SlideShare a Scribd company logo
1 of 138
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGŨ NHIỀU
Sinh viên thực hiện
NGÔ HỒNG LINH
MSSV: 12D340301039
LỚP: ĐHKT7
Cần Thơ, 2016
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGŨ NHIỀU
Cần Thơ, 2016
Cán bộ hướng dẫn
ThS. NGUYỄN MINH NHẬT
Sinh viên thực hiện
NGÔ HỒNG LINH
MSSV: 12D340301039
LỚP: ĐHKT7
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật i SVTH: Ngô Hồng Linh
LỜI CẢM ƠN
----------------
Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, trước tiên em xin gửi lời cảm ơn
đến Quý Thầy, Cô trường Đại học Tây Đô đã hết lòng truyền đạt những kiến
thức quý báu cho em trong thời gian học tập tại trường.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Minh Nhật đã nhiệt tình giúp đỡ,
hướng dẫn em trong suốt quá trình nghiên cứu để em hoàn thành tốt bài khóa
luận của mình.
Đồng thời em xin gửi lời cảm ơn đến cô chủ doanh nghiệp và các anh, chị
của phòng kế toán tại DNTN Ngũ Nhiều đã giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi để
em có thể học hỏi công việc thực tế và hoàn thành bài khóa luận này.
Do thời gian và hiểu biết còn hạn chế nên trong quá trình thực tập cũng như
báo cáo không tránh khỏi những sai sót, em rất mong nhận được sự thông cảm và
ý kiến đóng góp của Quý Thầy, Cô cùng toàn thể các anh, chị làm việc tại DNTN
Ngũ Nhiều.
Sau cùng em xin kính chúc Quý Thầy, Cô thật nhiều sức khỏe và thành
công trong công việc, chúc các anh, chị trong doanh nghiệp làm việc hiệu quả và
doanh nghiệp ngày càng phát triển vững mạnh.
Cần Thơ, ngày tháng năm 2016
Sinh viên thực hiện
Ngô Hồng Linh
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật ii SVTH: Ngô Hồng Linh
LỜI CAM ĐOAN
----------------
Em xin cam đoan bài khóa luận này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của em và các nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ khóa luận
cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày tháng năm 2016
Sinh viên thực hiện
Ngô Hồng Linh
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật iii SVTH: Ngô Hồng Linh
TÓM TẮT KHÓA LUẬN
----------------
Xác định kết quả kinh doanh là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp quan trọng để
đánh giá kết quả kinh doanh của doanh nghiệp và là mục tiêu phấn đấu của
doanh nghiệp. Vì vậy, việc xác định và đánh giá các hoạt động cần đúng theo
quy định tài chính và chế độ kế toán hiện hành. Trên cơ sở yêu cầu đầy đủ, kịp
thời, đúng đắn các khoản doanh thu, chi phí của từng hoạt động kinh doanh, từng
loại hàng hóa, dịch vụ trong doanh nghiệp. Xác định kết quả hoạt động kinh
doanh để cung cấp những thông tin đáng tin cậy phục vụ cho việc lập báo cáo tài
chính và phân tích kinh tế trong doanh nghiệp. Nhận thấy tầm quan trọng trong
công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, đề tài
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân
Ngũ Nhiều” đã được thực hiện.
Phương pháp chính của nghiên cứu là thu thập số liệu của doanh nghiệp, từ
đó phản ánh lại quá trình kế toán. Tìm hiểu cách sử dụng tài khoản, ghi sổ, tính
giá, chứng từ,... So sánh, đối chiếu giữa thực trạng kế toán doanh nghiệp với luật,
chế độ, chuẩn mực kế toán và văn bản có liên quan.
Qua việc tìm hiểu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Ngũ Nhiều, đề tài đã đạt được một số kết
quả sau: Hiểu rõ thực trạng công tác kế toán xác định kết kinh doanh tại doanh
nghiệp; Thu thập được thông tin, số liệu cần thiết để hoàn thành khóa luận; Nắm
vững và củng cố kiến thức; Học hỏi tích lũy kinh nghiệm.
Từ những kết quả đạt được đối chiếu với những kiến thức đã học, từ đó nêu
ra một số biện pháp nhằm góp phần giúp doanh nghiệp thực hện đúng theo quy
định về chế độ kế toán hiện hành và đảm bảo tính hiệu quả trong công tác kế
toán.
Mặc dù đã cố gắng tìm hiểu và nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của các
nhân viên kế toán trong doanh nghiệp cũng như của gáo viên hướng dẫn, tuy
nhiên do trình độ lý luận nên luận văn vẫn không tránh được những thiếu sót, rất
mong nhận được sự đóng góp từ quý thầy cô để bài khóa luận được hoàn thiện
hơn.
Cần Thơ, ngày tháng năm 2016
Sinh viên thực hiện
Ngô Hồng Linh
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật iv SVTH: Ngô Hồng Linh
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
----------------
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày tháng năm 2016
Chủ doanh nghiệp
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật v SVTH: Ngô Hồng Linh
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
----------------
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày tháng năm 2016
Giảng viên hướng dẫn
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật vi SVTH: Ngô Hồng Linh
MỤC LỤC
----------------
LỜI CẢM ƠN.........................................................................................................i
LỜI CAM ĐOAN................................................................................................. ii
TÓM TẮT KHÓA LUẬN.................................................................................. iii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP.......................................................iv
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN..............................................v
MỤC LỤC ............................................................................................................vi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU...................................................................... xii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ............................................................................... xiii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.........................................................................xiv
Chương 1: MỞ ĐẦU.............................................................................................1
1.1. Cơ sở hình thành đề tài ....................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................1
1.2.1. Mục tiêu chung..........................................................................................1
1.2.2. Mục tiêu cụ thể..........................................................................................1
1.3. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................2
1.3.1. Phương pháp thu thập số liệu....................................................................2
1.3.2. Phương pháp xử lý số liệu.........................................................................2
1.4. Phạm vi nghiên cứu của khóa luận..................................................................2
1.4.1. Không gian nghiên cứu.............................................................................2
1.4.2. Thời gian nghiên cứu ................................................................................2
1.4.3. Đối tượng nghiên cứu ...............................................................................2
1.5. Cấu trúc của khóa luận ....................................................................................2
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP .......................................4
2.1. Khái niệm và ý nghĩa kết quả kinh doanh .......................................................4
2.1.1. Khái niệm..................................................................................................4
2.1.2. Ý nghĩa......................................................................................................4
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật vii SVTH: Ngô Hồng Linh
2.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh...............................................................4
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.....................................4
2.2.1.1. Khái niệm ...........................................................................................4
2.2.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng ............................................4
2.2.1.3. Chứng từ sử dụng ...............................................................................5
2.2.1.4. Sổ sách sử dụng (theo hình thức Nhật ký chung)..............................5
2.2.1.5. Tài khoản sử dụng ..............................................................................5
2.2.1.6. Nguyên tắc hạch toán.........................................................................5
2.2.1.7. Kết cấu tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
.........................................................................................................................6
2.2.1.8. Sơ đồ hạch toán..................................................................................6
2.2.2. Kế toán các khoản làm giảm doanh thu....................................................7
2.2.2.1. Khái niệm ...........................................................................................7
2.2.2.2. Chứng từ sử dụng ..............................................................................7
2.2.2.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)..............................7
2.2.2.4. Tài khoản sử dụng ..............................................................................7
2.2.2.6. Kết của tài khoản 521 – “Các khoản giảm trừ doanh thu”...............8
2.2.2.7. Sơ đồ hạch toán..................................................................................8
2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán..........................................................................9
2.2.3.1 Khái niệm ............................................................................................9
2.2.3.2. Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên ...................................................................................................9
2.2.3.3. Chứng từ sử dụng ..............................................................................9
2.2.3.4. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)..............................9
2.2.3.5. Tài khoản sử dụng ..............................................................................9
2.2.3.6. Nguyên tắc hạch toán.........................................................................9
2.2.3.7. Kết cấu tài khoản 632 – “Giá vốn hàng bán”...................................10
2.2.3.8. Sơ đồ hạch toán................................................................................11
2.2.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ........................................................11
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật viii SVTH: Ngô Hồng Linh
2.2.4.1. Chi phí bán hàng ..............................................................................11
2.2.4.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp ..........................................................13
2.2.5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................................15
2.2.5.1. Khái niệm .........................................................................................15
2.2.5.2. Chứng từ sử dụng .............................................................................15
2.2.5.3. Sổ sách sử dụng (theo hình thức Nhật ký chung).............................15
2.2.5.4. Tài khoản sử dụng ............................................................................16
2.2.5.5. Nguyên tắc hạch toán.......................................................................16
2.2.5.6. Kết cấu tài khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”.............17
2.2.5.7. Sơ đồ hạch toán................................................................................17
2.2.6. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ........................................................18
2.2.6.1. Khái niệm .........................................................................................18
2.2.6.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................18
2.2.6.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)...........................18
2.2.6.4. Tài khoản sử dụng ............................................................................18
2.2.6.5. Nguyên tắc hạch toán.......................................................................18
2.2.6.6. Kết cấu tài khoản 635 – “Chi phí tài chính” ...................................19
2.2.6.7. Sơ đồ hạch toán................................................................................19
2.2.7. Kế toán thu nhập khác.............................................................................20
2.2.7.1. Khái niệm .........................................................................................20
2.2.7.2. Chứng từ sử dụng .............................................................................20
2.2.7.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)............................20
2.2.7.4. Tài khoản sử dụng ............................................................................20
2.2.7.5. Nguyên tắc hạch toán.......................................................................20
2.2.7.6. Kết cấu tài khoản 711 – “Thu nhập khác” ......................................20
2.2.7.7. Sơ đồ hạch toán................................................................................21
2.2.8. Kế toán chi phí khác................................................................................21
2.2.8.1. Khái niệm .........................................................................................21
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật ix SVTH: Ngô Hồng Linh
2.2.8.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................21
2.2.8.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)............................21
2.2.8.4. Tài khoản sử dụng ............................................................................22
2.2.8.5. Nguyên tắc hạch toán.......................................................................22
2.2.8.6. Kết cấu tài khoản 811 – “Chi phí khác”..........................................22
2.2.8.7. Sơ đồ hạch toán................................................................................23
2.2.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp...........................................23
2.2.9.1. Khái niệm .........................................................................................23
2.2.9.2. Công thức tính thuế thu nhập doanh nghiệp....................................23
2.2.9.3. Chứng từ sử dụng ............................................................................24
2.2.9.4. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)............................24
2.2.9.5. Tài khoản sử dụng ............................................................................24
2.2.9.6. Kết cấu tài khoản 821 – “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” ....24
2.2.9.7. Sơ đồ hạch toán................................................................................25
2.2.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh....................................................25
2.2.10.1. Khái niệm .......................................................................................25
2.2.10.2. Chứng từ sử dụng ..........................................................................25
2.2.10.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung).........................25
2.2.10.4. Tài khoản sử dụng ..........................................................................25
2.2.10.5. Nguyên tắc hạch toán.....................................................................25
2.2.10.6. Kết cấu tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh” ..............26
2.2.10.7. Sơ đồ hạch toán..............................................................................27
Chương 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGŨ NHIỀU ...............28
3.1. Giới thiệu khái quát về Doanh nghiệp tư nhân Ngũ Nhiều ...........................28
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển..............................................................28
3.1.2. Ngành nghề kinh doanh ..........................................................................29
3.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp .................................29
3.1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán...............................................................29
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật x SVTH: Ngô Hồng Linh
3.1.5. Chính sách kế toán áp dụng ....................................................................30
3.1.5.1. Chế độ kế toán..................................................................................30
3.1.5.2. Niên độ kế toán.................................................................................30
3.1.5.3. Đơn vị tiền tệ sử dụng ......................................................................30
3.1.5.4. Báo cáo tài chính: ............................................................................30
3.1.5.5. Hình thức kế toán .............................................................................31
3.1.5.6. Phương pháp kế toán........................................................................33
3.1.6 Sơ lược kết quả hoạt động kinh doanh của DNTN Ngũ Nhiều ...............35
3.1.7. Thuận lợi, khó khăn và định hướng phát triển trong thời gian tới của
Doanh nghiệp ....................................................................................................37
3.1.7.1. Thuận lợi ..........................................................................................37
3.1.7.2. Khó khăn...........................................................................................37
3.1.7.3. Định hướng phát triển......................................................................37
3.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Ngũ Nhiều
(số liệu sử dụng quý 1 năm 2015).........................................................................38
3.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...................................38
3.2.1.1. Bảng tổng hợp doanh thu .................................................................38
3.2.1.2. Một số nghiệp vụ điển hình ..............................................................38
3.2.1.3. Thực hiện ghi sổ kế toán...................................................................44
3.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán........................................................................49
3.2.2.1. Bảng tổng hợp giá vốn .....................................................................49
3.2.2.2. Một số nghiệp vụ điển hình ..............................................................50
3.2.2.3. Thực hiện ghi sổ kế toán...................................................................52
3.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ........................................................57
3.2.3.1. Bảng tổng hợp chi phí quản lý kinh doanh ......................................57
3.2.3.2. Một số nghiệp vụ điển hình ..............................................................58
3.2.3.3. Thực hiện ghi sổ kế toán...................................................................69
3.2.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................................75
3.2.4.1. Bảng tổng doanh thu hoạt động tài chính........................................75
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật xi SVTH: Ngô Hồng Linh
3.2.4.2. Nghiệp vụ điển hình..........................................................................75
3.2.4.3. Thực hiện ghi sổ kế toán...................................................................77
3.2.5. Kế toán chi phí tài chính .........................................................................80
3.2.5.1. Bảng tổng chi phí tài chính ..............................................................80
3.2.5.2. Nghiệp vụ điển hình..........................................................................80
3.2.5.3. Thực hiện ghi sổ kế toán...................................................................83
3.2.6. Kế toán thu nhập khác.............................................................................86
3.2.8.1. Các nghiệp vụ phát sinh...................................................................86
3.2.8.2. Thực hiện ghi sổ kế toán...................................................................92
Chương 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
NGŨ NHIỀU .......................................................................................................99
4.1. Nhận xét về công tác kế toán.........................................................................99
4.1.1. Ưu điểm...................................................................................................99
4.1.2. Nhược điểm.............................................................................................99
4.2. Đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh tại DNTN Ngũ Nhiều...............................................................................100
Chương 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................102
5.1. Kết luận........................................................................................................102
5.2. Kiến nghị......................................................................................................102
5.2.1. Đối với Doanh nghiệp...........................................................................102
5.2.2. Đối với Nhà nước..................................................................................102
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................xv
PHỤ LỤC............................................................................................................xvi
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật xii SVTH: Ngô Hồng Linh
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
----------------
Bảng 3.1 Bảng phân tích kết quả hoạt động kinhdoanh của doanh nghiệp từ năm 2012
đến năm 2014..................................................................................................................35
Bảng 3.2 Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng .................................................................38
Bảng 3.3 Bảng tổng hợp giá vốn.....................................................................................49
Bảng 3.4 Bảng tổng hợp chi phí quản lý kinh doanh......................................................57
Bảng 3.5 Bảng tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính.................................................75
Bảng 3.6 Bảng tổng hợp chi phí tài chính.......................................................................80
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật xiii SVTH: Ngô Hồng Linh
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
----------------
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...................................6
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ...................................................8
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên.....11
Sơ đồ 2.4 Sơ đồ kế toán chi phí bán hàng.......................................................................13
Sơ đồ 2.5 Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp...................................................15
Sơ đồ 2.6 Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................17
Sơ đồ 2.7 Sơ đồ kế toán chi phí tài chính........................................................................19
Sơ đồ 2.8 Sơ đồ kế toán thu nhập khác ...........................................................................21
Sơ đồ 2.9 Sơ đồ kế toán chi phí khác ..............................................................................23
Sơ đồ 2.10 Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.......................................25
Sơ đồ 2.11 Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh...................................................27
Sơ đồ 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý.........................................................................29
Sơ đồ 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán .........................................................................29
Sơ đồ 3.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký chung...........................31
Sơ đồ 3.4 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán máy ...........................................33
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật xiv SVTH: Ngô Hồng Linh
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
----------------
CT : Công Thương
DN : Doanh nghiệp
DNTN : Doanh nghiệp tư nhân
ĐVT : Đơn vị tính
GTGT : Giá trị gia tăng
HĐ GTGT : Hóa đơn giá trị gia tăng
KC : Kết chuyển
MTV : Một thành viên
SXKD : Sản xuất kinh doanh
TK : Tài khoản
TMCP : Thương mại cổ phần
TNDN : Thu nhập doanh nghiệp
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ : Tài sản cố định
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 1 SVTH: Ngô Hồng Linh
Chương 1: MỞ ĐẦU
1.1. Cơ sở hình thành đề tài
Trong những năm qua dưới sự cạnh tranh gay gắt của nền kinh tế thị
trường, doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì phải luôn thay đổi nhằm thích
ứng với môi trường hoạt động để dành được phần thắng trong cuộc cạnh tranh
gay gắt đó.
Chính vì vậy vấn đề mà các doanh nghiệp luôn băn khoăn lo lắng là: “Hoạt
động kinh doanh có hiệu quả hay không? Doanh thu có trang trải được toàn bộ
chi phí bỏ ra hay không? Làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận?”. Thật vậy, xét về
mặt tổng thể các doanh nghiệp kinh doanh không những chịu tác động của quy
luật giá trị mà còn chịu tác động của quy luật cung cầu và quy luật cạnh tranh,
khi sản phẩm của doanh nghiệp được thị trường chấp nhận có nghĩa là giá trị của
sản phẩm được thực hiện, lúc này doanh nghiệp sẽ thu vệ một khoản tiền, khoản
tiền này được gọi là doanh thu. Nếu doanh thu đạt được có thể bù đắp toàn bộ chi
phí bất biến và khả biến bỏ ra thì phần còn lại sau khi bù đắp được gọi là lợi
nhuận. Bất cứ doanh nghiệp nào khi kinh doanh cũng mong muốn lợi nhuận đạt
được là tối đa, để có lợi nhuận thì doanh nghiệp phải có mức doanh thu hợp lý,
phần lớn trong các doanh nghiệp kinh doanh doanh thu đạt được lợi nhuận chủ
yếu là do quá trình tiêu thụ hàng hóa sản phẩm. Do đó, việc thực hiện hệ thống
kế toán về xác định kết quả kinh doanh sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc xác
định hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
Để thấy được tầm quan trọng của hệ thống kế toán nói chung và bộ phận kế
toán xác định kết quả kinh doanh nói riêng trong việc đánh giá hiệu quả hoạt
động của doanh nghiệp, em đã chọn đề tài: “Kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân Ngũ Nhiều”.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
Tìm hiểu về công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Ngũ
Nhiều qua đó đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế
toán và nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Tìm hiểu về thực trạng về công tác kế toán xác định kết hoạt động quả
kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 2 SVTH: Ngô Hồng Linh
- Đánh giá thực trạng về công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại DNTN Ngũ Nhiều.
- Đưa ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác định kết
quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều.
1.3. Phương pháp nghiên cứu
1.3.1. Phương pháp thu thập số liệu
Thu thập số liệu thứ cấp được lấy từ các chứng từ, sổ sách, báo cáo tài
chính của phòng kế toán DNTN Ngũ Nhều.
1.3.2. Phương pháp xử lý số liệu
Xử lý số liệu theo phương pháp phân tích, so sánh, đánh giá số liệu các
thông tin thu thập trong quá trình tìm hiểu thực tế.
1.4. Phạm vi nghiên cứu của khóa luận
1.4.1. Không gian nghiên cứu
Đề tài được thực hiện tại DNTN Ngũ Nhiều. Địa chỉ: 60, Ngô Đức Kế,
Phường An Lạc, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.
1.4.2. Thời gian nghiên cứu
- Đề tài này được thực hiện trong khoảng thời gian từ 04/01/2016 –
09/4/2016.
- Thông tin số liệu được sử dụng ghi chép sổ sách kế toán là Quý 1 năm
2015.
1.4.3. Đối tượng nghiên cứu
Tác động trực tiếp vào các chứng từ, sổ sách kế toán liên quan đến công tác
kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều.
1.5. Cấu trúc của khóa luận
Khóa luận có kết cấu gồm năm chương:
Chương 1: Mở đầu
Chương 2: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp
Chương 3: Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại
Doanh nghiệp tư nhân Ngũ Nhiều
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 3 SVTH: Ngô Hồng Linh
Chương 4: Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Ngũ Nhiều
Chương 5: Kết luận và kiến nghị.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 4 SVTH: Ngô Hồng Linh
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
(Doanh nghiệp đang áp dụng chế độ kế toán theo QĐ48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của
Bộ Trưởng BTC đã sửa đổi bổ sung theo thông tư 138/2011/TT-BTC ban hành ngày
04/10/2011)
2.1. Khái niệm và ý nghĩa kết quả kinh doanh
2.1.1. Khái niệm
Xác định kết quả kinh doanh là xác định kết quả cuối cùng về hoạt động
SXKD của DN trong một kỳ kế toán nhất định, biểu hiện bằng tiền phần chênh
lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã được thực
hiện. Kết quả kinh doanh được biểu hiện bằng lãi nếu doanh thu lớn hơn chi phí
hoặc lỗ nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí. Việc xác định kết quả hoạt động kinh
doanh được các định vào cuối kỳ kinh doanh thường là cuối tháng, cuối quý, cuối
năm tùy thuộc vào đặc điểm và quản lý của mỗi doanh nghiệp.
2.1.2. Ý nghĩa
Kế toán xác định kết quả kinh doanh ghi nhận, tập hợp các số liệu liên quan
đến các khoản doanh thu, chi phí của DN từ đó xác định kết quả, cung cấp các
thông tin về hiệu quả hoạt động của DN, giúp nhà quản trị đưa ra những quyết
định đúng đắn và kịp thời để điều chỉnh chi phí, gia tăng lợi nhuận.
2.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.2.1.1. Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng trị giá của sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ doanh nghiệp đã bán hoặc đã cung cấp cho khách hàng.
2.2.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
-Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ các giao dịch
bán hàng;
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 5 SVTH: Ngô Hồng Linh
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
2.2.1.3. Chứng từ sử dụng
Các chứng từ sử dụng gồm: Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, bảng kê
hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra và các chứng từ khác có liên quan.
2.2.1.4. Sổ sách sử dụng (theo hình thức Nhật ký chung)
- Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN);
- Sổ chi tiết bán hàng (Mẫu số: S17-DNN);
- Sổ cái tài khoản 511 (Mẫu số: S03b-DNN).
2.2.1.5. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Tài khoản 511 có 4 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
- Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
- Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Tài khoản 5118 – Doanh thu khác
2.2.1.6. Nguyên tắc hạch toán
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
của hoạt động sản SXKD trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp từ các giao dịch
và các nghiệp vụ sau:
- Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa mua
vào và bất động sản đầu tư;
- Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong
một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như: cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê
TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động, ...
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 6 SVTH: Ngô Hồng Linh
2.2.1.7. Kết cấu tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ”
2.2.1.8. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 511TK 333
Thuế TTĐB, xuất khẩu Doanh thu bán hàng hóa,
TK 3331
TK 3387
GTGT (trực tiếp) phải nộp sản phẩm, dịch vụ
Thuế GTGT
phải nộp
Doanh thu
chưa thực hiện
Kết chuyển
doanh thu
của kỳ
kế toán
Kết chuyển các khoản
giảm trừ doanh thu
Kết chuyển
doanh thu thuần
TK 111,112,131
TK 111, 112,131
TK 521
TK 911
TK 511
- Các khoản thuế gián thu phải nộp
(Giá trị gia tăng, Tiêu thụ đặc biệt,
Xuất khẩu, Bảo vệ môi trường);
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết
chuyển cuối kỳ;
- Khoản giảm giá hàng bán kết
chuyển cuối kỳ;
- Khoản chiết khấu thương mại kết
chuyển cuối kỳ;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào
tài khoản 911 - “Xác định kết quả
kinh doanh.
Nợ Có
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp
dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện
trong kỳ kế toán.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 7 SVTH: Ngô Hồng Linh
2.2.2. Kế toán các khoản làm giảm doanh thu
2.2.2.1. Khái niệm
Các khoản làm giảm doanh thu gồm:
- Chiết khấu thương mại: là khoản doanh nghiệp giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
- Hàng bán bị trả lại: tài khoản này dùng để phản ánh giá trị của số sản
phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: vi phạm cam kết, vi
phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại,
quy cách.
- Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng
hóa kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng
kinh tế.
2.2.2.2. Chứng từ sử dụng
Các chứng từ sử dụng gồm: Hợp đồng, Hóa đơn GTGT, các giấy tờ liên
quan về chính sách chiết khấu thương mại và lý do trao trả hàng bán.
2.2.2.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)
- Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN);
- Các sổ chi tiết: sổ chiết khấu thương mại, sổ hàng bán bị trả lại, sổ giảm
giá hàng bán;
- Sổ Cái các tài khoản giảm trừ doanh thu. (Mẫu số: S03b-DNN)
2.2.2.4. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 521 – “Các khoản giảm trừ doanh thu”
Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5211 – Chiết khấu thương mại.
- Tài khoản 5212 – Hàng bán bị trả lại.
- Tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán.
2.2.2.5. Nguyên tắc hạch toán
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: chiết khấu
thương mại, hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán. Tài khoản này không phản
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 8 SVTH: Ngô Hồng Linh
ánh các khoản thuế được giảm trừ vào doanh thu như thuế GTGT đầu ra phải nộp
tính theo phương pháp trực tiếp.
2.2.2.6. Kết của tài khoản 521 – “Các khoản giảm trừ doanh thu”
2.2.2.7. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
TK 521 TK 511
Khi phát sinh các khoản chiết
khấu thương mại, giảm giá
hàng bán, hàng bán bị trả lại
Kết chuyển chiết khấu
thương mại, giảm giá hàng
bán, hàng bán bị trả lại
TK 333
Thuế GTGT
phải nộp
TK 111, 112, 131
TK 521
- Số chiết khấu thương mại đã
chấp nhận thanh toán cho khách
hàng;
- Số giảm giá hàng bán đã chấp
thuận cho người mua hàng;
- Doanh thu của hàng bán bị trả
lại, đã trả lại tiền cho người mua
hoặc tính trừ vào khoản phải thu
khách hàng về số sản phẩm, hàng
hóa đã bán.
Nợ Có
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn
bộ số chiết khấu thương mại, giảm
giá hàng bán, doanh thu của hàng
bán bị trả lại sang tài khoản 511 –
“Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ” để xác định doanh thu
thuần của kỳ báo cáo.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 9 SVTH: Ngô Hồng Linh
2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán
2.2.3.1 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa bán ra trong kỳ.
Đối với các doanh nghiệp thương mại thì giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất
kho gồm cả chi phí mua hàng đã phân bổ cho số hàng hóa bán ra. Đối với doanh
nghiệp sản xuất, giá vốn hàng bán là giá thành sản xuất thực tế của thành phẩm
xuất kho.
2.2.3.2. Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên
Hàng hóa mà DN mua về nhập kho, xuất bán ngay hoặc gửi bán được mua
từ nhiều nguồn, nhiều nơi khác nhau nên giá trị thực tế của chúng ở những thời
điểm khác nhau thường là khác nhau. Do đó khi xuất kho cần tính giá thực tế
theo một trong các phương pháp sau:
- Phương pháp bình quân gia quyền;
- Phương pháp tính theo giá thực tế đích danh;
- Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO);
- Phương pháp nhập sau - xuất trước (LIFO).
2.2.3.3. Chứng từ sử dụng
Các chứng từ sử dụng gồm: Phiếu xuất kho và các chứng từ khác có liên
quan.
2.2.3.4. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)
- Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN);
- Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh tài khoản giá vốn hàng bán (Mẫu số: S18-
DNN)
- Sổ Cái tài khoản giá vốn hàn bán. (Mẫu số: S03b-DNN)
2.2.3.5. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 – “Giá vốn hàng bán”.
2.2.3.6. Nguyên tắc hạch toán
Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ, bất động sản đầu tư; giá thành của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp
xây lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra tài khoản này còn dùng để phản ánh các chi phí
liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao;
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 10 SVTH: Ngô Hồng Linh
chi phí sửa chữa; chi phí nghiệp vụ cho thuê bất động sản đầu tư theo phương
thức cho thuê hoạt động (trường hợp phát sinh không lớn); chi phí nhượng bán,
thanh lý bất động sản đầu tư...
2.2.3.7. Kết cấu tài khoản 632 – “Giá vốn hàng bán”
Theo phương pháp kê khai thường xuyên
Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh:
Đối với hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư:
TK 632
- Trị giá vốn của sản phẩm, háng hóa,
dịch vụ đã bán trong kỳ;
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí
nhân công vượt trên mức bình thường
và chi phí sản xuất chung cố định không
phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán
trong kỳ;
- Những khoản hao hụt, mất mát của
hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi
thường do trách nhiệm cá nhân gây ra;
- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng
tồn kho.
Nợ Có
- Kết chuyển giá vốn của sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán
trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác
định kết quả kinh doanh”;
- Khoản hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho cuối năm
tài chính;
- Trị giá hàng bán bị trả lại
nhập kho;
TK 632
- Số khấu hao bất động sản đầu tư
trích trong kỳ;
- Chi phí sửa chữa nâng cấp, cải
tạo bất động sản đầu tư không đủ
điều kiện tính vào nguyên giá bất
động sản đầu tư;
- Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ
cho thuê bất động sản đầu tư trong
kỳ;
- Giá trị còn lại của bất động sản
đầu tư bán, thanh lý trong kỳ;
- Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh
lý bất động sản đầu tư phát sinh
trong kỳ.
Nợ Có
- Kết chuyển toàn bộ chi phí kinh
doanh bất động sản đầu tư phát sinh
trong kỳ để xác định kết quả hoạt
động kinh doanh;
- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm
giá hàng tồn kho cuối năm tài chính;
- Trị giá hàng bán bị trả lại
nhập kho;
- Khoản hoàn nhập chi phí
trích trước đối với hàng hóa bất
động sản được xác định là đã bán ;
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 11 SVTH: Ngô Hồng Linh
2.2.3.8. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường
xuyên
2.2.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
2.2.4.1. Chi phí bán hàng
 Khái niệm
Chi phí bán hàng là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm,
hàng hóa và cung cấp dịch vụ.
TK 632
TK 154 TK 911
Sản phẩm sản xuất xong tiêu
thụ ngay không nhập kho
TK 155, 156, 157
TK 155, 156
TK 159TK 159
TK 157
Kết chuyển
giá vốn hàng bán
Hàng
gửi đi
bán
Hàng gửi đi
bán được
xác định là
thu tiền
Xuất kho thành phẩm,
hàng hóa để bán
Thành phẩm, hàng hóa
đã bán bị trả lại nhập
Trích lập dự phòng giảm
giá hàng tồn kho
Hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho
Phản ánh khoản hao hụt
TK 152, 153, 138
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 12 SVTH: Ngô Hồng Linh
 Chứng từ sử dụng
Các chứng từ sử dụng gồm: Hóa đơn GTGT, Phiếu chi, Bảng kê thanh toán
tạm ứng, Bảng thanh toán tiền lương, Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã
hội, Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và các chứng từ khác có liên quan.
 Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)
- Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN);
- Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Mẫu số: S18-DNN);
- Sổ Cái tài khoản chi phí quản lý kinh doanh. (S03b-DNN).
 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 6421 – “ Chi phí bán hàng”
 Nguyên tắc hạch toán
Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí thực tế phát sinh trong quá
trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào hàng,
giới thiêu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành
sản phẩm, hàng hóa (trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận
chuyển,...
 Kết cấu tài khoản 6421 –“Chi phí bán hàng”
TK 6421
- Các chi phí phát sinh liên quan
đến quá trình bán sản phẩm, hàng
hóa, cung cấp dịch vụ phát sinh
trong kỳ.
Nợ Có
- Khoản được ghi giảm chi phí bán
hàng trong kỳ;
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào
tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh” để tính kết quả kinh
doanh trong kỳ.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 13 SVTH: Ngô Hồng Linh
 Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.4 Sơ đồ kế toán chi phí bán hàng
2.2.4.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp
 Khái niệm
Chi phí quản lý DN là những khoản chi phí có liên quan đến hoạt động
quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của toàn DN.
Chứng từ sử dụng
Các chứng từ sử dụng gồm: Hóa đơn GTGT, Phiếu chi, Bảng kê thanh toán
tạm ứng, Bảng thanh toán tiền lương, Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã
hội, Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và các chứng từ khác có liên quan.
Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)
TK 6421
TK 152, 153
TK 334, 338 TK 111,112
Chi phí tiền lương và
các khoản trích theo lương
của nhân viên bán hàng
Chi phí vật liệu,
công cụ dụng cụ của
bộ phận bán hàng
Chi phí khấu hao
TSCĐ của bộ phận
bán hàng
Các khoản thu
giảm chi
Kết chuyển chi
phí bán hàngTK 214
TK 142, 242
Chi phí trả trước
phân bổ dần của bộ
phận bán hàng
TK 111, 112, 331
Chi phí mua ngoài của
bộ phận bán hàng
TK 911
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 14 SVTH: Ngô Hồng Linh
- Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN);
- Sổ chi phí sản xuất kinh doanh (Mẫu số: S18-DNN);
- Sổ Cái tài khoản chi phí quản lý kinh doanh. (S03b-DNN).
 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 6422 – “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
 Nguyên tắc hạch toán
Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí quản lý chung của doanh
nghiệp gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền
lương, tiền công, các khoản phụ cấp,...); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí
công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật
liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh
nghiệp; tiền thuê đất, thuế môn bài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ
mua ngoài (điện, nước, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ,...); chi phí
bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách hàng,...).
 Kết cấu tài khoản 6422 –“Chi phí quản lý doanh nghiệp”
TK 6422
- Các chi phí quản lý doanh
nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ;
- Số dự phòng phải thu khó đòi, dự
phòng phải trả;
- Dự phòng trợ cấp mất việc làm.
Nợ Có
- Khoản được ghi giảm chi phí
quản lý DN ;
- Hoàn nhập dự phòng phải thu
khó đòi, dự phòng phải trả
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào
tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh” để tính kết quả kinh
doanh trong kỳ.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 15 SVTH: Ngô Hồng Linh
 Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.5 Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
2.2.5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.2.5.1. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài
chính hoặc kinh doanh về vốn mang lại cho doanh nghiệp.
2.2.5.2. Chứng từ sử dụng
Các chứng từ sử dụng gồm: Giấy báo Có của ngân hàng, Phiếu thu và các
chứng từ khác có liên quan.
2.2.5.3. Sổ sách sử dụng (theo hình thức Nhật ký chung)
- Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN);
TK 6422
TK 152, 153
TK 334, 338 TK 111,112
Chi phí tiền lương và
các khoản trích theo lương
của nhân viên quản lý DN
Chi phí vật liệu,
công cụ dụng cụ cho
bộ phận quản lý DN
Chi phí khấu hao
TSCĐ của bộ phận
quản lý DN
Các khoản thu
giảm chi
Kết chuyển chi
phí bán hàngTK 214
TK 142, 242
Chi phí trả trước
phân bổ dần của bộ
phận quản lý DN
TK 111, 112, 331
Chi phí mua ngoài
của bộ phận quản lý
DN
TK 911
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 16 SVTH: Ngô Hồng Linh
- Sổ chi tiết doanh thu hoạt động tài chính (Mẫu số: S20-DNN);
- Sổ cái tài khoản doanh thu hoạt động tài chính (Mẫu số: S03b-DNN).
2.2.5.4. Tài khoản sử dụng
Tải khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”
2.2.5.5. Nguyên tắc hạch toán
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức,
lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của DN gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả
góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua
hàng hóa, dịch vụ, ...
- Cổ tức, lợi nhuận được chia sau ngày đầu tư;
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn;
Lãi chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào
công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác;
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;
- Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ;
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 17 SVTH: Ngô Hồng Linh
2.2.5.6. Kết cấu tài khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”
2.2.5.7. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.6 Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính
TK 515TK 911
TK 331
TK 111, 112, ...
Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính
Thu lãi tiền gửi, cho vay,
lãi cổ phiếu, trái phiếu
Chiết khấu thanh toán
mua hàng
TK 152, 156,
211, ...
Mua vật tư, hàng
hóa, tài sản,.. bằng
ngoại tệ
TK 111, 112
Lãi tỷ giá TK 3387
Phân bổ dần lãi do bán
hàng trả chậm, lãi nhận
trước
Kết chuyển lãi tỷ giá hối
đoái do đánh giá lại số dư
ngoại tệ cuối kỳ
TK 515
- Số thuế GTGT phải nộp tính
theo phương pháp trực tiếp (nếu có);
- Kết chuyển doanh thu hoạt động
tài chính sang tài khoản 911 – “Xác
định kết quả kinh doanh”.
Nợ Có
- Các khoản doanh thu hoạt động
tài chính phát sinh trong kỳ.
TK 413
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 18 SVTH: Ngô Hồng Linh
2.2.6. Kế toán chi phí hoạt động tài chính
2.2.6.1. Khái niệm
Chi phí tài chính là các khoản chi phí đầu tư tài chính ra ngoài doanh
nghiệp nhằm mục đích sử dụng hợp lý các nguồn vốn, tăng thêm thu nhập và
nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
2.2.6.2. Chứng từ sử dụng
Các chứng từ sử dụng gồm: Phiếu chi, giấy báo nợ và các chứng từ khác có
liên quan.
2.2.6.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)
- Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN);
- Sổ chi tiết chi phí tài chính (Mẫu số: S20-DNN);
- Sổ Cái chi phí tài chính (Mẫu số: S03b-DNN).
2.2.6.4. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 – “Chi phí tài chính”
2.2.6.5. Nguyên tắc hạch toán
Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm
các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính,
chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển
nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán,...; Dự phòng
giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối
đoái,...
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 19 SVTH: Ngô Hồng Linh
2.2.6.6. Kết cấu tài khoản 635 – “Chi phí tài chính”
2.2.6.7. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.7 Sơ đồ kế toán chi phí tài chính
TK 635Nợ Có
- Hoàn nhập dự phòng giảm
giá chứng khoán kinh doanh,
dự phòng tổn thất đầu tư vào
đơn vị khác;
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển
toàn bộ chi phí tài chính phát
sinh trong kỳ để xác định kết
quả kinh doanh.
- Chi phí tiền lãi vay, lãi mua hàng trả chậm,
lãi thuê tài sản thuê tài chính;
- Lỗ bán ngoại tệ;
- Chiết khấu thanh toán cho người mua;
- Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các
khoản đầu tư;
- Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ
giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính
các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ;
- Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán
kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn
vị khác;
- Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài
chính khác.
TK 635TK 111, 112,
335, 242, ...
TK 911
Chiết khấu thanh toán
cho khách hàng
Kết chuyển chi
phí tài chính
TK 131
TK 159
Trích lập dự phòng giảm
giá đầu tư tài chính
Lãi vay phải trả, phân bổ lãi
mua hàng trả chậm, trả góp
TK 159
Hoàn nhập dự phòng
giảm giá đầu tư tài chính
TK 413
Lỗ tỷ giá do đánh giá lại
các khoản mục cuối kỳ
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 20 SVTH: Ngô Hồng Linh
2.2.7. Kế toán thu nhập khác
2.2.7.1. Khái niệm
Thu nhập khác là những khoản thu mà doanh nghiệp không dự tính trước
hoặc có dự tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện, những khoản thu không
mang tính thường xuyên.
2.2.7.2. Chứng từ sử dụng
Các chứng từ sử dụng gồm: Phiếu thu, Biên bản thanh lý TSCĐ và các
chứng từ khác có liên quan.
2.2.7.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)
- Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN);
- Sổ chi tiết tài khoản thu nhập khác (Mẫu số: S20-DNN);
- Sổ Cái tài khoản thu nhập khác (Mẫu số: S03b-DNN).
2.2.7.4. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711- “Thu nhập khác”
2.2.7.5. Nguyên tắc hạch toán
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác, các khoản doanh
thu ngoài hoạt động SXKD của doanh nghiệp.
Thu nhập khác của doanh nghiệp gồm:
- Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ;
- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ;
- Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.
2.2.7.6. Kết cấu tài khoản 711 – “Thu nhập khác”
TK 711
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo
phương pháp trực tiếp (nếu có);
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các
khoản thu nhập khác phát sinh trong
kỳ sang tài khoản 911 – “Xác định
kết quả kinh doanh”.
Nợ Có
- Các khoản thu nhập khác phát
sinh trong kỳ.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 21 SVTH: Ngô Hồng Linh
2.2.7.7. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.8 Sơ đồ kế toán thu nhập khác
2.2.8. Kế toán chi phí khác
2.2.8.1. Khái niệm
Chi phí khác là những khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt
với hoạt động thông thường của doanh nghiệp gây ra, cũng có thể là những
khoản chi phí bị bỏ sót từ những năm trước.
2.2.8.2. Chứng từ sử dụng
Các chứng từ sử dụng gồm: Phiếu chi, biên bản xử lý vi phạm hợp đồng và
các chứng tư khác có liên quan.
2.2.8.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)
- Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN);
- Sổ chi tiết chi phí khác (Mẫu số: S20-DNN);
- Sổ Cái tài khoản chi phí khác (Mẫu số: S03b-DNN).
TK 711TK 911
Kết chuyển thu
nhập khác
TK 331, 338
TK 3387
TK 333
TK 111, 112
Các khoản thuế trừ
vào thu nhập khác
(nếu có)
Thu nhập các khoản nợ
phải trả không xác định
được chủ
Thu phạt, bồi thường,
khoản phải thu khó đòi
đã xóa sổ
Nhận tài trợ, biếu
tặng vật tư hàng
hóa, TSCĐ
Định kỳ phân bổ
doanh thu chưa thực
hiện
TK 152, 156, 211, ...
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 22 SVTH: Ngô Hồng Linh
2.2.8.4. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 811- “Chi phí khác”
2.2.8.5. Nguyên tắc hạch toán
Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay
các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp.
Chi phí khác của doanh nghiệp gồm:
- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý
và nhượng bán (nếu có);
- Khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;
- Bị phạt thuế, truy nộp thuế;
- Chi phí bỏ sót từ những năm trước nay phát hiện được;
- Các khoản chi phí khác.
2.2.8.6. Kết cấu tài khoản 811 – “Chi phí khác”
TK 811
- Các khoản chi phí khác phát sinh.
Nợ Có
- Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các
khoản chi phí khác phát sinh trong
kỳ vào tài khoản 911 - “Xác định
kết quả kinh doanh”.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 23 SVTH: Ngô Hồng Linh
2.2.8.7. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.9 Sơ đồ kế toán chi phí khác
2.2.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
2.2.9.1. Khái niệm
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là khoản chi phí phản ánh số thuế thu
nhập mà doanh nghiệp phải chịu. Các tổ chức, cá nhân SXKD nếu có thu nhập
đều là các đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
2.2.9.2. Công thức tính thuế thu nhập doanh nghiệp
TK 811 TK 911
Các chi phí khác phát sinh (Chi phí hoạt
động thanh lý, nhượng bán TSCĐ...)
TK 214
Kết chuyển chi
phí khác
TK 211, 213
TK 221
TK 338, 331
Khi nộp phạt
Giá trị hao
mòn
TK 111, 112
Giá trị góp vốn
liên doanh liên
kết
Chênh lệch giữa đánh
giá lại nhỏ hơn giá trị
còn lại của TSCĐ
Nguyên giá
TSCĐ góp
vốn liên
doanh, liên
kết
Khoản bị phạt
do vi phạm hợp đồng
x=
Thu nhập
tính thuế
Thuế TNDN
phải nộp
Thuế suất
thuế TNDN
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 24 SVTH: Ngô Hồng Linh
Trong đó:
2.2.9.3. Chứng từ sử dụng
Các chứng từ sử dụng gồm: Tờ khai tạm tính thuế TNDN, tờ khai quyết
toán thuế TNDN.
2.2.9.4. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)
- Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN);
- Sổ chi tiết chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (Mẫu số: S20-DNN);
- Sổ Cái tài khoản chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (Mẫu số: S03b-
DNN).
2.2.9.5. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 821- “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp”
2.2.9.6. Kết cấu tài khoản 821 – “Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp”
-=Thu nhập
chịu thuế
Các khoản
thu nhập khác
+
Chi phí
được trừDoanh thu
-=
Thu nhập
tính thuế
Các khoản lỗ
được kết chuyển+
Thu nhập
chịu thuế
Thu nhập được
miễn thuế
TK 821
- Thuế thu nhập doanh nghiệp phải
nộp tính vào chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành phát sinh
trong năm.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp của
những năm trước phải nộp bổ sung
do phát hiện sai sót không trọng yếu
của những năm trước, được ghi tăng
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành của năm hiện tại.
Nợ Có
- Số thuế thu nhập hiện hành thực
tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số
thuế TNDN tạm phải nộp được giảm
trừ vào chi phí thuế TNDN hiện hành
đã ghi nhận trong năm.
- Số thuế TNDN phải nộp được ghi
giảm do phát hiện sai sót không trọng
yếu của những năm trước được ghi
giảm chi phí thuế TNDN hiện hành
trong năm hiện tại.
- Kết chuyển chi phí thuê TNDN sang
tài khoản 911
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 25 SVTH: Ngô Hồng Linh
2.2.9.7. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.10 Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
2.2.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.2.10.1. Khái niệm
Kết quả hoạt động kinh doanh là số lãi hay lỗ do hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp mang lại trong một kỳ kế toán.
2.2.10.2. Chứng từ sử dụng
Các chứng từ sử dụng gồm: Các phiếu kết chuyển liên quan.
2.2.10.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)
- Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN);
- Sổ chi tiết xác định kết quả kinh doanh (Mẫu số: S20-DNN);
- Sổ Cái tài khoản xác định kết quả kinh doanh (Mẫu số: S03b-DNN).
2.2.10.4. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911- “Xác định kết quả kinh doanh”
2.2.10.5. Nguyên tắc hạch toán
Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh
và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán. Kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động SXKD, kết quả hoạt
động tài chính và kết quả hoạt động khác.
- Kết quả hoạt động SXKD là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá
vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá
TK 821
Kết chuyển chi phí TNDN
phát sinh Nợ > phát sinh Có
TK 3334
TK 911
Thuế TNDN phải nộp
TK 911
Kết chuyển chi phí TNDN
phát sinh Nợ < phát sinh Có
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 26 SVTH: Ngô Hồng Linh
thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh
bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí
cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sả đầu tư), chi phí bán
hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = Doanh thu bán hàng thuần – Giá
vốn hàng bán – Chi phí quản lý kinh doanh.
Doanh thu thuần = Tổng doanh thu bán hàng – Các khoản giảm trừ doanh
thu.
- Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động
tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
Kế toán hoạt động tài chính = Doanh thu hoạt động tài chính – Chi phí hoạt
động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác.
Kế toán hoạt động khác = Thu nhập hoạt động khác – Chi phí hoạt động
khác
2.2.10.6. Kết cấu tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”
TK 911
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng
hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ
đã bán;
- Chi phí hoạt động tài chính, chi
phí thuế TNDN và chi phí khác;
- Chi phí quản lý kinh doanh;
- Kết chuyển lãi.
Nợ Có
- Doanh thu thuần về số sản
phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu
tư và dịch vụ đã bán trong kỳ;
- Doanh thu hoạt động tài chính,
các khoản thu nhập khác và khoản
ghi giảm chi phí thuế TNDN;
- Kết chuyển lỗ.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 27 SVTH: Ngô Hồng Linh
2.2.10.7. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.11 Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh
TK 911
TK 635
TK 632 TK 511
Kết chuyển giá vốn
Kết chuyển chi phí
tài chính
Kết chuyển chi phí
quản lý kinh doanh
Kết chuyển doanh
thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Kết chuyển doanh
thu hoạt động tài
chính
TK 642
Kết chuyển lỗ hoạt
động kinh doanh
TK 811
Kết chuyển chi phí
khác
TK 821
Kết chuyển chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp
TK 515
TK 711
Kết chuyển thu
nhập khác
TK 421
Kết chuyển lãi hoạt động
kinh doanh
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 28 SVTH: Ngô Hồng Linh
Chương 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGŨ NHIỀU
3.1. Giới thiệu khái quát về Doanh nghiệp tư nhân Ngũ Nhiều
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
- Tên doanh nghiệp: DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGŨ NHIỀU
- Mã số thuế: 1800687898
- Địa chỉ: 60, Ngô Đức Kế, Phường An Lạc, Quận Ninh Kiều, Thành phố
Cần Thơ.
- Điện thoại: 0710.3816596 Fax: 0710.3815443
- Vốn đầu tư: 1.800.000.000 VND
- Chủ doanh nghiệp: Bà Quách Nguyệt Phụng
- Địa điểm kinh doanh:
+ Kho hàng: 51-53, Ngô Đức Kế, Phường An Lạc, Quận Ninh Kiều, Thành
phố Cần Thơ.
+ Cửa hàng và kho hàng: Thửa đất số 08, Khu vực Bình Phó B, Phường
Long Tuyền, Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5701002367 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư thành phố Cần Thơ cấp ngày 30/12/2009.
Doanh nghiệp tư nhân Ngũ Nhiều được thành lập dựa trên luật Doanh
nghiệp, có quyền và nghĩa vụ dân sự theo luật định, tự chịu trách nhiệm bằng
toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, có con
dấu riêng, có tài sản và các quỹ tập trung, được mở tài khoản tại ngân hàng theo
quy định của Nhà nước.
Được thành lập vào năm 2009. Xuất phát là một doanh nghiệp có quy mô
nhỏ, doanh nghiệp đã trải qua không ít những khó khăn và thử thách khi đứng
trước các đối thủ cạnh tranh lớn mạnh cùng ngành. Tuy nhiên bằng sự cố gắng và
nỗ lực hết mình trong công việc tạo dựng niềm tin nơi khách hàng cũng như từng
bước hoàn hiện trong cơ cấu tổ chức, doanh nghiệp đã và đang từng bước vươn
lên khẳng định vị thế của mình. Đến nay với hơn 6 năm hoạt động có thể nói
doanh nghiệp đã thực sự đứng vững trên thị trường, tự trang trải chi phí và kinh
doanh có lãi. Doanh nghiệp phấn đấu trong thời gian tới sẽ tiếp tục phát triển, mở
rộng quy mô kinh doanh, phục vụ tốt hơn nữa mọi đối tượng khách hàng, mang
lại lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp nói riêng và nói chung cho toàn xã hội.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 29 SVTH: Ngô Hồng Linh
3.1.2. Ngành nghề kinh doanh
Ngành nghề đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp: kinh doanh mua bán
các loại thau, nhôm, gang, thép và thép không rỉ.
3.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp
Sơ đồ 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
Chức năng nhiêm vụ của từng bộ phận:
- Chủ doanh nghiệp: là đại diện trước pháp luật về tư cách pháp nhân của
doanh nghiệp, quản lý, điều hành toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp.
- Phòng kế toán: có nhiệm vụ quản lý, tổ chức bộ máy kế toán, ghi chép
toàn bộ các sổ sách, số liệu về kinh tế tài chính, xử lý, thu thập, cung cấp các
thông tin chính xác, có chức năng tham mưu cho chủ doanh nghiệp và thực hiện
các nghiệp vụ kế toán tài chính.
- Phòng kinh doanh: có chức năng chính là bán hàng cho khách hàng, bên
cạnh đó còn lập kế hoạch tìm kiếm khách hàng nâng cao doanh thu cho doanh
nghiệp.
- Kho: là nơi giao nhận hàng hóa, bảo quản hàng nhập kho. Người thủ kho
có trách nhiệm rõ ràng về số lượng nhập – xuất – tồn kho để báo cáo và cung cấp
kịp thời chứng từ cho phòng kế toán và cửa hàng.
3.1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
Sơ đồ 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
CHỦ DOANH NGHIỆP
PHÒNG KẾ
TOÁN
PHÒNG KINH
DOANH
KHO
KẾ TOÁN TRƯỞNG
KẾ TOÁN
TỔNG HỢP
KẾ TOÁN
THANH TOÁN
THỦ QUỸ
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 30 SVTH: Ngô Hồng Linh
Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận:
- Kế toán trưởng: điều hành chung hoạt động của phòng. Chỉ đạo thực
hiện toàn bộ công tác kế toán. Ký duyệt các chứng từ ban đầu, chứng từ ghi sổ
theo quy định. Phân tích, đánh giá tình hình tài chính, hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp, lập báo cáo tài chính.
- Kế toán tổng hợp: lập các chứng từ ban đầu, các chứng từ ghi sổ chi tiết.
Cập nhật các chứng từ vào các sổ chi tiết theo quy định. Theo dõi, kiểm kê kho,
cửa hàng và ký sổ chi tiết hàng hóa cuối mỗi tháng.
- Kế toán thanh toán: theo dõi vốn bằng tiền các loại. Theo dõi và đối
chiếu thanh toán tiền hàng với từng đối tượng mua bán hàng hóa của doanh
nghiệp. Hàng ngày báo cáo số dư tiền gửi và lập kế hoạch vay, trả nợ ngân hàng
cũng như khách hàng.
- Thủ quỹ: quản lý tiền mặt, thực hiện các nghiệp vụ thu chi theo chế độ
quy định. Lập sổ và báo cáo quỹ hàng tháng, kiểm kê và đối chiếu sổ quỹ với sổ
kế toán chi tiết vào mỗi tháng.
3.1.5. Chính sách kế toán áp dụng
3.1.5.1. Chế độ kế toán
Doanh nghiệp sử dụng hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các doanh
nghiệp vừa và nhỏ ban hành theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày
14/09/2006 của Bộ Trưởng Tài Chính.
3.1.5.2. Niên độ kế toán
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12.
3.1.5.3. Đơn vị tiền tệ sử dụng
Đơn vị tiền tệ sử dụng chung trong kế toán: đồng Việt Nam.
3.1.5.4. Báo cáo tài chính:
- Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DNN)
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DNN)
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DNN)(Báo cáo không bắt buộc
mà khuyến khích lập)
- Thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DNN)
Báo cáo tài chính gửi cho cơ quan thuế phải lập và gửi thêm phụ biểu sau:
Bảng cân đối tài khoản (Mẫu số F01-DNN)
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 31 SVTH: Ngô Hồng Linh
3.1.5.5. Hình thức kế toán
 Doanh nghiệp áp dụng hình thức sổ kế toán là Nhật ký chung.
Sơ đồ 3.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký chung
Chú thích
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
 Nguyên tắc, đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký chung:
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký chung: Tất cả các nghiệp
vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật ký, mà trọng tâm là
sổ Nhật ký chung, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế (định
khoản kế toán) của nghiệp vụ đó. Sau đó lấy số liệu trên các sổ Nhật ký để ghi Sổ
Cái theo từng nghiệp vụ phát sinh.
Hình thức kế toán Nhật ký chung gồm các loại sổ chủ yếu sau:
- Sổ Nhật ký chung, Sổ Nhật ký đặc biệt.
Chứng Từ Kế Toán
Sổ Nhật Ký
Đặc Biệt
SỔ NHẬT KÝ CHUNG Sổ, Thẻ Kế Toán
Chi Tiết
Sổ Cái
Bảng Cân Đối
Số Phát Sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng Tổng Hợp
Chi Tiết
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 32 SVTH: Ngô Hồng Linh
- Sổ Cái
- Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung:
Hằng ngày, căn cứ cào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi
sổ, trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu
đã ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù
hợp. Nếu đơn vị có mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật
ký chung, các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên
quan.
Trường hợp đơn vị mở các Sổ Nhật ký đặc biệt thì hằng ngày, căn cứ vào
các chứng từ được dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào các sổ
Nhật ký đặc biệt liên quan. Định kỳ (3, 5, 10,... ngày) hoặc cuối tháng, tùy khối
lượng nghiệp vụ phát sinh, tổng hợp từng sổ Nhật ký đặc biệt, lấy số liệu để ghi
vào các tài khoản phù hợp trên Sổ Cái, sau khi đã loại trừ số trùng lặp do một
nghiệp vụ được ghi động thời vào nhiều Sổ Nhật ký đặc biệt (nếu có)
Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên sổ Cái, lập Bảng cân đối
số phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng số liệu ghi trên Sổ Cái và
Bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập
các Báo cáo tài chính.
Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng
cân đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có
trên sổ Nhật ký chung (hoặc sổ Nhật ký chung và các sổ Nhật ký đặc biệt sau khi
đã loại trừ số trùng lắp trên các sổ Nhật ký đặc biệt) cùng kỳ.
 Hiện nay DN đang sử dụng phần mền kế toán UNESCO XI
Phần mềm kế toán UNESCO XI gồm 11 phân hệ, được cập nhật đầy đủ các
chế độ kế toán hiện hành. Với tính năng thao tác đơn giản, kế toán chỉ nhập duy
nhất một lần số liệu của chứng từ gốc phát sinh, chương trình sẽ tự động tập hợp,
tính toán và kết xuất ra đầy đủ các sổ sách kế toán, báo cáo thuế, phân tích tài
chính và kết quả hoạt động SXKD theo quy định của Bộ Tài Chính.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 33 SVTH: Ngô Hồng Linh
Sơ đồ 3.4 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán máy
Chú thích
Nhập số liệu hàng ngày
In báo cáo cuối kỳ kế toán
Đối chiếu, kiểm tra
Hàng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc bảng tổng hợp chứng
từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, xác định tài
khoản Nợ, tài khoản Có để nhập dữ liệu vào máy vi tính theo các bảng biểu được
thiết kế sẵn trên phần mềm kế toán. Theo quy trình của phần mềm kế toán, các
thông tin được tự động nhập vào sổ kế toán tổng hợp (sổ Nhật ký chhung,...) vào
các sổ thẻ liên quan.
Cuối tháng (hoặc bất kỳ thời điểm nào cần thiết), kế toán thực hiện các thao
tác khóa sổ (cộng sổ) và lập Báo cáo tài chính. Việc đối chiếu giữa số liệu tổng
hợp với số liệu chi tiết được thực hiện tự động và luôn đảm bảo tính chính xác,
trung thực theo thông tin đã được nhập trong kỳ. Người làm kế toán có thể kiểm
tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế toán và Báo cáo tài chính sau khi đã in ra giấy.
Thực hiện các thao tác để in Báo cáo tài chính theo quy định. Cuối tháng, cuối
năm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết được in ra giấy, đóng thành quyển
và thực hiện các thủ tục pháp lý theo quy định về sổ kế toán ghi bằng tay.
3.1.5.6. Phương pháp kế toán
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
+ Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: theo giá gốc.
+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: theo phương pháp kê khai thường
xuyên.
PHẦN MỀM KẾ
TOÁN
CHỨNG TỪ
KẾ TOÁN
BẢNG TỔNG HỢP
CHỨNG TỪ KẾ
TOÁN CÙNG LOẠI
SỔ KẾ TOÁN
Sổ tổng hợp
Sổ chi tiết
Báo cáo tài chính
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 34 SVTH: Ngô Hồng Linh
- Phương pháp tính giá xuất kho: theo phương pháp bình quân gia quyền.
- Phương pháp tính thuế GTGT: theo phương pháp khấu trừ.
- Phương pháp khấu hao TSCĐ: theo phương pháp khấu hao đường thẳng.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 35 SVTH: Ngô Hồng Linh
ĐVT: Đồng Việt Nam
3.1.6 Sơ lược kết quả hoạt động kinh doanh của DNTN Ngũ Nhiều
Bảng 3.1 Bảng phân tích kết quả hoạt động kinhdoanh của doanh nghiệp từ năm 2012 đến năm 2014
Chỉ tiêu Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
Chênh lệch 2013/2012 Chênh lệch 2014/2013
Số tiền (%) Số tiền (%)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
51.858.973.492 65.516.009.442 93.552.448.994 13.657.035.950 26,33 28.036.439.552 42.79
2. Các khoản giảm trừ doanh thu - - - - - - -
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
51.858.973.492 65.516.009.442 93.552.448.994 13.657.035.950 26,33 28.036.439.552 42.79
4. Giá vốn hàng bán 49.885.301.851 62.346.904.775 89.261.467.793 12.461.602.924 24,98 26.914.563.018 43,17
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ
1.973.671.641 3.169.104.667 4.290.981.201 1.195.433.026 60,57 1.121.876.534 35,40
6. Doanh thu hoạt động tài chính 16.509.141 4.526.139 4.168.634 (11.983.002) (72,58) (357.505) (7,90)
7. Chi phí tài chính 574.717.889 682.686.526 471.682.031 107.968.637 18,79 (211.004.495) (30,91)
8. Chi phí quản lý kinh doanh 715.201.076 751.187.498 1.120.328.999 35.986.422 5,03 369.141.501 49,14
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
700.261.817 1.739.756.782 2.703.138.805 1.039.494.965 148,44 963.382.023 55,37
10. Thu nhâp khác - - - - - - -
11. Chi phí khác - - - - - - -
12. Lợi nhuận khác - - - - - - -
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 700.261.817 1.739.756.782 2.703.138.805 1.039.494.965 148,44 963.382.023 55,37
14. Chi phí thuế thuế TNDN 154.057.600 304.457.262 675.784.701 150.399.662 97,63 371.327.439 121,96
15. Lợi nhuận sau thuế TNDN 546.204.217 1.435.299.520 2.027.354.104 889.095.303 162,78 592.054.584 41,25
(Nguồn: Phòng kế toán DNTN Ngũ Nhiều 2012-2014)
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 36 SVTH: Ngô Hồng Linh
Nhận xét:
Qua bảng số liệu trên ta thấy:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2012 đạt 51.858.973.492
đồng sang năm 2013 đạt 65.516.009.442 đồng tăng 13.657.035.950 đồng tương
ứng 26,33% so với năm 2012, năm 2014 tiếp tục đạt 93.552.448.994 đồng tăng
28.036.439.552 đồng tương ứng 42.79% so với năm 2013, điều này cho thấy
doanh nghiệp đã có những chính sách bán hàng đúng đắn cũng như tiêu thụ được
nhiều hàng hóa.
Bên cạnh đó, sự gia tăng của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ cũng
kéo theo sự gia tăng lên giá vốn hàng bán. Cụ thể, giá vốn hàng bán năm 2012 là
51.858.973.492 đồng sang năm 2013 là 62.346.904.775 đồng tăng
12.461.602.924 đồng tương ứng 24,98% so với năm 2012, năm 2014 là
89.261.467.793 đồng tăng 26.914.563.018 đồng tương ứng 43,17% so với năm
2013.
Doanh thu hoạt động tài chính năm 2012 là 16.509.141 đồng sang năm
2013 là 4.526.139 đồng giảm 11.983.002 đồng tương ứng giảm 72,58% so với năm
2012, năm 2014 là 4.168.634 đồng giảm 357.505 đồng tương ứng giảm 7,90% so với
năm 2013, vì doanh thu tài chính của doanh nghiệp chủ yếu là lãi tiền gửi ngân hàng
nên việc giảm của doanh thu tài chính có thể là do nguồn tiền gửi của doanh nghiệp
giảm hay sự sụt giảm của lãi suất ngân hàng. Chi phí tài chính năm 2012 là 574.717.889
đồng sang năm 2013 là 682.686.526 đồng tăng 107.968.637 đồng tương ứng tăng 18,79
% so với năm 2012, năm 2014 là 471.682.031 đồng giảm 211.004.495 đồng tương ứng
giảm 30,91% so vơi năm 2013. Chi phí tài chính của doanh nghiệp là lãi vay ngân hàng
nên sự thay đổi này là do doanh nghiệp tăng, giảm số tiền vay ngân hàng để phục vụ
cho nhu cầu hoạt động SXKD.
Sự gia tăng của giá cả thị trường bên cạnh việc chưa có những chính sách chi tiêu
hợp lý đã làm cho chi phí quản lý kinh doanh của doanh nghiệp tăng qua các năm, cụ
thể là: chi phí quản lý kinh doanh năm 2012 là 715.201.076 đồng sang năm 2013 là
751.187.498 đồng tăng 35.986.422 đồng tương ứng 5,03% so với năm 2012, năm 2014
là 1.120.328.999 đồng tăng 369.141.501 đồng tương ứng tăng 49,14% so với năm 2013.
Lợi nhuận sau thuế là kết quả cuối cùng của hoạt động kinh doanh tại mỗi doanh
nghiệp, đây là một trong những chỉ tiêu dùng để đánh giá hiệu quả của toàn bộ quá trình
kinh doanh tại doanh nghiệp. Cụ thể, năm 2012 lợi nhuận của doanh nghiệp đạt
546.204.217 đồng sang năm 2013 đạt 1.435.299.520 đồng tăng 889.095.303 đồng tương
ứng với 162,78% so với năm 2012, năm 2014 đạt 2.027.354.104 đồng tăng 592.054.584
đồng tương ứng 41,25% so với năm 2013.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều
GVHD: Nguyễn Minh Nhật 37 SVTH: Ngô Hồng Linh
Thông qua bảng phân tích ta thấy rõ tình hình kinh doanh qua 3 năm của
DNTN Ngũ Nhiều phát triển rất tốt, lợi nhuận đã không ngừng tăng cao với một
tỷ lệ tương đối lớn, doanh nghiệp đã hoạt động thật sự hiệu quả, có những chiến
lược đúng đắn trong hoạt động sản xuất kinh doanh của mình.
3.1.7. Thuận lợi, khó khăn và định hướng phát triển trong thời gian tới
của Doanh nghiệp
3.1.7.1. Thuận lợi
Doanh nghiệp nằm ở vị trí gần trung tâm thành phố nên thuận tiện cho việc
vận chuyển, mua bán hàng hóa.
Mặt hàng kinh doanh đa dạng, nhiều chủng loại với chất lượng cao và giá
cả hợp lý nên nhận được sự tín nhiệm cũng như hợp tác lâu dài của khách hàng.
Bộ máy tổ chức gọn nhẹ phù hợp với quy mô của doanh nghiệp giúp thuận
tiện trong việc quản lý và điều hành hoạt động.
Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, có tinh thần trách nhiệm trong công việc cùng
với môi trường làm việc thân thiện, chế độ đãi ngộ cao tạo sự gắn kết giữa chủ
doanh nghiệp và nhân viên.
3.1.7.2. Khó khăn
Quy mô doanh nghiệp nhỏ, hệ thống kho bãi còn hạn chế gây khó khăn
trong việc lưu trữ và bảo quản hàng hóa.
Cùng với sự phát triển của nền khinh tế thị trường, các doanh nghiệp không
ngừng được thành lập đặt doanh nghiệp đứng trước áp lực cạnh tranh gay gắt.
3.1.7.3. Định hướng phát triển
Nâng cấp, xây dựng mới hệ thống kho bãi, cửa hàng nhằm mở rộng quy mô
hoạt động kinh doanh, đầu tư thêm các trang thiết bị hiện đại để phục vụ tốt hơn
đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.
Thiết lập chính sách ưu đãi nhằm duy trì số lượng khách hàng hiện có và
thu hút thêm nhiều khách hàng trong và ngoài khu vực, từ đó mở rộng thị trường
hoạt động.
Lập chiến lược nhằm kinh doanh các mặt hàng với số lượng tăng qua các
năm từ đó làm tăng doanh thu, góp phần gia tăng lợi nhuận. Cắt giảm các khoản
chi phí không hợp lý, thực hành tiết kiệm là yếu tố và định hướng xuyên suốt của
doanh nghiệp qua các giai đoạn kinh doanh. Ngoài ra doanh nghiệp còn chủ
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân

More Related Content

What's hot

Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGTBáo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGTKetoantaichinh.net
 
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAO
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAOTẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAO
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAOOnTimeVitThu
 
Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến
Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiếnCông tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến
Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiếnMạnh Hùng Trần
 
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016tuan nguyen
 
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệpBáo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệpHọc kế toán thực tế
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...luanvantrust
 
báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lươngbáo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lươngCông ty TNHH Nhân thành
 
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...https://www.facebook.com/garmentspace
 

What's hot (20)

Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGTBáo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Bê tông xây dựng, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Bê tông xây dựng, HAYĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Bê tông xây dựng, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Bê tông xây dựng, HAY
 
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAO
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAOTẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAO
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAO
 
Đề tài: Kế toán hàng hóa tại Công ty Điện máy Dương Vương, HAY
Đề tài: Kế toán hàng hóa tại Công ty Điện máy Dương Vương, HAYĐề tài: Kế toán hàng hóa tại Công ty Điện máy Dương Vương, HAY
Đề tài: Kế toán hàng hóa tại Công ty Điện máy Dương Vương, HAY
 
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
 
Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến
Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiếnCông tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến
Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến
 
Đề tài: Kế toán thanh toán tại công ty sản xuất Lan Tian, HAY
Đề tài: Kế toán thanh toán tại công ty sản xuất Lan Tian, HAYĐề tài: Kế toán thanh toán tại công ty sản xuất Lan Tian, HAY
Đề tài: Kế toán thanh toán tại công ty sản xuất Lan Tian, HAY
 
Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua, bán, HOT
Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua, bán, HOTHoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua, bán, HOT
Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua, bán, HOT
 
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
 
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệpBáo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
 
Đề tài: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Đề tài: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng Đề tài: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Đề tài: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
 
Chuyên đề: Kế toán thanh toán với người mua, người bán, HOT
Chuyên đề: Kế toán thanh toán với người mua, người bán, HOTChuyên đề: Kế toán thanh toán với người mua, người bán, HOT
Chuyên đề: Kế toán thanh toán với người mua, người bán, HOT
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTC
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTCĐề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTC
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTC
 
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ VÀ QUYẾT TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY -TẢI FREE ZAL...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ VÀ QUYẾT TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY -TẢI FREE ZAL...HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ VÀ QUYẾT TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY -TẢI FREE ZAL...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ VÀ QUYẾT TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY -TẢI FREE ZAL...
 
Luận văn: Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh
Luận văn: Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanhLuận văn: Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh
Luận văn: Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh
 
Đề tài: Công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Tận Thuận, HOT
Đề tài: Công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Tận Thuận, HOTĐề tài: Công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Tận Thuận, HOT
Đề tài: Công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Tận Thuận, HOT
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...
 
báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lươngbáo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
 
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...
 

Similar to Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân

Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...
Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...
Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...OnTimeVitThu
 
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY  CỔ PHẦN MAYKHÓA LUẬN: KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY  CỔ PHẦN MAY
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAYOnTimeVitThu
 
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu tại công ty kiểm toán - Gửi m...
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu tại công ty kiểm toán - Gửi m...Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu tại công ty kiểm toán - Gửi m...
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu tại công ty kiểm toán - Gửi m...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
kế toán các khoản thanh toán với người lao động tại công ty CP Tư Vấn Thiết K...
kế toán các khoản thanh toán với người lao động tại công ty CP Tư Vấn Thiết K...kế toán các khoản thanh toán với người lao động tại công ty CP Tư Vấn Thiết K...
kế toán các khoản thanh toán với người lao động tại công ty CP Tư Vấn Thiết K...nataliej4
 
kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân Thành
 kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân Thành kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân Thành
kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân Thànhanh hieu
 
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp - Gửi miễn phí...
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp - Gửi miễn phí...Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp - Gửi miễn phí...
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp - Gửi miễn phí...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

Similar to Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân (20)

Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi HơiĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
 
Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...
Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...
Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty may Thiên Nam, HOT
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty may Thiên Nam, HOTĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty may Thiên Nam, HOT
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty may Thiên Nam, HOT
 
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY  CỔ PHẦN MAYKHÓA LUẬN: KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY  CỔ PHẦN MAY
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY
 
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại viettel Cần Thơ, 9d
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại viettel Cần Thơ, 9dĐề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại viettel Cần Thơ, 9d
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại viettel Cần Thơ, 9d
 
Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu
Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập KhẩuKế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu
Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu
 
Quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu tại công ty kiểm toán, 9đ
Quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu tại công ty kiểm toán, 9đQuy trình kiểm toán khoản mục doanh thu tại công ty kiểm toán, 9đ
Quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu tại công ty kiểm toán, 9đ
 
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu tại công ty kiểm toán - Gửi m...
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu tại công ty kiểm toán - Gửi m...Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu tại công ty kiểm toán - Gửi m...
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu tại công ty kiểm toán - Gửi m...
 
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂMKhóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải Lạc Việt, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải Lạc Việt, HAYĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải Lạc Việt, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải Lạc Việt, HAY
 
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Quản Trị Tại Trường Cao Đẳng Kinh Tế Côn...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Quản Trị Tại Trường Cao Đẳng Kinh Tế Côn...Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Quản Trị Tại Trường Cao Đẳng Kinh Tế Côn...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Quản Trị Tại Trường Cao Đẳng Kinh Tế Côn...
 
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàngĐề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng
 
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng, 9đ
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng, 9đĐề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng, 9đ
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng, 9đ
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế hoạch doanh thu, chi phí và xác định kết quả k...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế hoạch doanh thu, chi phí và xác định kết quả k...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế hoạch doanh thu, chi phí và xác định kết quả k...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế hoạch doanh thu, chi phí và xác định kết quả k...
 
kế toán các khoản thanh toán với người lao động tại công ty CP Tư Vấn Thiết K...
kế toán các khoản thanh toán với người lao động tại công ty CP Tư Vấn Thiết K...kế toán các khoản thanh toán với người lao động tại công ty CP Tư Vấn Thiết K...
kế toán các khoản thanh toán với người lao động tại công ty CP Tư Vấn Thiết K...
 
kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân Thành
 kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân Thành kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân Thành
kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân Thành
 
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp - Gửi miễn phí...
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp - Gửi miễn phí...Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp - Gửi miễn phí...
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp - Gửi miễn phí...
 
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấpĐề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp
 
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...
 
Đề tài tốt nghiệp: Quy trình kiểm toán chu trình hàng tồn kho, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Quy trình kiểm toán chu trình hàng tồn kho, HOTĐề tài tốt nghiệp: Quy trình kiểm toán chu trình hàng tồn kho, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Quy trình kiểm toán chu trình hàng tồn kho, HOT
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864

Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864 (20)

200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
 
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
 
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhuadanh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
 
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay NhấtKinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
 
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểmKho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại họcKho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
 
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tửKho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhấtKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập KhẩuKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGŨ NHIỀU Sinh viên thực hiện NGÔ HỒNG LINH MSSV: 12D340301039 LỚP: ĐHKT7 Cần Thơ, 2016
  • 2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGŨ NHIỀU Cần Thơ, 2016 Cán bộ hướng dẫn ThS. NGUYỄN MINH NHẬT Sinh viên thực hiện NGÔ HỒNG LINH MSSV: 12D340301039 LỚP: ĐHKT7
  • 3. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật i SVTH: Ngô Hồng Linh LỜI CẢM ƠN ---------------- Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, trước tiên em xin gửi lời cảm ơn đến Quý Thầy, Cô trường Đại học Tây Đô đã hết lòng truyền đạt những kiến thức quý báu cho em trong thời gian học tập tại trường. Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Minh Nhật đã nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn em trong suốt quá trình nghiên cứu để em hoàn thành tốt bài khóa luận của mình. Đồng thời em xin gửi lời cảm ơn đến cô chủ doanh nghiệp và các anh, chị của phòng kế toán tại DNTN Ngũ Nhiều đã giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi để em có thể học hỏi công việc thực tế và hoàn thành bài khóa luận này. Do thời gian và hiểu biết còn hạn chế nên trong quá trình thực tập cũng như báo cáo không tránh khỏi những sai sót, em rất mong nhận được sự thông cảm và ý kiến đóng góp của Quý Thầy, Cô cùng toàn thể các anh, chị làm việc tại DNTN Ngũ Nhiều. Sau cùng em xin kính chúc Quý Thầy, Cô thật nhiều sức khỏe và thành công trong công việc, chúc các anh, chị trong doanh nghiệp làm việc hiệu quả và doanh nghiệp ngày càng phát triển vững mạnh. Cần Thơ, ngày tháng năm 2016 Sinh viên thực hiện Ngô Hồng Linh
  • 4. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật ii SVTH: Ngô Hồng Linh LỜI CAM ĐOAN ---------------- Em xin cam đoan bài khóa luận này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu của em và các nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ khóa luận cùng cấp nào khác. Cần Thơ, ngày tháng năm 2016 Sinh viên thực hiện Ngô Hồng Linh
  • 5. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật iii SVTH: Ngô Hồng Linh TÓM TẮT KHÓA LUẬN ---------------- Xác định kết quả kinh doanh là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp quan trọng để đánh giá kết quả kinh doanh của doanh nghiệp và là mục tiêu phấn đấu của doanh nghiệp. Vì vậy, việc xác định và đánh giá các hoạt động cần đúng theo quy định tài chính và chế độ kế toán hiện hành. Trên cơ sở yêu cầu đầy đủ, kịp thời, đúng đắn các khoản doanh thu, chi phí của từng hoạt động kinh doanh, từng loại hàng hóa, dịch vụ trong doanh nghiệp. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh để cung cấp những thông tin đáng tin cậy phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và phân tích kinh tế trong doanh nghiệp. Nhận thấy tầm quan trọng trong công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, đề tài “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Ngũ Nhiều” đã được thực hiện. Phương pháp chính của nghiên cứu là thu thập số liệu của doanh nghiệp, từ đó phản ánh lại quá trình kế toán. Tìm hiểu cách sử dụng tài khoản, ghi sổ, tính giá, chứng từ,... So sánh, đối chiếu giữa thực trạng kế toán doanh nghiệp với luật, chế độ, chuẩn mực kế toán và văn bản có liên quan. Qua việc tìm hiểu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Ngũ Nhiều, đề tài đã đạt được một số kết quả sau: Hiểu rõ thực trạng công tác kế toán xác định kết kinh doanh tại doanh nghiệp; Thu thập được thông tin, số liệu cần thiết để hoàn thành khóa luận; Nắm vững và củng cố kiến thức; Học hỏi tích lũy kinh nghiệm. Từ những kết quả đạt được đối chiếu với những kiến thức đã học, từ đó nêu ra một số biện pháp nhằm góp phần giúp doanh nghiệp thực hện đúng theo quy định về chế độ kế toán hiện hành và đảm bảo tính hiệu quả trong công tác kế toán. Mặc dù đã cố gắng tìm hiểu và nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của các nhân viên kế toán trong doanh nghiệp cũng như của gáo viên hướng dẫn, tuy nhiên do trình độ lý luận nên luận văn vẫn không tránh được những thiếu sót, rất mong nhận được sự đóng góp từ quý thầy cô để bài khóa luận được hoàn thiện hơn. Cần Thơ, ngày tháng năm 2016 Sinh viên thực hiện Ngô Hồng Linh
  • 6. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật iv SVTH: Ngô Hồng Linh NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ---------------- ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Cần Thơ, ngày tháng năm 2016 Chủ doanh nghiệp
  • 7. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật v SVTH: Ngô Hồng Linh NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ---------------- ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Cần Thơ, ngày tháng năm 2016 Giảng viên hướng dẫn
  • 8. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật vi SVTH: Ngô Hồng Linh MỤC LỤC ---------------- LỜI CẢM ƠN.........................................................................................................i LỜI CAM ĐOAN................................................................................................. ii TÓM TẮT KHÓA LUẬN.................................................................................. iii NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP.......................................................iv NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN..............................................v MỤC LỤC ............................................................................................................vi DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU...................................................................... xii DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ............................................................................... xiii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.........................................................................xiv Chương 1: MỞ ĐẦU.............................................................................................1 1.1. Cơ sở hình thành đề tài ....................................................................................1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................1 1.2.1. Mục tiêu chung..........................................................................................1 1.2.2. Mục tiêu cụ thể..........................................................................................1 1.3. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................2 1.3.1. Phương pháp thu thập số liệu....................................................................2 1.3.2. Phương pháp xử lý số liệu.........................................................................2 1.4. Phạm vi nghiên cứu của khóa luận..................................................................2 1.4.1. Không gian nghiên cứu.............................................................................2 1.4.2. Thời gian nghiên cứu ................................................................................2 1.4.3. Đối tượng nghiên cứu ...............................................................................2 1.5. Cấu trúc của khóa luận ....................................................................................2 Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP .......................................4 2.1. Khái niệm và ý nghĩa kết quả kinh doanh .......................................................4 2.1.1. Khái niệm..................................................................................................4 2.1.2. Ý nghĩa......................................................................................................4
  • 9. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật vii SVTH: Ngô Hồng Linh 2.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh...............................................................4 2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.....................................4 2.2.1.1. Khái niệm ...........................................................................................4 2.2.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng ............................................4 2.2.1.3. Chứng từ sử dụng ...............................................................................5 2.2.1.4. Sổ sách sử dụng (theo hình thức Nhật ký chung)..............................5 2.2.1.5. Tài khoản sử dụng ..............................................................................5 2.2.1.6. Nguyên tắc hạch toán.........................................................................5 2.2.1.7. Kết cấu tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” .........................................................................................................................6 2.2.1.8. Sơ đồ hạch toán..................................................................................6 2.2.2. Kế toán các khoản làm giảm doanh thu....................................................7 2.2.2.1. Khái niệm ...........................................................................................7 2.2.2.2. Chứng từ sử dụng ..............................................................................7 2.2.2.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)..............................7 2.2.2.4. Tài khoản sử dụng ..............................................................................7 2.2.2.6. Kết của tài khoản 521 – “Các khoản giảm trừ doanh thu”...............8 2.2.2.7. Sơ đồ hạch toán..................................................................................8 2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán..........................................................................9 2.2.3.1 Khái niệm ............................................................................................9 2.2.3.2. Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho theo phương pháp kê khai thường xuyên ...................................................................................................9 2.2.3.3. Chứng từ sử dụng ..............................................................................9 2.2.3.4. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)..............................9 2.2.3.5. Tài khoản sử dụng ..............................................................................9 2.2.3.6. Nguyên tắc hạch toán.........................................................................9 2.2.3.7. Kết cấu tài khoản 632 – “Giá vốn hàng bán”...................................10 2.2.3.8. Sơ đồ hạch toán................................................................................11 2.2.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ........................................................11
  • 10. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật viii SVTH: Ngô Hồng Linh 2.2.4.1. Chi phí bán hàng ..............................................................................11 2.2.4.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp ..........................................................13 2.2.5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................................15 2.2.5.1. Khái niệm .........................................................................................15 2.2.5.2. Chứng từ sử dụng .............................................................................15 2.2.5.3. Sổ sách sử dụng (theo hình thức Nhật ký chung).............................15 2.2.5.4. Tài khoản sử dụng ............................................................................16 2.2.5.5. Nguyên tắc hạch toán.......................................................................16 2.2.5.6. Kết cấu tài khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”.............17 2.2.5.7. Sơ đồ hạch toán................................................................................17 2.2.6. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ........................................................18 2.2.6.1. Khái niệm .........................................................................................18 2.2.6.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................18 2.2.6.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)...........................18 2.2.6.4. Tài khoản sử dụng ............................................................................18 2.2.6.5. Nguyên tắc hạch toán.......................................................................18 2.2.6.6. Kết cấu tài khoản 635 – “Chi phí tài chính” ...................................19 2.2.6.7. Sơ đồ hạch toán................................................................................19 2.2.7. Kế toán thu nhập khác.............................................................................20 2.2.7.1. Khái niệm .........................................................................................20 2.2.7.2. Chứng từ sử dụng .............................................................................20 2.2.7.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)............................20 2.2.7.4. Tài khoản sử dụng ............................................................................20 2.2.7.5. Nguyên tắc hạch toán.......................................................................20 2.2.7.6. Kết cấu tài khoản 711 – “Thu nhập khác” ......................................20 2.2.7.7. Sơ đồ hạch toán................................................................................21 2.2.8. Kế toán chi phí khác................................................................................21 2.2.8.1. Khái niệm .........................................................................................21
  • 11. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật ix SVTH: Ngô Hồng Linh 2.2.8.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................21 2.2.8.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)............................21 2.2.8.4. Tài khoản sử dụng ............................................................................22 2.2.8.5. Nguyên tắc hạch toán.......................................................................22 2.2.8.6. Kết cấu tài khoản 811 – “Chi phí khác”..........................................22 2.2.8.7. Sơ đồ hạch toán................................................................................23 2.2.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp...........................................23 2.2.9.1. Khái niệm .........................................................................................23 2.2.9.2. Công thức tính thuế thu nhập doanh nghiệp....................................23 2.2.9.3. Chứng từ sử dụng ............................................................................24 2.2.9.4. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung)............................24 2.2.9.5. Tài khoản sử dụng ............................................................................24 2.2.9.6. Kết cấu tài khoản 821 – “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” ....24 2.2.9.7. Sơ đồ hạch toán................................................................................25 2.2.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh....................................................25 2.2.10.1. Khái niệm .......................................................................................25 2.2.10.2. Chứng từ sử dụng ..........................................................................25 2.2.10.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung).........................25 2.2.10.4. Tài khoản sử dụng ..........................................................................25 2.2.10.5. Nguyên tắc hạch toán.....................................................................25 2.2.10.6. Kết cấu tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh” ..............26 2.2.10.7. Sơ đồ hạch toán..............................................................................27 Chương 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGŨ NHIỀU ...............28 3.1. Giới thiệu khái quát về Doanh nghiệp tư nhân Ngũ Nhiều ...........................28 3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển..............................................................28 3.1.2. Ngành nghề kinh doanh ..........................................................................29 3.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp .................................29 3.1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán...............................................................29
  • 12. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật x SVTH: Ngô Hồng Linh 3.1.5. Chính sách kế toán áp dụng ....................................................................30 3.1.5.1. Chế độ kế toán..................................................................................30 3.1.5.2. Niên độ kế toán.................................................................................30 3.1.5.3. Đơn vị tiền tệ sử dụng ......................................................................30 3.1.5.4. Báo cáo tài chính: ............................................................................30 3.1.5.5. Hình thức kế toán .............................................................................31 3.1.5.6. Phương pháp kế toán........................................................................33 3.1.6 Sơ lược kết quả hoạt động kinh doanh của DNTN Ngũ Nhiều ...............35 3.1.7. Thuận lợi, khó khăn và định hướng phát triển trong thời gian tới của Doanh nghiệp ....................................................................................................37 3.1.7.1. Thuận lợi ..........................................................................................37 3.1.7.2. Khó khăn...........................................................................................37 3.1.7.3. Định hướng phát triển......................................................................37 3.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Ngũ Nhiều (số liệu sử dụng quý 1 năm 2015).........................................................................38 3.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...................................38 3.2.1.1. Bảng tổng hợp doanh thu .................................................................38 3.2.1.2. Một số nghiệp vụ điển hình ..............................................................38 3.2.1.3. Thực hiện ghi sổ kế toán...................................................................44 3.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán........................................................................49 3.2.2.1. Bảng tổng hợp giá vốn .....................................................................49 3.2.2.2. Một số nghiệp vụ điển hình ..............................................................50 3.2.2.3. Thực hiện ghi sổ kế toán...................................................................52 3.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ........................................................57 3.2.3.1. Bảng tổng hợp chi phí quản lý kinh doanh ......................................57 3.2.3.2. Một số nghiệp vụ điển hình ..............................................................58 3.2.3.3. Thực hiện ghi sổ kế toán...................................................................69 3.2.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................................75 3.2.4.1. Bảng tổng doanh thu hoạt động tài chính........................................75
  • 13. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật xi SVTH: Ngô Hồng Linh 3.2.4.2. Nghiệp vụ điển hình..........................................................................75 3.2.4.3. Thực hiện ghi sổ kế toán...................................................................77 3.2.5. Kế toán chi phí tài chính .........................................................................80 3.2.5.1. Bảng tổng chi phí tài chính ..............................................................80 3.2.5.2. Nghiệp vụ điển hình..........................................................................80 3.2.5.3. Thực hiện ghi sổ kế toán...................................................................83 3.2.6. Kế toán thu nhập khác.............................................................................86 3.2.8.1. Các nghiệp vụ phát sinh...................................................................86 3.2.8.2. Thực hiện ghi sổ kế toán...................................................................92 Chương 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGŨ NHIỀU .......................................................................................................99 4.1. Nhận xét về công tác kế toán.........................................................................99 4.1.1. Ưu điểm...................................................................................................99 4.1.2. Nhược điểm.............................................................................................99 4.2. Đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều...............................................................................100 Chương 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................102 5.1. Kết luận........................................................................................................102 5.2. Kiến nghị......................................................................................................102 5.2.1. Đối với Doanh nghiệp...........................................................................102 5.2.2. Đối với Nhà nước..................................................................................102 TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................xv PHỤ LỤC............................................................................................................xvi
  • 14. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật xii SVTH: Ngô Hồng Linh DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ---------------- Bảng 3.1 Bảng phân tích kết quả hoạt động kinhdoanh của doanh nghiệp từ năm 2012 đến năm 2014..................................................................................................................35 Bảng 3.2 Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng .................................................................38 Bảng 3.3 Bảng tổng hợp giá vốn.....................................................................................49 Bảng 3.4 Bảng tổng hợp chi phí quản lý kinh doanh......................................................57 Bảng 3.5 Bảng tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính.................................................75 Bảng 3.6 Bảng tổng hợp chi phí tài chính.......................................................................80
  • 15. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật xiii SVTH: Ngô Hồng Linh DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ---------------- Sơ đồ 2.1 Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...................................6 Sơ đồ 2.2 Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ...................................................8 Sơ đồ 2.3 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên.....11 Sơ đồ 2.4 Sơ đồ kế toán chi phí bán hàng.......................................................................13 Sơ đồ 2.5 Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp...................................................15 Sơ đồ 2.6 Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................17 Sơ đồ 2.7 Sơ đồ kế toán chi phí tài chính........................................................................19 Sơ đồ 2.8 Sơ đồ kế toán thu nhập khác ...........................................................................21 Sơ đồ 2.9 Sơ đồ kế toán chi phí khác ..............................................................................23 Sơ đồ 2.10 Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.......................................25 Sơ đồ 2.11 Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh...................................................27 Sơ đồ 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý.........................................................................29 Sơ đồ 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán .........................................................................29 Sơ đồ 3.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký chung...........................31 Sơ đồ 3.4 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán máy ...........................................33
  • 16. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật xiv SVTH: Ngô Hồng Linh DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ---------------- CT : Công Thương DN : Doanh nghiệp DNTN : Doanh nghiệp tư nhân ĐVT : Đơn vị tính GTGT : Giá trị gia tăng HĐ GTGT : Hóa đơn giá trị gia tăng KC : Kết chuyển MTV : Một thành viên SXKD : Sản xuất kinh doanh TK : Tài khoản TMCP : Thương mại cổ phần TNDN : Thu nhập doanh nghiệp TNHH : Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ : Tài sản cố định
  • 17. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 1 SVTH: Ngô Hồng Linh Chương 1: MỞ ĐẦU 1.1. Cơ sở hình thành đề tài Trong những năm qua dưới sự cạnh tranh gay gắt của nền kinh tế thị trường, doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì phải luôn thay đổi nhằm thích ứng với môi trường hoạt động để dành được phần thắng trong cuộc cạnh tranh gay gắt đó. Chính vì vậy vấn đề mà các doanh nghiệp luôn băn khoăn lo lắng là: “Hoạt động kinh doanh có hiệu quả hay không? Doanh thu có trang trải được toàn bộ chi phí bỏ ra hay không? Làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận?”. Thật vậy, xét về mặt tổng thể các doanh nghiệp kinh doanh không những chịu tác động của quy luật giá trị mà còn chịu tác động của quy luật cung cầu và quy luật cạnh tranh, khi sản phẩm của doanh nghiệp được thị trường chấp nhận có nghĩa là giá trị của sản phẩm được thực hiện, lúc này doanh nghiệp sẽ thu vệ một khoản tiền, khoản tiền này được gọi là doanh thu. Nếu doanh thu đạt được có thể bù đắp toàn bộ chi phí bất biến và khả biến bỏ ra thì phần còn lại sau khi bù đắp được gọi là lợi nhuận. Bất cứ doanh nghiệp nào khi kinh doanh cũng mong muốn lợi nhuận đạt được là tối đa, để có lợi nhuận thì doanh nghiệp phải có mức doanh thu hợp lý, phần lớn trong các doanh nghiệp kinh doanh doanh thu đạt được lợi nhuận chủ yếu là do quá trình tiêu thụ hàng hóa sản phẩm. Do đó, việc thực hiện hệ thống kế toán về xác định kết quả kinh doanh sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc xác định hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Để thấy được tầm quan trọng của hệ thống kế toán nói chung và bộ phận kế toán xác định kết quả kinh doanh nói riêng trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, em đã chọn đề tài: “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân Ngũ Nhiều”. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1. Mục tiêu chung Tìm hiểu về công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều qua đó đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể - Tìm hiểu về thực trạng về công tác kế toán xác định kết hoạt động quả kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều.
  • 18. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 2 SVTH: Ngô Hồng Linh - Đánh giá thực trạng về công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều. - Đưa ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều. 1.3. Phương pháp nghiên cứu 1.3.1. Phương pháp thu thập số liệu Thu thập số liệu thứ cấp được lấy từ các chứng từ, sổ sách, báo cáo tài chính của phòng kế toán DNTN Ngũ Nhều. 1.3.2. Phương pháp xử lý số liệu Xử lý số liệu theo phương pháp phân tích, so sánh, đánh giá số liệu các thông tin thu thập trong quá trình tìm hiểu thực tế. 1.4. Phạm vi nghiên cứu của khóa luận 1.4.1. Không gian nghiên cứu Đề tài được thực hiện tại DNTN Ngũ Nhiều. Địa chỉ: 60, Ngô Đức Kế, Phường An Lạc, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. 1.4.2. Thời gian nghiên cứu - Đề tài này được thực hiện trong khoảng thời gian từ 04/01/2016 – 09/4/2016. - Thông tin số liệu được sử dụng ghi chép sổ sách kế toán là Quý 1 năm 2015. 1.4.3. Đối tượng nghiên cứu Tác động trực tiếp vào các chứng từ, sổ sách kế toán liên quan đến công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều. 1.5. Cấu trúc của khóa luận Khóa luận có kết cấu gồm năm chương: Chương 1: Mở đầu Chương 2: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp Chương 3: Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Ngũ Nhiều
  • 19. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 3 SVTH: Ngô Hồng Linh Chương 4: Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Ngũ Nhiều Chương 5: Kết luận và kiến nghị.
  • 20. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 4 SVTH: Ngô Hồng Linh Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP (Doanh nghiệp đang áp dụng chế độ kế toán theo QĐ48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ Trưởng BTC đã sửa đổi bổ sung theo thông tư 138/2011/TT-BTC ban hành ngày 04/10/2011) 2.1. Khái niệm và ý nghĩa kết quả kinh doanh 2.1.1. Khái niệm Xác định kết quả kinh doanh là xác định kết quả cuối cùng về hoạt động SXKD của DN trong một kỳ kế toán nhất định, biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã được thực hiện. Kết quả kinh doanh được biểu hiện bằng lãi nếu doanh thu lớn hơn chi phí hoặc lỗ nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí. Việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh được các định vào cuối kỳ kinh doanh thường là cuối tháng, cuối quý, cuối năm tùy thuộc vào đặc điểm và quản lý của mỗi doanh nghiệp. 2.1.2. Ý nghĩa Kế toán xác định kết quả kinh doanh ghi nhận, tập hợp các số liệu liên quan đến các khoản doanh thu, chi phí của DN từ đó xác định kết quả, cung cấp các thông tin về hiệu quả hoạt động của DN, giúp nhà quản trị đưa ra những quyết định đúng đắn và kịp thời để điều chỉnh chi phí, gia tăng lợi nhuận. 2.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.2.1.1. Khái niệm Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng trị giá của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ doanh nghiệp đã bán hoặc đã cung cấp cho khách hàng. 2.2.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau: - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; -Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; - Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ các giao dịch bán hàng;
  • 21. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 5 SVTH: Ngô Hồng Linh - Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 2.2.1.3. Chứng từ sử dụng Các chứng từ sử dụng gồm: Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra và các chứng từ khác có liên quan. 2.2.1.4. Sổ sách sử dụng (theo hình thức Nhật ký chung) - Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN); - Sổ chi tiết bán hàng (Mẫu số: S17-DNN); - Sổ cái tài khoản 511 (Mẫu số: S03b-DNN). 2.2.1.5. Tài khoản sử dụng Tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” Tài khoản 511 có 4 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa - Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm - Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ - Tài khoản 5118 – Doanh thu khác 2.2.1.6. Nguyên tắc hạch toán Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của hoạt động sản SXKD trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau: - Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa mua vào và bất động sản đầu tư; - Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như: cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động, ...
  • 22. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 6 SVTH: Ngô Hồng Linh 2.2.1.7. Kết cấu tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” 2.2.1.8. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.1 Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 511TK 333 Thuế TTĐB, xuất khẩu Doanh thu bán hàng hóa, TK 3331 TK 3387 GTGT (trực tiếp) phải nộp sản phẩm, dịch vụ Thuế GTGT phải nộp Doanh thu chưa thực hiện Kết chuyển doanh thu của kỳ kế toán Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu Kết chuyển doanh thu thuần TK 111,112,131 TK 111, 112,131 TK 521 TK 911 TK 511 - Các khoản thuế gián thu phải nộp (Giá trị gia tăng, Tiêu thụ đặc biệt, Xuất khẩu, Bảo vệ môi trường); - Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ; - Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ; - Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ; - Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh. Nợ Có - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
  • 23. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 7 SVTH: Ngô Hồng Linh 2.2.2. Kế toán các khoản làm giảm doanh thu 2.2.2.1. Khái niệm Các khoản làm giảm doanh thu gồm: - Chiết khấu thương mại: là khoản doanh nghiệp giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. - Hàng bán bị trả lại: tài khoản này dùng để phản ánh giá trị của số sản phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách. - Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hóa kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế. 2.2.2.2. Chứng từ sử dụng Các chứng từ sử dụng gồm: Hợp đồng, Hóa đơn GTGT, các giấy tờ liên quan về chính sách chiết khấu thương mại và lý do trao trả hàng bán. 2.2.2.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung) - Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN); - Các sổ chi tiết: sổ chiết khấu thương mại, sổ hàng bán bị trả lại, sổ giảm giá hàng bán; - Sổ Cái các tài khoản giảm trừ doanh thu. (Mẫu số: S03b-DNN) 2.2.2.4. Tài khoản sử dụng Tài khoản 521 – “Các khoản giảm trừ doanh thu” Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 5211 – Chiết khấu thương mại. - Tài khoản 5212 – Hàng bán bị trả lại. - Tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán. 2.2.2.5. Nguyên tắc hạch toán Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán. Tài khoản này không phản
  • 24. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 8 SVTH: Ngô Hồng Linh ánh các khoản thuế được giảm trừ vào doanh thu như thuế GTGT đầu ra phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp. 2.2.2.6. Kết của tài khoản 521 – “Các khoản giảm trừ doanh thu” 2.2.2.7. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.2 Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu TK 521 TK 511 Khi phát sinh các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại Kết chuyển chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại TK 333 Thuế GTGT phải nộp TK 111, 112, 131 TK 521 - Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng; - Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng; - Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán. Nợ Có - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
  • 25. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 9 SVTH: Ngô Hồng Linh 2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán 2.2.3.1 Khái niệm Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa bán ra trong kỳ. Đối với các doanh nghiệp thương mại thì giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho gồm cả chi phí mua hàng đã phân bổ cho số hàng hóa bán ra. Đối với doanh nghiệp sản xuất, giá vốn hàng bán là giá thành sản xuất thực tế của thành phẩm xuất kho. 2.2.3.2. Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho theo phương pháp kê khai thường xuyên Hàng hóa mà DN mua về nhập kho, xuất bán ngay hoặc gửi bán được mua từ nhiều nguồn, nhiều nơi khác nhau nên giá trị thực tế của chúng ở những thời điểm khác nhau thường là khác nhau. Do đó khi xuất kho cần tính giá thực tế theo một trong các phương pháp sau: - Phương pháp bình quân gia quyền; - Phương pháp tính theo giá thực tế đích danh; - Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO); - Phương pháp nhập sau - xuất trước (LIFO). 2.2.3.3. Chứng từ sử dụng Các chứng từ sử dụng gồm: Phiếu xuất kho và các chứng từ khác có liên quan. 2.2.3.4. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung) - Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN); - Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh tài khoản giá vốn hàng bán (Mẫu số: S18- DNN) - Sổ Cái tài khoản giá vốn hàn bán. (Mẫu số: S03b-DNN) 2.2.3.5. Tài khoản sử dụng Tài khoản 632 – “Giá vốn hàng bán”. 2.2.3.6. Nguyên tắc hạch toán Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư; giá thành của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra tài khoản này còn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao;
  • 26. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 10 SVTH: Ngô Hồng Linh chi phí sửa chữa; chi phí nghiệp vụ cho thuê bất động sản đầu tư theo phương thức cho thuê hoạt động (trường hợp phát sinh không lớn); chi phí nhượng bán, thanh lý bất động sản đầu tư... 2.2.3.7. Kết cấu tài khoản 632 – “Giá vốn hàng bán” Theo phương pháp kê khai thường xuyên Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh: Đối với hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư: TK 632 - Trị giá vốn của sản phẩm, háng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ; - Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức bình thường và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ; - Những khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra; - Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. Nợ Có - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”; - Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính; - Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho; TK 632 - Số khấu hao bất động sản đầu tư trích trong kỳ; - Chi phí sửa chữa nâng cấp, cải tạo bất động sản đầu tư không đủ điều kiện tính vào nguyên giá bất động sản đầu tư; - Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ cho thuê bất động sản đầu tư trong kỳ; - Giá trị còn lại của bất động sản đầu tư bán, thanh lý trong kỳ; - Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh lý bất động sản đầu tư phát sinh trong kỳ. Nợ Có - Kết chuyển toàn bộ chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh; - Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính; - Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho; - Khoản hoàn nhập chi phí trích trước đối với hàng hóa bất động sản được xác định là đã bán ;
  • 27. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 11 SVTH: Ngô Hồng Linh 2.2.3.8. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.3 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên 2.2.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh 2.2.4.1. Chi phí bán hàng  Khái niệm Chi phí bán hàng là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ. TK 632 TK 154 TK 911 Sản phẩm sản xuất xong tiêu thụ ngay không nhập kho TK 155, 156, 157 TK 155, 156 TK 159TK 159 TK 157 Kết chuyển giá vốn hàng bán Hàng gửi đi bán Hàng gửi đi bán được xác định là thu tiền Xuất kho thành phẩm, hàng hóa để bán Thành phẩm, hàng hóa đã bán bị trả lại nhập Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho Phản ánh khoản hao hụt TK 152, 153, 138
  • 28. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 12 SVTH: Ngô Hồng Linh  Chứng từ sử dụng Các chứng từ sử dụng gồm: Hóa đơn GTGT, Phiếu chi, Bảng kê thanh toán tạm ứng, Bảng thanh toán tiền lương, Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội, Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và các chứng từ khác có liên quan.  Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung) - Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN); - Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Mẫu số: S18-DNN); - Sổ Cái tài khoản chi phí quản lý kinh doanh. (S03b-DNN).  Tài khoản sử dụng Tài khoản 6421 – “ Chi phí bán hàng”  Nguyên tắc hạch toán Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiêu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa (trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển,...  Kết cấu tài khoản 6421 –“Chi phí bán hàng” TK 6421 - Các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ. Nợ Có - Khoản được ghi giảm chi phí bán hàng trong kỳ; - Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
  • 29. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 13 SVTH: Ngô Hồng Linh  Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.4 Sơ đồ kế toán chi phí bán hàng 2.2.4.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp  Khái niệm Chi phí quản lý DN là những khoản chi phí có liên quan đến hoạt động quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của toàn DN. Chứng từ sử dụng Các chứng từ sử dụng gồm: Hóa đơn GTGT, Phiếu chi, Bảng kê thanh toán tạm ứng, Bảng thanh toán tiền lương, Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội, Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và các chứng từ khác có liên quan. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung) TK 6421 TK 152, 153 TK 334, 338 TK 111,112 Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương của nhân viên bán hàng Chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ của bộ phận bán hàng Chi phí khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng Các khoản thu giảm chi Kết chuyển chi phí bán hàngTK 214 TK 142, 242 Chi phí trả trước phân bổ dần của bộ phận bán hàng TK 111, 112, 331 Chi phí mua ngoài của bộ phận bán hàng TK 911
  • 30. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 14 SVTH: Ngô Hồng Linh - Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN); - Sổ chi phí sản xuất kinh doanh (Mẫu số: S18-DNN); - Sổ Cái tài khoản chi phí quản lý kinh doanh. (S03b-DNN).  Tài khoản sử dụng Tài khoản 6422 – “Chi phí quản lý doanh nghiệp”  Nguyên tắc hạch toán Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp,...); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế môn bài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ,...); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách hàng,...).  Kết cấu tài khoản 6422 –“Chi phí quản lý doanh nghiệp” TK 6422 - Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ; - Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả; - Dự phòng trợ cấp mất việc làm. Nợ Có - Khoản được ghi giảm chi phí quản lý DN ; - Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả - Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
  • 31. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 15 SVTH: Ngô Hồng Linh  Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.5 Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 2.2.5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 2.2.5.1. Khái niệm Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính hoặc kinh doanh về vốn mang lại cho doanh nghiệp. 2.2.5.2. Chứng từ sử dụng Các chứng từ sử dụng gồm: Giấy báo Có của ngân hàng, Phiếu thu và các chứng từ khác có liên quan. 2.2.5.3. Sổ sách sử dụng (theo hình thức Nhật ký chung) - Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN); TK 6422 TK 152, 153 TK 334, 338 TK 111,112 Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý DN Chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ cho bộ phận quản lý DN Chi phí khấu hao TSCĐ của bộ phận quản lý DN Các khoản thu giảm chi Kết chuyển chi phí bán hàngTK 214 TK 142, 242 Chi phí trả trước phân bổ dần của bộ phận quản lý DN TK 111, 112, 331 Chi phí mua ngoài của bộ phận quản lý DN TK 911
  • 32. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 16 SVTH: Ngô Hồng Linh - Sổ chi tiết doanh thu hoạt động tài chính (Mẫu số: S20-DNN); - Sổ cái tài khoản doanh thu hoạt động tài chính (Mẫu số: S03b-DNN). 2.2.5.4. Tài khoản sử dụng Tải khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính” 2.2.5.5. Nguyên tắc hạch toán Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của DN gồm: - Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ, ... - Cổ tức, lợi nhuận được chia sau ngày đầu tư; - Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác; - Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác; - Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ; - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
  • 33. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 17 SVTH: Ngô Hồng Linh 2.2.5.6. Kết cấu tài khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính” 2.2.5.7. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.6 Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính TK 515TK 911 TK 331 TK 111, 112, ... Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính Thu lãi tiền gửi, cho vay, lãi cổ phiếu, trái phiếu Chiết khấu thanh toán mua hàng TK 152, 156, 211, ... Mua vật tư, hàng hóa, tài sản,.. bằng ngoại tệ TK 111, 112 Lãi tỷ giá TK 3387 Phân bổ dần lãi do bán hàng trả chậm, lãi nhận trước Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ TK 515 - Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có); - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”. Nợ Có - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ. TK 413
  • 34. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 18 SVTH: Ngô Hồng Linh 2.2.6. Kế toán chi phí hoạt động tài chính 2.2.6.1. Khái niệm Chi phí tài chính là các khoản chi phí đầu tư tài chính ra ngoài doanh nghiệp nhằm mục đích sử dụng hợp lý các nguồn vốn, tăng thêm thu nhập và nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. 2.2.6.2. Chứng từ sử dụng Các chứng từ sử dụng gồm: Phiếu chi, giấy báo nợ và các chứng từ khác có liên quan. 2.2.6.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung) - Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN); - Sổ chi tiết chi phí tài chính (Mẫu số: S20-DNN); - Sổ Cái chi phí tài chính (Mẫu số: S03b-DNN). 2.2.6.4. Tài khoản sử dụng Tài khoản 635 – “Chi phí tài chính” 2.2.6.5. Nguyên tắc hạch toán Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán,...; Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái,...
  • 35. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 19 SVTH: Ngô Hồng Linh 2.2.6.6. Kết cấu tài khoản 635 – “Chi phí tài chính” 2.2.6.7. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.7 Sơ đồ kế toán chi phí tài chính TK 635Nợ Có - Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác; - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh. - Chi phí tiền lãi vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính; - Lỗ bán ngoại tệ; - Chiết khấu thanh toán cho người mua; - Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư; - Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ; - Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác; - Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác. TK 635TK 111, 112, 335, 242, ... TK 911 Chiết khấu thanh toán cho khách hàng Kết chuyển chi phí tài chính TK 131 TK 159 Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính Lãi vay phải trả, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp TK 159 Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính TK 413 Lỗ tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục cuối kỳ
  • 36. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 20 SVTH: Ngô Hồng Linh 2.2.7. Kế toán thu nhập khác 2.2.7.1. Khái niệm Thu nhập khác là những khoản thu mà doanh nghiệp không dự tính trước hoặc có dự tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện, những khoản thu không mang tính thường xuyên. 2.2.7.2. Chứng từ sử dụng Các chứng từ sử dụng gồm: Phiếu thu, Biên bản thanh lý TSCĐ và các chứng từ khác có liên quan. 2.2.7.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung) - Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN); - Sổ chi tiết tài khoản thu nhập khác (Mẫu số: S20-DNN); - Sổ Cái tài khoản thu nhập khác (Mẫu số: S03b-DNN). 2.2.7.4. Tài khoản sử dụng Tài khoản 711- “Thu nhập khác” 2.2.7.5. Nguyên tắc hạch toán Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác, các khoản doanh thu ngoài hoạt động SXKD của doanh nghiệp. Thu nhập khác của doanh nghiệp gồm: - Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ; - Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng; - Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ; - Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên. 2.2.7.6. Kết cấu tài khoản 711 – “Thu nhập khác” TK 711 - Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có); - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”. Nợ Có - Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
  • 37. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 21 SVTH: Ngô Hồng Linh 2.2.7.7. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.8 Sơ đồ kế toán thu nhập khác 2.2.8. Kế toán chi phí khác 2.2.8.1. Khái niệm Chi phí khác là những khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp gây ra, cũng có thể là những khoản chi phí bị bỏ sót từ những năm trước. 2.2.8.2. Chứng từ sử dụng Các chứng từ sử dụng gồm: Phiếu chi, biên bản xử lý vi phạm hợp đồng và các chứng tư khác có liên quan. 2.2.8.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung) - Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN); - Sổ chi tiết chi phí khác (Mẫu số: S20-DNN); - Sổ Cái tài khoản chi phí khác (Mẫu số: S03b-DNN). TK 711TK 911 Kết chuyển thu nhập khác TK 331, 338 TK 3387 TK 333 TK 111, 112 Các khoản thuế trừ vào thu nhập khác (nếu có) Thu nhập các khoản nợ phải trả không xác định được chủ Thu phạt, bồi thường, khoản phải thu khó đòi đã xóa sổ Nhận tài trợ, biếu tặng vật tư hàng hóa, TSCĐ Định kỳ phân bổ doanh thu chưa thực hiện TK 152, 156, 211, ...
  • 38. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 22 SVTH: Ngô Hồng Linh 2.2.8.4. Tài khoản sử dụng Tài khoản 811- “Chi phí khác” 2.2.8.5. Nguyên tắc hạch toán Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp. Chi phí khác của doanh nghiệp gồm: - Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý và nhượng bán (nếu có); - Khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế; - Bị phạt thuế, truy nộp thuế; - Chi phí bỏ sót từ những năm trước nay phát hiện được; - Các khoản chi phí khác. 2.2.8.6. Kết cấu tài khoản 811 – “Chi phí khác” TK 811 - Các khoản chi phí khác phát sinh. Nợ Có - Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”.
  • 39. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 23 SVTH: Ngô Hồng Linh 2.2.8.7. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.9 Sơ đồ kế toán chi phí khác 2.2.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 2.2.9.1. Khái niệm Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là khoản chi phí phản ánh số thuế thu nhập mà doanh nghiệp phải chịu. Các tổ chức, cá nhân SXKD nếu có thu nhập đều là các đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. 2.2.9.2. Công thức tính thuế thu nhập doanh nghiệp TK 811 TK 911 Các chi phí khác phát sinh (Chi phí hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ...) TK 214 Kết chuyển chi phí khác TK 211, 213 TK 221 TK 338, 331 Khi nộp phạt Giá trị hao mòn TK 111, 112 Giá trị góp vốn liên doanh liên kết Chênh lệch giữa đánh giá lại nhỏ hơn giá trị còn lại của TSCĐ Nguyên giá TSCĐ góp vốn liên doanh, liên kết Khoản bị phạt do vi phạm hợp đồng x= Thu nhập tính thuế Thuế TNDN phải nộp Thuế suất thuế TNDN
  • 40. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 24 SVTH: Ngô Hồng Linh Trong đó: 2.2.9.3. Chứng từ sử dụng Các chứng từ sử dụng gồm: Tờ khai tạm tính thuế TNDN, tờ khai quyết toán thuế TNDN. 2.2.9.4. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung) - Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN); - Sổ chi tiết chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (Mẫu số: S20-DNN); - Sổ Cái tài khoản chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (Mẫu số: S03b- DNN). 2.2.9.5. Tài khoản sử dụng Tài khoản 821- “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” 2.2.9.6. Kết cấu tài khoản 821 – “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” -=Thu nhập chịu thuế Các khoản thu nhập khác + Chi phí được trừDoanh thu -= Thu nhập tính thuế Các khoản lỗ được kết chuyển+ Thu nhập chịu thuế Thu nhập được miễn thuế TK 821 - Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm. - Thuế thu nhập doanh nghiệp của những năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của những năm trước, được ghi tăng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của năm hiện tại. Nợ Có - Số thuế thu nhập hiện hành thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế TNDN tạm phải nộp được giảm trừ vào chi phí thuế TNDN hiện hành đã ghi nhận trong năm. - Số thuế TNDN phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của những năm trước được ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành trong năm hiện tại. - Kết chuyển chi phí thuê TNDN sang tài khoản 911
  • 41. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 25 SVTH: Ngô Hồng Linh 2.2.9.7. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.10 Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 2.2.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 2.2.10.1. Khái niệm Kết quả hoạt động kinh doanh là số lãi hay lỗ do hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mang lại trong một kỳ kế toán. 2.2.10.2. Chứng từ sử dụng Các chứng từ sử dụng gồm: Các phiếu kết chuyển liên quan. 2.2.10.3. Sổ sách sử dụng (Theo hình thức Nhật ký chung) - Sổ nhật ký chung (Mẫu số: S03a-DNN); - Sổ chi tiết xác định kết quả kinh doanh (Mẫu số: S20-DNN); - Sổ Cái tài khoản xác định kết quả kinh doanh (Mẫu số: S03b-DNN). 2.2.10.4. Tài khoản sử dụng Tài khoản 911- “Xác định kết quả kinh doanh” 2.2.10.5. Nguyên tắc hạch toán Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động SXKD, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. - Kết quả hoạt động SXKD là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá TK 821 Kết chuyển chi phí TNDN phát sinh Nợ > phát sinh Có TK 3334 TK 911 Thuế TNDN phải nộp TK 911 Kết chuyển chi phí TNDN phát sinh Nợ < phát sinh Có
  • 42. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 26 SVTH: Ngô Hồng Linh thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sả đầu tư), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = Doanh thu bán hàng thuần – Giá vốn hàng bán – Chi phí quản lý kinh doanh. Doanh thu thuần = Tổng doanh thu bán hàng – Các khoản giảm trừ doanh thu. - Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. Kế toán hoạt động tài chính = Doanh thu hoạt động tài chính – Chi phí hoạt động tài chính. - Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác. Kế toán hoạt động khác = Thu nhập hoạt động khác – Chi phí hoạt động khác 2.2.10.6. Kết cấu tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh” TK 911 - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán; - Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế TNDN và chi phí khác; - Chi phí quản lý kinh doanh; - Kết chuyển lãi. Nợ Có - Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán trong kỳ; - Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm chi phí thuế TNDN; - Kết chuyển lỗ.
  • 43. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 27 SVTH: Ngô Hồng Linh 2.2.10.7. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.11 Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh TK 911 TK 635 TK 632 TK 511 Kết chuyển giá vốn Kết chuyển chi phí tài chính Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính TK 642 Kết chuyển lỗ hoạt động kinh doanh TK 811 Kết chuyển chi phí khác TK 821 Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TK 515 TK 711 Kết chuyển thu nhập khác TK 421 Kết chuyển lãi hoạt động kinh doanh
  • 44. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 28 SVTH: Ngô Hồng Linh Chương 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGŨ NHIỀU 3.1. Giới thiệu khái quát về Doanh nghiệp tư nhân Ngũ Nhiều 3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển - Tên doanh nghiệp: DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGŨ NHIỀU - Mã số thuế: 1800687898 - Địa chỉ: 60, Ngô Đức Kế, Phường An Lạc, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. - Điện thoại: 0710.3816596 Fax: 0710.3815443 - Vốn đầu tư: 1.800.000.000 VND - Chủ doanh nghiệp: Bà Quách Nguyệt Phụng - Địa điểm kinh doanh: + Kho hàng: 51-53, Ngô Đức Kế, Phường An Lạc, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. + Cửa hàng và kho hàng: Thửa đất số 08, Khu vực Bình Phó B, Phường Long Tuyền, Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ. - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5701002367 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ cấp ngày 30/12/2009. Doanh nghiệp tư nhân Ngũ Nhiều được thành lập dựa trên luật Doanh nghiệp, có quyền và nghĩa vụ dân sự theo luật định, tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, có con dấu riêng, có tài sản và các quỹ tập trung, được mở tài khoản tại ngân hàng theo quy định của Nhà nước. Được thành lập vào năm 2009. Xuất phát là một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, doanh nghiệp đã trải qua không ít những khó khăn và thử thách khi đứng trước các đối thủ cạnh tranh lớn mạnh cùng ngành. Tuy nhiên bằng sự cố gắng và nỗ lực hết mình trong công việc tạo dựng niềm tin nơi khách hàng cũng như từng bước hoàn hiện trong cơ cấu tổ chức, doanh nghiệp đã và đang từng bước vươn lên khẳng định vị thế của mình. Đến nay với hơn 6 năm hoạt động có thể nói doanh nghiệp đã thực sự đứng vững trên thị trường, tự trang trải chi phí và kinh doanh có lãi. Doanh nghiệp phấn đấu trong thời gian tới sẽ tiếp tục phát triển, mở rộng quy mô kinh doanh, phục vụ tốt hơn nữa mọi đối tượng khách hàng, mang lại lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp nói riêng và nói chung cho toàn xã hội.
  • 45. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 29 SVTH: Ngô Hồng Linh 3.1.2. Ngành nghề kinh doanh Ngành nghề đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp: kinh doanh mua bán các loại thau, nhôm, gang, thép và thép không rỉ. 3.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp Sơ đồ 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý Chức năng nhiêm vụ của từng bộ phận: - Chủ doanh nghiệp: là đại diện trước pháp luật về tư cách pháp nhân của doanh nghiệp, quản lý, điều hành toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. - Phòng kế toán: có nhiệm vụ quản lý, tổ chức bộ máy kế toán, ghi chép toàn bộ các sổ sách, số liệu về kinh tế tài chính, xử lý, thu thập, cung cấp các thông tin chính xác, có chức năng tham mưu cho chủ doanh nghiệp và thực hiện các nghiệp vụ kế toán tài chính. - Phòng kinh doanh: có chức năng chính là bán hàng cho khách hàng, bên cạnh đó còn lập kế hoạch tìm kiếm khách hàng nâng cao doanh thu cho doanh nghiệp. - Kho: là nơi giao nhận hàng hóa, bảo quản hàng nhập kho. Người thủ kho có trách nhiệm rõ ràng về số lượng nhập – xuất – tồn kho để báo cáo và cung cấp kịp thời chứng từ cho phòng kế toán và cửa hàng. 3.1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán Sơ đồ 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán CHỦ DOANH NGHIỆP PHÒNG KẾ TOÁN PHÒNG KINH DOANH KHO KẾ TOÁN TRƯỞNG KẾ TOÁN TỔNG HỢP KẾ TOÁN THANH TOÁN THỦ QUỸ
  • 46. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 30 SVTH: Ngô Hồng Linh Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận: - Kế toán trưởng: điều hành chung hoạt động của phòng. Chỉ đạo thực hiện toàn bộ công tác kế toán. Ký duyệt các chứng từ ban đầu, chứng từ ghi sổ theo quy định. Phân tích, đánh giá tình hình tài chính, hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, lập báo cáo tài chính. - Kế toán tổng hợp: lập các chứng từ ban đầu, các chứng từ ghi sổ chi tiết. Cập nhật các chứng từ vào các sổ chi tiết theo quy định. Theo dõi, kiểm kê kho, cửa hàng và ký sổ chi tiết hàng hóa cuối mỗi tháng. - Kế toán thanh toán: theo dõi vốn bằng tiền các loại. Theo dõi và đối chiếu thanh toán tiền hàng với từng đối tượng mua bán hàng hóa của doanh nghiệp. Hàng ngày báo cáo số dư tiền gửi và lập kế hoạch vay, trả nợ ngân hàng cũng như khách hàng. - Thủ quỹ: quản lý tiền mặt, thực hiện các nghiệp vụ thu chi theo chế độ quy định. Lập sổ và báo cáo quỹ hàng tháng, kiểm kê và đối chiếu sổ quỹ với sổ kế toán chi tiết vào mỗi tháng. 3.1.5. Chính sách kế toán áp dụng 3.1.5.1. Chế độ kế toán Doanh nghiệp sử dụng hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ Trưởng Tài Chính. 3.1.5.2. Niên độ kế toán Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12. 3.1.5.3. Đơn vị tiền tệ sử dụng Đơn vị tiền tệ sử dụng chung trong kế toán: đồng Việt Nam. 3.1.5.4. Báo cáo tài chính: - Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DNN) - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DNN) - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DNN)(Báo cáo không bắt buộc mà khuyến khích lập) - Thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DNN) Báo cáo tài chính gửi cho cơ quan thuế phải lập và gửi thêm phụ biểu sau: Bảng cân đối tài khoản (Mẫu số F01-DNN)
  • 47. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 31 SVTH: Ngô Hồng Linh 3.1.5.5. Hình thức kế toán  Doanh nghiệp áp dụng hình thức sổ kế toán là Nhật ký chung. Sơ đồ 3.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký chung Chú thích Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng hoặc định kỳ Quan hệ đối chiếu, kiểm tra  Nguyên tắc, đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký chung: Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký chung: Tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật ký, mà trọng tâm là sổ Nhật ký chung, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế (định khoản kế toán) của nghiệp vụ đó. Sau đó lấy số liệu trên các sổ Nhật ký để ghi Sổ Cái theo từng nghiệp vụ phát sinh. Hình thức kế toán Nhật ký chung gồm các loại sổ chủ yếu sau: - Sổ Nhật ký chung, Sổ Nhật ký đặc biệt. Chứng Từ Kế Toán Sổ Nhật Ký Đặc Biệt SỔ NHẬT KÝ CHUNG Sổ, Thẻ Kế Toán Chi Tiết Sổ Cái Bảng Cân Đối Số Phát Sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bảng Tổng Hợp Chi Tiết
  • 48. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 32 SVTH: Ngô Hồng Linh - Sổ Cái - Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.  Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung: Hằng ngày, căn cứ cào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp. Nếu đơn vị có mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan. Trường hợp đơn vị mở các Sổ Nhật ký đặc biệt thì hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ được dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào các sổ Nhật ký đặc biệt liên quan. Định kỳ (3, 5, 10,... ngày) hoặc cuối tháng, tùy khối lượng nghiệp vụ phát sinh, tổng hợp từng sổ Nhật ký đặc biệt, lấy số liệu để ghi vào các tài khoản phù hợp trên Sổ Cái, sau khi đã loại trừ số trùng lặp do một nghiệp vụ được ghi động thời vào nhiều Sổ Nhật ký đặc biệt (nếu có) Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên sổ Cái, lập Bảng cân đối số phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng số liệu ghi trên Sổ Cái và Bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập các Báo cáo tài chính. Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng cân đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên sổ Nhật ký chung (hoặc sổ Nhật ký chung và các sổ Nhật ký đặc biệt sau khi đã loại trừ số trùng lắp trên các sổ Nhật ký đặc biệt) cùng kỳ.  Hiện nay DN đang sử dụng phần mền kế toán UNESCO XI Phần mềm kế toán UNESCO XI gồm 11 phân hệ, được cập nhật đầy đủ các chế độ kế toán hiện hành. Với tính năng thao tác đơn giản, kế toán chỉ nhập duy nhất một lần số liệu của chứng từ gốc phát sinh, chương trình sẽ tự động tập hợp, tính toán và kết xuất ra đầy đủ các sổ sách kế toán, báo cáo thuế, phân tích tài chính và kết quả hoạt động SXKD theo quy định của Bộ Tài Chính.
  • 49. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 33 SVTH: Ngô Hồng Linh Sơ đồ 3.4 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán máy Chú thích Nhập số liệu hàng ngày In báo cáo cuối kỳ kế toán Đối chiếu, kiểm tra Hàng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, xác định tài khoản Nợ, tài khoản Có để nhập dữ liệu vào máy vi tính theo các bảng biểu được thiết kế sẵn trên phần mềm kế toán. Theo quy trình của phần mềm kế toán, các thông tin được tự động nhập vào sổ kế toán tổng hợp (sổ Nhật ký chhung,...) vào các sổ thẻ liên quan. Cuối tháng (hoặc bất kỳ thời điểm nào cần thiết), kế toán thực hiện các thao tác khóa sổ (cộng sổ) và lập Báo cáo tài chính. Việc đối chiếu giữa số liệu tổng hợp với số liệu chi tiết được thực hiện tự động và luôn đảm bảo tính chính xác, trung thực theo thông tin đã được nhập trong kỳ. Người làm kế toán có thể kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế toán và Báo cáo tài chính sau khi đã in ra giấy. Thực hiện các thao tác để in Báo cáo tài chính theo quy định. Cuối tháng, cuối năm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết được in ra giấy, đóng thành quyển và thực hiện các thủ tục pháp lý theo quy định về sổ kế toán ghi bằng tay. 3.1.5.6. Phương pháp kế toán - Phương pháp kế toán hàng tồn kho: + Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: theo giá gốc. + Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: theo phương pháp kê khai thường xuyên. PHẦN MỀM KẾ TOÁN CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN CÙNG LOẠI SỔ KẾ TOÁN Sổ tổng hợp Sổ chi tiết Báo cáo tài chính
  • 50. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 34 SVTH: Ngô Hồng Linh - Phương pháp tính giá xuất kho: theo phương pháp bình quân gia quyền. - Phương pháp tính thuế GTGT: theo phương pháp khấu trừ. - Phương pháp khấu hao TSCĐ: theo phương pháp khấu hao đường thẳng.
  • 51. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 35 SVTH: Ngô Hồng Linh ĐVT: Đồng Việt Nam 3.1.6 Sơ lược kết quả hoạt động kinh doanh của DNTN Ngũ Nhiều Bảng 3.1 Bảng phân tích kết quả hoạt động kinhdoanh của doanh nghiệp từ năm 2012 đến năm 2014 Chỉ tiêu Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Chênh lệch 2013/2012 Chênh lệch 2014/2013 Số tiền (%) Số tiền (%) 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 51.858.973.492 65.516.009.442 93.552.448.994 13.657.035.950 26,33 28.036.439.552 42.79 2. Các khoản giảm trừ doanh thu - - - - - - - 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 51.858.973.492 65.516.009.442 93.552.448.994 13.657.035.950 26,33 28.036.439.552 42.79 4. Giá vốn hàng bán 49.885.301.851 62.346.904.775 89.261.467.793 12.461.602.924 24,98 26.914.563.018 43,17 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.973.671.641 3.169.104.667 4.290.981.201 1.195.433.026 60,57 1.121.876.534 35,40 6. Doanh thu hoạt động tài chính 16.509.141 4.526.139 4.168.634 (11.983.002) (72,58) (357.505) (7,90) 7. Chi phí tài chính 574.717.889 682.686.526 471.682.031 107.968.637 18,79 (211.004.495) (30,91) 8. Chi phí quản lý kinh doanh 715.201.076 751.187.498 1.120.328.999 35.986.422 5,03 369.141.501 49,14 9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 700.261.817 1.739.756.782 2.703.138.805 1.039.494.965 148,44 963.382.023 55,37 10. Thu nhâp khác - - - - - - - 11. Chi phí khác - - - - - - - 12. Lợi nhuận khác - - - - - - - 13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 700.261.817 1.739.756.782 2.703.138.805 1.039.494.965 148,44 963.382.023 55,37 14. Chi phí thuế thuế TNDN 154.057.600 304.457.262 675.784.701 150.399.662 97,63 371.327.439 121,96 15. Lợi nhuận sau thuế TNDN 546.204.217 1.435.299.520 2.027.354.104 889.095.303 162,78 592.054.584 41,25 (Nguồn: Phòng kế toán DNTN Ngũ Nhiều 2012-2014)
  • 52. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 36 SVTH: Ngô Hồng Linh Nhận xét: Qua bảng số liệu trên ta thấy: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2012 đạt 51.858.973.492 đồng sang năm 2013 đạt 65.516.009.442 đồng tăng 13.657.035.950 đồng tương ứng 26,33% so với năm 2012, năm 2014 tiếp tục đạt 93.552.448.994 đồng tăng 28.036.439.552 đồng tương ứng 42.79% so với năm 2013, điều này cho thấy doanh nghiệp đã có những chính sách bán hàng đúng đắn cũng như tiêu thụ được nhiều hàng hóa. Bên cạnh đó, sự gia tăng của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ cũng kéo theo sự gia tăng lên giá vốn hàng bán. Cụ thể, giá vốn hàng bán năm 2012 là 51.858.973.492 đồng sang năm 2013 là 62.346.904.775 đồng tăng 12.461.602.924 đồng tương ứng 24,98% so với năm 2012, năm 2014 là 89.261.467.793 đồng tăng 26.914.563.018 đồng tương ứng 43,17% so với năm 2013. Doanh thu hoạt động tài chính năm 2012 là 16.509.141 đồng sang năm 2013 là 4.526.139 đồng giảm 11.983.002 đồng tương ứng giảm 72,58% so với năm 2012, năm 2014 là 4.168.634 đồng giảm 357.505 đồng tương ứng giảm 7,90% so với năm 2013, vì doanh thu tài chính của doanh nghiệp chủ yếu là lãi tiền gửi ngân hàng nên việc giảm của doanh thu tài chính có thể là do nguồn tiền gửi của doanh nghiệp giảm hay sự sụt giảm của lãi suất ngân hàng. Chi phí tài chính năm 2012 là 574.717.889 đồng sang năm 2013 là 682.686.526 đồng tăng 107.968.637 đồng tương ứng tăng 18,79 % so với năm 2012, năm 2014 là 471.682.031 đồng giảm 211.004.495 đồng tương ứng giảm 30,91% so vơi năm 2013. Chi phí tài chính của doanh nghiệp là lãi vay ngân hàng nên sự thay đổi này là do doanh nghiệp tăng, giảm số tiền vay ngân hàng để phục vụ cho nhu cầu hoạt động SXKD. Sự gia tăng của giá cả thị trường bên cạnh việc chưa có những chính sách chi tiêu hợp lý đã làm cho chi phí quản lý kinh doanh của doanh nghiệp tăng qua các năm, cụ thể là: chi phí quản lý kinh doanh năm 2012 là 715.201.076 đồng sang năm 2013 là 751.187.498 đồng tăng 35.986.422 đồng tương ứng 5,03% so với năm 2012, năm 2014 là 1.120.328.999 đồng tăng 369.141.501 đồng tương ứng tăng 49,14% so với năm 2013. Lợi nhuận sau thuế là kết quả cuối cùng của hoạt động kinh doanh tại mỗi doanh nghiệp, đây là một trong những chỉ tiêu dùng để đánh giá hiệu quả của toàn bộ quá trình kinh doanh tại doanh nghiệp. Cụ thể, năm 2012 lợi nhuận của doanh nghiệp đạt 546.204.217 đồng sang năm 2013 đạt 1.435.299.520 đồng tăng 889.095.303 đồng tương ứng với 162,78% so với năm 2012, năm 2014 đạt 2.027.354.104 đồng tăng 592.054.584 đồng tương ứng 41,25% so với năm 2013.
  • 53. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Ngũ Nhiều GVHD: Nguyễn Minh Nhật 37 SVTH: Ngô Hồng Linh Thông qua bảng phân tích ta thấy rõ tình hình kinh doanh qua 3 năm của DNTN Ngũ Nhiều phát triển rất tốt, lợi nhuận đã không ngừng tăng cao với một tỷ lệ tương đối lớn, doanh nghiệp đã hoạt động thật sự hiệu quả, có những chiến lược đúng đắn trong hoạt động sản xuất kinh doanh của mình. 3.1.7. Thuận lợi, khó khăn và định hướng phát triển trong thời gian tới của Doanh nghiệp 3.1.7.1. Thuận lợi Doanh nghiệp nằm ở vị trí gần trung tâm thành phố nên thuận tiện cho việc vận chuyển, mua bán hàng hóa. Mặt hàng kinh doanh đa dạng, nhiều chủng loại với chất lượng cao và giá cả hợp lý nên nhận được sự tín nhiệm cũng như hợp tác lâu dài của khách hàng. Bộ máy tổ chức gọn nhẹ phù hợp với quy mô của doanh nghiệp giúp thuận tiện trong việc quản lý và điều hành hoạt động. Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, có tinh thần trách nhiệm trong công việc cùng với môi trường làm việc thân thiện, chế độ đãi ngộ cao tạo sự gắn kết giữa chủ doanh nghiệp và nhân viên. 3.1.7.2. Khó khăn Quy mô doanh nghiệp nhỏ, hệ thống kho bãi còn hạn chế gây khó khăn trong việc lưu trữ và bảo quản hàng hóa. Cùng với sự phát triển của nền khinh tế thị trường, các doanh nghiệp không ngừng được thành lập đặt doanh nghiệp đứng trước áp lực cạnh tranh gay gắt. 3.1.7.3. Định hướng phát triển Nâng cấp, xây dựng mới hệ thống kho bãi, cửa hàng nhằm mở rộng quy mô hoạt động kinh doanh, đầu tư thêm các trang thiết bị hiện đại để phục vụ tốt hơn đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Thiết lập chính sách ưu đãi nhằm duy trì số lượng khách hàng hiện có và thu hút thêm nhiều khách hàng trong và ngoài khu vực, từ đó mở rộng thị trường hoạt động. Lập chiến lược nhằm kinh doanh các mặt hàng với số lượng tăng qua các năm từ đó làm tăng doanh thu, góp phần gia tăng lợi nhuận. Cắt giảm các khoản chi phí không hợp lý, thực hành tiết kiệm là yếu tố và định hướng xuyên suốt của doanh nghiệp qua các giai đoạn kinh doanh. Ngoài ra doanh nghiệp còn chủ