SlideShare a Scribd company logo
1 of 169
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
Đề tài:
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH MTV XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ - CHI NHÁNH XĂNG DẦU
HẬU GIANG VÀCÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG HIỆU QUẢ CÔNG
TÁC KẾ TOÁN NÀY
Sinh viên thực hiện:
LÊ THỊ NHÍ
MSSV: 13D340301044
LỚP: ĐHKT 8A
Cần Thơ, 2017
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
Đề tài:
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH MTV XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ - CHI NHÁNHXĂNG DẦU
HẬU GIANGVÀCÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG HIỆU QUẢ CÔNG
TÁC KẾ TOÁN NÀY
Cần Thơ, 2017
Cán bộ hƣớng dẫn:
ThS. THÁI THỊ BÍCH TRÂN
Sinh viên thực hiện:
LÊ THỊ NHÍ
MSSV: 13D340301044
LỚP: ĐHKT 8A
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân i SVTH: Lê Thi ̣Nhí
LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp lời đầu tiên em xin cảm ơn đến cô Th.s
Thái Thị Bích Trân đã hƣớng dẫn tận tình và chỉ bảo cho em trong suốt quá trình
làm bài báo cáo khóa luận.
Đồng thời em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu cũng với các thầy cô
giáo trƣờng Đại học Tây Đô nói chung và thầy cô giáo tại Khoa Kế toán – Tài
chính – Ngân hàng nói riêng đã truyền đạt những kiến thức quý báu trong quá
trình học tập tại trƣờng. Những kiến thức đó là nên tảng cho việc em hoàn thành
khóa luận tốt nghiệp và con đƣờng trong tƣơng lại.
Và lời cuối cùng em xin cảm ơn đến Ban Giám Đốc và các Cô. Chú, Anh, Chị
trong Công ty Chi Nhánh Xăng Dầu HậuGiang đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện
cho em trong suốt quá trình thực tập tại công ty, đặc biệt là sự nhiệt tình giúp đỡ
của Anh, Chị tại Phòng kế toán
Do kiến thức còn hạn hẹp cùng với thời gian có hạn , nên trong quá trình
nghiên cứu đề tài không tránh khỏi những sai sót và khiếm khuyết. Em rất mong
quý Thầy (Cô)và các Anh, Chị phòng kế toán Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang
đóng góp ý kiến để nghiên cứu đƣợc hoàn thiện tốt hơn.
Cần Thơ, ngày 5 tháng 5 năm 2017
Sinh viên thực hiện
Lê Thị Nhí
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân ii SVTH: Lê Thi ̣Nhí
LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đề tài khóa luận này do chính tôi nghiên cứu và thực hiện, các
số liệu thu thập có nguồn gốc rõ ràng và kết quả nghiên cứu là trung thực. Tôi
hoàn toàn chịu trách nhiệm với lời cam đoan này.
Cần Thơ, ngày 5 tháng 5 năm 2017
Sinh viên thực hiện
Lê Thị Nhí
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân iii SVTH: Lê Thi ̣Nhí
TÓM TẮT KHÓA LUẬN

Trong bất cứ các Doanh nghiệp nào tại Việt Nam dù lớn hay nhỏ thì đều phải
có Kế toán. Bởi Kế toán là một công cụ quản lý hiệu quả nhất trong một tổ chức
hoạt động kinh doanh, giúp nhà quản lý có đƣợc các thông tin chính xác, trung
thực, khách quan để kịp thời đƣa ra những phƣơng án tốt nhất cho sự phát triển
của DN. Trong các phần hành kế toán thì phần hành Kế toán xác định kết quả
hoạt động kinh doanh là một trong phần hành rất quan trọng, nó cho biết đƣợc
kết quả hoạt động trong kỳ của DN lời hay lỗ.Vì vậy mà đây là phần vận hành
mà đƣợc nhiều sinh viên nghiên cứu, tuy nhiên đến với nghiên cứu này tác giả
đã đổi mới hơn với các đề tài cũ đó chính là còn nghiên cứu đến các nhân tố ảnh
hƣởng hiệu quả công tác Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.Mục
tiêu mà nghiên cứu hƣớng tới là sẽ tìm hiểu về thực trạng về công tác của Kế
toán xác định kết quả hoạt động kinh và các nhân tố ảnh hƣởng đến nó nhƣ thế
nào, từ đó giúp nhà quản lý có thể khắc phục cũng nhƣ tìm ra các phƣơng pháp
tốt nhất để đem lại hiệu quả cao trong phần hành kế toán này.
Để nghiên cứu đề tài này gồm phƣơng pháp thu nhập số liệu từ công ty thực
tập nhƣ: Các chứng từ, sổ sách, các báo cáo liên quan đến đề tài nghiên cứu.Song
song đó phƣơng pháp phỏng vấn các chuyên gia liên quan đến nghành nghề kế
toán nhƣ các anh chị nhân viên kế toán, thầy cô giáo dạy về kế toán kết hợp với
bảng câu hỏi khảo sát đƣa vào mô hình đề phân tích và kiểm định.Ngoài ra còn
có phƣơng pháp so sánh thực trạng Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty với Luật , Chế độ, Chuẩn mực kế toán.
Từ kết quả nghiên cứu đã biết đƣợc thực trạng về phần hành Kế toán xác định
kết quả hoạt động kinh đã đảm bảo đƣợc số liệu đƣợc phản ánh một cách chính
xác. khách quan, rõ ràng và kịp thời khi gửi đến cho nhà quản lý để đƣa ra những
quyết định đúng đắn hợp lý. Ngoài ra đề tài đã tìm ra các nhân tố làm ảnh hƣởng
đến Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh thông qua các phƣơng pháp nghiên
cứu, từ đó đề xuất những phƣơng pháp phù hợp.Cuối cùng là nghiên cứu còn
phát hiện những thiếu sót cũng nhƣ sự khác nhau giữa lý thuyết và thực tế tại
DN.
Qua đề tài nghiên cứu này.đã hiểu đƣợc công tác Kế toán tại DN. các nhân tố
ảnh hƣởng đến phần hành và những hạn chế trong Kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh. Giúp DN có thể hoàn thiện hơn. hiệu quả công việc kế toán sẽ đạt cao
hơn sau khi khắc phục.
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân iv SVTH: Lê Thi ̣Nhí
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Cần Thơ, ngày 5 tháng 5 năm 2017
CƠ QUAN THỰC TẬP
(Ký, họ tên, đóng dấu)
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân v SVTH: Lê Thi ̣Nhí
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

...................................................................................................................
...................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
. .................................................................................................................
Cần Thơ, ngày….. tháng ….. năm 2017
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
(Ký, học tên)
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân vi SVTH: Lê Thi ̣Nhí
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................i
LỜI CAM ĐOAN................................................................................................. ii
TÓM TẮT KHÓA LUẬN.................................................................................. iii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP.......................................................iv
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN..........................................................................v
MỤC LỤC ............................................................................................................vi
CHƢƠNG 1. MỞ ĐẦU ........................................................................................1
1.1. Cơ sở hình thành đề tài..............................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu.....................................................................................1
1.2.1. Mục tiêu chung.......................................................................................1
1.2.2. Mục tiêu cụ thể.......................................................................................2
1.3.1. Phƣơng pháp nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh........................................................................................................2
1.3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác
kế toán..............................................................................................................2
1.4.2. Giới hạn về không gian..........................................................................4
1.4.3. Giới hạn về thời gian..............................................................................4
1.4.4. Giới hạn về nội dung..............................................................................4
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN..........................................................................6
2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. ........................................6
2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính..........................6
2.1.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính ( hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ)............................................................................6
2.1.1.2. Doanh thu bán hàng.........................................................................6
2.1.1.3. Các khoản giảm doanh thu ..............................................................8
2.1.1.4.Chi phí giá vốn hàng bán................................................................10
2.1.1.5. Chi phí bán hàng............................................................................12
2.1.1.6. Chi phí quản lý doanh nghiệp........................................................15
2.1.2.Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính.......................................17
2.1.2.1. Kết quả hoạt động tài chính...........................................................17
2.1.2.2.Doanh thu hoạt động tài chính........................................................17
2.1.2.3. Chi phí tài chính ............................................................................18
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân vii SVTH: Lê Thi ̣Nhí
2.1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác ............................................21
2.1.3.1. Kết quả hoạt động khác .................................................................21
2.1.3.2. Thu nhập khác ...............................................................................21
2.1.3.3. Sơ đồ hạch toán .............................................................................22
2.1.3.4. Chi phí khác...................................................................................23
2.1.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................24
2.1.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả hoạt động kinh doanh...................26
2.1.5.1. Công thức tính ...............................................................................26
2.1.5.2. Tài khoản sử dụng .........................................................................27
2.1.5.3. Sơ đồ hạch toán .............................................................................27
2.1.5.4. Sổ sách sử dụng .............................................................................27
2.1.6. Báo cáo kết quả kinh doanh.................................................................28
2.2. Các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán các định kết quả kinh
doanh .................................................................................................................32
2.2.1. Lƣợc khảo tài liệu có nhân tố tác động................................................32
2.2.2. Mô hình nghiên cứu.............................................................................34
CHƢƠNG 3.THỰC TRẠNG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KẾ
TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH TẠI CHI NHÁNH
XĂNG DẦU HẬU GIANG. ...............................................................................36
3.1. Giới thệu tổng quan về công ty ..................................................................36
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển .........................................................36
3.1.2. Lĩnh vực hoạt động, thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển37
3.1.3. Cơ cấu tổ chức công ty.........................................................................38
3.1.4. Tổ chức kế toán....................................................................................40
3.1.4.1.Tổ chức bộ máy kế toán .................................................................40
3.1.4.2. Tổ chức chứng từ, sổ sách và báo cáo kế toán ..............................41
3.1.4.3. Chính sách, chế độ kế toán, chuẩn mực kế toán............................43
3.1.4.4. Tổ chức kiểm tra kế toán ...............................................................43
3.2. Thực trạng công tác Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
Chi nhánh...........................................................................................................45
3.2.1. Kế toán động kinh doanh chính ..........................................................45
3.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng ..........................................................45
3.2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán ..............................................................49
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân viii SVTH: Lê Thi ̣Nhí
3.2.1.3. Kế toán chi phí bán hàng ...............................................................53
3.2.2.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính..........................................57
3.2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ( không có phát sinh) ....62
3.2.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh ...................................62
3.2.6. Báo cáo kết quả kinh doanh.................................................................66
3.3. Các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh .........................................................................................................68
3.3.1. Quy trình thực hiện ..............................................................................68
3.3.5. Kết quả phân tích tƣơng quan ..............................................................73
3.3.6. Kết quả phân tích hồi quy ....................................................................74
CHƢƠNG 4. ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNGTÁC KẾ
TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNGKINH DOANH TẠI CHI
NHÁNH................................................................................................................76
4.1. Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Chi
nhánh Xăng dầu Hậu Giang ..............................................................................76
4.1.1. Ƣu điểm................................................................................................76
4.1.2. Tồn tại ..................................................................................................77
4.1.3. Giải pháp hoàn thiện ............................................................................77
4.2. Đánh giá các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết
quả hoạt động kinh doanh .................................................................................78
4.2.1. Đánh giá ...............................................................................................78
4.2.2. Đề xuất liên quan .................................................................................79
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................80
5.1. Kết luận ......................................................................................................80
5.2. Kiến nghị ....................................................................................................80
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................82
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân ix SVTH: Lê Thi ̣Nhí
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng.....................................................8
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ..................................10
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán.......................................................12
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng........................................................14
Sơ đồ 2.5. Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp....................................16
Sơ đồ 2.6. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ..................................18
Sơ đồ 2. 7. Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính ......................................20
Sơ đồ 2.8. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác............................................................22
Sơ đồ 2.9.Sơ đồ hạch toán chi phí khác................................................................24
Sơ đồ 2.10. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.......25
Sơ đồ 2.11. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại..........26
Sơ đồ 2.12. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh...................................27
Sơ đồ 3.1. Sơ đồ tổ chức cơ cấu của công ty........................................................38
Sơ đồ 3.2. Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty.......................................................40
Sơ đồ 3.3. Trình tự ghi sổ kế toán ........................................................................42
Sơ đồ 3.4.Quy trình ghi sổ TK 511 ......................................................................47
Sơ đồ 3.5. Quy trình ghi sổ TK 632 ....................................................................51
Sơ đồ 3.6. Quy trình ghi sổ TK 641 .....................................................................54
Sơ đồ 3.7. Quy trình ghi sổ TK 515 .....................................................................58
Sơ đồ 3.8. Quy trình ghi sổ TK 635 .....................................................................60
Sơ đồ 3.9. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh
Xăng dầu Hậu Giang ............................................................................................64
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân x SVTH: Lê Thi ̣Nhí
DANH MUC BẢNG
Bảng 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm 2014, 2015 và 2016
.............................................................................................................................. 44
Bảng 3.2. Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng theo sản phẩm tháng 10 /2016 ..
.............................................................................................................................. 46
Bảng 3.3. Bảng tổng hợp giá vốn hàng bán từng sản phẩm tháng 10/2016
.............................................................................................................................. 50
Bảng 3.4. Bảng tổng hợp chi phí bán hàng tháng 10/2016.................................. 53
Bảng 3.5. TCCT_1............................................................................................... 71
Bảng 3.6. TCCT_2............................................................................................... 71
Bảng 3.7. TCCT_3............................................................................................... 71
Bảng 3.8. TCCT_4............................................................................................... 72
Bảng 3.9. Nguyên tắc ghi nhận DT và CP........................................................... 72
Bảng 3.10. Nguyên tắc tính phù hợp .................................................................. 72
Bảng 3.11. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho.................................................... 73
Bảng 3.12. Kiểm soát nội bô DN......................................................................... 73
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xi SVTH: Lê Thi ̣Nhí
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Mô hình nghiên cứu............................................................................. 34
Hình 3.2. Quy trình thực hiện.............................................................................. 68
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xii SVTH: Lê Thi ̣Nhí
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Cơ cấu mẫu theo giới tính................................................................69
Biểu đồ 3.2. Cơ cấu mẫu theo chức vụ.................................................................70
Biểu đồ 3.3. Cơ cấu mẫu theo trình độ học vấn ...................................................70
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xiii SVTH: Lê Thi ̣Nhí
DANH MỤC PHỤ LỤC
PHỤ LỤC A – CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH XĂNG DẦU HẬU GIANG.................xiii
PHỤ LỤC SỐ 1 CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH TK 511 ................................xiv
PHỤ LỤC SỐ 2 CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH TK 632 .................................xxiv
PHỤ LỤC SÔ 3 CHỨNG TỪ VÀ SỐ SÁCH TK 641 .................................xxxv
PHỤ LỤC SỐ 4 CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH TK 515 ...................................lvi
PHỤ LỤC SỐ 5 CHỨNG TỪ VÀ SỐ SÁCH TK 635 .................................lxii
PPHỤ LỤC B - PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG HIỆU QUẢ CÔNG
TÁC XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .....................lxxii
PHỤ LỤC B1 – THỐNG KÊ MÔ TẢ..........................................................lxxiii
PHỤ LỤC B2 - KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ( Cronbach's Alpha) ...................lxxvi
PHỤ LỤC B3 – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƢƠNG QUAN
........................................................................................................................lxxvii
PHỤ LỤC SỐ 6 SỔ SÁCH TK 911 ..............................................................lxv
PHỤ LỤC B4 – PHÂN TÍCH HỒI QUY.....................................................lxxviii
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xiv SVTH: Lê Thi ̣Nhí
DANH MUC BẢNG
Bảng 3.1. Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh 3 năm 2014, 2015 và
2016 ..........................................................................................................................41
Bảng 3.2. Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng theo sản phẩm tháng 10 /2016
.............................................................................................................................. 44
Bảng 3.3. Bảng tổng hợp giá vốn hàng bán từng sản phẩm tháng 10/2016
.............................................................................................................................. 47
Bảng 3.4. Bảng tổng hợp chi phí bán hàng tháng 10/2016.................................. 53
Bảng 3.5. TCCT_1............................................................................................... 64
Bảng 3.6. TCCT_2............................................................................................... 64
Bảng 3.7. TCCT_3............................................................................................... 65
Bảng 3.8. TCCT_4............................................................................................... 65
Bảng 3.9. Nguyên tắc ghi nhận DT và CP .......................................................... 65
Bảng 3.10. Nguyên tắc tính phù hợp .................................................................. 66
Bảng 3.11. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho ................................................... 66
Bảng 3.12. Kiểm soát nội bô DN......................................................................... 66
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xv SVTH: Lê Thi ̣Nhí
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
MTV Một thành viên
DN Doanh nghiệp
GTGT Giá trị gia tăng
TK Tài khoản
TSCĐ Tài sản cố định
CP Chi phí
DT Doanh thu
KQHĐKD Kết quả hoạt động kinh doanh
TT Thông tƣ
BTC Bộ tài chính
CPKD Chi phí kinh doanh
Ch Cửa hàng
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 1 SVTH: Lê Thị Nhí
CHƢƠNG 1. MỞ ĐẦU
1.1.Cơ sở hình thành đề tài.
Ngày nay, trong nền kinh tế hội nhập thì các doanh nghiệp hoạt động kinh
doanh có những cạnh tranh gay gắt với nhau. Vì vậy việc mà mỗi doanh nghiệp
quan tâm cuối cùng chính là lợi nhuận. Lợi nhuận là thƣớc đo kết quả hoạt động
kinh doanh của một doanh nghiệp. Các doanh nghiệp sẽ thực hiện những kế
hoạch hay các phƣơng pháp nhƣ thế nào để đem lại lợi nhuận tối đa và làm giảm
nguồn chi phí đến mức thấp nhất có thể một cách hợp lý.Và để biết doanh nghiệp
lời hay lỗ thì công cụ không thể thiếu trong bất kỳ doanh nghiệp nào đó chính là
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Công cụ Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh có ý nghĩa vô cùng
quan trọng. Nó giúp cho doanh nghiệp biết đƣợc tình hình kinh doanh của doanh
nghiệp có thu đƣợc lợi nhuận hay phải chịu lỗ. Từ đó sẽ đƣa ra những định
hƣớng, những kế hoạch cho tƣơng lai mang lại hiệu quả cho sự phát triển của
doanh nghiệp. Đồng thời nó còn cung cấp thông tin cho những ngƣời sử dụng
bên ngoài tin nhƣ: các nhà đầu tƣ,công nhân viên trong công ty, chủ nợ,… sẽ
đánh giá đƣợc tình hình tồn tài và phát triển của doanh nghiệp để đƣa ra những
quyết định đúng đắn về việc hơp tác đầu tƣ.Điều quan trọng là đề tài còn nghiên
cứu đến nhân tố ảnh hƣởng giúp cho nhà quản lý đƣa ra những giải pháp cũng
nhƣ các đánh giá đúng đắn về các nhân tố ảnh hƣởng đó trong tƣơng lai, từ đó
đƣa ra quyết định phù hợp..
Nhận thấy đƣợc tầm quan trong của công cụ đó nên trong quá trình thực tập tại
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang với sự giúp đỡ của các Anh (Chị) tại phòng
Kếtoáncùng với những kiến thức đã học tại trƣờng và sự hỗ trợ của giáo viên
hƣớng dẫn nên em đã chọn nghiên cứu đề tài “ Kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi
nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác
kế toán này ”
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
- Nghiên cứu công tác “ Kế toán xác định kết quả hoạt động” tại Chi nhánh
Công ty xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang , từ đó tìm ra
những giải pháp để hoàn thiện hơn kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty.
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 2 SVTH: Lê Thị Nhí
- Phân tích các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả
hoạt động kinh doanh
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
+ Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh xăng dầu Hậu
Giang.
+ Đánh giá ƣu và nhƣợc điểm đối với công tác kế toán xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại Chi nhánh.
+ Đề xuất những giải pháp để hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại Chi nhánh.
- Phân tích các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết
quả hoạt động kinh doanh
+ Đề xuất mô hình nghiên cứu và cơ sở lý thuyết liên quan về các nhân tố
tác độnghiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
+ Kết quả nghiên cứu mô hình thông qua việcđiều tra xử lý các số liệu
chạy trên phần mềm thống kê SPSS
+ Đánh giá kết quả nghiên cứu xem các nhân tố tác động nhƣ thế nào qua
các phân tích.
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
1.3.1. Phƣơng pháp nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh
- Phƣơng pháp tìm hiểu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Chi nhánh
- Phƣơng phápsử dụng trong kế toán bao gồm: các chứng từ, sổ sách và các
báo từ phía công ty thực tập, sau đó xử lý số liệu và phân tích đƣavào khóa luận.
- Phƣơng pháp so sánh giữa thực trạng kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại Công ty với Luật, Chế độ, Chuẩn mực kế toán liên quan.
1.3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả công
tác kế toán
Phƣơng pháp phỏng vấn các chuyên gia trong lĩnh vực kế toán kết hợp bảng
khảo sát trả lời cầu hỏi trực tiếp và gửi qua email.Sau đó chạy trên phần mềm
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 3 SVTH: Lê Thị Nhí
SPSS bằng các công cụ nhƣ thống kê mô tả, kiểm định nghiên cứu, phân tích
tƣơng quan, phân tích hồi quy để xử lý số liệu và phân tích ý nghĩa số liệu đó.
Ý nghĩa của các công cụphân tích số liệu trong SPSS:
a) Thống kê mô tả
Thống kê mô tả là một trong hai chức năng chính của thống kê ( thống kê
mô tả và thống kê ứng dụng). Thống kê mô tả là tập hợp các phƣơng pháp đo
lƣờng, mô tả và trình số liệu bằng các phép tính và các chỉ số thống kê thông
thƣờng nhƣ: số trung bình (Mean), số trung vị ( Median),… cho các biến số liên
tục và tỷ số (Proportion) cho các biến số không liên tục. Trong phƣơng pháp
thống kê liên tục, các đại lƣợng thống kê mô tả chỉ đƣợc tính đối với các biến
định lƣợng.
b) Phƣơng pháp kiểm định Cronbach’s Alpha
Tiến hành đánh giá độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s
Alpha và cũng thông qua việc sử dụng phƣơng pháp này những biến không phù
hợp sẽ bị loại bỏ cũng nhƣ nhằm hạn chế các biến rác trong quá trình nghiên cứu
Thang đo có hệ số tin cậy tốt khi:
+ Cronbach’s Alpha >0.6
+ Hệ số tƣơng quan biến tổng thể > 0.3 và ngƣợc lại Hệ số tƣơng quan biến
tổng thể <0.3 thì sẽ bị loại bỏ
c) Phân tích tƣơng quan
Kiểm định hệ số tƣơng quan Pearson dùng để kiểm tra mối liên hệ tuyến
tính giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc. Nếu các biến độc lập với nhau có
tƣơng quan chặt thì phải lƣu ý đến vấn đề đa cộng tuyến khi phân tích hồi quy
Nếu Sig < 0.05 thì ta có thể kết luận đƣợc là hai biến có tƣơng quan với
nhau. Hệ số tƣơng quan càng lớn tƣơng quan càng chặt. Ngƣợc lại nếu Sig > 0.05
thì hai biến không có tƣơng quan với nhau.
Một trong những điều kiện cần để phân tích hồi quy là biến độc lập phải có
tƣơng quan với biến phụ thuộc, nên nếu ở bƣớc phân tích tƣơng quan này biến
độc lập không có tƣơng quan với biến phụ thuộc thì ta loại biến độc lập này ra
khỏi phân tích hồi quy.
d) Phân tích hồi quy
- Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy đa biến
- Kiểm định giả thuyết về độ phù hợp của mô hình
- VIF < 10: Không xẩy ra hiện tƣợng đa cộng tuyến
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 4 SVTH: Lê Thị Nhí
- R2
hiệu chỉnh > 0.5
- Xác định mức độ ảnh hƣởng của: yếu tố có hệ số beta càng lớn thì có thể
nhận xét rằng yếu tố đó có mức độ ảnh hƣởng cao hơn các yếu tố khác trong mô
hình nghiên cứu.
Trong bảng Anova Sig < 0.05 thì mô hình hồi quy đƣợc xây dụng phù hợp
1.4. Phạm vi nghiên cứu
1.4.1. Giới hạn về đối tƣợng
Nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh: Các
chứng từ,sổ sách,báo cáo liên quan đến công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh tại Chi nhánh.
Phân tích các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán Kế toán xác định
kết quả kinh doanh: các chuyên gia trong lĩnh vực kế toán
1.4.2. Giới hạn về không gian
- Nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh: đề
tại đƣợc thực hiện tại Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang.
- Phân tích các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán Kế toán xác
định kết quả kinh doanh: tại địa bàn Hậu Giang
1.4.3. Giới hạn vềthời gian
Nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh: Số
liệu tháng 10/2016
- Phân tích các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán Kế toán xác
định kết quả kinh doanh: Thời gian nghiên cứu từ ngày 06/02/2017 đến 5/5/2017
1.4.4. Giới hạn về nội dung
Nghiên cứu về công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
Chi nhánh và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
1.5. Bố cục nội dung nghiên cứu
Khóa luận gồm 5 chƣơng:
Chƣơng 1 : Mở đầu.
Chƣơng 2: Cơ sở lý luận
Chƣơng 3: Thực trang kế toán xác định kế quả hoạt động kinh tại Chi nhánh
xăng dầu Hậu Giang và Kết quả mô hình nghiên cứu.
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 5 SVTH: Lê Thị Nhí
Chƣơng 4:Đánh giá và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán xác định kế quả
hoạt động kinh tại Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang.
Chƣơng 5: Kết luận và kiến nghị.
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 6 SVTH: Lê Thị Nhí
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN
(Theo Thông tư 200/2014/TT – BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
2.1.Kế toánxác định kết quả hoạt động kinh doanh.
2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính
2.1.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính ( hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ)
a) Khái niệm
Kết quả hoạt động kinh doanh là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm
hàng hóa, lao vụ, dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh chính phụ.Kết quả
hoạt động kinh doanh số chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá trị vốn hàng
hóa, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
b) Công thức
2.1.1.2. Doanh thu bán hàng
a) Khái niệm
Doanh thu bán hàng là tổng giá trị thực hiện đƣợc do việc bán hàng hóa,
sản phẩm, cung cấp lao vụ, dịch vụ cho khách hàng mang lại.Hiểu theo mộtnghĩa
Kết quả
hoạt động
kinh doanh
=
Doanh thu
bán hàng và
cung cấp
dịch vụ
- Giá vốn
hàng bán
+
Chi phí
bán hàng +
Chi phí
quản lý
doanh
nghiệp
Doanh
thu thuần
bán hàng
hóa và
cung cấp
dịch vụ
=
Doanh
thu bán
hàng và
cung cấp
dịch vụ
-
Chiết
khấu
thƣơng
mại
+
Giảm giá
hàng bán +
Hàng
bán bị
trả lại
+
Thuế tiêu
thụ đặc biệt,
thuế xuất
khẩu, thuế
GTGT
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 7 SVTH: Lê Thị Nhí
khác thì doanh thu bán hàng của một doanh nghiệp là bao gồm toàn bộ số tiền đã
thu đƣợc hoặc có quyền đòi về do việc bán hàng hóa và dịch vụ trong một thời
gian nhất định.
Doanh thu bán hàng = Lƣợng hàng bán x Đơn giá bán
b) Chứng từsử dụng
Chứng từ sử dụng bao gồm:Hóa đơn thuế GTGT, Phiếu thu, giấy báo
có,…
c) Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 511
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ gồm 6 tài khoản cấp 2:
- TK 5111 “ Doanh thu bán hàng hóa”
- TK 5112 “Doanh thu bán các thành phẩm”
- TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”
- TK 5114 “Doanh thu trợcấp, trợgiá”
- TK 5117 “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ”
- TK 5118 “ Doanh thu khác”
Kết cấu tài khoản 511:
Nợ Có
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất
khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán
hàng thực tế, tính trên doanh thuc bán
hàng sản phẩm hàng hóa dịch vụ đã
cung cấp cho khách hàng và xác định
giá bán trong kỳ.
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo
phƣơng pháp trực tiếp
- Doanh thu bán hàng bị trả lại.
- Các khoản giảm trừ doanhthu.
- Kết chuyển tài khoản 911
Số phát sinh bên nợ
TK 511
Doanh thu bán sản phẩm hàng
hóa, bất động sản đầu tƣ và
cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp phát sinh trong kỳ
Số phát sinh bên có
TK 511 không có số dƣ cuối kỳ
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 8 SVTH: Lê Thị Nhí
d) Sơ đồ hạch toán
e) Sổ sách sử dụng
-Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN)
- Sổ cái TK 511 (S02c1 – DN)
- Sổ chi tiết bán hàng (S35 – DN)
2.1.1.3. Các khoản giảm doanh thu
a) Khái niệm
- Chiết khấu thương mại: Dùng để phản ánh khoản chiết khấu thƣơng
mại mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho khách hàng mua hàng
với khối lƣợng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thƣơng mại đã ghi trên hợp
đồng kinh tế.
- Hàng bị trả lại: Dùng để theo dõi doanh thu của số hàng hóa, thành
phẩm, lao vụ, dịch vụ đã tiêu thụ nhƣng bị khách hàng trả lại do các nguyên
nhân: do vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất, kém phẩm
chất, không đúng chủng loại, quy cách. Trị giá của số hàng bán bị trả lại bằng số
lƣợng hàng bán bị trả lại nhân với đơn giá ghi trên hóa đơn khi bán.
-Giảm giá hàng bán: Đƣợc sử dụng để theo dõi toàn bộ các khoản giảm
giá hàng bán cho khách hàng trên giá bán đã thỏa thuận vì các lý do chủ quan của
TK 111,112,131TK 511TK 521
Kết chuyển các khoản
giảm trừ doanh thu
Doanh thu bán hàng
hóa có thế GTGT
TK 33311
Thuế
GTGT đầu
ra
TK 333
Thuế tiêu thụ đặc
biệt, thuế xuất khẩu,
thuế GTGT (trực tiếp)
TK 911
Cuối kỳ kết chuyển
doanh thu thuần
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 9 SVTH: Lê Thị Nhí
doanh nghiệp (hàng bán kém phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định
trong hợp đồng kinh tế).
b) Chứng từ sử dụng
- Chiết khấu thƣơng mại: Hóađơn GTGT có ghi chiết khấu thƣơng mại
- Hàng bị trả lại: Hóađơn GTGT , Phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại
- Giảm giá hàng bán: Hóađơn GTGT giảm giá
c) Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2:
- TK 5211: Chiết khấu thƣơng mại
- TK 5212: Giảm giá hàng bán
- TK 5213: Hàng bán bị trả lại
Kết cấu tài khoản TK 521
Tài khoản 521 không có số dƣ cuối kỳ
- Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp
nhận thanh toán cho khách hàng.
- Doanh thu của số hàng đã tiêu thụ bị
trả lại, đã trả lại tiền cho ngƣời mua
hoặc tính trừ vào nợ phải thu của
khách hàng về số sản phẩm hàng hóa
đã bán ra.
- Các khoản giảm giá hàng bán đƣợc
chấp thuận.
TK 521
Kết chuyển số chiết khấu thƣơng
mại,hàng bán bị trả lại, giảm giá
hàng bán về TK 511 để xác định
doanh
thu thuần của kỳ kế toán.
Số phát sinh bên nợ Số phát sinh bên có
TK 511 không có số dƣ cuối kỳ
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 10 SVTH: Lê Thị Nhí
d) Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
d) Sổ sách kế toán
- Sổ đăng ký chứng từ ghi số ( S02b – DN)
- Sổ cái TK 521 (S02c1 – DN)
- Sổ chi tiết TK 521 (S38 – DN)
2.1.1.4.Chi phí giá vốn hàng bán
a) Khái niệm
Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của hàng hóa đã tiêu thụ trong kỳ. Trị giá
vốn hàng bán bao gồm trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động
sản đầu tƣ bán ra trong kỳ; các chi phí liên quan đến các hoạt động kinh doanh.
đầu tƣ bất động sản nhƣ: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nghiệp vụ
cho thuê bất động sản đầu tƣ theo phƣơng thức cho thuê hoạt động (trƣờng hợp
phát sinh không lớn); chi phí nhƣợng bán. thanh lý bất động sản đầu tƣ.
b) Chứng từ sử dụng
Chứng từ sử dụng gồm: Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho, Phiếu xuất kho
hàng gửi đại lý, Bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn, Bảng phân bổ giá vốn.
TK 521TK 111,112,131
Khi phát sinh các khoản: Chiết
khấu thƣơng mại, giảm giá
hàng bán, hàng bán bị trả lại
TK 333
Giảm các
khoản thuế
phải nộp
TK 511
Kết chuyển Chiết khấu
thƣơng mại, giảm giá
hàng bán, hàng bán bị
trả lại
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 11 SVTH: Lê Thị Nhí
c) Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 632 – Giá vốn hàng bán
Kết cấu tài khoản 632:
Nợ TK 632 Có
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đã bán trong kỳ.
+ Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí
nhân công vƣợt trên mức bìn thƣờng và
chi phí sản xuất chung cố định không
phân bổ đƣợc tính vào giá vốn hàng
bán trong kỳ;
+ Các khoản hao hụt. mất mát của hàng
tồn kho sau khi trừ phần bồi thƣờngdo
trách nhiệm cá nhân gây ra;
+ Số trích lập dự phòng giảm giá hàng
tồn kho (chênh lệch giữa số dựphòng
giảm giá hàng tồn kho phảilập năm nay
lớn hơn số dự phòng đã lập năm trƣớc
chƣa sử dụng hết).
Số phát sinh bên nợ
+ Kết chuyển giá vốn của sản phẩm.
hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ
sang tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”;
+ Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho cuối năm tài chính
(chênh lệch giữa số dự phòng phải lập
năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc);
+ Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho;
Số phát sinh bên có
TK 632 không có số dƣ cuối kỳ
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 12 SVTH: Lê Thị Nhí
d) Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
e) Sổ sách sử dụng
- Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN)
- Sổ cái TK 632 (S02c1- DN)
- Sổ chi phí sản xuất kinh doanhTK 632(S36 – DN)
2.1.1.5. Chi phí bán hàng
a) Khái niệm
Chi phí bán hàng là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ gồm: Chi phí nhân viên bán hàng, chi phí quản
cáo, chi phí vật liệu, bao bì,…
b) Chứng từ sử dụng
TK 911TK 632TK 154
Sản phẩm sản xuất tiêu thụ
ngay không qua nhập kho
Kết chuyển giá vốn
hàng bán
TK 229
Trích lập dự phòng giảm
giá hàng tồn kho
TK 155,165
Giá vốn thành phẩm, hàng
hóa xuất bán
TK 157
Hàng gửi đi bán xác định là
đã bán
TK 152,153,138
Phản ánh hao hụt, mất mát
hàng tồn kho
TK 229
Hoàn nhập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho
TK 155,156
Giá vốn thành phẩm, hàng
hóa bị trả lại đã nhập kho
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 13 SVTH: Lê Thị Nhí
Chứng từ sử dụng gồm: Hóa đơn GTGT dịch vụ mua vào, Phiếu chi.
Bảng phân bố tiền lƣơng và bảo hiểm xã hội, Bảng tính và phân bổ khấu hao tài
sản cố định.
c) Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 641 – Chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng gồm 7 tài khoản cấp 2:
- TK 6411: Chi phí nhân viên
- TK 6412: Chi phí nguyên vật liệu. bao bì
- TK 6413: Chi phí dụng cụ. đồ dùng
- TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ
- TK 6415: Chí phí bảo hành
- TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài
- TK 6418: Chi phí bằng tiền khác
Kết cấu tài khoản 641:
Nợ TK 641 Có
Các chi phí phát sinh liên quan đến
quá trình bán sản phẩm,hàng hoá,
cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ.
- Khoản đƣợc ghi giảm chi phí bán
hàng trong kỳ;
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài
khoản 911 "Xác định kết quả
kinhdoanh" để tính kết quả kinh
doanh trong kỳ.
Số phát sinh bên có
TK 641 không có số dƣ cuối kỳ
Số phát sinh bên nợ
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 14 SVTH: Lê Thị Nhí
d) Sơ đồ hạch toán
Sơđồ 2.4. Sơđồ hạch toán chi phí bán hàng
e) Sổ sách sử dụng
- Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN)
- Sổ cái TK 641 (S02c1 – DN)
TK 911
TK 352
TK 334, 338
Kết chuyển chi phí bán hàng
Chi phí tiền lƣơng và các
Khoản trích theo lƣơng
TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 352
Dự phòng phải trả về chi phí bảo
hành hàng hóa sản phẩm Hoàn nhập dự phòng trả về chi phí
bảo hành sản phẩm, hàng hóa
Chi phí phân bổ dần chi phí
trích trƣớc
TK 111,
112,141, 331
Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi
phí bằng tiền khác
Thuế GTGT đầu
vào không đƣợc
khấu trừ nếu đƣợc
tính vào chi phí bán
hàng
TK 133
Thuế
GTGT
Các khoản thu giảm chi phí
TK 133
Chi phí vật liệu, công cụ
TK 242, 335
TK 641 TK 111,112,…TK 111,112,152,153,…
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 15 SVTH: Lê Thị Nhí
- Sổchi phí sản xuất kinh doanh TK 641 (S36 – DN)
2.1.1.6. Chi phí quản lý doanh nghiệp
a) Khái niệm
Chi phí quản lí doanh nghiệp là những chi phí phát sinh có liên quan
chung đến toàn bộ hoạt động của cả doanh nghiệp mà không tách riêng ra đƣợc
cho bất kỳ 1 hoạt động nào. Chi phí quản lí bao gồm nhiều loại nhƣ: chi phí quản
lí kinh doanh, chi phí hành chính và chi phí chung khác.
b) Chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí bán hàng gồm 8 tài khoản cấp 2:
- TK 6421 : Chi phí nhân viên quản lý
- TK 6422: Chi phí vật liệu quản lý
- TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng
- TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ
- TK 6425: Thuế, phí và lệ phí
- TK 6426: Chi phí dự phòng
- TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài
- TK 6428: Chi phí bằng tiền khác
Kết cấu tài khoản 642:
Nợ TK 642 Có
Tập hợp chi phí quản lí doanh
nghiệp.
.
- Khoản đƣợc ghi giảm chi phí quản
lý doanh nghiệp trong kỳ;
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh
nghiệp vào tài khoản 911 "Xác định
kết quả kinh doanh" để tính kết quả
kinh doanh trong kỳ.
Số phát sinh bên có
TK 642 không có số dƣ cuối kỳ
Số phát sinh bên nợ
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 16 SVTH: Lê Thị Nhí
d) Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.5. Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
e) Sổ sách kế toán
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN)
- Sổ cái TK 642 (S02c1 – DN)
- Sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 642 ( S36 – DN)
TK 133
TK 242,335
Chi phí bổ dần, cho phí trích trƣớc
TK 642
TK 334,338
Chi phí nhân viên quản lý
TK 111,112152,153
Chi phí vật liệu, dụng cụ
TK 214
Chi phí khấu hao
TK 111,112,331
Thuế, phí và lệ phí
TK 2293
Chi phí dự phòng phải thu khó đòi
TK 111,112, 331
TK 133
Chi phí khác
TK 111,112,138
Gía trị thu hồi ghi
giảm chi phí
TK 911
Kết chuyển chi phí quản lý
doanh nghiệp
TK 2293
Hoàn nhập số liệu
chênh lệch giữa số dự
phòng phải thu khó
đòiđã trích lập năm
trƣớc chƣa sử dụng hết
lớn hơn số phải trích lập
năm nay
TK 352
Dự phòng phải trả về cơ cấu
doanh nghiệp, hợp đổng có rủi ro
lớn, dụ phòng phải trả khác
TK 352
Hoàn nhập dự phòng
phải trả
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 17 SVTH: Lê Thị Nhí
2.1.2.Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính
2.1.2.1. Kết quả hoạt động tài chính
a) Khái niệm
Hoạt động tài chính là hoạt động đầu tƣ về vốn và đầu tƣ tài chính ngắn
hạn, dài hạn với mục đích kiếm lời. Kết quả hoạt động tài chính ( lài hay lỗ từ
hoạt động tài chính) là chênh lệch giữa thu nhập hoạt động tài chính và chi phí
hoạt động tài chính.
b) Công thức tính
2.1.2.2.Doanh thu hoạt động tài chính
a) Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu do hoạt động đầu tƣ
tài chính hoặc kinh doanh về vốn đƣa lại: Thu lãi từ hoạt động tiền gửi ngân
hàng; lãi cho vay, lãi kho khách hàng trả chậm trả góp.
b) Chứng từ sử dụng
Bao gồm : Phiếu thu, giấy báo có, Hợp đồng tài chính.…
c) Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Kết cấu tài khoản 515:
Nợ TK 515 Có
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo
phƣơng pháp trực tiếp (nếu có)
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính sang tài khoản 911-Xác địnhkết
quả kinh doanh
Số phát sinh bên nợ
Doanh thu hoạt động tài chính phát
sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ
Kết quả
hoạt động
tài chính
=
Thu nhập
hoạt động
tài chính
–
Chi phí
hoạt động
tài chính
Số phát sinh bên có
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 18 SVTH: Lê Thị Nhí
d) Sơ đồ hạch toán
e) Sổ sách sử dụng
- Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN)
- Sổ cái TK 515 (S02c1 – DN)
- Sổ chi tiết TK 515 (S38- DN).
2.1.2.3. Chi phí tài chính
a) Khái niệm
Chi phí tài chính bao gồm các hoạt động các khoản lỗ và các khoản chi
phí liên quan đến hoạt động đầu tƣ tài chính chi phí cho vay và đi vay vốn, chi
phis góp vốn liên doanh.liên kết. lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi
phí giao dịch bán chứng khoán…dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán, đầu tƣ
khác, khoản lỗ phát sinh sau khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái…
b) Chứng từ sử dụng
TK 911 TK 515 TK 111, 112
Cuối kỳ, kết chuyển Lãi cho vay, lãi tiền gửi
doanh thu hoạt động tài chính lãi do bán ngoại tệ
TK 121,221, 222
Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia
từ hoạt động góp vốn đầu tƣ
TK 331
Chiết khấu mua hàng đƣợc hƣởng
TK 3387
Lãi do bán hàng trả chậm, cho vay
hoặc mua trái phiếu nhận lãi trƣớc
TK 413
Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá
lại số dƣ ngoại tệ cuối kỳ
Sơ đồ 2.6. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 19 SVTH: Lê Thị Nhí
Chứng từ sử dụng gồm: Phiếu chi, Giấy báo có, Uỷ nhiệm chi.…
c) Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 635 – Chi phí tài chính
Kết cấu tài khoản 635:
Nợ TK 635 Có
TK 635 không có số dƣ cuối kỳ.
- Chi phí tiền lãi vay, lãi mua hàng
trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài
chính.
- Lỗ bán ngoại tệ.
- Chiết khấu thanh toán cho ngƣời
mua.
- Các lỗ do thanh lý, nhƣợng bán
các khoản đầu tƣ.
- Lỗ tỷ giá hối đối phát sinh trong
kỳ, lỗ tỷ giá hối đối do đánh giá lại
cuối năm tài chính các khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ.
- Số trích lập dự phòng giảm giá
chứng khoán kinh doanh, dự phòng
tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác.
- Các khoản chi phí của hoạt
độngđầu tƣ tài chính khác
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng
khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất
đầu tƣ vào đơn vị khác ( chênh lệch
giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ
hơn số dự phòng đã trích lập năm
trƣớc chƣa sử dụng hết).
- Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí tài
chính.
- Cuối kỳ kế toán , kết chuyển toàn bộ
chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để
xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Số phát sinh bên nợ Số phát sinh bên có
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 20 SVTH: Lê Thị Nhí
d) Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2. 7. Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính
TK 635
Cuối kỳ kết chuyển
chi phí tài chính
TK 911
Xử lý lỗ do đánh giá lại các
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại
tệ cuối kỳ và chi phí tài chính
TK 111, 112
TK 121, 228…
TK 413
TK 229
TK 111, 112, 331
Tiền thu bán
các khoản đầu
tƣ
Chi phí hoạt động
liên doanh, liên kết
Chiết khấu thanh toán
cho ngƣời mua
TK 111, 112, 335…
Lãi tiền vay phải trả, phân
bổ lãi mua hàng trả chậm,
trả góp
TK 1111, 1112 TK 1111, 1112
Bán ngoại tệ
Lỗ bán ngoại
tệTK 1111, 112,
335…Mua vật tƣ, hàng
hóa dịch vụ bằng
ngoại tệ
Lỗ tỷ giá
TK 229
Lập dự phòng giảm giá
đầu tƣ ngắn hạn dài hạn
Hoàn nhập số dƣ chênh lệch
dự phòng giảm giá đầu tƣ
ngắn hạn và dài hạn
Lỗ về bán các khoản đầu tƣ
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 21 SVTH: Lê Thị Nhí
e) Sổ sách sử dụng
- Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ ( S02b – DN)
- Sổ cái TK 635 (S02c1 – DN)
- Sổ chi tiết TK 635(S38-DN).
2.1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác
2.1.3.1. Kết quả hoạt động khác
a) Khái niệm
Hoạt động khác là những hoạt động diễn ra không thƣờng xuyên,không
dự tính trƣớc hoặc có dự tính nhƣng ít có khả năng thực hiện, các hoạt động
khác nhƣ: thanh lý, nhƣợng bán tài sản cố định, thu đƣợc tiền phạt do vi phạm
hợp đồng kinh tế, thu đƣợc khoản nợ khó đòi đã xoá sổ.… Kết quả hoạt
động khác là số chênh lệch giữa thu nhập thuần khác và chi phí khác.
b) Công thức
2.1.3.2. Thu nhập khác
a) Khái niệm
Thu nhập khác là các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thƣờng
xuyên. ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. Những khoản
thu nhập khác nhƣ: thu các khoản phải trả nhƣng không trả đƣợc vì nguyên
nhân từ phía chủ nợ; thu về các khoản thuế phải nộp nhà nƣớc giảm trừ thuế thu
nhập doanh nghiệp.
b) Chứng từ sử dụng
Chứng từ sử dụng gồm: Phiếu thu, Hóa đơn GTGT, …
c) Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 711 – Thu nhập khác
Kết quả
hoạt động
khác
=
Thu nhập hoạt
động khác
-
Chi phí hoạt
động khác
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 22 SVTH: Lê Thị Nhí
Kết cấu tài khoản 711:
Tài khoản 711 không có số dƣ cuối kỳ
2.1.3.3. Sơ đồ hạch toán
d) Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.8. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
e) Sổ sách sử dụng
- Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN )
- Sổ cái tài khoản 711 (S20c1 – DN)
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính
theo phƣơng pháp trực tiếpđối với các
khoản thu nhập khác (nếu có)
- Cuối kỳ kết chuyển các khoản thu nhập
khác trong kỳ sang tài khoản
911- Xác định kết quả kinh doanh
Các khoản thu nhập thuộc hoạt
động tài chính phát sinh
Nợ TK 711 Có
TK 911 TK 711 TK 111, 112
Thu do thanh lý, nhƣợng bán tài sản cố định
TK 3331
Thuế GTGT
đầu ra
TK 338, 334
Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận
ký quỹ, ký cƣợc ngăn hạn, dài hạn
Cuối kỳ, kết chuyển TK 152, 156…
thu nhập khác Nhận tài trợ, biếu tặng vật tƣ,
hàng hóa, tài sản cố đinh
TK 111, 112
Thu đƣợc khoản phải thu khó đòi đã xóa sổ
Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm HĐ
TK 331, 338
Tính vào thu nhập khác các khoản nợ
phải trả không xác định đƣợc chủ
Số phát sinh bên nợ Số phát sinh bên có
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 23 SVTH: Lê Thị Nhí
- Sổ chi tiết TK 711 (S38 – DN).
2.1.3.4. Chi phí khác
a) Khái niệm
Chi phí khác là các khoản chi phí xảy ra không thƣờng xuyên riêng biệt
với hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp. Bao gồm: Giá trị còn lại của
TSCĐ khi nhƣợng bán và thanh lý; Chi phí cho việc thu nợ các khoản nợ đã xoá
sổ kế toán.
b) Chứng từ sử dụng
Chứng từ sử dụng gồm: Phiếu chi, giấy báo nợ, Biên bản thanh lý
TSCĐ, nhƣợng bán TSCĐ.…
c) Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 811 – Chi phí khác
Kết cấu tài khoản 811:
Số phát sinh bên nợ Số phát sinh bên có
TK 811 không có số dƣ cuối kỳ
Các khoản chi phí khác phát sinh
Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ các khoản
chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài
khoản 911 - Xác định kết quả kinh
doanh
Nợ TK 811 Có
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 24 SVTH: Lê Thị Nhí
d) Sơ đồ hạch toán
e) Sổ sách sử dụng
- Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN)
- Sổ cái TK 811(S02c1 – DN)
- Sổ chi tiết TK 811 (S38- DN).
2.1.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
a) Khái niệm
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
phát sinh trong kỳ. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là số thuế thu
nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thế trong năm và thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
b) Chứng từ sử dụng
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp.
c) Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Tài khoản 821 gồm 2 tài khoản cấp 2:
-TK 8211 : Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
-TK 8212: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
TK 111, 112 TK 811 TK 911
Các chi phí khác bằng tiền (chi hoạt
động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ
TK 338, 331 Cuối kỳ, kết chuyển chi phí khác
Khi nộp Khoản tiền phạt do sang TK 911
Tiền phạt vi phạm hợp đồng
TK 211, 213 TK 214
Nguyên giá Giá trị hao mòn
TSCĐ góp
Vốn liên TK 222
doanh, Giá trị vốn góp
liên kết liên doanh, liên kết
chênh lệch giữa đánh giá lại
nhỏ hơn giá trị còn lại TSCĐ
Sơ đồ 2.9.Sơ đồ hạch toán chi phí khác
TK 111,112,138
Thu bán hồ sơ thầu hợp
đồng thanh lý, nhƣợng
bán tài sản
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 25 SVTH: Lê Thị Nhí
Kết cấu tài khoản 821:
Nợ TK 821 Có
Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành phát sinh trong
năm;
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành của các năm trƣớc phải nộp bổ
sung do phát hiện sai sót không
trọng yếu của các năm trƣớc đƣợc
ghi tăng chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành của năm hiện tại.
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế
thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm phải
nộp
Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
đƣợc ghi giảm do phát hiện sai sót không
trọng yếu
Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát
sinh trong năm lớn hơn khoản đƣợc ghi
giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành trong năm vào TK 911 - “Xác
định kết quả kinh doanh”;
Số phát sinh bên có
TK 821 không có số dƣ cuối kỳ
d) Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.10. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
TK 333 (3334)
TK 821 (8211)
TK 911
Số thuế thu nhập hiện
hành phải nộp trong kỳ
do doanh nghiệp tự xác
định TK 3334
Kết chuyển chi phí thuế thu
nhập hiện hành
Số chệnh lệch giữa thuế thu
nhập doanh nghiệp tạm nộp
lớn hơn số phải nộp
Số phát sinh bên nợ
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 26 SVTH: Lê Thị Nhí
Sơ đồ 2.11. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
e) Sổ sách sử dụng
- Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN)
- Sổ cái TK 821(S02c1 – DN)
- Sổ chi tiết TK 821 (S38 – DN).
2.1.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.5.1. Công thức tính
Kết quả hoạt
động kinh doanh
tổng hợp
Kết quả hoạt
động kinh
doanh chính
Kết quả
hoạt động
tài chính
Kết quả
hoạt động
khác
= + +
TK 821(8212)
Số chênh lệch giữa thuế thu nhập
hoãn lại phải trả phát sinh trong
năm lớn hơn số thuế thu nhập hoãn
lại phải trả đƣợc hoàn nhập trong
năm
TK 347
TK 243
Số chệnh lệch giữa số tài
sản thuế thu nhập hoãn lại
phát sinh nhỏ hơn tài sản
thuế thu nhập hoãn lại đƣợc
hoàn nhập trong năm
TK 911
Kết chuyển chênh lệch số phát
sinh có lớn hơn số phát sinh
nợ TK 8212
TK 347
Số chênh lệch giữa thuế thu
nhập hoãn lại phải trả phát
sinh trong năm nhỏ hơn số
thuế thu nhập hoãn lại phải
trả đƣợc hoàn nhập trong
năm
TK 243
Số chệnh lệch giữa số tài
sản thuế thu nhập hoãn lại
phát sinh lớn hơn tài sản
thuế thu nhập hoãn lại đƣợc
hoàn nhập trong năm
TK 911
Kết chuyển chênh lệch số phát
sinh có nhỏ hơn số phát sinh
nợ TK 8212
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 27 SVTH: Lê Thị Nhí
2.1.5.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Kết cấu tài khoản 911:
Nợ TK 911 Có
Kết chuyển giá vốn hàng bán. chi phí
hoạt động tài chính, chi phí thuế thuế
thu nhập doanh nghiêp và chi phí khác,
chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp
Kết chuyển lãi
Số phát sinh bên nợ
Tổng doanh thu thuần về tiêu thụ
trong kỳ, tổng doanh thu hoạt động tài
chính và doanh thu khác
Kết chuyển lỗ
TK 911 không có số dƣ cuối kỳ
2.1.5.3. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.12. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.5.4. Sổ sách sử dụng
-Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN)
- Sổ cái TK 911 (S02c1 – DN)
- Sổ chi tiết TK 911 (S38 – DN).
TK 632, 635 TK 511,
641, 642, 811 TK 911 515, 711
Kết chuyển chi phí Kết chuyển doanh thu và
thu nhập khác
TK 8211
TK 421 TK 421
Kết chuyển lãi sau thuế Kết chuyển lỗ hoạt động
hoạt động kinh doanh trong kỳ
kinh doanh trong kỳ
Sơ đồ 2.11. Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh
Kết chuyển chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành
Số phát sinh bên có
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 28 SVTH: Lê Thị Nhí
2.1.6. Báo cáo kết quả kinh doanh
2.1.6.1 Khái niệm
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp,
phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ hoạt động của
doanh nghiệp và chi tiết cho các hoạt động kinh doanh chính. Nói cách khác báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh là phƣơng tiện trình bày khả năng sinh lời và
thực trạng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
2.1.6.2. Mẫu biểu theo Quyết định
Theo Mẫu B02 – DN Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 29 SVTH: Lê Thị Nhí
Đơn vị báo cáo: ................. Mẫu số B 02 – DN
Địa chỉ:…………............... (Ban hành theo Thông tu 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trƣớc
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ (10 = 01 - 02)
10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20 = 10 - 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế
(50 = 30 + 40)
50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
51
52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51 - 52)
60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
Lập, ngày ... tháng ..năm ...
Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 30 SVTH: Lê Thị Nhí
2.1.6.3 Cách lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
a)Nguồn gốc số liệu để lập báo cáo
Căn cứ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh kỳ trƣớc.
Căn cứ vào sổ kế toán trong kỳ các tài khoản từ loại 5 đến loại 9.
b)Nội dung và phƣơng pháp lập các chỉ tiêu trong báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Mã số 01
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Có TK 511 "Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ" và TK 512 "Doanh thu bán hàng nội bộ" trong kỳ
báo cáo trên sổ cái.
2. Các khoản giảm trừ doanh thu - Mã số 02
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Nợ TK 511 và TK 512
đối ứng với bên Có các TK 521, TK 333 (TK 3331, 3332, 3333) trong kỳ báo cáo
trên sổ cái.
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Mã số 10
Mã số 10 = Mã số 01 - Mã số 02
4. Giá vốn hàng bán - Mã số 11
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Có tài khoản 632 "Giá
vốn hàng bán" đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái.
5. Lợi tức gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Mã số 20
Mã số 20 = Mã số 10 - Mã số 11
6. Doanh thu hoạt động tài chính - Mã số 21
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Nợ tài khoản 515
"Doanh hoạt động tài chính" đối ứng với bên Có của TK 911 trong kỳ báo cáo
trên sổ cái.
7. Chi phí tài chính - Mã số 22
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Có tài khoản 635 "Chi
phí tài chính" đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái.
Chi phí lãi vay - Mã số 23
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 31 SVTH: Lê Thị Nhí
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc căn cứ vào Sổ kế toán chi tiết tài khoản
635 "Chi phí tài chính".
8. Chi phí bán hàng - Mã số 24
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng cộng số phát sinh Có tài khoản 641
"Chi phí bán hàng", đối ứng với bên Nợ tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh
doanh" trong kỳ báo cáo trên sổ cái.
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp - Mã số 25
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng cộng số phát sinh Có tài khoản 642
"Chi phí quản lý doanh nghiệp" đối ứng với Nợ tài khoản 911 "Xác định kết quả
kinh doanh" trong kỳ báo cáo trên sổ cái.
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - Mã số 30
Mã số 30 = Mã số 20 + (Mã số 21 - Mã số 22) - Mã số 24 - Mã số 25
11. Thu nhập khác - Mã số 31
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Nợ tài khoản 711 "Thu
nhập khác" đối ứng với bên Có của TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái.
12. Chi phí khác - Mã số 32
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Có tài khoản 811 "Chi
phí khác" đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái.
13. Lợi nhuận khác - Mã số 40
Mã số 40 = Mã số 31 - Mã số 32
14. Tổng lợi tức trƣớc thuế - Mã số 50
Mã số 50 = Mã số 30 + Mã số 40
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành - Mã số 51
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc căn cứ vào tổng phát sinh bên Có TK
8211 đối ứng với bên Nợ TK 911 trên sổ kế toán chi tiết TK 8211, hoặc căn cứ
vào số phát sinh bên Nợ TK 8211 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo,
(trƣờng hợp này số liệu đƣợc ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dƣới hình thức ghi
trong ngoặc đơn (…) trên sổ kế toán chi tiết TK 8211.
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại - Mã số 52
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc căn cứ vào tổng phát sinh bên Có TK
8212 đối ứng với bên Nợ TK 911 trên sổ kế toán chi tiết TK 8212, hoặc căn cứ
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 32 SVTH: Lê Thị Nhí
vào số phát sinh bên Nợ TK 8212 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo,
(trƣờng hợp này số liệu đƣợc ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dƣới hình thức ghi
trong ngoặc đơn (…) trên sổ kế toán chi tiết TK 8212.
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp - Mã số 60
Mã số 60 = Mã số 50 – (Mã số 51 + Mã số 52)
18. Lãi trên cổ phiếu – Mã số 70
Chỉ tiêu đƣợc hƣớng dẫn tính toán theo thông tƣ hƣớng dẫn chuẩn mực số
30 “Lãi trên cổ phiếu”
2.2. Các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán các định kết quả
kinh doanh
2.2.1. Lƣợc khảo tài liệu có nhân tố tác động
- Từ tài liệu tham khảo Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp của
TS.Lƣu Đức Tuyên và TS.Ngô Thị Thu Hồng (2011), nêu rõ : “Tổ chức công tác
kế toán là một trong những nội dung quan trọng trong tổ chức công tác quản lý ở
doanh nghiệp. Với chức năng cung cấp thông tin và kiểm tra hoạt động kinh tế -
tài chính trong doanh nghiệp nên công tác kế toán ảnh hưởng trực tiếp đến chất
lượng và hiểu quả của công tác quản lý doanh nghiệp. Hơn thế nữa, nó còn ảnh
hưởng đến việc đáp ứng các yêu cầu quản lý khác nhau của các đối tượng có
quyền lợi trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động của doanh nghiệp, trong đó có
cơ quan chức năng của Nhà nước”. Đều đó cho thấy Tổ chức công tác kế toán là
một trong những nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán thể hiện qua chế
độ sổ sách, Hệ thống tài khoản, Bộ máy kế toán,
- “Vận dụng nguyên tắc thực hiện đối với ghi nhận doanh thu và chi phí trong
Kế toán” của TS Lê Văn Liên –THS Nguyễn Thị Hồng Vân (Theo Tạp chí Kế
toán) nhận định“Ghi nhận doanh thu và chi phí kế toán là một trong những vấn
đề quan trọng của quá trình xác định kết quả kinh doanh. Với nguyên tắc ghi
nhận doanh thu và chi phí khác nhau sẽ dẫn đến kết quả hoạt động kinh doanh
khác nhau. ”.Ta nhận thấy nhân tố Nguyên tắc ghi nhận doanh thu và chi phí là
nhân tố tiếp theo có tầm ảnh hƣởng đến hiệu quả công tác kế toán
- Tài liệu tham khảo “ Kế toán tài chính” quyển 2 của TS. Nguyễn Thị Kim
Cúc (2015) về Nguyên tắc tính phù hợp “ Việc ghi nhận doanh thu và chi phí
phải phù hợp với nhau, khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một
khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra khoản doanh thu đó. Chi
phí tương ứng với doanh thu bao gồm chi phí của kỳ tạo ra doanh thu và chi phí
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 33 SVTH: Lê Thị Nhí
của các kỳ trước hoặc chi phí phải trả nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ
đó”Về nguyên tắc ghi nhận hàng tồn khotác giả nêu rõ :“Ghi nhận giá vốn
hàng bán là ghi nhận một khoản chi phí hoạt động kinh doanh và do đó liên quan
đến thuế TNDN, các CP hợp lý hợp lệ được quy định tại Luật Thuế TNDN”.Cả
hai nhân tố Nguyên tắc tính phù hợp và nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho đều
ảnh hƣởng hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh bởi
nếu doanh thu không phù hợp với chi phí , giá hàng tồn kho không phản ảnh
đúng thì khi lên báo cáo tài chính sẽ không chính xác và hợp lý
- Theo tài liệu lƣợt khảo “Kiểm toán nội bộ” của PGS.TS. Nguyễn Phú Giang
và TS. Nguyễn Trúc Lê (2015)đã nêu rõ“Chức năng cơ bản của kiểm toán nội bộ
là kiểm tra kiểm soát mọi hoạt động của đơn vị: kiểm tra sự tuân thủ các nguyên
tắc các hoạt động, quan lý kinh doanh, sự tuân thủ pháp luật,chính sách, chế độ
tài chính, kế toán, các chính sách, nghị quyết của đơn vị; kiểm tra và xác nhận
chất lượng, độ tin cậy thông tin kinh tế, tài chính của báo cáo tài chính, báo cáo
quản trị khi trình ký duyệt. Ngoài ra kiểm toán nộ bộ còn có chức năng tư vấn
cho các nhà quản trị nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả hoạt động trong đơn
vị”.Nhân tố Kiểm toán nội bộ của Doanh nghiệp cũng có tác động hiệu quả công
tác kế toán xác định kinh doanh vì nếu mỗi doanh nghiệp có bộ máy kiếm soát
chặt chẽ thì việc gian lận cũng nhƣ sai xót dễ phát hiện và sửa chữa kịp thời.
Từ việc lƣợt khảo các tài liệu trên cho ta thấy đƣợc tầm quan trong của các
nhân tố ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến hiệu quả công tác xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại bất kỳ doanh nghiệp nào hoạt động. Vì thế sau quá trình nghiên
cứu và tìm hiểu nhận thấy có 5 nhân tố sau:
- Tổ chức công tác kế toán
+ Chế độ sổ sách
+ Tổ chức vận dụng chế độ tài khoản kế toán
+ Tổ chức bộ máy kế toán
+ Tổ chức vận dụng chế độ chứng từ kế toán
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu và chi phí
- Nguyên tắc tính phù hợp
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
- Kiểm toán nội bộ DN
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 34 SVTH: Lê Thị Nhí
2.2.2. Mô hình nghiên cứu
Hình 2.1. Mô hình nghiên cứu
Ta có : Y = B0 + B1X1 + B2X2 + B3X3 + B4X4 + B5X5
 Y: Biến phụ thuộc – thể hiện giá trị dự đoán các nhân tố tác động đến hiệu
quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
 B0, B1, B2, B3, B4, B5, : là các hệ số hồi quy
 X1, X2 ,X3, X4, X5, là các biến độc lập, trong đó:
- X1: Tổ chức công tác kế toán
- X2: Nguyên tắc ghi nhận DT và CP
- X3: Nguyên tắc tính phù hợp
- X4: Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
- X5: Kiểm toán nội bộ DN
Với mô hình nghiên cứu và các biến đã nêu trên, giả thuyết nghiên cứu
đƣợc phát biểu nhƣ sau:
- Giả thuyết H1: Không có nhân tố nào tác động hiệu quả công tác kế toán
xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
- Giả thuyết H2: Nhân tố tổ chức công tác kế toán có tác động hiệu quả công
tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Tổ chức công tác kế toán
Nguyên tắc ghi nhận DT và CP
Nguyên tắc tính phù hợp
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Kiểm toán nội bộ DN
Hiệu quả công tác
kế toán xác định
kết quả hoạt động
kinh doanh
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 35 SVTH: Lê Thị Nhí
- Giả thuyết H3: Nhân tố Nguyên tắc ghi nhận DT và CP có tác động hiệu
quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
- Giả thuyết H4: Nhân tố Nguyên tắc tính phù hợp có tác động hiệu quả
công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
- Giả thuyết H5: Nhân tố Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho có tác động
hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
- Giả thuyết H6: Nhân tố Kiểm toán nội bộ DN có tác động hiệu quả công
tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
2.2.3. Thang đo
Khi phỏng vấn các chuyển gia Kế toán kết hợp với bảng khảo sát câu hỏi
thì các dữ liệu thu thập đƣợc sẽ là dữ liệu định lƣợng
Dữ liệu định lƣợng phản ánh mức độ hơn kém, có thể tính đƣợc giá trị trung
bình do nó thể hiện bằng những con số, vì thế thang đo khoảng cách (Thang dó
Likert) sẽ đƣợc dùng phân tích dữ liệu này
Nhƣ vậy thì thang đo chính đƣợc sử dụng trong bài nghiên cứu là Thang do
Likert
Ýnghĩa thang đo Likert: là một dạng đặc biệt của thang đo thứ bậc vì nó
cho biết đƣợc khoảng cách giữa các thứ bậc. Ở nghiên cứu này chọn thang đo có
dạng các chữ số liên tục và đều đặn từ 1 đến 5 phân cấp theo mức độ tăng dần:
- Mức 1: Hoàn toàn không quan trọng
- Mức 2: Không quan trọng
- Mức 3: Trung lập
- Mức 4: Quan trọng
- Mức 5: Rất quan trọng
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 36 SVTH: Lê Thị Nhí
CHƢƠNG 3.THỰC TRẠNG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH TẠI
CHI NHÁNH XĂNG DẦU HẬU GIANG.
3.1. Giới thệu tổng quan về công ty
3.1.1.Lịch sử hình thành và phát triển
Tên giao dịch:Chi Nhánh Xăng Dầu Hậu Giang
Tên chính chủ: Chi Nhánh Công Ty TNHH Một Thành Viên Xăng Dầu Tây
Nam Bộ - Chi Nhánh Xăng Dầu Hậu Giang
Địa chỉ: Số 851, Đƣờng Trần Hƣng Đạo – KV3 - Phƣờng VII – Thành phố
Vị Thanh - Tỉnh Hậu Giang.
Địa chỉ trụ sở: Số 21, Đƣờng Cách Mạng Tháng 8,Phƣờng Thới Bình.,Quận
Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ.
Thƣơng hiệu:
Mã số thuế: 1800158559 – 034.
Điện thoại: 07113.870.143 – 07113.870.144
Fax: 07113.870.142
Vốn pháp lệnh: 10.000.000.000 đồng.
Quyết định thành lập: 235/QĐ – HĐQT.
Ngày thành lập: 12/05/2004.
Giám đốc chi nhánh : Nguyễn Thị Mai Trang.
Cơ quan ra quyết định: Hội đồng quản trị Tổng Công ty Xăng dầu Việt
Nam.
Quá trình hình thành Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang thuộc đơn vị Tổng
Công ty Xăng dầu Tây Nam Bộ qua các mốc thời gian như sau:
- Tháng 05/1975, thành lập Công ty Xăng dầu Cấp I Khu vƣc Tây Nam B
từ cơ sở vật chất kỹ thuật (kho tang. bồn bể. đƣờng ống…) do các hãng tƣ bản
nhƣ hang Sell, Esso.… để lại.
- Ngày 07/01/1976, Tổng cục vật tƣ bằng văn bản số 03/VH – KH quyết
định thành lập Tổng kho Xăng dầu Khu vực Tây Nam Bộ trực thuộc Công ty
Xăng dầu Miền Nam.
- Tháng 07/1977, Tổng Công ty Xăng dầu có quyết định số 221/XD – QĐ
đổi tên thành “Tổng kho Xăng dầu Cần Thơ” Trực thuộc Công ty Xăng dầu Khu
vực II.
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 37 SVTH: Lê Thị Nhí
- Ngày 11/09/1984, ban hành quyết định sô 134/TC – QĐ đổi tên thành “Xí
nghiệp Xăng dầu Hậu Giang”.
- Ngày 26/12/1988, ban hành quyết định số 2209/XD – QĐ đổi tên thành “
Công ty Xăng dầu Hậu Giang” và về trực thuộc Petrolimex Việt Nam.
- Ngày 01/01/2004, Công ty Xăng dầu Hậu Giang đổi tên thành “ Công ty
Xăng dầu Tây Nam Bộ” trực thuộc Tổng Công ty Xăng dầu Việt Nam theo quyết
định 1680/2003/QĐ – BTM ngày 08/12/2003 của Bộ trƣởng Bộ Thƣơng mại.
- Từ ngày 01/07/2010 Công ty chuyển qua loại hình doanh nghiệp Công ty
TNHH 1 thành viên.
Lĩnh vực hoạt động chủ yếu của Chi nhánh là kinh doanh xăng RON 92.
xăng RON 95, dầu Diezel, dầu nhớt.…
Các cửa hàng, đại lý xăng dầu thuộc Chi nhánh trãi dài khắp Thành phố Vị
Thanh và thuộc khu vực tỉnh Hậu Giang.
3.1.2. Lĩnh vực hoạt động, thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển
3.1.2.1. Lĩnh vực hoạt động
Các lĩnh vực hoạt động: kinh doanh xăng dầu (Xăng RON 92, RON
95,..), các sản phẩm hóa dầu, nhớt, bảo hiểm, xà phòng,..
3.1.2.2.Thuận lợi
Chi nhánh nằm ở vị trí trung tâm của Thành phố Vị Thanh nên thuận lợi
cho vận chuyển, buôn bán lẫn cả đƣờng bộ và đƣờng thủy.
Sau 12 năm thành lập thì Chi nhánh đã tạo đƣợc lòng tin từ phía khách
hàng nên uy tính của Chi nhánh ngày càng nâng cao.
Là một trong những thành viên của Tổng Công ty Xăng dầu Việt Nam
nên hàng hóa luôn đƣợc đảm bảo về mặt sản lƣợng và chất lƣợng cho ngƣời tiêu
dùng.
Luôn có đội ngũ cán bộ, công nhân viên giàu kinh nghiệm, có tinh thần
trách nhiệm , đoàn kết tập thể cao trong công việc.
Các đại lý bán hàng trãi rộng khắp nơi thuộc khu vực tỉnh Hậu Giang
luôn đáp ứng nhu cầu của ngƣời tiêu dùng. Các của hàng đƣợc trang bị máy
móc, thiết bị hiện đại,... để phục vụ cho việc kinh doanh.
3.1.2.3.Khó khăn
Tình hình kinh doanh tại Chi nhánh còn gặp nhiều kho khăn, trở ngại do
hiện nay xuất hiện các doanh nghiêp kinh doanh xăng dầu với nhiều thƣơng hiệu
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ -
Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 38 SVTH: Lê Thị Nhí
khác nhau nhƣ: Công ty Xăng dầu Quân đội, Công ty dầu khí SaigonPetro, Công
ty Cổ phần dầu khí PetroMekong.…
Giá xăng dầu trên thế giới có nhiều biến động nên một phần nào cũng
ảnh hƣởng đến việc kinh doanh của Chi nhánh,
Sự quản lý Nhà nƣớc đối với thị trƣờng xăng dầu còn chƣa tốt, đặc biệt
về việc quản lý về chất lƣợng và đo lƣờng dẫn đến tình trạng cạnh tranh không
lành mạnh giữa các đơn vị kinh doanh xăng dầu,
3.1.2.3. Phƣơng hƣớng phát triển
Tiếp tục đầu tƣ phát triển các của hàng xăng dầu tại Chi nhánh, đầu tƣ
hiện đại hóa các của hàng tạo điều kiện cho các khách hàng lẻ,
Do tình hình kinh tế cạnh tranh ngày càng gay gắt Chi nhánh cần khắc
phục những hạn chế và đẩy mạnh phát huy những ƣu thế mà Chi nhánh có đƣợc.
Để kinh doanh có hiệu quả Chi nhánh cần tiết kiệm và giảm các chi phí
bán hàng không cần thiết, đầu tƣ xây dựng, phát triển thị trƣờng mới nhƣng vẫn
đảm bảo an toàn về tài chính
3.1.3. Cơ cấu tổ chức công ty
3.1.3.1. Sơ đồ bộ máy
Sơ đồ 3.1. Sơ đồ tổ chức cơ cấu của công ty
3.1.3.2. Chức năng các bộ phận
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
PHÒNG KẾ TOÁN PHÒNG KINH DOANH
1 KHO 21 CỬA HÀNG TRỰC THUỘC
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu

More Related Content

What's hot

Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh  Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh Lớp kế toán trưởng
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kin...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kin...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kin...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kin...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến
Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiếnCông tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến
Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiếnMạnh Hùng Trần
 
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanhDương Hà
 
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhKế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhNguyễn Công Huy
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...Dương Hà
 
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phầnKế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phầnLuận văn tốt nghiệp
 
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...luanvantrust
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGTBáo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGTKetoantaichinh.net
 

What's hot (20)

Kế toán bán hàng và Xác định kết quả kinh doanh, HAY, 9 điểm! mới nhất!
Kế toán bán hàng và Xác định kết quả kinh doanh, HAY, 9 điểm! mới nhất!Kế toán bán hàng và Xác định kết quả kinh doanh, HAY, 9 điểm! mới nhất!
Kế toán bán hàng và Xác định kết quả kinh doanh, HAY, 9 điểm! mới nhất!
 
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
 
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty...
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty...Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty...
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty...
 
Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh  Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
 
Luận văn: Kế toán kết quả kinh doanh tại công ty xây dựng, HAY
Luận văn: Kế toán kết quả kinh doanh tại công ty xây dựng, HAYLuận văn: Kế toán kết quả kinh doanh tại công ty xây dựng, HAY
Luận văn: Kế toán kết quả kinh doanh tại công ty xây dựng, HAY
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kin...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kin...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kin...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kin...
 
Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến
Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiếnCông tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến
Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến
 
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...
 
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định  kết quả kinh doanh Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định  kết quả kinh doanh
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhKế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
 
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
 
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phầnKế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
 
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty trang trí nội thất
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty trang trí nội thấtĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty trang trí nội thất
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty trang trí nội thất
 
Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty vận tải
Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty vận tảiKế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty vận tải
Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty vận tải
 
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGTBáo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
 
Luận văn: Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh
Luận văn: Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanhLuận văn: Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh
Luận văn: Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh
 

Similar to Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu

Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...
Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...
Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...OnTimeVitThu
 
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY  CỔ PHẦN MAYKHÓA LUẬN: KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY  CỔ PHẦN MAY
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAYOnTimeVitThu
 
pdf Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại...pdf Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại...https://www.facebook.com/garmentspace
 
kế toán các khoản thanh toán với người lao động tại công ty CP Tư Vấn Thiết K...
kế toán các khoản thanh toán với người lao động tại công ty CP Tư Vấn Thiết K...kế toán các khoản thanh toán với người lao động tại công ty CP Tư Vấn Thiết K...
kế toán các khoản thanh toán với người lao động tại công ty CP Tư Vấn Thiết K...nataliej4
 

Similar to Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu (20)

Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi HơiĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
 
Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu
Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập KhẩuKế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu
Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...
 
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầuKế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
 
Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...
Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...
Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...
 
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại viettel Cần Thơ, 9d
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại viettel Cần Thơ, 9dĐề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại viettel Cần Thơ, 9d
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại viettel Cần Thơ, 9d
 
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ, HAY, 9đ
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ, HAY, 9đĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ, HAY, 9đ
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ, HAY, 9đ
 
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Xây dựng
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Xây dựngĐề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Xây dựng
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Xây dựng
 
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành, Thông tư 200, 9 ĐIỂM, HAY!
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành, Thông tư 200, 9 ĐIỂM, HAY!Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành, Thông tư 200, 9 ĐIỂM, HAY!
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành, Thông tư 200, 9 ĐIỂM, HAY!
 
Đề tài tốt nghiệp: Quy trình kiểm toán chu trình hàng tồn kho, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Quy trình kiểm toán chu trình hàng tồn kho, HOTĐề tài tốt nghiệp: Quy trình kiểm toán chu trình hàng tồn kho, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Quy trình kiểm toán chu trình hàng tồn kho, HOT
 
Khóa Luận Quy Trình Kế Toán Bán Hàng Tại Công Ty Đông Nam Á.docx
Khóa Luận Quy Trình Kế Toán Bán Hàng Tại Công Ty Đông Nam Á.docxKhóa Luận Quy Trình Kế Toán Bán Hàng Tại Công Ty Đông Nam Á.docx
Khóa Luận Quy Trình Kế Toán Bán Hàng Tại Công Ty Đông Nam Á.docx
 
Báo cáo thực tập khoa kế toán - tài chính HUTECH 9 điểm, 2017
Báo cáo thực tập khoa kế toán - tài chính HUTECH 9 điểm, 2017Báo cáo thực tập khoa kế toán - tài chính HUTECH 9 điểm, 2017
Báo cáo thực tập khoa kế toán - tài chính HUTECH 9 điểm, 2017
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty dịch vụ Toàn Thắng
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty dịch vụ Toàn ThắngĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty dịch vụ Toàn Thắng
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty dịch vụ Toàn Thắng
 
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY  CỔ PHẦN MAYKHÓA LUẬN: KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY  CỔ PHẦN MAY
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY
 
Phân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia Hoàng
Phân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia HoàngPhân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia Hoàng
Phân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia Hoàng
 
Kế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựng
Kế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựngKế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựng
Kế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựng
 
pdf Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại...pdf Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại...
 
kế toán các khoản thanh toán với người lao động tại công ty CP Tư Vấn Thiết K...
kế toán các khoản thanh toán với người lao động tại công ty CP Tư Vấn Thiết K...kế toán các khoản thanh toán với người lao động tại công ty CP Tư Vấn Thiết K...
kế toán các khoản thanh toán với người lao động tại công ty CP Tư Vấn Thiết K...
 
lv: Quản lý nguồn nhân lực tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
lv: Quản lý nguồn nhân lực tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lv: Quản lý nguồn nhân lực tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
lv: Quản lý nguồn nhân lực tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
 
Phương pháp tính giá trên cơ sở hoạt động tại Công ty Chế Biến
Phương pháp tính giá trên cơ sở hoạt động tại Công ty Chế BiếnPhương pháp tính giá trên cơ sở hoạt động tại Công ty Chế Biến
Phương pháp tính giá trên cơ sở hoạt động tại Công ty Chế Biến
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620

Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620 (20)

Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 ĐiểmDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý TưởngDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 

Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu

  • 1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN Đề tài: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ - CHI NHÁNH XĂNG DẦU HẬU GIANG VÀCÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NÀY Sinh viên thực hiện: LÊ THỊ NHÍ MSSV: 13D340301044 LỚP: ĐHKT 8A Cần Thơ, 2017
  • 2. TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN Đề tài: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ - CHI NHÁNHXĂNG DẦU HẬU GIANGVÀCÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NÀY Cần Thơ, 2017 Cán bộ hƣớng dẫn: ThS. THÁI THỊ BÍCH TRÂN Sinh viên thực hiện: LÊ THỊ NHÍ MSSV: 13D340301044 LỚP: ĐHKT 8A
  • 3. GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân i SVTH: Lê Thi ̣Nhí LỜI CẢM ƠN  Để hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp lời đầu tiên em xin cảm ơn đến cô Th.s Thái Thị Bích Trân đã hƣớng dẫn tận tình và chỉ bảo cho em trong suốt quá trình làm bài báo cáo khóa luận. Đồng thời em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu cũng với các thầy cô giáo trƣờng Đại học Tây Đô nói chung và thầy cô giáo tại Khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng nói riêng đã truyền đạt những kiến thức quý báu trong quá trình học tập tại trƣờng. Những kiến thức đó là nên tảng cho việc em hoàn thành khóa luận tốt nghiệp và con đƣờng trong tƣơng lại. Và lời cuối cùng em xin cảm ơn đến Ban Giám Đốc và các Cô. Chú, Anh, Chị trong Công ty Chi Nhánh Xăng Dầu HậuGiang đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện cho em trong suốt quá trình thực tập tại công ty, đặc biệt là sự nhiệt tình giúp đỡ của Anh, Chị tại Phòng kế toán Do kiến thức còn hạn hẹp cùng với thời gian có hạn , nên trong quá trình nghiên cứu đề tài không tránh khỏi những sai sót và khiếm khuyết. Em rất mong quý Thầy (Cô)và các Anh, Chị phòng kế toán Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang đóng góp ý kiến để nghiên cứu đƣợc hoàn thiện tốt hơn. Cần Thơ, ngày 5 tháng 5 năm 2017 Sinh viên thực hiện Lê Thị Nhí
  • 4. GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân ii SVTH: Lê Thi ̣Nhí LỜI CAM ĐOAN  Tôi xin cam đoan đề tài khóa luận này do chính tôi nghiên cứu và thực hiện, các số liệu thu thập có nguồn gốc rõ ràng và kết quả nghiên cứu là trung thực. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm với lời cam đoan này. Cần Thơ, ngày 5 tháng 5 năm 2017 Sinh viên thực hiện Lê Thị Nhí
  • 5. GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân iii SVTH: Lê Thi ̣Nhí TÓM TẮT KHÓA LUẬN  Trong bất cứ các Doanh nghiệp nào tại Việt Nam dù lớn hay nhỏ thì đều phải có Kế toán. Bởi Kế toán là một công cụ quản lý hiệu quả nhất trong một tổ chức hoạt động kinh doanh, giúp nhà quản lý có đƣợc các thông tin chính xác, trung thực, khách quan để kịp thời đƣa ra những phƣơng án tốt nhất cho sự phát triển của DN. Trong các phần hành kế toán thì phần hành Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là một trong phần hành rất quan trọng, nó cho biết đƣợc kết quả hoạt động trong kỳ của DN lời hay lỗ.Vì vậy mà đây là phần vận hành mà đƣợc nhiều sinh viên nghiên cứu, tuy nhiên đến với nghiên cứu này tác giả đã đổi mới hơn với các đề tài cũ đó chính là còn nghiên cứu đến các nhân tố ảnh hƣởng hiệu quả công tác Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.Mục tiêu mà nghiên cứu hƣớng tới là sẽ tìm hiểu về thực trạng về công tác của Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh và các nhân tố ảnh hƣởng đến nó nhƣ thế nào, từ đó giúp nhà quản lý có thể khắc phục cũng nhƣ tìm ra các phƣơng pháp tốt nhất để đem lại hiệu quả cao trong phần hành kế toán này. Để nghiên cứu đề tài này gồm phƣơng pháp thu nhập số liệu từ công ty thực tập nhƣ: Các chứng từ, sổ sách, các báo cáo liên quan đến đề tài nghiên cứu.Song song đó phƣơng pháp phỏng vấn các chuyên gia liên quan đến nghành nghề kế toán nhƣ các anh chị nhân viên kế toán, thầy cô giáo dạy về kế toán kết hợp với bảng câu hỏi khảo sát đƣa vào mô hình đề phân tích và kiểm định.Ngoài ra còn có phƣơng pháp so sánh thực trạng Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty với Luật , Chế độ, Chuẩn mực kế toán. Từ kết quả nghiên cứu đã biết đƣợc thực trạng về phần hành Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh đã đảm bảo đƣợc số liệu đƣợc phản ánh một cách chính xác. khách quan, rõ ràng và kịp thời khi gửi đến cho nhà quản lý để đƣa ra những quyết định đúng đắn hợp lý. Ngoài ra đề tài đã tìm ra các nhân tố làm ảnh hƣởng đến Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh thông qua các phƣơng pháp nghiên cứu, từ đó đề xuất những phƣơng pháp phù hợp.Cuối cùng là nghiên cứu còn phát hiện những thiếu sót cũng nhƣ sự khác nhau giữa lý thuyết và thực tế tại DN. Qua đề tài nghiên cứu này.đã hiểu đƣợc công tác Kế toán tại DN. các nhân tố ảnh hƣởng đến phần hành và những hạn chế trong Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh. Giúp DN có thể hoàn thiện hơn. hiệu quả công việc kế toán sẽ đạt cao hơn sau khi khắc phục.
  • 6. GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân iv SVTH: Lê Thi ̣Nhí NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP  ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... Cần Thơ, ngày 5 tháng 5 năm 2017 CƠ QUAN THỰC TẬP (Ký, họ tên, đóng dấu)
  • 7. GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân v SVTH: Lê Thi ̣Nhí NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN  ................................................................................................................... ................................................................................................................... . ................................................................................................................. . ................................................................................................................. . ................................................................................................................. . ................................................................................................................. . ................................................................................................................. . ................................................................................................................. . ................................................................................................................. . ................................................................................................................. . ................................................................................................................. . ................................................................................................................. . ................................................................................................................. . ................................................................................................................. Cần Thơ, ngày….. tháng ….. năm 2017 GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN (Ký, học tên)
  • 8. GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân vi SVTH: Lê Thi ̣Nhí MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................i LỜI CAM ĐOAN................................................................................................. ii TÓM TẮT KHÓA LUẬN.................................................................................. iii NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP.......................................................iv NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN..........................................................................v MỤC LỤC ............................................................................................................vi CHƢƠNG 1. MỞ ĐẦU ........................................................................................1 1.1. Cơ sở hình thành đề tài..............................................................................1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu.....................................................................................1 1.2.1. Mục tiêu chung.......................................................................................1 1.2.2. Mục tiêu cụ thể.......................................................................................2 1.3.1. Phƣơng pháp nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh........................................................................................................2 1.3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán..............................................................................................................2 1.4.2. Giới hạn về không gian..........................................................................4 1.4.3. Giới hạn về thời gian..............................................................................4 1.4.4. Giới hạn về nội dung..............................................................................4 CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN..........................................................................6 2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. ........................................6 2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính..........................6 2.1.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính ( hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ)............................................................................6 2.1.1.2. Doanh thu bán hàng.........................................................................6 2.1.1.3. Các khoản giảm doanh thu ..............................................................8 2.1.1.4.Chi phí giá vốn hàng bán................................................................10 2.1.1.5. Chi phí bán hàng............................................................................12 2.1.1.6. Chi phí quản lý doanh nghiệp........................................................15 2.1.2.Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính.......................................17 2.1.2.1. Kết quả hoạt động tài chính...........................................................17 2.1.2.2.Doanh thu hoạt động tài chính........................................................17 2.1.2.3. Chi phí tài chính ............................................................................18
  • 9. GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân vii SVTH: Lê Thi ̣Nhí 2.1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác ............................................21 2.1.3.1. Kết quả hoạt động khác .................................................................21 2.1.3.2. Thu nhập khác ...............................................................................21 2.1.3.3. Sơ đồ hạch toán .............................................................................22 2.1.3.4. Chi phí khác...................................................................................23 2.1.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................24 2.1.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả hoạt động kinh doanh...................26 2.1.5.1. Công thức tính ...............................................................................26 2.1.5.2. Tài khoản sử dụng .........................................................................27 2.1.5.3. Sơ đồ hạch toán .............................................................................27 2.1.5.4. Sổ sách sử dụng .............................................................................27 2.1.6. Báo cáo kết quả kinh doanh.................................................................28 2.2. Các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán các định kết quả kinh doanh .................................................................................................................32 2.2.1. Lƣợc khảo tài liệu có nhân tố tác động................................................32 2.2.2. Mô hình nghiên cứu.............................................................................34 CHƢƠNG 3.THỰC TRẠNG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH TẠI CHI NHÁNH XĂNG DẦU HẬU GIANG. ...............................................................................36 3.1. Giới thệu tổng quan về công ty ..................................................................36 3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển .........................................................36 3.1.2. Lĩnh vực hoạt động, thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển37 3.1.3. Cơ cấu tổ chức công ty.........................................................................38 3.1.4. Tổ chức kế toán....................................................................................40 3.1.4.1.Tổ chức bộ máy kế toán .................................................................40 3.1.4.2. Tổ chức chứng từ, sổ sách và báo cáo kế toán ..............................41 3.1.4.3. Chính sách, chế độ kế toán, chuẩn mực kế toán............................43 3.1.4.4. Tổ chức kiểm tra kế toán ...............................................................43 3.2. Thực trạng công tác Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Chi nhánh...........................................................................................................45 3.2.1. Kế toán động kinh doanh chính ..........................................................45 3.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng ..........................................................45 3.2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán ..............................................................49
  • 10. GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân viii SVTH: Lê Thi ̣Nhí 3.2.1.3. Kế toán chi phí bán hàng ...............................................................53 3.2.2.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính..........................................57 3.2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ( không có phát sinh) ....62 3.2.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh ...................................62 3.2.6. Báo cáo kết quả kinh doanh.................................................................66 3.3. Các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .........................................................................................................68 3.3.1. Quy trình thực hiện ..............................................................................68 3.3.5. Kết quả phân tích tƣơng quan ..............................................................73 3.3.6. Kết quả phân tích hồi quy ....................................................................74 CHƢƠNG 4. ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNGTÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNGKINH DOANH TẠI CHI NHÁNH................................................................................................................76 4.1. Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang ..............................................................................76 4.1.1. Ƣu điểm................................................................................................76 4.1.2. Tồn tại ..................................................................................................77 4.1.3. Giải pháp hoàn thiện ............................................................................77 4.2. Đánh giá các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................................................................78 4.2.1. Đánh giá ...............................................................................................78 4.2.2. Đề xuất liên quan .................................................................................79 CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................80 5.1. Kết luận ......................................................................................................80 5.2. Kiến nghị ....................................................................................................80 TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................82
  • 11. GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân ix SVTH: Lê Thi ̣Nhí DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng.....................................................8 Sơ đồ 2.2. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ..................................10 Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán.......................................................12 Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng........................................................14 Sơ đồ 2.5. Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp....................................16 Sơ đồ 2.6. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ..................................18 Sơ đồ 2. 7. Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính ......................................20 Sơ đồ 2.8. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác............................................................22 Sơ đồ 2.9.Sơ đồ hạch toán chi phí khác................................................................24 Sơ đồ 2.10. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.......25 Sơ đồ 2.11. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại..........26 Sơ đồ 2.12. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh...................................27 Sơ đồ 3.1. Sơ đồ tổ chức cơ cấu của công ty........................................................38 Sơ đồ 3.2. Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty.......................................................40 Sơ đồ 3.3. Trình tự ghi sổ kế toán ........................................................................42 Sơ đồ 3.4.Quy trình ghi sổ TK 511 ......................................................................47 Sơ đồ 3.5. Quy trình ghi sổ TK 632 ....................................................................51 Sơ đồ 3.6. Quy trình ghi sổ TK 641 .....................................................................54 Sơ đồ 3.7. Quy trình ghi sổ TK 515 .....................................................................58 Sơ đồ 3.8. Quy trình ghi sổ TK 635 .....................................................................60 Sơ đồ 3.9. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang ............................................................................................64
  • 12. GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân x SVTH: Lê Thi ̣Nhí DANH MUC BẢNG Bảng 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm 2014, 2015 và 2016 .............................................................................................................................. 44 Bảng 3.2. Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng theo sản phẩm tháng 10 /2016 .. .............................................................................................................................. 46 Bảng 3.3. Bảng tổng hợp giá vốn hàng bán từng sản phẩm tháng 10/2016 .............................................................................................................................. 50 Bảng 3.4. Bảng tổng hợp chi phí bán hàng tháng 10/2016.................................. 53 Bảng 3.5. TCCT_1............................................................................................... 71 Bảng 3.6. TCCT_2............................................................................................... 71 Bảng 3.7. TCCT_3............................................................................................... 71 Bảng 3.8. TCCT_4............................................................................................... 72 Bảng 3.9. Nguyên tắc ghi nhận DT và CP........................................................... 72 Bảng 3.10. Nguyên tắc tính phù hợp .................................................................. 72 Bảng 3.11. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho.................................................... 73 Bảng 3.12. Kiểm soát nội bô DN......................................................................... 73
  • 13. GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xi SVTH: Lê Thi ̣Nhí DANH MỤC HÌNH Hình 2.1. Mô hình nghiên cứu............................................................................. 34 Hình 3.2. Quy trình thực hiện.............................................................................. 68
  • 14. GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xii SVTH: Lê Thi ̣Nhí DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Cơ cấu mẫu theo giới tính................................................................69 Biểu đồ 3.2. Cơ cấu mẫu theo chức vụ.................................................................70 Biểu đồ 3.3. Cơ cấu mẫu theo trình độ học vấn ...................................................70
  • 15. GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xiii SVTH: Lê Thi ̣Nhí DANH MỤC PHỤ LỤC PHỤ LỤC A – CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH XĂNG DẦU HẬU GIANG.................xiii PHỤ LỤC SỐ 1 CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH TK 511 ................................xiv PHỤ LỤC SỐ 2 CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH TK 632 .................................xxiv PHỤ LỤC SÔ 3 CHỨNG TỪ VÀ SỐ SÁCH TK 641 .................................xxxv PHỤ LỤC SỐ 4 CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH TK 515 ...................................lvi PHỤ LỤC SỐ 5 CHỨNG TỪ VÀ SỐ SÁCH TK 635 .................................lxii PPHỤ LỤC B - PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG HIỆU QUẢ CÔNG TÁC XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .....................lxxii PHỤ LỤC B1 – THỐNG KÊ MÔ TẢ..........................................................lxxiii PHỤ LỤC B2 - KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ( Cronbach's Alpha) ...................lxxvi PHỤ LỤC B3 – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƢƠNG QUAN ........................................................................................................................lxxvii PHỤ LỤC SỐ 6 SỔ SÁCH TK 911 ..............................................................lxv PHỤ LỤC B4 – PHÂN TÍCH HỒI QUY.....................................................lxxviii
  • 16. GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xiv SVTH: Lê Thi ̣Nhí DANH MUC BẢNG Bảng 3.1. Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh 3 năm 2014, 2015 và 2016 ..........................................................................................................................41 Bảng 3.2. Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng theo sản phẩm tháng 10 /2016 .............................................................................................................................. 44 Bảng 3.3. Bảng tổng hợp giá vốn hàng bán từng sản phẩm tháng 10/2016 .............................................................................................................................. 47 Bảng 3.4. Bảng tổng hợp chi phí bán hàng tháng 10/2016.................................. 53 Bảng 3.5. TCCT_1............................................................................................... 64 Bảng 3.6. TCCT_2............................................................................................... 64 Bảng 3.7. TCCT_3............................................................................................... 65 Bảng 3.8. TCCT_4............................................................................................... 65 Bảng 3.9. Nguyên tắc ghi nhận DT và CP .......................................................... 65 Bảng 3.10. Nguyên tắc tính phù hợp .................................................................. 66 Bảng 3.11. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho ................................................... 66 Bảng 3.12. Kiểm soát nội bô DN......................................................................... 66
  • 17. GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xv SVTH: Lê Thi ̣Nhí DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TNHH Trách nhiệm hữu hạn MTV Một thành viên DN Doanh nghiệp GTGT Giá trị gia tăng TK Tài khoản TSCĐ Tài sản cố định CP Chi phí DT Doanh thu KQHĐKD Kết quả hoạt động kinh doanh TT Thông tƣ BTC Bộ tài chính CPKD Chi phí kinh doanh Ch Cửa hàng
  • 18. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 1 SVTH: Lê Thị Nhí CHƢƠNG 1. MỞ ĐẦU 1.1.Cơ sở hình thành đề tài. Ngày nay, trong nền kinh tế hội nhập thì các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh có những cạnh tranh gay gắt với nhau. Vì vậy việc mà mỗi doanh nghiệp quan tâm cuối cùng chính là lợi nhuận. Lợi nhuận là thƣớc đo kết quả hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp. Các doanh nghiệp sẽ thực hiện những kế hoạch hay các phƣơng pháp nhƣ thế nào để đem lại lợi nhuận tối đa và làm giảm nguồn chi phí đến mức thấp nhất có thể một cách hợp lý.Và để biết doanh nghiệp lời hay lỗ thì công cụ không thể thiếu trong bất kỳ doanh nghiệp nào đó chính là Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Công cụ Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh có ý nghĩa vô cùng quan trọng. Nó giúp cho doanh nghiệp biết đƣợc tình hình kinh doanh của doanh nghiệp có thu đƣợc lợi nhuận hay phải chịu lỗ. Từ đó sẽ đƣa ra những định hƣớng, những kế hoạch cho tƣơng lai mang lại hiệu quả cho sự phát triển của doanh nghiệp. Đồng thời nó còn cung cấp thông tin cho những ngƣời sử dụng bên ngoài tin nhƣ: các nhà đầu tƣ,công nhân viên trong công ty, chủ nợ,… sẽ đánh giá đƣợc tình hình tồn tài và phát triển của doanh nghiệp để đƣa ra những quyết định đúng đắn về việc hơp tác đầu tƣ.Điều quan trọng là đề tài còn nghiên cứu đến nhân tố ảnh hƣởng giúp cho nhà quản lý đƣa ra những giải pháp cũng nhƣ các đánh giá đúng đắn về các nhân tố ảnh hƣởng đó trong tƣơng lai, từ đó đƣa ra quyết định phù hợp.. Nhận thấy đƣợc tầm quan trong của công cụ đó nên trong quá trình thực tập tại Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang với sự giúp đỡ của các Anh (Chị) tại phòng Kếtoáncùng với những kiến thức đã học tại trƣờng và sự hỗ trợ của giáo viên hƣớng dẫn nên em đã chọn nghiên cứu đề tài “ Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này ” 1.2. Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1. Mục tiêu chung - Nghiên cứu công tác “ Kế toán xác định kết quả hoạt động” tại Chi nhánh Công ty xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang , từ đó tìm ra những giải pháp để hoàn thiện hơn kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty.
  • 19. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 2 SVTH: Lê Thị Nhí - Phân tích các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh 1.2.2. Mục tiêu cụ thể - Nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh + Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang. + Đánh giá ƣu và nhƣợc điểm đối với công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Chi nhánh. + Đề xuất những giải pháp để hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Chi nhánh. - Phân tích các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh + Đề xuất mô hình nghiên cứu và cơ sở lý thuyết liên quan về các nhân tố tác độnghiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh + Kết quả nghiên cứu mô hình thông qua việcđiều tra xử lý các số liệu chạy trên phần mềm thống kê SPSS + Đánh giá kết quả nghiên cứu xem các nhân tố tác động nhƣ thế nào qua các phân tích. 1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu 1.3.1. Phƣơng pháp nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh - Phƣơng pháp tìm hiểu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Chi nhánh - Phƣơng phápsử dụng trong kế toán bao gồm: các chứng từ, sổ sách và các báo từ phía công ty thực tập, sau đó xử lý số liệu và phân tích đƣavào khóa luận. - Phƣơng pháp so sánh giữa thực trạng kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty với Luật, Chế độ, Chuẩn mực kế toán liên quan. 1.3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán Phƣơng pháp phỏng vấn các chuyên gia trong lĩnh vực kế toán kết hợp bảng khảo sát trả lời cầu hỏi trực tiếp và gửi qua email.Sau đó chạy trên phần mềm
  • 20. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 3 SVTH: Lê Thị Nhí SPSS bằng các công cụ nhƣ thống kê mô tả, kiểm định nghiên cứu, phân tích tƣơng quan, phân tích hồi quy để xử lý số liệu và phân tích ý nghĩa số liệu đó. Ý nghĩa của các công cụphân tích số liệu trong SPSS: a) Thống kê mô tả Thống kê mô tả là một trong hai chức năng chính của thống kê ( thống kê mô tả và thống kê ứng dụng). Thống kê mô tả là tập hợp các phƣơng pháp đo lƣờng, mô tả và trình số liệu bằng các phép tính và các chỉ số thống kê thông thƣờng nhƣ: số trung bình (Mean), số trung vị ( Median),… cho các biến số liên tục và tỷ số (Proportion) cho các biến số không liên tục. Trong phƣơng pháp thống kê liên tục, các đại lƣợng thống kê mô tả chỉ đƣợc tính đối với các biến định lƣợng. b) Phƣơng pháp kiểm định Cronbach’s Alpha Tiến hành đánh giá độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha và cũng thông qua việc sử dụng phƣơng pháp này những biến không phù hợp sẽ bị loại bỏ cũng nhƣ nhằm hạn chế các biến rác trong quá trình nghiên cứu Thang đo có hệ số tin cậy tốt khi: + Cronbach’s Alpha >0.6 + Hệ số tƣơng quan biến tổng thể > 0.3 và ngƣợc lại Hệ số tƣơng quan biến tổng thể <0.3 thì sẽ bị loại bỏ c) Phân tích tƣơng quan Kiểm định hệ số tƣơng quan Pearson dùng để kiểm tra mối liên hệ tuyến tính giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc. Nếu các biến độc lập với nhau có tƣơng quan chặt thì phải lƣu ý đến vấn đề đa cộng tuyến khi phân tích hồi quy Nếu Sig < 0.05 thì ta có thể kết luận đƣợc là hai biến có tƣơng quan với nhau. Hệ số tƣơng quan càng lớn tƣơng quan càng chặt. Ngƣợc lại nếu Sig > 0.05 thì hai biến không có tƣơng quan với nhau. Một trong những điều kiện cần để phân tích hồi quy là biến độc lập phải có tƣơng quan với biến phụ thuộc, nên nếu ở bƣớc phân tích tƣơng quan này biến độc lập không có tƣơng quan với biến phụ thuộc thì ta loại biến độc lập này ra khỏi phân tích hồi quy. d) Phân tích hồi quy - Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy đa biến - Kiểm định giả thuyết về độ phù hợp của mô hình - VIF < 10: Không xẩy ra hiện tƣợng đa cộng tuyến
  • 21. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 4 SVTH: Lê Thị Nhí - R2 hiệu chỉnh > 0.5 - Xác định mức độ ảnh hƣởng của: yếu tố có hệ số beta càng lớn thì có thể nhận xét rằng yếu tố đó có mức độ ảnh hƣởng cao hơn các yếu tố khác trong mô hình nghiên cứu. Trong bảng Anova Sig < 0.05 thì mô hình hồi quy đƣợc xây dụng phù hợp 1.4. Phạm vi nghiên cứu 1.4.1. Giới hạn về đối tƣợng Nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh: Các chứng từ,sổ sách,báo cáo liên quan đến công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Chi nhánh. Phân tích các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán Kế toán xác định kết quả kinh doanh: các chuyên gia trong lĩnh vực kế toán 1.4.2. Giới hạn về không gian - Nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh: đề tại đƣợc thực hiện tại Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang. - Phân tích các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán Kế toán xác định kết quả kinh doanh: tại địa bàn Hậu Giang 1.4.3. Giới hạn vềthời gian Nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh: Số liệu tháng 10/2016 - Phân tích các nhân tố tác động hiệu quả công tác kế toán Kế toán xác định kết quả kinh doanh: Thời gian nghiên cứu từ ngày 06/02/2017 đến 5/5/2017 1.4.4. Giới hạn về nội dung Nghiên cứu về công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Chi nhánh và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này 1.5. Bố cục nội dung nghiên cứu Khóa luận gồm 5 chƣơng: Chƣơng 1 : Mở đầu. Chƣơng 2: Cơ sở lý luận Chƣơng 3: Thực trang kế toán xác định kế quả hoạt động kinh tại Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang và Kết quả mô hình nghiên cứu.
  • 22. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 5 SVTH: Lê Thị Nhí Chƣơng 4:Đánh giá và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán xác định kế quả hoạt động kinh tại Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang. Chƣơng 5: Kết luận và kiến nghị.
  • 23. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 6 SVTH: Lê Thị Nhí CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN (Theo Thông tư 200/2014/TT – BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính) 2.1.Kế toánxác định kết quả hoạt động kinh doanh. 2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính 2.1.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính ( hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ) a) Khái niệm Kết quả hoạt động kinh doanh là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, lao vụ, dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh chính phụ.Kết quả hoạt động kinh doanh số chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá trị vốn hàng hóa, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp b) Công thức 2.1.1.2. Doanh thu bán hàng a) Khái niệm Doanh thu bán hàng là tổng giá trị thực hiện đƣợc do việc bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp lao vụ, dịch vụ cho khách hàng mang lại.Hiểu theo mộtnghĩa Kết quả hoạt động kinh doanh = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Giá vốn hàng bán + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp Doanh thu thuần bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Chiết khấu thƣơng mại + Giảm giá hàng bán + Hàng bán bị trả lại + Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT
  • 24. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 7 SVTH: Lê Thị Nhí khác thì doanh thu bán hàng của một doanh nghiệp là bao gồm toàn bộ số tiền đã thu đƣợc hoặc có quyền đòi về do việc bán hàng hóa và dịch vụ trong một thời gian nhất định. Doanh thu bán hàng = Lƣợng hàng bán x Đơn giá bán b) Chứng từsử dụng Chứng từ sử dụng bao gồm:Hóa đơn thuế GTGT, Phiếu thu, giấy báo có,… c) Tài khoản sử dụng Tài khoản sử dụng: TK 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ gồm 6 tài khoản cấp 2: - TK 5111 “ Doanh thu bán hàng hóa” - TK 5112 “Doanh thu bán các thành phẩm” - TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ” - TK 5114 “Doanh thu trợcấp, trợgiá” - TK 5117 “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ” - TK 5118 “ Doanh thu khác” Kết cấu tài khoản 511: Nợ Có - Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế, tính trên doanh thuc bán hàng sản phẩm hàng hóa dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và xác định giá bán trong kỳ. - Số thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp - Doanh thu bán hàng bị trả lại. - Các khoản giảm trừ doanhthu. - Kết chuyển tài khoản 911 Số phát sinh bên nợ TK 511 Doanh thu bán sản phẩm hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp phát sinh trong kỳ Số phát sinh bên có TK 511 không có số dƣ cuối kỳ
  • 25. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 8 SVTH: Lê Thị Nhí d) Sơ đồ hạch toán e) Sổ sách sử dụng -Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN) - Sổ cái TK 511 (S02c1 – DN) - Sổ chi tiết bán hàng (S35 – DN) 2.1.1.3. Các khoản giảm doanh thu a) Khái niệm - Chiết khấu thương mại: Dùng để phản ánh khoản chiết khấu thƣơng mại mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thƣơng mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế. - Hàng bị trả lại: Dùng để theo dõi doanh thu của số hàng hóa, thành phẩm, lao vụ, dịch vụ đã tiêu thụ nhƣng bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: do vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất, kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách. Trị giá của số hàng bán bị trả lại bằng số lƣợng hàng bán bị trả lại nhân với đơn giá ghi trên hóa đơn khi bán. -Giảm giá hàng bán: Đƣợc sử dụng để theo dõi toàn bộ các khoản giảm giá hàng bán cho khách hàng trên giá bán đã thỏa thuận vì các lý do chủ quan của TK 111,112,131TK 511TK 521 Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu Doanh thu bán hàng hóa có thế GTGT TK 33311 Thuế GTGT đầu ra TK 333 Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT (trực tiếp) TK 911 Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng
  • 26. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 9 SVTH: Lê Thị Nhí doanh nghiệp (hàng bán kém phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế). b) Chứng từ sử dụng - Chiết khấu thƣơng mại: Hóađơn GTGT có ghi chiết khấu thƣơng mại - Hàng bị trả lại: Hóađơn GTGT , Phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại - Giảm giá hàng bán: Hóađơn GTGT giảm giá c) Tài khoản sử dụng Tài khoản sử dụng: TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2: - TK 5211: Chiết khấu thƣơng mại - TK 5212: Giảm giá hàng bán - TK 5213: Hàng bán bị trả lại Kết cấu tài khoản TK 521 Tài khoản 521 không có số dƣ cuối kỳ - Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng. - Doanh thu của số hàng đã tiêu thụ bị trả lại, đã trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào nợ phải thu của khách hàng về số sản phẩm hàng hóa đã bán ra. - Các khoản giảm giá hàng bán đƣợc chấp thuận. TK 521 Kết chuyển số chiết khấu thƣơng mại,hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán về TK 511 để xác định doanh thu thuần của kỳ kế toán. Số phát sinh bên nợ Số phát sinh bên có TK 511 không có số dƣ cuối kỳ
  • 27. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 10 SVTH: Lê Thị Nhí d) Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.2. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu d) Sổ sách kế toán - Sổ đăng ký chứng từ ghi số ( S02b – DN) - Sổ cái TK 521 (S02c1 – DN) - Sổ chi tiết TK 521 (S38 – DN) 2.1.1.4.Chi phí giá vốn hàng bán a) Khái niệm Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của hàng hóa đã tiêu thụ trong kỳ. Trị giá vốn hàng bán bao gồm trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tƣ bán ra trong kỳ; các chi phí liên quan đến các hoạt động kinh doanh. đầu tƣ bất động sản nhƣ: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nghiệp vụ cho thuê bất động sản đầu tƣ theo phƣơng thức cho thuê hoạt động (trƣờng hợp phát sinh không lớn); chi phí nhƣợng bán. thanh lý bất động sản đầu tƣ. b) Chứng từ sử dụng Chứng từ sử dụng gồm: Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho, Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý, Bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn, Bảng phân bổ giá vốn. TK 521TK 111,112,131 Khi phát sinh các khoản: Chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại TK 333 Giảm các khoản thuế phải nộp TK 511 Kết chuyển Chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
  • 28. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 11 SVTH: Lê Thị Nhí c) Tài khoản sử dụng Tài khoản sử dụng: TK 632 – Giá vốn hàng bán Kết cấu tài khoản 632: Nợ TK 632 Có + Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ. + Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vƣợt trên mức bìn thƣờng và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ đƣợc tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ; + Các khoản hao hụt. mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thƣờngdo trách nhiệm cá nhân gây ra; + Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dựphòng giảm giá hàng tồn kho phảilập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết). Số phát sinh bên nợ + Kết chuyển giá vốn của sản phẩm. hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”; + Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc); + Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho; Số phát sinh bên có TK 632 không có số dƣ cuối kỳ
  • 29. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 12 SVTH: Lê Thị Nhí d) Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán e) Sổ sách sử dụng - Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN) - Sổ cái TK 632 (S02c1- DN) - Sổ chi phí sản xuất kinh doanhTK 632(S36 – DN) 2.1.1.5. Chi phí bán hàng a) Khái niệm Chi phí bán hàng là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ gồm: Chi phí nhân viên bán hàng, chi phí quản cáo, chi phí vật liệu, bao bì,… b) Chứng từ sử dụng TK 911TK 632TK 154 Sản phẩm sản xuất tiêu thụ ngay không qua nhập kho Kết chuyển giá vốn hàng bán TK 229 Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho TK 155,165 Giá vốn thành phẩm, hàng hóa xuất bán TK 157 Hàng gửi đi bán xác định là đã bán TK 152,153,138 Phản ánh hao hụt, mất mát hàng tồn kho TK 229 Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho TK 155,156 Giá vốn thành phẩm, hàng hóa bị trả lại đã nhập kho
  • 30. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 13 SVTH: Lê Thị Nhí Chứng từ sử dụng gồm: Hóa đơn GTGT dịch vụ mua vào, Phiếu chi. Bảng phân bố tiền lƣơng và bảo hiểm xã hội, Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định. c) Tài khoản sử dụng Tài khoản sử dụng: TK 641 – Chi phí bán hàng Chi phí bán hàng gồm 7 tài khoản cấp 2: - TK 6411: Chi phí nhân viên - TK 6412: Chi phí nguyên vật liệu. bao bì - TK 6413: Chi phí dụng cụ. đồ dùng - TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ - TK 6415: Chí phí bảo hành - TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài - TK 6418: Chi phí bằng tiền khác Kết cấu tài khoản 641: Nợ TK 641 Có Các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm,hàng hoá, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ. - Khoản đƣợc ghi giảm chi phí bán hàng trong kỳ; - Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinhdoanh" để tính kết quả kinh doanh trong kỳ. Số phát sinh bên có TK 641 không có số dƣ cuối kỳ Số phát sinh bên nợ
  • 31. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 14 SVTH: Lê Thị Nhí d) Sơ đồ hạch toán Sơđồ 2.4. Sơđồ hạch toán chi phí bán hàng e) Sổ sách sử dụng - Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN) - Sổ cái TK 641 (S02c1 – DN) TK 911 TK 352 TK 334, 338 Kết chuyển chi phí bán hàng Chi phí tiền lƣơng và các Khoản trích theo lƣơng TK 214 Chi phí khấu hao TSCĐ TK 352 Dự phòng phải trả về chi phí bảo hành hàng hóa sản phẩm Hoàn nhập dự phòng trả về chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa Chi phí phân bổ dần chi phí trích trƣớc TK 111, 112,141, 331 Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác Thuế GTGT đầu vào không đƣợc khấu trừ nếu đƣợc tính vào chi phí bán hàng TK 133 Thuế GTGT Các khoản thu giảm chi phí TK 133 Chi phí vật liệu, công cụ TK 242, 335 TK 641 TK 111,112,…TK 111,112,152,153,…
  • 32. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 15 SVTH: Lê Thị Nhí - Sổchi phí sản xuất kinh doanh TK 641 (S36 – DN) 2.1.1.6. Chi phí quản lý doanh nghiệp a) Khái niệm Chi phí quản lí doanh nghiệp là những chi phí phát sinh có liên quan chung đến toàn bộ hoạt động của cả doanh nghiệp mà không tách riêng ra đƣợc cho bất kỳ 1 hoạt động nào. Chi phí quản lí bao gồm nhiều loại nhƣ: chi phí quản lí kinh doanh, chi phí hành chính và chi phí chung khác. b) Chứng từ sử dụng Tài khoản sử dụng: TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí bán hàng gồm 8 tài khoản cấp 2: - TK 6421 : Chi phí nhân viên quản lý - TK 6422: Chi phí vật liệu quản lý - TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng - TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ - TK 6425: Thuế, phí và lệ phí - TK 6426: Chi phí dự phòng - TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài - TK 6428: Chi phí bằng tiền khác Kết cấu tài khoản 642: Nợ TK 642 Có Tập hợp chi phí quản lí doanh nghiệp. . - Khoản đƣợc ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ; - Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh" để tính kết quả kinh doanh trong kỳ. Số phát sinh bên có TK 642 không có số dƣ cuối kỳ Số phát sinh bên nợ
  • 33. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 16 SVTH: Lê Thị Nhí d) Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.5. Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp e) Sổ sách kế toán - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN) - Sổ cái TK 642 (S02c1 – DN) - Sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 642 ( S36 – DN) TK 133 TK 242,335 Chi phí bổ dần, cho phí trích trƣớc TK 642 TK 334,338 Chi phí nhân viên quản lý TK 111,112152,153 Chi phí vật liệu, dụng cụ TK 214 Chi phí khấu hao TK 111,112,331 Thuế, phí và lệ phí TK 2293 Chi phí dự phòng phải thu khó đòi TK 111,112, 331 TK 133 Chi phí khác TK 111,112,138 Gía trị thu hồi ghi giảm chi phí TK 911 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp TK 2293 Hoàn nhập số liệu chênh lệch giữa số dự phòng phải thu khó đòiđã trích lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết lớn hơn số phải trích lập năm nay TK 352 Dự phòng phải trả về cơ cấu doanh nghiệp, hợp đổng có rủi ro lớn, dụ phòng phải trả khác TK 352 Hoàn nhập dự phòng phải trả
  • 34. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 17 SVTH: Lê Thị Nhí 2.1.2.Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính 2.1.2.1. Kết quả hoạt động tài chính a) Khái niệm Hoạt động tài chính là hoạt động đầu tƣ về vốn và đầu tƣ tài chính ngắn hạn, dài hạn với mục đích kiếm lời. Kết quả hoạt động tài chính ( lài hay lỗ từ hoạt động tài chính) là chênh lệch giữa thu nhập hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. b) Công thức tính 2.1.2.2.Doanh thu hoạt động tài chính a) Khái niệm Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu do hoạt động đầu tƣ tài chính hoặc kinh doanh về vốn đƣa lại: Thu lãi từ hoạt động tiền gửi ngân hàng; lãi cho vay, lãi kho khách hàng trả chậm trả góp. b) Chứng từ sử dụng Bao gồm : Phiếu thu, giấy báo có, Hợp đồng tài chính.… c) Tài khoản sử dụng Tài khoản sử dụng: TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Kết cấu tài khoản 515: Nợ TK 515 Có - Số thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp (nếu có) - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang tài khoản 911-Xác địnhkết quả kinh doanh Số phát sinh bên nợ Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ. Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ Kết quả hoạt động tài chính = Thu nhập hoạt động tài chính – Chi phí hoạt động tài chính Số phát sinh bên có
  • 35. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 18 SVTH: Lê Thị Nhí d) Sơ đồ hạch toán e) Sổ sách sử dụng - Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN) - Sổ cái TK 515 (S02c1 – DN) - Sổ chi tiết TK 515 (S38- DN). 2.1.2.3. Chi phí tài chính a) Khái niệm Chi phí tài chính bao gồm các hoạt động các khoản lỗ và các khoản chi phí liên quan đến hoạt động đầu tƣ tài chính chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phis góp vốn liên doanh.liên kết. lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán…dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán, đầu tƣ khác, khoản lỗ phát sinh sau khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái… b) Chứng từ sử dụng TK 911 TK 515 TK 111, 112 Cuối kỳ, kết chuyển Lãi cho vay, lãi tiền gửi doanh thu hoạt động tài chính lãi do bán ngoại tệ TK 121,221, 222 Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia từ hoạt động góp vốn đầu tƣ TK 331 Chiết khấu mua hàng đƣợc hƣởng TK 3387 Lãi do bán hàng trả chậm, cho vay hoặc mua trái phiếu nhận lãi trƣớc TK 413 Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dƣ ngoại tệ cuối kỳ Sơ đồ 2.6. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
  • 36. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 19 SVTH: Lê Thị Nhí Chứng từ sử dụng gồm: Phiếu chi, Giấy báo có, Uỷ nhiệm chi.… c) Tài khoản sử dụng Tài khoản sử dụng: TK 635 – Chi phí tài chính Kết cấu tài khoản 635: Nợ TK 635 Có TK 635 không có số dƣ cuối kỳ. - Chi phí tiền lãi vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính. - Lỗ bán ngoại tệ. - Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua. - Các lỗ do thanh lý, nhƣợng bán các khoản đầu tƣ. - Lỗ tỷ giá hối đối phát sinh trong kỳ, lỗ tỷ giá hối đối do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ. - Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác. - Các khoản chi phí của hoạt độngđầu tƣ tài chính khác - Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác ( chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã trích lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết). - Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí tài chính. - Cuối kỳ kế toán , kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh Số phát sinh bên nợ Số phát sinh bên có
  • 37. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 20 SVTH: Lê Thị Nhí d) Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2. 7. Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính TK 635 Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài chính TK 911 Xử lý lỗ do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ và chi phí tài chính TK 111, 112 TK 121, 228… TK 413 TK 229 TK 111, 112, 331 Tiền thu bán các khoản đầu tƣ Chi phí hoạt động liên doanh, liên kết Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua TK 111, 112, 335… Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp TK 1111, 1112 TK 1111, 1112 Bán ngoại tệ Lỗ bán ngoại tệTK 1111, 112, 335…Mua vật tƣ, hàng hóa dịch vụ bằng ngoại tệ Lỗ tỷ giá TK 229 Lập dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn dài hạn Hoàn nhập số dƣ chênh lệch dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn và dài hạn Lỗ về bán các khoản đầu tƣ
  • 38. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 21 SVTH: Lê Thị Nhí e) Sổ sách sử dụng - Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ ( S02b – DN) - Sổ cái TK 635 (S02c1 – DN) - Sổ chi tiết TK 635(S38-DN). 2.1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác 2.1.3.1. Kết quả hoạt động khác a) Khái niệm Hoạt động khác là những hoạt động diễn ra không thƣờng xuyên,không dự tính trƣớc hoặc có dự tính nhƣng ít có khả năng thực hiện, các hoạt động khác nhƣ: thanh lý, nhƣợng bán tài sản cố định, thu đƣợc tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, thu đƣợc khoản nợ khó đòi đã xoá sổ.… Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập thuần khác và chi phí khác. b) Công thức 2.1.3.2. Thu nhập khác a) Khái niệm Thu nhập khác là các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thƣờng xuyên. ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. Những khoản thu nhập khác nhƣ: thu các khoản phải trả nhƣng không trả đƣợc vì nguyên nhân từ phía chủ nợ; thu về các khoản thuế phải nộp nhà nƣớc giảm trừ thuế thu nhập doanh nghiệp. b) Chứng từ sử dụng Chứng từ sử dụng gồm: Phiếu thu, Hóa đơn GTGT, … c) Tài khoản sử dụng Tài khoản sử dụng: TK 711 – Thu nhập khác Kết quả hoạt động khác = Thu nhập hoạt động khác - Chi phí hoạt động khác
  • 39. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 22 SVTH: Lê Thị Nhí Kết cấu tài khoản 711: Tài khoản 711 không có số dƣ cuối kỳ 2.1.3.3. Sơ đồ hạch toán d) Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.8. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác e) Sổ sách sử dụng - Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN ) - Sổ cái tài khoản 711 (S20c1 – DN) - Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phƣơng pháp trực tiếpđối với các khoản thu nhập khác (nếu có) - Cuối kỳ kết chuyển các khoản thu nhập khác trong kỳ sang tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh Các khoản thu nhập thuộc hoạt động tài chính phát sinh Nợ TK 711 Có TK 911 TK 711 TK 111, 112 Thu do thanh lý, nhƣợng bán tài sản cố định TK 3331 Thuế GTGT đầu ra TK 338, 334 Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận ký quỹ, ký cƣợc ngăn hạn, dài hạn Cuối kỳ, kết chuyển TK 152, 156… thu nhập khác Nhận tài trợ, biếu tặng vật tƣ, hàng hóa, tài sản cố đinh TK 111, 112 Thu đƣợc khoản phải thu khó đòi đã xóa sổ Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm HĐ TK 331, 338 Tính vào thu nhập khác các khoản nợ phải trả không xác định đƣợc chủ Số phát sinh bên nợ Số phát sinh bên có
  • 40. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 23 SVTH: Lê Thị Nhí - Sổ chi tiết TK 711 (S38 – DN). 2.1.3.4. Chi phí khác a) Khái niệm Chi phí khác là các khoản chi phí xảy ra không thƣờng xuyên riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp. Bao gồm: Giá trị còn lại của TSCĐ khi nhƣợng bán và thanh lý; Chi phí cho việc thu nợ các khoản nợ đã xoá sổ kế toán. b) Chứng từ sử dụng Chứng từ sử dụng gồm: Phiếu chi, giấy báo nợ, Biên bản thanh lý TSCĐ, nhƣợng bán TSCĐ.… c) Tài khoản sử dụng Tài khoản sử dụng: TK 811 – Chi phí khác Kết cấu tài khoản 811: Số phát sinh bên nợ Số phát sinh bên có TK 811 không có số dƣ cuối kỳ Các khoản chi phí khác phát sinh Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 811 Có
  • 41. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 24 SVTH: Lê Thị Nhí d) Sơ đồ hạch toán e) Sổ sách sử dụng - Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN) - Sổ cái TK 811(S02c1 – DN) - Sổ chi tiết TK 811 (S38- DN). 2.1.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp a) Khái niệm Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong kỳ. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. b) Chứng từ sử dụng Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp. c) Tài khoản sử dụng Tài khoản sử dụng: TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Tài khoản 821 gồm 2 tài khoản cấp 2: -TK 8211 : Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành -TK 8212: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại TK 111, 112 TK 811 TK 911 Các chi phí khác bằng tiền (chi hoạt động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ TK 338, 331 Cuối kỳ, kết chuyển chi phí khác Khi nộp Khoản tiền phạt do sang TK 911 Tiền phạt vi phạm hợp đồng TK 211, 213 TK 214 Nguyên giá Giá trị hao mòn TSCĐ góp Vốn liên TK 222 doanh, Giá trị vốn góp liên kết liên doanh, liên kết chênh lệch giữa đánh giá lại nhỏ hơn giá trị còn lại TSCĐ Sơ đồ 2.9.Sơ đồ hạch toán chi phí khác TK 111,112,138 Thu bán hồ sơ thầu hợp đồng thanh lý, nhƣợng bán tài sản
  • 42. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 25 SVTH: Lê Thị Nhí Kết cấu tài khoản 821: Nợ TK 821 Có Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm; Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của các năm trƣớc phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trƣớc đƣợc ghi tăng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của năm hiện tại. Số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm phải nộp Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đƣợc ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm lớn hơn khoản đƣợc ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trong năm vào TK 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”; Số phát sinh bên có TK 821 không có số dƣ cuối kỳ d) Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.10. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành TK 333 (3334) TK 821 (8211) TK 911 Số thuế thu nhập hiện hành phải nộp trong kỳ do doanh nghiệp tự xác định TK 3334 Kết chuyển chi phí thuế thu nhập hiện hành Số chệnh lệch giữa thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp lớn hơn số phải nộp Số phát sinh bên nợ
  • 43. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 26 SVTH: Lê Thị Nhí Sơ đồ 2.11. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại e) Sổ sách sử dụng - Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN) - Sổ cái TK 821(S02c1 – DN) - Sổ chi tiết TK 821 (S38 – DN). 2.1.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả hoạt động kinh doanh 2.1.5.1. Công thức tính Kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp Kết quả hoạt động kinh doanh chính Kết quả hoạt động tài chính Kết quả hoạt động khác = + + TK 821(8212) Số chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm lớn hơn số thuế thu nhập hoãn lại phải trả đƣợc hoàn nhập trong năm TK 347 TK 243 Số chệnh lệch giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh nhỏ hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại đƣợc hoàn nhập trong năm TK 911 Kết chuyển chênh lệch số phát sinh có lớn hơn số phát sinh nợ TK 8212 TK 347 Số chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập hoãn lại phải trả đƣợc hoàn nhập trong năm TK 243 Số chệnh lệch giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại đƣợc hoàn nhập trong năm TK 911 Kết chuyển chênh lệch số phát sinh có nhỏ hơn số phát sinh nợ TK 8212
  • 44. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 27 SVTH: Lê Thị Nhí 2.1.5.2. Tài khoản sử dụng Tài khoản sử dụng: TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh Kết cấu tài khoản 911: Nợ TK 911 Có Kết chuyển giá vốn hàng bán. chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thuế thu nhập doanh nghiêp và chi phí khác, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp Kết chuyển lãi Số phát sinh bên nợ Tổng doanh thu thuần về tiêu thụ trong kỳ, tổng doanh thu hoạt động tài chính và doanh thu khác Kết chuyển lỗ TK 911 không có số dƣ cuối kỳ 2.1.5.3. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.12. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh 2.1.5.4. Sổ sách sử dụng -Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN) - Sổ cái TK 911 (S02c1 – DN) - Sổ chi tiết TK 911 (S38 – DN). TK 632, 635 TK 511, 641, 642, 811 TK 911 515, 711 Kết chuyển chi phí Kết chuyển doanh thu và thu nhập khác TK 8211 TK 421 TK 421 Kết chuyển lãi sau thuế Kết chuyển lỗ hoạt động hoạt động kinh doanh trong kỳ kinh doanh trong kỳ Sơ đồ 2.11. Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Số phát sinh bên có
  • 45. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 28 SVTH: Lê Thị Nhí 2.1.6. Báo cáo kết quả kinh doanh 2.1.6.1 Khái niệm Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ hoạt động của doanh nghiệp và chi tiết cho các hoạt động kinh doanh chính. Nói cách khác báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là phƣơng tiện trình bày khả năng sinh lời và thực trạng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. 2.1.6.2. Mẫu biểu theo Quyết định Theo Mẫu B02 – DN Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
  • 46. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 29 SVTH: Lê Thị Nhí Đơn vị báo cáo: ................. Mẫu số B 02 – DN Địa chỉ:…………............... (Ban hành theo Thông tu 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm……… Đơn vị tính:............ CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trƣớc 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 4. Giá vốn hàng bán 11 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 7. Chi phí tài chính 22 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 24 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} 30 11. Thu nhập khác 31 12. Chi phí khác 32 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 14. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế (50 = 30 + 40) 50 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 51 52 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51 - 52) 60 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 Lập, ngày ... tháng ..năm ... Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  • 47. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 30 SVTH: Lê Thị Nhí 2.1.6.3 Cách lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh a)Nguồn gốc số liệu để lập báo cáo Căn cứ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh kỳ trƣớc. Căn cứ vào sổ kế toán trong kỳ các tài khoản từ loại 5 đến loại 9. b)Nội dung và phƣơng pháp lập các chỉ tiêu trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Mã số 01 Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Có TK 511 "Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ" và TK 512 "Doanh thu bán hàng nội bộ" trong kỳ báo cáo trên sổ cái. 2. Các khoản giảm trừ doanh thu - Mã số 02 Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Nợ TK 511 và TK 512 đối ứng với bên Có các TK 521, TK 333 (TK 3331, 3332, 3333) trong kỳ báo cáo trên sổ cái. 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Mã số 10 Mã số 10 = Mã số 01 - Mã số 02 4. Giá vốn hàng bán - Mã số 11 Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Có tài khoản 632 "Giá vốn hàng bán" đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái. 5. Lợi tức gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Mã số 20 Mã số 20 = Mã số 10 - Mã số 11 6. Doanh thu hoạt động tài chính - Mã số 21 Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Nợ tài khoản 515 "Doanh hoạt động tài chính" đối ứng với bên Có của TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái. 7. Chi phí tài chính - Mã số 22 Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Có tài khoản 635 "Chi phí tài chính" đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái. Chi phí lãi vay - Mã số 23
  • 48. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 31 SVTH: Lê Thị Nhí Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc căn cứ vào Sổ kế toán chi tiết tài khoản 635 "Chi phí tài chính". 8. Chi phí bán hàng - Mã số 24 Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng cộng số phát sinh Có tài khoản 641 "Chi phí bán hàng", đối ứng với bên Nợ tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh" trong kỳ báo cáo trên sổ cái. 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp - Mã số 25 Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng cộng số phát sinh Có tài khoản 642 "Chi phí quản lý doanh nghiệp" đối ứng với Nợ tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh" trong kỳ báo cáo trên sổ cái. 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - Mã số 30 Mã số 30 = Mã số 20 + (Mã số 21 - Mã số 22) - Mã số 24 - Mã số 25 11. Thu nhập khác - Mã số 31 Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Nợ tài khoản 711 "Thu nhập khác" đối ứng với bên Có của TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái. 12. Chi phí khác - Mã số 32 Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Có tài khoản 811 "Chi phí khác" đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái. 13. Lợi nhuận khác - Mã số 40 Mã số 40 = Mã số 31 - Mã số 32 14. Tổng lợi tức trƣớc thuế - Mã số 50 Mã số 50 = Mã số 30 + Mã số 40 15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành - Mã số 51 Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc căn cứ vào tổng phát sinh bên Có TK 8211 đối ứng với bên Nợ TK 911 trên sổ kế toán chi tiết TK 8211, hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8211 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo, (trƣờng hợp này số liệu đƣợc ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…) trên sổ kế toán chi tiết TK 8211. 16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại - Mã số 52 Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc căn cứ vào tổng phát sinh bên Có TK 8212 đối ứng với bên Nợ TK 911 trên sổ kế toán chi tiết TK 8212, hoặc căn cứ
  • 49. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 32 SVTH: Lê Thị Nhí vào số phát sinh bên Nợ TK 8212 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo, (trƣờng hợp này số liệu đƣợc ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…) trên sổ kế toán chi tiết TK 8212. 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp - Mã số 60 Mã số 60 = Mã số 50 – (Mã số 51 + Mã số 52) 18. Lãi trên cổ phiếu – Mã số 70 Chỉ tiêu đƣợc hƣớng dẫn tính toán theo thông tƣ hƣớng dẫn chuẩn mực số 30 “Lãi trên cổ phiếu” 2.2. Các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán các định kết quả kinh doanh 2.2.1. Lƣợc khảo tài liệu có nhân tố tác động - Từ tài liệu tham khảo Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp của TS.Lƣu Đức Tuyên và TS.Ngô Thị Thu Hồng (2011), nêu rõ : “Tổ chức công tác kế toán là một trong những nội dung quan trọng trong tổ chức công tác quản lý ở doanh nghiệp. Với chức năng cung cấp thông tin và kiểm tra hoạt động kinh tế - tài chính trong doanh nghiệp nên công tác kế toán ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và hiểu quả của công tác quản lý doanh nghiệp. Hơn thế nữa, nó còn ảnh hưởng đến việc đáp ứng các yêu cầu quản lý khác nhau của các đối tượng có quyền lợi trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động của doanh nghiệp, trong đó có cơ quan chức năng của Nhà nước”. Đều đó cho thấy Tổ chức công tác kế toán là một trong những nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán thể hiện qua chế độ sổ sách, Hệ thống tài khoản, Bộ máy kế toán, - “Vận dụng nguyên tắc thực hiện đối với ghi nhận doanh thu và chi phí trong Kế toán” của TS Lê Văn Liên –THS Nguyễn Thị Hồng Vân (Theo Tạp chí Kế toán) nhận định“Ghi nhận doanh thu và chi phí kế toán là một trong những vấn đề quan trọng của quá trình xác định kết quả kinh doanh. Với nguyên tắc ghi nhận doanh thu và chi phí khác nhau sẽ dẫn đến kết quả hoạt động kinh doanh khác nhau. ”.Ta nhận thấy nhân tố Nguyên tắc ghi nhận doanh thu và chi phí là nhân tố tiếp theo có tầm ảnh hƣởng đến hiệu quả công tác kế toán - Tài liệu tham khảo “ Kế toán tài chính” quyển 2 của TS. Nguyễn Thị Kim Cúc (2015) về Nguyên tắc tính phù hợp “ Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau, khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra khoản doanh thu đó. Chi phí tương ứng với doanh thu bao gồm chi phí của kỳ tạo ra doanh thu và chi phí
  • 50. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 33 SVTH: Lê Thị Nhí của các kỳ trước hoặc chi phí phải trả nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ đó”Về nguyên tắc ghi nhận hàng tồn khotác giả nêu rõ :“Ghi nhận giá vốn hàng bán là ghi nhận một khoản chi phí hoạt động kinh doanh và do đó liên quan đến thuế TNDN, các CP hợp lý hợp lệ được quy định tại Luật Thuế TNDN”.Cả hai nhân tố Nguyên tắc tính phù hợp và nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho đều ảnh hƣởng hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh bởi nếu doanh thu không phù hợp với chi phí , giá hàng tồn kho không phản ảnh đúng thì khi lên báo cáo tài chính sẽ không chính xác và hợp lý - Theo tài liệu lƣợt khảo “Kiểm toán nội bộ” của PGS.TS. Nguyễn Phú Giang và TS. Nguyễn Trúc Lê (2015)đã nêu rõ“Chức năng cơ bản của kiểm toán nội bộ là kiểm tra kiểm soát mọi hoạt động của đơn vị: kiểm tra sự tuân thủ các nguyên tắc các hoạt động, quan lý kinh doanh, sự tuân thủ pháp luật,chính sách, chế độ tài chính, kế toán, các chính sách, nghị quyết của đơn vị; kiểm tra và xác nhận chất lượng, độ tin cậy thông tin kinh tế, tài chính của báo cáo tài chính, báo cáo quản trị khi trình ký duyệt. Ngoài ra kiểm toán nộ bộ còn có chức năng tư vấn cho các nhà quản trị nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả hoạt động trong đơn vị”.Nhân tố Kiểm toán nội bộ của Doanh nghiệp cũng có tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kinh doanh vì nếu mỗi doanh nghiệp có bộ máy kiếm soát chặt chẽ thì việc gian lận cũng nhƣ sai xót dễ phát hiện và sửa chữa kịp thời. Từ việc lƣợt khảo các tài liệu trên cho ta thấy đƣợc tầm quan trong của các nhân tố ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến hiệu quả công tác xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại bất kỳ doanh nghiệp nào hoạt động. Vì thế sau quá trình nghiên cứu và tìm hiểu nhận thấy có 5 nhân tố sau: - Tổ chức công tác kế toán + Chế độ sổ sách + Tổ chức vận dụng chế độ tài khoản kế toán + Tổ chức bộ máy kế toán + Tổ chức vận dụng chế độ chứng từ kế toán - Nguyên tắc ghi nhận doanh thu và chi phí - Nguyên tắc tính phù hợp - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho - Kiểm toán nội bộ DN
  • 51. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 34 SVTH: Lê Thị Nhí 2.2.2. Mô hình nghiên cứu Hình 2.1. Mô hình nghiên cứu Ta có : Y = B0 + B1X1 + B2X2 + B3X3 + B4X4 + B5X5  Y: Biến phụ thuộc – thể hiện giá trị dự đoán các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh  B0, B1, B2, B3, B4, B5, : là các hệ số hồi quy  X1, X2 ,X3, X4, X5, là các biến độc lập, trong đó: - X1: Tổ chức công tác kế toán - X2: Nguyên tắc ghi nhận DT và CP - X3: Nguyên tắc tính phù hợp - X4: Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho - X5: Kiểm toán nội bộ DN Với mô hình nghiên cứu và các biến đã nêu trên, giả thuyết nghiên cứu đƣợc phát biểu nhƣ sau: - Giả thuyết H1: Không có nhân tố nào tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. - Giả thuyết H2: Nhân tố tổ chức công tác kế toán có tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Tổ chức công tác kế toán Nguyên tắc ghi nhận DT và CP Nguyên tắc tính phù hợp Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho Kiểm toán nội bộ DN Hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
  • 52. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 35 SVTH: Lê Thị Nhí - Giả thuyết H3: Nhân tố Nguyên tắc ghi nhận DT và CP có tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. - Giả thuyết H4: Nhân tố Nguyên tắc tính phù hợp có tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. - Giả thuyết H5: Nhân tố Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho có tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. - Giả thuyết H6: Nhân tố Kiểm toán nội bộ DN có tác động hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. 2.2.3. Thang đo Khi phỏng vấn các chuyển gia Kế toán kết hợp với bảng khảo sát câu hỏi thì các dữ liệu thu thập đƣợc sẽ là dữ liệu định lƣợng Dữ liệu định lƣợng phản ánh mức độ hơn kém, có thể tính đƣợc giá trị trung bình do nó thể hiện bằng những con số, vì thế thang đo khoảng cách (Thang dó Likert) sẽ đƣợc dùng phân tích dữ liệu này Nhƣ vậy thì thang đo chính đƣợc sử dụng trong bài nghiên cứu là Thang do Likert Ýnghĩa thang đo Likert: là một dạng đặc biệt của thang đo thứ bậc vì nó cho biết đƣợc khoảng cách giữa các thứ bậc. Ở nghiên cứu này chọn thang đo có dạng các chữ số liên tục và đều đặn từ 1 đến 5 phân cấp theo mức độ tăng dần: - Mức 1: Hoàn toàn không quan trọng - Mức 2: Không quan trọng - Mức 3: Trung lập - Mức 4: Quan trọng - Mức 5: Rất quan trọng
  • 53. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 36 SVTH: Lê Thị Nhí CHƢƠNG 3.THỰC TRẠNG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH TẠI CHI NHÁNH XĂNG DẦU HẬU GIANG. 3.1. Giới thệu tổng quan về công ty 3.1.1.Lịch sử hình thành và phát triển Tên giao dịch:Chi Nhánh Xăng Dầu Hậu Giang Tên chính chủ: Chi Nhánh Công Ty TNHH Một Thành Viên Xăng Dầu Tây Nam Bộ - Chi Nhánh Xăng Dầu Hậu Giang Địa chỉ: Số 851, Đƣờng Trần Hƣng Đạo – KV3 - Phƣờng VII – Thành phố Vị Thanh - Tỉnh Hậu Giang. Địa chỉ trụ sở: Số 21, Đƣờng Cách Mạng Tháng 8,Phƣờng Thới Bình.,Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ. Thƣơng hiệu: Mã số thuế: 1800158559 – 034. Điện thoại: 07113.870.143 – 07113.870.144 Fax: 07113.870.142 Vốn pháp lệnh: 10.000.000.000 đồng. Quyết định thành lập: 235/QĐ – HĐQT. Ngày thành lập: 12/05/2004. Giám đốc chi nhánh : Nguyễn Thị Mai Trang. Cơ quan ra quyết định: Hội đồng quản trị Tổng Công ty Xăng dầu Việt Nam. Quá trình hình thành Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang thuộc đơn vị Tổng Công ty Xăng dầu Tây Nam Bộ qua các mốc thời gian như sau: - Tháng 05/1975, thành lập Công ty Xăng dầu Cấp I Khu vƣc Tây Nam B từ cơ sở vật chất kỹ thuật (kho tang. bồn bể. đƣờng ống…) do các hãng tƣ bản nhƣ hang Sell, Esso.… để lại. - Ngày 07/01/1976, Tổng cục vật tƣ bằng văn bản số 03/VH – KH quyết định thành lập Tổng kho Xăng dầu Khu vực Tây Nam Bộ trực thuộc Công ty Xăng dầu Miền Nam. - Tháng 07/1977, Tổng Công ty Xăng dầu có quyết định số 221/XD – QĐ đổi tên thành “Tổng kho Xăng dầu Cần Thơ” Trực thuộc Công ty Xăng dầu Khu vực II.
  • 54. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 37 SVTH: Lê Thị Nhí - Ngày 11/09/1984, ban hành quyết định sô 134/TC – QĐ đổi tên thành “Xí nghiệp Xăng dầu Hậu Giang”. - Ngày 26/12/1988, ban hành quyết định số 2209/XD – QĐ đổi tên thành “ Công ty Xăng dầu Hậu Giang” và về trực thuộc Petrolimex Việt Nam. - Ngày 01/01/2004, Công ty Xăng dầu Hậu Giang đổi tên thành “ Công ty Xăng dầu Tây Nam Bộ” trực thuộc Tổng Công ty Xăng dầu Việt Nam theo quyết định 1680/2003/QĐ – BTM ngày 08/12/2003 của Bộ trƣởng Bộ Thƣơng mại. - Từ ngày 01/07/2010 Công ty chuyển qua loại hình doanh nghiệp Công ty TNHH 1 thành viên. Lĩnh vực hoạt động chủ yếu của Chi nhánh là kinh doanh xăng RON 92. xăng RON 95, dầu Diezel, dầu nhớt.… Các cửa hàng, đại lý xăng dầu thuộc Chi nhánh trãi dài khắp Thành phố Vị Thanh và thuộc khu vực tỉnh Hậu Giang. 3.1.2. Lĩnh vực hoạt động, thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển 3.1.2.1. Lĩnh vực hoạt động Các lĩnh vực hoạt động: kinh doanh xăng dầu (Xăng RON 92, RON 95,..), các sản phẩm hóa dầu, nhớt, bảo hiểm, xà phòng,.. 3.1.2.2.Thuận lợi Chi nhánh nằm ở vị trí trung tâm của Thành phố Vị Thanh nên thuận lợi cho vận chuyển, buôn bán lẫn cả đƣờng bộ và đƣờng thủy. Sau 12 năm thành lập thì Chi nhánh đã tạo đƣợc lòng tin từ phía khách hàng nên uy tính của Chi nhánh ngày càng nâng cao. Là một trong những thành viên của Tổng Công ty Xăng dầu Việt Nam nên hàng hóa luôn đƣợc đảm bảo về mặt sản lƣợng và chất lƣợng cho ngƣời tiêu dùng. Luôn có đội ngũ cán bộ, công nhân viên giàu kinh nghiệm, có tinh thần trách nhiệm , đoàn kết tập thể cao trong công việc. Các đại lý bán hàng trãi rộng khắp nơi thuộc khu vực tỉnh Hậu Giang luôn đáp ứng nhu cầu của ngƣời tiêu dùng. Các của hàng đƣợc trang bị máy móc, thiết bị hiện đại,... để phục vụ cho việc kinh doanh. 3.1.2.3.Khó khăn Tình hình kinh doanh tại Chi nhánh còn gặp nhiều kho khăn, trở ngại do hiện nay xuất hiện các doanh nghiêp kinh doanh xăng dầu với nhiều thƣơng hiệu
  • 55. “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 38 SVTH: Lê Thị Nhí khác nhau nhƣ: Công ty Xăng dầu Quân đội, Công ty dầu khí SaigonPetro, Công ty Cổ phần dầu khí PetroMekong.… Giá xăng dầu trên thế giới có nhiều biến động nên một phần nào cũng ảnh hƣởng đến việc kinh doanh của Chi nhánh, Sự quản lý Nhà nƣớc đối với thị trƣờng xăng dầu còn chƣa tốt, đặc biệt về việc quản lý về chất lƣợng và đo lƣờng dẫn đến tình trạng cạnh tranh không lành mạnh giữa các đơn vị kinh doanh xăng dầu, 3.1.2.3. Phƣơng hƣớng phát triển Tiếp tục đầu tƣ phát triển các của hàng xăng dầu tại Chi nhánh, đầu tƣ hiện đại hóa các của hàng tạo điều kiện cho các khách hàng lẻ, Do tình hình kinh tế cạnh tranh ngày càng gay gắt Chi nhánh cần khắc phục những hạn chế và đẩy mạnh phát huy những ƣu thế mà Chi nhánh có đƣợc. Để kinh doanh có hiệu quả Chi nhánh cần tiết kiệm và giảm các chi phí bán hàng không cần thiết, đầu tƣ xây dựng, phát triển thị trƣờng mới nhƣng vẫn đảm bảo an toàn về tài chính 3.1.3. Cơ cấu tổ chức công ty 3.1.3.1. Sơ đồ bộ máy Sơ đồ 3.1. Sơ đồ tổ chức cơ cấu của công ty 3.1.3.2. Chức năng các bộ phận GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC PHÒNG KẾ TOÁN PHÒNG KINH DOANH 1 KHO 21 CỬA HÀNG TRỰC THUỘC