Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại viettel Cần Thơ – chi nhánh tập đoàn viễn thông quân đội và các nhân tố ảnh hưởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại viettel Cần Thơ, 9d
1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI VIETTEL CẦN THƠ – CHI
NHÁNH TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN
ĐỘI VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN TÍNH HIỆU QUẢ CỦA CÔNG TÁC
KẾ TOÁN NÀY
Sinh viên thực hiện
LÊ BÉ HUYỀN
MSSV: 13D340301019
LỚP: ĐHKT8A
Cần Thơ, 2017
2. TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI VIETTEL CẦN THƠ – CHI
NHÁNH TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN
ĐỘI VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN TÍNH HIỆU QUẢ CỦA CÔNG TÁC
KẾ TOÁN NÀY
Giáo viên hƣớng dẫn Sinh viên thực hiện
ThS. THÁI THỊ BÍCH TRÂN LÊ BÉ HUYỀN
MSSV: 13D340301019
LỚP: ĐHKT8A
Cần Thơ, 2017
3. iGVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
LỜI CÁM ƠN
Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, em xin cảm ơn cô Thái Thị Bích
Trân đã tận tình hƣớng dẫn trong suốt quá trình viết Báo cáo tốt nghiệp.
Em chân thành cảm ơn quý thầy, cô trong khoa Kế toán - Tài chính - Ngân
hàng, Trƣờng Đại Học Tây Đô đã tận tình truyền đạt kiến thức trong những năm
em học tập. Với vốn kiến thức đƣợc tiếp thu trong quá trình học không chỉ là nền
tảng cho quá trình nghiên cứu mà còn là hành trang quý báu để em bƣớc vào đời
một cách vững chắc và tự tin.
Em chân thành cảm ơn Ban giám đốc và đặc biệt là các anh chị tại phòng
tài chính kế toán Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Độiđã cho phép và tạo điều kiện thuận lợi để em thực tập tại công ty.
Vì kiến thức bản thân còn hạn chế, trong quá trình thực tập, hoàn thiện
chuyên đề này em không tránh khỏi những sai sót, kính mong nhận đƣợc những ý
kiến đóng góp từ cô cũng nhƣ quý công ty.
Cuối cùng em kính chúc quý thầy, cô dồi dào sức khỏe và thành công trong
sự nghiệp cao quý. Đồng kính chúc các cô, chú, anh, chị trongViettel Cần Thơ -
Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội luôn dồi dào sức khỏe, đạt đƣợc
nhiều thành công tốt đẹp trong công việc.
Cần Thơ, ngày tháng năm 2017
Sinh viên
Lê Bé Huyền
4. iiGVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan khóa luận tốt nghiệp này do chính tôi thực hiện, số liệu
thu thập để thực hiện đề tài là trung thực. Khóa luận này không trùng với bất cứ
đề tài nghiên cứu nào tại Viettel Cần Thơ- Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông
Quân Đội trong thời gian thực tập.
Cần Thơ, ngày tháng năm 2017
Sinh viên
Lê Bé Huyền
5. iiiGVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Các doanh nghiệp thành lập, tồn tại và phát triển với nhiều loại hình kinh
doanh khác nhau nhƣng đều có cùng mục tiêu là tối đa hóa lợi nhuận.Vì vậy mà
công tác xác định kết quả kinh doanh là một chỉ tiêu phản ánh tình hình hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp.Doanh nghiệp luôn quan tâm là hoạt động
kinh doanh phải có hiệu quả đều này có liên quan liên quan mật thiết đến việc chi
phí bỏ ra và lợi nhuận đạt đƣợc. Do đó, công tác xác định kết quả kinh doanh
đóng vai trò quan trọng trong hệ thống kế toán của doanh nghiệp, việc xác định
kết quả kinh doanh kịp thời, chính xác nhằm cung cấp thông tin cần thiết cho ban
lãnh đạo của doanh nghiệp có những chiến lƣợc kinh doanh nhằm phát huy
những điểm mạnh và khắc phục những điểm yếu của doanh nghiệp. Nhận thấy
đƣợc tầm quan trọng của công tác xác định kết quả kinh doanh nên tôi chọn “Kế
toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn
Viễn Thông Quân Đội”. Từ đó nhận xét, đánh giá và đề xuất giải pháp góp phần
hoàn thiện nâng cao kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp.
Bên cạnh công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh thì đề tài cũng
nghiên cứu thêm các nhân tố tác động đến tính hiệu quả của công tác kế toán
này.Để xem mức độ tác động của các nhân tố nhân tố nào tác động ít, nhân tố
nào tác động nhiều thậm chí nhân tố nào không tác động cho những ngƣời cần sử
dụng thông tin có thể ứng dụng trong công tác kế toán có liên quan.
Qua việc tìm hiểu, nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội
khóa luận đạt đƣợc một số kết quả nhƣ sau:
- Hiểu rõ thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty.
- Thu thập đƣợc một số thông tin, số liệu cần thiết cho khóa luận.
- Học hỏi những kiến thức từ thực tế.
- Đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty.
Song song với việc nghiên cứu công tác kế toán thì kết quả nghiên cứu mức
độ tác động của các nhân tố đến tính hiệu quả góp phần giúp cho ngƣời có nhu
cầu sử dụng thông tin mở ra định hƣớng mới cho những nghiên cứu tiếp theo.
6. ivGVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Cần Thơ, ngàythángnăm 2017
CƠ QUAN THỰC TẬP
(Ký, họ tên, đóng dấu)
7. vGVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày thángnăm 2017
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
(Ký, họ tên)
8. viGVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN........................................................................................................ i
LỜI CAM ĐOAN................................................................................................. ii
TÓM TẮT KHÓA LUẬN.................................................................................. iii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP...................................................... iv
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN.................................................v
MỤC LỤC ........................................................................................................... vi
DANH MỤC CÁC HÌNH................................................................................... xi
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU ........................................................................................1
1.1. Đặt vấn đề..................................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu.....................................................................................1
1.2.1. Mục tiêu chung ....................................................................................1
1.2.2. Mục tiêu cụ thể.....................................................................................2
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu..............................................................................2
1.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu...............................................................2
1.3.2. Phƣơng pháp xử lý dữ liệu...................................................................3
1.4. Phạm vi nghiên cứu......................................................................................3
1.4.1. Giới hạn về nội dung............................................................................3
1.4.2. Giới hạn về đối tƣợng ..........................................................................4
1.4.3. Giới hạn về thời gian............................................................................4
1.4.4. Giới hạn về không gian........................................................................4
1.5. Cấu trúc đề tài...............................................................................................4
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN .........................................................................5
2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..........................................5
2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính........................5
2.1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính (hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ)............................................................................5
2.1.1.2 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.........................................5
2.1.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu.........................................................7
2.1.1.4. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................9
2.1.1.5. Chi phí bán hàng............................................................................11
2.1.1.6. Kết toán chi phí quản lý doanh nghiệp..........................................14
9. viiGVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
2.1.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính....................................17
2.1.2.1. Kết quả hoạt động tài chính...........................................................17
2.1.2.3. Chi phí tài chính ............................................................................19
2.1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác ..........................................21
2.1.3.1. Kết quả hoạt động khác .................................................................21
2.1.3.2. Thu nhập khác ...............................................................................21
2.1.3.3. Kế toán chi phí khác ......................................................................24
2.1.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .....................................25
2.1.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh .................................29
2.1.5.1. Công thức tính ...............................................................................29
2.1.5.2. Tài khoản sử dụng .........................................................................29
2.1.5.3. Sơ đồ hạch toán .............................................................................29
2.1.5.4. Sổ sách kế toán ..............................................................................30
2.1.6. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh..............................................30
2.1.6.1. Khái niệm ......................................................................................30
2.1.6.2. Mẫu biễu theo quyết định ..............................................................30
2.1.6.3. Cách lập báo cáo kết quả kinh doanh ............................................30
2.2. Các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh .................................................................................................................35
2.2.1. Lƣợc khảo tài liệu các nhân tố tác động ............................................35
2.2.1.1. Hệ thống kiểm soát nội bộ.............................................................35
2.2.1.2. Quy mô của doanh nghiệp.............................................................35
2.2.1.3. Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa...................36
2.2.1.4. Tổ chức đánh giá hệ thống ............................................................37
2.2.1.5. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí........................................38
2.2.1.6. Hình thức lựa chọn sổ sách............................................................38
2.2.2. Mô hình nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu ..................................38
2.2.2.1. Mô hình nghiên cứu.......................................................................38
2.2.2.2. Giả thuyết nghiên cứu....................................................................39
2.2.3. Thang đo Likert..................................................................................40
2.2.3.1. Khái niệm ......................................................................................40
2.2.3.2. Các bƣớc xây dựng thang đo Likert ..............................................40
10. viiiGVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI VIETTEL CẦN THƠ - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN VIỄN
THÔNG QUÂN ĐỘI VÀ KẾT QUẢ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .................42
3.1. Giới thiệu tổng quan về Viettel Cần Thơ. ..................................................42
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................42
3.1.2. Lĩnh vực hoạt động ............................................................................43
3.1.3. Cơ cấu tổ chức Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông
Quân Đội...............................................................................................................44
3.1.4. Tổ chức kế toán..................................................................................45
3.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................45
3.1.4.2. Tổ chức chứng từ, sổ sách, báo cáo kế toán (hình thức kế toán) ..48
3.1.4.3. Chính sách, chế độ kế toán, chuẩn mực ........................................51
3.1.4.4. Tổ chức kiểm tra kế toán ...............................................................52
3.1.5. Tình hình hoạt động kinh doanh của Chi nhánh, thuận lợi, khó khăn
và phƣơng hƣớng phát triển..................................................................................52
3.1.5.1. Tình hình hoạt động kinh doanh của Chi nhánh 3 năm gần đây
(2014-2016) ................................................................................................52
3.1.5.2. Thuận lợi........................................................................................55
3.1.5.3. Khó khăn........................................................................................55
3.1.5.4. Phƣơng hƣớng phát triển ...............................................................56
3.2. Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ -Chi
nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội (tháng 10/2016).................................56
3.2.1. Hoạt động kinh doanh tài chính.........................................................56
3.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng ..........................................................56
3.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu..........................................58
3.2.1.3. Kế toán chi phí giá vốn..................................................................59
3.2.1.4. Kế toán chi phí bán hàng ...............................................................61
3.2.1.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp...........................................63
3.2.2. Hoạt động tài chính............................................................................63
3.2.3. Hoạt động khác ..................................................................................63
3.2.3.1. Kế toán thu nhập khác ...................................................................63
3.2.3.2. Kế toán chi phí khác ......................................................................65
3.2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .....................................66
11. ixGVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
3.2.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh .................................66
3.2.6. Báo các kết quả kinh doanh ...............................................................68
3.3.1. Quy trình thực hiện ............................................................................70
3.3.1.1. Nghiên cứu sơ bộ...........................................................................70
3.3.1.2. Nghiên cứu chính thức ..................................................................70
3.3.1.3. Thang đo........................................................................................71
3.3.2. Mô tả mẫu khảo sát............................................................................71
3.3.3. Kết quả thống kê mô tả của nghiên cứu.............................................73
3.3.4. Kết quả kiểm định của nghiên cứu ....................................................76
3.3.4.1. Kết quả kiểm định các nhân tố trong biến tổ chức công tác kế toán
....................................................................................................................76
3.3.4.2. Kết quả kiểm định của 6 biến độc lập ...........................................76
3.3.5. Kết quả phân tích tƣơng quan............................................................77
3.3.6. Kết quả phân tích hồi quy..................................................................77
CHƢƠNG 4: ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN...........................78
4.1. Đánh giá và giải pháp công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại
Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội. .....................78
4.1.1. Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel
Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội......................................78
4.1.1.1. Ƣu điểm .........................................................................................78
4.1.1.2. Tồn tại............................................................................................79
4.1.1.3. Giải pháp hoàn thiện......................................................................79
4.2. Đánh giá các nhân tố tác động đến hiệu quả kế toán xác định kết quả kinh
doanh .................................................................................................................80
4.2.1. Đánh giá các nhân tố tác động...........................................................80
4.2.2. Đề xuất liên quan ...............................................................................80
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................81
5.1.Kết luận .......................................................................................................81
5.2.Kiến nghị .....................................................................................................81
5.2.1.Đối với doanh nghiệp..........................................................................81
5.2.2. Đối với nhà nƣớc................................................................................82
12. xGVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1: Bảng phân tích tổng hợp kết quả hoạt động kinh doanh tại Viettel Cần
Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội qua 3 năm (2014-2016) ......53
Bảng 3.2: Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tháng 10/2016
...............................................................................................................................56
Bảng 3.3: Bảng tổng hợp giá vốn tháng 10/2016 .................................................59
Bảng 3.4: Bảng tổng hợp chi phí bán hàng tháng 10/2016 ..................................61
Bảng 3.5: Bảng tổng hợp thu nhập khác tháng 10/2016.......................................63
Bảng 3.6: Bảng tổng hợp chi phí khác tháng 10/2016 .........................................65
Bảng 3.7: Kết quả thống kê mô tả về hệ thống kiểm soát nội bộ.........................73
Bảng 3.8: Kết quả thống kê mô tả về hệ quy mô doanh nghiệp...........................73
Bảng 3.9: Kết quả thống kê mô tả TCCT_1 .........................................................74
Bảng 3.10: Kết quả thống kê mô tả TCCT_2 .......................................................74
Bảng 3.11: Kết quả thống kê mô tả TCCT_3 .......................................................74
Bảng 3.12: Kết quả thống kê mô tả về tổ chức đánh giá hệ thống.......................75
Bảng 3.13: Kết quả thống kê mô tả về nguyên tắc ghi nhận doanh thu chi phí ...75
Bảng 3.14: Kết quả thống kê mô tả về hệ thống sổ sách......................................75
Bảng 3.15: Mô tả tính hiệu quả ............................................................................76
13. xiGVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
DANH MỤC CÁC HÌNH
Sơ đồ 2.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................7
Sơ đồ 2.2: Kết toán các khoản giảm trừ doanh thu.................................................9
Sơ đồ 2.3: Kế toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ...........11
Sơ đồ 2.4: Kế toán chi phí bán hàng.....................................................................13
Sơ đồ 2.5: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.................................................16
Sơ đồ 2.6: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính................................................18
Sơ đồ 2.7: Kế toán chi phí tài chính .....................................................................20
Sơ đồ 2.8: Kế toán thu nhập khác.........................................................................23
Sơ đồ 2.9: Kế toán chi phí khác............................................................................25
Sơ đồ 2.10: Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành..............................................28
Sơ đồ 2.11: Kế toán chi phí thuế TNDN hoãn lại.................................................28
Sơ đồ 2.12: Kết toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh..............................29
Sơ đồ 2.13: Mô hình nghiên cứu tính hiệu quả ....................................................39
Sơ đồ 3.1: Cơ cấu tổ chức Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông
Quân Đội...............................................................................................................44
Sơ đồ 3.2: Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ...........................................................45
Sơ đồ 3.3: Hình thức chứng từ ghi sổ...................................................................49
Sơ đồ 3.4: Hình thức ghi sổ trên máy...................................................................50
Sơ đồ 3.5: Sơ đồ kết quả hoạt động kinh doanh...................................................68
Sơ đồ 3.6: Quy trình nghiên cứu...........................................................................71
Biểu đồ 3.1: Cơ cấu mẫu theo giới tính................................................................72
Biểu đồ 3.2: Cơ cấu cỡ mẫu theo độ tuổi .............................................................72
Biểu đồ 3.3: Cơ cấu mẫu theo chức vụ.................................................................73
14. xiiGVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BTC Bộ tài chính
DN Doanh nghiệp
ĐVT Đơn vị tính
GTGT Gía trị gia tăng
KC Kết chuyển
TK Tài khoản
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TSCĐ Tài sản cố định
TT Thông tƣ
XĐKQKD Xác định kết quả kinh doanh
15. xiiiGVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Võ Văn Nhị. 2012. Nguyên Lý kế toán. NXB Phƣơng Đông.
2. Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Nghiệp. Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ
Chí Minh.Khoa kế toán - kiểm toán. Bộ môn hệ thống thông tin kế toán. Nhà
xuất bản Phƣơng Đông.
3. TS. Nguyễn Thị Kim Cúc, TS. Nguyễn Thị Ngọc Bích 2015. Kế toán tài chính
Tái bản lần 4 - đã chỉnh sửa bổ sung theo thông tƣ 200/2014/TT/BTC ngày
22/12/2014. Nhà xuất bản kinh tế TP.HCM.
4. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc,2008. Phân tích dữ liệu với SPSS tập
1 tập 2. Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh. NXB Hồng Đức.
5. TT200/2014TT-BTC Hƣớng dẫn chế độ kế toán DN, ban hành ngày
24/12/2014.
6. Cao Thị Thu. 2011. Sách Kiểm toán Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ Chí
Minh.Khoa kế toán- kiểm toán. Nhà xuất bản lao động xã hội.
16. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
1GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Trong những năm gần đây, trƣớc xu hƣớng hòa nhập và phát triển của nền
kinh tế thế giới, Việt Nam cũng đã mở rộng quan hệ thƣơng mại hợp tác kinh tế
với rất nhiều nƣớc trong khu vực và thế giới.Bên cạnh đó, thị trƣờng ngày càng
có nhiều ngành tham gia vào công cuộc đổi mới thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
Vì thế mà sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng trở nên gây gắt, do đó
mỗi doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thị trƣờng cần phải có chiến lƣợc
kinh doanh cụ thể, hợp lý.Bởi mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp là làm thế
nào để tối đa hóa lợi nhuận.Vì vậy mà công tác xác định kết quả kinh doanh đóng
vai trò quan trọng trong doanh nghiệp. Nó liên quan đến nhiều chỉ tiêu trên báo
cáo tài chính, là giai đoạn cuối cùng để đánh giá toàn bộ kết quả của một chu kỳ
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Đối với kế toán việc thực hiện tốt quy
trình sẽ tiết kiệm đƣợc thời gian, công sức, đƣa ra ý kiến đóng góp cho đơn vị
góp phần nâng cao hiệu quả trong công việc. Đối với doanh nghiệp giúp cho Ban
lãnh đạo doanh nghiệp có những chiến lƣợc kinh doanh phù hợp dựa trên các
thông tin đƣợc cung cấp phát huy những điểm mạnh khắc phục những điểm yếu
góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Bên cạnh việc nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh thì
đề tài cũng nghiên cứu thêm các nhân tố tác động đến tính hiệu quả của công tác
kế toán này.Để xem mức độ tác động của các nhân tố, nhân tố nào tác động ít,
nhân tố nào tác động nhiều thậm chí nhân tố nào không tác động nhằm cung cấp
cho những ngƣời cần sử dụng thông tin có thể ứng dụng trong công tác kế toán
có liên quan.
Xuất phát từ việc nhận thức đƣợc tầm quan trọng của vấn đề nên tôi đã
chọn thực hiện “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ -
Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến
tính hiệu quả của công tác kế toán này” làm đề tài nghiên cứu cho khóa luận
tốt nghiệp.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
- Tìm hiểu thực trạng về công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội. Thông
qua đó đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công
17. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
2GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi
nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán
này thông qua đó đánh giá mức độ tác động của các nhân tố đến hiệu quả công
tác kế toán này và mở ra định hƣớng cho các nghiên cứu tiếp theo.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Về công tác kế toán:
+ Đề xuất cơ sở lý luận về công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội.
+Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội.
+ Đánh giá ƣu điểm và tồn tại công tác kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội.
+ Đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện và nâng cao công tác xác định kết
quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội.
- Về các nhân tố ảnh hƣởng:
+ Đề xuất các cơ sở lý luận và mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến
tính hiệu quả của công tác kế toán này.
+ Kết quả nghiên cứu từ mô hình bằng việc điều tra khảo sát và chạy dữ liệu.
+ Đánh giá mức ảnh hƣởng của các nhân tố đến tính hiệu quả công tác kế toán này.
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
1.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu
Phƣơng pháp thu thập số liệu gồm: Thu thập số liệu sơ cấp và thứ cấp
- Thu thập số liệu thứ cấp đối với công tác kế toán:
+ Thông qua việc quan sát, tìm hiểu tình hình thực tế của Chi Nhánh trong
thời gian thực tập. Đồng thời thu thập số liệu thông qua các chứng từ, sổ sách,
báo cáo và các tài liệu có liên quan đến vấn đề nghiên cứu tại Phòng tài chính –
kế toán của Chi Nhánh.
+ Tìm hiểu thông tin từ sách báo, internet và các luận văn trƣớc đó. Ngoài ra
tham khảo các thông tƣ của Bộ tài chính, các giáo trình chuyên kế toán.
18. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
3GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
+ Thu thập ý kiến, kinh nghiệm của các nhân viên Phòng kế toán, giảng viên
chuyên ngành kế toán.
- Thu thập số liệu sơ cấp đối với các nhân tố: Khảo sát bằng cách lấy ý kiến
trực tiếp, Email, điện thoại từ các chuyên gia.
1.3.2. Phƣơng pháp xử lý dữ liệu
- Về công tác kế toán
+ Phƣơng pháp tìm hiểu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội.
+ Phƣơng pháp sử dụng trong kế toán: tính giá, chứng từ, ghi sổ,…
+ Phƣơng pháp so sánh, đối chiếu giữa thực trang công tác kế toán tại Chi
Nhánh với luật, chuẩn mực kế toán có liên quan từ đó đánh giá và đƣa ra giải
pháp hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ
- Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội.
- Về các nhân tố ảnh hƣởng
+ Phƣơng pháp phỏng vấn, khảo sát Bằng cách lấy ý kiến trực tiếp, Email,
điện thoại.
+ Phƣơng pháp sử dụng SPSS 20 để chạy dữ liệu trong đó có sử dụng một số
công cụ của SPSS(Cronbach's Alphakiểm định độ tin cậy; thống kê mô tả mô tả
lại kết quả điều tra nghiên cứu của mô hình; hệ số tƣơng quan cho biết giữa các
biến độc lập và biến phụ thuộc có tƣơng quan với nhau không; hệ số hồi quy cụ
thể là dựa vào R2
, Beta chuẩn hóa, Sig, F để xác định xem các biến độc lập có
thật sự tác động đến biến phụ thuộc không và mức độ tác động của từng biến độc
lập lên biến phụ thuộc).
+ Nghiên cứu sử dụng thang đo Likert 5 mức độ.
1.4. Phạm vi nghiên cứu
1.4.1. Giới hạn về nội dung
- Nghiên cứu thực trạng thực hiện công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội.
- Phân tích các nhân tốảnh hƣởng đến tính hiệu quả công tác kế toán xác định
kết quả kinh doanh.
19. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
4GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
1.4.2. Giới hạn về đối tƣợng
- Đối với công tác kế toán:Đối tƣợng nghiên cứu trực tiếp là các chứng từ, sổ
sách,báo cáo kế toán liên quan đến công tác xác định kinh doanh tại Viettel Cần
Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội.
- Đối với phân tích nhân tố: Các chuyên gia trong lĩnh vực kế toán.
1.4.3. Giới hạn về thời gian
- Đối với công tác kế toán:
+ Số liệu sử dụng nghiên cứu là tháng 10 năm 2016.
+ Thời gian thực hiện nghiên cứu:Từ ngày 06/02/2016 đến ngày 30/04/2017
- Đối với các nhân tố: Thời gian thực hiện nghiên cứu là 26/03/2017 và kết
thúc vào ngày 26/04/2017.
1.4.4. Giới hạn về không gian
- Đối với công tác kế toán: Nghiên cứu đƣợc thực hiện tại Viettel Cần Thơ -
Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội. Địa chỉ: Số 210 Trần Phú, Phƣờng
Cái Khế, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.
- Đối với phân tích nhân tố: Nghiên cứu từ các chuyên gia thuộc lĩnh vực kế
toán tại thành phố Cần Thơ.
1.5. Cấu trúc đề tài
Đề tài gồm 5 chƣơng:
Chƣơng 1: Mở đầu
Chƣơng 2: Cơ sở lý luận
Chƣơng 3: Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ -
Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Độivà kết quả mô hình nghiên cứu.
Chƣơng 4: Đánh giá và giải pháp hoàn thiện
Chƣơng 5: Kết luận và kiến nghị.
20. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
5GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
(Chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC)
2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính
2.1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính (hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ)
a. Khái niệm
Kết quả hoạt động kinh doanh chính: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần
với giá vốn và những khoản chi phí của hoạt động kinh tế chính và hoạt động
kinh tế khác đã thực hiện.
b. Công thức tính
2.1.1.2 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a. Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị của sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ của doanh nghiệp đã bán hoặc cung cấp cho khách hàng phát sinh từ
hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng trong kỳ kế toán của doanh nghiệp
góp phần làm tăng nguồn vốn chủ sỡ hữu.
b. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng thông thƣờng
_ _ Chi phí
bán hàng
_
Chi phí
quản lý
doanh
nghiệp
=
Giá vốn
hàng bán
Doanh thu
bán hàng
thuần
Kết quả
hoạt động
kinh doanh
Doanh thu bán
hàng thuần
=
Doanh thu bán hàng,
cung cấp dịch vụ
Các khoản khoản
giảm trừ doanh thu
_
21. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
6GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
- Chứng từ đặc thù
- Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ
- Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi
- Các chứng từ thanh toán tiền hàng, trả hàng
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ , có 6 tài khoản
cấp 2:
- Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá
- Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm
- Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp di ̣ch vụ
- Tài khoản 5114 - Doanh thu trợcấp, trợgiá
- Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ
- Tài khoản 5118 - Doanh thu khác
511NỢ CÓ
- Các khoản thuế gián thu phải
nộp(GTGT, TTĐB, XK, BVMT)
- Doanh thu hàng bán bị trả lại
kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản chiết khấu thƣơng mại
kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển DTT vào TK 911
xác định kết quả hoạt động kinh
doanh.
Doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa, bất động sản đầu tƣ cung cấp
dịch vụ của doanh nghiêp thực hiện
trong kỳ kế toán.
22. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
7GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
d. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái tài khoản 511(S02c1- DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b- DN)
- Sổ chi tiết tài khoản 511(S35- DN)
2.1.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu
a.Khái niệm
Chiết khấu thương mại: là chính sách bán hàng của doanh nghiệp là khoản
mà doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng với số lƣợng lớn.
Hàng bán trả bị trả lại: là số sản phẩm, hàng hóa đã bán bị khách hàng trả
lại do các nguyên nhân: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng kém
chất lƣợng, mất phẩm chất, không đúng quy cách, chủng loại và doanh nghiệp
đồng ý nhận lại số hàng này.
Giảm giá hàng bán:là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do sản phẩm, hàng
hóa kém phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh
tế do khách hàng đề nghị giảm giá và doanh nghiệp bán đồng ý.
333
Thuế tiêu thụ đặc biệt,
thuế xuất khẩu, thuế
GTGT(trực tiếp)
511
521 111,112,131
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
Kết chuyển các khoản
giảm trừ doanh thu
3331
Thuế GTGT
phải nộp
911
Cuối kỳ k/c doanh
thu thuần
3387
111,112,131
Doanh thu
chƣa thực
hiện
K/c doanh
thu của kỳ
kế toán
23. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
8GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
b. Chứng từ sử dụng
Chiết khấu thương mại gồm có: Hợp đồng, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu
chi, ủy nhiệm chi.
Hàng bán bị trả lại chứng từ gồm có: Hợp đồng, hóa đơn gia trị gia tăng,
phiếu nhập kho, văn bản đề nghị và lý do trả hàng, phiếu chi, ủy nhiệm chi.
Giảm giá hàng bán gồm có: Hợp đồng, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu chi,
ủy nhiện chi.
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 5211 - “Chiết khấu thƣơng mại”
Tài khoản 5212 - “Hàng bán trả lại”
Tài khoản 5213 - “Giảm giá hàng bán”
Tài khoản 521 không có số dƣ
5212, 5212, 5213NỢ CÓ
- Số chiết khấu thƣơng ma ̣i đã
chấp nhâ ̣n thanh toán cho khách
hàng;
- Số giảm giá hàng bán đã chấp
thuâ ̣n cho ngƣời mua hàng;
- Doanh thu của hàng bán bi ̣trả
lại, đã trả la ̣i tiền cho ngƣời
mua hoă ̣c tính trƣ̀ vào khoản
phải thu khách hàng về số sản
phẩm, hàng hóa đã bán.
Cuối kỳ kế toán , kết chuyển toàn
bộsố chiết khấu thƣơng ma ̣i, giảm
giá hàng bán , doanh thu của hàng
bán bị trả lại sang tài khoản 511
“Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ” để xác định doanh thu
thuần của kỳ báo cáo.
24. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
9GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
d. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.2: Kết toán các khoản giảm trừ doanh thu
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái TK 5211,5212,5213(S02c1– DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN)
- Sổ chi tiết TK 5211,5212,5213(S38 – DN)
2.1.1.4. Kế toán giá vốn hàng bán
a. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán đƣợc(hoặc
bao gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã đã bán ra trong kỳ đối với
doanh nghiệp thƣơng mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành
đã đƣợc xác định là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác định
kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
Các phƣơng pháp tính giá xuất kho của sản phẩm, hàng hóa:
- Phƣơng pháp tính theo giá thực tế đích danh
- Phƣơng pháp nhập trƣớc xuất trƣớc(FIFO)
- Phƣơng pháp bình quân gia quyền
b. Chứng từ kế toán
- Phiếu nhập - xuất kho
- Bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn
5211, 5212, 5213
111,112,131
Cuối kỳ kết chuyển
số chiết khấu thƣơng
mại, hàng bán trả lại
,giảm giá hàn bán
Chiết khấu thƣơng mại,
hàng bán bị trả lại, giảm
giá hàng bán giảm trừ cho
ngƣời mua
3331
Thuế
GTGT phải
nộp
511
25. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
10GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
- Bảng phân bổ giá
- Phiếu xuất kho hàng gửi đi bán đại lý
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 – Gía vốn hàng bán
Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ.
Tài khoản 632 không có só dƣ cuối kỳ
632NỢ CÓ
- Trị giá vốn của thành phẩm tồn
kho đầu kỳ.
- Số trích lập dự phòng giảm giá
HTK(chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập năm nay lớn hơn
số đã trích lập năm trƣớc chƣa sử
dụng hết).
- Trị vốn của thành phẩm sản xuất
xong nhập kho và dịch vụ đã hoàn
thành.
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm
tồn kho cuối kỳ vào bên Nợ TK 155.
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá
HTK cuối năm tài chính(chênh lệch
giữa số dự phong phải lập năm nay
nhỏ hƣơn số đã trích lập năm trƣớc
chƣa sử dụng hết.
- K/giá vốn của thành phẩm đã xuất
bán, dịch vụ hoàn thành đƣợc xác
định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ
TK 911- “Xác định kết quả kinh
doanh”.
26. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
11GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
d. Sơ đồ hạch toán
Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ.
Sơ đồ 2.3: Kế toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái(S02c1 – DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN)
- Sổ chi phí sản xuất kinh doanh(S36 – DN)
2.1.1.5. Chi phí bán hàng
a. Khái niệm
Chi phí bán hàng là những chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản
phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ gồm: Chi phí nhân viên bán hàng, chi phí
quảng cáo, chi phí vật liệu, bao bì,….
b. Chứng từ kế toán
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu thu – chi
- Bảng kê thanh toán tạm ứng
632
155,157 155,157
Đầu kỳ k/c giá vốn thành
phẩm tồn kho đầu kỳ và
giá vốn hàng gửi bán
Cuối kỳ kết chuyển trị gía
của thành phẩm tồn kho
đầu kỳ và giá vốn của
thành phẩm dịch vụ hòan
thành
631
Giá thành của thành phẩm
nhập kho và dịch vụ hoàn
thành
229
Hoàn nhập dự phòng giảm
giá hàng bán
229
Dự phòng giảm giá hàng
bán
911
K/c giá vốn
27. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
12GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641 – “Chí phí bán hàng”
Tài khoản 641 không có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng, có 7 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên
- Tài khoản 6412 - Chi phí vâ ̣t liê ̣u, bao bì
- Tài khoản 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng
- Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ
- Tài khoản 6415 - Chi phí bảo hành
- Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác
641 CÓNỢ
Các chi phí phát sinh liên
quan đến quá trình bán sản
phẩm, hàng hoá , cung cấp
dịch vụ phát sinh trong kỳ.
- Khoản đƣợc ghi giảm chi phí
bán hàng trong kỳ;
- Kết chuyển chi phí bán hàng
vào tài khoản 911 "Xác định kết
quả kinh doanh" để tính kết quả
kinh doanh trong kỳ.
28. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
13GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
d. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ2.4: Kế toán chi phí bán hàng
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái(S02c1 – DN)
641
334,338 111,112
Lƣơng và các khoản
trích theo lƣơng
Ghi giảm chi phí bán
hàng
111, 112, 152,153,…
Chi phí vật liệu, công
cụ dụng cụ dùng cho bộ
phận bán hàng
352
Hoàn nhập chi phí dự
phòng về chi phí bảo
hành sản phẩm, hàng hóa
214
Chi phí khấu hao TSCĐ
911
K/c chi phí bán hàng
352
Dự phòng phải trả về chi
phí bảo hành sản phẩm,
hàng hóa
133
242, 335
Chi phí phân bổ dần chi phí
trích trƣớc
111, 112,141, 331
Chi phí dịch vụ mua ngoài,
chi phí bằng tiền khác
133
Thuế
GTGT
Thuế GTGT
đầu vào không
đƣợc khấu trừ
nếu đƣợc tính
vào chi phi bán
hàng
29. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
14GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN)
- Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh (S36 – DN)
2.1.1.6. Kết toán chi phí quản lý doanh nghiệp
a. Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là chi phí liên quan đến hoạt động quản lý
kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành của toàn doanh nghiệp.
b. Chứng từ kế toán
- Hóa đơn bán hàng thông thƣờng
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu thu – chi
- Giấy báo nợ - báo có
- Bảng tổng hợp thanh toán tạm ứng
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 642 – “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
Tài khoản 642 không có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiê ̣p, có 8 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6421 - Chi phí nhân viên quản lý
642 CÓNỢ
- Các chi phí quản lý doanh
nghiê ̣p thƣ̣c tế phát sinh trong
kỳ;
- Số dƣ̣ phòng phải thu khó
đòi, dƣ̣ phòng phải trả (Chênh
lê ̣ch giƣ̃a số dƣ̣ phòng phải
lâ ̣p kỳ này lớn hơn số dƣ̣
phòng đã lập kỳ trƣớc chƣa sử
dụng hết);
- Các khoản đƣợc ghi giảm chi
phí quản lý́ doanh nghiệp;
- Hoàn nhập dự phòng phải thu
khó đòi, dƣ̣ phòng phải trả (chênh
lê ̣ch giƣ̃a số dƣ̣ phòng phải lâ ̣p kỳ
này nhỏ hơn số dự phòng đã lập
kỳ trƣớc chƣa sử dụng hết);
- Kết chuyển chi phí quản lý
doanh nghiê ̣p vào tài khoản 911
"Xác định kết quả kinh doanh".
30. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
15GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
- Tài khoản 6422 - Chi phí vâ ̣t liê ̣u quản lý
- Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng
- Tài khoản 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ
- Tài khoản 6425 - Thuế, phí và lệ phí
- Tài khoản 6426 - Chi phí dƣ̣ phòng
- Tài khoản 6427 - Chi phí di ̣ch vụmua ngoài
- Tài khoản 6428 - Chi phí bằng tiền khác
31. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
16GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
d. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ2.5: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái(S02c1 – DN)
642
334,338 111,112
Lƣơng và các khoản
trích theo lƣơng
Ghi giảm chi phí bán
hàng
111, 112, …
Thuế, phí và lệ phí
352
Hoàn nhập chi phí dự
phòng về chi phí bảo
hành sản phẩm, hàng
hóa,…
214
Chi phí khấu hao TSCĐ
911
K/c chi phí quản lý doanh
nghiệp
352
Dự phòng phải trả về chi
phí bảo hành sản phẩm,
hàng hóa,…
152,153,242,..
Chi phí vật liệu, công cụ
dụng cụ
111,112, 331,..
Chi phí dịch vụ mua ngoài,
chi phí bằng tiền khác
133
Thuế
GTGT
Thuế GTGT
không đƣợc
khấu trừ đƣợc
tính vào chi
phi QLDN
229
Trích lập dự phòng
229
Hoàn nhập dự phòng
Sản phẩm hàng hóa tiêu
dung nội bộ cho mục đích
quản lý
155,156
133
32. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
17GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN)
- Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh (S36 – DN)
2.1.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính
2.1.2.1. Kết quả hoạt động tài chính
a. Khái niệm
Kết quả hoạt động tài chính là: chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài
chính và chi phí tài chính.
b. Công thức tính
2.1.2.2. Doanh thu tài chính
a. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu do hoạt động đầu tƣ tài
chính hoặc kinh doanh về vốn mang lại cho doanh nghiệp.
b. Chứng từ sử dụng
- Phiếu tính tiền lãi
- Phiếu thu
- Giấy báo có ngân hàng,…..
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”
Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ.
Kết quả hoạt động tài chính = Doanh thu hoạt động tài chính - Chi phí tài chính
515NỢ CÓ
- Số thuế GTGT phải nộp theo
phƣơng pháp trực tiếp (nếu
có).
- Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính thuần sang TK
911- “Xác định kết quả kinh
doanh”.
Các khoản doanh thu hoạt
động tài chính phát sinh trong
kỳ.
33. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
18GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
d. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.6: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái TK 515(S02c1 – DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN)
- Sổ chi tiết TK 515(S38 – DN)
911
515
111,112
138
121,221,222,...
331
3387
413
Cuối kỳ, kết chuyển
doanh thu hoạt động tài
chính
Lãi do bán hàng trả chậm,
cho vay hoặc mua trái
phiếu nhận lãi trƣớc
Chiết khấu mua hàng
đƣợc hƣởng
Cổ tức, lợi nhuận đƣợc
chia từ hoạt động góp vốn
đầu tƣ
Lãi cho vay, lãi tiền gửi
lãi do bán ngoại tệ
Cuối kỳ, kết chuyển
doanh thu hoạt động tài
chính
Lãi tỷ giá hối đoái do đánh
giá lại số dƣ ngoại tệ cuối
kỳ
34. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
19GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
2.1.2.3. Chi phí tài chính
a. Khái niệm
Chi phí tài chính là bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan
đến các hoạt động đầu tƣ tài chính.
b. Chứng từ kế toán
- Giấy báo nợ
- Hợp đồng vay vốn
- Uỷ nhiệm chi
- Phiếu chi,.....
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 – “ Chi phí tài chính”
Tài khoản 635 không có số dƣ cuối kỳ
635NỢ CÓ
- Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng
trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài
chính.
- Lỗ bán ngoại tệ
Chiết khấu thanh toán cho ngƣời
mua.
- Lỗ tỷ giá hối đối phát sinh trong
kỳ.
- Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
cuối năm tài chính các khoản mục
tiền tệ cóa gốc ngoại tệ.
- Số trích lập dự phòng giảm giá
chứng khoán kinh doanh, dự phòng
tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác.
- Các khoản chi phí của hoạt động
đầu tƣ tài chính khác.
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá
đầu tƣ chứng khoán.
- Các khoản ghi giảm chi phí tài
chính.
- Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi
phí tài chính sang TK 911 - “Xác
định kết quả kinh doanh”.
35. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
20GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
d. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.7: Kế toán chi phí tài chính
Lỗ bán ngoại tệ
635
Cuối kỳ kết chuyển chi
phí tài chính
911Xử lý lỗ do đánh giá lại các khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối
kỳ và chi phí tài chính
111, 112
121, 228…
413
229
111, 112, 331
Tiền thu bán các
khoản đầu tƣ
Chi phí hoạt động liên
doanh, liên kết
Chiết khấu thanh toán cho ngƣời
mua
111, 112, 335…
Lãi tiền vay phải trả, phân bổ
lãi mua hàng trả chậm, trả góp
1111, 1112 1111, 1112
Bán ngoại tệ
111,112,….
Mua vật tƣ, hàng hóa
dịch vụ bằng ngoại tệ
Lỗ tỷ giá
229
Lập dự phòng giảm giá đầu
tƣ ngắn hạn dài hạn
Hoàn nhập số dƣ chênh lệch
dự phòng giảm giá đầu tƣ
ngắn hạn
Lỗ về bán các khoản đầu tƣ
36. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
21GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái(S02c1 – DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN)
- Sổ chi tiết (S38 – DN)
2.1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác
2.1.3.1. Kết quả hoạt động khác
a. Khái niệm
Kết quả hoạt động khác là: phần còn lại của các khoản thu nhập khác sau
khi trừ đi các khoản chi phí khác nhƣ: nhƣợng bán, thanh lý tài sản cố định.
b. Công thức tính
2.1.3.2. Thu nhập khác
a. Khái niệm
Thu nhập khác là các khoản thu nhập ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp nhƣ: thu từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ, vi phạm hợp đồng,…
b. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu thu
- Biên bản vi phạm hợp đồng
- Biên lai nộp phạt
Kết quả hoạt động khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
37. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
22GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711- “Thu nhập khác”
Tài khoản 711 - "Thu nhâ ̣p khác" không có số dƣ cuối kỳ
711
CÓNỢ
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có )
tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối
với các khoản thu nhâ ̣p khác ở doanh
nghiê ̣p nộp thuế GTGT tính theo
phƣơng pháp trƣ̣c tiếp.
- Cuối kỳ kế toán , kết chuyển các
khoản thu nhập khác phát sinh trong
kỳ sang tài k hoản 911 “Xác đi ̣nh kết
quả kinh doanh”.
Các khoản thu nhập khác phát
sinh trong kỳ.
38. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
23GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
d. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.8: Kế toán thu nhập khác
711
Thu tiền do thanh lý, nhƣợng bán
TSCĐ
111,112,131
911
K/c thu nhập khác
152,156, 211
Nhận tài trợ, biếu tặng vật tƣ,hàng
hóa, tài sản cố đinh
111,112
3331
Thuế GTGT
đầu ra
Thu đƣợc khoản phải thu khó đòi đã
xóa sổ Thu tiền phạt khách hàng do vi
phạm HĐ 331,338
Các khoản nợ phải trả không xác định
đƣợc chủ nợ, quyết đi ̣nh xoá và tính
vào thu nhập khác
338, 344
Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận
ký quỹ, ký cƣợc ngăn hạn, dài hạn
3387
Định kỳ phân bổ doanh thu chƣa thực
hiện đƣợc nếu đƣợc tính vào thu nhập
khác 352
Hoàn nhập dự phòng chi phí bảo hành
xây lắp không sử dụng hoặc chi bảo
hành thực tế nhỏ hơn số đã trích trƣớc
Chênh lệch đánh giá lại lớn hơn giá
trị ghi sổ của vật tƣ, dụng cụ,hàng
hóa, TSCĐ góp vốn
152, 153,
156, 211
3331
Cuối kỳ kế toán, tính và
phản ánh số thuế GTGT phải
nộp theo phƣơng pháp trƣ̣c
tiếp của số thu nhâ ̣p khác
39. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
24GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái(S02c1 – DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN)
- Sổ chi tiết 711 (S38– DN)
2.1.3.3. Kế toán chi phí khác
a. Khái niệm
Chi phí khác là những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay nghiệp vụ
riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp.
b. Chứng từ kế toán
- Phiếu chi
- Biên bản xử lý vi phạm hợp đồng
- Giấy báo nợ
- Biên bản thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ,…..
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 811 – “Chi phí khác”
Tài khoản 811 không có số dƣ cuối kỳ
811 CÓNỢ
Các khoản chi phí khác
phát sinh.
Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ
các khoản chi phí khác phát
sinh trong kỳ vào tài khoản
911 “Xác đi ̣nh kết quả kinh
doanh”.
40. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
25GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
d. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.9: Kế toán chi phí khác
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái(S02c1 – DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN)
- Sổ chi tiết 811 (S38– DN)
2.1.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
a. Khái niệm
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành
và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại khi xác định kết quả hoạt động
kinh doanh sau thuế của doanh nghiệp trong kỳ.
b. Chứng từ sử dụng
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
811
111,112
Cuối kỳ kết chuyển
thu nhập khác
Chi phí thanh lý, nhƣợng bán
TSCĐ
338, 331
Khi nộp
phạt
911
Khoản bị phạt do vi
phạm hợp đồng
211,213 214
Nguyên giá
TSCĐ góp
vốn liên
doanh liên
kết
Giá trị
hao mòn
222,228
Giá trị vốn
góp
111,112,138,….
Thu từ bán hồ sơ thầu
hoạt động thanh lý,
nhƣợng bán TSCĐ
Chênh lệch giữa đánh
giá lại nhỏ hơn giá trị
còn lại TSCĐ
41. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
26GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 821 – “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp”
Tài khoản 821- Chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 8211 - Chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p hiê ̣n hành.
-Tài khoản 8212 - Chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p hoãn la ̣i.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 8211 - Chi phí thuế thu nhâ ̣p
doanh nghiê ̣p hiê ̣n hành.
Tài khoản 8211 - “Chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p hiê ̣n hành” không có
số dƣ cuối kỳ.
8211NỢ CÓ
- Thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p phải nộp
tính vào chi phí thuế thu nhập doanh
nghiê ̣p hiê ̣n hành phát sinh trong năm;
- Thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p của các
năm trƣớc phải nộp bổ sung do phát hiê ̣n
sai sót không trọng yếu của các năm
trƣớc đƣợc ghi tăng chi phí thuế thu
nhâ ̣p doanh nghiê ̣p hiê ̣n hành của năm
hiê ̣n ta ̣i.
- Số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành thực tế phải nộp trong năm nhỏ
hơn số thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p
tạm phải nộp đƣợc giảm trừ vào chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành đã ghi nhận trong năm;
- Số thuế thu nhâ ̣p d oanh nghiê ̣p phải
nộp đƣợc ghi giảm do phát hiê ̣n sai
sót không trọng yếu của các năm
trƣớc đƣợc ghi giảm chi phí thuế thu
nhâ ̣p doanh nghiê ̣p hiê ̣n hành trong
năm hiê ̣n ta ̣i;
- Kết chuyển chi phí thuế thu nhâ ̣p
doanh nghiê ̣p hiê ̣n hàn h vào bên Nợ
tài khoản 911 - “Xác đi ̣nh kết quả
kinh doanh”.
42. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
27GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 8212 - Chi phí thuế thu nhâ ̣p
doanh nghiê ̣p hoãn la ̣i.
Tài khoản 8212 - “Chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p hoãn la ̣i” không có
số dƣ cuối kỳ
8212NỢ CÓ
- Chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh
nghiê ̣p hoãn la ̣i phát sinh trong năm
tƣ̀ viê ̣c ghi nhâ ̣n thuế thu nhâ ̣p hoãn
lại phải trả (là số chênh lệch giữa
thuế thu nhâ ̣p hoãn lại phải trả phát
sinh trong năm lớn hơn thuế thu
nhâ ̣p hoãn la ̣i phải trả đƣợc hoàn
nhâ ̣p trong năm);
- Số hoàn nhâ ̣p tài sản thuế thu nhâ ̣p
doanh nghiê ̣p hoãn la ̣i đã ghi nhâ ̣n tƣ̀
các năm trƣớc (là số chênh lệch giữa
tài sản thuế thu nhập hoãn lại đƣợc
hoàn nhập trong năm lớn hơn tài sản
thuế thu nhâ ̣p hoãn la ̣i phát sinh
trong năm);
- Kết chuyển chênh lê ̣ch giƣ̃a số phát
sinh bên Có TK 8212 - “Chi phí thuế
thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p hoãn la ̣i” lớn
hơn số phát sinh bên Nợ TK 8212 -
“Chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p
hoãn lại” phát sinh trong kỳ vào bên
Có tài khoản 911 – “Xác đi ̣nh kết
quả kinh doanh”.
- Ghi giảm chi phí thuế thu nhâ ̣p
doanh nghiê ̣p hoãn la ̣i (số chênh
lê ̣ch giƣ̃a tài sản thuế thu nhâ ̣p
hoãn lại phát sinh trong năm lớn
hơn tài sản thuế thu nhâ ̣p hoãn la ̣i
đƣợc hoàn nhâ ̣p trong năm);
- Ghi giảm chi phí thuế thu nhâ ̣p
doanh nghiê ̣p hoãn la ̣i (số chênh
lê ̣ch giƣ̃a thuế thu nhâ ̣p hoãn la ̣i
phải trả đƣợc hoàn nhâ ̣p trong năm
lớn hơn thuế thu nhâ ̣p hoãn la ̣i
phải trả phát sinh trong năm);
- Kết chuyển chênh lê ̣ch giƣ̃a số
phát sinh bên Có TK 8212 - “Chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại” nhỏ hơn số phát sinh bên
Nợ TK 8212 - “Chi phí thuế thu
nhâ ̣p doanh nghiê ̣p hoãn la ̣i” phát
sinh trong kỳ vào bên Nợtài
khoản 911 – “Xác đi ̣nh kết quả
kinh doanh”.
43. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
28GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
2.1.2.5. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.10: Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành
Sơ đồ 2.11: Kế toán chi phí thuế TNDN hoãn lại
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái(S02c1 – DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b – DN)
- Sổ chi tiết 821 (S38– DN)
8211
3334 911
Kết chuyển thuế
TNDN hiện hành
Số thuế TNDN hiện
hành phải nộp trong
kỳ do doanh nghiệp
tự xác định521
Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp
lớn hơn số phải nộp
8212
347 347
Số chênh lệch số thuế
TNDN hoãn lại phải trả
phát sinh trong năm lớn
hơn số thuế thu nhập hoãn
lại phải trả đƣợc hoàn nhập
trong năm
Số chênh lệch số thuế thu
nhập hoãn lại phải trả phát
sinh trong năm nhỏ hơn số
thuế thu nhập hoãn lại phải
trả đƣợc hoàn nhập trong năm
243
Chênh lệch giữa số tài sản
thuế thu nhập hoãn lại phát
sinh nhỏ hơn tài sản thuế
thu nhập hoãn lại đƣợc
hoàn nhập trong năm
243
Chênh lệch giữa số tài sản
thuế thu nhập hoãn lại phát
sinh lớn hơn tài sản thuế thu
nhập hoãn lại đƣợc hoàn
nhập trong năm
911
K/c chênh lệch số phát sinh
Có lớn hơn số phát sinh Nợ
Tk 8212
911
K/c chênh lệch số phát sinh
Có nhỏ hơn số phát sinh Nợ
Tk 8212
44. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
29GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
2.1.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh
2.1.5.1. Công thức tính
2.1.5.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh
Tài khoản 911 không có số dƣ cuối kỳ.
2.1.5.3. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ2.12: Kết toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả
hoạt động
kinh doanh
tổng
Giá vốn
hàng bán
Doanh
thu
thuần
Chi phí
bán
hàng
Chi phí
quản lý
doanh
nghiệp
Chi
phí
khác
Thu
nhập
khác
= _ _ _ _ +
911
K/c giá vốn hàng bán, chi phí tài
chính, chi phí bán hàng, chi phí
quản lý doanh nghiệp, chi phí
khác
632,635,641
642,811
K/c doanh thu thần, doanh
thu tài chính và thu nhập
khác
8211
K/c chi phí thuế TNDN hiện
hành
511, 515,711
K/c lỗ phát sinh trong kỳ
421
K/c lãi phát sinh trong kỳ
421
911 CÓNỢ
- Trị giá vốn của sản phẩm , hàng
hóa, bất động sản đầu tƣ và di ̣ch
vụ đã bán;
- Chi phí hoa ̣t động tài chính , chi
phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p
và chi phí khác;
- Chi phí bán hàng và chi phí
quản lý doanh nghiệp;
- Kết chuyển lãi
- Doanh thu thuần về số sản
phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu
tƣ và di ̣ch vụđã bán trong kỳ ;
- Doanh thu hoa ̣t động tài chính,
các khoản thu nhập khác và
khoản ghi giảm chi phí thuế thu
nhâ ̣p doanh nghiê ̣p;
- Kết chuyển lỗ.
45. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
30GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
2.1.5.4. Sổ sách kế toán
- Sổ cái (S02c1- DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN)
- Sổ chi tiết TK 911(S38 – DN)
2.1.6. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.6.1. Khái niệm
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh tình hình và kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiê ̣p , bao gồm kết quả tƣ̀ hoa ̣ t động kinh doanh
chính và kết quả từ các hoạt động tài chính và hoạt động khác của doanh nghiệp.
Khi lâ ̣p Báo cáo kết quả hoa ̣t động kinh doanh tổng hợp giƣ̃a doanh nghiê ̣p
và đơn vị cấp dƣới không có tƣ cách pháp nhân hạc h toán phụthuộc , doanh
nghiê ̣p phải loa ̣i trƣ̀ toàn bộcác khoản doanh thu , thu nhâ ̣p, chi phí phát sinh tƣ̀
các giao dịch nội bộ.
2.1.6.2. Mẫu biễu theo quyết định
Mẫu theo Quyết định của Báo cáo kết quả kinh doanh: Mẫu B02 – DN Ban
hành theo TT 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trƣởng bộ tài chính.
2.1.6.3. Cách lập báo cáo kết quả kinh doanh
a. Kết cấu báo cáo
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh gồm có 5 cột:
- Cột số 1: Các chỉ tiêu báo cáo;
- Cột số 2: Mã số của các chỉ tiêu tƣơng ứng;
- Cột số 3: Số hiê ̣u tƣơng ƣ́ ng với các chỉ tiêu của báo cáo này đƣợc thể hiê ̣n chỉ
tiêu trên Bản thuyết minh Báo cáo tài chính;
- Cột số 4: Tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm;
- Cột số 5: Số liê ̣u của năm trƣớc (để so sánh).
b. Cơ sở lâ ̣p báo cáo
- Căn cƣ́ Báo cáo kết quả hoa ̣t động kinh doanh của năm trƣớc.
- Căn cƣ́ vào sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết trong kỳ dùng cho các tài
khoản từ loại 5 đến loại 9.
46. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
31GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
c. Nô ̣i dung và phƣơng pháp lâ ̣p các chỉ tiêu trong Báo cáo Kết quả
hoạt động kinh doanh.
Doanh thu bán hàng và cung cấp di ̣ch vụ(Mã số 01):
- Chỉ tiêu này phản ánh tổng doanh thu bán hàng hóa , thành phẩm, bất động
sản đầu tƣ, doanh thu cung cấp di ̣ch vụvà doanh thu khác trong năm báo cáo của
doanh nghiê ̣p. Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế số phát sinh bên Có của
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp di ̣ch vụ” trong kỳ báo cáo.
Khi đơn vi ̣cấp trên lâ ̣p báo cáo tổng hợp với các đơn vi ̣cấp dƣới không có
tƣ cách pháp nhân, các khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh
tƣ̀ các giao di ̣ch nội bộđều phải loa ̣i trƣ̀ .
- Chỉ tiêu này không bao gồm các loa ̣i thuế gián thu , nhƣ thuế GTGT (kể cả
thuế GTGT nộp theo phƣơng pháp trƣ̣c tiếp ), thuế tiêu thụđă ̣c biê ̣t , thuế xuất
khẩu, thuế bảo vê ̣môi trƣờng và các loa ̣i thuế, phí gián thu khác.
Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng hợp các khoản đƣợc ghi giảm trừ vào tổng
doanh thu trong năm, bao gồm: Các khoản chiết khấu thƣơng mại , giảm giá hàng
bán, hàng bán bị trả lại trong kỳ báo cáo . Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế
số phát sinh bên NợTK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp di ̣ch vụ” đối ƣ́ ng
với bên Có các TK 521 “Các khoản giảm trƣ̀ doanh thu” trong kỳ báo cáo.
Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản thuế gián thu, phí mà doanh nghiệp
không đƣợc hƣởng phải nộp NSNN (đƣợc kế toán ghi giảm doanh thu trên sổ kế
toán TK 511) do các khoản này về bản chất là các khoản thu hộNhà nƣớc , không
nằm trong cơ cấu doanh thu và không đƣợc coi là khoản giảm trừ doanh thu.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp di ̣ch vụ(Mã số 10):
Chỉ tiêu này phản ánh số doanh thu bán hàng hóa , thành phẩm, BĐS đầu tƣ,
doanh thu cung cấp di ̣ch vụvà doanh thu khác đã trƣ̀ các khoản giảm trừ (chiết
khấu thƣơng ma ̣i, giảm giá hàng bán , hàng bán bị trả lại ) trong kỳ báo cáo , làm
căn cƣ́ tính kết quả hoa ̣t động kinh doanh của doanh nghiê ̣p . Mã số 10 = Mã số
01 - Mã số 02.
Giá vốn hàng bán (Mã số 11):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng giá vốn của hàng hóa , BĐS đầu tƣ , giá thành
sản xuất của thành phẩm đã bán , chi phí trƣ̣c tiếp của khối lƣợng di ̣ch vụhoàn
thành đã cung cấp , chi phí khác đƣợc tính vào giá vốn hoă ̣c ghi giảm g iá vốn
47. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
32GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
hàng bán trong kỳ báo cáo . Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế số phát sinh
bên Có của Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán” trong kỳ báo cáo đối ƣ́ ng bên Nợ
của Tài khoản 911 “Xác đi ̣nh kết quả kinh doanh”.
Khi đơn vi ̣cấp trên lâ ̣p báo cáo tổng hợp với các đơn vi ̣cấp dƣới không có
tƣ cách pháp nhân, các khoản giá vốn hàng bán phát sinh từ các giao dịch nội bộ
đều phải loại trừ.
Lợi nhuâ ̣n gô ̣p về bán hàng và cung cấp di ̣ch vụ(Mã số 20):
Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng hoá ,
thành phẩm, BĐS đầu tƣ và cung cấp di ̣ch vụvới giá vốn hàng bán phát sinh
trong kỳ báo cáo. Mã số 20 = Mã số 10 - Mã số 11.
Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21):
Chỉ tiêu này phản ánh doanh thu hoạt động tài chính thuần phát sinh trong
kỳ báo cáo của doanh nghiệp . Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế số phát
sinh bên Nợcủa Tài khoản 515 “Doanh thu hoa ̣t động tài chính” đối ƣ́ ng với bên
Có TK 911 “Xác đi ̣nh kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo.
Khi đơn vi ̣cấp trên lâ ̣p báo cáo tổng hợp với các đơn vi ̣cấp dƣới không có
tƣ cách pháp nhân, các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh tƣ̀ các giao
dịch nội bộ đều phải loại trừ.
Chi phí tài chính (Mã số 22):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí tài chính , gồm tiền lãi vay phải trả , chi
phí bản quyền , chi phí hoa ̣t động liên doanh ,... phát sinh trong kỳ báo cáo của
doanh nghiê ̣p. Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế số phát sinh bên Có TK
635 “Chi phí tài chính” đối ƣ́ ng với bên NợTK 911 “Xác đi ̣nh kết quả kinh
doanh” trong kỳ báo cáo.
Khi đơn vi ̣cấ p trên lâ ̣p báo cáo tổng hợp với các đơn vi ̣cấp dƣới không có
tƣ cách pháp nhân , các khoản chi phí tài chính phát sinh từ các giao dịch nội bộ
đều phải loại trừ.
Chi phí lãi vay (Mã số 23):
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí lãi vay phải trả đƣợc tính vào chi phí tài chính
trong kỳ báo cáo. Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc căn cƣ́ vào Sổ kế toán chi
tiết Tài khoản 635.
48. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
33GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Chi phí bán hàng (Mã số 25):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí bán hàng hóa, thành phẩm đã bán , dịch
vụ đã cung cấp phát sinh trong kỳ báo cáo . Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này là tổng
cộng số phát sinh bên Có của Tài khoản 641 “Chi phí bán hàng”, đối ƣ́ ng với bên
Nợcủa Tài khoản 911 “Xác đi ̣nh kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo.
Chi phí quản lý doanh nghiê ̣p (Mã số 26):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ
báo cáo. Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này là tổng cộn g số phát sinh bên Có của Tài
khoản 642 “Chi phí quản lý doanh nghiê ̣p” , đối ƣ́ ng với bên Nợcủa Tài khoản
911 “Xác đi ̣nh kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo.
Lợi nhuâ ̣n thuần tƣ̀ hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh (Mã số 30):
Chỉ tiêu này phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
trong kỳ báo cáo . Chỉ tiêu này đƣợc tính toán trên cơ sở lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ cộng (+) Doanh thu hoa ̣t động tài chính trƣ̀ (-) Chi phí
tài chính, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiê ̣p phát sinh trong kỳ
báo cáo. Mã số 30 = Mã số 20 + (Mã số 21 - Mã số 22) - Mã số 25 - Mã số 26.
Thu nhâ ̣p khác (Mã số 31):
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản thu nhập khác , phát sinh trong kỳ báo cáo .
Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc căn cƣ́ vào tổng số phát sinh bên Nợcủa Tài
khoản 711 “Thu nhâ ̣p khác” đối ƣ́ ng với bên Có của Tài khoản 911 “Xác đi ̣nh
kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo.
Riêng đối với giao di ̣ch thanh lý , nhƣợng bán TSCĐ, BĐSĐT, thì số liệu để
ghi vào chỉ tiêu này là phần chênh lê ̣ch giƣ̃a khoản thu tƣ̀ viê ̣c thanh lý , nhƣợng
bán TSCĐ, BĐSĐT cao hơn giá tri ̣còn la ̣i của TSCĐ , BĐSĐT và chi phí tha nh
lý.
Khi đơn vi ̣cấp trên lâ ̣p báo cáo tổng hợp với các đơn vi ̣cấp dƣới không có
tƣ cách pháp nhân, các khoản thu nhập khác phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều
phải loại trừ.
Chi phí khác (Mã số 32):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ báo
cáo. Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc căn cƣ́ vào tổng số phát sinh bên Có của
Tài khoản 811 “Chi phí khác” đối ƣ́ ng với bên Nợcủa Tài khoản 911 “Xác đi ̣nh
kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo.
49. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
34GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Riêng đối với giao di ̣ch thanh lý , nhƣợng bán TSCĐ, BĐSĐT, thì số liệu để
ghi vào chỉ tiêu này là phần chênh lê ̣ch giƣ̃a khoản thu tƣ̀ viê ̣c thanh lý , nhƣợng
bán TSCĐ, BĐSĐT nhỏ hơn giá tri ̣còn la ̣i của TSCĐ, BĐSĐT và chi phí thanh lý.
Khi đơn vi ̣cấp trên lâ ̣p báo cáo tổng hợp với các đơn vi ̣cấp dƣới không có
tƣ cách pháp nhân , các khoản chi phí khác phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều
phải loại trƣ̀ .
Lợi nhuâ ̣n khác (Mã số 40):
Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa thu nhập khác (sau khi đã trƣ̀ thuế
GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trƣ̣c tiếp ) với chi phí khác phát sinh trong
kỳ báo cáo. Mã số 40 = Mã số 31 - Mã số 32.
Tổng lợi nhuâ ̣n kế toán trƣớ c thuế (Mã số 50):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận kế toán thực hiện trong năm báo
cáo của doanh nghiệp trƣớc khi trừ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt
động kinh doanh, hoạt động khác phát sinh trong kỳ báo cáo . Mã số 50 = Mã số
30 + Mã số 40.
Chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p hiê ̣n hành (Mã số 51):
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát
sinh trong năm báo cáo. Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc căn cƣ́ vào tổng số
phát sinh bên Có Tài khoản 8211 “Chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p hiê ̣n
hành” đối ứng với bên Nợ TK 911 “Xác đi ̣nh kết quả kinh doanh” trên sổ kế toán
chi tiết TK 8211, hoă ̣c căn cƣ́ vào số phát sinh bên NợTK 8211 đối ƣ́ ng với bên
Có TK 911 trong kỳ báo cáo , (trƣờng hợp này số liê ̣u đƣợc ghi vào chỉ tiêu này
bằng số âm dƣới hình thƣ́ c ghi trong ngoă ̣c đơn (...) trên sổ kế toán chi tiết TK
8211).
Chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p hoãn la ̣i (Mã số 52):
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại hoặc thu
nhâ ̣p thuế thu nhâ ̣p hoãn la ̣i phát sinh trong năm báo cáo . Số liê ̣u để ghi vào chỉ
tiêu này đƣợc căn cƣ́ vào tổng số phát sinh bên Có Tài khoản 8212 “Chi phí thuế
thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p hoãn la ̣i” đối ƣ́ ng với bên NợTK 911 “Xác đi ̣nh kết quả
kinh doanh” trên sổ kế toán chi tiết TK 8212, hoă ̣c căn cƣ́ vào số phát sinh bên
NợTK 8212 đối ƣ́ ng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo , (trƣờng hợp này số
liê ̣u đƣợc ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dƣới hình thƣ́ c ghi trong ngoă ̣c đơn
(...) trên sổ kế toán chi tiết TK 8212).
50. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
35GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
Lợi nhuâ ̣n sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Mã số 60):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận thuần (hoă ̣c lỗ) sau thuế tƣ̀ các hoa ̣t
động của doanh nghiê ̣p (sau khi trƣ̀ chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p ) phát
sinh trong năm báo cáo. Mã số 60 = Mã số 50 – (Mã số 51+ Mã số 52).
2.2. Các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh
2.2.1. Lƣợc khảo tài liệu các nhân tố tác động
Để thấy đƣợc tầm quan trọng và mức độ tác động của các nhân tố ảnh
hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán xác định kết quả kinh doanhvà cơ
sở để thiết lập các nhân tố đo lƣờng mức độ tác động đến tính hiệu quả của công
tác xác định kết kinh doanh, tiến hành lƣợc khảo một số tài liệu có liên quan đến
đề tài nghiên cứu nhƣ sau:
2.2.1.1. Hệ thống kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ luôn là một khâu quan trọng trong mọi quy trình quản trị,
do đó mà các nhà quản lý thƣờng chú tâm đến đến việc hình thành và duy trì các
hoạt động kiểm soát để đạt đƣợc mục tiêu của tổ chức.
Kiểm soát nội bộ là quá trình do con ngƣời quản lý, hội đồng quản trị và
các nhân viên của đơn vị chi phối, nó đƣợc thiết lập để cung cấp một sự đảm bảo
hợp lý nhằm thực hiện các mục tiêu nhƣ: Báo cáo tài chính đáng tin cậy, các luật
lệ và quy định đƣợc tuân thủ, hoạt động hữu hiệu và hiệu quả. Thông qua việc
thực hiện các mục tiêu đó thì hệ thống kiểm soát nội bộ ảnh hƣởng đến tính hiệu
quả của công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Biên soạn: Cao Thị Thu. 2011. Sách Kiểm toán Trƣờng đại học kinh tế TP.
Hồ Chí Minh.Khoa kế toán- kiểm toán. Nhà xuất bản lao động xã hội.
2.2.1.2. Quy mô của doanh nghiệp
Quy mô của doanh nghiệp có thể đƣợc hiểu là quy mô về nguồn vốn, tài
sản, quy mô mạng lƣới tiêu thụ,…
Theo kết quả nghiên cứu của John Rand và Finn Tar(2002), Baard, V.C và
Van den Berg, A.(2004), Zeitun và Tian(2007) thì quy mô của doanh nghiệp có
tác động tích cực đến tính hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp.
51. Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán này.
36GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN
SVTH: LÊ BÉ HUYỀN
2.2.1.3. Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa
a. Xây dựng chính sách kế toán áp dụng cho doanh nghiệp
a.1. Xác định nhu cầu thông tin:Tổ chức công tác kế toán trong doanh
nghiệp cần đáp ứng nhu cầu thông tin trung thực, hợp lý dáng tin cậy cho đối
tƣợng sử dụng thông tin. Do đó khi tiến hành tổ chức công tác kế toán việc phân
tích và xác định nhu cầu thông tin là nội dung có ý nghĩa quan trọng.Xác định
nhu cầu thông tin của doanh nghiệp làm sơ sở cho việc xác định các đối tƣợng kế
toán trong doanh nghiệp, tổ chức vận dụng chế độ kế toán và vận dụng các
phƣơng pháp kế toán phù hợp khi tiến hành tổ chức công tác kế toán.
a.2. Xây dựng danh mục đối tượng kế toán:Đối tƣợng kế toán là tài sản,
nguồn vốn, quá trình kinh doanh của doanh nghiệp. Các đối tƣợng kế toán đƣợc
xác định dựa trên yêu cầu thông tin đƣợc cung cấp, bên cạnh đó cần xác định các
đối tƣợng quản lý chi tiết có liên quan.
a.3. Xây dựng hệ thống chứng từ:Khi các đối tƣợng kế toán có các biến động
tăng giảm cần phải có phƣơng pháp và cách thứctheo dõi ghi chép các biến động.
Chứng từ kế toán là giấy tờ và vật mang tín phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh đã hoàn thành làm căn cứ ghi sổ kế toán (Khoản, Điều 4- Luật Kế toán).
Căn cứ hệ thống chứng từ đã xây dựng, việc lập chứng từ phải đảm bảo tính
hợp lệ và hợp pháp, các yếu tố trong chứng từ phải đƣợc thể hiện đầy đủ sau đó
sẽ phân loại chứng từ và tạo điều kiện tốt cho việc ghi sổ kế toán.
a.4. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản:Vận dụng hình thức kế toán tuân
thủ chế độ sổ sách kế toán phù hợp với đặc điểm quản lý doanh nghiệp.
Các chính sách kế toán khác:Trong điều kiện tin học hóa công tác kế toán,
các chính sách, phƣơng pháp kế toán cần đƣợc trình bày đầy đủ, rõ ràng nhằm
thuận tiện cho việc đánh giá, lựa chọn phần mềm hoặc viết chƣơng trình kế toán.
Các chính sách bao gồm: Phƣơng pháp kê khai hàng tồn kho; phƣơng pháp tính
giá hàng tồn kho; phƣơng pháp tính giá TSCĐ; Phƣơng pháp hạch toán ngoại tệ.
a.5. Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán và cung cấp thông tin kế toán:Căn
cứ vào yêu cầu thông tin để xác định các báo cáo kế toán cần cung cấp. Báo cáo
kế toán gồm tất cả các hình thức cung cấp thông tin kế toán có thể ở dạng giấy
hoặc kết xuất dạng files Execl, PDF,… Thông tin mà hệ thống kế toán báo cáo có
thể nằm trong các sổ sách kế toán, hệ thống báo cáo tài chính hay các báo nội bộ.
Ngoài hệ thống sổ sách theo quy định thì doanh nghiệp cần rất nhiều biểu
mẫu khác để phục vụ cho nhu cầu thông tin. Do đó tổ chức công tác kế toán