SlideShare a Scribd company logo
1 of 164
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THANH
SƠN VÀ NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU
QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NÀY
Sinh viên thực hiện
TRẦN THỊ TUYẾT NHI
MSSV: 13D340301122
LỚP: ĐHKT8B
Cần Thơ, 2017
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THANH
SƠN VÀ NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU
QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NÀY
Cán bộ hướng dẫn Sinh viên thực hiện
ThS. THÁI THỊ BÍCH TRÂN TRẦN THỊ TUYẾT NHI
MSSV: 13D340301122
LỚP: ĐHKT8B
Cần Thơ, 2017
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân i SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến quý Thầy Cô, đặc biệt là Thầy Cô Khoa
Kế toán- Tài chính- Ngân hàng và các Thầy Cô bộ môn đã giúp em có những
kiến thức chuyên môn thật vững vàng và những kinh nghiệm thực tế quý báu.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến Cô Thái Thị Bích
Trân, người đã giúp đỡ em rất nhiều để hoàn thành thật tốt khóa luận của mình.
Trong suốt thời gian thực hiện khóa luận, Cô đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo và
cho em những lời khuyên rất bổ ích . Bên cạnh đó, Cô còn cung cấp nhiều nguồn
tài liệu phong phú để em hoàn thành nghiên cứu của mình. Một lần nữa, em xin
bày tỏ lòng biết ơn đối với Cô và chúc Cô luôn vui, khỏe và thành công trong
công việc và cuộc sống.
Ngoài ra, em xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, những người đã đồng
hành cùng với em trong suốt thời sinh viên, luôn quan tâm, động viên, giúp đỡ
em học tập thật tốt.
Do có nhiều hạn chế về kiến thức và kinh nghiệm nghiêm cứu nên khóa
luận của em không thể tránh khỏi những thiếu xót. Vì thế, em rất mong nhận
được sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô để em có thể hoàn thiện tốt hơn nghiên
cứu của mình.
Cần Thơ, ngày …. tháng….. năm 2017.
Người thực hiện
Trần Thị Tuyết Nhi
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân ii SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan khóa luận này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của mình và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
khóa luận cùng cấp khác.
Cần Thơ, ngày …. tháng….. năm 2017.
Người thực hiện
Trần Thị Tuyết Nhi
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân iii SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
BẢN NHẬN XÉT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Họ và tên người hướng dẫn: Thái Thị Bích Trân
Học vị: Thạc sĩ
Chuyên ngành: Kế toán
Cơ quan công tác: Khoa Kế toán- Tài chính- Ngân hàng
Tên sinh viên: Trần Thị Tuyết Nhi
Chuyên ngành: Kế toán
Tên đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn và
nhân tố tác động đến hiêu quả công tác kế toán này.
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hộ của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
……………………………………………………………………………………
2. Về hình thức trình bày:
……………………………………………………………………………………
3. Ý nghĩa khoa học, tính thực tiễn và cấp thiết của đề tài:
……………………………………………………………………………………
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của đề tài:
……………………………………………………………………………………
5. Nội dung kết quả đạt đƣợc:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
6. Kết luận chung:
……………………………………………………………………………………
Cần Thơ, ngày …. tháng….. năm 2017.
Người thực hiện
Trần Thị Tuyết Nhi
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân iv SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1 MỞ ĐẦU..........................................................................................1
1.1 Đặt vấn đề ....................................................................................................1
1.2 Mục tiêu cụ thể ............................................................................................1
1.2.1 Mục tiêu chung .....................................................................................1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể .....................................................................................2
1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu............................................................................2
1.3.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu .............................................................2
1.3.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu............................................................3
1.4 Phạm vi nghiên cứu của khóa luận............................................................4
1.4.1 Giới hạn về nội dung ............................................................................4
1.4.2 Giới hạn về đối tƣợng...........................................................................4
1.4.3 Giới hạn về không gian ........................................................................4
1.4.4 Giới hạn về thời gian............................................................................4
1.5 Cấu trúc của khóa luận ..............................................................................5
CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN...........................................................................6
2.1 Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh.....................................................6
2.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính ...............................6
2.1.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính (hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ).........................................................................6
2.1.1.2 Doanh thu bán hàng ......................................................................6
2.1.1.3 Các khoản giảm trừ doanh thu ..................................................14
2.1.1.4 Chi phí giá vốn hàng bán ............................................................16
2.1.1.5 Chi phí bán hàng..........................................................................20
2.1.1.6 Chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................................23
2.1.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh hoạt động tài chính.............26
2.1.2.1 Kết quả hoạt động tài chính........................................................26
2.1.2.2 Doanh thu tài chính .....................................................................26
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân v SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
2.2.2.3 Chi phí tài chính ..........................................................................31
2.1.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động khác........................................34
2.1.3.1 Kết quả hoạt động khác ..............................................................34
2.1.3.2 Thu nhập khác .............................................................................34
2.1.3.3 Chi phí khác .................................................................................38
2.1.4 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................41
2.1.5 Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh ..............................42
2.1.5.1 Công thức tính..............................................................................42
2.1.5.2 Tài khoản sử dụng (911)..............................................................43
2.1.5.3 Kết cấu tài khoản.........................................................................43
2.1.5.4 Sơ đồ hạch toán............................................................................44
2.1.5.4 Sổ sách kế toán.............................................................................44
2.1.6 Báo cáo kết quả kinh doanh ..............................................................44
2.1.6.1 Khái niệm .....................................................................................44
2.1.6.2 Biểu mẫu.......................................................................................45
2.1.6.3 Cách lập ........................................................................................46
2.2 Các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh. ......................................................................................................47
2.2.1 Lƣợc khảo tài liệu các nhân tố tác động...........................................47
2.2.2 Mô hình nghiên cứu ...........................................................................49
2.2.3 Thang đo..............................................................................................50
2.2.3.1 Thống kê mô tả.............................................................................50
2.2.3.2 Thang đo Likert (1-5)..................................................................50
2.2.3.3 Hồi quy Binary Logistic ..............................................................52
2.2.3.4 Phƣơng pháp đo lƣờng và tính toán dữ liệu .............................53
CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THANH SƠN VÀ KẾT QUẢ MÔ HÌNH
NGHIÊN CỨU ....................................................................................................54
3.1 Giới thiệu tổng quan về công ty ...............................................................54
3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ......................................................54
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân vi SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
3.1.2 Lĩnh vực hoạt động, chức năng, nhiệm vụ.......................................54
3.1.2.1 Lĩnh vực kinh doanh ...................................................................54
3.1.2.2 Chức năng.....................................................................................55
3.1.2.3 Nhiệm vụ.......................................................................................55
3.1.3 Cơ cấu tổ chức công ty.......................................................................55
3.1.4 Tổ chức kế toán...................................................................................56
3.1.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán ..............................................................56
3.1.4.2 Tổ chức chứng từ, sổ sách, báo cáo kế toán ..............................56
3.1.4.3 Chính sách, chế độ kế toán, chuẩn mực. ...................................57
3.1.5 Tình hình kết quả kinh doanh của công ty, thuận lợi, khó khăn và
phƣơng hƣớng phát triển............................................................................58
3.1.5.1 Thuận lợi.......................................................................................58
3.1.5.2 Khó khăn ......................................................................................58
3.1.5.3 Phƣơng hƣớng phát triển............................................................59
3.1.5.4 Khái quát tình hình kinh doanh của công ty qua 3 năm .........59
3.2 Thực trạng kế toán xác định kết qảu kinh doanh tại công ty TNHH
Thanh Sơn........................................................................................................62
3.2.1 Hoạt động kinh doanh chính:............................................................62
3.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng ......................................................62
3.2.1.2 Kế toán chi phí giá vốn hàng bán...............................................66
3.2.1.4 Kế toán chi phí bán hàng ............................................................68
3.2.1.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.......................................71
3.2.2 Kế toán doanh thu tài chính..............................................................74
3.2.3 Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh ..............................76
3.2.6. Báo cáo kết quả kinh doanh .............................................................79
3.3 Các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh. ...............................................................................................................80
3.3.1 Quy trình thực hiện............................................................................80
3.3.1.1 Thiết kế nghiên cứu .....................................................................80
3.3.1.2 Khung nghiên cứu........................................................................81
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân vii SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
3.3.2 Mô tả mẫu khảo sát............................................................................82
3.3.2.1 Giới tính đáp viên ........................................................................82
3.3.2.2 Trình độ đáp viên ........................................................................83
3.3.2.3 Nghề nghiệp đáp viên ..................................................................84
3.3.3 Kết quả thống kê mô tả của nghiên cứu...........................................84
3.3.4 Kết quả kiểm định của nghiên cứu...................................................85
3.3.5 Kết quả phân tích tƣơng quan ..........................................................86
3.3.6 Kết quả phân tích hồi quy .................................................................87
CHƢƠNG 4 ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN............................88
4.1 Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH Thanh Sơn...........................................................................................88
4.1.1 Ƣu điểm ...............................................................................................88
4.1.2 Tồn tại..................................................................................................88
4.1.3 Giải pháp hoàn thiện..........................................................................89
4.1.3.1 Công tác kế toán...........................................................................89
4.1.3.2 Biện pháp tăng doanh thu...........................................................89
4.1.3.3 Biện pháp giảm chi phí................................................................90
4.2 Đánh giá các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định
kết quả kinh doanh .........................................................................................91
4.2.1 Đánh giá...............................................................................................91
4.2.2 Đề xuất liên quan................................................................................91
CHƢƠNG 5 KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ ............................................................92
5.1 Kết luận......................................................................................................92
5.2 Kiến nghị....................................................................................................93
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................94
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân viii SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh trong 3 năm 2014, 2015 và 2016...................60
Bảng 3.2: Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.....................62
Bảng 3.3: Tổng hợp chi phí giá vốn hàng bán......................................................66
Bảng 3.4: Tổng hợp chi phí bán hàng...................................................................68
Bảng 3.5: Tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp...............................................71
Bảng 3.6: Tổng hợp doanh thu tài chính ..............................................................74
Bảng 3.7: Bảng tính và phân bổ khấu hao..........................................................112
Bảng 3.8: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội.....................................114
Bảng 3.9: Báo cáo kết quả kinh doanh quý I năm 2016.......................................79
Bảng 3.10: Thông tin giới tính đáp viên...............................................................82
Bảng 3.11: Thông tin trình độ đáp viên................................................................83
Bảng 3.12: Thông tin nghề nghiệp đáp viên.........................................................84
Bảng 3.13: Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến hiệu quả công tác kế toán xác
định kết quả kinh doanh........................................................................................85
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân ix SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
DANH MỤC SƠ ĐỒ-HÌNH
Trang
Sơ đồ 2.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...............................13
Sơ đồ 2.2: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu................................................16
Sơ đồ 2.3: Kế toán giá vốn hàng bán....................................................................19
Sơ đồ 2.4: Kế toán chi phí bán hàng.....................................................................22
Sơ đồ 2.5: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.................................................25
Sơ đồ 2.6 : Kế toán doanh thu hoạt động tài chính...............................................30
Sơ đồ 2.7: Kế toán chi phí tài chính .....................................................................33
Sơ đồ 2.8: Kế toán thu nhập khác.........................................................................37
Sơ đồ 2.9: Kế toán chi phí khác............................................................................40
Sơ đồ 2.10: Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ....................41
Sơ đồ 2.11: Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.......................42
Sơ đồ 2.12: Kế toán xác định kết quả kinh doanh................................................44
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý.............................................................55
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ hình thức ghi sổ nhật ký chung.................................................57
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ kết quả kinh doanh quý I năm 2016..........................................78
Sơ đồ 3.4: Sơ đồ nghiên cứu.................................................................................81
Hình 2.1: Mô hình nghiên cứu..............................................................................49
Hình 3.1: Thông tin giới tính đáp viên .................................................................82
Hình 3.2: Thông tin trình độ đáp viên ..................................................................83
Hình 3.3: Thông tin trình độ đáp viên ..................................................................84
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân x SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
1. TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
2. GTGT: Giá trị gia tăng
3. TTĐB: Tiêu thụ đặc biệt
4. XK: Xuất khẩu
5. BVMT: Bảo vệ môi trường
6. CKTM: Chiết khấu thương mại
7. TSCĐ: Tài sản cố định
8. TK: Tài khoản
9. NSNN: Ngân sách nhà nước
10. VNĐ: Việt Nam đồng
11. TC: Tài chính
12. SXKD: Sản xuất kinh doanh
13. GVHB: Giá vốn hàng bán
14. DN: Doanh nghiệp
15. HH,DV: Hàng hóa, dịch vụ
16. XNK: Xuất nhập khẩu
17. TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 1 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
CHƢƠNG 1
MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề
Ngày nay, khi nền kinh tế thế giới đang trên đà phát triển với trình độ ngày
càng cao thì nền kinh tế Việt Nam cũng đang dần phát triển theo xu hướng hội
nhập với nền kinh tế khu vực và quốc tế. Hoạt động kinh doanh của các doanh
nghiệp ngày càng đa dạng, phong phú và sôi động. Kế toán cũng không ngừng
phát triển và hoàn thiện về nội dung, phương pháp cũng như hình thức tổ chức
đáp ứng nhu cầu quản lý ngày càng cao của nền kinh tế. Để có thể quản lý hoạt
động kinh doanh thì hạch toán kế toán là một công cụ không thể thiếu.
Kết quả hoạt động kinh doanh là số lãi hoặc lỗ do các hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp mang lại. Nó phản ánh đích thực tình hình hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp được đánh giá trước hết thông qua lợi nhuận, lợi
nhuận càng cao chứng tỏ hiệu quả sản xuất kinh doanh càng cao và ngược lại.
Trong quá trình sản xuất kinh doanh các doanh nghiệp luôn quan tâm đến
doanh thu và tối đa hóa lợi nhuận thu được. Bằng hệ thống các phương pháp
khoa học. Kế toán đã thể hiện tính ưu việc của mình trong việc bao quát toàn bộ
tình hình tài chính và quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
một cách đầy đủ và chính xác. Đặc biệt công tác kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh là mối quan tâm hàng đầu của mỗi doanh nghiệp.
Bên cạnh việc nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh đề tài cũng nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán
xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Để đánh giá mức độ tác động của từng
nhân tố, nhân tố tác động ít, nhân tố tác động nhiều, nhân tố không tác động để
cung cấp cho người cần sử dụng thông tin và xa hơn nữa là ứng dụng trong công
tác kế toán có liên quan.
Xuất phát từ tầm quan trọng của hệ thống kế toán nói chung, kế toán xác
định kết quả hoạt động kinh doanh nói riêng và sự cần thiết phải tìm hiểu các
nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán này, tôi đã chọn đề tài cho khóa luận
là “ Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh
Sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế này” để nghiên cứu.
1.2 Mục tiêu cụ thể
1.2.1 Mục tiêu chung
* Về công tác kế toán
Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 2 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
tại công ty TNHH Thanh Sơn. Đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện và
nâng cao hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
công ty TNHH Thanh Sơn trong thời gian tới.
* Về nhân tố tác động
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết
quả hoạt động kinh doanh. Từ đó, đánh giá mức độ tác động của các nhân tố đến
hiệu quả công tác kế toán này.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
* Về công tác kế toán
Đề xuất cơ sở lý luận về công tác xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
công ty TNHH Thanh Sơn.
Tìm hiểu thực trạng công tác xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
công ty TNHH Thanh Sơn.
Đánh giá ưu, khuyết điểm của công tác xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn.
Đưa ra một số giải pháp, ý kiến nhằm góp phần hoàn thiện và nâng cao
công tác xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn.
* Về nhân tố tác động
Đề xuất cơ sở lý luận và mô hình nghiên cứu các nhân tố tác động đến tính
hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Đưa ra kết quả nghiên cứu từ mô hình điều tra khảo sát và chạy dữ liệu.
Đánh giá mức độ tác động của các nhân tố đến hiệu quả công tác kế toán
xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu
1.3.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu
* Về công tác kế toán
Khóa luận được thực hiện dựa trên số liệu thứ cấp: được lấy từ Nhật ký bán
hàng, Sổ chi tiết phát sinh trong kỳ kế toán, Báo cáo tài chính, Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh, Bảng cân đối kế toán,…của quý I năm 2016 tại phòng kế
toán Công ty TNHH Thanh Sơn.
Tìm hiểu thông tin từ sách, báo, internet, các luận văn nghiên cứu trước đó,
các giáo trình kế toán có liên quan.
Thu thập ý kiến, kinh nghiệm của các giảng viên chuyên ngành kế toán và
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 3 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
các nhân viên kế toán.
So sánh, đối chiếu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh với các luật kế toán, chuẩn mực, chế độ và các quy định pháp lý khác
của Bộ tài chính.
* Về nhân tố tác động
Khóa luận được thực hiện dựa trên số liệu sơ cấp: được thu thập từ điều tra
phỏng vấn trực tiếp, email, điện thoại các kế toán và những người chuyên gia có
liên quan đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Thông tin sơ cấp được thu thập theo phương pháp chọn mẫu thuận tiện để phỏng
vấn trực tiếp kế toán của các doanh nghiệp tại thành phố Cần Thơ thông qua
bảng câu hỏi có sẵn.
1.3.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu
* Về công tác kế toán
Phương pháp tìm hiểu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn.
Phương pháp phân tích, so sánh, đánh giá số liệu các thông tin thu thập
trong quá trình tìm hiểu thực tế.
Phương pháp so sánh, đối chiếu giữa thực trạng công tác kế toán xác định
kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn với luật, chuẩn mực
kế toán có liên quan. Từ đó đánh giá và đưa ra giải pháp hoàn thiện và nâng cao
công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh
Sơn
* Về nhân tố tác động
Phương pháp định tính: phỏng vấn và xin ý kiến người có chuyên môn để
xác định các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh. Nội dung trao đổi làm cơ sở xây dựng bảng câu hỏi khảo sát.
Phương pháp định lượng: khảo sát để tập hợp chọn mẫu gửi bảng câu hỏi
trực tiếp cho các kế toán và những người có liên quan đến kết quả kinh doanh tại
các doanh nghiệp tại thành phố Cần Thơ. Dùng phần mềm SPSS để kiểm định dữ
liệu, kiểm tra lại độ tin cậy thang đo các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác
kế toán xác định kết quả kinh doanh.
Phương pháp thống kê, mô tả, kiểm định, phân tích tương quan, phân tích
hồi quy qua đó đánh giá được sự tác động của các nhân tố đến hiệu quả công tác
xác định kết quả kinh doanh.
Sử dụng phần mềm SPSS 20 cho nghiên cứu:
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 4 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
- Thống kê mô tả
- Kiểm định độ tin cậy thang đo Crobach’s Alpha
- Hồi quy Logistic
- Tương quan Correlation
1.4 Phạm vi nghiên cứu của khóa luận
1.4.1 Giới hạn về nội dung
* Về công tác kế toán
Khóa luận nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn.
* Về nhân tố tác động
Nhân tố tác động hiệu quả công tác xác định kết quả kinh doanh các doanh
nghiệp tại thành phố Cần Thơ.
1.4.2 Giới hạn về đối tƣợng
* Về công tác kế toán
Đối tượng nghiên cứu là các chứng từ, sổ sách, báo cáo liên quan đến công
tác xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn.
* Về nhân tố tác động
Các chuyên gia trong lĩnh vực kế toán và các nhân viên kế toán.
1.4.3 Giới hạn về không gian
* Về công tác kế toán
Khóa luận được thực hiện tại công ty TNHH Thanh Sơn.
* Về nhân tố tác động
Các chuyên gia trong lĩnh vực kế toán và các nhân viên kế toán tại thành
phố Cần Thơ.
1.4.4 Giới hạn về thời gian
* Về công tác kế toán
Số liệu được thu thập tại phòng kế toán công ty TNHH Thanh Sơn trong
quý I năm 2016.
Thời gian thực hiện khóa luận tại công ty TNHH Thanh Sơn từ tháng
06/02/2017 đến tháng 05/05/2017.
* Về nhân tố tác động
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 5 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
Sử dụng trong khóa luận là những thông tin, số liệu liên quan đến nhân tố
tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh thu thập từ sách,
niên giám thống kê, các báo cáo tài chính, báo cáo thường niên của các doanh
nghiệp tại thành phố Cần Thơ năm 2017.
Thời gian khảo sát các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán xác định
kết quả kinh doanh từ tháng 06/02/2017 đến tháng 05/05/2017.
1.5 Cấu trúc của khóa luận
Nội dung nghiên cứu được chia thành 5 chương:
Chương 1: Mở đầu
Chương 2: Cơ sở lý luận.
Chương 3: Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty
TNHH Thanh Sơn và kết quả mô hình nghiên cứu.
Chương 4: Đánh giá và giải pháp hoàn thiện.
Chương 5: Kết luận và kiến nghị.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 6 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN
(Theo thông tƣ 200/2014/TT-BTC ngày 22-12-2014)
2.1 Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính
2.1.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính (hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ).
a. Khái niệm
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động sản xuất kinh
doanh của một doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định hay kết quả kinh
doanh là biểu hiện số tiền chênh lệch. Kết quả hoạt động kinh doanh là biểu hiện
số tiền lãi hay lỗ từ các hoạt động của doanh nghiệp trong một kỳ nhất định. Đây
là kết quả cuối cùng của hoạt động kinh doanh thông thường và các hoạt động
kinh doanh khác của doanh nghiệp.
b. Công thức tính
Kết quả hoạt
động sản xuất
kinh doanh
=
Doanh
thu
thuần
-
Giá vốn
hàng
bán
-
Chi phí
bán
hàng
-
Chi phí quản
lý doanh
nghiệp
Nếu kết quả tính ra dấu +: có lợi trước thuế của hoạt động sản xuất kinh
doanh.
Nếu kết quả tính ra dấu -: lỗ của hoạt động sản xuất, kinh doanh.
Doanh thu thuần = tổng doanh thu bán hàng – những khoản giảm doanh thu
Những khoản giảm trừ bao gồm:
- Chiết khấu thương mại
- Doanh thu hàng bán bị trả lại
- Doanh thu bị giảm do giảm giá hàng bán
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
2.1.1.2 Doanh thu bán hàng
a. Khái niệm
Doanh thu bán hàng là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được
trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường
của doanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 7 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
Tổng số doanh thu bán hàng là số tiền ghi trên hóa đơn bán hàng, trên hợp
đồng cung cấp lao vụ, dịch vụ, tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được
chia, các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại.
Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu hàng hóa hoặc sản phẩm cho người mua.
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh nghiê ̣p chỉ ghi nhâ ̣n doanh thu cung cấp di ̣ch vụkhi đồng thời
thỏa mãn các điều kiện sau:
- Doanh thu được xác đi ̣nh tương đối chắc chắn . Khi hợp đồng quy đi ̣nh
người mua được quyền trả la ̣i di ̣ch vụđã mua theo những điều kiê ̣n cụthể , doanh
nghiê ̣p chỉ được ghi nhâ ̣n doanh thu khi những điều kiê ̣n cụthể đó không còn tồn
tại và người mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp.
- Doanh nghiê ̣p đã hoă ̣c sẽ thu được lợi ích kinh tế từ gia o di ̣ch cung cấp
dịch vụ đó.
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo.
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành
giao di ̣ch cung cấp di ̣ch vụđó .
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
* Nguyên tắc ghi nhâ ̣n doanh thu đối vớ i giao di ̣ch bán hàng hóa , cung
cấp di ̣ch vụtheo chƣơng trình dành cho khách hàng truyền thống:
Đặc điểm của giao dịch bán hàng hóa , cung cấp di ̣ch vụtheo chương trình
dành cho khách hàng truyền thống : Giao di ̣ch theo chương trình dành cho khách
hàng truyền thống phải thỏa mãn đồng thời tất cả các điều kiện sau:
- Khi mua hàng hóa, dịch vụ, khách hàng được tích điểm thưởng để khi đạt
đủ số điểm theo quy đi ̣nh sẽ được nhâ ̣n một lượng hàng hóa , dịch vụ miễn phí
hoă ̣c được giảm giá chiết khấu.
- Người bán phải xác định được giá trị hợp lý của hàng hóa , dịch vụ sẽ phải
cung cấp miễn phí hoă ̣c số tiền sẽ chiết khấu , giảm giá cho người mua khi người
mua đa ̣t được các điều kiê ̣n của chương trình (tích đủ điểm thưởng).
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 8 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
- Chương trình phải có giới ha ̣n về thời gian cụthể , rõ ràng, nếu quá thời
hạn theo quy định của chương trình mà khách hàng chưa đáp ứng được các điều
kiê ̣n đă ̣t ra thì người bán sẽ không còn nghĩa vụphải cung cấp hàng hóa , dịch vụ
miễn phí hoă ̣c giảm giá , chiết khấu cho người mua (số điểm thưởng của người
mua tích lũy hết giá trị sử dụng).
- Sau khi nhâ ̣n hàng hóa , dịch vụ miễn phí hoặc được chiết khấu giảm giá ,
người mua bi ̣trừ số điểm t ích lũy theo quy định của chương trình (đổi điểm tích
lũy để lấy hàng hóa, dịch vụ hoặc số tiền chiết khấu, giảm giá khi mua hàng).
- Viê ̣c cung cấp hàng hóa , dịch vụ miễn phí hoặc chiết khấu , giảm giá cho
người mua khi đa ̣t đủ số điểm thưởng có thể được thực hiê ̣n bởi chính người bán
hoă ̣c một bên thứ ba theo quy đi ̣nh của chương trình.
- Tại thời điểm bán hàng hóa , cung cấp di ̣ch vụ , người bán phải xác đi ̣nh
riêng giá tri ̣hợp lý của hàn g hóa, dịch vụ phải cung cấp miễn phí hoặc số tiền
phải chiết khấu , giảm giá cho người mua khi người mua đạt được các điều kiện
theo quy đi ̣nh của chương trình.
- Doanh thu được ghi nhâ ̣n là tổng số tiền phải thu hoă ̣c đã th u trừ đi giá tri ̣
hợp lý của hàng hóa , dịch vụ phải cung cấp miễn phí hoặc số phải chiết khấu ,
giảm giá cho người mua . Giá trị của hàng hóa , dịch vụ phải cung cấp miễn phí
hoă ̣c số phải chiết khấu , giảm giá cho người mua được ghi nhâ ̣n là doanh thu
chưa thực hiê ̣n . Nếu hết thời ha ̣n của chương trình mà người mua không đa ̣t đủ
điều kiê ̣n theo quy đi ̣nh và không được hưởng hàng hóa di ̣ch vụmiễn phí hoă ̣c
chiết khấu giảm giá , khoản doanh thu chưa thực hiê ̣n được kết chuyển vào doanh
thu bán hàng, cung cấp di ̣ch vụ.
- Khi người mua đa ̣t được các điều kiê ̣n theo quy đi ̣nh của chương trình ,
viê ̣c xử lý khoản doanh thu chưa thực hiê ̣n được thực hiê ̣n như sau:
+ Trường hợp ngườ i bán trực tiếp cung cấp hàng hóa, dịch vụ miễn phí hoặc
chiết khấu, giảm giá cho người mua : Khoản doanh thu chưa thực hiện tương ứng
với giá tri ̣hợp lý của số hàng hóa , dịch vụ cung cấp miễn phí hoặc số phải giảm
giá, chiết khấu cho người mua được ghi nhâ ̣n là doanh thu bán hàng , cung cấp
dịch vụ khi người mua đã nhận được hàng hóa , dịch vụ miễn phí hoặc được chiết
khấu, giảm giá theo quy định của chương trình.
+ Trường hợp bên thứ ba c ó nghĩa vụ cung cấp hàng hóa , dịch vụ miễn phí
hoă ̣c chiết khấu, giảm giá cho người mua : Nếu hợp đồng giữa người bán và bên
thứ ba đó không mang tính chất hợp đồng đa ̣i lý , khi bên thứ ba thực hiê ̣n viê ̣c
cung cấp hàng hóa, dịch vụ, chiết khấu giảm giá, khoản doanh thu chưa thực hiện
được kết chuyển sang doanh thu bán hàng , cung cấp di ̣ch vụ . Nếu hợp đồng
mang tính đa ̣i lý, chỉ phần chênh lệch giữa khoản doanh thu chưa thực hiện và số
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 9 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
tiền phải trả cho bên thứ ba mới được ghi nhận là doanh thu . Số tiền thanh toán
cho bên thứ ba được coi như viê ̣c thanh toán khoản nợphải trả .
* Nguyên tắc ghi nhâ ̣n và xác đi ̣nh doanh thu của hợp đồng xây dƣ̣ng
Doanh thu của hợp đồng xây dựng bao gồm:
- Doanh thu ban đầu được ghi trong hợp đồng;
- Các khoản tăng , giảm khi thực hiện hợp đồng , các khoản tiền thưởng và
các khoản thanh toán khác nếu các khoản này có khả năng làm thay đổi doanh
thu, và có thể xác định được một cách đáng tin cậy:
+ Doanh thu của hợp đồng có thể tăng hay giảm ở từ ng thời kỳ , ví dụ: Nhà
thầu và khách hàng có thể đồng ý với nhau về các thay đổi và các yêu cầu làm
tăng hoă ̣c giảm doanh thu của hợp đồng trong kỳ tiếp theo so với hợp đồng được
chấp thuâ ̣n lần đầu tiên; Doanh thu đã được thoả thuâ ̣n trong hợp đồng với giá cố
đi ̣nh có thể tăng vì lý do giá cả tăng lên ; Doanh thu theo hợp đồng có thể bi ̣giảm
do nhà thầ u không thực hiê ̣n đúng tiến độhoă ̣c không đảm bảo chất lượng xây
dựng theo thoả thuâ ̣n trong hợp đồng ; Khi hợp đồng với giá cố đi ̣nh quy đi ̣nh
mứ c giá cố đi ̣nh cho một đơn vi ̣sản phẩm hoàn thành thì doanh thu theo hợp
đồng sẽ tăng hoặc giảm khi khối lượng sản phẩm tăng hoặc giảm.
+ Khoản tiền thưởng là các khoản phụ thêm trả cho nhà thầu nếu nhà thầu
thực hiê ̣n hợp đồng đa ̣t hay vượt mứ c yêu cầu . Khoản tiền thưởng được tính vào
doanh thu của hợp đồng xây dựng khi có đủ 2 điều kiê ̣n: (i) Chắc chắn đa ̣t hoă ̣c
vượt mứ c một số tiêu chuẩn cụthể đã được ghi trong hợp đồng ; (ii) Khoản tiền
thưởng được xác đi ̣nh một cách đáng tin câ ̣y.
- Khoản thanh toán khác mà nhà t hầu thu được từ khách hàng hay một bên
khác để bù đắp cho các chi phí không bao gồm trong giá hợp đồng . Ví dụ: Sự
châ ̣m trễ do khách hàng gây nên ; Sai sót trong các chỉ tiêu kỹ thuâ ̣t hoă ̣c thiết kế
và các tranh chấp về các thay đổi trong viê ̣c thực hiê ̣n hợp đồng . Viê ̣c xác đi ̣nh
doanh thu tăng thêm từ các khoản thanh toán trên còn tuỳ thuộc vào rất nhiều yếu
tố không chắc chắn và thường phụthuộc vào kết quả của nhiều cuộc đàm phán .
Do đó, các khoản thanh toán khác chỉ được tính vào doanh thu của hợp đồng xây
dựng khi:
+ Các cuộc thoả thuận đã đạt được kết quả là khách hàn g sẽ chấp thuâ ̣n bồi
thường.
+ Khoản thanh toán khác được khách hàng chấp thuận và có thể xác đi ̣nh
được một cách đáng tin câ ̣y.
Ghi nhâ ̣n doanh thu của hợp đồng xây dựng theo 1 trong 2 trường hợp sau:
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 10 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
- Trường hợp hợp đồng xây dựng quy đi ̣nh nhà thầu được thanh toán theo
tiến độkế hoa ̣ch , khi kết quả thực hiê ̣ n hợp đồng xây dựng được ước tính một
cách đáng tin cậy , thì doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận tương
ứng với phần công việc đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định vào ngày lập Báo
cáo tài chính mà không phụ thuộc vào hoá đơn thanh toán theo tiến độkế hoa ̣ch
đã lâ ̣p hay chưa và số tiền ghi trên hoá đơn là bao nhiêu;
- Trường hợp hợp đồng xây dựng quy đi ̣nh nhà thầu được thanh toán theo
giá trị khối lượng thực hiện , khi kết quả th ực hiện hợp đồng xây dựng được xác
đi ̣nh một cách đáng tin câ ̣y và được khách hàng xác nhâ ̣n , thì doanh thu và chi
phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn
thành được khách hàng xác nhận trong kỳ phản ánh trên hoá đơn đã lâ ̣p.
Khi kết quả thực hiê ̣n hợp đồng xây dựng không thể ước tính được một cách
đáng tin câ ̣y, thì:
- Doanh thu chỉ được ghi nhâ ̣n tương đương với chi phí của hợp đồng đã
phát sinh mà việc được hoàn trả là tương đối chắc chắn;
- Chi phí của hợp đồng chỉ được ghi nhâ ̣n là chi phí trong kỳ khi các chi phí
này đã phát sinh.
* Đối với trƣờng hợp cho thuê tài sản , có nhận trƣớc tiền cho thuê của
nhiều kỳ thì viê ̣c ghi nhâ ̣n doanh thu đƣợc thƣ̣c hiê ̣n theo nguyên tắc phân
bổ số tiền cho thuê nhâ ̣n trƣớ c phù hợp vớ i thời gian cho thuê.
- Trường hợp thời gian cho thuê chiếm trên 90% thời gian sử dụng hữu ích
của tài sản, doanh nghiê ̣p có thể lựa chọn phương pháp ghi nhâ ̣n doanh thu một
lần đối với toàn bộsố tiền cho thuê nhâ ̣n trước nếu thỏa mãn đồng thời các điều
kiê ̣n sau:
+ Bên đi thuê không có quyền hủy ngang hợp đồng thuê và doanh nghiê ̣p
cho thuê không có nghĩ a vụphải trả la ̣i số tiền đã nhâ ̣n trước trong mọi trường
hợp và dưới mọi hình thứ c.
+ Số tiền nhâ ̣n trước từ viê ̣c cho thuê không nhỏ hơn 90% tổng số tiền cho
thuê dự kiến thu được theo hợp đồng trong suốt thời ha ̣n cho thuê và bên đi thuê
phải thanh toán toàn bộ số tiền thuê trong vòng 12 tháng kể từ thời điểm khởi đầu
thuê tài sản.
+ Hầu như toàn bộrủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản thuê đ ã
chuyển giao cho bên đi thuê.
+ Doanh nghiê ̣p cho thuê phải ước tính được tương đối đầy đủ giá vốn của
hoạt động cho thuê.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 11 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
- Các doanh nghiệp ghi nhận doanh thu trên tổng số tiền nhận trước trong
trường hợp này phải thuyết minh trên Báo cáo tài chính về :
+ Chênh lê ̣ch về doanh thu và lợi nhuâ ̣n nếu ghi nhâ ̣n theo phương pháp
phân bổ dần theo thời gian cho thuê;
+ Ảnh hưởng của việc ghi nhận doanh thu trong kỳ đối với khả năng tạo
tiền, rủi ro trong việc suy giảm doanh thu, lợi nhuâ ̣n của các kỳ trong tương lai.
* Đối với doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm , hàng
hoá, dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nƣớc , đƣợc Nhà nƣớ c trợcấp , trợgiá
theo quy đi ̣nh thì doanh thu trợcấp , trợgiá là số tiề n đƣợc Nhà nƣớ c chính
thƣ́ c thông báo, hoă ̣c thƣ̣c tế trợcấp, trợgiá .
* Trƣờng hợp bán sản phẩm , hàng hóa kèm theo sản phẩm , hàng hóa,
thiết bi ̣thay thế (phòng ngừa trong những trƣờng hợp sản phẩm , hàng hóa
bị hỏng hóc) thì phải phân bổ doanh thu cho sản phẩm , hàng hóa đƣợc bán
và sản phẩm hàng hóa, thiết bi ̣giao cho khách hàng để thay thế phòng ngƣ̀ a
hỏng hóc. Giá trị của sản phẩm , hàng hóa, thiết bi ̣thay thế đƣợc ghi nhâ ̣n
vào giá vốn hàng bán.
* Đối với khoản phí quản lý đầu tƣ xây dựng:
- Đối với các doanh nghiệp được giao quản lý các dự án đầu tư, xây dựng sử
dụng nguồn vốn NSNN hoặc vốn trái phiếu Chính phủ , trái phiếu địa phương ,
trường hợp lâ ̣p dự toán chi phí quản lý dự án theo các quy đi ̣nh của Nhà nước về
đầu tư xây dựng sử dụng vốn NSNN thì khoản kinh phí quản lý dự án được
NSNN bồi hoàn không được ha ̣ch toán là doanh thu mà ghi giảm chi phí quản lý
dự án.
- Trường hợp doanh nghiê ̣p làm nhiê ̣m vụquản lý dự án theo hợp đồng tư
vấn thì số thu theo hợp đồng được ghi nhâ ̣n là doanh thu cung cấp di ̣ch vụ.
Không ghi nhâ ̣n doanh thu bán hàng, cung cấp di ̣ch vụđối vớ i:
- Trị giá hàng hoá, vâ ̣t tư, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngoài gia công
chế biến; Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán đại lý , ký gửi (chưa
được xác đi ̣nh là đã bán).
- Số tiền thu được từ viê ̣c bán sản phẩm sản xuất thử ;
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính;
- Các khoản thu nhập khác.
b. Chứng từ sử dụng
+ Hóa đơn GTGT.
+ Hóa đơn bán hàng thông thường
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 12 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
+ Phiếu xuât kho, biên bản bàn giao hàng hóa, thành phẩm.
+ Phiếu thu tiền mặt.
+ Giấy báo có của ngân hàng.
+ Các chứng từ khác có liên quan.
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Bên Nợ:
- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT).
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911- Xác định kết quả kinh
doanh.
Bên Có:
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch không có số dư cuối
kỳ.
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch có 6 tài khoản cấp 2.
- Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
- Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
- Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá
- Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
- Tài khoản 5118 – Doanh thu khác
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 13 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
d. Sơ đồ hạch toán
5 1 1
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ 111, 112, 131
Ghi nhận doanh thu trên cơ sở tổng số tiền
thu được trừ đi phần doanh thu chưa thực hiện
là giá trị hợp lý của HH, DV hoặc số chiết khấu,
giảm giá cho khách hàng
333
Các khoản thuế
phải nộp (nếu có)
9 1 1 3387
Khi hết thời hạn quy định
Kết chuyển của chương trình, nếu khách Doanh thu chưa
doanh thu thuần hàng không đáp ứng được thực hiện
các điều kiện để hưởng ưu
đãi
Khi khách hàng đáp ứng đủ
các điều kiện hưởng ưu đãi,
trường hợp người bán trực
tiếp cung cấp HH, DV
Khi khách hàng đáp ứng đủ
các điều kiện hưởng ưu đãi,
trường hợp DN đóng vai trò
là đại lý của bên thứ ba 521
111, 112
Số tiền thanh toán cho
bên thứ ba
Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, chiết khấu TM
Sơ đồ 2.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 14 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
e. Sổ sách kế toán
+ Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN)
+ Sổ cái TK 511 (Mẫu số S03b – DN)
+ Sổ chi tiết doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mẫu số S35 – DN)
2.1.1.3 Các khoản giảm trừ doanh thu
a. Khái niệm
Trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thường phát sinh các nghiệp
vụ chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại, giảm giá cho khách hàng mua
trong trường hợp khách hàng trả nợ sớm. Khách hàng thường xuyên của doanh
nghiệp với số lượng nhiều, trong thời gian hàng hóa đã bán còn bảo hành doanh
nghiệp phải chấp nhận việc hàng hóa bị trả lại một phần hoặc toàn bộ lô hàng
nhằm đảm bảo lợi ích khách hàng và giữ uy tín của công ty trên thị trường.
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã
thanh toán cho người mua hàng đã mua hàng (sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ) với
số lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh
tế mua bán hoặc cam kết mua, bán hàng.
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho khách hàng được doanh nghiệp
chấp nhận trên giá đã thỏa thuận vì lí do hàng kém phẩm chất, lạc hậu thị yếu
hoặc sai quy cách theo quy định của hợp đồng.
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định là
tiêu thụ nhưng bị khách hàng từ chối thanh toán và trả lại hàng do vi phạm các
điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế như hàng kém phẩm chất, không
đúng quy cách, chủng loại.
b. Chứng từ sử dụng
- Chiết khấu thương mại
+ Hóa đơn GTGT ghi rõ khoản chiết khấu
+ Phiếu xuất kho
+ Bảng thanh toán đại lý ký gửi.
+ Phiếu chi.
+ Văn bản về chính sách CKTM của công ty
- Giảm giá hàng bán
+ Hóa đơn GTGT
+ Văn bản ghi nhận sự đồng ý giảm giá
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 15 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
- Hàng bán bị trả lại
+ Hóa đơn của bên mua xuất trả lại hàng đã mua
+ Văn bản về lý do bị trả hàng
+ Hợp đồng
+ Các chứng từ khác có liên quan.
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu
Bên Nợ:
- Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
- Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng.
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính
trừ vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán.
Bên Có:
Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511- Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ, để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
Tài khoản 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2
- Tài khoản 5211 – Chiết khấu thương mại
- Tài khoản 5212 – Giảm giá hàng bán
- Tài khoản 5213 - Hàng bán trả lại
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 16 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
d. Sơ đồ hạch toán
TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu
111, 112, 131 511
Khi phát sinh các khoản CKTM, GGHB, Kết chuyển CKTM, GGHB,
hàng bán bị trả lại hàng bán bị trả lại
333
Giảm các khoản thuế
phải nộp
Sơ đồ 2.2: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
e. Sổ sách kế toán
+ Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN)
+ Sổ cái TK 521 (Mẫu số S03b – DN)
+ Sổ chi tiết các khoản giảm trừ doanh thu (Mẫu số S35 – DN)
2.1.1.4 Chi phí giá vốn hàng bán
a. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là việc phản ánh giá vốn của số sản phẩm, hàng hóa, dich
vụ, bất động sản đầu tư, giá thành của sản xuất sản phẩm xây lắp (đối với doanh
nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra, còn phản ánh chi phí liên quan đến hoạt
động kinh doanh như: chi phí nghiệp vụ cho thuê bất động sản đầu tư, chi phí
thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư.
b. Chứng từ sử dụng
+ Phiếu xuât kho.
+ Phiếu nhập kho.
+ Bảng phân bổ giá
+ Bảng tổng hợp xuất, nhập, tồn.
+ Bảng tính giá thành.
+ Phiếu xuất hàng gửi cho đại lý.
+ Các chứng từ khác có liên quan.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 17 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán
* Trƣờng hợp doanh nghiê ̣p kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kê
khai thƣờng xuyên.
Bên Nợ:
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ.
- Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức bình thường và
chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán
trong kỳ.
- Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường
do trách nhiệm cá nhân gây ra.
- Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường không được
tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành.
- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Chênh lệch giữa số dự
phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm
trước chưa sử dụng hết).
Bên Có:
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ sang
Tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh.
- Kết chuyển toàn bộchi phí kinh doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ để
xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính
(chênh lê ̣ch giữa số dự phòng phải lâ ̣p năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước).
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.
- Khoản hoàn nhập chi phí trích trước đối với hàng hóa bất động sản được
xác định là đã bán (chênh lê ̣ch giữa số chi phí trích trước còn la ̣i cao hơn chi phí
thực tế phát sinh).
- Khoản chiết khấu thương mại , giảm giá hàng bán nhận được sau khi hàng
mua đã tiêu thụ.
- Các khoản thuế nhập khẩu , thuế tiêu thụđă ̣c biê ̣t , thuế bảo vê ̣môi t rường
đã tính vào giá tri ̣hàng mua , nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó
được hoàn la ̣i.
Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán không có số dư.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 18 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
* Trƣờng hợp doanh nghiê ̣p kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp
kiểm kê đi ̣nh kỳ.
Đối với doanh nghiệp kinh doanh thương mại.
Bên Nợ:
- Trị giá vốn của hàng hóa đã xuất bán trong kỳ.
- Số trích lâ ̣p dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lê ̣ch giữa số dự phòng
phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng hết).
Bên Có:
- Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã gử i bán nhưng chưa được xác đi ̣nh là
tiêu thụ.
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh
lê ̣ch giữa số dự phòng phải lâ ̣p năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước).
- Kết chuyển giá vốn của hàng hó a đã xuất bán vào bên NợT ài khoản 911-
Xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán không có số dư.
Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh di ̣ch vụ.
Bên Nợ:
- Trị giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kỳ.
- Số trích lâ ̣p dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lê ̣ch giữa số dự phòng
phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng hết).
- Trị giá vốn của thành phẩm sản xuất xong nhâ ̣p kho và di ̣ch vụđã hoàn
thành.
Bên Có:
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm tồ n kho cuối kỳ vào bên NợTK 155-
Thành phẩm
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài ch ính (chênh
lê ̣ch giữa số dự phòng phải lâ ̣p năm nay nhỏ hơn số đã lâ ̣p năm trước chưa sử
dụng hết).
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm đã xuất bán , dịch vụ hoàn thành được
xác định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 632- giá vốn hàng bán không có số dư..
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 19 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
d. Sơ đồ hạch toán
6 3 2
154, 155 Giá vốn hàng bán 911
Trị giá vốn của sản phẩm, dịch vụ
xuất bán Kết chuyển giá vốn hàng
156, 157 bán và các c/phí khi xác
Trị giá vốn của hàng hoá xuất bán định kết quả kinh doanh
138, 152, 153, 155, 156…
Phần hao hụt, mất mát hàng tồn kho
được tính vào giá vốn hàng bán
6 2 7 155, 156
Chi phí sản xuất chung cố định không
được phân bổ được ghi vào giá vốn
hàng bán trong kỳ Hàng bán bị trả lại nhập
1 5 4 kho
Giá thành thực tế của sản phẩm chuyển
thành TSCĐ sử dụng cho SXKD
Chi phí vượt quá mức bình thường của
TSCĐ tự chế và chi phí không hợp lý
tính vào giá vốn hàng bán
2 1 7
Bán bất động sản đầu tư
2 1 4 7
Trích khấu hao bất
động sản đầu tư
2 4 1
Chi phí tự XD TSCĐ vượt quá mức bình thường
không được tính vào nguyên giá TSCĐ
111, 112, 331, 334
Chi phí phát sinh liên quan đến BĐSĐT không
được ghi tăng giá trị BĐSĐT
242 2294
Nếu chưa phân bổ
Hoàn nhập dự phòng
3 3 5 giảm giá hàng tồn kho
Trích trước chi phí để tạm tính giá vốn BĐS đã
bán trong kỳ
Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Sơ đồ 2.3: Kế toán giá vốn hàng bán
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 20 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
e. Sổ sách kế toán
+ Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN)
+ Sổ cái TK 632 (Mẫu số S03b – DN)
+ Sổ chi tiết chi phí giá vốn hàng bán (Mẫu số S36 – DN)
2.1.1.5 Chi phí bán hàng
a. Khái niệm
Chi phí bán hàng là khoản chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ. Bao gồm chi phí nhân viên bán hàng, chi phí
vật liệu bao bì, chi phí khấu hao bộ phận bán hàng…
b. Chứng từ sử dụng
+ Bảng thanh toán tiền lương.
+ Bảng trích khấu hao tài sản cố định.
+ Hóa đơn GTGT
+ Phiếu xuất kho
+ Phiếu chi.
+ Giấy báo nợ ngân hàng.
+ Các chứng từ khác có liên quan.
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng
Bên Nợ:
Các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung
cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ.
Bên Có:
- Khoản được ghi giảm chi phí bán hàng trong kỳ;
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911- Xác định kết quả kinh
doanh, để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
Tài khoản 641- Chi phí bán hàng không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng có 7 tài khoản cấp 2.
- Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 21 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
- Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì
- Tài khoản 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng
- Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ
- Tài khoản 6415 - Chi phí bảo hành
- Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Tài khoản 6418 - Chi phí khác bằng tiền
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 22 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
d. Sơ đồ hạch toán
111, 112, 641 - Chi phí bán hàng
152, 153, 242 111, 112
Chi phí vật liệu, công cụ
133
Các khoản thu giảm chi
334, 338
Chi phí tiền lương
và các khoản trích trên lương
2 1 4 911
Chi phí khấu hao TSCĐ
K/c chi phí bán hàng
3 5 2
Dự phòng phải trả về
chi phí bảo hành hàng hóa, sản phẩm
242, 335
- Chi phí phân bổ dần,
- Chi phí trích trước
152, 153, 155, 156 352
Thành phẩm, hàng hoá, dịch vụ khuyến mại,
quảng cáo, tiêu dùng nội bộ; biếu, tặng, cho Hoàn nhập dự phòng
khách hàng bên ngoài DN phải trả về chi phí bảo
hành sản phẩm, hàng hóa
331, 131
Chi phí dịch vụ mua ngoài; Chi phí khác bằng tiền;
Chi phí hoa hồng đại lý
133
Thuế GTGT đầu vào
Thuế không được khấu trừ
GTGT nếu được tính vào
chi phí bán hàng
3 3 8
Số phải trả cho đơn vị nhận ủy thác XK
về các khoản đã chi hộ liên quan đến hàng
ủy thác
133
Thuế
GTGT
Sơ đồ 2.4: Kế toán chi phí bán hàng
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 23 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
e. Sổ sách kế toán
+ Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN)
+ Sổ cái TK 641 (Mẫu số S03b – DN)
+ Sổ chi tiết chi phí bán hàng (Mẫu số S36 – DN)
2.1.1.6 Chi phí quản lý doanh nghiệp
a. Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp phản ánh chi phí quản lý chung của doanh
nghiệp. Bao gồm chi phí nhân viên quản lý, chi phí đồ dùng văn phòng, khấu hao
TSCĐ dùng cho quản lý, tiền thuê đất, dịch vụ mua ngoài…
b. Chứng từ sử dụng
+ Bảng thanh toán tiền lương.
+ Bảng trích khấu hao tài sản cố định.
+ Hóa đơn GTGT
+ Phiếu xuất kho
+ Bảng kê nộp thuế.
+ Phiếu chi.
+ Giấy báo nợ ngân hàng.
+ Chứng từ khác có liên quan.
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Bên Nợ:
- Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ.
- Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết).
Bên Có:
- Các khoản được ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp;
- Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa
số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng
hết).
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911- Xác định kết
quả kinh doanh.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 24 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp không có số dư
Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp có 8 tài khoản cấp 2
- Tài khoản 6421 - Chi phí nhân viên quản lý
- Tài khoản 6422 - Chi phí vật liệu quản lý
- Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng
- Tài khoản 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ
- Tài khoản 6425 - Thuế, phí, lệ phí
- Tài khoản 6426 - Chi phí dự phòng
- Tài khoản 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Tài khoản 6428 - Chi phí khác bằng tiền
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 25 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
d. Sơ đồ hạch toán
111, 112, 642 - Chi phí QLDN
152, 153, 242, 331 111, 112
Chi phí vật liệu, công cụ
133
Các khoản thu giảm chi
334, 338
Chi phí tiền lương, tiền công, phụ cấp, BHXH
BHYT, BHTN, KPCĐ, tiền ăn ca và các khoản
trích trên lương
2 1 4 911
Chi phí khấu hao TSCĐ
K/c chi phí QLDN
242, 335
Chi phí phân bổ dần, Chi phí trích trước
3 5 2 2293
Dự phòng phải trả về tái cơ cấu DN
HĐ có rủi ro lớn, dự phòng phải trả khác Hoàn nhập số chênh lệch
giữa số dự phòng phải thu
2 2 9 3 khó đòi đã trích lập năm
Dự phòng phải thu khó đòi trước chưa sử dụng hết
lớn hơn số phải trích lập
năm nay
111, 112, 153
141, 331,335
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí bằng tiền khác
1 3 3
Thuế GTGT Thuế GTGT đầu vào
(nếu có) không được khấu trừ
352
Hoàn nhập dự phòng
3 3 3 phải trả về chi phí bảo
Thuế môn bài, tiền thuê đất phải nộp NSNN hành sản phẩm, hàng hóa
155, 156
Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội bộ cho
mục đích quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 2.5: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 26 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
e. Sổ sách kế toán
+ Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN)
+ Sổ cái TK 642 (Mẫu số S03b – DN)
+ Sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp (Mẫu số S36 – DN)
2.1.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh hoạt động tài chính
2.1.2.1 Kết quả hoạt động tài chính
a. Khái niệm kết quả hoạt động tài chính
Kết quả hoạt động tài chính là kết quả hoạt động phân phối giữa các chủ thể
kinh tế được thực hiện và tạo lập thông qua quỹ tiền tệ.
b. Công thức tính
Kết quả hoạt
động tài chính
=
Doanh thu hoạt
động tài chính
-
Chi phí hoạt
động tài chính
Nếu kết quả tính ra dấu +: lợi nhuận trước thuế của hoạt động tài chính
Nếu kết quả tính ra dấu -: lỗ của hoạt động tài chính
2.1.2.2 Doanh thu tài chính
a. Khái niệm doanh thu tài chính
Doanh thu tài chính là những khoản thu do hoạt động đầu tư tài chính hoặc
kinh doanh về vốn mang lại cho doanh nghiệp.
Doanh thu hoạt động tài chính gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả
góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua
hàng hoá, dịch vụ;...
- Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư.
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi
chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công
ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác.
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.
- Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ.
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
* Đối với việc nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con , công ty liên
doanh, công ty liên kết , hoạt động mua, bán chứng khoán kinh doanh , doanh thu
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 27 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
được ghi nhâ ̣n là số chênh lê ̣ch giữa giá bán lớn hơn giá vốn , trong đó giá vốn là
giá trị ghi sổ được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền, giá bán được
tính theo giá trị hợp lý của khoản nhận được . Trường hợp mua, bán chứng khoán
dưới hình thứ c hoán đổi cổ phiếu (nhà đầu tư hoán đổi cổ phiếu A để lấy cổ phiếu
B), kế toán xá c đi ̣nh giá tri ̣cổ phiếu nhâ ̣n về theo giá tri ̣hợp lý ta ̣i ngày trao đổi
như sau:
- Đối với cổ phiếu nhận về là cổ phiếu niêm yết , giá trị hợp lý của cổ phiếu
là giá đóng cửa niêm yết trên thị trường chứng khoán tại n gày trao đổi . Trường
hợp ta ̣i ngày trao đổi thi ̣trường chứ ng khoán không giao di ̣ch thì giá tri ̣hợp lý
của cổ phiếu là giá đóng cửa phiên giao dịch trước liền kề với ngày trao đổi .
- Đối với cổ phiếu nhận về là cổ phiế u chưa niêm yết được giao di ̣ch trên
sàn UPCOM , giá trị hợp lý của cổ phiếu là giá đóng cửa công bố trên sàn
UPCOM ta ̣i ngày trao đổi . Trường hợp ngày trao đổi sàn UPCOM không giao
dịch thì giá trị hợp lý của cổ phiếu là gi á đóng cửa phiên giao dịch trước liền kề
với ngày trao đổi.
- Đối với cổ phiếu nhận về là cổ phiếu chưa niêm yết khác , giá trị hợp lý
của cổ phiếu là giá thỏa thuận giữa các bên hoặc giá trị sổ sách tại thời điểm t rao
đổi hoă ̣c giá tri ̣sổ sách ta ̣i thời điểm cuối quý trước liền kề với ngày trao đổi .
Viê ̣c xác đi ̣nh giá tri ̣sổ sách của cổ phiếu được thực hiê ̣n theo công thứ c:
Giá trị sổ sách
của cổ phiếu
=
Tổng vốn chủ sở hữu
Số lượng cổ phiếu hiê ̣n có ta ̣i thời điểm trao đổi
* Đối với khoản doanh thu từ hoạt động mua , bán ngoại tệ , doanh thu
được ghi nhâ ̣n là số chênh lê ̣ch lãi giữa giá ngoa ̣i tê ̣bán ra và giá ngoa ̣i tê ̣mua
vào.
* Đối với lãi tiền gử i: Doanh thu không bao gồm khoản lãi tiền gử i phát
sinh do hoa ̣t động đầu tư ta ̣m thời của khoản vay sử dụng cho mục đích xây dựng
tài sản dở dang theo quy định của Chuẩn mực kế toán chi phí đi vay.
* Đối với tiền lãi phải thu từ các khoản cho vay , bán hàng trả chậm , trả
góp: Doanh thu chỉ được ghi nhâ ̣n khi chắc chắn thu được và khoản gốc cho vay ,
nợgốc phải thu không bi ̣phân loa ̣i là quá ha ̣n cần phải lâ ̣p dự phòng.
* Đối với khoản tiề n lãi đầu tư nhâ ̣n được từ khoản đầu tư cổ phiếu , trái
phiếu thì chỉ có phần tiền lãi của các kỳ mà doanh nghiê ̣p mua la ̣i khoản đầu tư
này mới được ghi nhận là doanh thu phát sinh trong kỳ , còn khoản lãi đầu tư
nhâ ̣n được từ các khoản lãi đầu tư dồn tích trước khi doanh nghiê ̣p mua la ̣i khoản
đầu tư đó thì ghi giảm giá gốc khoản đầu tư trái phiếu, cổ phiếu đó.
* Đối với khoản cổ tức, lợi nhuâ ̣n được chia đã sử dụng để đánh giá la ̣i giá
trị khoản đầu tư khi xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hoá : Khi xác đi ̣nh
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 28 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
giá trị doanh nghiệp để cổ phần hoá , nếu các khoản đầu tư tài chính được đánh
giá tăng tương ứng với phần sở hữu của doanh nghiệp cổ phầ n hoá trong lợi
nhuâ ̣n sau thuế chưa phân phối của bên được đầu tư , doanh nghiê ̣p cổ phần hoá
phải ghi tăng vốn Nhà nước theo quy định của pháp luật . Sau đó , khi nhâ ̣n được
phần cổ tứ c , lợi nhuâ ̣n đã được dùng để đánh giá tăng vốn Nhà nước , doanh
nghiê ̣p cổ phần hoá không ghi nhâ ̣n doanh thu hoa ̣t động tài chính mà ghi giảm
giá trị khoản đầu tư tài chính.
* Khi nhà đầu tư nhâ ̣n cổ tứ c bằng cổ phiếu , nhà đầu tư chỉ theo dõi số
lượng cổ phiếu tăng thêm trên thuyết minh BCTC , không ghi nhâ ̣n giá tri ̣cổ
phiếu được nhâ ̣n, không ghi nhâ ̣n doanh thu hoa ̣t động tài chính , không ghi nhâ ̣n
tăng giá tri ̣khoản đầu tư vào công ty.
Các doanh nghiệp do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lê ̣thì viê ̣c kế toán
khoản cổ tức nhận được bằng cổ phiếu thực hiện theo quy định của pháp luật
dành riêng cho loại hình doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước (nếu có).
b. Chứng từ sử dụng
+ Phiếu thu.
+ Ủy nhiệm thu.
+ Phiếu tính lãi.
+ Hóa đơn GTGT
+ Giấy báo có ngân hàng
+ Chứng từ có liên quan
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có);
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911- Xác
định kết quả kinh doanh.
Bên Có:
- Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia
- Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty liên kết, công ty con,
công ty liên doanh.
- Chiết khấu thanh toán được hưởng
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 29 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
- Lãi tỷ giá hối đoái khi bán ngoại tệ
- Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính những khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh.
- Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư xây dựng
cơ bản (giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành đầu tư vào doanh thu hoạt động
tài chính.
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính không có số dư.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 30 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
d. Sơ đồ hạch toán
5 1 5
9 1 1 Doanh thu hoạt động tài chính 138
Nhận thông báo về quyền nhận cổ tức,
lợi nhuận
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Phần cổ tức, lợi nhuận
được chia dồn tích ghi giảm
Hoán đổi cổ phiếu
3 3 1
Chiết khấu t.toán mua hàng được hưởng
Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu 1112, 1122 1111, 1121
hoạt động tài chính Tỷ giá Bán ngoại tệ
ghi sổ
Lãi bán ngoại tệ
128, 228
221, 222
Nhượng bán, thu hồi các
khoản đầu tư TC
Lãi bán khoản đầu tư
3 3 1,341
1112, 1122
Thanh toán nợ phải trả
bằng ngoại tệ
Lãi tỷ giá
152, 156,
111, 112 211, 627, 642,…
Mua vật tư, hàng hoá,
tài sản, dịch vụ bằng
ngoại tệ
Lãi tỷ giá
3 3 8 7
Phân bổ dần lãi do bán hàng
trả chậm, lãi nhận trước
1113, 1123
Đánh giá lại vàng tiền tệ
4 1 3
K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
số dư ngoại tệ cuối kỳ
1112, 1122
K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
số dư ngoại tệ cuối kỳ
131, 136, 138
121, 228, 635
222,228
121,221
Sơ đồ 2.6 : Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 31 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
e. Sổ sách kế toán
+ Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN)
+ Sổ cái TK 515 (Mẫu số S03b – DN)
+ Sổ chi tiết doanh thu hoạt động tài chính (Mẫu số S38 – DN)
2.2.2.3 Chi phí tài chính
a. Khái niệm chi phí tài chính
Chi phí tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc khoản lỗ liên quan đến
hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí vốn góp liên
doanh, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng
khoán,…khoản lập và hoàn nhập dự phòng khoản đầu tư chứng khoán, đầu tư
khác, khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ…
Không hạch toán vào TK 635 những nội dung chi phí:
- Chi phí phục vụ cho việc sản xuất sản phẩm, cung cấp dịch vụ.
- Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Chi phí kinh doanh bất động sản, chi phí đầu tư xây dựng cơ bản.
- Các khoản chi phí được trang trải bằng nguồn kinh phí khác, chi phí tài
chính khác,…
b. Chứng từ sử dụng
+ Bảng kê tính lãi ngân hàng.
+ Phiếu chi trả lãi.
+ Giấy báo nợ.
+ Hợp đồng vay vốn
+ Văn bản góp vốn.
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
Bên Nợ:
- Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính.
- Lỗ bán ngoại tệ.
- Chiết khấu thanh toán cho người mua.
- Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 32 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
- Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ.
- Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn
thất đầu tư vào đơn vị khác.
- Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác.
Bên Có:
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
- Các khoản được ghi giảm chi phí tài chính.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ
sang tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh, để xác định kết quả hoạt động
kinh doanh.
Tài khoản 635 – Chi phí tài chính không có số dư
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 33 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
d. Sơ đồ hạch toán
6 3 5
4 1 3 Chi phí tài chính 2291, 2292
Xử lý lỗ tỷ giá do đánh giá lại
các khoản mục tiền tệ có gốc Hoàn nhập số chênh lệch dự
ngoại tệ c/kỳ vào chi phí TC phòng giảm giá đầu tư chứng
121, 228, khoán và tổn thất đầu tư vào
221, 222 đơn vị khác
Lỗ về bán các khoản đầu tư
111, 112
Tiền thu bán các Chi phí
khoản đầu tư hoạt động
L/doanh
2291, 2292 liên kết
Lập dự phòng giảm giá chứng
khoán và dự phòng tổn thất
đầu tư vào đơn vị khác
111, 112, 331
Chiết khấu thanh toán cho
người mua
111, 112, 335, 242,…
Lãi tiền vay phải trả, phân bổ
lãi mua hàng trả chậm, trả góp
1112, 1122 1111, 1121
Bán ngoại tệ
Lỗ bán ngoại tệ
152, 156,
211, 642 9 1 1
Mua vật tư, hàng
hoá, dịch vụ Cuối kỳ, kết chuyển chi phí
bằng ngoại tệ Lỗ tỷ giá tài chính
Thanh toán nợ phải trả bằng
ngoại tệ 331, 336, 341
131, 136, 138
Thu nợ phải thu bằng ngoại tệ
1112, 1122
Sơ đồ 2.7: Kế toán chi phí tài chính
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 34 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
e. Sổ sách kế toán
+ Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN)
+ Sổ cái TK 635 (Mẫu số S03b – DN)
+ Sổ chi tiết chi phí tài chính (Mẫu số S38 – DN)
2.1.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động khác
2.1.3.1 Kết quả hoạt động khác
a. Khái niệm kết quả hoạt động khác
Kết quả hoạt động khác là nhừng khoản thu, chi mà doanh nghiệp không dự
tính trước được.
b. Công thức tính
Kết quả hoạt động khác = Thu nhập khác - Chi phí khác
Nếu kết quả tính ra dấu +: lợi nhuận trước thuế của hoạt động khác
Nếu kết quả tính ra dấu -: lỗ của hoạt động khác
2.1.3.2 Thu nhập khác
a. Khái niệm thu nhập khác
Là các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thường xuyên, ngoài các hoạt động
tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. Những khoản thu nhập khác như: thu các khoản phải trả
nhưng không trả được vì nguyên nhân từ phía chủ nợ; thu về các khoản thuế phải nộp nhà
nước giảmtrừ thuế thu nhập doanh nghiệp
Nội dung thu nhập khác của doanh nghiệp:
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên
doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.
- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản.
- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý khóa sổ.
- Các khoản thuế được NSNN hoàn lại.
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ.
- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa,
sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 35 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
- Thu nhập quà biến, quà tặng bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng
cho doanh nghiệp.
- Các khoản thu nhập khác ngoài khoản thu trên.
Khi có khả năng chắc chắn thu đƣợc các khoản tiền pha ̣t vi pha ̣m hợp
đồng, kế toán phải xét bản chất của khoản tiền pha ̣t để kế toán phù hợp vớ i
tƣ̀ng trƣờng hợp cụthể theo nguyên tắc:
- Đối với bên bán: Tất cả các khoản tiền pha ̣t vi pha ̣m hợp đồng thu được từ
bên mua nằm ngoài giá tri ̣hợp đồng được ghi nhâ ̣n là thu nhâ ̣p khác.
- Đối với bên mua:
+ Các khoản tiền phạt về bản chất là khoản giảm giá hàng mua , làm giảm
khoản thanh toán cho người bán được hạch toán giảm giá trị tài sản hoặc khoản
thanh toán (không ha ̣ch toán vào thu nhâ ̣p khác ) trừ khi tài sản có liên quan đã
được thanh lý, nhượng bán.
Ví dụ: khi nhà thầu thi công chậm tiến độ, chủ đầu tư được phạt nhà thầu theo đó
được quyền thu hồi la ̣i một phần số tiền đã thanh toán cho nhà thầu thì số tiền thu
hồi la ̣i được ghi giảm giá tri ̣tài sản xây dựng . Tuy nhiên nếu khoản tiền pha ̣t thu
được sau khi tài sản đã được thanh lý , nhượng bán thì khoản tiền pha ̣t được ghi
vào thu nhập khác.
+ Các khoản tiền phạt khác được ghi nhận là thu nhập khác trong kỳ phát
sinh, ví dụ: Người mua được quyền từ chối nhâ ̣n hàng và được pha ̣t người bán
nếu giao hàng không đúng thời ha ̣n quy đi ̣nh trong hợp đồng thì khoản tiền pha ̣t
phải thu được ghi nhận là thu nhập khác khi chắc chắn thu được . Trường hợp
người mua vẫn nhâ ̣n hàng và số tiền pha ̣t được giảm trừ vào số tiền phải thanh
toán thì giá trị hàng mua được ghi nhận theo số thực phải thanh toán , kế toán
không ghi nhâ ̣n khoản tiền pha ̣t vào thu nhâ ̣p khác.
b. Chứng từ sử dụng
+ Biên bản thanh lý TSCĐ
+ Phiếu thu
+ Biên bản xử lý hợp đồng vi phạm
+ Chứng từ khác có liên quan.
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 – Thu nhập khác
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 36 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với
các khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp
trực tiếp.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ
sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 711 – Thu nhập khác không có số dư
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 37 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi
d. Sơ đồ hạch toán
9 1 1 711-Thu nhập khác 111,112
Thu phạt khách hàng vi phạm
hợp đồng kinh tế, tiền các tổ chức
bảo hiểm bồi thường
338, 344
Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận ký
Kết chuyển thu nhập khác quỹ ký cược ngắn hạn, dài hạn
vào TK 911 152,156,211
Nhận tài trợ, biếu tặng vật tư, hàng
hoá, TSCĐ
111, 112
Thu được khoản phải thu
khó đòi đã xoá sổ
333 331, 338
Các khoản Tính vào thu nhập khác khoản nợ
thuế trừ vào phải trả không xác định được chủ
thu nhập khác 3 3 3
(nếu có)
Các khoản thuế XNK, TTĐB, BVMT
được NSNN hoàn lại
3387
Định kỳ phân bổ doanh thu chưa thực
hiện nếu được tính vào thu nhập khác
352
Hoàn nhập số dự phòng chi phí bảo
hành công trình xây lắp không sử dụng
hoặc chi bảo hành thực tế nhỏ hơn số
đã trích trước
152, 153, 155, 156
Đánh giá tăng giá trị tài sản khi chuyển
đổi loại hình doanh nghiệp
221, 222, 228
Đầu tư bằng vật tư, hàng hóa
(trường hợp giá đánh giá lại lớn hơn giá
trị ghi sổ)
152, 153, 155, 156
Giá trị ghi sổ
221, 222, 228
Đầu tư bằng tài sản cố định
(trường hợp giá đánh giá lại lớn hơn giá
trị ghi sổ)
211, 213 214
NG HMLK
Sơ đồ 2.8: Kế toán thu nhập khác
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY

More Related Content

What's hot

“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
Dương Hà
 

What's hot (20)

Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty hóa chất
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty hóa chấtĐề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty hóa chất
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty hóa chất
 
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
 
Kế toán vốn bằng tiền tại công ty
Kế toán vốn bằng tiền tại công tyKế toán vốn bằng tiền tại công ty
Kế toán vốn bằng tiền tại công ty
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...
 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG, PHẢI TRẢ NHÀ CUN...
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG, PHẢI TRẢ NHÀ CUN...CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG, PHẢI TRẢ NHÀ CUN...
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG, PHẢI TRẢ NHÀ CUN...
 
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánLuận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
 
Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN
Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN
Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN
 
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAO
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAOTẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAO
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAO
 
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại công ty thương mại-xây dựng
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại công ty thương mại-xây dựngĐề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại công ty thương mại-xây dựng
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại công ty thương mại-xây dựng
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trang trí nội thất, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trang trí nội thất, HAYĐề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trang trí nội thất, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trang trí nội thất, HAY
 
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty xây dựng Việt Khánh, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty xây dựng Việt Khánh, HAYĐề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty xây dựng Việt Khánh, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty xây dựng Việt Khánh, HAY
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Vận Tải, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Vận Tải, HAYĐề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Vận Tải, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Vận Tải, HAY
 
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty TNHH Đông Á, 9đ
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty TNHH Đông Á, 9đĐề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty TNHH Đông Á, 9đ
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty TNHH Đông Á, 9đ
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiềnBáo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
 
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
 
Đề tài: Kế toán về doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh, HOT
Đề tài: Kế toán về doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh, HOTĐề tài: Kế toán về doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh, HOT
Đề tài: Kế toán về doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh, HOT
 
Luận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xây dựng 204, HAY
Luận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xây dựng 204, HAYLuận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xây dựng 204, HAY
Luận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xây dựng 204, HAY
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTC
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTCĐề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTC
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTC
 

Similar to Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY

bctntlvn (12).pdf
bctntlvn (12).pdfbctntlvn (12).pdf
bctntlvn (12).pdf
Luanvan84
 

Similar to Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY (20)

banchinhhoanchinh_1.doc
banchinhhoanchinh_1.docbanchinhhoanchinh_1.doc
banchinhhoanchinh_1.doc
 
Kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công ty tnhh tư vấn xây dự...
Kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công ty tnhh tư vấn xây dự...Kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công ty tnhh tư vấn xây dự...
Kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công ty tnhh tư vấn xây dự...
 
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty sát thép xây dựng
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty sát thép xây dựngĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty sát thép xây dựng
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty sát thép xây dựng
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty thương mại Đan Việt
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty thương mại Đan ViệtĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty thương mại Đan Việt
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty thương mại Đan Việt
 
Tìm hiểu quy trình kiểm toán các khoản vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
Tìm hiểu quy trình kiểm toán các khoản vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...Tìm hiểu quy trình kiểm toán các khoản vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
Tìm hiểu quy trình kiểm toán các khoản vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
 
bctntlvn (12).pdf
bctntlvn (12).pdfbctntlvn (12).pdf
bctntlvn (12).pdf
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...
 
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầuKế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
 
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương (9 điểm, năm 2017)
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương (9 điểm, năm 2017)Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương (9 điểm, năm 2017)
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương (9 điểm, năm 2017)
 
Đề tài tốt nghiệp quản trị kinh doanh về quản trị bán hàng hay nhất
Đề tài tốt nghiệp quản trị kinh doanh về quản trị bán hàng hay nhấtĐề tài tốt nghiệp quản trị kinh doanh về quản trị bán hàng hay nhất
Đề tài tốt nghiệp quản trị kinh doanh về quản trị bán hàng hay nhất
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdfBáo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdf
 
Khóa luận free: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm h...
Khóa luận free: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm h...Khóa luận free: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm h...
Khóa luận free: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm h...
 
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Tư vấn Xây Dựng Trường Luỹ.docx
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Tư vấn Xây Dựng Trường Luỹ.docxKế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Tư vấn Xây Dựng Trường Luỹ.docx
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Tư vấn Xây Dựng Trường Luỹ.docx
 
Lv (19)
Lv (19)Lv (19)
Lv (19)
 
Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
 
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty tuyển dụng
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty tuyển dụngKế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty tuyển dụng
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty tuyển dụng
 
Đề tài: Thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại AGRIBANK, HAY
Đề tài: Thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại AGRIBANK, HAYĐề tài: Thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại AGRIBANK, HAY
Đề tài: Thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại AGRIBANK, HAY
 
Phân tích tình hình TÀI CHÍNH tại công ty Xây Dựng, HAY!
Phân tích tình hình TÀI CHÍNH tại công ty Xây Dựng, HAY!Phân tích tình hình TÀI CHÍNH tại công ty Xây Dựng, HAY!
Phân tích tình hình TÀI CHÍNH tại công ty Xây Dựng, HAY!
 
Kế toán các khoản thanh toán với người lao động tại Công ty CP Công Nhiệp Á Châu
Kế toán các khoản thanh toán với người lao động tại Công ty CP Công Nhiệp Á ChâuKế toán các khoản thanh toán với người lao động tại Công ty CP Công Nhiệp Á Châu
Kế toán các khoản thanh toán với người lao động tại Công ty CP Công Nhiệp Á Châu
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864 (20)

Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.docYếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
 
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.docTừ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
 
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
 
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.docTác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
 
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.docSong Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
 
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.docỨng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
 
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.docVai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
 
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.docThu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
 

Recently uploaded

Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 

Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY

  • 1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THANH SƠN VÀ NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NÀY Sinh viên thực hiện TRẦN THỊ TUYẾT NHI MSSV: 13D340301122 LỚP: ĐHKT8B Cần Thơ, 2017
  • 2. TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THANH SƠN VÀ NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NÀY Cán bộ hướng dẫn Sinh viên thực hiện ThS. THÁI THỊ BÍCH TRÂN TRẦN THỊ TUYẾT NHI MSSV: 13D340301122 LỚP: ĐHKT8B Cần Thơ, 2017
  • 3. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân i SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi LỜI CẢM ƠN Em xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến quý Thầy Cô, đặc biệt là Thầy Cô Khoa Kế toán- Tài chính- Ngân hàng và các Thầy Cô bộ môn đã giúp em có những kiến thức chuyên môn thật vững vàng và những kinh nghiệm thực tế quý báu. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến Cô Thái Thị Bích Trân, người đã giúp đỡ em rất nhiều để hoàn thành thật tốt khóa luận của mình. Trong suốt thời gian thực hiện khóa luận, Cô đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo và cho em những lời khuyên rất bổ ích . Bên cạnh đó, Cô còn cung cấp nhiều nguồn tài liệu phong phú để em hoàn thành nghiên cứu của mình. Một lần nữa, em xin bày tỏ lòng biết ơn đối với Cô và chúc Cô luôn vui, khỏe và thành công trong công việc và cuộc sống. Ngoài ra, em xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, những người đã đồng hành cùng với em trong suốt thời sinh viên, luôn quan tâm, động viên, giúp đỡ em học tập thật tốt. Do có nhiều hạn chế về kiến thức và kinh nghiệm nghiêm cứu nên khóa luận của em không thể tránh khỏi những thiếu xót. Vì thế, em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô để em có thể hoàn thiện tốt hơn nghiên cứu của mình. Cần Thơ, ngày …. tháng….. năm 2017. Người thực hiện Trần Thị Tuyết Nhi
  • 4. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân ii SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan khóa luận này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu của mình và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ khóa luận cùng cấp khác. Cần Thơ, ngày …. tháng….. năm 2017. Người thực hiện Trần Thị Tuyết Nhi
  • 5. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân iii SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi BẢN NHẬN XÉT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Họ và tên người hướng dẫn: Thái Thị Bích Trân Học vị: Thạc sĩ Chuyên ngành: Kế toán Cơ quan công tác: Khoa Kế toán- Tài chính- Ngân hàng Tên sinh viên: Trần Thị Tuyết Nhi Chuyên ngành: Kế toán Tên đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn và nhân tố tác động đến hiêu quả công tác kế toán này. NỘI DUNG NHẬN XÉT 1. Tính phù hộ của đề tài với chuyên ngành đào tạo: …………………………………………………………………………………… 2. Về hình thức trình bày: …………………………………………………………………………………… 3. Ý nghĩa khoa học, tính thực tiễn và cấp thiết của đề tài: …………………………………………………………………………………… 4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của đề tài: …………………………………………………………………………………… 5. Nội dung kết quả đạt đƣợc: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 6. Kết luận chung: …………………………………………………………………………………… Cần Thơ, ngày …. tháng….. năm 2017. Người thực hiện Trần Thị Tuyết Nhi
  • 6. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân iv SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi MỤC LỤC Trang CHƢƠNG 1 MỞ ĐẦU..........................................................................................1 1.1 Đặt vấn đề ....................................................................................................1 1.2 Mục tiêu cụ thể ............................................................................................1 1.2.1 Mục tiêu chung .....................................................................................1 1.2.2 Mục tiêu cụ thể .....................................................................................2 1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu............................................................................2 1.3.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu .............................................................2 1.3.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu............................................................3 1.4 Phạm vi nghiên cứu của khóa luận............................................................4 1.4.1 Giới hạn về nội dung ............................................................................4 1.4.2 Giới hạn về đối tƣợng...........................................................................4 1.4.3 Giới hạn về không gian ........................................................................4 1.4.4 Giới hạn về thời gian............................................................................4 1.5 Cấu trúc của khóa luận ..............................................................................5 CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN...........................................................................6 2.1 Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh.....................................................6 2.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính ...............................6 2.1.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính (hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ).........................................................................6 2.1.1.2 Doanh thu bán hàng ......................................................................6 2.1.1.3 Các khoản giảm trừ doanh thu ..................................................14 2.1.1.4 Chi phí giá vốn hàng bán ............................................................16 2.1.1.5 Chi phí bán hàng..........................................................................20 2.1.1.6 Chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................................23 2.1.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh hoạt động tài chính.............26 2.1.2.1 Kết quả hoạt động tài chính........................................................26 2.1.2.2 Doanh thu tài chính .....................................................................26
  • 7. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân v SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi 2.2.2.3 Chi phí tài chính ..........................................................................31 2.1.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động khác........................................34 2.1.3.1 Kết quả hoạt động khác ..............................................................34 2.1.3.2 Thu nhập khác .............................................................................34 2.1.3.3 Chi phí khác .................................................................................38 2.1.4 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................41 2.1.5 Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh ..............................42 2.1.5.1 Công thức tính..............................................................................42 2.1.5.2 Tài khoản sử dụng (911)..............................................................43 2.1.5.3 Kết cấu tài khoản.........................................................................43 2.1.5.4 Sơ đồ hạch toán............................................................................44 2.1.5.4 Sổ sách kế toán.............................................................................44 2.1.6 Báo cáo kết quả kinh doanh ..............................................................44 2.1.6.1 Khái niệm .....................................................................................44 2.1.6.2 Biểu mẫu.......................................................................................45 2.1.6.3 Cách lập ........................................................................................46 2.2 Các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh. ......................................................................................................47 2.2.1 Lƣợc khảo tài liệu các nhân tố tác động...........................................47 2.2.2 Mô hình nghiên cứu ...........................................................................49 2.2.3 Thang đo..............................................................................................50 2.2.3.1 Thống kê mô tả.............................................................................50 2.2.3.2 Thang đo Likert (1-5)..................................................................50 2.2.3.3 Hồi quy Binary Logistic ..............................................................52 2.2.3.4 Phƣơng pháp đo lƣờng và tính toán dữ liệu .............................53 CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THANH SƠN VÀ KẾT QUẢ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ....................................................................................................54 3.1 Giới thiệu tổng quan về công ty ...............................................................54 3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ......................................................54
  • 8. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân vi SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi 3.1.2 Lĩnh vực hoạt động, chức năng, nhiệm vụ.......................................54 3.1.2.1 Lĩnh vực kinh doanh ...................................................................54 3.1.2.2 Chức năng.....................................................................................55 3.1.2.3 Nhiệm vụ.......................................................................................55 3.1.3 Cơ cấu tổ chức công ty.......................................................................55 3.1.4 Tổ chức kế toán...................................................................................56 3.1.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán ..............................................................56 3.1.4.2 Tổ chức chứng từ, sổ sách, báo cáo kế toán ..............................56 3.1.4.3 Chính sách, chế độ kế toán, chuẩn mực. ...................................57 3.1.5 Tình hình kết quả kinh doanh của công ty, thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển............................................................................58 3.1.5.1 Thuận lợi.......................................................................................58 3.1.5.2 Khó khăn ......................................................................................58 3.1.5.3 Phƣơng hƣớng phát triển............................................................59 3.1.5.4 Khái quát tình hình kinh doanh của công ty qua 3 năm .........59 3.2 Thực trạng kế toán xác định kết qảu kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn........................................................................................................62 3.2.1 Hoạt động kinh doanh chính:............................................................62 3.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng ......................................................62 3.2.1.2 Kế toán chi phí giá vốn hàng bán...............................................66 3.2.1.4 Kế toán chi phí bán hàng ............................................................68 3.2.1.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.......................................71 3.2.2 Kế toán doanh thu tài chính..............................................................74 3.2.3 Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh ..............................76 3.2.6. Báo cáo kết quả kinh doanh .............................................................79 3.3 Các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh. ...............................................................................................................80 3.3.1 Quy trình thực hiện............................................................................80 3.3.1.1 Thiết kế nghiên cứu .....................................................................80 3.3.1.2 Khung nghiên cứu........................................................................81
  • 9. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân vii SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi 3.3.2 Mô tả mẫu khảo sát............................................................................82 3.3.2.1 Giới tính đáp viên ........................................................................82 3.3.2.2 Trình độ đáp viên ........................................................................83 3.3.2.3 Nghề nghiệp đáp viên ..................................................................84 3.3.3 Kết quả thống kê mô tả của nghiên cứu...........................................84 3.3.4 Kết quả kiểm định của nghiên cứu...................................................85 3.3.5 Kết quả phân tích tƣơng quan ..........................................................86 3.3.6 Kết quả phân tích hồi quy .................................................................87 CHƢƠNG 4 ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN............................88 4.1 Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thanh Sơn...........................................................................................88 4.1.1 Ƣu điểm ...............................................................................................88 4.1.2 Tồn tại..................................................................................................88 4.1.3 Giải pháp hoàn thiện..........................................................................89 4.1.3.1 Công tác kế toán...........................................................................89 4.1.3.2 Biện pháp tăng doanh thu...........................................................89 4.1.3.3 Biện pháp giảm chi phí................................................................90 4.2 Đánh giá các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh .........................................................................................91 4.2.1 Đánh giá...............................................................................................91 4.2.2 Đề xuất liên quan................................................................................91 CHƢƠNG 5 KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ ............................................................92 5.1 Kết luận......................................................................................................92 5.2 Kiến nghị....................................................................................................93 TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................94
  • 10. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân viii SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi DANH SÁCH BẢNG Trang Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh trong 3 năm 2014, 2015 và 2016...................60 Bảng 3.2: Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.....................62 Bảng 3.3: Tổng hợp chi phí giá vốn hàng bán......................................................66 Bảng 3.4: Tổng hợp chi phí bán hàng...................................................................68 Bảng 3.5: Tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp...............................................71 Bảng 3.6: Tổng hợp doanh thu tài chính ..............................................................74 Bảng 3.7: Bảng tính và phân bổ khấu hao..........................................................112 Bảng 3.8: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội.....................................114 Bảng 3.9: Báo cáo kết quả kinh doanh quý I năm 2016.......................................79 Bảng 3.10: Thông tin giới tính đáp viên...............................................................82 Bảng 3.11: Thông tin trình độ đáp viên................................................................83 Bảng 3.12: Thông tin nghề nghiệp đáp viên.........................................................84 Bảng 3.13: Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh........................................................................................85
  • 11. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân ix SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi DANH MỤC SƠ ĐỒ-HÌNH Trang Sơ đồ 2.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...............................13 Sơ đồ 2.2: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu................................................16 Sơ đồ 2.3: Kế toán giá vốn hàng bán....................................................................19 Sơ đồ 2.4: Kế toán chi phí bán hàng.....................................................................22 Sơ đồ 2.5: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.................................................25 Sơ đồ 2.6 : Kế toán doanh thu hoạt động tài chính...............................................30 Sơ đồ 2.7: Kế toán chi phí tài chính .....................................................................33 Sơ đồ 2.8: Kế toán thu nhập khác.........................................................................37 Sơ đồ 2.9: Kế toán chi phí khác............................................................................40 Sơ đồ 2.10: Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ....................41 Sơ đồ 2.11: Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.......................42 Sơ đồ 2.12: Kế toán xác định kết quả kinh doanh................................................44 Sơ đồ 3.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý.............................................................55 Sơ đồ 3.2: Sơ đồ hình thức ghi sổ nhật ký chung.................................................57 Sơ đồ 3.3: Sơ đồ kết quả kinh doanh quý I năm 2016..........................................78 Sơ đồ 3.4: Sơ đồ nghiên cứu.................................................................................81 Hình 2.1: Mô hình nghiên cứu..............................................................................49 Hình 3.1: Thông tin giới tính đáp viên .................................................................82 Hình 3.2: Thông tin trình độ đáp viên ..................................................................83 Hình 3.3: Thông tin trình độ đáp viên ..................................................................84
  • 12. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân x SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 1. TNHH: Trách nhiệm hữu hạn 2. GTGT: Giá trị gia tăng 3. TTĐB: Tiêu thụ đặc biệt 4. XK: Xuất khẩu 5. BVMT: Bảo vệ môi trường 6. CKTM: Chiết khấu thương mại 7. TSCĐ: Tài sản cố định 8. TK: Tài khoản 9. NSNN: Ngân sách nhà nước 10. VNĐ: Việt Nam đồng 11. TC: Tài chính 12. SXKD: Sản xuất kinh doanh 13. GVHB: Giá vốn hàng bán 14. DN: Doanh nghiệp 15. HH,DV: Hàng hóa, dịch vụ 16. XNK: Xuất nhập khẩu 17. TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
  • 13. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 1 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi CHƢƠNG 1 MỞ ĐẦU 1.1 Đặt vấn đề Ngày nay, khi nền kinh tế thế giới đang trên đà phát triển với trình độ ngày càng cao thì nền kinh tế Việt Nam cũng đang dần phát triển theo xu hướng hội nhập với nền kinh tế khu vực và quốc tế. Hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp ngày càng đa dạng, phong phú và sôi động. Kế toán cũng không ngừng phát triển và hoàn thiện về nội dung, phương pháp cũng như hình thức tổ chức đáp ứng nhu cầu quản lý ngày càng cao của nền kinh tế. Để có thể quản lý hoạt động kinh doanh thì hạch toán kế toán là một công cụ không thể thiếu. Kết quả hoạt động kinh doanh là số lãi hoặc lỗ do các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mang lại. Nó phản ánh đích thực tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp được đánh giá trước hết thông qua lợi nhuận, lợi nhuận càng cao chứng tỏ hiệu quả sản xuất kinh doanh càng cao và ngược lại. Trong quá trình sản xuất kinh doanh các doanh nghiệp luôn quan tâm đến doanh thu và tối đa hóa lợi nhuận thu được. Bằng hệ thống các phương pháp khoa học. Kế toán đã thể hiện tính ưu việc của mình trong việc bao quát toàn bộ tình hình tài chính và quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp một cách đầy đủ và chính xác. Đặc biệt công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là mối quan tâm hàng đầu của mỗi doanh nghiệp. Bên cạnh việc nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh đề tài cũng nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Để đánh giá mức độ tác động của từng nhân tố, nhân tố tác động ít, nhân tố tác động nhiều, nhân tố không tác động để cung cấp cho người cần sử dụng thông tin và xa hơn nữa là ứng dụng trong công tác kế toán có liên quan. Xuất phát từ tầm quan trọng của hệ thống kế toán nói chung, kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh nói riêng và sự cần thiết phải tìm hiểu các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán này, tôi đã chọn đề tài cho khóa luận là “ Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế này” để nghiên cứu. 1.2 Mục tiêu cụ thể 1.2.1 Mục tiêu chung * Về công tác kế toán Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
  • 14. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 2 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi tại công ty TNHH Thanh Sơn. Đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn trong thời gian tới. * Về nhân tố tác động Nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Từ đó, đánh giá mức độ tác động của các nhân tố đến hiệu quả công tác kế toán này. 1.2.2 Mục tiêu cụ thể * Về công tác kế toán Đề xuất cơ sở lý luận về công tác xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn. Tìm hiểu thực trạng công tác xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn. Đánh giá ưu, khuyết điểm của công tác xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn. Đưa ra một số giải pháp, ý kiến nhằm góp phần hoàn thiện và nâng cao công tác xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn. * Về nhân tố tác động Đề xuất cơ sở lý luận và mô hình nghiên cứu các nhân tố tác động đến tính hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Đưa ra kết quả nghiên cứu từ mô hình điều tra khảo sát và chạy dữ liệu. Đánh giá mức độ tác động của các nhân tố đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. 1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu 1.3.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu * Về công tác kế toán Khóa luận được thực hiện dựa trên số liệu thứ cấp: được lấy từ Nhật ký bán hàng, Sổ chi tiết phát sinh trong kỳ kế toán, Báo cáo tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Bảng cân đối kế toán,…của quý I năm 2016 tại phòng kế toán Công ty TNHH Thanh Sơn. Tìm hiểu thông tin từ sách, báo, internet, các luận văn nghiên cứu trước đó, các giáo trình kế toán có liên quan. Thu thập ý kiến, kinh nghiệm của các giảng viên chuyên ngành kế toán và
  • 15. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 3 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi các nhân viên kế toán. So sánh, đối chiếu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh với các luật kế toán, chuẩn mực, chế độ và các quy định pháp lý khác của Bộ tài chính. * Về nhân tố tác động Khóa luận được thực hiện dựa trên số liệu sơ cấp: được thu thập từ điều tra phỏng vấn trực tiếp, email, điện thoại các kế toán và những người chuyên gia có liên quan đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Thông tin sơ cấp được thu thập theo phương pháp chọn mẫu thuận tiện để phỏng vấn trực tiếp kế toán của các doanh nghiệp tại thành phố Cần Thơ thông qua bảng câu hỏi có sẵn. 1.3.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu * Về công tác kế toán Phương pháp tìm hiểu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn. Phương pháp phân tích, so sánh, đánh giá số liệu các thông tin thu thập trong quá trình tìm hiểu thực tế. Phương pháp so sánh, đối chiếu giữa thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn với luật, chuẩn mực kế toán có liên quan. Từ đó đánh giá và đưa ra giải pháp hoàn thiện và nâng cao công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn * Về nhân tố tác động Phương pháp định tính: phỏng vấn và xin ý kiến người có chuyên môn để xác định các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh. Nội dung trao đổi làm cơ sở xây dựng bảng câu hỏi khảo sát. Phương pháp định lượng: khảo sát để tập hợp chọn mẫu gửi bảng câu hỏi trực tiếp cho các kế toán và những người có liên quan đến kết quả kinh doanh tại các doanh nghiệp tại thành phố Cần Thơ. Dùng phần mềm SPSS để kiểm định dữ liệu, kiểm tra lại độ tin cậy thang đo các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh. Phương pháp thống kê, mô tả, kiểm định, phân tích tương quan, phân tích hồi quy qua đó đánh giá được sự tác động của các nhân tố đến hiệu quả công tác xác định kết quả kinh doanh. Sử dụng phần mềm SPSS 20 cho nghiên cứu:
  • 16. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 4 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi - Thống kê mô tả - Kiểm định độ tin cậy thang đo Crobach’s Alpha - Hồi quy Logistic - Tương quan Correlation 1.4 Phạm vi nghiên cứu của khóa luận 1.4.1 Giới hạn về nội dung * Về công tác kế toán Khóa luận nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn. * Về nhân tố tác động Nhân tố tác động hiệu quả công tác xác định kết quả kinh doanh các doanh nghiệp tại thành phố Cần Thơ. 1.4.2 Giới hạn về đối tƣợng * Về công tác kế toán Đối tượng nghiên cứu là các chứng từ, sổ sách, báo cáo liên quan đến công tác xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn. * Về nhân tố tác động Các chuyên gia trong lĩnh vực kế toán và các nhân viên kế toán. 1.4.3 Giới hạn về không gian * Về công tác kế toán Khóa luận được thực hiện tại công ty TNHH Thanh Sơn. * Về nhân tố tác động Các chuyên gia trong lĩnh vực kế toán và các nhân viên kế toán tại thành phố Cần Thơ. 1.4.4 Giới hạn về thời gian * Về công tác kế toán Số liệu được thu thập tại phòng kế toán công ty TNHH Thanh Sơn trong quý I năm 2016. Thời gian thực hiện khóa luận tại công ty TNHH Thanh Sơn từ tháng 06/02/2017 đến tháng 05/05/2017. * Về nhân tố tác động
  • 17. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 5 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi Sử dụng trong khóa luận là những thông tin, số liệu liên quan đến nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh thu thập từ sách, niên giám thống kê, các báo cáo tài chính, báo cáo thường niên của các doanh nghiệp tại thành phố Cần Thơ năm 2017. Thời gian khảo sát các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh từ tháng 06/02/2017 đến tháng 05/05/2017. 1.5 Cấu trúc của khóa luận Nội dung nghiên cứu được chia thành 5 chương: Chương 1: Mở đầu Chương 2: Cơ sở lý luận. Chương 3: Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn và kết quả mô hình nghiên cứu. Chương 4: Đánh giá và giải pháp hoàn thiện. Chương 5: Kết luận và kiến nghị.
  • 18. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 6 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN (Theo thông tƣ 200/2014/TT-BTC ngày 22-12-2014) 2.1 Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh 2.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính 2.1.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính (hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ). a. Khái niệm Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định hay kết quả kinh doanh là biểu hiện số tiền chênh lệch. Kết quả hoạt động kinh doanh là biểu hiện số tiền lãi hay lỗ từ các hoạt động của doanh nghiệp trong một kỳ nhất định. Đây là kết quả cuối cùng của hoạt động kinh doanh thông thường và các hoạt động kinh doanh khác của doanh nghiệp. b. Công thức tính Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp Nếu kết quả tính ra dấu +: có lợi trước thuế của hoạt động sản xuất kinh doanh. Nếu kết quả tính ra dấu -: lỗ của hoạt động sản xuất, kinh doanh. Doanh thu thuần = tổng doanh thu bán hàng – những khoản giảm doanh thu Những khoản giảm trừ bao gồm: - Chiết khấu thương mại - Doanh thu hàng bán bị trả lại - Doanh thu bị giảm do giảm giá hàng bán - Thuế tiêu thụ đặc biệt 2.1.1.2 Doanh thu bán hàng a. Khái niệm Doanh thu bán hàng là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
  • 19. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 7 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi Tổng số doanh thu bán hàng là số tiền ghi trên hóa đơn bán hàng, trên hợp đồng cung cấp lao vụ, dịch vụ, tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia, các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng: - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu hàng hóa hoặc sản phẩm cho người mua. - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. - Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. - Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Doanh nghiê ̣p chỉ ghi nhâ ̣n doanh thu cung cấp di ̣ch vụkhi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau: - Doanh thu được xác đi ̣nh tương đối chắc chắn . Khi hợp đồng quy đi ̣nh người mua được quyền trả la ̣i di ̣ch vụđã mua theo những điều kiê ̣n cụthể , doanh nghiê ̣p chỉ được ghi nhâ ̣n doanh thu khi những điều kiê ̣n cụthể đó không còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp. - Doanh nghiê ̣p đã hoă ̣c sẽ thu được lợi ích kinh tế từ gia o di ̣ch cung cấp dịch vụ đó. - Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo. - Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao di ̣ch cung cấp di ̣ch vụđó . Nguyên tắc ghi nhận doanh thu * Nguyên tắc ghi nhâ ̣n doanh thu đối vớ i giao di ̣ch bán hàng hóa , cung cấp di ̣ch vụtheo chƣơng trình dành cho khách hàng truyền thống: Đặc điểm của giao dịch bán hàng hóa , cung cấp di ̣ch vụtheo chương trình dành cho khách hàng truyền thống : Giao di ̣ch theo chương trình dành cho khách hàng truyền thống phải thỏa mãn đồng thời tất cả các điều kiện sau: - Khi mua hàng hóa, dịch vụ, khách hàng được tích điểm thưởng để khi đạt đủ số điểm theo quy đi ̣nh sẽ được nhâ ̣n một lượng hàng hóa , dịch vụ miễn phí hoă ̣c được giảm giá chiết khấu. - Người bán phải xác định được giá trị hợp lý của hàng hóa , dịch vụ sẽ phải cung cấp miễn phí hoă ̣c số tiền sẽ chiết khấu , giảm giá cho người mua khi người mua đa ̣t được các điều kiê ̣n của chương trình (tích đủ điểm thưởng).
  • 20. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 8 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi - Chương trình phải có giới ha ̣n về thời gian cụthể , rõ ràng, nếu quá thời hạn theo quy định của chương trình mà khách hàng chưa đáp ứng được các điều kiê ̣n đă ̣t ra thì người bán sẽ không còn nghĩa vụphải cung cấp hàng hóa , dịch vụ miễn phí hoă ̣c giảm giá , chiết khấu cho người mua (số điểm thưởng của người mua tích lũy hết giá trị sử dụng). - Sau khi nhâ ̣n hàng hóa , dịch vụ miễn phí hoặc được chiết khấu giảm giá , người mua bi ̣trừ số điểm t ích lũy theo quy định của chương trình (đổi điểm tích lũy để lấy hàng hóa, dịch vụ hoặc số tiền chiết khấu, giảm giá khi mua hàng). - Viê ̣c cung cấp hàng hóa , dịch vụ miễn phí hoặc chiết khấu , giảm giá cho người mua khi đa ̣t đủ số điểm thưởng có thể được thực hiê ̣n bởi chính người bán hoă ̣c một bên thứ ba theo quy đi ̣nh của chương trình. - Tại thời điểm bán hàng hóa , cung cấp di ̣ch vụ , người bán phải xác đi ̣nh riêng giá tri ̣hợp lý của hàn g hóa, dịch vụ phải cung cấp miễn phí hoặc số tiền phải chiết khấu , giảm giá cho người mua khi người mua đạt được các điều kiện theo quy đi ̣nh của chương trình. - Doanh thu được ghi nhâ ̣n là tổng số tiền phải thu hoă ̣c đã th u trừ đi giá tri ̣ hợp lý của hàng hóa , dịch vụ phải cung cấp miễn phí hoặc số phải chiết khấu , giảm giá cho người mua . Giá trị của hàng hóa , dịch vụ phải cung cấp miễn phí hoă ̣c số phải chiết khấu , giảm giá cho người mua được ghi nhâ ̣n là doanh thu chưa thực hiê ̣n . Nếu hết thời ha ̣n của chương trình mà người mua không đa ̣t đủ điều kiê ̣n theo quy đi ̣nh và không được hưởng hàng hóa di ̣ch vụmiễn phí hoă ̣c chiết khấu giảm giá , khoản doanh thu chưa thực hiê ̣n được kết chuyển vào doanh thu bán hàng, cung cấp di ̣ch vụ. - Khi người mua đa ̣t được các điều kiê ̣n theo quy đi ̣nh của chương trình , viê ̣c xử lý khoản doanh thu chưa thực hiê ̣n được thực hiê ̣n như sau: + Trường hợp ngườ i bán trực tiếp cung cấp hàng hóa, dịch vụ miễn phí hoặc chiết khấu, giảm giá cho người mua : Khoản doanh thu chưa thực hiện tương ứng với giá tri ̣hợp lý của số hàng hóa , dịch vụ cung cấp miễn phí hoặc số phải giảm giá, chiết khấu cho người mua được ghi nhâ ̣n là doanh thu bán hàng , cung cấp dịch vụ khi người mua đã nhận được hàng hóa , dịch vụ miễn phí hoặc được chiết khấu, giảm giá theo quy định của chương trình. + Trường hợp bên thứ ba c ó nghĩa vụ cung cấp hàng hóa , dịch vụ miễn phí hoă ̣c chiết khấu, giảm giá cho người mua : Nếu hợp đồng giữa người bán và bên thứ ba đó không mang tính chất hợp đồng đa ̣i lý , khi bên thứ ba thực hiê ̣n viê ̣c cung cấp hàng hóa, dịch vụ, chiết khấu giảm giá, khoản doanh thu chưa thực hiện được kết chuyển sang doanh thu bán hàng , cung cấp di ̣ch vụ . Nếu hợp đồng mang tính đa ̣i lý, chỉ phần chênh lệch giữa khoản doanh thu chưa thực hiện và số
  • 21. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 9 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi tiền phải trả cho bên thứ ba mới được ghi nhận là doanh thu . Số tiền thanh toán cho bên thứ ba được coi như viê ̣c thanh toán khoản nợphải trả . * Nguyên tắc ghi nhâ ̣n và xác đi ̣nh doanh thu của hợp đồng xây dƣ̣ng Doanh thu của hợp đồng xây dựng bao gồm: - Doanh thu ban đầu được ghi trong hợp đồng; - Các khoản tăng , giảm khi thực hiện hợp đồng , các khoản tiền thưởng và các khoản thanh toán khác nếu các khoản này có khả năng làm thay đổi doanh thu, và có thể xác định được một cách đáng tin cậy: + Doanh thu của hợp đồng có thể tăng hay giảm ở từ ng thời kỳ , ví dụ: Nhà thầu và khách hàng có thể đồng ý với nhau về các thay đổi và các yêu cầu làm tăng hoă ̣c giảm doanh thu của hợp đồng trong kỳ tiếp theo so với hợp đồng được chấp thuâ ̣n lần đầu tiên; Doanh thu đã được thoả thuâ ̣n trong hợp đồng với giá cố đi ̣nh có thể tăng vì lý do giá cả tăng lên ; Doanh thu theo hợp đồng có thể bi ̣giảm do nhà thầ u không thực hiê ̣n đúng tiến độhoă ̣c không đảm bảo chất lượng xây dựng theo thoả thuâ ̣n trong hợp đồng ; Khi hợp đồng với giá cố đi ̣nh quy đi ̣nh mứ c giá cố đi ̣nh cho một đơn vi ̣sản phẩm hoàn thành thì doanh thu theo hợp đồng sẽ tăng hoặc giảm khi khối lượng sản phẩm tăng hoặc giảm. + Khoản tiền thưởng là các khoản phụ thêm trả cho nhà thầu nếu nhà thầu thực hiê ̣n hợp đồng đa ̣t hay vượt mứ c yêu cầu . Khoản tiền thưởng được tính vào doanh thu của hợp đồng xây dựng khi có đủ 2 điều kiê ̣n: (i) Chắc chắn đa ̣t hoă ̣c vượt mứ c một số tiêu chuẩn cụthể đã được ghi trong hợp đồng ; (ii) Khoản tiền thưởng được xác đi ̣nh một cách đáng tin câ ̣y. - Khoản thanh toán khác mà nhà t hầu thu được từ khách hàng hay một bên khác để bù đắp cho các chi phí không bao gồm trong giá hợp đồng . Ví dụ: Sự châ ̣m trễ do khách hàng gây nên ; Sai sót trong các chỉ tiêu kỹ thuâ ̣t hoă ̣c thiết kế và các tranh chấp về các thay đổi trong viê ̣c thực hiê ̣n hợp đồng . Viê ̣c xác đi ̣nh doanh thu tăng thêm từ các khoản thanh toán trên còn tuỳ thuộc vào rất nhiều yếu tố không chắc chắn và thường phụthuộc vào kết quả của nhiều cuộc đàm phán . Do đó, các khoản thanh toán khác chỉ được tính vào doanh thu của hợp đồng xây dựng khi: + Các cuộc thoả thuận đã đạt được kết quả là khách hàn g sẽ chấp thuâ ̣n bồi thường. + Khoản thanh toán khác được khách hàng chấp thuận và có thể xác đi ̣nh được một cách đáng tin câ ̣y. Ghi nhâ ̣n doanh thu của hợp đồng xây dựng theo 1 trong 2 trường hợp sau:
  • 22. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 10 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi - Trường hợp hợp đồng xây dựng quy đi ̣nh nhà thầu được thanh toán theo tiến độkế hoa ̣ch , khi kết quả thực hiê ̣ n hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy , thì doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định vào ngày lập Báo cáo tài chính mà không phụ thuộc vào hoá đơn thanh toán theo tiến độkế hoa ̣ch đã lâ ̣p hay chưa và số tiền ghi trên hoá đơn là bao nhiêu; - Trường hợp hợp đồng xây dựng quy đi ̣nh nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện , khi kết quả th ực hiện hợp đồng xây dựng được xác đi ̣nh một cách đáng tin câ ̣y và được khách hàng xác nhâ ̣n , thì doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành được khách hàng xác nhận trong kỳ phản ánh trên hoá đơn đã lâ ̣p. Khi kết quả thực hiê ̣n hợp đồng xây dựng không thể ước tính được một cách đáng tin câ ̣y, thì: - Doanh thu chỉ được ghi nhâ ̣n tương đương với chi phí của hợp đồng đã phát sinh mà việc được hoàn trả là tương đối chắc chắn; - Chi phí của hợp đồng chỉ được ghi nhâ ̣n là chi phí trong kỳ khi các chi phí này đã phát sinh. * Đối với trƣờng hợp cho thuê tài sản , có nhận trƣớc tiền cho thuê của nhiều kỳ thì viê ̣c ghi nhâ ̣n doanh thu đƣợc thƣ̣c hiê ̣n theo nguyên tắc phân bổ số tiền cho thuê nhâ ̣n trƣớ c phù hợp vớ i thời gian cho thuê. - Trường hợp thời gian cho thuê chiếm trên 90% thời gian sử dụng hữu ích của tài sản, doanh nghiê ̣p có thể lựa chọn phương pháp ghi nhâ ̣n doanh thu một lần đối với toàn bộsố tiền cho thuê nhâ ̣n trước nếu thỏa mãn đồng thời các điều kiê ̣n sau: + Bên đi thuê không có quyền hủy ngang hợp đồng thuê và doanh nghiê ̣p cho thuê không có nghĩ a vụphải trả la ̣i số tiền đã nhâ ̣n trước trong mọi trường hợp và dưới mọi hình thứ c. + Số tiền nhâ ̣n trước từ viê ̣c cho thuê không nhỏ hơn 90% tổng số tiền cho thuê dự kiến thu được theo hợp đồng trong suốt thời ha ̣n cho thuê và bên đi thuê phải thanh toán toàn bộ số tiền thuê trong vòng 12 tháng kể từ thời điểm khởi đầu thuê tài sản. + Hầu như toàn bộrủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản thuê đ ã chuyển giao cho bên đi thuê. + Doanh nghiê ̣p cho thuê phải ước tính được tương đối đầy đủ giá vốn của hoạt động cho thuê.
  • 23. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 11 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi - Các doanh nghiệp ghi nhận doanh thu trên tổng số tiền nhận trước trong trường hợp này phải thuyết minh trên Báo cáo tài chính về : + Chênh lê ̣ch về doanh thu và lợi nhuâ ̣n nếu ghi nhâ ̣n theo phương pháp phân bổ dần theo thời gian cho thuê; + Ảnh hưởng của việc ghi nhận doanh thu trong kỳ đối với khả năng tạo tiền, rủi ro trong việc suy giảm doanh thu, lợi nhuâ ̣n của các kỳ trong tương lai. * Đối với doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm , hàng hoá, dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nƣớc , đƣợc Nhà nƣớ c trợcấp , trợgiá theo quy đi ̣nh thì doanh thu trợcấp , trợgiá là số tiề n đƣợc Nhà nƣớ c chính thƣ́ c thông báo, hoă ̣c thƣ̣c tế trợcấp, trợgiá . * Trƣờng hợp bán sản phẩm , hàng hóa kèm theo sản phẩm , hàng hóa, thiết bi ̣thay thế (phòng ngừa trong những trƣờng hợp sản phẩm , hàng hóa bị hỏng hóc) thì phải phân bổ doanh thu cho sản phẩm , hàng hóa đƣợc bán và sản phẩm hàng hóa, thiết bi ̣giao cho khách hàng để thay thế phòng ngƣ̀ a hỏng hóc. Giá trị của sản phẩm , hàng hóa, thiết bi ̣thay thế đƣợc ghi nhâ ̣n vào giá vốn hàng bán. * Đối với khoản phí quản lý đầu tƣ xây dựng: - Đối với các doanh nghiệp được giao quản lý các dự án đầu tư, xây dựng sử dụng nguồn vốn NSNN hoặc vốn trái phiếu Chính phủ , trái phiếu địa phương , trường hợp lâ ̣p dự toán chi phí quản lý dự án theo các quy đi ̣nh của Nhà nước về đầu tư xây dựng sử dụng vốn NSNN thì khoản kinh phí quản lý dự án được NSNN bồi hoàn không được ha ̣ch toán là doanh thu mà ghi giảm chi phí quản lý dự án. - Trường hợp doanh nghiê ̣p làm nhiê ̣m vụquản lý dự án theo hợp đồng tư vấn thì số thu theo hợp đồng được ghi nhâ ̣n là doanh thu cung cấp di ̣ch vụ. Không ghi nhâ ̣n doanh thu bán hàng, cung cấp di ̣ch vụđối vớ i: - Trị giá hàng hoá, vâ ̣t tư, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngoài gia công chế biến; Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán đại lý , ký gửi (chưa được xác đi ̣nh là đã bán). - Số tiền thu được từ viê ̣c bán sản phẩm sản xuất thử ; - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính; - Các khoản thu nhập khác. b. Chứng từ sử dụng + Hóa đơn GTGT. + Hóa đơn bán hàng thông thường
  • 24. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 12 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi + Phiếu xuât kho, biên bản bàn giao hàng hóa, thành phẩm. + Phiếu thu tiền mặt. + Giấy báo có của ngân hàng. + Các chứng từ khác có liên quan. c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Bên Nợ: - Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT). - Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ. - Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ. - Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ. - Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh. Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch không có số dư cuối kỳ. Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch có 6 tài khoản cấp 2. - Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa - Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm - Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ - Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá - Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư - Tài khoản 5118 – Doanh thu khác
  • 25. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 13 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi d. Sơ đồ hạch toán 5 1 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 111, 112, 131 Ghi nhận doanh thu trên cơ sở tổng số tiền thu được trừ đi phần doanh thu chưa thực hiện là giá trị hợp lý của HH, DV hoặc số chiết khấu, giảm giá cho khách hàng 333 Các khoản thuế phải nộp (nếu có) 9 1 1 3387 Khi hết thời hạn quy định Kết chuyển của chương trình, nếu khách Doanh thu chưa doanh thu thuần hàng không đáp ứng được thực hiện các điều kiện để hưởng ưu đãi Khi khách hàng đáp ứng đủ các điều kiện hưởng ưu đãi, trường hợp người bán trực tiếp cung cấp HH, DV Khi khách hàng đáp ứng đủ các điều kiện hưởng ưu đãi, trường hợp DN đóng vai trò là đại lý của bên thứ ba 521 111, 112 Số tiền thanh toán cho bên thứ ba Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, chiết khấu TM Sơ đồ 2.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • 26. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 14 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi e. Sổ sách kế toán + Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN) + Sổ cái TK 511 (Mẫu số S03b – DN) + Sổ chi tiết doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mẫu số S35 – DN) 2.1.1.3 Các khoản giảm trừ doanh thu a. Khái niệm Trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thường phát sinh các nghiệp vụ chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại, giảm giá cho khách hàng mua trong trường hợp khách hàng trả nợ sớm. Khách hàng thường xuyên của doanh nghiệp với số lượng nhiều, trong thời gian hàng hóa đã bán còn bảo hành doanh nghiệp phải chấp nhận việc hàng hóa bị trả lại một phần hoặc toàn bộ lô hàng nhằm đảm bảo lợi ích khách hàng và giữ uy tín của công ty trên thị trường. Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho người mua hàng đã mua hàng (sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ) với số lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc cam kết mua, bán hàng. Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho khách hàng được doanh nghiệp chấp nhận trên giá đã thỏa thuận vì lí do hàng kém phẩm chất, lạc hậu thị yếu hoặc sai quy cách theo quy định của hợp đồng. Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định là tiêu thụ nhưng bị khách hàng từ chối thanh toán và trả lại hàng do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế như hàng kém phẩm chất, không đúng quy cách, chủng loại. b. Chứng từ sử dụng - Chiết khấu thương mại + Hóa đơn GTGT ghi rõ khoản chiết khấu + Phiếu xuất kho + Bảng thanh toán đại lý ký gửi. + Phiếu chi. + Văn bản về chính sách CKTM của công ty - Giảm giá hàng bán + Hóa đơn GTGT + Văn bản ghi nhận sự đồng ý giảm giá
  • 27. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 15 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi - Hàng bán bị trả lại + Hóa đơn của bên mua xuất trả lại hàng đã mua + Văn bản về lý do bị trả hàng + Hợp đồng + Các chứng từ khác có liên quan. c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu Bên Nợ: - Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng. - Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng. - Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán. Bên Có: Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. Tài khoản 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu không có số dư cuối kỳ. Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2 - Tài khoản 5211 – Chiết khấu thương mại - Tài khoản 5212 – Giảm giá hàng bán - Tài khoản 5213 - Hàng bán trả lại
  • 28. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 16 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi d. Sơ đồ hạch toán TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu 111, 112, 131 511 Khi phát sinh các khoản CKTM, GGHB, Kết chuyển CKTM, GGHB, hàng bán bị trả lại hàng bán bị trả lại 333 Giảm các khoản thuế phải nộp Sơ đồ 2.2: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu e. Sổ sách kế toán + Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN) + Sổ cái TK 521 (Mẫu số S03b – DN) + Sổ chi tiết các khoản giảm trừ doanh thu (Mẫu số S35 – DN) 2.1.1.4 Chi phí giá vốn hàng bán a. Khái niệm Giá vốn hàng bán là việc phản ánh giá vốn của số sản phẩm, hàng hóa, dich vụ, bất động sản đầu tư, giá thành của sản xuất sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra, còn phản ánh chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh như: chi phí nghiệp vụ cho thuê bất động sản đầu tư, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư. b. Chứng từ sử dụng + Phiếu xuât kho. + Phiếu nhập kho. + Bảng phân bổ giá + Bảng tổng hợp xuất, nhập, tồn. + Bảng tính giá thành. + Phiếu xuất hàng gửi cho đại lý. + Các chứng từ khác có liên quan.
  • 29. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 17 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán * Trƣờng hợp doanh nghiê ̣p kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên. Bên Nợ: - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ. - Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức bình thường và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ. - Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra. - Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành. - Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trước chưa sử dụng hết). Bên Có: - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ sang Tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh. - Kết chuyển toàn bộchi phí kinh doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. - Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lê ̣ch giữa số dự phòng phải lâ ̣p năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước). - Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho. - Khoản hoàn nhập chi phí trích trước đối với hàng hóa bất động sản được xác định là đã bán (chênh lê ̣ch giữa số chi phí trích trước còn la ̣i cao hơn chi phí thực tế phát sinh). - Khoản chiết khấu thương mại , giảm giá hàng bán nhận được sau khi hàng mua đã tiêu thụ. - Các khoản thuế nhập khẩu , thuế tiêu thụđă ̣c biê ̣t , thuế bảo vê ̣môi t rường đã tính vào giá tri ̣hàng mua , nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó được hoàn la ̣i. Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán không có số dư.
  • 30. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 18 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi * Trƣờng hợp doanh nghiê ̣p kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kiểm kê đi ̣nh kỳ. Đối với doanh nghiệp kinh doanh thương mại. Bên Nợ: - Trị giá vốn của hàng hóa đã xuất bán trong kỳ. - Số trích lâ ̣p dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lê ̣ch giữa số dự phòng phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng hết). Bên Có: - Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã gử i bán nhưng chưa được xác đi ̣nh là tiêu thụ. - Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lê ̣ch giữa số dự phòng phải lâ ̣p năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước). - Kết chuyển giá vốn của hàng hó a đã xuất bán vào bên NợT ài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh. Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán không có số dư. Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh di ̣ch vụ. Bên Nợ: - Trị giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kỳ. - Số trích lâ ̣p dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lê ̣ch giữa số dự phòng phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng hết). - Trị giá vốn của thành phẩm sản xuất xong nhâ ̣p kho và di ̣ch vụđã hoàn thành. Bên Có: - Kết chuyển giá vốn của thành phẩm tồ n kho cuối kỳ vào bên NợTK 155- Thành phẩm - Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài ch ính (chênh lê ̣ch giữa số dự phòng phải lâ ̣p năm nay nhỏ hơn số đã lâ ̣p năm trước chưa sử dụng hết). - Kết chuyển giá vốn của thành phẩm đã xuất bán , dịch vụ hoàn thành được xác định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 632- giá vốn hàng bán không có số dư..
  • 31. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 19 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi d. Sơ đồ hạch toán 6 3 2 154, 155 Giá vốn hàng bán 911 Trị giá vốn của sản phẩm, dịch vụ xuất bán Kết chuyển giá vốn hàng 156, 157 bán và các c/phí khi xác Trị giá vốn của hàng hoá xuất bán định kết quả kinh doanh 138, 152, 153, 155, 156… Phần hao hụt, mất mát hàng tồn kho được tính vào giá vốn hàng bán 6 2 7 155, 156 Chi phí sản xuất chung cố định không được phân bổ được ghi vào giá vốn hàng bán trong kỳ Hàng bán bị trả lại nhập 1 5 4 kho Giá thành thực tế của sản phẩm chuyển thành TSCĐ sử dụng cho SXKD Chi phí vượt quá mức bình thường của TSCĐ tự chế và chi phí không hợp lý tính vào giá vốn hàng bán 2 1 7 Bán bất động sản đầu tư 2 1 4 7 Trích khấu hao bất động sản đầu tư 2 4 1 Chi phí tự XD TSCĐ vượt quá mức bình thường không được tính vào nguyên giá TSCĐ 111, 112, 331, 334 Chi phí phát sinh liên quan đến BĐSĐT không được ghi tăng giá trị BĐSĐT 242 2294 Nếu chưa phân bổ Hoàn nhập dự phòng 3 3 5 giảm giá hàng tồn kho Trích trước chi phí để tạm tính giá vốn BĐS đã bán trong kỳ Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho Sơ đồ 2.3: Kế toán giá vốn hàng bán
  • 32. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 20 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi e. Sổ sách kế toán + Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN) + Sổ cái TK 632 (Mẫu số S03b – DN) + Sổ chi tiết chi phí giá vốn hàng bán (Mẫu số S36 – DN) 2.1.1.5 Chi phí bán hàng a. Khái niệm Chi phí bán hàng là khoản chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ. Bao gồm chi phí nhân viên bán hàng, chi phí vật liệu bao bì, chi phí khấu hao bộ phận bán hàng… b. Chứng từ sử dụng + Bảng thanh toán tiền lương. + Bảng trích khấu hao tài sản cố định. + Hóa đơn GTGT + Phiếu xuất kho + Phiếu chi. + Giấy báo nợ ngân hàng. + Các chứng từ khác có liên quan. c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng Bên Nợ: Các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ. Bên Có: - Khoản được ghi giảm chi phí bán hàng trong kỳ; - Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh, để tính kết quả kinh doanh trong kỳ. Tài khoản 641- Chi phí bán hàng không có số dư cuối kỳ. Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng có 7 tài khoản cấp 2. - Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên
  • 33. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 21 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi - Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì - Tài khoản 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng - Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ - Tài khoản 6415 - Chi phí bảo hành - Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Tài khoản 6418 - Chi phí khác bằng tiền
  • 34. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 22 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi d. Sơ đồ hạch toán 111, 112, 641 - Chi phí bán hàng 152, 153, 242 111, 112 Chi phí vật liệu, công cụ 133 Các khoản thu giảm chi 334, 338 Chi phí tiền lương và các khoản trích trên lương 2 1 4 911 Chi phí khấu hao TSCĐ K/c chi phí bán hàng 3 5 2 Dự phòng phải trả về chi phí bảo hành hàng hóa, sản phẩm 242, 335 - Chi phí phân bổ dần, - Chi phí trích trước 152, 153, 155, 156 352 Thành phẩm, hàng hoá, dịch vụ khuyến mại, quảng cáo, tiêu dùng nội bộ; biếu, tặng, cho Hoàn nhập dự phòng khách hàng bên ngoài DN phải trả về chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa 331, 131 Chi phí dịch vụ mua ngoài; Chi phí khác bằng tiền; Chi phí hoa hồng đại lý 133 Thuế GTGT đầu vào Thuế không được khấu trừ GTGT nếu được tính vào chi phí bán hàng 3 3 8 Số phải trả cho đơn vị nhận ủy thác XK về các khoản đã chi hộ liên quan đến hàng ủy thác 133 Thuế GTGT Sơ đồ 2.4: Kế toán chi phí bán hàng
  • 35. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 23 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi e. Sổ sách kế toán + Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN) + Sổ cái TK 641 (Mẫu số S03b – DN) + Sổ chi tiết chi phí bán hàng (Mẫu số S36 – DN) 2.1.1.6 Chi phí quản lý doanh nghiệp a. Khái niệm Chi phí quản lý doanh nghiệp phản ánh chi phí quản lý chung của doanh nghiệp. Bao gồm chi phí nhân viên quản lý, chi phí đồ dùng văn phòng, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý, tiền thuê đất, dịch vụ mua ngoài… b. Chứng từ sử dụng + Bảng thanh toán tiền lương. + Bảng trích khấu hao tài sản cố định. + Hóa đơn GTGT + Phiếu xuất kho + Bảng kê nộp thuế. + Phiếu chi. + Giấy báo nợ ngân hàng. + Chứng từ khác có liên quan. c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Bên Nợ: - Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ. - Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết). Bên Có: - Các khoản được ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp; - Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết). - Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh.
  • 36. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 24 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp không có số dư Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp có 8 tài khoản cấp 2 - Tài khoản 6421 - Chi phí nhân viên quản lý - Tài khoản 6422 - Chi phí vật liệu quản lý - Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng - Tài khoản 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ - Tài khoản 6425 - Thuế, phí, lệ phí - Tài khoản 6426 - Chi phí dự phòng - Tài khoản 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Tài khoản 6428 - Chi phí khác bằng tiền
  • 37. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 25 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi d. Sơ đồ hạch toán 111, 112, 642 - Chi phí QLDN 152, 153, 242, 331 111, 112 Chi phí vật liệu, công cụ 133 Các khoản thu giảm chi 334, 338 Chi phí tiền lương, tiền công, phụ cấp, BHXH BHYT, BHTN, KPCĐ, tiền ăn ca và các khoản trích trên lương 2 1 4 911 Chi phí khấu hao TSCĐ K/c chi phí QLDN 242, 335 Chi phí phân bổ dần, Chi phí trích trước 3 5 2 2293 Dự phòng phải trả về tái cơ cấu DN HĐ có rủi ro lớn, dự phòng phải trả khác Hoàn nhập số chênh lệch giữa số dự phòng phải thu 2 2 9 3 khó đòi đã trích lập năm Dự phòng phải thu khó đòi trước chưa sử dụng hết lớn hơn số phải trích lập năm nay 111, 112, 153 141, 331,335 - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Chi phí bằng tiền khác 1 3 3 Thuế GTGT Thuế GTGT đầu vào (nếu có) không được khấu trừ 352 Hoàn nhập dự phòng 3 3 3 phải trả về chi phí bảo Thuế môn bài, tiền thuê đất phải nộp NSNN hành sản phẩm, hàng hóa 155, 156 Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội bộ cho mục đích quản lý doanh nghiệp Sơ đồ 2.5: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
  • 38. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 26 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi e. Sổ sách kế toán + Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN) + Sổ cái TK 642 (Mẫu số S03b – DN) + Sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp (Mẫu số S36 – DN) 2.1.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh hoạt động tài chính 2.1.2.1 Kết quả hoạt động tài chính a. Khái niệm kết quả hoạt động tài chính Kết quả hoạt động tài chính là kết quả hoạt động phân phối giữa các chủ thể kinh tế được thực hiện và tạo lập thông qua quỹ tiền tệ. b. Công thức tính Kết quả hoạt động tài chính = Doanh thu hoạt động tài chính - Chi phí hoạt động tài chính Nếu kết quả tính ra dấu +: lợi nhuận trước thuế của hoạt động tài chính Nếu kết quả tính ra dấu -: lỗ của hoạt động tài chính 2.1.2.2 Doanh thu tài chính a. Khái niệm doanh thu tài chính Doanh thu tài chính là những khoản thu do hoạt động đầu tư tài chính hoặc kinh doanh về vốn mang lại cho doanh nghiệp. Doanh thu hoạt động tài chính gồm: - Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ;... - Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư. - Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác. - Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác. - Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ. - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác. * Đối với việc nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con , công ty liên doanh, công ty liên kết , hoạt động mua, bán chứng khoán kinh doanh , doanh thu
  • 39. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 27 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi được ghi nhâ ̣n là số chênh lê ̣ch giữa giá bán lớn hơn giá vốn , trong đó giá vốn là giá trị ghi sổ được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền, giá bán được tính theo giá trị hợp lý của khoản nhận được . Trường hợp mua, bán chứng khoán dưới hình thứ c hoán đổi cổ phiếu (nhà đầu tư hoán đổi cổ phiếu A để lấy cổ phiếu B), kế toán xá c đi ̣nh giá tri ̣cổ phiếu nhâ ̣n về theo giá tri ̣hợp lý ta ̣i ngày trao đổi như sau: - Đối với cổ phiếu nhận về là cổ phiếu niêm yết , giá trị hợp lý của cổ phiếu là giá đóng cửa niêm yết trên thị trường chứng khoán tại n gày trao đổi . Trường hợp ta ̣i ngày trao đổi thi ̣trường chứ ng khoán không giao di ̣ch thì giá tri ̣hợp lý của cổ phiếu là giá đóng cửa phiên giao dịch trước liền kề với ngày trao đổi . - Đối với cổ phiếu nhận về là cổ phiế u chưa niêm yết được giao di ̣ch trên sàn UPCOM , giá trị hợp lý của cổ phiếu là giá đóng cửa công bố trên sàn UPCOM ta ̣i ngày trao đổi . Trường hợp ngày trao đổi sàn UPCOM không giao dịch thì giá trị hợp lý của cổ phiếu là gi á đóng cửa phiên giao dịch trước liền kề với ngày trao đổi. - Đối với cổ phiếu nhận về là cổ phiếu chưa niêm yết khác , giá trị hợp lý của cổ phiếu là giá thỏa thuận giữa các bên hoặc giá trị sổ sách tại thời điểm t rao đổi hoă ̣c giá tri ̣sổ sách ta ̣i thời điểm cuối quý trước liền kề với ngày trao đổi . Viê ̣c xác đi ̣nh giá tri ̣sổ sách của cổ phiếu được thực hiê ̣n theo công thứ c: Giá trị sổ sách của cổ phiếu = Tổng vốn chủ sở hữu Số lượng cổ phiếu hiê ̣n có ta ̣i thời điểm trao đổi * Đối với khoản doanh thu từ hoạt động mua , bán ngoại tệ , doanh thu được ghi nhâ ̣n là số chênh lê ̣ch lãi giữa giá ngoa ̣i tê ̣bán ra và giá ngoa ̣i tê ̣mua vào. * Đối với lãi tiền gử i: Doanh thu không bao gồm khoản lãi tiền gử i phát sinh do hoa ̣t động đầu tư ta ̣m thời của khoản vay sử dụng cho mục đích xây dựng tài sản dở dang theo quy định của Chuẩn mực kế toán chi phí đi vay. * Đối với tiền lãi phải thu từ các khoản cho vay , bán hàng trả chậm , trả góp: Doanh thu chỉ được ghi nhâ ̣n khi chắc chắn thu được và khoản gốc cho vay , nợgốc phải thu không bi ̣phân loa ̣i là quá ha ̣n cần phải lâ ̣p dự phòng. * Đối với khoản tiề n lãi đầu tư nhâ ̣n được từ khoản đầu tư cổ phiếu , trái phiếu thì chỉ có phần tiền lãi của các kỳ mà doanh nghiê ̣p mua la ̣i khoản đầu tư này mới được ghi nhận là doanh thu phát sinh trong kỳ , còn khoản lãi đầu tư nhâ ̣n được từ các khoản lãi đầu tư dồn tích trước khi doanh nghiê ̣p mua la ̣i khoản đầu tư đó thì ghi giảm giá gốc khoản đầu tư trái phiếu, cổ phiếu đó. * Đối với khoản cổ tức, lợi nhuâ ̣n được chia đã sử dụng để đánh giá la ̣i giá trị khoản đầu tư khi xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hoá : Khi xác đi ̣nh
  • 40. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 28 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi giá trị doanh nghiệp để cổ phần hoá , nếu các khoản đầu tư tài chính được đánh giá tăng tương ứng với phần sở hữu của doanh nghiệp cổ phầ n hoá trong lợi nhuâ ̣n sau thuế chưa phân phối của bên được đầu tư , doanh nghiê ̣p cổ phần hoá phải ghi tăng vốn Nhà nước theo quy định của pháp luật . Sau đó , khi nhâ ̣n được phần cổ tứ c , lợi nhuâ ̣n đã được dùng để đánh giá tăng vốn Nhà nước , doanh nghiê ̣p cổ phần hoá không ghi nhâ ̣n doanh thu hoa ̣t động tài chính mà ghi giảm giá trị khoản đầu tư tài chính. * Khi nhà đầu tư nhâ ̣n cổ tứ c bằng cổ phiếu , nhà đầu tư chỉ theo dõi số lượng cổ phiếu tăng thêm trên thuyết minh BCTC , không ghi nhâ ̣n giá tri ̣cổ phiếu được nhâ ̣n, không ghi nhâ ̣n doanh thu hoa ̣t động tài chính , không ghi nhâ ̣n tăng giá tri ̣khoản đầu tư vào công ty. Các doanh nghiệp do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lê ̣thì viê ̣c kế toán khoản cổ tức nhận được bằng cổ phiếu thực hiện theo quy định của pháp luật dành riêng cho loại hình doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước (nếu có). b. Chứng từ sử dụng + Phiếu thu. + Ủy nhiệm thu. + Phiếu tính lãi. + Hóa đơn GTGT + Giấy báo có ngân hàng + Chứng từ có liên quan c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Bên Nợ: - Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có); - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh. Bên Có: - Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia - Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty liên kết, công ty con, công ty liên doanh. - Chiết khấu thanh toán được hưởng - Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh.
  • 41. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 29 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi - Lãi tỷ giá hối đoái khi bán ngoại tệ - Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính những khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh. - Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản (giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành đầu tư vào doanh thu hoạt động tài chính. - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ. Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính không có số dư.
  • 42. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 30 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi d. Sơ đồ hạch toán 5 1 5 9 1 1 Doanh thu hoạt động tài chính 138 Nhận thông báo về quyền nhận cổ tức, lợi nhuận Cổ tức, lợi nhuận được chia Phần cổ tức, lợi nhuận được chia dồn tích ghi giảm Hoán đổi cổ phiếu 3 3 1 Chiết khấu t.toán mua hàng được hưởng Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu 1112, 1122 1111, 1121 hoạt động tài chính Tỷ giá Bán ngoại tệ ghi sổ Lãi bán ngoại tệ 128, 228 221, 222 Nhượng bán, thu hồi các khoản đầu tư TC Lãi bán khoản đầu tư 3 3 1,341 1112, 1122 Thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ Lãi tỷ giá 152, 156, 111, 112 211, 627, 642,… Mua vật tư, hàng hoá, tài sản, dịch vụ bằng ngoại tệ Lãi tỷ giá 3 3 8 7 Phân bổ dần lãi do bán hàng trả chậm, lãi nhận trước 1113, 1123 Đánh giá lại vàng tiền tệ 4 1 3 K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ 1112, 1122 K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ 131, 136, 138 121, 228, 635 222,228 121,221 Sơ đồ 2.6 : Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
  • 43. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 31 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi e. Sổ sách kế toán + Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN) + Sổ cái TK 515 (Mẫu số S03b – DN) + Sổ chi tiết doanh thu hoạt động tài chính (Mẫu số S38 – DN) 2.2.2.3 Chi phí tài chính a. Khái niệm chi phí tài chính Chi phí tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí vốn góp liên doanh, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán,…khoản lập và hoàn nhập dự phòng khoản đầu tư chứng khoán, đầu tư khác, khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ… Không hạch toán vào TK 635 những nội dung chi phí: - Chi phí phục vụ cho việc sản xuất sản phẩm, cung cấp dịch vụ. - Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp. - Chi phí kinh doanh bất động sản, chi phí đầu tư xây dựng cơ bản. - Các khoản chi phí được trang trải bằng nguồn kinh phí khác, chi phí tài chính khác,… b. Chứng từ sử dụng + Bảng kê tính lãi ngân hàng. + Phiếu chi trả lãi. + Giấy báo nợ. + Hợp đồng vay vốn + Văn bản góp vốn. c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 635 – Chi phí tài chính Bên Nợ: - Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính. - Lỗ bán ngoại tệ. - Chiết khấu thanh toán cho người mua. - Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư.
  • 44. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 32 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi - Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ. - Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác. - Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác. Bên Có: - Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh - Các khoản được ghi giảm chi phí tài chính. - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ sang tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh, để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Tài khoản 635 – Chi phí tài chính không có số dư
  • 45. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 33 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi d. Sơ đồ hạch toán 6 3 5 4 1 3 Chi phí tài chính 2291, 2292 Xử lý lỗ tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc Hoàn nhập số chênh lệch dự ngoại tệ c/kỳ vào chi phí TC phòng giảm giá đầu tư chứng 121, 228, khoán và tổn thất đầu tư vào 221, 222 đơn vị khác Lỗ về bán các khoản đầu tư 111, 112 Tiền thu bán các Chi phí khoản đầu tư hoạt động L/doanh 2291, 2292 liên kết Lập dự phòng giảm giá chứng khoán và dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác 111, 112, 331 Chiết khấu thanh toán cho người mua 111, 112, 335, 242,… Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp 1112, 1122 1111, 1121 Bán ngoại tệ Lỗ bán ngoại tệ 152, 156, 211, 642 9 1 1 Mua vật tư, hàng hoá, dịch vụ Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bằng ngoại tệ Lỗ tỷ giá tài chính Thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ 331, 336, 341 131, 136, 138 Thu nợ phải thu bằng ngoại tệ 1112, 1122 Sơ đồ 2.7: Kế toán chi phí tài chính
  • 46. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 34 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi e. Sổ sách kế toán + Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN) + Sổ cái TK 635 (Mẫu số S03b – DN) + Sổ chi tiết chi phí tài chính (Mẫu số S38 – DN) 2.1.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động khác 2.1.3.1 Kết quả hoạt động khác a. Khái niệm kết quả hoạt động khác Kết quả hoạt động khác là nhừng khoản thu, chi mà doanh nghiệp không dự tính trước được. b. Công thức tính Kết quả hoạt động khác = Thu nhập khác - Chi phí khác Nếu kết quả tính ra dấu +: lợi nhuận trước thuế của hoạt động khác Nếu kết quả tính ra dấu -: lỗ của hoạt động khác 2.1.3.2 Thu nhập khác a. Khái niệm thu nhập khác Là các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thường xuyên, ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. Những khoản thu nhập khác như: thu các khoản phải trả nhưng không trả được vì nguyên nhân từ phía chủ nợ; thu về các khoản thuế phải nộp nhà nước giảmtrừ thuế thu nhập doanh nghiệp Nội dung thu nhập khác của doanh nghiệp: - Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ - Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác. - Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản. - Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng. - Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý khóa sổ. - Các khoản thuế được NSNN hoàn lại. - Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ. - Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu.
  • 47. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 35 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi - Thu nhập quà biến, quà tặng bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp. - Các khoản thu nhập khác ngoài khoản thu trên. Khi có khả năng chắc chắn thu đƣợc các khoản tiền pha ̣t vi pha ̣m hợp đồng, kế toán phải xét bản chất của khoản tiền pha ̣t để kế toán phù hợp vớ i tƣ̀ng trƣờng hợp cụthể theo nguyên tắc: - Đối với bên bán: Tất cả các khoản tiền pha ̣t vi pha ̣m hợp đồng thu được từ bên mua nằm ngoài giá tri ̣hợp đồng được ghi nhâ ̣n là thu nhâ ̣p khác. - Đối với bên mua: + Các khoản tiền phạt về bản chất là khoản giảm giá hàng mua , làm giảm khoản thanh toán cho người bán được hạch toán giảm giá trị tài sản hoặc khoản thanh toán (không ha ̣ch toán vào thu nhâ ̣p khác ) trừ khi tài sản có liên quan đã được thanh lý, nhượng bán. Ví dụ: khi nhà thầu thi công chậm tiến độ, chủ đầu tư được phạt nhà thầu theo đó được quyền thu hồi la ̣i một phần số tiền đã thanh toán cho nhà thầu thì số tiền thu hồi la ̣i được ghi giảm giá tri ̣tài sản xây dựng . Tuy nhiên nếu khoản tiền pha ̣t thu được sau khi tài sản đã được thanh lý , nhượng bán thì khoản tiền pha ̣t được ghi vào thu nhập khác. + Các khoản tiền phạt khác được ghi nhận là thu nhập khác trong kỳ phát sinh, ví dụ: Người mua được quyền từ chối nhâ ̣n hàng và được pha ̣t người bán nếu giao hàng không đúng thời ha ̣n quy đi ̣nh trong hợp đồng thì khoản tiền pha ̣t phải thu được ghi nhận là thu nhập khác khi chắc chắn thu được . Trường hợp người mua vẫn nhâ ̣n hàng và số tiền pha ̣t được giảm trừ vào số tiền phải thanh toán thì giá trị hàng mua được ghi nhận theo số thực phải thanh toán , kế toán không ghi nhâ ̣n khoản tiền pha ̣t vào thu nhâ ̣p khác. b. Chứng từ sử dụng + Biên bản thanh lý TSCĐ + Phiếu thu + Biên bản xử lý hợp đồng vi phạm + Chứng từ khác có liên quan. c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 711 – Thu nhập khác
  • 48. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 36 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi Bên Nợ: - Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp. - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Bên Có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ. Tài khoản 711 – Thu nhập khác không có số dư
  • 49. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 37 SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi d. Sơ đồ hạch toán 9 1 1 711-Thu nhập khác 111,112 Thu phạt khách hàng vi phạm hợp đồng kinh tế, tiền các tổ chức bảo hiểm bồi thường 338, 344 Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận ký Kết chuyển thu nhập khác quỹ ký cược ngắn hạn, dài hạn vào TK 911 152,156,211 Nhận tài trợ, biếu tặng vật tư, hàng hoá, TSCĐ 111, 112 Thu được khoản phải thu khó đòi đã xoá sổ 333 331, 338 Các khoản Tính vào thu nhập khác khoản nợ thuế trừ vào phải trả không xác định được chủ thu nhập khác 3 3 3 (nếu có) Các khoản thuế XNK, TTĐB, BVMT được NSNN hoàn lại 3387 Định kỳ phân bổ doanh thu chưa thực hiện nếu được tính vào thu nhập khác 352 Hoàn nhập số dự phòng chi phí bảo hành công trình xây lắp không sử dụng hoặc chi bảo hành thực tế nhỏ hơn số đã trích trước 152, 153, 155, 156 Đánh giá tăng giá trị tài sản khi chuyển đổi loại hình doanh nghiệp 221, 222, 228 Đầu tư bằng vật tư, hàng hóa (trường hợp giá đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ) 152, 153, 155, 156 Giá trị ghi sổ 221, 222, 228 Đầu tư bằng tài sản cố định (trường hợp giá đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ) 211, 213 214 NG HMLK Sơ đồ 2.8: Kế toán thu nhập khác