SlideShare a Scribd company logo
1 of 69
Đồ án Tốt Nghiệp
Xem chi tiết báo cáo thực tập tại: http://lamketoan.edu.vn/

Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí
nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Chu ThÞ HiÒn

-1-
Mục lục
Lời nói đầu..........................................................................................................................2
Phần I : Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may
xuất khẩu Thanh Trì..............................................................................................3
IĐặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại xí nghiệp ..............................................3
II- Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán tại xí nghiệp............................................4
Phần II :Công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp ........................................................8
ISố dư đầu kỳ của các tài khoản......................................................................8
IISố dư chi tiết của một số tài khoản...............................................................9
IIIcác nghiệp vụ phát sinh trong kỳ...................................................................11
IVLập chứng từ gốc.............................................................................................16
VĐịnh khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản .............................................25
VISổ kế toán chi tiết ...........................................................................................34
VII- Sổ kế toán tổng hợp ........................................................................................42
VIII- Lập báo cáo tài chính......................................................................................57
Phần III : Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp......................................64
Kết luận ..............................................................................................................................66

Chu ThÞ HiÒn

-2-
Lời nói đầu
Hạch toán kế toán là một hệ thống thông tin kiểm tra về tình hình tài sản trong
mối quan hệ với nguồn hình thành và sự vận động của nguồn hình thành tài sản đó.
Hạch toán kế toán đã ra đời và phát triển từ rất lâu. Nó là một nhu cầu khách quan
của bản thân quá trình sản xuất và xã hội. Nhu cầu này tồn tại trong tất cả các hình thái
xã hội khác nhau và ngày càng phát triển. Trong xã hội hiện đại ngày nay, với qui mô
sản xuất ngày càng mở rộng, trình độ xã hội hoá và sức phát triển ngày càng lớn thì
việc tăng cường hạch toán kế toán về mọi mặt càng trở lên cần thiết.
Là một sinh viên ngành kế toán việc học tập, nghiên cứu về hạch toán có vai trò
quan trọng không thể thiếu. Đặc biệt đợt thực tập về kế toán tại xí nghiệp may xuất
khẩu Thanh Trì là một cơ hội lớn cho em tiếp cận vận dụng, củng cố những kiến thức
đã được trang bị trong nhà trường vào thực tế. Báo cáo thực tập tại xí nghiệp may xuất
khẩu Thanh Trì của em gồm có 3 phần chính:
Phần I: Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh
Trì.
Phần II: Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh
Trì.
Phần III: Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu
Thanh Trì.
Do lần đầu tiếp xúc với thực tế nên không tránh khỏi những bỡ ngỡ cũng như
thiếu sót, em mong thầy giáo và ban lãnh đạo xí nghiệp giúp đỡ em trong việc hoàn
thiện tư duy và lý luận của mình. Em xin chân thành cảm ơn.
Hà Nội , ngày

tháng 1 năm 2005
Sinh viên

Chu thị hiền

Phần I:
Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì.
I-

Tổ chức bộ máy kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì.

Bộ máy kế toán là một bộ phận quan trọng cấu thành nên hệ thống kiểm soát
nội bộ của doanh nghiệp. Chất lượng , trình độ của đội ngũ kế toán cũng như một
cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán hợp lý sẽ góp phần không nhỏ làm giảm rủi ro kiểm
Chu ThÞ HiÒn

-3-
soát, làm tăng độ tin cậy của những thông tin kế toán nói chung và của báo cáo tài
chính nói riêng.
Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì có bộ máy kế toán được tổ chức rất khoa học
hợp lý với những trang thiết bị hiện đại. Toàn bộ công việc kế toán được thực hiện
trên máy vi tính với những phần mềm tiên tiến nhất. Điều này đã giúp cho công tác
kế toán trở lên đơn giản rất nhiều mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao.
Phòng kế toán của xí nghiệp có 5 người có trình độ đại học trở lên. Việc tổ
chức bộ máy kế toán của xí nghiệp theo mô hình tập trung và có thể được khái quát
theo sơ đồ sau:
Kế toán trưởng

Kế toán viên
Thứ 1

•

•
•
•
•

Kế toán viên
Thứ 2

Kế toán viên
Thứ 3

Thủ quỹ

Kế toán trưởng: Là người phụ trách điều hành chung về hạch toán kế toán theo
chế độ kế toán tài chính do nhà nước qui định, đồng thời có chức năng tham
mưu cho giám đốc về hạch toán kế toán của xí nghiệp.
Kế toán viên 1: Có nhiệm vụ theo dõi thanh toán tiền mặt, kế toán tổng hợp, kế
toán giá thành và hoàn thuế.
Kế toán viên 2: Chuyên phụ trách theo dõi doanh thu tiêu thụ sản phẩm, thanh
toán tiền gửi ngân hàng và các khoản phải thu.
Kế toán viên 3: Phụ trách theo dõi tài sản cố định, vật tư thu mua, tiền lương,
BHXH, BHYT,KPCĐ và các khoản phải trả.
Thủ quỹ: Có nhiệm vụ quản lý tiền mặt tại quỹ.
IIĐặc điểm vận dụng ché độ kế toán chung tại xí nghiệp may xuất khẩu
Thanh Trì.

Xí nnghiệp áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp do Bộ tài chính ban hành
theo quyết định số 1141/CĐKT ngày 01/11/1995 và các quyết định sửa đổi bổ sung
tính đến thời điểm hiện nay.
- Niên độ kế toán từ 01/01/N đến 31/12/N
- Đơn vị tiền tệ sử dụng:VNĐ phươnng pháp chuyển đổi các đồng tiền
khác theo tỷ giá thực tế.
- Phương pháp kế toán TSCĐ:
+ Nguyên tắc đánh giá: Theo nguyên giá TSCĐ
+ Phương pháp tính khấu hao: áp dụng phương pháp tuyến tính.
- Phươnng pháp kế toán hàng tồn kho:
+ Nguyên tắc đánh giá: Theo giá trị hàng tồn kho thực tế.
+ Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kỳ: Phương pháp bình quân cả
kỳ dự trữ cho từng mặt hàng.
Chu ThÞ HiÒn

-4-
1. Đối với các chứng từ kế toán.
Xí nghiệp áp dụng tất cả các mẫu biểu chứng từ kế toán do bộ tài chính
và nhà nước ban hành. Bao gồm các chứng từ bắt buộc như: bảng chấm
công, bảng thanh toán tiền lương, BHXH, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho...,
chứng từ hướng dẫn như: phiếu xác nhận sản phẩm công việc hoàn thành,
phiếu báo làm thêm giờ, giấy đề nghị tạm ứng, biên lai thu tiền...
2. Đối với các tài khoản kế toán
Về cơ bản xí nghiệp áp dụng hầu hết các loại tài khoản kế toán. Tuy
nhiên , do đặc điểm của xí nghiệp chủ yếu là sản xuất theo đơn đặt hàng với
nguyên vật liệu do khách hàng cung cấp nên giá trị nguyên vật liệu chiếm tỷ
trọng rất nhỏ trong giá thành sản phẩm, còn chi phí nhân công trực tiếp lại
chiếm tới 50%. Một số tài khoản mà xí nghiệp hay sử dụng là:
Tài khoản về lao động tiền lương: TK 334,622,338.
Tài khoản về doanh thu: TK511
Tài khoản về tiền( ngoại tệ): TK 111(1112), TK 112(1122), TK 007.
Các tài khoản chi tiết: TK 621,622,627,154 chi tiết cho từng đơn đặt
hàng.
Tài khoản về nguyên vật liệu: TK152, TK 002(vật tư nhận
3. Sổ kế toán.
Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì áp dụng chế độ kế toán máy. Các
loại sổ kế toán bao gồm sổ tổng hợp và sổ chi tiết được tổ chức theo hình
thức sổ nhật ký chung.
Hàng ngày, kế toán nhập chứng từ vào máy, máy sẽ tự động phản ánh
vào các sổ nhật ký chung, vào sổ cái, vào các nhật ký đặc biệt và vào các sổ
chi tiết. Định kỳ, kế toán sẽ thực hiện một số thao tác máy sẽ tự động phản
ánh các dữ liệu vào bảng cân đối số phát sinh và vào bảng tổng hợp chi tiết.
Căn cứ vào đó để lập lên các báo cáo kế toán.

Chứng từ
gốc

Nhật ký đặc
biệt

Sổ NKC

Sổ cái

Sổ chi tiết

Bảng tổng
hợp chi tiết

Bảng
CĐSPS
Chu ThÞ HiÒn

-5-
Báo cáo kế
toán
Ghi chú:
Ghi cuối kỳ

Ghi hàng ngày
Đối chiếu kiểm tra

4. Báo cáo kế toán.
Báo cáo kế toán tài chính là những báo cáo tổng hợp nhất về tình hình tài
sản, nguồn vốn chủ sở hữu và công nợ cũng như tình hình tài chính , kết quả
kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp. Nói cách khác báo cáo kế toán là
phương diện trình bày khả năng sinh lời và thực trạng tài chính của doanh
nghiệp cho những người quan tâm.
Báo cáo kế toán bắt buộc hiện nay gồm có:
• Bảng cân đối kế toán.
• Báo cáo kết quả hoạt động kkinh doanh.
• Thuyết minh báo cáo tài chính.
Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì cũng áp dụng tất cả các loại báo cáo
kế toán này đúng theo mẫu biểu nhà nước qui định.
a) Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính chủ yếu phản ánh tổng
quát quá trình hình thành tài sản của doanh nghiệp theo giá trị tài sản và
nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định.
Kỳ lập bảng cân đối kế toán của xí nghiệp là một tháng.
Nội dung của bảng cân đối kế toán của xí nghiệp được tuân theo đúng
như mẫu biểu của nhà nước qui định.
b) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một báo cáo tài chính phản ánh
tóm lược các khoản doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp cho một thời kỳ nhất định.

Chu ThÞ HiÒn

-6-
Ngoài ra, báo cáo này còn kết hợp phản ánh tình hình thực hiện nghĩa vụ
của doanh nghiệp đối với ngân sách nhà nước về thuế và các khoản khác.
Báo cáo gồm 3 phần:
Phần I: Lãi, lỗ
Phần II: Tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước.
Phần III: Thuế GTGT được khấu trừ, thuế GTGT được hoàn lại và
thuế GTGT của hàng bán nội địa.
Báo cáo kết quả kinh doanh của xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
được lập theo từng tháng. Nội dung của báo cáo này cũng tuân theo đúng
mẫu biểu do nhà nước qui định.
c) Thuyết minh báo cáo tài chính.
Thuyết minh báo cáo tài chính là báo cáo nhằm thuyết minh và giải trình
bằng lời, bằng số liệu một số chỉ tiêu kinh tế tài chính được thể hiện trên các
báo cáo tài chính. Bản thuyết minh này cung cấp đầy đủ thông tin bổ sung
cầc thiết cho việc đánh giá kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong năm
báo cáo được chính xác.
Thuyết minh báo cáo của xí nghiệp được lập hàng tháng. Nội dung của
thuyết minh báo cáo tài chính bao gồm các phần: đặc điểm hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp, chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp, chi tiết
một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính, giải thích và thuyết minh một số tình
hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, một số chỉ tiêu đánh giá khái
quát thực trạng tài chính và kết quả kinh doanh của xí nghiệp, đánh giá tổng
quát các chỉ tiêu, các kiến nghị.

Chu ThÞ HiÒn

-7-
Phần II
Công tác kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu
Công ty cổ phần đào tạo công nghệ và kinh tế quốc tế thuộc Xí nghiệp may xuất
khẩu hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế giá
trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ (10%). Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho
là phương pháp bình qân cả kỳ dự trữ, xuất nguyên vật liệu theo phương pháp bình
quân cả kỳ dự trữ.
I. Số dư đầu kỳ của các tài khoản:
tk
111
112
131
331
138
139
141
142
152
154
155
211
214
221
311
331
131
333
334
338
341
411
414
415
421
431

tên tài khoản
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Phải thu của khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Tạm ứng
Chi phí trả trước
Nguyên liệu- vật liệu- PT
Sản phẩm dở dang
Thành phẩm tồn kho
Tài sản cố định
Hao mòn tài sản cố định
Đầu tư chứng khoán dài hạn
Vốn vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp
Phải trả CNV
Phải trả, phải nộp khác
Vay dài hạn
Vốn kinh doanh
Quỹ phát triển kinh doanh
Quỹ dự trữ
Lãi chưa phân phối
Quỹ khen thưởng phúc lợi

Chu ThÞ HiÒn

dư nợ
1.387.944.952
3.226.292.146
7.919.111.470
1.761.708.676
57.365.200

dư có

236.122.033
333.125.354
1.415.000.856
847.314.658
3.517.820.733
679.237.498
42.054.115.127
24.118.334.602
80.000.000
4.461.800.135
2.733.348.173
4.277.418.486
150.604.907
7.488.486.415
463.235.589
5.959.327.391
12.319.003.040
876.516.028
274.258.419
489.492.156
285.776.392
-8-
Tổng cộng

63.279.036.670

II. Số dư chi tiết một số tài khoản
TK 131- Phải thu của khách hàng
Mã KH Tên khách hàng
Dư nợ
Hãng Vcnhaapj
928.750.600
Hãng Maxport
1.496.358.005
Hãng Cloumn
835.220.800
Hãng Deachang
1.067.578.060
Hãng Sis
1.456.700.900
Hãng Transway
76.570.844
Hãng Grey
400.936.083
Hãng Bwhite
797.105.966
Hãng Hamilton
108.456.200
Hãng Silverline
84.560.000
Hãng Maier
522.978.564
XN may Việt Hồng
36.489.036
Cty TNHH Sơn Chinh
24.670.345
Cty TNHH & TM Hồng Anh
82.736.067
Tổng cộng
7.919.111.470

Mã NVL

TK152-Nguyên vật liệu, phụ tùng
Tên NVL
ĐVT
Số lượng
I-Nguyên liệu chính
-Vải nhung
m
5026
- Vải 190T
y
4510
- Vải lót Poly
m
25136,5
- Mex vải
m
1900
-Bông
m
1351,57
-Lông vũ xám
kg
2099,4
- Bo len
chiếc
1094
II- Vật liệu phụ
-Chỉ may
cuộn
2604
- Túi nilon
chiếc
16054
- Khoá
chiếc
6682
- Phấn bay hơi
hộp
51
- Chun
m
28858
- Dây cotton
m
51390
- Cúc dập
bộ
167676
- Mác treo
chiếc
40141
Tổng cộng

Chu ThÞ HiÒn

63.279.036.670

Dư có

Thành tiền
100.520.000
39.845.850
138.434.488
7.389.997
11.403.279
264.926.800
2.123.900
47.325.264
11.380.106
43.184.813
2.749.021
17.901.714
20.734.576
83.535.458
55.859.392
847.314.658

-9-
TK 155- Thành phẩm tồn kho đầu kỳ
Mã thành
phẩm
1A
A56L51
SL 5690
HS2545
SM7092
L3179
B22172
AO3O26
1B6368

Tên thành phẩm

ĐVT

Hàng ASD
Hàng áo Jacket 3 lớp
Hàng áo khoác nhung
Hàng áo khoác nỉ
Hàng áo dệt kim
Hàng áo Jacket 1 lớp
Hàng áo Jacket 2 lớp
Hàng quần âu
Quần Jean
Tổng cộng

Bộ
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc

Số
lượng
15068
16
5133
4721
6593
15
3029
1982
4589

Thành tiền
349.613.763
197.136
70.577.830
56.499.000
64.500.852
258.000
19.564.690
41.139.977
76.866.326
679.237.498

TK 331- Phải trả người bán
Mã KH

Tên khách hàng
Công ty in & TM Đại tài
Công ty cổ phần SX & XNK Thiên
Nam
Cty liên doanh SX bông EVC Hà Nội
Hãng chỉ Coast Phong Phú
Công ty điện lực Hà Nội
Công ty FPT
HTX Đoàn Kết
Công ty XNK tạp phẩm
Cửa hàng LTTP Hoàn Kiếm
Công ty may 19/5
Tổng cộng

Dư nợ

Dư có
86.828.000
403.050.160
1.026.738.000
757.895.600
174.315.630
23.935.400
19.670.013
63.647.600
23.583.600
153.684.170
2.733.348.173

III/ Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:
1) Ngày1/1: Phiếu chi số 851: Chi tạm ứng tiền mặt cho Hải Châu ( phòng KH-VT) số tiền
là 6.000.000đ để thu mua vật tư.
Chu ThÞ HiÒn

- 10 -
2) Ngày 1/1: Nhận được giấy báo có của ngân hàng số 52: Hãng Vcnhaapj thanh toán toàn
bộ số nợ kỳ trước bằng chuyển khoản.
3) Ngày 1/1: Phiếu nhập kho số 196. Theo hoá đơn GTGT số 21, thu mua phần mềm thiết
kế mẫu của Cty FPT với tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là: 4.156.350đ. Tiền hàng
thanh toán bằng chuyển khoản.
4) Ngày 2/1: Phiếu chi số 852. Rút tiền mặt tại quỹ gửi vào ngân hàng, số tiền là
150.000.000đ.
5) Ngày 2/1: Nhận được giấy báo có của ngân hàng số 53, hãng Maxport thanh toán toàn bộ
số nợ kỳ trươc bằng chuyển khoản .
6) Ngày 3/1: Theo phiếu thu số 208: Trần Thị Chi hoàn tạm ứng kỳ trước bằng tiền mặt, số
tiền là 130.000.000đ.
7) Ngày 3/1: Phiếu chi số 853. Chi tiền tạm ứng cho Trịnh Xuân Toàn(đội xe) để mua xăng,
số tiền là 8.500.000đ.
8) Ngày 4/1: Phiếu nhập kho số 197 theo hoá đơn GTGT số 22, Hải Châu dùng tiền tạm ứng
thu mua một số công cụ dụng cụ theo tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là 8.750.720đ.
9) Ngày 4/1: Phiếu xuất kho số 501, xuất phần mềm thiết kế mẫu cho phân xưởng sản xuất
theo giá thực tế là 3.778.500đ.
10) Ngày 4/1: Phiếu nhập kho số 198 theo hoá đơn GTGT số 23 Trịnh Xuân Toàn dùng tiền
tạm ứng để mua xăng A92 theo tổng giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%)
là 6.766.078đ.
STT Tên nhiên liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xăng A92
lít
1082
5684,82
6.150.980
Tổng
6.150.980
11) Ngày 5/1. Giấy báo nợ số 61: Dùng TGNH trả tiền vay ngắn hạn số tiền là 1.000.000.000đ.
12) Ngày 5/1.Phiếu chi số 854: Tạm ứng cho Trần Thị Chi để mua thực phẩm nhà bếp số tiền là
50.000.000đ.
13) Ngày 6/1. Phiếu xuất kho 502: Xuất công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ một lần theo giá
thực tế sử dụng cho phân xưởng sản xuất là: 2.795.500, phòng hành chính là 5.159.700đ.
14) Ngày 6/1. Biên bản giao nhận TSCĐ số 01 mua 2 máy may công nghiệp của HTX Đoàn Kết
theo hoá đơn thuế GTGT số 24, tổng giá thanh toán là 37.400.000đ trong đó thuế GTGT 10%.
Toàn bộ tiền hàng đã thanh toán bằng tiền mặt. Tài sản này được đầu tư từ NVKD.Phiếu chi
855.
15) Ngày 7/1. Phiếu xuất kho 503: Xuất 272,6lít xăng A92 phục vụ công tác quản lý.
16) Ngày 7/1. Phiếu thu số 209: XN may Việt Hồng thanh toán tiền nợ kỳ trước bằng tiền mặt.
17) Ngày 8/1. Phiếu thu số 210: Trần Việt Hùng phòng KH-VT hoàn tạm ứng kỳ trước
bằng tiền mặt số tiền là 2.250.000đ.
18) Ngày 8/1: Phiếu nhập kho 199. Nhập nguyên liệu của công ty Grive để sản xuất mã
hàng 112PVH.Chi phí vận chuyển bốc dỡ xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt cả
thuế GTGT 10% là 2594493đ.Phiếu chi 856.
Stt
Tên NVL
ĐVT
Số lượng Đơn giá
Thành tiền
1
Chỉ may
cuộn
1690
19083,35 32.250.870
Tổng cộng
32.250.870
19) Ngày 8/1. Phiếu xuất kho số 504: Xuất 51 hộp phấn bay hơi dùng cho phân xưởng sản
xuất.
Chu ThÞ HiÒn

- 11 -
20) Ngày 8/1. Phiếu nhập kho số 200. Nhập nguyên liệu của công ty Grive chuyển đến để
sản xuất mã hàng 112PVH. Chi phí làm thủ tục nhập khẩu,vận chuyển, bốc dỡ đã trả
bằng tiền mặt gồm cả thuế 10% là 4683602đ . Phiếu chi 857.
STT Tên nguyên liệu
ĐVT
Thực nhập Đơn giá
Thành tiền
1
Vải 190T
yến
14014,83
8845
123.961.150
Tổng cộng
123.961.150
21) Ngày 9/1. Phiếu chi số 858 rút tiền mặt chi bồi dưỡng CNV làm thêm giờ số tiền là
4.000.000đ.
22) Ngày 9/1. Giấy báo nợ 62: Dùng TGNH thanh toán nợ kỳ trước cho công ty Điện lực
Hà Nội.
23) Ngày 9/1. Phiếu nhập kho 201 theo hoá đơn thuế GTGT số 27 thu mua giấy in của
Công ty in & TM Đại Tài, tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là 2.169.475đ. Tiền
hàng đã trả bằng tiền mặt theo phiếu chi 859.
24) Ngày 10/1.Phiếu chi 860. Theo hoá đơn GTGT số 28 mua 1 xe ô tô chở hàng của Cty
TNHH Tùng Khang dùng cho phân xưởng sản xuất, theo giá mua cả thuế GTGT 10%
là 169.861.791đ, chưa trả tiền cho người bán. Chi phí lắp đặt chạy thử dã chi bằng tiền
mặt (cả thuế GTGT10%) theo phiếu chi 859 là 1.650.000đ.Được biết tài sản này được
đầu tư từ quỹ đầu tư phát triển.
25) Ngày 10/1: Phiếu xuất kho 505 xuất giấy in để in giấy khen cho CBCNV theo giá thực
tế sử dụng là 1.972.250đ.
26) Ngày 11/1: Phiếu nhập kho 202. Nhập kho nguyên vật liệu của Cty Grive để sản xuất
mã hàng 112PVH.Chi phí vận chuyển bốc dỡ xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt
theo giá cả thuế VAT 10% là 3801952đ.Phiếu chi 861.
STT
Tên NVL
Đvt
Thực nhập Đơn giá
Thành tiền
1
Bông
m
11736,11
9000
105.625.000
Tổng cộng
105.625.000
27) Ngày 11/1: Phiếu nhập kho 203 theo hoá đơn GTGT số 29 mua một số nhiên liệu của
cửa hàng xăng dầu Thanh Trì theo tổng giá thanh toán là 20.416.960đ. Tiền hàng chưa
thanh toán.
STT
1
2
3

Tên nhiên liệu
Xăng CN
Dầu Diezel
Dầu nhớt
Tổng cộng

ĐVT
lít
l
l

Số lượng
1230
1314
220

Đơn giá
7773
4327,43
15062.91

Thành tiền
9.560.790
5.686.243
3.313.840
18.560.873

28) Ngày 12/1: Giấy báo nợ số 63 trả tiền mua xe cho Cty TNHH Tùng Khang
theo hoá đơn số 27.
29) Ngày 13/1: Phiếu nhập kho 204. Nhập kho nguyên liệu của Cty Grive để sản xuất mã
hàng 112PVH. Chi phí nhập hàng đã thanh toán bằng tiền mặt theo giá cả thuế là 7.463.786đ.
Phiếu chi 862.
STT Tên NVL
ĐVT Thực nhập
Đơn giá
Thành tiền
1
Vải lót Poly
m
27319,32
5201
142.087.790
Tổng cộng
142.087.790

Chu ThÞ HiÒn

- 12 -
30) Ngày 13/1: Phiếu chi 863.Trả tiền mua nhiên liệu cho cửa hàng xăng dầu ThanhTrì
theo hoá đơn số 28.
31) Ngày 14/1: Phiếu xuất kho 506. Xuất 814,4 lít xăng A92 để phục vụ công tác quản
lý.
32) Ngày 14/1: Giấy báo có số 54 hãng Bwhite thanh toán nợ kỳ trước bằng chuyển
khoản.
33) Ngày 15/1: Phiếu chi 864 chi tạm ứng lương tháng 7 cho CBCNV bằng tiền mặt số tiền
là 340.000.000đ.
34) Ngày 15/1: Phiếu chi 865. Trả tiền giặt kỳ trước cho Cty may 19/5 bằng tiền mặt.
35) Ngày 17/1: Phiếu xuất kho 507 xuất 6510 yến vải 190T để trực tiếp sản xuất cho mã
hàng 112PVH.
36) Ngày 17/1: Phiếu xuất kho 508 xuất kho 13119,32m vải lót poly để trực tiếp sản xuất
cho mã hàng 112PVH.
37) Ngày 18/1: Phiếu nhập kho 205.Nhập kho nguyên liệu của Cty Grive để sản xuất mã
hàng 112PVH.Chi phí nhập hàng đã trả bằng tiền mặt theo giá cả thuế là 3.576.595đ.
Phiếu chi 866.
STT Tên NVL
ĐVT
Số lượng Đơn giá
Thành tiền
1
Mác giá
chiếc 33143
1414,8
46.890.870
2
Cúc kim loại
bộ
79100
314
24.837.400
Tổng cộng
71.282.270
38) Ngày 18/1: Phiếu xuất kho 509 xuất kho 1690 cuộn chỉ may để trực tiếp sản xuất cho
mã hàng 112PVH.
39) Ngày 19/1: Phiếu xuất kho 510 xuất kho 5680m bông để trực tiếp sản xuất mã hàng
112PVH.
40) Ngày 19/1: Phiếu nhập kho 206 theo hoá đơn GTGT số 30 thu mua khoá của Cty
XNK tạp phẩm tổng giá thanh toán gồm cả thuế VAT 10% là 71.563.206đ.Tiền hàng
chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã trả bằng tiền mặt bao gồm cả thuế
GTGT 10% là 1.678.523đ.Phiếu chi 867.
STT
1

Tên nguyên vật liệu
Khoá
Tổng cộng

ĐVT
Chiếc

Số lượng
10490

Đơn giá
6201.85

Thành tiền
65.057.460
65.057.460

41) Ngày 20/1: Phiếu xuất kho 511.Xuất kho 28858m chun để trực tiếp sản xuất mã hàng
112PVH.
42) Ngày 21/1:Phiếu xuất kho 512. Xuất 15700 chiếc khoá để trực tiếp sản xuất mã hàng
112PVH.
43) Ngày 21/1: Phiéu xuất kho 513.Xuất 1230lít xăng CN và 230 lít dầu nhớt dùng cho
phân xưởng sản xuất.
44) Ngày 21/1:Phiếu xuất kho 514, xuất 1324 lít dầu diezel cho bộ phận bán hàng.
45) Ngày 24/1: Phiếu chi 868, các chi phí khác bằng tiền mặt bao gồm:
- Chi tiền điện cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 29.051.797, phân xưởng sản
xuất: 42.798.903 trong đó chưa có thuế GTGT 10%.
- Chi quảng cáo là: 13.200.000 trong đó thuế GTGT là 1.200.000.
46) Ngày 25/1: Tính ra tiền lương phải trả cho CNV trong tháng là:
- CNTT sản xuất mã hàng 112PVH là 221.471.500
Chu ThÞ HiÒn

- 13 -
47)
48)

49)
50)
51)
52)

- Nhân viên quản lý phân xưởng: 74.120.500
- NVBH:20.941.670
- NVQL DN: 38.235.800.
Ngày 25/1: Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định.
Ngày 26/1: Bảng trích khấu hao TSCĐ trong tháng:651.063.796 trong đó:
- Bộ phận sản xuất: 592.702.014
- Bộ phận bán hàng: 30.042.710
- Bộ phận quản lý: 28.319.072
Ngày 27/1: Giấy báo nợ 64. Nộp BHXH(20%), BHYT(3%) và kinh phí công
đoàn(1%) cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản.
Ngày 27/1: Phiếu chi 869. Chi 50.000.000đ tiền mặt để thu mua trái phiếu chính phủ
kỳ hạn 5 năm.
Ngày 27/1: Phiếu nhập kho 207 nhập kho từ sản xuất 373162 sản phẩm của mã hàng
112PVH theo đơn đặt hàng của công ty Grive.
Ngày 27/1: .Phiếu xuất kho 515,hoá đơn GTGT số 01. Xuất kho thành phẩm hàng
ASD mã 1A theo đơn đặt hàng của hãng Maxport. Tiền gia công thu được là
27.300đ/bộ.Khách hàng chưa thanh toán.

STT

Tên thành phẩm
ASD 1A
Tổng cộng

Số lượng
15050

Đơn giá
27.300

Thành tiền
410.865.000
410.865.000

53) Ngày 28/1: Phiếu xuất kho 516,hoá đơn GTGT số 02. Xuất kho mã hàng HS 2545
theo đơn đặt hàng của hãng China.Tiền gia công thu được là 15700đ/chiếc.Tiền hàng
đã thu được bằng chuyển khoản giấy báo có số 55.
STT

Tên thành phẩm
HS2545
Tổng cộng

Số lượng
4710

Đơn giá
15.700

Thành tiền
72.947.000
72.947.000

54) Ngày 28/1: Nhận được giấy báo có số 56. Hãng Maxport thanh toán tiền gia công cho
xí nghiệp bằng chuyển khoản theo phiếu xuất kho 515.
55) Ngày 28/1: Phiêú xuất kho 517, hoá đơn GTGT số 03. Xuất kho mã hàng 112PVH
theo đơn đặt hàng của Cty Grive. Tiền gia công thu được là 15.200đ/chiếc. Tiền hàng
chưa thanh toán.
STT

Tên thành phẩm
112PVH
Tổng cộng

Số lượng
373150

Đơn giá
15.200

Thành tiền
5.671.880.000
5.671.880.000

56) Ngày 29/1: Phiếu xuất kho 518, hoá đơn GTGT số 04. Xuất kho 373150 thành phẩm
của mã hàng 1B6368 theo đơn đặt hàng của Cty Grey. Tiền gia công thu được
19.400đ/chiếc. Tiền hàng chưa thanh toán.
STT

Tên thành phẩm
1B6368

Chu ThÞ HiÒn

Số lượng
4580

Đơn giá
19.400

Thành tiền
88.852.000
- 14 -
Tổng cộng

88.852.000

57) Ngày 30/1: Phiếu chi 870. Thanh toán tiền điện thoại cho Cty bưu chính viễn thông
Việt Nam theo hoá đơn chưa thuế GTGT 10% là 17.454.14đ.
58) Ngày 31/1: Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ.
59) Ngày 31/1: Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.

IV. lập chứng từ gốc
XN may xuất khẩu
Thanh Trì

Phiếu chi
Ngày 01 tháng 01 năm
2004

Số: 851
Nợ:TK 141
Có: TK 111

Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính

Họ tên người nhận tiền: Hải Châu
Địa chỉ: Phòng KH- VT
Lý do chi: Thu mua vật tư
Số tiền: 6.000.000đ
Kèm theo
Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: Sáu triệu đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn M. Tuấn

XN may xuất khẩu
Thanh Trì
Chu ThÞ HiÒn

Kế toán trưởng
Nguyễn Thị Chiến

Ngày 01 tháng 01 năm 2004
Thủ quỹ
Người nhận tiền
Nguyệt Anh
Hải Châu

Phiếu chi
Ngày 02 tháng 01 năm
2004

Số: 852
Nợ:TK 112

Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT
- 15 -
Có: TK 111

Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính

Họ tên người nhận tiền: Thu Hiền
Địa chỉ: Phòng kế toán
Lý do chi: Gửi vào ngân hàng
Số tiền: 150.000.000
Kèm theo
Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:
Ngày 02 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn M. Tuấn

XN may xuất khẩu
Thanh Trì

Kế toán trưởng
Nguyễn Thị Chiến

Phiếu chi
Ngày 03 tháng 01 năm
2004

Thủ quỹ
Nguyệt Anh

Người nhận tiền
Thu Hiền

Số: 853
Nợ:TK 141
Có: TK 111

Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính

Họ tên người nhận tiền: Trịnh Xuân Toàn
Địa chỉ: Đội xe
Lý do chi: Mua xăng
Số tiền: 8.500.000đ
Kèm theo
Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:.
Ngày 03 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn M. Tuấn

XN may xuất khẩu
Thanh Trì

Kế toán trưởng
Nguyễn Thị Chiến

Phiếu chi
Ngày 05 tháng 01 năm
2004

Thủ quỹ
Nguyệt Anh

Số: 854
Nợ:TK 141
Có: TK 111

Người nhận tiền
Xuân Toàn

Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính

Họ tên người nhận tiền: Trần Thị Chi
Chu ThÞ HiÒn

- 16 -
Địa chỉ: Nhà bếp XN
Lý do chi: Mua thực phẩm
Số tiền: 50.000.000đ
Kèm theo
Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền
Ngày 05 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn M. Tuấn

XN may xuất khẩu
Thanh Trì

Kế toán trưởng
Nguyễn Thị Chiến

Phiếu chi
Ngày 06 tháng 01 năm
2004

Thủ quỹ
Nguyệt Anh

Người nhận tiền
Trần Thị Chi

Số: 855
Nợ:TK 211
Có: TK 111

Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính

Họ tên người nhận tiền: Hải Châu
Địa chỉ: Phòng KH- VT
Lý do chi: Mua máy may CN
Số tiền: 37.400.000
Kèm theo
Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:.
Ngày 06 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn M. Tuấn

XN may xuất
khẩu Thanh Trì

Kế toán trưởng
Nguyễn Thị Chiến

Phiếu nhập kho
Ngày 01 tháng 01 năm
2004

Thủ quỹ
Nguyệt Anh

Số: 196
Nợ: TK152
Có: TK 112

Người nhận tiền
Hải Châu

Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính

Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Mạnh Dũng
Theo hoá đơn GTGT số 21 ngày 01 tháng 01 năm 2004 của Cty FPT
Nhập tại kho:
STT Tên, nhãn hiệu Mã số Đơn vị
Số
Đơn giá Thành
quy cách phẩm
tính
lượng
tiền
chất vật tư
Chu ThÞ HiÒn

- 17 -
1

Phần mềm
thiết kế mẫu
Cộng

1

3.778.500
3.778.500
Nhập,ngày 01/01/2004

Kế toán trưởng
Nguyễn Thị Chiến

XN may xuất
Khẩu Thanh Trì

Phụ trách cung
tiêu
Hoàng Mạnh Hải

Người giao hàng

Thủ kho

Nguyễn Mạnh
Dũng

Phạm Thị Tuyết

Phiếu nhập kho
Ngày 04 tháng 01 năm
2004

Số: 197
Nợ: TK152
Có: TK 112

Họ, tên người giao hàng:Hải Châu
Theo hoá đơn GTGT số 22 ngày 04 tháng 01 năm 2004
Nhập tại kho:
STT Tên, nhãn hiệu Mã số Đơn vị
Số
Đơn giá
quy cách phẩm
tính
lượng
chất vật tư

1

Công cụ
dụngcụ
Cộng

Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính

Thành
tiền

7.955.200
7.955.200
Nhập, ngày 04/01/2004

Kế toán trưởng
Nguyễn Thị Chiến

XN may xuất
khẩu Thanh Trì
Chu ThÞ HiÒn

Phụ trách cung
tiêu
Hoàng Mạnh Hải

Người giao hàng

Thủ kho

Hải Châu

Phạm Thị Tuyết

Phiếu nhập kho
Ngày 04 tháng 01 năm
2004

Số: 198
Nợ: TK152
Có: TK 112

Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT
- 18 -
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính
Họ, tên người giao hàng: Trịnh Xuân Toàn
Theo hoá đơn GTGT số 23 ngày 04 tháng 01 năm 2004
Nhập tại kho:
STT Tên, nhãn hiệu Mã số Đơn vị
Số
Đơn giá
quy cách phẩm
tính
lượng
chất vật tư

1

Xăng A92
Cộng

Kế toán trưởng
Nguyễn Thị Chiến
XN may xuất
khẩu Thanh Trì

lít

Phụ trách cung
tiêu
Hoàng Mạnh Hải

1082

5684,82

Người giao hàng

Nguyễn Mạnh
Dũng
Phiếu xuất kho
Số: 504
Ngày 07 tháng 01 năm
Nợ: TK627
2004
Có: TK 152

Thành
tiền

6.150.980
6.150.980
Nhập, ngày 04/01/2004
Thủ kho
Phạm Thị Tuyết
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính

Họ tên người nhận hàng: Trần Duy Hưng
Địa chỉ: Phân xưởng may 3
Lý do xuất: Xuất để sản xuất mã hàng 112PVVH thuộc đơn đặt hàng của
Xuất tại kho: Kho chính
STT
Tên nhãn Mã số
Đơn vị
Số lượng Đơn giá
hiệu qui
tính
cách
phẩm
chất vật
tư
1
Phấn bay 16000
Hộp
51
53.902,37
hơi
Cộng

Cty Grive
Thành
tiền

2.749.021
2.749.021

Xuất, ngày 07/01/2004
Kế toán trưởng
Nguyễn Thị Chiến

Chu ThÞ HiÒn

Phụ trách cung
tiêu
Hoàng Mạnh Hải

Người giao hàng

Thủ kho

Nguyễn Mạnh
Dũng

Phạm Thị Tuyết

- 19 -
XN may xuất
khẩu Thanh Trì

Phiếu xuất kho
Ngày 10 tháng 01 năm
2004

Số: 505
Nợ: TK642
Có: TK 153

Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính

Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Kim Hoàn
Địa chỉ: Phòng hành chính
Lý do xuất: Xuất để in giấy khen cho CBCNV
Giá trị : 1.792.500đ
Xuất tại kho: Kho chính
Xuất,ngày10/01/2004
Kế toán trưởng
Nguyễn Thị Chiến

XN may xuất khẩu
Thanh Trì

Phụ trách cung
tiêu
Hoàng Mạnh Hải

Người giao hàng

Thủ kho

Nguyễn Mạnh
Dũng

Phạm Thị Tuyết

Phiếu thu
Ngày 03 tháng 01 năm
2004

Quyển số
Số: 208
Nợ:111
Có: 141

Mẫu số 01-TT
QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính

Họ tên người nộp tiền: Trần Thị Chi
Địa chỉ: Nhà bếp xí nghiệp
Lý do nộp: Hoàn lại tiền tạm ứng thừa kỳ trước.
Số tiền: 130.000.000đ.
Kèm theo
Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền( viết bằng chữ): một trăm ba mươi triệu đồng chẵn.
Ngày 03 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
(Ký,họ tên,đóng
dấu)
Nguyễn Minh
Tuấn

Chu ThÞ HiÒn

Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)

Người nộp
(Ký, họ tên)

Thủ quỹ
(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Chiến

Trần Thị Chi

Nguyệt Anh

- 20 -
Ngân hàng
VIETCOMBANK

Giấy báo có
Ngày 02 tháng 01 năm
2004

Đơn vị trả tiền: Hãng Maxport
Đơn vị nhận tiền: XN may xuất khẩu Thanh Trì
Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội
Nội dung: Trả toàn bộ số nợ kỳ trước
Số tiền bằng chữ: Một tỷ bốn trăm chín mươi
sáu triệuba trăm năm mươi tám nghìn không trăm
linh lăm đồng.

Kế toán
Nguyễn Thanh Huyền

Ngân hàng
VIETCOMBANK

Kế toán trưởng
Nguyễn Ngọc Châm

Giấy báo Nợ
Ngày 02 tháng 01 năm
2004
Tên tài khoản Nợ: TK311(Vay ngắn hạn)
Tên tài khoản Có: TK 112
Đơn vị nhận tiền: Ngân hàng công thương Việt Nam
Số tiền bằng chữ: Một tỷ đồng chẵn.
Chu ThÞ HiÒn

Số: 53

Số tài khoản Nợ
0904178499
Số tài khoản Có
0912646001
Số tiền bằng số
1.496.358.005

Giám đốc
Dương Quốc Đạt

Số: 61

Số tài khoản Nợ
0912646001
Số tài khoản Có
0983444911 - 21
Số tiền bằng số
1.000.000.000
Trích yếu: Trả nợ vay ngắn hạn kỳ trước.

Kế toán
Nguyễn Thanh Huyền

Kế toán trưởng
Nguyễn Ngọc Châm

XN may XK Thanh Trì

Giám đốc
Dương Quốc Đạt

Mẫu số: 01-TSCĐ
Ban hành theo QĐ số 1141TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ
tài chính

Biên bản giao nhận TSCĐ
Ngày 06 tháng 01 năm 2004
Số: 01
Nợ TK 211
Có TK 111
Căn cứ quyết định số1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ tài chính về
việc bàn giao TSCĐ.
Ban giao nhận TSCĐ:
- Bà Nguyễn Thị Liên chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh. Đại diện bên nhận.
- Ông Vũ Đức Lân .Chức vụ: Chủ nhiệm HTX Đoàn Kết. Đại diện bên giao.
Địa điểm giao nhận TSCĐ: XN may xuất khẩu Thanh Trì.
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
STT
1
Cộng
Tên, ký mã hiệu,quy cách
Máy may công nghiệp
Số hiệu TSCĐ
Nước sản xuất( xây dựng)
Năm sản xuất
Năm đưa vào sử dụng
2004
Công suất( diện tích) thiết kế
Giá mua(giá thành SX)
37.400.000
37.400.000
Tính nguyên giá TSCĐ
34.000.000
34.000.000
- Cước phí vận chuyển
- Chi phí chạy thử
- Nguyên giá TSCĐ
34.000.000
34.000.000
Tỷ lệ hao mòn%
Tài liệu kỹ thuật kèm theo

Chu ThÞ HiÒn

- 22 -
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Minh Tuấn

Kế toán trưởng
Nguyễn Thị Chiến

Người nhận
Nguyễn Thị Liên

Hoá đơn
Giá Trị gia tăng
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 01 tháng 01 năm 2004

Đơn vị bán hàng: Cty FPT
Địa chỉ:Số 1 Yết Kiêu Hà Nội
Số tài khoản:0074535234
Điện thoại:
Tên khách hàng: XN may xuất khẩu Thanh Trì.
Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội
Số tài khoản: 0912646001
Mã số thuế KH: 0100101724003-1
STT
Tên hàng hoá dịch vụ
Đơn vị
tính
Phần mềm thiết kế mẫu

Thuế suất GTGT:10%

Chu ThÞ HiÒn

Cộng tiền hàng
Tiền thuế GTGT
Tổng cộng tiền thanh toán

Số lượng

Người giao
Vũ Đức Lân

Mẫu số: 01
GTKT-3LL
KH/2004B
Số: 01

Đơn giá

Thành tiền
3.778.500
3.778.500

3.778.500
377.850
4.156.350

- 23 -
V. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản.
A- Định khoản .
1) Nợ TK 141: 6.000.000
Có TK 111: 6.000.000
2) Nợ TK 112: 928.750.600
Có TK 131( Vcnhaapj): 928.750.600
3) Nợ TK 153: 3.778.500
Nợ TK 1331: 377.850
Có TK 112: 4.156.350
4) Nợ TK 112: 150.000.000
Có TK 111: 150.000.000
5) Nợ TK 112: 1.068.578.060
Có TK 131( Deachang):1.068.578.060
6) Nợ TK 111: 130.000.000
Có TK 141: 130.000.000
7) Nợ TK 141: 8.500.000
Có TK 111: 8.500.000
8) Nợ TK 153: 7.955.200
Nợ TK 1331: 795.520
Có TK 141: 8.750.720
9) Nợ TK 627: 3.778.500
Có TK 153: 3.778.500
10) Nợ TK 1524( xăng A92): 6.150.980
Nợ TK 1331: 615.098
Có TK 141: 6.766.087
11) Nợ TK 311: 1.000.000.000
Có TK 112: 1.000.000.000
12) Nợ TK 141:50.000.000
Có TK 111: 50.000.000
13) Nợ TK 627: 2.795.500
Nợ TK 642: 5.159.700
Có TK 153: 7.955.200
14) Nợ TK 211: 34.000.000
Nợ TK 1332: 3.400.000
Có TK 111: 37.400.000
15) Nợ TK 642: 1.550.000
Có TK 1524( xăng A92): 1.550.000
16) Nợ TK 111: 36.489.036
Có TK 131( XN may Việt Hồng): 36.489.036
17) Nợ TK 111: 2.250.000
Có TK 141:2.250.000
18)a. Nợ TK 002( chỉ may-112PVH): 32.250.870
Chu ThÞ HiÒn

- 24 -
b. Nợ TK 621(112PVH): 2.358.630
Nợ TK 1331: 234.863
Có TK 111: 2.594.493
19) Nợ TK 627: 2.749.021
Có TK 1522( phấn bay hơi): 2.749.021
20)a. Nợ TK 002( Vải 190T- 112PVH): 123.961.150
b.Nợ TK 621( 112PVH): 4.257.820
Nợ TK 133: 425.782
Có TK 111: 4.683.602
21) Nợ TK 334: 4.000.000
Có TK 111: 4.000.000
22) Nợ TK 331( Điện lực Hà Nội): 174.315.630
Có TK 112:174.315.630
23) Nợ TK 153: 1.972.250
Nợ TK 1331: 197.225
Có TK 111: 2.169.475
24)a. Nợ TK 211: 154.419.810
Nợ TK 1332: 15.441.981
Có TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.791
b. Nợ TK 211: 1.500.000
Nợ TK 1332: 150.000
Có TK 111: 1.650.000
c. Nợ TK 414: 155.919.810
Có TK 411: 155.919.810
25) Nợ TK 642: 1.972.250
Có TK 153: 1.972.250
26)a. Nợ TK 002(Bông- 112PVH): 105.625.000
b. Nợ TK 621: 3.456.320
Nợ TK 133: 345.632
Có TK 111: 3.801.952
27) Nợ TK 1522: 18.560.873
Nợ TK 1331: 1.856.087
Có TK 331(Cửa hàng xăng dầu Thanh Trì): 20.416.960
28) Nợ TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.790
Có TK 112: 169.861.791
29)a. Nợ TK 002( Vải lót-112PVH): 142.087.790
b. Nợ TK 621(112PVH):6.785.260
Nợ TK 133: 678.526
Có TK 111: 7.463.786
30) Nợ TK 331( CH xăng dầu Thanh Trì): 20.416.960
Có TK 111: 20.416.960
31) Nợ TK 642: 4.600.980
Có TK 1524(xăng A92): 4.600.980
32) Nợ TK 112: 797.105.960
Có TK 131( Bwhite): 797.105.960
33) Nợ TK 141:340.000.000
Có TK 111: 340.000.000
Chu ThÞ HiÒn

- 25 -
34) Nợ TK331( May 19/5): 153.684.170
Có TK 111: 153.684.170
35) Có TK 002( Vải 190T-112PVH):123.961.150
36) Có TK 002( Vải lót-112PVH):142.087.790
37)a. Nợ TK 002( 112PVH): 71.282.270
- Mác giá: 46.890.870
- Cúc kim loại: 24.873.400
b. Nợ TK 621(112PVH): 3.251.450
Nợ TK 133: 325.145
Có TK 111: 3.567.595
38) Có TK 002( chỉ may-112PVH):32.250.870
39) Có TK 002( Bông – 112PVH): 105.625.000
40) Có TK 002( Mác giá, Cúc kim loại- 112PVH): 71.282.270
41)a. Nợ TK 1522( Khoá): 65.057.460
Nợ TK 1331: 6.505.740
Có TK 331( Cty XNK tạp phẩm): 71.563.206
b. Nợ TK 1522( Khoá): 1.525.930
Nợ TK 1331: 152.593
Có TK 111: 1.678.523
42) Nợ TK 621(112PVH): 17.901.714
Có TK 1522( chun): 17.901.714
43) NợTK 621( 112PVH): 100.358.796
Có TK 1522( Khoá): 100.358.796
44) Nợ TK 627: 12.874.630
Có TK 1524: 12.874.630
- xăng CN: 9.560.790
-Dầu nhớt: 3.313.840
45) Nợ TK 641: 5.680.243
Có TK 1524(Dầu Dizel): 5.680.243
46) Nợ TK 6427: 29.051.797
Nợ TK 6277: 42.798.903
Nợ TK 6417: 12.000.000
Nợ TK 1331: 8.385.070
Có TK 111: 92.235.770
47) Nợ TK 622: 521. 471.700
Nợ TK 6271: 74.120.500
Nợ TK 6411: 20.941.300
Nợ TK 6421: 38.235.800
Có TK 334: 654.769.300
48) Nợ TK 622: 99.079.623
Nợ TK 6271: 14.082.895
Nợ TK 6411: 3.978.847
Nợ TK 6421: 7.264.802
Nợ TK 334: 39.286.158
Có TK 338: 163.692.325
49)a. Nợ TK 6274: 392.702.014
Chu ThÞ HiÒn

- 26 -
Nợ TK 6414: 30.042.710
Nợ TK 6424: 28.319.072
Có TK 2141: 451.063.796
b. Nợ Tk 009: 451.063.796
50) Nợ TK 338: 157.144.632
Có TK 112: 157. 144.632
51) Nợ TK 221: 50.000.000
Có TK 111: 50.000.000
52)a. Nợ TK 154: 138.369.990
Có TK 621: 138.369.990
b. NợTK 154: 620.551.323
Có TK 622: 620.551.323
c. Nợ TK 154: 545. 901.963
Có TK 627: 545. 901.963
53)a. Nợ TK 632: 349.196.120
Có TK 155( ASD- 1A): 349.196.120
b. Nợ TK 131( Maxport): 451.951.500
Có TK 511: 73.947.000
Có TK 3331: 7.394.700
54) Nợ TK 112: 451.951.500
Có TK 131( Maxport): 451.951.500
55) a. Nợ TK 632: 4.735.086.925
Có TK 155( 112PVH): 4.735.086.925
b. Nợ TK 112: 6.239.068.000
Có TK 511: 5.671.880.000
Có TK 3331: 567.188.000
56) a. Nợ TK 632: 76.735.610
Có TK 155( 1B 6368): 76.735.610
b. Nợ TK 131( Grey): 97.737.200
Có TK 511: 88.852.000
Có TK 3331: 8.885.200
57) Nợ TK 642: 17.454.140
Nợ TK 1331: 1.745.414
Có TK 111: 19.199.554
58) Nợ TK 333: 41.633.632
Có TK 133: 41.633.632
59) a. Nợ TK 911: 72.643.100
Có TK 641: 72.643.100
b. Nợ TK 911: 133.608.541
Có TK 642: 133.608.541
c. Nợ TK 911: 5.301.780.781
Có TK 632: 5.301.780.781
d. Nợ TK 511: 6.245.544.000
Có TK 911: 6.245.544.000
e. Nợ TK 911: 737.412.539
Có TK 421: 737.412.539
Chu ThÞ HiÒn

- 27 -
B- Sơ đồ tài khoản.
TK 111
1.387.944.952
6) 130.000.000 6.000.000
16) 36.849.036 (1
150.000.000
17) 2.250.000
8.500.000
(7
50.000.000
(12
37.400.000
(14
2.594.493
(18
4.683.602
(20
4.000.000
(21
2.169.475
(23
1.650.000
(24b
3.801.952
(26
7.463.786
(29
20.416.960
(30
340.000.000
(33
153.684.170
(34
3.576.595
(37
1.678.523
(40b
92.235.770
(45
50.000.000
(50
19.199.554
(57
168.739.036
959.054.488
597.629.500
TK 131
Chu ThÞ HiÒn

TK 112

(4

3.226.292.146
2) 928.750.600
4) 150.000.000
5) 1.067.578.060
32) 797.105.960
53) 81.341.700
54) 451.951.500
55) 6.239.068.000

9.915.795.820
11.436.609.563

4.156.350
(3
1.000.000.000
(11
174.315.630 (22
169.861.791
(28
157.144.632
(49

1.505.478.403

TK 131
- 28 -
7.919.111.470
52) 451.951.500 928.750.600
56) 97.737.200 (2
1.067.578.060
(5
36.489.036
(16
797.105.960
(32
451.951.500
(54
549.688.700
3.281.875.156
5.186.925.014

4.277.418.486

0

0
4.277.418.486

TK 138
57.365.200
0
57.365.200

0

TK139
0

TK 133
0
3) 377.850
8) 795.520
47) 615.098
14) 3.400.000
18) 235.863
20) 425.782
23) 197.225
24a) 15.441.981
24b) 150.000
26) 345.632
27) 1.856.087
29) 678.626
37) 325.145
40a) 6.505.746
40b) 152.593
45) 8.385.070
57) 1.745.414
41.633.632
0

41.633.632 (58

41.633.632

TK142
333.125.354
1) 6.000.000
7) 8.500.000
12) 50.000.000
33) 340.000.000

404.500.000
589.956.547

TK142
1.415.000.856

Chu ThÞ HiÒn

236.122.033
0
236.122.033

130.000.000
8.750.720
6.766.087
2.250.000

147.668.807

TK 152
847.314.658
6.150.980
18.560.873

1.550.000
2.749.021
- 29 -

(6
(8
(10
(17
65.057.460
1.525.930

0
1.415.000.856

0

91.295.243
792.894.517

TK 153
0
3) 3.778.500
8) 7.955.200
23) 1.972.250
13.705.950
0

4.600.980
17.901.714
100.358.796
12.874.630
5.680.243
145.715.384

TK 154

3.778.500 (9
7.955.200 (13
1.972.250 (25
13.705.950

3.517.820.733
51) 1.304.823.276

4.822.644.009
0

4.822.644.009 (51

4.822.644.009

TK155
679.237.498
51) 4.822.644.009

349.196.120
53.367.369
4.822.644.009
76.735.610
5.301.777.781

4.822.644.009
233.100.726
TK 211
42.954.115.127
14) 34.000.000
24a. 154.419.810
b. 1.500.000
189.919.810
42.244.034.937
TK 221
80.000.000
50) 50.000.000
50.000.000
130.000.000

TK 214
24.118.334.602
451.063.796 (48

0

451.063.796
24.569.398.398
TK 311
4.461.800.135

0

TK 331
Chu ThÞ HiÒn

(52
(53
(55
(57

11) 1.000.000.000
1.000.000.000

0
3.361.800.135

TK331
- 30 -
22) 174.315.630
28) 169.861.791
30) 20.416.960
34) 153.684.170
518.278.551

2.733.348.173
169.861.791 (24
20.416.960 (27
71.563.206 ( 40

1.761.708.676

261.841.955
2.476.911.579

0
1.761.708.676

TK 333
150.604.907
41.86.500 (52
7.394.700 (53
567.188.0
(55
8.885.200
(56
624.554.400
733.525.675

58)
41.633.632

41.633.632

TK 334
7.488.486.415
21) 4.000.000
654.769.300 (46
47) 39.286.158

43.286158

TK338
463.235.598
49) 157.144.632 163.692.325 (47
157.144.632
163.692.325
469.783.282

5.104.649.295
0

0

TK 415
274.258.419
0
274.258.419

0

TK 431
285.776.392
59d)
6.245.544.000
Chu ThÞ HiÒn

654.796.300
8.099.996.557

TK 341

TK 414
876.516.028
24c) 155.919.810
155.919.810
0
720.596.218

0

0

0
5.104.649.295
TK 411
12.319.003.040
155.919.810 (24c
155.919.810
12.474.922.850
TK 421
489.492.156
737.514.578
737.514.578
1.227.006.734
TK511
410.865.000 (52
73.947.000(53
5.671.880.000(55
88.852.000(56
- 31 -
0

0
285.776.392

6.245.544.000

TK 621
18) 2.358.630
20) 4.257.820
26) 3.456.320
138.369.990 (51
29) 6.785.260
37) 3.251.450
41) 17.901.714
42) 100.358.796

138.369.990

545.901.963

TK 622
620.551.323 (51
46) 521.471.700
47) 99.079.623

138.369.990

TK 627
8) 3.778.500
13) 2.795.500
545.901.963 (51
19) 2.749.021
43) 12.874.630
45) 42.798.903
46) 74.120.500
47) 14.082.895
48) 392.702.014

620.551.323

49)

545.901.963

5.159.700
1.550.000
1.972.250
4.600.000
29.051.797
7.264.802
28.319.072
17.454.140

72.643.100

133.608.541

52)

52)
53)
55)
56)

133.608.541 (59b

133.608.541

620.551.323

TK 641
44) 5.680.243
45) 12.000.000
72.643.100 (59a
46) 20.941.300
47) 3.978.847
48) 30.042.710

TK 642
13)
14)
25)
30)
31)
32)
33)
34)

6.245.544.000

72.643.100

TK 632
349.196.120
53.367.396
5.301.787.781
4.822.478.655
(59c)
76.735.610

5.301.787.781

5.301.787.781

TK 911
59a) 72.643.100
59b) 133.608.541
Chu ThÞ HiÒn

6.245.544.000 (59d
- 32 -
59c) 5.301.777.781
59e) 737.514.578
6.245.544.000

VI.

6.245.544.000

Sổ kế toán chi tiết .
Sổ quỹ tiền mặt
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/1/2004

Ngà
y
thán
g

Số
phiếu
thu Ch
i

Chu ThÞ HiÒn

Diễn giải

TK
đối
ứng

Số tiền
Thu

Chi

Tồn

- 33 -
0/01
02/0
1
03/0
1
03/0
1
05/0
1
06/0
1
07/0
1
08/0
1
08/0
1
08/0
1
09/0
1
09/0
1
10/0
1
11/0
1
13/0
1
13/0
1
15/0
1
15/0
1
18/0
1
19/0
1

20
8

20
9

21
0

85
1
85
2
85
3
85
4
85
5

85
6

85
7
85
8
85
9
86
0
86
1
86
2
86
3
86
4
86
5
86
6
86
7
86

Chu ThÞ HiÒn

Tạm ứng cho Hải
Châu
Rút tiền mặt vào NH
Trần T. Chi hoàn tạm
ứng
Tạm ứng cho Xuân
Toàn
Tạm ứng để mua thực
phẩm
Mua máy may CN
Thuế VAT 10%
XN may Việt Hồng
trả nợ
Nhập NL của Cty
Grive
Thuế VAT 10%
Việt Hùng hoàn tạm
ứng
Nhập NL của Cty
Grive
Thuế VAT 10%
Bồi dưỡng CNV làm
thêm
Thu mua giấy in
Thuế VAT 10%
Chi phí mua xe ô tô
Thuế VAT
Nhập NL của Ccty
Grive
Thuế
Nhập NL của Cty
Grive
Thuế VAT 10%
Trả tiền mua nhiên
liệu
T.Ư lương T.1 cho
CBCNV
Trả nợ Cty 19/5
Nhập NL của Cty
Grive
Thuế VAT 10%
Chi phí thu mua khoá
Thuế VAT 10%
Chi tiền điện cho BP
QLDN
Chi tiền điện cho
PXSX

141
112
141
141
114
211
133
2
131
621
133
1
141
621
133
1
334
153
133
1
211
133
2
621
133
1
621
133
1
331
334
331
621
133
152
133
1
642
627
641
133
1
221
642
133
1

6.000.000
150.000.0
130.000.0 00
00
8.500.000
50.000.00
0
34.000.00
36.489.03 0
6
3.400.000
2.358.630
2.250.000 235.863
4.257.820
425.782
4.000.000
1.972.250
197.225
1.500.000
150.000
3.456.320
345.632
6.785.260
678.526
20.416.96
0
340.000.0
00
153.684.1
70
3.251.450
325.145
1.525.930
125.593
29.051.79
7
42.798.90
3
12.000.00
0
8.385.070
50.000.00
0
17.454.14
0
1.745.414
- 34 -
31/0
1
31/0
1

Cộng

168.739.0 959.054.4 1.387.944.9
36
88
52

Dư đầu kỳ
Dư cuối kỳ

597.629.50
0

sổ tiền gửi
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Chứng Từ
Số
Ngà
hiệu
y
thán
g
01/0
1

Chu ThÞ HiÒn

Diễn giải

Dư đầu kỳ

T
K
đối
ứn
g

Gửi vào

Số tiền
Rút ra

Còn lại

3.226.292.14
6

- 35 -
52
21
852
53
61
62
63
54
64
55
56
57

01/0
1
02/0
1
02/0
1
02/0
1
05/0
1
09/0
1
12/0
1
14/0
1
24/0
1
28/0
1

Hãng Vcnhaapj trả
nợ
Mua phần mềm
thiết kế
Thuế VAT 10%
Rút TM gửi vào NH
Hãng Maxport trả
nợ
Trả nợ vay ngắn hạn
Trả tiền điện kỳ
trước
Trả tiền mua xe
Hãng Bwhte trả nợ
Nộp BHXH, BHYT
DT xuất mã HS2545
Thuế VAT 10%
Hãng Maxport TT
DT xuất mã
112PVH
Thuế VAT 10%

28/0
1
29/0
1

31/0
1
31/0
1

Chu ThÞ HiÒn

Cộng phát sinh
Dư cuối kỳ

13
1
15
3
13
3
11
1
13
1
31
1
33
1
33
1
13
1
33
8
51
1
33
3
13
1
51
1
33
3

928.750.600
3.778.500
377.850
150.000.000
1.067.578.06
0

797.105.960
73.947.000
7.394.470
451.951.500
5.671.880.00
0
567.188.000

9.715.795.82
0

1.000.000.00
0
174.315.630
169.861.791
157.144.632

1.505.478.40
3
11.436.609.5
63

- 36 -
Sổ chi tiết TK 621
Mã hàng 112PVH
Chứng từ
SH NT
199
200
202
204
205
511
512

08/01
08.01
11/01
13/01
18/01
20/01
21/01

KC

27/01

Chu ThÞ HiÒn

Diễn giải

Nhập NL mã hàng 112PVH
Nhập NL mã hàng 112PVH
Nhập NL mã hàng 112PVH
Nhập NL mã hàng 112PVH
Nhập NL mã hàng 112PVH
Xuất chun SX mã 112PVH
Xuất khoá cho mã 112PVH
Cộng phát sinh
Ghi có TK 621

TK
đối
ứng
111
111
111
111
111
1522
1522
154

Ghi nợ TK
621
2.385.630
4.257.820
3.456.320
6.785.260
3.251.450
17.901.714
100.358.796
138.369.990
138.369.990

- 37 -
Sổ chi tiết TK 622
Mã hàng 112PVH
Chứng từ
SH
NT
Q1
Q1

25/01
25.01

KC

27/01

Chu ThÞ HiÒn

Diễn giải

Tiền lương phải trả CNTTSX
Trích BHXH,BHYT, KPCĐ
Cộng PS
Ghi có TK 622

TK
đối
ứng
334
338
154

Ghi nợ TK
622
521.471.500
99.079.623
620.551.323
620.551.323

- 38 -
sổ chi tiết TK 627
Mã hàng 112PVH
Chứng từ
SH
NT
501
502
504
513
868

BKH

04/01
06/.06
08/01
21/01
24/01
25/01
25/01
26/01

KC

27/01

Chu ThÞ HiÒn

Diễn giải

Xuất phần mềm thiết kế mẫu
Xuất công cụ dụng cụ
Xuất phấn bay hơi
Xuất nhiên liệu cho PXSX
Chi tiền điện cho PXSX
Tiền lương NVQLPX
Trích BHXH,BHYT,KPCĐ
Trích KHTSCĐ
Cộng PS
Ghi nợ TK 627

TK
đối
ứng
153
153
1522
1524
111
334
338
214
154

Ghi nợ TK
627
3.778.500
2.795.500
2.749.021
12.874.630
42.798.903
74.120.500
14.082.895
592.702.014
545.901.963
545.901.963

- 39 -
sổ chi tiết TK 154
Mã hàng 112PVH
Diễn giải
SH

NT

KC
KC
KC

27/01
27/01
27/01

207

27/01

Chu ThÞ HiÒn

Số dư đầu kỳ
KC chi phí NVLTT
KC chi phí NCTT
KC chi phí SXC
Cộng PS
Ghi có TK 154
Dư cuối kỳ

TK
đối
ứng
621
622
627
155

Ghi nợ TK
627
3.517.820.733
138.369.990
620.551.323
545.901.963
1.304.823.276
4.822.644.009
0

- 40 -
Thẻ tính giá thành
Mã hàng 112PVH
Chỉ tiêu
DDđk
CPPS
DDCK
Tổng GTSX
Sản lượng SX
GT đơn vị

Chu ThÞ HiÒn

Tổng số
3.517.820.73
3
1.304.823.27
6
0
4.822.644.00
9
373.162
12.923,7

Chia ra các khoản
TK 621
TK 622
418.488.00 1.780.615.33
0
3
138.639.99 620.551.323
6
0
0
556.857.99 2.401.166.65
6
6
1492,3

6611,8

mục
Tk 627
1.318.725.40
0
545.901.963
0
1.864.627.36
3
4819,6

- 41 -
sổ chi tiết TK 155
Mã hàng 112PVH
Chứng từ
Số
NT
207

27/01

517

28/01

Diễn Giải
Dư đầu kỳ
Nhập kho TP từ
sản xuất
Xuất TP cho Cty
Grive
Cộng PS
Dư cuối kỳ

Tk đối
ứng
154

Số Phát Sinh
Nợ
3.517.820.733
1.304.823.276

632

Có

4.822.478.610
4.822.644.009
165.399

VII. Sổ kế toán tổng hợp
Chu ThÞ HiÒn

- 42 -
Sổ nhật ký chung
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Chứng từ
Số
NT

851
52
196

852
53
208

....
207
515
...
KC
KC
KC
KC
KC

Chu ThÞ HiÒn

Diễn giải

01/01 Tạm ứng cho
Hải Châu
01/01 Hãng Vcnhaapj
trả nợ kỳ trước
01/01 Thu mua phần
mềm thiết kế
mẫu
02/01 Rút TM tại quĩ
gửi vào NH
02/01 Hãng Maxport
trả nợ kỳ trước
03/01 Trrần Thị Chi
hoàn tạm ứng kỳ
trước
.....
27/01 Nhập kho mã
hàng 112PVH
27/01 Xuất TP mã
ASD-1A
....
31/01 KC CPBH
31/01 KC CPQLDN
31/01 KC GVHB
31/01 KC DTT
31/01 KC LN thu được
trong kỳ
Cộng phát sinh

Đã
ghi
sổ
cái

Số
hiệu
TK

Số phát sinh
Nợ

141
111
112
131
153
133
112
112
111
112
131
111
141

6.000.000

155
154
632
155

4.822.644.009

911
641
911
642
911
632
511
911
911
421

Có

72.643.100

6.000.000
928.750.600
928.750.600
3.778.500
377.850
4.156.320
150.000.000
150.000.000
1.067.578.060
1.067.578.060
130.000.000
130.000.000

4.822.644.009
150.604.907
150.604.907

72.643.100
133.608.541
133.608.541
5.301.770.781
5.301.770.781
6.245.544.000
6.245.544.000
737.514.578
64411552760

737.514.578
64411552760

- 43 -
Sổ nhật ký thu tiền
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
CT
Số
208

Diễn giải
NT
03/01

209
210

07/01
08/01

Trần Thị Chi hoàn tạm
ứng
XN Việt Hồng trả nợ
Việt Hùng hoàn tạm ứng
Cộng

Ghi nợ TK
111
130.000.00
0
36.489.036
2.225.000
168.714.03
6

Ghi có các TK
141
131
130.000.00
0
36.389.036
2.225.000
132.225.00 36.489.036
0

Sổ nhât ký chi tiền
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

CT
Diễn giải
SH NT
851 1/1 T.Ư cho
Hải Châu
852 2/1 Rút TM
gửi NH
853 3/1 T.Ư cho
X.Toàn
854 5/1 T.Ư mua
TP
855 6/1 Mua máy
may CN
856 8/1 Nhập NL
mã112PVH
857 8/1 Nhập NL
mã
112PVH
Cộng
c
h
u
y
ể
n

Ghi có TK
111
6.000.000

TK141
6.000.000

150.000.000

TK112

Ghi nợ các TK
TK211
TK133

150.000.000

8.500.000

8.500.000

50.000.000

50.000.000

37.400.000

34.000.000 3.400.000

2.594.493

235.863

2.358.6

4.683.602

425.782

4.257.8

259.178.095 64.500.000 150.000.000 34.000.000 4.061.645 6.616.4

s
Chu ThÞ HiÒn

TK621

- 44 -
a
n
g
t
r
a
n
g
s
a
u
......

Sổ nhật ký mua hàng
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

CT
SH NT
28

10/1

29

11/1

30

19/1

Chu ThÞ HiÒn

Diễn
Mua ô
tô chở
hàng
Mua
nhiên
liệu
Mua
khoá
nhập
kho

Phải trả người
bán(ghi có
TK 331)
169.861.791

152

TK ghi Nợ
211
154.419.810

133
15.441.981

20.416.960

18.560.873

1.856.873

71.563.206

66.583.390

6.658.339

- 45 -
Cộng

261.841.957

85.144.263

154.419.810

23.957.193

Sổ nhật ký bán hàng
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

CT
SH NT
515

27/1

518

Diễn giải
Xuất kho mã
ASD1A
Xuất kho mã
1B6368
Cộng

29/1

Phải thu của
KH
(Nợ TK 131)
451.951.500

Ghi có các tk
511
333
410.865.000

41.086.500

97.737.200

88.852.000

8.885.200

549.688.700

499.717.000

49.971.700

Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 111: Tiền mặt
Chứng từ
Số
Ngày

Tên

851

01/01

Hải Châu

852

02/01

208

01/01

853

03/01

Ngọc
Quang
Trần Thị
Chi
Xuân Toàn

854

05/01

855

06/01

209

07/01

Chu ThÞ HiÒn

Trần Thị
Chi
HTX Đoàn
Kết
XN Việt

Về khoản
Số dư đầu kỳ
Tạm ứng mua
vật tư
Rút TM gửi vào
NH
Hoàn tạm ứng
Tạm ứng để mua
xăng
T.ư mua thực
phẩm
Mua máy may
CN
Thuế VAT 10%
Trả nợ kỳ trước

TK
đối
ứng

Phát sinh
Nợ

Có

1.387.944.952
141

6.000.000

112

150.000.000

141

130.000.000

141

8.500.000

141

50.000.000

211
133

34.000.000
3.400.000

131

36.489.036
- 46 -
Hồng
Nguyễn
Hải Châu
Việt Hùng

856

08/01

210

08/01

857

08/01

858

/09/01

Nguyễn
Hải Châu
Kim Hoàn

859

09/01

Kim Hoàn

860

10/01

861

11/01

862

13/01

863

13/01

P.Trọng
Vinh
Nguyễn
Hải Châu
Nguyễn
Hẩi Châu
Nguyễn
Văn Sơn

...
870

30/01

Nhập NL mã
112PVH
Hoàn tạm ứng
thừa
Nhập NL mã
112PVH
Bồi dưỡng CN
làm thêm giờ
Thu mua giấy in
TT chi phí mua
xe ôtô
TT chi phí nhập
NL
TT chi phí nhập
NL
Trả tiền mua
nhiên liệu
....
TT tiền ĐT

Tổng Cty
BCVT

621
133
141

2.358.630
235.863
2.250.000

621
133
334

4.257.820
425.782
4.000.000

153
133
211
133
621
133
621
133
331

1.972.250
197.225
1.500.000
150.000
3.456.320
345.632
6.785.260
678.526
20.416.960

642
133

17.454.140
1.745.414
959.054.488

Cộng PS
Dư cối kỳ

168.739.036
597.629.500

Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 112: Tiền gửi ngân hàng
Chứng từ
Số

Ngày

Tên

52

01/01

21

02/01

Hãng
Vcnhaapj
Cty FPT

852

02/01

Vietcombank

53

02/01

61
62

05/01
09/01

Hãng
Maxport
Bích Liên
Điện lực HN

Chu ThÞ HiÒn

Về khoản
Dư đầu kỳ
Trả nợ kỳ
trước
Mua phần
mềm thiết kế
mẫu
Rút TM gửi
vào NH
Trả nợ kỳ
trước
Trả nợ vay NH
Trả tiền điện
T12

TK
đối
ứng
131

Phát sinh
Nợ

Có

3.226.292.446
928.750.600

153
133

3.778.500
377.850

111

150.000.000

131

1.067.578.060

311
331

1.000.000.000
174.315.630
- 47 -
63

12/01

Cty
TungKhang

54

14/01

Hãng Bwhite

64

27/01

Hồng Hạnh

55

28/01

Thuý Hạnh

56
57

28/01
29/01

Thuý Hạnh
Thuý Hạnh

Trả tiền mua
xe ôtô
theo HĐ 27
Trả nợ kỳ
trước
Nộp
BHXH,YT,KP
CĐ
DT mã hàng
HS2545
Thuế
TT tiền hàng
DT mã hàng
112PVH
Thuế
Cộng PS
Dư cuối kỳ

331

169.861.791

131

797.105.960

338

157.144.632

511
333

73.947.000
7.394.700

131
511
333

451.951.500
5.671.880.000
567.188.000
9.715.795.820
11.436.609.56
3

1.505.478.403

Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 131: Phải thu của khách hàng
Chứng từ
Số

Ngày

Tên

Về khoản

TK
đối
ứng

Dư đầu kỳ
52

01/01

53

02/01

Chu ThÞ HiÒn

HãngVCnhaa
pj
Hãng
Maxport

Phát sinh
Nợ

Có

7.919.111.47
0

TT nợ kỳ trước

112

928.750.600

TT nợ kỳ trước

112

1.067.578.0
60

- 48 -
209

07/01

54
515

14/01
27/01

56

28/01

518

29/01

XN Việt
Hồng
Hãng Bwhite
Hãng
Maxport
Hãng
Maxport
Cty Grey

Trả nợ kỳ trước

111

36.489.036

Trả nợ kỳ trước
Xuất TP mã
ASD1A
TT tiền hàng theo
PXK 515
Xuất mã
hàng1B6368
Cộng PS

112
511
333
131

797.105.960

Dư cuối kỳ

511
333

410.865.000
41.086.500
451.951.500
88.852.000
8.885.200
549.688.700

3.281.875.1
56

5.186.925.01
4

Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 133: Thuế GTGT đầu vào

Chu ThÞ HiÒn

- 49 -
Chứng từ
Số

Ngày

Tên

Về khoản
Dư đầu kỳ
Mua phần thiết
kế
Mua công cụ
dụng cụ
Mua xăng A92
Mua máy may
CN
CP nhập NL

Phát sinh
Nợ

112
141

795.520

141
111

615.098
3.400.000

111

235.863

Cp nhập NL

111

425.782

Thu mua giấy
in
Mua xe ôtô
CP lắp đặt
chạy thử
CP nhập NL

111

197.225

331
111

15.441.981
150.000

111

3345.632

331
111

1.856.087
678.526

111

325.145

331
111
111

6.505.746
152.593
8.385.070

111

Có

0
377.850

1.745.414

21

01/01

Cty FPT

22

04/01

Hải Châu

23
24

04/01
06/01

Xuân Toàn
HTX Đoàn kết

199

06/01

200

08/01

27

09/01

Nguyễn Hải
Châu
Nguyễn Hải
Châu
Cty in Đại Tài

28

10/01

Cty TungKhang

202

11/01

203
204

11/01
13/01

205

18/01

206

19/1

868

24/01

870

30/01

KC

31/01

Nguyễn Hải
Châu
CH xăng dầu TT Mua nhiên liệu
Nguyễn Hải
Cp nhập NL
CHâu
Nguyễn Hải
CP nhập NL
Châu
Cty XNK tạp
Mua khoá
phẩm
CP vận chuyển
Mạnh Hùng
Các cp bằng
tiền khác
Tổng Cty BC
TT tiền ĐT
VN
N.Thị Thanh
KC thuế
GTGT
Cộng PS
Dư cuối kỳ

Chu ThÞ HiÒn

TK
đối
ứng

333

41.633.632
41.633.632
0

- 50 -
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 141: Tạm ứng
Chứng từ
Số

Ngày

Tên

Về khoản

TK
đối
ứng

Dư đầu kỳ
851

01/01

Hải Châu

208
853
22

03/01
03/01
04/01

Trần Thị Chi
Xuân Toàn
Hải Châu

23

04/01

Xuân Toàn

854

05/01

Trần Thị Chi

210

08/01

Việt Hùng

864

15/01

Kim Hoàn

Tạm ứng mua vật
tư
Hoàn tạm ứng
T.ư để mua xăng
Mua công cụ dụng
cụ
Mua xăng A92
T.ư mua thực
phẩm
Hoàn tạm ứng
thừa
T.ư lương cho
CNV
Cộng PS
Dư cuối kỳ

Chu ThÞ HiÒn

111
111
111
153
133
152
133
111

Phát sinh
Nợ
333.125.35
4
6.000.000
130.000.000
8.500.000
7.955.200
795.520
6.150.980
615.098
50.000.000

111
111

Có

2.250.000
340.000.00
0
404.500.00
0
589.956,54
7

147.668.807

- 51 -
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 155: Thành phẩm
Chứng từ
Ngày

Tên

Về khoản

Số
207

27/01

Tuyết

515
516

27/01
28/01

Hạnh
Hạnh

517

28/01

Hạnh

518

29/01

Hạnh

Số dư đầu kỳ
Nhập mã hàng
112PVH
Xuất mã hàng ASD
Xuất mã
hàngHS2545
Xuất mã hàng
112PVH
Xuất mã hàng
1B6368
Cộng PS
Dư cuối kỳ

TK
đối
ứng
154

Phát sinh
Nợ

Có

679.237.498
4.822.644.009

632
632

349.196.120
53.367.396

632

4.822.478.655

632

76.735.610
4.822.644.009
233.100.726

5.301.777.781

Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 211: TSCĐHH
Chứng từ

Chu ThÞ HiÒn

Phát sinh

- 52 -
Số

Ngày

Tên

Về khoản

TK
đối
ứng

Số dư đầu kỳ
24

06/01

28

10/01

Nguyễn Thị
Liên
Nguyễn Hải
Châu

Nợ

Có

Mua máy may CN

111

42.054.115.12
7
34.000.000

Mua xe ôtô
CONCEPT lắp đặt
chạy thử
Cộng PS
Dư cuối kỳ

331
133

154.419.810
1.500.000
189.919.810
42.244.034.93
7

0

.......

Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 331: phải trả người bán
Chứng từ

Chu ThÞ HiÒn

Phát sinh

- 53 -
Số

Ngày

Tên

Điện lực Hà
Nội
Cty Tung
Khang
CH xăng dầu
Thanh Trì

Về khoản

TK
đối
ứng

Số dư đầu kỳ
Trả nợ kỳ trước

Nợ

2.733.348.173

62

09/01

28

10/01

29

11/1

63

12/01

Tung Khang

Trả tiền mua xe

211
133
152
4
133
112

863
865

13/01
15/01

CH xăng dầu
Cty 19/5

Trả tiền mua NL
Trả tiền giặt

111
111

30

19/01

Cty XNK Tạp
phẩm

mua khoá

152
2
133

mua xe ôtô
Mua nhiên liệu

Cộng PS
Dư cuối kỳ

Chu ThÞ HiÒn

Có

174.315.63
0
154.419.810
15.441.9981
18.560.873
1.856.087
169.861.79
1
20.416.960
153.684.17
0
65.057.460
6.505.746
518.278.55
1

261.841.957
2.476.911.579

- 54 -
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 421: LN chưa phân phối
Chứng từ
Số
KC

Ngày
31/01

Tên

Về khoản

N.T.Thanh

Số dư đầu kỳ
KC LN thu được
Cộng PS
Dư cuối kỳ

TK
đối
ứng

Phát sinh
Nợ

Có
489.865.000
737.514.578
737.514.578
1.227.006.739

911
0

sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 431: Quỹ khen thưởng phúc lợi
Chứng từ
Số

Ngày

Tên

Về khoản
Số dư đầu kỳ
Cộng PS
Dư cuối kỳ

Chu ThÞ HiÒn

TK
đối
ứng

Phát sinh
Nợ

Có

0

285.776.392
0
285.776.392

- 55 -
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng
Chứng từ
Số

Ngày

515

27/01

516

28/01

517

28/01

518

29/01

KC

31/01

Tên

Về khoản

CBCNV XN
may
CBCNV XN
may
CBCNV XN
may
CBCNV XN
may
N.T Thanh

Số dư đầu kỳ
DT bán TP tại
XN
DT bán TP tại
XN
DT bán TP tại
XN
DT bán TP tại
XN
KC DTT
Cộng PS

TK
đối
ứng

Phát sinh
Nợ

Có

131

0
410.865.000

112

73.947.000

112

5.671.780.0
00
88.852.000

131
911

6.245.544.00
0
6.245.544.00
0

Dư cuối kỳ

6.245.544.0
00
0

Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 621: Chi phí NVLTT

Chứng từ

Chu ThÞ HiÒn

Phát sinh

- 56 -
Số

Ngày

199

08/01

200

08/01

202

11/01

204

205

205

Tên

Về khoản

TK
đối
ứng

Nợ

Số dư đầu kỳ
TT cp nhập NL

111

2.358.630

TT cp nhập NL

111

4.257.820

TT cp nhập NL

111

3.456.320

18/01

Nguyễn Hải
Châu
Nguyễn Hải
Châu
Nguyễn Hải
Châu
Nguyễn Hải
Châu
PX1

Xuất chun để sxsp

512

21/01

PX1

Xuất khoá

KC

27/01

Diệu Hồng

KC CP NVLTT
Cộng PS

TT cp nhập NL

Có

6.785.260
152
2
152
2
154

17.901.901
100.358.79
6
138.369.99
0

138.369.990
138.369.990

Dư cuối kỳ

Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 622: Chi phí NCTT
Chứng từ
Số

Ngày

Tên

Q1

25/01

lan

Q1

25/01

Lan

KC

27/01

Diệu Hồng

Về khoản
Số dư đầu kỳ
Tiền lương
CNTTSX
Trích BHXH,
BHYT,KPCĐ
KC CPNCTT
Cộng PS

TK
đối
ứng
334
338

Phát sinh
Nợ

Có

521.471.50
00
99.079.623

154
620.551.32
3

620.551.323
620.551.323

Dư cuối kỳ

Chu ThÞ HiÒn

- 57 -
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 627: Chi phí SXC
Chứng từ
Số

Ngày

Tên

Về khoản

501

04/01

502

06/01

504

08/01

Số dư đầu kỳ
Xuất phần mềm
thiết kế mẫu
Xuất công cụ
dụng cụ
Xuất phấn bay hơi

513

21/01

Xuất nhiên liệu

686

24/01

Q1

25/01

Lan

Q1

25/01

Lan

Q2

26/01

lan

Chi phí bằng tiền
khác
Tiền lương
NVQLPX
Trích BHXH,
BHYT,KPCĐ
trích KHTSCĐ

KC

27/01

Diệu Hồng

PXSX

KC CP SXC
Cộng PS

TK
đối
ứng

Phát sinh
Nợ

153

3.778.500

153

2.795.500

152
2
152
4
111

2.749.021
12.874.630

334

74.120.500

338

14.082.895

214

Có

592.702.01
4

42.798.903

154
545.901.96
3

545.901.963
545.901.963

Dư cuối kỳ

Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 641: Chi Phí bán hàng
Chứng từ

Chu ThÞ HiÒn

Phát sinh

- 58 -
Số

Ngày

514
868
BL
Q1

21/1
24/1
25/1
25/1

Q2

26/1

KC

226/1

Chứng từ

Chu ThÞ HiÒn

Về khoản

Số dư đầu kỳ
Xuất dầu Dizel
Chi quảng cáo
Tiền lưong NVBH
Trích BHXH, YT,
PPCĐ
Trích khấu hao
TSCĐ
KC chi phí BH
Cộng PS
Dư cuối kỳ

TK
đối
ứng

Nợ

152
111
334
338

5.680.243
12.000.000
20.941.300
3.987.847

214

30.042.710

911
72.643.100
0

Có

72.643.100
72.643.100

Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 642: chi phí QLDN
Phát sinh

- 59 -
Số

502
503
505
...

Ngày

6/1
7/1
10./1

Về khoản

Số dư đầu kỳ
Xuất CCDC
Xuất xăng A92
Xuất giấy in
...
KC CPQLDN
Dư cuối kỳ

TK
đối
ứng
153
152
153
911

Nợ

Có

0
2.795.500
1.550.000
1.972.250
133.608.541
0

Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán
Chứng từ
Số
515

Ngày
27/1

Kc

Về khoản
Số dư đầu kỳ
Xuất kho mã
ASD
....
KC GVHB
Dư cuối kỳ

TK
đối
ứng
155

911

Phát sinh
Nợ

Có

0
344.196.120

5.301.777.787
0

5.301.777.787

Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 911: Xác định kết quả KD

Chu ThÞ HiÒn

- 60 -
Chứng từ
Số
KC
KC

Ngày
31/1

KC

Chu ThÞ HiÒn

Về khoản

TK
đối
ứng

Số dư đầu kỳ
KC CPBH
KC CPQLDN
KC GVHB

641
642
632

KC DTT

511

Phát sinh
Nợ

Có

0
72.634.100
133.608.541
5.310.777.77
81
6.245.441.00
0

- 61 -
Chu ThÞ HiÒn

- 62 -
bảng cân đối kế toán
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 21/01/2004
Tài Sản
A. Tài sản lưu động và ĐTNH
I. Tiền
1.Tiền mặt tại quỹ( gồm cả NF)
2. Tiền gửi ngân hàng
3.Tiền đang chuyển
II. Các khoản đầu tư CKNH
1..Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
2. Đầu tư ngắn hạn khác
3. DP giảm giá đầu t ngắn hạn
III. Các khoản phải thu
1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trớc cho ngời bán
3. Thuế GTGT đợc khấu trừ
4. Phải thu nội bộ
Vốn KD ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu nội bộ khác
5. Các khoản phải thu khác
Chu ThÞ HiÒn

Mã
100
110
111
112
113
120
121
128
129
130
131
132
133
134
135
136
138

Đầu kỳ
20908800588
4614237098
1387944952
3226292146

Cuối kỳ
21802071566
12034239063
597629500
11436609563

9502064391
7919111470
1761708676

6769876857
5186925014
1761708676

57365200

57365200
- 63 -
6. Dự phòng phải thu khó đồi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng mua đang đi trên đờng
2. Nguyên liệu vật liệu tồn kho
3. Cônng cụ, dụng cụ trong kho
4. Chi phí sản xuất KD dở dang
5. Thành phẩm tồn kho
6. Hàng hoá tồn kho
7..Hàng gửi bán
8. Dự phòng giảm giá h àng tồn kho
V. Tài sản lưu động khác
1. Tạm ứng
2. Chi phí trả trớc
3. Chi phí chờ kết chuyển
4. TS thiếu chờ sử lý
5. Các khoản thế chấp ký quỹ
VI. CHI phí sự nghiệp
1. Chi sự nghiệp năm trớc
2. Chi sự nghiẹp năm nay
B.TSCĐ và đầu tư dài hạn
I. TSCĐ
1. TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn
2. TSCĐ thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn
3. TSCĐ vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn
II. Các khoản đt TC dài hạn
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn
2. Góp vốn liên doanh
3. Các khoản đầu t dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu t
III. CP xây dựng cơ bản dở dang
IV. Các khoản ký quỹ ký cược Dh
Tổng cộng tài sản
Nguồn vốn
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay ngắn hạn
2. Nợ DH đến hạn trả
Chu ThÞ HiÒn

139
140
141
142
143
144
145
146
147
149
150
151
152
153
154
155
160
161
162
200
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
228
229
230
240
250
Mã
300
310
311
312

-236122033
5044372889

-236122033
992998243

847314658

792894517

3517820733
679237498

200103726

1748126210
333125354
1415000856

2004957403
589956547
1415000856

18015780525
17935780525
17935780525
42054115127
-24118334602

17804636539
17674636539
17674636539
42244034937
-24569398398

80000000
80000000

130000000
130000000

38924580035
Đầu kỳ
24679534000
19574893705
4461800135

39606708105
Cuối kỳ
24588049009
19483408714
3461800135
- 64 -
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Phải trảngời bán
Ngời mua trả tiền trớc
Thuế và các khoản phải nộp
Phải trả công nhân viên
Phải trả nội bộ
Các khoảnphải trả khác
II. Nợ dài hạn
1. Vay dài hạn
2. Nợ dài hạn
III. Nợ khác
1. Chi phí phải trả
2. Tài sản thừa chờ sử lý
3. Nhận ký cợc ký quỹ dài hạn
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
I. Nguồn vốn- Quỹ
1. Nguồn vốn kinh doanh
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
3. Chênh lệch tỷ giá
4. Quỹ phát triển kinh doanh
5. Quỹ dự trữ
6. Lãi chưa phân phối
7. Quỹ khen thởng phúc lợi
8. Nguồn vốn đầu t XDCB
9. Quỹ dự trữ mất việc làm
II. Nguồn kinh phí
1. Quỹ quản lý của cấp trên
2. Nguồn kinh phí sự nghiệp
- Nguồn kinh phí SN năm trớc
- Nguồn kinh phí SN năm nay
Tổng cộng nguồn vốn

Chu ThÞ HiÒn

313
314
315
316
317
318
320
321
322
330
331
332
333
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
430

2733348173
4277418486
150604907
7488486415

2476911579
4277418486
733525675
8063969557

463235589
5104640295
5104640295

469783282
5104640295
5104640295

14245046035
14245046035
12319003040

14982458394
14982458394
12474922850

876516028
274258419
489492156
285776392

720596218
274258419
1226904515
285776392

38924580035

39606708105

- 65 -
Bảng kết quả hoạt động kinh doanh

Chỉ tiêu
1
Tổng doanh thu
Các khoản giảm trừ
- Chiết khấu
- Giảm giá
- Hàng bán trả lại
- Thuế doanh thu
1. Doanh thu thuần
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi tức gộp(10-11)
4. Chi phí bán hàng
5. Chi phí quản lý DN
6. Lợi tức thuần từ
HĐKD(20-21-22)
Thu hoạt động tài chính
Chi phí HĐTC
7. Lợi tức HĐTC (31-32)
Các khoản thu nhập bất
thường
Chi phí bất thờng
8. Lợi tức bất thường(4142)
9. Tổng lợi tức trước
Chu ThÞ HiÒn

Mã
2

Kỳ trước
3

Kỳ này
4

69.874.927.35
01 63.629.485.577 6.245.441.781 8
03
04
05
06
07
69.874.927.35
10 63.629.544.000 6.245.544.000 8
11 52.294.561.303 5.301.777.781 5.531.339.084
12.278.588.27
20 11.334.924.274 943.664.000 4
21 2.580.802.269 72.643.100
2.653.445.369
22 7.107.944.940 133.608.541 7.241.553.481
30
31
32
40

1.646.177.065 737.412.359
9.436.727
386.764.447
-377.327.720

2.383.589.424
9.436.727
386.764.447
-377.327.720

41
42
50
60

1.268.849.345 737.412.359
- 66 -
thuế(30+40+50)
10. Thuế lợi tức phải nộp
11. Lợi tức sau thuế

70
80

406.031.790
862.817.555

235.971.955
501.440.404

2.006.261.704
642.003.745
1.364.257.959

Phần III:
Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu thanh trì
1. Những ưu điểm đạt được trng công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp
Trải qua gần 10 năm hình thành và phát triển, xí nghiệp may xuất khẩu Thanh
Trì đã vượt qua không ít khó khăn để vươn lên khẳng định mình. Từ chỗ là một xí
nghiệp non trẻ, thiếu thốn về mọi mặt nhưng với sự năng động sáng tạo và sự đồng
lòng của cán bộ công nhân viên, xí nghiệp đã từng bước đi lên, làm ăn có hiệu quả,
tạo công ăn việc làm cho hàng ngàn người lao động và đóng góp cho ngân sách nhà
nước hàng trăm triệu đồng/năm.
Để quản lý và tổ chức sản xuất được thuận tiện và có hiệu quả, công tác kế toán
ở xí nghiệp rất được coi trọng.
- Về cơ bản, xí nghiệp thực hiện tốt việc tổ chức hệ thống sổ sách, chứng từ hạch
toán ban đầu theo quy định của chế độ kế toán do Nhà nước ban hành và bảo
đảm phù hợp với hoạt động của xí nghiệp. Chế độ báo cáo tài chính và báo cáo
thống kê được thực hiện một cách kịp thời, đáp ứng được một phần yêu cầu
quản lý của Nhà nước và lãnh đạo Xí nghiệp.
- Xí nghiệp đã đầu tư, trang bị cho bộ phận kế toán những trang thiết bị hiện đại.
Xí nghiệp áp dụng chế độ kế toán máy, làm cho công tác kế toán trở lên, thuận
tiện, dễ dàng mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao. Đội ngũ kế toán của xí nghiệp
đều có trình độ nghiệp vụ khá cao, tất cả đều có trình độ đại học trở lên. Đó
cũng là một điều đáng mừng và là một thuận lợi lớn cho công tác kế toán tại xí
nghiệp.
Tuy nhiên, bên cạnh những điểm thuận lợi những điểm đạt được trong công tác
kế toán tại xí nghiệp vẫn còn tồn tại một số vấn đề cần được hoàn thiện.
2. Những tồn tại trong công tác kế toán tại xí nghiệp.
Mặc dù đội ngũ kế toán của XN có trình độ cao nhưng số lượng còn thiếu, một
người phải đảm nhận rất nhiều phần hành. Trong khi qui mô sản xuất của XN ngày
càng mở rộng, số lượng nghiệp vụ phát sinh ngày càng nhiều, nếu phòng kế toán
không được bổ sung người thì sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong công tác kế toán và
có thể gây ra những sai sót đáng tiếc.
Tuy XN đã áp dụng chế độ kế toán máy để thực hiện các nghiệp vụ kế toán,
nhưng phần mềm kế toán đó chưa giải quyết được vấn đề tính giá thành sản phẩm
mà kế toán phải tính giá thành trên EXCEL rồi mới coppy sang.
Về hạch toán chi phí nhân công trực tiếp sản xuất: Hiện nay, XN không thực
hiện trích trước tiền lương nghỉ phép cho cán bộ, công nhân viên xí nghiệp, là một
doanh nghiệp sản xuất nên lực lượng lao động trực tiếp rất lớn. Do đó, nếu người
lao động nghỉ phép nhiều vào một tháng nào đó trong năm sẽ gây ra biến động đột
Chu ThÞ HiÒn

- 67 -
ngột cho chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm do việc tính tiền lương nghỉ phép
không hợp lý.
Mặt khác doanh nghiệp không lập các bảng phân bổ công cụ dụng cụ, bảng
phân bổ tiền lương làm cho việc tập hợp chi phí không được thuận và dễ dàng.
Đó là những hạn chế, những tồn tại trong công tác kế toán tại xí nghiệp. Sau
đây, em xin mạnh dạn đưa ra những tồn tại trên tại xí nghiệp.
3. Phương hướng hoàn thiện
Xí nghiệp cần bổ sung thêm nhân sự cho phòng kế toán để đáp ứng yêu cầu
quản lý trong điều kiện quy mô sản xuất ngày càng mở rộng, với các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh ngày càng phức tạp và đa dạng.
Xí nghiệp nên nghiên cứu xem xét để tìm cách cải thiện phần mềm kế toán
đang sử dụng sao cho nó có thể thực hiện được tất cả các phần hành kế toán một
cách thuận tiện , dễ dàng.
Chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất có thể phát sinh đột biến vào
một tháng nào đó trong năm tài chính, néu xí nghiệp không tính và trích trước tiền
lương nghỉ phép trong năm. Hiện nay, lực lượng lao động trực tiếp của xí nghiệp là
rất lớn(chiếm 87% tổng số CBCNV), vì vậy xí nghiệp cần phải tính toán, lập kế
hoạch về tiền lương nghỉ phép phải trả trong năm để phân bổ đồng đều vào các
tháng nhằm ổn định chi phí và giá thành sản phẩm. Để đơn giản cách tính toán tiền
lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, xí nghiệp có thể tính toán theo tỷ lệ(%)
trên tổng số tiền lương phải trả dự toán hàng tháng căn cứ vào kế hoạch nghỉ phép
cho cong nhân sản xuất và phân bổ đề cho các tháng ttrong năm. Để phản ánh
khoản trích trước và thanh toán tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản
xuất, kế toán sử dụng TK 335- Chi phí phải trả.

Kết luận
Trong quá trình chuyển đổi nền kinh tế, cơ chế quản lý của nhà nước được đổi mới
với chính sách mở cửa đã mang lại những cơ hội cũng như thách thức cho sự phát triển
hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp, đòi hỏi các doanh nghiệp phải
nghiên cứu các biện pháp tăng cường công tác quản lý trên các phương diện kinh tế.
Với chức năng quản lý, hoạt động của công tác kế toán liên quan trực tiếp đến việc
hoạch định các chiến lược phát triển và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Do
Chu ThÞ HiÒn

- 68 -
vậy, việc hoàn thiện công tác kế toán là một trong những nội dung rất quan trọng gắn
liền với việc đánh giá và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Qua thời gian thực tập tại Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, em đã tìm tòi, học
hỏi và nắm bắt được những kiến thức thực tế về chuyên ngành kế toán. Em cũng đi sâu
tìm hiểu , nghiên cứu thực trạng tổ chức công tác kế toán tại đơn vị đồng thời cũng đưa
ra những tồn tại và cách khắc phục nhằm hoàn thiện công tác tổ chức kế toán tại xí
nghiệp.
Trên đây là toàn bộ báo cáo thực tập của em tại xí nghiệp may xuất khảu Thanh
Trì. Để có được kết quả này, em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa
kinh tế Trường CĐKT-KT CN I, đặc biệt là sự hướng dẫn tận tình của thầy giáo
Nguyễn Quang Hưng cùng sự giúp đỡ tạo điều kiện của các cán bộ , nhân viên phòng
Kế toán-Tài vụ xí nghiệp may xuất Thanh Trì.
Nhưng, do thời gian có hạn , trình độ nhận thức của bản thân còn hạn chế nên
trong bài báo cáo này của em có thể sẽ còn những thiếu sót nhất định. Vì vậy , em rất
mong được sự góp ý, chỉ bảo của các thầy cô giáo. Em xin chân thành cảm ơn.

Sinh viên :
Nguyễn Thị Thuý

-

Tài liệu tham khảo:
Lớp học kế toán tổng hợp
Lớp học kế toán thực hành
Lớp học kế toán thuế

Chu ThÞ HiÒn

- 69 -

More Related Content

What's hot

Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty Hà N...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty Hà N...Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty Hà N...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty Hà N...Nguyen Minh Chung Neu
 
Luận văn hoàn thiện hệ thống kế toán quản trị tại công ty cổ phần đồng tâm
Luận văn hoàn thiện hệ thống kế toán quản trị tại công ty cổ phần đồng tâmLuận văn hoàn thiện hệ thống kế toán quản trị tại công ty cổ phần đồng tâm
Luận văn hoàn thiện hệ thống kế toán quản trị tại công ty cổ phần đồng tâmThanh Hoa
 
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toan
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toanTai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toan
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toanJenny Van
 
Bài Giảng Tổ Chức Công Tác Kế Toán
Bài Giảng Tổ Chức Công Tác Kế Toán Bài Giảng Tổ Chức Công Tác Kế Toán
Bài Giảng Tổ Chức Công Tác Kế Toán nataliej4
 
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...nataliej4
 
Kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam Sơn
Kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam SơnKế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam Sơn
Kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam SơnLuận Văn 1800
 
giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1Nguyen Phuong Thao
 
Sách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chính
Sách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chínhSách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chính
Sách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chínhKiến Trúc KISATO
 
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty lai dắt ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty lai dắt ...Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty lai dắt ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty lai dắt ...ThuyDangThi
 
Đề tài: Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty gang thép, HAY - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty gang thép, HAY - Gửi miễn phí qu...Đề tài: Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty gang thép, HAY - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty gang thép, HAY - Gửi miễn phí qu...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

What's hot (15)

Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty Hà N...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty Hà N...Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty Hà N...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty Hà N...
 
Ke toan quan tri
Ke toan quan triKe toan quan tri
Ke toan quan tri
 
Luận văn hoàn thiện hệ thống kế toán quản trị tại công ty cổ phần đồng tâm
Luận văn hoàn thiện hệ thống kế toán quản trị tại công ty cổ phần đồng tâmLuận văn hoàn thiện hệ thống kế toán quản trị tại công ty cổ phần đồng tâm
Luận văn hoàn thiện hệ thống kế toán quản trị tại công ty cổ phần đồng tâm
 
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toan
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toanTai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toan
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toan
 
Kttc2 2561
Kttc2  2561Kttc2  2561
Kttc2 2561
 
Bài Giảng Tổ Chức Công Tác Kế Toán
Bài Giảng Tổ Chức Công Tác Kế Toán Bài Giảng Tổ Chức Công Tác Kế Toán
Bài Giảng Tổ Chức Công Tác Kế Toán
 
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Báo cáo tình hình tài chính tạ...
Luận văn: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Báo cáo tình hình tài chính tạ...Luận văn: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Báo cáo tình hình tài chính tạ...
Luận văn: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Báo cáo tình hình tài chính tạ...
 
Kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam Sơn
Kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam SơnKế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam Sơn
Kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam Sơn
 
giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1
 
Viêtthaimayxk
ViêtthaimayxkViêtthaimayxk
Viêtthaimayxk
 
Sách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chính
Sách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chínhSách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chính
Sách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chính
 
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty lai dắt ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty lai dắt ...Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty lai dắt ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty lai dắt ...
 
Đề tài: Báo cáo tổng hợp về kế toán tại Công ty xuất nhập khẩu
Đề tài: Báo cáo tổng hợp về kế toán tại Công ty xuất nhập khẩuĐề tài: Báo cáo tổng hợp về kế toán tại Công ty xuất nhập khẩu
Đề tài: Báo cáo tổng hợp về kế toán tại Công ty xuất nhập khẩu
 
Đề tài: Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty gang thép, HAY - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty gang thép, HAY - Gửi miễn phí qu...Đề tài: Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty gang thép, HAY - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty gang thép, HAY - Gửi miễn phí qu...
 

Similar to Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh TrìCông tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trìluanvantrust
 
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa ĐôngThực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đôngluanvantrust
 
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...luanvantrust
 
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...luanvantrust
 
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánLuận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánNguyễn Công Huy
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016tuan nguyen
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang HảiBáo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang HảiDương Hà
 
Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...
Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...
Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung ĐứcKế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đứcluanvantrust
 
nguyên-lý-kế-toán nhóm 7.docx
nguyên-lý-kế-toán nhóm 7.docxnguyên-lý-kế-toán nhóm 7.docx
nguyên-lý-kế-toán nhóm 7.docxNguynNhi497377
 

Similar to Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì (20)

Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh TrìCông tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
 
Đồ án Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì...
Đồ án Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì...Đồ án Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì...
Đồ án Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì...
 
Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì.doc
Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì.docĐánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì.doc
Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì.doc
 
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa ĐôngThực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
 
Đề tài lập báo cáo tài chính và phân tích tài chính hay nhất 2017
Đề tài  lập báo cáo tài chính và phân tích tài chính hay nhất 2017Đề tài  lập báo cáo tài chính và phân tích tài chính hay nhất 2017
Đề tài lập báo cáo tài chính và phân tích tài chính hay nhất 2017
 
Bao cao ngọc tm
Bao cao ngọc tmBao cao ngọc tm
Bao cao ngọc tm
 
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
 
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
 
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánLuận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
 
Đề tài: Báo cáo thuế GTGT tại công ty tư vấn dịch vụ kế toán K&T
Đề tài: Báo cáo thuế GTGT tại công ty tư vấn dịch vụ kế toán K&TĐề tài: Báo cáo thuế GTGT tại công ty tư vấn dịch vụ kế toán K&T
Đề tài: Báo cáo thuế GTGT tại công ty tư vấn dịch vụ kế toán K&T
 
Đề tài: Kế toán thanh toán tại công ty thương mại Chấn Phong, 9đ
Đề tài: Kế toán thanh toán tại công ty thương mại Chấn Phong, 9đĐề tài: Kế toán thanh toán tại công ty thương mại Chấn Phong, 9đ
Đề tài: Kế toán thanh toán tại công ty thương mại Chấn Phong, 9đ
 
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương Công ty xăng dầu
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương Công ty xăng dầuKế toán tiền lương và các khoản trích theo lương Công ty xăng dầu
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương Công ty xăng dầu
 
Baocao 2
Baocao 2Baocao 2
Baocao 2
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang HảiBáo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
 
Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...
Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...
Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...
 
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung ĐứcKế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
 
Báo cáo Thực tập tại Công ty cổ phần Bê tông Xây dựng Hà Nội, HAY
Báo cáo Thực tập tại Công ty cổ phần Bê tông Xây dựng Hà Nội, HAYBáo cáo Thực tập tại Công ty cổ phần Bê tông Xây dựng Hà Nội, HAY
Báo cáo Thực tập tại Công ty cổ phần Bê tông Xây dựng Hà Nội, HAY
 
nguyên-lý-kế-toán nhóm 7.docx
nguyên-lý-kế-toán nhóm 7.docxnguyên-lý-kế-toán nhóm 7.docx
nguyên-lý-kế-toán nhóm 7.docx
 

More from Nguyen Minh Chung Neu

Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụBáo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụNguyen Minh Chung Neu
 
Bài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánBài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánNguyen Minh Chung Neu
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiBài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiNguyen Minh Chung Neu
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiBài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiNguyen Minh Chung Neu
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmBáo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmNguyen Minh Chung Neu
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiNguyen Minh Chung Neu
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàngBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàngNguyen Minh Chung Neu
 
Báo cáo thực tập kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận t...
Báo cáo thực tập kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận t...Báo cáo thực tập kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận t...
Báo cáo thực tập kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận t...Nguyen Minh Chung Neu
 
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu- công cụ dụng cụ tại cty thương mại ...
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu- công cụ dụng cụ tại cty thương mại ...Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu- công cụ dụng cụ tại cty thương mại ...
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu- công cụ dụng cụ tại cty thương mại ...Nguyen Minh Chung Neu
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại cty tư vấn xây dựng và phat triển ...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại cty tư vấn xây dựng và phat triển ...Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại cty tư vấn xây dựng và phat triển ...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại cty tư vấn xây dựng và phat triển ...Nguyen Minh Chung Neu
 
.Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định hữu hình công ty Hà Nội toserco
.Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định hữu hình công ty Hà Nội toserco.Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định hữu hình công ty Hà Nội toserco
.Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định hữu hình công ty Hà Nội tosercoNguyen Minh Chung Neu
 
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu - công cụ dụng cụ
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu - công cụ dụng cụBáo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu - công cụ dụng cụ
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu - công cụ dụng cụNguyen Minh Chung Neu
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp hàng tồn kho
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp hàng tồn khoBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp hàng tồn kho
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp hàng tồn khoNguyen Minh Chung Neu
 
Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...
Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...
Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...Nguyen Minh Chung Neu
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công nghiệp kế toán tại công ty may nhà Bè
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công nghiệp kế toán tại công ty may nhà BèBáo cáo thực tập tốt nghiệp công nghiệp kế toán tại công ty may nhà Bè
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công nghiệp kế toán tại công ty may nhà BèNguyen Minh Chung Neu
 
Luận văn kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ở công ty TNHH XD thương mạ...
Luận văn kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ở công ty TNHH XD thương mạ...Luận văn kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ở công ty TNHH XD thương mạ...
Luận văn kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ở công ty TNHH XD thương mạ...Nguyen Minh Chung Neu
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lươngBáo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lươngNguyen Minh Chung Neu
 
Báo cáo thực tập công tác kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công...
Báo cáo thực tập công tác kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công...Báo cáo thực tập công tác kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công...
Báo cáo thực tập công tác kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công...Nguyen Minh Chung Neu
 
Báo cáo tốt nghiệp tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty nội t...
Báo cáo tốt nghiệp tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty nội t...Báo cáo tốt nghiệp tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty nội t...
Báo cáo tốt nghiệp tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty nội t...Nguyen Minh Chung Neu
 

More from Nguyen Minh Chung Neu (20)

Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụBáo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
 
Bài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánBài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp án
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiBài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiBài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmBáo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàngBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
 
Báo cáo thực tập kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận t...
Báo cáo thực tập kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận t...Báo cáo thực tập kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận t...
Báo cáo thực tập kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận t...
 
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu- công cụ dụng cụ tại cty thương mại ...
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu- công cụ dụng cụ tại cty thương mại ...Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu- công cụ dụng cụ tại cty thương mại ...
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu- công cụ dụng cụ tại cty thương mại ...
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại cty tư vấn xây dựng và phat triển ...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại cty tư vấn xây dựng và phat triển ...Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại cty tư vấn xây dựng và phat triển ...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại cty tư vấn xây dựng và phat triển ...
 
.Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định hữu hình công ty Hà Nội toserco
.Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định hữu hình công ty Hà Nội toserco.Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định hữu hình công ty Hà Nội toserco
.Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định hữu hình công ty Hà Nội toserco
 
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu - công cụ dụng cụ
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu - công cụ dụng cụBáo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu - công cụ dụng cụ
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu - công cụ dụng cụ
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp hàng tồn kho
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp hàng tồn khoBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp hàng tồn kho
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp hàng tồn kho
 
B
BB
B
 
Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...
Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...
Báo cáo thực tập kế toán quản trị với việc lập dự toán và báo cáo chi phí tại...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công nghiệp kế toán tại công ty may nhà Bè
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công nghiệp kế toán tại công ty may nhà BèBáo cáo thực tập tốt nghiệp công nghiệp kế toán tại công ty may nhà Bè
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công nghiệp kế toán tại công ty may nhà Bè
 
Luận văn kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ở công ty TNHH XD thương mạ...
Luận văn kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ở công ty TNHH XD thương mạ...Luận văn kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ở công ty TNHH XD thương mạ...
Luận văn kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ở công ty TNHH XD thương mạ...
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lươngBáo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
 
Báo cáo thực tập công tác kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công...
Báo cáo thực tập công tác kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công...Báo cáo thực tập công tác kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công...
Báo cáo thực tập công tác kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công...
 
Báo cáo tốt nghiệp tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty nội t...
Báo cáo tốt nghiệp tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty nội t...Báo cáo tốt nghiệp tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty nội t...
Báo cáo tốt nghiệp tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty nội t...
 

Recently uploaded

NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 

Recently uploaded (19)

NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 

Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

  • 1. Đồ án Tốt Nghiệp Xem chi tiết báo cáo thực tập tại: http://lamketoan.edu.vn/ Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì Chu ThÞ HiÒn -1-
  • 2. Mục lục Lời nói đầu..........................................................................................................................2 Phần I : Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì..............................................................................................3 IĐặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại xí nghiệp ..............................................3 II- Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán tại xí nghiệp............................................4 Phần II :Công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp ........................................................8 ISố dư đầu kỳ của các tài khoản......................................................................8 IISố dư chi tiết của một số tài khoản...............................................................9 IIIcác nghiệp vụ phát sinh trong kỳ...................................................................11 IVLập chứng từ gốc.............................................................................................16 VĐịnh khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản .............................................25 VISổ kế toán chi tiết ...........................................................................................34 VII- Sổ kế toán tổng hợp ........................................................................................42 VIII- Lập báo cáo tài chính......................................................................................57 Phần III : Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp......................................64 Kết luận ..............................................................................................................................66 Chu ThÞ HiÒn -2-
  • 3. Lời nói đầu Hạch toán kế toán là một hệ thống thông tin kiểm tra về tình hình tài sản trong mối quan hệ với nguồn hình thành và sự vận động của nguồn hình thành tài sản đó. Hạch toán kế toán đã ra đời và phát triển từ rất lâu. Nó là một nhu cầu khách quan của bản thân quá trình sản xuất và xã hội. Nhu cầu này tồn tại trong tất cả các hình thái xã hội khác nhau và ngày càng phát triển. Trong xã hội hiện đại ngày nay, với qui mô sản xuất ngày càng mở rộng, trình độ xã hội hoá và sức phát triển ngày càng lớn thì việc tăng cường hạch toán kế toán về mọi mặt càng trở lên cần thiết. Là một sinh viên ngành kế toán việc học tập, nghiên cứu về hạch toán có vai trò quan trọng không thể thiếu. Đặc biệt đợt thực tập về kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì là một cơ hội lớn cho em tiếp cận vận dụng, củng cố những kiến thức đã được trang bị trong nhà trường vào thực tế. Báo cáo thực tập tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì của em gồm có 3 phần chính: Phần I: Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. Phần II: Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. Phần III: Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. Do lần đầu tiếp xúc với thực tế nên không tránh khỏi những bỡ ngỡ cũng như thiếu sót, em mong thầy giáo và ban lãnh đạo xí nghiệp giúp đỡ em trong việc hoàn thiện tư duy và lý luận của mình. Em xin chân thành cảm ơn. Hà Nội , ngày tháng 1 năm 2005 Sinh viên Chu thị hiền Phần I: Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. I- Tổ chức bộ máy kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. Bộ máy kế toán là một bộ phận quan trọng cấu thành nên hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp. Chất lượng , trình độ của đội ngũ kế toán cũng như một cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán hợp lý sẽ góp phần không nhỏ làm giảm rủi ro kiểm Chu ThÞ HiÒn -3-
  • 4. soát, làm tăng độ tin cậy của những thông tin kế toán nói chung và của báo cáo tài chính nói riêng. Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì có bộ máy kế toán được tổ chức rất khoa học hợp lý với những trang thiết bị hiện đại. Toàn bộ công việc kế toán được thực hiện trên máy vi tính với những phần mềm tiên tiến nhất. Điều này đã giúp cho công tác kế toán trở lên đơn giản rất nhiều mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao. Phòng kế toán của xí nghiệp có 5 người có trình độ đại học trở lên. Việc tổ chức bộ máy kế toán của xí nghiệp theo mô hình tập trung và có thể được khái quát theo sơ đồ sau: Kế toán trưởng Kế toán viên Thứ 1 • • • • • Kế toán viên Thứ 2 Kế toán viên Thứ 3 Thủ quỹ Kế toán trưởng: Là người phụ trách điều hành chung về hạch toán kế toán theo chế độ kế toán tài chính do nhà nước qui định, đồng thời có chức năng tham mưu cho giám đốc về hạch toán kế toán của xí nghiệp. Kế toán viên 1: Có nhiệm vụ theo dõi thanh toán tiền mặt, kế toán tổng hợp, kế toán giá thành và hoàn thuế. Kế toán viên 2: Chuyên phụ trách theo dõi doanh thu tiêu thụ sản phẩm, thanh toán tiền gửi ngân hàng và các khoản phải thu. Kế toán viên 3: Phụ trách theo dõi tài sản cố định, vật tư thu mua, tiền lương, BHXH, BHYT,KPCĐ và các khoản phải trả. Thủ quỹ: Có nhiệm vụ quản lý tiền mặt tại quỹ. IIĐặc điểm vận dụng ché độ kế toán chung tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. Xí nnghiệp áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp do Bộ tài chính ban hành theo quyết định số 1141/CĐKT ngày 01/11/1995 và các quyết định sửa đổi bổ sung tính đến thời điểm hiện nay. - Niên độ kế toán từ 01/01/N đến 31/12/N - Đơn vị tiền tệ sử dụng:VNĐ phươnng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác theo tỷ giá thực tế. - Phương pháp kế toán TSCĐ: + Nguyên tắc đánh giá: Theo nguyên giá TSCĐ + Phương pháp tính khấu hao: áp dụng phương pháp tuyến tính. - Phươnng pháp kế toán hàng tồn kho: + Nguyên tắc đánh giá: Theo giá trị hàng tồn kho thực tế. + Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kỳ: Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ cho từng mặt hàng. Chu ThÞ HiÒn -4-
  • 5. 1. Đối với các chứng từ kế toán. Xí nghiệp áp dụng tất cả các mẫu biểu chứng từ kế toán do bộ tài chính và nhà nước ban hành. Bao gồm các chứng từ bắt buộc như: bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương, BHXH, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho..., chứng từ hướng dẫn như: phiếu xác nhận sản phẩm công việc hoàn thành, phiếu báo làm thêm giờ, giấy đề nghị tạm ứng, biên lai thu tiền... 2. Đối với các tài khoản kế toán Về cơ bản xí nghiệp áp dụng hầu hết các loại tài khoản kế toán. Tuy nhiên , do đặc điểm của xí nghiệp chủ yếu là sản xuất theo đơn đặt hàng với nguyên vật liệu do khách hàng cung cấp nên giá trị nguyên vật liệu chiếm tỷ trọng rất nhỏ trong giá thành sản phẩm, còn chi phí nhân công trực tiếp lại chiếm tới 50%. Một số tài khoản mà xí nghiệp hay sử dụng là: Tài khoản về lao động tiền lương: TK 334,622,338. Tài khoản về doanh thu: TK511 Tài khoản về tiền( ngoại tệ): TK 111(1112), TK 112(1122), TK 007. Các tài khoản chi tiết: TK 621,622,627,154 chi tiết cho từng đơn đặt hàng. Tài khoản về nguyên vật liệu: TK152, TK 002(vật tư nhận 3. Sổ kế toán. Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì áp dụng chế độ kế toán máy. Các loại sổ kế toán bao gồm sổ tổng hợp và sổ chi tiết được tổ chức theo hình thức sổ nhật ký chung. Hàng ngày, kế toán nhập chứng từ vào máy, máy sẽ tự động phản ánh vào các sổ nhật ký chung, vào sổ cái, vào các nhật ký đặc biệt và vào các sổ chi tiết. Định kỳ, kế toán sẽ thực hiện một số thao tác máy sẽ tự động phản ánh các dữ liệu vào bảng cân đối số phát sinh và vào bảng tổng hợp chi tiết. Căn cứ vào đó để lập lên các báo cáo kế toán. Chứng từ gốc Nhật ký đặc biệt Sổ NKC Sổ cái Sổ chi tiết Bảng tổng hợp chi tiết Bảng CĐSPS Chu ThÞ HiÒn -5-
  • 6. Báo cáo kế toán Ghi chú: Ghi cuối kỳ Ghi hàng ngày Đối chiếu kiểm tra 4. Báo cáo kế toán. Báo cáo kế toán tài chính là những báo cáo tổng hợp nhất về tình hình tài sản, nguồn vốn chủ sở hữu và công nợ cũng như tình hình tài chính , kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp. Nói cách khác báo cáo kế toán là phương diện trình bày khả năng sinh lời và thực trạng tài chính của doanh nghiệp cho những người quan tâm. Báo cáo kế toán bắt buộc hiện nay gồm có: • Bảng cân đối kế toán. • Báo cáo kết quả hoạt động kkinh doanh. • Thuyết minh báo cáo tài chính. Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì cũng áp dụng tất cả các loại báo cáo kế toán này đúng theo mẫu biểu nhà nước qui định. a) Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính chủ yếu phản ánh tổng quát quá trình hình thành tài sản của doanh nghiệp theo giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định. Kỳ lập bảng cân đối kế toán của xí nghiệp là một tháng. Nội dung của bảng cân đối kế toán của xí nghiệp được tuân theo đúng như mẫu biểu của nhà nước qui định. b) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một báo cáo tài chính phản ánh tóm lược các khoản doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp cho một thời kỳ nhất định. Chu ThÞ HiÒn -6-
  • 7. Ngoài ra, báo cáo này còn kết hợp phản ánh tình hình thực hiện nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với ngân sách nhà nước về thuế và các khoản khác. Báo cáo gồm 3 phần: Phần I: Lãi, lỗ Phần II: Tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước. Phần III: Thuế GTGT được khấu trừ, thuế GTGT được hoàn lại và thuế GTGT của hàng bán nội địa. Báo cáo kết quả kinh doanh của xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì được lập theo từng tháng. Nội dung của báo cáo này cũng tuân theo đúng mẫu biểu do nhà nước qui định. c) Thuyết minh báo cáo tài chính. Thuyết minh báo cáo tài chính là báo cáo nhằm thuyết minh và giải trình bằng lời, bằng số liệu một số chỉ tiêu kinh tế tài chính được thể hiện trên các báo cáo tài chính. Bản thuyết minh này cung cấp đầy đủ thông tin bổ sung cầc thiết cho việc đánh giá kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong năm báo cáo được chính xác. Thuyết minh báo cáo của xí nghiệp được lập hàng tháng. Nội dung của thuyết minh báo cáo tài chính bao gồm các phần: đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp, chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính, giải thích và thuyết minh một số tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, một số chỉ tiêu đánh giá khái quát thực trạng tài chính và kết quả kinh doanh của xí nghiệp, đánh giá tổng quát các chỉ tiêu, các kiến nghị. Chu ThÞ HiÒn -7-
  • 8. Phần II Công tác kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Công ty cổ phần đào tạo công nghệ và kinh tế quốc tế thuộc Xí nghiệp may xuất khẩu hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ (10%). Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho là phương pháp bình qân cả kỳ dự trữ, xuất nguyên vật liệu theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. I. Số dư đầu kỳ của các tài khoản: tk 111 112 131 331 138 139 141 142 152 154 155 211 214 221 311 331 131 333 334 338 341 411 414 415 421 431 tên tài khoản Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Phải thu của khách hàng Trả trước cho người bán Phải thu khác Dự phòng phải thu khó đòi Tạm ứng Chi phí trả trước Nguyên liệu- vật liệu- PT Sản phẩm dở dang Thành phẩm tồn kho Tài sản cố định Hao mòn tài sản cố định Đầu tư chứng khoán dài hạn Vốn vay ngắn hạn Phải trả người bán Người mua trả tiền trước Thuế và các khoản phải nộp Phải trả CNV Phải trả, phải nộp khác Vay dài hạn Vốn kinh doanh Quỹ phát triển kinh doanh Quỹ dự trữ Lãi chưa phân phối Quỹ khen thưởng phúc lợi Chu ThÞ HiÒn dư nợ 1.387.944.952 3.226.292.146 7.919.111.470 1.761.708.676 57.365.200 dư có 236.122.033 333.125.354 1.415.000.856 847.314.658 3.517.820.733 679.237.498 42.054.115.127 24.118.334.602 80.000.000 4.461.800.135 2.733.348.173 4.277.418.486 150.604.907 7.488.486.415 463.235.589 5.959.327.391 12.319.003.040 876.516.028 274.258.419 489.492.156 285.776.392 -8-
  • 9. Tổng cộng 63.279.036.670 II. Số dư chi tiết một số tài khoản TK 131- Phải thu của khách hàng Mã KH Tên khách hàng Dư nợ Hãng Vcnhaapj 928.750.600 Hãng Maxport 1.496.358.005 Hãng Cloumn 835.220.800 Hãng Deachang 1.067.578.060 Hãng Sis 1.456.700.900 Hãng Transway 76.570.844 Hãng Grey 400.936.083 Hãng Bwhite 797.105.966 Hãng Hamilton 108.456.200 Hãng Silverline 84.560.000 Hãng Maier 522.978.564 XN may Việt Hồng 36.489.036 Cty TNHH Sơn Chinh 24.670.345 Cty TNHH & TM Hồng Anh 82.736.067 Tổng cộng 7.919.111.470 Mã NVL TK152-Nguyên vật liệu, phụ tùng Tên NVL ĐVT Số lượng I-Nguyên liệu chính -Vải nhung m 5026 - Vải 190T y 4510 - Vải lót Poly m 25136,5 - Mex vải m 1900 -Bông m 1351,57 -Lông vũ xám kg 2099,4 - Bo len chiếc 1094 II- Vật liệu phụ -Chỉ may cuộn 2604 - Túi nilon chiếc 16054 - Khoá chiếc 6682 - Phấn bay hơi hộp 51 - Chun m 28858 - Dây cotton m 51390 - Cúc dập bộ 167676 - Mác treo chiếc 40141 Tổng cộng Chu ThÞ HiÒn 63.279.036.670 Dư có Thành tiền 100.520.000 39.845.850 138.434.488 7.389.997 11.403.279 264.926.800 2.123.900 47.325.264 11.380.106 43.184.813 2.749.021 17.901.714 20.734.576 83.535.458 55.859.392 847.314.658 -9-
  • 10. TK 155- Thành phẩm tồn kho đầu kỳ Mã thành phẩm 1A A56L51 SL 5690 HS2545 SM7092 L3179 B22172 AO3O26 1B6368 Tên thành phẩm ĐVT Hàng ASD Hàng áo Jacket 3 lớp Hàng áo khoác nhung Hàng áo khoác nỉ Hàng áo dệt kim Hàng áo Jacket 1 lớp Hàng áo Jacket 2 lớp Hàng quần âu Quần Jean Tổng cộng Bộ chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc Số lượng 15068 16 5133 4721 6593 15 3029 1982 4589 Thành tiền 349.613.763 197.136 70.577.830 56.499.000 64.500.852 258.000 19.564.690 41.139.977 76.866.326 679.237.498 TK 331- Phải trả người bán Mã KH Tên khách hàng Công ty in & TM Đại tài Công ty cổ phần SX & XNK Thiên Nam Cty liên doanh SX bông EVC Hà Nội Hãng chỉ Coast Phong Phú Công ty điện lực Hà Nội Công ty FPT HTX Đoàn Kết Công ty XNK tạp phẩm Cửa hàng LTTP Hoàn Kiếm Công ty may 19/5 Tổng cộng Dư nợ Dư có 86.828.000 403.050.160 1.026.738.000 757.895.600 174.315.630 23.935.400 19.670.013 63.647.600 23.583.600 153.684.170 2.733.348.173 III/ Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ: 1) Ngày1/1: Phiếu chi số 851: Chi tạm ứng tiền mặt cho Hải Châu ( phòng KH-VT) số tiền là 6.000.000đ để thu mua vật tư. Chu ThÞ HiÒn - 10 -
  • 11. 2) Ngày 1/1: Nhận được giấy báo có của ngân hàng số 52: Hãng Vcnhaapj thanh toán toàn bộ số nợ kỳ trước bằng chuyển khoản. 3) Ngày 1/1: Phiếu nhập kho số 196. Theo hoá đơn GTGT số 21, thu mua phần mềm thiết kế mẫu của Cty FPT với tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là: 4.156.350đ. Tiền hàng thanh toán bằng chuyển khoản. 4) Ngày 2/1: Phiếu chi số 852. Rút tiền mặt tại quỹ gửi vào ngân hàng, số tiền là 150.000.000đ. 5) Ngày 2/1: Nhận được giấy báo có của ngân hàng số 53, hãng Maxport thanh toán toàn bộ số nợ kỳ trươc bằng chuyển khoản . 6) Ngày 3/1: Theo phiếu thu số 208: Trần Thị Chi hoàn tạm ứng kỳ trước bằng tiền mặt, số tiền là 130.000.000đ. 7) Ngày 3/1: Phiếu chi số 853. Chi tiền tạm ứng cho Trịnh Xuân Toàn(đội xe) để mua xăng, số tiền là 8.500.000đ. 8) Ngày 4/1: Phiếu nhập kho số 197 theo hoá đơn GTGT số 22, Hải Châu dùng tiền tạm ứng thu mua một số công cụ dụng cụ theo tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là 8.750.720đ. 9) Ngày 4/1: Phiếu xuất kho số 501, xuất phần mềm thiết kế mẫu cho phân xưởng sản xuất theo giá thực tế là 3.778.500đ. 10) Ngày 4/1: Phiếu nhập kho số 198 theo hoá đơn GTGT số 23 Trịnh Xuân Toàn dùng tiền tạm ứng để mua xăng A92 theo tổng giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%) là 6.766.078đ. STT Tên nhiên liệu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Xăng A92 lít 1082 5684,82 6.150.980 Tổng 6.150.980 11) Ngày 5/1. Giấy báo nợ số 61: Dùng TGNH trả tiền vay ngắn hạn số tiền là 1.000.000.000đ. 12) Ngày 5/1.Phiếu chi số 854: Tạm ứng cho Trần Thị Chi để mua thực phẩm nhà bếp số tiền là 50.000.000đ. 13) Ngày 6/1. Phiếu xuất kho 502: Xuất công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ một lần theo giá thực tế sử dụng cho phân xưởng sản xuất là: 2.795.500, phòng hành chính là 5.159.700đ. 14) Ngày 6/1. Biên bản giao nhận TSCĐ số 01 mua 2 máy may công nghiệp của HTX Đoàn Kết theo hoá đơn thuế GTGT số 24, tổng giá thanh toán là 37.400.000đ trong đó thuế GTGT 10%. Toàn bộ tiền hàng đã thanh toán bằng tiền mặt. Tài sản này được đầu tư từ NVKD.Phiếu chi 855. 15) Ngày 7/1. Phiếu xuất kho 503: Xuất 272,6lít xăng A92 phục vụ công tác quản lý. 16) Ngày 7/1. Phiếu thu số 209: XN may Việt Hồng thanh toán tiền nợ kỳ trước bằng tiền mặt. 17) Ngày 8/1. Phiếu thu số 210: Trần Việt Hùng phòng KH-VT hoàn tạm ứng kỳ trước bằng tiền mặt số tiền là 2.250.000đ. 18) Ngày 8/1: Phiếu nhập kho 199. Nhập nguyên liệu của công ty Grive để sản xuất mã hàng 112PVH.Chi phí vận chuyển bốc dỡ xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt cả thuế GTGT 10% là 2594493đ.Phiếu chi 856. Stt Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Chỉ may cuộn 1690 19083,35 32.250.870 Tổng cộng 32.250.870 19) Ngày 8/1. Phiếu xuất kho số 504: Xuất 51 hộp phấn bay hơi dùng cho phân xưởng sản xuất. Chu ThÞ HiÒn - 11 -
  • 12. 20) Ngày 8/1. Phiếu nhập kho số 200. Nhập nguyên liệu của công ty Grive chuyển đến để sản xuất mã hàng 112PVH. Chi phí làm thủ tục nhập khẩu,vận chuyển, bốc dỡ đã trả bằng tiền mặt gồm cả thuế 10% là 4683602đ . Phiếu chi 857. STT Tên nguyên liệu ĐVT Thực nhập Đơn giá Thành tiền 1 Vải 190T yến 14014,83 8845 123.961.150 Tổng cộng 123.961.150 21) Ngày 9/1. Phiếu chi số 858 rút tiền mặt chi bồi dưỡng CNV làm thêm giờ số tiền là 4.000.000đ. 22) Ngày 9/1. Giấy báo nợ 62: Dùng TGNH thanh toán nợ kỳ trước cho công ty Điện lực Hà Nội. 23) Ngày 9/1. Phiếu nhập kho 201 theo hoá đơn thuế GTGT số 27 thu mua giấy in của Công ty in & TM Đại Tài, tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là 2.169.475đ. Tiền hàng đã trả bằng tiền mặt theo phiếu chi 859. 24) Ngày 10/1.Phiếu chi 860. Theo hoá đơn GTGT số 28 mua 1 xe ô tô chở hàng của Cty TNHH Tùng Khang dùng cho phân xưởng sản xuất, theo giá mua cả thuế GTGT 10% là 169.861.791đ, chưa trả tiền cho người bán. Chi phí lắp đặt chạy thử dã chi bằng tiền mặt (cả thuế GTGT10%) theo phiếu chi 859 là 1.650.000đ.Được biết tài sản này được đầu tư từ quỹ đầu tư phát triển. 25) Ngày 10/1: Phiếu xuất kho 505 xuất giấy in để in giấy khen cho CBCNV theo giá thực tế sử dụng là 1.972.250đ. 26) Ngày 11/1: Phiếu nhập kho 202. Nhập kho nguyên vật liệu của Cty Grive để sản xuất mã hàng 112PVH.Chi phí vận chuyển bốc dỡ xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt theo giá cả thuế VAT 10% là 3801952đ.Phiếu chi 861. STT Tên NVL Đvt Thực nhập Đơn giá Thành tiền 1 Bông m 11736,11 9000 105.625.000 Tổng cộng 105.625.000 27) Ngày 11/1: Phiếu nhập kho 203 theo hoá đơn GTGT số 29 mua một số nhiên liệu của cửa hàng xăng dầu Thanh Trì theo tổng giá thanh toán là 20.416.960đ. Tiền hàng chưa thanh toán. STT 1 2 3 Tên nhiên liệu Xăng CN Dầu Diezel Dầu nhớt Tổng cộng ĐVT lít l l Số lượng 1230 1314 220 Đơn giá 7773 4327,43 15062.91 Thành tiền 9.560.790 5.686.243 3.313.840 18.560.873 28) Ngày 12/1: Giấy báo nợ số 63 trả tiền mua xe cho Cty TNHH Tùng Khang theo hoá đơn số 27. 29) Ngày 13/1: Phiếu nhập kho 204. Nhập kho nguyên liệu của Cty Grive để sản xuất mã hàng 112PVH. Chi phí nhập hàng đã thanh toán bằng tiền mặt theo giá cả thuế là 7.463.786đ. Phiếu chi 862. STT Tên NVL ĐVT Thực nhập Đơn giá Thành tiền 1 Vải lót Poly m 27319,32 5201 142.087.790 Tổng cộng 142.087.790 Chu ThÞ HiÒn - 12 -
  • 13. 30) Ngày 13/1: Phiếu chi 863.Trả tiền mua nhiên liệu cho cửa hàng xăng dầu ThanhTrì theo hoá đơn số 28. 31) Ngày 14/1: Phiếu xuất kho 506. Xuất 814,4 lít xăng A92 để phục vụ công tác quản lý. 32) Ngày 14/1: Giấy báo có số 54 hãng Bwhite thanh toán nợ kỳ trước bằng chuyển khoản. 33) Ngày 15/1: Phiếu chi 864 chi tạm ứng lương tháng 7 cho CBCNV bằng tiền mặt số tiền là 340.000.000đ. 34) Ngày 15/1: Phiếu chi 865. Trả tiền giặt kỳ trước cho Cty may 19/5 bằng tiền mặt. 35) Ngày 17/1: Phiếu xuất kho 507 xuất 6510 yến vải 190T để trực tiếp sản xuất cho mã hàng 112PVH. 36) Ngày 17/1: Phiếu xuất kho 508 xuất kho 13119,32m vải lót poly để trực tiếp sản xuất cho mã hàng 112PVH. 37) Ngày 18/1: Phiếu nhập kho 205.Nhập kho nguyên liệu của Cty Grive để sản xuất mã hàng 112PVH.Chi phí nhập hàng đã trả bằng tiền mặt theo giá cả thuế là 3.576.595đ. Phiếu chi 866. STT Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Mác giá chiếc 33143 1414,8 46.890.870 2 Cúc kim loại bộ 79100 314 24.837.400 Tổng cộng 71.282.270 38) Ngày 18/1: Phiếu xuất kho 509 xuất kho 1690 cuộn chỉ may để trực tiếp sản xuất cho mã hàng 112PVH. 39) Ngày 19/1: Phiếu xuất kho 510 xuất kho 5680m bông để trực tiếp sản xuất mã hàng 112PVH. 40) Ngày 19/1: Phiếu nhập kho 206 theo hoá đơn GTGT số 30 thu mua khoá của Cty XNK tạp phẩm tổng giá thanh toán gồm cả thuế VAT 10% là 71.563.206đ.Tiền hàng chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã trả bằng tiền mặt bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.678.523đ.Phiếu chi 867. STT 1 Tên nguyên vật liệu Khoá Tổng cộng ĐVT Chiếc Số lượng 10490 Đơn giá 6201.85 Thành tiền 65.057.460 65.057.460 41) Ngày 20/1: Phiếu xuất kho 511.Xuất kho 28858m chun để trực tiếp sản xuất mã hàng 112PVH. 42) Ngày 21/1:Phiếu xuất kho 512. Xuất 15700 chiếc khoá để trực tiếp sản xuất mã hàng 112PVH. 43) Ngày 21/1: Phiéu xuất kho 513.Xuất 1230lít xăng CN và 230 lít dầu nhớt dùng cho phân xưởng sản xuất. 44) Ngày 21/1:Phiếu xuất kho 514, xuất 1324 lít dầu diezel cho bộ phận bán hàng. 45) Ngày 24/1: Phiếu chi 868, các chi phí khác bằng tiền mặt bao gồm: - Chi tiền điện cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 29.051.797, phân xưởng sản xuất: 42.798.903 trong đó chưa có thuế GTGT 10%. - Chi quảng cáo là: 13.200.000 trong đó thuế GTGT là 1.200.000. 46) Ngày 25/1: Tính ra tiền lương phải trả cho CNV trong tháng là: - CNTT sản xuất mã hàng 112PVH là 221.471.500 Chu ThÞ HiÒn - 13 -
  • 14. 47) 48) 49) 50) 51) 52) - Nhân viên quản lý phân xưởng: 74.120.500 - NVBH:20.941.670 - NVQL DN: 38.235.800. Ngày 25/1: Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định. Ngày 26/1: Bảng trích khấu hao TSCĐ trong tháng:651.063.796 trong đó: - Bộ phận sản xuất: 592.702.014 - Bộ phận bán hàng: 30.042.710 - Bộ phận quản lý: 28.319.072 Ngày 27/1: Giấy báo nợ 64. Nộp BHXH(20%), BHYT(3%) và kinh phí công đoàn(1%) cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản. Ngày 27/1: Phiếu chi 869. Chi 50.000.000đ tiền mặt để thu mua trái phiếu chính phủ kỳ hạn 5 năm. Ngày 27/1: Phiếu nhập kho 207 nhập kho từ sản xuất 373162 sản phẩm của mã hàng 112PVH theo đơn đặt hàng của công ty Grive. Ngày 27/1: .Phiếu xuất kho 515,hoá đơn GTGT số 01. Xuất kho thành phẩm hàng ASD mã 1A theo đơn đặt hàng của hãng Maxport. Tiền gia công thu được là 27.300đ/bộ.Khách hàng chưa thanh toán. STT Tên thành phẩm ASD 1A Tổng cộng Số lượng 15050 Đơn giá 27.300 Thành tiền 410.865.000 410.865.000 53) Ngày 28/1: Phiếu xuất kho 516,hoá đơn GTGT số 02. Xuất kho mã hàng HS 2545 theo đơn đặt hàng của hãng China.Tiền gia công thu được là 15700đ/chiếc.Tiền hàng đã thu được bằng chuyển khoản giấy báo có số 55. STT Tên thành phẩm HS2545 Tổng cộng Số lượng 4710 Đơn giá 15.700 Thành tiền 72.947.000 72.947.000 54) Ngày 28/1: Nhận được giấy báo có số 56. Hãng Maxport thanh toán tiền gia công cho xí nghiệp bằng chuyển khoản theo phiếu xuất kho 515. 55) Ngày 28/1: Phiêú xuất kho 517, hoá đơn GTGT số 03. Xuất kho mã hàng 112PVH theo đơn đặt hàng của Cty Grive. Tiền gia công thu được là 15.200đ/chiếc. Tiền hàng chưa thanh toán. STT Tên thành phẩm 112PVH Tổng cộng Số lượng 373150 Đơn giá 15.200 Thành tiền 5.671.880.000 5.671.880.000 56) Ngày 29/1: Phiếu xuất kho 518, hoá đơn GTGT số 04. Xuất kho 373150 thành phẩm của mã hàng 1B6368 theo đơn đặt hàng của Cty Grey. Tiền gia công thu được 19.400đ/chiếc. Tiền hàng chưa thanh toán. STT Tên thành phẩm 1B6368 Chu ThÞ HiÒn Số lượng 4580 Đơn giá 19.400 Thành tiền 88.852.000 - 14 -
  • 15. Tổng cộng 88.852.000 57) Ngày 30/1: Phiếu chi 870. Thanh toán tiền điện thoại cho Cty bưu chính viễn thông Việt Nam theo hoá đơn chưa thuế GTGT 10% là 17.454.14đ. 58) Ngày 31/1: Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ. 59) Ngày 31/1: Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. IV. lập chứng từ gốc XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu chi Ngày 01 tháng 01 năm 2004 Số: 851 Nợ:TK 141 Có: TK 111 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận tiền: Hải Châu Địa chỉ: Phòng KH- VT Lý do chi: Thu mua vật tư Số tiền: 6.000.000đ Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: Sáu triệu đồng chẵn. Thủ trưởng đơn vị Nguyễn M. Tuấn XN may xuất khẩu Thanh Trì Chu ThÞ HiÒn Kế toán trưởng Nguyễn Thị Chiến Ngày 01 tháng 01 năm 2004 Thủ quỹ Người nhận tiền Nguyệt Anh Hải Châu Phiếu chi Ngày 02 tháng 01 năm 2004 Số: 852 Nợ:TK 112 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT - 15 -
  • 16. Có: TK 111 Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận tiền: Thu Hiền Địa chỉ: Phòng kế toán Lý do chi: Gửi vào ngân hàng Số tiền: 150.000.000 Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: Ngày 02 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn M. Tuấn XN may xuất khẩu Thanh Trì Kế toán trưởng Nguyễn Thị Chiến Phiếu chi Ngày 03 tháng 01 năm 2004 Thủ quỹ Nguyệt Anh Người nhận tiền Thu Hiền Số: 853 Nợ:TK 141 Có: TK 111 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận tiền: Trịnh Xuân Toàn Địa chỉ: Đội xe Lý do chi: Mua xăng Số tiền: 8.500.000đ Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền:. Ngày 03 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn M. Tuấn XN may xuất khẩu Thanh Trì Kế toán trưởng Nguyễn Thị Chiến Phiếu chi Ngày 05 tháng 01 năm 2004 Thủ quỹ Nguyệt Anh Số: 854 Nợ:TK 141 Có: TK 111 Người nhận tiền Xuân Toàn Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận tiền: Trần Thị Chi Chu ThÞ HiÒn - 16 -
  • 17. Địa chỉ: Nhà bếp XN Lý do chi: Mua thực phẩm Số tiền: 50.000.000đ Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền Ngày 05 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn M. Tuấn XN may xuất khẩu Thanh Trì Kế toán trưởng Nguyễn Thị Chiến Phiếu chi Ngày 06 tháng 01 năm 2004 Thủ quỹ Nguyệt Anh Người nhận tiền Trần Thị Chi Số: 855 Nợ:TK 211 Có: TK 111 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận tiền: Hải Châu Địa chỉ: Phòng KH- VT Lý do chi: Mua máy may CN Số tiền: 37.400.000 Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền:. Ngày 06 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn M. Tuấn XN may xuất khẩu Thanh Trì Kế toán trưởng Nguyễn Thị Chiến Phiếu nhập kho Ngày 01 tháng 01 năm 2004 Thủ quỹ Nguyệt Anh Số: 196 Nợ: TK152 Có: TK 112 Người nhận tiền Hải Châu Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Mạnh Dũng Theo hoá đơn GTGT số 21 ngày 01 tháng 01 năm 2004 của Cty FPT Nhập tại kho: STT Tên, nhãn hiệu Mã số Đơn vị Số Đơn giá Thành quy cách phẩm tính lượng tiền chất vật tư Chu ThÞ HiÒn - 17 -
  • 18. 1 Phần mềm thiết kế mẫu Cộng 1 3.778.500 3.778.500 Nhập,ngày 01/01/2004 Kế toán trưởng Nguyễn Thị Chiến XN may xuất Khẩu Thanh Trì Phụ trách cung tiêu Hoàng Mạnh Hải Người giao hàng Thủ kho Nguyễn Mạnh Dũng Phạm Thị Tuyết Phiếu nhập kho Ngày 04 tháng 01 năm 2004 Số: 197 Nợ: TK152 Có: TK 112 Họ, tên người giao hàng:Hải Châu Theo hoá đơn GTGT số 22 ngày 04 tháng 01 năm 2004 Nhập tại kho: STT Tên, nhãn hiệu Mã số Đơn vị Số Đơn giá quy cách phẩm tính lượng chất vật tư 1 Công cụ dụngcụ Cộng Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Thành tiền 7.955.200 7.955.200 Nhập, ngày 04/01/2004 Kế toán trưởng Nguyễn Thị Chiến XN may xuất khẩu Thanh Trì Chu ThÞ HiÒn Phụ trách cung tiêu Hoàng Mạnh Hải Người giao hàng Thủ kho Hải Châu Phạm Thị Tuyết Phiếu nhập kho Ngày 04 tháng 01 năm 2004 Số: 198 Nợ: TK152 Có: TK 112 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT - 18 -
  • 19. Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ, tên người giao hàng: Trịnh Xuân Toàn Theo hoá đơn GTGT số 23 ngày 04 tháng 01 năm 2004 Nhập tại kho: STT Tên, nhãn hiệu Mã số Đơn vị Số Đơn giá quy cách phẩm tính lượng chất vật tư 1 Xăng A92 Cộng Kế toán trưởng Nguyễn Thị Chiến XN may xuất khẩu Thanh Trì lít Phụ trách cung tiêu Hoàng Mạnh Hải 1082 5684,82 Người giao hàng Nguyễn Mạnh Dũng Phiếu xuất kho Số: 504 Ngày 07 tháng 01 năm Nợ: TK627 2004 Có: TK 152 Thành tiền 6.150.980 6.150.980 Nhập, ngày 04/01/2004 Thủ kho Phạm Thị Tuyết Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận hàng: Trần Duy Hưng Địa chỉ: Phân xưởng may 3 Lý do xuất: Xuất để sản xuất mã hàng 112PVVH thuộc đơn đặt hàng của Xuất tại kho: Kho chính STT Tên nhãn Mã số Đơn vị Số lượng Đơn giá hiệu qui tính cách phẩm chất vật tư 1 Phấn bay 16000 Hộp 51 53.902,37 hơi Cộng Cty Grive Thành tiền 2.749.021 2.749.021 Xuất, ngày 07/01/2004 Kế toán trưởng Nguyễn Thị Chiến Chu ThÞ HiÒn Phụ trách cung tiêu Hoàng Mạnh Hải Người giao hàng Thủ kho Nguyễn Mạnh Dũng Phạm Thị Tuyết - 19 -
  • 20. XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu xuất kho Ngày 10 tháng 01 năm 2004 Số: 505 Nợ: TK642 Có: TK 153 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Kim Hoàn Địa chỉ: Phòng hành chính Lý do xuất: Xuất để in giấy khen cho CBCNV Giá trị : 1.792.500đ Xuất tại kho: Kho chính Xuất,ngày10/01/2004 Kế toán trưởng Nguyễn Thị Chiến XN may xuất khẩu Thanh Trì Phụ trách cung tiêu Hoàng Mạnh Hải Người giao hàng Thủ kho Nguyễn Mạnh Dũng Phạm Thị Tuyết Phiếu thu Ngày 03 tháng 01 năm 2004 Quyển số Số: 208 Nợ:111 Có: 141 Mẫu số 01-TT QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nộp tiền: Trần Thị Chi Địa chỉ: Nhà bếp xí nghiệp Lý do nộp: Hoàn lại tiền tạm ứng thừa kỳ trước. Số tiền: 130.000.000đ. Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền( viết bằng chữ): một trăm ba mươi triệu đồng chẵn. Ngày 03 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị (Ký,họ tên,đóng dấu) Nguyễn Minh Tuấn Chu ThÞ HiÒn Kế toán trưởng (Ký,họ tên) Người nộp (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Nguyễn Thị Chiến Trần Thị Chi Nguyệt Anh - 20 -
  • 21. Ngân hàng VIETCOMBANK Giấy báo có Ngày 02 tháng 01 năm 2004 Đơn vị trả tiền: Hãng Maxport Đơn vị nhận tiền: XN may xuất khẩu Thanh Trì Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội Nội dung: Trả toàn bộ số nợ kỳ trước Số tiền bằng chữ: Một tỷ bốn trăm chín mươi sáu triệuba trăm năm mươi tám nghìn không trăm linh lăm đồng. Kế toán Nguyễn Thanh Huyền Ngân hàng VIETCOMBANK Kế toán trưởng Nguyễn Ngọc Châm Giấy báo Nợ Ngày 02 tháng 01 năm 2004 Tên tài khoản Nợ: TK311(Vay ngắn hạn) Tên tài khoản Có: TK 112 Đơn vị nhận tiền: Ngân hàng công thương Việt Nam Số tiền bằng chữ: Một tỷ đồng chẵn. Chu ThÞ HiÒn Số: 53 Số tài khoản Nợ 0904178499 Số tài khoản Có 0912646001 Số tiền bằng số 1.496.358.005 Giám đốc Dương Quốc Đạt Số: 61 Số tài khoản Nợ 0912646001 Số tài khoản Có 0983444911 - 21 Số tiền bằng số 1.000.000.000
  • 22. Trích yếu: Trả nợ vay ngắn hạn kỳ trước. Kế toán Nguyễn Thanh Huyền Kế toán trưởng Nguyễn Ngọc Châm XN may XK Thanh Trì Giám đốc Dương Quốc Đạt Mẫu số: 01-TSCĐ Ban hành theo QĐ số 1141TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ tài chính Biên bản giao nhận TSCĐ Ngày 06 tháng 01 năm 2004 Số: 01 Nợ TK 211 Có TK 111 Căn cứ quyết định số1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ tài chính về việc bàn giao TSCĐ. Ban giao nhận TSCĐ: - Bà Nguyễn Thị Liên chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh. Đại diện bên nhận. - Ông Vũ Đức Lân .Chức vụ: Chủ nhiệm HTX Đoàn Kết. Đại diện bên giao. Địa điểm giao nhận TSCĐ: XN may xuất khẩu Thanh Trì. Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau: STT 1 Cộng Tên, ký mã hiệu,quy cách Máy may công nghiệp Số hiệu TSCĐ Nước sản xuất( xây dựng) Năm sản xuất Năm đưa vào sử dụng 2004 Công suất( diện tích) thiết kế Giá mua(giá thành SX) 37.400.000 37.400.000 Tính nguyên giá TSCĐ 34.000.000 34.000.000 - Cước phí vận chuyển - Chi phí chạy thử - Nguyên giá TSCĐ 34.000.000 34.000.000 Tỷ lệ hao mòn% Tài liệu kỹ thuật kèm theo Chu ThÞ HiÒn - 22 -
  • 23. Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Minh Tuấn Kế toán trưởng Nguyễn Thị Chiến Người nhận Nguyễn Thị Liên Hoá đơn Giá Trị gia tăng Liên 2: Giao khách hàng Ngày 01 tháng 01 năm 2004 Đơn vị bán hàng: Cty FPT Địa chỉ:Số 1 Yết Kiêu Hà Nội Số tài khoản:0074535234 Điện thoại: Tên khách hàng: XN may xuất khẩu Thanh Trì. Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội Số tài khoản: 0912646001 Mã số thuế KH: 0100101724003-1 STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị tính Phần mềm thiết kế mẫu Thuế suất GTGT:10% Chu ThÞ HiÒn Cộng tiền hàng Tiền thuế GTGT Tổng cộng tiền thanh toán Số lượng Người giao Vũ Đức Lân Mẫu số: 01 GTKT-3LL KH/2004B Số: 01 Đơn giá Thành tiền 3.778.500 3.778.500 3.778.500 377.850 4.156.350 - 23 -
  • 24. V. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản. A- Định khoản . 1) Nợ TK 141: 6.000.000 Có TK 111: 6.000.000 2) Nợ TK 112: 928.750.600 Có TK 131( Vcnhaapj): 928.750.600 3) Nợ TK 153: 3.778.500 Nợ TK 1331: 377.850 Có TK 112: 4.156.350 4) Nợ TK 112: 150.000.000 Có TK 111: 150.000.000 5) Nợ TK 112: 1.068.578.060 Có TK 131( Deachang):1.068.578.060 6) Nợ TK 111: 130.000.000 Có TK 141: 130.000.000 7) Nợ TK 141: 8.500.000 Có TK 111: 8.500.000 8) Nợ TK 153: 7.955.200 Nợ TK 1331: 795.520 Có TK 141: 8.750.720 9) Nợ TK 627: 3.778.500 Có TK 153: 3.778.500 10) Nợ TK 1524( xăng A92): 6.150.980 Nợ TK 1331: 615.098 Có TK 141: 6.766.087 11) Nợ TK 311: 1.000.000.000 Có TK 112: 1.000.000.000 12) Nợ TK 141:50.000.000 Có TK 111: 50.000.000 13) Nợ TK 627: 2.795.500 Nợ TK 642: 5.159.700 Có TK 153: 7.955.200 14) Nợ TK 211: 34.000.000 Nợ TK 1332: 3.400.000 Có TK 111: 37.400.000 15) Nợ TK 642: 1.550.000 Có TK 1524( xăng A92): 1.550.000 16) Nợ TK 111: 36.489.036 Có TK 131( XN may Việt Hồng): 36.489.036 17) Nợ TK 111: 2.250.000 Có TK 141:2.250.000 18)a. Nợ TK 002( chỉ may-112PVH): 32.250.870 Chu ThÞ HiÒn - 24 -
  • 25. b. Nợ TK 621(112PVH): 2.358.630 Nợ TK 1331: 234.863 Có TK 111: 2.594.493 19) Nợ TK 627: 2.749.021 Có TK 1522( phấn bay hơi): 2.749.021 20)a. Nợ TK 002( Vải 190T- 112PVH): 123.961.150 b.Nợ TK 621( 112PVH): 4.257.820 Nợ TK 133: 425.782 Có TK 111: 4.683.602 21) Nợ TK 334: 4.000.000 Có TK 111: 4.000.000 22) Nợ TK 331( Điện lực Hà Nội): 174.315.630 Có TK 112:174.315.630 23) Nợ TK 153: 1.972.250 Nợ TK 1331: 197.225 Có TK 111: 2.169.475 24)a. Nợ TK 211: 154.419.810 Nợ TK 1332: 15.441.981 Có TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.791 b. Nợ TK 211: 1.500.000 Nợ TK 1332: 150.000 Có TK 111: 1.650.000 c. Nợ TK 414: 155.919.810 Có TK 411: 155.919.810 25) Nợ TK 642: 1.972.250 Có TK 153: 1.972.250 26)a. Nợ TK 002(Bông- 112PVH): 105.625.000 b. Nợ TK 621: 3.456.320 Nợ TK 133: 345.632 Có TK 111: 3.801.952 27) Nợ TK 1522: 18.560.873 Nợ TK 1331: 1.856.087 Có TK 331(Cửa hàng xăng dầu Thanh Trì): 20.416.960 28) Nợ TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.790 Có TK 112: 169.861.791 29)a. Nợ TK 002( Vải lót-112PVH): 142.087.790 b. Nợ TK 621(112PVH):6.785.260 Nợ TK 133: 678.526 Có TK 111: 7.463.786 30) Nợ TK 331( CH xăng dầu Thanh Trì): 20.416.960 Có TK 111: 20.416.960 31) Nợ TK 642: 4.600.980 Có TK 1524(xăng A92): 4.600.980 32) Nợ TK 112: 797.105.960 Có TK 131( Bwhite): 797.105.960 33) Nợ TK 141:340.000.000 Có TK 111: 340.000.000 Chu ThÞ HiÒn - 25 -
  • 26. 34) Nợ TK331( May 19/5): 153.684.170 Có TK 111: 153.684.170 35) Có TK 002( Vải 190T-112PVH):123.961.150 36) Có TK 002( Vải lót-112PVH):142.087.790 37)a. Nợ TK 002( 112PVH): 71.282.270 - Mác giá: 46.890.870 - Cúc kim loại: 24.873.400 b. Nợ TK 621(112PVH): 3.251.450 Nợ TK 133: 325.145 Có TK 111: 3.567.595 38) Có TK 002( chỉ may-112PVH):32.250.870 39) Có TK 002( Bông – 112PVH): 105.625.000 40) Có TK 002( Mác giá, Cúc kim loại- 112PVH): 71.282.270 41)a. Nợ TK 1522( Khoá): 65.057.460 Nợ TK 1331: 6.505.740 Có TK 331( Cty XNK tạp phẩm): 71.563.206 b. Nợ TK 1522( Khoá): 1.525.930 Nợ TK 1331: 152.593 Có TK 111: 1.678.523 42) Nợ TK 621(112PVH): 17.901.714 Có TK 1522( chun): 17.901.714 43) NợTK 621( 112PVH): 100.358.796 Có TK 1522( Khoá): 100.358.796 44) Nợ TK 627: 12.874.630 Có TK 1524: 12.874.630 - xăng CN: 9.560.790 -Dầu nhớt: 3.313.840 45) Nợ TK 641: 5.680.243 Có TK 1524(Dầu Dizel): 5.680.243 46) Nợ TK 6427: 29.051.797 Nợ TK 6277: 42.798.903 Nợ TK 6417: 12.000.000 Nợ TK 1331: 8.385.070 Có TK 111: 92.235.770 47) Nợ TK 622: 521. 471.700 Nợ TK 6271: 74.120.500 Nợ TK 6411: 20.941.300 Nợ TK 6421: 38.235.800 Có TK 334: 654.769.300 48) Nợ TK 622: 99.079.623 Nợ TK 6271: 14.082.895 Nợ TK 6411: 3.978.847 Nợ TK 6421: 7.264.802 Nợ TK 334: 39.286.158 Có TK 338: 163.692.325 49)a. Nợ TK 6274: 392.702.014 Chu ThÞ HiÒn - 26 -
  • 27. Nợ TK 6414: 30.042.710 Nợ TK 6424: 28.319.072 Có TK 2141: 451.063.796 b. Nợ Tk 009: 451.063.796 50) Nợ TK 338: 157.144.632 Có TK 112: 157. 144.632 51) Nợ TK 221: 50.000.000 Có TK 111: 50.000.000 52)a. Nợ TK 154: 138.369.990 Có TK 621: 138.369.990 b. NợTK 154: 620.551.323 Có TK 622: 620.551.323 c. Nợ TK 154: 545. 901.963 Có TK 627: 545. 901.963 53)a. Nợ TK 632: 349.196.120 Có TK 155( ASD- 1A): 349.196.120 b. Nợ TK 131( Maxport): 451.951.500 Có TK 511: 73.947.000 Có TK 3331: 7.394.700 54) Nợ TK 112: 451.951.500 Có TK 131( Maxport): 451.951.500 55) a. Nợ TK 632: 4.735.086.925 Có TK 155( 112PVH): 4.735.086.925 b. Nợ TK 112: 6.239.068.000 Có TK 511: 5.671.880.000 Có TK 3331: 567.188.000 56) a. Nợ TK 632: 76.735.610 Có TK 155( 1B 6368): 76.735.610 b. Nợ TK 131( Grey): 97.737.200 Có TK 511: 88.852.000 Có TK 3331: 8.885.200 57) Nợ TK 642: 17.454.140 Nợ TK 1331: 1.745.414 Có TK 111: 19.199.554 58) Nợ TK 333: 41.633.632 Có TK 133: 41.633.632 59) a. Nợ TK 911: 72.643.100 Có TK 641: 72.643.100 b. Nợ TK 911: 133.608.541 Có TK 642: 133.608.541 c. Nợ TK 911: 5.301.780.781 Có TK 632: 5.301.780.781 d. Nợ TK 511: 6.245.544.000 Có TK 911: 6.245.544.000 e. Nợ TK 911: 737.412.539 Có TK 421: 737.412.539 Chu ThÞ HiÒn - 27 -
  • 28. B- Sơ đồ tài khoản. TK 111 1.387.944.952 6) 130.000.000 6.000.000 16) 36.849.036 (1 150.000.000 17) 2.250.000 8.500.000 (7 50.000.000 (12 37.400.000 (14 2.594.493 (18 4.683.602 (20 4.000.000 (21 2.169.475 (23 1.650.000 (24b 3.801.952 (26 7.463.786 (29 20.416.960 (30 340.000.000 (33 153.684.170 (34 3.576.595 (37 1.678.523 (40b 92.235.770 (45 50.000.000 (50 19.199.554 (57 168.739.036 959.054.488 597.629.500 TK 131 Chu ThÞ HiÒn TK 112 (4 3.226.292.146 2) 928.750.600 4) 150.000.000 5) 1.067.578.060 32) 797.105.960 53) 81.341.700 54) 451.951.500 55) 6.239.068.000 9.915.795.820 11.436.609.563 4.156.350 (3 1.000.000.000 (11 174.315.630 (22 169.861.791 (28 157.144.632 (49 1.505.478.403 TK 131 - 28 -
  • 29. 7.919.111.470 52) 451.951.500 928.750.600 56) 97.737.200 (2 1.067.578.060 (5 36.489.036 (16 797.105.960 (32 451.951.500 (54 549.688.700 3.281.875.156 5.186.925.014 4.277.418.486 0 0 4.277.418.486 TK 138 57.365.200 0 57.365.200 0 TK139 0 TK 133 0 3) 377.850 8) 795.520 47) 615.098 14) 3.400.000 18) 235.863 20) 425.782 23) 197.225 24a) 15.441.981 24b) 150.000 26) 345.632 27) 1.856.087 29) 678.626 37) 325.145 40a) 6.505.746 40b) 152.593 45) 8.385.070 57) 1.745.414 41.633.632 0 41.633.632 (58 41.633.632 TK142 333.125.354 1) 6.000.000 7) 8.500.000 12) 50.000.000 33) 340.000.000 404.500.000 589.956.547 TK142 1.415.000.856 Chu ThÞ HiÒn 236.122.033 0 236.122.033 130.000.000 8.750.720 6.766.087 2.250.000 147.668.807 TK 152 847.314.658 6.150.980 18.560.873 1.550.000 2.749.021 - 29 - (6 (8 (10 (17
  • 30. 65.057.460 1.525.930 0 1.415.000.856 0 91.295.243 792.894.517 TK 153 0 3) 3.778.500 8) 7.955.200 23) 1.972.250 13.705.950 0 4.600.980 17.901.714 100.358.796 12.874.630 5.680.243 145.715.384 TK 154 3.778.500 (9 7.955.200 (13 1.972.250 (25 13.705.950 3.517.820.733 51) 1.304.823.276 4.822.644.009 0 4.822.644.009 (51 4.822.644.009 TK155 679.237.498 51) 4.822.644.009 349.196.120 53.367.369 4.822.644.009 76.735.610 5.301.777.781 4.822.644.009 233.100.726 TK 211 42.954.115.127 14) 34.000.000 24a. 154.419.810 b. 1.500.000 189.919.810 42.244.034.937 TK 221 80.000.000 50) 50.000.000 50.000.000 130.000.000 TK 214 24.118.334.602 451.063.796 (48 0 451.063.796 24.569.398.398 TK 311 4.461.800.135 0 TK 331 Chu ThÞ HiÒn (52 (53 (55 (57 11) 1.000.000.000 1.000.000.000 0 3.361.800.135 TK331 - 30 -
  • 31. 22) 174.315.630 28) 169.861.791 30) 20.416.960 34) 153.684.170 518.278.551 2.733.348.173 169.861.791 (24 20.416.960 (27 71.563.206 ( 40 1.761.708.676 261.841.955 2.476.911.579 0 1.761.708.676 TK 333 150.604.907 41.86.500 (52 7.394.700 (53 567.188.0 (55 8.885.200 (56 624.554.400 733.525.675 58) 41.633.632 41.633.632 TK 334 7.488.486.415 21) 4.000.000 654.769.300 (46 47) 39.286.158 43.286158 TK338 463.235.598 49) 157.144.632 163.692.325 (47 157.144.632 163.692.325 469.783.282 5.104.649.295 0 0 TK 415 274.258.419 0 274.258.419 0 TK 431 285.776.392 59d) 6.245.544.000 Chu ThÞ HiÒn 654.796.300 8.099.996.557 TK 341 TK 414 876.516.028 24c) 155.919.810 155.919.810 0 720.596.218 0 0 0 5.104.649.295 TK 411 12.319.003.040 155.919.810 (24c 155.919.810 12.474.922.850 TK 421 489.492.156 737.514.578 737.514.578 1.227.006.734 TK511 410.865.000 (52 73.947.000(53 5.671.880.000(55 88.852.000(56 - 31 -
  • 32. 0 0 285.776.392 6.245.544.000 TK 621 18) 2.358.630 20) 4.257.820 26) 3.456.320 138.369.990 (51 29) 6.785.260 37) 3.251.450 41) 17.901.714 42) 100.358.796 138.369.990 545.901.963 TK 622 620.551.323 (51 46) 521.471.700 47) 99.079.623 138.369.990 TK 627 8) 3.778.500 13) 2.795.500 545.901.963 (51 19) 2.749.021 43) 12.874.630 45) 42.798.903 46) 74.120.500 47) 14.082.895 48) 392.702.014 620.551.323 49) 545.901.963 5.159.700 1.550.000 1.972.250 4.600.000 29.051.797 7.264.802 28.319.072 17.454.140 72.643.100 133.608.541 52) 52) 53) 55) 56) 133.608.541 (59b 133.608.541 620.551.323 TK 641 44) 5.680.243 45) 12.000.000 72.643.100 (59a 46) 20.941.300 47) 3.978.847 48) 30.042.710 TK 642 13) 14) 25) 30) 31) 32) 33) 34) 6.245.544.000 72.643.100 TK 632 349.196.120 53.367.396 5.301.787.781 4.822.478.655 (59c) 76.735.610 5.301.787.781 5.301.787.781 TK 911 59a) 72.643.100 59b) 133.608.541 Chu ThÞ HiÒn 6.245.544.000 (59d - 32 -
  • 33. 59c) 5.301.777.781 59e) 737.514.578 6.245.544.000 VI. 6.245.544.000 Sổ kế toán chi tiết . Sổ quỹ tiền mặt Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/1/2004 Ngà y thán g Số phiếu thu Ch i Chu ThÞ HiÒn Diễn giải TK đối ứng Số tiền Thu Chi Tồn - 33 -
  • 34. 0/01 02/0 1 03/0 1 03/0 1 05/0 1 06/0 1 07/0 1 08/0 1 08/0 1 08/0 1 09/0 1 09/0 1 10/0 1 11/0 1 13/0 1 13/0 1 15/0 1 15/0 1 18/0 1 19/0 1 20 8 20 9 21 0 85 1 85 2 85 3 85 4 85 5 85 6 85 7 85 8 85 9 86 0 86 1 86 2 86 3 86 4 86 5 86 6 86 7 86 Chu ThÞ HiÒn Tạm ứng cho Hải Châu Rút tiền mặt vào NH Trần T. Chi hoàn tạm ứng Tạm ứng cho Xuân Toàn Tạm ứng để mua thực phẩm Mua máy may CN Thuế VAT 10% XN may Việt Hồng trả nợ Nhập NL của Cty Grive Thuế VAT 10% Việt Hùng hoàn tạm ứng Nhập NL của Cty Grive Thuế VAT 10% Bồi dưỡng CNV làm thêm Thu mua giấy in Thuế VAT 10% Chi phí mua xe ô tô Thuế VAT Nhập NL của Ccty Grive Thuế Nhập NL của Cty Grive Thuế VAT 10% Trả tiền mua nhiên liệu T.Ư lương T.1 cho CBCNV Trả nợ Cty 19/5 Nhập NL của Cty Grive Thuế VAT 10% Chi phí thu mua khoá Thuế VAT 10% Chi tiền điện cho BP QLDN Chi tiền điện cho PXSX 141 112 141 141 114 211 133 2 131 621 133 1 141 621 133 1 334 153 133 1 211 133 2 621 133 1 621 133 1 331 334 331 621 133 152 133 1 642 627 641 133 1 221 642 133 1 6.000.000 150.000.0 130.000.0 00 00 8.500.000 50.000.00 0 34.000.00 36.489.03 0 6 3.400.000 2.358.630 2.250.000 235.863 4.257.820 425.782 4.000.000 1.972.250 197.225 1.500.000 150.000 3.456.320 345.632 6.785.260 678.526 20.416.96 0 340.000.0 00 153.684.1 70 3.251.450 325.145 1.525.930 125.593 29.051.79 7 42.798.90 3 12.000.00 0 8.385.070 50.000.00 0 17.454.14 0 1.745.414 - 34 -
  • 35. 31/0 1 31/0 1 Cộng 168.739.0 959.054.4 1.387.944.9 36 88 52 Dư đầu kỳ Dư cuối kỳ 597.629.50 0 sổ tiền gửi Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Chứng Từ Số Ngà hiệu y thán g 01/0 1 Chu ThÞ HiÒn Diễn giải Dư đầu kỳ T K đối ứn g Gửi vào Số tiền Rút ra Còn lại 3.226.292.14 6 - 35 -
  • 36. 52 21 852 53 61 62 63 54 64 55 56 57 01/0 1 02/0 1 02/0 1 02/0 1 05/0 1 09/0 1 12/0 1 14/0 1 24/0 1 28/0 1 Hãng Vcnhaapj trả nợ Mua phần mềm thiết kế Thuế VAT 10% Rút TM gửi vào NH Hãng Maxport trả nợ Trả nợ vay ngắn hạn Trả tiền điện kỳ trước Trả tiền mua xe Hãng Bwhte trả nợ Nộp BHXH, BHYT DT xuất mã HS2545 Thuế VAT 10% Hãng Maxport TT DT xuất mã 112PVH Thuế VAT 10% 28/0 1 29/0 1 31/0 1 31/0 1 Chu ThÞ HiÒn Cộng phát sinh Dư cuối kỳ 13 1 15 3 13 3 11 1 13 1 31 1 33 1 33 1 13 1 33 8 51 1 33 3 13 1 51 1 33 3 928.750.600 3.778.500 377.850 150.000.000 1.067.578.06 0 797.105.960 73.947.000 7.394.470 451.951.500 5.671.880.00 0 567.188.000 9.715.795.82 0 1.000.000.00 0 174.315.630 169.861.791 157.144.632 1.505.478.40 3 11.436.609.5 63 - 36 -
  • 37. Sổ chi tiết TK 621 Mã hàng 112PVH Chứng từ SH NT 199 200 202 204 205 511 512 08/01 08.01 11/01 13/01 18/01 20/01 21/01 KC 27/01 Chu ThÞ HiÒn Diễn giải Nhập NL mã hàng 112PVH Nhập NL mã hàng 112PVH Nhập NL mã hàng 112PVH Nhập NL mã hàng 112PVH Nhập NL mã hàng 112PVH Xuất chun SX mã 112PVH Xuất khoá cho mã 112PVH Cộng phát sinh Ghi có TK 621 TK đối ứng 111 111 111 111 111 1522 1522 154 Ghi nợ TK 621 2.385.630 4.257.820 3.456.320 6.785.260 3.251.450 17.901.714 100.358.796 138.369.990 138.369.990 - 37 -
  • 38. Sổ chi tiết TK 622 Mã hàng 112PVH Chứng từ SH NT Q1 Q1 25/01 25.01 KC 27/01 Chu ThÞ HiÒn Diễn giải Tiền lương phải trả CNTTSX Trích BHXH,BHYT, KPCĐ Cộng PS Ghi có TK 622 TK đối ứng 334 338 154 Ghi nợ TK 622 521.471.500 99.079.623 620.551.323 620.551.323 - 38 -
  • 39. sổ chi tiết TK 627 Mã hàng 112PVH Chứng từ SH NT 501 502 504 513 868 BKH 04/01 06/.06 08/01 21/01 24/01 25/01 25/01 26/01 KC 27/01 Chu ThÞ HiÒn Diễn giải Xuất phần mềm thiết kế mẫu Xuất công cụ dụng cụ Xuất phấn bay hơi Xuất nhiên liệu cho PXSX Chi tiền điện cho PXSX Tiền lương NVQLPX Trích BHXH,BHYT,KPCĐ Trích KHTSCĐ Cộng PS Ghi nợ TK 627 TK đối ứng 153 153 1522 1524 111 334 338 214 154 Ghi nợ TK 627 3.778.500 2.795.500 2.749.021 12.874.630 42.798.903 74.120.500 14.082.895 592.702.014 545.901.963 545.901.963 - 39 -
  • 40. sổ chi tiết TK 154 Mã hàng 112PVH Diễn giải SH NT KC KC KC 27/01 27/01 27/01 207 27/01 Chu ThÞ HiÒn Số dư đầu kỳ KC chi phí NVLTT KC chi phí NCTT KC chi phí SXC Cộng PS Ghi có TK 154 Dư cuối kỳ TK đối ứng 621 622 627 155 Ghi nợ TK 627 3.517.820.733 138.369.990 620.551.323 545.901.963 1.304.823.276 4.822.644.009 0 - 40 -
  • 41. Thẻ tính giá thành Mã hàng 112PVH Chỉ tiêu DDđk CPPS DDCK Tổng GTSX Sản lượng SX GT đơn vị Chu ThÞ HiÒn Tổng số 3.517.820.73 3 1.304.823.27 6 0 4.822.644.00 9 373.162 12.923,7 Chia ra các khoản TK 621 TK 622 418.488.00 1.780.615.33 0 3 138.639.99 620.551.323 6 0 0 556.857.99 2.401.166.65 6 6 1492,3 6611,8 mục Tk 627 1.318.725.40 0 545.901.963 0 1.864.627.36 3 4819,6 - 41 -
  • 42. sổ chi tiết TK 155 Mã hàng 112PVH Chứng từ Số NT 207 27/01 517 28/01 Diễn Giải Dư đầu kỳ Nhập kho TP từ sản xuất Xuất TP cho Cty Grive Cộng PS Dư cuối kỳ Tk đối ứng 154 Số Phát Sinh Nợ 3.517.820.733 1.304.823.276 632 Có 4.822.478.610 4.822.644.009 165.399 VII. Sổ kế toán tổng hợp Chu ThÞ HiÒn - 42 -
  • 43. Sổ nhật ký chung Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Chứng từ Số NT 851 52 196 852 53 208 .... 207 515 ... KC KC KC KC KC Chu ThÞ HiÒn Diễn giải 01/01 Tạm ứng cho Hải Châu 01/01 Hãng Vcnhaapj trả nợ kỳ trước 01/01 Thu mua phần mềm thiết kế mẫu 02/01 Rút TM tại quĩ gửi vào NH 02/01 Hãng Maxport trả nợ kỳ trước 03/01 Trrần Thị Chi hoàn tạm ứng kỳ trước ..... 27/01 Nhập kho mã hàng 112PVH 27/01 Xuất TP mã ASD-1A .... 31/01 KC CPBH 31/01 KC CPQLDN 31/01 KC GVHB 31/01 KC DTT 31/01 KC LN thu được trong kỳ Cộng phát sinh Đã ghi sổ cái Số hiệu TK Số phát sinh Nợ 141 111 112 131 153 133 112 112 111 112 131 111 141 6.000.000 155 154 632 155 4.822.644.009 911 641 911 642 911 632 511 911 911 421 Có 72.643.100 6.000.000 928.750.600 928.750.600 3.778.500 377.850 4.156.320 150.000.000 150.000.000 1.067.578.060 1.067.578.060 130.000.000 130.000.000 4.822.644.009 150.604.907 150.604.907 72.643.100 133.608.541 133.608.541 5.301.770.781 5.301.770.781 6.245.544.000 6.245.544.000 737.514.578 64411552760 737.514.578 64411552760 - 43 -
  • 44. Sổ nhật ký thu tiền Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 CT Số 208 Diễn giải NT 03/01 209 210 07/01 08/01 Trần Thị Chi hoàn tạm ứng XN Việt Hồng trả nợ Việt Hùng hoàn tạm ứng Cộng Ghi nợ TK 111 130.000.00 0 36.489.036 2.225.000 168.714.03 6 Ghi có các TK 141 131 130.000.00 0 36.389.036 2.225.000 132.225.00 36.489.036 0 Sổ nhât ký chi tiền Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 CT Diễn giải SH NT 851 1/1 T.Ư cho Hải Châu 852 2/1 Rút TM gửi NH 853 3/1 T.Ư cho X.Toàn 854 5/1 T.Ư mua TP 855 6/1 Mua máy may CN 856 8/1 Nhập NL mã112PVH 857 8/1 Nhập NL mã 112PVH Cộng c h u y ể n Ghi có TK 111 6.000.000 TK141 6.000.000 150.000.000 TK112 Ghi nợ các TK TK211 TK133 150.000.000 8.500.000 8.500.000 50.000.000 50.000.000 37.400.000 34.000.000 3.400.000 2.594.493 235.863 2.358.6 4.683.602 425.782 4.257.8 259.178.095 64.500.000 150.000.000 34.000.000 4.061.645 6.616.4 s Chu ThÞ HiÒn TK621 - 44 -
  • 45. a n g t r a n g s a u ...... Sổ nhật ký mua hàng Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 CT SH NT 28 10/1 29 11/1 30 19/1 Chu ThÞ HiÒn Diễn Mua ô tô chở hàng Mua nhiên liệu Mua khoá nhập kho Phải trả người bán(ghi có TK 331) 169.861.791 152 TK ghi Nợ 211 154.419.810 133 15.441.981 20.416.960 18.560.873 1.856.873 71.563.206 66.583.390 6.658.339 - 45 -
  • 46. Cộng 261.841.957 85.144.263 154.419.810 23.957.193 Sổ nhật ký bán hàng Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 CT SH NT 515 27/1 518 Diễn giải Xuất kho mã ASD1A Xuất kho mã 1B6368 Cộng 29/1 Phải thu của KH (Nợ TK 131) 451.951.500 Ghi có các tk 511 333 410.865.000 41.086.500 97.737.200 88.852.000 8.885.200 549.688.700 499.717.000 49.971.700 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 111: Tiền mặt Chứng từ Số Ngày Tên 851 01/01 Hải Châu 852 02/01 208 01/01 853 03/01 Ngọc Quang Trần Thị Chi Xuân Toàn 854 05/01 855 06/01 209 07/01 Chu ThÞ HiÒn Trần Thị Chi HTX Đoàn Kết XN Việt Về khoản Số dư đầu kỳ Tạm ứng mua vật tư Rút TM gửi vào NH Hoàn tạm ứng Tạm ứng để mua xăng T.ư mua thực phẩm Mua máy may CN Thuế VAT 10% Trả nợ kỳ trước TK đối ứng Phát sinh Nợ Có 1.387.944.952 141 6.000.000 112 150.000.000 141 130.000.000 141 8.500.000 141 50.000.000 211 133 34.000.000 3.400.000 131 36.489.036 - 46 -
  • 47. Hồng Nguyễn Hải Châu Việt Hùng 856 08/01 210 08/01 857 08/01 858 /09/01 Nguyễn Hải Châu Kim Hoàn 859 09/01 Kim Hoàn 860 10/01 861 11/01 862 13/01 863 13/01 P.Trọng Vinh Nguyễn Hải Châu Nguyễn Hẩi Châu Nguyễn Văn Sơn ... 870 30/01 Nhập NL mã 112PVH Hoàn tạm ứng thừa Nhập NL mã 112PVH Bồi dưỡng CN làm thêm giờ Thu mua giấy in TT chi phí mua xe ôtô TT chi phí nhập NL TT chi phí nhập NL Trả tiền mua nhiên liệu .... TT tiền ĐT Tổng Cty BCVT 621 133 141 2.358.630 235.863 2.250.000 621 133 334 4.257.820 425.782 4.000.000 153 133 211 133 621 133 621 133 331 1.972.250 197.225 1.500.000 150.000 3.456.320 345.632 6.785.260 678.526 20.416.960 642 133 17.454.140 1.745.414 959.054.488 Cộng PS Dư cối kỳ 168.739.036 597.629.500 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 112: Tiền gửi ngân hàng Chứng từ Số Ngày Tên 52 01/01 21 02/01 Hãng Vcnhaapj Cty FPT 852 02/01 Vietcombank 53 02/01 61 62 05/01 09/01 Hãng Maxport Bích Liên Điện lực HN Chu ThÞ HiÒn Về khoản Dư đầu kỳ Trả nợ kỳ trước Mua phần mềm thiết kế mẫu Rút TM gửi vào NH Trả nợ kỳ trước Trả nợ vay NH Trả tiền điện T12 TK đối ứng 131 Phát sinh Nợ Có 3.226.292.446 928.750.600 153 133 3.778.500 377.850 111 150.000.000 131 1.067.578.060 311 331 1.000.000.000 174.315.630 - 47 -
  • 48. 63 12/01 Cty TungKhang 54 14/01 Hãng Bwhite 64 27/01 Hồng Hạnh 55 28/01 Thuý Hạnh 56 57 28/01 29/01 Thuý Hạnh Thuý Hạnh Trả tiền mua xe ôtô theo HĐ 27 Trả nợ kỳ trước Nộp BHXH,YT,KP CĐ DT mã hàng HS2545 Thuế TT tiền hàng DT mã hàng 112PVH Thuế Cộng PS Dư cuối kỳ 331 169.861.791 131 797.105.960 338 157.144.632 511 333 73.947.000 7.394.700 131 511 333 451.951.500 5.671.880.000 567.188.000 9.715.795.820 11.436.609.56 3 1.505.478.403 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 131: Phải thu của khách hàng Chứng từ Số Ngày Tên Về khoản TK đối ứng Dư đầu kỳ 52 01/01 53 02/01 Chu ThÞ HiÒn HãngVCnhaa pj Hãng Maxport Phát sinh Nợ Có 7.919.111.47 0 TT nợ kỳ trước 112 928.750.600 TT nợ kỳ trước 112 1.067.578.0 60 - 48 -
  • 49. 209 07/01 54 515 14/01 27/01 56 28/01 518 29/01 XN Việt Hồng Hãng Bwhite Hãng Maxport Hãng Maxport Cty Grey Trả nợ kỳ trước 111 36.489.036 Trả nợ kỳ trước Xuất TP mã ASD1A TT tiền hàng theo PXK 515 Xuất mã hàng1B6368 Cộng PS 112 511 333 131 797.105.960 Dư cuối kỳ 511 333 410.865.000 41.086.500 451.951.500 88.852.000 8.885.200 549.688.700 3.281.875.1 56 5.186.925.01 4 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 133: Thuế GTGT đầu vào Chu ThÞ HiÒn - 49 -
  • 50. Chứng từ Số Ngày Tên Về khoản Dư đầu kỳ Mua phần thiết kế Mua công cụ dụng cụ Mua xăng A92 Mua máy may CN CP nhập NL Phát sinh Nợ 112 141 795.520 141 111 615.098 3.400.000 111 235.863 Cp nhập NL 111 425.782 Thu mua giấy in Mua xe ôtô CP lắp đặt chạy thử CP nhập NL 111 197.225 331 111 15.441.981 150.000 111 3345.632 331 111 1.856.087 678.526 111 325.145 331 111 111 6.505.746 152.593 8.385.070 111 Có 0 377.850 1.745.414 21 01/01 Cty FPT 22 04/01 Hải Châu 23 24 04/01 06/01 Xuân Toàn HTX Đoàn kết 199 06/01 200 08/01 27 09/01 Nguyễn Hải Châu Nguyễn Hải Châu Cty in Đại Tài 28 10/01 Cty TungKhang 202 11/01 203 204 11/01 13/01 205 18/01 206 19/1 868 24/01 870 30/01 KC 31/01 Nguyễn Hải Châu CH xăng dầu TT Mua nhiên liệu Nguyễn Hải Cp nhập NL CHâu Nguyễn Hải CP nhập NL Châu Cty XNK tạp Mua khoá phẩm CP vận chuyển Mạnh Hùng Các cp bằng tiền khác Tổng Cty BC TT tiền ĐT VN N.Thị Thanh KC thuế GTGT Cộng PS Dư cuối kỳ Chu ThÞ HiÒn TK đối ứng 333 41.633.632 41.633.632 0 - 50 -
  • 51. Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 141: Tạm ứng Chứng từ Số Ngày Tên Về khoản TK đối ứng Dư đầu kỳ 851 01/01 Hải Châu 208 853 22 03/01 03/01 04/01 Trần Thị Chi Xuân Toàn Hải Châu 23 04/01 Xuân Toàn 854 05/01 Trần Thị Chi 210 08/01 Việt Hùng 864 15/01 Kim Hoàn Tạm ứng mua vật tư Hoàn tạm ứng T.ư để mua xăng Mua công cụ dụng cụ Mua xăng A92 T.ư mua thực phẩm Hoàn tạm ứng thừa T.ư lương cho CNV Cộng PS Dư cuối kỳ Chu ThÞ HiÒn 111 111 111 153 133 152 133 111 Phát sinh Nợ 333.125.35 4 6.000.000 130.000.000 8.500.000 7.955.200 795.520 6.150.980 615.098 50.000.000 111 111 Có 2.250.000 340.000.00 0 404.500.00 0 589.956,54 7 147.668.807 - 51 -
  • 52. Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 155: Thành phẩm Chứng từ Ngày Tên Về khoản Số 207 27/01 Tuyết 515 516 27/01 28/01 Hạnh Hạnh 517 28/01 Hạnh 518 29/01 Hạnh Số dư đầu kỳ Nhập mã hàng 112PVH Xuất mã hàng ASD Xuất mã hàngHS2545 Xuất mã hàng 112PVH Xuất mã hàng 1B6368 Cộng PS Dư cuối kỳ TK đối ứng 154 Phát sinh Nợ Có 679.237.498 4.822.644.009 632 632 349.196.120 53.367.396 632 4.822.478.655 632 76.735.610 4.822.644.009 233.100.726 5.301.777.781 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 211: TSCĐHH Chứng từ Chu ThÞ HiÒn Phát sinh - 52 -
  • 53. Số Ngày Tên Về khoản TK đối ứng Số dư đầu kỳ 24 06/01 28 10/01 Nguyễn Thị Liên Nguyễn Hải Châu Nợ Có Mua máy may CN 111 42.054.115.12 7 34.000.000 Mua xe ôtô CONCEPT lắp đặt chạy thử Cộng PS Dư cuối kỳ 331 133 154.419.810 1.500.000 189.919.810 42.244.034.93 7 0 ....... Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 331: phải trả người bán Chứng từ Chu ThÞ HiÒn Phát sinh - 53 -
  • 54. Số Ngày Tên Điện lực Hà Nội Cty Tung Khang CH xăng dầu Thanh Trì Về khoản TK đối ứng Số dư đầu kỳ Trả nợ kỳ trước Nợ 2.733.348.173 62 09/01 28 10/01 29 11/1 63 12/01 Tung Khang Trả tiền mua xe 211 133 152 4 133 112 863 865 13/01 15/01 CH xăng dầu Cty 19/5 Trả tiền mua NL Trả tiền giặt 111 111 30 19/01 Cty XNK Tạp phẩm mua khoá 152 2 133 mua xe ôtô Mua nhiên liệu Cộng PS Dư cuối kỳ Chu ThÞ HiÒn Có 174.315.63 0 154.419.810 15.441.9981 18.560.873 1.856.087 169.861.79 1 20.416.960 153.684.17 0 65.057.460 6.505.746 518.278.55 1 261.841.957 2.476.911.579 - 54 -
  • 55. Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 421: LN chưa phân phối Chứng từ Số KC Ngày 31/01 Tên Về khoản N.T.Thanh Số dư đầu kỳ KC LN thu được Cộng PS Dư cuối kỳ TK đối ứng Phát sinh Nợ Có 489.865.000 737.514.578 737.514.578 1.227.006.739 911 0 sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 431: Quỹ khen thưởng phúc lợi Chứng từ Số Ngày Tên Về khoản Số dư đầu kỳ Cộng PS Dư cuối kỳ Chu ThÞ HiÒn TK đối ứng Phát sinh Nợ Có 0 285.776.392 0 285.776.392 - 55 -
  • 56. Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng Chứng từ Số Ngày 515 27/01 516 28/01 517 28/01 518 29/01 KC 31/01 Tên Về khoản CBCNV XN may CBCNV XN may CBCNV XN may CBCNV XN may N.T Thanh Số dư đầu kỳ DT bán TP tại XN DT bán TP tại XN DT bán TP tại XN DT bán TP tại XN KC DTT Cộng PS TK đối ứng Phát sinh Nợ Có 131 0 410.865.000 112 73.947.000 112 5.671.780.0 00 88.852.000 131 911 6.245.544.00 0 6.245.544.00 0 Dư cuối kỳ 6.245.544.0 00 0 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 621: Chi phí NVLTT Chứng từ Chu ThÞ HiÒn Phát sinh - 56 -
  • 57. Số Ngày 199 08/01 200 08/01 202 11/01 204 205 205 Tên Về khoản TK đối ứng Nợ Số dư đầu kỳ TT cp nhập NL 111 2.358.630 TT cp nhập NL 111 4.257.820 TT cp nhập NL 111 3.456.320 18/01 Nguyễn Hải Châu Nguyễn Hải Châu Nguyễn Hải Châu Nguyễn Hải Châu PX1 Xuất chun để sxsp 512 21/01 PX1 Xuất khoá KC 27/01 Diệu Hồng KC CP NVLTT Cộng PS TT cp nhập NL Có 6.785.260 152 2 152 2 154 17.901.901 100.358.79 6 138.369.99 0 138.369.990 138.369.990 Dư cuối kỳ Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 622: Chi phí NCTT Chứng từ Số Ngày Tên Q1 25/01 lan Q1 25/01 Lan KC 27/01 Diệu Hồng Về khoản Số dư đầu kỳ Tiền lương CNTTSX Trích BHXH, BHYT,KPCĐ KC CPNCTT Cộng PS TK đối ứng 334 338 Phát sinh Nợ Có 521.471.50 00 99.079.623 154 620.551.32 3 620.551.323 620.551.323 Dư cuối kỳ Chu ThÞ HiÒn - 57 -
  • 58. Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 627: Chi phí SXC Chứng từ Số Ngày Tên Về khoản 501 04/01 502 06/01 504 08/01 Số dư đầu kỳ Xuất phần mềm thiết kế mẫu Xuất công cụ dụng cụ Xuất phấn bay hơi 513 21/01 Xuất nhiên liệu 686 24/01 Q1 25/01 Lan Q1 25/01 Lan Q2 26/01 lan Chi phí bằng tiền khác Tiền lương NVQLPX Trích BHXH, BHYT,KPCĐ trích KHTSCĐ KC 27/01 Diệu Hồng PXSX KC CP SXC Cộng PS TK đối ứng Phát sinh Nợ 153 3.778.500 153 2.795.500 152 2 152 4 111 2.749.021 12.874.630 334 74.120.500 338 14.082.895 214 Có 592.702.01 4 42.798.903 154 545.901.96 3 545.901.963 545.901.963 Dư cuối kỳ Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 641: Chi Phí bán hàng Chứng từ Chu ThÞ HiÒn Phát sinh - 58 -
  • 59. Số Ngày 514 868 BL Q1 21/1 24/1 25/1 25/1 Q2 26/1 KC 226/1 Chứng từ Chu ThÞ HiÒn Về khoản Số dư đầu kỳ Xuất dầu Dizel Chi quảng cáo Tiền lưong NVBH Trích BHXH, YT, PPCĐ Trích khấu hao TSCĐ KC chi phí BH Cộng PS Dư cuối kỳ TK đối ứng Nợ 152 111 334 338 5.680.243 12.000.000 20.941.300 3.987.847 214 30.042.710 911 72.643.100 0 Có 72.643.100 72.643.100 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 642: chi phí QLDN Phát sinh - 59 -
  • 60. Số 502 503 505 ... Ngày 6/1 7/1 10./1 Về khoản Số dư đầu kỳ Xuất CCDC Xuất xăng A92 Xuất giấy in ... KC CPQLDN Dư cuối kỳ TK đối ứng 153 152 153 911 Nợ Có 0 2.795.500 1.550.000 1.972.250 133.608.541 0 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán Chứng từ Số 515 Ngày 27/1 Kc Về khoản Số dư đầu kỳ Xuất kho mã ASD .... KC GVHB Dư cuối kỳ TK đối ứng 155 911 Phát sinh Nợ Có 0 344.196.120 5.301.777.787 0 5.301.777.787 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 911: Xác định kết quả KD Chu ThÞ HiÒn - 60 -
  • 61. Chứng từ Số KC KC Ngày 31/1 KC Chu ThÞ HiÒn Về khoản TK đối ứng Số dư đầu kỳ KC CPBH KC CPQLDN KC GVHB 641 642 632 KC DTT 511 Phát sinh Nợ Có 0 72.634.100 133.608.541 5.310.777.77 81 6.245.441.00 0 - 61 -
  • 63. bảng cân đối kế toán Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 21/01/2004 Tài Sản A. Tài sản lưu động và ĐTNH I. Tiền 1.Tiền mặt tại quỹ( gồm cả NF) 2. Tiền gửi ngân hàng 3.Tiền đang chuyển II. Các khoản đầu tư CKNH 1..Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 2. Đầu tư ngắn hạn khác 3. DP giảm giá đầu t ngắn hạn III. Các khoản phải thu 1. Phải thu của khách hàng 2. Trả trớc cho ngời bán 3. Thuế GTGT đợc khấu trừ 4. Phải thu nội bộ Vốn KD ở các đơn vị trực thuộc Phải thu nội bộ khác 5. Các khoản phải thu khác Chu ThÞ HiÒn Mã 100 110 111 112 113 120 121 128 129 130 131 132 133 134 135 136 138 Đầu kỳ 20908800588 4614237098 1387944952 3226292146 Cuối kỳ 21802071566 12034239063 597629500 11436609563 9502064391 7919111470 1761708676 6769876857 5186925014 1761708676 57365200 57365200 - 63 -
  • 64. 6. Dự phòng phải thu khó đồi IV. Hàng tồn kho 1. Hàng mua đang đi trên đờng 2. Nguyên liệu vật liệu tồn kho 3. Cônng cụ, dụng cụ trong kho 4. Chi phí sản xuất KD dở dang 5. Thành phẩm tồn kho 6. Hàng hoá tồn kho 7..Hàng gửi bán 8. Dự phòng giảm giá h àng tồn kho V. Tài sản lưu động khác 1. Tạm ứng 2. Chi phí trả trớc 3. Chi phí chờ kết chuyển 4. TS thiếu chờ sử lý 5. Các khoản thế chấp ký quỹ VI. CHI phí sự nghiệp 1. Chi sự nghiệp năm trớc 2. Chi sự nghiẹp năm nay B.TSCĐ và đầu tư dài hạn I. TSCĐ 1. TSCĐ hữu hình - Nguyên giá - Giá trị hao mòn 2. TSCĐ thuê tài chính - Nguyên giá - Giá trị hao mòn 3. TSCĐ vô hình - Nguyên giá - Giá trị hao mòn II. Các khoản đt TC dài hạn 1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 2. Góp vốn liên doanh 3. Các khoản đầu t dài hạn khác 4. Dự phòng giảm giá đầu t III. CP xây dựng cơ bản dở dang IV. Các khoản ký quỹ ký cược Dh Tổng cộng tài sản Nguồn vốn A. Nợ phải trả I. Nợ ngắn hạn 1. Vay ngắn hạn 2. Nợ DH đến hạn trả Chu ThÞ HiÒn 139 140 141 142 143 144 145 146 147 149 150 151 152 153 154 155 160 161 162 200 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 228 229 230 240 250 Mã 300 310 311 312 -236122033 5044372889 -236122033 992998243 847314658 792894517 3517820733 679237498 200103726 1748126210 333125354 1415000856 2004957403 589956547 1415000856 18015780525 17935780525 17935780525 42054115127 -24118334602 17804636539 17674636539 17674636539 42244034937 -24569398398 80000000 80000000 130000000 130000000 38924580035 Đầu kỳ 24679534000 19574893705 4461800135 39606708105 Cuối kỳ 24588049009 19483408714 3461800135 - 64 -
  • 65. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Phải trảngời bán Ngời mua trả tiền trớc Thuế và các khoản phải nộp Phải trả công nhân viên Phải trả nội bộ Các khoảnphải trả khác II. Nợ dài hạn 1. Vay dài hạn 2. Nợ dài hạn III. Nợ khác 1. Chi phí phải trả 2. Tài sản thừa chờ sử lý 3. Nhận ký cợc ký quỹ dài hạn B. Nguồn vốn chủ sở hữu I. Nguồn vốn- Quỹ 1. Nguồn vốn kinh doanh 2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 3. Chênh lệch tỷ giá 4. Quỹ phát triển kinh doanh 5. Quỹ dự trữ 6. Lãi chưa phân phối 7. Quỹ khen thởng phúc lợi 8. Nguồn vốn đầu t XDCB 9. Quỹ dự trữ mất việc làm II. Nguồn kinh phí 1. Quỹ quản lý của cấp trên 2. Nguồn kinh phí sự nghiệp - Nguồn kinh phí SN năm trớc - Nguồn kinh phí SN năm nay Tổng cộng nguồn vốn Chu ThÞ HiÒn 313 314 315 316 317 318 320 321 322 330 331 332 333 400 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 430 2733348173 4277418486 150604907 7488486415 2476911579 4277418486 733525675 8063969557 463235589 5104640295 5104640295 469783282 5104640295 5104640295 14245046035 14245046035 12319003040 14982458394 14982458394 12474922850 876516028 274258419 489492156 285776392 720596218 274258419 1226904515 285776392 38924580035 39606708105 - 65 -
  • 66. Bảng kết quả hoạt động kinh doanh Chỉ tiêu 1 Tổng doanh thu Các khoản giảm trừ - Chiết khấu - Giảm giá - Hàng bán trả lại - Thuế doanh thu 1. Doanh thu thuần 2. Giá vốn hàng bán 3. Lợi tức gộp(10-11) 4. Chi phí bán hàng 5. Chi phí quản lý DN 6. Lợi tức thuần từ HĐKD(20-21-22) Thu hoạt động tài chính Chi phí HĐTC 7. Lợi tức HĐTC (31-32) Các khoản thu nhập bất thường Chi phí bất thờng 8. Lợi tức bất thường(4142) 9. Tổng lợi tức trước Chu ThÞ HiÒn Mã 2 Kỳ trước 3 Kỳ này 4 69.874.927.35 01 63.629.485.577 6.245.441.781 8 03 04 05 06 07 69.874.927.35 10 63.629.544.000 6.245.544.000 8 11 52.294.561.303 5.301.777.781 5.531.339.084 12.278.588.27 20 11.334.924.274 943.664.000 4 21 2.580.802.269 72.643.100 2.653.445.369 22 7.107.944.940 133.608.541 7.241.553.481 30 31 32 40 1.646.177.065 737.412.359 9.436.727 386.764.447 -377.327.720 2.383.589.424 9.436.727 386.764.447 -377.327.720 41 42 50 60 1.268.849.345 737.412.359 - 66 -
  • 67. thuế(30+40+50) 10. Thuế lợi tức phải nộp 11. Lợi tức sau thuế 70 80 406.031.790 862.817.555 235.971.955 501.440.404 2.006.261.704 642.003.745 1.364.257.959 Phần III: Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu thanh trì 1. Những ưu điểm đạt được trng công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp Trải qua gần 10 năm hình thành và phát triển, xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì đã vượt qua không ít khó khăn để vươn lên khẳng định mình. Từ chỗ là một xí nghiệp non trẻ, thiếu thốn về mọi mặt nhưng với sự năng động sáng tạo và sự đồng lòng của cán bộ công nhân viên, xí nghiệp đã từng bước đi lên, làm ăn có hiệu quả, tạo công ăn việc làm cho hàng ngàn người lao động và đóng góp cho ngân sách nhà nước hàng trăm triệu đồng/năm. Để quản lý và tổ chức sản xuất được thuận tiện và có hiệu quả, công tác kế toán ở xí nghiệp rất được coi trọng. - Về cơ bản, xí nghiệp thực hiện tốt việc tổ chức hệ thống sổ sách, chứng từ hạch toán ban đầu theo quy định của chế độ kế toán do Nhà nước ban hành và bảo đảm phù hợp với hoạt động của xí nghiệp. Chế độ báo cáo tài chính và báo cáo thống kê được thực hiện một cách kịp thời, đáp ứng được một phần yêu cầu quản lý của Nhà nước và lãnh đạo Xí nghiệp. - Xí nghiệp đã đầu tư, trang bị cho bộ phận kế toán những trang thiết bị hiện đại. Xí nghiệp áp dụng chế độ kế toán máy, làm cho công tác kế toán trở lên, thuận tiện, dễ dàng mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao. Đội ngũ kế toán của xí nghiệp đều có trình độ nghiệp vụ khá cao, tất cả đều có trình độ đại học trở lên. Đó cũng là một điều đáng mừng và là một thuận lợi lớn cho công tác kế toán tại xí nghiệp. Tuy nhiên, bên cạnh những điểm thuận lợi những điểm đạt được trong công tác kế toán tại xí nghiệp vẫn còn tồn tại một số vấn đề cần được hoàn thiện. 2. Những tồn tại trong công tác kế toán tại xí nghiệp. Mặc dù đội ngũ kế toán của XN có trình độ cao nhưng số lượng còn thiếu, một người phải đảm nhận rất nhiều phần hành. Trong khi qui mô sản xuất của XN ngày càng mở rộng, số lượng nghiệp vụ phát sinh ngày càng nhiều, nếu phòng kế toán không được bổ sung người thì sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong công tác kế toán và có thể gây ra những sai sót đáng tiếc. Tuy XN đã áp dụng chế độ kế toán máy để thực hiện các nghiệp vụ kế toán, nhưng phần mềm kế toán đó chưa giải quyết được vấn đề tính giá thành sản phẩm mà kế toán phải tính giá thành trên EXCEL rồi mới coppy sang. Về hạch toán chi phí nhân công trực tiếp sản xuất: Hiện nay, XN không thực hiện trích trước tiền lương nghỉ phép cho cán bộ, công nhân viên xí nghiệp, là một doanh nghiệp sản xuất nên lực lượng lao động trực tiếp rất lớn. Do đó, nếu người lao động nghỉ phép nhiều vào một tháng nào đó trong năm sẽ gây ra biến động đột Chu ThÞ HiÒn - 67 -
  • 68. ngột cho chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm do việc tính tiền lương nghỉ phép không hợp lý. Mặt khác doanh nghiệp không lập các bảng phân bổ công cụ dụng cụ, bảng phân bổ tiền lương làm cho việc tập hợp chi phí không được thuận và dễ dàng. Đó là những hạn chế, những tồn tại trong công tác kế toán tại xí nghiệp. Sau đây, em xin mạnh dạn đưa ra những tồn tại trên tại xí nghiệp. 3. Phương hướng hoàn thiện Xí nghiệp cần bổ sung thêm nhân sự cho phòng kế toán để đáp ứng yêu cầu quản lý trong điều kiện quy mô sản xuất ngày càng mở rộng, với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ngày càng phức tạp và đa dạng. Xí nghiệp nên nghiên cứu xem xét để tìm cách cải thiện phần mềm kế toán đang sử dụng sao cho nó có thể thực hiện được tất cả các phần hành kế toán một cách thuận tiện , dễ dàng. Chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất có thể phát sinh đột biến vào một tháng nào đó trong năm tài chính, néu xí nghiệp không tính và trích trước tiền lương nghỉ phép trong năm. Hiện nay, lực lượng lao động trực tiếp của xí nghiệp là rất lớn(chiếm 87% tổng số CBCNV), vì vậy xí nghiệp cần phải tính toán, lập kế hoạch về tiền lương nghỉ phép phải trả trong năm để phân bổ đồng đều vào các tháng nhằm ổn định chi phí và giá thành sản phẩm. Để đơn giản cách tính toán tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, xí nghiệp có thể tính toán theo tỷ lệ(%) trên tổng số tiền lương phải trả dự toán hàng tháng căn cứ vào kế hoạch nghỉ phép cho cong nhân sản xuất và phân bổ đề cho các tháng ttrong năm. Để phản ánh khoản trích trước và thanh toán tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán sử dụng TK 335- Chi phí phải trả. Kết luận Trong quá trình chuyển đổi nền kinh tế, cơ chế quản lý của nhà nước được đổi mới với chính sách mở cửa đã mang lại những cơ hội cũng như thách thức cho sự phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp, đòi hỏi các doanh nghiệp phải nghiên cứu các biện pháp tăng cường công tác quản lý trên các phương diện kinh tế. Với chức năng quản lý, hoạt động của công tác kế toán liên quan trực tiếp đến việc hoạch định các chiến lược phát triển và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Do Chu ThÞ HiÒn - 68 -
  • 69. vậy, việc hoàn thiện công tác kế toán là một trong những nội dung rất quan trọng gắn liền với việc đánh giá và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh. Qua thời gian thực tập tại Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, em đã tìm tòi, học hỏi và nắm bắt được những kiến thức thực tế về chuyên ngành kế toán. Em cũng đi sâu tìm hiểu , nghiên cứu thực trạng tổ chức công tác kế toán tại đơn vị đồng thời cũng đưa ra những tồn tại và cách khắc phục nhằm hoàn thiện công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp. Trên đây là toàn bộ báo cáo thực tập của em tại xí nghiệp may xuất khảu Thanh Trì. Để có được kết quả này, em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa kinh tế Trường CĐKT-KT CN I, đặc biệt là sự hướng dẫn tận tình của thầy giáo Nguyễn Quang Hưng cùng sự giúp đỡ tạo điều kiện của các cán bộ , nhân viên phòng Kế toán-Tài vụ xí nghiệp may xuất Thanh Trì. Nhưng, do thời gian có hạn , trình độ nhận thức của bản thân còn hạn chế nên trong bài báo cáo này của em có thể sẽ còn những thiếu sót nhất định. Vì vậy , em rất mong được sự góp ý, chỉ bảo của các thầy cô giáo. Em xin chân thành cảm ơn. Sinh viên : Nguyễn Thị Thuý - Tài liệu tham khảo: Lớp học kế toán tổng hợp Lớp học kế toán thực hành Lớp học kế toán thuế Chu ThÞ HiÒn - 69 -