SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
CƠN TÍM THIẾU OXY
1. CƠN TÍM THIẾU OXY
GIẢNG VIÊN: QUAN THUỶ TIÊN
ĐỐI TƯỢNG: Y6
2. ĐỊNH NGHĨA
• Là tình trạng thiếu oxy máu nặng, cấp
tính, nguy hiểm đến tính mạng.
• Biểu hiện lâm sàng đa dạng: bứt rứt,
quấy khóc, thở nhanh sâu kịch phát, tím
nặng, có thể ngất, co giật.
• Là tình trạng khẩn cấp phát hiện
nhanh chóng, điều trị kịp thời.
6. CÁC YẾU TỐ KÍCH PHÁT
• Kích thích: gắng sức, quấy khóc
• Sốt cao, nhiễm trùng
• Thông tim
• Sử dụng cathecholamines
7. CHẨN ĐOÁN
• Thường xảy ra lúc 2-4 tháng tuổi; vào
buổi sáng, sau khi khóc, bú hoặc đi
tiêu.
• Bứt rứt, quấy khóc, tím nhiều hơn, thở
nhanh sâu, phế âm thô, âm thổi ở tim
nhỏ đi hoặc biến mất
8. CHẨN ĐOÁN
• Mức độ tím lúc bình thường không liên
quan đến khả năng lên cơn tím
• Cơn tím thường kéo dài 15-30 phút
nhưng cũng có thể nặng và kéo dài
gây ngất, co giật, tai biến mạch máu
não và tử vong.
9. CƠ CHẾ CƠN TÍM
KÍCH XÚC Cathecholamine trong hệ tuần hoàn
sức co bóp cơ tim nhịp tim
Cung lượng tim
máu TM về tim
Co thắt phễu ĐMP thể tích thất phải
Lưu lượng máu lên phổi
luồng thông phải-trái
PaCO2, PaO2, pH máu Toan máu
Kháng lực ngoại biên
(Dãn mạch ngoại biên)
Kích thích trung khu hô hấp
Thở sâu
Công hô hấp, tiêu thụ oxygen
CƠN TÍM
10. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
Làm tăng oxy máu động mạch
Làm giảm PVR
Làm tăng SVR
Can thiệp tạm thời: RVOT stent, BT shunt
11. LÀM TĂNG OXY MÁU
ĐỘNG MẠCH
• Cung cấp oxy: 100%
• Phòng giảm oxy máu và toan máu
• Hạn chế các yếu tố kích thích, gắng sức.
12. LÀM GIẢM PVR
• Làm giảm lo lắng, quấy khóc
• Morphine: TDD/TB 0,1-0,2 mg/kg
• Propanolol: TM 0,1-0,2 mg/kg/lần
• Metoprolol: TM 0,1 mg/kg/5’, mỗi 5’, max
3 lần TTM 1-5 mcg/kh/ph
• Esmolol: TM 500 mcg/kg/1’ TTM 50
mcg/kg/ph
13. LÀM TĂNG SVR
• Tư thế gối ngực
• Truyền dịch: 20 ml/kg
• Inotropes: Dopamine
• Ketamine: TM/TB 0,25-1 mg/kg
• Phenylephrine Hydrocholride: 0,01 mg/kg
TMC
• Methoxamine: 0,1 mg/kg TMC
• Chống toan: NaHCO3 1-2 mEq/kg/lần TM