SlideShare a Scribd company logo
1 of 164
Báo cáo kế toán
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TỔNG
HỢP TẠI CÔNG TY DỆT LEN
MÙA ĐÔNG
MÃ TÀI LIỆU: 80631
ZALO: 0917.193.864
Dịch vụ viết bài điểm cao :luanvantrust.com
Báo cáo kế toán
LỜI MỞ ĐẦU
Kế toán là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý kinh
tế. Mỗi nhà đầu tư hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào công tác kế
toán để biết tình hình và kết quả kinh doanh.
Hiện nay nước ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang
nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Công tác quản lý kinh tế
đang đứng trước yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng và
không ít phức tạp. Là một công cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin vềcác
hoạt động kinh tế cho nhiều đối tượng khác nhau bên trong cũng nhưbên
ngoài doanh nghiệp nên công tác kế toán cũng trải qua những cải biến sâu sắc,
phù hợp với thực trạng nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốtđèu ảnh
hưởng đến chất lượng và hiệu quả của công tác quản lý.
Công tác kế toán ở công ty có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng có
mối liên hệ, gắn bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả. Mặt
khác, tổ chức công tác kế toán khoa học và hợp lý là một trong nhữngcơ sở
quan trọng trong việc điều hành, chỉ đạo sản xuất kinh doanh.
Qua quá trình học tập môn kế toán doanh nghiêp sản xuất và tìm hiểu thực
tế tại Công ty dệt len Mùa Đông, đồng thời được sự giúp đỡ tận tìnhcủa
thầy cô giáo cũng như các cô chú kế toán của Công ty dệt len Mùa Đông. Em
đã chọn đề tài :
"Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len
Mùa Đông"
Báo cáo gồm 3 phần :
Phần I : Giới thiệu chung về dệt len Mùa Đông
Phần II : Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại Công ty
Phần III : Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán của
Công ty.
Do thời gian thực tập còn ít và khả năng của bản thân còn hạn chế nên bản
báo cáo thực tập không tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng
góp của cô và các bạn để hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội , ngày tháng năm 2005
Sinh viên.
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Hoàng Thị Phượng
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
PHẦN I:
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY DỆT LEN MÙA ĐÔNG.
I. Quá trình hình thành và phát triển của công ty dệt len Mùa Đông
Tên công ty : Công ty dệt len Mùa Đông
Địa chỉ XN : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội
Tiền thân của công ty là “ Liên xưởng công tự hợp danh” được thành lập
năm 1960 do hợp doanh các nhà tư bản nghành dệt trong quá trình cải tạo
công thương nghiệp tư bản. Năm 1970 đổi tên thành “Nhà máy dệt len Mùa
Đông”.
Ngày 8/7/1993 được sự đồng ý của UBND thành phố Hà Nội nhà máy
chính thức mang tên “Công ty Dệt Len Mùa Đông”. Công ty lúc này vẫn là
môt doanh nghiệp thuộc khối công nghiệp địa phương trực thuộc sở công
nghiệp Hà Nội.
Sản phẩm của Công ty dệt len Mùa Đông bao gồm: sợi len, áo len các loại
và bít tất. Do vậy mà nhiệm vụ của Công ty là sản xuất ra sợi len để cung cấp
cho thị trường trong và ngoài nước
II. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty.
_Công ty có nhiệm vụ sử dụng, bảo toàn và phát triển vốn đúng chế độ
hiện hành.
_ Tuân thủ hợp đồng kinh tế đã ký, đảm bảo chữ tín đối với bạn hàng.
_ Nắm bắt khả năng sản xuất kinh doanh, nhu cầu của thị trường để tổ
chức sản xuất kinh doanh hợp lý.
_ Chấp hành và thực hiện nghiêm chỉnh chế độ nộp ngân sách nhà nước,
đồng thời đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho người lao động.
III. Tổ chức bộ máy quản lý
1 . Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ở Công ty:
Bộ máy quản lý của Công ty được tổ chức theo mô hình tham mưu trực
tuyến đan cài chức năng và phân phối, đứng đầu chịu trách nhiệm điều hành
toàn Công ty là giám đốc.
Giám đốc Công ty do Sở công nghiệp Hà Nội bổ nhiệm và miễn nhiệm,
giám đốc là người chịu trách nhiệm về mọi mặt hoạt động sản xuất kinh doanh
của Công ty trước cấp trên. Trợ giúp giám đốc gồm có 2 Phó giám
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
đốc và các phòng ban chức năng. Các phòng ban này được tổ chức theo yêu
cầu quản lý sản xuất kinh doanh của toàn Công ty
SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY
Giám đốc
P.Giám đốc P.Giám đốc
Phòng
xuất
nhập
khẩu
Phòng
kế
hoạch
Phòng
kỹ
thuật
Phòng
kế
toán
Phòng
tổ
chức
LĐTL
Phòng
kinh
doanh
Phòng
hành
chính
Bộ
phận
gia
công
Bộ
phận
bảo vệ
Bộ
phận
thiết
kế
Bộ phận
thí
nghiệm
nhuộm
Bộ
phận
Y tế
Bộ
phận
tiêu
thụ
Nhà
trườn
g
PX
Dệt1
PX
Dệt 2
PX
Dệt 3
PX
Dệt 4
PX
Bít
Tất
PX
Kéo
Sợi
PX
Hoàn
Thàn
h
- Phòng tổ chức lao động tiền lương: lập kế hoạch tuyển dụng lao động,
đào tạo học sinh học nghề, quản lý lao động, tiền lương thưởng của cán bộ
công nhân viên.
- Phòng hành chính: đảm bảo công tác hành chính, văn thư của Công ty,
phụ trách quản trị kiến thức cơ bản của phòng Công ty.
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
-Phòng kế toán: Theo dõi tình hình Tài sản của Công ty, xác định nhu
cầu về vốn, tình trạng luận chuyển vốn, có nhiệm vụ tổ chức thực hiện toàn
bộ công tác tính giá thành, theo dõi tình hình hiện có và sự biến động của
các loại Tài sản trong Công ty để cung cấp thông tin chính xác cho ban
giám đốc lập báo cao Tài sản.
-Phòng kế hoạch: lập kế hoạch sản xuất, điều độ, phân bổ kế toán cho
từng phân xưởng sản xuất, theo dõi tiến độ sản xuất.
-Phòng kinh doanh: cung cấp vật tư,vật liệu theo nhu cầu sản xuất, quản
lý thành phẩm nhập kho, theo dõi tiêu thụ sản phẩm.
-Phòng nhập khẩu: tổ chức thiết lập mối quan hệ kinh doanh với các
ban ngành trong và ngoài nước, ký kết hợp đồng xuất nhập khẩu.
-Phòng kỹ thuật: chế thử mẫu mã, đưa ra và theo dõi kỹ thuật quy trình
công nghệ, quy cách sản phẩm, chất lượng sản phẩm sản xuất.
Ngoài ra còn có các bộ phận phòng ban khác.
2. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán ở Công ty:
2.1 Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán ở Công ty:
Xuất phát từ đặc diểm tổ chức quản lý, bộ máy kế toán của Công ty
được tổ chức theo hình thức kế toán tập trung.
Công ty có phòng kế toán (phòng tài vụ). Ở các phân xưởng sản xuất
không tổ chức bộ máy kế toán riêng mà chỉ bố trí nhân viên thống kê làm
nhiệm vụ thu thập kiểm tra chứng từ, ghi chép sổ sách, hạch toán nghiệp vụ
phục vụ yêu cầu quản lý phân xưởng lập báo cáo phân xưởng và chuyển chứng
từ về phòng Tài vụ của công ty để xử lý và tiến hành ghi sổ kế toán:
Bộ máy kế toán của Công ty có nhiệm vụ tổ chức thực hiện toàn bộ công
tác kế toán, công tác thống kê trong phạm vi Công ty.
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY
Nhân viên thống kê thuộc các phân xưởng ở các cơ sở sản xuất phòng
kế toán của Công ty có 6 người, vì vậy mỗi người phải kiêm nhiệm nhiều công
việc:
Cơ cấu và chức năng của từng nhân viên trong phòng kế toán:
-Kế toán trưởng: là trưởng phòng kế toán có nhiệm vụ tham mưu cho
Giám đốc, báo cáo số liệu cụ thể kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
cho Giám đốc, tổ chức lãnh đạo chung cho toàn phòng, làm công tác đối nội,
đối ngoại, ký kết hợp đồng kinh tế.
-Kế toán tổng hợp: là phó phòng kế toán, là người trực tiếp giúp việc cho
kế toán trưởng khi kế toán trưởng đi vắng, ngoài ra còn làm công việc kế toán
tổng hợp.
Trường CĐ KT- KT CN I
Kế toán trưởng
phí và
Kế toán
liệu
KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Báo cáo kế toán
-Kế toán tiền mặt, ngân hàng kiêm kế toán thanh toán: Viết phiếu thu,
phiếu chi, phát hành Séc, có quan hệ giao dịch theo dõi các khoản công nợ với
khách hàng và các nhà cung cấp.
-Kế toán nguyên vật liệu: theo dõi việc mua, bán và xuất vật liệu.
-Kế toán tổng hợp chi phí và tính toán giá thành sản phẩm có nhiệm vụ
tập hợp chi phí phát sinh và tính giá thành sản phẩm, theo dõi tình hình nhập,
xuất, tồn kho thành phẩm, doanh thu bán hàng.
-Kế toán công cụ dụng cụ kiêm kế toán TSCĐ và phân bổ lương: theo
dõi việc mua, bán, xuất sử dụng công cụ dụng cụ, căn cứ vào sổ lương vàcác
báo cáo sản phẩm nhập kho do phòng tổ chức lao động tiền lương chuyển đến
tiến hành phân bổ, theo dõi biên động về TSCĐ.
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
tiết
Sổ Cái
3. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở công ty dệt len Mùa Đông.
Hình thức sổ kế toán : Hình thức sổ kế toán mà công ty áp dụng là hình
thức nhật ký chứng từ. Trình tự ghi sổ theo sơ đồ :
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối ngày
Quan hệ đối chiếu
Việc ghi chép hàng ngày được tiến hành theo thủ tục quy đinh. Căn cứ
vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật
ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi vào
sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi tiết đó.
Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và
nhật ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi
vào nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký
chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế toán khác.
Trường CĐ KT- KT CN I
tiết
Báo cáo kế toán
Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất
kinh doanh của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế
toán. Đây là hình thức kế toán được xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ giữa
kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo được các mặt hàng kế toánđược
tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty được tiến hành thường
xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế toán, đảm
bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Côngty.
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
PHẦNII :
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
TẠI CÔNG TY DỆT LEN MÙA ĐÔNG
Tháng 5 /2005 công ty dệt len Mùa Đông có tài liệu như sau :
Nhà máy hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ và tính giá vốn theo phương
pháp bình quân gia quyền .Tính NVL xuất kho theo phương pháp nhập trước
xuất trước :
Hoạt động của Công ty trong tháng
I. Dư đầu kỳ các tài khoản :
SHTK Tên tài khoản Dư nợ Dư có
111 tiền mặt 50.850.000
112 Tiền gửi ngân hàng 458.963.000
131 Phải thu của khách hàng 78.179.000
141 Tạm ứng 92.700.000
142 Chi phí trả trước 141.052.394
152 Nguyên vật liệu tồn kho 429.022.875
154 Chi phí SXKD dở dang 183.074.236
155 Thành phẩm tồn kho 211.623.950
211 TSCĐ hữu hình 2.543.096.010
214 Hao mòn TSCĐ 415.318.785
311 Vay ngắn hạn 1.651.123.401
331 Phải trả người bán 184.150.962
334 Phải trả CNV 140.510.169
411 Nguồn vốn kinh doanh 600.679.925
421 Lợi nhuận chưa phân phối 1.043.560.223
415 Quỹkhen thưởng phúc lợi 153.218.000
Tổng 4.188.561.465 4.188.561.465
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Số dư chi tiết các tài khoản :
* TK131 ; Phải thu của khách hàng
STT Tên khách hàng Dư đầu kỳ
1 Công ty cổ phần Việt An 7.350.000
2 Công ty thương mại & dichị vụ Hằng
Thảo
14.320.000
3 XN dệt may Phú Hưng 20.240.000
4 Siêu thị Seoul 27.500.000
5 Cửa hàng thời trang Anh Phương 8.769.000
Tổng 78.963.000
* TK 311 : Vay ngắn hạn
STT Tên khách hàng Số tiền
1 Ngân hàng ViệtComBank 512.469.723
2 Ngân hàng NN&PTNT 341.333.121
3 Công ty CP TM Thái Bình 197.320.557
4 Công ty xây dựng
Vinacolex
284.877.915
5 Tổng công ty dệt may VN 315.122.085
Tổng 1.651.123.401
* TK 331 : Phải trả cho khách hàng
STT Tên khách hàng Dư đầu kỳ
1 Công ty TNHH Bảo Long 19.036.000
2 Xưởng may Lê Hữu Thọ 84.999.198
3 Công ty TNHH Thiên Ngân 16.000.000
4 Công ty bao bì Thành Đạt 15.612.764
5 Công ty sao Phương Bắc 48.503.000
Tổng
* TK 141 : Tạm ứng
STT Tên nhân viên Số tiền
1 Đặng Nhật Minh 22.750.000
2 Phí Hồng Nhung 34.754.000
3 Trần Thị Lan 35.196.000
Tổng 92.700.000
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
* TK 155 : Thành Phẩm
S
T
T
Tên sản phẩm ĐVT Số lượng giávốn Thành tiền
1 áo sơ mi nam dài tay chiếc 1.300 42.650 55.445.000
2 áo sơ mi nam cộc tay chiếc 850 31.069 26.408.650
3 Quần dài nam chiếc 750 46.850 35.137.500
4 Quần dài nữ chiếc 500 35.090 17.545.000
5 áo sơ mi nữ dài tay chiếc 1.600 32.143 51.428.800
6 áo sơ mi nữ ngắn tay chiếc 900 28.510 25.659.000
Tổng
TK 152 Nguyên vật liệu :
STT Tên NVL ĐVT Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
1 Vải sợi m 13.772 10.560 145.432.320
2 Vải thô m 17.058 8.980 153.180.840
3 Vải dệt kim m 9.278 11.042 102.447.676
4 Cúc to kg 46 31.012 1.426.552
5 Cúc nhỏ kg 60 29.510 1.770.600
6 Chun bản to m 5.586 563 3.144.918
7 chun bản nhỏ m 12.359 491 6.068.269
8 Chỉ mầu cuộn 377 13.112 4.943.224
9 Chỉ trắng cuộn 482 12.918 6.226.476
10 Phấn hộp 92 8.005 736.460
11 Dầu hộp 270 13.502 3.645.540
Tổng
II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh :
1. Ngày 1/ 5 công ty TM & dịch vụ Hằng Thảo thanh toán tiền còn nợ
kỳ trước cho XN phiếu thu số 104
2. Ngày 2/ 5Công ty nhập mua vải của công ty Mai Hân theo HĐ số
006893 pNK số 102 , Công ty chưa thanh toán .
Tên hàng Số lượng Đơn giá
Vải sợi 42/2 PE 17.600 10.580
Vải dệt kim 12.300 11.040
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
3. Mua dây kéo của XN Hùng Anh theo HĐ số 007694 ngày 2/ 5
PNK số 103 Công ty chưa thanh toán tiền hàng.
Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
Khoá dài 1.020 1.560
Khoá ngắn 3.410 1.021
4. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 150.000.000 phiếu thu 105
5. Nhập mua chỉ mầu theo HĐ số 029442 ngày 2/ 5 PNK số 104 XN
đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu chi số 95
Tên hàng Số lượng ( cuộn ) Đơn giá
Chỉ mầu 912 13.154
6. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Phương PXK số
116 ngày 2/ 5 , phiếu thu số 106 Công ty tính và trả chiết khấu 1% cho cửa
hàng bằng tiền mặt phiếu chi số 96
STT Tên sản phẩm số lượng ( chiếc) giá bán
1 Sơ mi nam dài tay 150 71.500
2 Sơ mi nữ dài tay 280 55.000
3 Quần nam 195 78.000
7. Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm PXK số 117 ngày 3/ 5
STT Tên sản phẩm số lượng (m) đơn giá
1 Bộ đồ nam 4.125 10.560
2 Bộ đồ nữ 5.367 10.560
3 Bộ đồ trẻ em 1.854 10.560
8. Xuất vải thô để sản xuất sản phẩm PXK số 118 ngày 3/ 5
STT Tên sản phẩm số lượng ( m) đơn giá
1 Bộ đồ nam 3.883,0 8.980
2 Bộ đồ nữ 6.138,0 8.980
3 Bộ đồ trẻ em 3.229,5 8.980
9. Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm PXK số 119 ngày 3/ 5
STT Tên sản phẩm Số lượng ( cuộn ) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 115 12.918
2 Bộ đồ nữ 231 12.918
3 Bộ đồ trẻ em 95 12.918
10. Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm , PXK số 120 ngày 3/ 5
STT Tên sản phẩm số lượng (cuộn ) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 170 13.112
2 Bộ đồ nữ 207 13.112
3 Bộ đồ trẻ em 239 13.154
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
11. Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh ,PXk số 121 ngày 4/ 5
STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Giá
bán
1 Sơ mi nữ dài tay chiếc 230 55.000
2 Sơ mi nữ N.tay chiếc 310 50.000
3 Quần dài nữ chiếc 250 59.500
12. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Bảo Long Phiếu chi số 97
13.Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank :250.000.000 về nhập quỹ tiền
mặt , phiếu thu số 107 ngày 5/ 5
14. Ngày 5/4 Công ty thanh toán tiền cho công ty Mai Hân phiếu chi số 98
15. Xuất phấn để sản xuất sản phẩm , PXK số 112 ngày 5/ 5.
STT Tên sản phẩm Số lượng ( hộp ) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 25 8.005
2 Bộ đồ nữ 43 8.005
3 Bộ đồ trẻ em 17 8.005
16. Mua suốt chỉ của công ty TNHH Thái Hà theo HĐ số 0145173 ngày 5 /
5 , PXK số 105 Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 99
STT Tên sản phẩm Số lượng (chiếc ) Đơn giá
1 Suốt chỉ 1.750 423
17. Nhập mua túi đựng quần áo của công ty bao bì Mai Linh theo HĐ số
015420 ngày 5/ 5 , PNK số 106 , phiếu chi số 100
Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
Túi đựng quần áo 15.841 350
18. Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn , phiếu xuất kho số 123 ngày 6/ 5
công ty đã thanh toán cho XN bằng tiền gửi ngân hàng XN tính và trả chiết
khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt phiếu chi số 101.
STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Giá bán
1 sơ mi nam dài tay 750 71.500
2 Sơ mi nam ngắn tay 500 59.000
3 Sơ mi nữ dài tay 430 55.000
4 Sơ mi nữ ngắn tay 345 50.000
19. Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm , PXK số 124 ngày 6/ 5
STT tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 510 423
2 Bộ đồ nữ 325 423
3 Bộ đồ trẻ em 219 423
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
20. Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm , PXK số 125 ngày 6/ 5.
STT Tên sản phẩm Số lượng ( kg) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 20 29.510
2 Bộ đồ nữ 13 29.510
3 Bộ đồ trẻ em 15 29.510
21. Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm . PXK số 126 ngày 6/ 5
STT Tên sản phẩm Số
lượn
g (
kg)
đơn giá
1 Bộ đồ nam 17 31.012
2 Bộ đồ nữ 5 31.012
22. Xuất dây chun bản to để sản xuất sản phẩm , PXK số 127 ngày 7/ 5
STT Tên sản phẩm Số lượng (m) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 3.120 491
2 Bộ đồ nữ 5.149 491
3 Bộ đồ trẻ em 2.567 491
23. Xuất túi đựng quần áo để sản xuất sản phẩm ,PXK số 128 ngày 7/ 5
STT Tên sản phẩm Số lượng (
chiếc )
Đơn giá
1 Bộ đồ nam 3.640 350
2 Bộ đồ nữ 6.392 350
3 Bộ đồ trẻ em 3.389 350
24. Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng , phiếu thu số 108
ngày 8/ 5 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 2% cho cửa hàng , phiếu chi số
102
25. Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh đi công tác là : 8.750.000 , Phiếu chi
số 103 ngày 9/ 5.
26. Công ty thanh toán tiền cho xưởng may Lê Hữu Thọ ,PC số 104
27.Công ty thanh toán tiền cho công ty TNHH Thiên Ngân , PC số 105
ngày 9/ 5.
28. Siêu thị Seoul thanh toán tiền hàng cho Công ty ,PT số 109 ngày 10/ 5.
29. Công ty Cổ phần Việt Anh thanh toán tiền hàng cho Công ty , PT số 110
ngày 10/ 5.
30. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 Lê Trọng Tấn ,PXK số 129 ngày
11/5 , cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu thu số 111. Công ty đã
trả tiền triết khấu 1% cho khách hàng bằng tiền mặt , PC số 106.
STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Giá bán
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
1 Sơ mi nữ dài tay chiếc 300 55.000
2 Quần nam chiếc 450 78.000
3 Quần nữ chiếc 250 59.500
31. Công ty thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty Sao Phương Bắc
,PC số 107 ngày 11/ 5.
32. Trích chi phí trả trước cho từng sản phẩm
STT Tên sản phẩm số tiền
1 Bộ đồ nam 1.356.200
2 Bộ đồ nữ 2.233.150
3 Bộ đồ trẻ em 1.965.000
33. Trích KHTSCĐ cho từng bộ phận
STT Bộ phận Số tiền
1 Dây chuyền sản xuất bộ đồ
nam
21.438.634
2 Dây chuyền sản xuất bộ đồ
nữ
29.307.450
3 Dây chuyền sản xuất bộ đồ
trẻ em
17.542.183
4 Bộ phận bán hàng 965.412
5 Bộ phận quản lý doanh
nghiệp
1.896.373
34. Phân bổ tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất .
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 22.454.211
2 Bộ đồ nữ 31.683.726
3 Bộ đồ trẻ em 16.454.211
35. Phân bổ tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý phân xưởng .
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 3.020.000
2 Bộ đồ nữ 3.126.500
3 Bộ đồ trẻ em 2.250.000
36. Tiền lương phải trả cho :
- Bộ phận bán hàng : 2.115.158
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.931.820
37. Trích BHXH,BHYT ,KPCĐ theo tỷ lệ quy định
38. Phế liệu thu hồi nhập kho
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 2.415.310
2 Bộ đồ nữ 5.018.435
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
3 Bộ đồ trẻ em 1.765.892
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
39. Thanh toán tiền điện , phiếu chi số 108 ngày 19/ 5 VAT 10%
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 562.135
2 Bộ đồ nữ 539.600
3 Bộ đồ trẻ em 413.258
40. Thanh toán tiền nước , PC số 109 ngày 19/ 5 VAT 5%.
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 165.360
2 Bộ đồ nữ 240.187
3 Bộ đồ trẻ em 152.109
41. Thanh toán tiền điện thoại ,phiếu chi số 110 ngày 20/ 5
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 102.070
2 Bộ đồ nữ 125.786
3 Bộ đồ trẻ em 97.850
42. Nhập kho thành phẩm ,PNK số 107 ngày 20/ 5
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá vốn
1 Bộ đồ nam 3.640 37.913,8
2 Bộ đồ nữ 6.392 30.057,9
3 Bộ đồ trẻ em 3.389 28.542,5
43. Xuất gửi bán cho cửa hàng 25 Bà Triệu ,PXK số 130 ngày 21/ 5
STT tên sản phẩm Số lượng Giá bán
1 Bộ đồ nam 650 63.450
2 Bộ đồ nữ 1.010 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 415 48.000
44. Trả tiền chi phí làm vệ sinh ,PC số 111 ngày 21/ 5 số tiền 1.515.700
45. Mua dầu sấy của công ty Thiên Trường theo hợp đồng số 005313 ngày
22/ 5 Giá chưa thuế là 1.750.000 VAT 10% XN chưa thanh toán tiền hàng .
46. Anh Ngô Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ
Phiếu thu số 111 ngày 22/ 5 ; 625.400đ
47. Xuất gửi bán siêu thị Hà Nội Marko ,PXK số 131 ngày 23/ 5
STT Tên sản phẩm Số lượng giá bán
1 Bộ đồ nam 410 63.450
2 Bộ đồ nữ 620 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 395 48.000
4 Sơ mi nam dài tay 155 71.500
48. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ;100.000.000 PT số 112
49. Thanh toán tiền lương cho CBCNV nhà máy PC số 112 ngày 25/ 5
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
50. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hoá tổng hợp Thanh Xuân ,PXK số
132 ngày 25/ 5 cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi đã trừ triết
khấu 1%.
51. Xuất gửi bán cửa hàng Hanosimex 19 Nguyễn Lương Bằng ,PXK số 133
ngày 25/ 5
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán
1 Bộ đồ nam 185 63.450
2 Bộ đồ nữ 185 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 205 48.000
52. Công ty TNHH dệt may trả trước tiền hàng ,PT số 1 ngày 26/ 5 số tiền
17.095.000
53. Nhập mua vải kaki của công ty Mai Hân theo HĐ số 006493 ngày 26/ 5.
PNK số 109 , XN chưa thanh toán tiền hàng .
STT Tên hàng Số lượng Đơn giá
1 vải Kaki 1.500 15.430
54. Nhập mua lụa tơ tằm của công ty Huê Silk theo HĐ số 049153 ngày 26/
5 NK số 110 XN chưa thanh toán .
STT Tên hàng Số lượng Đơn giá
1 Lụa Trơn 2.500 17.650
2 Lụa hoa 2.815 18.410
55. Mua khoá đồng của công ty Bắc Ninh theo HĐsố 001372 ngày 26/ 5
PNK số 111 XN đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền mặt phiếu chi số
....... số còn lại chưa thanh toán .
STT Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá
1 Khoá đồng 1.350 2.570
56. Thanh lý 1 nhà văn phòng đã hư hỏng & khấu hao hết Nguyên giá
180.000.000 . Chi phí thanh lý thuê ngoài phải trả 1.050.000
57. Thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý :2.543.000 Phiếu thu số 115 ngày
27/5
58. Xuất gửi bán cho cửa hàng Hồng Nhung, PXK số 134 ngày 27/ 5
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán
1 Bộ đồ nam 110 63.450
2 Bộ đồ nữ 85 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 49 48.000
59. Cửa hàng thời trang Anh Phương thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước
cho XN , phiếu thu số 116 ngày 28/ 5
60.Siêu thị Hà Nội Marko thanh toán tiền hàng , Phiếu thu số ... ngày 28/
5.Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 3% cho siêu thị bằng tiền mặt , phiếu
chi số ....
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
61. Công ty thanh toán tiền cho công ty bao bì thành đạt , PC số 116 ngày
28/ 5
62. Xuất bán trực tiếp cho công ty Vạn Xuân công ty đã trả trước 50% tiền
hàng bằng tiền mặt , phiếu thu số ... số còn lại còn nợ .
STT Tên sản phẩm số lượng Giá bán
1 Bộ đồ nam 103 63.450
2 Bộ đồ nữ 149 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 75 48.000
63. Cửa hàng Hanosimex thanh toán tiền hàng nhà máy gửi bán trong kỳ,
nhà máy đã thu tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng.
64.Công ty đặt trước tiền mua hàng cho công ty TNHH Phương Đông ,PC
số 117 ngày 29/ 5 số tiền : 17.932.500
65.Công ty thanh toán tiền còn nợ trong kỳ cho xí nghiệp Hùng Anh ,Phiếu
chi số 118 ngày 30/ 5.
66. Công ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ phiếu thu số
120 ngày 30/ 5.
67. XN thanh toán tiền hàng cho công ty Hue Silk , Phiếu chi số 119 ngày 30/
5.
68. Cửa hàng Hồng Nhung thanh toán tiền hàng XN gửi bán trong kỳ ,XN đã
thu tiền sau khi trừ 1% hoa hồng cho cửa hàng , phiếu thu số ... ngày 30/5.
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Các chứng từ gốc
Số
TT
Số
TT
Số
TT
1 Nghiệp vụ 1:
Phiếu thu
20 Nghiệp vụ 20 :
-Phiếu thu
-Hoá đơn bán hàng
39 Nghiệp vụ 50 :
-Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán bàng
-Phiếu thu
2 Nghiệp vụ 2:
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
GTGT
-Bên bán kiểm
nghiệm
-Phiếu nhập kho
21 Nghiệp vụ 21 :
-Giấy đề nghị tạm
ứng
-Phiếu chi
40 Nghiệp vụ 51 :
-Phiếu xuất kho
3 Nghiệp vụ 3:
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiểm
nghiệm
22 Nghiệp vụ 22:
-Phiếu chi
41 Nghiệp vụ 52 :
-Phiếu thu
4 Nghiệp vụ 4:
-Phiếu thu
-Giấy báo có
23 Nghiệp vụ 23:
-Phiếu chi
42 Nghiệp vụ 53,54,
55 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiêm
nghiệm
5 Nghiệp vụ 5 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Phiếu nhập kho
24 Nghiệp vụ 24:
-Phiếu thu
43 Nghiệp vụ 56,57 :
-Biên bản thanh ly
TSCĐ
-Phiếu thu
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
-Phiếu chi
-Biên bản kiểm
nghiệm
6 Nghiệp vụ 6 :
-Hộp đơn bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu chi
25 Nghiệp vụ 25 :
-Phiếu thu
44 Nghiệp vụ 58 :
-Phiếu xuất kho
7 Nghiệp vụ 7 :
-Phiếu xuất kho
26 Nghiệp vụ 26 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
-Phiếu chi
45 Nghiệp vụ 59 :
-Phiếu thu
8 Nghiệp vụ 8 :
-Phiếu xuất kho
27 Nghiệp vụ 27 :
-Phiếu chi
46 Nghiệp vụ 60 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
-Phiếu chi
9 Nghiệp vụ 9 :
-Phiếu xuất kho
28 Nghiệp vụ 28 :
-Bảng trích &
phân phối khấu
hao
-Bảng phân bố tiền
lương & BHXH
47 Nghiệp vụ 61 :
-Phiếu chi
10 Nghiệp vụ 10 :
-Phiếu xuất kho
29 Nghiệp vụ 29 :
-Phiếu nhập kho
48 Nghiệp vụ 62 :
-Hợp đồng bán
hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
11 Nghiệp vụ 11:
-Phiếu xuất kho
30 Nghiệp vụ 30 =>
nghiệp vụ 41
-Phiếu chi
-Hoá đơn tiền điện
-Hoá đơn tiền
nước
-Hoá đơn dvụ bưu
chính VT
49 Nghiệp vụ 63 :
-Phiếu thu
12 Nghiệp vụ 12 :
-Phiếu chi
31 Nghiệp vụ 42 :
-Phiếu nhập kho
50 Nghiệp vụ 64 :
-Phiếu chi
13 Nghiệp vụ 13:
-Phiếu thu
32 Nghiệp vụ 43 :
-Phiếu xuất kho
51 Nghiệp vụ 65 :
-Phiếu chi
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
-Hợp đồng tín
dụng
14 Nghiệp vụ 14 :
-Phiếu chi
33 Nghiệp vụ 44 :
-Phiếu chi
52 Nghiệp vụ 66 :
-Phiếu thu
15 Nghiệp vụ 15 :
-Phiếu xuất kho
34 Nghiệp vụ 45 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
53 Nghiệp vụ 67 :
-Phiếu chi
16 Nghiệp vụ 16 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Biên bản kiểm
nghiệm
-Phiếu chi
35 Nghiệp vụ 46 :
-Phiếu thu
-Giấy thanh toán
tạm ứng
54 Nghiệp vụ 68 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
17 Nghiệp vụ 17 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Biên bản kiểm
nghiệm
-Phiếu chi
36 Nghiệp vụ 47 :
-Phiếu xuất kho
18 Nghiệp vụ 18 :
-Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán hàng
-Giáy báo nợ
-Phiếu chi
37 Nghiệp vụ 48 :
-Giấy báo có
-Phiếu thu
19 Nghiệp vụ 19 :
-Phiếu xuất kho
38 Nghiệp vụ 49 :
-Phiếu chi
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Đơn vị : ............. Mẫu số 01-VT
Bộ phận : .......... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995
........................... Của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Số : 103
Nợ:152
Có: 331
Họ tên ngươi giao hàng : Phùng Quốc Hưng...............................................
Theo : HĐ Số 007694 ngày 02 tháng 05 năm 2005 của XN Hùng Anh
Nhập tai kho : .............................................................................................
STT Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phâm chất vật
tư
(Sản phẩm hàng
hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành
tiền
Theo
chứng
từ
Thực
nhập
1 Khoá dài Chiếc 1.020 1.560 1.591.200
2 Khoá ngắn Chiếc 3.410 1.021 3.481.610
Cộng : 5.072.810
Ngày 02.tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Công ty ......
Cộng hoà xã hội chủ nghĩ Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
Năm2005
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng
hoà XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989.
- Căn cứ vào nghị định số 06 HĐBT ngày 29/09/1989 của hội đồng bộ
trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT.
Hôm nay ngày 02 tháng 05 năm 2005
Bên A : XN Hùng Anh
Địa chỉ :
Chức vụ:
Bên B : Công ty dệt len Mùa Đông
Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội
Do ông (bà) : Trần Bá Hội
Chức vụ : GĐ đại diện
Hai bên bàn bạc và thoả thuận ký kết hợp đồng các điều khoản sau :
Tên hàng , số lượng , giá cả :
STT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.951.200
2 Khoá ngắn Chiếc 3410 1021 3.481.610
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng .
Bên nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường .
Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .
Đại diện bên A: Đại diện bên B:
(Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu)
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
HOÁ ĐƠN
Giá trị gia tăng
Mẫu số
Ngày 02 tháng 05 năm 2005
Đơn vị bán hàng :Xí nghiệp Hùng Anh
Địa chỉ : 48 Vương Thừa Vũ - Hà Nội
Số tài khoản :
Điện thoại :
Họ tên người mua : Công ty dệt len Mùa Đông
Tên đơn vị :
Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán :
STT Tên hàng hoá
dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành
tiền
1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.591.200
2 Khoá ngắn Nt 3410 1021 3.481.610
Cộng tiền hàng 5.072.810
Thuế suất
GTGT
%Tiền thuế GTGT 507.281
Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091
Số tiền ghi
bằng chữ
Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín
mươi mốt đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên)
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )
Đơn vị :........... Mẫu số : 05-VT
Bộ phận :....... Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
(vật tư, sản phẩm , hàng hoá)
Ngày tháng năm 2005 Số....
Căn cứ ngày tháng năm 2005
Của.
Biên bản kiểm nghiệm gồm :
Ông (bà) : Lê Hoài Nam .....Trưởng ban
Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm.........Uỷ viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan ..Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
STT Tên,nhãn
hiệu quy
cách,phẩm
chất vật
tư, sản
phẩm
hàng hoá
Mã
Số
Phương
thức
kiểm
nghiệm
Đơn
vị
tính
Số
lượng
theo
chứng
từ
Kết quả kiểm nghiệm Ghi
Chú
SL đúng
quy
cách,phẩm
chất
SLkhông
đúng quy
cách,phẩm
chất
A B C D E 1 2 3 4
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
1 Khoá dài Chiếc 1020 1020 0
2 Khoá
ngắn
Nt 3410 3410 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm :.....................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên)
Công ty dệt len
Mùa Đông
GIẤY BÁO NỢ
Ghi có : 112
Số TK : 0015106285
Tên tài khoản : Công ty dệt len Mùa Đông
Tại Ngân Hàng : NN&PT NT
Nội dung trả tiền : Rút TGNH về nhập quỹ T.M
Ghi nợ : 111
Số TK :
Tên TK :
Số tiền :
Bằng số : 150.000.000
Bằng chữ : Một trăm năm mươi triệu đồng
KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ
(Ký) (Ký) (Ký) (Ký) (Ký)
**************************
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Đơn vị : ............. Mẫu số 01-VT
Bộ phận : .......... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Số : 104
Nợ:152
Có: 111
Họ tên ngươi giao hàng : Nguyễn Hồng Vân
Theo : HĐ Số 029442 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Cty TNHH Bình
Minh ............................................................................................................
Nhập tai kho : .............................................................................................
STT Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phẩm chất vật tư
(Sản phẩm hàng
hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Theo
chứng
từ
Thực
nhập
1 Chỉ mầu 912 13154 11.996.448
2
Cộng :
Ngày 02 tháng 05 năm 2005.
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Đơn vị : ............. Quyển số : 01 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: ............. Số : 95 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995
........................... Của Bộ Tài Chính
Telefax:.............
PHIẾU CHI
Ngày 02tháng 05 năm2005
Nợ:152,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty TNHH Bình Minh ................................
Địa chỉ : 148 Quan Hoa - Hà Nội ......................................................
Lý do chi : Mua chỉ
Số tiền : 13.196.092,8 (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín
mươi sáu nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng.
Kèm theo :............Chứng từ gốc.........Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ)
: Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu nghìn không trăm chín mươi hai
phẩy tám đồng .
Ngày 02 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng
đơn vị
Kế toán
trưởng
Người lập
phiếu
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Người nhận
tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :...............
+ Số tiền quy đổi :.................................................
************************************
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Công ty: .................
................................
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
Năm 2005
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng hoà
XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989 .
- Căn cứ vào nghị định số 06 HĐBT ngày 29 / 09 /1989 của hội đồng
bộ trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT .
Hôm nay : Ngày 02 tháng 05 năm 2005
Bên A : Cty TNHH Bình Minh ........................................................
Địa chỉ : 148 Quan Hoa - Cầu Giấy .....................................................
Do ông (bà) : Lê Thu Hà ....................................................................
Chức vụ : Trưởng phòng đại diện........................................................
Bên B : Công ty dệt len Mùa Đông ....................................................
Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội............................
Do ông (bà) : Nẫn Bá Hội ...................................................................
Chức vụ : GĐ Đại diện...................................................................
Hai bên bàn bạc , thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau :
Tên hàng , số lượng , giá cả :
STT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Chỉ mầu Cuộn 912 13.154 11.996.446
2
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên
nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường .
Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .
Đại diện bên A: Đại diện bên B:
(Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu)
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
HOÁ ĐƠN
Giá trị gia tăng
Ngày 02 tháng 05 năm 2005
Đơn vị bán hàng : Cty TNHH Bình Minh .............................................
Địa chỉ : 148 Quan Hoa - Cầu Giấy - Hà Nội ......................................
Số tài khoản : ..........................................................................................
Điện thoại : ............................................................................................
Mã số :....................................................................................................
Họ tên người mua hàng : Công ty dệt len Mùa Đông .............................
Tên đơn vị :.............................................................................................
Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội.................................
Số tài khoản : .........................................................................................
Hình thức thanh toán :.............................................................................
Mã số :...................................................................................................
STT Tên hàng hoá
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.591.200
2 Khoá ngắn Nt 3410 1021 3.481.610
Cộng tiền hàng 5.072.810
Thuế suấtGTGT %Tiền thuế GTGT 507.281
Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091
Số tiền ghi bằng
chữ
Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín mươi
mốt đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký,ghi rõ tên) ( Ký, ghi rõ tên (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên
(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
*****************************
Đơn vị :................ Mẫu số : 05-VT
Bộ phận :............. Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Ngày 02 tháng05 năm 2005 Số...
Căn cứ HĐ số 029442 ngày 02 tháng 05 năm 2005
Của.................
Biên bản kiểm nghiệm gồm :
Ông (bà) : Lê Hoài Nam .........Trưởng ban
Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm..............Uỷ viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan.... Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
STT Tên,nhãn
hiệu quy
cách,phẩm
chất vật
tư, sản
phẩm
hàng hoá
Mã
Số
Phương
thức
kiểm
nghiệm
Đơn
vị
tính
Số
lượng
theo
chứng
từ
Kết quả kiểm nghiệm Ghi
Chú
SL đúng
quy
cách,phẩm
chất
SLkhông
đúng quy
cách,phẩm
chất
A B C D E 1 2 3 4
1 Chỉ mầu Cuộn 912 912 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm : Sản phẩm đạt chất lượng tốt
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên)
************************
Đơn vị : ............. Quyển số : 01 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: ............. Số :96 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995
........................... Của Bộ Tài Chính
Telefax:.............
PHIẾU CHI
Ngày 02tháng 05 năm 2005
Nợ:521
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty Thời trang Anh Phương ...............................
Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái...................................................................
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 454.685 (iết bằng chữ ) : Bốn trăm năm mươi tư nghìn sáu
trăm tám mươi lăm nghìn đồng .
Kèm theo :........Chứng từ gốc .....Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) :
Bốn trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi lăm nghìn đồng .
Ngày 02 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng
đơn vị
Kế toán
trưởng
Người lập
phiếu
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Người nhận
tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.............
+ Số tiền quy đổi :...............................................
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Đơn vị : .............
Địa chỉ: .............
Quyển số :
Số : 106
Mẫu số 01-TT
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995
........................... Của Bộ Tài Chính
Telefax:.............
PHIẾU THU
Ngày 02tháng 05 năm 2005
Nợ:111
Có: 511,3331
Họ tên người nộp tiền : Cty Thời trang Anh Phương.............................
Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái.............................................................
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 45.468.500 (Viết bằng chữ): Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sau
mươi tám nghìn năm trăm đồng .
Kèm theo :...........Chứng từ gốc ...........Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) :
Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sau mươi tám nghìn năm trăm đồng .
Ngày 02 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :....................
+ Số tiền quy đổi .......................................................
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Đơn vị : ............. Mẫu số 01-VT
Bộ phận : .......... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995
........................... Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Số:116
Nợ:632
Có: 155
Họ tên ngươi nhận hàng : Lê Thu Oanh
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Bán cho CH Thời trang Anh Phương
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phâm chất vật
tư
(Sản phẩm hàng
hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Theo
chứng
từ
Thực
nhập
1 Sơ mi nam dài
tay
Chiếc 150 42.650 6.397.500
2 Sơ mi nữ dài
tay
Chiếc 280 32.143 9.000.040
3 Quần nam Chiếc 195 46.850 9.135.750
Cộng : 24.533.290
Ngày 02 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Mẫu số :02 GTTT
Thông thường BT/2003B
Liên 2:Giao khách hàng
Ngày 02 tháng 05 năm 2005.
Đơn vị bán hàng : Công ty dệt len Mùa Đông ...........................................
Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội...................................
Số tài khoản : .............................................................................................
Điện thoại : ...............................................................................................
Mã số :......................................................................................................
Họ tên người mua hàng : Cửa hàng Thời trang Anh Phương .....................
Tên đơn vị :................................................................................................
Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái - Hà Nội ...................................................
Số tài khoản : .............................................................................................
Hình thức thanh toán :................................................................................
Mã số :.......................................................................................................
Tên hàng hoá ,
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn gia Thành tiền
Sơ mi nam dài
tay
Chiếc 150 71.500 10.725.000
Sơ mi nữ dài
tay
Chiếc 280 55.000 15.400.000
Quần nam Chiếc 195 78.000 15.210.000
Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 41.335.000
Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : 4.133.500
Tổng cộng : 45.468.500
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ).
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Đơn vị : ............. Mẫu số 01-VT
Bộ phận : .......... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995
........................... Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 06 tháng 05 năm 2005 Số : 123
Nợ:532
Có: 155
Họ tên ngươi giao hàng : Trần Thị Thuỷ
Địa chỉ (Bộ phận) : BPBH
Lý do xuất kho : Xuất bán cho Cty Nam Sơn
Nhập tai kho : .............................................................................................
STT Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng
hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
1 Sơ mi nam dài
tay
Chiếc 750 42.650 31.987.500
2 Sơ mi nam ngắn
tay
Chiếc 500 31.069 15.534.500
3 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 430 32.143 13.821.490
4 Sơ mi nữ ngắn
tay
Chiếc 345 28.510 9.835.950
Cộng : 71.179.440
Ngày 06 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Đơn vị : .............
Địa chỉ: .............
Quyển số :1
Số:101
Mẫu số 02-TT
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995
...........................
Telefax:.............
Của Bộ Tài Chính
PHIẾU CHI
Ngày 02 tháng 05 năm 2005
Nợ:521
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty CP Nam Sơn .............................................
Địa chỉ : Đông Anh - Hà Nội ....................................................................
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 2.728.550 (Viết bằng chữ ) : Hai triệu bảy trăm hai mươi
tám nghìn năm trăm năm mươi đồng .
Kèm theo :.........Chứng từ gốc.......Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng
chữ):Hai triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn năm trăm năm mươi đồng .
Ngày 02 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng
đơn vị
Kế toán
trưởng
Người lập
phiếu
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Người nhận
tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :................
+ Số tiền quy đổi ..................................................
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Mẫu số :02 GTTT
Thông thường BT/2003B
Liên 2:Giao khách hàng
Ngày 06 tháng 05 năm 2005 .
Đơn vị bán hàng : Công ty dệt len Mùa Đông ...........................................
Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội....................................
Số tài khoản : .............................................................................................
Điện thoại : ...............................................................................................
Mã số :......................................................................................................
Họ tên người mua hàng : CTy CP Nam Sơn ............................................
Tên đơn vị :................................................................................................
Địa chỉ : Đông Anh - Hà Nội ..................................................................
Số tài khoản : .............................................................................................
Hình thức thanh toán :................................................................................
Mã số :.......................................................................................................
Tên hàng hoá ,
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn gia Thành tiền
B C 1 2 3
Sơ mi nam dài
tay
Chiếc 750 71.500 53.625.000
Sơ mi nam
ngắn tay
Chiếc 280 59.000 29.500.000
Sơ mi nữ dài
tay
Chiếc 345 55.000 23.650.000
Sơ mi nữ ngắn
tay
Chiếc 50.000 17.250.000
Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 124.025.000
Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : 12.402.500
Tổng cộng : 136.427.500
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
(ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ).
Công ty : Dệt len Mùa Đông
GIẤY BÁO CÓ
Ghi nợ :112
Tên tài khoản: Công ty dệt len Mùa Đông
Tại Ngân hàng: NN $ PTNT
Nội dung thu tiền : Bán hàng
Ghi có TK: 111
Số TK :
Tên TK: CTy CP Nam Sơn
Số tiền :
Bằng số: 136.427.500
Bằng chữ: Một trăm ba mươi sáu triệu bốn trăm hai mươi bảy nghìn năm
trăm đồng.
KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ
(ký) (ký) (ký) (ký) (ký)
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Công ty : Dệt len Mùa Đông
BẢNG TRÍCH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng 5 năm 2004
Stt
Chỉ
tiêu
Tg
sử
dụng
Nguyên giá
Số khấu
hao 627 641 642
I
Số
khấu
hao
đã
trích
kỳ
trước
2543096010 415318785 369613905,2 23635325,98 22069553,82
II
Số
khấu
hao
tăng
trong
kỳ
71150052 68288267 965412 1896373
III
Số
khấu
hao
giảm
trong
kỳ
180000000 180000000
Số
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
IV
trích
khấu
hao
kỳ
này
Công ty : Công ty dệt len Mùa Đông
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG
Tháng 05 năm 2005
Phòng
ban
Số lương
phải trả
Khen
thưởng
phụ cấp
Tổng cộng Tạm ứng
kỳ I
Còn lĩnh
Phòng
tổ chức
hành
chính
4863744,2 612000 5475744,2 2000000 3475744,2
Phòng
tài
chính
5801165 705000 7506165 2500000 5006165
Phòng
dịch vụ
1715277,98 150000 1881277,98 1000000 881277,98
P x I 32416300 2096800 34513100 18500000 16013100
P x II 24763339,88 1945700 26709099,88 14500000 12209099,88
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Tổng
số
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký) (ký)
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Đơn vị : Dệt len Mùa Đông Mẫu số : 01-LĐTL
Bộ phận:.......................... Ban hành theo QĐ số 1141-TC/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính
BẢNG CHẤM CÔNG
THÁNG 05 NĂM 2005
Số
TT
Họ và
tên
Cấp
bậc
lương
hoặc
chức
vụ
NGÀY TRONG THÁNG Quy ra công
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ... 26 27 28 29 30 31 Số
công
hưởng
lương
SP
Số
công
hưởng
lương
tgian
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ... 26 27 28 29 30 31 32 33
1 QĐ + + + + + + + + ... + + + + 22
2 QĐ + + + + + + + + ... + + + + 23
3 Tổ
trưởng
K K K K K K K K ... K K K K 22
4 CN K Ô K K K K K K ... K K K K 23
5 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
6 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
7 Tổ
trưởng
K K K K K K K K ... K K K K 23
8 CN K K K K K K K K ... K K K K 21
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
9 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
10 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
11 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
12 CN K K K K K P K K ... K K P K 22
13 CN K K K K K K K K ... K K P K 22
14 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
15 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
16 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
17 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
18 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
19 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
20 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
21 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
Cộng: 21.
Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
KÝ HIỆU CHẤM CÔNG :
Hội nghị , học tập : H
Nghỉ bù : NB
Nghỉ không lương : Ro
Ngừng việc : N
Tai nạn :T
Lao động nghĩa vụ : LĐ
Trường CĐ KT- KT CN I
- Lương SP : K -
- Lương tgian : + -
- Ôm , điều dưỡng : Ô -
- Con ốm : C ố -
- Thai sản : TS -
- Nghỉ phép : P -
Báo cáo kế toán
Doanh nghiệp : ......
BẢNG PHÂN BỐ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng 05 năm 2005
Số
TT
Ghi có
TK
Đối
tượng
sd(ghi
nợ các
TK)
TK 334 – Phải trả công cho nhân viên TK338 – Phait trả , phải nộp khác Tổng cộng
Lương Các
khoản
phụ cấp
Các khoản
khác
Kinh phí
GĐ (3382)
2%
BHXH
(3383) 15%
BHYT
(3384) 2%
Cộng có
TK
338(3382,
3383,3384)
1 Phòng
tổ chức
hành
chính
4863744,2 612000 5475744,2 109514,884 821361,63 109514,884 1040391,4 6516135,6
2 Phòng
tài
chính
6801165 705000 7506165 150123,3 1125924,75 150123,3 1426171,35 8932336,35
3 Phòng
dịch vụ
1713277,98 150000 1881277,98 37625,6 282191,7 37625,6 357442,9 2238720,9
4 Phân
xưởng I
32416300 2096800 34513100 69262 5176965 690262 6557489 41070589
5 Phân
xưởngII
24763339,88 1945700 26709099,88 534182 4006365 534182 5074729 31783829,9
Người lập bảng Ngày …..tháng .....năm200…
(Ký,họ tên) Kế toán trưởng
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Doanh nghiệp :.........
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
THÁNG 05 NĂM 2005
Số
TT
TK 334-Phải trả công nhân viên TK 338-Phải trả , phải nộp khác Tổng cộng
Lương Các
khoản
phụ cấp
Các
khoả
n
khác
Cộng co
TK 334
Kinh phí
CĐ
(3382)
BHXH
(3383)
BHYT
(3384)
Cộng có
TK338
(3382,3383,
3384)
1 Phòng
TCHC
4863744,2 612000 5475744,
2
109515 821361,6 109515 1040391 6516135,6
2 Phòng
tài chính
6801165 705000 7560165 150123,3 1125924,8 150123,3 1426171 8932336,35
3 Phòng
dịch vụ
1713277,98 150000 1881278 37625,6 282191,7 37625,6 357443 8238721
4 Phân
xưởng I
32416300 2096800 3451310
0
690262 5176965 690262 6557489 41070589
5 Phân
xưởng II
24763399,8 1945700 2670910
0
534182 4006365 534182 5074729 31783829
Người lập bảng ngày 31 tháng 05 năm 2005
(Ký,họ tên ) Kế toán trưởng
(Ký,họ tên )
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Đơn vị : .............
Địa chỉ: .............
Quyển số :1
Số:101
Mẫu số 02-TT
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995
........................... Của Bộ Tài Chính
Telefax:.............
PHIẾU CHI
Ngày 19 tháng 05 năm 2005
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Sở điện lực HN ..................................................
Địa chỉ : ...................................................................................................
Lý do chi : thanh toán tiền điện
Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) : một triệu sáu trăm sáu mươi
sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Kèm theo : ..........................Chứng từ gốc................ Đã nhận đủ số tiền
(Viết bằng chữ): một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai
phẩy ba đồng.
Ngày 19 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng
đơn vị
Kế toán
trưởng
Người lập
phiếu
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Người nhận
tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :............................
+ Số tiền quy đổi :...............................................................
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
HOÁ ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT
(Liên 2: Giao khách hàng)
Công ty điện lực thành phố HN Kỳ từ ngày 20/4 đến ngày 20/5 .
Điện lực : Thanh Xuân ký hiệu AA/2004T
Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng số 0193732
Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1
Tên khách hàng: Công ty dệt len Mùa Đông
Địa chỉ khách hàng: 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội
Mã số khách hàng: MS thuế kho:
Số sổ GCS.
Chỉ số mới Chỉ số
cũ
Hệ số ĐN tiêu
thụ
đơn giá Thành tiền
2562 3572 Trong
đó:
1010 1500 1.514.993
Ngày 20 tháng 05 năm 2005
TUQ Quản Đốc
Cộng 1.514.993
Thuế suất GTGT 10% Thuế
GTGT
151.499,3
Tổng cộng tiền thanh toán 1.666.492,3
Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi
hai phẩy ba đồng.
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Đơn vị :.............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 41
Địa chỉ:.............. Số:110 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995
........................... Của Bộ Tài Chính
Telefax: .............
PHIẾU CHI
Ngày 19 tháng 05 năm 2005.
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố HN ......................................
Địa chỉ : ....................................................................................................
Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại
Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy
mươi sáu phẩy sáu đồng.
Kèm theo :.......................Chứng từ gốc................................ Đã nhận đủ số
tiền(Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu
đồng.
Ngày 19 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng
đơn vị
Kế toán
trưởng
Người lập
phiếu
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Người nhận
tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) .............
+ Số tiền quy đổi ................................................
Báo cáo kế toán
Mã số:
HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT)
TELECOMMUNICATION SEVICE INVOICE(VAT)
Liên 2 : Giao khách hàng (customer)
Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T
Bưu điện (Post office): TP Hà Nội
Quận , huyện (District):Thanh Xuân
Số (No): 413294
Tên khách hàng(Customer’s name): Công ty dệt len Mùa Đông
Mã số
Địa chỉ(address): 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại(Tel): 8685841.
Mã số thuê bao(Code Tel):.....
Hình thức thanh toán (Kind of payment): Tiền mặt
0 0 6 8 6 2 2 3 1
Báo cáo kế toán
Stt(item
)
đơn vị
cung cấp
dịch vụ
(Supplyin
g
company)
Mã số
thuế(Tộtio
n Code)
Mã dịch
vụ(Sevic
e code)
Tiền
dịch vụ
(Service
changes)
VND
Tiền
thuế
GTGT
(VAT
amount
10%)
VND
Tổng cộng
(Grand
total) VND
1 Bưu điện 01- 325.706 32.570,6 358.276,6
TPHN 006862231
Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total): 358.276,6
Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy
sáu đồng.
Người nộp tiền ký Ngày 19 tháng 05năm 2005
(Signature of payer) Đại diện giao dịch ký
(Reorasentative signature)
Báo cáo kế toán
Đơn vị :.............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 40
Địa chỉ:.............. Số:109 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
........................... Ngày 01 tháng 11 năm 19
Của Bộ Tài Chính
Telefax: .............
PHIẾU CHI
Ngày 19 tháng 05 năm 2005
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : công ty thoát nước
Địa chỉ : ....................................................................................................
Lý do chi : thanh toán tiền nước
Số tiền : 585.538,8(Viết bằng chữ ) : Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba
mươi tám phẩy tám đồng.
Kèm theo :.....................Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):
Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng.
Ngày 19 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng
đơn vị
Kế toán
trưởng
Người lập
phiếu
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Người nhận
tiền
(ký,họ tên,
đóng dấu
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.......................
Báo cáo kế toán
+ Số tiền quy đổi ........................................................
Đơn vị :.............. Mẫu số 01-VT 50
Bộ phận :........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995
........................... Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 25 tháng 05 năm 2005 Số : 132
Nợ:632
Có: 155
Họ tên ngươi nhận hàng : Bách hoá tổng hợp Thanh Xuân
Địa chỉ (Bộ phận) : Bán hàng
Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp
Xuất tại kho : ...............................................................................................
STT Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng
hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
1 Bộ đồ nữ Bộ 115 30057,9 3.456.658,5
2 Bộ đồ trẻ em Bộ 210 28.542,5 5.993.925
3 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 90 32.143 2.892.870
4 Sơ mi nữ ngắn
tay
Chiếc 79 28.510 2.252.290
Cộng : 14.595.743,5
Báo cáo kế toán
Ngày 25tháng 05 năm2005
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị :.............. Quyển số : Mẫu số 01-TT 50
Địa chỉ:.............. Số : 114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax: .............
PHIẾU THU
Ngày 25tháng 05 năm 2005
Nợ:111
Có: 511,331
Họ tên người nộp tiền : CH tổng hợp số 1 ............................................
Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi ..................................................................
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 27.181.440 (Viết bằng chữ): Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt
nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.
Kèm theo :.......................Chứng từ gốc ..............Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) :
Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.
Ngày 25 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :..................
Báo cáo kế toán
+ Số tiền quy đổi :.....................................................
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Mẫu số: 02 GTTT3LL
Thông thường: BT/ 2003B
liên 2: giao khách hàng
Ngày 25tháng 05 năm 2005
Đơn vị bán hàng: Công ty dệt len Mùa Đông
Địa chỉ: 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội
Số tài khoản: ...........................................................................................
Điện thoai:...............................................................................................
Mã số:
Họ tên người mua hàng: Bách hoá tổng hợp
Tên đơn vị : .............................................................................................
Địa chỉ :...................................................................................................
Số tài khoản :...........................................................................................
Hình thức thanh toán: .............................................................................
Mã số:
Tên hàng
hoá ,
dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
B C 1 2 3=1x 2
Báo cáo kế toán
Bộ đồ nữ Bộ 115 52.000 5.980.000
Bộ đồ trẻ
em
Bộ 210 48.000 10.080.000
Sơ mi nữ
dài tay
Chiếc 90 55.000 4.950.000
Sơ mi nữ
ngắn tay
Chiếc 79 50.000 3.950.000
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ:
24.960.000
Thuế suất10% Tiền thuế VAT 2.496.000
Tổng cộng 27. 456.000
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
Báo cáo kế toán
Đơn vị :.............. Quyển số : Mẫu số 01-TT 57
Địa chỉ:.............. Số : 116 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax: .............
PHIẾU THU
Ngày 27tháng 05năm 2005
Nợ:111
Có: 711
Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Thanh .........................................
Địa chỉ : Công ty dẹt len Mùa Đông.
Lý do nộp : Nộp tiền bán phế liệu
Số tiền : 2.543.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng.
Kèm theo :........................Chứng từ gốc..............Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) :
Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng.
Ngày 27 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :...................
+ Số tiền quy đổi :.....................................................
Báo cáo kế toán
Công ty dệt may
Mùa Đông
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
ngày 27 tháng 05 năm 2005
Căn cứ quyết định số 02 ngày 20/ 5/2005 của GĐ CTy về thanh lý TSCĐ.
1. Ban thanh lý gồm:
 Ông (bà): Nguyễn Thị Sửu....... đại diện lãnh đạo- trưởng ban.
 Ông (bà): Nguyễn Thị Hương................ uỷ viên
 Ông(bà): Trần Đức Huy ......................... uỷ viên
2. Tiến hành thanh lý TSCĐ:
 Tên , ký hiệu quy cách TSCĐ : Thiết bị văn phòng
 Năm đưa vào sử dụng:
 Nguyên giá : 180.000.000
 Giá trị hao mòn luỹ kế: 180.000.000
 Giá được người mua chấp nhận:
3. Kết luận của ban thanh lý
Thiết bị văn phòng này đã đến thời hạn phải đầu tư mới. Biên bản này được lập
thành 2 bản, một bản giao cho phòng kế toán để theo dõi trên sổ sách, một bản
giao nơi sử dụng quản lý TSCĐ đê lưu giữ.
Ngày 27 tháng 05 năm 2005
Báo cáo kế toán
Trưởng ban thanh lý Giám đốc
(ký) (ký)
Đơn vị :.............. Quyển số : Mẫu số 01-TT 60
Địa chỉ:.............. Số : 118 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax: PHIẾU THU
Ngày 28 tháng 05 năm 2005.
Nợ:111
Có: 511,3331
Họ tên người nộp tiền : Siêu thị HN Marko..........................................
Địa chỉ : 15 Sơn Tây - HN..................................................................
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 97.126.700 (Viết bằng chữ): Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu
nghìn bảy trăm đồng.
Kèm theo :.......................Chứng từ gốc.............Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) :
Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng.
Ngày 28 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
Báo cáo kế toán
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :..........................
+ Số tiền quy đổi ............................................................
Đơn vị :.............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 60
Địa chỉ:.............. Số:114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995
........................... Của Bộ Tài Chính
Telefax: .............
PHIẾU CHI
Ngày 28tháng 05năm 2005
Nợ: 641
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Siêu thị HN Marko
Địa chỉ : 15 Sơn Tây - HN........................................................................
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 2.913.801(Viết bằng chữ ) :Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm
linh một đồng.
Kèm theo :...............Chứng từ gốc.....................Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):
Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng.
Ngày 28 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng
đơn vị
Kế toán
trưởng
Người lập
phiếu
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Người nhận
tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu
Báo cáo kế toán
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :....................
+ Số tiền quy đổi :.....................................................
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Mẫu số: 02 GTTT3LL
Thông thường BT/ 2003B
liên 2: giao khách hàng
Ngày 28 tháng 05năm 2005
Đơn vịbán hàng: Công ty dệt len Mùa Đông
Địa chỉ: 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội
Số tài khoản: ...........................................................................................
Điện thoai:...............................................................................................
Mã số:
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị : Siêu thị HN Marko ..............................................................
Địa chỉ :15 Tây Sơn HN ..........................................................................
Số tài khoản :...........................................................................................
Hình thức thanh toán: .............................................................................
Mã số:
Tên hàng hoá
, dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
Báo cáo kế toán
B C 1 2 3=1x 2
Bộ đồ nam Bộ 410 63.450 26.014.500
Bộ đồ nữ Bộ 620 52.000 32.240.000
Sơ mi trẻ em Bộ 395 48.000 18.960.000
Sơ mi nam
dài tay
Chiếc 155 71.500 11.082.500
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 88.297.000
Thuế suất 10%.Tiền thuế VAT 8.829.700
Tổng cộng 97.126.700
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
Báo cáo kế toán
III. Định khoản
1, Nợ TK 111 : 14.320.000
Có TK 131 (cty Hằng Thảo) : 14.320.000
2, Nợ TK 152 : 322.000.000
-Vải sợi :186.208.000
- Vải dệt kim : 135.792.000
Nợ TK 1331 : 32.200.000
Có TK 331(cty Mai Hân ) : 354.200.000
3, Nợ TK 152 : 5.072.810
-Khoá dài : 3.481.610
-Khoá ngắn : 1.591.200
Nợ TK 1331 : 507.281
Có TK 331 ( XN Hùng Anh) : 5.580.091
4, Nợ TK 111 : 150.000.000
Có TK 112 : 150.000.000
5, Nợ TK 152 ( chỉ mầu ) : 11.996.448
Nợ TK 1331 : 1.199.644,8
Có TK 111 : 13.196.092,8
6, a, Nợ TK 632 : 24.533.290
Có TK 155 : 24.533.290
-Sơ mi nam dài tay : 6.397.500
-Sơ mi nữ dài tay : 9.000.040
-Quần nam : 9.135.750
Báo cáo kế toán
b, Nợ TK 111 : 45.468.500
Có TK 511 : 41.335.000
Có TK 3331 : 4.133.500
c, Nợ TK 521 : 454.685
Có TK 111 : 454.685
7, Nợ TK 621 ( vải sợi ) : 119.813.760
-Bộ đồ nam : 43.560.000
-Bộ đồ nữ : 56.675.520
-Bộ đồ trẻ em : 19.578.240
Có TK 152 : 119.813.760
8, Nợ TK 621 ( Vải thô) : 118.989.490
- Bộ đồ nam : 34.869.340
- Bộ đồ nữ : 55.119.240
- Bộ đồ trẻ em : 29.000.000
Có TK 152 : 118.989.490
9, Nợ TK 621 ( Chỉ trắng ) : 5.696.838
- Bộ đồ nam : 1.485.570
- Bộ đồ nữ : 2.984.058
- Bộ đồ trẻ em : 1.227.210
Có TK 152 : 5.696.838
10, Nợ TK 621 ( Chỉ mầu ) : 8.087.030
-Bộ đồ nam : 2.229.040
-Bộ đồ nữ : 2.714.184
-Bộ đồ trẻ em : 3.143.806
Có TK 152 : 8.087.030
Báo cáo kế toán
11, Nợ TK 157 : 25.003.490
Có TK 155 : 25.003.490
-Sơ mi nữ dài tay : 7.392.890
-Sơ mi nữ ngắn tay : 8.838.100
-Quần nữ : 8.772.500
12, Nợ TK 331 ( cty Bảo Long ) : 19.036.000
Có TK 111 : 19.036.000
13, Nợ TK 111 : 250.000.000
Có TK 331( Việtcombank) : 250.000.000
14, Nợ TK 331 (cty Mai Hân ) : 354.200.000
Có Tk 111 : 354.200.000
15, Nợ TK 621 ( Phấn ) : 680.425
- Bộ đồ nam : 200.125
- Bộ đồ nữ : 344.215
- Bộ đồ trẻ em : 136.085
Có TK 152 : 680.425
16, Nợ TK 153 ( Suốt chỉ ) : 740.250
Nợ Tk 1331 : 74.250
Có TK 111 : 814.275
17, Nợ TK 153 ( Túi đựng quần áo ) : 5.544.350
Nợ Tk 1331 : 554.435
Báo cáo kế toán
Có TK 111 : 6.098.785
18, a, Nợ TK 632 : 71.179.440
Có TK 155 : 71.179.440
-Sơ mi nam dài tay : 31.987.500
-Sơ mi nam ngắn tay : 15.534.500
-Sơ mi nữ dài tay : 13.821.490
-Sơ mi nữ ngắn tay : 9.835.950
b, Nợ TK 112 : 136.427.500
Có TK 511 : 124.025.000
Có TK 3331 : 12.402.000
c, Nợ TK 521 : 2.728.550
Có TK 111 : 2.728.550
19, Nợ TK 627 : 445.842
-Bộ đồ nam : 215.730
-Bộ đồ nữ : 137.475
-Bộ đồ trẻ em : 92.637
Có TK 153 : 445.842
20, Nợ TK 621 : 1.416.480
-Bộ đồ nam : 590.200
-Bộ đồ nữ : 383.630
-Bộ đồ trẻ em : 442.650
Có TK 152 ( Cúc nhỏ) :1.416.480
21, Nợ TK 621 : 682.264
-Bộ đồ nam : 572.204
- Bộ đồ nữ : 155.060
Báo cáo kế toán
Có TK 152 ( Cúc to ) : 682.264
22, Nợ TK 621 : 5.320.476
- Bộ đồ nam : 1.531.920
- Bộ đồ nữ : 2.528.159
- Bộ đồ trẻ em : 1.260.397
Có TK 152 ( Chun nhỏ) : 5.320.476
23, Nợ Tk 627 : 4.697.350
- Bộ đồ nam : 1.274.000
- Bộ đồ nữ : 2.237.200
- Bộ đồ trẻ em : 1.186.150
Có TK 153 ( túi đựng q.áo ) : 4.697.350
24, a, Nợ TK 632 : 25.003.490
Có TK 157 : 25.003.490
b, Nợ TK 111 : 47.327.500
Có TK 511 : 43.025.000
Có TK 3331 :4.302.500
c, Nợ TK 641 : 946.500
Có TK 111 : 946.500
25, Nợ TK 141 ( Nguyễn Viết Thanh ) : 8.750.000
Có TK 111 : 8.750.000
26, Nợ TK 331 ( Lê Hữu Thọ ) : 84.999.198
Có TK 111 : 84.999.198
27, Nợ TK 331 ( cty TNHH Thiên Ngân ) : 16.000.000
Có TK 111 : 16.000.000
Báo cáo kế toán
28, Nợ TK 111 : 27.500.000
Có TK 131 ( Siêu thị Seoul ) : 27.500.000
29, Nợ TK 111 : 7.350.000
Có TK 131 ( cty CP Việt An ) : 7.350.000
30, a, Nợ TK 632 : 39.497.900
Có TK 155 : 39.497.900
- Sơ mi nữ dài tay : 9.642.900
- Quần nữ : 8.772.500
- Quần nam : 21.082.500
b, Nợ TK 111 : 73.122.500
Có TK 511 : 66.475.000
Có Tk 3331 : 6.647.500
c, Nợ TK 521 : 731.225
Có TK 111 : 731.225
31, Nợ Tk 331 ( Sao Phương Bắc ) : 48.503.000
Có TK 111 : 48.503.000
33,Nợ TK 627 : 68.288.634
-Bộ đồ nam : 21.438.634
- Bộ đồ nữ : 29.307.450
- Bộ đồ trẻ em :17.542.183
Nợ TK 641 : 965.412
Nợ TK 642 :1.896.373
Có TK 142 : 71.150.052
Báo cáo kế toán
34, Nợ TK 622 : 70.592.148
- Bộ đồ nam : 22.454.211
- Bộ đồ nữ : 31.683.726
- Bộ đồ trẻ em : 16.454.211
Có TK 334 : 70.592.148
35, Nợ TK 627 : 8.396.500
- Bộ đồ nam : 3.020.000
- Bộ đồ nữ : 3.126.500
- Bộ đồ trẻ em : 2.250.000
Có TK 334 : 8.396.500
36, Nợ TK 641 : 2.115.158
Nợ TK 642 : 5.931.820
Có TK 334 : 8.046.978
37, Nợ TK 641 : 401.880,02
Nợ TK 642 : 1.127.045,8
Nợ TK 334 : 5.222.137,56
Nợ TK 622 : 13.412.508,12
- Bộ đồ nam : 4.266.300,09
- Bộ đồ nữ : 6.019.907,94
- Bộ đồ trẻ em : 3.126.300,09
Nợ TK 627 : 1.595.335
- Bộ đồ nam : 573.800
- Bộ đồ nữ : 594.035
- Bộ đồ trẻ em : 427.500
Có TK 338 : 21.758.906,5
Báo cáo kế toán
38, Nợ TK 152 : 9.199.637
- Bộ đồ nam : 2.415.310
- Bộ đồ nữ : 5.018.435
- Bộ đồ trẻ em : 1.765.892
Có TK 621 : 9.199.637
39, Nợ TK 627 ( Điện ) : 1.514.993
- Bộ đồ năm : 562.135
- Bộ đồ nữ : 539.600
- Bộ đồ trẻ em : 413.258
Nợ TK 1331 : 151.499,3
Có TK 111 : 1.666.492,3
40, Nợ TK 627 ( Nước ) : 557.656
- Bộ đồ nam :165.360
- Bộ đồ nữ : 240.187
- Bộ đồ trẻ em : 152.109
Nợ TK 1331 : 27.882,8
Có TK 111 : 585.538,8
41, Nợ TK 627 ( Điện thoại ) : 325.706
- Bộ đồ nam : 102.070
- Bộ đồ nữ : 125.786
- Bộ đồ trẻ em : 97.850
Nợ TK 1331 : 32.570,6
Có TK 111 : 358.276,6
Báo cáo kế toán
42 , Giá t.tế TP tồn đầu kỳ + Giá t.tế TP nhập trong kỳ
Đơn giá =
Số lượng TP tồn đ.kỳ + Số lượng TP nhập trong kỳ
* Bộ đồ nam :
Nợ TK 154 : 138.006.529,1
Có TK 621 : 82.578.089
Có TK 622 : 26.720.511,09
Có TK 627 : 28.707.929
138.006.529,1
=> Đg = = 37.913,8
3640
Nợ TK 155 : 138.006.232
Có TK 154 : 138.006.232
* Bộ đồ nữ
Nợ TK 154 : 192.130.647,94
Có TK 621 : 115.885.631
Có TK 622 : 37.703.633,94
Có TK 627 : 38.541.383
192.130.647,94
=> Đg = = 30.057,9
6392
Nợ TK 155 : 192.130.096,8
Có TK 154 : 192.130.096,8
Báo cáo kế toán
* Bộ đồ trẻ em
Nợ TK 154 : 96.730.604,09
Có TK 621 : 53.023.406
Có TK 622 : 19.580.511,09
Có TK 627 : 24.126.687
96.730.604,09
=> Đg = = 28.542,5
3389
Nợ TK 155 : 96.730.532,5
Có TK 154 : 96.730.532,5
43, Nợ TK 157 : 66.847.586,7
Có TK 155 : 66.847.586,7
- Bộ đồ nam : 24.643.970
- Bộ đồ nữ : 30.358.479
- Bộ đồ trẻ em : 11.845.137,5
44, Nợ TK 642 : 1.515.700
Có TK 111 : 1.515.700
45, Nợ TK 153 ( Dầu sấy ) : 1.750.000
Nợ TK 1331 : 175.000
Có TK 331 ( Cty Thiên Trường ) : 1.925.000
46, Nợ TK 111 : 625.400
Có TK 141 ( Ngô Viết Thanh ) : 625.400
Báo cáo kế toán
47, Nợ Tk 157 : 52.065.593,5
Có TK 155 : 52.065.593,
- Bộ đồ nam : 15.544.658
- Bộ đồ nữ : 18.635.898
- Bộ đồ trẻ em : 11.274.287,5
- Sơ mi nam d.tay : 6.610.750
48, Nợ TK 111 : 100.000.000
Có TK 112 : 100.000.000
49, Nợ TK 334 : 81.813.488,44
Có TK 111 : 81.813.488,44
50,a, Nợ TK 632 : 14.595.743,5
Có TK 155 : 14.595.743,5
- Bộ đồ nam : 3.456.658,5
- Bộ đồ nữ : 5.993.925
- Sơ mi nữ d.tay : 2.829.870
- Sơ mi nữ n.tay : 2.252.290
b, Nợ TK 111 : 27.181.440
Nợ TK 521 : 274.560
Có TK 511 : 24.960.000
Có TK 3331 : 2.496.000
52, Nợ TK 111 : 17.095.000
Có TK 131 (cty TNHH Dệt may ) : 17.095.000
53, Nợ TK 152 ( Ka ki ) : 23.145.000
Nợ TK 1331 : 2.314.500
Báo cáo kế toán
Có TK 331 ( cty Mai Hân ) : 25.459.500
54, Nợ TK 152 : 95.949.150
- Lụa trơn : 44.125.000
- Lụa hoa : 51824.150
Nợ TK 1331 : 9.5940.915
Có TK 331 ( HuệSilk) : 105.544.065
55, Nợ TK 152 ( Khoá đồng) : 3.469.500
Nợ TK 1331 : 346.950
Có TK 111 : 1.908.225
Có TK 331 ( cty Bắc Ninh ) : 1.908.225
56, a, Nợ TK 214 : 180.000.000
Có TK 211 :180.000.000
b, Nợ TK 811 : 1.050.000
Có tk 111 : 1.050.000
57, Nợ TK 111 : 2.543.000
Có TK 711 : 2.543.000
58, Nợ TK 157 : 8.124.022
Có TK 155 :8.124.022
- Bộ đồ nam : 4.170.518
- Bộ đồ nữ : 2.554.921,5
- Bộ đồ trẻ em : 1.398.582,5
Báo cáo kế toán
59, Nợ TK 111 : 8.769.000
Có TK 131 ( CH Anh Phương ) : 8.769.000
60, a. Nợ TK 632 : 52.065.593,5
Có TK 157 : 52.065.593,5
- Bộ đồ nam : 15.544.658
- Bộ đồ nữ : 18.635.898
- Bộ đồ trẻ em : 11.274.287,5
- Sơ mi nam d.tay : 6.610.750
b, Nợ TK 111 : 97.126.700
Có TK 511 : 88.297.000
Có TK 3331 : 8.829.700
c, Nợ TK 641 : 2.913.801
Có TK 111 : 2.913.801
61, Nợ TK 331 (cty Thành Đạt ) : 15.612.764
Có TK 111 : 15.612.764
62, a. Nợ TK 632 : 10.524.436
Có TK 155 : 10.524.436
- Bộ đồ nam : 3.905.121,4
- Bộ đồ nữ : 4.478.627,
- Bộ đồ trẻ em : 2.140.687,5
b, Nợ TK 111 : 9.835.842,
Nợ TK 131 (cty Vạn Xuân ) : 9.835.842,5
Có TK 511 : 17.883.350
Có TK 3331 : 1.788.335
Báo cáo kế toán
63, Nợ TK 632 : 18.425.977
Có TK 157 : 18.425.977
- Bộ đồ nam : 7.014.053
- Bộ đồ nữ : 5.560.711,5
- Bộ đồ trẻ em : 5.851.212,5
b, Nợ TK 111 : 33.613.713,5
Nợ TK 641 : 686.361,5
Có TK 511 : 31.198.250
Có TK 3331 : 3.119.825
64, Nợ TK 331 ( Cty Phương đông ) : 17.932.500
Có TK 111 : 17.932.500
65, Nợ TK 331 ( XN Hùng Anh ) : 5.580.091
Có TK 111 : 5.508.091
66, Nợ TK 111 : 9.835.842,5
Có TK 131 ( Vạn Xuân) : 9.835.842,5
67, Nợ TK 331 ( HuệSilk) : 105.544.065
Có TK 111 : 105.544.065
68, a. Nợ TK 632 : 8.124.022
Có TK 157 : 8.124.022
- Bộ đồ nam : 4.170.518
- Bộ đồ nữ : 2.554.921,5
- Bộ đồ trẻ em : 1.398.582,5
b, Nợ TK 111 : 14.975.383,5
Báo cáo kế toán
Nợ TK 641 : 151.266,5
Có TK 511 : 13.751.500
Có TK 3331 : 1.375.150
Kết chuyển các khoản giảm trừ :
Nợ TK 511 : 4.189.020
Có TK 521 : 4.189.020
Kết chuyển doanh thu :
Nợ TK 511 : 446.761.080
Có TK 911 : 446.761.080
Kết chuyển giá vốn :
Nợ TK 911 : 263.949.892
Có TK 632 : 263.949.892
Kết chuyển CFBH, CFQLDN :
Nợ TK 911 : 18.651.367,82
Có TK 641 : 8.180.429,0
Có TK 642 : 10.470.938,8
Kết chuyển LN từ hoạt động SXKD :
Nợ TK 911 : 164.159.820,18
Có TK 421 : 164.159.820,18
Kết chuyển CF hoạt động TC :
Nợ TK 911 : 1.050.000
Có TK 811 :1.050.000
Kết chuyển doanh thu hoạt động TC :
Nợ TK 711 : 2.543.000
Có TK 911 : 2.543.000
Kết chuyển LN hoạt động TC :
Nợ TK 911 : 1.493.000
Có TK 421 : 1.493.000
Báo cáo kế toán
Kết chuyển thuế :
Nợ TK 333 : 47.178.703,5
Có TK 133 : 47.178.703,5
IV. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản :
TK 111 TK112
50850000 458963000
14320000 13196092.8 136427500 150000000
150000000 454685 100000000
45468500 19036000 136427500 250000000
250000000 354200000 345390500
47327500 814275
27500000 6098785
7350000 2728550 TK 131
73122500 946550 78179000
625400 8750000 9835842.5 14320000
100000000 84999198 27500000
27181440 16000000 7350000
17095000 731225 9835842.5
2543000 48503000 8769000
8769000 1666492.3 17095000
97126700 585538.8 9835842.5 84869842.5
9835842.5 358276.6
33613713.5 1515700
9835842.5 81813488.44 TK141
14975383.5 1908225 92700000
Báo cáo kế toán
625400
8750000
1050000
2913801
15612764
17932500
105544065
5580091
936689822 792939302.9
194600519.1
TK142
141052394
0 5554350
Báo cáo kế toán
TK152 TK153
0
740250 445842
5544350 4697350
1750000
8034600 5143192
2891408
TK 154
TK 155
TK 157
0
25003490 25003490
52065593.5 18425977
18425977 8124022
8124022 52065593.5
429022875
322000000 119813760
5072810 118989490
11996448 5696838
9199637 8087030
23145000 680425
95949150 1416480
3469500 682264
5320476
470832545 260686763
639168657
183074236
138006529.1 138006232
192130647.9 192130096.8
96730604.09 96730532.5
426867781.1 426866861.3
183075155.8
211623950
138006232 24533290
192130096.8 25003490
96730532.5 71179440
66847586.7
52065593.5
14595743.5
18425977
8124022
Báo cáo kế toán
TK 214
TK211
2543096010
180000000
2363096010
TK152 (v.sợi )
145432320
186208000 11981376
0
211826560
TK 152 (v.thô ) TK 152 (chỉ mầu)
TK 152 TK 152 ( chỉ trắng)
(v.dệt kim )
10524436
39497900
426866861.3 330797478.7
307693332.6
66847586.7
170466669.2 103619082.5
66847586.7
153180840
11898949
0
34191350
4943224
11996448 8087030
8852642
TK 152 (chun nhỏ)
6068269
5320476
747793
415318785
180000000 71150052
235318785
Báo cáo kế toán
Tk 152 ( cúc to )
1426552
682264
744288
Tk 152 ( cúc nhỏ )
1770600
1416480
354120
TK 152 (chun to ) TK 152(khoá đồng)
3144918 0
0 3469500
3144918 3469500
102447676
135792000
238239676
6226476
5696838
529638
TK 152 ( phấn)
736460
56035
680425
TK 152 (Lụa trơn )
0
44125000
44125000
Báo cáo kế toán
TK 155 (BĐ nam) Tk 155 (BĐ nữ )
TK 155 (BĐ trẻ em) TK155 (nam d.tay)
55445000
6397500
31987500
6610750
44995750
10449250
Tk155 ( nam n.tay)
26408650
15534500
10874150
Tk 155 ( nữ d.tay)
0
138006232 24643970
15544658
7014053
4170518
3905121.4
138006232 55278320.4
82727911.6
0
192130096.8 30358479
18635898
3456658.5
5560711.5
2554921.5
4478627.1
192130096.8 65045296
127084801.2
Tk 155 (nữ n.tay)
25659000
8838100
9835950
0
96730532.5 11845137.5
11274287.5
5993925
5851212.5
1398582.5
2140687.5
96730532.5 38503832.5
58226700
Báo cáo kế toán
2252290
20926340
4732660
TK155 (quần nam)
35137500
9135750
21082500
30218250
4919250
TK 133 TK 331
184150962
19036000 354200000
354200000 5580091
84999198 1925000
16000000 25459500
48503000 105544065
15612764 1908225
5580091
105544065
17932500
667407618 494616881
TK 334
51428800
9000040
7392890
13821490
9642900
2892870
42750190
8678610
0
32200000
507281
1199644.8
74025
554435
151499.3
27882.8 47178704
32570.6
175000
2314500
9594915
346950
47178704 47178704
0
Báo cáo kế toán
TK333
TK 511
TK 338
0
21758907
21758907
41335000
4189020 124025000
446761080 43025000
66475000
24960000
88297000
31198250
17883350
13751500
450950100 450950100
140510169
5222137.56 70592148
81813488.4 8396500
8046978
87035626 87035626
140510169
0
4133500
12402500
6647500
2496000
8829700
47178704 1788335
3119825
1375150
4302500
47178704 45095010
2083693.5
Báo cáo kế toán
TK 641
TK 642
5931820
1127045.8
1515700 10470938.8
1896373
10470938.8 10470938.8
TK 521
454685
2728550
731225 4189020
TK 311
1651123401
250000000
1901123401
TK 421
1043560223
0 1493000
1209213043
TK 632
24533290
71179440
25003490
39497900
14595743.5
946550
2115158
401880.02 8180429.02
2913801
686361.5
151266.5
965412
8180429.02 8180429.02
TK411
600679925
0
TK 415
153218000
0
Báo cáo kế toán
52065593.5
10524436
18425977
263949892
TK 622(TH)
TK 622 (bđ nữ)
31683726
6019907.94 37703633.94
37703633.94 37703633.94
274560
4189020 4189020
8124022
263949892 263949892
70592148
13412508.12 84004656.1
84004656.12 84004656.1
Báo cáo kế toán
TK 622(bđnam) TK 622 (bđTE)
TK 621 (TH) TK621(bđnữ)
TK 621
(bđnam)
TK621 (bđTE)
22454211
4266300.09 26720511.1
26720511.09 26720511.1
16454211
3126300.09 19580511.09
19580511.09 19580511.09
119813760
118989490
5696838
8087030 82578089
680425 115885631
1416480 53023406
682264 9119637
5320476
260686763 260606763
56675520
55119240
2984058
2714184 5018435
344215 115885631
383630
155060
2528159
120904066 120904066
43560000
34869340
1485570
2229040
200125
590200 2415310
527204 82578089
1531920
19578240
29000910
1227210
3143806
136085 1765892
442650 53023406
1260397
54789298 54789298
Báo cáo kế toán
TK627 (TH) TK 627 (bđ nữ)
TK 627(bđ nam) TK 627 ( bđTE )
84993399 84993399
445842
5554350
68288267
8396500 24126687
1595335 38541383
1514993 28707929
557656
325706
4697350
91375999 91375999
137475
2237200
2233150
29307450
3126500 38541383
539600
594035
240187
125786
38541383 38541383
215730
1274000
1356200
21438634
3020000
573800 28707929
562135
165360
102070
28707929 28707929
92637
1186150
1965000
17542183
2250000
427500
413258 24126687
152109
97850
24126687 24126687
Báo cáo kế toán
Vật liệu , dụng cụ, sản phẩm , hàng hóa
SỔ CHI TIẾT
Năm 2005
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải sợi 42/2 PE
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m
Ngày
tháng
ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá
Nhập Xuất Tồn
Số
hiệu
Ngày
tháng
Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1/4/04 Tồn định
kỳ
10560 13772 145432320
3/4 2/4 Nhập mua
của Cty
Mai Hân
331 10580 17600 186208000
117 3/4 Xuất để
SXSP
621 10560 11346 119813760
Cộng : 211826560
Báo cáo kế toán
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : vải dệt kim
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m
Ngày
tháng
ghi
số
Chứng từ
Diễn
giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá
Nhập Xuất Tồn
Số
hiệu
Ngày
tháng
Lượng tiền Lượng Tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1/4 Tồn
định
kỳ
11042 9278 102447676
3/4 2/4 Nhập
mua
của
Cty
Mai
Hân
12300 135792000
Cộng
:
238239676
Báo cáo kế toán
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải thô
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m
Ngày
tháng
ghi số
Chứng từ
Diễn
giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá
Nhập Xuất Tồn
Số
hiệu
Ngày
tháng
Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1/4 Tồn
định kỳ
8980 17058 153180840
118 3/4 Xuất để
SXSP
621 8980 13250,5 118989490
Cộng : 34191350
Báo cáo kế toán
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ mầu
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn
Ngày
tháng
ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá
Nhập Xuất Tồn
Số
hiệu
Ngày
tháng
Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1/4 Tồn định
kỳ
13112 377 4943224
2/4 104 2/4 Nhập mua
của Cty
TNHH
Bình Minh
111 13154 912 11996448
3/4 120 3/4 Xuất để
SXSP
621 13112 317 4943224
13154 239 3143806
Cộng : 8852642
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ trắng
Báo cáo kế toán
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn
Ngày
tháng
ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá
Nhập Xuất Tồn
Số
hiệu
Ngày
tháng
Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1/4 Tồn định
kỳ
12918 482 6226476
3/4 119 3/4 Xuất để
SXSP
621 12918 441 5696839
Cộng : 529638
Báo cáo kế toán
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Bộ đồ nam
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ
Ngày
tháng
ghi
số
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số
hiệu
Ngày
tháng
Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
20/4 107 20/4 Nhập kho TP 154 37913,8 3640 138006232
130 21/4 Xuất gửi bán
CH 25 Bà
Triệu
157 650 24643970
131 23/4 Xuất gửi bán
siêu thị HN
Marko
157 410 15544658
133 25/4 Xuất gửi bán
CH
Hanosimex
157 185 7614053
134 27/4 Xuất gửi bán
cho CH Hồng
Nhung
157 110 4170518
Xuất bán cho
Cty Vạn
Xuân
632 75 2843535
Báo cáo kế toán
Cộng : 83789498
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Bộ đồ nữ
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ
Ngày
tháng
ghi
số
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số
hiệu
Ngày
tháng
Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
107 20/4 Nhập kho TP 154 30057,9 6392 192130096,8
130 21/4 Xuất gửi bán CH
25 Bà Triệu
157 1010 30358479
131 23/4 Xuất gửi bán siêu
thị HN Marko
157 620 18635898
132 25/4 Xuất bán cho CH
Tổng hợp số 1
632 115 3456658,5
133 25/4 Xuất gửi bán CH
Hanosimex
157 185 5560711,5
134 27/4 Xuất gửi bán cho
CH Hồng Nhung
157 110 3306369
Xuất bán cho Cty
Vạn Xuân
632 75 2254342,5
Cộng : 128557638,3
Báo cáo kế toán
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá :Bộ đò trẻ em
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ
Ngày
tháng
ghi
số
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số
hiệu
Ngày
tháng
Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
107 20/4 Nhập kho TP 154 28542,5 3389 96730532,5
130 21/4 Xuất gửi bán CH
25 Bà Triệu
157 415 11845137,5
131 23/4 Xuất gửi bán siêu
thị HN Marko
157 395 11274287,5
132 25/4 Xuất bán cho CH
Tổng hợp số 1
632 210 5993925
133 25/4 Xuất gửi bán CH
Hanosimex
157 205 5851212,5
134 27/4 Xuất gửi bán cho
CH Hồng Nhung
157 49 1398582,5
135 Xuất bán cho Cty
Vạn Xuân
632 103 2939877,5
Báo cáo kế toán
Cộng : 57427510
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá :Sơ mi nam dài tay
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Ngày
tháng
ghi
số
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số
hiệu
Ngày
tháng
Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tồn địng kỳ 42650 1300 55445000
116 2/4 Xuất bán cho CH
Thời trang Anh
Phương
632 150 6397500
123 6/4 Xuất bán cho Cty
CP Nam Sơn
632 750 31987500
131 23/4 Xuất gửi bán siêu
thị HN Marko
155 6610750
Cộng : 10449250
Báo cáo kế toán
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nam ngắn tay
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Ngày
tháng
ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá
Nhập Xuất Tồn
Số
hiệu
Ngày
tháng
Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tồn định
kỳ
31069 850 26408650
126 6/4 Xuất bán
cho CH
Nam Sơn
500 15534500
Cộng : 10874150
Báo cáo kế toán
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nữ dài tay
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Ngày
tháng
ghi
số
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá
Nhập Xuất Tồn
Số
hiệu
Ngày
tháng
Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tồn định kỳ 32143 1600 51428800
116 2/4 Xuất bán cho CH Thời
trang Anh Phương
280 9000040
121 4/4 Xuất gửi bán CH 95/6
Phan Chu Trinh
230 7392890
123 6/4 Xuất bán cho Cty CP
Nam Sơn
430 13821490
129 11/4 Xuất bán cho CH 23 Lê
Trọng Tấn
300 9642600
132 25/4 Xuất bán cho CH Tổng 90 2892780
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông

More Related Content

Similar to Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông

Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang HảiBáo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang HảiDương Hà
 
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì Nguyen Minh Chung Neu
 
Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh TrìCông tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trìluanvantrust
 
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...luanvantrust
 
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...luanvantrust
 
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...Dương Hà
 
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánLuận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánNguyễn Công Huy
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí thành công ty xây dựng Thái Khang
Báo cáo thực tập kế toán chi phí thành công ty xây dựng Thái KhangBáo cáo thực tập kế toán chi phí thành công ty xây dựng Thái Khang
Báo cáo thực tập kế toán chi phí thành công ty xây dựng Thái KhangDương Hà
 
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung ĐứcKế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đứcluanvantrust
 
Kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam Sơn
Kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam SơnKế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam Sơn
Kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam SơnLuận Văn 1800
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016tuan nguyen
 
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacomBao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacomLan Te
 

Similar to Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông (20)

Kế toán nguyên vật liệu ở Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng, HAY
Kế toán nguyên vật liệu ở Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng, HAYKế toán nguyên vật liệu ở Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng, HAY
Kế toán nguyên vật liệu ở Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng, HAY
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang HảiBáo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
 
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
 
Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh TrìCông tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
 
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
 
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
 
Bao cao ngọc tm
Bao cao ngọc tmBao cao ngọc tm
Bao cao ngọc tm
 
Đồ án Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì...
Đồ án Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì...Đồ án Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì...
Đồ án Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì...
 
Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Qủa Kinh Doanh
Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Qủa Kinh DoanhCơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Qủa Kinh Doanh
Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Qủa Kinh Doanh
 
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...
 
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánLuận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
 
Chương 1
Chương 1Chương 1
Chương 1
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí thành công ty xây dựng Thái Khang
Báo cáo thực tập kế toán chi phí thành công ty xây dựng Thái KhangBáo cáo thực tập kế toán chi phí thành công ty xây dựng Thái Khang
Báo cáo thực tập kế toán chi phí thành công ty xây dựng Thái Khang
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
 
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung ĐứcKế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
Kế toán tổng hợp tại Công ty thương mại và sản xuất Chung Đức
 
Viêtthaimayxk
ViêtthaimayxkViêtthaimayxk
Viêtthaimayxk
 
Đề tài tốt nghiệp kế toán công cụ dụng cụ hay nhất 2017
Đề tài  tốt nghiệp kế toán công cụ dụng cụ hay nhất 2017  Đề tài  tốt nghiệp kế toán công cụ dụng cụ hay nhất 2017
Đề tài tốt nghiệp kế toán công cụ dụng cụ hay nhất 2017
 
Kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam Sơn
Kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam SơnKế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam Sơn
Kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam Sơn
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
 
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacomBao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
 

More from luanvantrust

Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...luanvantrust
 
Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...
Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...
Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...luanvantrust
 
Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...
Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...
Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...luanvantrust
 
Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang Chile
Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang ChilePhân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang Chile
Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang Chileluanvantrust
 
Phân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải Nam
Phân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải NamPhân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải Nam
Phân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải Namluanvantrust
 
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt NamPhân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Namluanvantrust
 
Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...
Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...
Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...luanvantrust
 
Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...
Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...
Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...luanvantrust
 
Đẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXM
Đẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXMĐẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXM
Đẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXMluanvantrust
 
Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...
Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...
Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...luanvantrust
 
Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tử
Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tửTối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tử
Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tửluanvantrust
 
Ứng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ Watchkingdom
Ứng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ WatchkingdomỨng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ Watchkingdom
Ứng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ Watchkingdomluanvantrust
 
Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...
Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...
Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...luanvantrust
 
Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...
Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...
Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...luanvantrust
 
Ngôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh Viên
Ngôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh ViênNgôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh Viên
Ngôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh Viênluanvantrust
 
Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...
Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...
Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...luanvantrust
 
Hoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ Conando
Hoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ ConandoHoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ Conando
Hoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ Conandoluanvantrust
 
Văn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn Lang
Văn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn LangVăn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn Lang
Văn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn Langluanvantrust
 
Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...
Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...
Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...luanvantrust
 
Chiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands Coffee
Chiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands CoffeeChiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands Coffee
Chiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands Coffeeluanvantrust
 

More from luanvantrust (20)

Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
 
Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...
Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...
Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...
 
Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...
Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...
Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...
 
Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang Chile
Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang ChilePhân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang Chile
Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang Chile
 
Phân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải Nam
Phân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải NamPhân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải Nam
Phân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải Nam
 
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt NamPhân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
 
Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...
Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...
Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...
 
Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...
Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...
Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...
 
Đẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXM
Đẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXMĐẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXM
Đẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXM
 
Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...
Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...
Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...
 
Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tử
Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tửTối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tử
Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tử
 
Ứng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ Watchkingdom
Ứng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ WatchkingdomỨng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ Watchkingdom
Ứng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ Watchkingdom
 
Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...
Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...
Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...
 
Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...
Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...
Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...
 
Ngôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh Viên
Ngôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh ViênNgôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh Viên
Ngôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh Viên
 
Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...
Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...
Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...
 
Hoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ Conando
Hoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ ConandoHoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ Conando
Hoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ Conando
 
Văn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn Lang
Văn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn LangVăn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn Lang
Văn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn Lang
 
Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...
Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...
Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...
 
Chiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands Coffee
Chiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands CoffeeChiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands Coffee
Chiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands Coffee
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 

Recently uploaded (19)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 

Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông

  • 1. Báo cáo kế toán THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY DỆT LEN MÙA ĐÔNG MÃ TÀI LIỆU: 80631 ZALO: 0917.193.864 Dịch vụ viết bài điểm cao :luanvantrust.com
  • 2. Báo cáo kế toán LỜI MỞ ĐẦU Kế toán là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý kinh tế. Mỗi nhà đầu tư hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào công tác kế toán để biết tình hình và kết quả kinh doanh. Hiện nay nước ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Công tác quản lý kinh tế đang đứng trước yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng và không ít phức tạp. Là một công cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin vềcác hoạt động kinh tế cho nhiều đối tượng khác nhau bên trong cũng nhưbên ngoài doanh nghiệp nên công tác kế toán cũng trải qua những cải biến sâu sắc, phù hợp với thực trạng nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốtđèu ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của công tác quản lý. Công tác kế toán ở công ty có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng có mối liên hệ, gắn bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả. Mặt khác, tổ chức công tác kế toán khoa học và hợp lý là một trong nhữngcơ sở quan trọng trong việc điều hành, chỉ đạo sản xuất kinh doanh. Qua quá trình học tập môn kế toán doanh nghiêp sản xuất và tìm hiểu thực tế tại Công ty dệt len Mùa Đông, đồng thời được sự giúp đỡ tận tìnhcủa thầy cô giáo cũng như các cô chú kế toán của Công ty dệt len Mùa Đông. Em đã chọn đề tài : "Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông" Báo cáo gồm 3 phần : Phần I : Giới thiệu chung về dệt len Mùa Đông Phần II : Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại Công ty Phần III : Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán của Công ty. Do thời gian thực tập còn ít và khả năng của bản thân còn hạn chế nên bản báo cáo thực tập không tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp của cô và các bạn để hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn! Hà Nội , ngày tháng năm 2005 Sinh viên. Trường CĐ KT- KT CN I
  • 3. Báo cáo kế toán Hoàng Thị Phượng Trường CĐ KT- KT CN I
  • 4. Báo cáo kế toán PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY DỆT LEN MÙA ĐÔNG. I. Quá trình hình thành và phát triển của công ty dệt len Mùa Đông Tên công ty : Công ty dệt len Mùa Đông Địa chỉ XN : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội Tiền thân của công ty là “ Liên xưởng công tự hợp danh” được thành lập năm 1960 do hợp doanh các nhà tư bản nghành dệt trong quá trình cải tạo công thương nghiệp tư bản. Năm 1970 đổi tên thành “Nhà máy dệt len Mùa Đông”. Ngày 8/7/1993 được sự đồng ý của UBND thành phố Hà Nội nhà máy chính thức mang tên “Công ty Dệt Len Mùa Đông”. Công ty lúc này vẫn là môt doanh nghiệp thuộc khối công nghiệp địa phương trực thuộc sở công nghiệp Hà Nội. Sản phẩm của Công ty dệt len Mùa Đông bao gồm: sợi len, áo len các loại và bít tất. Do vậy mà nhiệm vụ của Công ty là sản xuất ra sợi len để cung cấp cho thị trường trong và ngoài nước II. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty. _Công ty có nhiệm vụ sử dụng, bảo toàn và phát triển vốn đúng chế độ hiện hành. _ Tuân thủ hợp đồng kinh tế đã ký, đảm bảo chữ tín đối với bạn hàng. _ Nắm bắt khả năng sản xuất kinh doanh, nhu cầu của thị trường để tổ chức sản xuất kinh doanh hợp lý. _ Chấp hành và thực hiện nghiêm chỉnh chế độ nộp ngân sách nhà nước, đồng thời đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho người lao động. III. Tổ chức bộ máy quản lý 1 . Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ở Công ty: Bộ máy quản lý của Công ty được tổ chức theo mô hình tham mưu trực tuyến đan cài chức năng và phân phối, đứng đầu chịu trách nhiệm điều hành toàn Công ty là giám đốc. Giám đốc Công ty do Sở công nghiệp Hà Nội bổ nhiệm và miễn nhiệm, giám đốc là người chịu trách nhiệm về mọi mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trước cấp trên. Trợ giúp giám đốc gồm có 2 Phó giám Trường CĐ KT- KT CN I
  • 5. Báo cáo kế toán đốc và các phòng ban chức năng. Các phòng ban này được tổ chức theo yêu cầu quản lý sản xuất kinh doanh của toàn Công ty SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY Giám đốc P.Giám đốc P.Giám đốc Phòng xuất nhập khẩu Phòng kế hoạch Phòng kỹ thuật Phòng kế toán Phòng tổ chức LĐTL Phòng kinh doanh Phòng hành chính Bộ phận gia công Bộ phận bảo vệ Bộ phận thiết kế Bộ phận thí nghiệm nhuộm Bộ phận Y tế Bộ phận tiêu thụ Nhà trườn g PX Dệt1 PX Dệt 2 PX Dệt 3 PX Dệt 4 PX Bít Tất PX Kéo Sợi PX Hoàn Thàn h - Phòng tổ chức lao động tiền lương: lập kế hoạch tuyển dụng lao động, đào tạo học sinh học nghề, quản lý lao động, tiền lương thưởng của cán bộ công nhân viên. - Phòng hành chính: đảm bảo công tác hành chính, văn thư của Công ty, phụ trách quản trị kiến thức cơ bản của phòng Công ty.
  • 6. Báo cáo kế toán Trường CĐ KT- KT CN I
  • 7. Báo cáo kế toán -Phòng kế toán: Theo dõi tình hình Tài sản của Công ty, xác định nhu cầu về vốn, tình trạng luận chuyển vốn, có nhiệm vụ tổ chức thực hiện toàn bộ công tác tính giá thành, theo dõi tình hình hiện có và sự biến động của các loại Tài sản trong Công ty để cung cấp thông tin chính xác cho ban giám đốc lập báo cao Tài sản. -Phòng kế hoạch: lập kế hoạch sản xuất, điều độ, phân bổ kế toán cho từng phân xưởng sản xuất, theo dõi tiến độ sản xuất. -Phòng kinh doanh: cung cấp vật tư,vật liệu theo nhu cầu sản xuất, quản lý thành phẩm nhập kho, theo dõi tiêu thụ sản phẩm. -Phòng nhập khẩu: tổ chức thiết lập mối quan hệ kinh doanh với các ban ngành trong và ngoài nước, ký kết hợp đồng xuất nhập khẩu. -Phòng kỹ thuật: chế thử mẫu mã, đưa ra và theo dõi kỹ thuật quy trình công nghệ, quy cách sản phẩm, chất lượng sản phẩm sản xuất. Ngoài ra còn có các bộ phận phòng ban khác. 2. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán ở Công ty: 2.1 Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán ở Công ty: Xuất phát từ đặc diểm tổ chức quản lý, bộ máy kế toán của Công ty được tổ chức theo hình thức kế toán tập trung. Công ty có phòng kế toán (phòng tài vụ). Ở các phân xưởng sản xuất không tổ chức bộ máy kế toán riêng mà chỉ bố trí nhân viên thống kê làm nhiệm vụ thu thập kiểm tra chứng từ, ghi chép sổ sách, hạch toán nghiệp vụ phục vụ yêu cầu quản lý phân xưởng lập báo cáo phân xưởng và chuyển chứng từ về phòng Tài vụ của công ty để xử lý và tiến hành ghi sổ kế toán: Bộ máy kế toán của Công ty có nhiệm vụ tổ chức thực hiện toàn bộ công tác kế toán, công tác thống kê trong phạm vi Công ty. Trường CĐ KT- KT CN I
  • 8. Báo cáo kế toán SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY Nhân viên thống kê thuộc các phân xưởng ở các cơ sở sản xuất phòng kế toán của Công ty có 6 người, vì vậy mỗi người phải kiêm nhiệm nhiều công việc: Cơ cấu và chức năng của từng nhân viên trong phòng kế toán: -Kế toán trưởng: là trưởng phòng kế toán có nhiệm vụ tham mưu cho Giám đốc, báo cáo số liệu cụ thể kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cho Giám đốc, tổ chức lãnh đạo chung cho toàn phòng, làm công tác đối nội, đối ngoại, ký kết hợp đồng kinh tế. -Kế toán tổng hợp: là phó phòng kế toán, là người trực tiếp giúp việc cho kế toán trưởng khi kế toán trưởng đi vắng, ngoài ra còn làm công việc kế toán tổng hợp. Trường CĐ KT- KT CN I Kế toán trưởng phí và Kế toán liệu KẾ TOÁN TỔNG HỢP
  • 9. Báo cáo kế toán -Kế toán tiền mặt, ngân hàng kiêm kế toán thanh toán: Viết phiếu thu, phiếu chi, phát hành Séc, có quan hệ giao dịch theo dõi các khoản công nợ với khách hàng và các nhà cung cấp. -Kế toán nguyên vật liệu: theo dõi việc mua, bán và xuất vật liệu. -Kế toán tổng hợp chi phí và tính toán giá thành sản phẩm có nhiệm vụ tập hợp chi phí phát sinh và tính giá thành sản phẩm, theo dõi tình hình nhập, xuất, tồn kho thành phẩm, doanh thu bán hàng. -Kế toán công cụ dụng cụ kiêm kế toán TSCĐ và phân bổ lương: theo dõi việc mua, bán, xuất sử dụng công cụ dụng cụ, căn cứ vào sổ lương vàcác báo cáo sản phẩm nhập kho do phòng tổ chức lao động tiền lương chuyển đến tiến hành phân bổ, theo dõi biên động về TSCĐ. Trường CĐ KT- KT CN I
  • 10. Báo cáo kế toán tiết Sổ Cái 3. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở công ty dệt len Mùa Đông. Hình thức sổ kế toán : Hình thức sổ kế toán mà công ty áp dụng là hình thức nhật ký chứng từ. Trình tự ghi sổ theo sơ đồ : Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối ngày Quan hệ đối chiếu Việc ghi chép hàng ngày được tiến hành theo thủ tục quy đinh. Căn cứ vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi vào sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi tiết đó. Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và nhật ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi vào nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế toán khác. Trường CĐ KT- KT CN I tiết
  • 11. Báo cáo kế toán Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất kinh doanh của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế toán. Đây là hình thức kế toán được xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo được các mặt hàng kế toánđược tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty được tiến hành thường xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế toán, đảm bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Côngty. Trường CĐ KT- KT CN I
  • 12. Báo cáo kế toán PHẦNII : THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY DỆT LEN MÙA ĐÔNG Tháng 5 /2005 công ty dệt len Mùa Đông có tài liệu như sau : Nhà máy hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ và tính giá vốn theo phương pháp bình quân gia quyền .Tính NVL xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước : Hoạt động của Công ty trong tháng I. Dư đầu kỳ các tài khoản : SHTK Tên tài khoản Dư nợ Dư có 111 tiền mặt 50.850.000 112 Tiền gửi ngân hàng 458.963.000 131 Phải thu của khách hàng 78.179.000 141 Tạm ứng 92.700.000 142 Chi phí trả trước 141.052.394 152 Nguyên vật liệu tồn kho 429.022.875 154 Chi phí SXKD dở dang 183.074.236 155 Thành phẩm tồn kho 211.623.950 211 TSCĐ hữu hình 2.543.096.010 214 Hao mòn TSCĐ 415.318.785 311 Vay ngắn hạn 1.651.123.401 331 Phải trả người bán 184.150.962 334 Phải trả CNV 140.510.169 411 Nguồn vốn kinh doanh 600.679.925 421 Lợi nhuận chưa phân phối 1.043.560.223 415 Quỹkhen thưởng phúc lợi 153.218.000 Tổng 4.188.561.465 4.188.561.465 Trường CĐ KT- KT CN I
  • 13. Báo cáo kế toán Số dư chi tiết các tài khoản : * TK131 ; Phải thu của khách hàng STT Tên khách hàng Dư đầu kỳ 1 Công ty cổ phần Việt An 7.350.000 2 Công ty thương mại & dichị vụ Hằng Thảo 14.320.000 3 XN dệt may Phú Hưng 20.240.000 4 Siêu thị Seoul 27.500.000 5 Cửa hàng thời trang Anh Phương 8.769.000 Tổng 78.963.000 * TK 311 : Vay ngắn hạn STT Tên khách hàng Số tiền 1 Ngân hàng ViệtComBank 512.469.723 2 Ngân hàng NN&PTNT 341.333.121 3 Công ty CP TM Thái Bình 197.320.557 4 Công ty xây dựng Vinacolex 284.877.915 5 Tổng công ty dệt may VN 315.122.085 Tổng 1.651.123.401 * TK 331 : Phải trả cho khách hàng STT Tên khách hàng Dư đầu kỳ 1 Công ty TNHH Bảo Long 19.036.000 2 Xưởng may Lê Hữu Thọ 84.999.198 3 Công ty TNHH Thiên Ngân 16.000.000 4 Công ty bao bì Thành Đạt 15.612.764 5 Công ty sao Phương Bắc 48.503.000 Tổng * TK 141 : Tạm ứng STT Tên nhân viên Số tiền 1 Đặng Nhật Minh 22.750.000 2 Phí Hồng Nhung 34.754.000 3 Trần Thị Lan 35.196.000 Tổng 92.700.000 Trường CĐ KT- KT CN I
  • 14. Báo cáo kế toán * TK 155 : Thành Phẩm S T T Tên sản phẩm ĐVT Số lượng giávốn Thành tiền 1 áo sơ mi nam dài tay chiếc 1.300 42.650 55.445.000 2 áo sơ mi nam cộc tay chiếc 850 31.069 26.408.650 3 Quần dài nam chiếc 750 46.850 35.137.500 4 Quần dài nữ chiếc 500 35.090 17.545.000 5 áo sơ mi nữ dài tay chiếc 1.600 32.143 51.428.800 6 áo sơ mi nữ ngắn tay chiếc 900 28.510 25.659.000 Tổng TK 152 Nguyên vật liệu : STT Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Vải sợi m 13.772 10.560 145.432.320 2 Vải thô m 17.058 8.980 153.180.840 3 Vải dệt kim m 9.278 11.042 102.447.676 4 Cúc to kg 46 31.012 1.426.552 5 Cúc nhỏ kg 60 29.510 1.770.600 6 Chun bản to m 5.586 563 3.144.918 7 chun bản nhỏ m 12.359 491 6.068.269 8 Chỉ mầu cuộn 377 13.112 4.943.224 9 Chỉ trắng cuộn 482 12.918 6.226.476 10 Phấn hộp 92 8.005 736.460 11 Dầu hộp 270 13.502 3.645.540 Tổng II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh : 1. Ngày 1/ 5 công ty TM & dịch vụ Hằng Thảo thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho XN phiếu thu số 104 2. Ngày 2/ 5Công ty nhập mua vải của công ty Mai Hân theo HĐ số 006893 pNK số 102 , Công ty chưa thanh toán . Tên hàng Số lượng Đơn giá Vải sợi 42/2 PE 17.600 10.580 Vải dệt kim 12.300 11.040 Trường CĐ KT- KT CN I
  • 15. Báo cáo kế toán Trường CĐ KT- KT CN I
  • 16. Báo cáo kế toán 3. Mua dây kéo của XN Hùng Anh theo HĐ số 007694 ngày 2/ 5 PNK số 103 Công ty chưa thanh toán tiền hàng. Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giá Khoá dài 1.020 1.560 Khoá ngắn 3.410 1.021 4. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 150.000.000 phiếu thu 105 5. Nhập mua chỉ mầu theo HĐ số 029442 ngày 2/ 5 PNK số 104 XN đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu chi số 95 Tên hàng Số lượng ( cuộn ) Đơn giá Chỉ mầu 912 13.154 6. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Phương PXK số 116 ngày 2/ 5 , phiếu thu số 106 Công ty tính và trả chiết khấu 1% cho cửa hàng bằng tiền mặt phiếu chi số 96 STT Tên sản phẩm số lượng ( chiếc) giá bán 1 Sơ mi nam dài tay 150 71.500 2 Sơ mi nữ dài tay 280 55.000 3 Quần nam 195 78.000 7. Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm PXK số 117 ngày 3/ 5 STT Tên sản phẩm số lượng (m) đơn giá 1 Bộ đồ nam 4.125 10.560 2 Bộ đồ nữ 5.367 10.560 3 Bộ đồ trẻ em 1.854 10.560 8. Xuất vải thô để sản xuất sản phẩm PXK số 118 ngày 3/ 5 STT Tên sản phẩm số lượng ( m) đơn giá 1 Bộ đồ nam 3.883,0 8.980 2 Bộ đồ nữ 6.138,0 8.980 3 Bộ đồ trẻ em 3.229,5 8.980 9. Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm PXK số 119 ngày 3/ 5 STT Tên sản phẩm Số lượng ( cuộn ) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 115 12.918 2 Bộ đồ nữ 231 12.918 3 Bộ đồ trẻ em 95 12.918 10. Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm , PXK số 120 ngày 3/ 5 STT Tên sản phẩm số lượng (cuộn ) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 170 13.112 2 Bộ đồ nữ 207 13.112 3 Bộ đồ trẻ em 239 13.154 Trường CĐ KT- KT CN I
  • 17. Báo cáo kế toán 11. Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh ,PXk số 121 ngày 4/ 5 STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Giá bán 1 Sơ mi nữ dài tay chiếc 230 55.000 2 Sơ mi nữ N.tay chiếc 310 50.000 3 Quần dài nữ chiếc 250 59.500 12. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Bảo Long Phiếu chi số 97 13.Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank :250.000.000 về nhập quỹ tiền mặt , phiếu thu số 107 ngày 5/ 5 14. Ngày 5/4 Công ty thanh toán tiền cho công ty Mai Hân phiếu chi số 98 15. Xuất phấn để sản xuất sản phẩm , PXK số 112 ngày 5/ 5. STT Tên sản phẩm Số lượng ( hộp ) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 25 8.005 2 Bộ đồ nữ 43 8.005 3 Bộ đồ trẻ em 17 8.005 16. Mua suốt chỉ của công ty TNHH Thái Hà theo HĐ số 0145173 ngày 5 / 5 , PXK số 105 Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 99 STT Tên sản phẩm Số lượng (chiếc ) Đơn giá 1 Suốt chỉ 1.750 423 17. Nhập mua túi đựng quần áo của công ty bao bì Mai Linh theo HĐ số 015420 ngày 5/ 5 , PNK số 106 , phiếu chi số 100 Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giá Túi đựng quần áo 15.841 350 18. Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn , phiếu xuất kho số 123 ngày 6/ 5 công ty đã thanh toán cho XN bằng tiền gửi ngân hàng XN tính và trả chiết khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt phiếu chi số 101. STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Giá bán 1 sơ mi nam dài tay 750 71.500 2 Sơ mi nam ngắn tay 500 59.000 3 Sơ mi nữ dài tay 430 55.000 4 Sơ mi nữ ngắn tay 345 50.000 19. Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm , PXK số 124 ngày 6/ 5 STT tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 510 423 2 Bộ đồ nữ 325 423 3 Bộ đồ trẻ em 219 423 Trường CĐ KT- KT CN I
  • 18. Báo cáo kế toán 20. Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm , PXK số 125 ngày 6/ 5. STT Tên sản phẩm Số lượng ( kg) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 20 29.510 2 Bộ đồ nữ 13 29.510 3 Bộ đồ trẻ em 15 29.510 21. Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm . PXK số 126 ngày 6/ 5 STT Tên sản phẩm Số lượn g ( kg) đơn giá 1 Bộ đồ nam 17 31.012 2 Bộ đồ nữ 5 31.012 22. Xuất dây chun bản to để sản xuất sản phẩm , PXK số 127 ngày 7/ 5 STT Tên sản phẩm Số lượng (m) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 3.120 491 2 Bộ đồ nữ 5.149 491 3 Bộ đồ trẻ em 2.567 491 23. Xuất túi đựng quần áo để sản xuất sản phẩm ,PXK số 128 ngày 7/ 5 STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 3.640 350 2 Bộ đồ nữ 6.392 350 3 Bộ đồ trẻ em 3.389 350 24. Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng , phiếu thu số 108 ngày 8/ 5 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 2% cho cửa hàng , phiếu chi số 102 25. Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh đi công tác là : 8.750.000 , Phiếu chi số 103 ngày 9/ 5. 26. Công ty thanh toán tiền cho xưởng may Lê Hữu Thọ ,PC số 104 27.Công ty thanh toán tiền cho công ty TNHH Thiên Ngân , PC số 105 ngày 9/ 5. 28. Siêu thị Seoul thanh toán tiền hàng cho Công ty ,PT số 109 ngày 10/ 5. 29. Công ty Cổ phần Việt Anh thanh toán tiền hàng cho Công ty , PT số 110 ngày 10/ 5. 30. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 Lê Trọng Tấn ,PXK số 129 ngày 11/5 , cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu thu số 111. Công ty đã trả tiền triết khấu 1% cho khách hàng bằng tiền mặt , PC số 106. STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Giá bán Trường CĐ KT- KT CN I
  • 19. Báo cáo kế toán 1 Sơ mi nữ dài tay chiếc 300 55.000 2 Quần nam chiếc 450 78.000 3 Quần nữ chiếc 250 59.500 31. Công ty thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty Sao Phương Bắc ,PC số 107 ngày 11/ 5. 32. Trích chi phí trả trước cho từng sản phẩm STT Tên sản phẩm số tiền 1 Bộ đồ nam 1.356.200 2 Bộ đồ nữ 2.233.150 3 Bộ đồ trẻ em 1.965.000 33. Trích KHTSCĐ cho từng bộ phận STT Bộ phận Số tiền 1 Dây chuyền sản xuất bộ đồ nam 21.438.634 2 Dây chuyền sản xuất bộ đồ nữ 29.307.450 3 Dây chuyền sản xuất bộ đồ trẻ em 17.542.183 4 Bộ phận bán hàng 965.412 5 Bộ phận quản lý doanh nghiệp 1.896.373 34. Phân bổ tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất . STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 22.454.211 2 Bộ đồ nữ 31.683.726 3 Bộ đồ trẻ em 16.454.211 35. Phân bổ tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý phân xưởng . STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 3.020.000 2 Bộ đồ nữ 3.126.500 3 Bộ đồ trẻ em 2.250.000 36. Tiền lương phải trả cho : - Bộ phận bán hàng : 2.115.158 - Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.931.820 37. Trích BHXH,BHYT ,KPCĐ theo tỷ lệ quy định 38. Phế liệu thu hồi nhập kho STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 2.415.310 2 Bộ đồ nữ 5.018.435 Trường CĐ KT- KT CN I
  • 20. Báo cáo kế toán 3 Bộ đồ trẻ em 1.765.892 Trường CĐ KT- KT CN I
  • 21. Báo cáo kế toán 39. Thanh toán tiền điện , phiếu chi số 108 ngày 19/ 5 VAT 10% STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 562.135 2 Bộ đồ nữ 539.600 3 Bộ đồ trẻ em 413.258 40. Thanh toán tiền nước , PC số 109 ngày 19/ 5 VAT 5%. STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 165.360 2 Bộ đồ nữ 240.187 3 Bộ đồ trẻ em 152.109 41. Thanh toán tiền điện thoại ,phiếu chi số 110 ngày 20/ 5 STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 102.070 2 Bộ đồ nữ 125.786 3 Bộ đồ trẻ em 97.850 42. Nhập kho thành phẩm ,PNK số 107 ngày 20/ 5 STT Tên sản phẩm Số lượng Giá vốn 1 Bộ đồ nam 3.640 37.913,8 2 Bộ đồ nữ 6.392 30.057,9 3 Bộ đồ trẻ em 3.389 28.542,5 43. Xuất gửi bán cho cửa hàng 25 Bà Triệu ,PXK số 130 ngày 21/ 5 STT tên sản phẩm Số lượng Giá bán 1 Bộ đồ nam 650 63.450 2 Bộ đồ nữ 1.010 52.000 3 Bộ đồ trẻ em 415 48.000 44. Trả tiền chi phí làm vệ sinh ,PC số 111 ngày 21/ 5 số tiền 1.515.700 45. Mua dầu sấy của công ty Thiên Trường theo hợp đồng số 005313 ngày 22/ 5 Giá chưa thuế là 1.750.000 VAT 10% XN chưa thanh toán tiền hàng . 46. Anh Ngô Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ Phiếu thu số 111 ngày 22/ 5 ; 625.400đ 47. Xuất gửi bán siêu thị Hà Nội Marko ,PXK số 131 ngày 23/ 5 STT Tên sản phẩm Số lượng giá bán 1 Bộ đồ nam 410 63.450 2 Bộ đồ nữ 620 52.000 3 Bộ đồ trẻ em 395 48.000 4 Sơ mi nam dài tay 155 71.500 48. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ;100.000.000 PT số 112 49. Thanh toán tiền lương cho CBCNV nhà máy PC số 112 ngày 25/ 5 Trường CĐ KT- KT CN I
  • 22. Báo cáo kế toán 50. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hoá tổng hợp Thanh Xuân ,PXK số 132 ngày 25/ 5 cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi đã trừ triết khấu 1%. 51. Xuất gửi bán cửa hàng Hanosimex 19 Nguyễn Lương Bằng ,PXK số 133 ngày 25/ 5 STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán 1 Bộ đồ nam 185 63.450 2 Bộ đồ nữ 185 52.000 3 Bộ đồ trẻ em 205 48.000 52. Công ty TNHH dệt may trả trước tiền hàng ,PT số 1 ngày 26/ 5 số tiền 17.095.000 53. Nhập mua vải kaki của công ty Mai Hân theo HĐ số 006493 ngày 26/ 5. PNK số 109 , XN chưa thanh toán tiền hàng . STT Tên hàng Số lượng Đơn giá 1 vải Kaki 1.500 15.430 54. Nhập mua lụa tơ tằm của công ty Huê Silk theo HĐ số 049153 ngày 26/ 5 NK số 110 XN chưa thanh toán . STT Tên hàng Số lượng Đơn giá 1 Lụa Trơn 2.500 17.650 2 Lụa hoa 2.815 18.410 55. Mua khoá đồng của công ty Bắc Ninh theo HĐsố 001372 ngày 26/ 5 PNK số 111 XN đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền mặt phiếu chi số ....... số còn lại chưa thanh toán . STT Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá 1 Khoá đồng 1.350 2.570 56. Thanh lý 1 nhà văn phòng đã hư hỏng & khấu hao hết Nguyên giá 180.000.000 . Chi phí thanh lý thuê ngoài phải trả 1.050.000 57. Thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý :2.543.000 Phiếu thu số 115 ngày 27/5 58. Xuất gửi bán cho cửa hàng Hồng Nhung, PXK số 134 ngày 27/ 5 STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán 1 Bộ đồ nam 110 63.450 2 Bộ đồ nữ 85 52.000 3 Bộ đồ trẻ em 49 48.000 59. Cửa hàng thời trang Anh Phương thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho XN , phiếu thu số 116 ngày 28/ 5 60.Siêu thị Hà Nội Marko thanh toán tiền hàng , Phiếu thu số ... ngày 28/ 5.Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 3% cho siêu thị bằng tiền mặt , phiếu chi số .... Trường CĐ KT- KT CN I
  • 23. Báo cáo kế toán 61. Công ty thanh toán tiền cho công ty bao bì thành đạt , PC số 116 ngày 28/ 5 62. Xuất bán trực tiếp cho công ty Vạn Xuân công ty đã trả trước 50% tiền hàng bằng tiền mặt , phiếu thu số ... số còn lại còn nợ . STT Tên sản phẩm số lượng Giá bán 1 Bộ đồ nam 103 63.450 2 Bộ đồ nữ 149 52.000 3 Bộ đồ trẻ em 75 48.000 63. Cửa hàng Hanosimex thanh toán tiền hàng nhà máy gửi bán trong kỳ, nhà máy đã thu tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng. 64.Công ty đặt trước tiền mua hàng cho công ty TNHH Phương Đông ,PC số 117 ngày 29/ 5 số tiền : 17.932.500 65.Công ty thanh toán tiền còn nợ trong kỳ cho xí nghiệp Hùng Anh ,Phiếu chi số 118 ngày 30/ 5. 66. Công ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ phiếu thu số 120 ngày 30/ 5. 67. XN thanh toán tiền hàng cho công ty Hue Silk , Phiếu chi số 119 ngày 30/ 5. 68. Cửa hàng Hồng Nhung thanh toán tiền hàng XN gửi bán trong kỳ ,XN đã thu tiền sau khi trừ 1% hoa hồng cho cửa hàng , phiếu thu số ... ngày 30/5. Trường CĐ KT- KT CN I
  • 24. Báo cáo kế toán Các chứng từ gốc Số TT Số TT Số TT 1 Nghiệp vụ 1: Phiếu thu 20 Nghiệp vụ 20 : -Phiếu thu -Hoá đơn bán hàng 39 Nghiệp vụ 50 : -Phiếu xuất kho -Hoá đơn bán bàng -Phiếu thu 2 Nghiệp vụ 2: -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế GTGT -Bên bán kiểm nghiệm -Phiếu nhập kho 21 Nghiệp vụ 21 : -Giấy đề nghị tạm ứng -Phiếu chi 40 Nghiệp vụ 51 : -Phiếu xuất kho 3 Nghiệp vụ 3: -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Phiếu nhập kho -Biên bản kiểm nghiệm 22 Nghiệp vụ 22: -Phiếu chi 41 Nghiệp vụ 52 : -Phiếu thu 4 Nghiệp vụ 4: -Phiếu thu -Giấy báo có 23 Nghiệp vụ 23: -Phiếu chi 42 Nghiệp vụ 53,54, 55 : -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Phiếu nhập kho -Biên bản kiêm nghiệm 5 Nghiệp vụ 5 : -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Phiếu nhập kho 24 Nghiệp vụ 24: -Phiếu thu 43 Nghiệp vụ 56,57 : -Biên bản thanh ly TSCĐ -Phiếu thu Trường CĐ KT- KT CN I
  • 25. Báo cáo kế toán -Phiếu chi -Biên bản kiểm nghiệm 6 Nghiệp vụ 6 : -Hộp đơn bán hàng -Phiếu xuất kho -Phiếu chi 25 Nghiệp vụ 25 : -Phiếu thu 44 Nghiệp vụ 58 : -Phiếu xuất kho 7 Nghiệp vụ 7 : -Phiếu xuất kho 26 Nghiệp vụ 26 : -Hoá đơn bán hàng -Phiếu xuất kho -Phiếu thu -Phiếu chi 45 Nghiệp vụ 59 : -Phiếu thu 8 Nghiệp vụ 8 : -Phiếu xuất kho 27 Nghiệp vụ 27 : -Phiếu chi 46 Nghiệp vụ 60 : -Hoá đơn bán hàng -Phiếu thu -Phiếu chi 9 Nghiệp vụ 9 : -Phiếu xuất kho 28 Nghiệp vụ 28 : -Bảng trích & phân phối khấu hao -Bảng phân bố tiền lương & BHXH 47 Nghiệp vụ 61 : -Phiếu chi 10 Nghiệp vụ 10 : -Phiếu xuất kho 29 Nghiệp vụ 29 : -Phiếu nhập kho 48 Nghiệp vụ 62 : -Hợp đồng bán hàng -Phiếu xuất kho -Phiếu thu 11 Nghiệp vụ 11: -Phiếu xuất kho 30 Nghiệp vụ 30 => nghiệp vụ 41 -Phiếu chi -Hoá đơn tiền điện -Hoá đơn tiền nước -Hoá đơn dvụ bưu chính VT 49 Nghiệp vụ 63 : -Phiếu thu 12 Nghiệp vụ 12 : -Phiếu chi 31 Nghiệp vụ 42 : -Phiếu nhập kho 50 Nghiệp vụ 64 : -Phiếu chi 13 Nghiệp vụ 13: -Phiếu thu 32 Nghiệp vụ 43 : -Phiếu xuất kho 51 Nghiệp vụ 65 : -Phiếu chi Trường CĐ KT- KT CN I
  • 26. Báo cáo kế toán -Hợp đồng tín dụng 14 Nghiệp vụ 14 : -Phiếu chi 33 Nghiệp vụ 44 : -Phiếu chi 52 Nghiệp vụ 66 : -Phiếu thu 15 Nghiệp vụ 15 : -Phiếu xuất kho 34 Nghiệp vụ 45 : -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT 53 Nghiệp vụ 67 : -Phiếu chi 16 Nghiệp vụ 16 : -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Biên bản kiểm nghiệm -Phiếu chi 35 Nghiệp vụ 46 : -Phiếu thu -Giấy thanh toán tạm ứng 54 Nghiệp vụ 68 : -Hoá đơn bán hàng -Phiếu thu 17 Nghiệp vụ 17 : -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Biên bản kiểm nghiệm -Phiếu chi 36 Nghiệp vụ 47 : -Phiếu xuất kho 18 Nghiệp vụ 18 : -Phiếu xuất kho -Hoá đơn bán hàng -Giáy báo nợ -Phiếu chi 37 Nghiệp vụ 48 : -Giấy báo có -Phiếu thu 19 Nghiệp vụ 19 : -Phiếu xuất kho 38 Nghiệp vụ 49 : -Phiếu chi Trường CĐ KT- KT CN I
  • 27. Báo cáo kế toán Đơn vị : ............. Mẫu số 01-VT Bộ phận : .......... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ........................... Của Bộ Tài chính PHIẾU NHẬP KHO Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Số : 103 Nợ:152 Có: 331 Họ tên ngươi giao hàng : Phùng Quốc Hưng............................................... Theo : HĐ Số 007694 ngày 02 tháng 05 năm 2005 của XN Hùng Anh Nhập tai kho : ............................................................................................. STT Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư (Sản phẩm hàng hoá ) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 Khoá dài Chiếc 1.020 1.560 1.591.200 2 Khoá ngắn Chiếc 3.410 1.021 3.481.610 Cộng : 5.072.810 Ngày 02.tháng 05 năm 2005 Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng Trường CĐ KT- KT CN I
  • 28. Báo cáo kế toán Công ty ...... Cộng hoà xã hội chủ nghĩ Việt Nam Độc lập-Tự do-Hạnh phúc HỢP ĐỒNG MUA BÁN Năm2005 - Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng hoà XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989. - Căn cứ vào nghị định số 06 HĐBT ngày 29/09/1989 của hội đồng bộ trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT. Hôm nay ngày 02 tháng 05 năm 2005 Bên A : XN Hùng Anh Địa chỉ : Chức vụ: Bên B : Công ty dệt len Mùa Đông Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội Do ông (bà) : Trần Bá Hội Chức vụ : GĐ đại diện Hai bên bàn bạc và thoả thuận ký kết hợp đồng các điều khoản sau : Tên hàng , số lượng , giá cả : STT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.951.200 2 Khoá ngắn Chiếc 3410 1021 3.481.610 Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường . Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản . Đại diện bên A: Đại diện bên B: (Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu) Trường CĐ KT- KT CN I
  • 29. Báo cáo kế toán HOÁ ĐƠN Giá trị gia tăng Mẫu số Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Đơn vị bán hàng :Xí nghiệp Hùng Anh Địa chỉ : 48 Vương Thừa Vũ - Hà Nội Số tài khoản : Điện thoại : Họ tên người mua : Công ty dệt len Mùa Đông Tên đơn vị : Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội Số tài khoản : Hình thức thanh toán : STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.591.200 2 Khoá ngắn Nt 3410 1021 3.481.610 Cộng tiền hàng 5.072.810 Thuế suất GTGT %Tiền thuế GTGT 507.281 Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091 Số tiền ghi bằng chữ Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín mươi mốt đồng Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên) Trường CĐ KT- KT CN I
  • 30. Báo cáo kế toán (Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn ) Đơn vị :........... Mẫu số : 05-VT Bộ phận :....... Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM (vật tư, sản phẩm , hàng hoá) Ngày tháng năm 2005 Số.... Căn cứ ngày tháng năm 2005 Của. Biên bản kiểm nghiệm gồm : Ông (bà) : Lê Hoài Nam .....Trưởng ban Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm.........Uỷ viên Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan ..Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại : STT Tên,nhãn hiệu quy cách,phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hoá Mã Số Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Ghi Chú SL đúng quy cách,phẩm chất SLkhông đúng quy cách,phẩm chất A B C D E 1 2 3 4 Trường CĐ KT- KT CN I
  • 31. Báo cáo kế toán 1 Khoá dài Chiếc 1020 1020 0 2 Khoá ngắn Nt 3410 3410 0 Ý kiến của ban kiểm nghiệm :..................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên) Công ty dệt len Mùa Đông GIẤY BÁO NỢ Ghi có : 112 Số TK : 0015106285 Tên tài khoản : Công ty dệt len Mùa Đông Tại Ngân Hàng : NN&PT NT Nội dung trả tiền : Rút TGNH về nhập quỹ T.M Ghi nợ : 111 Số TK : Tên TK : Số tiền : Bằng số : 150.000.000 Bằng chữ : Một trăm năm mươi triệu đồng KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ (Ký) (Ký) (Ký) (Ký) (Ký) ************************** Trường CĐ KT- KT CN I
  • 32. Báo cáo kế toán Đơn vị : ............. Mẫu số 01-VT Bộ phận : .......... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài chính PHIẾU NHẬP KHO Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Số : 104 Nợ:152 Có: 111 Họ tên ngươi giao hàng : Nguyễn Hồng Vân Theo : HĐ Số 029442 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Cty TNHH Bình Minh ............................................................................................................ Nhập tai kho : ............................................................................................. STT Tên,nhãn hiệu,quy cách phẩm chất vật tư (Sản phẩm hàng hoá ) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 Chỉ mầu 912 13154 11.996.448 2 Cộng : Ngày 02 tháng 05 năm 2005. Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng Trường CĐ KT- KT CN I
  • 33. Báo cáo kế toán Đơn vị : ............. Quyển số : 01 Mẫu số 02-TT Địa chỉ: ............. Số : 95 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ........................... Của Bộ Tài Chính Telefax:............. PHIẾU CHI Ngày 02tháng 05 năm2005 Nợ:152,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Cty TNHH Bình Minh ................................ Địa chỉ : 148 Quan Hoa - Hà Nội ...................................................... Lý do chi : Mua chỉ Số tiền : 13.196.092,8 (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng. Kèm theo :............Chứng từ gốc.........Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng . Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký,họ tên) Người nhận tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :............... + Số tiền quy đổi :................................................. ************************************ Trường CĐ KT- KT CN I
  • 34. Báo cáo kế toán Công ty: ................. ................................ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HỢP ĐỒNG MUA BÁN Năm 2005 - Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng hoà XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989 . - Căn cứ vào nghị định số 06 HĐBT ngày 29 / 09 /1989 của hội đồng bộ trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT . Hôm nay : Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Bên A : Cty TNHH Bình Minh ........................................................ Địa chỉ : 148 Quan Hoa - Cầu Giấy ..................................................... Do ông (bà) : Lê Thu Hà .................................................................... Chức vụ : Trưởng phòng đại diện........................................................ Bên B : Công ty dệt len Mùa Đông .................................................... Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội............................ Do ông (bà) : Nẫn Bá Hội ................................................................... Chức vụ : GĐ Đại diện................................................................... Hai bên bàn bạc , thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau : Tên hàng , số lượng , giá cả : STT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Chỉ mầu Cuộn 912 13.154 11.996.446 2 Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường . Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản . Đại diện bên A: Đại diện bên B: (Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu) Trường CĐ KT- KT CN I
  • 35. Báo cáo kế toán HOÁ ĐƠN Giá trị gia tăng Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Đơn vị bán hàng : Cty TNHH Bình Minh ............................................. Địa chỉ : 148 Quan Hoa - Cầu Giấy - Hà Nội ...................................... Số tài khoản : .......................................................................................... Điện thoại : ............................................................................................ Mã số :.................................................................................................... Họ tên người mua hàng : Công ty dệt len Mùa Đông ............................. Tên đơn vị :............................................................................................. Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội................................. Số tài khoản : ......................................................................................... Hình thức thanh toán :............................................................................. Mã số :................................................................................................... STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.591.200 2 Khoá ngắn Nt 3410 1021 3.481.610 Cộng tiền hàng 5.072.810 Thuế suấtGTGT %Tiền thuế GTGT 507.281 Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091 Số tiền ghi bằng chữ Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín mươi mốt đồng Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký,ghi rõ tên) ( Ký, ghi rõ tên (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên (Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn ) Trường CĐ KT- KT CN I
  • 36. Báo cáo kế toán ***************************** Đơn vị :................ Mẫu số : 05-VT Bộ phận :............. Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM Ngày 02 tháng05 năm 2005 Số... Căn cứ HĐ số 029442 ngày 02 tháng 05 năm 2005 Của................. Biên bản kiểm nghiệm gồm : Ông (bà) : Lê Hoài Nam .........Trưởng ban Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm..............Uỷ viên Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan.... Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại : STT Tên,nhãn hiệu quy cách,phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hoá Mã Số Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Ghi Chú SL đúng quy cách,phẩm chất SLkhông đúng quy cách,phẩm chất A B C D E 1 2 3 4 1 Chỉ mầu Cuộn 912 912 0 Ý kiến của ban kiểm nghiệm : Sản phẩm đạt chất lượng tốt ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban Trường CĐ KT- KT CN I
  • 37. Báo cáo kế toán (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên) ************************ Đơn vị : ............. Quyển số : 01 Mẫu số 02-TT Địa chỉ: ............. Số :96 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ........................... Của Bộ Tài Chính Telefax:............. PHIẾU CHI Ngày 02tháng 05 năm 2005 Nợ:521 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Cty Thời trang Anh Phương ............................... Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái................................................................... Lý do chi : Trả tiền CK Số tiền : 454.685 (iết bằng chữ ) : Bốn trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi lăm nghìn đồng . Kèm theo :........Chứng từ gốc .....Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Bốn trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi lăm nghìn đồng . Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký,họ tên) Người nhận tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :............. + Số tiền quy đổi :............................................... Trường CĐ KT- KT CN I
  • 38. Báo cáo kế toán Trường CĐ KT- KT CN I
  • 39. Báo cáo kế toán Đơn vị : ............. Địa chỉ: ............. Quyển số : Số : 106 Mẫu số 01-TT QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ........................... Của Bộ Tài Chính Telefax:............. PHIẾU THU Ngày 02tháng 05 năm 2005 Nợ:111 Có: 511,3331 Họ tên người nộp tiền : Cty Thời trang Anh Phương............................. Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái............................................................. Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng Số tiền : 45.468.500 (Viết bằng chữ): Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sau mươi tám nghìn năm trăm đồng . Kèm theo :...........Chứng từ gốc ...........Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sau mươi tám nghìn năm trăm đồng . Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.................... + Số tiền quy đổi ....................................................... Trường CĐ KT- KT CN I
  • 40. Báo cáo kế toán Đơn vị : ............. Mẫu số 01-VT Bộ phận : .......... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ........................... Của Bộ Tài chính PHIẾU XUẤT KHO Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Số:116 Nợ:632 Có: 155 Họ tên ngươi nhận hàng : Lê Thu Oanh Địa chỉ (Bộ phận ) : Lý do xuất kho : Bán cho CH Thời trang Anh Phương Xuất tại kho : Số TT Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư (Sản phẩm hàng hoá ) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 Sơ mi nam dài tay Chiếc 150 42.650 6.397.500 2 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 280 32.143 9.000.040 3 Quần nam Chiếc 195 46.850 9.135.750 Cộng : 24.533.290 Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng Trường CĐ KT- KT CN I
  • 41. Báo cáo kế toán HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG Mẫu số :02 GTTT Thông thường BT/2003B Liên 2:Giao khách hàng Ngày 02 tháng 05 năm 2005. Đơn vị bán hàng : Công ty dệt len Mùa Đông ........................................... Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội................................... Số tài khoản : ............................................................................................. Điện thoại : ............................................................................................... Mã số :...................................................................................................... Họ tên người mua hàng : Cửa hàng Thời trang Anh Phương ..................... Tên đơn vị :................................................................................................ Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái - Hà Nội ................................................... Số tài khoản : ............................................................................................. Hình thức thanh toán :................................................................................ Mã số :....................................................................................................... Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn gia Thành tiền Sơ mi nam dài tay Chiếc 150 71.500 10.725.000 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 280 55.000 15.400.000 Quần nam Chiếc 195 78.000 15.210.000 Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 41.335.000 Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : 4.133.500 Tổng cộng : 45.468.500 Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ). Trường CĐ KT- KT CN I
  • 42. Báo cáo kế toán Đơn vị : ............. Mẫu số 01-VT Bộ phận : .......... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ........................... Của Bộ Tài chính PHIẾU XUẤT KHO Ngày 06 tháng 05 năm 2005 Số : 123 Nợ:532 Có: 155 Họ tên ngươi giao hàng : Trần Thị Thuỷ Địa chỉ (Bộ phận) : BPBH Lý do xuất kho : Xuất bán cho Cty Nam Sơn Nhập tai kho : ............................................................................................. STT Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư (Sản phẩm hàng hoá ) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 Sơ mi nam dài tay Chiếc 750 42.650 31.987.500 2 Sơ mi nam ngắn tay Chiếc 500 31.069 15.534.500 3 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 430 32.143 13.821.490 4 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 345 28.510 9.835.950 Cộng : 71.179.440 Ngày 06 tháng 05 năm 2005 Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng Trường CĐ KT- KT CN I
  • 43. Báo cáo kế toán Đơn vị : ............. Địa chỉ: ............. Quyển số :1 Số:101 Mẫu số 02-TT QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ........................... Telefax:............. Của Bộ Tài Chính PHIẾU CHI Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Nợ:521 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Cty CP Nam Sơn ............................................. Địa chỉ : Đông Anh - Hà Nội .................................................................... Lý do chi : Trả tiền CK Số tiền : 2.728.550 (Viết bằng chữ ) : Hai triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn năm trăm năm mươi đồng . Kèm theo :.........Chứng từ gốc.......Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):Hai triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn năm trăm năm mươi đồng . Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký,họ tên) Người nhận tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :................ + Số tiền quy đổi .................................................. Trường CĐ KT- KT CN I
  • 44. Báo cáo kế toán HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG Mẫu số :02 GTTT Thông thường BT/2003B Liên 2:Giao khách hàng Ngày 06 tháng 05 năm 2005 . Đơn vị bán hàng : Công ty dệt len Mùa Đông ........................................... Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội.................................... Số tài khoản : ............................................................................................. Điện thoại : ............................................................................................... Mã số :...................................................................................................... Họ tên người mua hàng : CTy CP Nam Sơn ............................................ Tên đơn vị :................................................................................................ Địa chỉ : Đông Anh - Hà Nội .................................................................. Số tài khoản : ............................................................................................. Hình thức thanh toán :................................................................................ Mã số :....................................................................................................... Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn gia Thành tiền B C 1 2 3 Sơ mi nam dài tay Chiếc 750 71.500 53.625.000 Sơ mi nam ngắn tay Chiếc 280 59.000 29.500.000 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 345 55.000 23.650.000 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 50.000 17.250.000 Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 124.025.000 Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : 12.402.500 Tổng cộng : 136.427.500 Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị Trường CĐ KT- KT CN I
  • 45. Báo cáo kế toán (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ). Công ty : Dệt len Mùa Đông GIẤY BÁO CÓ Ghi nợ :112 Tên tài khoản: Công ty dệt len Mùa Đông Tại Ngân hàng: NN $ PTNT Nội dung thu tiền : Bán hàng Ghi có TK: 111 Số TK : Tên TK: CTy CP Nam Sơn Số tiền : Bằng số: 136.427.500 Bằng chữ: Một trăm ba mươi sáu triệu bốn trăm hai mươi bảy nghìn năm trăm đồng. KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ (ký) (ký) (ký) (ký) (ký) Trường CĐ KT- KT CN I
  • 46. Báo cáo kế toán Công ty : Dệt len Mùa Đông BẢNG TRÍCH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ Tháng 5 năm 2004 Stt Chỉ tiêu Tg sử dụng Nguyên giá Số khấu hao 627 641 642 I Số khấu hao đã trích kỳ trước 2543096010 415318785 369613905,2 23635325,98 22069553,82 II Số khấu hao tăng trong kỳ 71150052 68288267 965412 1896373 III Số khấu hao giảm trong kỳ 180000000 180000000 Số Trường CĐ KT- KT CN I
  • 47. Báo cáo kế toán IV trích khấu hao kỳ này Công ty : Công ty dệt len Mùa Đông BẢNG TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG Tháng 05 năm 2005 Phòng ban Số lương phải trả Khen thưởng phụ cấp Tổng cộng Tạm ứng kỳ I Còn lĩnh Phòng tổ chức hành chính 4863744,2 612000 5475744,2 2000000 3475744,2 Phòng tài chính 5801165 705000 7506165 2500000 5006165 Phòng dịch vụ 1715277,98 150000 1881277,98 1000000 881277,98 P x I 32416300 2096800 34513100 18500000 16013100 P x II 24763339,88 1945700 26709099,88 14500000 12209099,88 Trường CĐ KT- KT CN I
  • 48. Báo cáo kế toán Tổng số Người lập biểu Kế toán trưởng (ký) (ký) Trường CĐ KT- KT CN I
  • 49. Báo cáo kế toán Đơn vị : Dệt len Mùa Đông Mẫu số : 01-LĐTL Bộ phận:.......................... Ban hành theo QĐ số 1141-TC/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính BẢNG CHẤM CÔNG THÁNG 05 NĂM 2005 Số TT Họ và tên Cấp bậc lương hoặc chức vụ NGÀY TRONG THÁNG Quy ra công 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ... 26 27 28 29 30 31 Số công hưởng lương SP Số công hưởng lương tgian A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ... 26 27 28 29 30 31 32 33 1 QĐ + + + + + + + + ... + + + + 22 2 QĐ + + + + + + + + ... + + + + 23 3 Tổ trưởng K K K K K K K K ... K K K K 22 4 CN K Ô K K K K K K ... K K K K 23 5 CN K K K K K K K K ... K K K K 23 6 CN K K K K K K K K ... K K K K 23 7 Tổ trưởng K K K K K K K K ... K K K K 23 8 CN K K K K K K K K ... K K K K 21 Trường CĐ KT- KT CN I
  • 50. Báo cáo kế toán 9 CN K K K K K K K K ... K K K K 23 10 CN K K K K K K K K ... K K K K 23 11 CN K K K K K K K K ... K K K K 23 12 CN K K K K K P K K ... K K P K 22 13 CN K K K K K K K K ... K K P K 22 14 CN K K K K K K K K ... K K K K 23 15 CN K K K K K K K K ... K K K K 23 16 CN K K K K K K K K ... K K K K 23 17 CN K K K K K K K K ... K K K K 23 18 CN K K K K K K K K ... K K K K 23 19 CN K K K K K K K K ... K K K K 23 20 CN K K K K K K K K ... K K K K 23 21 CN K K K K K K K K ... K K K K 23 Cộng: 21. Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) KÝ HIỆU CHẤM CÔNG : Hội nghị , học tập : H Nghỉ bù : NB Nghỉ không lương : Ro Ngừng việc : N Tai nạn :T Lao động nghĩa vụ : LĐ Trường CĐ KT- KT CN I - Lương SP : K - - Lương tgian : + - - Ôm , điều dưỡng : Ô - - Con ốm : C ố - - Thai sản : TS - - Nghỉ phép : P -
  • 51. Báo cáo kế toán Doanh nghiệp : ...... BẢNG PHÂN BỐ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI Tháng 05 năm 2005 Số TT Ghi có TK Đối tượng sd(ghi nợ các TK) TK 334 – Phải trả công cho nhân viên TK338 – Phait trả , phải nộp khác Tổng cộng Lương Các khoản phụ cấp Các khoản khác Kinh phí GĐ (3382) 2% BHXH (3383) 15% BHYT (3384) 2% Cộng có TK 338(3382, 3383,3384) 1 Phòng tổ chức hành chính 4863744,2 612000 5475744,2 109514,884 821361,63 109514,884 1040391,4 6516135,6 2 Phòng tài chính 6801165 705000 7506165 150123,3 1125924,75 150123,3 1426171,35 8932336,35 3 Phòng dịch vụ 1713277,98 150000 1881277,98 37625,6 282191,7 37625,6 357442,9 2238720,9 4 Phân xưởng I 32416300 2096800 34513100 69262 5176965 690262 6557489 41070589 5 Phân xưởngII 24763339,88 1945700 26709099,88 534182 4006365 534182 5074729 31783829,9 Người lập bảng Ngày …..tháng .....năm200… (Ký,họ tên) Kế toán trưởng Trường CĐ KT- KT CN I
  • 52. Báo cáo kế toán Doanh nghiệp :......... BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI THÁNG 05 NĂM 2005 Số TT TK 334-Phải trả công nhân viên TK 338-Phải trả , phải nộp khác Tổng cộng Lương Các khoản phụ cấp Các khoả n khác Cộng co TK 334 Kinh phí CĐ (3382) BHXH (3383) BHYT (3384) Cộng có TK338 (3382,3383, 3384) 1 Phòng TCHC 4863744,2 612000 5475744, 2 109515 821361,6 109515 1040391 6516135,6 2 Phòng tài chính 6801165 705000 7560165 150123,3 1125924,8 150123,3 1426171 8932336,35 3 Phòng dịch vụ 1713277,98 150000 1881278 37625,6 282191,7 37625,6 357443 8238721 4 Phân xưởng I 32416300 2096800 3451310 0 690262 5176965 690262 6557489 41070589 5 Phân xưởng II 24763399,8 1945700 2670910 0 534182 4006365 534182 5074729 31783829 Người lập bảng ngày 31 tháng 05 năm 2005 (Ký,họ tên ) Kế toán trưởng (Ký,họ tên ) Trường CĐ KT- KT CN I
  • 53. Báo cáo kế toán Đơn vị : ............. Địa chỉ: ............. Quyển số :1 Số:101 Mẫu số 02-TT QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ........................... Của Bộ Tài Chính Telefax:............. PHIẾU CHI Ngày 19 tháng 05 năm 2005 Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Sở điện lực HN .................................................. Địa chỉ : ................................................................................................... Lý do chi : thanh toán tiền điện Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) : một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng. Kèm theo : ..........................Chứng từ gốc................ Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng. Ngày 19 tháng 05 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký,họ tên) Người nhận tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :............................ + Số tiền quy đổi :............................................................... Trường CĐ KT- KT CN I
  • 54. Báo cáo kế toán HOÁ ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT (Liên 2: Giao khách hàng) Công ty điện lực thành phố HN Kỳ từ ngày 20/4 đến ngày 20/5 . Điện lực : Thanh Xuân ký hiệu AA/2004T Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng số 0193732 Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1 Tên khách hàng: Công ty dệt len Mùa Đông Địa chỉ khách hàng: 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội Mã số khách hàng: MS thuế kho: Số sổ GCS. Chỉ số mới Chỉ số cũ Hệ số ĐN tiêu thụ đơn giá Thành tiền 2562 3572 Trong đó: 1010 1500 1.514.993 Ngày 20 tháng 05 năm 2005 TUQ Quản Đốc Cộng 1.514.993 Thuế suất GTGT 10% Thuế GTGT 151.499,3 Tổng cộng tiền thanh toán 1.666.492,3 Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi hai phẩy ba đồng. Trường CĐ KT- KT CN I
  • 55. Báo cáo kế toán Đơn vị :.............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 41 Địa chỉ:.............. Số:110 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ........................... Của Bộ Tài Chính Telefax: ............. PHIẾU CHI Ngày 19 tháng 05 năm 2005. Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố HN ...................................... Địa chỉ : .................................................................................................... Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng. Kèm theo :.......................Chứng từ gốc................................ Đã nhận đủ số tiền(Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng. Ngày 19 tháng 05 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký,họ tên) Người nhận tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) ............. + Số tiền quy đổi ................................................
  • 56. Báo cáo kế toán Mã số: HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT) TELECOMMUNICATION SEVICE INVOICE(VAT) Liên 2 : Giao khách hàng (customer) Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T Bưu điện (Post office): TP Hà Nội Quận , huyện (District):Thanh Xuân Số (No): 413294 Tên khách hàng(Customer’s name): Công ty dệt len Mùa Đông Mã số Địa chỉ(address): 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội Điện thoại(Tel): 8685841. Mã số thuê bao(Code Tel):..... Hình thức thanh toán (Kind of payment): Tiền mặt 0 0 6 8 6 2 2 3 1
  • 57. Báo cáo kế toán Stt(item ) đơn vị cung cấp dịch vụ (Supplyin g company) Mã số thuế(Tộtio n Code) Mã dịch vụ(Sevic e code) Tiền dịch vụ (Service changes) VND Tiền thuế GTGT (VAT amount 10%) VND Tổng cộng (Grand total) VND 1 Bưu điện 01- 325.706 32.570,6 358.276,6 TPHN 006862231 Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total): 358.276,6 Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng. Người nộp tiền ký Ngày 19 tháng 05năm 2005 (Signature of payer) Đại diện giao dịch ký (Reorasentative signature)
  • 58. Báo cáo kế toán Đơn vị :.............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 40 Địa chỉ:.............. Số:109 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ........................... Ngày 01 tháng 11 năm 19 Của Bộ Tài Chính Telefax: ............. PHIẾU CHI Ngày 19 tháng 05 năm 2005 Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : công ty thoát nước Địa chỉ : .................................................................................................... Lý do chi : thanh toán tiền nước Số tiền : 585.538,8(Viết bằng chữ ) : Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng. Kèm theo :.....................Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng. Ngày 19 tháng 05 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký,họ tên) Người nhận tiền (ký,họ tên, đóng dấu (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.......................
  • 59. Báo cáo kế toán + Số tiền quy đổi ........................................................ Đơn vị :.............. Mẫu số 01-VT 50 Bộ phận :........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ........................... Của Bộ Tài chính PHIẾU XUẤT KHO Ngày 25 tháng 05 năm 2005 Số : 132 Nợ:632 Có: 155 Họ tên ngươi nhận hàng : Bách hoá tổng hợp Thanh Xuân Địa chỉ (Bộ phận) : Bán hàng Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp Xuất tại kho : ............................................................................................... STT Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư (Sản phẩm hàng hoá ) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 Bộ đồ nữ Bộ 115 30057,9 3.456.658,5 2 Bộ đồ trẻ em Bộ 210 28.542,5 5.993.925 3 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 90 32.143 2.892.870 4 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 79 28.510 2.252.290 Cộng : 14.595.743,5
  • 60. Báo cáo kế toán Ngày 25tháng 05 năm2005 Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng Đơn vị :.............. Quyển số : Mẫu số 01-TT 50 Địa chỉ:.............. Số : 114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: ............. PHIẾU THU Ngày 25tháng 05 năm 2005 Nợ:111 Có: 511,331 Họ tên người nộp tiền : CH tổng hợp số 1 ............................................ Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi .................................................................. Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng Số tiền : 27.181.440 (Viết bằng chữ): Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng. Kèm theo :.......................Chứng từ gốc ..............Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng. Ngày 25 tháng 05 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :..................
  • 61. Báo cáo kế toán + Số tiền quy đổi :..................................................... HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG Mẫu số: 02 GTTT3LL Thông thường: BT/ 2003B liên 2: giao khách hàng Ngày 25tháng 05 năm 2005 Đơn vị bán hàng: Công ty dệt len Mùa Đông Địa chỉ: 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội Số tài khoản: ........................................................................................... Điện thoai:............................................................................................... Mã số: Họ tên người mua hàng: Bách hoá tổng hợp Tên đơn vị : ............................................................................................. Địa chỉ :................................................................................................... Số tài khoản :........................................................................................... Hình thức thanh toán: ............................................................................. Mã số: Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền B C 1 2 3=1x 2
  • 62. Báo cáo kế toán Bộ đồ nữ Bộ 115 52.000 5.980.000 Bộ đồ trẻ em Bộ 210 48.000 10.080.000 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 90 55.000 4.950.000 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 79 50.000 3.950.000 Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 24.960.000 Thuế suất10% Tiền thuế VAT 2.496.000 Tổng cộng 27. 456.000 Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
  • 63. Báo cáo kế toán Đơn vị :.............. Quyển số : Mẫu số 01-TT 57 Địa chỉ:.............. Số : 116 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: ............. PHIẾU THU Ngày 27tháng 05năm 2005 Nợ:111 Có: 711 Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Thanh ......................................... Địa chỉ : Công ty dẹt len Mùa Đông. Lý do nộp : Nộp tiền bán phế liệu Số tiền : 2.543.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng. Kèm theo :........................Chứng từ gốc..............Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng. Ngày 27 tháng 05 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :................... + Số tiền quy đổi :.....................................................
  • 64. Báo cáo kế toán Công ty dệt may Mùa Đông BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ ngày 27 tháng 05 năm 2005 Căn cứ quyết định số 02 ngày 20/ 5/2005 của GĐ CTy về thanh lý TSCĐ. 1. Ban thanh lý gồm:  Ông (bà): Nguyễn Thị Sửu....... đại diện lãnh đạo- trưởng ban.  Ông (bà): Nguyễn Thị Hương................ uỷ viên  Ông(bà): Trần Đức Huy ......................... uỷ viên 2. Tiến hành thanh lý TSCĐ:  Tên , ký hiệu quy cách TSCĐ : Thiết bị văn phòng  Năm đưa vào sử dụng:  Nguyên giá : 180.000.000  Giá trị hao mòn luỹ kế: 180.000.000  Giá được người mua chấp nhận: 3. Kết luận của ban thanh lý Thiết bị văn phòng này đã đến thời hạn phải đầu tư mới. Biên bản này được lập thành 2 bản, một bản giao cho phòng kế toán để theo dõi trên sổ sách, một bản giao nơi sử dụng quản lý TSCĐ đê lưu giữ. Ngày 27 tháng 05 năm 2005
  • 65. Báo cáo kế toán Trưởng ban thanh lý Giám đốc (ký) (ký) Đơn vị :.............. Quyển số : Mẫu số 01-TT 60 Địa chỉ:.............. Số : 118 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: PHIẾU THU Ngày 28 tháng 05 năm 2005. Nợ:111 Có: 511,3331 Họ tên người nộp tiền : Siêu thị HN Marko.......................................... Địa chỉ : 15 Sơn Tây - HN.................................................................. Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng Số tiền : 97.126.700 (Viết bằng chữ): Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng. Kèm theo :.......................Chứng từ gốc.............Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng. Ngày 28 tháng 05 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
  • 66. Báo cáo kế toán + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.......................... + Số tiền quy đổi ............................................................ Đơn vị :.............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 60 Địa chỉ:.............. Số:114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ........................... Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ........................... Của Bộ Tài Chính Telefax: ............. PHIẾU CHI Ngày 28tháng 05năm 2005 Nợ: 641 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Siêu thị HN Marko Địa chỉ : 15 Sơn Tây - HN........................................................................ Lý do chi : Trả tiền CK Số tiền : 2.913.801(Viết bằng chữ ) :Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng. Kèm theo :...............Chứng từ gốc.....................Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng. Ngày 28 tháng 05 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký,họ tên) Người nhận tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu
  • 67. Báo cáo kế toán + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.................... + Số tiền quy đổi :..................................................... HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG Mẫu số: 02 GTTT3LL Thông thường BT/ 2003B liên 2: giao khách hàng Ngày 28 tháng 05năm 2005 Đơn vịbán hàng: Công ty dệt len Mùa Đông Địa chỉ: 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội Số tài khoản: ........................................................................................... Điện thoai:............................................................................................... Mã số: Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị : Siêu thị HN Marko .............................................................. Địa chỉ :15 Tây Sơn HN .......................................................................... Số tài khoản :........................................................................................... Hình thức thanh toán: ............................................................................. Mã số: Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
  • 68. Báo cáo kế toán B C 1 2 3=1x 2 Bộ đồ nam Bộ 410 63.450 26.014.500 Bộ đồ nữ Bộ 620 52.000 32.240.000 Sơ mi trẻ em Bộ 395 48.000 18.960.000 Sơ mi nam dài tay Chiếc 155 71.500 11.082.500 Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 88.297.000 Thuế suất 10%.Tiền thuế VAT 8.829.700 Tổng cộng 97.126.700 Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
  • 69. Báo cáo kế toán III. Định khoản 1, Nợ TK 111 : 14.320.000 Có TK 131 (cty Hằng Thảo) : 14.320.000 2, Nợ TK 152 : 322.000.000 -Vải sợi :186.208.000 - Vải dệt kim : 135.792.000 Nợ TK 1331 : 32.200.000 Có TK 331(cty Mai Hân ) : 354.200.000 3, Nợ TK 152 : 5.072.810 -Khoá dài : 3.481.610 -Khoá ngắn : 1.591.200 Nợ TK 1331 : 507.281 Có TK 331 ( XN Hùng Anh) : 5.580.091 4, Nợ TK 111 : 150.000.000 Có TK 112 : 150.000.000 5, Nợ TK 152 ( chỉ mầu ) : 11.996.448 Nợ TK 1331 : 1.199.644,8 Có TK 111 : 13.196.092,8 6, a, Nợ TK 632 : 24.533.290 Có TK 155 : 24.533.290 -Sơ mi nam dài tay : 6.397.500 -Sơ mi nữ dài tay : 9.000.040 -Quần nam : 9.135.750
  • 70. Báo cáo kế toán b, Nợ TK 111 : 45.468.500 Có TK 511 : 41.335.000 Có TK 3331 : 4.133.500 c, Nợ TK 521 : 454.685 Có TK 111 : 454.685 7, Nợ TK 621 ( vải sợi ) : 119.813.760 -Bộ đồ nam : 43.560.000 -Bộ đồ nữ : 56.675.520 -Bộ đồ trẻ em : 19.578.240 Có TK 152 : 119.813.760 8, Nợ TK 621 ( Vải thô) : 118.989.490 - Bộ đồ nam : 34.869.340 - Bộ đồ nữ : 55.119.240 - Bộ đồ trẻ em : 29.000.000 Có TK 152 : 118.989.490 9, Nợ TK 621 ( Chỉ trắng ) : 5.696.838 - Bộ đồ nam : 1.485.570 - Bộ đồ nữ : 2.984.058 - Bộ đồ trẻ em : 1.227.210 Có TK 152 : 5.696.838 10, Nợ TK 621 ( Chỉ mầu ) : 8.087.030 -Bộ đồ nam : 2.229.040 -Bộ đồ nữ : 2.714.184 -Bộ đồ trẻ em : 3.143.806 Có TK 152 : 8.087.030
  • 71. Báo cáo kế toán 11, Nợ TK 157 : 25.003.490 Có TK 155 : 25.003.490 -Sơ mi nữ dài tay : 7.392.890 -Sơ mi nữ ngắn tay : 8.838.100 -Quần nữ : 8.772.500 12, Nợ TK 331 ( cty Bảo Long ) : 19.036.000 Có TK 111 : 19.036.000 13, Nợ TK 111 : 250.000.000 Có TK 331( Việtcombank) : 250.000.000 14, Nợ TK 331 (cty Mai Hân ) : 354.200.000 Có Tk 111 : 354.200.000 15, Nợ TK 621 ( Phấn ) : 680.425 - Bộ đồ nam : 200.125 - Bộ đồ nữ : 344.215 - Bộ đồ trẻ em : 136.085 Có TK 152 : 680.425 16, Nợ TK 153 ( Suốt chỉ ) : 740.250 Nợ Tk 1331 : 74.250 Có TK 111 : 814.275 17, Nợ TK 153 ( Túi đựng quần áo ) : 5.544.350 Nợ Tk 1331 : 554.435
  • 72. Báo cáo kế toán Có TK 111 : 6.098.785 18, a, Nợ TK 632 : 71.179.440 Có TK 155 : 71.179.440 -Sơ mi nam dài tay : 31.987.500 -Sơ mi nam ngắn tay : 15.534.500 -Sơ mi nữ dài tay : 13.821.490 -Sơ mi nữ ngắn tay : 9.835.950 b, Nợ TK 112 : 136.427.500 Có TK 511 : 124.025.000 Có TK 3331 : 12.402.000 c, Nợ TK 521 : 2.728.550 Có TK 111 : 2.728.550 19, Nợ TK 627 : 445.842 -Bộ đồ nam : 215.730 -Bộ đồ nữ : 137.475 -Bộ đồ trẻ em : 92.637 Có TK 153 : 445.842 20, Nợ TK 621 : 1.416.480 -Bộ đồ nam : 590.200 -Bộ đồ nữ : 383.630 -Bộ đồ trẻ em : 442.650 Có TK 152 ( Cúc nhỏ) :1.416.480 21, Nợ TK 621 : 682.264 -Bộ đồ nam : 572.204 - Bộ đồ nữ : 155.060
  • 73. Báo cáo kế toán Có TK 152 ( Cúc to ) : 682.264 22, Nợ TK 621 : 5.320.476 - Bộ đồ nam : 1.531.920 - Bộ đồ nữ : 2.528.159 - Bộ đồ trẻ em : 1.260.397 Có TK 152 ( Chun nhỏ) : 5.320.476 23, Nợ Tk 627 : 4.697.350 - Bộ đồ nam : 1.274.000 - Bộ đồ nữ : 2.237.200 - Bộ đồ trẻ em : 1.186.150 Có TK 153 ( túi đựng q.áo ) : 4.697.350 24, a, Nợ TK 632 : 25.003.490 Có TK 157 : 25.003.490 b, Nợ TK 111 : 47.327.500 Có TK 511 : 43.025.000 Có TK 3331 :4.302.500 c, Nợ TK 641 : 946.500 Có TK 111 : 946.500 25, Nợ TK 141 ( Nguyễn Viết Thanh ) : 8.750.000 Có TK 111 : 8.750.000 26, Nợ TK 331 ( Lê Hữu Thọ ) : 84.999.198 Có TK 111 : 84.999.198 27, Nợ TK 331 ( cty TNHH Thiên Ngân ) : 16.000.000 Có TK 111 : 16.000.000
  • 74. Báo cáo kế toán 28, Nợ TK 111 : 27.500.000 Có TK 131 ( Siêu thị Seoul ) : 27.500.000 29, Nợ TK 111 : 7.350.000 Có TK 131 ( cty CP Việt An ) : 7.350.000 30, a, Nợ TK 632 : 39.497.900 Có TK 155 : 39.497.900 - Sơ mi nữ dài tay : 9.642.900 - Quần nữ : 8.772.500 - Quần nam : 21.082.500 b, Nợ TK 111 : 73.122.500 Có TK 511 : 66.475.000 Có Tk 3331 : 6.647.500 c, Nợ TK 521 : 731.225 Có TK 111 : 731.225 31, Nợ Tk 331 ( Sao Phương Bắc ) : 48.503.000 Có TK 111 : 48.503.000 33,Nợ TK 627 : 68.288.634 -Bộ đồ nam : 21.438.634 - Bộ đồ nữ : 29.307.450 - Bộ đồ trẻ em :17.542.183 Nợ TK 641 : 965.412 Nợ TK 642 :1.896.373 Có TK 142 : 71.150.052
  • 75. Báo cáo kế toán 34, Nợ TK 622 : 70.592.148 - Bộ đồ nam : 22.454.211 - Bộ đồ nữ : 31.683.726 - Bộ đồ trẻ em : 16.454.211 Có TK 334 : 70.592.148 35, Nợ TK 627 : 8.396.500 - Bộ đồ nam : 3.020.000 - Bộ đồ nữ : 3.126.500 - Bộ đồ trẻ em : 2.250.000 Có TK 334 : 8.396.500 36, Nợ TK 641 : 2.115.158 Nợ TK 642 : 5.931.820 Có TK 334 : 8.046.978 37, Nợ TK 641 : 401.880,02 Nợ TK 642 : 1.127.045,8 Nợ TK 334 : 5.222.137,56 Nợ TK 622 : 13.412.508,12 - Bộ đồ nam : 4.266.300,09 - Bộ đồ nữ : 6.019.907,94 - Bộ đồ trẻ em : 3.126.300,09 Nợ TK 627 : 1.595.335 - Bộ đồ nam : 573.800 - Bộ đồ nữ : 594.035 - Bộ đồ trẻ em : 427.500 Có TK 338 : 21.758.906,5
  • 76. Báo cáo kế toán 38, Nợ TK 152 : 9.199.637 - Bộ đồ nam : 2.415.310 - Bộ đồ nữ : 5.018.435 - Bộ đồ trẻ em : 1.765.892 Có TK 621 : 9.199.637 39, Nợ TK 627 ( Điện ) : 1.514.993 - Bộ đồ năm : 562.135 - Bộ đồ nữ : 539.600 - Bộ đồ trẻ em : 413.258 Nợ TK 1331 : 151.499,3 Có TK 111 : 1.666.492,3 40, Nợ TK 627 ( Nước ) : 557.656 - Bộ đồ nam :165.360 - Bộ đồ nữ : 240.187 - Bộ đồ trẻ em : 152.109 Nợ TK 1331 : 27.882,8 Có TK 111 : 585.538,8 41, Nợ TK 627 ( Điện thoại ) : 325.706 - Bộ đồ nam : 102.070 - Bộ đồ nữ : 125.786 - Bộ đồ trẻ em : 97.850 Nợ TK 1331 : 32.570,6 Có TK 111 : 358.276,6
  • 77. Báo cáo kế toán 42 , Giá t.tế TP tồn đầu kỳ + Giá t.tế TP nhập trong kỳ Đơn giá = Số lượng TP tồn đ.kỳ + Số lượng TP nhập trong kỳ * Bộ đồ nam : Nợ TK 154 : 138.006.529,1 Có TK 621 : 82.578.089 Có TK 622 : 26.720.511,09 Có TK 627 : 28.707.929 138.006.529,1 => Đg = = 37.913,8 3640 Nợ TK 155 : 138.006.232 Có TK 154 : 138.006.232 * Bộ đồ nữ Nợ TK 154 : 192.130.647,94 Có TK 621 : 115.885.631 Có TK 622 : 37.703.633,94 Có TK 627 : 38.541.383 192.130.647,94 => Đg = = 30.057,9 6392 Nợ TK 155 : 192.130.096,8 Có TK 154 : 192.130.096,8
  • 78. Báo cáo kế toán * Bộ đồ trẻ em Nợ TK 154 : 96.730.604,09 Có TK 621 : 53.023.406 Có TK 622 : 19.580.511,09 Có TK 627 : 24.126.687 96.730.604,09 => Đg = = 28.542,5 3389 Nợ TK 155 : 96.730.532,5 Có TK 154 : 96.730.532,5 43, Nợ TK 157 : 66.847.586,7 Có TK 155 : 66.847.586,7 - Bộ đồ nam : 24.643.970 - Bộ đồ nữ : 30.358.479 - Bộ đồ trẻ em : 11.845.137,5 44, Nợ TK 642 : 1.515.700 Có TK 111 : 1.515.700 45, Nợ TK 153 ( Dầu sấy ) : 1.750.000 Nợ TK 1331 : 175.000 Có TK 331 ( Cty Thiên Trường ) : 1.925.000 46, Nợ TK 111 : 625.400 Có TK 141 ( Ngô Viết Thanh ) : 625.400
  • 79. Báo cáo kế toán 47, Nợ Tk 157 : 52.065.593,5 Có TK 155 : 52.065.593, - Bộ đồ nam : 15.544.658 - Bộ đồ nữ : 18.635.898 - Bộ đồ trẻ em : 11.274.287,5 - Sơ mi nam d.tay : 6.610.750 48, Nợ TK 111 : 100.000.000 Có TK 112 : 100.000.000 49, Nợ TK 334 : 81.813.488,44 Có TK 111 : 81.813.488,44 50,a, Nợ TK 632 : 14.595.743,5 Có TK 155 : 14.595.743,5 - Bộ đồ nam : 3.456.658,5 - Bộ đồ nữ : 5.993.925 - Sơ mi nữ d.tay : 2.829.870 - Sơ mi nữ n.tay : 2.252.290 b, Nợ TK 111 : 27.181.440 Nợ TK 521 : 274.560 Có TK 511 : 24.960.000 Có TK 3331 : 2.496.000 52, Nợ TK 111 : 17.095.000 Có TK 131 (cty TNHH Dệt may ) : 17.095.000 53, Nợ TK 152 ( Ka ki ) : 23.145.000 Nợ TK 1331 : 2.314.500
  • 80. Báo cáo kế toán Có TK 331 ( cty Mai Hân ) : 25.459.500 54, Nợ TK 152 : 95.949.150 - Lụa trơn : 44.125.000 - Lụa hoa : 51824.150 Nợ TK 1331 : 9.5940.915 Có TK 331 ( HuệSilk) : 105.544.065 55, Nợ TK 152 ( Khoá đồng) : 3.469.500 Nợ TK 1331 : 346.950 Có TK 111 : 1.908.225 Có TK 331 ( cty Bắc Ninh ) : 1.908.225 56, a, Nợ TK 214 : 180.000.000 Có TK 211 :180.000.000 b, Nợ TK 811 : 1.050.000 Có tk 111 : 1.050.000 57, Nợ TK 111 : 2.543.000 Có TK 711 : 2.543.000 58, Nợ TK 157 : 8.124.022 Có TK 155 :8.124.022 - Bộ đồ nam : 4.170.518 - Bộ đồ nữ : 2.554.921,5 - Bộ đồ trẻ em : 1.398.582,5
  • 81. Báo cáo kế toán 59, Nợ TK 111 : 8.769.000 Có TK 131 ( CH Anh Phương ) : 8.769.000 60, a. Nợ TK 632 : 52.065.593,5 Có TK 157 : 52.065.593,5 - Bộ đồ nam : 15.544.658 - Bộ đồ nữ : 18.635.898 - Bộ đồ trẻ em : 11.274.287,5 - Sơ mi nam d.tay : 6.610.750 b, Nợ TK 111 : 97.126.700 Có TK 511 : 88.297.000 Có TK 3331 : 8.829.700 c, Nợ TK 641 : 2.913.801 Có TK 111 : 2.913.801 61, Nợ TK 331 (cty Thành Đạt ) : 15.612.764 Có TK 111 : 15.612.764 62, a. Nợ TK 632 : 10.524.436 Có TK 155 : 10.524.436 - Bộ đồ nam : 3.905.121,4 - Bộ đồ nữ : 4.478.627, - Bộ đồ trẻ em : 2.140.687,5 b, Nợ TK 111 : 9.835.842, Nợ TK 131 (cty Vạn Xuân ) : 9.835.842,5 Có TK 511 : 17.883.350 Có TK 3331 : 1.788.335
  • 82. Báo cáo kế toán 63, Nợ TK 632 : 18.425.977 Có TK 157 : 18.425.977 - Bộ đồ nam : 7.014.053 - Bộ đồ nữ : 5.560.711,5 - Bộ đồ trẻ em : 5.851.212,5 b, Nợ TK 111 : 33.613.713,5 Nợ TK 641 : 686.361,5 Có TK 511 : 31.198.250 Có TK 3331 : 3.119.825 64, Nợ TK 331 ( Cty Phương đông ) : 17.932.500 Có TK 111 : 17.932.500 65, Nợ TK 331 ( XN Hùng Anh ) : 5.580.091 Có TK 111 : 5.508.091 66, Nợ TK 111 : 9.835.842,5 Có TK 131 ( Vạn Xuân) : 9.835.842,5 67, Nợ TK 331 ( HuệSilk) : 105.544.065 Có TK 111 : 105.544.065 68, a. Nợ TK 632 : 8.124.022 Có TK 157 : 8.124.022 - Bộ đồ nam : 4.170.518 - Bộ đồ nữ : 2.554.921,5 - Bộ đồ trẻ em : 1.398.582,5 b, Nợ TK 111 : 14.975.383,5
  • 83. Báo cáo kế toán Nợ TK 641 : 151.266,5 Có TK 511 : 13.751.500 Có TK 3331 : 1.375.150 Kết chuyển các khoản giảm trừ : Nợ TK 511 : 4.189.020 Có TK 521 : 4.189.020 Kết chuyển doanh thu : Nợ TK 511 : 446.761.080 Có TK 911 : 446.761.080 Kết chuyển giá vốn : Nợ TK 911 : 263.949.892 Có TK 632 : 263.949.892 Kết chuyển CFBH, CFQLDN : Nợ TK 911 : 18.651.367,82 Có TK 641 : 8.180.429,0 Có TK 642 : 10.470.938,8 Kết chuyển LN từ hoạt động SXKD : Nợ TK 911 : 164.159.820,18 Có TK 421 : 164.159.820,18 Kết chuyển CF hoạt động TC : Nợ TK 911 : 1.050.000 Có TK 811 :1.050.000 Kết chuyển doanh thu hoạt động TC : Nợ TK 711 : 2.543.000 Có TK 911 : 2.543.000 Kết chuyển LN hoạt động TC : Nợ TK 911 : 1.493.000 Có TK 421 : 1.493.000
  • 84. Báo cáo kế toán Kết chuyển thuế : Nợ TK 333 : 47.178.703,5 Có TK 133 : 47.178.703,5 IV. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản : TK 111 TK112 50850000 458963000 14320000 13196092.8 136427500 150000000 150000000 454685 100000000 45468500 19036000 136427500 250000000 250000000 354200000 345390500 47327500 814275 27500000 6098785 7350000 2728550 TK 131 73122500 946550 78179000 625400 8750000 9835842.5 14320000 100000000 84999198 27500000 27181440 16000000 7350000 17095000 731225 9835842.5 2543000 48503000 8769000 8769000 1666492.3 17095000 97126700 585538.8 9835842.5 84869842.5 9835842.5 358276.6 33613713.5 1515700 9835842.5 81813488.44 TK141 14975383.5 1908225 92700000
  • 85. Báo cáo kế toán 625400 8750000 1050000 2913801 15612764 17932500 105544065 5580091 936689822 792939302.9 194600519.1 TK142 141052394 0 5554350
  • 86. Báo cáo kế toán TK152 TK153 0 740250 445842 5544350 4697350 1750000 8034600 5143192 2891408 TK 154 TK 155 TK 157 0 25003490 25003490 52065593.5 18425977 18425977 8124022 8124022 52065593.5 429022875 322000000 119813760 5072810 118989490 11996448 5696838 9199637 8087030 23145000 680425 95949150 1416480 3469500 682264 5320476 470832545 260686763 639168657 183074236 138006529.1 138006232 192130647.9 192130096.8 96730604.09 96730532.5 426867781.1 426866861.3 183075155.8 211623950 138006232 24533290 192130096.8 25003490 96730532.5 71179440 66847586.7 52065593.5 14595743.5 18425977 8124022
  • 87. Báo cáo kế toán TK 214 TK211 2543096010 180000000 2363096010 TK152 (v.sợi ) 145432320 186208000 11981376 0 211826560 TK 152 (v.thô ) TK 152 (chỉ mầu) TK 152 TK 152 ( chỉ trắng) (v.dệt kim ) 10524436 39497900 426866861.3 330797478.7 307693332.6 66847586.7 170466669.2 103619082.5 66847586.7 153180840 11898949 0 34191350 4943224 11996448 8087030 8852642 TK 152 (chun nhỏ) 6068269 5320476 747793 415318785 180000000 71150052 235318785
  • 88. Báo cáo kế toán Tk 152 ( cúc to ) 1426552 682264 744288 Tk 152 ( cúc nhỏ ) 1770600 1416480 354120 TK 152 (chun to ) TK 152(khoá đồng) 3144918 0 0 3469500 3144918 3469500 102447676 135792000 238239676 6226476 5696838 529638 TK 152 ( phấn) 736460 56035 680425 TK 152 (Lụa trơn ) 0 44125000 44125000
  • 89. Báo cáo kế toán TK 155 (BĐ nam) Tk 155 (BĐ nữ ) TK 155 (BĐ trẻ em) TK155 (nam d.tay) 55445000 6397500 31987500 6610750 44995750 10449250 Tk155 ( nam n.tay) 26408650 15534500 10874150 Tk 155 ( nữ d.tay) 0 138006232 24643970 15544658 7014053 4170518 3905121.4 138006232 55278320.4 82727911.6 0 192130096.8 30358479 18635898 3456658.5 5560711.5 2554921.5 4478627.1 192130096.8 65045296 127084801.2 Tk 155 (nữ n.tay) 25659000 8838100 9835950 0 96730532.5 11845137.5 11274287.5 5993925 5851212.5 1398582.5 2140687.5 96730532.5 38503832.5 58226700
  • 90. Báo cáo kế toán 2252290 20926340 4732660 TK155 (quần nam) 35137500 9135750 21082500 30218250 4919250 TK 133 TK 331 184150962 19036000 354200000 354200000 5580091 84999198 1925000 16000000 25459500 48503000 105544065 15612764 1908225 5580091 105544065 17932500 667407618 494616881 TK 334 51428800 9000040 7392890 13821490 9642900 2892870 42750190 8678610 0 32200000 507281 1199644.8 74025 554435 151499.3 27882.8 47178704 32570.6 175000 2314500 9594915 346950 47178704 47178704 0
  • 91. Báo cáo kế toán TK333 TK 511 TK 338 0 21758907 21758907 41335000 4189020 124025000 446761080 43025000 66475000 24960000 88297000 31198250 17883350 13751500 450950100 450950100 140510169 5222137.56 70592148 81813488.4 8396500 8046978 87035626 87035626 140510169 0 4133500 12402500 6647500 2496000 8829700 47178704 1788335 3119825 1375150 4302500 47178704 45095010 2083693.5
  • 92. Báo cáo kế toán TK 641 TK 642 5931820 1127045.8 1515700 10470938.8 1896373 10470938.8 10470938.8 TK 521 454685 2728550 731225 4189020 TK 311 1651123401 250000000 1901123401 TK 421 1043560223 0 1493000 1209213043 TK 632 24533290 71179440 25003490 39497900 14595743.5 946550 2115158 401880.02 8180429.02 2913801 686361.5 151266.5 965412 8180429.02 8180429.02 TK411 600679925 0 TK 415 153218000 0
  • 93. Báo cáo kế toán 52065593.5 10524436 18425977 263949892 TK 622(TH) TK 622 (bđ nữ) 31683726 6019907.94 37703633.94 37703633.94 37703633.94 274560 4189020 4189020 8124022 263949892 263949892 70592148 13412508.12 84004656.1 84004656.12 84004656.1
  • 94. Báo cáo kế toán TK 622(bđnam) TK 622 (bđTE) TK 621 (TH) TK621(bđnữ) TK 621 (bđnam) TK621 (bđTE) 22454211 4266300.09 26720511.1 26720511.09 26720511.1 16454211 3126300.09 19580511.09 19580511.09 19580511.09 119813760 118989490 5696838 8087030 82578089 680425 115885631 1416480 53023406 682264 9119637 5320476 260686763 260606763 56675520 55119240 2984058 2714184 5018435 344215 115885631 383630 155060 2528159 120904066 120904066 43560000 34869340 1485570 2229040 200125 590200 2415310 527204 82578089 1531920 19578240 29000910 1227210 3143806 136085 1765892 442650 53023406 1260397 54789298 54789298
  • 95. Báo cáo kế toán TK627 (TH) TK 627 (bđ nữ) TK 627(bđ nam) TK 627 ( bđTE ) 84993399 84993399 445842 5554350 68288267 8396500 24126687 1595335 38541383 1514993 28707929 557656 325706 4697350 91375999 91375999 137475 2237200 2233150 29307450 3126500 38541383 539600 594035 240187 125786 38541383 38541383 215730 1274000 1356200 21438634 3020000 573800 28707929 562135 165360 102070 28707929 28707929 92637 1186150 1965000 17542183 2250000 427500 413258 24126687 152109 97850 24126687 24126687
  • 96. Báo cáo kế toán Vật liệu , dụng cụ, sản phẩm , hàng hóa SỔ CHI TIẾT Năm 2005 Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải sợi 42/2 PE Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1/4/04 Tồn định kỳ 10560 13772 145432320 3/4 2/4 Nhập mua của Cty Mai Hân 331 10580 17600 186208000 117 3/4 Xuất để SXSP 621 10560 11346 119813760 Cộng : 211826560
  • 97. Báo cáo kế toán Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : vải dệt kim Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1/4 Tồn định kỳ 11042 9278 102447676 3/4 2/4 Nhập mua của Cty Mai Hân 12300 135792000 Cộng : 238239676
  • 98. Báo cáo kế toán Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải thô Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1/4 Tồn định kỳ 8980 17058 153180840 118 3/4 Xuất để SXSP 621 8980 13250,5 118989490 Cộng : 34191350
  • 99. Báo cáo kế toán Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ mầu Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1/4 Tồn định kỳ 13112 377 4943224 2/4 104 2/4 Nhập mua của Cty TNHH Bình Minh 111 13154 912 11996448 3/4 120 3/4 Xuất để SXSP 621 13112 317 4943224 13154 239 3143806 Cộng : 8852642 Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ trắng
  • 100. Báo cáo kế toán Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1/4 Tồn định kỳ 12918 482 6226476 3/4 119 3/4 Xuất để SXSP 621 12918 441 5696839 Cộng : 529638
  • 101. Báo cáo kế toán Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Bộ đồ nam Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 20/4 107 20/4 Nhập kho TP 154 37913,8 3640 138006232 130 21/4 Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu 157 650 24643970 131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị HN Marko 157 410 15544658 133 25/4 Xuất gửi bán CH Hanosimex 157 185 7614053 134 27/4 Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung 157 110 4170518 Xuất bán cho Cty Vạn Xuân 632 75 2843535
  • 102. Báo cáo kế toán Cộng : 83789498 Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Bộ đồ nữ Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 107 20/4 Nhập kho TP 154 30057,9 6392 192130096,8 130 21/4 Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu 157 1010 30358479 131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị HN Marko 157 620 18635898 132 25/4 Xuất bán cho CH Tổng hợp số 1 632 115 3456658,5 133 25/4 Xuất gửi bán CH Hanosimex 157 185 5560711,5 134 27/4 Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung 157 110 3306369 Xuất bán cho Cty Vạn Xuân 632 75 2254342,5 Cộng : 128557638,3
  • 103. Báo cáo kế toán Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá :Bộ đò trẻ em Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 107 20/4 Nhập kho TP 154 28542,5 3389 96730532,5 130 21/4 Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu 157 415 11845137,5 131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị HN Marko 157 395 11274287,5 132 25/4 Xuất bán cho CH Tổng hợp số 1 632 210 5993925 133 25/4 Xuất gửi bán CH Hanosimex 157 205 5851212,5 134 27/4 Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung 157 49 1398582,5 135 Xuất bán cho Cty Vạn Xuân 632 103 2939877,5
  • 104. Báo cáo kế toán Cộng : 57427510 Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá :Sơ mi nam dài tay Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tồn địng kỳ 42650 1300 55445000 116 2/4 Xuất bán cho CH Thời trang Anh Phương 632 150 6397500 123 6/4 Xuất bán cho Cty CP Nam Sơn 632 750 31987500 131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị HN Marko 155 6610750 Cộng : 10449250
  • 105. Báo cáo kế toán Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nam ngắn tay Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tồn định kỳ 31069 850 26408650 126 6/4 Xuất bán cho CH Nam Sơn 500 15534500 Cộng : 10874150
  • 106. Báo cáo kế toán Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nữ dài tay Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tồn định kỳ 32143 1600 51428800 116 2/4 Xuất bán cho CH Thời trang Anh Phương 280 9000040 121 4/4 Xuất gửi bán CH 95/6 Phan Chu Trinh 230 7392890 123 6/4 Xuất bán cho Cty CP Nam Sơn 430 13821490 129 11/4 Xuất bán cho CH 23 Lê Trọng Tấn 300 9642600 132 25/4 Xuất bán cho CH Tổng 90 2892780