4. DẤUHIỆUCẤPCỨU
Airway
Breathing
Circulation
Disability
Dehydration
• Ngừng thở
• Tím tái
• Rút lõm ngực nặng
• Thở nhanh ≥ 70 l/p
• Thở rít thì hít vào / nằm yên
• Trẻ thở rít, hỏi mẹ $ xâm nhập
• Tay chân lạnh
• CRT ≥ 3s
• Mạch quay nhanh, nhẹ
hoặc khó bắt
• HA kẹp / tụt
• Tìm vết thương chảy máu
• Tìm vết đốt / chích thuốc
• AVP hoặc co giậtU
• Tiêu chảy cấp mất nước nặng
có hoặc không có sốc
5. THỞ NHANH THEO TUỔI
Tuổi Nhịp thở
< 2 tháng ≥ 60 lần/phút
2 tháng đến < 12 tháng ≥ 50 lần/phút
12 tháng đến < 5 tuổi ≥ 40 lần/phút
≥ 5 tuổi ≥ 30 lần/phút
6. HUYẾT ÁP THEO TUỔI
Tuổi HUYẾT ÁP
Sơ sinh < 60 mmHg
Nhũ nhi < 70 mmHg
1 tuổi đến 10 tuổi < 70 + 2n với n = tuổi
≥ 10 tuổi < 90 mmHg
HA kẹp là giai đoạn sớm của tụt HA
HA kẹp: HA thu – HA trương ≤ 25 mmHg
HA kẹp sâu: HA thu – HA trương ≤ 15 mmHg
8. ĐÁNH GIÁ BAN ĐẦU RỐI LOẠN TRI GIÁC
Alert
Còn tỉnh táo
Voice
Lơ mơ nhưng còn đáp ứng với lời nói
Pain
Lơ mơ không đáp ứng với lời nói
nhưng còn đáp ứng kích thích đau
Unresponsive
Không đáp ứng với mọi kích thích
10. ĐÁNH GIÁ MẤT NƯỚC
Mất nước nặng
(Có 2 trong các dấu hiệu sau)
Có mất nước
(Có 2 trong số các dấu hiệu sau)
Không mất nước
Li bì hoặc hôn mê Kích thích, vật vã Không đủ các dấu
hiệu trong 2 nhóm
bên
Mắt trũng Mắt trũng
Không uống được hoặc uống rất kém Uống háo hức, khát
Véo da mất rất chậm Véo da mất chậm
11. XỬTRÍCẤPCỨU
Airway
Breathing
Circulation
Disability
Dehydration
• Cố định cổ ()
• Thông đường thở
• Hỗ trợ hô hấp
• Hỗ trợ hô hấp (khi cần)
• Cầm máu bằng cách ấn giữ
• Truyền dịch (máu)
• Adrenalin (sốc phản vệ)
• Dobutamin (sốc tim)
• Cố định cổ ()
• Nằm nghiêng
• Hỗ trợ hô hấp (khi cần)
• Diazepam
• Glucose ưu trương (HĐH)
• Bù dịch
12. • Sốt cao
• Li bì, bứt rứt, không yên
• Suy hô hấp không cần nằm cấp
cứu
• Gầy mòn nặng hoặc phù hai bàn
chân
• Lòng bàn tay rất nhạt
• Phỏng
• Tai nạn, ngộ độc
• Trẻ bệnh dưới 2 tháng tuổi
• Có giấy chuyển viện từ tuyến trước