Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, cho các bạn làm luận văn tham khảo
20569
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
Đề tài: Tổ chức kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, 9đ
1. Chu ThÞ HiÒn
- 1 -
MỤC LỤC
Lời nói đầu ...............................................................................2
Phần I : Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may
xuất khẩu Thanh Trì..........................................................3
I- Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại xí nghiệp.....................3
II- Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán tại xí nghiệp ...................4
Phần II :Công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp .............................8
I- Số dư đầu kỳ của các tài khoản ........................................8
II- Số dư chi tiết của một số tài khoản....................................9
III- các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ.......................................11
IV- Lập chứng từ gốc ..........................................................16
V- Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản ......................25
VI- Sổ kế toán chi tiết .........................................................34
VII- Sổ kế toán tổng hợp ......................................................42
VIII- Lập báo cáo tài chính .....................................................57
Phần III : Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp ..............64
Kết luận ...................................................................................66
2. Chu ThÞ HiÒn
- 2 -
LỜI NÓI ĐẦU
Hạch toán kế toán là một hệ thống thông tin kiểm tra về tình hình tài
sản trong mối quan hệ với nguồn hình thành và sự vận động của nguồn
hình thành tài sản đó.
Hạch toán kế toán đã ra đời và phát triển từ rất lâu. Nó là một nhu cầu
khách quan của bản thân quá trình sản xuất và xã hội. Nhu cầu này tồn tại
trong tất cả các hình thái xã hội khác nhau và ngày càng phát triển. Trong
xã hội hiện đại ngày nay, với qui mô sản xuất ngày càng mở rộng, trình độ
xã hội hoá và sức phát triển ngày càng lớn thì việc tăng cường hạch toán kế
toán về mọi mặt càng trở lên cần thiết.
Là một sinh viên ngành kế toán việc học tập, nghiên cứu về hạch toán
có vai trò quan trọng không thể thiếu. Đặc biệt đợt thực tập về kế toán tại
xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì là một cơ hội lớn cho em tiếp cận vận
dụng, củng cố những kiến thức đã được trang bị trong nhà trường vào thực
tế. Báo cáo thực tập tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì của em gồm có
3 phần chính:
PHẦN I: Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất
khẩu Thanh Trì.
PHẦN II: Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may
xuất khẩu Thanh Trì.
PHẦN III: Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may
xuất khẩu Thanh Trì.
Do lần đầu tiếp xúc với thực tế nên không tránh khỏi những bỡ ngỡ
cũng như thiếu sót, em mong thầy giáo và ban lãnh đạo xí nghiệp giúp đỡ
em trong việc hoàn thiện tư duy và lý luận của mình. Em xin chân thành
cảm ơn.
Hà Nội , ngày tháng 1 năm
Sinh viên
Chu thị hiền
3. Chu ThÞ HiÒn
- 3 -
PHẦN I:
ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP MAY
XUẤT KHẨU THANH TRÌ.
I- Tổ chức bộ máy kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì.
Bộ máy kế toán là một bộ phận quan trọng cấu thành nên hệ thống
kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp. Chất lượng , trình độ của đội ngũ
kế toán cũng như một cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán hợp lý sẽ góp phần
không nhỏ làm giảm rủi ro kiểm soát, làm tăng độ tin cậy của những
thông tin kế toán nói chung và của báo cáo tài chính nói riêng.
Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì có bộ máy kế toán được tổ chức rất
khoa học hợp lý với những trang thiết bị hiện đại. Toàn bộ công việc kế
toán được thực hiện trên máy vi tính với những phần mềm tiên tiến
nhất. Điều này đã giúp cho công tác kế toán trở lên đơn giản rất nhiều
mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao.
Phòng kế toán của xí nghiệp có 5 người có trình độ đại học trở lên.
Việc tổ chức bộ máy kế toán của xí nghiệp theo mô hình tập trung và có
thể được khái quát theo sơ đồ sau:
Kế toán trưởng: Là người phụ trách điều hành chung về hạch toán kế
toán theo chế độ kế toán tài chính do nhà nước qui định, đồng thời
có chức năng tham mưu cho giám đốc về hạch toán kế toán của xí
nghiệp.
Kế toán viên 1: Có nhiệm vụ theo dõi thanh toán tiền mặt, kế toán
tổng hợp, kế toán giá thành và hoàn thuế.
Kế toán viên 2: Chuyên phụ trách theo dõi doanh thu tiêu thụ sản
phẩm, thanh toán tiền gửi ngân hàng và các khoản phải thu.
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Thứ 1
Kế toán viên
Thứ 2
Thủ quỹKế toán viên
Thứ 3
4. Chu ThÞ HiÒn
- 4 -
Kế toán viên 3: Phụ trách theo dõi tài sản cố định, vật tư thu mua,
tiền lương, BHXH, BHYT,KPCĐ và các khoản phải trả.
Thủ quỹ: Có nhiệm vụ quản lý tiền mặt tại quỹ.
II- Đặc điểm vận dụng ché độ kế toán chung tại xí nghiệp may xuất
khẩu Thanh Trì.
Xí nnghiệp áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp do Bộ tài chính
ban hành theo quyết định số 1141/CĐKT ngày 01/11/1995 và các quyết
định sửa đổi bổ sung tính đến thời điểm hiện nay.
- Niên độ kế toán từ 01/01/N đến 31/12/N
- Đơn vị tiền tệ sử dụng:VNĐ phươnng pháp chuyển đổi các
đồng tiền khác theo tỷ giá thực tế.
- Phương pháp kế toán TSCĐ:
+ Nguyên tắc đánh giá: Theo nguyên giá TSCĐ
+ Phương pháp tính khấu hao: áp dụng phương pháp tuyến tính.
- Phươnng pháp kế toán hàng tồn kho:
+ Nguyên tắc đánh giá: Theo giá trị hàng tồn kho thực tế.
+ Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kỳ: Phương pháp bình
quân cả kỳ dự trữ cho từng mặt hàng.
1. Đối với các chứng từ kế toán.
Xí nghiệp áp dụng tất cả các mẫu biểu chứng từ kế toán do bộ
tài chính và nhà nước ban hành. Bao gồm các chứng từ bắt buộc
như: bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương, BHXH, phiếu
nhập kho, phiếu xuất kho..., chứng từ hướng dẫn như: phiếu xác
nhận sản phẩm công việc hoàn thành, phiếu báo làm thêm giờ,
giấy đề nghị tạm ứng, biên lai thu tiền...
2. Đối với các tài khoản kế toán
Về cơ bản xí nghiệp áp dụng hầu hết các loại tài khoản kế
toán. Tuy nhiên , do đặc điểm của xí nghiệp chủ yếu là sản xuất
theo đơn đặt hàng với nguyên vật liệu do khách hàng cung cấp
nên giá trị nguyên vật liệu chiếm tỷ trọng rất nhỏ trong giá thành
sản phẩm, còn chi phí nhân công trực tiếp lại chiếm tới 50%. Một
số tài khoản mà xí nghiệp hay sử dụng là:
Tài khoản về lao động tiền lương: TK 334,622,338.
Tài khoản về doanh thu: TK511
Tài khoản về tiền( ngoại tệ): TK 111(1112), TK
112(1122), TK 007.
Các tài khoản chi tiết: TK 621,622,627,154 chi tiết cho
từng đơn đặt hàng.
5. Chu ThÞ HiÒn
- 5 -
Tài khoản về nguyên vật liệu: TK152, TK 002(vật tư
nhận
3. Sổ kế toán.
Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì áp dụng chế độ kế toán
máy. Các loại sổ kế toán bao gồm sổ tổng hợp và sổ chi tiết được
tổ chức theo hình thức sổ nhật ký chung.
Hàng ngày, kế toán nhập chứng từ vào máy, máy sẽ tự động
phản ánh vào các sổ nhật ký chung, vào sổ cái, vào các nhật ký
đặc biệt và vào các sổ chi tiết. Định kỳ, kế toán sẽ thực hiện một
số thao tác máy sẽ tự động phản ánh các dữ liệu vào bảng cân đối
số phát sinh và vào bảng tổng hợp chi tiết. Căn cứ vào đó để lập
lên các báo cáo kế toán.
Ghi chú:
Ghi cuối kỳ
Chứng từ
gốc
Sổ chi
tiết
Sổ cái
Bảng
CĐSPS
Báo cáo
kế toán
Nhật ký
đặc biệt Sổ NKC
Bảng tổng
hợp chi
tiết
6. Chu ThÞ HiÒn
- 6 -
Ghi hàng ngày
Đối chiếu kiểm tra
4. Báo cáo kế toán.
Báo cáo kế toán tài chính là những báo cáo tổng hợp nhất về
tình hình tài sản, nguồn vốn chủ sở hữu và công nợ cũng như tình
hình tài chính , kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp.
Nói cách khác báo cáo kế toán là phương diện trì nh bày khả năng
sinh lời và thực trạng tài chính của doanh nghiệp cho những
người quan tâm.
Báo cáo kế toán bắt buộc hiện nay gồm có:
Bảng cân đối kế toán.
Báo cáo kết quả hoạt động kkinh doanh.
Thuyết minh báo cáo tài chính.
Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì cũng áp dụng tất cả các
loại báo cáo kế toán này đúng theo mẫu biểu nhà nước qui định.
a) Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính chủ yếu phản
ánh tổng quát quá trình hình thành tài sản của doanh nghiệp theo
giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất
định.
Kỳ lập bảng cân đối kế toán của xí nghiệp là một tháng.
Nội dung của bảng cân đối kế toán của xí nghiệp được tuân
theo đúng như mẫu biểu của nhà nước qui định.
b) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một báo cáo tài chính
phản ánh tóm lược các khoản doanh thu, chi phí và kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp cho một thời kỳ nhất định.
Ngoài ra, báo cáo này còn kết hợp phản ánh tình hình thực
hiện nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với ngân sách nhà nước về
thuế và các khoản khác. Báo cáo gồm 3 phần:
Phần I: Lãi, lỗ
Phần II: Tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước.
7. Chu ThÞ HiÒn
- 7 -
Phần III: Thuế GTGT được khấu trừ, thuế GTGT được
hoàn lại và thuế GTGT của hàng bán nội địa.
Báo cáo kết quả kinh doanh của xí nghiệp may xuất khẩu
Thanh Trì được lập theo từng tháng. Nội dung của báo cáo này
cũng tuân theo đúng mẫu biểu do nhà nước qui định.
c) Thuyết minh báo cáo tài chính.
Thuyết minh báo cáo tài chính là báo cáo nhằm thuyết minh
và giải trình bằng lời, bằng số liệu một số chỉ tiêu kinh tế tài
chính được thể hiện trên các báo cáo tài chính. Bản thuyết minh
này cung cấp đầy đủ thông tin bổ sung cầc thiết cho việc đánh giá
kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong năm báo cáo được
chính xác.
Thuyết minh báo cáo của xí nghiệp được lập hàng tháng. Nội
dung của thuyết minh báo cáo tài chính bao gồm các phần: đặc
điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, chế độ kế toán áp
dụng tại doanh nghiệp, chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài
chính, giải thích và thuyết minh một số tình hình và kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh, một số chỉ tiêu đánh giá khái quát thực
trạng tài chính và kết quả kinh doanh của xí nghiệp, đánh giá tổng
quát các chỉ tiêu, các kiến nghị.
8. Chu ThÞ HiÒn
- 8 -
PHẦN II
CÔNG TÁC KẾ TOÁN TỔNG HỢP TẠI XÍ NGHIỆP MAY
XUẤT KHẨU
Công ty cổ phần đào tạo công nghệ và kinh tế quốc tế thuộc Xí
nghiệp may xuất khẩu hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ
(10%). Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho là phương pháp bình qân
cả kỳ dự trữ, xuất nguyên vật liệu theo phương pháp bình quân cả kỳ dự
trữ.
I. Số dư đầu kỳ của các tài khoản:
tk tên tài khoản dư nợ dư có
111 Tiền mặt 1.387.944.952
112 Tiền gửi ngân hàng 3.226.292.146
131 Phải thu của khách hàng 7.919.111.470
331 Trả trước cho người bán 1.761.708.676
138 Phải thu khác 57.365.200
139 Dự phòng phải thu khó đòi 236.122.033
141 Tạm ứng 333.125.354
142 Chi phí trả trước 1.415.000.856
152 Nguyên liệu- vật liệu- PT 847.314.658
154 Sản phẩm dở dang 3.517.820.733
155 Thành phẩm tồn kho 679.237.498
211 Tài sản cố định 42.054.115.127
214 Hao mòn tài sản cố định 24.118.334.602
221 Đầu tư chứng khoán dài hạn 80.000.000
311 Vốn vay ngắn hạn 4.461.800.135
331 Phải trả người bán 2.733.348.173
131 Người mua trả tiền trước 4.277.418.486
9. Chu ThÞ HiÒn
- 9 -
333 Thuế và các khoản phải nộp 150.604.907
334 Phải trả CNV 7.488.486.415
338 Phải trả, phải nộp khác 463.235.589
341 Vay dài hạn 5.959.327.391
411 Vốn kinh doanh 12.319.003.040
414 Quỹ phát triển kinh doanh 876.516.028
415 Quỹ dự trữ 274.258.419
421 Lãi chưa phân phối 489.492.156
431 Quỹ khen thưởng phúc lợi 285.776.392
Tổng cộng 63.279.036.670 63.279.036.670
II. Số dư chi tiết một số tài khoản
TK 131- Phải thu của khách hàng
Mã
KH
Tên khách hàng Dư nợ Dư có
Hãng Vcnhaapj 928.750.600
Hãng Maxport 1.496.358.005
Hãng Cloumn 835.220.800
Hãng Deachang 1.067.578.060
Hãng Sis 1.456.700.900
Hãng Transway 76.570.844
Hãng Grey 400.936.083
Hãng Bwhite 797.105.966
Hãng Hamilton 108.456.200
Hãng Silverline 84.560.000
Hãng Maier 522.978.564
XN may Việt Hồng 36.489.036
Cty TNHH Sơn Chinh 24.670.345
Cty TNHH & TM Hồng Anh 82.736.067
Tổng cộng 7.919.111.470
TK152-Nguyên vật liệu, phụ tùng
Mã
NVL
Tên NVL ĐVT Số lượng Thành tiền
I-Nguyên liệu chính
-Vải nhung m 5026 100.520.000
- Vải 190T y 4510 39.845.850
- Vải lót Poly m 25136,5 138.434.488
- Mex vải m 1900 7.389.997
10. Chu ThÞ HiÒn
- 10 -
-Bông m 1351,57 11.403.279
-Lông vũ xám kg 2099,4 264.926.800
- Bo len chiếc 1094 2.123.900
II- Vật liệu phụ
-Chỉ may cuộn 2604 47.325.264
- Túi nilon chiếc 16054 11.380.106
- Khoá chiếc 6682 43.184.813
- Phấn bay hơi hộp 51 2.749.021
- Chun m 28858 17.901.714
- Dây cotton m 51390 20.734.576
- Cúc dập bộ 167676 83.535.458
- Mác treo chiếc 40141 55.859.392
Tổng cộng 847.314.658
TK 155- Thành phẩm tồn kho đầu kỳ
Mã thành
phẩm
Tên thành phẩm ĐVT Số
lượng
Thành tiền
1A Hàng ASD Bộ 15068 349.613.763
A56L51 Hàng áo Jacket 3 lớp chiếc 16 197.136
SL 5690 Hàng áo khoác nhung chiếc 5133 70.577.830
HS2545 Hàng áo khoác nỉ chiếc 4721 56.499.000
SM7092 Hàng áo dệt kim chiếc 6593 64.500.852
L3179 Hàng áo Jacket 1 lớp chiếc 15 258.000
B22172 Hàng áo Jacket 2 lớp chiếc 3029 19.564.690
AO3O26 Hàng quần âu chiếc 1982 41.139.977
1B6368 Quần Jean chiếc 4589 76.866.326
Tổng cộng 679.237.498
TK 331- Phải trả người bán
Mã
KH
Tên khách hàng Dư nợ Dư có
Công ty in & TM Đại tài 86.828.000
Công ty cổ phần SX & XNK
Thiên Nam
403.050.160
Cty liên doanh SX bông EVC
Hà Nội
1.026.738.000
Hãng chỉ Coast Phong Phú 757.895.600
Công ty điện lực Hà Nội 174.315.630
Công ty FPT 23.935.400
11. Chu ThÞ HiÒn
- 11 -
HTX Đoàn Kết 19.670.013
Công ty XNK tạp phẩm 63.647.600
Cửa hàng LTTP Hoàn Kiếm 23.583.600
Công ty may 19/5 153.684.170
Tổng cộng 2.733.348.173
III/ Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:
1) Ngày1/1: Phiếu chi số 851: Chi tạm ứng tiền mặt cho Hải Châu ( phòng KH-
VT) số tiền là 6.000.000đ để thu mua vật tư.
2) Ngày 1/1: Nhận được giấy báo có của ngân hàng số 52: Hãng Vcnhaapj
thanh toán toàn bộ số nợ kỳ trước bằng chuyển khoản.
3) Ngày 1/1: Phiếu nhập kho số 196. Theo hoá đơn GTGT số 21, thu mua phần
mềm thiết kế mẫu của Cty FPT với tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là:
4.156.350đ. Tiền hàng thanh toán bằng chuyển khoản.
4) Ngày 2/1: Phiếu chi số 852. Rút tiền mặt tại quỹ gửi vào ngân hàng, số tiền
là 150.000.000đ.
5) Ngày 2/1: Nhận được giấy báo có của ngân hàng số 53, hãng Maxport thanh
toán toàn bộ số nợ kỳ trươc bằng chuyển khoản .
6) Ngày 3/1: Theo phiếu thu số 208: Trần Thị Chi hoàn tạm ứng kỳ trước bằng
tiền mặt, số tiền là 130.000.000đ.
7) Ngày 3/1: Phiếu chi số 853. Chi tiền tạm ứng cho Trịnh Xuân Toàn(đội xe)
để mua xăng, số tiền là 8.500.000đ.
8) Ngày 4/1: Phiếu nhập kho số 197 theo hoá đơn GTGT số 22, Hải Châu dùng
tiền tạm ứng thu mua một số công cụ dụng cụ theo tổng giá thanh toán cả thuế
VAT 10% là 8.750.720đ.
9) Ngày 4/1: Phiếu xuất kho số 501, xuất phần mềm thiết kế mẫu cho phân
xưởng sản xuất theo giá thực tế là 3.778.500đ.
10) Ngày 4/1: Phiếu nhập kho số 198 theo hoá đơn GTGT số 23 Trịnh Xuân
Toàn dùng tiền tạm ứng để mua xăng A92 theo tổng giá thanh toán (cả thuế
GTGT 10%)
12. Chu ThÞ HiÒn
- 12 -
là 6.766.078đ.
STT Tên nhiên liệu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Xăng A92 lít 1082 5684,82 6.150.980
Tổng 6.150.980
11) Ngày 5/1. Giấy báo nợ số 61: Dùng TGNH trả tiền vay ngắn hạn số tiền là
1.000.000.000đ.
12) Ngày 5/1.Phiếu chi số 854: Tạm ứng cho Trần Thị Chi để mua thực phẩm nhà
bếp số tiền là 50.000.000đ.
13) Ngày 6/1. Phiếu xuất kho 502: Xuất công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ một
lần theo giá thực tế sử dụng cho phân xưởng sản xuất là: 2.795.500, phòng hành
chính là 5.159.700đ.
14) Ngày 6/1. Biên bản giao nhận TSCĐ số 01 mua 2 máy may công nghiệp của
HTX Đoàn Kết theo hoá đơn thuế GTGT số 24, tổng giá thanh toán là 37.400.000đ
trong đó thuế GTGT 10%. Toàn bộ tiền hàng đã thanh toán bằng tiền mặt. Tài sản
này được đầu tư từ NVKD.Phiếu chi 855.
15) Ngày 7/1. Phiếu xuất kho 503: Xuất 272,6lít xăng A92 phục vụ công tác quản
lý.
16) Ngày 7/1. Phiếu thu số 209: XN may Việt Hồng thanh toán tiền nợ kỳ trước
bằng tiền mặt.
17) Ngày 8/1. Phiếu thu số 210: Trần Việt Hùng phòng KH-VT hoàn tạm ứng
kỳ trước bằng tiền mặt số tiền là 2.250.000đ.
18) Ngày 8/1: Phiếu nhập kho 199. Nhập nguyên liệu của công ty Grive để sản
xuất mã hàng 112PVH.Chi phí vận chuyển bốc dỡ xí nghiệp đã thanh toán
bằng tiền mặt cả thuế GTGT 10% là 2594493đ.Phiếu chi 856.
Stt Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Chỉ may cuộn 1690 19083,35 32.250.870
Tổng cộng 32.250.870
19) Ngày 8/1. Phiếu xuất kho số 504: Xuất 51 hộp phấn bay hơi dùng cho phân
xưởng sản xuất.
20) Ngày 8/1. Phiếu nhập kho số 200. Nhập nguyên liệu của công ty Grive
chuyển đến để sản xuất mã hàng 112PVH. Chi phí làm thủ tục nhập
khẩu,vận chuyển, bốc dỡ đã trả bằng tiền mặt gồm cả thuế 10% là
4683602đ . Phiếu chi 857.
STT Tên nguyên liệu ĐVT Thực nhập Đơn giá Thành tiền
1 Vải 190T yến 14014,83 8845 123.961.150
Tổng cộng 123.961.150
21) Ngày 9/1. Phiếu chi số 858 rút tiền mặt chi bồi dưỡng CNV làm thêm giờ
số tiền là 4.000.000đ.
13. Chu ThÞ HiÒn
- 13 -
22) Ngày 9/1. Giấy báo nợ 62: Dùng TGNH thanh toán nợ kỳ trước cho công ty
Điện lực Hà Nội.
23) Ngày 9/1. Phiếu nhập kho 201 theo hoá đơn thuế GTGT số 27 thu mua giấy
in của Công ty in & TM Đại Tài, tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là
2.169.475đ. Tiền hàng đã trả bằng tiền mặt theo phiếu chi 859.
24) Ngày 10/1.Phiếu chi 860. Theo hoá đơn GTGT số 28 mua 1 xe ô tô chở
hàng của Cty TNHH Tùng Khang dùng cho phân xưởng sản xuất, theo giá
mua cả thuế GTGT 10% là 169.861.791đ, chưa trả tiền cho người bán. Chi
phí lắp đặt chạy thử dã chi bằng tiền mặt (cả thuế GTGT10%) theo phiếu
chi 859 là 1.650.000đ.Được biết tài sản này được đầu tư từ quỹ đầu tư phát
triển.
25) Ngày 10/1: Phiếu xuất kho 505 xuất giấy in để in giấy khen cho CBCNV
theo giá thực tế sử dụng là 1.972.250đ.
26) Ngày 11/1: Phiếu nhập kho 202. Nhập kho nguyên vật liệu của Cty Grive
để sản xuất mã hàng 112PVH.Chi phí vận chuyển bốc dỡ xí nghiệp đã
thanh toán bằng tiền mặt theo giá cả thuế VAT 10% là 3801952đ.Phiếu chi
861.
STT Tên NVL Đvt Thực nhập Đơn giá Thành tiền
1 Bông m 11736,11 9000 105.625.000
Tổng cộng 105.625.000
27) Ngày 11/1: Phiếu nhập kho 203 theo hoá đơn GTGT số 29 mua một số
nhiên liệu của cửa hàng xăng dầu Thanh Trì theo tổng giá thanh toán là
20.416.960đ. Tiền hàng chưa thanh toán.
STT Tên nhiên liệu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Xăng CN lít 1230 7773 9.560.790
2 Dầu Diezel l 1314 4327,43 5.686.243
3 Dầu nhớt l 220 15062.91 3.313.840
Tổng cộng 18.560.873
28) Ngày 12/1: Giấy báo nợ số 63 trả tiền mua xe cho Cty TNHH Tùng Khang
theo hoá đơn số 27.
29) Ngày 13/1: Phiếu nhập kho 204. Nhập kho nguyên liệu của Cty Grive để sản
xuất mã hàng 112PVH. Chi phí nhập hàng đã thanh toán bằng tiền mặt theo giá cả
thuế là 7.463.786đ. Phiếu chi 862.
STT Tên NVL ĐVT Thực nhập Đơn giá Thành tiền
1 Vải lót Poly m 27319,32 5201 142.087.790
Tổng cộng 142.087.790
30) Ngày 13/1: Phiếu chi 863.Trả tiền mua nhiên liệu cho cửa hàng xăng dầu
ThanhTrì theo hoá đơn số 28.
14. Chu ThÞ HiÒn
- 14 -
31) Ngày 14/1: Phiếu xuất kho 506. Xuất 814,4 lít xăng A92 để phục vụ công
tác quản lý.
32) Ngày 14/1: Giấy báo có số 54 hãng Bwhite thanh toán nợ kỳ trước bằng
chuyển khoản.
33) Ngày 15/1: Phiếu chi 864 chi tạm ứng lương tháng 7 cho CBCNV bằng tiền
mặt số tiền là 340.000.000đ.
34) Ngày 15/1: Phiếu chi 865. Trả tiền giặt kỳ trước cho Cty may 19/5 bằng
tiền mặt.
35) Ngày 17/1: Phiếu xuất kho 507 xuất 6510 yến vải 190T để trực tiếp sản
xuất cho mã hàng 112PVH.
36) Ngày 17/1: Phiếu xuất kho 508 xuất kho 13119,32m vải lót poly để trực
tiếp sản xuất cho mã hàng 112PVH.
37) Ngày 18/1: Phiếu nhập kho 205.Nhập kho nguyên liệu của Cty Grive để
sản xuất mã hàng 112PVH.Chi phí nhập hàng đã trả bằng tiền mặt theo
giá cả thuế là 3.576.595đ. Phiếu chi 866.
STT Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Mác giá chiếc 33143 1414,8 46.890.870
2 Cúc kim loại bộ 79100 314 24.837.400
Tổng cộng 71.282.270
38) Ngày 18/1: Phiếu xuất kho 509 xuất kho 1690 cuộn chỉ may để trực tiếp
sản xuất cho mã hàng 112PVH.
39) Ngày 19/1: Phiếu xuất kho 510 xuất kho 5680m bông để trực tiếp sản
xuất mã hàng 112PVH.
40) Ngày 19/1: Phiếu nhập kho 206 theo hoá đơn GTGT số 30 thu mua khoá
của Cty XNK tạp phẩm tổng giá thanh toán gồm cả thuế VAT 10% là
71.563.206đ.Tiền hàng chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã
trả bằng tiền mặt bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.678.523đ.Phiếu chi
867.
STT Tên nguyên vật liệuĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Khoá Chiếc 10490 6201.85 65.057.460
Tổng cộng 65.057.460
41) Ngày 20/1: Phiếu xuất kho 511.Xuất kho 28858m chun để trực tiếp sản
xuất mã hàng 112PVH.
42) Ngày 21/1:Phiếu xuất kho 512. Xuất 15700 chiếc khoá để trực tiếp sản
xuất mã hàng 112PVH.
43) Ngày 21/1: Phiéu xuất kho 513.Xuất 1230lít xăng CN và 230 lít dầu nhớt
dùng cho phân xưởng sản xuất.
44) Ngày 21/1:Phiếu xuất kho 514, xuất 1324 lít dầu diezel cho bộ phận bán
hàng.
45) Ngày 24/1: Phiếu chi 868, các chi phí khác bằng tiền mặt bao gồm:
15. Chu ThÞ HiÒn
- 15 -
- Chi tiền điện cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 29.051.797, phân
xưởng sản xuất: 42.798.903 trong đó chưa có thuế GTGT 10%.
- Chi quảng cáo là: 13.200.000 trong đó thuế GTGT là 1.200.000.
46) Ngày 25/1: Tính ra tiền lương phải trả cho CNV trong tháng là:
- CNTT sản xuất mã hàng 112PVH là 221.471.500
- Nhân viên quản lý phân xưởng: 74.120.500
- NVBH:20.941.670
- NVQL DN: 38.235.800.
47) Ngày 25/1: Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định.
48) Ngày 26/1: Bảng trích khấu hao TSCĐ trong tháng:651.063.796 trong đó:
- Bộ phận sản xuất: 592.702.014
- Bộ phận bán hàng: 30.042.710
- Bộ phận quản lý: 28.319.072
49) Ngày 27/1: Giấy báo nợ 64. Nộp BHXH(20%), BHYT(3%) và kinh phí
công đoàn(1%) cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản.
50) Ngày 27/1: Phiếu chi 869. Chi 50.000.000đ tiền mặt để thu mua trái phiếu
chính phủ kỳ hạn 5 năm.
51) Ngày 27/1: Phiếu nhập kho 207 nhập kho từ sản xuất 373162 sản phẩm
của mã hàng 112PVH theo đơn đặt hàng của công ty Grive.
52) Ngày 27/1: .Phiếu xuất kho 515,hoá đơn GTGT số 01. Xuất kho thành
phẩm hàng ASD mã 1A theo đơn đặt hàng của hãng Maxport. Tiền gia
công thu được là 27.300đ/bộ.Khách hàng chưa thanh toán.
STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền
ASD 1A 15050 27.300 410.865.000
Tổng cộng 410.865.000
53) Ngày 28/1: Phiếu xuất kho 516,hoá đơn GTGT số 02. Xuất kho mã hàng
HS 2545 theo đơn đặt hàng của hãng China.Tiền gia công thu được là
15700đ/chiếc.Tiền hàng đã thu được bằng chuyển khoản giấy báo có số
55.
STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền
HS2545 4710 15.700 72.947.000
Tổng cộng 72.947.000
54) Ngày 28/1: Nhận được giấy báo có số 56. Hãng Maxport thanh toán tiền
gia công cho xí nghiệp bằng chuyển khoản theo phiếu xuất kho 515.
55) Ngày 28/1: Phiêú xuất kho 517, hoá đơn GTGT số 03. Xuất kho mã hàng
112PVH theo đơn đặt hàng của Cty Grive. Tiền gia công thu được là
15.200đ/chiếc. Tiền hàng chưa thanh toán.
16. Chu ThÞ HiÒn
- 16 -
STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền
112PVH 373150 15.200 5.671.880.000
Tổng cộng 5.671.880.000
56) Ngày 29/1: Phiếu xuất kho 518, hoá đơn GTGT số 04. Xuất kho 373150
thành phẩm của mã hàng 1B6368 theo đơn đặt hàng của Cty Grey. Tiền
gia công thu được 19.400đ/chiếc. Tiền hàng chưa thanh toán.
STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền
1B6368 4580 19.400 88.852.000
Tổng cộng 88.852.000
57) Ngày 30/1: Phiếu chi 870. Thanh toán tiền điện thoại cho Cty bưu chính
viễn thông Việt Nam theo hoá đơn chưa thuế GTGT 10% là 17.454.14đ.
58) Ngày 31/1: Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ.
59) Ngày 31/1: Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
IV. LẬP CHỨNG TỪ GỐC
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
PHIẾU CHI
Ngày 01 tháng 01 năm 2004
Số: 851
Nợ:TK 141
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận tiền: Hải Châu
Địa chỉ: Phòng KH- VT
Lý do chi: Thu mua vật tư
Số tiền: 6.000.000đ
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: Sáu triệu đồng chẵn.
Ngày 01 tháng 01 năm 2004
17. Chu ThÞ HiÒn
- 17 -
Thủ trưởng đơn
vị
Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền
Nguyễn M.
Tuấn
Nguyễn Thị
Chiến
Nguyệt Anh Hải Châu
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
PHIẾU CHI
Ngày 02 tháng 01 năm 2004
Số: 852
Nợ:TK 112
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận tiền: Thu Hiền
Địa chỉ: Phòng kế toán
Lý do chi: Gửi vào ngân hàng
Số tiền: 150.000.000
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:
Ngày 02 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn
vị
Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền
Nguyễn M.
Tuấn
Nguyễn Thị
Chiến
Nguyệt Anh Thu Hiền
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
PHIẾU CHI
Ngày 03 tháng 01 năm 2004
Số: 853
Nợ:TK 141
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận tiền: Trịnh Xuân Toàn
Địa chỉ: Đội xe
Lý do chi: Mua xăng
Số tiền: 8.500.000đ
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:.
Ngày 03 tháng 01 năm 2004
18. Chu ThÞ HiÒn
- 18 -
Thủ trưởng đơn
vị
Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền
Nguyễn M.
Tuấn
Nguyễn Thị
Chiến
Nguyệt Anh Xuân Toàn
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
PHIẾU CHI
Ngày 05 tháng 01 năm 2004
Số: 854
Nợ:TK 141
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận tiền: Trần Thị Chi
Địa chỉ: Nhà bếp XN
Lý do chi: Mua thực phẩm
Số tiền: 50.000.000đ
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền
Ngày 05 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn
vị
Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền
Nguyễn M.
Tuấn
Nguyễn Thị
Chiến
Nguyệt Anh Trần Thị Chi
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
PHIẾU CHI
Ngày 06 tháng 01 năm 2004
Số: 855
Nợ:TK 211
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận tiền: Hải Châu
Địa chỉ: Phòng KH- VT
Lý do chi: Mua máy may CN
Số tiền: 37.400.000
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:.
Ngày 06 tháng 01 năm 2004
19. Chu ThÞ HiÒn
- 19 -
Thủ trưởng đơn
vị
Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền
Nguyễn M.
Tuấn
Nguyễn Thị
Chiến
Nguyệt Anh Hải Châu
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 01 tháng 01 năm 2004
Số: 196
Nợ: TK152
Có: TK 112
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài chính
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Mạnh Dũng
Theo hoá đơn GTGT số 21 ngày 01 tháng 01 năm 2004 của Cty FPT
Nhập tại kho:
STT Tên, nhãn
hiệu quy
cách phẩm
chất vật tư
Mã
số
Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
1 Phần mềm
thiết kế mẫu
1 3.778.500
Cộng 3.778.500
Nhập,ngày 01/01/2004
Kế toán trưởng Phụ trách cung
tiêu
Người giao
hàng
Thủ kho
Nguyễn Thị
Chiến
Hoàng Mạnh
Hải
Nguyễn Mạnh
Dũng
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất
Khẩu Thanh
Trì
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 04 tháng 01 năm 2 004
Số: 197
Nợ: TK152
Có: TK 112
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài chính
Họ, tên người giao hàng:Hải Châu
Theo hoá đơn GTGT số 22 ngày 04 tháng 01 năm 2004
Nhập tại kho:
STT Tên, nhãn
hiệu quy
Mã
số
Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
20. Chu ThÞ HiÒn
- 20 -
cách phẩm
chất vật tư
1 Công cụ
dụngcụ
7.955.200
Cộng 7.955.200
Nhập, ngày 04/01/2004
Kế toán trưởng Phụ trách cung
tiêu
Người giao
hàng
Thủ kho
Nguyễn Thị
Chiến
Hoàng Mạnh
Hải
Hải Châu Phạm Thị Tuyết
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 04 tháng 01 năm 2004
Số: 198
Nợ: TK152
Có: TK 112
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài chính
Họ, tên người giao hàng: Trịnh Xuân Toàn
Theo hoá đơn GTGT số 23 ngày 04 tháng 01 năm 2004
Nhập tại kho:
STT Tên, nhãn
hiệu quy
cách phẩm
chất vật tư
Mã
số
Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn giá Thành
tiền
1 Xăng A92 lít 1082 5684,82 6.150.980
Cộng 6.150.980
Nhập, ngày 04/01/2004
Kế toán trưởng Phụ trách cung
tiêu
Người giao
hàng
Thủ kho
Nguyễn Thị
Chiến
Hoàng Mạnh
Hải
Nguyễn Mạnh
Dũng
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 07 tháng 01 năm 2004
Số: 504
Nợ: TK627
Có: TK 152
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận hàng: Trần Duy Hưng
Địa chỉ: Phân xưởng may 3
21. Chu ThÞ HiÒn
- 21 -
Lý do xuất: Xuất để sản xuất mã hàng 112PVVH thuộc đơn đặt hàng của
Cty Grive
Xuất tại kho: Kho chính
STT Tên
nhãn
hiệu qui
cách
phẩm
chất vật
tư
Mã số Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn giá Thành
tiền
1 Phấn
bay hơi
16000 Hộp 51 53.902,37 2.749.021
Cộng 2.749.021
Xuất, ngày 07/01/2004
Kế toán trưởng Phụ trách cung
tiêu
Người giao
hàng
Thủ kho
Nguyễn Thị
Chiến
Hoàng Mạnh
Hải
Nguyễn Mạnh
Dũng
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 10 tháng 01 năm 2004
Số: 505
Nợ: TK642
Có: TK 153
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Kim Hoàn
Địa chỉ: Phòng hành chính
Lý do xuất: Xuất để in giấy khen cho CBCNV
Giá trị : 1.792.500đ
Xuất tại kho: Kho chính
Xuất,ngày10/01/2004
Kế toán trưởng Phụ trách cung
tiêu
Người giao
hàng
Thủ kho
Nguyễn Thị
Chiến
Hoàng Mạnh
Hải
Nguyễn Mạnh
Dũng
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
Phiếu thu
Ngày 03 tháng 01 năm 2004
Quyển số
Số: 208
Nợ:111
Mẫu số 01-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
22. Chu ThÞ HiÒn
- 22 -
Có: 141 1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nộp tiền: Trần Thị Chi
Địa chỉ: Nhà bếp xí nghiệp
Lý do nộp: Hoàn lại tiền tạm ứng thừa kỳ trước.
Số tiền: 130.000.000đ.
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền( viết bằng chữ): một trăm ba mươi triệu đồng chẵn.
Ngày 03 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn
vị
(Ký,họ tên,đóng
dấu)
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
Người nộp
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Minh
Tuấn
Nguyễn Thị
Chiến
Trần Thị Chi Nguyệt Anh
Ngân hàng
VIETCOMBANK
GIẤY BÁO CÓ
Ngày 02 tháng 01 năm 2004
Số: 53
23. Chu ThÞ HiÒn
- 23 -
Đơn vị trả tiền: Hãng Maxport
Đơn vị nhận tiền: XN may xuất khẩu Thanh Trì
Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội
Nội dung: Trả toàn bộ số nợ kỳ trước
Số tiền bằng chữ: Một tỷ bốn trăm chín mươi
sáu triệuba trăm năm mươi tám nghìn không trăm
linh lăm đồng.
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
Nguyễn Thanh Huyền Nguyễn Ngọc Châm Dương Quốc Đạt
Ngân hàng
VIETCOMBANK
GIẤY BÁO NỢ
Ngày 02 tháng 01 năm 2004
Số: 61
Tên tài khoản Nợ: TK311(Vay ngắn hạn)
Tên tài khoản Có: TK 112
Đơn vị nhận tiền: Ngân hàng công thương Việt Nam
Số tiền bằng chữ: Một tỷ đồng chẵn.
Trích yếu: Trả nợ vay ngắn hạn kỳ trước.
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
Nguyễn Thanh Huyền Nguyễn Ngọc Châm Dương Quốc Đạt
Số tài khoản Nợ
0904178499
Số tài khoản Có
0912646001
Số tiền bằng số
1.496.358.005
Số tài khoản Nợ
0912646001
Số tài khoản Có
0983444911
Số tiền bằng số
1.000.000.000
24. Chu ThÞ HiÒn
- 24 -
XN may XK Thanh Trì Mẫu số: 01-TSCĐ
Ban hành theo QĐ số 1141-
TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ
tài chính
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày 06 tháng 01 năm 2004
Số: 01
Nợ TK 211
Có TK 111
Căn cứ quyết định số1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ tài
chính về việc bàn giao TSCĐ.
Ban giao nhận TSCĐ:
- Bà Nguyễn Thị Liên chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh. Đại diện bên
nhận.
- Ông Vũ Đức Lân .Chức vụ: Chủ nhiệm HTX Đoàn Kết. Đại diện bên
giao.
Địa điểm giao nhận TSCĐ: XN may xuất khẩu Thanh Trì.
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
STT 1 Cộng
Tên, ký mã hiệu,quy cách Máy may công nghiệp
Số hiệu TSCĐ
Nước sản xuất( xây dựng)
Năm sản xuất
Năm đưa vào sử dụng 2004
Công suất( diện tích) thiết
kế
Giá mua(giá thành SX) 37.400.000 37.400.000
Tính nguyên giá TSCĐ
- Cước phí vận chuyển
- Chi phí chạy thử
- Nguyên giá TSCĐ
34.000.000
34.000.000
34.000.000
34.000.000
Tỷ lệ hao mòn%
Tài liệu kỹ thuật kèm theo
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người nhận Người giao
Nguyễn Minh
Tuấn
Nguyễn Thị
Chiến
Nguyễn Thị
Liên
Vũ Đức Lân
25. Chu ThÞ HiÒn
- 25 -
Hoá đơn
Giá Trị gia tăng
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 01 tháng 01 năm
2004
Mẫu số: 01
GTKT-3LL
KH/2004B
Số: 01
Đơn vị bán hàng: Cty FPT
Địa chỉ:Số 1 Yết Kiêu Hà Nội
Số tài khoản:0074535234
Điện thoại:
Tên khách hàng: XN may xuất khẩu Thanh Trì.
Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội
Số tài khoản: 0912646001
Mã số thuế KH: 0100101724003-1
STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Phần mềm thiết kế mẫu 3.778.500
3.778.500
Cộng tiền hàng 3.778.500
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT 377.850
Tổng cộng tiền thanh toán 4.156.350
26. Chu ThÞ HiÒn
- 26 -
V. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản.
A- Định khoản.
1) Nợ TK 141: 6.000.000
Có TK 111: 6.000.000
2) Nợ TK 112: 928.750.600
Có TK 131( Vcnhaapj): 928.750.600
3) Nợ TK 153: 3.778.500
Nợ TK 1331: 377.850
Có TK 112: 4.156.350
4) Nợ TK 112: 150.000.000
Có TK 111: 150.000.000
5) Nợ TK 112: 1.068.578.060
Có TK 131( Deachang):1.068.578.060
6) Nợ TK 111: 130.000.000
Có TK 141: 130.000.000
7) Nợ TK 141: 8.500.000
Có TK 111: 8.500.000
8) Nợ TK 153: 7.955.200
Nợ TK 1331: 795.520
Có TK 141: 8.750.720
9) Nợ TK 627: 3.778.500
Có TK 153: 3.778.500
10) Nợ TK 1524( xăng A92): 6.150.980
Nợ TK 1331: 615.098
Có TK 141: 6.766.087
11) Nợ TK 311: 1.000.000.000
Có TK 112: 1.000.000.000
12) Nợ TK 141:50.000.000
Có TK 111: 50.000.000
13) Nợ TK 627: 2.795.500
Nợ TK 642: 5.159.700
Có TK 153: 7.955.200
14) Nợ TK 211: 34.000.000
Nợ TK 1332: 3.400.000
Có TK 111: 37.400.000
15) Nợ TK 642: 1.550.000
Có TK 1524( xăng A92): 1.550.000
16) Nợ TK 111: 36.489.036
Có TK 131( XN may Việt Hồng): 36.489.036
17) Nợ TK 111: 2.250.000
27. Chu ThÞ HiÒn
- 27 -
Có TK 141:2.250.000
18)a. Nợ TK 002( chỉ may-112PVH): 32.250.870
b. Nợ TK 621(112PVH): 2.358.630
Nợ TK 1331: 234.863
Có TK 111: 2.594.493
19) Nợ TK 627: 2.749.021
Có TK 1522( phấn bay hơi): 2.749.021
20)a. Nợ TK 002( Vải 190T- 112PVH): 123.961.150
b.Nợ TK 621( 112PVH): 4.257.820
Nợ TK 133: 425.782
Có TK 111: 4.683.602
21) Nợ TK 334: 4.000.000
Có TK 111: 4.000.000
22) Nợ TK 331( Điện lực Hà Nội): 174.315.630
Có TK 112:174.315.630
23) Nợ TK 153: 1.972.250
Nợ TK 1331: 197.225
Có TK 111: 2.169.475
24)a. Nợ TK 211: 154.419.810
Nợ TK 1332: 15.441.981
Có TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.791
b. Nợ TK 211: 1.500.000
Nợ TK 1332: 150.000
Có TK 111: 1.650.000
c. Nợ TK 414: 155.919.810
Có TK 411: 155.919.810
25) Nợ TK 642: 1.972.250
Có TK 153: 1.972.250
26)a. Nợ TK 002(Bông- 112PVH): 105.625.000
b. Nợ TK 621: 3.456.320
Nợ TK 133: 345.632
Có TK 111: 3.801.952
27) Nợ TK 1522: 18.560.873
Nợ TK 1331: 1.856.087
Có TK 331(Cửa hàng xăng dầu Thanh Trì): 20.416.960
28) Nợ TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.790
Có TK 112: 169.861.791
29)a. Nợ TK 002( Vải lót-112PVH): 142.087.790
b. Nợ TK 621(112PVH):6.785.260
Nợ TK 133: 678.526
Có TK 111: 7.463.786
30) Nợ TK 331( CH xăng dầu Thanh Trì): 20.416.960
Có TK 111: 20.416.960
28. Chu ThÞ HiÒn
- 28 -
31) Nợ TK 642: 4.600.980
Có TK 1524(xăng A92): 4.600.980
32) Nợ TK 112: 797.105.960
Có TK 131( Bwhite): 797.105.960
33) Nợ TK 141:340.000.000
Có TK 111: 340.000.000
34) Nợ TK331( May 19/5): 153.684.170
Có TK 111: 153.684.170
35) Có TK 002( Vải 190T-112PVH):123.961.150
36) Có TK 002( Vải lót-112PVH):142.087.790
37)a. Nợ TK 002( 112PVH): 71.282.270
- Mác giá: 46.890.870
- Cúc kim loại: 24.873.400
b. Nợ TK 621(112PVH): 3.251.450
Nợ TK 133: 325.145
Có TK 111: 3.567.595
38) Có TK 002( chỉ may-112PVH):32.250.870
39) Có TK 002( Bông – 112PVH): 105.625.000
40) Có TK 002( Mác giá, Cúc kim loại- 112PVH): 71.282.270
41)a. Nợ TK 1522( Khoá): 65.057.460
Nợ TK 1331: 6.505.740
Có TK 331( Cty XNK tạp phẩm): 71.563.206
b. Nợ TK 1522( Khoá): 1.525.930
Nợ TK 1331: 152.593
Có TK 111: 1.678.523
42) Nợ TK 621(112PVH): 17.901.714
Có TK 1522( chun): 17.901.714
43) NợTK 621( 112PVH): 100.358.796
Có TK 1522( Khoá): 100.358.796
44) Nợ TK 627: 12.874.630
Có TK 1524: 12.874.630
- xăng CN: 9.560.790
-Dầu nhớt: 3.313.840
45) Nợ TK 641: 5.680.243
Có TK 1524(Dầu Dizel): 5.680.243
46) Nợ TK 6427: 29.051.797
Nợ TK 6277: 42.798.903
Nợ TK 6417: 12.000.000
Nợ TK 1331: 8.385.070
Có TK 111: 92.235.770
47) Nợ TK 622: 521. 471.700
Nợ TK 6271: 74.120.500
29. Chu ThÞ HiÒn
- 29 -
Nợ TK 6411: 20.941.300
Nợ TK 6421: 38.235.800
Có TK 334: 654.769.300
48) Nợ TK 622: 99.079.623
Nợ TK 6271: 14.082.895
Nợ TK 6411: 3.978.847
Nợ TK 6421: 7.264.802
Nợ TK 334: 39.286.158
Có TK 338: 163.692.325
49)a. Nợ TK 6274: 392.702.014
Nợ TK 6414: 30.042.710
Nợ TK 6424: 28.319.072
Có TK 2141: 451.063.796
b. Nợ Tk 009: 451.063.796
50) Nợ TK 338: 157.144.632
Có TK 112: 157. 144.632
51) Nợ TK 221: 50.000.000
Có TK 111: 50.000.000
52)a. Nợ TK 154: 138.369.990
Có TK 621: 138.369.990
b. NợTK 154: 620.551.323
Có TK 622: 620.551.323
c. Nợ TK 154: 545. 901.963
Có TK 627: 545. 901.963
53)a. Nợ TK 632: 349.196.120
Có TK 155( ASD- 1A): 349.196.120
b. Nợ TK 131( Maxport): 451.951.500
Có TK 511: 73.947.000
Có TK 3331: 7.394.700
54) Nợ TK 112: 451.951.500
Có TK 131( Maxport): 451.951.500
55) a. Nợ TK 632: 4.735.086.925
Có TK 155( 112PVH): 4.735.086.925
b. Nợ TK 112: 6.239.068.000
Có TK 511: 5.671.880.000
Có TK 3331: 567.188.000
56) a. Nợ TK 632: 76.735.610
Có TK 155( 1B 6368): 76.735.610
b. Nợ TK 131( Grey): 97.737.200
Có TK 511: 88.852.000
Có TK 3331: 8.885.200
57) Nợ TK 642: 17.454.140
Nợ TK 1331: 1.745.414
35. Chu ThÞ HiÒn
- 35 -
TK 911
59a) 72.643.100
59b) 133.608.541
59c) 5.301.777.781
59e) 737.514.578
6.245.544.000 (59d
6.245.544.000 6.245.544.000
VI. Sổ kế toán chi tiết.
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/1/2004
Ngày
tháng
Số p hiếu
DIỄN GIẢI
TK
đối
ứng
SỐ TIỀN
thu Chi Thu Chi Tồn
36. Chu ThÞ HiÒn
- 36 -
0/01
02/01
03/01
03/01
05/01
06/01
07/01
08/01
08/01
08/01
09/01
09/01
10/01
11/01
13/01
13/01
15/01
15/01
18/01
19/01
24/01
27/01
30/01
208
209
210
851
852
853
854
855
856
857
858
859
860
861
862
863
864
865
866
867
868
869
870
Tạm ứng cho Hải Châu
Rút tiền mặt vào NH
Trần T. Chi hoàn tạm ứng
Tạm ứng cho Xuân Toàn
Tạm ứng để mua thực phẩm
M ua máy may CN
Thuế VAT 10%
XN may Việt Hồng trả nợ
Nhập NL của Cty Grive
Thuế VAT 10%
Việt Hùng hoàn tạm ứng
Nhập NL của Cty Grive
Thuế VAT 10%
Bồi dưỡng CNV làm thêm
Thu mua giấy in
Thuế VAT 10%
Chi p hí mua xe ô tô
Thuế VAT
Nhập NL của Ccty Grive
Thuế
Nhập NL của Cty Grive
Thuế VAT 10%
Trả tiền mua nhiên liệu
T.Ư lương T.1 cho CBCNV
Trả nợ Cty 19/5
Nhập NL của Cty Grive
Thuế VAT 10%
Chi p hí thu mua khoá
Thuế VAT 10%
Chi tiền điện cho BP QLDN
Chi tiền điện cho PXSX
Chi tiền cho quảng cáo
Thuế VAT 10%
M ua trái phiếu chính phủ
Trả tiền điện thoại
Thuế VAT 10%
141
112
141
141
114
211
1332
131
621
1331
141
621
1331
334
153
1331
211
1332
621
1331
621
1331
331
334
331
621
133
152
1331
642
627
641
1331
221
642
1331
130.000.000
36.489.036
2.250.000
6.000.000
150.000.000
8.500.000
50.000.000
34.000.000
3.400.000
2.358.630
235.863
4.257.820
425.782
4.000.000
1.972.250
197.225
1.500.000
150.000
3.456.320
345.632
6.785.260
678.526
20.416.960
340.000.000
153.684.170
3.251.450
325.145
1.525.930
125.593
29.051.797
42.798.903
12.000.000
8.385.070
50.000.000
17.454.140
1.745.414
31/01 CỘNG 168.739.036 959.054.488 1.387.944.952
DƯ ĐẦU KỲ
31/01 DƯ CUỐI KỲ 597.629.500
SỔ TIỀN GỬI
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Chứng Từ TK SỐ TIỀN
37. Chu ThÞ HiÒn
- 37 -
Số
hiệu
Ngày
tháng
DIỄN GIẢI đối
ứn
g
Gửi vào Rút ra Còn lại
01/01 Dư đầu kỳ 3.226.292.146
52
21
852
53
61
62
63
54
64
55
56
57
01/01
02/01
02/01
02/01
05/01
09/01
12/01
14/01
24/01
28/01
28/01
29/01
Hãng Vcnhaapj trả nợ
Mua phần mềm thiết kế
Thuế VAT 10%
Rút TM gửi vào NH
Hãng Maxport trả nợ
Trả nợ vay ngắn hạn
Trả tiền điện kỳ trước
Trả tiền mua xe
Hãng Bwhte trả nợ
Nộp BHXH, BHYT
DT xuất mã HS2545
Thuế VAT 10%
Hãng Maxport TT
DT xuất mã 112PVH
Thuế VAT 10%
131
153
133
111
131
311
331
331
131
338
511
333
131
511
333
928.750.600
150.000.000
1.067.578.060
797.105.960
73.947.000
7.394.470
451.951.500
5.671.880.000
567.188.000
3.778.500
377.850
1.000.000.000
174.315.630
169.861.791
157.144.632
31/01 Cộng phát sinh 9.715.795.820 1.505.478.403
31/01 Dư cuối kỳ 11.436.609.563
SỔ CHI TIẾT TK 621
Mã hàng 112PVH
38. Chu ThÞ HiÒn
- 38 -
Chứng từ DIỄN GIẢI TK
đối
ứng
Ghi nợ TK
621SH NT
199 08/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 2.385.630
200 08.01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 4.257.820
202 11/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 3.456.320
204 13/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 6.785.260
205 18/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 3.251.450
511 20/01 Xuất chun SX mã 112PVH 1522 17.901.714
512 21/01 Xuất khoá cho mã 112PVH 1522 100.358.796
Cộng phát sinh 138.369.990
KC 27/01 Ghi có TK 621 154 138.369.990
39. Chu ThÞ HiÒn
- 39 -
SỔ CHI TIẾT TK 622
Mã hàng 112PVH
Chứng từ DIỄN GIẢI TK
đối
ứng
Ghi nợ TK
622SH NT
Q1 25/01 Tiền lương phải trả
CNTTSX
334 521.471.500
Q1 25.01 Trích BHXH,BHYT, KPCĐ 338 99.079.623
Cộng PS 620.551.323
KC 27/01 Ghi có TK 622 154 620.551.323
40. Chu ThÞ HiÒn
- 40 -
SỔ CHI TIẾT TK 627
Mã hàng 112PVH
Chứng từ DIỄN GIẢI TK
đối
ứng
Ghi nợ TK
627SH NT
501 04/01 Xuất phần mềm thiết kế
mẫu
153 3.778.500
502 06/.06 Xuất công cụ dụng cụ 153 2.795.500
504 08/01 Xuất phấn bay hơi 1522 2.749.021
513 21/01 Xuất nhiên liệu cho PXSX 1524 12.874.630
868 24/01 Chi tiền điện cho PXSX 111 42.798.903
25/01 Tiền lương NVQLPX 334 74.120.500
25/01 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 338 14.082.895
BKH 26/01 Trích KHTSCĐ 214 592.702.014
Cộng PS 545.901.963
KC 27/01 Ghi nợ TK 627 154 545.901.963
41. Chu ThÞ HiÒn
- 41 -
SỔ CHI TIẾT TK 154
Mã hàng 112PVH
DIỄN GIẢI TK
đối
ứng
Ghi nợ TK
627SH NT
Số dư đầu kỳ 3.517.820.733
KC 27/01 KC chi phí NVLTT 621 138.369.990
KC 27/01 KC chi phí NCTT 622 620.551.323
KC 27/01 KC chi phí SXC 627 545.901.963
Cộng PS 1.304.823.276
207 27/01 Ghi có TK 154 155 4.822.644.009
Dư cuối kỳ 0
42. Chu ThÞ HiÒn
- 42 -
THẺ TÍNH GIÁ THÀNH
Mã hàng 112PVH
Chỉ tiêu Tổng số Chia ra các khoản mục
TK 621 TK 622 Tk 627
DDđk 3.517.820.733 418.488.000 1.780.615.333 1.318.725.400
CPPS 1.304.823.276 138.639.996 620.551.323 545.901.963
DDCK 0 0 0 0
Tổng GTSX 4.822.644.009 556.857.996 2.401.166.656 1.864.627.363
Sản lượng SX 373.162
GT đơn vị 12.923,7 1492,3 6611,8 4819,6
43. Chu ThÞ HiÒn
- 43 -
SỔ CHI TIẾT TK 155
Mã hàng 112PVH
Chứng từ DIỄN GIẢI Tk
đối
ứng
SỐ PHÁT SINH
Số NT NỢ CÓ
Dư đầu kỳ 3.517.820.733
207 27/01 Nhập kho TP
từ sản xuất
154 1.304.823.276
517 28/01 Xuất TP cho
Cty Grive
632 4.822.478.610
Cộng PS 4.822.644.009
Dư cuối kỳ 165.399
44. Chu ThÞ HiÒn
- 44 -
VII. Sổ kế toán tổng hợp
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Đã
ghi
sổ
cái
Số
hiệu
TK
Số phát sinh
Số NT Nợ Có
851 01/01 Tạm ứng cho
Hải Châu
141
111
6.000.000
6.000.000
52 01/01 Hãng Vcnhaapj
trả nợ kỳ trước
112
131
928.750.600
928.750.600
196 01/01 Thu mua phần
mềm thiết kế
mẫu
153
133
112
3.778.500
377.850
4.156.320
852 02/01 Rút TM tại quĩ
gửi vào NH
112
111
150.000.000
150.000.000
53 02/01 Hãng Maxport
trả nợ kỳ trước
112
131
1.067.578.060
1.067.578.060
208 03/01 Trrần Thị Chi
hoàn tạm ứng
kỳ trước
111
141
130.000.000
130.000.000
.... .....
207 27/01 Nhập kho mã
hàng 112PVH
155
154
4.822.644.009
4.822.644.009
515 27/01 Xuất TP mã
ASD-1A
632
155
150.604.907
150.604.907
... ....
KC 31/01 KC CPBH 911
641
72.643.100
72.643.100
KC 31/01 KC CPQLDN 911
642
133.608.541
133.608.541
KC 31/01 KC GVHB 911
632
5.301.770.781
5.301.770.781
KC 31/01 KC DTT 511
911
6.245.544.000
6.245.544.000
KC 31/01 KC LN thu
được trong kỳ
911
421
737.514.578
737.514.578
Cộng phát sinh 64411552760 64411552760
45. Chu ThÞ HiÒn
- 45 -
SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
CT Diễn giải Ghi nợ TK
111
Ghi có các TK
Số NT 141 131
208 03/01 Trần Thị Chi hoàn tạm ứng 130.000.000 130.000.000
209 07/01 XN Việt Hồng trả nợ 36.489.036 36.389.036
210 08/01 Việt Hùng hoàn tạm ứng 2.225.000 2.225.000
Cộng 168.714.036 132.225.000 36.489.036
SỔ NHÂT KÝ CHI TIỀN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
CT Diễn giải Ghi có TK
111
Ghi nợ các TK
SH NT TK141 TK112 TK211 TK133 TK621
851 1/1 T.Ư cho Hải
Châu
6.000.000 6.000.000
852 2/1 Rút TM gửi
NH
150.000.000 150.000.000
853 3/1 T.Ư cho
X.Toàn
8.500.000 8.500.000
854 5/1 T.Ư mua TP 50.000.000 50.000.000
855 6/1 Mua máy may
CN
37.400.000 34.000.000 3.400.000
856 8/1 Nhập NL
mã112PVH
2.594.493 235.863 2.358.630
857 8/1 Nhập NL mã
112PVH
4.683.602 425.782 4.257.820
Cộng chuyển
sang trang sau
259.178.095 64.500.000 150.000.000 34.000.000 4.061.645 6.616.450
......
46. Chu ThÞ HiÒn
- 46 -
SỔ NHẬT KÝ MUA HÀNG
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
CT
DIỄN
GIẢI
Phải trả
người
bán(ghi có
TK 331)
TK ghi Nợ
SH NT 152 211 133
28 10/1 Mua
ô tô
chở
hàng
169.861.791 154.419.810 15.441.981
29 11/1 Mua
nhiên
liệu
20.416.960 18.560.873 1.856.873
30 19/1 Mua
khoá
nhập
kho
71.563.206 66.583.390 6.658.339
Cộng 261.841.957 85.144.263 154.419.810 23.957.193
SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
CT
DIỄN GIẢI
Phải thu của
KH
(Nợ TK
131)
GHI CÓ CÁC TK
SH NT 511 333
515 27/1 Xuất kho mã 451.951.500 410.865.000 41.086.500
47. Chu ThÞ HiÒn
- 47 -
ASD1A
518 29/1 Xuất kho mã
1B6368
97.737.200 88.852.000 8.885.200
Cộng 549.688.700 499.717.000 49.971.700
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 111: Tiền mặt
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 1.387.944.952
851 01/01 Hải Châu Tạm ứng mua
vật tư
141 6.000.000
852 02/01 Ngọc
Quang
Rút TM gửi vào
NH
112 150.000.000
208 01/01 Trần Thị
Chi
Hoàn tạm ứng 141 130.000.000
853 03/01 Xuân Toàn Tạm ứng để mua
xăng
141 8.500.000
854 05/01 Trần Thị
Chi
T.ư mua thực
phẩm
141 50.000.000
855 06/01 HTX Đoàn
Kết
Mua máy may
CN
Thuế VAT 10%
211
133
34.000.000
3.400.000
209 07/01 XN Việt
Hồng
Trả nợ kỳ trước 131 36.489.036
856 08/01 Nguyễn
Hải Châu
Nhập NL mã
112PVH
621
133
2.358.630
235.863
210 08/01 Việt Hùng Hoàn tạm ứng
thừa
141 2.250.000
857 08/01 Nguyễn
Hải Châu
Nhập NL mã
112PVH
621
133
4.257.820
425.782
858 /09/01 Kim Hoàn Bồi dưỡng CN
làm thêm giờ
334 4.000.000
859 09/01 Kim Hoàn Thu mua giấy in 153
133
1.972.250
197.225
860 10/01 P.Trọng TT chi phí mua 211 1.500.000
48. Chu ThÞ HiÒn
- 48 -
Vinh xe ôtô 133 150.000
861 11/01 Nguyễn
Hải Châu
TT chi phí nhập
NL
621
133
3.456.320
345.632
862 13/01 Nguyễn
Hẩi Châu
TT chi phí nhập
NL
621
133
6.785.260
678.526
863 13/01 Nguyễn
Văn Sơn
Trả tiền mua
nhiên liệu
331 20.416.960
... ....
870 30/01 Tổng Cty
BCVT
TT tiền ĐT 642
133
17.454.140
1.745.414
Cộng PS 168.739.036 959.054.488
Dư cối kỳ 597.629.500
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 112: Tiền gửi ngân hàng
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Dư đầu kỳ 3.226.292.446
52 01/01 Hãng
Vcnhaapj
Trả nợ kỳ trước 131 928.750.600
21 02/01 Cty FPT Mua phần mềm
thiết kế mẫu
153
133
3.778.500
377.850
852 02/01 Vietcombank Rút TM gửi vào
NH
111 150.000.000
53 02/01 Hãng Maxport Trả nợ kỳ trước 131 1.067.578.060
61 05/01 Bích Liên Trả nợ vay NH 311 1.000.000.000
62 09/01 Điện lực HN Trả tiền điện
T12
331 174.315.630
63 12/01 Cty
TungKhang
Trả tiền mua xe
ôtô
theo HĐ 27
331 169.861.791
54 14/01 Hãng Bwhite Trả nợ kỳ trước 131 797.105.960
64 27/01 Hồng Hạnh Nộp
BHXH,YT,KPC
Đ
338 157.144.632
55 28/01 Thuý Hạnh DT mã hàng
HS2545
Thuế
511
333
73.947.000
7.394.700
56 28/01 Thuý Hạnh TT tiền hàng 131 451.951.500
57 29/01 Thuý Hạnh DT mã hàng
112PVH
Thuế
511
333
5.671.880.000
567.188.000
Cộng PS 9.715.795.820 1.505.478.403
Dư cuối kỳ 11.436.609.563
49. Chu ThÞ HiÒn
- 49 -
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 131: Phải thu của khách hàng
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Dư đầu kỳ 7.919.111.470
52 01/01 HãngVCnhaapj TT nợ kỳ trước 112 928.750.600
53 02/01 Hãng Maxport TT nợ kỳ trước 112 1.067.578.060
209 07/01 XN Việt Hồng Trả nợ kỳ trước 111 36.489.036
54 14/01 Hãng Bwhite Trả nợ kỳ trước 112 797.105.960
515 27/01 Hãng Maxport Xuất TP mã ASD1A 511
333
410.865.000
41.086.500
56 28/01 Hãng Maxport TT tiền hàng theo
PXK 515
131 451.951.500
518 29/01 Cty Grey Xuất mã hàng1B6368 511
333
88.852.000
8.885.200
Cộng PS 549.688.700 3.281.875.156
Dư cuối kỳ 5.186.925.014
50. Chu ThÞ HiÒn
- 50 -
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 133: Thuế GTGT đầu vào
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Dư đầu kỳ 0
21 01/01 Cty FPT Mua phần thiết
kế
112 377.850
22 04/01 Hải Châu Mua công cụ
dụng cụ
141 795.520
23 04/01 Xuân Toàn Mua xăng A92 141 615.098
24 06/01 HTX Đoàn kết Mua máy may
CN
111 3.400.000
199 06/01 Nguyễn Hải
Châu
CP nhập NL 111 235.863
200 08/01 Nguyễn Hải
Châu
Cp nhập NL 111 425.782
27 09/01 Cty in Đại Tài Thu mua giấy
in
111 197.225
28 10/01 Cty TungKhang Mua xe ôtô
CP lắp đặt
chạy thử
331
111
15.441.981
150.000
202 11/01 Nguyễn Hải
Châu
CP nhập NL 111 3345.632
203 11/01 CH xăng dầu TT Mua nhiên liệu 331 1.856.087
204 13/01 Nguyễn Hải
CHâu
Cp nhập NL 111 678.526
51. Chu ThÞ HiÒn
- 51 -
205 18/01 Nguyễn Hải
Châu
CP nhập NL 111 325.145
206 19/1 Cty XNK tạp
phẩm
Mua khoá
CP vận chuyển
331
111
6.505.746
152.593
868 24/01 Mạnh Hùng Các cp bằng
tiền khác
111 8.385.070
870 30/01 Tổng Cty BC
VN
TT tiền ĐT 111 1.745.414
KC 31/01 N.Thị Thanh KC thuế
GTGT
333 41.633.632
Cộng PS 41.633.632
Dư cuối kỳ 0
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 141: Tạm ứng
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Dư đầu kỳ 333.125.354
851 01/01 Hải Châu Tạm ứng mua vật tư 111 6.000.000
208 03/01 Trần Thị Chi Hoàn tạm ứng 111 130.000.000
853 03/01 Xuân Toàn T.ư để mua xăng 111 8.500.000
22 04/01 Hải Châu Mua công cụ dụng
cụ
153
133
7.955.200
795.520
23 04/01 Xuân Toàn Mua xăng A92 152
133
6.150.980
615.098
854 05/01 Trần Thị Chi T.ư mua thực phẩm 111 50.000.000
210 08/01 Việt Hùng Hoàn tạm ứng thừa 111 2.250.000
864 15/01 Kim Hoàn T.ư lương cho CNV 111 340.000.000
Cộng PS 404.500.000 147.668.807
Dư cuối kỳ 589.956,547
52. Chu ThÞ HiÒn
- 52 -
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 155: Thành phẩm
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số
Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 679.237.498
207 27/01 Tuyết Nhập mã hàng
112PVH
154 4.822.644.009
515 27/01 Hạnh Xuất mã hàng ASD 632 349.196.120
516 28/01 Hạnh Xuất mã hàngHS2545 632 53.367.396
517 28/01 Hạnh Xuất mã hàng
112PVH
632 4.822.478.655
518 29/01 Hạnh Xuất mã hàng
1B6368
632 76.735.610
Cộng PS 4.822.644.009 5.301.777.781
Dư cuối kỳ 233.100.726
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 211: TSCĐHH
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
53. Chu ThÞ HiÒn
- 53 -
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 42.054.115.127
24 06/01 Nguyễn Thị
Liên
Mua máy may CN 111 34.000.000
28 10/01 Nguyễn Hải
Châu
Mua xe ôtô
CONCEPT lắp đặt
chạy thử
331
133
154.419.810
1.500.000
Cộng PS 189.919.810 0
Dư cuối kỳ 42.244.034.937
.......
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 331: phải trả người bán
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 2.733.348.173
62 09/01 Điện lực Hà Nội Trả nợ kỳ trước 174.315.630
28 10/01 Cty Tung
Khang
mua xe ôtô 211
133
154.419.810
15.441.9981
29 11/1 CH xăng dầu
Thanh Trì
Mua nhiên liệu 1524
133
18.560.873
1.856.087
63 12/01 Tung Khang Trả tiền mua xe 112 169.861.791
863 13/01 CH xăng dầu Trả tiền mua NL 111 20.416.960
865 15/01 Cty 19/5 Trả tiền giặt 111 153.684.170
30 19/01 Cty XNK Tạp
phẩm
mua khoá 1522
133
65.057.460
6.505.746
Cộng PS 518.278.551 261.841.957
Dư cuối kỳ 2.476.911.579
54. Chu ThÞ HiÒn
- 54 -
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 421: LN chưa phân phối
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 489.865.000
KC 31/01 N.T.Thanh KC LN thu được 911 737.514.578
Cộng PS 0 737.514.578
Dư cuối kỳ 1.227.006.739
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 431: Quỹ khen thưởng phúc lợi
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 285.776.392
Cộng PS 0 0
Dư cuối kỳ 285.776.392
55. Chu ThÞ HiÒn
- 55 -
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 0
515 27/01 CBCNV XN may DT bán TP tại XN 131 410.865.000
516 28/01 CBCNV XN may DT bán TP tại XN 112 73.947.000
517 28/01 CBCNV XN may DT bán TP tại XN 112 5.671.780.000
518 29/01 CBCNV XN may DT bán TP tại XN 131 88.852.000
KC 31/01 N.T Thanh KC DTT 911 6.245.544.000
Cộng PS 6.245.544.000 6.245.544.000
Dư cuối kỳ 0
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 621: Chi phí NVLTT
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ
199 08/01 Nguyễn Hải
Châu
TT cp nhập NL 111 2.358.630
200 08/01 Nguyễn Hải
Châu
TT cp nhập NL 111 4.257.820
202 11/01 Nguyễn Hải
Châu
TT cp nhập NL 111 3.456.320
204 205 Nguyễn Hải
Châu
TT cp nhập NL 6.785.260
205 18/01 PX1 Xuất chun để sxsp 1522 17.901.901
512 21/01 PX1 Xuất khoá 1522 100.358.796
KC 27/01 Diệu Hồng KC CP NVLTT 154 138.369.990
Cộng PS 138.369.990 138.369.990
Dư cuối kỳ
56. Chu ThÞ HiÒn
- 56 -
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 622: Chi phí NCTT
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ
Q1 25/01 lan Tiền lương
CNTTSX
334 521.471.50
00
Q1 25/01 Lan Trích BHXH,
BHYT,KPCĐ
338 99.079.623
KC 27/01 Diệu Hồng KC CPNCTT 154 620.551.323
Cộng PS 620.551.32
3
620.551.323
Dư cuối kỳ
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 627: Chi phí SXC
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ
501 04/01 PXSX Xuất phần mềm
thiết kế mẫu
153 3.778.500
502 06/01 Xuất công cụ dụng
cụ
153 2.795.500
504 08/01 Xuất phấn bay hơi 1522 2.749.021
513 21/01 Xuất nhiên liệu 1524 12.874.630
686 24/01 Chi phí bằng tiền
khác
111 42.798.903
Q1 25/01 Lan Tiền lương
NVQLPX
334 74.120.500
Q1 25/01 Lan Trích BHXH,
BHYT,KPCĐ
338 14.082.895
Q2 26/01 lan trích KHTSCĐ 214 592.702.014
KC 27/01 Diệu Hồng KC CP SXC 154 545.901.963
Cộng PS 545.901.963 545.901.963
Dư cuối kỳ
57. Chu ThÞ HiÒn
- 57 -
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 641: Chi Phí bán hàng
Chứng từ
Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ
514 21/1 Xuất dầu Dizel 152 5.680.243
868 24/1 Chi quảng cáo 111 12.000.000
BL 25/1 Tiền lưong NVBH 334 20.941.300
Q1 25/1 Trích BHXH, YT,
PPCĐ
338 3.987.847
Q2 26/1 Trích khấu hao
TSCĐ
214 30.042.710
KC 226/1 KC chi phí BH 911 72.643.100
Cộng PS 72.643.100 72.643.100
Dư cuối kỳ 0
58. Chu ThÞ HiÒn
- 58 -
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 642: chi phí QLDN
Chứng từ
Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 0
502 6/1 Xuất CCDC 153 2.795.500
503 7/1 Xuất xăng A92 152 1.550.000
505 10./1 Xuất giấy in 153 1.972.250
... ...
KC CPQLDN 911 133.608.541
Dư cuối kỳ 0
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán
Chứng từ
Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 0
515 27/1 Xuất kho mã
ASD
155 344.196.120
....
Kc KC GVHB 911 5.301.777.787 5.301.777.787
Dư cuối kỳ 0
59. Chu ThÞ HiÒn
- 59 -
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 911: Xác định kết quả KD
Chứng từ
Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 0
KC 31/1 KC CPBH 641 72.634.100
KC KC CPQLDN 642 133.608.541
KC GVHB 632 5.310.777.77
81
KC KC DTT 511 6.245.441.00
0
62. Chu ThÞ HiÒn
- 62 -
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 21/01/2004
TÀI SẢN MÃ ĐẦU KỲ CUỐI KỲ
A. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ
ĐTNH 100 20908800588 21802071566
I. TIỀN 110 4614237098 12034239063
1.Tiền mặt tại quỹ( gồm cả NF) 111 1387944952 597629500
2. Tiền gửi ngân hàng 112 3226292146 11436609563
3.Tiền đang chuyển 113
II. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
CKNH 120
1..Đầu tư chứng khoán ngắn
hạn 121
2. Đầu tư ngắn hạn khác 128
3. DP giảm giá đầu t ngắn hạn 129
III. CÁC KHOẢN PHẢI
THU 130 9502064391 6769876857
1. Phải thu của khách hàng 131 7919111470 5186925014
2. Trả trớc cho ngời bán 132 1761708676 1761708676
3. Thuế GTGT đợc khấu trừ 133
4. Phải thu nội bộ 134
Vốn KD ở các đơn vị trực
thuộc 135
Phải thu nội bộ khác 136
5. Các khoản phải thu khác 138 57365200 57365200
6. Dự phòng phải thu khó đồi 139 -236122033 -236122033
IV. HÀNG TỒN KHO 140 5044372889 992998243
1. Hàng mua đang đi trên đờng 141
2. Nguyên liệu vật liệu tồn kho 142 847314658 792894517
3. Cônng cụ, dụng cụ trong kho 143
4. Chi phí sản xuất KD dở dang 144 3517820733
5. Thành phẩm tồn kho 145 679237498 200103726
6. Hàng hoá tồn kho 146
7..Hàng gửi bán 147
8. Dự phòng giảm giá h àng tồn
kho 149
63. Chu ThÞ HiÒn
- 63 -
V. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
KHÁC 150 1748126210 2004957403
1. Tạm ứng 151 333125354 589956547
2. Chi phí trả trớc 152 1415000856 1415000856
3. Chi phí chờ kết chuyển 153
4. TS thiếu chờ sử lý 154
5. Các khoản thế chấp ký quỹ 155
VI. CHI PHÍ SỰ NGHIỆP 160
1. Chi sự nghiệp năm trớc 161
2. Chi sự nghiẹp năm nay 162
B.TSCĐ VÀ ĐẦU TƯ DÀI
HẠN 200 18015780525 17804636539
I. TSCĐ 210 17935780525 17674636539
1. TSCĐ hữu hình 211 17935780525 17674636539
- Nguyên giá 212 42054115127 42244034937
- Giá trị hao mòn 213 -24118334602 -24569398398
2. TSCĐ thuê tài chính 214
- Nguyên giá 215
- Giá trị hao mòn 216
3. TSCĐ vô hình 217
- Nguyên giá 218
- Giá trị hao mòn 219
II. CÁC KHOẢN ĐT TC DÀI
HẠN 220 80000000 130000000
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 80000000 130000000
2. Góp vốn liên doanh 222
3. Các khoản đầu t dài hạn khác 228
4. Dự phòng giảm giá đầu t 229
III. CP XÂY DỰNG CƠ BẢN
DỞ DANG 230
IV. CÁC KHOẢN KÝ QUỸ
KÝ CƯỢC DH 240
TỔNG CỘNG TÀI
SẢN 250 38924580035 39606708105
NGUỒN VỐN MÃ ĐẦU KỲ CUỐI KỲ
A. NỢ PHẢI TRẢ 300 24679534000 24588049009
I. NỢ NGẮN HẠN 310 19574893705 19483408714
1. Vay ngắn hạn 311 4461800135 3461800135
2. Nợ DH đến hạn trả 312
3. Phải trảngời bán 313 2733348173 2476911579
4. Ngời mua trả tiền trớc 314 4277418486 4277418486
64. Chu ThÞ HiÒn
- 64 -
5. Thuế và các khoản phải nộp 315 150604907 733525675
6. Phải trả công nhân viên 316 7488486415 8063969557
7. Phải trả nội bộ 317
8. Các khoảnphải trả khác 318 463235589 469783282
II. NỢ DÀI HẠN 320 5104640295 5104640295
1. Vay dài hạn 321 5104640295 5104640295
2. Nợ dài hạn 322
III. NỢ KHÁC 330
1. Chi phí phải trả 331
2. Tài sản thừa chờ sử lý 332
3. Nhận ký cợc ký quỹ dài hạn 333
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ
HỮU 400 14245046035 14982458394
I. NGUỒN VỐN- QUỸ 410 14245046035 14982458394
1. Nguồn vốn kinh doanh 411 12319003040 12474922850
2. Chênh lệch đánh giá lại tài
sản 412
3. Chênh lệch tỷ giá 413
4. Quỹ phát triển kinh doanh 414 876516028 720596218
5. Quỹ dự trữ 415 274258419 274258419
6. Lãi chưa phân phối 416 489492156 1226904515
7. Quỹ khen thởng phúc lợi 417 285776392 285776392
8. Nguồn vốn đầu t XDCB 418
9. Quỹ dự trữ mất việc làm 419
II. NGUỒN KINH PHÍ 420
1. Quỹ quản lý của cấp trên 421
2. Nguồn kinh phí sự nghiệp 422
- Nguồn kinh phí SN năm tr-
ớc 423
- Nguồn kinh phí SN năm
nay 424
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 430 38924580035 39606708105
65. Chu ThÞ HiÒn
- 65 -
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CHỈ TIÊU MÃ KỲ TRƯỚC KỲ NÀY
1 2 3 4
Tổng doanh thu 01 63.629.485.577 6.245.441.781 69.874.927.358
Các khoản giảm trừ 03
- Chiết khấu 04
- Giảm giá 05
- Hàng bán trả lại 06
- Thuế doanh thu 07
1. Doanh thu thuần 10 63.629.544.000 6.245.544.000 69.874.927.358
2. Giá vốn hàng bán 11 52.294.561.303 5.301.777.781 5.531.339.084
3. Lợi tức gộp(10-11) 20 11.334.924.274 943.664.000 12.278.588.274
4. Chi phí bán hàng 21 2.580.802.269 72.643.100 2.653.445.369
5. Chi phí quản lý DN 22 7.107.944.940 133.608.541 7.241.553.481
6. Lợi tức thuần từ
HĐKD(20-21-22) 30 1.646.177.065 737.412.359 2.383.589.424
Thu hoạt động tài chính 31 9.436.727 9.436.727
Chi phí HĐTC 32 386.764.447 386.764.447
7. Lợi tức HĐTC (31-32) 40 -377.327.720 -377.327.720
Các khoản thu nhập bất
thường 41
Chi phí bất thờng 42
8. Lợi tức bất thường(41-
42) 50
9. Tổng lợi tức trước
thuế(30+40+50) 60 1.268.849.345 737.412.359 2.006.261.704
10. Thuế lợi tức phải nộp 70 406.031.790 235.971.955 642.003.745
11. Lợi tức sau thuế 80 862.817.555 501.440.404 1.364.257.959
66. Chu ThÞ HiÒn
- 66 -
PHẦN III:
ĐÁNH GIÁ VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI XÍ
NGHIỆP MAY XUẤT KHẨU THANH TRÌ
1. Những ưu điểm đạt được trng công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp
Trải qua gần 10 năm hình thành và phát triển, xí nghiệp may xuất
khẩu Thanh Trì đã vượt qua không ít khó khăn để vươn lên khẳng định
mình. Từ chỗ là một xí nghiệp non trẻ, thiếu thốn về mọi mặt nhưng với
sự năng động sáng tạo và sự đồng lòng của cán bộ công nhân viên, xí
nghiệp đã từng bước đi lên, làm ăn có hiệu quả, tạo công ăn việc làm
cho hàng ngàn người lao động và đóng góp cho ngân sách nhà nước
hàng trăm triệu đồng/năm.
Để quản lý và tổ chức sản xuất được thuận tiện và có hiệu quả, công
tác kế toán ở xí nghiệp rất được coi trọng.
- Về cơ bản, xí nghiệp thực hiện tốt việc tổ chức hệ thống sổ sách,
chứng từ hạch toán ban đầu theo quy định của chế độ kế toán do Nhà
nước ban hành và bảo đảm phù hợp với hoạt động của xí nghiệp.
Chế độ báo cáo tài chính và báo cáo thống kê được thực hiện một
cách kịp thời, đáp ứng được một phần yêu cầu quản lý của Nhà nước
và lãnh đạo Xí nghiệp.
- Xí nghiệp đã đầu tư, trang bị cho bộ phận kế toán những trang thiết
bị hiện đại. Xí nghiệp áp dụng chế độ kế toán máy, làm cho công tác
kế toán trở lên, thuận tiện, dễ dàng mà vẫn đảm bảo độ chính xác
cao. Đội ngũ kế toán của xí nghiệp đều có trình độ nghiệp vụ khá
cao, tất cả đều có trình độ đại học trở lên. Đó cũng là một điều đáng
mừng và là một thuận lợi lớn cho công tác kế toán tại xí nghiệp.
Tuy nhiên, bên cạnh những điểm thuận lợi những điểm đạt được
trong công tác kế toán tại xí nghiệp vẫn còn tồn tại một số vấn đề cần
được hoàn thiện.
2. Những tồn tại trong công tác kế toán tại xí nghiệp.
Mặc dù đội ngũ kế toán của XN có trình độ cao nhưng số lượng còn
thiếu, một người phải đảm nhận rất nhiều phần hành. Trong khi qui mô
sản xuất của XN ngày càng mở rộng, số lượng nghiệp vụ phát sinh ngày
càng nhiều, nếu phòng kế toán không được bổ sung người thì sẽ gặp rất
nhiều khó khăn trong công tác kế toán và có thể gây ra những sai sót
đáng tiếc.
Tuy XN đã áp dụng chế độ kế toán máy để thực hiện các nghiệp vụ
kế toán, nhưng phần mềm kế toán đó chưa giải quyết được vấn đề tính
67. Chu ThÞ HiÒn
- 67 -
giá thành sản phẩm mà kế toán phải tính giá thành trên EXCEL rồi mới
coppy sang.
Về hạch toán chi phí nhân công trực tiếp sản xuất: Hiện nay, XN
không thực hiện trích trước tiền lương nghỉ phép cho cán bộ, công nhân
viên xí nghiệp, là một doanh nghiệp sản xuất nên lực lượng lao động
trực tiếp rất lớn. Do đó, nếu người lao động nghỉ phép nhiều vào một
tháng nào đó trong năm sẽ gây ra biến động đột ngột cho chi phí sản
xuất và giá thành sản phẩm do việc tính tiền lương nghỉ phép không hợp
lý.
Mặt khác doanh nghiệp không lập các bảng phân bổ công cụ dụng
cụ, bảng phân bổ tiền lương làm cho việc tập hợp chi phí không được
thuận và dễ dàng.
Đó là những hạn chế, những tồn tại trong công tác kế toán tại xí
nghiệp. Sau đây, em xin mạnh dạn đưa ra những tồn tại trên tại xí
nghiệp.
3. Phương hướng hoàn thiện
Xí nghiệp cần bổ sung thêm nhân sự cho phòng kế toán để đáp ứng
yêu cầu quản lý trong điều kiện quy mô sản xuất ngày càng mở rộng,
với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ngày càng phức tạp và đa dạng.
Xí nghiệp nên nghiên cứu xem xét để tìm cách cải thiện phần mềm
kế toán đang sử dụng sao cho nó có thể thực hiện được tất cả các phần
hành kế toán một cách thuận tiện , dễ dàng.
Chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất có thể phát sinh đột
biến vào một tháng nào đó trong năm tài chính, néu xí nghiệp không
tính và trích trước tiền lương nghỉ phép trong năm. Hiện nay, lực lượng
lao động trực tiếp của xí nghiệp là rất lớn(chiếm 87% tổng số CBCNV),
vì vậy xí nghiệp cần phải tính toán, lập kế hoạch về tiền lương nghỉ
phép phải trả trong năm để phân bổ đồng đều vào các tháng nhằm ổn
định chi phí và giá thành sản phẩm. Để đơn giản cách tính toán tiền
lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, xí nghiệp có thể tính toán
theo tỷ lệ(%) trên tổng số tiền lương phải trả dự toán hàng tháng căn cứ
vào kế hoạch nghỉ phép cho cong nhân sản xuất và phân bổ đề cho các
tháng ttrong năm. Để phản ánh khoản trích trước và thanh toán tiền
lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán sử dụng TK
335- Chi phí phải trả.
68. Chu ThÞ HiÒn
- 68 -
Kết luận
Trong quá trình chuyển đổi nền kinh tế, cơ chế quản lý của nhà nước
được đổi mới với chính sách mở cửa đã mang lại những cơ hội cũng như
thách thức cho sự phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh
nghiệp, đòi hỏi các doanh nghiệp phải nghiên cứu các biện pháp tăng
cường công tác quản lý trên các phương diện kinh tế. Với chức năng quản
lý, hoạt động của công tác kế toán liên quan trực tiếp đến việc hoạch định
các chiến lược phát triển và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Do
vậy, việc hoàn thiện công tác kế toán là một trong những nội dung rất quan
trọng gắn liền với việc đánh giá và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Qua thời gian thực tập tại Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, em đã
tìm tòi, học hỏi và nắm bắt được những kiến thức thực tế về chuyên ngành
kế toán. Em cũng đi sâu tìm hiểu , nghiên cứu thực trạng tổ chức công tác
kế toán tại đơn vị đồng thời cũng đưa ra những tồ n tại và cách khắc phục
nhằm hoàn thiện công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp.
Trên đây là toàn bộ báo cáo thực tập của em tại xí nghiệp may xuất
khảu Thanh Trì. Để có được kết quả này, em xin chân thành cảm ơn các
thầy cô giáo trong khoa kinh tế Trường CĐKT-KT CN I, đặc biệt là sự
hướng dẫn tận tình của thầy giáo Nguyễn Quang Hưng cùng sự giúp đỡ tạo
điều kiện của các cán bộ , nhân viên phòng Kế toán-Tài vụ xí nghiệp may
xuất Thanh Trì.
Nhưng, do thời gian có hạn , trình độ nhận thức của bản thân còn hạn
chế nên trong bài báo cáo này của em có thể sẽ còn những thiếu sót nhất
định. Vì vậy , em rất mong được sự góp ý, chỉ bảo của các thầy cô giáo.
Em xin chân thành cảm ơn.
Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2005
Sinh viên :
Nguyễn Thị Thuý