SlideShare a Scribd company logo
1 of 53
Download to read offline
Sốt không rõ nguyên nhân
Lê Bửu Châu
1
1. ĐỊNH NGHĨA SỐT
SỐT:
T 0 ≥ 380C (≥ 37,5 đo ở nách, ≥ 38 đo ở
miệng, hậu môn)
Đơn vị đo: 0F= 1,8 x 0C +32
0C= 5/9 (0F-32)
Fahrenheit, Celsius
2
Sốt và tăng thân nhiệt
3
Sốt:
- Gia tăng thân nhiệt qua
trung gian tăng set point
- Đáp ứng với thuốc hạ sốt
Tăng thân nhiệt:
- Set point bình thường
- Không đáp ứng với thuốc
hạ sốt

2. TIẾP CẬN BN SỐT KRNN
4
Các dấu hiệu bệnh nặng Tìm nguyên nhân
2.1. CHẨN ĐOÁN: Các dấu hiệu bệnh nặng
5
- Dấu hiệu suy một hoặc nhiều cơ quan: Suy hô hấp, tuần
hoàn, tử ban, rối loạn tri giác, hôn mê…
- Dấu hiệu kèm với sốt: hội chứng màng não, co giật, âm
thổi ở tim, đau bụng, rash…
- Dấu hiệu gợi ý bệnh ngoại khoa: viêm phúc mạc, viêm
ruột thừa, nhiễm trùng đường mật…
- Bệnh nền: suy dinh dưỡng, béo phì, tiểu đường, xơ gan,
dùng thuốc ức chế miễn dịch, cắt lách…
Nhiễm trùng
huyết và sốc
nhiễm trùng
6
Các định nghĩa về NTH và sốc nhiễm trùng
Thuật ngữ Định nghĩa
Nhiễm trùng
(infection)
Là sự hiện diện của vi sinh vật ở những nơi mà bình
thường vô trùng hoặc những sự hiện diện của vi sinh
vật gây ra đáp ứng viêm của cơ thể.
Vi khuẩn huyết
(Bacteremia)
Sự hiện diện của VT trong máu, xác định bằng cấy
máu.
Nhiễm trùng huyết
(Septicemia)
Sự hiện diện của vi trùng hoặc độc tố của chúng trong
máu.
Nhiễm trùng (Sepsis) Hội chứng đáp ứng viêm toàn thân do nhiễm trùng hoặc
nghi ngờ do nhiễm trùng.
Hội chứng đáp ứng
viêm toàn thân
(Systemic
Inflammatory
Response Syndrome -
viết tắc SIRS)
Được biểu hiện bởi ít nhất là 2 trong những tình trạng
sau:
- M > 90 lần/phút.
- T0 ở miệng >38oC hoặc < 36o C
- Nhịp thở > 24 lần/phút hoặc PaCO2 < 32 mmHg.
- BC máu >12000/mm3 hoặc <4000/mm3 hoặc > 10%
BC chưa trưởng thành (band forms). 7
Nhiễm trùng
huyết
hay Hội chứng
huyết nhiễm
(Severe sepsis
hay Sepsis
syndrome)
NTH có RL chức năng của 1 hay nhiều cơ quan.
1. Tim mạch: HA max  90 mmHg hoặc HA trung
bình  70 mmHg, còn đáp ứng với điều trị dịch
truyền.
2. Thận: V nước tiểu < 0,5 mL/kg/h
3. Hô hấp: PaO2 /FiO2  250 hoặc  200 nếu phổi là cơ
quan duy nhất bị RL chức năng.
4. Huyết học: TC < 80.000/µL hoặc  50% số lượng
TC cao nhất trong vòng 3 ngày trước đó.
5. Toan chuyển hóa: PH < 7.3 hoặc Kiềm thiếu (base
deficit) ≥ 5 mEq/L và lactate huyết tương ≥1,5 bình
thường
6. Truyền dịch đầy đủ: Áp suất bờ ĐM phổi ≥ 12
mmHg hoặc CVP ≥ 8 mmHg.
7. Tình trạng tri giác xấu đi cấp tính.
8
Các định nghĩa về NTH và sốc nhiễm trùng
Các định nghĩa về NTH và sốc nhiễm trùng
Sốc nhiễm trùng
(Septic shock)
NTH có hạ HA (HA max < 90 mmHg, hoặc giảm
hơn 40 mmHg so với HA bình thường trước đó mà
không có nguyên nhân nào khác), tình trạng này kéo
dài ít nhất 1 giờ mặc dù đã truyền dịch đầy đủ.
Hoặc Cần phải dùng thuốc vận mạch để duy trì HA
tâm thu ≥ 90 mmHg hoặc HA trung bình ≥ 70
mmHg.
Sốc khó phục hồi
(Refractory shock)
Sốc nhiễm trùng kéo dài hơn 1 giờ mà không đáp
ứng với dịch truyền hoặc thuốc vận mạch.
Hội chứng rối loạn
chức năng đa cơ quan
(Multiple Organ
Dysfuntion Syndrome)
Rối loạn chức năng từ 2 cơ quan trở lên đòi hỏi phải
can thiệp để duy trì thăng bằng nội môi
(homeostasis).
9
10
2.2. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
CHẨN ĐOÁN DỰA VÀO:
11
Lâm sàng
DTH
Tiền căn
CLS
HỎI BỆNH
• BỆNH SỬ
– Đặc điểm sốt:
– Các triệu chứng kèm theo sốt: ho, nhức đầu, tiêu chảy, tiểu
gắt…
– Đặc điểm của các triệu chứng
– Thứ tự và diễn tiến của các triệu chứng
• DỊCH TỄ HỌC: nơi cư ngụ hoặc lui tới, tiền sử du lịch,
tiếp xúc với thú vật bệnh.
• TIỀN CĂN: bệnh lý có sẵn, các thuốc đã và đang dùng…
 Cần hỏi nhiều lần nếu còn có điều gì chưa rõ ràng.
12
KHÁM LÂM SÀNG:
xác định cơ quan tổn thương
• + Đầu mặt cổ, chú ý dấu màng não,
+ Họng: sang thương ở họng
+ Tim: âm thổi tâm thu, tâm trương
+ Phổi: ran phổi, tràn dịch màng phổi
+ Bụng: khối u, gan lách lớn..
+ Trực tràng, tinh hoàn, cơ quan vùng chậu ở nữ.
+ Da niêm: sang thương da, XH da, dưới móng…
+ Hạch: thượng đòn, cổ, khuỷu, nách, bẹn…
+ ….
13
LÂM SÀNG
+ Đầu mặt cổ:
14
Lâm sàng: Dấu màng não
15
LÂM SÀNG
• + Họng: sang thương ở họng
16
Nấm miệng
LÂM SÀNG
Phổi: ran phổi, tràn dịch màng phổi
17
LÂM SÀNG
+ Tim: tiếng thổi ở tim.
18
Sang thƣơng da
19
• Do Rickettsia
Sang thƣơng da
20
• Do nấm
CHẨN ĐOÁN TÁC NHÂN GÂY BỆNH
1. Do vi trùng
- Vi trùng thường: Gram (-), Gram (+)
- Vi trùng lao: Phổi và ngoài phổi
1. Do vi rút:
2. Do ký sinh trùng: sốt rét, amíp, sán lá gan lớn
3. Nấm: thường xảy ra trên cơ địa suy giảm miễn dịch
* Lưu ý: Trên cơ địa suy giảm miễn dịch, có thể bị nhiều
tác nhân gây bệnh cùng lúc
21
CHẨN ĐOÁN CƠ QUAN BỊ TỔN THƢƠNG
1. Màng não: Viêm màng não mủ, lao nấm, KST
2. Phổi: Viêm phổi VT, virus, lao
3. Tim: VNTM
4. Gan, đường mật: Nhiễm trùng đường mật, áp xe gan…
5. Hệ niệu: Nhiễm trùng tiểu trên, dưới
6. Sinh dục: nhiễm trùng hậu sản
7. ….
22
CHẨN ĐOÁN TÁC NHÂN Ở NGƢỜI CÓ
BỆNH NỀN
1. TIỂU ĐƢỜNG
- Nhiễm trùng thường gặp: NTH, nhiễm trùng tiểu, áp
xe gan
- Tác nhân hay gặp: trực trùng gram âm, lưu ý bệnh
Melioidosis (do Burkholderia pseudomallei)
2. XƠ GAN
- Nh trùng thường gặp: NT dịch báng, NTH
- Tác nhân thường gặp: Ecoli, Klebsiella, Streptococcus
23
1. GIẢM BẠCH CẦU ĐA NHÂN TRUNG TÍNH
- Nhiễm trùng thường gặp: NTH
- Tác nhân hay gặp: trực trùng gram âm, lưu ý
Pseudomonas
24
25
Hội chứng thực bào máu
26
Kết quả CT Scan
MỘT SỐ LƢU Ý
1. Môt cơ quan bị tổn thương có thể do nhiều loại tác
nhân gây ra.
2. Một tác nhân gây bệnh có thể gây tổn thương nhiều cơ
quan khác nhau.
27
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
(Fever of Unknown Origin- FUO)
28
PHẦN II
Nội dung
1. Định nghĩa và phân loại
2. Các nguyên nhân thường gặp
3. Cách tiếp cận chẩn đoán
29
1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI FUO
1.1. Định nghĩa (theo Petersdorf và Beeson -1961):
Sốt nhiều lần T0 > 38,30C (>1010F)
Thời gian sốt > 3 tuần
Không tìm ra chẩn đoán sau 1 tuần nằm viện
30
1.2. Định nghĩa (theo Durack và Street) -1991*):
FUO cổ điển
FUO ở bệnh nhân đang nằm bệnh viện
FUO ở bệnh nhân giảm BC hạt
FUO ở người nhiễm HIV
*: Curr Clin Top Infect Dis;11:37
31
FUO
32
33
34
1.2. (theo Durack và Street) -1991*):
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
(theo Durack và Street)
35
Phân loại FUO Định nghĩa
Cổ điển T0> 38,30C (100,90F), kéo dài > 3 tuần, khám
ngoại trú ít nhất 3 lần hoặc nằm viện 3 ngày
Trong bệnh viện T0> 38,30C, nhập viện  24h nhưng không sốt
hoặc không có ổ NT đang TK ủ bệnh lúc nhập
viện, tìm 3 ngày nhưng KRNN
Ở người giảm
neutrophil
T0> 38,30C, Neutrophil  500/l, tìm 3 ngày
nhưng KRNN
Cơ địa HIV T0> 38,30C, HIV(+), Sốt> 4 tuần đối với BN
ngoại trú, nhập viện > 3 ngày
Phân loại FUO Nguyên nhân FUO
Cổ điển Nhiễm trùng, bệnh lý ác tính, bệnh collagen
mạch máu
Trong bệnh viện Viêm ruột do Clostridium difficile, do thuốc,
thuyên tắc phổi, viêm TM nhiễm trùng, viêm
xoang
Ở người giảm
neutrophil
NT cơ hội, aspergillosis, candidiasis, herpes
vius
Cơ địa HIV CMV, MAC, PCP, do thuốc, Kaposi’s sarcoma,
lymphoma
36
NGUYÊN NHÂN FUO
37
38
Arch Intern Med. 2003;163:1033-1041
2. Các nguyên nhân thường gặp
39
40
41
Các nhóm nguyên nhân gây FUO
42
Căn nguyên sốt
KRNN
(Am Fam Physician 2003;68:2223-8.
Copyright© 2003
American Academy of Family
Physicians.)
Nhiễm trùng Nguyên nhân FUO
Do vi trùng Lao phổi và ngoài phổi
Áp xe trong ổ bụng, viêm nội TM, viêm
tủy xương, viêm xoang, viêm tiền liệt
tuyến.
Virus HIV, EBV, CMV, bệnh Lyme
KST KSTSR, áp xe gan do amíp
43
NHIỄM TRÙNG TRONG FUO
SỐT KHÔNG CHẨN ĐOÁN ĐƢỢC
NGUYÊN NHÂN
Nhóm 1: BN nhiễm siêu vi kéo dài nhưng tự
giới hạn. Không phân lập được virus.
Nhóm 2: BN đáp ứng tốt với kháng sinh 
nhiễm vi trùng.
Nhóm 3: gồm BN có sốt đáp ứng nhanh với
steroids, giống như một bệnh liên quan đến
miễn dịch.
44
3. Cách tiếp cận chẩn đoán
45
46
47
48
Chẩn đoán FUO dựa vào
• Hỏi kỹ bệnh sử
• Khám lâm sàng thật kỹ
• XN: Vi sinh, chẩn đoán hình ảnh, huyết học…
• Chẩn đoán sau khi tử vong: tử thiết
49
50
Lưu đồ tìm nguyên nhân 1 BN sốt
51
Hỏi bệnh sử, khám
LS, DTH, tiền căn
CTM, KSTSR, Paracheck, X-quang phổi,
siêu âm bụng, TPTNT, cấy máu, Widal
Làm XN đặc hiệu để 
Nhiễm trùng
- HIV test
- Lao
- CMV, EBV
-SA tim
Bệnh lý ác
tính
Huyết đồ
Tủy đồ
PSA, CEA,
AFP
Bệnh tự miễn
ANA, anti ds-
DNA, RF, LDH,
CPK, AST, ALT.
Khác
CT scan bụng,
ngực, MRI
Sốt >38,30C
I
II
III
Có
Có
Không
Không
Làm XN đặc hiệu để 
1. Xử trí như thế nào khi BN mới
nhập viện???
1. Nặng: Hồi sức, tìm nguyên nhân, điều trị theo
kinh nghiệm?
2. Tình trạng BN có thể chờ được: Chờ xác định
nguyên nhân để có hướng điều trị đặc hiệu
theo nguyên nhân
52
KẾT LUẬN
• Chẩn đoán nguyên nhân gây sốt đôi khi còn gặp
nhiều khó khăn, nhất là FUO
• Khám bệnh cẩn thận, cố gắng tìm các triệu chứng
“chìa khóa” sẽ giúp tìm được nguyên nhân. Đồng
thời nâng cao chất lượng XN của các cơ sở y tế
• Chẩn đoán, xử trí mức độ nặng của bệnh và tìm
nguyên nhân gây sốt luôn luôn phải thực hiện
đồng thời
53

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤTSoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOASoM
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHSoM
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYSoM
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtThanh Liem Vo
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPSoM
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GANSoM
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bão Tố
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxSoM
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYSoM
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 

What's hot (20)

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyết
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 

Viewers also liked

Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương SốtVõ Tá Sơn
 
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDFTHỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDFSoM
 
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUEDIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUESoM
 
ĐỀ ÔN NHIỄM
ĐỀ ÔN NHIỄMĐỀ ÔN NHIỄM
ĐỀ ÔN NHIỄMSoM
 
Bênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng nãoBênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng nãoquynhan3092
 
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốtGiới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốtThanh Liem Vo
 
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYHỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYSoM
 
Bai 316 sot cao co giat
Bai 316 sot cao co giatBai 316 sot cao co giat
Bai 316 sot cao co giatThanh Liem Vo
 
Nhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánNhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánToba Ydakhoa
 
Hỗ trợ kỹ thuật viên bột(ngoc quang0902374747)
Hỗ trợ kỹ thuật viên bột(ngoc quang0902374747)Hỗ trợ kỹ thuật viên bột(ngoc quang0902374747)
Hỗ trợ kỹ thuật viên bột(ngoc quang0902374747)Tran Quang
 
XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNSoM
 
10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do timDrTien Dao
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHSoM
 
Bai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capBai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capHiếu Hero
 
Ch26 4e t
Ch26 4e tCh26 4e t
Ch26 4e tcideni
 
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠCHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠSoM
 

Viewers also liked (20)

Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương Sốt
 
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDFTHỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
 
Sot o tre em
Sot o tre emSot o tre em
Sot o tre em
 
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUEDIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
 
ĐỀ ÔN NHIỄM
ĐỀ ÔN NHIỄMĐỀ ÔN NHIỄM
ĐỀ ÔN NHIỄM
 
Bênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng nãoBênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng não
 
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốtGiới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
 
7.sot
7.sot7.sot
7.sot
 
24.25 amip sot ret
24.25  amip sot ret24.25  amip sot ret
24.25 amip sot ret
 
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYHỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
 
Bai 316 sot cao co giat
Bai 316 sot cao co giatBai 316 sot cao co giat
Bai 316 sot cao co giat
 
Nhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánNhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn ván
 
Benh an viem gan virus
Benh an viem gan virusBenh an viem gan virus
Benh an viem gan virus
 
Hỗ trợ kỹ thuật viên bột(ngoc quang0902374747)
Hỗ trợ kỹ thuật viên bột(ngoc quang0902374747)Hỗ trợ kỹ thuật viên bột(ngoc quang0902374747)
Hỗ trợ kỹ thuật viên bột(ngoc quang0902374747)
 
XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬN
 
10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
Bai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capBai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy cap
 
Ch26 4e t
Ch26 4e tCh26 4e t
Ch26 4e t
 
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠCHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
 

Similar to SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN

CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆSoM
 
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGLAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-Phi Phi
 
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh laohướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh laoSoM
 
Chandoan
ChandoanChandoan
ChandoanSoM
 
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCMNhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVSoM
 
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCMNhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpUpdate Y học
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdphan nghia
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoSauDaiHocYHGD
 
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSPOST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSbuiphuthinh
 

Similar to SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN (20)

Tay chan mieng
Tay chan miengTay chan mieng
Tay chan mieng
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 
Sốc phản vệ
Sốc phản vệSốc phản vệ
Sốc phản vệ
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
 
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGLAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
 
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh laohướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
 
Chandoan
ChandoanChandoan
Chandoan
 
sot ccn2023.pptx
sot ccn2023.pptxsot ccn2023.pptx
sot ccn2023.pptx
 
Copd
CopdCopd
Copd
 
Sdt2020
Sdt2020Sdt2020
Sdt2020
 
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCMNhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
 
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCMNhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copd
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Ho online
Ho  onlineHo  online
Ho online
 
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSPOST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 

SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN

  • 1. Sốt không rõ nguyên nhân Lê Bửu Châu 1
  • 2. 1. ĐỊNH NGHĨA SỐT SỐT: T 0 ≥ 380C (≥ 37,5 đo ở nách, ≥ 38 đo ở miệng, hậu môn) Đơn vị đo: 0F= 1,8 x 0C +32 0C= 5/9 (0F-32) Fahrenheit, Celsius 2
  • 3. Sốt và tăng thân nhiệt 3 Sốt: - Gia tăng thân nhiệt qua trung gian tăng set point - Đáp ứng với thuốc hạ sốt Tăng thân nhiệt: - Set point bình thường - Không đáp ứng với thuốc hạ sốt 
  • 4. 2. TIẾP CẬN BN SỐT KRNN 4 Các dấu hiệu bệnh nặng Tìm nguyên nhân
  • 5. 2.1. CHẨN ĐOÁN: Các dấu hiệu bệnh nặng 5 - Dấu hiệu suy một hoặc nhiều cơ quan: Suy hô hấp, tuần hoàn, tử ban, rối loạn tri giác, hôn mê… - Dấu hiệu kèm với sốt: hội chứng màng não, co giật, âm thổi ở tim, đau bụng, rash… - Dấu hiệu gợi ý bệnh ngoại khoa: viêm phúc mạc, viêm ruột thừa, nhiễm trùng đường mật… - Bệnh nền: suy dinh dưỡng, béo phì, tiểu đường, xơ gan, dùng thuốc ức chế miễn dịch, cắt lách…
  • 6. Nhiễm trùng huyết và sốc nhiễm trùng 6
  • 7. Các định nghĩa về NTH và sốc nhiễm trùng Thuật ngữ Định nghĩa Nhiễm trùng (infection) Là sự hiện diện của vi sinh vật ở những nơi mà bình thường vô trùng hoặc những sự hiện diện của vi sinh vật gây ra đáp ứng viêm của cơ thể. Vi khuẩn huyết (Bacteremia) Sự hiện diện của VT trong máu, xác định bằng cấy máu. Nhiễm trùng huyết (Septicemia) Sự hiện diện của vi trùng hoặc độc tố của chúng trong máu. Nhiễm trùng (Sepsis) Hội chứng đáp ứng viêm toàn thân do nhiễm trùng hoặc nghi ngờ do nhiễm trùng. Hội chứng đáp ứng viêm toàn thân (Systemic Inflammatory Response Syndrome - viết tắc SIRS) Được biểu hiện bởi ít nhất là 2 trong những tình trạng sau: - M > 90 lần/phút. - T0 ở miệng >38oC hoặc < 36o C - Nhịp thở > 24 lần/phút hoặc PaCO2 < 32 mmHg. - BC máu >12000/mm3 hoặc <4000/mm3 hoặc > 10% BC chưa trưởng thành (band forms). 7
  • 8. Nhiễm trùng huyết hay Hội chứng huyết nhiễm (Severe sepsis hay Sepsis syndrome) NTH có RL chức năng của 1 hay nhiều cơ quan. 1. Tim mạch: HA max  90 mmHg hoặc HA trung bình  70 mmHg, còn đáp ứng với điều trị dịch truyền. 2. Thận: V nước tiểu < 0,5 mL/kg/h 3. Hô hấp: PaO2 /FiO2  250 hoặc  200 nếu phổi là cơ quan duy nhất bị RL chức năng. 4. Huyết học: TC < 80.000/µL hoặc  50% số lượng TC cao nhất trong vòng 3 ngày trước đó. 5. Toan chuyển hóa: PH < 7.3 hoặc Kiềm thiếu (base deficit) ≥ 5 mEq/L và lactate huyết tương ≥1,5 bình thường 6. Truyền dịch đầy đủ: Áp suất bờ ĐM phổi ≥ 12 mmHg hoặc CVP ≥ 8 mmHg. 7. Tình trạng tri giác xấu đi cấp tính. 8 Các định nghĩa về NTH và sốc nhiễm trùng
  • 9. Các định nghĩa về NTH và sốc nhiễm trùng Sốc nhiễm trùng (Septic shock) NTH có hạ HA (HA max < 90 mmHg, hoặc giảm hơn 40 mmHg so với HA bình thường trước đó mà không có nguyên nhân nào khác), tình trạng này kéo dài ít nhất 1 giờ mặc dù đã truyền dịch đầy đủ. Hoặc Cần phải dùng thuốc vận mạch để duy trì HA tâm thu ≥ 90 mmHg hoặc HA trung bình ≥ 70 mmHg. Sốc khó phục hồi (Refractory shock) Sốc nhiễm trùng kéo dài hơn 1 giờ mà không đáp ứng với dịch truyền hoặc thuốc vận mạch. Hội chứng rối loạn chức năng đa cơ quan (Multiple Organ Dysfuntion Syndrome) Rối loạn chức năng từ 2 cơ quan trở lên đòi hỏi phải can thiệp để duy trì thăng bằng nội môi (homeostasis). 9
  • 10. 10 2.2. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
  • 11. CHẨN ĐOÁN DỰA VÀO: 11 Lâm sàng DTH Tiền căn CLS
  • 12. HỎI BỆNH • BỆNH SỬ – Đặc điểm sốt: – Các triệu chứng kèm theo sốt: ho, nhức đầu, tiêu chảy, tiểu gắt… – Đặc điểm của các triệu chứng – Thứ tự và diễn tiến của các triệu chứng • DỊCH TỄ HỌC: nơi cư ngụ hoặc lui tới, tiền sử du lịch, tiếp xúc với thú vật bệnh. • TIỀN CĂN: bệnh lý có sẵn, các thuốc đã và đang dùng…  Cần hỏi nhiều lần nếu còn có điều gì chưa rõ ràng. 12
  • 13. KHÁM LÂM SÀNG: xác định cơ quan tổn thương • + Đầu mặt cổ, chú ý dấu màng não, + Họng: sang thương ở họng + Tim: âm thổi tâm thu, tâm trương + Phổi: ran phổi, tràn dịch màng phổi + Bụng: khối u, gan lách lớn.. + Trực tràng, tinh hoàn, cơ quan vùng chậu ở nữ. + Da niêm: sang thương da, XH da, dưới móng… + Hạch: thượng đòn, cổ, khuỷu, nách, bẹn… + …. 13
  • 14. LÂM SÀNG + Đầu mặt cổ: 14
  • 15. Lâm sàng: Dấu màng não 15
  • 16. LÂM SÀNG • + Họng: sang thương ở họng 16 Nấm miệng
  • 17. LÂM SÀNG Phổi: ran phổi, tràn dịch màng phổi 17
  • 18. LÂM SÀNG + Tim: tiếng thổi ở tim. 18
  • 19. Sang thƣơng da 19 • Do Rickettsia
  • 21. CHẨN ĐOÁN TÁC NHÂN GÂY BỆNH 1. Do vi trùng - Vi trùng thường: Gram (-), Gram (+) - Vi trùng lao: Phổi và ngoài phổi 1. Do vi rút: 2. Do ký sinh trùng: sốt rét, amíp, sán lá gan lớn 3. Nấm: thường xảy ra trên cơ địa suy giảm miễn dịch * Lưu ý: Trên cơ địa suy giảm miễn dịch, có thể bị nhiều tác nhân gây bệnh cùng lúc 21
  • 22. CHẨN ĐOÁN CƠ QUAN BỊ TỔN THƢƠNG 1. Màng não: Viêm màng não mủ, lao nấm, KST 2. Phổi: Viêm phổi VT, virus, lao 3. Tim: VNTM 4. Gan, đường mật: Nhiễm trùng đường mật, áp xe gan… 5. Hệ niệu: Nhiễm trùng tiểu trên, dưới 6. Sinh dục: nhiễm trùng hậu sản 7. …. 22
  • 23. CHẨN ĐOÁN TÁC NHÂN Ở NGƢỜI CÓ BỆNH NỀN 1. TIỂU ĐƢỜNG - Nhiễm trùng thường gặp: NTH, nhiễm trùng tiểu, áp xe gan - Tác nhân hay gặp: trực trùng gram âm, lưu ý bệnh Melioidosis (do Burkholderia pseudomallei) 2. XƠ GAN - Nh trùng thường gặp: NT dịch báng, NTH - Tác nhân thường gặp: Ecoli, Klebsiella, Streptococcus 23
  • 24. 1. GIẢM BẠCH CẦU ĐA NHÂN TRUNG TÍNH - Nhiễm trùng thường gặp: NTH - Tác nhân hay gặp: trực trùng gram âm, lưu ý Pseudomonas 24
  • 27. MỘT SỐ LƢU Ý 1. Môt cơ quan bị tổn thương có thể do nhiều loại tác nhân gây ra. 2. Một tác nhân gây bệnh có thể gây tổn thương nhiều cơ quan khác nhau. 27
  • 28. SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN (Fever of Unknown Origin- FUO) 28 PHẦN II
  • 29. Nội dung 1. Định nghĩa và phân loại 2. Các nguyên nhân thường gặp 3. Cách tiếp cận chẩn đoán 29
  • 30. 1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI FUO 1.1. Định nghĩa (theo Petersdorf và Beeson -1961): Sốt nhiều lần T0 > 38,30C (>1010F) Thời gian sốt > 3 tuần Không tìm ra chẩn đoán sau 1 tuần nằm viện 30 1.2. Định nghĩa (theo Durack và Street) -1991*): FUO cổ điển FUO ở bệnh nhân đang nằm bệnh viện FUO ở bệnh nhân giảm BC hạt FUO ở người nhiễm HIV *: Curr Clin Top Infect Dis;11:37
  • 31. 31
  • 33. 33
  • 34. 34 1.2. (theo Durack và Street) -1991*):
  • 35. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI (theo Durack và Street) 35 Phân loại FUO Định nghĩa Cổ điển T0> 38,30C (100,90F), kéo dài > 3 tuần, khám ngoại trú ít nhất 3 lần hoặc nằm viện 3 ngày Trong bệnh viện T0> 38,30C, nhập viện  24h nhưng không sốt hoặc không có ổ NT đang TK ủ bệnh lúc nhập viện, tìm 3 ngày nhưng KRNN Ở người giảm neutrophil T0> 38,30C, Neutrophil  500/l, tìm 3 ngày nhưng KRNN Cơ địa HIV T0> 38,30C, HIV(+), Sốt> 4 tuần đối với BN ngoại trú, nhập viện > 3 ngày
  • 36. Phân loại FUO Nguyên nhân FUO Cổ điển Nhiễm trùng, bệnh lý ác tính, bệnh collagen mạch máu Trong bệnh viện Viêm ruột do Clostridium difficile, do thuốc, thuyên tắc phổi, viêm TM nhiễm trùng, viêm xoang Ở người giảm neutrophil NT cơ hội, aspergillosis, candidiasis, herpes vius Cơ địa HIV CMV, MAC, PCP, do thuốc, Kaposi’s sarcoma, lymphoma 36 NGUYÊN NHÂN FUO
  • 37. 37
  • 38. 38 Arch Intern Med. 2003;163:1033-1041
  • 39. 2. Các nguyên nhân thường gặp 39
  • 40. 40
  • 41. 41 Các nhóm nguyên nhân gây FUO
  • 42. 42 Căn nguyên sốt KRNN (Am Fam Physician 2003;68:2223-8. Copyright© 2003 American Academy of Family Physicians.)
  • 43. Nhiễm trùng Nguyên nhân FUO Do vi trùng Lao phổi và ngoài phổi Áp xe trong ổ bụng, viêm nội TM, viêm tủy xương, viêm xoang, viêm tiền liệt tuyến. Virus HIV, EBV, CMV, bệnh Lyme KST KSTSR, áp xe gan do amíp 43 NHIỄM TRÙNG TRONG FUO
  • 44. SỐT KHÔNG CHẨN ĐOÁN ĐƢỢC NGUYÊN NHÂN Nhóm 1: BN nhiễm siêu vi kéo dài nhưng tự giới hạn. Không phân lập được virus. Nhóm 2: BN đáp ứng tốt với kháng sinh  nhiễm vi trùng. Nhóm 3: gồm BN có sốt đáp ứng nhanh với steroids, giống như một bệnh liên quan đến miễn dịch. 44
  • 45. 3. Cách tiếp cận chẩn đoán 45
  • 46. 46
  • 47. 47
  • 48. 48
  • 49. Chẩn đoán FUO dựa vào • Hỏi kỹ bệnh sử • Khám lâm sàng thật kỹ • XN: Vi sinh, chẩn đoán hình ảnh, huyết học… • Chẩn đoán sau khi tử vong: tử thiết 49
  • 50. 50
  • 51. Lưu đồ tìm nguyên nhân 1 BN sốt 51 Hỏi bệnh sử, khám LS, DTH, tiền căn CTM, KSTSR, Paracheck, X-quang phổi, siêu âm bụng, TPTNT, cấy máu, Widal Làm XN đặc hiệu để  Nhiễm trùng - HIV test - Lao - CMV, EBV -SA tim Bệnh lý ác tính Huyết đồ Tủy đồ PSA, CEA, AFP Bệnh tự miễn ANA, anti ds- DNA, RF, LDH, CPK, AST, ALT. Khác CT scan bụng, ngực, MRI Sốt >38,30C I II III Có Có Không Không Làm XN đặc hiệu để 
  • 52. 1. Xử trí như thế nào khi BN mới nhập viện??? 1. Nặng: Hồi sức, tìm nguyên nhân, điều trị theo kinh nghiệm? 2. Tình trạng BN có thể chờ được: Chờ xác định nguyên nhân để có hướng điều trị đặc hiệu theo nguyên nhân 52
  • 53. KẾT LUẬN • Chẩn đoán nguyên nhân gây sốt đôi khi còn gặp nhiều khó khăn, nhất là FUO • Khám bệnh cẩn thận, cố gắng tìm các triệu chứng “chìa khóa” sẽ giúp tìm được nguyên nhân. Đồng thời nâng cao chất lượng XN của các cơ sở y tế • Chẩn đoán, xử trí mức độ nặng của bệnh và tìm nguyên nhân gây sốt luôn luôn phải thực hiện đồng thời 53