SlideShare a Scribd company logo
1 of 67
Chu ThÞ HiÒn - 1 -
Đồ án Tốt Nghiệp
Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí
nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
MÃ TÀI LIỆU: 80632
ZALO: 0917.193.864
Dịch vụ viết bài điểm cao :luanvantrust.com
Chu ThÞ HiÒn - 2 -
Mục lục
Lời nói đầu........................................................................................................................2
Phần I : Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may
xuất khẩu Thanh Trì.............................................................................................3
I- Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại xí nghiệp ..............................................3
II- Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán tại xí nghiệp ............................................4
Phần II :Công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp..........................................................8
I- Số dư đầu kỳ của các tài khoản.....................................................................8
II- Số dư chi tiết của một số tài khoản...............................................................9
III- các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ ..................................................................11
IV- Lập chứng từ gốc ...........................................................................................16
V- Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản ..............................................25
VI- Sổ kế toán chi tiết ..........................................................................................34
VII- Sổ kế toán tổng hợp .......................................................................................42
VIII- Lập báo cáo tài chính.....................................................................................57
Phần III : Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp......................................64
Kết luận.............................................................................................................................66
Chu ThÞ HiÒn - 3 -
Lời nói đầu
Hạch toán kế toán là một hệ thống thông tin kiểm tra về tình hình tài sản trong
mối quan hệ với nguồn hình thành và sự vận động của nguồn hình thành tài sản đó.
Hạch toán kế toán đã ra đời và phát triển từ rất lâu. Nó là một nhu cầu khách quancủa
bản thân quá trình sản xuất và xã hội. Nhu cầu này tồn tại trong tất cả các hình tháixã
hội khác nhau và ngày càng phát triển. Trong xã hội hiện đại ngày nay, với qui mô sản
xuất ngày càng mở rộng, trình độ xã hội hoá và sức phát triển ngày càng lớn thì việc
tăng cường hạch toán kế toán về mọi mặt càng trở lên cần thiết.
Là một sinh viên ngành kế toán việc học tập, nghiên cứu về hạch toán có vai trò
quan trọng không thể thiếu. Đặc biệt đợt thực tập về kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu
Thanh Trì là một cơ hội lớn cho em tiếp cận vận dụng, củng cố những kiến thứcđã được
trang bị trong nhà trường vào thực tế. Báo cáo thực tập tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh
Trì của em gồm có 3 phần chính:
Phần I: Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh
Trì.
Trì.
Phần II: Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh
Phần III: Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu
Thanh Trì.
Do lần đầu tiếp xúc với thực tế nên không tránh khỏi những bỡ ngỡ cũng như thiếu
sót, em mong thầy giáo và ban lãnh đạo xí nghiệp giúp đỡ em trong việc hoàn thiện tư
duy và lý luận của mình. Em xin chân thành cảm ơn.
Hà Nội , ngày tháng 1 năm 2005
Sinh viên
Chu thị hiền
Phần I:
Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì.
I- Tổ chức bộ máy kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì.
Bộ máy kế toán là một bộ phận quan trọng cấu thành nên hệ thống kiểm soát nội
bộ của doanh nghiệp. Chất lượng , trình độ của đội ngũ kế toán cũng như một cơ cấu
tổ chức bộ máy kế toán hợp lý sẽ góp phần không nhỏ làm giảm rủi ro kiểm soát, làm
tăng độ tin cậy của những thông tin kế toán nói chung và của báo cáo tài chính nói riêng.
Chu ThÞ HiÒn - 4 -
Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì có bộ máy kế toán được tổ chức rất khoa học
hợp lý với những trang thiết bị hiện đại. Toàn bộ công việc kế toán được thực hiện trên
máy vi tính với những phần mềm tiên tiến nhất. Điều này đã giúp cho công táckế toán
trở lên đơn giản rất nhiều mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao.
Phòng kế toán của xí nghiệp có 5 người có trình độ đại học trở lên. Việc tổ chức
bộ máy kế toán của xí nghiệp theo mô hình tập trung và có thể được khái quát theo sơ
đồ sau:
Kế toán trưởng: Là người phụ trách điều hành chung về hạch toán kế toán theo
chế độ kế toán tài chính do nhà nước qui định, đồng thời có chức năng tham
mưu cho giám đốc về hạch toán kế toán của xí nghiệp.
Kế toán viên 1: Có nhiệm vụ theo dõi thanh toán tiền mặt, kế toán tổng hợp, kế
toán giá thành và hoàn thuế.
Kế toán viên 2: Chuyên phụ trách theo dõi doanh thu tiêu thụ sản phẩm, thanh
toán tiền gửi ngân hàng và các khoản phải thu.
Kế toán viên 3: Phụ trách theo dõi tài sản cố định, vật tư thu mua, tiền lương,
BHXH, BHYT,KPCĐ và các khoản phải trả.
Thủ quỹ: Có nhiệm vụ quản lý tiền mặt tại quỹ.
II- Đặc điểm vận dụng ché độ kế toán chung tại xí nghiệp may xuất khẩu
Thanh Trì.
Xí nnghiệp áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp do Bộ tài chính ban hành
theo quyết định số 1141/CĐKT ngày 01/11/1995 và các quyết định sửa đổi bổ sung
tính đến thời điểm hiện nay.
- Niên độ kế toán từ 01/01/N đến 31/12/N
- Đơn vị tiền tệ sử dụng:VNĐ phươnng pháp chuyển đổi các đồng tiền
khác theo tỷ giá thực tế.
- Phương pháp kế toán TSCĐ:
+ Nguyên tắc đánh giá: Theo nguyên giá TSCĐ
+ Phương pháp tính khấu hao: áp dụng phương pháp tuyến tính.
- Phươnng pháp kế toán hàng tồn kho:
+ Nguyên tắc đánh giá: Theo giá trị hàng tồn kho thực tế.
+ Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kỳ: Phương pháp bình quân cả
kỳ dự trữ cho từng mặt hàng.
1. Đối với các chứng từ kế toán.
Xí nghiệp áp dụng tất cả các mẫu biểu chứng từ kế toán do bộ tài chính
và nhà nước ban hành. Bao gồm các chứng từ bắt buộc như: bảng chấm
công, bảng thanh toán tiền lương, BHXH, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho...,
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Thứ 1
Kế toán viên
Thứ 2
Kế toán viên
Thứ 3
Thủ quỹ
Chu ThÞ HiÒn - 5 -
chứng từ hướng dẫn như: phiếu xác nhận sản phẩm công việc hoàn thành,
phiếu báo làm thêm giờ, giấy đề nghị tạm ứng, biên lai thu tiền...
2. Đối với các tài khoản kế toán
Về cơ bản xí nghiệp áp dụng hầu hết các loại tài khoản kế toán. Tuy
nhiên , do đặc điểm của xí nghiệp chủ yếu là sản xuất theo đơn đặt hàng với
nguyên vật liệu do khách hàng cung cấp nên giá trị nguyên vật liệu chiếm tỷ
trọng rất nhỏ trong giá thành sản phẩm, còn chi phí nhân công trực tiếp lại
chiếm tới 50%. Một số tài khoản mà xí nghiệp hay sử dụng là:
Tài khoản về lao động tiền lương: TK 334,622,338.
Tài khoản về doanh thu: TK511
Tài khoản về tiền( ngoại tệ): TK 111(1112), TK 112(1122), TK 007.
Các tài khoản chi tiết: TK 621,622,627,154 chi tiết cho từng đơn
đặt hàng.
Tài khoản về nguyên vật liệu: TK152, TK 002(vật tư nhận
3. Sổ kế toán.
Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì áp dụng chế độ kế toán máy. Các
loại sổ kế toán bao gồm sổ tổng hợp và sổ chi tiết được tổ chức theo hình
thức sổ nhật ký chung.
Hàng ngày, kế toán nhập chứng từ vào máy, máy sẽ tự động phản ánh
vào các sổ nhật ký chung, vào sổ cái, vào các nhật ký đặc biệt và vào các sổ
chi tiết. Định kỳ, kế toán sẽ thực hiện một số thao tác máy sẽ tự động phản
ánh các dữ liệu vào bảng cân đối số phát sinh và vào bảng tổng hợp chi tiết.
Căn cứ vào đó để lập lên các báo cáo kế toán.
Chu ThÞ HiÒn - 6 -
Ghi chú:
Ghi cuối kỳ
Ghi hàng ngày
Đối chiếu kiểm tra
4. Báo cáo kế toán.
Báo cáo kế toán tài chính là những báo cáo tổng hợp nhất về tình hình tài sản,
nguồn vốn chủ sở hữu và công nợ cũng như tình hình tài chính , kết quả kinh
doanh trong kỳ của doanh nghiệp. Nói cách khác báo cáo kế toán là
phương diện trình bày khả năng sinh lời và thực trạng tài chính của doanh
nghiệp cho những người quan tâm.
Báo cáo kế toán bắt buộc hiện nay gồm có:
Bảng cân đối kế toán.
Báo cáo kết quả hoạt động kkinh doanh.
Thuyết minh báo cáo tài chính.
Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì cũng áp dụng tất cả các loại báo cáo
kế toán này đúng theo mẫu biểu nhà nước qui định.
a) Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính chủ yếu phản ánh tổng quát
quá trình hình thành tài sản của doanh nghiệp theo giá trị tài sản và nguồn
hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định.
Kỳ lập bảng cân đối kế toán của xí nghiệp là một tháng.
Nội dung của bảng cân đối kế toán của xí nghiệp được tuân theo đúng như
mẫu biểu của nhà nước qui định.
b) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một báo cáo tài chính phản ánh
tóm lược các khoản doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp cho một thời kỳ nhất định.
Ngoài ra, báo cáo này còn kết hợp phản ánh tình hình thực hiện nghĩa vụ
của doanh nghiệp đối với ngân sách nhà nước về thuế và các khoản khác.
Báo cáo gồm 3 phần:
Phần I: Lãi, lỗ
Phần II: Tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước.
Phần III: Thuế GTGT được khấu trừ, thuế GTGT được hoàn lại và
thuế GTGT của hàng bán nội địa.
Báo cáo kết quả kinh doanh của xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
được lập theo từng tháng. Nội dung của báo cáo này cũng tuân theo đúng
mẫu biểu do nhà nước qui định.
Chu ThÞ HiÒn - 7 -
c) Thuyết minh báo cáo tài chính.
Thuyết minh báo cáo tài chính là báo cáo nhằm thuyết minh và giải trình
bằng lời, bằng số liệu một số chỉ tiêu kinh tế tài chính được thể hiện trên các
báo cáo tài chính. Bản thuyết minh này cung cấp đầy đủ thông tin bổ sung
cầc thiết cho việc đánh giá kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong năm
báo cáo được chính xác.
Thuyết minh báo cáo của xí nghiệp được lập hàng tháng. Nội dung của
thuyết minh báo cáo tài chính bao gồm các phần: đặc điểm hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp, chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp, chi tiết
một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính, giải thích và thuyết minh một số tình
hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, một số chỉ tiêu đánh giá khái
quát thực trạng tài chính và kết quả kinh doanh của xí nghiệp, đánh giá tổng
quát các chỉ tiêu, các kiến nghị.
Phần II
Công tác kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu
Công ty cổ phần đào tạo công nghệ và kinh tế quốc tế thuộc Xí nghiệp may xuất
khẩu hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế giá
Chu ThÞ HiÒn - 8 -
trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ (10%). Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kholà
phương pháp bình qân cả kỳ dự trữ, xuất nguyên vật liệu theo phương pháp bình quân
cả kỳ dự trữ.
I. Số dư đầu kỳ của các tài khoản:
tk tên tài khoản dư nợ dư có
111 Tiền mặt 1.387.944.952
112 Tiền gửi ngân hàng 3.226.292.146
131 Phải thu của khách hàng 7.919.111.470
331 Trả trước cho người bán 1.761.708.676
138 Phải thu khác 57.365.200
139 Dự phòng phải thu khó đòi 236.122.033
141 Tạm ứng 333.125.354
142 Chi phí trả trước 1.415.000.856
152 Nguyên liệu- vật liệu- PT 847.314.658
154 Sản phẩm dở dang 3.517.820.733
155 Thành phẩm tồn kho 679.237.498
211 Tài sản cố định 42.054.115.127
214 Hao mòn tài sản cố định 24.118.334.602
221 Đầu tư chứng khoán dài hạn 80.000.000
311 Vốn vay ngắn hạn 4.461.800.135
331 Phải trả người bán 2.733.348.173
131 Người mua trả tiền trước 4.277.418.486
333 Thuế và các khoản phải nộp 150.604.907
334 Phải trả CNV 7.488.486.415
338 Phải trả, phải nộp khác 463.235.589
341 Vay dài hạn 5.959.327.391
411 Vốn kinh doanh 12.319.003.040
414 Quỹ phát triển kinh doanh 876.516.028
415 Quỹ dự trữ 274.258.419
421 Lãi chưa phân phối 489.492.156
431 Quỹ khen thưởng phúc lợi 285.776.392
Tổng cộng 63.279.036.670 63.279.036.670
II. Số dư chi tiết một số tài khoản
TK 131- Phải thu của khách hàng
Mã KH Tên khách hàng Dư nợ Dư có
Hãng Vcnhaapj 928.750.600
Hãng Maxport 1.496.358.005
Hãng Cloumn 835.220.800
Hãng Deachang 1.067.578.060
Hãng Sis 1.456.700.900
Hãng Transway 76.570.844
Hãng Grey 400.936.083
Hãng Bwhite 797.105.966
Hãng Hamilton 108.456.200
Hãng Silverline 84.560.000
Chu ThÞ HiÒn - 9 -
Hãng Maier 522.978.564
XN may Việt Hồng 36.489.036
Cty TNHH Sơn Chinh 24.670.345
Cty TNHH & TM Hồng Anh 82.736.067
Tổng cộng 7.919.111.470
TK152-Nguyên vật liệu, phụ tùng
Mã NVL Tên NVL ĐVT Số lượng Thành tiền
I-Nguyên liệu chính
-Vải nhung m 5026 100.520.000
- Vải 190T y 4510 39.845.850
- Vải lót Poly m 25136,5 138.434.488
- Mex vải m 1900 7.389.997
-Bông m 1351,57 11.403.279
-Lông vũ xám kg 2099,4 264.926.800
- Bo len chiếc 1094 2.123.900
II- Vật liệu phụ
-Chỉ may cuộn 2604 47.325.264
- Túi nilon chiếc 16054 11.380.106
- Khoá chiếc 6682 43.184.813
- Phấn bay hơi hộp 51 2.749.021
- Chun m 28858 17.901.714
- Dây cotton m 51390 20.734.576
- Cúc dập bộ 167676 83.535.458
- Mác treo chiếc 40141 55.859.392
Tổng cộng 847.314.658
TK 155- Thành phẩm tồn kho đầu kỳ
Mã thành
phẩm
Tên thành phẩm ĐVT Số
lượng
Thành tiền
1A Hàng ASD Bộ 15068 349.613.763
A56L51 Hàng áo Jacket 3 lớp chiếc 16 197.136
SL 5690 Hàng áo khoác nhung chiếc 5133 70.577.830
HS2545 Hàng áo khoác nỉ chiếc 4721 56.499.000
SM7092 Hàng áo dệt kim chiếc 6593 64.500.852
L3179 Hàng áo Jacket 1 lớp chiếc 15 258.000
B22172 Hàng áo Jacket 2 lớp chiếc 3029 19.564.690
AO3O26 Hàng quần âu chiếc 1982 41.139.977
1B6368 Quần Jean chiếc 4589 76.866.326
Tổng cộng 679.237.498
TK 331- Phải trả người bán
Mã KH Tên khách hàng Dư nợ Dư có
Công ty in & TM Đại tài 86.828.000
Công ty cổ phần SX & XNK Thiên 403.050.160
Chu ThÞ HiÒn - 10 -
Nam
Cty liên doanh SX bông EVC Hà Nội 1.026.738.000
Hãng chỉ Coast Phong Phú 757.895.600
Công ty điện lực Hà Nội 174.315.630
Công ty FPT 23.935.400
HTX Đoàn Kết 19.670.013
Công ty XNK tạp phẩm 63.647.600
Cửa hàng LTTP Hoàn Kiếm 23.583.600
Công ty may 19/5 153.684.170
Tổng cộng 2.733.348.173
III/ Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:
1) Ngày1/1: Phiếu chi số 851: Chi tạm ứng tiền mặt cho Hải Châu ( phòng KH-VT) số tiền
là 6.000.000đ để thu mua vật tư.
2) Ngày 1/1: Nhận được giấy báo có của ngân hàng số 52: Hãng Vcnhaapj thanh toán toàn
bộ số nợ kỳ trước bằng chuyển khoản.
3) Ngày 1/1: Phiếu nhập kho số 196. Theo hoá đơn GTGT số 21, thu mua phần mềm thiết
kế mẫu của Cty FPT với tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là: 4.156.350đ. Tiền hàng
thanh toán bằng chuyển khoản.
4) Ngày 2/1: Phiếu chi số 852. Rút tiền mặt tại quỹ gửi vào ngân hàng, số tiền là
150.000.000đ.
5) Ngày 2/1: Nhận được giấy báo có của ngân hàng số 53, hãng Maxport thanh toán toàn bộ
số nợ kỳ trươc bằng chuyển khoản .
6) Ngày 3/1: Theo phiếu thu số 208: Trần Thị Chi hoàn tạm ứng kỳ trước bằng tiền mặt, số
tiền là 130.000.000đ.
7) Ngày 3/1: Phiếu chi số 853. Chi tiền tạm ứng cho Trịnh Xuân Toàn(đội xe) để mua
xăng, số tiền là 8.500.000đ.
8) Ngày 4/1: Phiếu nhập kho số 197 theo hoá đơn GTGT số 22, Hải Châu dùng tiền tạm ứng
thu mua một số công cụ dụng cụ theo tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là 8.750.720đ.
9) Ngày 4/1: Phiếu xuất kho số 501, xuất phần mềm thiết kế mẫu cho phân xưởng sản xuất
theo giá thực tế là 3.778.500đ.
10) Ngày 4/1: Phiếu nhập kho số 198 theo hoá đơn GTGT số 23 Trịnh Xuân Toàn dùng tiền
tạm ứng để mua xăng A92 theo tổng giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%)
là 6.766.078đ.
STT Tên nhiên liệu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Xăng A92 lít 1082 5684,82 6.150.980
Tổng 6.150.980
Chu ThÞ HiÒn - 11 -
11) Ngày 5/1. Giấy báo nợ số 61: Dùng TGNH trả tiền vay ngắn hạn số tiền là 1.000.000.000đ.
12) Ngày 5/1.Phiếu chi số 854: Tạm ứng cho Trần Thị Chi để mua thực phẩm nhà bếp số tiền là
50.000.000đ.
13) Ngày 6/1. Phiếu xuất kho 502: Xuất công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ một lần theo giá
thực tế sử dụng cho phân xưởng sản xuất là: 2.795.500, phòng hành chính là 5.159.700đ.
14) Ngày 6/1. Biên bản giao nhận TSCĐ số 01 mua 2 máy may công nghiệp của HTX Đoàn Kết
theo hoá đơn thuế GTGT số 24, tổng giá thanh toán là 37.400.000đ trong đó thuế GTGT 10%.
Toàn bộ tiền hàng đã thanh toán bằng tiền mặt. Tài sản này được đầu tư từ NVKD.Phiếu chi
855.
15) Ngày 7/1. Phiếu xuất kho 503: Xuất 272,6lít xăng A92 phục vụ công tác quản lý.
16) Ngày 7/1. Phiếu thu số 209: XN may Việt Hồng thanh toán tiền nợ kỳ trước bằng tiền mặt.
17) Ngày 8/1. Phiếu thu số 210: Trần Việt Hùng phòng KH-VT hoàn tạm ứng kỳ trước bằng tiền
mặt số tiền là 2.250.000đ.
18) Ngày 8/1: Phiếu nhập kho 199. Nhập nguyên liệu của công ty Grive để sản xuất mã hàng
112PVH.Chi phí vận chuyển bốc dỡ xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt cảthuế GTGT
10% là 2594493đ.Phiếu chi 856.
Stt Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Chỉ may cuộn 1690 19083,35 32.250.870
Tổng cộng 32.250.870
19) Ngày 8/1. Phiếu xuất kho số 504: Xuất 51 hộp phấn bay hơi dùng cho phân xưởng sản xuất.
20) Ngày 8/1. Phiếu nhập kho số 200. Nhập nguyên liệu của công ty Grive chuyển đến để
sản xuất mã hàng 112PVH. Chi phí làm thủ tục nhập khẩu,vận chuyển, bốc dỡ đã trả bằng
tiền mặt gồm cả thuế 10% là 4683602đ . Phiếu chi 857.
STT Tên nguyên liệu ĐVT Thực nhập Đơn giá Thành tiền
1 Vải 190T yến 14014,83 8845 123.961.150
Tổng cộng 123.961.150
21) Ngày 9/1. Phiếu chi số 858 rút tiền mặt chi bồi dưỡng CNV làm thêm giờ số tiền là
4.000.000đ.
22) Ngày 9/1. Giấy báo nợ 62: Dùng TGNH thanh toán nợ kỳ trước cho công ty Điện lực Hà
Nội.
23) Ngày 9/1. Phiếu nhập kho 201 theo hoá đơn thuế GTGT số 27 thu mua giấy in của Công
ty in & TM Đại Tài, tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là 2.169.475đ. Tiền hàng đã
trả bằng tiền mặt theo phiếu chi 859.
24) Ngày 10/1.Phiếu chi 860. Theo hoá đơn GTGT số 28 mua 1 xe ô tô chở hàng của Cty TNHH
Tùng Khang dùng cho phân xưởng sản xuất, theo giá mua cả thuế GTGT 10% là
169.861.791đ, chưa trả tiền cho người bán. Chi phí lắp đặt chạy thử dã chi bằng tiềnmặt
(cả thuế GTGT10%) theo phiếu chi 859 là 1.650.000đ.Được biết tài sản này đượcđầu
tư từ quỹ đầu tư phát triển.
25) Ngày 10/1: Phiếu xuất kho 505 xuất giấy in để in giấy khen cho CBCNV theo giá thực
tế sử dụng là 1.972.250đ.
26) Ngày 11/1: Phiếu nhập kho 202. Nhập kho nguyên vật liệu của Cty Grive để sản xuất
mã hàng 112PVH.Chi phí vận chuyển bốc dỡ xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt theo
giá cả thuế VAT 10% là 3801952đ.Phiếu chi 861.
STT Tên NVL Đvt Thực nhập Đơn giá Thành tiền
1 Bông m 11736,11 9000 105.625.000
Tổng cộng 105.625.000
Chu ThÞ HiÒn - 12 -
27) Ngày 11/1: Phiếu nhập kho 203 theo hoá đơn GTGT số 29 mua một số nhiên liệu của cửa
hàng xăng dầu Thanh Trì theo tổng giá thanh toán là 20.416.960đ. Tiền hàng chưa thanh
toán.
STT Tên nhiên liệu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Xăng CN lít 1230 7773 9.560.790
2 Dầu Diezel l 1314 4327,43 5.686.243
3 Dầu nhớt l 220 15062.91 3.313.840
Tổng cộng 18.560.873
28) Ngày 12/1: Giấy báo nợ số 63 trả tiền mua xe cho Cty TNHH Tùng Khang
theo hoá đơn số 27.
29) Ngày 13/1: Phiếu nhập kho 204. Nhập kho nguyên liệu của Cty Grive để sản xuất mã
hàng 112PVH. Chi phí nhập hàng đã thanh toán bằng tiền mặt theo giá cả thuế là 7.463.786đ.
Phiếu chi 862.
STT Tên NVL ĐVT Thực nhập Đơn giá Thành tiền
1 Vải lót Poly m 27319,32 5201 142.087.790
Tổng cộng 142.087.790
30) Ngày 13/1: Phiếu chi 863.Trả tiền mua nhiên liệu cho cửa hàng xăng dầu ThanhTrì
theo hoá đơn số 28.
31) Ngày 14/1: Phiếu xuất kho 506. Xuất 814,4 lít xăng A92 để phục vụ công tác quản
lý.
32) Ngày 14/1: Giấy báo có số 54 hãng Bwhite thanh toán nợ kỳ trước bằng chuyển
khoản.
33) Ngày 15/1: Phiếu chi 864 chi tạm ứng lương tháng 7 cho CBCNV bằng tiền mặt số tiền
là 340.000.000đ.
34) Ngày 15/1: Phiếu chi 865. Trả tiền giặt kỳ trước cho Cty may 19/5 bằng tiền mặt.
35) Ngày 17/1: Phiếu xuất kho 507 xuất 6510 yến vải 190T để trực tiếp sản xuất cho mã hàng
112PVH.
36) Ngày 17/1: Phiếu xuất kho 508 xuất kho 13119,32m vải lót poly để trực tiếp sản xuất cho
mã hàng 112PVH.
37) Ngày 18/1: Phiếu nhập kho 205.Nhập kho nguyên liệu của Cty Grive để sản xuất mã hàng
112PVH.Chi phí nhập hàng đã trả bằng tiền mặt theo giá cả thuế là 3.576.595đ. Phiếu chi
866.
STT Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Mác giá chiếc 33143 1414,8 46.890.870
2 Cúc kim loại bộ 79100 314 24.837.400
Tổng cộng 71.282.270
38) Ngày 18/1: Phiếu xuất kho 509 xuất kho 1690 cuộn chỉ may để trực tiếp sản xuất cho
mã hàng 112PVH.
39) Ngày 19/1: Phiếu xuất kho 510 xuất kho 5680m bông để trực tiếp sản xuất mã hàng
112PVH.
40) Ngày 19/1: Phiếu nhập kho 206 theo hoá đơn GTGT số 30 thu mua khoá của Cty
XNK tạp phẩm tổng giá thanh toán gồm cả thuế VAT 10% là 71.563.206đ.Tiền hàng
chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã trả bằng tiền mặt bao gồm cả thuế
GTGT 10% là 1.678.523đ.Phiếu chi 867.
STT Tên nguyên vật liệu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Khoá Chiếc 10490 6201.85 65.057.460
Chu ThÞ HiÒn - 13 -
Tổng cộng 65.057.460
41) Ngày 20/1: Phiếu xuất kho 511.Xuất kho 28858m chun để trực tiếp sản xuất mã hàng
112PVH.
42) Ngày 21/1:Phiếu xuất kho 512. Xuất 15700 chiếc khoá để trực tiếp sản xuất mã hàng
112PVH.
43) Ngày 21/1: Phiéu xuất kho 513.Xuất 1230lít xăng CN và 230 lít dầu nhớt dùng cho
phân xưởng sản xuất.
44) Ngày 21/1:Phiếu xuất kho 514, xuất 1324 lít dầu diezel cho bộ phận bán hàng.
45) Ngày 24/1: Phiếu chi 868, các chi phí khác bằng tiền mặt bao gồm:
- Chi tiền điện cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 29.051.797, phân xưởng sản
xuất: 42.798.903 trong đó chưa có thuế GTGT 10%.
- Chi quảng cáo là: 13.200.000 trong đó thuế GTGT là 1.200.000.
46) Ngày 25/1: Tính ra tiền lương phải trả cho CNV trong tháng là:
- CNTT sản xuất mã hàng 112PVH là 221.471.500
- Nhân viên quản lý phân xưởng: 74.120.500
- NVBH:20.941.670
- NVQL DN: 38.235.800.
47) Ngày 25/1: Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định.
48) Ngày 26/1: Bảng trích khấu hao TSCĐ trong tháng:651.063.796 trong đó:
- Bộ phận sản xuất: 592.702.014
- Bộ phận bán hàng: 30.042.710
- Bộ phận quản lý: 28.319.072
49) Ngày 27/1: Giấy báo nợ 64. Nộp BHXH(20%), BHYT(3%) và kinh phí công
đoàn(1%) cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản.
50) Ngày 27/1: Phiếu chi 869. Chi 50.000.000đ tiền mặt để thu mua trái phiếu chính phủ
kỳ hạn 5 năm.
51) Ngày 27/1: Phiếu nhập kho 207 nhập kho từ sản xuất 373162 sản phẩm của mã hàng
112PVH theo đơn đặt hàng của công ty Grive.
52) Ngày 27/1: .Phiếu xuất kho 515,hoá đơn GTGT số 01. Xuất kho thành phẩm hàng
ASD mã 1A theo đơn đặt hàng của hãng Maxport. Tiền gia công thu được là
27.300đ/bộ.Khách hàng chưa thanh toán.
STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền
ASD 1A 15050 27.300 410.865.000
Tổng cộng 410.865.000
53) Ngày 28/1: Phiếu xuất kho 516,hoá đơn GTGT số 02. Xuất kho mã hàng HS 2545
theo đơn đặt hàng của hãng China.Tiền gia công thu được là 15700đ/chiếc.Tiền hàng
đã thu được bằng chuyển khoản giấy báo có số 55.
STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền
HS2545 4710 15.700 72.947.000
Tổng cộng 72.947.000
54) Ngày 28/1: Nhận được giấy báo có số 56. Hãng Maxport thanh toán tiền gia công cho
xí nghiệp bằng chuyển khoản theo phiếu xuất kho 515.
55) Ngày 28/1: Phiêú xuất kho 517, hoá đơn GTGT số 03. Xuất kho mã hàng 112PVH
theo đơn đặt hàng của Cty Grive. Tiền gia công thu được là 15.200đ/chiếc. Tiền hàng
chưa thanh toán.
Chu ThÞ HiÒn - 14 -
STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền
112PVH 373150 15.200 5.671.880.000
Tổng cộng 5.671.880.000
56) Ngày 29/1: Phiếu xuất kho 518, hoá đơn GTGT số 04. Xuất kho 373150 thành phẩm
của mã hàng 1B6368 theo đơn đặt hàng của Cty Grey. Tiền gia công thu được
19.400đ/chiếc. Tiền hàng chưa thanh toán.
STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền
1B6368 4580 19.400 88.852.000
Tổng cộng 88.852.000
57) Ngày 30/1: Phiếu chi 870. Thanh toán tiền điện thoại cho Cty bưu chính viễn thông
Việt Nam theo hoá đơn chưa thuế GTGT 10% là 17.454.14đ.
58) Ngày 31/1: Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ.
59) Ngày 31/1: Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
IV. lập chứng từ gốc
XN may xuất khẩu
Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 01 tháng 01 năm
2004
Số: 851
Nợ:TK 141
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính
Họ tên người nhận tiền: Hải Châu
Địa chỉ: Phòng KH- VT
Lý do chi: Thu mua vật tư
Số tiền: 6.000.000đ
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: Sáu triệu đồng chẵn.
Ngày 01 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Hải Châu
Chu ThÞ HiÒn - 15 -
XN may xuất khẩu
Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 02 tháng 01 năm
2004
Số: 852
Nợ:TK 112
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính
Họ tên người nhận tiền: Thu Hiền
Địa chỉ: Phòng kế toán
Lý do chi: Gửi vào ngân hàng
Số tiền: 150.000.000
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:
Ngày 02 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Thu Hiền
XN may xuất khẩu
Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 03 tháng 01 năm
2004
Số: 853
Nợ:TK 141
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính
Họ tên người nhận tiền: Trịnh Xuân Toàn
Địa chỉ: Đội xe
Lý do chi: Mua xăng
Số tiền: 8.500.000đ
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:.
Ngày 03 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Xuân Toàn
XN may xuất khẩu
Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 05 tháng 01 năm
Số: 854 Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
Chu ThÞ HiÒn - 16 -
2004 Nợ:TK 141
Có: TK 111
Họ tên người nhận tiền: Trần Thị Chi
Địa chỉ: Nhà bếp XN
Lý do chi: Mua thực phẩm
Số tiền: 50.000.000đ
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính
Ngày 05 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Trần Thị Chi
XN may xuất khẩu
Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 06 tháng 01 năm
2004
Số: 855
Nợ:TK 211
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính
Họ tên người nhận tiền: Hải Châu
Địa chỉ: Phòng KH- VT
Lý do chi: Mua máy may CN
Số tiền: 37.400.000
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:.
Ngày 06 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Hải Châu
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
Phiếu nhập kho
Ngày 01 tháng 01 năm
2004
Số: 196
Nợ: TK152
Có: TK 112
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Mạnh Dũng
Theo hoá đơn GTGT số 21 ngày 01 tháng 01 năm 2004 của Cty FPT
Nhập tại kho:
STT Tên, nhãn hiệu Mã số Đơn vị Số Đơn giá Thành
Chu ThÞ HiÒn - 17 -
quy cách phẩm
chất vật tư
tính lượng tiền
1 Phần mềm
thiết kế mẫu
1 3.778.500
Cộng 3.778.500
Nhập,ngày 01/01/2004
Kế toán trưởng Phụ trách cung
tiêu
Người giao hàng Thủ kho
Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh
Dũng
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất
Khẩu Thanh Trì
Phiếu nhập kho
Ngày 04 tháng 01 năm
2004
Số: 197
Nợ: TK152
Có: TK 112
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính
Họ, tên người giao hàng:Hải Châu
Theo hoá đơn GTGT số 22 ngày 04 tháng 01 năm 2004
Nhập tại kho:
STT Tên, nhãn hiệu
quy cách phẩm
chất vật tư
Mã số Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn giá Thành
tiền
1 Công cụ
dụngcụ
7.955.200
Cộng 7.955.200
Nhập, ngày 04/01/2004
Kế toán trưởng Phụ trách cung
tiêu
Người giao hàng Thủ kho
Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Hải Châu Phạm Thị Tuyết
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
Phiếu nhập kho
Ngày 04 tháng 01 năm
2
0
04
Chu ThÞ HiÒn - 18 -
Số: 198 Nợ:
TK152Có: TK
112
M
ẫ
u
s
ố
0
2
-
T
T
Q
Đ
s
ố
:
1
1
4
1
-
T
C
/
Q
Đ
/
C
Đ
K
T
Ngày 1 tháng 11 năm
Chu ThÞ HiÒn - 19 -
Họ, tên người giao hàng: Trịnh Xuân Toàn
Theo hoá đơn GTGT số 23 ngày 04 tháng 01 năm 2004
Nhập tại kho:
1995 của Bộ tài
chính
STT Tên, nhãn hiệu
quy cách phẩm
chất vật tư
Mã số Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn giá Thành
tiền
1 Xăng A92 lít 1082 5684,82 6.150.980
Cộng 6.150.980
Nhập, ngày 04/01/2004
Kế toán trưởng Phụ trách cung
tiêu
Người giao hàng Thủ kho
Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh
Dũng
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
Phiếu xuất kho
Ngày 07 tháng 01 năm
2004
Số: 504
Nợ: TK627
Có: TK 152
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính
Họ tên người nhận hàng: Trần Duy Hưng
Địa chỉ: Phân xưởng may 3
Lý do xuất: Xuất để sản xuất mã hàng 112PVVH thuộc đơn đặt hàng của Cty Grive
Xuất tại kho: Kho chính
STT Tên nhãn
hiệu qui
cách
phẩm
chất vật
tư
Mã số Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành
tiền
1 Phấn bay
hơi
16000 Hộp 51 53.902,37 2.749.021
Cộng 2.749.021
Xuất, ngày 07/01/2004
Kế toán trưởng Phụ trách cung
tiêu
Người giao hàng Thủ kho
Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh
Dũng
Phạm Thị Tuyết
Chu ThÞ HiÒn - 20 -
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
Phiếu xuất kho
Ngày 10 tháng 01 năm
Số: 505
Nợ: TK642
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
Chu ThÞ HiÒn - 21 -
2004 Có: TK 153 TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Kim Hoàn
Địa chỉ: Phòng hành chính
Lý do xuất: Xuất để in giấy khen cho CBCNV
Giá trị : 1.792.500đ
Xuất tại kho: Kho chính
Xuất,ngày10/01/2004
Kế toán trưởng Phụ trách cung
tiêu
Người giao hàng Thủ kho
Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh
Dũng
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất khẩu
Thanh Trì
Phiếu thu
Ngày 03 tháng 01 năm
2004
Quyển số
Số: 208
Nợ:111
Có: 141
Mẫu số 01-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài
chính
Họ tên người nộp tiền: Trần Thị Chi
Địa chỉ: Nhà bếp xí nghiệp
Lý do nộp: Hoàn lại tiền tạm ứng thừa kỳ trước.
Số tiền: 130.000.000đ.
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền( viết bằng chữ): một trăm ba mươi triệu đồng chẵn.
Ngày 03 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
(Ký,họ tên,đóng
dấu)
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
Người nộp
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Minh
Tuấn
Nguyễn Thị Chiến Trần Thị Chi Nguyệt Anh
Chu ThÞ HiÒn - 22 -
Ngân hàng
VIETCOMBANK
Giấy báo có
Ngày 02 tháng 01 năm
2004
Số: 53
Đơn vị trả tiền: Hãng Maxport
Đơn vị nhận tiền: XN may xuất khẩu Thanh Trì Địa
chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội Nội
dung: Trả toàn bộ số nợ kỳ trước
Số tiền bằng chữ: Một tỷ bốn trăm chín mươi
sáu triệuba trăm năm mươi tám nghìn không trăm
linh lăm đồng.
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
Nguyễn Thanh Huyền Nguyễn Ngọc Châm Dương Quốc Đạt
Ngân hàng
VIETCOMBANK
Giấy báo Nợ
Ngày 02 tháng 01 năm
2004
Số: 61
Tên tài khoản Nợ: TK311(Vay ngắn hạn)
Tên tài khoản Có: TK 112
Đơn vị nhận tiền: Ngân hàng công thương Việt Nam
Số tiền bằng chữ: Một tỷ đồng chẵn.
Trích yếu: Trả nợ vay ngắn hạn kỳ trước.
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
Số tài khoản Nợ
0912646001
Số tài khoản Có
0983444911
Số tiền bằng số
1.000.000.000
Số tài khoản Nợ
0904178499
Số tài khoản Có
0912646001
Số tiền bằng số
1.496.358.005
Chu ThÞ HiÒn - 23 -
Nguyễn Thanh Huyền Nguyễn Ngọc Châm Dương Quốc Đạt
Chu ThÞ HiÒn - 24 -
XN may XK Thanh Trì Mẫu số: 01-TSCĐ
Ban hành theo QĐ số 1141-
TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ
tài chính
Biên bản giao nhận TSCĐ
Ngày 06 tháng 01 năm 2004
Số: 01
Nợ TK 211
Có TK 111
Căn cứ quyết định số1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ tài chính về
việc bàn giao TSCĐ.
Ban giao nhận TSCĐ:
- Bà Nguyễn Thị Liên chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh. Đại diện bên nhận.
- Ông Vũ Đức Lân .Chức vụ: Chủ nhiệm HTX Đoàn Kết. Đại diện bên giao.
Địa điểm giao nhận TSCĐ: XN may xuất khẩu Thanh Trì.
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
STT 1 Cộng
Tên, ký mã hiệu,quy cách Máy may công nghiệp
Số hiệu TSCĐ
Nước sản xuất( xây dựng)
Năm sản xuất
Năm đưa vào sử dụng 2004
Công suất( diện tích) thiết kế
Giá mua(giá thành SX) 37.400.000 37.400.000
Tính nguyên giá TSCĐ 34.000.000 34.000.000
- Cước phí vận chuyển
- Chi phí chạy thử
- Nguyên giá TSCĐ 34.000.000 34.000.000
Tỷ lệ hao mòn%
Tài liệu kỹ thuật kèm theo
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người nhận Người giao
Nguyễn Minh Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyễn Thị Liên Vũ Đức Lân
Hoá đơn
Giá Trị gia tăng
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 01 tháng 01 năm 2004
Mẫu số: 01
GTKT-3LL
KH/2004B
Số: 01
Chu ThÞ HiÒn - 25 -
Đơn vị bán hàng: Cty FPT
Địa chỉ:Số 1 Yết Kiêu Hà Nội
Số tài khoản:0074535234
Điện thoại:
Tên khách hàng: XN may xuất khẩu Thanh Trì.
Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội
Số tài khoản: 0912646001
Mã số thuế KH: 0100101724003-1
STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Phần mềm thiết kế mẫu 3.778.500
3.778.500
Cộng tiền hàng 3.778.500
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT 377.850
Tổng cộng tiền thanh toán 4.156.350
V. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản.
A- Định khoản.
1) Nợ TK 141: 6.000.000
Có TK 111: 6.000.000
2) Nợ TK 112: 928.750.600
Có TK 131( Vcnhaapj): 928.750.600
3) Nợ TK 153: 3.778.500
Nợ TK 1331: 377.850
Có TK 112: 4.156.350
4) Nợ TK 112: 150.000.000
Có TK 111: 150.000.000
5) Nợ TK 112: 1.068.578.060
Chu ThÞ HiÒn - 26 -
Có TK 131( Deachang):1.068.578.060
6) Nợ TK 111: 130.000.000
Có TK 141: 130.000.000
7) Nợ TK 141: 8.500.000
Có TK 111: 8.500.000
8) Nợ TK 153: 7.955.200
Nợ TK 1331: 795.520
Có TK 141: 8.750.720
9) Nợ TK 627: 3.778.500
Có TK 153: 3.778.500
10) Nợ TK 1524( xăng A92): 6.150.980
Nợ TK 1331: 615.098
Có TK 141: 6.766.087
11) Nợ TK 311: 1.000.000.000
Có TK 112: 1.000.000.000
12) Nợ TK 141:50.000.000
Có TK 111: 50.000.000
13) Nợ TK 627: 2.795.500
Nợ TK 642: 5.159.700
Có TK 153: 7.955.200
14) Nợ TK 211: 34.000.000
Nợ TK 1332: 3.400.000
Có TK 111: 37.400.000
15) Nợ TK 642: 1.550.000
Có TK 1524( xăng A92): 1.550.000
16) Nợ TK 111: 36.489.036
Có TK 131( XN may Việt Hồng): 36.489.036
17) Nợ TK 111: 2.250.000
Có TK 141:2.250.000
18)a. Nợ TK 002( chỉ may-112PVH): 32.250.870
b. Nợ TK 621(112PVH): 2.358.630
Nợ TK 1331: 234.863
Có TK 111: 2.594.493
19) Nợ TK 627: 2.749.021
Có TK 1522( phấn bay hơi): 2.749.021
20)a. Nợ TK 002( Vải 190T- 112PVH): 123.961.150
b.Nợ TK 621( 112PVH): 4.257.820
Nợ TK 133: 425.782
Có TK 111: 4.683.602
21) Nợ TK 334: 4.000.000
Có TK 111: 4.000.000
22) Nợ TK 331( Điện lực Hà Nội): 174.315.630
Có TK 112:174.315.630
23) Nợ TK 153: 1.972.250
Nợ TK 1331: 197.225
Có TK 111: 2.169.475
24)a. Nợ TK 211: 154.419.810
Nợ TK 1332: 15.441.981
Có TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.791
b. Nợ TK 211: 1.500.000
Chu ThÞ HiÒn - 27 -
Nợ TK 1332: 150.000
Có TK 111: 1.650.000
c. Nợ TK 414: 155.919.810
Có TK 411: 155.919.810
25) Nợ TK 642: 1.972.250
Có TK 153: 1.972.250
26)a. Nợ TK 002(Bông- 112PVH): 105.625.000
b. Nợ TK 621: 3.456.320
Nợ TK 133: 345.632
Có TK 111: 3.801.952
27) Nợ TK 1522: 18.560.873
Nợ TK 1331: 1.856.087
Có TK 331(Cửa hàng xăng dầu Thanh Trì): 20.416.960
28) Nợ TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.790
Có TK 112: 169.861.791
29)a. Nợ TK 002( Vải lót-112PVH): 142.087.790
b. Nợ TK 621(112PVH):6.785.260
Nợ TK 133: 678.526
Có TK 111: 7.463.786
30) Nợ TK 331( CH xăng dầu Thanh Trì): 20.416.960
Có TK 111: 20.416.960
31) Nợ TK 642: 4.600.980
Có TK 1524(xăng A92): 4.600.980
32) Nợ TK 112: 797.105.960
Có TK 131( Bwhite): 797.105.960
33) Nợ TK 141:340.000.000
Có TK 111: 340.000.000
34) Nợ TK331( May 19/5): 153.684.170
Có TK 111: 153.684.170
35) Có TK 002( Vải 190T-112PVH):123.961.150
36) Có TK 002( Vải lót-112PVH):142.087.790
37)a. Nợ TK 002( 112PVH): 71.282.270
- Mác giá: 46.890.870
- Cúc kim loại: 24.873.400
b. Nợ TK 621(112PVH): 3.251.450
Nợ TK 133: 325.145
Có TK 111: 3.567.595
38) Có TK 002( chỉ may-112PVH):32.250.870
39) Có TK 002( Bông – 112PVH): 105.625.000
40) Có TK 002( Mác giá, Cúc kim loại- 112PVH): 71.282.270
41)a. Nợ TK 1522( Khoá): 65.057.460
Nợ TK 1331: 6.505.740
Có TK 331( Cty XNK tạp phẩm): 71.563.206
b. Nợ TK 1522( Khoá): 1.525.930
Nợ TK 1331: 152.593
Có TK 111: 1.678.523
42) Nợ TK 621(112PVH): 17.901.714
Có TK 1522( chun): 17.901.714
43) NợTK 621( 112PVH): 100.358.796
Chu ThÞ HiÒn - 28 -
Có TK 1522( Khoá): 100.358.796
44) Nợ TK 627: 12.874.630
Có TK 1524: 12.874.630
- xăng CN: 9.560.790
-Dầu nhớt: 3.313.840
45) Nợ TK 641: 5.680.243
Có TK 1524(Dầu Dizel): 5.680.243
46) Nợ TK 6427: 29.051.797
Nợ TK 6277: 42.798.903
Nợ TK 6417: 12.000.000
Nợ TK 1331: 8.385.070
Có TK 111: 92.235.770
47) Nợ TK 622: 521. 471.700
Nợ TK 6271: 74.120.500
Nợ TK 6411: 20.941.300
Nợ TK 6421: 38.235.800
Có TK 334: 654.769.300
48) Nợ TK 622: 99.079.623
Nợ TK 6271: 14.082.895
Nợ TK 6411: 3.978.847
Nợ TK 6421: 7.264.802
Nợ TK 334: 39.286.158
Có TK 338: 163.692.325
49)a. Nợ TK 6274: 392.702.014
Nợ TK 6414: 30.042.710
Nợ TK 6424: 28.319.072
Có TK 2141: 451.063.796
b. Nợ Tk 009: 451.063.796
50) Nợ TK 338: 157.144.632
Có TK 112: 157. 144.632
51) Nợ TK 221: 50.000.000
Có TK 111: 50.000.000
52)a. Nợ TK 154: 138.369.990
Có TK 621: 138.369.990
b. NợTK 154: 620.551.323
Có TK 622: 620.551.323
c. Nợ TK 154: 545. 901.963
Có TK 627: 545. 901.963
53)a. Nợ TK 632: 349.196.120
Có TK 155( ASD- 1A): 349.196.120
b. Nợ TK 131( Maxport): 451.951.500
Có TK 511: 73.947.000
Có TK 3331: 7.394.700
54) Nợ TK 112: 451.951.500
Có TK 131( Maxport): 451.951.500
55) a. Nợ TK 632: 4.735.086.925
Có TK 155( 112PVH): 4.735.086.925
b. Nợ TK 112: 6.239.068.000
Có TK 511: 5.671.880.000
Có TK 3331: 567.188.000
Chu ThÞ HiÒn - 29 -
56) a. Nợ TK 632: 76.735.610
Có TK 155( 1B 6368): 76.735.610
b. Nợ TK 131( Grey): 97.737.200
Có TK 511: 88.852.000
Có TK 3331: 8.885.200
57) Nợ TK 642: 17.454.140
Nợ TK 1331: 1.745.414
Có TK 111: 19.199.554
58) Nợ TK 333: 41.633.632
Có TK 133: 41.633.632
59) a. Nợ TK 911: 72.643.100
Có TK 641: 72.643.100
b. Nợ TK 911: 133.608.541
Có TK 642: 133.608.541
c. Nợ TK 911: 5.301.780.781
Có TK 632: 5.301.780.781
d. Nợ TK 511: 6.245.544.000
Có TK 911: 6.245.544.000
e. Nợ TK 911: 737.412.539
Có TK 421: 737.412.539
B- Sơ đồ tài khoản.
TK 111 TK 112
1.387.944.952
6) 130.000.000 6.000.000
16) 36.849.036 (1
17) 2.250.000 150.000.000
(4
8.500.000
(7
50.000.000
(12
37.400.000
(14
2.594.493
(18
4.683.602
(20
4.000.000
(21
2.169.475
(23
1.650.000
(24b
3.801.952
(26
7.463.786
(29
20.416.960
3.226.292.146
2) 928.750.600 4.156.350 (3
4) 150.000.000 1.000.000.000
5) 1.067.578.060 (11
32) 797.105.960 174.315.630 (22
53) 81.341.700 169.861.791
54) 451.951.500 (28
55) 6.239.068.000 157.144.632
(49
Chu ThÞ HiÒn - 30 -
TK 131 TK 131
TK 138 TK139
TK 133 TK142
(30
340.000.000
(33
153.684.170
(34
3.576.595
(37
1.678.523
(40b
92.235.770
(45
50.000.000
(50
19.199.554
(57
168.739.036 959.054.488
597.629.500
1.505.478.403
7.919.111.470
52) 451.951.500 928.750.600
56) 97.737.200 (2
1.067.578.060
(5
36.489.036
(16
797.105.960
(32
451.951.500
(54
549.688.700 3.281.875.156
5.186.925.014
4.277.418.486
4.277.418.486
57.365.200
57.365.200
236.122.033
236.122.033
0
3) 377.850
8) 795.520
47) 615.098
14) 3.400.000 41.633.632 (58
18) 235.863
20) 425.782
23) 197.225
24a) 15.441.981
24b) 150.000
26) 345.632
333.125.354
1) 6.000.000 130.000.000 (6
7) 8.500.000 8.750.720 (8
12) 50.000.000 6.766.087
33) 340.000.000 (10
2.250.000
(17
Chu ThÞ HiÒn - 31 -
TK142 TK 152
TK 153 TK 154
TK155
679.237.498
51) 4.822.644.009 349.196.120 (52
53.367.369 (53
4.822.644.009 (55
76.735.610 (57
4.822.644.009 5.301.777.781
233.100.726
TK 211 TK 214
27) 1.856.087
29) 678.626
37) 325.145
40a) 6.505.746
40b) 152.593
45) 8.385.070
57) 1.745.414
41.633.632 41.633.632
0
404.500.000 147.668.807
589.956.547
1.415.000.856
0 0
1.415.000.856
847.314.658
6.150.980 1.550.000
18.560.873 2.749.021
65.057.460 4.600.980
1.525.930 17.901.714
100.358.796
12.874.630
5.680.243
91.295.243 145.715.384
792.894.517
0
3) 3.778.500 3.778.500 (9
8) 7.955.200 7.955.200 (13
23) 1.972.250 1.972.250 (25
13.705.950 13.705.950
0
3.517.820.733
51) 1.304.823.276 4.822.644.009 (51
4.822.644.009 4.822.644.009
0
Chu ThÞ HiÒn - 32 -
TK 221 TK 311
TK331
1.761.708.676
0 0
1.761.708.676
TK 333 TK 334
TK338 TK 341
TK 414 TK 411
TK 415 TK 421
b. 1.500.000
189.919.810 0
42.244.034.937
80.000.000
50) 50.000.000
50.000.000 0
130.000.000
11) 1.000.000.000
4.461.800.135
1.000.000.000 0
3.361.800.135
150.604.907
58) 41.86.500 (52
41.633.632 7.394.700 (53
567.188.0 (55
8.885.200 (56
41.633.632 624.554.400
733.525.675
7.488.486.415
21) 4.000.000 654.769.300 (46
47) 39.286.158
43.286158 654.796.300
8.099.996.557
49) 157.144.632
463.235.598
163.692.325 (47
157.144.632 163.692.325
469.783.282
5.104.649.295
0 0
5.104.649.295
24c) 155.919.810
876.516.028
155.919.810 0
720.596.218
12.319.003.040
155.919.810 (24c
0 155.919.810
12.474.922.850
274.258.419 489.492.156
737.514.578
0 737.514.578
TK 331
2.733.348.173
22) 174.315.630 169.861.791 (24
28) 169.861.791 20.416.960 (27
30) 20.416.960 71.563.206 ( 40
34) 153.684.170
518.278.551 261.841.955
2.476.911.579
Chu ThÞ HiÒn - 33 -
TK 431 TK511
TK 621 TK 622
TK 627 TK 641
TK 642 TK 632
285.776.392
0 0
285.776.392
410.865.000 (52
73.947.000(53
59d) 5.671.880.000(55
6.245.544.000 88.852.000(56
6.245.544.000 6.245.544.000
18) 2.358.630
20) 4.257.820
26) 3.456.320 138.369.990 (51
29) 6.785.260
37) 3.251.450
41) 17.901.714
42) 100.358.796
138.369.990 138.369.990
46) 521.471.700
47) 99.079.623
620.551.323 (51
620.551.323 620.551.323
8) 3.778.500
13) 2.795.500 545.901.963 (51
19) 2.749.021
43) 12.874.630
45) 42.798.903
46) 74.120.500
47) 14.082.895
48) 392.702.014
545.901.963 545.901.963
44) 5.680.243
45) 12.000.000 72.643.100
46) 20.941.300 (59a
47) 3.978.847
48) 30.042.710
72.643.100 72.643.100
13) 5.159.700
14) 1.550.000
25) 1.972.250 133.608.541
30) 4.600.000 (59b
31) 29.051.797
32) 7.264.802
33) 28.319.072
34) 17.454.140
133.608.541 133.608.541
52) 349.196.120
53) 53.367.396 5.301.787.781
55) 4.822.478.655 (59c)
56) 76.735.610
5.301.787.781 5.301.787.781
Chu ThÞ HiÒn - 34 -
TK 911
59a) 72.643.100
59b) 133.608.541 6.245.544.000 (59d
59c) 5.301.777.781
59e) 737.514.578
6.245.544.000 6.245.544.000
VI. Sổ kế toán chi tiết.
Sổ quỹ tiền mặt
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/1/2004
Ngà Số TK Số tiền
y phiếu Diễn giải đối
thán
g
th
u
Ch
i
ứng Thu Chi Tồn
C
0/01 85 Tạm ứng cho Hải 141 6.000.000
02/0 1 Châu 112 150.000.0
1 20 85 Rút tiền mặt vào NH 141 130.000.0 00
03/0 8 2 Trần T. Chi hoàn tạm 141 00
1 ứng 114 8.500.000
03/0 85 Tạm ứng cho Xuân 211 50.000.00
1 3 Toàn 133 0
05/0 85 Tạm ứng để mua thực 2 34.000.00
1 20 4 phẩm 131 36.489.03 0
06/0 9 85 Mua máy may CN 621 6 3.400.000
1 5 Thuế VAT 10% 133
XN may Việt Hồng 1 2.358.630
07/0 21 trả nợ 141 2.250.000 235.863
1 0 85 Nhập NL của Cty 621
08/0 6 Grive 133 4.257.820
1 Thuế VAT 10% 1 425.782
Việt Hùng hoàn tạm 334 4.000.000
08/0 85 ứng 153 1.972.250
1 7 Nhập NL của Cty 133 197.225
08/0 Grive 1 1.500.000
1 85 Thuế VAT 10% 211 150.000
8 Bồi dưỡng CNV làm 133 3.456.320
09/0 85 thêm 2 345.632
1 9 Thu mua giấy in 621 6.785.260
09/0 Thuế VAT 10% 133 678.526
1 86 Chi phí mua xe ô tô 1 20.416.96
0 Thuế VAT 621 0
10/0 Nhập NL của Ccty 133 340.000.0
1 86 Grive 1 00
1 Thuế 331 153.684.1
11/0 Nhập NL của Cty 334 70
1 86 Grive 331 3.251.450
2 Thuế VAT 10% 621 325.145
13/0 Trả tiền mua nhiên 133 1.525.930
1 86 liệu 152 125.593
3 T.Ư lương T.1 cho 133 29.051.79
13/0 86 CBCNV 1 7
1 4 Trả nợ Cty 19/5 642 42.798.90
15/0 86 Nhập NL của Cty 627 3
1 5 Grive 641 12.000.00
15/0 86 Thuế VAT 10% 133 0
1 6 Chi phí thu mua khoá 1 8.385.070
18/0 Thuế VAT 10% 221 50.000.00
1 86 Chi tiền điện cho BP 642 0
7 QLDN 133 17.454.14
19/0 Chi tiền điện cho 1 0
1 86 PXSX 1.745.414
8 Chi tiền cho quảng
24/0 cáo
1 Thuế VAT 10%
Mua trái phiếu chính
hu ThÞ HiÒn 86
9
phủ
Trả tiền điện thoại
- 32 -
27/0 87 Thuế VAT 10%
1 0
30/0
Chu ThÞ HiÒn - 33 -
31/0
1
Cộng 168.739.0
36
959.054.4
88
1.387.944.
952
Dư đầu kỳ
31/0
1
Dư cuối kỳ 597.629.50
0
sổ tiền gửi
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Chứng Từ
Diễn giải
T
K
đố
i
ứn
g
Số tiền
Số
hiệu
Ngà
y
thán
g
Gửi vào Rút ra Còn lại
01/0 Dư đầu kỳ 3.226.292.14
1 6
Chu ThÞ HiÒn - 34 -
52 01/0 Hãng Vcnhaapj trả 13 928.750.600
21 1 nợ 1 3.778.500
02/0 Mua phần mềm 15 377.850
852 1 thiết kế 3 150.000.000
53 Thuế VAT 10% 13 1.067.578.06
61 02/0 Rút TM gửi vào NH 3 0 1.000.000.00
62 1 Hãng Maxport trả 11 0
63 02/0 nợ 1 174.315.630
54 1 Trả nợ vay ngắn 13 169.861.791
64 05/0 hạn 1 797.105.960
55 1 Trả tiền điện kỳ 31 157.144.632
09/0 trước 1 73.947.000
56 1 Trả tiền mua xe 33 7.394.470
57 12/0 Hãng Bwhte trả nợ 1 451.951.500
1 Nộp BHXH, BHYT 33 5.671.880.00
14/0 DT xuất mã 1 0
1 HS2545 13 567.188.000
24/0 Thuế VAT 10% 1
1 Hãng Maxport TT 33
28/0 DT xuất mã 8
1 112PVH 51
Thuế VAT 10% 1
28/0 33
1 3
29/0 13
1 1
51
1
33
3
31/0 Cộng phát sinh 9.715.795.82 1.505.478.40
1 0 3
31/0 Dư cuối kỳ 11.436.609.5
1 63
Chu ThÞ HiÒn - 35 -
Sổ chi tiết TK 621
Mã hàng 112PVH
Chứng từ Diễn giải TK
đối
ứng
Ghi nợ TK
621
SH NT
199 08/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 2.385.630
200 08.01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 4.257.820
202 11/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 3.456.320
204 13/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 6.785.260
205 18/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 3.251.450
511 20/01 Xuất chun SX mã 112PVH 1522 17.901.714
512 21/01 Xuất khoá cho mã 112PVH 1522 100.358.796
Cộng phát sinh 138.369.990
KC 27/01 Ghi có TK 621 154 138.369.990
Chu ThÞ HiÒn - 36 -
Sổ chi tiết TK 622
Mã hàng 112PVH
Chứng từ Diễn giải TK
đối
ứng
Ghi nợ TK
622
SH NT
Q1 25/01 Tiền lương phải trả CNTTSX 334 521.471.500
Q1 25.01 Trích BHXH,BHYT, KPCĐ 338 99.079.623
Cộng PS 620.551.323
KC 27/01 Ghi có TK 622 154 620.551.323
sổ chi tiết TK 627
Mã hàng 112PVH
Chu ThÞ HiÒn - 37 -
Chứng từ Diễn giải TK
đối
ứng
Ghi nợ TK
627
SH NT
501 04/01 Xuất phần mềm thiết kế mẫu 153 3.778.500
502 06/.06 Xuất công cụ dụng cụ 153 2.795.500
504 08/01 Xuất phấn bay hơi 1522 2.749.021
513 21/01 Xuất nhiên liệu cho PXSX 1524 12.874.630
868 24/01 Chi tiền điện cho PXSX 111 42.798.903
25/01 Tiền lương NVQLPX 334 74.120.500
25/01 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 338 14.082.895
BKH 26/01 Trích KHTSCĐ 214 592.702.014
Cộng PS 545.901.963
KC 27/01 Ghi nợ TK 627 154 545.901.963
sổ chi tiết TK 154
Mã hàng 112PVH
Diễn giải TK
đối
ứng
Ghi nợ TK
627
SH NT
Số dư đầu kỳ 3.517.820.733
KC 27/01 KC chi phí NVLTT 621 138.369.990
KC 27/01 KC chi phí NCTT 622 620.551.323
KC 27/01 KC chi phí SXC 627 545.901.963
Chu ThÞ HiÒn - 38 -
Cộng PS 1.304.823.276
207 27/01 Ghi có TK 154 155 4.822.644.009
Dư cuối kỳ 0
Thẻ tính giá thành
Mã hàng 112PVH
Chỉ tiêu Tổng số Chia ra các khoản mục
TK 621 TK 622 Tk 627
DDđk 3.517.820.73
3
418.488.00
0
1.780.615.33
3
1.318.725.40
0
CPPS 1.304.823.27
6
138.639.99
6
620.551.323 545.901.963
DDCK 0 0 0 0
Tổng GTSX 4.822.644.00
9
556.857.99
6
2.401.166.65
6
1.864.627.36
3
Sản lượng SX 373.162
GT đơn vị 12.923,7 1492,3 6611,8 4819,6
Chu ThÞ HiÒn - 39 -
sổ chi tiết TK 155
Mã hàng 112PVH
Chứng từ Diễn Giải Tk đối
ứng
Số Phát Sinh
Số NT Nợ Có
Dư đầu kỳ 3.517.820.733
207 27/01 Nhập kho TP từ
sản xuất
154 1.304.823.276
517 28/01 Xuất TP cho Cty
Grive
632 4.822.478.610
Cộng PS 4.822.644.009
Dư cuối kỳ 165.399
Chu ThÞ HiÒn - 40 -
VII. Sổ kế toán tổng hợp
Sổ nhật ký chung
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Chứng từ
Diễn giải
Đã
ghi
sổ
cái
Số
hiệu
TK
Số phát sinh
Số NT Nợ Có
851 01/01 Tạm ứng cho 141 6.000.000
Hải Châu 111 6.000.000
52 01/01 Hãng Vcnhaapj 112 928.750.600
trả nợ kỳ trước 131 928.750.600
196 01/01 Thu mua phần 153 3.778.500
mềm thiết kế 133 377.850
mẫu 112 4.156.320
852 02/01 Rút TM tại quĩ 112 150.000.000
gửi vào NH 111 150.000.000
53 02/01 Hãng Maxport 112 1.067.578.060
trả nợ kỳ trước 131 1.067.578.060
208 03/01 Trrần Thị Chi 111 130.000.000
hoàn tạm ứng 141 130.000.000
kỳ trước
.... .....
207 27/01 Nhập kho mã 155 4.822.644.009
hàng 112PVH 154 4.822.644.009
Chu ThÞ HiÒn - 41 -
515 27/01 Xuất TP mã
ASD-1A
632
155
150.604.907
150.604.907
... ....
KC 31/01 KC CPBH 911
641
72.643.100
72.643.100
KC 31/01 KC CPQLDN 911
642
133.608.541
133.608.541
KC 31/01 KC GVHB 911
632
5.301.770.781
5.301.770.781
KC 31/01 KC DTT 511
911
6.245.544.000
6.245.544.000
KC 31/01 KC LN thu
được trong kỳ
911
421
737.514.578
737.514.578
Cộng phát sinh 64411552760 64411552760
Sổ nhật ký thu tiền
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
CT Diễn giải Ghi nợ TK
111
Ghi có các TK
Số NT 141 131
208 03/01 Trần Thị Chi hoàn tạm
ứng
130.000.00
0
130.000.00
0
209 07/01 XN Việt Hồng trả nợ 36.489.036 36.389.036
210 08/01 Việt Hùng hoàn tạm ứng 2.225.000 2.225.000
Cộng 168.714.03
6
132.225.00
0
36.489.036
Sổ nhât ký chi tiền
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
CT Diễn giải Ghi có TK
111
Ghi nợ các TK
SH NT TK141 TK112 TK211 TK133 TK621
851 1/1 T.Ư cho
Hải Châu
6.000.000 6.000.000
852 2/1 Rút TM
gửi NH
150.000.000 150.000.000
853 3/1 T.Ư cho
X.Toàn
8.500.000 8.500.000
Chu ThÞ HiÒn - 42 -
854 5/1 T.Ư mua
TP
50.000.000 50.000.000
855 6/1 Mua máy
may CN
37.400.000 34.000.000 3.400.000
856 8/1 Nhập NL
mã112PVH
2.594.493 235.863 2.358.630
857 8/1 Nhập NL
mã
112PVH
4.683.602 425.782 4.257.820
Cộng
chuyển
sang trang
sau
259.178.095 64.500.000 150.000.000 34.000.000 4.061.645 6.616.450
......
Sổ nhật ký mua hàng
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
CT
Diễn
giải
Phải trả người
bán(ghi có
TK 331)
TK ghi Nợ
SH NT 152 211 133
28 10/1 Mua ô
tô chở
hàng
169.861.791 154.419.810 15.441.981
29 11/1 Mua
nhiên
liệu
20.416.960 18.560.873 1.856.873
30 19/1 Mua
khoá
nhập
kho
71.563.206 66.583.390 6.658.339
Cộng 261.841.957 85.144.263 154.419.810 23.957.193
Chu ThÞ HiÒn - 43 -
Sổ nhật ký bán hàng
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
CT
Diễn giải
Phải thu của
KH
(Nợ TK 131)
Ghi có các tk
SH NT 511 333
515 27/1 Xuất kho mã
ASD1A
451.951.500 410.865.000 41.086.500
518 29/1 Xuất kho mã
1B6368
97.737.200 88.852.000 8.885.200
Cộng 549.688.700 499.717.000 49.971.700
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 111: Tiền mặt
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 1.387.944.952
851 01/01 Hải Châu Tạm ứng mua
vật tư
141 6.000.000
852 02/01 Ngọc
Quang
Rút TM gửi vào
NH
112 150.000.000
208 01/01 Trần Thị
Chi
Hoàn tạm ứng 141 130.000.000
853 03/01 Xuân Toàn Tạm ứng để mua
xăng
141 8.500.000
854 05/01 Trần Thị
Chi
T.ư mua thực
phẩm
141 50.000.000
855 06/01 HTX Đoàn
Kết
Mua máy may
CN
Thuế VAT 10%
211
133
34.000.000
3.400.000
209 07/01 XN Việt
Hồng
Trả nợ kỳ trước 131 36.489.036
856 08/01 Nguyễn
Hải Châu
Nhập NL mã
112PVH
621
133
2.358.630
235.863
210 08/01 Việt Hùng Hoàn tạm ứng
thừa
141 2.250.000
857 08/01 Nguyễn
Hải Châu
Nhập NL mã
112PVH
621
133
4.257.820
425.782
Chu ThÞ HiÒn - 44 -
858 /09/01 Kim Hoàn Bồi dưỡng CN
làm thêm giờ
334 4.000.000
859 09/01 Kim Hoàn Thu mua giấy in 153
133
1.972.250
197.225
860 10/01 P.Trọng
Vinh
TT chi phí mua
xe ôtô
211
133
1.500.000
150.000
861 11/01 Nguyễn
Hải Châu
TT chi phí nhập
NL
621
133
3.456.320
345.632
862 13/01 Nguyễn
Hẩi Châu
TT chi phí nhập
NL
621
133
6.785.260
678.526
863 13/01 Nguyễn
Văn Sơn
Trả tiền mua
nhiên liệu
331 20.416.960
... ....
870 30/01 Tổng Cty
BCVT
TT tiền ĐT 642
133
17.454.140
1.745.414
Cộng PS 168.739.036 959.054.488
Dư cối kỳ 597.629.500
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 112: Tiền gửi ngân hàng
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Dư đầu kỳ 3.226.292.446
52 01/01 Hãng
Vcnhaapj
Trả nợ kỳ
trước
131 928.750.600
21 02/01 Cty FPT Mua phần
mềm thiết kế
mẫu
153
133
3.778.500
377.850
852 02/01 Vietcombank Rút TM gửi
vào NH
111 150.000.000
53 02/01 Hãng
Maxport
Trả nợ kỳ
trước
131 1.067.578.060
61 05/01 Bích Liên Trả nợ vay NH 311 1.000.000.000
62 09/01 Điện lực HN Trả tiền điện
T12
331 174.315.630
63 12/01 Cty
TungKhang
Trả tiền mua
xe ôtô
theo HĐ 27
331 169.861.791
54 14/01 Hãng Bwhite Trả nợ kỳ
trước
131 797.105.960
64 27/01 Hồng Hạnh Nộp
BHXH,YT,KP
CĐ
338 157.144.632
Chu ThÞ HiÒn - 45 -
55 28/01 Thuý Hạnh DT mã hàng
HS2545
Thuế
511
333
73.947.000
7.394.700
56 28/01 Thuý Hạnh TT tiền hàng 131 451.951.500
57 29/01 Thuý Hạnh DT mã hàng
112PVH
Thuế
511
333
5.671.880.000
567.188.000
Cộng PS 9.715.795.820 1.505.478.403
Dư cuối kỳ 11.436.609.56
3
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 131: Phải thu của khách hàng
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Dư đầu kỳ 7.919.111.47
0
52 01/01 HãngVCnhaa
pj
TT nợ kỳ trước 112 928.750.600
53 02/01 Hãng
Maxport
TT nợ kỳ trước 112 1.067.578.0
60
209 07/01 XN Việt
Hồng
Trả nợ kỳ trước 111 36.489.036
54 14/01 Hãng Bwhite Trả nợ kỳ trước 112 797.105.960
515 27/01 Hãng
Maxport
Xuất TP mã
ASD1A
511
333
410.865.000
41.086.500
56 28/01 Hãng
Maxport
TT tiền hàng theo
PXK 515
131 451.951.500
518 29/01 Cty Grey Xuất mã
hàng1B6368
511
333
88.852.000
8.885.200
Cộng PS 549.688.700 3.281.875.1
56
Chu ThÞ HiÒn - 46 -
Dư cuối kỳ 5.186.925.01
4
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 133: Thuế GTGT đầu vào
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Dư đầu kỳ 0
21 01/01 Cty FPT Mua phần thiết
kế
112 377.850
22 04/01 Hải Châu Mua công cụ
dụng cụ
141 795.520
23 04/01 Xuân Toàn Mua xăng A92 141 615.098
24 06/01 HTX Đoàn kết Mua máy may
CN
111 3.400.000
199 06/01 Nguyễn Hải
Châu
CP nhập NL 111 235.863
Chu ThÞ HiÒn - 47 -
200 08/01 Nguyễn Hải
Châu
Cp nhập NL 111 425.782
27 09/01 Cty in Đại Tài Thu mua giấy
in
111 197.225
28 10/01 Cty TungKhang Mua xe ôtô
CP lắp đặt
chạy thử
331
111
15.441.981
150.000
202 11/01 Nguyễn Hải
Châu
CP nhập NL 111 3345.632
203 11/01 CH xăng dầu TT Mua nhiên liệu 331 1.856.087
204 13/01 Nguyễn Hải
CHâu
Cp nhập NL 111 678.526
205 18/01 Nguyễn Hải
Châu
CP nhập NL 111 325.145
206 19/1 Cty XNK tạp
phẩm
Mua khoá
CP vận chuyển
331
111
6.505.746
152.593
868 24/01 Mạnh Hùng Các cp bằng
tiền khác
111 8.385.070
870 30/01 Tổng Cty BC
VN
TT tiền ĐT 111 1.745.414
KC 31/01 N.Thị Thanh KC thuế
GTGT
333 41.633.632
Cộng PS 41.633.632
Dư cuối kỳ 0
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 141: Tạm ứng
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Dư đầu kỳ 333.125.35
4
851 01/01 Hải Châu Tạm ứng mua vật
tư
111 6.000.000
208 03/01 Trần Thị Chi Hoàn tạm ứng 111 130.000.000
853 03/01 Xuân Toàn T.ư để mua xăng 111 8.500.000
22 04/01 Hải Châu Mua công cụ dụng
cụ
153
133
7.955.200
795.520
23 04/01 Xuân Toàn Mua xăng A92 152
133
6.150.980
615.098
Chu ThÞ HiÒn - 48 -
854 05/01 Trần Thị Chi T.ư mua thực
phẩm
111 50.000.000
210 08/01 Việt Hùng Hoàn tạm ứng
thừa
111 2.250.000
864 15/01 Kim Hoàn T.ư lương cho
CNV
111 340.000.00
0
Cộng PS 404.500.00
0
147.668.807
Dư cuối kỳ 589.956,54
7
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 155: Thành phẩm
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
Phát sinh
Chu ThÞ HiÒn - 49 -
Số
Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 679.237.498
207 27/01 Tuyết Nhập mã hàng
112PVH
154 4.822.644.009
515 27/01 Hạnh Xuất mã hàng ASD 632 349.196.120
516 28/01 Hạnh Xuất mã
hàngHS2545
632 53.367.396
517 28/01 Hạnh Xuất mã hàng
112PVH
632 4.822.478.655
518 29/01 Hạnh Xuất mã hàng
1B6368
632 76.735.610
Cộng PS 4.822.644.009 5.301.777.781
Dư cuối kỳ 233.100.726
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 211: TSCĐHH
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 42.054.115.12
7
24 06/01 Nguyễn Thị
Liên
Mua máy may CN 111 34.000.000
28 10/01 Nguyễn Hải
Châu
Mua xe ôtô
CONCEPT lắp đặt
chạy thử
331
133
154.419.810
1.500.000
Cộng PS 189.919.810 0
Dư cuối kỳ 42.244.034.93
7
.......
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Chu ThÞ HiÒn - 50 -
Tài khoản 331: phải trả người bán
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 2.733.348.173
62 09/01 Điện lực Hà
Nội
Trả nợ kỳ trước 174.315.63
0
28 10/01 Cty Tung
Khang
mua xe ôtô 211
133
154.419.810
15.441.9981
29 11/1 CH xăng dầu
Thanh Trì
Mua nhiên liệu 152
4
133
18.560.873
1.856.087
63 12/01 Tung Khang Trả tiền mua xe 112 169.861.79
1
863 13/01 CH xăng dầu Trả tiền mua NL 111 20.416.960
865 15/01 Cty 19/5 Trả tiền giặt 111 153.684.17
0
30 19/01 Cty XNK Tạp
phẩm
mua khoá 152
2
133
65.057.460
6.505.746
Cộng PS 518.278.55
1
261.841.957
Dư cuối kỳ 2.476.911.579
Chu ThÞ HiÒn - 51 -
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 421: LN chưa phân phối
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 489.865.000
KC 31/01 N.T.Thanh KC LN thu được 911 737.514.578
Cộng PS 0 737.514.578
Dư cuối kỳ 1.227.006.739
sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 431: Quỹ khen thưởng phúc lợi
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 285.776.392
Cộng PS 0 0
Dư cuối kỳ 285.776.392
Chu ThÞ HiÒn - 52 -
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 0
515 27/01 CBCNV XN
may
DT bán TP tại
XN
131 410.865.000
516 28/01 CBCNV XN
may
DT bán TP tại
XN
112 73.947.000
517 28/01 CBCNV XN
may
DT bán TP tại
XN
112 5.671.780.0
00
518 29/01 CBCNV XN
may
DT bán TP tại
XN
131 88.852.000
KC 31/01 N.T Thanh KC DTT 911 6.245.544.00
0
Cộng PS 6.245.544.00
0
6.245.544.0
00
Dư cuối kỳ 0
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 621: Chi phí NVLTT
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
Phát sinh
Chu ThÞ HiÒn - 53 -
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ
199 08/01 Nguyễn Hải
Châu
TT cp nhập NL 111 2.358.630
200 08/01 Nguyễn Hải
Châu
TT cp nhập NL 111 4.257.820
202 11/01 Nguyễn Hải
Châu
TT cp nhập NL 111 3.456.320
204 205 Nguyễn Hải
Châu
TT cp nhập NL 6.785.260
205 18/01 PX1 Xuất chun để sxsp 152
2
17.901.901
512 21/01 PX1 Xuất khoá 152
2
100.358.79
6
KC 27/01 Diệu Hồng KC CP NVLTT 154 138.369.990
Cộng PS 138.369.99
0
138.369.990
Dư cuối kỳ
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 622: Chi phí NCTT
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ
Q1 25/01 lan Tiền lương
CNTTSX
334 521.471.50
00
Q1 25/01 Lan Trích BHXH,
BHYT,KPCĐ
338 99.079.623
KC 27/01 Diệu Hồng KC CPNCTT 154 620.551.323
Cộng PS 620.551.32
3
620.551.323
Dư cuối kỳ
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 627: Chi phí SXC
Chu ThÞ HiÒn - 54 -
Chứng từ
Tên Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ
501 04/01 PXSX Xuất phần mềm
thiết kế mẫu
153 3.778.500
502 06/01 Xuất công cụ
dụng cụ
153 2.795.500
504 08/01 Xuất phấn bay hơi 152
2
2.749.021
513 21/01 Xuất nhiên liệu 152
4
12.874.630
686 24/01 Chi phí bằng tiền
khác
111 42.798.903
Q1 25/01 Lan Tiền lương
NVQLPX
334 74.120.500
Q1 25/01 Lan Trích BHXH,
BHYT,KPCĐ
338 14.082.895
Q2 26/01 lan trích KHTSCĐ 214 592.702.01
4
KC 27/01 Diệu Hồng KC CP SXC 154 545.901.963
Cộng PS 545.901.96
3
545.901.963
Dư cuối kỳ
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 641: Chi Phí bán hàng
Chứng từ
Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ
514 21/1 Xuất dầu Dizel 152 5.680.243
868 24/1 Chi quảng cáo 111 12.000.000
BL 25/1 Tiền lưong NVBH 334 20.941.300
Q1 25/1 Trích BHXH, YT,
PPCĐ
338 3.987.847
Q2 26/1 Trích khấu hao
TSCĐ
214 30.042.710
KC 226/1 KC chi phí BH 911 72.643.100
Cộng PS 72.643.100 72.643.100
Dư cuối kỳ 0
Chu ThÞ HiÒn - 55 -
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 642: chi phí QLDN
Chứng từ
Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 0
502 6/1 Xuất CCDC 153 2.795.500
503 7/1 Xuất xăng A92 152 1.550.000
505 10./1 Xuất giấy in 153 1.972.250
... ...
KC CPQLDN 911 133.608.541
Dư cuối kỳ 0
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Chu ThÞ HiÒn - 56 -
Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán
Chứng từ
Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 0
515 27/1 Xuất kho mã
ASD
155 344.196.120
....
Kc KC GVHB 911 5.301.777.787 5.301.777.787
Dư cuối kỳ 0
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 911: Xác định kết quả KD
Chứng từ
Về khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 0
KC 31/1 KC CPBH 641 72.634.100
KC KC CPQLDN 642 133.608.541
KC GVHB 632 5.310.777.77
81
KC KC DTT 511 6.245.441.00
0
Chu ThÞ HiÒn - 57 -
Chu ThÞ HiÒn - 58 -
Chu ThÞ HiÒn - 59 -
bảng cân đối kế toán
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 21/01/2004
Tài Sản Mã Đầu kỳ Cuối kỳ
A. Tài sản lưu động và ĐTNH 100 20908800588 21802071566
I. Tiền 110 4614237098 12034239063
1.Tiền mặt tại quỹ( gồm cả NF) 111 1387944952 597629500
2. Tiền gửi ngân hàng 112 3226292146 11436609563
3.Tiền đang chuyển 113
II. Các khoản đầu tư CKNH 120
1..Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121
2. Đầu tư ngắn hạn khác 128
3. DP giảm giá đầu t ngắn hạn 129
III. Các khoản phải thu 130 9502064391 6769876857
1. Phải thu của khách hàng 131 7919111470 5186925014
2. Trả trớc cho ngời bán 132 1761708676 1761708676
3. Thuế GTGT đợc khấu trừ 133
4. Phải thu nội bộ 134
Vốn KD ở các đơn vị trực thuộc 135
Phải thu nội bộ khác 136
5. Các khoản phải thu khác 138 57365200 57365200
6. Dự phòng phải thu khó đồi 139 -236122033 -236122033
IV. Hàng tồn kho 140 5044372889 992998243
1. Hàng mua đang đi trên đờng 141
2. Nguyên liệu vật liệu tồn kho 142 847314658 792894517
3. Cônng cụ, dụng cụ trong kho 143
4. Chi phí sản xuất KD dở dang 144 3517820733
5. Thành phẩm tồn kho 145 679237498 200103726
6. Hàng hoá tồn kho 146
7..Hàng gửi bán 147
8. Dự phòng giảm giá h àng tồn kho 149
V. Tài sản lưu động khác 150 1748126210 2004957403
1. Tạm ứng 151 333125354 589956547
2. Chi phí trả trớc 152 1415000856 1415000856
3. Chi phí chờ kết chuyển 153
4. TS thiếu chờ sử lý 154
5. Các khoản thế chấp ký quỹ 155
VI. CHI phí sự nghiệp 160
1. Chi sự nghiệp năm trớc 161
2. Chi sự nghiẹp năm nay 162
B.TSCĐ và đầu tư dài hạn 200 18015780525 17804636539
I. TSCĐ 210 17935780525 17674636539
1. TSCĐ hữu hình 211 17935780525 17674636539
- Nguyên giá 212 42054115127 42244034937
- Giá trị hao mòn 213 -24118334602 -24569398398
2. TSCĐ thuê tài chính 214
- Nguyên giá 215
Chu ThÞ HiÒn - 60 -
- Giá trị hao mòn 216
3. TSCĐ vô hình 217
- Nguyên giá 218
- Giá trị hao mòn 219
II. Các khoản đt TC dài hạn 220 80000000 130000000
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 80000000 130000000
2. Góp vốn liên doanh 222
3. Các khoản đầu t dài hạn khác 228
4. Dự phòng giảm giá đầu t 229
III. CP xây dựng cơ bản dở dang 230
IV. Các khoản ký quỹ ký cược Dh 240
Tổng cộng tài sản 250 38924580035 39606708105
Nguồn vốn Mã Đầu kỳ Cuối kỳ
A. Nợ phải trả 300 24679534000 24588049009
I. Nợ ngắn hạn 310 19574893705 19483408714
1. Vay ngắn hạn 311 4461800135 3461800135
2. Nợ DH đến hạn trả 312
3. Phải trảngời bán 313 2733348173 2476911579
4. Ngời mua trả tiền trớc 314 4277418486 4277418486
5. Thuế và các khoản phải nộp 315 150604907 733525675
6. Phải trả công nhân viên 316 7488486415 8063969557
7. Phải trả nội bộ 317
8. Các khoảnphải trả khác 318 463235589 469783282
II. Nợ dài hạn 320 5104640295 5104640295
1. Vay dài hạn 321 5104640295 5104640295
2. Nợ dài hạn 322
III. Nợ khác 330
1. Chi phí phải trả 331
2. Tài sản thừa chờ sử lý 332
3. Nhận ký cợc ký quỹ dài hạn 333
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 400 14245046035 14982458394
I. Nguồn vốn- Quỹ 410 14245046035 14982458394
1. Nguồn vốn kinh doanh 411 12319003040 12474922850
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412
3. Chênh lệch tỷ giá 413
4. Quỹ phát triển kinh doanh 414 876516028 720596218
5. Quỹ dự trữ 415 274258419 274258419
6. Lãi chưa phân phối 416 489492156 1226904515
7. Quỹ khen thởng phúc lợi 417 285776392 285776392
8. Nguồn vốn đầu t XDCB 418
9. Quỹ dự trữ mất việc làm 419
II. Nguồn kinh phí 420
1. Quỹ quản lý của cấp trên 421
2. Nguồn kinh phí sự nghiệp 422
- Nguồn kinh phí SN năm trớc 423
- Nguồn kinh phí SN năm nay 424
Tổng cộng nguồn vốn 430 38924580035 39606708105
Chu ThÞ HiÒn - 61 -
Bảng kết quả hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu Mã Kỳ trước Kỳ này
1 2 3 4
Tổng doanh thu 01 63.629.485.577 6.245.441.781
69.874.927.3
58
Các khoản giảm trừ 03
- Chiết khấu 04
- Giảm giá 05
- Hàng bán trả lại 06
- Thuế doanh thu 07
1. Doanh thu thuần 10
63.629.544.00
0 6.245.544.000
69.874.927.3
58
2. Giá vốn hàng bán 11
52.294.561.30
3 5.301.777.781
5.531.339.08
4
3. Lợi tức gộp(10-11) 20
11.334.924.27
4 943.664.000
12.278.588.2
74
4. Chi phí bán hàng 21 2.580.802.269 72.643.100
2.653.445.36
9
5. Chi phí quản lý DN 22 7.107.944.940 133.608.541
7.241.553.48
1
6. Lợi tức thuần từ
HĐKD(20-21-22) 30 1.646.177.065 737.412.359
2.383.589.42
4
Thu hoạt động tài chính 31 9.436.727 9.436.727
Chi phí HĐTC 32 386.764.447 386.764.447
7. Lợi tức HĐTC (31-32) 40 -377.327.720 -377.327.720
Các khoản thu nhập bất
thường 41
Chi phí bất thờng 42
8. Lợi tức bất thường(41- 50
Chu ThÞ HiÒn - 62 -
42)
9. Tổng lợi tức trước
thuế(30+40+50) 60 1.268.849.345 737.412.359
2.006.261.70
4
10. Thuế lợi tức phải nộp 70 406.031.790 235.971.955 642.003.745
11. Lợi tức sau thuế 80 862.817.555 501.440.404
1.364.257.95
9
Phần III:
Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu thanh trì
1. Những ưu điểm đạt được trng công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp
Trải qua gần 10 năm hình thành và phát triển, xí nghiệp may xuất khẩu Thanh
Trì đã vượt qua không ít khó khăn để vươn lên khẳng định mình. Từ chỗ là một xí
nghiệp non trẻ, thiếu thốn về mọi mặt nhưng với sự năng động sáng tạo và sự đồng
lòng của cán bộ công nhân viên, xí nghiệp đã từng bước đi lên, làm ăn có hiệu quả,
tạo công ăn việc làm cho hàng ngàn người lao động và đóng góp cho ngân sách nhà
nước hàng trăm triệu đồng/năm.
Để quản lý và tổ chức sản xuất được thuận tiện và có hiệu quả, công tác kế toán
ở xí nghiệp rất được coi trọng.
- Về cơ bản, xí nghiệp thực hiện tốt việc tổ chức hệ thống sổ sách, chứng từ hạch
toán ban đầu theo quy định của chế độ kế toán do Nhà nước ban hành và bảo
đảm phù hợp với hoạt động của xí nghiệp. Chế độ báo cáo tài chính và báo cáo
thống kê được thực hiện một cách kịp thời, đáp ứng được một phần yêu cầu
quản lý của Nhà nước và lãnh đạo Xí nghiệp.
- Xí nghiệp đã đầu tư, trang bị cho bộ phận kế toán những trang thiết bị hiện đại.
Xí nghiệp áp dụng chế độ kế toán máy, làm cho công tác kế toán trở lên, thuận
tiện, dễ dàng mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao. Đội ngũ kế toán của xí nghiệp
đều có trình độ nghiệp vụ khá cao, tất cả đều có trình độ đại học trở lên. Đó
cũng là một điều đáng mừng và là một thuận lợi lớn cho công tác kế toán tại xí
nghiệp.
Tuy nhiên, bên cạnh những điểm thuận lợi những điểm đạt được trong công tác
kế toán tại xí nghiệp vẫn còn tồn tại một số vấn đề cần được hoàn thiện.
2. Những tồn tại trong công tác kế toán tại xí nghiệp.
Mặc dù đội ngũ kế toán của XN có trình độ cao nhưng số lượng còn thiếu, một
người phải đảm nhận rất nhiều phần hành. Trong khi qui mô sản xuất của XN ngày
càng mở rộng, số lượng nghiệp vụ phát sinh ngày càng nhiều, nếu phòng kế toán
không được bổ sung người thì sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong công tác kế toán và
có thể gây ra những sai sót đáng tiếc.
Tuy XN đã áp dụng chế độ kế toán máy để thực hiện các nghiệp vụ kế toán,
nhưng phần mềm kế toán đó chưa giải quyết được vấn đề tính giá thành sản phẩm
mà kế toán phải tính giá thành trên EXCEL rồi mới coppy sang.
Về hạch toán chi phí nhân công trực tiếp sản xuất: Hiện nay, XN không thực
hiện trích trước tiền lương nghỉ phép cho cán bộ, công nhân viên xí nghiệp, là một
doanh nghiệp sản xuất nên lực lượng lao động trực tiếp rất lớn. Do đó, nếu người
lao động nghỉ phép nhiều vào một tháng nào đó trong năm sẽ gây ra biến động đột
Chu ThÞ HiÒn - 63 -
ngột cho chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm do việc tính tiền lương nghỉ phép
không hợp lý.
Mặt khác doanh nghiệp không lập các bảng phân bổ công cụ dụng cụ, bảng
phân bổ tiền lương làm cho việc tập hợp chi phí không được thuận và dễ dàng.
Đó là những hạn chế, những tồn tại trong công tác kế toán tại xí nghiệp. Sau
đây, em xin mạnh dạn đưa ra những tồn tại trên tại xí nghiệp.
3. Phương hướng hoàn thiện
Xí nghiệp cần bổ sung thêm nhân sự cho phòng kế toán để đáp ứng yêu cầu quản
lý trong điều kiện quy mô sản xuất ngày càng mở rộng, với các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh ngày càng phức tạp và đa dạng.
Xí nghiệp nên nghiên cứu xem xét để tìm cách cải thiện phần mềm kế toán
đang sử dụng sao cho nó có thể thực hiện được tất cả các phần hành kế toán một
cách thuận tiện , dễ dàng.
Chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất có thể phát sinh đột biến vào
một tháng nào đó trong năm tài chính, néu xí nghiệp không tính và trích trước tiền
lương nghỉ phép trong năm. Hiện nay, lực lượng lao động trực tiếp của xí nghiệp là
rất lớn(chiếm 87% tổng số CBCNV), vì vậy xí nghiệp cần phải tính toán, lập kế
hoạch về tiền lương nghỉ phép phải trả trong năm để phân bổ đồng đều vào các
tháng nhằm ổn định chi phí và giá thành sản phẩm. Để đơn giản cách tính toán tiền
lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, xí nghiệp có thể tính toán theo tỷ lệ(%)
trên tổng số tiền lương phải trả dự toán hàng tháng căn cứ vào kế hoạch nghỉ phép
cho cong nhân sản xuất và phân bổ đề cho các tháng ttrong năm. Để phản ánh
khoản trích trước và thanh toán tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản
xuất, kế toán sử dụng TK 335- Chi phí phải trả.
Kết luận
Trong quá trình chuyển đổi nền kinh tế, cơ chế quản lý của nhà nước được đổi mới với
chính sách mở cửa đã mang lại những cơ hội cũng như thách thức cho sự phát triển hoạt
động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp, đòi hỏi các doanh nghiệp phải nghiên cứu
các biện pháp tăng cường công tác quản lý trên các phương diện kinh tế. Với chức năng
quản lý, hoạt động của công tác kế toán liên quan trực tiếp đến việc hoạch định các chiến
lược phát triển và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Do vậy, việc hoàn thiện công
tác kế toán là một trong những nội dung rất quan trọng gắnliền với việc đánh giá và nâng
cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Chu ThÞ HiÒn - 64 -
Qua thời gian thực tập tại Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, em đã tìm tòi, học hỏi
và nắm bắt được những kiến thức thực tế về chuyên ngành kế toán. Em cũng đi sâu tìm
hiểu , nghiên cứu thực trạng tổ chức công tác kế toán tại đơn vị đồng thời cũng đưara
những tồn tại và cách khắc phục nhằm hoàn thiện công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp.
Trên đây là toàn bộ báo cáo thực tập của em tại xí nghiệp may xuất khảu Thanh Trì.
Để có được kết quả này, em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa kinh tế
Trường CĐKT-KT CN I, đặc biệt là sự hướng dẫn tận tình của thầy giáo Nguyễn Quang
Hưng cùng sự giúp đỡ tạo điều kiện của các cán bộ , nhân viên phòng Kế toán-Tài vụ xí
nghiệp may xuất Thanh Trì.
Nhưng, do thời gian có hạn , trình độ nhận thức của bản thân còn hạn chế nên trong
bài báo cáo này của em có thể sẽ còn những thiếu sót nhất định. Vì vậy , em rất mong được
sự góp ý, chỉ bảo của các thầy cô giáo. Em xin chân thành cảm ơn.
Sinh viên :
Nguyễn Thị Thuý
Tài liệu tham khảo:
- Lớp học kế toán tổng hợp
- Lớp học kế toán thực hành
- Lớp học kế toán thuế

More Related Content

Similar to Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...luanvantrust
 
Đề tài: Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty gang thép, HAY - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty gang thép, HAY - Gửi miễn phí qu...Đề tài: Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty gang thép, HAY - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty gang thép, HAY - Gửi miễn phí qu...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...luanvantrust
 
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toan
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toanTai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toan
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toanJenny Van
 
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung ĐứcKế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đứcluanvantrust
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang HảiBáo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang HảiDương Hà
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016tuan nguyen
 

Similar to Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì (20)

Kế toán nguyên vật liệu ở Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng, HAY
Kế toán nguyên vật liệu ở Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng, HAYKế toán nguyên vật liệu ở Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng, HAY
Kế toán nguyên vật liệu ở Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng, HAY
 
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAY
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAYĐề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAY
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAY
 
Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...
 
Đề tài lập báo cáo tài chính và phân tích tài chính hay nhất 2017
Đề tài  lập báo cáo tài chính và phân tích tài chính hay nhất 2017Đề tài  lập báo cáo tài chính và phân tích tài chính hay nhất 2017
Đề tài lập báo cáo tài chính và phân tích tài chính hay nhất 2017
 
Bao cao ngọc tm
Bao cao ngọc tmBao cao ngọc tm
Bao cao ngọc tm
 
Đề tài: Công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len
Đề tài: Công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt lenĐề tài: Công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len
Đề tài: Công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len
 
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
 
Đề tài: Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty gang thép, HAY - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty gang thép, HAY - Gửi miễn phí qu...Đề tài: Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty gang thép, HAY - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty gang thép, HAY - Gửi miễn phí qu...
 
Báo cáo Thực tập tại Công ty cổ phần Bê tông Xây dựng Hà Nội, HAY
Báo cáo Thực tập tại Công ty cổ phần Bê tông Xây dựng Hà Nội, HAYBáo cáo Thực tập tại Công ty cổ phần Bê tông Xây dựng Hà Nội, HAY
Báo cáo Thực tập tại Công ty cổ phần Bê tông Xây dựng Hà Nội, HAY
 
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
 
Baocao 2
Baocao 2Baocao 2
Baocao 2
 
Đề tài: Báo cáo tổng hợp về kế toán tại Công ty xuất nhập khẩu
Đề tài: Báo cáo tổng hợp về kế toán tại Công ty xuất nhập khẩuĐề tài: Báo cáo tổng hợp về kế toán tại Công ty xuất nhập khẩu
Đề tài: Báo cáo tổng hợp về kế toán tại Công ty xuất nhập khẩu
 
Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Qủa Kinh Doanh
Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Qủa Kinh DoanhCơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Qủa Kinh Doanh
Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Qủa Kinh Doanh
 
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toan
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toanTai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toan
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toan
 
Viêtthaimayxk
ViêtthaimayxkViêtthaimayxk
Viêtthaimayxk
 
Nhon 8
Nhon 8Nhon 8
Nhon 8
 
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung ĐứcKế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang HảiBáo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
 
Bài ktcp
Bài ktcpBài ktcp
Bài ktcp
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
 

More from luanvantrust

Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...luanvantrust
 
Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...
Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...
Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...luanvantrust
 
Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...
Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...
Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...luanvantrust
 
Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang Chile
Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang ChilePhân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang Chile
Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang Chileluanvantrust
 
Phân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải Nam
Phân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải NamPhân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải Nam
Phân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải Namluanvantrust
 
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt NamPhân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Namluanvantrust
 
Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...
Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...
Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...luanvantrust
 
Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...
Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...
Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...luanvantrust
 
Đẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXM
Đẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXMĐẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXM
Đẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXMluanvantrust
 
Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...
Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...
Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...luanvantrust
 
Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tử
Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tửTối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tử
Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tửluanvantrust
 
Ứng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ Watchkingdom
Ứng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ WatchkingdomỨng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ Watchkingdom
Ứng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ Watchkingdomluanvantrust
 
Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...
Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...
Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...luanvantrust
 
Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...
Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...
Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...luanvantrust
 
Ngôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh Viên
Ngôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh ViênNgôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh Viên
Ngôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh Viênluanvantrust
 
Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...
Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...
Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...luanvantrust
 
Hoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ Conando
Hoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ ConandoHoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ Conando
Hoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ Conandoluanvantrust
 
Văn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn Lang
Văn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn LangVăn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn Lang
Văn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn Langluanvantrust
 
Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...
Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...
Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...luanvantrust
 
Chiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands Coffee
Chiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands CoffeeChiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands Coffee
Chiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands Coffeeluanvantrust
 

More from luanvantrust (20)

Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
 
Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...
Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...
Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...
 
Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...
Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...
Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...
 
Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang Chile
Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang ChilePhân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang Chile
Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang Chile
 
Phân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải Nam
Phân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải NamPhân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải Nam
Phân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải Nam
 
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt NamPhân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
 
Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...
Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...
Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...
 
Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...
Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...
Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...
 
Đẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXM
Đẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXMĐẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXM
Đẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXM
 
Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...
Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...
Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...
 
Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tử
Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tửTối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tử
Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tử
 
Ứng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ Watchkingdom
Ứng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ WatchkingdomỨng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ Watchkingdom
Ứng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ Watchkingdom
 
Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...
Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...
Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...
 
Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...
Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...
Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...
 
Ngôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh Viên
Ngôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh ViênNgôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh Viên
Ngôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh Viên
 
Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...
Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...
Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...
 
Hoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ Conando
Hoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ ConandoHoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ Conando
Hoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ Conando
 
Văn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn Lang
Văn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn LangVăn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn Lang
Văn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn Lang
 
Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...
Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...
Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...
 
Chiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands Coffee
Chiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands CoffeeChiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands Coffee
Chiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands Coffee
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 

Recently uploaded (19)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 

Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

  • 1. Chu ThÞ HiÒn - 1 - Đồ án Tốt Nghiệp Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì MÃ TÀI LIỆU: 80632 ZALO: 0917.193.864 Dịch vụ viết bài điểm cao :luanvantrust.com
  • 2. Chu ThÞ HiÒn - 2 - Mục lục Lời nói đầu........................................................................................................................2 Phần I : Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì.............................................................................................3 I- Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại xí nghiệp ..............................................3 II- Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán tại xí nghiệp ............................................4 Phần II :Công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp..........................................................8 I- Số dư đầu kỳ của các tài khoản.....................................................................8 II- Số dư chi tiết của một số tài khoản...............................................................9 III- các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ ..................................................................11 IV- Lập chứng từ gốc ...........................................................................................16 V- Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản ..............................................25 VI- Sổ kế toán chi tiết ..........................................................................................34 VII- Sổ kế toán tổng hợp .......................................................................................42 VIII- Lập báo cáo tài chính.....................................................................................57 Phần III : Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp......................................64 Kết luận.............................................................................................................................66
  • 3. Chu ThÞ HiÒn - 3 - Lời nói đầu Hạch toán kế toán là một hệ thống thông tin kiểm tra về tình hình tài sản trong mối quan hệ với nguồn hình thành và sự vận động của nguồn hình thành tài sản đó. Hạch toán kế toán đã ra đời và phát triển từ rất lâu. Nó là một nhu cầu khách quancủa bản thân quá trình sản xuất và xã hội. Nhu cầu này tồn tại trong tất cả các hình tháixã hội khác nhau và ngày càng phát triển. Trong xã hội hiện đại ngày nay, với qui mô sản xuất ngày càng mở rộng, trình độ xã hội hoá và sức phát triển ngày càng lớn thì việc tăng cường hạch toán kế toán về mọi mặt càng trở lên cần thiết. Là một sinh viên ngành kế toán việc học tập, nghiên cứu về hạch toán có vai trò quan trọng không thể thiếu. Đặc biệt đợt thực tập về kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì là một cơ hội lớn cho em tiếp cận vận dụng, củng cố những kiến thứcđã được trang bị trong nhà trường vào thực tế. Báo cáo thực tập tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì của em gồm có 3 phần chính: Phần I: Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. Trì. Phần II: Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Phần III: Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. Do lần đầu tiếp xúc với thực tế nên không tránh khỏi những bỡ ngỡ cũng như thiếu sót, em mong thầy giáo và ban lãnh đạo xí nghiệp giúp đỡ em trong việc hoàn thiện tư duy và lý luận của mình. Em xin chân thành cảm ơn. Hà Nội , ngày tháng 1 năm 2005 Sinh viên Chu thị hiền Phần I: Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. I- Tổ chức bộ máy kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. Bộ máy kế toán là một bộ phận quan trọng cấu thành nên hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp. Chất lượng , trình độ của đội ngũ kế toán cũng như một cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán hợp lý sẽ góp phần không nhỏ làm giảm rủi ro kiểm soát, làm tăng độ tin cậy của những thông tin kế toán nói chung và của báo cáo tài chính nói riêng.
  • 4. Chu ThÞ HiÒn - 4 - Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì có bộ máy kế toán được tổ chức rất khoa học hợp lý với những trang thiết bị hiện đại. Toàn bộ công việc kế toán được thực hiện trên máy vi tính với những phần mềm tiên tiến nhất. Điều này đã giúp cho công táckế toán trở lên đơn giản rất nhiều mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao. Phòng kế toán của xí nghiệp có 5 người có trình độ đại học trở lên. Việc tổ chức bộ máy kế toán của xí nghiệp theo mô hình tập trung và có thể được khái quát theo sơ đồ sau: Kế toán trưởng: Là người phụ trách điều hành chung về hạch toán kế toán theo chế độ kế toán tài chính do nhà nước qui định, đồng thời có chức năng tham mưu cho giám đốc về hạch toán kế toán của xí nghiệp. Kế toán viên 1: Có nhiệm vụ theo dõi thanh toán tiền mặt, kế toán tổng hợp, kế toán giá thành và hoàn thuế. Kế toán viên 2: Chuyên phụ trách theo dõi doanh thu tiêu thụ sản phẩm, thanh toán tiền gửi ngân hàng và các khoản phải thu. Kế toán viên 3: Phụ trách theo dõi tài sản cố định, vật tư thu mua, tiền lương, BHXH, BHYT,KPCĐ và các khoản phải trả. Thủ quỹ: Có nhiệm vụ quản lý tiền mặt tại quỹ. II- Đặc điểm vận dụng ché độ kế toán chung tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. Xí nnghiệp áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp do Bộ tài chính ban hành theo quyết định số 1141/CĐKT ngày 01/11/1995 và các quyết định sửa đổi bổ sung tính đến thời điểm hiện nay. - Niên độ kế toán từ 01/01/N đến 31/12/N - Đơn vị tiền tệ sử dụng:VNĐ phươnng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác theo tỷ giá thực tế. - Phương pháp kế toán TSCĐ: + Nguyên tắc đánh giá: Theo nguyên giá TSCĐ + Phương pháp tính khấu hao: áp dụng phương pháp tuyến tính. - Phươnng pháp kế toán hàng tồn kho: + Nguyên tắc đánh giá: Theo giá trị hàng tồn kho thực tế. + Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kỳ: Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ cho từng mặt hàng. 1. Đối với các chứng từ kế toán. Xí nghiệp áp dụng tất cả các mẫu biểu chứng từ kế toán do bộ tài chính và nhà nước ban hành. Bao gồm các chứng từ bắt buộc như: bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương, BHXH, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho..., Kế toán trưởng Kế toán viên Thứ 1 Kế toán viên Thứ 2 Kế toán viên Thứ 3 Thủ quỹ
  • 5. Chu ThÞ HiÒn - 5 - chứng từ hướng dẫn như: phiếu xác nhận sản phẩm công việc hoàn thành, phiếu báo làm thêm giờ, giấy đề nghị tạm ứng, biên lai thu tiền... 2. Đối với các tài khoản kế toán Về cơ bản xí nghiệp áp dụng hầu hết các loại tài khoản kế toán. Tuy nhiên , do đặc điểm của xí nghiệp chủ yếu là sản xuất theo đơn đặt hàng với nguyên vật liệu do khách hàng cung cấp nên giá trị nguyên vật liệu chiếm tỷ trọng rất nhỏ trong giá thành sản phẩm, còn chi phí nhân công trực tiếp lại chiếm tới 50%. Một số tài khoản mà xí nghiệp hay sử dụng là: Tài khoản về lao động tiền lương: TK 334,622,338. Tài khoản về doanh thu: TK511 Tài khoản về tiền( ngoại tệ): TK 111(1112), TK 112(1122), TK 007. Các tài khoản chi tiết: TK 621,622,627,154 chi tiết cho từng đơn đặt hàng. Tài khoản về nguyên vật liệu: TK152, TK 002(vật tư nhận 3. Sổ kế toán. Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì áp dụng chế độ kế toán máy. Các loại sổ kế toán bao gồm sổ tổng hợp và sổ chi tiết được tổ chức theo hình thức sổ nhật ký chung. Hàng ngày, kế toán nhập chứng từ vào máy, máy sẽ tự động phản ánh vào các sổ nhật ký chung, vào sổ cái, vào các nhật ký đặc biệt và vào các sổ chi tiết. Định kỳ, kế toán sẽ thực hiện một số thao tác máy sẽ tự động phản ánh các dữ liệu vào bảng cân đối số phát sinh và vào bảng tổng hợp chi tiết. Căn cứ vào đó để lập lên các báo cáo kế toán.
  • 6. Chu ThÞ HiÒn - 6 - Ghi chú: Ghi cuối kỳ Ghi hàng ngày Đối chiếu kiểm tra 4. Báo cáo kế toán. Báo cáo kế toán tài chính là những báo cáo tổng hợp nhất về tình hình tài sản, nguồn vốn chủ sở hữu và công nợ cũng như tình hình tài chính , kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp. Nói cách khác báo cáo kế toán là phương diện trình bày khả năng sinh lời và thực trạng tài chính của doanh nghiệp cho những người quan tâm. Báo cáo kế toán bắt buộc hiện nay gồm có: Bảng cân đối kế toán. Báo cáo kết quả hoạt động kkinh doanh. Thuyết minh báo cáo tài chính. Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì cũng áp dụng tất cả các loại báo cáo kế toán này đúng theo mẫu biểu nhà nước qui định. a) Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính chủ yếu phản ánh tổng quát quá trình hình thành tài sản của doanh nghiệp theo giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định. Kỳ lập bảng cân đối kế toán của xí nghiệp là một tháng. Nội dung của bảng cân đối kế toán của xí nghiệp được tuân theo đúng như mẫu biểu của nhà nước qui định. b) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một báo cáo tài chính phản ánh tóm lược các khoản doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp cho một thời kỳ nhất định. Ngoài ra, báo cáo này còn kết hợp phản ánh tình hình thực hiện nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với ngân sách nhà nước về thuế và các khoản khác. Báo cáo gồm 3 phần: Phần I: Lãi, lỗ Phần II: Tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước. Phần III: Thuế GTGT được khấu trừ, thuế GTGT được hoàn lại và thuế GTGT của hàng bán nội địa. Báo cáo kết quả kinh doanh của xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì được lập theo từng tháng. Nội dung của báo cáo này cũng tuân theo đúng mẫu biểu do nhà nước qui định.
  • 7. Chu ThÞ HiÒn - 7 - c) Thuyết minh báo cáo tài chính. Thuyết minh báo cáo tài chính là báo cáo nhằm thuyết minh và giải trình bằng lời, bằng số liệu một số chỉ tiêu kinh tế tài chính được thể hiện trên các báo cáo tài chính. Bản thuyết minh này cung cấp đầy đủ thông tin bổ sung cầc thiết cho việc đánh giá kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong năm báo cáo được chính xác. Thuyết minh báo cáo của xí nghiệp được lập hàng tháng. Nội dung của thuyết minh báo cáo tài chính bao gồm các phần: đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp, chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính, giải thích và thuyết minh một số tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, một số chỉ tiêu đánh giá khái quát thực trạng tài chính và kết quả kinh doanh của xí nghiệp, đánh giá tổng quát các chỉ tiêu, các kiến nghị. Phần II Công tác kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Công ty cổ phần đào tạo công nghệ và kinh tế quốc tế thuộc Xí nghiệp may xuất khẩu hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế giá
  • 8. Chu ThÞ HiÒn - 8 - trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ (10%). Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kholà phương pháp bình qân cả kỳ dự trữ, xuất nguyên vật liệu theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. I. Số dư đầu kỳ của các tài khoản: tk tên tài khoản dư nợ dư có 111 Tiền mặt 1.387.944.952 112 Tiền gửi ngân hàng 3.226.292.146 131 Phải thu của khách hàng 7.919.111.470 331 Trả trước cho người bán 1.761.708.676 138 Phải thu khác 57.365.200 139 Dự phòng phải thu khó đòi 236.122.033 141 Tạm ứng 333.125.354 142 Chi phí trả trước 1.415.000.856 152 Nguyên liệu- vật liệu- PT 847.314.658 154 Sản phẩm dở dang 3.517.820.733 155 Thành phẩm tồn kho 679.237.498 211 Tài sản cố định 42.054.115.127 214 Hao mòn tài sản cố định 24.118.334.602 221 Đầu tư chứng khoán dài hạn 80.000.000 311 Vốn vay ngắn hạn 4.461.800.135 331 Phải trả người bán 2.733.348.173 131 Người mua trả tiền trước 4.277.418.486 333 Thuế và các khoản phải nộp 150.604.907 334 Phải trả CNV 7.488.486.415 338 Phải trả, phải nộp khác 463.235.589 341 Vay dài hạn 5.959.327.391 411 Vốn kinh doanh 12.319.003.040 414 Quỹ phát triển kinh doanh 876.516.028 415 Quỹ dự trữ 274.258.419 421 Lãi chưa phân phối 489.492.156 431 Quỹ khen thưởng phúc lợi 285.776.392 Tổng cộng 63.279.036.670 63.279.036.670 II. Số dư chi tiết một số tài khoản TK 131- Phải thu của khách hàng Mã KH Tên khách hàng Dư nợ Dư có Hãng Vcnhaapj 928.750.600 Hãng Maxport 1.496.358.005 Hãng Cloumn 835.220.800 Hãng Deachang 1.067.578.060 Hãng Sis 1.456.700.900 Hãng Transway 76.570.844 Hãng Grey 400.936.083 Hãng Bwhite 797.105.966 Hãng Hamilton 108.456.200 Hãng Silverline 84.560.000
  • 9. Chu ThÞ HiÒn - 9 - Hãng Maier 522.978.564 XN may Việt Hồng 36.489.036 Cty TNHH Sơn Chinh 24.670.345 Cty TNHH & TM Hồng Anh 82.736.067 Tổng cộng 7.919.111.470 TK152-Nguyên vật liệu, phụ tùng Mã NVL Tên NVL ĐVT Số lượng Thành tiền I-Nguyên liệu chính -Vải nhung m 5026 100.520.000 - Vải 190T y 4510 39.845.850 - Vải lót Poly m 25136,5 138.434.488 - Mex vải m 1900 7.389.997 -Bông m 1351,57 11.403.279 -Lông vũ xám kg 2099,4 264.926.800 - Bo len chiếc 1094 2.123.900 II- Vật liệu phụ -Chỉ may cuộn 2604 47.325.264 - Túi nilon chiếc 16054 11.380.106 - Khoá chiếc 6682 43.184.813 - Phấn bay hơi hộp 51 2.749.021 - Chun m 28858 17.901.714 - Dây cotton m 51390 20.734.576 - Cúc dập bộ 167676 83.535.458 - Mác treo chiếc 40141 55.859.392 Tổng cộng 847.314.658 TK 155- Thành phẩm tồn kho đầu kỳ Mã thành phẩm Tên thành phẩm ĐVT Số lượng Thành tiền 1A Hàng ASD Bộ 15068 349.613.763 A56L51 Hàng áo Jacket 3 lớp chiếc 16 197.136 SL 5690 Hàng áo khoác nhung chiếc 5133 70.577.830 HS2545 Hàng áo khoác nỉ chiếc 4721 56.499.000 SM7092 Hàng áo dệt kim chiếc 6593 64.500.852 L3179 Hàng áo Jacket 1 lớp chiếc 15 258.000 B22172 Hàng áo Jacket 2 lớp chiếc 3029 19.564.690 AO3O26 Hàng quần âu chiếc 1982 41.139.977 1B6368 Quần Jean chiếc 4589 76.866.326 Tổng cộng 679.237.498 TK 331- Phải trả người bán Mã KH Tên khách hàng Dư nợ Dư có Công ty in & TM Đại tài 86.828.000 Công ty cổ phần SX & XNK Thiên 403.050.160
  • 10. Chu ThÞ HiÒn - 10 - Nam Cty liên doanh SX bông EVC Hà Nội 1.026.738.000 Hãng chỉ Coast Phong Phú 757.895.600 Công ty điện lực Hà Nội 174.315.630 Công ty FPT 23.935.400 HTX Đoàn Kết 19.670.013 Công ty XNK tạp phẩm 63.647.600 Cửa hàng LTTP Hoàn Kiếm 23.583.600 Công ty may 19/5 153.684.170 Tổng cộng 2.733.348.173 III/ Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ: 1) Ngày1/1: Phiếu chi số 851: Chi tạm ứng tiền mặt cho Hải Châu ( phòng KH-VT) số tiền là 6.000.000đ để thu mua vật tư. 2) Ngày 1/1: Nhận được giấy báo có của ngân hàng số 52: Hãng Vcnhaapj thanh toán toàn bộ số nợ kỳ trước bằng chuyển khoản. 3) Ngày 1/1: Phiếu nhập kho số 196. Theo hoá đơn GTGT số 21, thu mua phần mềm thiết kế mẫu của Cty FPT với tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là: 4.156.350đ. Tiền hàng thanh toán bằng chuyển khoản. 4) Ngày 2/1: Phiếu chi số 852. Rút tiền mặt tại quỹ gửi vào ngân hàng, số tiền là 150.000.000đ. 5) Ngày 2/1: Nhận được giấy báo có của ngân hàng số 53, hãng Maxport thanh toán toàn bộ số nợ kỳ trươc bằng chuyển khoản . 6) Ngày 3/1: Theo phiếu thu số 208: Trần Thị Chi hoàn tạm ứng kỳ trước bằng tiền mặt, số tiền là 130.000.000đ. 7) Ngày 3/1: Phiếu chi số 853. Chi tiền tạm ứng cho Trịnh Xuân Toàn(đội xe) để mua xăng, số tiền là 8.500.000đ. 8) Ngày 4/1: Phiếu nhập kho số 197 theo hoá đơn GTGT số 22, Hải Châu dùng tiền tạm ứng thu mua một số công cụ dụng cụ theo tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là 8.750.720đ. 9) Ngày 4/1: Phiếu xuất kho số 501, xuất phần mềm thiết kế mẫu cho phân xưởng sản xuất theo giá thực tế là 3.778.500đ. 10) Ngày 4/1: Phiếu nhập kho số 198 theo hoá đơn GTGT số 23 Trịnh Xuân Toàn dùng tiền tạm ứng để mua xăng A92 theo tổng giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%) là 6.766.078đ. STT Tên nhiên liệu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Xăng A92 lít 1082 5684,82 6.150.980 Tổng 6.150.980
  • 11. Chu ThÞ HiÒn - 11 - 11) Ngày 5/1. Giấy báo nợ số 61: Dùng TGNH trả tiền vay ngắn hạn số tiền là 1.000.000.000đ. 12) Ngày 5/1.Phiếu chi số 854: Tạm ứng cho Trần Thị Chi để mua thực phẩm nhà bếp số tiền là 50.000.000đ. 13) Ngày 6/1. Phiếu xuất kho 502: Xuất công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ một lần theo giá thực tế sử dụng cho phân xưởng sản xuất là: 2.795.500, phòng hành chính là 5.159.700đ. 14) Ngày 6/1. Biên bản giao nhận TSCĐ số 01 mua 2 máy may công nghiệp của HTX Đoàn Kết theo hoá đơn thuế GTGT số 24, tổng giá thanh toán là 37.400.000đ trong đó thuế GTGT 10%. Toàn bộ tiền hàng đã thanh toán bằng tiền mặt. Tài sản này được đầu tư từ NVKD.Phiếu chi 855. 15) Ngày 7/1. Phiếu xuất kho 503: Xuất 272,6lít xăng A92 phục vụ công tác quản lý. 16) Ngày 7/1. Phiếu thu số 209: XN may Việt Hồng thanh toán tiền nợ kỳ trước bằng tiền mặt. 17) Ngày 8/1. Phiếu thu số 210: Trần Việt Hùng phòng KH-VT hoàn tạm ứng kỳ trước bằng tiền mặt số tiền là 2.250.000đ. 18) Ngày 8/1: Phiếu nhập kho 199. Nhập nguyên liệu của công ty Grive để sản xuất mã hàng 112PVH.Chi phí vận chuyển bốc dỡ xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt cảthuế GTGT 10% là 2594493đ.Phiếu chi 856. Stt Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Chỉ may cuộn 1690 19083,35 32.250.870 Tổng cộng 32.250.870 19) Ngày 8/1. Phiếu xuất kho số 504: Xuất 51 hộp phấn bay hơi dùng cho phân xưởng sản xuất. 20) Ngày 8/1. Phiếu nhập kho số 200. Nhập nguyên liệu của công ty Grive chuyển đến để sản xuất mã hàng 112PVH. Chi phí làm thủ tục nhập khẩu,vận chuyển, bốc dỡ đã trả bằng tiền mặt gồm cả thuế 10% là 4683602đ . Phiếu chi 857. STT Tên nguyên liệu ĐVT Thực nhập Đơn giá Thành tiền 1 Vải 190T yến 14014,83 8845 123.961.150 Tổng cộng 123.961.150 21) Ngày 9/1. Phiếu chi số 858 rút tiền mặt chi bồi dưỡng CNV làm thêm giờ số tiền là 4.000.000đ. 22) Ngày 9/1. Giấy báo nợ 62: Dùng TGNH thanh toán nợ kỳ trước cho công ty Điện lực Hà Nội. 23) Ngày 9/1. Phiếu nhập kho 201 theo hoá đơn thuế GTGT số 27 thu mua giấy in của Công ty in & TM Đại Tài, tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là 2.169.475đ. Tiền hàng đã trả bằng tiền mặt theo phiếu chi 859. 24) Ngày 10/1.Phiếu chi 860. Theo hoá đơn GTGT số 28 mua 1 xe ô tô chở hàng của Cty TNHH Tùng Khang dùng cho phân xưởng sản xuất, theo giá mua cả thuế GTGT 10% là 169.861.791đ, chưa trả tiền cho người bán. Chi phí lắp đặt chạy thử dã chi bằng tiềnmặt (cả thuế GTGT10%) theo phiếu chi 859 là 1.650.000đ.Được biết tài sản này đượcđầu tư từ quỹ đầu tư phát triển. 25) Ngày 10/1: Phiếu xuất kho 505 xuất giấy in để in giấy khen cho CBCNV theo giá thực tế sử dụng là 1.972.250đ. 26) Ngày 11/1: Phiếu nhập kho 202. Nhập kho nguyên vật liệu của Cty Grive để sản xuất mã hàng 112PVH.Chi phí vận chuyển bốc dỡ xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt theo giá cả thuế VAT 10% là 3801952đ.Phiếu chi 861. STT Tên NVL Đvt Thực nhập Đơn giá Thành tiền 1 Bông m 11736,11 9000 105.625.000 Tổng cộng 105.625.000
  • 12. Chu ThÞ HiÒn - 12 - 27) Ngày 11/1: Phiếu nhập kho 203 theo hoá đơn GTGT số 29 mua một số nhiên liệu của cửa hàng xăng dầu Thanh Trì theo tổng giá thanh toán là 20.416.960đ. Tiền hàng chưa thanh toán. STT Tên nhiên liệu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Xăng CN lít 1230 7773 9.560.790 2 Dầu Diezel l 1314 4327,43 5.686.243 3 Dầu nhớt l 220 15062.91 3.313.840 Tổng cộng 18.560.873 28) Ngày 12/1: Giấy báo nợ số 63 trả tiền mua xe cho Cty TNHH Tùng Khang theo hoá đơn số 27. 29) Ngày 13/1: Phiếu nhập kho 204. Nhập kho nguyên liệu của Cty Grive để sản xuất mã hàng 112PVH. Chi phí nhập hàng đã thanh toán bằng tiền mặt theo giá cả thuế là 7.463.786đ. Phiếu chi 862. STT Tên NVL ĐVT Thực nhập Đơn giá Thành tiền 1 Vải lót Poly m 27319,32 5201 142.087.790 Tổng cộng 142.087.790 30) Ngày 13/1: Phiếu chi 863.Trả tiền mua nhiên liệu cho cửa hàng xăng dầu ThanhTrì theo hoá đơn số 28. 31) Ngày 14/1: Phiếu xuất kho 506. Xuất 814,4 lít xăng A92 để phục vụ công tác quản lý. 32) Ngày 14/1: Giấy báo có số 54 hãng Bwhite thanh toán nợ kỳ trước bằng chuyển khoản. 33) Ngày 15/1: Phiếu chi 864 chi tạm ứng lương tháng 7 cho CBCNV bằng tiền mặt số tiền là 340.000.000đ. 34) Ngày 15/1: Phiếu chi 865. Trả tiền giặt kỳ trước cho Cty may 19/5 bằng tiền mặt. 35) Ngày 17/1: Phiếu xuất kho 507 xuất 6510 yến vải 190T để trực tiếp sản xuất cho mã hàng 112PVH. 36) Ngày 17/1: Phiếu xuất kho 508 xuất kho 13119,32m vải lót poly để trực tiếp sản xuất cho mã hàng 112PVH. 37) Ngày 18/1: Phiếu nhập kho 205.Nhập kho nguyên liệu của Cty Grive để sản xuất mã hàng 112PVH.Chi phí nhập hàng đã trả bằng tiền mặt theo giá cả thuế là 3.576.595đ. Phiếu chi 866. STT Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Mác giá chiếc 33143 1414,8 46.890.870 2 Cúc kim loại bộ 79100 314 24.837.400 Tổng cộng 71.282.270 38) Ngày 18/1: Phiếu xuất kho 509 xuất kho 1690 cuộn chỉ may để trực tiếp sản xuất cho mã hàng 112PVH. 39) Ngày 19/1: Phiếu xuất kho 510 xuất kho 5680m bông để trực tiếp sản xuất mã hàng 112PVH. 40) Ngày 19/1: Phiếu nhập kho 206 theo hoá đơn GTGT số 30 thu mua khoá của Cty XNK tạp phẩm tổng giá thanh toán gồm cả thuế VAT 10% là 71.563.206đ.Tiền hàng chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã trả bằng tiền mặt bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.678.523đ.Phiếu chi 867. STT Tên nguyên vật liệu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Khoá Chiếc 10490 6201.85 65.057.460
  • 13. Chu ThÞ HiÒn - 13 - Tổng cộng 65.057.460 41) Ngày 20/1: Phiếu xuất kho 511.Xuất kho 28858m chun để trực tiếp sản xuất mã hàng 112PVH. 42) Ngày 21/1:Phiếu xuất kho 512. Xuất 15700 chiếc khoá để trực tiếp sản xuất mã hàng 112PVH. 43) Ngày 21/1: Phiéu xuất kho 513.Xuất 1230lít xăng CN và 230 lít dầu nhớt dùng cho phân xưởng sản xuất. 44) Ngày 21/1:Phiếu xuất kho 514, xuất 1324 lít dầu diezel cho bộ phận bán hàng. 45) Ngày 24/1: Phiếu chi 868, các chi phí khác bằng tiền mặt bao gồm: - Chi tiền điện cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 29.051.797, phân xưởng sản xuất: 42.798.903 trong đó chưa có thuế GTGT 10%. - Chi quảng cáo là: 13.200.000 trong đó thuế GTGT là 1.200.000. 46) Ngày 25/1: Tính ra tiền lương phải trả cho CNV trong tháng là: - CNTT sản xuất mã hàng 112PVH là 221.471.500 - Nhân viên quản lý phân xưởng: 74.120.500 - NVBH:20.941.670 - NVQL DN: 38.235.800. 47) Ngày 25/1: Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định. 48) Ngày 26/1: Bảng trích khấu hao TSCĐ trong tháng:651.063.796 trong đó: - Bộ phận sản xuất: 592.702.014 - Bộ phận bán hàng: 30.042.710 - Bộ phận quản lý: 28.319.072 49) Ngày 27/1: Giấy báo nợ 64. Nộp BHXH(20%), BHYT(3%) và kinh phí công đoàn(1%) cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản. 50) Ngày 27/1: Phiếu chi 869. Chi 50.000.000đ tiền mặt để thu mua trái phiếu chính phủ kỳ hạn 5 năm. 51) Ngày 27/1: Phiếu nhập kho 207 nhập kho từ sản xuất 373162 sản phẩm của mã hàng 112PVH theo đơn đặt hàng của công ty Grive. 52) Ngày 27/1: .Phiếu xuất kho 515,hoá đơn GTGT số 01. Xuất kho thành phẩm hàng ASD mã 1A theo đơn đặt hàng của hãng Maxport. Tiền gia công thu được là 27.300đ/bộ.Khách hàng chưa thanh toán. STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền ASD 1A 15050 27.300 410.865.000 Tổng cộng 410.865.000 53) Ngày 28/1: Phiếu xuất kho 516,hoá đơn GTGT số 02. Xuất kho mã hàng HS 2545 theo đơn đặt hàng của hãng China.Tiền gia công thu được là 15700đ/chiếc.Tiền hàng đã thu được bằng chuyển khoản giấy báo có số 55. STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền HS2545 4710 15.700 72.947.000 Tổng cộng 72.947.000 54) Ngày 28/1: Nhận được giấy báo có số 56. Hãng Maxport thanh toán tiền gia công cho xí nghiệp bằng chuyển khoản theo phiếu xuất kho 515. 55) Ngày 28/1: Phiêú xuất kho 517, hoá đơn GTGT số 03. Xuất kho mã hàng 112PVH theo đơn đặt hàng của Cty Grive. Tiền gia công thu được là 15.200đ/chiếc. Tiền hàng chưa thanh toán.
  • 14. Chu ThÞ HiÒn - 14 - STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền 112PVH 373150 15.200 5.671.880.000 Tổng cộng 5.671.880.000 56) Ngày 29/1: Phiếu xuất kho 518, hoá đơn GTGT số 04. Xuất kho 373150 thành phẩm của mã hàng 1B6368 theo đơn đặt hàng của Cty Grey. Tiền gia công thu được 19.400đ/chiếc. Tiền hàng chưa thanh toán. STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền 1B6368 4580 19.400 88.852.000 Tổng cộng 88.852.000 57) Ngày 30/1: Phiếu chi 870. Thanh toán tiền điện thoại cho Cty bưu chính viễn thông Việt Nam theo hoá đơn chưa thuế GTGT 10% là 17.454.14đ. 58) Ngày 31/1: Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ. 59) Ngày 31/1: Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. IV. lập chứng từ gốc XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu chi Ngày 01 tháng 01 năm 2004 Số: 851 Nợ:TK 141 Có: TK 111 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận tiền: Hải Châu Địa chỉ: Phòng KH- VT Lý do chi: Thu mua vật tư Số tiền: 6.000.000đ Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: Sáu triệu đồng chẵn. Ngày 01 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Hải Châu
  • 15. Chu ThÞ HiÒn - 15 - XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu chi Ngày 02 tháng 01 năm 2004 Số: 852 Nợ:TK 112 Có: TK 111 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận tiền: Thu Hiền Địa chỉ: Phòng kế toán Lý do chi: Gửi vào ngân hàng Số tiền: 150.000.000 Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: Ngày 02 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Thu Hiền XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu chi Ngày 03 tháng 01 năm 2004 Số: 853 Nợ:TK 141 Có: TK 111 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận tiền: Trịnh Xuân Toàn Địa chỉ: Đội xe Lý do chi: Mua xăng Số tiền: 8.500.000đ Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền:. Ngày 03 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Xuân Toàn XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu chi Ngày 05 tháng 01 năm Số: 854 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141-
  • 16. Chu ThÞ HiÒn - 16 - 2004 Nợ:TK 141 Có: TK 111 Họ tên người nhận tiền: Trần Thị Chi Địa chỉ: Nhà bếp XN Lý do chi: Mua thực phẩm Số tiền: 50.000.000đ Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Ngày 05 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Trần Thị Chi XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu chi Ngày 06 tháng 01 năm 2004 Số: 855 Nợ:TK 211 Có: TK 111 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận tiền: Hải Châu Địa chỉ: Phòng KH- VT Lý do chi: Mua máy may CN Số tiền: 37.400.000 Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền:. Ngày 06 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Hải Châu XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu nhập kho Ngày 01 tháng 01 năm 2004 Số: 196 Nợ: TK152 Có: TK 112 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Mạnh Dũng Theo hoá đơn GTGT số 21 ngày 01 tháng 01 năm 2004 của Cty FPT Nhập tại kho: STT Tên, nhãn hiệu Mã số Đơn vị Số Đơn giá Thành
  • 17. Chu ThÞ HiÒn - 17 - quy cách phẩm chất vật tư tính lượng tiền 1 Phần mềm thiết kế mẫu 1 3.778.500 Cộng 3.778.500 Nhập,ngày 01/01/2004 Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh Dũng Phạm Thị Tuyết XN may xuất Khẩu Thanh Trì Phiếu nhập kho Ngày 04 tháng 01 năm 2004 Số: 197 Nợ: TK152 Có: TK 112 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ, tên người giao hàng:Hải Châu Theo hoá đơn GTGT số 22 ngày 04 tháng 01 năm 2004 Nhập tại kho: STT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Công cụ dụngcụ 7.955.200 Cộng 7.955.200 Nhập, ngày 04/01/2004 Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Hải Châu Phạm Thị Tuyết XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu nhập kho Ngày 04 tháng 01 năm 2 0 04
  • 18. Chu ThÞ HiÒn - 18 - Số: 198 Nợ: TK152Có: TK 112 M ẫ u s ố 0 2 - T T Q Đ s ố : 1 1 4 1 - T C / Q Đ / C Đ K T Ngày 1 tháng 11 năm
  • 19. Chu ThÞ HiÒn - 19 - Họ, tên người giao hàng: Trịnh Xuân Toàn Theo hoá đơn GTGT số 23 ngày 04 tháng 01 năm 2004 Nhập tại kho: 1995 của Bộ tài chính STT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Xăng A92 lít 1082 5684,82 6.150.980 Cộng 6.150.980 Nhập, ngày 04/01/2004 Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh Dũng Phạm Thị Tuyết XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu xuất kho Ngày 07 tháng 01 năm 2004 Số: 504 Nợ: TK627 Có: TK 152 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận hàng: Trần Duy Hưng Địa chỉ: Phân xưởng may 3 Lý do xuất: Xuất để sản xuất mã hàng 112PVVH thuộc đơn đặt hàng của Cty Grive Xuất tại kho: Kho chính STT Tên nhãn hiệu qui cách phẩm chất vật tư Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Phấn bay hơi 16000 Hộp 51 53.902,37 2.749.021 Cộng 2.749.021 Xuất, ngày 07/01/2004 Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh Dũng Phạm Thị Tuyết
  • 20. Chu ThÞ HiÒn - 20 - XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu xuất kho Ngày 10 tháng 01 năm Số: 505 Nợ: TK642 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141-
  • 21. Chu ThÞ HiÒn - 21 - 2004 Có: TK 153 TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Kim Hoàn Địa chỉ: Phòng hành chính Lý do xuất: Xuất để in giấy khen cho CBCNV Giá trị : 1.792.500đ Xuất tại kho: Kho chính Xuất,ngày10/01/2004 Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh Dũng Phạm Thị Tuyết XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu thu Ngày 03 tháng 01 năm 2004 Quyển số Số: 208 Nợ:111 Có: 141 Mẫu số 01-TT QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nộp tiền: Trần Thị Chi Địa chỉ: Nhà bếp xí nghiệp Lý do nộp: Hoàn lại tiền tạm ứng thừa kỳ trước. Số tiền: 130.000.000đ. Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền( viết bằng chữ): một trăm ba mươi triệu đồng chẵn. Ngày 03 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị (Ký,họ tên,đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký,họ tên) Người nộp (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Nguyễn Minh Tuấn Nguyễn Thị Chiến Trần Thị Chi Nguyệt Anh
  • 22. Chu ThÞ HiÒn - 22 - Ngân hàng VIETCOMBANK Giấy báo có Ngày 02 tháng 01 năm 2004 Số: 53 Đơn vị trả tiền: Hãng Maxport Đơn vị nhận tiền: XN may xuất khẩu Thanh Trì Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội Nội dung: Trả toàn bộ số nợ kỳ trước Số tiền bằng chữ: Một tỷ bốn trăm chín mươi sáu triệuba trăm năm mươi tám nghìn không trăm linh lăm đồng. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Nguyễn Thanh Huyền Nguyễn Ngọc Châm Dương Quốc Đạt Ngân hàng VIETCOMBANK Giấy báo Nợ Ngày 02 tháng 01 năm 2004 Số: 61 Tên tài khoản Nợ: TK311(Vay ngắn hạn) Tên tài khoản Có: TK 112 Đơn vị nhận tiền: Ngân hàng công thương Việt Nam Số tiền bằng chữ: Một tỷ đồng chẵn. Trích yếu: Trả nợ vay ngắn hạn kỳ trước. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Số tài khoản Nợ 0912646001 Số tài khoản Có 0983444911 Số tiền bằng số 1.000.000.000 Số tài khoản Nợ 0904178499 Số tài khoản Có 0912646001 Số tiền bằng số 1.496.358.005
  • 23. Chu ThÞ HiÒn - 23 - Nguyễn Thanh Huyền Nguyễn Ngọc Châm Dương Quốc Đạt
  • 24. Chu ThÞ HiÒn - 24 - XN may XK Thanh Trì Mẫu số: 01-TSCĐ Ban hành theo QĐ số 1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ tài chính Biên bản giao nhận TSCĐ Ngày 06 tháng 01 năm 2004 Số: 01 Nợ TK 211 Có TK 111 Căn cứ quyết định số1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ tài chính về việc bàn giao TSCĐ. Ban giao nhận TSCĐ: - Bà Nguyễn Thị Liên chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh. Đại diện bên nhận. - Ông Vũ Đức Lân .Chức vụ: Chủ nhiệm HTX Đoàn Kết. Đại diện bên giao. Địa điểm giao nhận TSCĐ: XN may xuất khẩu Thanh Trì. Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau: STT 1 Cộng Tên, ký mã hiệu,quy cách Máy may công nghiệp Số hiệu TSCĐ Nước sản xuất( xây dựng) Năm sản xuất Năm đưa vào sử dụng 2004 Công suất( diện tích) thiết kế Giá mua(giá thành SX) 37.400.000 37.400.000 Tính nguyên giá TSCĐ 34.000.000 34.000.000 - Cước phí vận chuyển - Chi phí chạy thử - Nguyên giá TSCĐ 34.000.000 34.000.000 Tỷ lệ hao mòn% Tài liệu kỹ thuật kèm theo Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người nhận Người giao Nguyễn Minh Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyễn Thị Liên Vũ Đức Lân Hoá đơn Giá Trị gia tăng Liên 2: Giao khách hàng Ngày 01 tháng 01 năm 2004 Mẫu số: 01 GTKT-3LL KH/2004B Số: 01
  • 25. Chu ThÞ HiÒn - 25 - Đơn vị bán hàng: Cty FPT Địa chỉ:Số 1 Yết Kiêu Hà Nội Số tài khoản:0074535234 Điện thoại: Tên khách hàng: XN may xuất khẩu Thanh Trì. Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội Số tài khoản: 0912646001 Mã số thuế KH: 0100101724003-1 STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Phần mềm thiết kế mẫu 3.778.500 3.778.500 Cộng tiền hàng 3.778.500 Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT 377.850 Tổng cộng tiền thanh toán 4.156.350 V. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản. A- Định khoản. 1) Nợ TK 141: 6.000.000 Có TK 111: 6.000.000 2) Nợ TK 112: 928.750.600 Có TK 131( Vcnhaapj): 928.750.600 3) Nợ TK 153: 3.778.500 Nợ TK 1331: 377.850 Có TK 112: 4.156.350 4) Nợ TK 112: 150.000.000 Có TK 111: 150.000.000 5) Nợ TK 112: 1.068.578.060
  • 26. Chu ThÞ HiÒn - 26 - Có TK 131( Deachang):1.068.578.060 6) Nợ TK 111: 130.000.000 Có TK 141: 130.000.000 7) Nợ TK 141: 8.500.000 Có TK 111: 8.500.000 8) Nợ TK 153: 7.955.200 Nợ TK 1331: 795.520 Có TK 141: 8.750.720 9) Nợ TK 627: 3.778.500 Có TK 153: 3.778.500 10) Nợ TK 1524( xăng A92): 6.150.980 Nợ TK 1331: 615.098 Có TK 141: 6.766.087 11) Nợ TK 311: 1.000.000.000 Có TK 112: 1.000.000.000 12) Nợ TK 141:50.000.000 Có TK 111: 50.000.000 13) Nợ TK 627: 2.795.500 Nợ TK 642: 5.159.700 Có TK 153: 7.955.200 14) Nợ TK 211: 34.000.000 Nợ TK 1332: 3.400.000 Có TK 111: 37.400.000 15) Nợ TK 642: 1.550.000 Có TK 1524( xăng A92): 1.550.000 16) Nợ TK 111: 36.489.036 Có TK 131( XN may Việt Hồng): 36.489.036 17) Nợ TK 111: 2.250.000 Có TK 141:2.250.000 18)a. Nợ TK 002( chỉ may-112PVH): 32.250.870 b. Nợ TK 621(112PVH): 2.358.630 Nợ TK 1331: 234.863 Có TK 111: 2.594.493 19) Nợ TK 627: 2.749.021 Có TK 1522( phấn bay hơi): 2.749.021 20)a. Nợ TK 002( Vải 190T- 112PVH): 123.961.150 b.Nợ TK 621( 112PVH): 4.257.820 Nợ TK 133: 425.782 Có TK 111: 4.683.602 21) Nợ TK 334: 4.000.000 Có TK 111: 4.000.000 22) Nợ TK 331( Điện lực Hà Nội): 174.315.630 Có TK 112:174.315.630 23) Nợ TK 153: 1.972.250 Nợ TK 1331: 197.225 Có TK 111: 2.169.475 24)a. Nợ TK 211: 154.419.810 Nợ TK 1332: 15.441.981 Có TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.791 b. Nợ TK 211: 1.500.000
  • 27. Chu ThÞ HiÒn - 27 - Nợ TK 1332: 150.000 Có TK 111: 1.650.000 c. Nợ TK 414: 155.919.810 Có TK 411: 155.919.810 25) Nợ TK 642: 1.972.250 Có TK 153: 1.972.250 26)a. Nợ TK 002(Bông- 112PVH): 105.625.000 b. Nợ TK 621: 3.456.320 Nợ TK 133: 345.632 Có TK 111: 3.801.952 27) Nợ TK 1522: 18.560.873 Nợ TK 1331: 1.856.087 Có TK 331(Cửa hàng xăng dầu Thanh Trì): 20.416.960 28) Nợ TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.790 Có TK 112: 169.861.791 29)a. Nợ TK 002( Vải lót-112PVH): 142.087.790 b. Nợ TK 621(112PVH):6.785.260 Nợ TK 133: 678.526 Có TK 111: 7.463.786 30) Nợ TK 331( CH xăng dầu Thanh Trì): 20.416.960 Có TK 111: 20.416.960 31) Nợ TK 642: 4.600.980 Có TK 1524(xăng A92): 4.600.980 32) Nợ TK 112: 797.105.960 Có TK 131( Bwhite): 797.105.960 33) Nợ TK 141:340.000.000 Có TK 111: 340.000.000 34) Nợ TK331( May 19/5): 153.684.170 Có TK 111: 153.684.170 35) Có TK 002( Vải 190T-112PVH):123.961.150 36) Có TK 002( Vải lót-112PVH):142.087.790 37)a. Nợ TK 002( 112PVH): 71.282.270 - Mác giá: 46.890.870 - Cúc kim loại: 24.873.400 b. Nợ TK 621(112PVH): 3.251.450 Nợ TK 133: 325.145 Có TK 111: 3.567.595 38) Có TK 002( chỉ may-112PVH):32.250.870 39) Có TK 002( Bông – 112PVH): 105.625.000 40) Có TK 002( Mác giá, Cúc kim loại- 112PVH): 71.282.270 41)a. Nợ TK 1522( Khoá): 65.057.460 Nợ TK 1331: 6.505.740 Có TK 331( Cty XNK tạp phẩm): 71.563.206 b. Nợ TK 1522( Khoá): 1.525.930 Nợ TK 1331: 152.593 Có TK 111: 1.678.523 42) Nợ TK 621(112PVH): 17.901.714 Có TK 1522( chun): 17.901.714 43) NợTK 621( 112PVH): 100.358.796
  • 28. Chu ThÞ HiÒn - 28 - Có TK 1522( Khoá): 100.358.796 44) Nợ TK 627: 12.874.630 Có TK 1524: 12.874.630 - xăng CN: 9.560.790 -Dầu nhớt: 3.313.840 45) Nợ TK 641: 5.680.243 Có TK 1524(Dầu Dizel): 5.680.243 46) Nợ TK 6427: 29.051.797 Nợ TK 6277: 42.798.903 Nợ TK 6417: 12.000.000 Nợ TK 1331: 8.385.070 Có TK 111: 92.235.770 47) Nợ TK 622: 521. 471.700 Nợ TK 6271: 74.120.500 Nợ TK 6411: 20.941.300 Nợ TK 6421: 38.235.800 Có TK 334: 654.769.300 48) Nợ TK 622: 99.079.623 Nợ TK 6271: 14.082.895 Nợ TK 6411: 3.978.847 Nợ TK 6421: 7.264.802 Nợ TK 334: 39.286.158 Có TK 338: 163.692.325 49)a. Nợ TK 6274: 392.702.014 Nợ TK 6414: 30.042.710 Nợ TK 6424: 28.319.072 Có TK 2141: 451.063.796 b. Nợ Tk 009: 451.063.796 50) Nợ TK 338: 157.144.632 Có TK 112: 157. 144.632 51) Nợ TK 221: 50.000.000 Có TK 111: 50.000.000 52)a. Nợ TK 154: 138.369.990 Có TK 621: 138.369.990 b. NợTK 154: 620.551.323 Có TK 622: 620.551.323 c. Nợ TK 154: 545. 901.963 Có TK 627: 545. 901.963 53)a. Nợ TK 632: 349.196.120 Có TK 155( ASD- 1A): 349.196.120 b. Nợ TK 131( Maxport): 451.951.500 Có TK 511: 73.947.000 Có TK 3331: 7.394.700 54) Nợ TK 112: 451.951.500 Có TK 131( Maxport): 451.951.500 55) a. Nợ TK 632: 4.735.086.925 Có TK 155( 112PVH): 4.735.086.925 b. Nợ TK 112: 6.239.068.000 Có TK 511: 5.671.880.000 Có TK 3331: 567.188.000
  • 29. Chu ThÞ HiÒn - 29 - 56) a. Nợ TK 632: 76.735.610 Có TK 155( 1B 6368): 76.735.610 b. Nợ TK 131( Grey): 97.737.200 Có TK 511: 88.852.000 Có TK 3331: 8.885.200 57) Nợ TK 642: 17.454.140 Nợ TK 1331: 1.745.414 Có TK 111: 19.199.554 58) Nợ TK 333: 41.633.632 Có TK 133: 41.633.632 59) a. Nợ TK 911: 72.643.100 Có TK 641: 72.643.100 b. Nợ TK 911: 133.608.541 Có TK 642: 133.608.541 c. Nợ TK 911: 5.301.780.781 Có TK 632: 5.301.780.781 d. Nợ TK 511: 6.245.544.000 Có TK 911: 6.245.544.000 e. Nợ TK 911: 737.412.539 Có TK 421: 737.412.539 B- Sơ đồ tài khoản. TK 111 TK 112 1.387.944.952 6) 130.000.000 6.000.000 16) 36.849.036 (1 17) 2.250.000 150.000.000 (4 8.500.000 (7 50.000.000 (12 37.400.000 (14 2.594.493 (18 4.683.602 (20 4.000.000 (21 2.169.475 (23 1.650.000 (24b 3.801.952 (26 7.463.786 (29 20.416.960 3.226.292.146 2) 928.750.600 4.156.350 (3 4) 150.000.000 1.000.000.000 5) 1.067.578.060 (11 32) 797.105.960 174.315.630 (22 53) 81.341.700 169.861.791 54) 451.951.500 (28 55) 6.239.068.000 157.144.632 (49
  • 30. Chu ThÞ HiÒn - 30 - TK 131 TK 131 TK 138 TK139 TK 133 TK142 (30 340.000.000 (33 153.684.170 (34 3.576.595 (37 1.678.523 (40b 92.235.770 (45 50.000.000 (50 19.199.554 (57 168.739.036 959.054.488 597.629.500 1.505.478.403 7.919.111.470 52) 451.951.500 928.750.600 56) 97.737.200 (2 1.067.578.060 (5 36.489.036 (16 797.105.960 (32 451.951.500 (54 549.688.700 3.281.875.156 5.186.925.014 4.277.418.486 4.277.418.486 57.365.200 57.365.200 236.122.033 236.122.033 0 3) 377.850 8) 795.520 47) 615.098 14) 3.400.000 41.633.632 (58 18) 235.863 20) 425.782 23) 197.225 24a) 15.441.981 24b) 150.000 26) 345.632 333.125.354 1) 6.000.000 130.000.000 (6 7) 8.500.000 8.750.720 (8 12) 50.000.000 6.766.087 33) 340.000.000 (10 2.250.000 (17
  • 31. Chu ThÞ HiÒn - 31 - TK142 TK 152 TK 153 TK 154 TK155 679.237.498 51) 4.822.644.009 349.196.120 (52 53.367.369 (53 4.822.644.009 (55 76.735.610 (57 4.822.644.009 5.301.777.781 233.100.726 TK 211 TK 214 27) 1.856.087 29) 678.626 37) 325.145 40a) 6.505.746 40b) 152.593 45) 8.385.070 57) 1.745.414 41.633.632 41.633.632 0 404.500.000 147.668.807 589.956.547 1.415.000.856 0 0 1.415.000.856 847.314.658 6.150.980 1.550.000 18.560.873 2.749.021 65.057.460 4.600.980 1.525.930 17.901.714 100.358.796 12.874.630 5.680.243 91.295.243 145.715.384 792.894.517 0 3) 3.778.500 3.778.500 (9 8) 7.955.200 7.955.200 (13 23) 1.972.250 1.972.250 (25 13.705.950 13.705.950 0 3.517.820.733 51) 1.304.823.276 4.822.644.009 (51 4.822.644.009 4.822.644.009 0
  • 32. Chu ThÞ HiÒn - 32 - TK 221 TK 311 TK331 1.761.708.676 0 0 1.761.708.676 TK 333 TK 334 TK338 TK 341 TK 414 TK 411 TK 415 TK 421 b. 1.500.000 189.919.810 0 42.244.034.937 80.000.000 50) 50.000.000 50.000.000 0 130.000.000 11) 1.000.000.000 4.461.800.135 1.000.000.000 0 3.361.800.135 150.604.907 58) 41.86.500 (52 41.633.632 7.394.700 (53 567.188.0 (55 8.885.200 (56 41.633.632 624.554.400 733.525.675 7.488.486.415 21) 4.000.000 654.769.300 (46 47) 39.286.158 43.286158 654.796.300 8.099.996.557 49) 157.144.632 463.235.598 163.692.325 (47 157.144.632 163.692.325 469.783.282 5.104.649.295 0 0 5.104.649.295 24c) 155.919.810 876.516.028 155.919.810 0 720.596.218 12.319.003.040 155.919.810 (24c 0 155.919.810 12.474.922.850 274.258.419 489.492.156 737.514.578 0 737.514.578 TK 331 2.733.348.173 22) 174.315.630 169.861.791 (24 28) 169.861.791 20.416.960 (27 30) 20.416.960 71.563.206 ( 40 34) 153.684.170 518.278.551 261.841.955 2.476.911.579
  • 33. Chu ThÞ HiÒn - 33 - TK 431 TK511 TK 621 TK 622 TK 627 TK 641 TK 642 TK 632 285.776.392 0 0 285.776.392 410.865.000 (52 73.947.000(53 59d) 5.671.880.000(55 6.245.544.000 88.852.000(56 6.245.544.000 6.245.544.000 18) 2.358.630 20) 4.257.820 26) 3.456.320 138.369.990 (51 29) 6.785.260 37) 3.251.450 41) 17.901.714 42) 100.358.796 138.369.990 138.369.990 46) 521.471.700 47) 99.079.623 620.551.323 (51 620.551.323 620.551.323 8) 3.778.500 13) 2.795.500 545.901.963 (51 19) 2.749.021 43) 12.874.630 45) 42.798.903 46) 74.120.500 47) 14.082.895 48) 392.702.014 545.901.963 545.901.963 44) 5.680.243 45) 12.000.000 72.643.100 46) 20.941.300 (59a 47) 3.978.847 48) 30.042.710 72.643.100 72.643.100 13) 5.159.700 14) 1.550.000 25) 1.972.250 133.608.541 30) 4.600.000 (59b 31) 29.051.797 32) 7.264.802 33) 28.319.072 34) 17.454.140 133.608.541 133.608.541 52) 349.196.120 53) 53.367.396 5.301.787.781 55) 4.822.478.655 (59c) 56) 76.735.610 5.301.787.781 5.301.787.781
  • 34. Chu ThÞ HiÒn - 34 - TK 911 59a) 72.643.100 59b) 133.608.541 6.245.544.000 (59d 59c) 5.301.777.781 59e) 737.514.578 6.245.544.000 6.245.544.000 VI. Sổ kế toán chi tiết. Sổ quỹ tiền mặt Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/1/2004 Ngà Số TK Số tiền y phiếu Diễn giải đối thán g th u Ch i ứng Thu Chi Tồn
  • 35. C 0/01 85 Tạm ứng cho Hải 141 6.000.000 02/0 1 Châu 112 150.000.0 1 20 85 Rút tiền mặt vào NH 141 130.000.0 00 03/0 8 2 Trần T. Chi hoàn tạm 141 00 1 ứng 114 8.500.000 03/0 85 Tạm ứng cho Xuân 211 50.000.00 1 3 Toàn 133 0 05/0 85 Tạm ứng để mua thực 2 34.000.00 1 20 4 phẩm 131 36.489.03 0 06/0 9 85 Mua máy may CN 621 6 3.400.000 1 5 Thuế VAT 10% 133 XN may Việt Hồng 1 2.358.630 07/0 21 trả nợ 141 2.250.000 235.863 1 0 85 Nhập NL của Cty 621 08/0 6 Grive 133 4.257.820 1 Thuế VAT 10% 1 425.782 Việt Hùng hoàn tạm 334 4.000.000 08/0 85 ứng 153 1.972.250 1 7 Nhập NL của Cty 133 197.225 08/0 Grive 1 1.500.000 1 85 Thuế VAT 10% 211 150.000 8 Bồi dưỡng CNV làm 133 3.456.320 09/0 85 thêm 2 345.632 1 9 Thu mua giấy in 621 6.785.260 09/0 Thuế VAT 10% 133 678.526 1 86 Chi phí mua xe ô tô 1 20.416.96 0 Thuế VAT 621 0 10/0 Nhập NL của Ccty 133 340.000.0 1 86 Grive 1 00 1 Thuế 331 153.684.1 11/0 Nhập NL của Cty 334 70 1 86 Grive 331 3.251.450 2 Thuế VAT 10% 621 325.145 13/0 Trả tiền mua nhiên 133 1.525.930 1 86 liệu 152 125.593 3 T.Ư lương T.1 cho 133 29.051.79 13/0 86 CBCNV 1 7 1 4 Trả nợ Cty 19/5 642 42.798.90 15/0 86 Nhập NL của Cty 627 3 1 5 Grive 641 12.000.00 15/0 86 Thuế VAT 10% 133 0 1 6 Chi phí thu mua khoá 1 8.385.070 18/0 Thuế VAT 10% 221 50.000.00 1 86 Chi tiền điện cho BP 642 0 7 QLDN 133 17.454.14 19/0 Chi tiền điện cho 1 0 1 86 PXSX 1.745.414 8 Chi tiền cho quảng 24/0 cáo 1 Thuế VAT 10% Mua trái phiếu chính hu ThÞ HiÒn 86 9 phủ Trả tiền điện thoại - 32 - 27/0 87 Thuế VAT 10% 1 0 30/0
  • 36. Chu ThÞ HiÒn - 33 - 31/0 1 Cộng 168.739.0 36 959.054.4 88 1.387.944. 952 Dư đầu kỳ 31/0 1 Dư cuối kỳ 597.629.50 0 sổ tiền gửi Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Chứng Từ Diễn giải T K đố i ứn g Số tiền Số hiệu Ngà y thán g Gửi vào Rút ra Còn lại 01/0 Dư đầu kỳ 3.226.292.14 1 6
  • 37. Chu ThÞ HiÒn - 34 - 52 01/0 Hãng Vcnhaapj trả 13 928.750.600 21 1 nợ 1 3.778.500 02/0 Mua phần mềm 15 377.850 852 1 thiết kế 3 150.000.000 53 Thuế VAT 10% 13 1.067.578.06 61 02/0 Rút TM gửi vào NH 3 0 1.000.000.00 62 1 Hãng Maxport trả 11 0 63 02/0 nợ 1 174.315.630 54 1 Trả nợ vay ngắn 13 169.861.791 64 05/0 hạn 1 797.105.960 55 1 Trả tiền điện kỳ 31 157.144.632 09/0 trước 1 73.947.000 56 1 Trả tiền mua xe 33 7.394.470 57 12/0 Hãng Bwhte trả nợ 1 451.951.500 1 Nộp BHXH, BHYT 33 5.671.880.00 14/0 DT xuất mã 1 0 1 HS2545 13 567.188.000 24/0 Thuế VAT 10% 1 1 Hãng Maxport TT 33 28/0 DT xuất mã 8 1 112PVH 51 Thuế VAT 10% 1 28/0 33 1 3 29/0 13 1 1 51 1 33 3 31/0 Cộng phát sinh 9.715.795.82 1.505.478.40 1 0 3 31/0 Dư cuối kỳ 11.436.609.5 1 63
  • 38. Chu ThÞ HiÒn - 35 - Sổ chi tiết TK 621 Mã hàng 112PVH Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ TK 621 SH NT 199 08/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 2.385.630 200 08.01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 4.257.820 202 11/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 3.456.320 204 13/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 6.785.260 205 18/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 3.251.450 511 20/01 Xuất chun SX mã 112PVH 1522 17.901.714 512 21/01 Xuất khoá cho mã 112PVH 1522 100.358.796 Cộng phát sinh 138.369.990 KC 27/01 Ghi có TK 621 154 138.369.990
  • 39. Chu ThÞ HiÒn - 36 - Sổ chi tiết TK 622 Mã hàng 112PVH Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ TK 622 SH NT Q1 25/01 Tiền lương phải trả CNTTSX 334 521.471.500 Q1 25.01 Trích BHXH,BHYT, KPCĐ 338 99.079.623 Cộng PS 620.551.323 KC 27/01 Ghi có TK 622 154 620.551.323 sổ chi tiết TK 627 Mã hàng 112PVH
  • 40. Chu ThÞ HiÒn - 37 - Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ TK 627 SH NT 501 04/01 Xuất phần mềm thiết kế mẫu 153 3.778.500 502 06/.06 Xuất công cụ dụng cụ 153 2.795.500 504 08/01 Xuất phấn bay hơi 1522 2.749.021 513 21/01 Xuất nhiên liệu cho PXSX 1524 12.874.630 868 24/01 Chi tiền điện cho PXSX 111 42.798.903 25/01 Tiền lương NVQLPX 334 74.120.500 25/01 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 338 14.082.895 BKH 26/01 Trích KHTSCĐ 214 592.702.014 Cộng PS 545.901.963 KC 27/01 Ghi nợ TK 627 154 545.901.963 sổ chi tiết TK 154 Mã hàng 112PVH Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ TK 627 SH NT Số dư đầu kỳ 3.517.820.733 KC 27/01 KC chi phí NVLTT 621 138.369.990 KC 27/01 KC chi phí NCTT 622 620.551.323 KC 27/01 KC chi phí SXC 627 545.901.963
  • 41. Chu ThÞ HiÒn - 38 - Cộng PS 1.304.823.276 207 27/01 Ghi có TK 154 155 4.822.644.009 Dư cuối kỳ 0 Thẻ tính giá thành Mã hàng 112PVH Chỉ tiêu Tổng số Chia ra các khoản mục TK 621 TK 622 Tk 627 DDđk 3.517.820.73 3 418.488.00 0 1.780.615.33 3 1.318.725.40 0 CPPS 1.304.823.27 6 138.639.99 6 620.551.323 545.901.963 DDCK 0 0 0 0 Tổng GTSX 4.822.644.00 9 556.857.99 6 2.401.166.65 6 1.864.627.36 3 Sản lượng SX 373.162 GT đơn vị 12.923,7 1492,3 6611,8 4819,6
  • 42. Chu ThÞ HiÒn - 39 - sổ chi tiết TK 155 Mã hàng 112PVH Chứng từ Diễn Giải Tk đối ứng Số Phát Sinh Số NT Nợ Có Dư đầu kỳ 3.517.820.733 207 27/01 Nhập kho TP từ sản xuất 154 1.304.823.276 517 28/01 Xuất TP cho Cty Grive 632 4.822.478.610 Cộng PS 4.822.644.009 Dư cuối kỳ 165.399
  • 43. Chu ThÞ HiÒn - 40 - VII. Sổ kế toán tổng hợp Sổ nhật ký chung Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TK Số phát sinh Số NT Nợ Có 851 01/01 Tạm ứng cho 141 6.000.000 Hải Châu 111 6.000.000 52 01/01 Hãng Vcnhaapj 112 928.750.600 trả nợ kỳ trước 131 928.750.600 196 01/01 Thu mua phần 153 3.778.500 mềm thiết kế 133 377.850 mẫu 112 4.156.320 852 02/01 Rút TM tại quĩ 112 150.000.000 gửi vào NH 111 150.000.000 53 02/01 Hãng Maxport 112 1.067.578.060 trả nợ kỳ trước 131 1.067.578.060 208 03/01 Trrần Thị Chi 111 130.000.000 hoàn tạm ứng 141 130.000.000 kỳ trước .... ..... 207 27/01 Nhập kho mã 155 4.822.644.009 hàng 112PVH 154 4.822.644.009
  • 44. Chu ThÞ HiÒn - 41 - 515 27/01 Xuất TP mã ASD-1A 632 155 150.604.907 150.604.907 ... .... KC 31/01 KC CPBH 911 641 72.643.100 72.643.100 KC 31/01 KC CPQLDN 911 642 133.608.541 133.608.541 KC 31/01 KC GVHB 911 632 5.301.770.781 5.301.770.781 KC 31/01 KC DTT 511 911 6.245.544.000 6.245.544.000 KC 31/01 KC LN thu được trong kỳ 911 421 737.514.578 737.514.578 Cộng phát sinh 64411552760 64411552760 Sổ nhật ký thu tiền Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 CT Diễn giải Ghi nợ TK 111 Ghi có các TK Số NT 141 131 208 03/01 Trần Thị Chi hoàn tạm ứng 130.000.00 0 130.000.00 0 209 07/01 XN Việt Hồng trả nợ 36.489.036 36.389.036 210 08/01 Việt Hùng hoàn tạm ứng 2.225.000 2.225.000 Cộng 168.714.03 6 132.225.00 0 36.489.036 Sổ nhât ký chi tiền Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 CT Diễn giải Ghi có TK 111 Ghi nợ các TK SH NT TK141 TK112 TK211 TK133 TK621 851 1/1 T.Ư cho Hải Châu 6.000.000 6.000.000 852 2/1 Rút TM gửi NH 150.000.000 150.000.000 853 3/1 T.Ư cho X.Toàn 8.500.000 8.500.000
  • 45. Chu ThÞ HiÒn - 42 - 854 5/1 T.Ư mua TP 50.000.000 50.000.000 855 6/1 Mua máy may CN 37.400.000 34.000.000 3.400.000 856 8/1 Nhập NL mã112PVH 2.594.493 235.863 2.358.630 857 8/1 Nhập NL mã 112PVH 4.683.602 425.782 4.257.820 Cộng chuyển sang trang sau 259.178.095 64.500.000 150.000.000 34.000.000 4.061.645 6.616.450 ...... Sổ nhật ký mua hàng Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 CT Diễn giải Phải trả người bán(ghi có TK 331) TK ghi Nợ SH NT 152 211 133 28 10/1 Mua ô tô chở hàng 169.861.791 154.419.810 15.441.981 29 11/1 Mua nhiên liệu 20.416.960 18.560.873 1.856.873 30 19/1 Mua khoá nhập kho 71.563.206 66.583.390 6.658.339 Cộng 261.841.957 85.144.263 154.419.810 23.957.193
  • 46. Chu ThÞ HiÒn - 43 - Sổ nhật ký bán hàng Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 CT Diễn giải Phải thu của KH (Nợ TK 131) Ghi có các tk SH NT 511 333 515 27/1 Xuất kho mã ASD1A 451.951.500 410.865.000 41.086.500 518 29/1 Xuất kho mã 1B6368 97.737.200 88.852.000 8.885.200 Cộng 549.688.700 499.717.000 49.971.700 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 111: Tiền mặt Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 1.387.944.952 851 01/01 Hải Châu Tạm ứng mua vật tư 141 6.000.000 852 02/01 Ngọc Quang Rút TM gửi vào NH 112 150.000.000 208 01/01 Trần Thị Chi Hoàn tạm ứng 141 130.000.000 853 03/01 Xuân Toàn Tạm ứng để mua xăng 141 8.500.000 854 05/01 Trần Thị Chi T.ư mua thực phẩm 141 50.000.000 855 06/01 HTX Đoàn Kết Mua máy may CN Thuế VAT 10% 211 133 34.000.000 3.400.000 209 07/01 XN Việt Hồng Trả nợ kỳ trước 131 36.489.036 856 08/01 Nguyễn Hải Châu Nhập NL mã 112PVH 621 133 2.358.630 235.863 210 08/01 Việt Hùng Hoàn tạm ứng thừa 141 2.250.000 857 08/01 Nguyễn Hải Châu Nhập NL mã 112PVH 621 133 4.257.820 425.782
  • 47. Chu ThÞ HiÒn - 44 - 858 /09/01 Kim Hoàn Bồi dưỡng CN làm thêm giờ 334 4.000.000 859 09/01 Kim Hoàn Thu mua giấy in 153 133 1.972.250 197.225 860 10/01 P.Trọng Vinh TT chi phí mua xe ôtô 211 133 1.500.000 150.000 861 11/01 Nguyễn Hải Châu TT chi phí nhập NL 621 133 3.456.320 345.632 862 13/01 Nguyễn Hẩi Châu TT chi phí nhập NL 621 133 6.785.260 678.526 863 13/01 Nguyễn Văn Sơn Trả tiền mua nhiên liệu 331 20.416.960 ... .... 870 30/01 Tổng Cty BCVT TT tiền ĐT 642 133 17.454.140 1.745.414 Cộng PS 168.739.036 959.054.488 Dư cối kỳ 597.629.500 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 112: Tiền gửi ngân hàng Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Dư đầu kỳ 3.226.292.446 52 01/01 Hãng Vcnhaapj Trả nợ kỳ trước 131 928.750.600 21 02/01 Cty FPT Mua phần mềm thiết kế mẫu 153 133 3.778.500 377.850 852 02/01 Vietcombank Rút TM gửi vào NH 111 150.000.000 53 02/01 Hãng Maxport Trả nợ kỳ trước 131 1.067.578.060 61 05/01 Bích Liên Trả nợ vay NH 311 1.000.000.000 62 09/01 Điện lực HN Trả tiền điện T12 331 174.315.630 63 12/01 Cty TungKhang Trả tiền mua xe ôtô theo HĐ 27 331 169.861.791 54 14/01 Hãng Bwhite Trả nợ kỳ trước 131 797.105.960 64 27/01 Hồng Hạnh Nộp BHXH,YT,KP CĐ 338 157.144.632
  • 48. Chu ThÞ HiÒn - 45 - 55 28/01 Thuý Hạnh DT mã hàng HS2545 Thuế 511 333 73.947.000 7.394.700 56 28/01 Thuý Hạnh TT tiền hàng 131 451.951.500 57 29/01 Thuý Hạnh DT mã hàng 112PVH Thuế 511 333 5.671.880.000 567.188.000 Cộng PS 9.715.795.820 1.505.478.403 Dư cuối kỳ 11.436.609.56 3 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 131: Phải thu của khách hàng Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Dư đầu kỳ 7.919.111.47 0 52 01/01 HãngVCnhaa pj TT nợ kỳ trước 112 928.750.600 53 02/01 Hãng Maxport TT nợ kỳ trước 112 1.067.578.0 60 209 07/01 XN Việt Hồng Trả nợ kỳ trước 111 36.489.036 54 14/01 Hãng Bwhite Trả nợ kỳ trước 112 797.105.960 515 27/01 Hãng Maxport Xuất TP mã ASD1A 511 333 410.865.000 41.086.500 56 28/01 Hãng Maxport TT tiền hàng theo PXK 515 131 451.951.500 518 29/01 Cty Grey Xuất mã hàng1B6368 511 333 88.852.000 8.885.200 Cộng PS 549.688.700 3.281.875.1 56
  • 49. Chu ThÞ HiÒn - 46 - Dư cuối kỳ 5.186.925.01 4 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 133: Thuế GTGT đầu vào Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Dư đầu kỳ 0 21 01/01 Cty FPT Mua phần thiết kế 112 377.850 22 04/01 Hải Châu Mua công cụ dụng cụ 141 795.520 23 04/01 Xuân Toàn Mua xăng A92 141 615.098 24 06/01 HTX Đoàn kết Mua máy may CN 111 3.400.000 199 06/01 Nguyễn Hải Châu CP nhập NL 111 235.863
  • 50. Chu ThÞ HiÒn - 47 - 200 08/01 Nguyễn Hải Châu Cp nhập NL 111 425.782 27 09/01 Cty in Đại Tài Thu mua giấy in 111 197.225 28 10/01 Cty TungKhang Mua xe ôtô CP lắp đặt chạy thử 331 111 15.441.981 150.000 202 11/01 Nguyễn Hải Châu CP nhập NL 111 3345.632 203 11/01 CH xăng dầu TT Mua nhiên liệu 331 1.856.087 204 13/01 Nguyễn Hải CHâu Cp nhập NL 111 678.526 205 18/01 Nguyễn Hải Châu CP nhập NL 111 325.145 206 19/1 Cty XNK tạp phẩm Mua khoá CP vận chuyển 331 111 6.505.746 152.593 868 24/01 Mạnh Hùng Các cp bằng tiền khác 111 8.385.070 870 30/01 Tổng Cty BC VN TT tiền ĐT 111 1.745.414 KC 31/01 N.Thị Thanh KC thuế GTGT 333 41.633.632 Cộng PS 41.633.632 Dư cuối kỳ 0 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 141: Tạm ứng Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Dư đầu kỳ 333.125.35 4 851 01/01 Hải Châu Tạm ứng mua vật tư 111 6.000.000 208 03/01 Trần Thị Chi Hoàn tạm ứng 111 130.000.000 853 03/01 Xuân Toàn T.ư để mua xăng 111 8.500.000 22 04/01 Hải Châu Mua công cụ dụng cụ 153 133 7.955.200 795.520 23 04/01 Xuân Toàn Mua xăng A92 152 133 6.150.980 615.098
  • 51. Chu ThÞ HiÒn - 48 - 854 05/01 Trần Thị Chi T.ư mua thực phẩm 111 50.000.000 210 08/01 Việt Hùng Hoàn tạm ứng thừa 111 2.250.000 864 15/01 Kim Hoàn T.ư lương cho CNV 111 340.000.00 0 Cộng PS 404.500.00 0 147.668.807 Dư cuối kỳ 589.956,54 7 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 155: Thành phẩm Chứng từ Tên Về khoản TK đối Phát sinh
  • 52. Chu ThÞ HiÒn - 49 - Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 679.237.498 207 27/01 Tuyết Nhập mã hàng 112PVH 154 4.822.644.009 515 27/01 Hạnh Xuất mã hàng ASD 632 349.196.120 516 28/01 Hạnh Xuất mã hàngHS2545 632 53.367.396 517 28/01 Hạnh Xuất mã hàng 112PVH 632 4.822.478.655 518 29/01 Hạnh Xuất mã hàng 1B6368 632 76.735.610 Cộng PS 4.822.644.009 5.301.777.781 Dư cuối kỳ 233.100.726 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 211: TSCĐHH Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 42.054.115.12 7 24 06/01 Nguyễn Thị Liên Mua máy may CN 111 34.000.000 28 10/01 Nguyễn Hải Châu Mua xe ôtô CONCEPT lắp đặt chạy thử 331 133 154.419.810 1.500.000 Cộng PS 189.919.810 0 Dư cuối kỳ 42.244.034.93 7 ....... Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
  • 53. Chu ThÞ HiÒn - 50 - Tài khoản 331: phải trả người bán Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 2.733.348.173 62 09/01 Điện lực Hà Nội Trả nợ kỳ trước 174.315.63 0 28 10/01 Cty Tung Khang mua xe ôtô 211 133 154.419.810 15.441.9981 29 11/1 CH xăng dầu Thanh Trì Mua nhiên liệu 152 4 133 18.560.873 1.856.087 63 12/01 Tung Khang Trả tiền mua xe 112 169.861.79 1 863 13/01 CH xăng dầu Trả tiền mua NL 111 20.416.960 865 15/01 Cty 19/5 Trả tiền giặt 111 153.684.17 0 30 19/01 Cty XNK Tạp phẩm mua khoá 152 2 133 65.057.460 6.505.746 Cộng PS 518.278.55 1 261.841.957 Dư cuối kỳ 2.476.911.579
  • 54. Chu ThÞ HiÒn - 51 - Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 421: LN chưa phân phối Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 489.865.000 KC 31/01 N.T.Thanh KC LN thu được 911 737.514.578 Cộng PS 0 737.514.578 Dư cuối kỳ 1.227.006.739 sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 431: Quỹ khen thưởng phúc lợi Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 285.776.392 Cộng PS 0 0 Dư cuối kỳ 285.776.392
  • 55. Chu ThÞ HiÒn - 52 - Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 0 515 27/01 CBCNV XN may DT bán TP tại XN 131 410.865.000 516 28/01 CBCNV XN may DT bán TP tại XN 112 73.947.000 517 28/01 CBCNV XN may DT bán TP tại XN 112 5.671.780.0 00 518 29/01 CBCNV XN may DT bán TP tại XN 131 88.852.000 KC 31/01 N.T Thanh KC DTT 911 6.245.544.00 0 Cộng PS 6.245.544.00 0 6.245.544.0 00 Dư cuối kỳ 0 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 621: Chi phí NVLTT Chứng từ Tên Về khoản TK đối Phát sinh
  • 56. Chu ThÞ HiÒn - 53 - Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 199 08/01 Nguyễn Hải Châu TT cp nhập NL 111 2.358.630 200 08/01 Nguyễn Hải Châu TT cp nhập NL 111 4.257.820 202 11/01 Nguyễn Hải Châu TT cp nhập NL 111 3.456.320 204 205 Nguyễn Hải Châu TT cp nhập NL 6.785.260 205 18/01 PX1 Xuất chun để sxsp 152 2 17.901.901 512 21/01 PX1 Xuất khoá 152 2 100.358.79 6 KC 27/01 Diệu Hồng KC CP NVLTT 154 138.369.990 Cộng PS 138.369.99 0 138.369.990 Dư cuối kỳ Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 622: Chi phí NCTT Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ Q1 25/01 lan Tiền lương CNTTSX 334 521.471.50 00 Q1 25/01 Lan Trích BHXH, BHYT,KPCĐ 338 99.079.623 KC 27/01 Diệu Hồng KC CPNCTT 154 620.551.323 Cộng PS 620.551.32 3 620.551.323 Dư cuối kỳ Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 627: Chi phí SXC
  • 57. Chu ThÞ HiÒn - 54 - Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 501 04/01 PXSX Xuất phần mềm thiết kế mẫu 153 3.778.500 502 06/01 Xuất công cụ dụng cụ 153 2.795.500 504 08/01 Xuất phấn bay hơi 152 2 2.749.021 513 21/01 Xuất nhiên liệu 152 4 12.874.630 686 24/01 Chi phí bằng tiền khác 111 42.798.903 Q1 25/01 Lan Tiền lương NVQLPX 334 74.120.500 Q1 25/01 Lan Trích BHXH, BHYT,KPCĐ 338 14.082.895 Q2 26/01 lan trích KHTSCĐ 214 592.702.01 4 KC 27/01 Diệu Hồng KC CP SXC 154 545.901.963 Cộng PS 545.901.96 3 545.901.963 Dư cuối kỳ Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 641: Chi Phí bán hàng Chứng từ Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 514 21/1 Xuất dầu Dizel 152 5.680.243 868 24/1 Chi quảng cáo 111 12.000.000 BL 25/1 Tiền lưong NVBH 334 20.941.300 Q1 25/1 Trích BHXH, YT, PPCĐ 338 3.987.847 Q2 26/1 Trích khấu hao TSCĐ 214 30.042.710 KC 226/1 KC chi phí BH 911 72.643.100 Cộng PS 72.643.100 72.643.100 Dư cuối kỳ 0
  • 58. Chu ThÞ HiÒn - 55 - Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 642: chi phí QLDN Chứng từ Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 0 502 6/1 Xuất CCDC 153 2.795.500 503 7/1 Xuất xăng A92 152 1.550.000 505 10./1 Xuất giấy in 153 1.972.250 ... ... KC CPQLDN 911 133.608.541 Dư cuối kỳ 0 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
  • 59. Chu ThÞ HiÒn - 56 - Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán Chứng từ Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 0 515 27/1 Xuất kho mã ASD 155 344.196.120 .... Kc KC GVHB 911 5.301.777.787 5.301.777.787 Dư cuối kỳ 0 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 911: Xác định kết quả KD Chứng từ Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 0 KC 31/1 KC CPBH 641 72.634.100 KC KC CPQLDN 642 133.608.541 KC GVHB 632 5.310.777.77 81 KC KC DTT 511 6.245.441.00 0
  • 60. Chu ThÞ HiÒn - 57 -
  • 61. Chu ThÞ HiÒn - 58 -
  • 62. Chu ThÞ HiÒn - 59 - bảng cân đối kế toán Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 21/01/2004 Tài Sản Mã Đầu kỳ Cuối kỳ A. Tài sản lưu động và ĐTNH 100 20908800588 21802071566 I. Tiền 110 4614237098 12034239063 1.Tiền mặt tại quỹ( gồm cả NF) 111 1387944952 597629500 2. Tiền gửi ngân hàng 112 3226292146 11436609563 3.Tiền đang chuyển 113 II. Các khoản đầu tư CKNH 120 1..Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121 2. Đầu tư ngắn hạn khác 128 3. DP giảm giá đầu t ngắn hạn 129 III. Các khoản phải thu 130 9502064391 6769876857 1. Phải thu của khách hàng 131 7919111470 5186925014 2. Trả trớc cho ngời bán 132 1761708676 1761708676 3. Thuế GTGT đợc khấu trừ 133 4. Phải thu nội bộ 134 Vốn KD ở các đơn vị trực thuộc 135 Phải thu nội bộ khác 136 5. Các khoản phải thu khác 138 57365200 57365200 6. Dự phòng phải thu khó đồi 139 -236122033 -236122033 IV. Hàng tồn kho 140 5044372889 992998243 1. Hàng mua đang đi trên đờng 141 2. Nguyên liệu vật liệu tồn kho 142 847314658 792894517 3. Cônng cụ, dụng cụ trong kho 143 4. Chi phí sản xuất KD dở dang 144 3517820733 5. Thành phẩm tồn kho 145 679237498 200103726 6. Hàng hoá tồn kho 146 7..Hàng gửi bán 147 8. Dự phòng giảm giá h àng tồn kho 149 V. Tài sản lưu động khác 150 1748126210 2004957403 1. Tạm ứng 151 333125354 589956547 2. Chi phí trả trớc 152 1415000856 1415000856 3. Chi phí chờ kết chuyển 153 4. TS thiếu chờ sử lý 154 5. Các khoản thế chấp ký quỹ 155 VI. CHI phí sự nghiệp 160 1. Chi sự nghiệp năm trớc 161 2. Chi sự nghiẹp năm nay 162 B.TSCĐ và đầu tư dài hạn 200 18015780525 17804636539 I. TSCĐ 210 17935780525 17674636539 1. TSCĐ hữu hình 211 17935780525 17674636539 - Nguyên giá 212 42054115127 42244034937 - Giá trị hao mòn 213 -24118334602 -24569398398 2. TSCĐ thuê tài chính 214 - Nguyên giá 215
  • 63. Chu ThÞ HiÒn - 60 - - Giá trị hao mòn 216 3. TSCĐ vô hình 217 - Nguyên giá 218 - Giá trị hao mòn 219 II. Các khoản đt TC dài hạn 220 80000000 130000000 1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 80000000 130000000 2. Góp vốn liên doanh 222 3. Các khoản đầu t dài hạn khác 228 4. Dự phòng giảm giá đầu t 229 III. CP xây dựng cơ bản dở dang 230 IV. Các khoản ký quỹ ký cược Dh 240 Tổng cộng tài sản 250 38924580035 39606708105 Nguồn vốn Mã Đầu kỳ Cuối kỳ A. Nợ phải trả 300 24679534000 24588049009 I. Nợ ngắn hạn 310 19574893705 19483408714 1. Vay ngắn hạn 311 4461800135 3461800135 2. Nợ DH đến hạn trả 312 3. Phải trảngời bán 313 2733348173 2476911579 4. Ngời mua trả tiền trớc 314 4277418486 4277418486 5. Thuế và các khoản phải nộp 315 150604907 733525675 6. Phải trả công nhân viên 316 7488486415 8063969557 7. Phải trả nội bộ 317 8. Các khoảnphải trả khác 318 463235589 469783282 II. Nợ dài hạn 320 5104640295 5104640295 1. Vay dài hạn 321 5104640295 5104640295 2. Nợ dài hạn 322 III. Nợ khác 330 1. Chi phí phải trả 331 2. Tài sản thừa chờ sử lý 332 3. Nhận ký cợc ký quỹ dài hạn 333 B. Nguồn vốn chủ sở hữu 400 14245046035 14982458394 I. Nguồn vốn- Quỹ 410 14245046035 14982458394 1. Nguồn vốn kinh doanh 411 12319003040 12474922850 2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412 3. Chênh lệch tỷ giá 413 4. Quỹ phát triển kinh doanh 414 876516028 720596218 5. Quỹ dự trữ 415 274258419 274258419 6. Lãi chưa phân phối 416 489492156 1226904515 7. Quỹ khen thởng phúc lợi 417 285776392 285776392 8. Nguồn vốn đầu t XDCB 418 9. Quỹ dự trữ mất việc làm 419 II. Nguồn kinh phí 420 1. Quỹ quản lý của cấp trên 421 2. Nguồn kinh phí sự nghiệp 422 - Nguồn kinh phí SN năm trớc 423 - Nguồn kinh phí SN năm nay 424 Tổng cộng nguồn vốn 430 38924580035 39606708105
  • 64. Chu ThÞ HiÒn - 61 - Bảng kết quả hoạt động kinh doanh Chỉ tiêu Mã Kỳ trước Kỳ này 1 2 3 4 Tổng doanh thu 01 63.629.485.577 6.245.441.781 69.874.927.3 58 Các khoản giảm trừ 03 - Chiết khấu 04 - Giảm giá 05 - Hàng bán trả lại 06 - Thuế doanh thu 07 1. Doanh thu thuần 10 63.629.544.00 0 6.245.544.000 69.874.927.3 58 2. Giá vốn hàng bán 11 52.294.561.30 3 5.301.777.781 5.531.339.08 4 3. Lợi tức gộp(10-11) 20 11.334.924.27 4 943.664.000 12.278.588.2 74 4. Chi phí bán hàng 21 2.580.802.269 72.643.100 2.653.445.36 9 5. Chi phí quản lý DN 22 7.107.944.940 133.608.541 7.241.553.48 1 6. Lợi tức thuần từ HĐKD(20-21-22) 30 1.646.177.065 737.412.359 2.383.589.42 4 Thu hoạt động tài chính 31 9.436.727 9.436.727 Chi phí HĐTC 32 386.764.447 386.764.447 7. Lợi tức HĐTC (31-32) 40 -377.327.720 -377.327.720 Các khoản thu nhập bất thường 41 Chi phí bất thờng 42 8. Lợi tức bất thường(41- 50
  • 65. Chu ThÞ HiÒn - 62 - 42) 9. Tổng lợi tức trước thuế(30+40+50) 60 1.268.849.345 737.412.359 2.006.261.70 4 10. Thuế lợi tức phải nộp 70 406.031.790 235.971.955 642.003.745 11. Lợi tức sau thuế 80 862.817.555 501.440.404 1.364.257.95 9 Phần III: Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu thanh trì 1. Những ưu điểm đạt được trng công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp Trải qua gần 10 năm hình thành và phát triển, xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì đã vượt qua không ít khó khăn để vươn lên khẳng định mình. Từ chỗ là một xí nghiệp non trẻ, thiếu thốn về mọi mặt nhưng với sự năng động sáng tạo và sự đồng lòng của cán bộ công nhân viên, xí nghiệp đã từng bước đi lên, làm ăn có hiệu quả, tạo công ăn việc làm cho hàng ngàn người lao động và đóng góp cho ngân sách nhà nước hàng trăm triệu đồng/năm. Để quản lý và tổ chức sản xuất được thuận tiện và có hiệu quả, công tác kế toán ở xí nghiệp rất được coi trọng. - Về cơ bản, xí nghiệp thực hiện tốt việc tổ chức hệ thống sổ sách, chứng từ hạch toán ban đầu theo quy định của chế độ kế toán do Nhà nước ban hành và bảo đảm phù hợp với hoạt động của xí nghiệp. Chế độ báo cáo tài chính và báo cáo thống kê được thực hiện một cách kịp thời, đáp ứng được một phần yêu cầu quản lý của Nhà nước và lãnh đạo Xí nghiệp. - Xí nghiệp đã đầu tư, trang bị cho bộ phận kế toán những trang thiết bị hiện đại. Xí nghiệp áp dụng chế độ kế toán máy, làm cho công tác kế toán trở lên, thuận tiện, dễ dàng mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao. Đội ngũ kế toán của xí nghiệp đều có trình độ nghiệp vụ khá cao, tất cả đều có trình độ đại học trở lên. Đó cũng là một điều đáng mừng và là một thuận lợi lớn cho công tác kế toán tại xí nghiệp. Tuy nhiên, bên cạnh những điểm thuận lợi những điểm đạt được trong công tác kế toán tại xí nghiệp vẫn còn tồn tại một số vấn đề cần được hoàn thiện. 2. Những tồn tại trong công tác kế toán tại xí nghiệp. Mặc dù đội ngũ kế toán của XN có trình độ cao nhưng số lượng còn thiếu, một người phải đảm nhận rất nhiều phần hành. Trong khi qui mô sản xuất của XN ngày càng mở rộng, số lượng nghiệp vụ phát sinh ngày càng nhiều, nếu phòng kế toán không được bổ sung người thì sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong công tác kế toán và có thể gây ra những sai sót đáng tiếc. Tuy XN đã áp dụng chế độ kế toán máy để thực hiện các nghiệp vụ kế toán, nhưng phần mềm kế toán đó chưa giải quyết được vấn đề tính giá thành sản phẩm mà kế toán phải tính giá thành trên EXCEL rồi mới coppy sang. Về hạch toán chi phí nhân công trực tiếp sản xuất: Hiện nay, XN không thực hiện trích trước tiền lương nghỉ phép cho cán bộ, công nhân viên xí nghiệp, là một doanh nghiệp sản xuất nên lực lượng lao động trực tiếp rất lớn. Do đó, nếu người lao động nghỉ phép nhiều vào một tháng nào đó trong năm sẽ gây ra biến động đột
  • 66. Chu ThÞ HiÒn - 63 - ngột cho chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm do việc tính tiền lương nghỉ phép không hợp lý. Mặt khác doanh nghiệp không lập các bảng phân bổ công cụ dụng cụ, bảng phân bổ tiền lương làm cho việc tập hợp chi phí không được thuận và dễ dàng. Đó là những hạn chế, những tồn tại trong công tác kế toán tại xí nghiệp. Sau đây, em xin mạnh dạn đưa ra những tồn tại trên tại xí nghiệp. 3. Phương hướng hoàn thiện Xí nghiệp cần bổ sung thêm nhân sự cho phòng kế toán để đáp ứng yêu cầu quản lý trong điều kiện quy mô sản xuất ngày càng mở rộng, với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ngày càng phức tạp và đa dạng. Xí nghiệp nên nghiên cứu xem xét để tìm cách cải thiện phần mềm kế toán đang sử dụng sao cho nó có thể thực hiện được tất cả các phần hành kế toán một cách thuận tiện , dễ dàng. Chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất có thể phát sinh đột biến vào một tháng nào đó trong năm tài chính, néu xí nghiệp không tính và trích trước tiền lương nghỉ phép trong năm. Hiện nay, lực lượng lao động trực tiếp của xí nghiệp là rất lớn(chiếm 87% tổng số CBCNV), vì vậy xí nghiệp cần phải tính toán, lập kế hoạch về tiền lương nghỉ phép phải trả trong năm để phân bổ đồng đều vào các tháng nhằm ổn định chi phí và giá thành sản phẩm. Để đơn giản cách tính toán tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, xí nghiệp có thể tính toán theo tỷ lệ(%) trên tổng số tiền lương phải trả dự toán hàng tháng căn cứ vào kế hoạch nghỉ phép cho cong nhân sản xuất và phân bổ đề cho các tháng ttrong năm. Để phản ánh khoản trích trước và thanh toán tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán sử dụng TK 335- Chi phí phải trả. Kết luận Trong quá trình chuyển đổi nền kinh tế, cơ chế quản lý của nhà nước được đổi mới với chính sách mở cửa đã mang lại những cơ hội cũng như thách thức cho sự phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp, đòi hỏi các doanh nghiệp phải nghiên cứu các biện pháp tăng cường công tác quản lý trên các phương diện kinh tế. Với chức năng quản lý, hoạt động của công tác kế toán liên quan trực tiếp đến việc hoạch định các chiến lược phát triển và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Do vậy, việc hoàn thiện công tác kế toán là một trong những nội dung rất quan trọng gắnliền với việc đánh giá và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
  • 67. Chu ThÞ HiÒn - 64 - Qua thời gian thực tập tại Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, em đã tìm tòi, học hỏi và nắm bắt được những kiến thức thực tế về chuyên ngành kế toán. Em cũng đi sâu tìm hiểu , nghiên cứu thực trạng tổ chức công tác kế toán tại đơn vị đồng thời cũng đưara những tồn tại và cách khắc phục nhằm hoàn thiện công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp. Trên đây là toàn bộ báo cáo thực tập của em tại xí nghiệp may xuất khảu Thanh Trì. Để có được kết quả này, em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa kinh tế Trường CĐKT-KT CN I, đặc biệt là sự hướng dẫn tận tình của thầy giáo Nguyễn Quang Hưng cùng sự giúp đỡ tạo điều kiện của các cán bộ , nhân viên phòng Kế toán-Tài vụ xí nghiệp may xuất Thanh Trì. Nhưng, do thời gian có hạn , trình độ nhận thức của bản thân còn hạn chế nên trong bài báo cáo này của em có thể sẽ còn những thiếu sót nhất định. Vì vậy , em rất mong được sự góp ý, chỉ bảo của các thầy cô giáo. Em xin chân thành cảm ơn. Sinh viên : Nguyễn Thị Thuý Tài liệu tham khảo: - Lớp học kế toán tổng hợp - Lớp học kế toán thực hành - Lớp học kế toán thuế