SlideShare a Scribd company logo
1 of 48
Download to read offline
TỶ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN
QUAN Ở BN HIẾM MUỘN SAU NS BÓC U
LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG BUỒNG TRỨNG
TẠI BVTD
Nhóm NC: Ths Trần Thị Ngọc
PGS Lê Hồng Cẩm
TS Hoàng Thị Diễm Tuyết
2
NỘI DUNG
Mục tiêu nghiên cứu
Tổng quan y văn
Phƣơng pháp nghiên cứu
Kết quả và bàn luận
Kết luận và kiến nghị
Mở đầu
3
Mục tiêu nghiên cứu
Tổng quan y văn
Phương pháp nghiên cứu
Dự kiến trình bày kết quả
Kế hoạch thực hiện
Mở đầu
Tầm ảnh
hƣởng
VĐ
Tại sao NC
• LNMTC: 0,8 – 2% phụ nữ trong độ tuổi sinh sản
(LNMTCBT: 17 -44%)  30 – 50% BN LNMTC bị
hiếm muộn.
• DTBT: YT quan trọng trong điều trị hiếm muộn
• NS bóc u LNMTCBT: lựa chọn tốt nhất trong đtrị
ngoại khoa  cải thiện rõ rệt tỷ lệ có thai  tổn
thƣơng BT và giảm DTBT
• AMH: khảo sát DTBT
• AMH: ƣu việt và thuận tiện để khảo sát DTBT hơn
so với các XN khác  đƣợc đƣa vào xn/BVTD
• NC ngoài nƣớc: cho thấy AMH sau PT bóc u giảm
so với trƣớc PT
• NC trong nƣớc: chƣa có
• Nồng độ AMH sau NS bóc u LNMTCBT trên
BN hiếm muộn sẽ giảm bao nhiêu so với
nồng độ AMH trƣớc phẫu thuật?
Câu hỏi
NC
• Giúp ích trong t.hành lâm sàng  tiên lƣợng
khả năng sinh sản và khả năng đáp ứng điều trị
HM
Lợi ích
6
Mục tiêu nghiên cứu
Tổng quan y văn
Phương pháp nghiên cứu
Dự kiến trình bày kết quả
Kế hoạch thực hiện
Mở đầu
7
MỤC TIÊU PHỤ
Khảo sát sự khác biệt về nồng độ AMH trung bình
trƣớc và sau nội soi bóc u LNMTC BT
Khảo sát mối liên quan giữa tỷ lệ giảm AMH với
các đặc điểm của đối tƣợng nghiên cứu
1
2
MỤC TIÊU CHÍNH
Xác định tỷ lệ giảm AMH ở BN hiếm muộn sau
NS bóc u LNMTCBT
8
Mục tiêu nghiên cứu
Tổng quan y văn
Phương pháp nghiên cứu
Kết quả và bàn luận
Kết luận và kiến nghị
Mở đầu
LNMTC
HIẾM
MUỘNĐAU
CÁC BIẾN SỐ PHÂN TÍCH
PT BÓC U
LNMTCBT
Tăng tỷ lệ
có thai
Giảm
DTBT
Lựa chọn tốt
nhất/ngoại
khoa
Anti-Müllerian Hormone (AMH)
♀ ♂Matzuk et al., Nat Med (2008); 14: 1197
AMH
chất ức chế Müllerian,
glycoprotein được nối bằng bằng liên kết disulfide,
thuộc nhóm Transforming Growth Factor-β (TGF-β)
Gen mã hóa AMH nằm ở cánh ngắn NST19
Thông qua hai thụ thể: AMHRI & AMHRII trên cơ quan
đích của AMH (cơ quan sinh dục và ống dẫn Müllerιan)
Sản xuất AMH
 Tế bào hạt của BT
 Biểu lộ tối đa ở giai đoạn tiền
nang noãn và giai đoạn nang
noãn nhỏ
(Laven et al., 2004; Weenen et
al., 2004).
 Không còn biểu lộ ở nang noãn
chín (“tiền phóng noãn”)
(Weenen et al., 2004).
Hình ảnh nhuộm hóa mô miễn dịch (xác
định sự biểu lộ AMH) trên tế bào hạt
– Xét nghiệm ELISA
– Định lượng AMH trong huyết thanh và huyết
tương (chống đông bằng heparin).
Kháng thể phát hiện (Ab2)
gắn Biotin (B)
Kháng thể bắt giữ (Ab1)
bắn cố định trong giếng
Xét nghiệm AMH
Lựa chọn XN đánh giá DTBT
Khảo sát
DTBT
AMH
AFC
FSH
Estradiol
• XN “lý tƣởng” cần đạt
đƣợc:
– Ít thay đổi trong chu kỳ
kinh nguyệt
– Liên quan trực tiếp với
số lượng tiền nang
noãn
– Không xâm lấn
– Có giá trị lâm sàng
– Giá thành!!!
AMH
 XN định lượng AMH:
 Ổn định trong suốt chu
kỳ kinh nguyệt
 Tương quan chặt chẽ
với số lượng tiền nang
noãn
 Mẫu XN: huyết thanh
 Có giá trị lâm sàng
 Giá thành
TỔNG QUAN Y VĂN
NGHIÊN CỨU NƢỚC NGOÀI
• NC gộp của Raffi (2012) tổng hợp từ 8 nghiên cứu cho thấy: sau NS
bóc u LNMTC, nồng độ AMH giảm trung bình là 38%.
• NC gộp của Somigliana (2012) tổng hợp từ 11 nghiên cứu: PT
LNMTCBT ảnh hưởng đến DTBT đánh giá bằng sự giảm AMH sau
PT, có 9 nghiên cứu chỉ ra rằng có sự giảm có ý nghĩa thống kê của
AMH sau PT
NGHIÊN CỨU TRONG NƢỚC: Hiện chưa có
18
Mục tiêu nghiên cứu
Tổng quan y văn
Phƣơng pháp nghiên cứu
Kết quả và bàn luận
Kết luận và kiến nghị
Mở đầu
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU:
NC dọc tiến cứu
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
• Tất cả bệnh nhân hiếm muộn có u
LNMTCBT.DS MỤC TIÊU
• BN hiếm muộn có chỉ định PTNS
điều trị u LNMTCBT lần đầu tại BV
Từ Dũ.
DS NGHIÊN
CỨU
• BN hiếm muộn có chỉ định PTNS
điều trị u LNMTCBT lần đầu tại BV
Từ Dũ trong thời gian từ tháng
11/2014 – 6/2015
DS CHỌN MẪU
TIÊU CHUẨN CHỌN MẪU
CHỌN VÀO LOẠI TRỪ
• BN đƣợc chẩn đoán hiếm muộn có
u LNMTCBT 1 hoặc 2 bên, đƣợc chỉ
định NS bóc u LNMTCBT lần đầu
tiên
• BN đồng ý tham gia nghiên cứu
• Thông tin liên lạc rõ ràng: có địa chỉ
và số điện thoại liên hệ cụ thể.
• BN quay trở lại tái khám 1 tháng sau
PT và xét nghiệm AMH.
• BN không trở lại tái khám sau PT.
• BN có tiền căn PT ngoại khoa: viêm
phúc mạc ruột thừa, mổ dính vùng
chậu, …
• BN có bệnh lý ác tính, bệnh lý nội
khoa nặng kèm theo, MK sớm, sử
dụng các thuốc có tác dụng ức chế
Estrogen (nhƣ GnRH, Progestin,
Danazol trong 6 tháng gần đây), BN
đƣợc chẩn đoán HCBTĐN
21
n =
 
 2
12
ES
rxCx 
CỠ MẪU
 CÔNG THỨC:
C: hằng số, với α = 0,05 và β = 0,1  C
= 10,51.
r: hệ số tương quan giữa hai đo lường,
vì không biết hệ số này nhưng có thể giả
định nó dao động trong khoảng từ 0,6 -
0,8. Chúng tôi chọn r = 0,6.
ES: hệ số ảnh hưởng = - 0,3
 Cỡ mẫu = 93,4 chúng tôi làm
tròn 100
BNHM có u LNMTCBT được chỉ định PTNS -
Thỏa tiêu chuẩn chọn mẫu
Được tư vấn và đồng thuận tham gia NC
NS bóc u LNMTC
Tái khám 1 tháng sau
PT
AMH2
AMH1
QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU
24
Lấy máu làm XN tiền
phẫu + AMH lần 1
Phòng XN
(trong 2giờ)
Kết quả
BN tái khám 1 tháng sau
mổ  lấy máu làm AMH
lần 2
Định lượng
AMH theo PP
Gen II Elisa
CÁC BIẾN SỐ PHÂN TÍCH
BIẾN SỐ
PHÂN
TÍCH
BIẾN
SỐ
NẾN
BIẾN
SỐ ĐỘC
LẬP
BIẾN
SỐ PHỤ
THUỘC
QUẢN LÝ VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
26
Nhập số liệu bằng Excell
Xử lý số liệu: phần mềm SPSS 16.0
Phân tích đơn biến
Phân tích đa biến
KẾT QUẢ
Độ tin cậy
95%
Y ĐỨC
27
TỰ NGUYỆN
BẢO MẬT
THÔNG TIN
KHÔNG CAN
THIỆP
THÔNG QUA
HỘI ĐỒNG
KHKT
28
Mục tiêu nghiên cứu
Tổng quan y văn
Phương pháp nghiên cứu
Kết quả và bàn luận
Kết luận và kiến nghị
Mở đầu
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
• Thời gian NC: 12/2014 – 6/2015.
• 116 BN chọn mẫu và được mời tham gia NC
• Đã loại khỏi nghiên cứu 16 TH do không quay trở lại tái
khám theo hẹn.
→ 100 TH thỏa tiêu chuẩn chọn mẫu, đồng ý tham gia và
hoàn tất NC.
Đặc điểm dân số học
Đặc điểm Giá trị
Tuổi 31,4 ± 5,3 (20-45)
Lớp tuổi
< 35 tuổi
≥ 35 tuổi
79
21
Địa chỉ
Tỉnh
Thành phố
72
28
Nghề nghiệp
CNV
Công nhân
Nông dân
Buôn bán
Nội trợ
Khác
29
26
11
11
19
4
# NV Tuấn (2012): 40%
Tiền căn sản phụ khoa
Đặc điểm Giá trị
Thời gian HM
≤ 3 năm
> 3 năm
2,3 ± 1,1 (1-8)
85
15
Hiếm muộn
Nguyên phát
Thứ phát
Đã từng mang thai
Đã có 1 con
69
31
12
19
Sẩy thai
Có
không
8
92
Phá thai
Có
không
7
93
NN hiếm muộn kèm theo
Tắc ODT 1 bên/HSG
Tắc ODT 2 bên/HSG
Chống tt yếu
10/56 (17,9%)
3/56 (5,4%)
9/37 (24,3%)
Thấp hơn VTNLan
(2012): 5,3±3,5
# BTP Nga (2012):
HSG: Ss 88,5, PPV
76,6
Đặc điểm LS, CLS
Đặc điểm Giá trị
Chỉ số khối cơ thể (kg/m2)
<18,5
18,5 – 24,9
20,3 ± 2,3 (17,1-24,6)
17
83
Thống kinh: Có/ Không 77 / 23
Siêu âm
Loại 2
Loại 4
99
1
Kích thƣớc UBT
≤ 5 cm
> 5 cm
5,6 ± 1,4 (3-10)
55
68
CA125
< 35
≥ 35
28
72
AFP: < 20 100
ROMA value
< 7,4
≥ 7,4
64,3
35,7
Hb (g/dl) 12,3 ± 1,0
# Hirokawa (2012):
20,1±2,3
# Leng JH (2007): 76,9%
# TĐ Vinh (2011): 72%
# Mais (1993), Guerriero
(1996), Bazot (2003): Ss
95%, Sp 100%
# Krasnicki (2001), Cheng (2002)
Đặc điểm phẫu thuật
Đặc điểm Giá trị
Thời điểm PT: GĐ1/ GĐ 2 43/ 57
Vị trí u: 1 bên/ 2 bên 78/ 22
Phân độ theo ASRM: Độ III/ Độ IV 72/ 28
Điểm số ASRM 41,9±18,3 (24-90)
Tình trạng ODT
Thông 2 bên
Tắc 1 bên/ Tắc 2 bên
93
5/2
Dẫn lƣu: Có/Không 13/87
Cột PTV
Cột I
Cột II
Cột III
Cột IV
Chưa xếp cột
28
17
17
24
14
Kinh nghiệm PTV: Có/Không 53/47
Máu mất (ml) 32,9±18,9 (10-80)
Thời gian PT (ph) 83,6±35,1 (35-180)
≠ TL Khoa (2009)
# Hirokawa (2012):
49,5±28,3
Thấp hơn Hirokawa
(2012): 249±28,3
Cao hơn Roy (2011):
36,1ph, NV Tuấn (2012):
57,6±2,1ph
Đặc điểm sau phẫu thuật
Đặc điểm Giá trị
Số ngày điều trị trung bình
6,5±1,9 (4-14)
Số ngày nằm viện trung bình sau PT
2,9±1,1 (2-8)
# NV Tuấn (2012):
3,8±0,1 ngày
Giá trị AMH
4,8±1,4
3,2±1,5
AMH trƣớc PT AMH sau PT
KTC 95% : 1,5 – 1,8, P=0,000
Tỷ lệ giảm AMH sau PT: 38%
# Raffi (2012): 38%
< Hirokawa (2012): 46,2%
Tác giả N AMH
trƣớc PT
AMH
sau PT 1 tháng
P
Chang và cs (2010) 13 2,0 1,0 < 0,05
Ercan và cs (2010 47 1,6 ± 0,1 1,4 ± 1,2 NS
Iwase và cs (2010) 29 3,0 2,2 < 0,01
Lee và cs (2011) 13 4,7 ± 2,5 2,8 ± 1,5 < 0,05
Hirokawa và cs
(2011)
38 3,9 ± 2,5 2,1 ± 1,6 < 0,001
Chúng tôi 100 4,8±1,4 3,2±1,5 0,000
36
AMH gen II/
DSL & IOT (Li
2012) Chủng tộc
(Seifer 2009)
AMH và đặc điểm dân số học
Đặc điểm
AMH1 AMH2 Tỷ lệ giảm AMH
Tuổi P= 0,000 P= 0,001 P= 0,945
Lớp tuổi
< 35 tuổi
≥ 35 tuổi
P= 0,000 P= 0,001 P= 0,760
Địa chỉ
Tỉnh
Thành phố
P= 0,449 P= 0,995 P= 0,223
Nghề nghiệp
CNV
Công nhân
Nông dân
Buôn bán
Nội trợ
Khác
P= 0,104 P= 0,225 P= 0,731
Y=8,3-0,1X (KTC95% -0,2-0,1)
# Masako, Kuroda (2012)
5,3±1,3 vs 3,6±1,3
# Hwu (2011)
AMH và Tiền căn sản phụ khoa
Đặc điểm
AMH1 AMH2 Tỷ lệ giảm AMH
Thời gian HM
≤ 3 năm
> 3 năm
P= 0,210 P= 0,661 P= 0,429
Hiếm muộn
Nguyên phát
Thứ phát
Đã từng mang thai
Đã có 1 con
P= 0,138 P= 0,186 P= 0,661
Sẩy thai
Có
không
P= 0,072 P= 0,068 P= 0,271
Phá thai
Có / không P= 0,272 P= 0,368 P= 0,447
AMH và Đặc điểm LS, CLS
Đặc điểm AMH1 AMH2 Tỷ lệ giảm AMH
Chỉ số khối cơ thể (kg/m2)
<18,5
18,5 – 24,9
0,263 0,163 0,208
Thống kinh: Có/ Không 0,773 0,435 0,547
Kích thƣớc UBT
≤ 5 cm
> 5 cm
0,951
0,052
0,000
0,023
0,001
0,213
Vị trí u
1 bên
2 bên
0,000 0,001 0,000
CA125
< 35
≥ 35
0,036 0,054 0,275
Hb (g/dl) 0,595 - 0,219
AMH1 - - 0,003
5,1±1,4 vs 3,8±1
# Raffi (2012)
5,3±1,5 vs 4,6±1,4
#
3,7±1,5 vs 2,9±1,5
3,4±1,5 vs 2,3±1,2
AMH và Đặc điểm phẫu thuật
Đặc điểm
AMH2 Tỷ lệ giảm AMH
Thời điểm PT: GĐ1/ GĐ 2 0,634 0,099
Phân độ theo ASRM:
Độ III/ Độ IV
0,000 0,000
Dẫn lƣu: Có/Không 0,970 0,605
Cột PTV
Cột I
Cột II
Cột III
Cột IV
Chưa xếp cột
0,368 0,082
Kinh nghiệm PTV: Có/Không 0,368 0,000
Điểm số ASRM
0,000 0,000
Máu mất (ml)
0,186 0,181
Thời gian PT (ph)
0,042 0,003
# Hirokawa
# Hirokawa
PHÂN TÍCH HỒI QUY ĐA BIẾN MỐI LIÊN QUAN
GIỮA TỶ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC BIẾN SỐ
Đặc điểm
AMH2 KTC95% P
Tuổi Y=86,9 - 0,3X
-1,1 – 0,6 0,552
Lớp tuổi
< 35 tuổi
≥ 35 tuổi
Y=86,9 – 3,3X
-14,7 – 8,1 0,567
Kích thƣớc UBT
≤ 5 cm
> 5 cm
Y=86,9 - 0,8X
Y=86,9 + 5,8X
-3,5 – 1,9
-3,3 – 14,9
0,574
0,210
Vị trí u
1 bên/ 2 bên
Y=86,9 + 0,9X
-17,5 – 19,3 0,920
AMH1 Y=86,9 – 3,3X -5,9 – -0,5 0,019
Phân độ theo ASRM:
Độ III/ Độ IV
Y=86,9 + 6,9X
-16,5 – 30,4 0,559
Điểm số ASRM Y=86,9 + 0,4X -0,1 – 0,9 0,127
Thời gian PT Y=86,9 - 0,1X -0,1 – 0,1 0,856
Kinh nghiệm PTV
Y=86,9 - 25,8X
-32,8 – -18,8 0,000
# Yu (2010)
# Uncu (2013), Celik
(2012)
THỜI ĐIỂM XN AMH SAU PT
• Còn chưa rõ sự phục hồi DTBT sau PT
• Cần theo dõi th/gian lâu hơn
42
43
Ƣu điểm :
Thiết kế NC phù hợp.
Dễ thực hiện.
Hạn chế :
Cỡ mẫu
Thời gian
ƢU ĐIỂM VÀ HẠN CHẾ CỦA PHƢƠNG PHÁP NC
44
Mục tiêu nghiên cứu
Tổng quan y văn
Phương pháp nghiên cứu
Kết quả và bàn luận
Kết luận và kiến nghị
Mở đầu
KẾT LUẬN
Qua NC 100 mẫu từ tháng 12/2014 - 6/2015
tại BVTD chúng tôi có kết luận:
• Nồng độ AMH trung bình sau PT thấp hơn có
ý nghĩa so với nồng độ AMH trung bình trước
PT (3,1±1,5 so với 4,8±1,4 ng/ml, P < 0,05).
KẾT LUẬN
• Tỷ lệ giảm AMH trung bình sau PT là 38% so
với trước PT. Nồng độ AMH trước PT và kinh
nghiệm của PTV có liên quan với tỷ lệ giảm
AMH khi phân tích hồi qui đa biến (P < 0,05).
KIẾN NGHỊ
• PT bóc u LNMTCBT nên được chỉ định cho
những PTV được đào tạo và có kinh nghiệm
• Cần có những nghiên cứu có cỡ mẫu lớn hơn
và có thời gian theo dõi AMH sau PT dài hơn
để xác định rõ các yếu tố dự đoán tỷ lệ giảm
DTBT cũng như theo dõi sự phục hồi DTBT
sau PT.
48
CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
CÁC ANH CHỊ VÀ CÁC BẠN

More Related Content

What's hot

SINH LÝ THỤ THAI VÀ SỰ LÀM TỔ CỦA TRỨNG
SINH LÝ THỤ THAI VÀ SỰ LÀM TỔ CỦA TRỨNGSINH LÝ THỤ THAI VÀ SỰ LÀM TỔ CỦA TRỨNG
SINH LÝ THỤ THAI VÀ SỰ LÀM TỔ CỦA TRỨNGSoM
 
HẪU SẢN BỆNH LÝ (NHIỄM TRÙNG, XUẤT HUYẾT MUỘN VÀ VIÊM TẮC TĨNH MẠCH)
HẪU SẢN BỆNH LÝ (NHIỄM TRÙNG, XUẤT HUYẾT MUỘN VÀ VIÊM TẮC TĨNH MẠCH)HẪU SẢN BỆNH LÝ (NHIỄM TRÙNG, XUẤT HUYẾT MUỘN VÀ VIÊM TẮC TĨNH MẠCH)
HẪU SẢN BỆNH LÝ (NHIỄM TRÙNG, XUẤT HUYẾT MUỘN VÀ VIÊM TẮC TĨNH MẠCH)SoM
 
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲ
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲSIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲ
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲSoM
 
19. Sieu am day ron, GS Michel Collet
19. Sieu am day ron, GS Michel Collet19. Sieu am day ron, GS Michel Collet
19. Sieu am day ron, GS Michel ColletNguyen Lam
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAISoM
 
TƯ VẤN NGỪA THAI TRÊN THAI PHỤ CÓ VẾT MỔ CŨ MỔ LẤY THAI
TƯ VẤN NGỪA THAI TRÊN THAI PHỤ CÓ VẾT MỔ CŨ MỔ LẤY THAITƯ VẤN NGỪA THAI TRÊN THAI PHỤ CÓ VẾT MỔ CŨ MỔ LẤY THAI
TƯ VẤN NGỪA THAI TRÊN THAI PHỤ CÓ VẾT MỔ CŨ MỔ LẤY THAISoM
 
KHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂM
KHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂMKHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂM
KHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂMSoM
 
ĐIỀU TRỊ PROGESTERONE TRONG SẢN KHOA
ĐIỀU TRỊ PROGESTERONE TRONG SẢN KHOAĐIỀU TRỊ PROGESTERONE TRONG SẢN KHOA
ĐIỀU TRỊ PROGESTERONE TRONG SẢN KHOASoM
 
SỰ LÀM TỔ CỦA PHÔI
SỰ LÀM TỔ CỦA PHÔISỰ LÀM TỔ CỦA PHÔI
SỰ LÀM TỔ CỦA PHÔISoM
 
KHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOA
KHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOAKHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOA
KHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOASoM
 
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiThiếu Gia Nguyễn
 
THAI GIÀ THÁNG
THAI GIÀ THÁNGTHAI GIÀ THÁNG
THAI GIÀ THÁNGSoM
 
Hội chứng buồng trứng đa nang
Hội chứng buồng trứng đa nangHội chứng buồng trứng đa nang
Hội chứng buồng trứng đa nangSoM
 
GIÚP SANH BẰNG DỤNG CỤ _ MỔ LẤY THAI
GIÚP SANH BẰNG DỤNG CỤ _ MỔ LẤY THAIGIÚP SANH BẰNG DỤNG CỤ _ MỔ LẤY THAI
GIÚP SANH BẰNG DỤNG CỤ _ MỔ LẤY THAISoM
 
SIÊU ÂM BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
SIÊU ÂM BA THÁNG ĐẦU THAI KỲSIÊU ÂM BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
SIÊU ÂM BA THÁNG ĐẦU THAI KỲSoM
 
Qui trình lấy máu cuống rốn
Qui trình lấy máu cuống rốnQui trình lấy máu cuống rốn
Qui trình lấy máu cuống rốnSoM
 
Xử trí thai ngưng tiến triển - What to do in case of stillbirth?
Xử trí thai ngưng tiến triển - What to do in case of stillbirth?Xử trí thai ngưng tiến triển - What to do in case of stillbirth?
Xử trí thai ngưng tiến triển - What to do in case of stillbirth?Võ Tá Sơn
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAICÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAISoM
 

What's hot (20)

SINH LÝ THỤ THAI VÀ SỰ LÀM TỔ CỦA TRỨNG
SINH LÝ THỤ THAI VÀ SỰ LÀM TỔ CỦA TRỨNGSINH LÝ THỤ THAI VÀ SỰ LÀM TỔ CỦA TRỨNG
SINH LÝ THỤ THAI VÀ SỰ LÀM TỔ CỦA TRỨNG
 
HẪU SẢN BỆNH LÝ (NHIỄM TRÙNG, XUẤT HUYẾT MUỘN VÀ VIÊM TẮC TĨNH MẠCH)
HẪU SẢN BỆNH LÝ (NHIỄM TRÙNG, XUẤT HUYẾT MUỘN VÀ VIÊM TẮC TĨNH MẠCH)HẪU SẢN BỆNH LÝ (NHIỄM TRÙNG, XUẤT HUYẾT MUỘN VÀ VIÊM TẮC TĨNH MẠCH)
HẪU SẢN BỆNH LÝ (NHIỄM TRÙNG, XUẤT HUYẾT MUỘN VÀ VIÊM TẮC TĨNH MẠCH)
 
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲ
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲSIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲ
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲ
 
19. Sieu am day ron, GS Michel Collet
19. Sieu am day ron, GS Michel Collet19. Sieu am day ron, GS Michel Collet
19. Sieu am day ron, GS Michel Collet
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
 
TƯ VẤN NGỪA THAI TRÊN THAI PHỤ CÓ VẾT MỔ CŨ MỔ LẤY THAI
TƯ VẤN NGỪA THAI TRÊN THAI PHỤ CÓ VẾT MỔ CŨ MỔ LẤY THAITƯ VẤN NGỪA THAI TRÊN THAI PHỤ CÓ VẾT MỔ CŨ MỔ LẤY THAI
TƯ VẤN NGỪA THAI TRÊN THAI PHỤ CÓ VẾT MỔ CŨ MỔ LẤY THAI
 
KHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂM
KHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂMKHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂM
KHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂM
 
ĐIỀU TRỊ PROGESTERONE TRONG SẢN KHOA
ĐIỀU TRỊ PROGESTERONE TRONG SẢN KHOAĐIỀU TRỊ PROGESTERONE TRONG SẢN KHOA
ĐIỀU TRỊ PROGESTERONE TRONG SẢN KHOA
 
SỰ LÀM TỔ CỦA PHÔI
SỰ LÀM TỔ CỦA PHÔISỰ LÀM TỔ CỦA PHÔI
SỰ LÀM TỔ CỦA PHÔI
 
KHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOA
KHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOAKHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOA
KHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOA
 
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
 
THAI GIÀ THÁNG
THAI GIÀ THÁNGTHAI GIÀ THÁNG
THAI GIÀ THÁNG
 
Hội chứng buồng trứng đa nang
Hội chứng buồng trứng đa nangHội chứng buồng trứng đa nang
Hội chứng buồng trứng đa nang
 
Bishop score
Bishop scoreBishop score
Bishop score
 
GIÚP SANH BẰNG DỤNG CỤ _ MỔ LẤY THAI
GIÚP SANH BẰNG DỤNG CỤ _ MỔ LẤY THAIGIÚP SANH BẰNG DỤNG CỤ _ MỔ LẤY THAI
GIÚP SANH BẰNG DỤNG CỤ _ MỔ LẤY THAI
 
SIÊU ÂM BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
SIÊU ÂM BA THÁNG ĐẦU THAI KỲSIÊU ÂM BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
SIÊU ÂM BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
 
Qui trình lấy máu cuống rốn
Qui trình lấy máu cuống rốnQui trình lấy máu cuống rốn
Qui trình lấy máu cuống rốn
 
U xo tu cung
U xo tu cungU xo tu cung
U xo tu cung
 
Xử trí thai ngưng tiến triển - What to do in case of stillbirth?
Xử trí thai ngưng tiến triển - What to do in case of stillbirth?Xử trí thai ngưng tiến triển - What to do in case of stillbirth?
Xử trí thai ngưng tiến triển - What to do in case of stillbirth?
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAICÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
 

Similar to TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC U LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG BUỒNG TRỨNG TẠI BVTD

NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬT
NGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬTNGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬT
NGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬTLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KHẢO SÁT ỨNG DỤNG THIẾT BỊ ĐO CÁC THÀNH PHẦN CƠ THỂ (BCM) TRONG VIỆC XÁC ĐỊNH...
KHẢO SÁT ỨNG DỤNG THIẾT BỊ ĐO CÁC THÀNH PHẦN CƠ THỂ (BCM) TRONG VIỆC XÁC ĐỊNH...KHẢO SÁT ỨNG DỤNG THIẾT BỊ ĐO CÁC THÀNH PHẦN CƠ THỂ (BCM) TRONG VIỆC XÁC ĐỊNH...
KHẢO SÁT ỨNG DỤNG THIẾT BỊ ĐO CÁC THÀNH PHẦN CƠ THỂ (BCM) TRONG VIỆC XÁC ĐỊNH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdf
Bai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdfBai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdf
Bai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdfTiliuYDcMinPh
 
Dao khac hung
Dao khac hungDao khac hung
Dao khac hungDuy Quang
 
Dinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoá
Dinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoáDinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoá
Dinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoáTân Đoàn Duy
 
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...SoM
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHSoM
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...SoM
 
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotPhien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotVân Thanh
 
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuậtTình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuậtTân Đoàn Duy
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốtSoM
 
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...ssuser787e5c1
 

Similar to TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC U LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG BUỒNG TRỨNG TẠI BVTD (20)

NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...
 
20 mm in dananghos ttth.pptx
20 mm in dananghos ttth.pptx20 mm in dananghos ttth.pptx
20 mm in dananghos ttth.pptx
 
NGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬT
NGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬTNGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬT
NGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬT
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
 
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
 
KHẢO SÁT ỨNG DỤNG THIẾT BỊ ĐO CÁC THÀNH PHẦN CƠ THỂ (BCM) TRONG VIỆC XÁC ĐỊNH...
KHẢO SÁT ỨNG DỤNG THIẾT BỊ ĐO CÁC THÀNH PHẦN CƠ THỂ (BCM) TRONG VIỆC XÁC ĐỊNH...KHẢO SÁT ỨNG DỤNG THIẾT BỊ ĐO CÁC THÀNH PHẦN CƠ THỂ (BCM) TRONG VIỆC XÁC ĐỊNH...
KHẢO SÁT ỨNG DỤNG THIẾT BỊ ĐO CÁC THÀNH PHẦN CƠ THỂ (BCM) TRONG VIỆC XÁC ĐỊNH...
 
Bai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdf
Bai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdfBai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdf
Bai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdf
 
Bipolar
BipolarBipolar
Bipolar
 
Dao khac hung
Dao khac hungDao khac hung
Dao khac hung
 
Dinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoá
Dinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoáDinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoá
Dinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoá
 
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
 
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotPhien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
 
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuậtTình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-...
 
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
 
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 

TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC U LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG BUỒNG TRỨNG TẠI BVTD

  • 1. TỶ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BN HIẾM MUỘN SAU NS BÓC U LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG BUỒNG TRỨNG TẠI BVTD Nhóm NC: Ths Trần Thị Ngọc PGS Lê Hồng Cẩm TS Hoàng Thị Diễm Tuyết
  • 2. 2 NỘI DUNG Mục tiêu nghiên cứu Tổng quan y văn Phƣơng pháp nghiên cứu Kết quả và bàn luận Kết luận và kiến nghị Mở đầu
  • 3. 3 Mục tiêu nghiên cứu Tổng quan y văn Phương pháp nghiên cứu Dự kiến trình bày kết quả Kế hoạch thực hiện Mở đầu
  • 4. Tầm ảnh hƣởng VĐ Tại sao NC • LNMTC: 0,8 – 2% phụ nữ trong độ tuổi sinh sản (LNMTCBT: 17 -44%)  30 – 50% BN LNMTC bị hiếm muộn. • DTBT: YT quan trọng trong điều trị hiếm muộn • NS bóc u LNMTCBT: lựa chọn tốt nhất trong đtrị ngoại khoa  cải thiện rõ rệt tỷ lệ có thai  tổn thƣơng BT và giảm DTBT • AMH: khảo sát DTBT • AMH: ƣu việt và thuận tiện để khảo sát DTBT hơn so với các XN khác  đƣợc đƣa vào xn/BVTD • NC ngoài nƣớc: cho thấy AMH sau PT bóc u giảm so với trƣớc PT • NC trong nƣớc: chƣa có
  • 5. • Nồng độ AMH sau NS bóc u LNMTCBT trên BN hiếm muộn sẽ giảm bao nhiêu so với nồng độ AMH trƣớc phẫu thuật? Câu hỏi NC • Giúp ích trong t.hành lâm sàng  tiên lƣợng khả năng sinh sản và khả năng đáp ứng điều trị HM Lợi ích
  • 6. 6 Mục tiêu nghiên cứu Tổng quan y văn Phương pháp nghiên cứu Dự kiến trình bày kết quả Kế hoạch thực hiện Mở đầu
  • 7. 7 MỤC TIÊU PHỤ Khảo sát sự khác biệt về nồng độ AMH trung bình trƣớc và sau nội soi bóc u LNMTC BT Khảo sát mối liên quan giữa tỷ lệ giảm AMH với các đặc điểm của đối tƣợng nghiên cứu 1 2 MỤC TIÊU CHÍNH Xác định tỷ lệ giảm AMH ở BN hiếm muộn sau NS bóc u LNMTCBT
  • 8. 8 Mục tiêu nghiên cứu Tổng quan y văn Phương pháp nghiên cứu Kết quả và bàn luận Kết luận và kiến nghị Mở đầu
  • 10. CÁC BIẾN SỐ PHÂN TÍCH PT BÓC U LNMTCBT Tăng tỷ lệ có thai Giảm DTBT Lựa chọn tốt nhất/ngoại khoa
  • 11. Anti-Müllerian Hormone (AMH) ♀ ♂Matzuk et al., Nat Med (2008); 14: 1197
  • 12. AMH chất ức chế Müllerian, glycoprotein được nối bằng bằng liên kết disulfide, thuộc nhóm Transforming Growth Factor-β (TGF-β) Gen mã hóa AMH nằm ở cánh ngắn NST19 Thông qua hai thụ thể: AMHRI & AMHRII trên cơ quan đích của AMH (cơ quan sinh dục và ống dẫn Müllerιan)
  • 13. Sản xuất AMH  Tế bào hạt của BT  Biểu lộ tối đa ở giai đoạn tiền nang noãn và giai đoạn nang noãn nhỏ (Laven et al., 2004; Weenen et al., 2004).  Không còn biểu lộ ở nang noãn chín (“tiền phóng noãn”) (Weenen et al., 2004). Hình ảnh nhuộm hóa mô miễn dịch (xác định sự biểu lộ AMH) trên tế bào hạt
  • 14. – Xét nghiệm ELISA – Định lượng AMH trong huyết thanh và huyết tương (chống đông bằng heparin). Kháng thể phát hiện (Ab2) gắn Biotin (B) Kháng thể bắt giữ (Ab1) bắn cố định trong giếng Xét nghiệm AMH
  • 15. Lựa chọn XN đánh giá DTBT Khảo sát DTBT AMH AFC FSH Estradiol
  • 16. • XN “lý tƣởng” cần đạt đƣợc: – Ít thay đổi trong chu kỳ kinh nguyệt – Liên quan trực tiếp với số lượng tiền nang noãn – Không xâm lấn – Có giá trị lâm sàng – Giá thành!!! AMH  XN định lượng AMH:  Ổn định trong suốt chu kỳ kinh nguyệt  Tương quan chặt chẽ với số lượng tiền nang noãn  Mẫu XN: huyết thanh  Có giá trị lâm sàng  Giá thành
  • 17. TỔNG QUAN Y VĂN NGHIÊN CỨU NƢỚC NGOÀI • NC gộp của Raffi (2012) tổng hợp từ 8 nghiên cứu cho thấy: sau NS bóc u LNMTC, nồng độ AMH giảm trung bình là 38%. • NC gộp của Somigliana (2012) tổng hợp từ 11 nghiên cứu: PT LNMTCBT ảnh hưởng đến DTBT đánh giá bằng sự giảm AMH sau PT, có 9 nghiên cứu chỉ ra rằng có sự giảm có ý nghĩa thống kê của AMH sau PT NGHIÊN CỨU TRONG NƢỚC: Hiện chưa có
  • 18. 18 Mục tiêu nghiên cứu Tổng quan y văn Phƣơng pháp nghiên cứu Kết quả và bàn luận Kết luận và kiến nghị Mở đầu
  • 19. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU: NC dọc tiến cứu PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 20. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU • Tất cả bệnh nhân hiếm muộn có u LNMTCBT.DS MỤC TIÊU • BN hiếm muộn có chỉ định PTNS điều trị u LNMTCBT lần đầu tại BV Từ Dũ. DS NGHIÊN CỨU • BN hiếm muộn có chỉ định PTNS điều trị u LNMTCBT lần đầu tại BV Từ Dũ trong thời gian từ tháng 11/2014 – 6/2015 DS CHỌN MẪU
  • 21. TIÊU CHUẨN CHỌN MẪU CHỌN VÀO LOẠI TRỪ • BN đƣợc chẩn đoán hiếm muộn có u LNMTCBT 1 hoặc 2 bên, đƣợc chỉ định NS bóc u LNMTCBT lần đầu tiên • BN đồng ý tham gia nghiên cứu • Thông tin liên lạc rõ ràng: có địa chỉ và số điện thoại liên hệ cụ thể. • BN quay trở lại tái khám 1 tháng sau PT và xét nghiệm AMH. • BN không trở lại tái khám sau PT. • BN có tiền căn PT ngoại khoa: viêm phúc mạc ruột thừa, mổ dính vùng chậu, … • BN có bệnh lý ác tính, bệnh lý nội khoa nặng kèm theo, MK sớm, sử dụng các thuốc có tác dụng ức chế Estrogen (nhƣ GnRH, Progestin, Danazol trong 6 tháng gần đây), BN đƣợc chẩn đoán HCBTĐN 21
  • 22. n =    2 12 ES rxCx  CỠ MẪU  CÔNG THỨC: C: hằng số, với α = 0,05 và β = 0,1  C = 10,51. r: hệ số tương quan giữa hai đo lường, vì không biết hệ số này nhưng có thể giả định nó dao động trong khoảng từ 0,6 - 0,8. Chúng tôi chọn r = 0,6. ES: hệ số ảnh hưởng = - 0,3  Cỡ mẫu = 93,4 chúng tôi làm tròn 100
  • 23. BNHM có u LNMTCBT được chỉ định PTNS - Thỏa tiêu chuẩn chọn mẫu Được tư vấn và đồng thuận tham gia NC NS bóc u LNMTC Tái khám 1 tháng sau PT AMH2 AMH1 QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU
  • 24. 24 Lấy máu làm XN tiền phẫu + AMH lần 1 Phòng XN (trong 2giờ) Kết quả BN tái khám 1 tháng sau mổ  lấy máu làm AMH lần 2 Định lượng AMH theo PP Gen II Elisa
  • 25. CÁC BIẾN SỐ PHÂN TÍCH BIẾN SỐ PHÂN TÍCH BIẾN SỐ NẾN BIẾN SỐ ĐỘC LẬP BIẾN SỐ PHỤ THUỘC
  • 26. QUẢN LÝ VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU 26 Nhập số liệu bằng Excell Xử lý số liệu: phần mềm SPSS 16.0 Phân tích đơn biến Phân tích đa biến KẾT QUẢ Độ tin cậy 95%
  • 27. Y ĐỨC 27 TỰ NGUYỆN BẢO MẬT THÔNG TIN KHÔNG CAN THIỆP THÔNG QUA HỘI ĐỒNG KHKT
  • 28. 28 Mục tiêu nghiên cứu Tổng quan y văn Phương pháp nghiên cứu Kết quả và bàn luận Kết luận và kiến nghị Mở đầu
  • 29. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU • Thời gian NC: 12/2014 – 6/2015. • 116 BN chọn mẫu và được mời tham gia NC • Đã loại khỏi nghiên cứu 16 TH do không quay trở lại tái khám theo hẹn. → 100 TH thỏa tiêu chuẩn chọn mẫu, đồng ý tham gia và hoàn tất NC.
  • 30. Đặc điểm dân số học Đặc điểm Giá trị Tuổi 31,4 ± 5,3 (20-45) Lớp tuổi < 35 tuổi ≥ 35 tuổi 79 21 Địa chỉ Tỉnh Thành phố 72 28 Nghề nghiệp CNV Công nhân Nông dân Buôn bán Nội trợ Khác 29 26 11 11 19 4 # NV Tuấn (2012): 40%
  • 31. Tiền căn sản phụ khoa Đặc điểm Giá trị Thời gian HM ≤ 3 năm > 3 năm 2,3 ± 1,1 (1-8) 85 15 Hiếm muộn Nguyên phát Thứ phát Đã từng mang thai Đã có 1 con 69 31 12 19 Sẩy thai Có không 8 92 Phá thai Có không 7 93 NN hiếm muộn kèm theo Tắc ODT 1 bên/HSG Tắc ODT 2 bên/HSG Chống tt yếu 10/56 (17,9%) 3/56 (5,4%) 9/37 (24,3%) Thấp hơn VTNLan (2012): 5,3±3,5 # BTP Nga (2012): HSG: Ss 88,5, PPV 76,6
  • 32. Đặc điểm LS, CLS Đặc điểm Giá trị Chỉ số khối cơ thể (kg/m2) <18,5 18,5 – 24,9 20,3 ± 2,3 (17,1-24,6) 17 83 Thống kinh: Có/ Không 77 / 23 Siêu âm Loại 2 Loại 4 99 1 Kích thƣớc UBT ≤ 5 cm > 5 cm 5,6 ± 1,4 (3-10) 55 68 CA125 < 35 ≥ 35 28 72 AFP: < 20 100 ROMA value < 7,4 ≥ 7,4 64,3 35,7 Hb (g/dl) 12,3 ± 1,0 # Hirokawa (2012): 20,1±2,3 # Leng JH (2007): 76,9% # TĐ Vinh (2011): 72% # Mais (1993), Guerriero (1996), Bazot (2003): Ss 95%, Sp 100% # Krasnicki (2001), Cheng (2002)
  • 33. Đặc điểm phẫu thuật Đặc điểm Giá trị Thời điểm PT: GĐ1/ GĐ 2 43/ 57 Vị trí u: 1 bên/ 2 bên 78/ 22 Phân độ theo ASRM: Độ III/ Độ IV 72/ 28 Điểm số ASRM 41,9±18,3 (24-90) Tình trạng ODT Thông 2 bên Tắc 1 bên/ Tắc 2 bên 93 5/2 Dẫn lƣu: Có/Không 13/87 Cột PTV Cột I Cột II Cột III Cột IV Chưa xếp cột 28 17 17 24 14 Kinh nghiệm PTV: Có/Không 53/47 Máu mất (ml) 32,9±18,9 (10-80) Thời gian PT (ph) 83,6±35,1 (35-180) ≠ TL Khoa (2009) # Hirokawa (2012): 49,5±28,3 Thấp hơn Hirokawa (2012): 249±28,3 Cao hơn Roy (2011): 36,1ph, NV Tuấn (2012): 57,6±2,1ph
  • 34. Đặc điểm sau phẫu thuật Đặc điểm Giá trị Số ngày điều trị trung bình 6,5±1,9 (4-14) Số ngày nằm viện trung bình sau PT 2,9±1,1 (2-8) # NV Tuấn (2012): 3,8±0,1 ngày
  • 35. Giá trị AMH 4,8±1,4 3,2±1,5 AMH trƣớc PT AMH sau PT KTC 95% : 1,5 – 1,8, P=0,000 Tỷ lệ giảm AMH sau PT: 38% # Raffi (2012): 38% < Hirokawa (2012): 46,2%
  • 36. Tác giả N AMH trƣớc PT AMH sau PT 1 tháng P Chang và cs (2010) 13 2,0 1,0 < 0,05 Ercan và cs (2010 47 1,6 ± 0,1 1,4 ± 1,2 NS Iwase và cs (2010) 29 3,0 2,2 < 0,01 Lee và cs (2011) 13 4,7 ± 2,5 2,8 ± 1,5 < 0,05 Hirokawa và cs (2011) 38 3,9 ± 2,5 2,1 ± 1,6 < 0,001 Chúng tôi 100 4,8±1,4 3,2±1,5 0,000 36 AMH gen II/ DSL & IOT (Li 2012) Chủng tộc (Seifer 2009)
  • 37. AMH và đặc điểm dân số học Đặc điểm AMH1 AMH2 Tỷ lệ giảm AMH Tuổi P= 0,000 P= 0,001 P= 0,945 Lớp tuổi < 35 tuổi ≥ 35 tuổi P= 0,000 P= 0,001 P= 0,760 Địa chỉ Tỉnh Thành phố P= 0,449 P= 0,995 P= 0,223 Nghề nghiệp CNV Công nhân Nông dân Buôn bán Nội trợ Khác P= 0,104 P= 0,225 P= 0,731 Y=8,3-0,1X (KTC95% -0,2-0,1) # Masako, Kuroda (2012) 5,3±1,3 vs 3,6±1,3 # Hwu (2011)
  • 38. AMH và Tiền căn sản phụ khoa Đặc điểm AMH1 AMH2 Tỷ lệ giảm AMH Thời gian HM ≤ 3 năm > 3 năm P= 0,210 P= 0,661 P= 0,429 Hiếm muộn Nguyên phát Thứ phát Đã từng mang thai Đã có 1 con P= 0,138 P= 0,186 P= 0,661 Sẩy thai Có không P= 0,072 P= 0,068 P= 0,271 Phá thai Có / không P= 0,272 P= 0,368 P= 0,447
  • 39. AMH và Đặc điểm LS, CLS Đặc điểm AMH1 AMH2 Tỷ lệ giảm AMH Chỉ số khối cơ thể (kg/m2) <18,5 18,5 – 24,9 0,263 0,163 0,208 Thống kinh: Có/ Không 0,773 0,435 0,547 Kích thƣớc UBT ≤ 5 cm > 5 cm 0,951 0,052 0,000 0,023 0,001 0,213 Vị trí u 1 bên 2 bên 0,000 0,001 0,000 CA125 < 35 ≥ 35 0,036 0,054 0,275 Hb (g/dl) 0,595 - 0,219 AMH1 - - 0,003 5,1±1,4 vs 3,8±1 # Raffi (2012) 5,3±1,5 vs 4,6±1,4 # 3,7±1,5 vs 2,9±1,5 3,4±1,5 vs 2,3±1,2
  • 40. AMH và Đặc điểm phẫu thuật Đặc điểm AMH2 Tỷ lệ giảm AMH Thời điểm PT: GĐ1/ GĐ 2 0,634 0,099 Phân độ theo ASRM: Độ III/ Độ IV 0,000 0,000 Dẫn lƣu: Có/Không 0,970 0,605 Cột PTV Cột I Cột II Cột III Cột IV Chưa xếp cột 0,368 0,082 Kinh nghiệm PTV: Có/Không 0,368 0,000 Điểm số ASRM 0,000 0,000 Máu mất (ml) 0,186 0,181 Thời gian PT (ph) 0,042 0,003 # Hirokawa # Hirokawa
  • 41. PHÂN TÍCH HỒI QUY ĐA BIẾN MỐI LIÊN QUAN GIỮA TỶ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC BIẾN SỐ Đặc điểm AMH2 KTC95% P Tuổi Y=86,9 - 0,3X -1,1 – 0,6 0,552 Lớp tuổi < 35 tuổi ≥ 35 tuổi Y=86,9 – 3,3X -14,7 – 8,1 0,567 Kích thƣớc UBT ≤ 5 cm > 5 cm Y=86,9 - 0,8X Y=86,9 + 5,8X -3,5 – 1,9 -3,3 – 14,9 0,574 0,210 Vị trí u 1 bên/ 2 bên Y=86,9 + 0,9X -17,5 – 19,3 0,920 AMH1 Y=86,9 – 3,3X -5,9 – -0,5 0,019 Phân độ theo ASRM: Độ III/ Độ IV Y=86,9 + 6,9X -16,5 – 30,4 0,559 Điểm số ASRM Y=86,9 + 0,4X -0,1 – 0,9 0,127 Thời gian PT Y=86,9 - 0,1X -0,1 – 0,1 0,856 Kinh nghiệm PTV Y=86,9 - 25,8X -32,8 – -18,8 0,000 # Yu (2010) # Uncu (2013), Celik (2012)
  • 42. THỜI ĐIỂM XN AMH SAU PT • Còn chưa rõ sự phục hồi DTBT sau PT • Cần theo dõi th/gian lâu hơn 42
  • 43. 43 Ƣu điểm : Thiết kế NC phù hợp. Dễ thực hiện. Hạn chế : Cỡ mẫu Thời gian ƢU ĐIỂM VÀ HẠN CHẾ CỦA PHƢƠNG PHÁP NC
  • 44. 44 Mục tiêu nghiên cứu Tổng quan y văn Phương pháp nghiên cứu Kết quả và bàn luận Kết luận và kiến nghị Mở đầu
  • 45. KẾT LUẬN Qua NC 100 mẫu từ tháng 12/2014 - 6/2015 tại BVTD chúng tôi có kết luận: • Nồng độ AMH trung bình sau PT thấp hơn có ý nghĩa so với nồng độ AMH trung bình trước PT (3,1±1,5 so với 4,8±1,4 ng/ml, P < 0,05).
  • 46. KẾT LUẬN • Tỷ lệ giảm AMH trung bình sau PT là 38% so với trước PT. Nồng độ AMH trước PT và kinh nghiệm của PTV có liên quan với tỷ lệ giảm AMH khi phân tích hồi qui đa biến (P < 0,05).
  • 47. KIẾN NGHỊ • PT bóc u LNMTCBT nên được chỉ định cho những PTV được đào tạo và có kinh nghiệm • Cần có những nghiên cứu có cỡ mẫu lớn hơn và có thời gian theo dõi AMH sau PT dài hơn để xác định rõ các yếu tố dự đoán tỷ lệ giảm DTBT cũng như theo dõi sự phục hồi DTBT sau PT.
  • 48. 48 CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ CÁC ANH CHỊ VÀ CÁC BẠN