SlideShare a Scribd company logo
1 of 99
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI VIETTEL CẦN THƠ – CHI
NHÁNH TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN
ĐỘI VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN TÍNH HIỆU QUẢ CỦA CÔNG TÁC
KẾ TOÁN NÀY
TẢI MIỄN PHÍ KẾT BẠN ZALO:0917 193 864
DỊCH VỤ VIẾT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
ZALO/TELEGRAM: 0917 193 864
MAIL: BAOCAOTHUCTAPNET@GMAIL.COM
Sinh viên thực hiện
LÊ BÉ HUYỀN
MSSV: 13D340301019
LỚP: ĐHKT8A
Cần Thơ, 2017
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI VIETTEL CẦN THƠ – CHI
NHÁNH TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN
ĐỘI VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN TÍNH HIỆU QUẢ CỦA CÔNG TÁC
KẾ TOÁN NÀY
Giáo viên hƣớng dẫn
ThS. THÁI THỊ BÍCH TRÂN
Sinh viên thực hiện
LÊ BÉ HUYỀN
MSSV: 13D340301019
LỚP: ĐHKT8A
Cần Thơ, 2017
LỜI CÁM ƠN
Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, em xin cảm ơn cô Thái Thị Bích
Trân đã tận tình hƣớng dẫn trong suốt quá trình viết Báo cáo tốt nghiệp.
Em chân thành cảm ơn quý thầy, cô trong khoa Kế toán - Tài chính - Ngân
hàng, Trƣờng Đại Học Tây Đô đã tận tình truyền đạt kiến thức trong những năm
em học tập. Với vốn kiến thức đƣợc tiếp thu trong quá trình học không chỉ là nền
tảng cho quá trình nghiên cứu mà còn là hành trang quý báu để em bƣớc vào đời
một cách vững chắc và tự tin.
Em chân thành cảm ơn Ban giám đốc và đặc biệt là các anh chị tại phòng tài
chính kế toán Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Độiđã
cho phép và tạo điều kiện thuận lợi để em thực tập tại công ty.
Vì kiến thức bản thân còn hạn chế, trong quá trình thực tập, hoàn thiện
chuyên đề này em không tránh khỏi những sai sót, kính mong nhận đƣợc những
ý kiến đóng góp từ cô cũng nhƣ quý công ty.
Cuối cùng em kính chúc quý thầy, cô dồi dào sức khỏe và thành công trong
sự nghiệp cao quý. Đồng kính chúc các cô, chú, anh, chị trongViettel Cần Thơ -
Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội luôn dồi dào sức khỏe, đạt đƣợc
nhiều thành công tốt đẹp trong công việc.
Cần Thơ, ngày tháng năm 2017
Sinh viên
Lê Bé Huyền
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN i SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan khóa luận tốt nghiệp này do chính tôi thực hiện, số liệu
thu thập để thực hiện đề tài là trung thực. Khóa luận này không trùng với bất cứ
đề tài nghiên cứu nào tại Viettel Cần Thơ- Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông
Quân Đội trong thời gian thực tập.
Cần Thơ, ngày tháng năm 2017
Sinh viên
Lê Bé Huyền
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN ii SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Các doanh nghiệp thành lập, tồn tại và phát triển với nhiều loại hình kinh
doanh khác nhau nhƣng đều có cùng mục tiêu là tối đa hóa lợi nhuận.Vì vậy mà
công tác xác định kết quả kinh doanh là một chỉ tiêu phản ánh tình hình hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp.Doanh nghiệp luôn quan tâm là hoạt động
kinh doanh phải có hiệu quả đều này có liên quan liên quan mật thiết đến việc chi
phí bỏ ra và lợi nhuận đạt đƣợc. Do đó, công tác xác định kết quả kinh doanh
đóng vai trò quan trọng trong hệ thống kế toán của doanh nghiệp, việc xác định
kết quả kinh doanh kịp thời, chính xác nhằm cung cấp thông tin cần thiết cho ban
lãnh đạo của doanh nghiệp có những chiến lƣợc kinh doanh nhằm phát huy
những điểm mạnh và khắc phục những điểm yếu của doanh nghiệp. Nhận thấy
đƣợc tầm quan trọng của công tác xác định kết quả kinh doanh nên tôi chọn “Kế
toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn
Viễn Thông Quân Đội”. Từ đó nhận xét, đánh giá và đề xuất giải pháp góp phần
hoàn thiện nâng cao kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp.
Bên cạnh công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh thì đề tài cũng
nghiên cứu thêm các nhân tố tác động đến tính hiệu quả của công tác kế toán
này.Để xem mức độ tác động của các nhân tố nhân tố nào tác động ít, nhân tố nào
tác động nhiều thậm chí nhân tố nào không tác động cho những ngƣời cần sử
dụng thông tin có thể ứng dụng trong công tác kế toán có liên quan.
Qua việc tìm hiểu, nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội
khóa luận đạt đƣợc một số kết quả nhƣ sau:
- Hiểu rõ thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty.
- Thu thập đƣợc một số thông tin, số liệu cần thiết cho khóa luận.
- Học hỏi những kiến thức từ thực tế.
- Đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty.
Song song với việc nghiên cứu công tác kế toán thì kết quả nghiên cứu mức
độ tác động của các nhân tố đến tính hiệu quả góp phần giúp cho ngƣời có nhu
cầu sử dụng thông tin mở ra định hƣớng mới cho những nghiên cứu tiếp theo.
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN iii SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Cần Thơ, ngàythángnăm 2017
CƠ QUAN THỰC TẬP
(Ký, họ tên, đóng dấu)
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN iv SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày thángnăm 2017
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
(Ký, họ tên)
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN v SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN.................................................................................................................i
LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................... ii
TÓM TẮT KHÓA LUẬN..........................................................................................iii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ........................................................... iv
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ....................................................v
MỤC LỤC..................................................................................................................... vi
DANH MỤC CÁC HÌNH.......................................................................................... xi
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU...............................................................................................1
1.1. Đặt vấn đề..........................................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................1
1.2.1. Mục tiêu chung............................................................................................1
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ...........................................................................................2
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu....................................................................................2
1.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu...................................................................2
1.3.2. Phƣơng pháp xử lý dữ liệu........................................................................3
1.4. Phạm vi nghiên cứu.............................................................................................3
1.4.1. Giới hạn về nội dung ..................................................................................3
1.4.2. Giới hạn về đối tƣợng................................................................................4
1.4.3. Giới hạn về thời gian..................................................................................4
1.4.4. Giới hạn về không gian..............................................................................4
1.5. Cấu trúc đề tài ......................................................................................................4
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN...............................................................................5
2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..............................................5
2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính..........................5
2.1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính (hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ)...................................................................................5
2.1.1.2 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.............................................5
2.1.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu..............................................................7
2.1.1.4. Kế toán giá vốn hàng bán......................................................................9
2.1.1.5. Chi phí bán hàng.................................................................................. 11
2.1.1.6. Kết toán chi phí quản lý doanh nghiệp............................................. 14
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN vi SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
2.1.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính ...................................... 17
2.1.2.1. Kết quả hoạt động tài chính............................................................... 17
2.1.2.3. Chi phí tài chính.................................................................................. 19
2.1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác ............................................. 21
2.1.3.1. Kết quả hoạt động khác ...................................................................... 21
2.1.3.2. Thu nhập khác ..................................................................................... 21
2.1.3.3. Kế toán chi phí khác ........................................................................... 24
2.1.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp........................................ 25
2.1.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh.................................... 29
2.1.5.1. Công thức tính..................................................................................... 29
2.1.5.2. Tài khoản sử dụng............................................................................... 29
2.1.5.3. Sơ đồ hạch toán................................................................................... 29
2.1.5.4. Sổ sách kế toán.................................................................................... 30
2.1.6. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.................................................. 30
2.1.6.1. Khái niệm............................................................................................. 30
2.1.6.2. Mẫu biễu theo quyết định .................................................................. 30
2.1.6.3. Cách lập báo cáo kết quả kinh doanh ............................................... 30
2.2. Các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh .......................................................................................................................... 35
2.2.1. Lƣợc khảo tài liệu các nhân tố tác động............................................... 35
2.2.1.1. Hệ thống kiểm soát nội bộ................................................................. 35
2.2.1.2. Quy mô của doanh nghiệp.................................................................. 35
2.2.1.3. Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa.................... 36
2.2.1.4. Tổ chức đánh giá hệ thống................................................................. 37
2.2.1.5. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí........................................... 38
2.2.1.6. Hình thức lựa chọn sổ sách................................................................ 38
2.2.2. Mô hình nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu..................................... 38
2.2.2.1. Mô hình nghiên cứu............................................................................ 38
2.2.2.2. Giả thuyết nghiên cứu ........................................................................ 39
2.2.3. Thang đo Likert ....................................................................................... 40
2.2.3.1. Khái niệm............................................................................................. 40
2.2.3.2. Các bƣớc xây dựng thang đo Likert................................................. 40
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN vii SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI VIETTEL CẦN THƠ - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN VIỄN
THÔNG QUÂN ĐỘI VÀ KẾT QUẢ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ................. 42
3.1. Giới thiệu tổng quan về Viettel Cần Thơ. .................................................. 42
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................ 42
3.1.2. Lĩnh vực hoạt động ............................................................................ 43
3.1.3. Cơ cấu tổ chức Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông
Quân Đội. .............................................................................................................. 44
3.1.4. Tổ chức kế toán .................................................................................. 45
3.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................ 45
3.1.4.2. Tổ chức chứng từ, sổ sách, báo cáo kế toán (hình thức kế toán) .. 48
3.1.4.3. Chính sách, chế độ kế toán, chuẩn mực ........................................ 51
3.1.4.4. Tổ chức kiểm tra kế toán ............................................................... 52
3.1.5. Tình hình hoạt động kinh doanh của Chi nhánh, thuận lợi, khó khăn
và phƣơng hƣớng phát triển .................................................................................. 52
3.1.5.1. Tình hình hoạt động kinh doanh của Chi nhánh 3 năm gần đây
(2014-2016) ................................................................................................ 52
3.1.5.2. Thuận lợi ........................................................................................ 55
3.1.5.3. Khó khăn ........................................................................................ 55
3.1.5.4. Phƣơng hƣớng phát triển ............................................................... 56
3.2. Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ -Chi
nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội (tháng 10/2016) ................................. 56
3.2.1. Hoạt động kinh doanh tài chính ......................................................... 56
3.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng .......................................................... 56
3.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................... 58
3.2.1.3. Kế toán chi phí giá vốn .................................................................. 59
3.2.1.4. Kế toán chi phí bán hàng ............................................................... 61
3.2.1.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................... 63
3.2.2. Hoạt động tài chính ............................................................................ 63
3.2.3. Hoạt động khác .................................................................................. 63
3.2.3.1. Kế toán thu nhập khác ................................................................... 63
3.2.3.2. Kế toán chi phí khác ...................................................................... 65
3.2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................... 66
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN viii SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
3.2.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh.................................... 66
3.2.6. Báo các kết quả kinh doanh.................................................................... 68
3.3.1. Quy trình thực hiện.................................................................................. 70
3.3.1.1. Nghiên cứu sơ bộ ................................................................................ 70
3.3.1.2. Nghiên cứu chính thức ....................................................................... 70
3.3.1.3. Thang đo .............................................................................................. 71
3.3.2. Mô tả mẫu khảo sát ................................................................................. 71
3.3.3. Kết quả thống kê mô tả của nghiên cứu................................................ 73
3.3.4. Kết quả kiểm định của nghiên cứu........................................................ 76
3.3.4.1. Kết quả kiểm định các nhân tố trong biến tổ chức công tác kế toán
76
3.3.4.2. Kết quả kiểm định của 6 biến độc lập .............................................. 76
3.3.5. Kết quả phân tích tƣơng quan................................................................ 77
3.3.6. Kết quả phân tích hồi quy....................................................................... 77
CHƢƠNG 4: ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN............................ 78
4.1. Đánh giá và giải pháp công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại
Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội........................ 78
4.1.1. Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel
Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội........................................ 78
4.1.1.1. Ƣu điểm............................................................................................... 78
4.1.1.2. Tồn tại .................................................................................................. 79
4.1.1.3. Giải pháp hoàn thiện........................................................................... 79
4.2. Đánh giá các nhân tố tác động đến hiệu quả kế toán xác định kết quả kinh
doanh .......................................................................................................................... 80
4.2.1. Đánh giá các nhân tố tác động............................................................... 80
4.2.2. Đề xuất liên quan...................................................................................... 80
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................... 81
5.1.Kết luận................................................................................................................ 81
5.2.Kiến nghị............................................................................................................. 81
5.2.1.Đối với doanh nghiệp ............................................................................... 81
5.2.2. Đối với nhà nƣớc..................................................................................... 82
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN ix SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1: Bảng phân tích tổng hợp kết quả hoạt động kinh doanh tại Viettel Cần
Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội qua 3 năm (2014-2016) ..... 53
Bảng 3.2: Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tháng 10/2016
56
Bảng 3.3: Bảng tổng hợp giá vốn tháng 10/2016.................................................... 59
Bảng 3.4: Bảng tổng hợp chi phí bán hàng tháng 10/2016.................................... 61
Bảng 3.5: Bảng tổng hợp thu nhập khác tháng 10/2016 ........................................ 63
Bảng 3.6: Bảng tổng hợp chi phí khác tháng 10/2016 ........................................... 65
Bảng 3.7: Kết quả thống kê mô tả về hệ thống kiểm soát nội bộ .......................... 73
Bảng 3.8: Kết quả thống kê mô tả về hệ quy mô doanh nghiệp............................. 73
Bảng 3.9: Kết quả thống kê mô tả TCCT_1.............................................................. 74
Bảng 3.10: Kết quả thống kê mô tả TCCT_2............................................................ 74
Bảng 3.11: Kết quả thống kê mô tả TCCT_3............................................................ 74
Bảng 3.12: Kết quả thống kê mô tả về tổ chức đánh giá hệ thống ........................ 75
Bảng 3.13: Kết quả thống kê mô tả về nguyên tắc ghi nhận doanh thu chi phí... 75
Bảng 3.14: Kết quả thống kê mô tả về hệ thống sổ sách ........................................ 75
Bảng 3.15: Mô tả tính hiệu quả .................................................................................. 76
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN x SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
DANH MỤC CÁC HÌNH
Sơ đồ 2.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ....................................7
Sơ đồ 2.2: Kết toán các khoản giảm trừ doanh thu.....................................................9
Sơ đồ 2.3: Kế toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ........... 11
Sơ đồ 2.4: Kế toán chi phí bán hàng.......................................................................... 13
Sơ đồ 2.5: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................... 16
Sơ đồ 2.6: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính................................................... 18
Sơ đồ 2.7: Kế toán chi phí tài chính........................................................................... 20
Sơ đồ 2.8: Kế toán thu nhập khác .............................................................................. 23
Sơ đồ 2.9: Kế toán chi phí khác.................................................................................. 25
Sơ đồ 2.10: Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành................................................. 28
Sơ đồ 2.11: Kế toán chi phí thuế TNDN hoãn lại.................................................... 28
Sơ đồ 2.12: Kết toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh................................ 29
Sơ đồ 2.13: Mô hình nghiên cứu tính hiệu quả ........................................................ 39
Sơ đồ 3.1: Cơ cấu tổ chức Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông
Quân Đội....................................................................................................................... 44
Sơ đồ 3.2: Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ............................................................... 45
Sơ đồ 3.3: Hình thức chứng từ ghi sổ ....................................................................... 49
Sơ đồ 3.4: Hình thức ghi sổ trên máy........................................................................ 50
Sơ đồ 3.5: Sơ đồ kết quả hoạt động kinh doanh....................................................... 68
Sơ đồ 3.6: Quy trình nghiên cứu................................................................................ 71
Biểu đồ 3.1: Cơ cấu mẫu theo giới tính..................................................................... 72
Biểu đồ 3.2: Cơ cấu cỡ mẫu theo độ tuổi.................................................................. 72
Biểu đồ 3.3: Cơ cấu mẫu theo chức vụ...................................................................... 73
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN xi SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BTC Bộ tài chính
DN Doanh nghiệp
ĐVT Đơn vị tính
GTGT Gía trị gia tăng
KC Kết chuyển
TK Tài khoản
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TSCĐ Tài sản cố định
TT Thông tƣ
XĐKQKD Xác định kết quả kinh doanh
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN xii SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Võ Văn Nhị. 2012. Nguyên Lý kế toán. NXB Phƣơng Đông.
2. Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Nghiệp. Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ
Chí Minh.Khoa kế toán - kiểm toán. Bộ môn hệ thống thông tin kế toán. Nhà
xuất bản Phƣơng Đông.
3. TS. Nguyễn Thị Kim Cúc, TS. Nguyễn Thị Ngọc Bích 2015. Kế toán tài chính
Tái bản lần 4 - đã chỉnh sửa bổ sung theo thông tƣ 200/2014/TT/BTC ngày
22/12/2014. Nhà xuất bản kinh tế TP.HCM.
4. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc,2008. Phân tích dữ liệu với SPSS tập
1 tập 2. Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh. NXB Hồng Đức.
5. TT200/2014TT-BTC Hƣớng dẫn chế độ kế toán DN, ban hành ngày
24/12/2014.
6. Cao Thị Thu. 2011. Sách Kiểm toán Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ Chí
Minh.Khoa kế toán- kiểm toán. Nhà xuất bản lao động xã hội.
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN xiii SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Trong những năm gần đây, trƣớc xu hƣớng hòa nhập và phát triển của nền
kinh tế thế giới, Việt Nam cũng đã mở rộng quan hệ thƣơng mại hợp tác kinh tế
với rất nhiều nƣớc trong khu vực và thế giới.Bên cạnh đó, thị trƣờng ngày càng
có nhiều ngành tham gia vào công cuộc đổi mới thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
Vì thế mà sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng trở nên gây gắt, do đó
mỗi doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thị trƣờng cần phải có chiến lƣợc
kinh doanh cụ thể, hợp lý.Bởi mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp là làm thế
nào để tối đa hóa lợi nhuận.Vì vậy mà công tác xác định kết quả kinh doanh đóng
vai trò quan trọng trong doanh nghiệp. Nó liên quan đến nhiều chỉ tiêu trên báo
cáo tài chính, là giai đoạn cuối cùng để đánh giá toàn bộ kết quả của một chu kỳ
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Đối với kế toán việc thực hiện tốt quy
trình sẽ tiết kiệm đƣợc thời gian, công sức, đƣa ra ý kiến đóng góp cho đơn vị
góp phần nâng cao hiệu quả trong công việc. Đối với doanh nghiệp giúp cho Ban
lãnh đạo doanh nghiệp có những chiến lƣợc kinh doanh phù hợp dựa trên các
thông tin đƣợc cung cấp phát huy những điểm mạnh khắc phục những điểm yếu
góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Bên cạnh việc nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh thì
đề tài cũng nghiên cứu thêm các nhân tố tác động đến tính hiệu quả của công tác
kế toán này.Để xem mức độ tác động của các nhân tố, nhân tố nào tác động ít,
nhân tố nào tác động nhiều thậm chí nhân tố nào không tác động nhằm cung cấp
cho những ngƣời cần sử dụng thông tin có thể ứng dụng trong công tác kế toán
có liên quan.
Xuất phát từ việc nhận thức đƣợc tầm quan trọng của vấn đề nên tôi đã
chọn thực hiện “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ -
Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến
tính hiệu quả của công tác kế toán này” làm đề tài nghiên cứu cho khóa luận
tốt nghiệp.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
- Tìm hiểu thực trạng về công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội. Thông
qua đó đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
1
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi
nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán
này thông qua đó đánh giá mức độ tác động của các nhân tố đến hiệu quả công
tác kế toán này và mở ra định hƣớng cho các nghiên cứu tiếp theo.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Về công tác kế toán:
+ Đề xuất cơ sở lý luận về công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội.
+Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội.
+ Đánh giá ƣu điểm và tồn tại công tác kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội.
+ Đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện và nâng cao công tác xác định kết
quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội.
- Về các nhân tố ảnh hƣởng:
+ Đề xuất các cơ sở lý luận và mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến
tính hiệu quả của công tác kế toán này.
+ Kết quả nghiên cứu từ mô hình bằng việc điều tra khảo sát và chạy dữ liệu.
+ Đánh giá mức ảnh hƣởng của các nhân tố đến tính hiệu quả công tác kế toán này.
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
1.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu
Phƣơng pháp thu thập số liệu gồm: Thu thập số liệu sơ cấp và thứ cấp
- Thu thập số liệu thứ cấp đối với công tác kế toán:
+ Thông qua việc quan sát, tìm hiểu tình hình thực tế của Chi Nhánh trong
thời gian thực tập. Đồng thời thu thập số liệu thông qua các chứng từ, sổ sách,
báo cáo và các tài liệu có liên quan đến vấn đề nghiên cứu tại Phòng tài chính –
kế toán của Chi Nhánh.
+ Tìm hiểu thông tin từ sách báo, internet và các luận văn trƣớc đó. Ngoài ra
tham khảo các thông tƣ của Bộ tài chính, các giáo trình chuyên kế toán.
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
2
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
+ Thu thập ý kiến, kinh nghiệm của các nhân viên Phòng kế toán, giảng viên
chuyên ngành kế toán.
- Thu thập số liệu sơ cấp đối với các nhân tố: Khảo sát bằng cách lấy ý kiến
trực tiếp, Email, điện thoại từ các chuyên gia.
1.3.2. Phƣơng pháp xử lýdữ liệu
- Về công tác kế toán
+ Phƣơng pháp tìm hiểu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội.
+ Phƣơng pháp sử dụng trong kế toán: tính giá, chứng từ, ghi sổ,…
+ Phƣơng pháp so sánh, đối chiếu giữa thực trang công tác kế toán tại Chi
Nhánh với luật, chuẩn mực kế toán có liên quan từ đó đánh giá và đƣa ra giải
pháp hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ
- Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội.
- Về các nhân tố ảnh hƣởng
+ Phƣơng pháp phỏng vấn, khảo sát Bằng cách lấy ý kiến trực tiếp, Email,
điện thoại.
+ Phƣơng pháp sử dụng SPSS 20 để chạy dữ liệu trong đó có sử dụng một số
công cụ của SPSS(Cronbach's Alphakiểm định độ tin cậy; thống kê mô tả mô tả
lại kết quả điều tra nghiên cứu của mô hình; hệ số tƣơng quan cho biết giữa các
biến độc lập và biến phụ thuộc có tƣơng quan với nhau không; hệ số hồi quy cụ
thể là dựa vào R2
, Beta chuẩn hóa, Sig, F để xác định xem các biến độc lập có
thật sự tác động đến biến phụ thuộc không và mức độ tác động của từng biến độc
lập lên biến phụ thuộc).
+ Nghiên cứu sử dụng thang đo Likert 5 mức độ.
1.4. Phạm vi nghiên cứu
1.4.1. Giới hạn về nội dung
- Nghiên cứu thực trạng thực hiện công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội.
- Phân tích các nhân tốảnh hƣởng đến tính hiệu quả công tác kế toán xác định
kết quả kinh doanh.
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
3
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
1.4.2. Giới hạn về đối tƣợng
- Đối với công tác kế toán:Đối tƣợng nghiên cứu trực tiếp là các chứng từ, sổ
sách,báo cáo kế toán liên quan đến công tác xác định kinh doanh tại Viettel Cần
Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội.
- Đối với phân tích nhân tố: Các chuyên gia trong lĩnh vực kế toán.
1.4.3. Giới hạn về thời gian
- Đối với công tác kế toán:
+ Số liệu sử dụng nghiên cứu là tháng 10 năm 2016.
+ Thời gian thực hiện nghiên cứu:Từ ngày 06/02/2016 đếnngày 30/04/2017
- Đối với các nhân tố: Thời gian thực hiện nghiên cứu là 26/03/2017 và kết
thúc vào ngày 26/04/2017.
1.4.4. Giới hạn về không gian
- Đối với công tác kế toán: Nghiên cứu đƣợc thực hiện tại Viettel Cần Thơ -
Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội. Địa chỉ: Số 210 Trần Phú, Phƣờng
Cái Khế, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.
- Đối với phân tích nhân tố: Nghiên cứu từ các chuyên gia thuộc lĩnh vực kế
toán tại thành phố Cần Thơ.
1.5. Cấu trúc đề tài
Đề tài gồm 5 chƣơng:
Chƣơng 1: Mở đầu
Chƣơng 2: Cơ sở lý luận
Chƣơng 3: Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ -
Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Độivà kết quả mô hình nghiên cứu.
Chƣơng 4: Đánh giá và giải pháp hoàn thiện
Chƣơng 5: Kết luận và kiến nghị.
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
4
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
(Chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC)
2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính
2.1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính (hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ)
a. Khái niệm
Kết quả hoạt động kinh doanh chính: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần
với giá vốn và những khoản chi phí của hoạt động kinh tế chính và hoạt động
kinh tế khác đã thực hiện.
b. Công thức tính
Kết quả
hoạt động
kinh doanh
Doanh thu
Chi phí
_ Giá vốn _ Chi phí _ quản lý
= bán hàng hàng bán bán hàng doanh
thuần
nghiệp
Doanh thu bán
hàng thuần
=
Doanh thu bán hàng,
cung cấp dịch vụ
_ Các khoản khoản
giảm trừ doanh thu
2.1.1.2 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a. Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị của sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ của doanh nghiệp đã bán hoặc cung cấp cho khách hàng phát sinh từ
hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng trong kỳ kế toán của doanh nghiệp
góp phần làm tăng nguồn vốn chủ sỡ hữu.
b. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng thông thƣờng
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
5
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn
Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của
công tác kế toán này.
- Chứng từ đặc thù
- Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ
- Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi
- Các chứng từ thanh toán tiền hàng, trả hàng
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
NỢ 511 CÓ
- Các khoản thuế gián thu phải
nộp(GTGT, TTĐB, XK, BVMT)
- Doanh thu hàng bán bị trả lại
kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản chiết khấu thƣơng mại
kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển DTT vào TK 911
xác định kết quả hoạt động kinh
doanh.
Doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa, bất động sản đầu tƣ cung cấp
dịch vụ của doanh nghiêp thực hiện
trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ , có 6 tài khoản
cấp 2:
- Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá
- Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm
- Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dicḥ vu ̣
- Tài khoản 5114 - Doanh thu trơ ̣cấp, trơ ̣giá
- Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất đông̣sản đầu tƣ
- Tài khoản 5118 - Doanh thu khác
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
6
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
d. Sơ đồ hạch toán
511
521 111,112,131
Doanh thu bán hàng
Kết chuyển các khoản
giảm trừ doanh thu và cung cấp dịch vụ
3331
333 Thuế GTGT
phải nộp
Thuế tiêu thụ đặc biệt,
3387
thuế xuất khẩu, thuế
111,112,131
GTGT(trực tiếp) K/c doanh
Doanh thu
911 thu của kỳ
kế toán chƣa thực
Cuối kỳ k/c doanh hiện
thu thuần
Sơ đồ 2.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái tài khoản 511(S02c1- DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b- DN)
- Sổ chi tiết tài khoản 511(S35- DN)
2.1.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu
a.Khái niệm
Chiết khấu thương mại: là chính sách bán hàng của doanh nghiệp là khoản
mà doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng với số lƣợng lớn.
Hàng bán trả bị trả lại: là số sản phẩm, hàng hóa đã bán bị khách hàng trả
lại do các nguyên nhân: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng kém
chất lƣợng, mất phẩm chất, không đúng quy cách, chủng loại và doanh nghiệp
đồng ý nhận lại số hàng này.
Giảm giá hàng bán:là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do sản phẩm, hàng
hóa kém phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh
tế do khách hàng đề nghị giảm giá và doanh nghiệp bán đồng ý.
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
7
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
b. Chứng từ sử dụng
Chiết khấu thương mại gồm có: Hợp đồng, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu
chi, ủy nhiệm chi.
Hàng bán bị trả lại chứng từ gồm có: Hợp đồng, hóa đơn gia trị gia tăng,
phiếu nhập kho, văn bản đề nghị và lý do trả hàng, phiếu chi, ủy nhiệm chi.
Giảm giá hàng bán gồm có: Hợp đồng, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu chi,
ủy nhiện chi.
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 5211 - “Chiết khấu thƣơng mại”
Tài khoản 5212 - “Hàng bán trả lại”
Tài khoản 5213 - “Giảm giá hàng bán”
NỢ 5212, 5212, 5213 CÓ
- Sốchiết khấu thƣơng maịđa ̃
chấp nhâṇ thanh toán cho
khách hàng;
- Sốgiảm giáhàng bán đa ̃chấp
thuâṇ cho ngƣời mua hàng;
- Doanh thu của hàng bán bi tra ̣
̣̉
lại, đa ̃trảlaịtiền cho ngƣời mua
hoăc ̣tinh́ trƣ
̀ vào khoản phải
thu khách hàng về số sản phâm
̣̉ ,
hàng hóa đã bán.
Cuối kỳkếtoán , kết chuyển toàn
bô ̣sốchiết khấu thƣơng ma i,̣
giảm giá hàng bán , doanh thu của
hàng bán bị trả lại sang tài khoản
511 “Doanh thu bán hàng vàcung
cấp dịch vụ” để xác định doanh
thu thuần của kỳbáo cáo .
Tài khoản 521 không có số dƣ
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
8
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông
Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
d. Sơ đồ hạch toán
5211, 5212, 5213
111,112,131
Chiết khấu thƣơng mại,
hàng bán bị trả lại, giảm
giá hàng bán giảm trừ cho
ngƣời mua
3331
Thuế
GTGT phải
nộp
511
Cuối kỳ kết chuyển
số chiết khấu thƣơng
mại, hàng bán trả lại
,giảm giá hàn bán
Sơ đồ 2.2: Kết toán các khoản giảm trừ doanh thu
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái TK 5211,5212,5213(S02c1– DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN)
- Sổ chi tiết TK 5211,5212,5213(S38 – DN)
2.1.1.4. Kế toán giávốn hàng bán
a. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán đƣợc(hoặc
bao gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã đã bán ra trong kỳ đối với
doanh nghiệp thƣơng mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành
đã đƣợc xác định là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác
định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
Các phƣơng pháp tính giá xuất kho của sản phẩm, hàng hóa:
- Phƣơng pháp tính theo giá thực tế đích danh
- Phƣơng pháp nhập trƣớc xuất trƣớc(FIFO)
- Phƣơng pháp bình quân gia quyền
b. Chứng từ kế toán
- Phiếu nhập - xuất kho
- Bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
9
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn
Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của
công tác kế toán này.
- Bảng phân bổ giá
- Phiếu xuất kho hàng gửi đi bán đại lý
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 – Gía vốn hàng bán
Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ .
NỢ 632 CÓ
- Trị giá vốn của thành phẩm tồn
kho đầu kỳ.
- Số trích lập dự phòng giảm giá
HTK(chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập năm nay lớn hơn
số đã trích lập năm trƣớc chƣa sử
dụng hết).
- Trị vốn của thành phẩm sản xuất
xong nhập kho và dịch vụ đã hoàn
thành.
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm
tồn kho cuối kỳ vào bên Nợ TK 155.
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá
HTK cuối năm tài chính(chênh lệch
giữa số dự phong phải lập năm nay
nhỏ hƣơn số đã trích lập năm trƣớc
chƣa sử dụng hết.
- K/giá vốn của thành phẩm đã xuất
bán, dịch vụ hoàn thành đƣợc xác
định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ
TK 911- “Xác định kết quả kinh
doanh”.
Tài khoản 632 không có só dƣ cuối kỳ
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
10
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn
Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của
công tác kế toán này.
d. Sơ đồ hạch toán
Đối với doanh nghiệp sản xuất vàkinh doanh dịch vụ.
155,157 632 155,157
Cuối kỳ kết chuyển trị gía
Đầu kỳ k/c giá vốn thành của thành phẩm tồn kho
phẩm tồn kho đầu kỳ và đầu kỳ và giá vốn của
giá vốn hàng gửi bán thành phẩm dịch vụ hòan
631
thành
229
Giá thành của thành phẩm Hoàn nhập dự phòng giảm
nhập kho và dịch vụ hoàn giá hàng bán
thành
911
229
Dự phòng giảm giá hàng K/c giá vốn
bán
Sơ đồ 2.3: Kế toán giávốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái(S02c1 – DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN)
- Sổ chi phí sản xuất kinh doanh(S36 – DN)
2.1.1.5. Chi phí bán hàng
a. Khái niệm
Chi phí bán hàng là những chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản
phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ gồm: Chi phí nhân viên bán hàng, chi phí
quảng cáo, chi phí vật liệu, bao bì,….
b. Chứng từ kế toán
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu thu – chi
- Bảng kê thanh toán tạm ứng
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
11
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641 – “Chí phí bán hàng”
NỢ 641 CÓ
Các chi phí phát sinh liên - Khoản đƣợc ghi giảm chi phí
quan đến qua trinh ban san bán hàng trong kỳ;
phẩm,
́ ̀ ́ ̣̉
- Kết chuyển chi phi ban hang
hàng hoá , cung cấp ́ ́ ̀
dịch vụ phát sinh trong kỳ. vào tài khoản 911 "Xác định kết
quả kinh doanh " để tính kết quả
kinh doanh trong ky.
̀
Tài khoản 641 không co sốdƣ cuối ky.
́ ̀
Tài khoản 641 - Chi phi ban hang, có 7 tài khoản cấp 2:
́ ́ ̀
- Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên
- Tài khoản 6412 - Chi phívâṭliêụ, bao bi ̀
- Tài khoản 6413 - Chi phídung̣ cu,̣đồdùng
- Tài khoản 6414 - Chi phíkhấu hao TSCĐ
- Tài khoản 6415 - Chi phíbảo hành
- Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
12
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông
Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
d. Sơ đồ hạch toán
641
334,338
Lƣơng và các khoản
trích theo lƣơng
111, 112, 152,153,…
Chi phí vật liệu, công
cụ dụng cụ dùng cho bộ
phận bán hàng
133
214
Chi phí khấu hao TSCĐ
242, 335
Chi phí phân bổ dần chi phí
trích trƣớc
111, 112,141, 331
Chi phí dịch vụ mua ngoài,
chi phí bằng tiền khác
133
111,112
Ghi giảm chi phí bán
hàng
352
Hoàn nhập chi phí dự
phòng về chi phí bảo
hành sản phẩm, hàng hóa 911
K/c chi phí bán hàng
Thuế
GTGT
352
Thuế GTGT
đầu vào không
đƣợc khấu trừ
nếu đƣợc tính
vào chi phi bán
hàng
Dự phòng phải trả về chi
phí bảo hành sản phẩm,
hàng hóa
Sơ đồ2.4: Kế toán chi phí bán hàng
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái(S02c1 – DN)
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
13
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN)
- Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh (S36 – DN)
2.1.1.6. Kết toán chi phí quản lýdoanh nghiệp
a. Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là chi phí liên quan đến hoạt động quản lý
kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành của toàn doanh nghiệp.
b. Chứng từ kế toán
- Hóa đơn bán hàng thông thƣờng
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu thu – chi
- Giấy báo nợ - báo có
- Bảng tổng hợp thanh toán tạm ứng
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 642 – “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
NỢ 642 CÓ
- Các chi phí quản lý doanh - Các khoản đƣợc ghi giảm chi
nghiêp̣ thƣc ̣tếphat sinh trong phí quản lý́doanh nghiệp;
kỳ; ́ - Hoàn nhập dự phòng phải thu
khó đòi, dƣ ̣phong phai tra (chênh
- Sốdƣ ̣phong phai thu kho ̀ ̣̉ ̣̉
̀ ̣̉ ́
lêcḥ giƣa sốdƣ ̣phong phai lâp̣ky
đoi, dƣ ̣phong phai tra (Chênh ̃ ̀ ̣̉ ̀
̀ ̀ ̣̉ ̣̉
này nhỏ hơn số dự phòng đã lập
lêcḥ giƣa sốdƣ ̣phong phai
̃ ̀ ̣̉
kỳ trƣớc chƣa sử dụng hết);
lâp̣ ky nay lơn hơn sốdƣ ̣
̀ ̀ ́
- Kết chuyển chi phi quan ly
phòng đã lập kỳ trƣớc chƣa sử ́ ̣̉ ́
dụng hết); doanh nghiêp̣ vao tai khoan 911
̀ ̀ ̣̉
"Xác định kết quả kinh doanh".
Tài khoản 642 không cósốdƣ cuối kỳ.
Tài khoản 642 - Chi phíquản lýdoanh nghiêp̣, có 8 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6421 - Chi phínhân viên quản lý
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
14
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn
Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của
công tác kế toán này.
- Tài khoản 6422 - Chi phívâṭliêụ quản lý
- Tài khoản 6423 - Chi phíđồdùng văn phòng
- Tài khoản 6424 - Chi phíkhấu hao TSCĐ
- Tài khoản 6425 - Thuế, phí và lệ phí
- Tài khoản 6426 - Chi phídƣ ̣phòng
- Tài khoản 6427 - Chi phídicḥ vu ̣mua ngoài
- Tài khoản 6428 - Chi phíbằng tiền khác
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
15
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn
Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của
công tác kế toán này.
d. Sơ đồ hạch toán
334,338
642
111,112
Lƣơng và các khoản Ghi giảm chi phí bán
trích theo lƣơng hàng
111, 112, … 229
Thuế, phí và lệ phí
Hoàn nhập dự phòng
214
352
Chi phí khấu hao TSCĐ
Hoàn nhập chi phí dự
152,153,242,.. phòng về chi phí bảo
hành sản phẩm, hàng
Chi phí vật liệu, công cụ
hóa,…
dụng cụ 133
911
229
Trích lập dự phòng K/c chi phí quản lý doanh
nghiệp
111,112, 331,..
Chi phí dịch vụ mua ngoài,
chi phí bằng tiền khác
133
Thuế Thuế GTGT
GTGT không đƣợc
khấu trừ đƣợc
tính vào chi
352 phi QLDN
Dự phòng phải trả về chi
phí bảo hành sản phẩm,
hàng hóa,…
155,156
Sản phẩm hàng hóa tiêu
dung nội bộ cho mục đích
quản lý
Sơ đồ2.5: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái(S02c1 – DN)
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
16
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN)
- Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh (S36 – DN)
2.1.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính
2.1.2.1. Kết quả hoạt động tài chính
a. Khái niệm
Kết quả hoạt động tài chính là: chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài
chính và chi phí tài chính.
b. Công thức tính
Kết quả hoạt động tài chính = Doanh thu hoạt động tài chính - Chi phí tài chính
2.1.2.2. Doanh thu tài chính
a. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu do hoạt động đầu tƣ tài
chính hoặc kinh doanh về vốn mang lại cho doanh nghiệp.
b. Chứng từ sử dụng
- Phiếu tính tiền lãi
- Phiếu thu
- Giấy báo có ngân hàng,…..
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”
NỢ 515 CÓ
- Số thuế GTGT phải nộp theo Các khoản doanh thu hoạt
phƣơng pháp trực tiếp (nếu động tài chính phát sinh trong
có). kỳ.
- Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính thuần sang TK
911- “Xác định kết quả kinh
doanh”.
Tài khoản 515 không cósốdƣ cuối kỳ.
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
17
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông
Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
d. Sơ đồ hạch toán
515
911 111,112
Cuối kỳ, kết chuyển
doanh thu hoạt động tài
chính
Lãi cho vay, lãi tiền gửi
lãi do bán ngoại tệ
138
Cuối kỳ, kết chuyển
doanh thu hoạt động tài
chính
121,221,222,...
Cổ tức, lợi nhuận đƣợc
chia từ hoạt động góp vốn
đầu tƣ
331
Chiết khấu mua hàng
đƣợc hƣởng
3387
Lãi do bán hàng trả chậm,
cho vay hoặc mua trái
phiếu nhận lãi trƣớc
413
Lãi tỷ giá hối đoái do
đánh giá lại số dƣ ngoại tệ
cuối kỳ
Sơ đồ 2.6: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái TK 515(S02c1 – DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN)
- Sổ chi tiết TK 515(S38 – DN)
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
18
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn
Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của
công tác kế toán này.
2.1.2.3. Chi phí tài chính
a. Khái niệm
Chi phí tài chính là bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan
đến các hoạt động đầu tƣ tài chính.
b. Chứng từ kế toán
- Giấy báo nợ
- Hợp đồng vay vốn
- Uỷ nhiệm chi
- Phiếu chi,.....
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 – “ Chi phí tài chính”
NỢ 635 CÓ
- Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng - Hoàn nhập dự phòng giảm giá
trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài đầu tƣ chứng khoán.
chính. - Các khoản ghi giảm chi phí tài
- Lỗ bán ngoại tệ chính.
Chiết khấu thanh toán cho ngƣời - Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi
mua. phí tài chính sang TK 911 - “Xác
- Lỗ tỷ giá hối đối phát sinh trong định kết quả kinh doanh”.
k ỳ.
- Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
cuối năm tài chính các khoản mục
tiền tệ cóa gốc ngoại tệ.
- Số trích lập dự phòng giảm giá
chứng khoán kinh doanh, dự phòng
tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác.
- Các khoản chi phí của hoạt động
đầu tƣ tài chính khác.
Tài khoản 635 không có số dƣ cuối kỳ
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
19
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông
Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
d. Sơ đồ hạch toán
635
229
Lập dự phòng giảm giá đầu
tƣ ngắn hạn dài hạn
413
Xử lý lỗ do đánh giá lại các
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
cuối kỳ và chi phí tài chính
121, 228…
Lỗ về bán các khoản đầu tƣ
111, 112
Tiền thu bán các Chi phí hoạt động liên
khoản đầu tƣ doanh, liên kết
111, 112, 331
Chiết khấu thanh toán cho ngƣời
111, 112, 335…
Lãi tiền vay phải trả, phân bổ
lãi mua hàng trả chậm, trả góp
1111,1112 1111, 1112
Bán ngoại tệ
Lỗ bán ngoại tệ
111,112,….
Mua vật tƣ, hàng hóa
dịch vụ bằng ngoại tệ
Lỗ tỷ giá
229
Hoàn nhập số dƣ chênh
lệch dự phòng giảm giá đầu
tƣ ngắn hạn
911
Cuối kỳ kết chuyển chi
phí tài chính
Sơ đồ 2.7: Kế toán chi phí tài chính
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
20
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái(S02c1 – DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN)
- Sổ chi tiết (S38 – DN)
2.1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác
2.1.3.1. Kết quả hoạt động khác
a. Khái niệm
Kết quả hoạt động khác là: phần còn lại của các khoản thu nhập khác sau
khi trừ đi các khoản chi phí khác nhƣ: nhƣợng bán, thanh lý tài sản cố định.
b. Công thức tính
Kết quả hoạt động khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
2.1.3.2. Thu nhập khác
a. Khái niệm
Thu nhập khác là các khoản thu nhập ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp nhƣ: thu từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ, vi phạm hợp đồng,…
b. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu thu
- Biên bản vi phạm hợp đồng
- Biên lai nộp phạt
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
21
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711- “Thu nhập khác”
NỢ
711
CÓ
- SốthuếGTGT phai nôp̣(nếu co )
̣̉ ́
Các khoản thu nhập khác phát
tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối
sinh trong kỳ.
vơi cac khoan thu nhâp̣ khac ơ doanh
́ ́ ̣̉ ́ ̣̉
nghiêp̣ nôp̣thuếGTGT tinh theo
́
phƣơng phap trƣc ̣tiếp.
́
- Cuối ky kếtoan , kết chuyển cac
̀ ́ ́
khoản thu nhập khác phát sinh trong
kỳ sang tài k hoản 911 “Xac đinḥ kết
quả kinh doanh”. ́
Tài khoản 711 - "Thu nhâp̣ khac" không co sốdƣ cuối ky
́ ́ ̀
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
22
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông
Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
d. Sơ đồ hạch toán
711
111,112,131
3331
Cuối kỳkếtoán, tính và phản
ánh số thuế GTGT phải nôp̣
theo phƣơng pháp trƣc ̣tiếp
của sốthu nhâp̣ khác
911
K/c thu nhập khác
Thu tiền do thanh lý, nhƣợng bán
TSCĐ
3331
Thuế GTGT
đầu ra
152,156, 211
Nhận tài trợ, biếu tặng vật tƣ,hàng
hóa, tài sản cố đinh
111,112
Thu đƣợc khoản phải thu khó đòi đã
xóa sổ Thu tiền phạt khách hàng do vi
phạm HĐ 331,338
Các khoản nợ phải trả không xác định
đƣơc ̣chủnơ,̣quyết đinḥ xoávàtinh́ vào
thu nhập khác
338, 344
Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận
ký quỹ, ký cƣợc ngăn hạn, dài hạn
3387
Định kỳ phân bổ doanh thu chƣa thực
hiện đƣợc nếu đƣợc tính vào thu nhập
khác 352
Hoàn nhập dự phòng chi phí bảo hành
xây lắp không sử dụng hoặc chi bảo
hành thực tế nhỏ hơn số đã trích trƣớc
152, 153,
156, 211
Chênh lệch đánh giá lại lớn hơn giá
trị ghi sổ của vật tƣ, dụng cụ,hàng
hóa, TSCĐ góp vốn
Sơ đồ 2.8: Kế toán thu nhập khác
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
23
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái(S02c1 – DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN)
- Sổ chi tiết 711 (S38– DN)
2.1.3.3. Kế toán chi phí khác
a. Khái niệm
Chi phí khác là những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay nghiệp vụ
riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp.
b. Chứng từ kế toán
- Phiếu chi
- Biên bản xử lý vi phạm hợp đồng
- Giấy báo nợ
- Biên bản thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ,…..
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 811 – “Chi phí khác”
NỢ 811 CÓ
Các khoản chi phí khác Cuối kỳ, kết chuyển toàn bô ̣
phát sinh. các khoản chi phí khác phát
sinh trong kỳvào tài khoản
911 “Xác đinḥ kết quảkinh
doanh”.
Tài khoản 811 không có số dƣ cuối kỳ
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
24
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn
Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của
công tác kế toán này.
d. Sơ đồ hạch toán
811
911
111,112
Chi phí thanh lý, nhƣợng bán Cuối kỳ kết chuyển
TSCĐ thu nhập khác
338, 331
Khi nộp Khoản bị phạt do vi 111,112,138,….
phạt phạm hợp đồng
Thu từ bán hồ sơ thầu
211,213 214 hoạt động thanh lý,
nhƣợng bán TSCĐ
Giá trị
Nguyên giá
TSCĐ góp hao mòn
vốn liên
doanh liên 222,228
kết
Giá trị vốn
góp
Chênh lệch giữa đánh
giá lại nhỏ hơn giá trị
còn lại TSCĐ
Sơ đồ 2.9: Kế toán chi phí khác
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái(S02c1 – DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN)
- Sổ chi tiết 811 (S38– DN)
2.1.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
a. Khái niệm
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành
và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại khi xác định kết quả hoạt động
kinh doanh sau thuế của doanh nghiệp trong kỳ.
b. Chứng từ sử dụng
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
25
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn
Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của
công tác kế toán này.
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 821 – “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp”
Tài khoản 821- Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ có2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 8211 - Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ hiêṇ hành.
-Tài khoản 8212 - Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ hoañ laị.
Kết cấu va nôịdung phan anh cua tai khoan 8211 - Chi phi thuếthu nhâp̣
̀ ̣̉ ́ ̣̉ ̀ ̣̉ ́
doanh nghiêp̣ hiêṇ hanh.
̀
NỢ 8211 CÓ
- Thuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ phải nôp̣
tính vào chi phí thuế thu nhập doanh
nghiêp̣ hiêṇ hành phát sinh trong năm;
- Thuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ của các
năm trƣớc phải nôp̣ bổsung do phát hiêṇ
sai sót không trong̣yếu của các năm
trƣớc đƣơc ̣ghi tăng chi phíthuếthu nhâp̣
doanh nghiêp̣ hiêṇ hành của năm hiêṇ
taị.
- Số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành thực tế phải nộp trong năm nhỏ
hơn sốthuếthunhâp̣doanh nghiêp̣tạm
phải nộp đƣợc giảm trừ vào chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
đã ghi nhận trongnăm;
- Sốthuếthu nhâp̣ d oanh nghiêp̣ phải
nôp̣đƣơc ̣ghi giảm do phát hiêṇ sai
sót không trọng yếu của các năm
trƣớc đƣơc ̣ghi giảm chi phíthuếthu
nhâp̣ doanh nghiêp̣ hiêṇ hành trong
năm hiêṇ taị;
- Kết chuyển chi phíthuếthu nhâp̣
doanh nghiêp̣ hiêṇ hàn h vào bên Nơ ̣
tài khoản 911 - “Xác đinḥ kết quả
kinh doanh”.
Tài khoản 8211 - “Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣hiêṇ hành” không có
sốdƣ cuối kỳ.
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
26
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn
Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của
công tác kế toán này.
Kết cấu vànôịdung phản ánh của tài khoản 8212 - Chi phíthuếthu nhâp̣
doanh nghiêp̣ hoañ laị.
NỢ 8212 CÓ
- Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh
nghiêp̣ hoañ laịphát sinh trong năm
tƣ
̀ viêc ̣ghi nhâṇ thuếthu nhâp̣ hoañ
lại phải trả (là số chênh lệch giữa
thuếthu nhâp̣ hoãn lại phải trả phát
sinh trong năm lớn hơn thuếthu
nhâp̣ hoañ laịphải trảđƣơc ̣hoàn
nhâp̣ trong năm);
- Sốhoàn nhâp̣ tài sản thuếthu nhâp̣
doanh nghiêp̣ hoañ laịđa ̃ghi nhâṇ tƣ
̀
các năm trƣớc (là số chênh lệch giữa
tài s ản thuế thu nhập hoãn lại đƣợc
hoàn nhập trong năm lớn hơn tài sản
thuếthu nhâp̣ hoañ laịphát sinh
trong năm);
- Kết chuyển chênh lêcḥ giƣ̃a sốphát
sinh bên CóTK 8212 - “Chi phíthuế
thu nhâp̣ doanh nghiêp̣ hoañ lai”̣ lớn
hơn số phát sinh bên Nợ TK 8212 -
“Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣
hoãn lại” phát sinh trong kỳ vào bên
Có tài khoản 911 – “Xác đinḥ kết
quả kinh doanh”.
- Ghi giảm chi phíthuếthu nhâp̣
doanh nghiêp̣ hoan laị (sốchênh
̃
lêcḥ giƣa tai san thuếthu nhâp̣
̃ ̀ ̣̉
hoãn lại phát sinh trong năm lớn
hơn tài sản thuếthu nhâp̣ hoañ laị
đƣơc ̣hoàn nhâp̣ trong năm);
- Ghi giảm chi phíthuếthu nhâp̣
doanh nghiêp̣ hoañ laị (sốchênh
lêcḥ giƣ̃a thuếthu nhâp̣ hoañ laị
phải trảđƣơc ̣hoàn nhâp̣ trong năm
lớn hơn thuếthu nhâp̣ hoañ laị
phải trả phát sinh trong năm);
- Kết chuyển chênh lêcḥ giƣ̃a số
phát sinh bên Có TK 8212 - “Chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại” nhỏ hơn số phát sinh bên
Nơ ̣TK 8212 - “Chi phíthuếthu
nhâp̣ doanh nghiêp̣ hoañ lai”̣ phát
sinh trong kỳvào bên Nơ ̣tài khoản
911 – “Xác đinḥ kết quả kinh
doanh”.
Tài khoản 8212 - “Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣hoãn lai”̣ không có
sốdƣ cuối kỳ
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
27
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông
Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
2.1.2.5. Sơ đồ hạch toán
8211
3334
Số thuế TNDN hiện
hành phải nộp trong
kỳ do doanh nghiệp
tự xác định521
911
Kết chuyển thuế
TNDN hiện hành
Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp
lớn hơn số phải nộp
Sơ đồ 2.10: Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành
347
8212
347
Số chênh lệch số thuế
TNDN hoãn lại phải trả
phát sinh trong năm lớn hơn
số thuế thu nhập hoãn lại
phải trả đƣợc hoàn nhập
trong năm
243
Số chênh lệch số thuế thu nhập
hoãn lại phải trả phát sinh
trong năm nhỏ hơn số thuế thu
nhập hoãn lại phải trả đƣợc
hoàn nhập trong năm
243
Chênh lệch giữa số tài sản
thuế thu nhập hoãn lại phát
sinh nhỏ hơn tài sản thuế
thu nhập hoãn lại đƣợc
hoàn nhập trong năm
911
K/c chênh lệch số phát sinh
Có lớn hơn số phát sinh Nợ
Tk 8212
Chênh lệch giữa số tài sản
thuế thu nhập hoãn lại phát
sinh lớn hơn tài sản thuế thu
nhập hoãn lại đƣợc hoàn
nhập trong năm
K/c chênh lệch số phát sinh
Có nhỏ hơn số phát sinh Nợ
Tk 8212
911
Sơ đồ 2.11: Kế toán chi phí thuế TNDN hoãn lại
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái(S02c1 – DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN)
- Sổ chi tiết 821 (S38– DN)
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
28
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông
Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
2.1.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh
2.1.5.1. Công thức tính
Kế t quả
hoạt động
kinh doanh
tổng
Doanh
Giá vốn Chi phí _
Chi phí
Chi Thu
_ _ quản lý _
= thu phí + nhập
thuần
hàng bán bán doanh
khác khác
hàng nghiệp
2.1.5.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh
NỢ 911 CÓ
- Trị giá vốn của sản phẩm , hàng - Doanh thu thuần vềsốsan
hóa, bất đông̣san đầu tƣ va dicḥ
̣̉
phẩm, hàng hóa, bất đông̣san đầu
̣̉ ̀
vụ đã bán;
̣̉
tƣ va dicḥ vu ̣đa ban trong ky;
- Chi phi hoaṭđông̣ tai chinh , chi
̀ ̃ ́ ̀
- Doanh thu hoaṭđông̣ tài chính ,
́ ̀ ́
phí thuế thu nhâp̣ doanh nghiêp̣ các khoản thu nhập khác và
và chi phí khác; khoản ghi giảm chi phí thuế thu
- Chi phi ban hang va chi phi ́ nhâp̣ doanh nghiêp̣;
́ ́ ̀ ̀
quản lý doanh nghiệp; - Kết chuyển lỗ.
- Kết chuyển laĩ
Tài khoản 911 không cósốdƣ cuối kỳ.
2.1.5.3. Sơ đồ hạch toán
632,635,641 911 511, 515,711
642,811
K/c giá vốn hàng bán, chi phí tài K/c doanh thu thần, doanh
chính, chi phí bán hàng, chi phí thu tài chính và thu nhập
quản lý doanh nghiệp, chi phí khác
khác
8211 421
K/c chi phí thuế TNDN hiện
K/c lỗ phát sinh trong kỳ
hành
421
K/c lãi phát sinh trong kỳ
Sơ đồ2.12: Kết toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
29
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
2.1.5.4. Sổ sách kế toán
- Sổ cái (S02c1- DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN)
- Sổ chi tiết TK 911(S38 – DN)
2.1.6. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.6.1. Khái niệm
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh tình hình và kết quả hoạt
đông̣kinh doanh cua doanh nghiêp̣ , bao gồm kết qua tƣ hoa ̣t đông̣kinh doanh
̣̉ ̣̉ ̀
chính và kết quả từ các hoạt động tài chính và hoạt động khác của doanh nghiệp .
Khi lâp̣ Bao cao kết qua hoaṭđông̣ kinh doanh tổng hơp̣ giƣa doanh nghiêp̣
́ ́ ̣̉ ̃
và đơn vị cấp dƣới không có tƣ cách pháp nhân hạc h toan phu ̣thuôc ̣, doanh
́
nghiêp̣ phai loaịtrƣ toan bô ̣cac khoan doanh thu , thu nhâp ̣, chi phi phat sinh tƣ
̣̉ ̀ ̀ ́ ̣̉ ́ ́ ̀
các giao dịch nội bộ.
2.1.6.2. Mẫu biễu theo quyết định
Mẫu theo Quyết định của Báo cáo kết quả kinh doanh: Mẫu B02 – DN Ban
hành theo TT 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trƣởng bộ tài chính.
2.1.6.3. Cách lập báo cáo kết quả kinh doanh
a. Kết cấu báo cáo
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh gồm có 5 côṭ:
- Côṭsố1: Các chỉ tiêu báo cáo;
- Côṭsố2: Mã số của các chỉ tiêu tƣơng ứng;
- Côṭsố3: Sốhiêụ tƣơng ƣ
́ ng với các chỉtiêu của báo cáo này đƣơc ̣thểhiêṇ chỉ
tiêu trên Bản thuyết minh Báo cáo tài chinh́ ;
- Côṭsố4: Tổng sốphát sinh trong kỳbáo cáo năm ;
- Côṭsố5: Sốliêụ của năm trƣớc (để so sánh).
b. Cơ sởlâp̣báo cáo
- Căn cƣ
́ Báo cáo kết quảhoaṭđông̣ kinh doanh của năm trƣớc .
- Căn cƣ
́ vào sổkếtoán tổng hơp̣ vàsổkếtoán chi tiết trong kỳdùng cho các tài
khoản từ loại 5 đến loại 9.
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
30
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
c. Nôịdung vàphƣơng pháp lâp̣các chỉtiêutrong Báo cáo Kết quả
hoạt động kinh doanh.

Doanh thu bán hàng vàcung cấp dicḥ vu ̣(Mã số 01):

- Chỉ tiêu này phản ánh tổng doanh thu bán hàng hóa , thành phẩm, bất đông̣
sản đầu tƣ, doanh thu cung cấp dicḥ vu ̣vàdoanh thu khác trong năm báo cáo của
doanh nghiêp̣. Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này làluỹkếsốphát sinh bên Cócủa Tài
khoản 511 “Doanh thu bán hàng vàcung cấp dicḥ vu”̣ trong kỳbáo cáo.
Khi đơn vi cấp̣ trên lâp̣ báo cáo tổng hơp̣với các đơn vi cấp̣dƣới không có
tƣ cách pháp nhân , các khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát
sinh tƣ
̀ các giao dicḥ nôịbô ̣đều phải loaịtrƣ
̀ .
- Chỉ tiêu này không bao gồm các loaịthuếgián thu , nhƣ thuếGTGT (kểcả
thuếGTGT nôp̣ theo phƣơng pháp trƣc ̣tiếp ), thuếtiêu thu ̣đăc ̣biêṭ , thuếxuất
khẩu, thuếbảo vê ̣môi trƣờng vàcác loaịthuế, phí gián thu khác.

Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02):

Chỉ tiêu này phản ánh tổng hợp các khoản đƣợc ghi giảm trừ vào tổng
doanh thu trong năm, bao gồm: Các khoản chiết khấu thƣơng mại , giảm giá
hàng bán, hàng bán bị trả lại trong kỳ báo cáo . Sốliêụ đểghi vào chỉ tiêu này là
luỹ kế sốphát sinh bên Nơ ̣TK 511 “Doanh thu bán hàng vàcung cấp dicḥ vu”̣ đối
ƣ
́ ng với bên Cócác TK 521 “Các khoản giảm trƣ
̀ doanh thu” trong kỳbáo cáo .
Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản thuế gián thu, phí mà doanh nghiệp
không đƣơc ̣ hƣởng phải nôp̣ NSNN (đƣơc ̣ kếtoán ghi giảm doanh thu trên sổkế
toán TK 511) do các khoản này vềbản chất làcác khoản thu hô ̣Nhànƣớc , không
nằm trong cơ cấu doanh thu vàkhông đƣơc ̣coi là khoản giảm trừ doanh thu.

Doanh thu thuần vềbán hàng vàcung cấp dicḥvu ̣(Mã số 10):

Chỉ tiêu này phản ánh số doanh thu bán hàng hóa , thành phẩm, BĐS đầu tƣ,
doanh thu cung cấp dicḥ vu ̣va doanh thu khac đa trƣ cac khoan giảm trừ (chiết
̀ ́ ̃ ̀ ́ ̣̉
khấu thƣơng maị, giảm giá hàng bán , hàng bán bị trả lại ) trong kỳbáo cáo , làm
căn cƣ tinh kết qua hoaṭđông̣ kinh doanh cua doanh nghiêp̣ . Mã số 10 = Mã số
́ ́ ̣̉ ̣̉
01 - Mã số 02.

Giávốn hàng bán (Mã số 11):

Chỉ tiêu nay phan anh tổng gia vốn cua hang hoa , BĐS đầu tƣ , giá thành
̀ ̣̉ ́ ́ ̣̉ ̀ ́
sản xuất của thành phẩm đã bán , chi phi trƣc ̣ tiếp cua khối lƣơng ̣ dicḥ vu ̣hoan
́ ̣̉ ̀
thành đã cung cấp , chi phi khac đƣơc ̣tinh vao gia vốn hoăc ̣ghi giam g iá vốn
́ ́ ́ ̀ ́ ̣̉
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
31
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
hàng bán trong kỳ báo cáo . Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này làluỹkếsốphát sinh bên
Cócủa Tài khoản 632 “Giávốn hàng bán” trong kỳbáo cáo đối ƣ
́ ng bên Nơ ̣ của
Tài khoản 911 “Xác đinḥ kết quảkinh doanh”.
Khi đơn vi cấp̣ trên lâp̣ báo cáo tổng hơp̣với các đơn vi cấp̣dƣới không có
tƣ cách pháp nhân , các khoản giá vốn hàng bán phát sinh từ các giao dịch nội
bộ đều phải loại trừ.

Lơịnhuâṇ gôp̣vềbán hàng vàcung cấp dicḥ vu ̣(Mã số 20):

Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng hoá ,
thành phẩm , BĐS đầu tƣ vàcung cấp dicḥ vu ̣với giávốn hàng bán phát sinh
trong kỳbáo cáo. Mã số 20 = Mã số 10 - Mã số 11.

Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21):

Chỉ tiêu này phản ánh doanh thu hoạt động tài chính thuần phát sinh trong
kỳ báo cáo của doanh nghiệp . Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này làluỹkếsốphát sinh
bên Nơ ̣của Tài khoản 515 “Doanh thu hoaṭđông̣ tài chinh”́ đối ƣ
́ ng với bên Có
TK 911 “Xác đinḥ kết quảkinh doanh” trong kỳbáo cáo .
Khi đơn vi cấp̣ trên lâp̣ báo cáo tổng hơp̣ với các đơn vi cấp̣dƣới không có
tƣ cách pháp nhân, các khoản doanh thu hoạt độ ng tài chinh́ phát sinh tƣ
̀ các
giao dịch nội bộ đều phải loại trừ.

Chi phítài chính (Mã số 22):

Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí tài chính , gồm tiền laĩ vay phải trả, chi
phí bản quyền , chi phíhoaṭđông̣ liên doanh ,... phát sinh trong kỳ báo cáo của
doanh nghiêp̣. Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này làluỹkếsốphát sinh bên CóTK
635 “Chi phítài chinh”́ đối ƣ
́ ng với bên Nơ ̣TK 911 “Xác đinḥ kết quảkinh
doanh” trong kỳbáo cáo .
Khi đơn vi cấp̣trên lâp̣báo cáo tổng hơp̣ với các đơn vi cấp̣ dƣới không có
tƣ cách pháp nhân , các khoản chi phí tài chính phát sinh từ các giao dịch nội bộ
đều phải loại trừ.

Chi phílãi vay (Mã số 23):

Chỉ tiêu này phản ánh chi phí lãi vay phải trả đƣợc tính vào chi phí tài
chính trong kỳbáo cáo . Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này đƣơc ̣căn cƣ
́ vào Sổkếtoán
chi tiết Tài khoản 635.
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
32
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.

Chi phíbán hàng (Mã số 25):

Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí bán hàng hóa , thành phẩm đã bán , dịch
vụ đã cung cấp phát sinh trong kỳ báo cáo . Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này làtổng
công̣ sốphát sinh bên Cócủa Tài khoản 641 “Chi phíbán hàng”, đối ƣ
́ ng với bên
Nơ ̣của Tài khoản 911 “Xác đinḥ kết quảkinh doanh” trong kỳbáo cáo .

Chi phíquản lýdoanh nghiêp̣(Mã số 26):

Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ
báo cáo. Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này làtổng côṇ g sốphát sinh bên Cócủa Tài
khoản 642 “Chi phíquản lýdoanh nghiêp”̣ , đối ƣ
́ ng với bên Nơ ̣của Tài khoản
911 “Xác đinḥ kết quảkinh doanh” trong kỳbáo cáo .

Lơịnhuâṇ thuần tƣ̀ hoaṭđông̣ kinh doanh (Mã số 30):

Chỉ tiêu này phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong
kỳbáo cáo . Chỉ tiêu này đƣợc tính toán trên cơ sở lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ cộng (+) Doanh thu hoaṭđông̣ tài chinh́ trƣ
̀ (-) Chi phí tài chí nh,
chi phíbán hàng vàchi phíquản lýdoanh nghiêp̣ phát sinh trong kỳ báo cáo. Mã số
30 = Mã số 20 + (Mã số 21 - Mã số 22) - Mã số 25 - Mã số 26.

Thu nhâp ̣ khác (Mã số 31):

Chỉ tiêu này phản ánh các khoản thu nhập khác , phát sinh trong kỳ báo cáo
. Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này đƣơc ̣căn cƣ
́ vào tổng sốphát sinh bên Nơ ̣của Tài
khoản 711 “Thu nhâp̣ khác” đối ƣ
́ ng với bên Cócủa Tài khoản 911 “Xác đinḥ kết
quảkinh doanh” trong kỳbáo cáo .
Riêng đối với giao dicḥ thanh lý, nhƣơng̣ bán TSCĐ, BĐSĐT, thì số liệu để
ghi vào chỉtiêu này làphần chênh lêcḥ giƣ̃a khoản thu tƣ
̀ viêc ̣ thanh lý , nhƣơng̣
bán TSCĐ , BĐSĐT cao hơn giátri cọ
̀ n laịcủa TSCĐ , BĐSĐT vàchi phítha nh
lý.
Khi đơn vi cấp̣ trên lâp̣ báo cáo tổng hơp̣ với các đơn vi cấp̣dƣới không có
tƣ cách pháp nhân, các khoản thu nhập khác phát sinh từ các giao dịch nội bộ
đều phải loại trừ.

Chi phíkhác (Mã số 32):

Chỉ tiêu này phản ánh tổng các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ báo
cáo. Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này đƣơc ̣căn cƣ
́ vào tổng sốphát sinh bên Cócủa
Tài khoản 811 “Chi phíkhác” đối ƣ
́ ng với bên Nơ ̣của Tài khoản 911 “Xác đinḥ
kết quảkinh doanh” trong kỳbáo cáo .
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
33
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
Riêng đối với giao dicḥ thanh lý, nhƣơng̣ bán TSCĐ, BĐSĐT, thì số liệu để
ghi vào chỉtiêu này làphần chênh lêcḥ giƣ̃a khoản thu tƣ
̀ viêc ̣ thanh lý , nhƣơng̣
bán TSCĐ, BĐSĐT nhỏhơn giátri cọ
̀ n laịcủa TSCĐ, BĐSĐT vàchi phíthanh ly.́
Khi đơn vi cấp̣ trên lâp̣ báo cáo tổng hơp̣với các đơn vi cấp̣dƣới không có
tƣ cách pháp nhân , các khoản chi phí khác phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều
phải loại trƣ
̀ .

Lơịnhuâṇ khác (Mã số 40):

Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa thu nhập khác (sau khi đa ̃trƣ
̀ thuế
GTGT phải nôp̣ tinh́ theo phƣơng pháp trƣc ̣ tiếp ) với chi phíkhác phát sinh trong
kỳ báo cáo. Mã số 40 = Mã số 31 - Mã số 32.

Tổng lơịnhuâṇ kếtoán trƣớc thuế(Mã số 50):

Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận kế toán thực hiện trong năm báo
cáo của doanh nghiệp trƣớc khi trừ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt
đông̣kinh doanh, hoạt động khác phát sinh trong kỳ báo cáo . Mã số 50 = Mã số
30 + Mã số 40.

Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣hiêṇ hành (Mã số 51):

Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát
sinh trong năm báo cáo . Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này đƣơc ̣căn cƣ
́ vào tổng số
phát sinh bên Có Tài khoản 8211 “Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ hiêṇ hành”
đối ứng với bên Nợ TK 911 “Xác đinḥ kết quảkinh doanh” trên sổkếtoán
chi tiết TK 8211, hoăc ̣căn cƣ
́ vào sốphát sinh bên Nơ ̣TK 8211 đối ƣ
́ ngvới bên
Có TK 911 trong kỳbáo cáo , (trƣờng hơp̣ này sốliêụđƣơc ̣ghi vào chỉtiêu này
bằng sốâm dƣới hinh̀ thƣ
́ c ghi trong ngoăc ̣ đơn (...) trên sổkếtoán chi tiết TK
8211).

Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣hoãn laị(Mãsố 52):

Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại hoặc thu
nhâp̣ thuếthu nhâp̣ hoan laịphat sinh trong năm bao cao . Sốliêụ đểghi vao chỉ
̃ ́ ́ ́ ̀
tiêu nay đƣơc ̣căn cƣ vao tổng sốphat sinh bên Co Tai khoan 8212 “Chi phi thuế
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣̉ ́
thu nhâp ̣ doanh nghiêp ̣ hoan lai”̣ đối ƣng vơi bên Nơ ̣TK 911 “Xac đinḥ kết qua
̃ ́ ́ ́ ̣̉
kinh doanh” trên sổkếtoan chi tiết TK 8212, hoăc ̣căn cƣ vao số phát sinh bên
́ ́ ̀
Nơ ̣TK 8212 đối ƣng vơi bên Co TK 911 trong ky bao cao , (trƣơng hơp̣nay số
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀
liêụ đƣơc ̣ ghi vao chi tiêu nay bằng sốâm dƣơi hinh thƣc ghi trong ngoăc ̣ đơn
̀ ̣̉ ̀ ́ ̀ ́
(...) trên sổkếtoán chi tiết TK 8212).
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
34
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.

Lơịnhuâṇ sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Mã số 60):

Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận thuần (hoăc ̣ lỗ) sau thuếtƣ
̀ các hoaṭ
đông̣ của doanh nghiêp̣ (sau khi trƣ
̀ chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ ) phát sinh
trong năm báo cáo. Mã số 60 = Mã số 50 – (Mã số 51+ Mã số 52).
2.2. Các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh
2.2.1. Lƣợc khảo tài liệucác nhân tố tác động
Để thấy đƣợc tầm quan trọng và mức độ tác động của các nhân tố ảnh
hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán xác định kết quả kinh doanhvà cơ
sở để thiết lập các nhân tố đo lƣờng mức độ tác động đến tính hiệu quả của công
tác xác định kết kinh doanh, tiến hành lƣợc khảo một số tài liệu có liên quan đến
đề tài nghiên cứu nhƣ sau:
2.2.1.1. Hệ thống kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ luôn là một khâu quan trọng trong mọi quy trình quản trị,
do đó mà các nhà quản lý thƣờng chú tâm đến đến việc hình thành và duy trì các
hoạt động kiểm soát để đạt đƣợc mục tiêu của tổ chức.
Kiểm soát nội bộ là quá trình do con ngƣời quản lý, hội đồng quản trị và
các nhân viên của đơn vị chi phối, nó đƣợc thiết lập để cung cấp một sự đảm bảo
hợp lý nhằm thực hiện các mục tiêu nhƣ: Báo cáo tài chính đáng tin cậy, các luật
lệ và quy định đƣợc tuân thủ, hoạt động hữu hiệu và hiệu quả. Thông qua việc
thực hiện các mục tiêu đó thì hệ thống kiểm soát nội bộ ảnh hƣởng đến tính hiệu
quả của công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Biên soạn: Cao Thị Thu. 2011. Sách Kiểm toán Trƣờng đại học kinh tế TP.
Hồ Chí Minh.Khoa kế toán- kiểm toán. Nhà xuất bản lao động xã hội.
2.2.1.2. Quy mô của doanh nghiệp
Quy mô của doanh nghiệp có thể đƣợc hiểu là quy mô về nguồn vốn, tài
sản, quy mô mạng lƣới tiêu thụ,…
Theo kết quả nghiên cứu của John Rand và Finn Tar(2002), Baard, V.C và
Van den Berg, A.(2004), Zeitun và Tian(2007) thì quy mô của doanh nghiệp có
tác động tích cực đến tính hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp.
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
35
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
2.2.1.3. Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa
a. Xây dựng chính sách kế toán áp dụng cho doanh nghiệp
a.1. Xác định nhu cầu thông tin:Tổ chức công tác kế toán trong doanh
nghiệp cần đáp ứng nhu cầu thông tin trung thực, hợp lý dáng tin cậy cho đối
tƣợng sử dụng thông tin. Do đó khi tiến hành tổ chức công tác kế toán việc phân
tích và xác định nhu cầu thông tin là nội dung có ý nghĩa quan trọng.Xác định
nhu cầu thông tin của doanh nghiệp làm sơ sở cho việc xác định các đối tƣợng kế
toán trong doanh nghiệp, tổ chức vận dụng chế độ kế toán và vận dụng các
phƣơng pháp kế toán phù hợp khi tiến hành tổ chức công tác kế toán.
a.2. Xây dựng danh mục đối tượng kế toán:Đối tƣợng kế toán là tài sản,
nguồn vốn, quá trình kinh doanh của doanh nghiệp. Các đối tƣợng kế toán đƣợc
xác định dựa trên yêu cầu thông tin đƣợc cung cấp, bên cạnh đó cần xác định các
đối tƣợng quản lý chi tiết có liên quan.
a.3. Xây dựng hệ thống chứng từ:Khi các đối tƣợng kế toán có các biến động
tăng giảm cần phải có phƣơng pháp và cách thứctheo dõi ghi chép các biến động.
Chứng từ kế toán là giấy tờ và vật mang tín phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh đã hoàn thành làm căn cứ ghi sổ kế toán (Khoản, Điều 4- Luật Kế toán).
Căn cứ hệ thống chứng từ đã xây dựng, việc lập chứng từ phải đảm bảo tính
hợp lệ và hợp pháp, các yếu tố trong chứng từ phải đƣợc thể hiện đầy đủ sau đó
sẽ phân loại chứng từ và tạo điều kiện tốt cho việc ghi sổ kế toán.
a.4. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản:Vận dụng hình thức kế toán tuân
thủ chế độ sổ sách kế toán phù hợp với đặc điểm quản lý doanh nghiệp.
Các chính sách kế toán khác:Trong điều kiện tin học hóa công tác kế toán,
các chính sách, phƣơng pháp kế toán cần đƣợc trình bày đầy đủ, rõ ràng nhằm
thuận tiện cho việc đánh giá, lựa chọn phần mềm hoặc viết chƣơng trình kế toán.
Các chính sách bao gồm: Phƣơng pháp kê khai hàng tồn kho; phƣơng pháp tính
giá hàng tồn kho; phƣơng pháp tính giá TSCĐ; Phƣơng pháp hạch toán ngoại tệ.
a.5. Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán và cung cấp thông tin kế toán:Căn cứ
vào yêu cầu thông tin để xác định các báo cáo kế toán cần cung cấp. Báo cáo kế
toán gồm tất cả các hình thức cung cấp thông tin kế toán có thể ở dạng giấy hoặc
kết xuất dạng files Execl, PDF,… Thông tin mà hệ thống kế toán báo cáo có thể
nằm trong các sổ sách kế toán, hệ thống báo cáo tài chính hay các báo nội bộ.
Ngoài hệ thống sổ sách theo quy định thì doanh nghiệp cần rất nhiều biểu
mẫu khác để phục vụ cho nhu cầu thông tin. Do đó tổ chức công tác kế toán
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
36
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM

More Related Content

Similar to Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM

Báo Cáo Thực Tập Tổ Chức Công Tác Kế Toán Tại Công Ty Xây Dựng
Báo Cáo Thực Tập Tổ Chức Công Tác Kế Toán Tại Công Ty Xây DựngBáo Cáo Thực Tập Tổ Chức Công Tác Kế Toán Tại Công Ty Xây Dựng
Báo Cáo Thực Tập Tổ Chức Công Tác Kế Toán Tại Công Ty Xây DựngDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Tổng Hợp 10+ Đề Cương Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Qủa Kinh Doan...
Tổng Hợp 10+ Đề Cương Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Qủa Kinh Doan...Tổng Hợp 10+ Đề Cương Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Qủa Kinh Doan...
Tổng Hợp 10+ Đề Cương Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Qủa Kinh Doan...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân Thành
 kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân Thành kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân Thành
kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân Thànhanh hieu
 
Luận Văn Phân Tích Tài Chính Và Một Số Biện Pháp Cải Thiện Tình Hình Tài Chín...
Luận Văn Phân Tích Tài Chính Và Một Số Biện Pháp Cải Thiện Tình Hình Tài Chín...Luận Văn Phân Tích Tài Chính Và Một Số Biện Pháp Cải Thiện Tình Hình Tài Chín...
Luận Văn Phân Tích Tài Chính Và Một Số Biện Pháp Cải Thiện Tình Hình Tài Chín...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 

Similar to Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM (20)

Báo Cáo Thực Tập Tổ Chức Công Tác Kế Toán Tại Công Ty Xây Dựng
Báo Cáo Thực Tập Tổ Chức Công Tác Kế Toán Tại Công Ty Xây DựngBáo Cáo Thực Tập Tổ Chức Công Tác Kế Toán Tại Công Ty Xây Dựng
Báo Cáo Thực Tập Tổ Chức Công Tác Kế Toán Tại Công Ty Xây Dựng
 
Báo cáo thực tập khoa kế toán trường đại học lao động - xã hội.doc
Báo cáo thực tập khoa kế toán trường đại học lao động - xã hội.docBáo cáo thực tập khoa kế toán trường đại học lao động - xã hội.doc
Báo cáo thực tập khoa kế toán trường đại học lao động - xã hội.doc
 
Công tác kế toán thành phẩm tiêu thụ xác định kết quả kinh doanh tại Công ty ...
Công tác kế toán thành phẩm tiêu thụ xác định kết quả kinh doanh tại Công ty ...Công tác kế toán thành phẩm tiêu thụ xác định kết quả kinh doanh tại Công ty ...
Công tác kế toán thành phẩm tiêu thụ xác định kết quả kinh doanh tại Công ty ...
 
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi HơiĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
 
Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty.docx
Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty.docxGiải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty.docx
Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty.docx
 
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầuĐề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
 
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầuĐề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
 
Tổng Hợp 10+ Đề Cương Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Qủa Kinh Doan...
Tổng Hợp 10+ Đề Cương Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Qủa Kinh Doan...Tổng Hợp 10+ Đề Cương Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Qủa Kinh Doan...
Tổng Hợp 10+ Đề Cương Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Qủa Kinh Doan...
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Khả Năng Thanh Toán Tại Công Ty Tân Phú Vinh.docx
Khóa Luận Tốt Nghiệp Khả Năng Thanh Toán Tại Công Ty Tân Phú Vinh.docxKhóa Luận Tốt Nghiệp Khả Năng Thanh Toán Tại Công Ty Tân Phú Vinh.docx
Khóa Luận Tốt Nghiệp Khả Năng Thanh Toán Tại Công Ty Tân Phú Vinh.docx
 
Kế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựng
Kế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựngKế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựng
Kế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựng
 
Chuyên Đề Thực Tập Tốt Nghiệp Kế Toán Đại Học Bình Dương.docx
Chuyên Đề Thực Tập Tốt Nghiệp Kế Toán Đại Học Bình Dương.docxChuyên Đề Thực Tập Tốt Nghiệp Kế Toán Đại Học Bình Dương.docx
Chuyên Đề Thực Tập Tốt Nghiệp Kế Toán Đại Học Bình Dương.docx
 
Báo Cáo Thực Tập Các Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Bán Hàng Tại Công Ty
Báo Cáo Thực Tập Các Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Bán Hàng Tại Công TyBáo Cáo Thực Tập Các Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Bán Hàng Tại Công Ty
Báo Cáo Thực Tập Các Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Bán Hàng Tại Công Ty
 
Đề tài: Công tác doanh thu chi phí tại công ty xây dựng Tam Long
Đề tài: Công tác doanh thu chi phí tại công ty xây dựng Tam LongĐề tài: Công tác doanh thu chi phí tại công ty xây dựng Tam Long
Đề tài: Công tác doanh thu chi phí tại công ty xây dựng Tam Long
 
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhânĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
 
Khóa Luận Hoàn Thiện Quy Trình Chăm Sóc Khách Hàng Tại Công Ty Nội Thất
Khóa Luận Hoàn Thiện Quy Trình Chăm Sóc Khách Hàng Tại Công Ty Nội ThấtKhóa Luận Hoàn Thiện Quy Trình Chăm Sóc Khách Hàng Tại Công Ty Nội Thất
Khóa Luận Hoàn Thiện Quy Trình Chăm Sóc Khách Hàng Tại Công Ty Nội Thất
 
kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân Thành
 kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân Thành kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân Thành
kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Tân Thành
 
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Về Công Tác Tuyển Dụng Nhân Sự Của Công Ty Điện
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Về Công Tác Tuyển Dụng Nhân Sự Của Công Ty ĐiệnBáo Cáo Thực Tập Phân Tích Về Công Tác Tuyển Dụng Nhân Sự Của Công Ty Điện
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Về Công Tác Tuyển Dụng Nhân Sự Của Công Ty Điện
 
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Về Công Tác Tuyển Dụng Nhân Sự Của Công Ty Điện.
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Về Công Tác Tuyển Dụng Nhân Sự Của Công Ty Điện.Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Về Công Tác Tuyển Dụng Nhân Sự Của Công Ty Điện.
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Về Công Tác Tuyển Dụng Nhân Sự Của Công Ty Điện.
 
Công tác kế toán thành phẩm tiêu thụ xác định kết quả kinh doanh tại Công ty ...
Công tác kế toán thành phẩm tiêu thụ xác định kết quả kinh doanh tại Công ty ...Công tác kế toán thành phẩm tiêu thụ xác định kết quả kinh doanh tại Công ty ...
Công tác kế toán thành phẩm tiêu thụ xác định kết quả kinh doanh tại Công ty ...
 
Luận Văn Phân Tích Tài Chính Và Một Số Biện Pháp Cải Thiện Tình Hình Tài Chín...
Luận Văn Phân Tích Tài Chính Và Một Số Biện Pháp Cải Thiện Tình Hình Tài Chín...Luận Văn Phân Tích Tài Chính Và Một Số Biện Pháp Cải Thiện Tình Hình Tài Chín...
Luận Văn Phân Tích Tài Chính Và Một Số Biện Pháp Cải Thiện Tình Hình Tài Chín...
 

More from Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default

More from Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default (20)

Khóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Khóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAYKhóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Khóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAY
 
Bài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Bài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAYBài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Bài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAY
 
Bài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV
Bài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDVBài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV
Bài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV
 
Báo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAY
Báo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAYBáo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAY
Báo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAY
 
Khóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAY
Khóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAYKhóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAY
Khóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAY
Bài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAYBài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAY
Bài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAYBài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAY
 
Tiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAY
Tiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAYTiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAY
Tiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAYBài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về FPT, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về FPT, HAYBài mẫu Tiểu luận về FPT, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về FPT, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAYBài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAY
Bài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAYBài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAY
Bài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAY
 
Tiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAY
Tiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAYTiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAY
Tiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAYBài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂM
Bài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂMBài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂM
Bài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂM
 
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAYBài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về báo in, HAY
Bài mẫu tiểu luận về báo in, HAYBài mẫu tiểu luận về báo in, HAY
Bài mẫu tiểu luận về báo in, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAYBài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
 
Tiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nay
Tiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nayTiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nay
Tiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nay
 
Tiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAY
Tiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAYTiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAY
Tiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAY
 

Recently uploaded

bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 

Recently uploaded (19)

bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 

Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM

  • 1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI VIETTEL CẦN THƠ – CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TÍNH HIỆU QUẢ CỦA CÔNG TÁC KẾ TOÁN NÀY TẢI MIỄN PHÍ KẾT BẠN ZALO:0917 193 864 DỊCH VỤ VIẾT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM ZALO/TELEGRAM: 0917 193 864 MAIL: BAOCAOTHUCTAPNET@GMAIL.COM
  • 2. Sinh viên thực hiện LÊ BÉ HUYỀN MSSV: 13D340301019 LỚP: ĐHKT8A Cần Thơ, 2017
  • 3. TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI VIETTEL CẦN THƠ – CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TÍNH HIỆU QUẢ CỦA CÔNG TÁC KẾ TOÁN NÀY Giáo viên hƣớng dẫn ThS. THÁI THỊ BÍCH TRÂN Sinh viên thực hiện LÊ BÉ HUYỀN MSSV: 13D340301019 LỚP: ĐHKT8A Cần Thơ, 2017
  • 4. LỜI CÁM ƠN Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, em xin cảm ơn cô Thái Thị Bích Trân đã tận tình hƣớng dẫn trong suốt quá trình viết Báo cáo tốt nghiệp. Em chân thành cảm ơn quý thầy, cô trong khoa Kế toán - Tài chính - Ngân hàng, Trƣờng Đại Học Tây Đô đã tận tình truyền đạt kiến thức trong những năm em học tập. Với vốn kiến thức đƣợc tiếp thu trong quá trình học không chỉ là nền tảng cho quá trình nghiên cứu mà còn là hành trang quý báu để em bƣớc vào đời một cách vững chắc và tự tin. Em chân thành cảm ơn Ban giám đốc và đặc biệt là các anh chị tại phòng tài chính kế toán Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Độiđã cho phép và tạo điều kiện thuận lợi để em thực tập tại công ty. Vì kiến thức bản thân còn hạn chế, trong quá trình thực tập, hoàn thiện chuyên đề này em không tránh khỏi những sai sót, kính mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp từ cô cũng nhƣ quý công ty. Cuối cùng em kính chúc quý thầy, cô dồi dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệp cao quý. Đồng kính chúc các cô, chú, anh, chị trongViettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội luôn dồi dào sức khỏe, đạt đƣợc nhiều thành công tốt đẹp trong công việc. Cần Thơ, ngày tháng năm 2017 Sinh viên Lê Bé Huyền GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN i SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 5. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan khóa luận tốt nghiệp này do chính tôi thực hiện, số liệu thu thập để thực hiện đề tài là trung thực. Khóa luận này không trùng với bất cứ đề tài nghiên cứu nào tại Viettel Cần Thơ- Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội trong thời gian thực tập. Cần Thơ, ngày tháng năm 2017 Sinh viên Lê Bé Huyền GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN ii SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 6. TÓM TẮT KHÓA LUẬN Các doanh nghiệp thành lập, tồn tại và phát triển với nhiều loại hình kinh doanh khác nhau nhƣng đều có cùng mục tiêu là tối đa hóa lợi nhuận.Vì vậy mà công tác xác định kết quả kinh doanh là một chỉ tiêu phản ánh tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.Doanh nghiệp luôn quan tâm là hoạt động kinh doanh phải có hiệu quả đều này có liên quan liên quan mật thiết đến việc chi phí bỏ ra và lợi nhuận đạt đƣợc. Do đó, công tác xác định kết quả kinh doanh đóng vai trò quan trọng trong hệ thống kế toán của doanh nghiệp, việc xác định kết quả kinh doanh kịp thời, chính xác nhằm cung cấp thông tin cần thiết cho ban lãnh đạo của doanh nghiệp có những chiến lƣợc kinh doanh nhằm phát huy những điểm mạnh và khắc phục những điểm yếu của doanh nghiệp. Nhận thấy đƣợc tầm quan trọng của công tác xác định kết quả kinh doanh nên tôi chọn “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội”. Từ đó nhận xét, đánh giá và đề xuất giải pháp góp phần hoàn thiện nâng cao kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp. Bên cạnh công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh thì đề tài cũng nghiên cứu thêm các nhân tố tác động đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.Để xem mức độ tác động của các nhân tố nhân tố nào tác động ít, nhân tố nào tác động nhiều thậm chí nhân tố nào không tác động cho những ngƣời cần sử dụng thông tin có thể ứng dụng trong công tác kế toán có liên quan. Qua việc tìm hiểu, nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội khóa luận đạt đƣợc một số kết quả nhƣ sau: - Hiểu rõ thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty. - Thu thập đƣợc một số thông tin, số liệu cần thiết cho khóa luận. - Học hỏi những kiến thức từ thực tế. - Đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác xác định kết quả kinh doanh tại Công ty. Song song với việc nghiên cứu công tác kế toán thì kết quả nghiên cứu mức độ tác động của các nhân tố đến tính hiệu quả góp phần giúp cho ngƣời có nhu cầu sử dụng thông tin mở ra định hƣớng mới cho những nghiên cứu tiếp theo. GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN iii SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 7. NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Cần Thơ, ngàythángnăm 2017 CƠ QUAN THỰC TẬP (Ký, họ tên, đóng dấu) GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN iv SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 8. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Cần Thơ, ngày thángnăm 2017 GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN (Ký, họ tên) GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN v SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 9. MỤC LỤC LỜI CÁM ƠN.................................................................................................................i LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................... ii TÓM TẮT KHÓA LUẬN..........................................................................................iii NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ........................................................... iv NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ....................................................v MỤC LỤC..................................................................................................................... vi DANH MỤC CÁC HÌNH.......................................................................................... xi CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU...............................................................................................1 1.1. Đặt vấn đề..........................................................................................................1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................1 1.2.1. Mục tiêu chung............................................................................................1 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ...........................................................................................2 1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu....................................................................................2 1.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu...................................................................2 1.3.2. Phƣơng pháp xử lý dữ liệu........................................................................3 1.4. Phạm vi nghiên cứu.............................................................................................3 1.4.1. Giới hạn về nội dung ..................................................................................3 1.4.2. Giới hạn về đối tƣợng................................................................................4 1.4.3. Giới hạn về thời gian..................................................................................4 1.4.4. Giới hạn về không gian..............................................................................4 1.5. Cấu trúc đề tài ......................................................................................................4 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN...............................................................................5 2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..............................................5 2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính..........................5 2.1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính (hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ)...................................................................................5 2.1.1.2 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.............................................5 2.1.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu..............................................................7 2.1.1.4. Kế toán giá vốn hàng bán......................................................................9 2.1.1.5. Chi phí bán hàng.................................................................................. 11 2.1.1.6. Kết toán chi phí quản lý doanh nghiệp............................................. 14 GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN vi SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 10. 2.1.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính ...................................... 17 2.1.2.1. Kết quả hoạt động tài chính............................................................... 17 2.1.2.3. Chi phí tài chính.................................................................................. 19 2.1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác ............................................. 21 2.1.3.1. Kết quả hoạt động khác ...................................................................... 21 2.1.3.2. Thu nhập khác ..................................................................................... 21 2.1.3.3. Kế toán chi phí khác ........................................................................... 24 2.1.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp........................................ 25 2.1.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh.................................... 29 2.1.5.1. Công thức tính..................................................................................... 29 2.1.5.2. Tài khoản sử dụng............................................................................... 29 2.1.5.3. Sơ đồ hạch toán................................................................................... 29 2.1.5.4. Sổ sách kế toán.................................................................................... 30 2.1.6. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.................................................. 30 2.1.6.1. Khái niệm............................................................................................. 30 2.1.6.2. Mẫu biễu theo quyết định .................................................................. 30 2.1.6.3. Cách lập báo cáo kết quả kinh doanh ............................................... 30 2.2. Các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................................................................................................................... 35 2.2.1. Lƣợc khảo tài liệu các nhân tố tác động............................................... 35 2.2.1.1. Hệ thống kiểm soát nội bộ................................................................. 35 2.2.1.2. Quy mô của doanh nghiệp.................................................................. 35 2.2.1.3. Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa.................... 36 2.2.1.4. Tổ chức đánh giá hệ thống................................................................. 37 2.2.1.5. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí........................................... 38 2.2.1.6. Hình thức lựa chọn sổ sách................................................................ 38 2.2.2. Mô hình nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu..................................... 38 2.2.2.1. Mô hình nghiên cứu............................................................................ 38 2.2.2.2. Giả thuyết nghiên cứu ........................................................................ 39 2.2.3. Thang đo Likert ....................................................................................... 40 2.2.3.1. Khái niệm............................................................................................. 40 2.2.3.2. Các bƣớc xây dựng thang đo Likert................................................. 40 GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN vii SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 11. CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI VIETTEL CẦN THƠ - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI VÀ KẾT QUẢ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ................. 42 3.1. Giới thiệu tổng quan về Viettel Cần Thơ. .................................................. 42 3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................ 42 3.1.2. Lĩnh vực hoạt động ............................................................................ 43 3.1.3. Cơ cấu tổ chức Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội. .............................................................................................................. 44 3.1.4. Tổ chức kế toán .................................................................................. 45 3.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................ 45 3.1.4.2. Tổ chức chứng từ, sổ sách, báo cáo kế toán (hình thức kế toán) .. 48 3.1.4.3. Chính sách, chế độ kế toán, chuẩn mực ........................................ 51 3.1.4.4. Tổ chức kiểm tra kế toán ............................................................... 52 3.1.5. Tình hình hoạt động kinh doanh của Chi nhánh, thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển .................................................................................. 52 3.1.5.1. Tình hình hoạt động kinh doanh của Chi nhánh 3 năm gần đây (2014-2016) ................................................................................................ 52 3.1.5.2. Thuận lợi ........................................................................................ 55 3.1.5.3. Khó khăn ........................................................................................ 55 3.1.5.4. Phƣơng hƣớng phát triển ............................................................... 56 3.2. Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ -Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội (tháng 10/2016) ................................. 56 3.2.1. Hoạt động kinh doanh tài chính ......................................................... 56 3.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng .......................................................... 56 3.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................... 58 3.2.1.3. Kế toán chi phí giá vốn .................................................................. 59 3.2.1.4. Kế toán chi phí bán hàng ............................................................... 61 3.2.1.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................... 63 3.2.2. Hoạt động tài chính ............................................................................ 63 3.2.3. Hoạt động khác .................................................................................. 63 3.2.3.1. Kế toán thu nhập khác ................................................................... 63 3.2.3.2. Kế toán chi phí khác ...................................................................... 65 3.2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................... 66 GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN viii SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 12. 3.2.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh.................................... 66 3.2.6. Báo các kết quả kinh doanh.................................................................... 68 3.3.1. Quy trình thực hiện.................................................................................. 70 3.3.1.1. Nghiên cứu sơ bộ ................................................................................ 70 3.3.1.2. Nghiên cứu chính thức ....................................................................... 70 3.3.1.3. Thang đo .............................................................................................. 71 3.3.2. Mô tả mẫu khảo sát ................................................................................. 71 3.3.3. Kết quả thống kê mô tả của nghiên cứu................................................ 73 3.3.4. Kết quả kiểm định của nghiên cứu........................................................ 76 3.3.4.1. Kết quả kiểm định các nhân tố trong biến tổ chức công tác kế toán 76 3.3.4.2. Kết quả kiểm định của 6 biến độc lập .............................................. 76 3.3.5. Kết quả phân tích tƣơng quan................................................................ 77 3.3.6. Kết quả phân tích hồi quy....................................................................... 77 CHƢƠNG 4: ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN............................ 78 4.1. Đánh giá và giải pháp công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội........................ 78 4.1.1. Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội........................................ 78 4.1.1.1. Ƣu điểm............................................................................................... 78 4.1.1.2. Tồn tại .................................................................................................. 79 4.1.1.3. Giải pháp hoàn thiện........................................................................... 79 4.2. Đánh giá các nhân tố tác động đến hiệu quả kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................................................................................................................... 80 4.2.1. Đánh giá các nhân tố tác động............................................................... 80 4.2.2. Đề xuất liên quan...................................................................................... 80 CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................... 81 5.1.Kết luận................................................................................................................ 81 5.2.Kiến nghị............................................................................................................. 81 5.2.1.Đối với doanh nghiệp ............................................................................... 81 5.2.2. Đối với nhà nƣớc..................................................................................... 82 GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN ix SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 13. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 3.1: Bảng phân tích tổng hợp kết quả hoạt động kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội qua 3 năm (2014-2016) ..... 53 Bảng 3.2: Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tháng 10/2016 56 Bảng 3.3: Bảng tổng hợp giá vốn tháng 10/2016.................................................... 59 Bảng 3.4: Bảng tổng hợp chi phí bán hàng tháng 10/2016.................................... 61 Bảng 3.5: Bảng tổng hợp thu nhập khác tháng 10/2016 ........................................ 63 Bảng 3.6: Bảng tổng hợp chi phí khác tháng 10/2016 ........................................... 65 Bảng 3.7: Kết quả thống kê mô tả về hệ thống kiểm soát nội bộ .......................... 73 Bảng 3.8: Kết quả thống kê mô tả về hệ quy mô doanh nghiệp............................. 73 Bảng 3.9: Kết quả thống kê mô tả TCCT_1.............................................................. 74 Bảng 3.10: Kết quả thống kê mô tả TCCT_2............................................................ 74 Bảng 3.11: Kết quả thống kê mô tả TCCT_3............................................................ 74 Bảng 3.12: Kết quả thống kê mô tả về tổ chức đánh giá hệ thống ........................ 75 Bảng 3.13: Kết quả thống kê mô tả về nguyên tắc ghi nhận doanh thu chi phí... 75 Bảng 3.14: Kết quả thống kê mô tả về hệ thống sổ sách ........................................ 75 Bảng 3.15: Mô tả tính hiệu quả .................................................................................. 76 GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN x SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 14. DANH MỤC CÁC HÌNH Sơ đồ 2.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ....................................7 Sơ đồ 2.2: Kết toán các khoản giảm trừ doanh thu.....................................................9 Sơ đồ 2.3: Kế toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ........... 11 Sơ đồ 2.4: Kế toán chi phí bán hàng.......................................................................... 13 Sơ đồ 2.5: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................... 16 Sơ đồ 2.6: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính................................................... 18 Sơ đồ 2.7: Kế toán chi phí tài chính........................................................................... 20 Sơ đồ 2.8: Kế toán thu nhập khác .............................................................................. 23 Sơ đồ 2.9: Kế toán chi phí khác.................................................................................. 25 Sơ đồ 2.10: Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành................................................. 28 Sơ đồ 2.11: Kế toán chi phí thuế TNDN hoãn lại.................................................... 28 Sơ đồ 2.12: Kết toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh................................ 29 Sơ đồ 2.13: Mô hình nghiên cứu tính hiệu quả ........................................................ 39 Sơ đồ 3.1: Cơ cấu tổ chức Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội....................................................................................................................... 44 Sơ đồ 3.2: Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ............................................................... 45 Sơ đồ 3.3: Hình thức chứng từ ghi sổ ....................................................................... 49 Sơ đồ 3.4: Hình thức ghi sổ trên máy........................................................................ 50 Sơ đồ 3.5: Sơ đồ kết quả hoạt động kinh doanh....................................................... 68 Sơ đồ 3.6: Quy trình nghiên cứu................................................................................ 71 Biểu đồ 3.1: Cơ cấu mẫu theo giới tính..................................................................... 72 Biểu đồ 3.2: Cơ cấu cỡ mẫu theo độ tuổi.................................................................. 72 Biểu đồ 3.3: Cơ cấu mẫu theo chức vụ...................................................................... 73 GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN xi SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 15. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BTC Bộ tài chính DN Doanh nghiệp ĐVT Đơn vị tính GTGT Gía trị gia tăng KC Kết chuyển TK Tài khoản TNDN Thu nhập doanh nghiệp TSCĐ Tài sản cố định TT Thông tƣ XĐKQKD Xác định kết quả kinh doanh GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN xii SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 16. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Võ Văn Nhị. 2012. Nguyên Lý kế toán. NXB Phƣơng Đông. 2. Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Nghiệp. Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh.Khoa kế toán - kiểm toán. Bộ môn hệ thống thông tin kế toán. Nhà xuất bản Phƣơng Đông. 3. TS. Nguyễn Thị Kim Cúc, TS. Nguyễn Thị Ngọc Bích 2015. Kế toán tài chính Tái bản lần 4 - đã chỉnh sửa bổ sung theo thông tƣ 200/2014/TT/BTC ngày 22/12/2014. Nhà xuất bản kinh tế TP.HCM. 4. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc,2008. Phân tích dữ liệu với SPSS tập 1 tập 2. Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh. NXB Hồng Đức. 5. TT200/2014TT-BTC Hƣớng dẫn chế độ kế toán DN, ban hành ngày 24/12/2014. 6. Cao Thị Thu. 2011. Sách Kiểm toán Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh.Khoa kế toán- kiểm toán. Nhà xuất bản lao động xã hội. GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN xiii SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 17. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU 1.1. Đặt vấn đề Trong những năm gần đây, trƣớc xu hƣớng hòa nhập và phát triển của nền kinh tế thế giới, Việt Nam cũng đã mở rộng quan hệ thƣơng mại hợp tác kinh tế với rất nhiều nƣớc trong khu vực và thế giới.Bên cạnh đó, thị trƣờng ngày càng có nhiều ngành tham gia vào công cuộc đổi mới thúc đẩy nền kinh tế phát triển. Vì thế mà sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng trở nên gây gắt, do đó mỗi doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thị trƣờng cần phải có chiến lƣợc kinh doanh cụ thể, hợp lý.Bởi mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp là làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận.Vì vậy mà công tác xác định kết quả kinh doanh đóng vai trò quan trọng trong doanh nghiệp. Nó liên quan đến nhiều chỉ tiêu trên báo cáo tài chính, là giai đoạn cuối cùng để đánh giá toàn bộ kết quả của một chu kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Đối với kế toán việc thực hiện tốt quy trình sẽ tiết kiệm đƣợc thời gian, công sức, đƣa ra ý kiến đóng góp cho đơn vị góp phần nâng cao hiệu quả trong công việc. Đối với doanh nghiệp giúp cho Ban lãnh đạo doanh nghiệp có những chiến lƣợc kinh doanh phù hợp dựa trên các thông tin đƣợc cung cấp phát huy những điểm mạnh khắc phục những điểm yếu góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh. Bên cạnh việc nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh thì đề tài cũng nghiên cứu thêm các nhân tố tác động đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.Để xem mức độ tác động của các nhân tố, nhân tố nào tác động ít, nhân tố nào tác động nhiều thậm chí nhân tố nào không tác động nhằm cung cấp cho những ngƣời cần sử dụng thông tin có thể ứng dụng trong công tác kế toán có liên quan. Xuất phát từ việc nhận thức đƣợc tầm quan trọng của vấn đề nên tôi đã chọn thực hiện “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này” làm đề tài nghiên cứu cho khóa luận tốt nghiệp. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1. Mục tiêu chung - Tìm hiểu thực trạng về công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội. Thông qua đó đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 1 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 18. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội - Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này thông qua đó đánh giá mức độ tác động của các nhân tố đến hiệu quả công tác kế toán này và mở ra định hƣớng cho các nghiên cứu tiếp theo. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể - Về công tác kế toán: + Đề xuất cơ sở lý luận về công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội. +Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội. + Đánh giá ƣu điểm và tồn tại công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội. + Đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện và nâng cao công tác xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội. - Về các nhân tố ảnh hƣởng: + Đề xuất các cơ sở lý luận và mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. + Kết quả nghiên cứu từ mô hình bằng việc điều tra khảo sát và chạy dữ liệu. + Đánh giá mức ảnh hƣởng của các nhân tố đến tính hiệu quả công tác kế toán này. 1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu 1.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu Phƣơng pháp thu thập số liệu gồm: Thu thập số liệu sơ cấp và thứ cấp - Thu thập số liệu thứ cấp đối với công tác kế toán: + Thông qua việc quan sát, tìm hiểu tình hình thực tế của Chi Nhánh trong thời gian thực tập. Đồng thời thu thập số liệu thông qua các chứng từ, sổ sách, báo cáo và các tài liệu có liên quan đến vấn đề nghiên cứu tại Phòng tài chính – kế toán của Chi Nhánh. + Tìm hiểu thông tin từ sách báo, internet và các luận văn trƣớc đó. Ngoài ra tham khảo các thông tƣ của Bộ tài chính, các giáo trình chuyên kế toán. GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 2 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 19. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. + Thu thập ý kiến, kinh nghiệm của các nhân viên Phòng kế toán, giảng viên chuyên ngành kế toán. - Thu thập số liệu sơ cấp đối với các nhân tố: Khảo sát bằng cách lấy ý kiến trực tiếp, Email, điện thoại từ các chuyên gia. 1.3.2. Phƣơng pháp xử lýdữ liệu - Về công tác kế toán + Phƣơng pháp tìm hiểu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội. + Phƣơng pháp sử dụng trong kế toán: tính giá, chứng từ, ghi sổ,… + Phƣơng pháp so sánh, đối chiếu giữa thực trang công tác kế toán tại Chi Nhánh với luật, chuẩn mực kế toán có liên quan từ đó đánh giá và đƣa ra giải pháp hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội. - Về các nhân tố ảnh hƣởng + Phƣơng pháp phỏng vấn, khảo sát Bằng cách lấy ý kiến trực tiếp, Email, điện thoại. + Phƣơng pháp sử dụng SPSS 20 để chạy dữ liệu trong đó có sử dụng một số công cụ của SPSS(Cronbach's Alphakiểm định độ tin cậy; thống kê mô tả mô tả lại kết quả điều tra nghiên cứu của mô hình; hệ số tƣơng quan cho biết giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc có tƣơng quan với nhau không; hệ số hồi quy cụ thể là dựa vào R2 , Beta chuẩn hóa, Sig, F để xác định xem các biến độc lập có thật sự tác động đến biến phụ thuộc không và mức độ tác động của từng biến độc lập lên biến phụ thuộc). + Nghiên cứu sử dụng thang đo Likert 5 mức độ. 1.4. Phạm vi nghiên cứu 1.4.1. Giới hạn về nội dung - Nghiên cứu thực trạng thực hiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội. - Phân tích các nhân tốảnh hƣởng đến tính hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh. GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 3 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 20. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. 1.4.2. Giới hạn về đối tƣợng - Đối với công tác kế toán:Đối tƣợng nghiên cứu trực tiếp là các chứng từ, sổ sách,báo cáo kế toán liên quan đến công tác xác định kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội. - Đối với phân tích nhân tố: Các chuyên gia trong lĩnh vực kế toán. 1.4.3. Giới hạn về thời gian - Đối với công tác kế toán: + Số liệu sử dụng nghiên cứu là tháng 10 năm 2016. + Thời gian thực hiện nghiên cứu:Từ ngày 06/02/2016 đếnngày 30/04/2017 - Đối với các nhân tố: Thời gian thực hiện nghiên cứu là 26/03/2017 và kết thúc vào ngày 26/04/2017. 1.4.4. Giới hạn về không gian - Đối với công tác kế toán: Nghiên cứu đƣợc thực hiện tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội. Địa chỉ: Số 210 Trần Phú, Phƣờng Cái Khế, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. - Đối với phân tích nhân tố: Nghiên cứu từ các chuyên gia thuộc lĩnh vực kế toán tại thành phố Cần Thơ. 1.5. Cấu trúc đề tài Đề tài gồm 5 chƣơng: Chƣơng 1: Mở đầu Chƣơng 2: Cơ sở lý luận Chƣơng 3: Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Độivà kết quả mô hình nghiên cứu. Chƣơng 4: Đánh giá và giải pháp hoàn thiện Chƣơng 5: Kết luận và kiến nghị. GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 4 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 21. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN (Chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC) 2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh 2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính 2.1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính (hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ) a. Khái niệm Kết quả hoạt động kinh doanh chính: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần với giá vốn và những khoản chi phí của hoạt động kinh tế chính và hoạt động kinh tế khác đã thực hiện. b. Công thức tính Kết quả hoạt động kinh doanh Doanh thu Chi phí _ Giá vốn _ Chi phí _ quản lý = bán hàng hàng bán bán hàng doanh thuần nghiệp Doanh thu bán hàng thuần = Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ _ Các khoản khoản giảm trừ doanh thu 2.1.1.2 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ a. Khái niệm Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp đã bán hoặc cung cấp cho khách hàng phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng trong kỳ kế toán của doanh nghiệp góp phần làm tăng nguồn vốn chủ sỡ hữu. b. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT - Hóa đơn bán hàng thông thƣờng GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 5 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 22. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. - Chứng từ đặc thù - Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ - Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi - Các chứng từ thanh toán tiền hàng, trả hàng c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ NỢ 511 CÓ - Các khoản thuế gián thu phải nộp(GTGT, TTĐB, XK, BVMT) - Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ. - Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ. - Kết chuyển DTT vào TK 911 xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ cung cấp dịch vụ của doanh nghiêp thực hiện trong kỳ kế toán. Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ , có 6 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá - Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm - Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dicḥ vu ̣ - Tài khoản 5114 - Doanh thu trơ ̣cấp, trơ ̣giá - Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất đông̣sản đầu tƣ - Tài khoản 5118 - Doanh thu khác GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 6 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 23. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. d. Sơ đồ hạch toán 511 521 111,112,131 Doanh thu bán hàng Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu và cung cấp dịch vụ 3331 333 Thuế GTGT phải nộp Thuế tiêu thụ đặc biệt, 3387 thuế xuất khẩu, thuế 111,112,131 GTGT(trực tiếp) K/c doanh Doanh thu 911 thu của kỳ kế toán chƣa thực Cuối kỳ k/c doanh hiện thu thuần Sơ đồ 2.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ e. Sổ sách kế toán - Sổ cái tài khoản 511(S02c1- DN) - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b- DN) - Sổ chi tiết tài khoản 511(S35- DN) 2.1.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu a.Khái niệm Chiết khấu thương mại: là chính sách bán hàng của doanh nghiệp là khoản mà doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng với số lƣợng lớn. Hàng bán trả bị trả lại: là số sản phẩm, hàng hóa đã bán bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng kém chất lƣợng, mất phẩm chất, không đúng quy cách, chủng loại và doanh nghiệp đồng ý nhận lại số hàng này. Giảm giá hàng bán:là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do sản phẩm, hàng hóa kém phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế do khách hàng đề nghị giảm giá và doanh nghiệp bán đồng ý. GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 7 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 24. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. b. Chứng từ sử dụng Chiết khấu thương mại gồm có: Hợp đồng, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu chi, ủy nhiệm chi. Hàng bán bị trả lại chứng từ gồm có: Hợp đồng, hóa đơn gia trị gia tăng, phiếu nhập kho, văn bản đề nghị và lý do trả hàng, phiếu chi, ủy nhiệm chi. Giảm giá hàng bán gồm có: Hợp đồng, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu chi, ủy nhiện chi. c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 5211 - “Chiết khấu thƣơng mại” Tài khoản 5212 - “Hàng bán trả lại” Tài khoản 5213 - “Giảm giá hàng bán” NỢ 5212, 5212, 5213 CÓ - Sốchiết khấu thƣơng maịđa ̃ chấp nhâṇ thanh toán cho khách hàng; - Sốgiảm giáhàng bán đa ̃chấp thuâṇ cho ngƣời mua hàng; - Doanh thu của hàng bán bi tra ̣ ̣̉ lại, đa ̃trảlaịtiền cho ngƣời mua hoăc ̣tinh́ trƣ ̀ vào khoản phải thu khách hàng về số sản phâm ̣̉ , hàng hóa đã bán. Cuối kỳkếtoán , kết chuyển toàn bô ̣sốchiết khấu thƣơng ma i,̣ giảm giá hàng bán , doanh thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng vàcung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳbáo cáo . Tài khoản 521 không có số dƣ GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 8 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 25. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. d. Sơ đồ hạch toán 5211, 5212, 5213 111,112,131 Chiết khấu thƣơng mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán giảm trừ cho ngƣời mua 3331 Thuế GTGT phải nộp 511 Cuối kỳ kết chuyển số chiết khấu thƣơng mại, hàng bán trả lại ,giảm giá hàn bán Sơ đồ 2.2: Kết toán các khoản giảm trừ doanh thu e. Sổ sách kế toán - Sổ cái TK 5211,5212,5213(S02c1– DN) - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN) - Sổ chi tiết TK 5211,5212,5213(S38 – DN) 2.1.1.4. Kế toán giávốn hàng bán a. Khái niệm Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán đƣợc(hoặc bao gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã đã bán ra trong kỳ đối với doanh nghiệp thƣơng mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành đã đƣợc xác định là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Các phƣơng pháp tính giá xuất kho của sản phẩm, hàng hóa: - Phƣơng pháp tính theo giá thực tế đích danh - Phƣơng pháp nhập trƣớc xuất trƣớc(FIFO) - Phƣơng pháp bình quân gia quyền b. Chứng từ kế toán - Phiếu nhập - xuất kho - Bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 9 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 26. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. - Bảng phân bổ giá - Phiếu xuất kho hàng gửi đi bán đại lý c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 632 – Gía vốn hàng bán Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ . NỢ 632 CÓ - Trị giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kỳ. - Số trích lập dự phòng giảm giá HTK(chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay lớn hơn số đã trích lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết). - Trị vốn của thành phẩm sản xuất xong nhập kho và dịch vụ đã hoàn thành. - Kết chuyển giá vốn của thành phẩm tồn kho cuối kỳ vào bên Nợ TK 155. - Hoàn nhập dự phòng giảm giá HTK cuối năm tài chính(chênh lệch giữa số dự phong phải lập năm nay nhỏ hƣơn số đã trích lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết. - K/giá vốn của thành phẩm đã xuất bán, dịch vụ hoàn thành đƣợc xác định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ TK 911- “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 632 không có só dƣ cuối kỳ GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 10 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 27. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. d. Sơ đồ hạch toán Đối với doanh nghiệp sản xuất vàkinh doanh dịch vụ. 155,157 632 155,157 Cuối kỳ kết chuyển trị gía Đầu kỳ k/c giá vốn thành của thành phẩm tồn kho phẩm tồn kho đầu kỳ và đầu kỳ và giá vốn của giá vốn hàng gửi bán thành phẩm dịch vụ hòan 631 thành 229 Giá thành của thành phẩm Hoàn nhập dự phòng giảm nhập kho và dịch vụ hoàn giá hàng bán thành 911 229 Dự phòng giảm giá hàng K/c giá vốn bán Sơ đồ 2.3: Kế toán giávốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ e. Sổ sách kế toán - Sổ cái(S02c1 – DN) - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN) - Sổ chi phí sản xuất kinh doanh(S36 – DN) 2.1.1.5. Chi phí bán hàng a. Khái niệm Chi phí bán hàng là những chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ gồm: Chi phí nhân viên bán hàng, chi phí quảng cáo, chi phí vật liệu, bao bì,…. b. Chứng từ kế toán - Hóa đơn GTGT - Phiếu thu – chi - Bảng kê thanh toán tạm ứng GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 11 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 28. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 641 – “Chí phí bán hàng” NỢ 641 CÓ Các chi phí phát sinh liên - Khoản đƣợc ghi giảm chi phí quan đến qua trinh ban san bán hàng trong kỳ; phẩm, ́ ̀ ́ ̣̉ - Kết chuyển chi phi ban hang hàng hoá , cung cấp ́ ́ ̀ dịch vụ phát sinh trong kỳ. vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh " để tính kết quả kinh doanh trong ky. ̀ Tài khoản 641 không co sốdƣ cuối ky. ́ ̀ Tài khoản 641 - Chi phi ban hang, có 7 tài khoản cấp 2: ́ ́ ̀ - Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên - Tài khoản 6412 - Chi phívâṭliêụ, bao bi ̀ - Tài khoản 6413 - Chi phídung̣ cu,̣đồdùng - Tài khoản 6414 - Chi phíkhấu hao TSCĐ - Tài khoản 6415 - Chi phíbảo hành - Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 12 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 29. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. d. Sơ đồ hạch toán 641 334,338 Lƣơng và các khoản trích theo lƣơng 111, 112, 152,153,… Chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ dùng cho bộ phận bán hàng 133 214 Chi phí khấu hao TSCĐ 242, 335 Chi phí phân bổ dần chi phí trích trƣớc 111, 112,141, 331 Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác 133 111,112 Ghi giảm chi phí bán hàng 352 Hoàn nhập chi phí dự phòng về chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa 911 K/c chi phí bán hàng Thuế GTGT 352 Thuế GTGT đầu vào không đƣợc khấu trừ nếu đƣợc tính vào chi phi bán hàng Dự phòng phải trả về chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa Sơ đồ2.4: Kế toán chi phí bán hàng e. Sổ sách kế toán - Sổ cái(S02c1 – DN) GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 13 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 30. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN) - Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh (S36 – DN) 2.1.1.6. Kết toán chi phí quản lýdoanh nghiệp a. Khái niệm Chi phí quản lý doanh nghiệp là chi phí liên quan đến hoạt động quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành của toàn doanh nghiệp. b. Chứng từ kế toán - Hóa đơn bán hàng thông thƣờng - Hóa đơn GTGT - Phiếu thu – chi - Giấy báo nợ - báo có - Bảng tổng hợp thanh toán tạm ứng c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 642 – “Chi phí quản lý doanh nghiệp” NỢ 642 CÓ - Các chi phí quản lý doanh - Các khoản đƣợc ghi giảm chi nghiêp̣ thƣc ̣tếphat sinh trong phí quản lý́doanh nghiệp; kỳ; ́ - Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dƣ ̣phong phai tra (chênh - Sốdƣ ̣phong phai thu kho ̀ ̣̉ ̣̉ ̀ ̣̉ ́ lêcḥ giƣa sốdƣ ̣phong phai lâp̣ky đoi, dƣ ̣phong phai tra (Chênh ̃ ̀ ̣̉ ̀ ̀ ̀ ̣̉ ̣̉ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập lêcḥ giƣa sốdƣ ̣phong phai ̃ ̀ ̣̉ kỳ trƣớc chƣa sử dụng hết); lâp̣ ky nay lơn hơn sốdƣ ̣ ̀ ̀ ́ - Kết chuyển chi phi quan ly phòng đã lập kỳ trƣớc chƣa sử ́ ̣̉ ́ dụng hết); doanh nghiêp̣ vao tai khoan 911 ̀ ̀ ̣̉ "Xác định kết quả kinh doanh". Tài khoản 642 không cósốdƣ cuối kỳ. Tài khoản 642 - Chi phíquản lýdoanh nghiêp̣, có 8 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 6421 - Chi phínhân viên quản lý GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 14 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 31. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. - Tài khoản 6422 - Chi phívâṭliêụ quản lý - Tài khoản 6423 - Chi phíđồdùng văn phòng - Tài khoản 6424 - Chi phíkhấu hao TSCĐ - Tài khoản 6425 - Thuế, phí và lệ phí - Tài khoản 6426 - Chi phídƣ ̣phòng - Tài khoản 6427 - Chi phídicḥ vu ̣mua ngoài - Tài khoản 6428 - Chi phíbằng tiền khác GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 15 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 32. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. d. Sơ đồ hạch toán 334,338 642 111,112 Lƣơng và các khoản Ghi giảm chi phí bán trích theo lƣơng hàng 111, 112, … 229 Thuế, phí và lệ phí Hoàn nhập dự phòng 214 352 Chi phí khấu hao TSCĐ Hoàn nhập chi phí dự 152,153,242,.. phòng về chi phí bảo hành sản phẩm, hàng Chi phí vật liệu, công cụ hóa,… dụng cụ 133 911 229 Trích lập dự phòng K/c chi phí quản lý doanh nghiệp 111,112, 331,.. Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác 133 Thuế Thuế GTGT GTGT không đƣợc khấu trừ đƣợc tính vào chi 352 phi QLDN Dự phòng phải trả về chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa,… 155,156 Sản phẩm hàng hóa tiêu dung nội bộ cho mục đích quản lý Sơ đồ2.5: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp e. Sổ sách kế toán - Sổ cái(S02c1 – DN) GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 16 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 33. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN) - Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh (S36 – DN) 2.1.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính 2.1.2.1. Kết quả hoạt động tài chính a. Khái niệm Kết quả hoạt động tài chính là: chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí tài chính. b. Công thức tính Kết quả hoạt động tài chính = Doanh thu hoạt động tài chính - Chi phí tài chính 2.1.2.2. Doanh thu tài chính a. Khái niệm Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu do hoạt động đầu tƣ tài chính hoặc kinh doanh về vốn mang lại cho doanh nghiệp. b. Chứng từ sử dụng - Phiếu tính tiền lãi - Phiếu thu - Giấy báo có ngân hàng,….. c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính” NỢ 515 CÓ - Số thuế GTGT phải nộp theo Các khoản doanh thu hoạt phƣơng pháp trực tiếp (nếu động tài chính phát sinh trong có). kỳ. - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang TK 911- “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 515 không cósốdƣ cuối kỳ. GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 17 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 34. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. d. Sơ đồ hạch toán 515 911 111,112 Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính Lãi cho vay, lãi tiền gửi lãi do bán ngoại tệ 138 Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 121,221,222,... Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia từ hoạt động góp vốn đầu tƣ 331 Chiết khấu mua hàng đƣợc hƣởng 3387 Lãi do bán hàng trả chậm, cho vay hoặc mua trái phiếu nhận lãi trƣớc 413 Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dƣ ngoại tệ cuối kỳ Sơ đồ 2.6: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính e. Sổ sách kế toán - Sổ cái TK 515(S02c1 – DN) - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN) - Sổ chi tiết TK 515(S38 – DN) GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 18 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 35. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. 2.1.2.3. Chi phí tài chính a. Khái niệm Chi phí tài chính là bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính. b. Chứng từ kế toán - Giấy báo nợ - Hợp đồng vay vốn - Uỷ nhiệm chi - Phiếu chi,..... c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 635 – “ Chi phí tài chính” NỢ 635 CÓ - Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng - Hoàn nhập dự phòng giảm giá trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài đầu tƣ chứng khoán. chính. - Các khoản ghi giảm chi phí tài - Lỗ bán ngoại tệ chính. Chiết khấu thanh toán cho ngƣời - Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi mua. phí tài chính sang TK 911 - “Xác - Lỗ tỷ giá hối đối phát sinh trong định kết quả kinh doanh”. k ỳ. - Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ cóa gốc ngoại tệ. - Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác. - Các khoản chi phí của hoạt động đầu tƣ tài chính khác. Tài khoản 635 không có số dƣ cuối kỳ GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 19 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 36. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. d. Sơ đồ hạch toán 635 229 Lập dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn dài hạn 413 Xử lý lỗ do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ và chi phí tài chính 121, 228… Lỗ về bán các khoản đầu tƣ 111, 112 Tiền thu bán các Chi phí hoạt động liên khoản đầu tƣ doanh, liên kết 111, 112, 331 Chiết khấu thanh toán cho ngƣời 111, 112, 335… Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp 1111,1112 1111, 1112 Bán ngoại tệ Lỗ bán ngoại tệ 111,112,…. Mua vật tƣ, hàng hóa dịch vụ bằng ngoại tệ Lỗ tỷ giá 229 Hoàn nhập số dƣ chênh lệch dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn 911 Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài chính Sơ đồ 2.7: Kế toán chi phí tài chính GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 20 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 37. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. e. Sổ sách kế toán - Sổ cái(S02c1 – DN) - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN) - Sổ chi tiết (S38 – DN) 2.1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác 2.1.3.1. Kết quả hoạt động khác a. Khái niệm Kết quả hoạt động khác là: phần còn lại của các khoản thu nhập khác sau khi trừ đi các khoản chi phí khác nhƣ: nhƣợng bán, thanh lý tài sản cố định. b. Công thức tính Kết quả hoạt động khác = Thu nhập khác – Chi phí khác 2.1.3.2. Thu nhập khác a. Khái niệm Thu nhập khác là các khoản thu nhập ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhƣ: thu từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ, vi phạm hợp đồng,… b. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT - Phiếu thu - Biên bản vi phạm hợp đồng - Biên lai nộp phạt GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 21 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 38. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 711- “Thu nhập khác” NỢ 711 CÓ - SốthuếGTGT phai nôp̣(nếu co ) ̣̉ ́ Các khoản thu nhập khác phát tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối sinh trong kỳ. vơi cac khoan thu nhâp̣ khac ơ doanh ́ ́ ̣̉ ́ ̣̉ nghiêp̣ nôp̣thuếGTGT tinh theo ́ phƣơng phap trƣc ̣tiếp. ́ - Cuối ky kếtoan , kết chuyển cac ̀ ́ ́ khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang tài k hoản 911 “Xac đinḥ kết quả kinh doanh”. ́ Tài khoản 711 - "Thu nhâp̣ khac" không co sốdƣ cuối ky ́ ́ ̀ GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 22 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 39. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. d. Sơ đồ hạch toán 711 111,112,131 3331 Cuối kỳkếtoán, tính và phản ánh số thuế GTGT phải nôp̣ theo phƣơng pháp trƣc ̣tiếp của sốthu nhâp̣ khác 911 K/c thu nhập khác Thu tiền do thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ 3331 Thuế GTGT đầu ra 152,156, 211 Nhận tài trợ, biếu tặng vật tƣ,hàng hóa, tài sản cố đinh 111,112 Thu đƣợc khoản phải thu khó đòi đã xóa sổ Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm HĐ 331,338 Các khoản nợ phải trả không xác định đƣơc ̣chủnơ,̣quyết đinḥ xoávàtinh́ vào thu nhập khác 338, 344 Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận ký quỹ, ký cƣợc ngăn hạn, dài hạn 3387 Định kỳ phân bổ doanh thu chƣa thực hiện đƣợc nếu đƣợc tính vào thu nhập khác 352 Hoàn nhập dự phòng chi phí bảo hành xây lắp không sử dụng hoặc chi bảo hành thực tế nhỏ hơn số đã trích trƣớc 152, 153, 156, 211 Chênh lệch đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ của vật tƣ, dụng cụ,hàng hóa, TSCĐ góp vốn Sơ đồ 2.8: Kế toán thu nhập khác GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 23 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 40. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. e. Sổ sách kế toán - Sổ cái(S02c1 – DN) - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN) - Sổ chi tiết 711 (S38– DN) 2.1.3.3. Kế toán chi phí khác a. Khái niệm Chi phí khác là những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp. b. Chứng từ kế toán - Phiếu chi - Biên bản xử lý vi phạm hợp đồng - Giấy báo nợ - Biên bản thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ,….. c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 811 – “Chi phí khác” NỢ 811 CÓ Các khoản chi phí khác Cuối kỳ, kết chuyển toàn bô ̣ phát sinh. các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳvào tài khoản 911 “Xác đinḥ kết quảkinh doanh”. Tài khoản 811 không có số dƣ cuối kỳ GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 24 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 41. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. d. Sơ đồ hạch toán 811 911 111,112 Chi phí thanh lý, nhƣợng bán Cuối kỳ kết chuyển TSCĐ thu nhập khác 338, 331 Khi nộp Khoản bị phạt do vi 111,112,138,…. phạt phạm hợp đồng Thu từ bán hồ sơ thầu 211,213 214 hoạt động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ Giá trị Nguyên giá TSCĐ góp hao mòn vốn liên doanh liên 222,228 kết Giá trị vốn góp Chênh lệch giữa đánh giá lại nhỏ hơn giá trị còn lại TSCĐ Sơ đồ 2.9: Kế toán chi phí khác e. Sổ sách kế toán - Sổ cái(S02c1 – DN) - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN) - Sổ chi tiết 811 (S38– DN) 2.1.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp a. Khái niệm Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại khi xác định kết quả hoạt động kinh doanh sau thuế của doanh nghiệp trong kỳ. b. Chứng từ sử dụng Tờ khai quyết toán thuế TNDN GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 25 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 42. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 821 – “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” Tài khoản 821- Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ có2 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 8211 - Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ hiêṇ hành. -Tài khoản 8212 - Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ hoañ laị. Kết cấu va nôịdung phan anh cua tai khoan 8211 - Chi phi thuếthu nhâp̣ ̀ ̣̉ ́ ̣̉ ̀ ̣̉ ́ doanh nghiêp̣ hiêṇ hanh. ̀ NỢ 8211 CÓ - Thuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ phải nôp̣ tính vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp̣ hiêṇ hành phát sinh trong năm; - Thuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ của các năm trƣớc phải nôp̣ bổsung do phát hiêṇ sai sót không trong̣yếu của các năm trƣớc đƣơc ̣ghi tăng chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ hiêṇ hành của năm hiêṇ taị. - Số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn sốthuếthunhâp̣doanh nghiêp̣tạm phải nộp đƣợc giảm trừ vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành đã ghi nhận trongnăm; - Sốthuếthu nhâp̣ d oanh nghiêp̣ phải nôp̣đƣơc ̣ghi giảm do phát hiêṇ sai sót không trọng yếu của các năm trƣớc đƣơc ̣ghi giảm chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ hiêṇ hành trong năm hiêṇ taị; - Kết chuyển chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ hiêṇ hàn h vào bên Nơ ̣ tài khoản 911 - “Xác đinḥ kết quả kinh doanh”. Tài khoản 8211 - “Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣hiêṇ hành” không có sốdƣ cuối kỳ. GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 26 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 43. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. Kết cấu vànôịdung phản ánh của tài khoản 8212 - Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ hoañ laị. NỢ 8212 CÓ - Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ hoañ laịphát sinh trong năm tƣ ̀ viêc ̣ghi nhâṇ thuếthu nhâp̣ hoañ lại phải trả (là số chênh lệch giữa thuếthu nhâp̣ hoãn lại phải trả phát sinh trong năm lớn hơn thuếthu nhâp̣ hoañ laịphải trảđƣơc ̣hoàn nhâp̣ trong năm); - Sốhoàn nhâp̣ tài sản thuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ hoañ laịđa ̃ghi nhâṇ tƣ ̀ các năm trƣớc (là số chênh lệch giữa tài s ản thuế thu nhập hoãn lại đƣợc hoàn nhập trong năm lớn hơn tài sản thuếthu nhâp̣ hoañ laịphát sinh trong năm); - Kết chuyển chênh lêcḥ giƣ̃a sốphát sinh bên CóTK 8212 - “Chi phíthuế thu nhâp̣ doanh nghiêp̣ hoañ lai”̣ lớn hơn số phát sinh bên Nợ TK 8212 - “Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ hoãn lại” phát sinh trong kỳ vào bên Có tài khoản 911 – “Xác đinḥ kết quả kinh doanh”. - Ghi giảm chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ hoan laị (sốchênh ̃ lêcḥ giƣa tai san thuếthu nhâp̣ ̃ ̀ ̣̉ hoãn lại phát sinh trong năm lớn hơn tài sản thuếthu nhâp̣ hoañ laị đƣơc ̣hoàn nhâp̣ trong năm); - Ghi giảm chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ hoañ laị (sốchênh lêcḥ giƣ̃a thuếthu nhâp̣ hoañ laị phải trảđƣơc ̣hoàn nhâp̣ trong năm lớn hơn thuếthu nhâp̣ hoañ laị phải trả phát sinh trong năm); - Kết chuyển chênh lêcḥ giƣ̃a số phát sinh bên Có TK 8212 - “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” nhỏ hơn số phát sinh bên Nơ ̣TK 8212 - “Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ hoañ lai”̣ phát sinh trong kỳvào bên Nơ ̣tài khoản 911 – “Xác đinḥ kết quả kinh doanh”. Tài khoản 8212 - “Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣hoãn lai”̣ không có sốdƣ cuối kỳ GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 27 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 44. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. 2.1.2.5. Sơ đồ hạch toán 8211 3334 Số thuế TNDN hiện hành phải nộp trong kỳ do doanh nghiệp tự xác định521 911 Kết chuyển thuế TNDN hiện hành Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp lớn hơn số phải nộp Sơ đồ 2.10: Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành 347 8212 347 Số chênh lệch số thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh trong năm lớn hơn số thuế thu nhập hoãn lại phải trả đƣợc hoàn nhập trong năm 243 Số chênh lệch số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập hoãn lại phải trả đƣợc hoàn nhập trong năm 243 Chênh lệch giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh nhỏ hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại đƣợc hoàn nhập trong năm 911 K/c chênh lệch số phát sinh Có lớn hơn số phát sinh Nợ Tk 8212 Chênh lệch giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại đƣợc hoàn nhập trong năm K/c chênh lệch số phát sinh Có nhỏ hơn số phát sinh Nợ Tk 8212 911 Sơ đồ 2.11: Kế toán chi phí thuế TNDN hoãn lại e. Sổ sách kế toán - Sổ cái(S02c1 – DN) - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN) - Sổ chi tiết 821 (S38– DN) GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 28 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 45. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. 2.1.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh 2.1.5.1. Công thức tính Kế t quả hoạt động kinh doanh tổng Doanh Giá vốn Chi phí _ Chi phí Chi Thu _ _ quản lý _ = thu phí + nhập thuần hàng bán bán doanh khác khác hàng nghiệp 2.1.5.2. Tài khoản sử dụng Tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh NỢ 911 CÓ - Trị giá vốn của sản phẩm , hàng - Doanh thu thuần vềsốsan hóa, bất đông̣san đầu tƣ va dicḥ ̣̉ phẩm, hàng hóa, bất đông̣san đầu ̣̉ ̀ vụ đã bán; ̣̉ tƣ va dicḥ vu ̣đa ban trong ky; - Chi phi hoaṭđông̣ tai chinh , chi ̀ ̃ ́ ̀ - Doanh thu hoaṭđông̣ tài chính , ́ ̀ ́ phí thuế thu nhâp̣ doanh nghiêp̣ các khoản thu nhập khác và và chi phí khác; khoản ghi giảm chi phí thuế thu - Chi phi ban hang va chi phi ́ nhâp̣ doanh nghiêp̣; ́ ́ ̀ ̀ quản lý doanh nghiệp; - Kết chuyển lỗ. - Kết chuyển laĩ Tài khoản 911 không cósốdƣ cuối kỳ. 2.1.5.3. Sơ đồ hạch toán 632,635,641 911 511, 515,711 642,811 K/c giá vốn hàng bán, chi phí tài K/c doanh thu thần, doanh chính, chi phí bán hàng, chi phí thu tài chính và thu nhập quản lý doanh nghiệp, chi phí khác khác 8211 421 K/c chi phí thuế TNDN hiện K/c lỗ phát sinh trong kỳ hành 421 K/c lãi phát sinh trong kỳ Sơ đồ2.12: Kết toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 29 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 46. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. 2.1.5.4. Sổ sách kế toán - Sổ cái (S02c1- DN) - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN) - Sổ chi tiết TK 911(S38 – DN) 2.1.6. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2.1.6.1. Khái niệm Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh tình hình và kết quả hoạt đông̣kinh doanh cua doanh nghiêp̣ , bao gồm kết qua tƣ hoa ̣t đông̣kinh doanh ̣̉ ̣̉ ̀ chính và kết quả từ các hoạt động tài chính và hoạt động khác của doanh nghiệp . Khi lâp̣ Bao cao kết qua hoaṭđông̣ kinh doanh tổng hơp̣ giƣa doanh nghiêp̣ ́ ́ ̣̉ ̃ và đơn vị cấp dƣới không có tƣ cách pháp nhân hạc h toan phu ̣thuôc ̣, doanh ́ nghiêp̣ phai loaịtrƣ toan bô ̣cac khoan doanh thu , thu nhâp ̣, chi phi phat sinh tƣ ̣̉ ̀ ̀ ́ ̣̉ ́ ́ ̀ các giao dịch nội bộ. 2.1.6.2. Mẫu biễu theo quyết định Mẫu theo Quyết định của Báo cáo kết quả kinh doanh: Mẫu B02 – DN Ban hành theo TT 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trƣởng bộ tài chính. 2.1.6.3. Cách lập báo cáo kết quả kinh doanh a. Kết cấu báo cáo Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh gồm có 5 côṭ: - Côṭsố1: Các chỉ tiêu báo cáo; - Côṭsố2: Mã số của các chỉ tiêu tƣơng ứng; - Côṭsố3: Sốhiêụ tƣơng ƣ ́ ng với các chỉtiêu của báo cáo này đƣơc ̣thểhiêṇ chỉ tiêu trên Bản thuyết minh Báo cáo tài chinh́ ; - Côṭsố4: Tổng sốphát sinh trong kỳbáo cáo năm ; - Côṭsố5: Sốliêụ của năm trƣớc (để so sánh). b. Cơ sởlâp̣báo cáo - Căn cƣ ́ Báo cáo kết quảhoaṭđông̣ kinh doanh của năm trƣớc . - Căn cƣ ́ vào sổkếtoán tổng hơp̣ vàsổkếtoán chi tiết trong kỳdùng cho các tài khoản từ loại 5 đến loại 9. GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 30 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 47. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. c. Nôịdung vàphƣơng pháp lâp̣các chỉtiêutrong Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh.  Doanh thu bán hàng vàcung cấp dicḥ vu ̣(Mã số 01):  - Chỉ tiêu này phản ánh tổng doanh thu bán hàng hóa , thành phẩm, bất đông̣ sản đầu tƣ, doanh thu cung cấp dicḥ vu ̣vàdoanh thu khác trong năm báo cáo của doanh nghiêp̣. Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này làluỹkếsốphát sinh bên Cócủa Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng vàcung cấp dicḥ vu”̣ trong kỳbáo cáo. Khi đơn vi cấp̣ trên lâp̣ báo cáo tổng hơp̣với các đơn vi cấp̣dƣới không có tƣ cách pháp nhân , các khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh tƣ ̀ các giao dicḥ nôịbô ̣đều phải loaịtrƣ ̀ . - Chỉ tiêu này không bao gồm các loaịthuếgián thu , nhƣ thuếGTGT (kểcả thuếGTGT nôp̣ theo phƣơng pháp trƣc ̣tiếp ), thuếtiêu thu ̣đăc ̣biêṭ , thuếxuất khẩu, thuếbảo vê ̣môi trƣờng vàcác loaịthuế, phí gián thu khác.  Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02):  Chỉ tiêu này phản ánh tổng hợp các khoản đƣợc ghi giảm trừ vào tổng doanh thu trong năm, bao gồm: Các khoản chiết khấu thƣơng mại , giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại trong kỳ báo cáo . Sốliêụ đểghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế sốphát sinh bên Nơ ̣TK 511 “Doanh thu bán hàng vàcung cấp dicḥ vu”̣ đối ƣ ́ ng với bên Cócác TK 521 “Các khoản giảm trƣ ̀ doanh thu” trong kỳbáo cáo . Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản thuế gián thu, phí mà doanh nghiệp không đƣơc ̣ hƣởng phải nôp̣ NSNN (đƣơc ̣ kếtoán ghi giảm doanh thu trên sổkế toán TK 511) do các khoản này vềbản chất làcác khoản thu hô ̣Nhànƣớc , không nằm trong cơ cấu doanh thu vàkhông đƣơc ̣coi là khoản giảm trừ doanh thu.  Doanh thu thuần vềbán hàng vàcung cấp dicḥvu ̣(Mã số 10):  Chỉ tiêu này phản ánh số doanh thu bán hàng hóa , thành phẩm, BĐS đầu tƣ, doanh thu cung cấp dicḥ vu ̣va doanh thu khac đa trƣ cac khoan giảm trừ (chiết ̀ ́ ̃ ̀ ́ ̣̉ khấu thƣơng maị, giảm giá hàng bán , hàng bán bị trả lại ) trong kỳbáo cáo , làm căn cƣ tinh kết qua hoaṭđông̣ kinh doanh cua doanh nghiêp̣ . Mã số 10 = Mã số ́ ́ ̣̉ ̣̉ 01 - Mã số 02.  Giávốn hàng bán (Mã số 11):  Chỉ tiêu nay phan anh tổng gia vốn cua hang hoa , BĐS đầu tƣ , giá thành ̀ ̣̉ ́ ́ ̣̉ ̀ ́ sản xuất của thành phẩm đã bán , chi phi trƣc ̣ tiếp cua khối lƣơng ̣ dicḥ vu ̣hoan ́ ̣̉ ̀ thành đã cung cấp , chi phi khac đƣơc ̣tinh vao gia vốn hoăc ̣ghi giam g iá vốn ́ ́ ́ ̀ ́ ̣̉ GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 31 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 48. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. hàng bán trong kỳ báo cáo . Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này làluỹkếsốphát sinh bên Cócủa Tài khoản 632 “Giávốn hàng bán” trong kỳbáo cáo đối ƣ ́ ng bên Nơ ̣ của Tài khoản 911 “Xác đinḥ kết quảkinh doanh”. Khi đơn vi cấp̣ trên lâp̣ báo cáo tổng hơp̣với các đơn vi cấp̣dƣới không có tƣ cách pháp nhân , các khoản giá vốn hàng bán phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều phải loại trừ.  Lơịnhuâṇ gôp̣vềbán hàng vàcung cấp dicḥ vu ̣(Mã số 20):  Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng hoá , thành phẩm , BĐS đầu tƣ vàcung cấp dicḥ vu ̣với giávốn hàng bán phát sinh trong kỳbáo cáo. Mã số 20 = Mã số 10 - Mã số 11.  Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21):  Chỉ tiêu này phản ánh doanh thu hoạt động tài chính thuần phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp . Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này làluỹkếsốphát sinh bên Nơ ̣của Tài khoản 515 “Doanh thu hoaṭđông̣ tài chinh”́ đối ƣ ́ ng với bên Có TK 911 “Xác đinḥ kết quảkinh doanh” trong kỳbáo cáo . Khi đơn vi cấp̣ trên lâp̣ báo cáo tổng hơp̣ với các đơn vi cấp̣dƣới không có tƣ cách pháp nhân, các khoản doanh thu hoạt độ ng tài chinh́ phát sinh tƣ ̀ các giao dịch nội bộ đều phải loại trừ.  Chi phítài chính (Mã số 22):  Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí tài chính , gồm tiền laĩ vay phải trả, chi phí bản quyền , chi phíhoaṭđông̣ liên doanh ,... phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiêp̣. Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này làluỹkếsốphát sinh bên CóTK 635 “Chi phítài chinh”́ đối ƣ ́ ng với bên Nơ ̣TK 911 “Xác đinḥ kết quảkinh doanh” trong kỳbáo cáo . Khi đơn vi cấp̣trên lâp̣báo cáo tổng hơp̣ với các đơn vi cấp̣ dƣới không có tƣ cách pháp nhân , các khoản chi phí tài chính phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều phải loại trừ.  Chi phílãi vay (Mã số 23):  Chỉ tiêu này phản ánh chi phí lãi vay phải trả đƣợc tính vào chi phí tài chính trong kỳbáo cáo . Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này đƣơc ̣căn cƣ ́ vào Sổkếtoán chi tiết Tài khoản 635. GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 32 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 49. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.  Chi phíbán hàng (Mã số 25):  Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí bán hàng hóa , thành phẩm đã bán , dịch vụ đã cung cấp phát sinh trong kỳ báo cáo . Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này làtổng công̣ sốphát sinh bên Cócủa Tài khoản 641 “Chi phíbán hàng”, đối ƣ ́ ng với bên Nơ ̣của Tài khoản 911 “Xác đinḥ kết quảkinh doanh” trong kỳbáo cáo .  Chi phíquản lýdoanh nghiêp̣(Mã số 26):  Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ báo cáo. Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này làtổng côṇ g sốphát sinh bên Cócủa Tài khoản 642 “Chi phíquản lýdoanh nghiêp”̣ , đối ƣ ́ ng với bên Nơ ̣của Tài khoản 911 “Xác đinḥ kết quảkinh doanh” trong kỳbáo cáo .  Lơịnhuâṇ thuần tƣ̀ hoaṭđông̣ kinh doanh (Mã số 30):  Chỉ tiêu này phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳbáo cáo . Chỉ tiêu này đƣợc tính toán trên cơ sở lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ cộng (+) Doanh thu hoaṭđông̣ tài chinh́ trƣ ̀ (-) Chi phí tài chí nh, chi phíbán hàng vàchi phíquản lýdoanh nghiêp̣ phát sinh trong kỳ báo cáo. Mã số 30 = Mã số 20 + (Mã số 21 - Mã số 22) - Mã số 25 - Mã số 26.  Thu nhâp ̣ khác (Mã số 31):  Chỉ tiêu này phản ánh các khoản thu nhập khác , phát sinh trong kỳ báo cáo . Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này đƣơc ̣căn cƣ ́ vào tổng sốphát sinh bên Nơ ̣của Tài khoản 711 “Thu nhâp̣ khác” đối ƣ ́ ng với bên Cócủa Tài khoản 911 “Xác đinḥ kết quảkinh doanh” trong kỳbáo cáo . Riêng đối với giao dicḥ thanh lý, nhƣơng̣ bán TSCĐ, BĐSĐT, thì số liệu để ghi vào chỉtiêu này làphần chênh lêcḥ giƣ̃a khoản thu tƣ ̀ viêc ̣ thanh lý , nhƣơng̣ bán TSCĐ , BĐSĐT cao hơn giátri cọ ̀ n laịcủa TSCĐ , BĐSĐT vàchi phítha nh lý. Khi đơn vi cấp̣ trên lâp̣ báo cáo tổng hơp̣ với các đơn vi cấp̣dƣới không có tƣ cách pháp nhân, các khoản thu nhập khác phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều phải loại trừ.  Chi phíkhác (Mã số 32):  Chỉ tiêu này phản ánh tổng các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ báo cáo. Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này đƣơc ̣căn cƣ ́ vào tổng sốphát sinh bên Cócủa Tài khoản 811 “Chi phíkhác” đối ƣ ́ ng với bên Nơ ̣của Tài khoản 911 “Xác đinḥ kết quảkinh doanh” trong kỳbáo cáo . GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 33 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 50. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. Riêng đối với giao dicḥ thanh lý, nhƣơng̣ bán TSCĐ, BĐSĐT, thì số liệu để ghi vào chỉtiêu này làphần chênh lêcḥ giƣ̃a khoản thu tƣ ̀ viêc ̣ thanh lý , nhƣơng̣ bán TSCĐ, BĐSĐT nhỏhơn giátri cọ ̀ n laịcủa TSCĐ, BĐSĐT vàchi phíthanh ly.́ Khi đơn vi cấp̣ trên lâp̣ báo cáo tổng hơp̣với các đơn vi cấp̣dƣới không có tƣ cách pháp nhân , các khoản chi phí khác phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều phải loại trƣ ̀ .  Lơịnhuâṇ khác (Mã số 40):  Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa thu nhập khác (sau khi đa ̃trƣ ̀ thuế GTGT phải nôp̣ tinh́ theo phƣơng pháp trƣc ̣ tiếp ) với chi phíkhác phát sinh trong kỳ báo cáo. Mã số 40 = Mã số 31 - Mã số 32.  Tổng lơịnhuâṇ kếtoán trƣớc thuế(Mã số 50):  Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận kế toán thực hiện trong năm báo cáo của doanh nghiệp trƣớc khi trừ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt đông̣kinh doanh, hoạt động khác phát sinh trong kỳ báo cáo . Mã số 50 = Mã số 30 + Mã số 40.  Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣hiêṇ hành (Mã số 51):  Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm báo cáo . Sốliêụ đểghi vào chỉtiêu này đƣơc ̣căn cƣ ́ vào tổng số phát sinh bên Có Tài khoản 8211 “Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ hiêṇ hành” đối ứng với bên Nợ TK 911 “Xác đinḥ kết quảkinh doanh” trên sổkếtoán chi tiết TK 8211, hoăc ̣căn cƣ ́ vào sốphát sinh bên Nơ ̣TK 8211 đối ƣ ́ ngvới bên Có TK 911 trong kỳbáo cáo , (trƣờng hơp̣ này sốliêụđƣơc ̣ghi vào chỉtiêu này bằng sốâm dƣới hinh̀ thƣ ́ c ghi trong ngoăc ̣ đơn (...) trên sổkếtoán chi tiết TK 8211).  Chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣hoãn laị(Mãsố 52):  Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại hoặc thu nhâp̣ thuếthu nhâp̣ hoan laịphat sinh trong năm bao cao . Sốliêụ đểghi vao chỉ ̃ ́ ́ ́ ̀ tiêu nay đƣơc ̣căn cƣ vao tổng sốphat sinh bên Co Tai khoan 8212 “Chi phi thuế ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣̉ ́ thu nhâp ̣ doanh nghiêp ̣ hoan lai”̣ đối ƣng vơi bên Nơ ̣TK 911 “Xac đinḥ kết qua ̃ ́ ́ ́ ̣̉ kinh doanh” trên sổkếtoan chi tiết TK 8212, hoăc ̣căn cƣ vao số phát sinh bên ́ ́ ̀ Nơ ̣TK 8212 đối ƣng vơi bên Co TK 911 trong ky bao cao , (trƣơng hơp̣nay số ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ liêụ đƣơc ̣ ghi vao chi tiêu nay bằng sốâm dƣơi hinh thƣc ghi trong ngoăc ̣ đơn ̀ ̣̉ ̀ ́ ̀ ́ (...) trên sổkếtoán chi tiết TK 8212). GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 34 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 51. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.  Lơịnhuâṇ sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Mã số 60):  Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận thuần (hoăc ̣ lỗ) sau thuếtƣ ̀ các hoaṭ đông̣ của doanh nghiêp̣ (sau khi trƣ ̀ chi phíthuếthu nhâp̣ doanh nghiêp̣ ) phát sinh trong năm báo cáo. Mã số 60 = Mã số 50 – (Mã số 51+ Mã số 52). 2.2. Các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh 2.2.1. Lƣợc khảo tài liệucác nhân tố tác động Để thấy đƣợc tầm quan trọng và mức độ tác động của các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán xác định kết quả kinh doanhvà cơ sở để thiết lập các nhân tố đo lƣờng mức độ tác động đến tính hiệu quả của công tác xác định kết kinh doanh, tiến hành lƣợc khảo một số tài liệu có liên quan đến đề tài nghiên cứu nhƣ sau: 2.2.1.1. Hệ thống kiểm soát nội bộ Kiểm soát nội bộ luôn là một khâu quan trọng trong mọi quy trình quản trị, do đó mà các nhà quản lý thƣờng chú tâm đến đến việc hình thành và duy trì các hoạt động kiểm soát để đạt đƣợc mục tiêu của tổ chức. Kiểm soát nội bộ là quá trình do con ngƣời quản lý, hội đồng quản trị và các nhân viên của đơn vị chi phối, nó đƣợc thiết lập để cung cấp một sự đảm bảo hợp lý nhằm thực hiện các mục tiêu nhƣ: Báo cáo tài chính đáng tin cậy, các luật lệ và quy định đƣợc tuân thủ, hoạt động hữu hiệu và hiệu quả. Thông qua việc thực hiện các mục tiêu đó thì hệ thống kiểm soát nội bộ ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Biên soạn: Cao Thị Thu. 2011. Sách Kiểm toán Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh.Khoa kế toán- kiểm toán. Nhà xuất bản lao động xã hội. 2.2.1.2. Quy mô của doanh nghiệp Quy mô của doanh nghiệp có thể đƣợc hiểu là quy mô về nguồn vốn, tài sản, quy mô mạng lƣới tiêu thụ,… Theo kết quả nghiên cứu của John Rand và Finn Tar(2002), Baard, V.C và Van den Berg, A.(2004), Zeitun và Tian(2007) thì quy mô của doanh nghiệp có tác động tích cực đến tính hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 35 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
  • 52. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này. 2.2.1.3. Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa a. Xây dựng chính sách kế toán áp dụng cho doanh nghiệp a.1. Xác định nhu cầu thông tin:Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp cần đáp ứng nhu cầu thông tin trung thực, hợp lý dáng tin cậy cho đối tƣợng sử dụng thông tin. Do đó khi tiến hành tổ chức công tác kế toán việc phân tích và xác định nhu cầu thông tin là nội dung có ý nghĩa quan trọng.Xác định nhu cầu thông tin của doanh nghiệp làm sơ sở cho việc xác định các đối tƣợng kế toán trong doanh nghiệp, tổ chức vận dụng chế độ kế toán và vận dụng các phƣơng pháp kế toán phù hợp khi tiến hành tổ chức công tác kế toán. a.2. Xây dựng danh mục đối tượng kế toán:Đối tƣợng kế toán là tài sản, nguồn vốn, quá trình kinh doanh của doanh nghiệp. Các đối tƣợng kế toán đƣợc xác định dựa trên yêu cầu thông tin đƣợc cung cấp, bên cạnh đó cần xác định các đối tƣợng quản lý chi tiết có liên quan. a.3. Xây dựng hệ thống chứng từ:Khi các đối tƣợng kế toán có các biến động tăng giảm cần phải có phƣơng pháp và cách thứctheo dõi ghi chép các biến động. Chứng từ kế toán là giấy tờ và vật mang tín phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đã hoàn thành làm căn cứ ghi sổ kế toán (Khoản, Điều 4- Luật Kế toán). Căn cứ hệ thống chứng từ đã xây dựng, việc lập chứng từ phải đảm bảo tính hợp lệ và hợp pháp, các yếu tố trong chứng từ phải đƣợc thể hiện đầy đủ sau đó sẽ phân loại chứng từ và tạo điều kiện tốt cho việc ghi sổ kế toán. a.4. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản:Vận dụng hình thức kế toán tuân thủ chế độ sổ sách kế toán phù hợp với đặc điểm quản lý doanh nghiệp. Các chính sách kế toán khác:Trong điều kiện tin học hóa công tác kế toán, các chính sách, phƣơng pháp kế toán cần đƣợc trình bày đầy đủ, rõ ràng nhằm thuận tiện cho việc đánh giá, lựa chọn phần mềm hoặc viết chƣơng trình kế toán. Các chính sách bao gồm: Phƣơng pháp kê khai hàng tồn kho; phƣơng pháp tính giá hàng tồn kho; phƣơng pháp tính giá TSCĐ; Phƣơng pháp hạch toán ngoại tệ. a.5. Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán và cung cấp thông tin kế toán:Căn cứ vào yêu cầu thông tin để xác định các báo cáo kế toán cần cung cấp. Báo cáo kế toán gồm tất cả các hình thức cung cấp thông tin kế toán có thể ở dạng giấy hoặc kết xuất dạng files Execl, PDF,… Thông tin mà hệ thống kế toán báo cáo có thể nằm trong các sổ sách kế toán, hệ thống báo cáo tài chính hay các báo nội bộ. Ngoài hệ thống sổ sách theo quy định thì doanh nghiệp cần rất nhiều biểu mẫu khác để phục vụ cho nhu cầu thông tin. Do đó tổ chức công tác kế toán GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN 36 SVTH: LÊ BÉ HUYỀN