SlideShare a Scribd company logo
1 of 59
Download to read offline
Sốc
Tiếp cận lâm sàng
Đỗ Quốc Huy
Bộ môn Cấp Cứu
Hồi Sức và Chống Độc
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Mục tiêu
Hiểu sốc là gì?
Định nghĩa được giai đoạn và các loại sốc
Biết được triệu chứng và dấu hiệu của
sốc
Hiểu được điều trị sốc như thế nào
Định nghĩa
Hội chứng suy tuần hoàn cấp (giảm tưới máu):
Do nhiều NN khác nhau gây ra và
Có bệnh cảnh lâm sàng rất đa dạng, nhưng
Đều có chung bản chất:
 Cung cấp oxy cho mô không thỏa đáng
 Rối loạn chuyển hóa tế bào (yếm khí)
 Tích tụ các sản phẩm chuyển hóa dở dang
Diễn biến
Suy tuần hoàn cấp
Cung cấp oxy cho mô không thỏa đáng
Rối loạn chức năng tế bào
Rối loạn chức năng các cơ quan đích
Tổn thương không hồi phục
Tử vong
Hồi phục
Sống sót
Can thiệp
Điều trị
Yếm khí? Điều gì sẽ xảy ra?
Oxy hóa tế bào
không thỏa đáng
Chuyển hóa
yếm khí
Rối loạn
trao đổi chất
Nhiễm toan
chuyển hóa
Sản xuất không
đủ năng lượng
Tạo ra
Lactic Acid
Chết tế bào
Nội môi: ổn định và cân bằng
Nhờ hoạt động có hiệu quả của hệ:
Tim mạch (Cardiovascular)
Hô hấp (Respiratory)
Thận (Renal)
Sinh lý tưới máu
Phụ thuộc vào 3 yếu tố cấu thành của hệ
tuần hoàn
Bơm tống máu (Pump)
Máu (chất lỏng được bơm đi – Fluid)
Hệ thống mạch máu chứa (Container)
Các yếu tố ảnh hưởng đến bơm
Tiền tải (Preload)
Lực co bóp (Contractile force)
Định luật Frank-starling
Hậu tải (Afterload)
Huyết áp động mạch (Blood Pressure)?
HA = Cung lượng tim X Sức cản mạch máu
(BP = Cardiac Output X Systemic Vascular Resistance)
Cung lượng tim = thể tích tống máu X tần số tim
(CO = Stroke Volume X Heart Rate)
HA = thể tích tống máu X tần số tim X sức cản mạch máu
(BP = Stroke Volume X Heart Rate X Systemic Vascular Resistance)
Thể tích
tống máu
Thể tích tống máu
Thể tích bơm máu trong một chu chuyển
tim
Yếu tố nào ảnh hưởng đến thể tích tống máu?
Tổn hại
cơ tim
Thể tích
máu trở về
Cản trở cơ học
Tắc cơ học
Vấn đề nhịp
Điều gì tạo nên thể tích máu lưu
hành
Huyết tương
Hồng cầu
Bạch cầu
Tiểu cầu
Điều gì làm thay đổi thể tích lưu hành?
Chảy máu
Mất huyết tương
Tái phân phối dịch ra các khoang ngoại
mạch
Tần số tim
Tăng tần số tim là đáp ứng bù trừ với sốc.
Hiếm khi tạo được kết quả làm gia tăng
cung lượng tim do nhịp tim quá nhanh,
thời gian đổ đầy bị rút ngắn
Sức cản mạch máu ngoại vi
Được điều hòa bởi
trương lực động mạch.
Giãn mở giường động-
tĩnh mạch và gia tăng
thể tích của hệ tuần
hoàn
Điều gì làm thay đổi sức cản
mạch?
Cytokines & trung gian gây viêm
(e.g.Histamine)
Nội độc tố (Endotoxins)
Thuốc (e.g. Nitrates)
Sinh lý bệnh của đáp ứng
“Đáp ứng bỏ chạy hay chống lại”
Tăng phóng thích Catecholamine.
Hoạt hóa hệ Renin-Angiotensin
Tăng phóng thích glucocorticoid và
mineralcorticoid.
Hoạt hóa hệ thần kinh giao cảm (Sympathetic)
Huyết áp chịu ảnh hưởng của các yếu tố?
Cân bằng của thần kinh tự động (ANS balance)
Tính co thắt
Tiền tải
Định luật Starling
Hậu tải
Duy trì thể tích dịch
Hệ thống Renin-Angiotensin-Aldosterone.
Làm việc thông qua thận nhằm điều hòa cân
bằng Na+ và nước.
Máu lưu hành
Phải có đủ số lượng hemoglobin
Phải có đủ thể tích dịch (máu) trong lòng mạch
Hệ thống mạch máu chứa (Container)
Là hệ thống liên tục, khép kín và tự động
điều chỉnh áp suất.
Hệ thống vi tuần hoàn tự động đáp ứng
những nhu cầu của mô cục bộ hay vùng.
Dòng máu phụ thuộc vào sức cản ngoại vi
Nguyên nhân tưới máu không thỏa đáng
 Bơm hoạt động không hiệu quả:
Tiền tải không đủ
Co bóp kém
Hậu tải quá dư thừa
Tần số tim không thích hợp
 Thể tích dịch lưu hành không thỏa đáng:
Hypovolemia
 Hệ thống mạch máu chứa không phù hợp
Giãn mạch quá mức
Sức cản mạch máu hệ thống không thỏa đáng
Đáp ứng với Sốc
Bình thường cơ chế bù trừ gồm:
Co thắt mạch tăng dần
Tăng dòng máu đến tạng chủ yếu
Tăng cung lượng tim
Tăng tần số và thể tích thông khí
Giảm lượng nước tiểu bài tiết
Tế bào đáp ứng với Sốc
 tưới máu
tới mô
 hoạt động
bơm Na+
 Tổng hợp
ATP
Chuyển hóa
yếm khí
 phù tế bào
 Thể tích lòng mạch
Suy giảm
chuyển hóa tế bào
 Sử dụng
O2
 Nước và Na+
nội bào
Giảm sử dụng
glucose
Kích thích
dòng thác đông máu
và đáp ứng viêm
Các giai đoạn của Sốc
Còn bù (Compensated)
Mất bù (Uncompensated)
Không hồi phục (Irreversible)
Sốc còn bù
Các cơ chế bù đắp để duy trì tưới máu hoạt
động vẫn còn hiệu quả.
Bệnh cảnh:
Tim nhanh (Tachycardia)
Giảm tưới máu da.
Thay đổi tình trạng ý thức
Sốc mất bù
Các cơ chế bù đắp để duy trì tưới máu hoạt
động không còn hiệu quả.
Bệnh cảnh:
Huyết áp thấp.
Thời gian tưới máu móng tay kéo dài.
Tần số tim tăng quá mức.
Mạch nhanh, nhỏ.
Vật vã, tăng động, lẫn lộn.
Sốc không hồi phục
Các cơ chế bù đắp thất bại hoàn toàn.
Tử vong ngay cả khi được hồi sức tích cực
Tiếp cận theo nguyên nhân
Sốc do tim:
Thực sự: bệnh cơ tim, van tim, loạn nhịp tim.
Tắc dòng máu: thuyên tắc mạch phổi, chèn ép tim cấp,
hẹp van hai lá hay động mạch chủ, u nhày nhĩ trái…
Sốc không do tim:
Giảm thể tích: do mất máu, mất dịch lưu hành…
Phân phối: nhiễm khuẩn, thần kinh…
Phản vệ…
Sốc giảm thể tích
Suy giảm chất chứa bên trong lòng mạch
Mất máu
Mất nước nghiêm trọng
Mất vào khoang thứ ba (tràn dịch MP, MB)
Sốc tim (Cardiogenic Shock)
 CO
Hoạt hóa
R.A.S.
 Khó thở
 Cung cấp
O2
Thể tích/
Tiền tải
 SVR
Phù ngoại vi
và phù phổi
Giảm chức năng cơ tim
Nhu cầu tiêu thụ
O2 của cơ tim
 Phóng thích
catecholamine
Sốc thần kinh (Neurogenic Shock)
 Trương lực giao cảm
hoặc
 Trương lực phó giao cảm
Trương lực
thành mạch
Giãn mạch toàn thể
 SVR & tiền tải
 Cung lượng tim
 tưới máu mô
Sốc phản vệ (Anaphylactic Shock)
Suy hệ thống mạch máu chứa “Container failure”
Phản ứng dị ứng toàn thân và ồ ạt
Phóng thích lượng lớn histamine
Tăng tính thấm thành mạch và giãn mạch
Sốc nhiễm trùng (Septic Shock)
Suy hệ thống mạch máu chứa “Container failure”
Nhiễm trùng toàn thân.
Tăng tính thấm thành mạch và giãn mạch
Rối loạn chức năng nhiều cơ quan
(suy đa tạng – Multiple Organ Dysfunction System)
Rối loạn tăng dần chức năng của ít nhất hai
cơ quan.
Gây ra bởi mất kiểm soát đáp ứng viêm hệ
thống với một tổn thương hay bệnh lý.
Điển hình là nhiễm trùng máu
Định nghĩa của Knaus.W.A - 1989
Ref: Crit Care Clin 1989;5:221-232
Bệnh cảnh lâm sàng tùy thuộc
Nguyên nhân:
Sốc tim:
NMCT:
THA: suy tim trái cấp
Chèn ép tim cấp
Sốc không do tim:
Mất máu - dịch,
NK, TK,
Phản vệ…
Bệnh cảnh lâm sàng tùy thuộc
Cơ chế bệnh sinh và đáp ứng của cơ thể.
Nhịp tim nhanh: do bù trừ
Da lạnh, nổi bông: do co mạch, giảm tưới máu…
Thiểu niệu: do giảm tưới máu thận, giảm mức lọc
Rối loạn ý thức: giảm tưới máu não, nhiễm độc…
Triệu chứng của Sốc
 Lo âu /hốt hoảng
 Choáng váng
 Yếu mệt
 Uể oải
 Buồn nôn & Nôn ói
 Khát nước
 Lẫn lộn
 Giảm bài tiết nước tiểu
 TS chấn thương/bệnh khác
 Nôn ói & tiêu chảy
 Đau thắt ngực
 Sốt / lạnh run
 Thở nhanh nông
Triệu chứng chung Triệu chứng đặc trưng
Dấu hiệu của Sốc
Tái nhợt
Lạnh & ẩm
Toát mồ hôi
Xanh tím
Tim nhanh
Thở nhanh
Lẫn lộn / vật vã
Mất ý thức
Huyết áp thấp
Khò khè / thở nông
Thực tế lâm sàng
Khó có thể tìm nguyên nhân
Trong hoàn cảnh cấp cứu,
Trong 30 - 60 phút đầu tiếp xúc với bn sốc,
Chưa (không) có đk làm t/thuật xâm lấn  huyết động.
Đòi hỏi xử trí nhanh:
Phục hồi thể tích lưu hành (truyền dịch) ?? hoặc
Dùng thuốc vận mạch ??
Phục hồi áp lực tưới máu
Nâng HATB  70mmHg
Thể tích
tống máu
Huyết áp động mạch
Tần số tim
Khả năng co bóp
của cơ tim
Thể tích lưu hành
(Tiền tải)
Tiếp cận LS theo vấn đề trong bệnh sinh
Hậu tải
(Sức cản hệ thống)
Phác đồ xử trí sốc
Dấu LS giảm tưới máu
Bản chất vấn đề là gì ?
Huyết áp ĐMtt ?
HAtt<70mmHg HAtt 70-100mmHg
Có dấu hiệu sốc
HAtt 70-100mmHg
không d/hiệu sốc
HAtt >100mmHg
Norepinephrin
0.5-30g/p IV or
Dopamin
5-20g/kg/p
Dopaminc
2.5 -20g/kg/p IV
(thêm Norepinephrin. nếu
Dopa>20g/kg/p)
Dobutamined,e
2-20g/kg/p IV
Nitroglycer10-20g/p IV
(nếu TMCB và HA còn cao,
chỉnh liều đến khi có hiệu quả)
Quá nhanh Quá chậm
Cần làm ngay...
Thể tích
Truyền dịch-máu
Can thiệp nguyên nhân
Xem xét thuốc vận mạch
Sức bóp Tần số
Cần làm ngay khi tiếp cận BN sốc
 Thực hiện quy trình ABCD
 Bảo vệ đường thở
 Thở oxy
 Lập đường truyền TM
 Đo: thông số sốc
 HA,
CVP,
Thể tích nước tiểu/giờ
ScvO2
 Gắn monitor (SpO2, HA)
 Đánh giá sinh hiệu
 Khai thác bệnh sử
 Khám lâm sàng
 ECG 12 chuyển đạo
 XQ tim phổi tại giường
Vấn đề tần số tim
Quá nhanh:
>150 nhịp/phút: chuyển nhịp cấp cứu (sốc điện đồng bộ)
<150 nhịp/phút: điều trị nguyên nhân là chính.
Quá chậm:
<50 l/p kèm HA, RLYT, đau ngực, OAP tạo nhịp CC
<40l/p không đáp ứng với thuốc  tạo nhịp cấp cứu
Vấn đề giảm thể tích lưu hành
Nguyên nhân giảm thể tích có hai nhóm:
Tuyệt đối: chảy máu, nôn ói, tiêu chảy, đa niệu,....
Tương đối: do dãn mạch hay tái phân phối vào khoảng
thứ ba.
Cơ chế giảm thể tích có hai loại:
Nguyên phát
Thứ phát
Xử trí vấn đề thể tích
Đổ đầy "thùng chứa”:
Khi có giảm thể tích (tuyệt đối>tương đối).
Bằng: dịch tinh thể, keo, sản phẩm máu, máu.
Số lượng, tốc độ phụ thuộc: HAĐM, ALTMTT và Hct.
Nên thử bù nước (chalenge) rồi mới dùng vận mạch
khi nghi ngờ sốc liên quan đến vấn đề giảm thể tích.
Xử trí vấn đề thể tích
Dùng vận mạch cùng với đổ đầy:
Quyết định "tế nhị":
Giảm thể tích tương đối > tuyệt đối
Mức độ RLHĐ nặng cần nâng HA nhanh  BĐ sinh tồn.
Không dùng vận mạch ngay từ đầu hoặc đơn độc.
Vấn đề sức bóp cơ tim
Chỉ được đánh giá chính xác khi thăm dò xâm lấn
bằng catheter swans-gantz (CI, CO).
Thực tế chủ yếu vẫn phải dựa vào LS của CO
Ngược dòng (ứ huyết phổi, phù phổi, xanh tím, khó
thở nhanh, ran, đờm bọt, TM cảnh nổi,…)
Xuôi dòng (tụt giảm HA kèm d/hiệu giảm tưới máu,
yếu cơ, mạch nhỏ…).
Vấn đề sức bóp cơ tim
Cần cố gắng tìm chính xác ng/nhân suy bơm:
ph/thuật: khi đứt cột nhú, vỡ vách LT, sa van cấp...
dùng thuốc: nếu ngộ độc thuốc -blocker, chẹn Ca++
 điều trị thích hợp nhiều khi có thể cứu sống
Cần tìm yếu tố  CO thứ phát:
  oxy,
 glucose,
 ATP…
Điều trị hỗ trợ sức bóp
Sửa chữa các vấn đề đi kèm (V hay F).
Điều chỉnh kịp thời các vấn đề tiềm ẩn:
Thiếu oxy,
Hạ đường máu,
Qúa liều hay ngộ độc thuốc…, và
Điều trị hỗ trợ sức bóp
Dùng thuốc tăng co bóp như dopamine,
dubotamine…,
Giảm hậu tải (sức cản h/thống) bằng thuốc giãn
mạch,
Giảm tiền tải bằng thuốc giãn mạch, lợi tiểu,… và
Sử dụng các thiết bị trợ giúp cơ học (bóng nội
động mạch dội ngược) hoặc phẫu thuật.
Thuốc tăng cường sức bóp
Thuï theå
Kh/naêng co boùp
Taàn soá tim
HA
Töôùi maùu thaän
Gaây loaïn nhòp
Dopamine (µg / Kg / min) Dobutamine
< 2
DA1 / DA2
±
±
±
++
-
2 - 5
ß1
++
+
+
+
±
> 5
ß1 + a
++
++
++
±
++
ß1
++
±
++
+
±
Thuoác
Taùc duïng
Thuốc kích thích thụ thể  - adrenergic
Kích thích 1
(Taêng cöôøng co boùp cô tim)
Dobutamine Doxaminol Xamoterol
Butopamine Prenalterol Tazolol
Kích thích 2
(Giaõn maïch vaø giaûm söùc caûn heä thoáng)
Pirbuterol
Carbuterol
Rimiterol
Fenoterol
Tretoquinol
Salbutamol
Terbutaline
Salmefamol
Soterenol
Quinterenol
Hoãn hôïp
Dopamine
Thử nghiệm truyền dịch
(Fluid Challenge Protocol)
Chỉ định: khi HA không rõ có thiếu dịch không?
Mục tiêu: duy trì HA ở mức chấp nhận được
Thận trọng:
ECG có NMCT diện rộng cần ECHO tim trước.
BN lớn tuổi, nghi ngờ có suy tim, thân trọng thấp...
Cách làm:
Dùng 50 - 250 ml NaCl 0,9% trong 10 phút (tuỳ vào CVP).
Đánh giá lại sau mỗi 10 phút (HA, CVP, LS).
Ngưng ngay khi CVP> 2 - 4 cmH2O.
Thử nghiệm truyền dịch chuẩn
Fluid Challenge Protocol
CVP
(mmHg)
PCWP
(mmHg)
Volume challenge
(ml/10min)
Baseline observation < 6
< 12 200
< 10 < 16 100
 10  16 50
Increase during infusion > 4 > 7 Stop
Increase after infusion  2  3 Continue infusion
> 2 < 4 >3<7 Wait 10 min
Increase after 10 min wait > 2 > 3 Stop challenge
 2  3 Repeat challenge
Source: Modified from Weil. *
*Weil MH: Patient evaluation, "vital signs", and initial care. Critical care: State of the art. Soc Crit Care
Med 1 (A):1, 1980
*Chú thích
 Đo HAĐM xâm lấn nếu có thể.
 Nên thử bolus 250 - 500ml NaCl 0.9% nếu không đáp
ứng sẽ dùng vận mạch.
 Giảm Dopamine và ngừng Noradre nếu HA cải thiện.
 Tránh dùng Dopamine (nên dùng Dubotamine) nếu không
có dấu  tưới.
 Thêm Dopamine (tránh Dobutamine) nếu HATT<90mmHg
 Bắt đầu cho Nitroglycerin nếu HA trong phạm vi này.
Tóm lại
Sốc - hội chứng suy tuần hoàn cấp do nhiều NN
khác nhau gây ra và có bệnh cảnh LS rất đa dạng,
nhưng có cùng bản chất là cung cấp oxy cho mô
không thỏa đáng.
Sốc có thể dẫn đến những tổn thương không hồi
phục và tử vong nhanh nếu không được điều trị
đúng và kịp thời.
Tóm lại
Thực tế LS thường phải tiếp cận ngay:
Bản chất vấn đề là gì: thể tích? sức bóp? tần số?
Huyết áp tâm thu?
Nâng HATB70mmHg bằng phục hồi thể tích lưu hành
(truyền dịch)? hoặc dùng vận mạch? hay đồng thời?
Cùng với điều trị theo cơ chế bệnh sinh nhằm đảm
bảo áp lực tưới máu cơ quan đích; cần quan tâm
đến điều trị nguyên nhân gây sốc.
Xin cám ơn sự chú ý của Quý vị
TS.BS Đỗ Quốc Huy
Tel: 0903723769
Email: huytrungvuong@gmail.com

More Related Content

What's hot

CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYSoM
 
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tamDat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tambanbientap
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMSoM
 
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdfPhân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdfSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THUCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THUSoM
 
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfSoM
 
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởngCung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởngTrần Đức Anh
 
SHOCK
SHOCKSHOCK
SHOCKSoM
 
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIMTRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIMSoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCSoM
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁSoM
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌSoM
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGSoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
CÁC TÌNH TRẠNG TĂNG ĐÔNG VÀ XÉT NGHIỆM TĂNG ĐÔNG MÁU
CÁC TÌNH TRẠNG TĂNG ĐÔNG VÀ XÉT NGHIỆM TĂNG ĐÔNG MÁUCÁC TÌNH TRẠNG TĂNG ĐÔNG VÀ XÉT NGHIỆM TĂNG ĐÔNG MÁU
CÁC TÌNH TRẠNG TĂNG ĐÔNG VÀ XÉT NGHIỆM TĂNG ĐÔNG MÁUSoM
 

What's hot (20)

CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tamDat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdfPhân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THUCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
 
CVP
CVPCVP
CVP
 
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
 
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởngCung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
SHOCK
SHOCKSHOCK
SHOCK
 
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIMTRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁ
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
 
CÁC TÌNH TRẠNG TĂNG ĐÔNG VÀ XÉT NGHIỆM TĂNG ĐÔNG MÁU
CÁC TÌNH TRẠNG TĂNG ĐÔNG VÀ XÉT NGHIỆM TĂNG ĐÔNG MÁUCÁC TÌNH TRẠNG TĂNG ĐÔNG VÀ XÉT NGHIỆM TĂNG ĐÔNG MÁU
CÁC TÌNH TRẠNG TĂNG ĐÔNG VÀ XÉT NGHIỆM TĂNG ĐÔNG MÁU
 

Similar to SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG

TÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCTÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCSoM
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021TBFTTH
 
Tiếp cận BN sốc
Tiếp cận BN sốcTiếp cận BN sốc
Tiếp cận BN sốcProngs2
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCPham Dzung
 
CHOÁNG
CHOÁNGCHOÁNG
CHOÁNGSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIMSoM
 
HỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIMHỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIMSoM
 
Choáng
ChoángChoáng
ChoángYen Ha
 
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptBài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptTrần Cầm
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.ppt
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.pptCập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.ppt
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.pptTrần Cầm
 
CHOÁNG TRONG SẢN KHOA
CHOÁNG TRONG SẢN KHOACHOÁNG TRONG SẢN KHOA
CHOÁNG TRONG SẢN KHOASoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMSoM
 

Similar to SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG (20)

TÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCTÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐC
 
Choang 2011
Choang 2011Choang 2011
Choang 2011
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
 
Tiếp cận BN sốc
Tiếp cận BN sốcTiếp cận BN sốc
Tiếp cận BN sốc
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
 
CHOÁNG
CHOÁNGCHOÁNG
CHOÁNG
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
Choáng.ppt
Choáng.pptChoáng.ppt
Choáng.ppt
 
Soc mat mau 1(ag)
Soc mat mau 1(ag)Soc mat mau 1(ag)
Soc mat mau 1(ag)
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
HỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIMHỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIM
 
Choáng
ChoángChoáng
Choáng
 
SUY TIM.pptx
SUY TIM.pptxSUY TIM.pptx
SUY TIM.pptx
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptBài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.ppt
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.pptCập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.ppt
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.ppt
 
Choáng
ChoángChoáng
Choáng
 
CHOÁNG TRONG SẢN KHOA
CHOÁNG TRONG SẢN KHOACHOÁNG TRONG SẢN KHOA
CHOÁNG TRONG SẢN KHOA
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfSoM
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 

Recently uploaded

Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 

Recently uploaded (20)

Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 

SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG

  • 1. Sốc Tiếp cận lâm sàng Đỗ Quốc Huy Bộ môn Cấp Cứu Hồi Sức và Chống Độc Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
  • 2. Mục tiêu Hiểu sốc là gì? Định nghĩa được giai đoạn và các loại sốc Biết được triệu chứng và dấu hiệu của sốc Hiểu được điều trị sốc như thế nào
  • 3. Định nghĩa Hội chứng suy tuần hoàn cấp (giảm tưới máu): Do nhiều NN khác nhau gây ra và Có bệnh cảnh lâm sàng rất đa dạng, nhưng Đều có chung bản chất:  Cung cấp oxy cho mô không thỏa đáng  Rối loạn chuyển hóa tế bào (yếm khí)  Tích tụ các sản phẩm chuyển hóa dở dang
  • 4. Diễn biến Suy tuần hoàn cấp Cung cấp oxy cho mô không thỏa đáng Rối loạn chức năng tế bào Rối loạn chức năng các cơ quan đích Tổn thương không hồi phục Tử vong Hồi phục Sống sót Can thiệp Điều trị
  • 5. Yếm khí? Điều gì sẽ xảy ra? Oxy hóa tế bào không thỏa đáng Chuyển hóa yếm khí Rối loạn trao đổi chất Nhiễm toan chuyển hóa Sản xuất không đủ năng lượng Tạo ra Lactic Acid Chết tế bào
  • 6. Nội môi: ổn định và cân bằng Nhờ hoạt động có hiệu quả của hệ: Tim mạch (Cardiovascular) Hô hấp (Respiratory) Thận (Renal)
  • 7. Sinh lý tưới máu Phụ thuộc vào 3 yếu tố cấu thành của hệ tuần hoàn Bơm tống máu (Pump) Máu (chất lỏng được bơm đi – Fluid) Hệ thống mạch máu chứa (Container)
  • 8. Các yếu tố ảnh hưởng đến bơm Tiền tải (Preload) Lực co bóp (Contractile force) Định luật Frank-starling Hậu tải (Afterload)
  • 9. Huyết áp động mạch (Blood Pressure)? HA = Cung lượng tim X Sức cản mạch máu (BP = Cardiac Output X Systemic Vascular Resistance) Cung lượng tim = thể tích tống máu X tần số tim (CO = Stroke Volume X Heart Rate) HA = thể tích tống máu X tần số tim X sức cản mạch máu (BP = Stroke Volume X Heart Rate X Systemic Vascular Resistance)
  • 10. Thể tích tống máu Thể tích tống máu Thể tích bơm máu trong một chu chuyển tim Yếu tố nào ảnh hưởng đến thể tích tống máu? Tổn hại cơ tim Thể tích máu trở về Cản trở cơ học Tắc cơ học Vấn đề nhịp
  • 11. Điều gì tạo nên thể tích máu lưu hành Huyết tương Hồng cầu Bạch cầu Tiểu cầu
  • 12. Điều gì làm thay đổi thể tích lưu hành? Chảy máu Mất huyết tương Tái phân phối dịch ra các khoang ngoại mạch
  • 13. Tần số tim Tăng tần số tim là đáp ứng bù trừ với sốc. Hiếm khi tạo được kết quả làm gia tăng cung lượng tim do nhịp tim quá nhanh, thời gian đổ đầy bị rút ngắn
  • 14. Sức cản mạch máu ngoại vi Được điều hòa bởi trương lực động mạch. Giãn mở giường động- tĩnh mạch và gia tăng thể tích của hệ tuần hoàn
  • 15. Điều gì làm thay đổi sức cản mạch? Cytokines & trung gian gây viêm (e.g.Histamine) Nội độc tố (Endotoxins) Thuốc (e.g. Nitrates)
  • 16. Sinh lý bệnh của đáp ứng “Đáp ứng bỏ chạy hay chống lại” Tăng phóng thích Catecholamine. Hoạt hóa hệ Renin-Angiotensin Tăng phóng thích glucocorticoid và mineralcorticoid. Hoạt hóa hệ thần kinh giao cảm (Sympathetic)
  • 17. Huyết áp chịu ảnh hưởng của các yếu tố? Cân bằng của thần kinh tự động (ANS balance) Tính co thắt Tiền tải Định luật Starling Hậu tải
  • 18. Duy trì thể tích dịch Hệ thống Renin-Angiotensin-Aldosterone. Làm việc thông qua thận nhằm điều hòa cân bằng Na+ và nước.
  • 19. Máu lưu hành Phải có đủ số lượng hemoglobin Phải có đủ thể tích dịch (máu) trong lòng mạch
  • 20. Hệ thống mạch máu chứa (Container) Là hệ thống liên tục, khép kín và tự động điều chỉnh áp suất. Hệ thống vi tuần hoàn tự động đáp ứng những nhu cầu của mô cục bộ hay vùng. Dòng máu phụ thuộc vào sức cản ngoại vi
  • 21. Nguyên nhân tưới máu không thỏa đáng  Bơm hoạt động không hiệu quả: Tiền tải không đủ Co bóp kém Hậu tải quá dư thừa Tần số tim không thích hợp  Thể tích dịch lưu hành không thỏa đáng: Hypovolemia  Hệ thống mạch máu chứa không phù hợp Giãn mạch quá mức Sức cản mạch máu hệ thống không thỏa đáng
  • 22. Đáp ứng với Sốc Bình thường cơ chế bù trừ gồm: Co thắt mạch tăng dần Tăng dòng máu đến tạng chủ yếu Tăng cung lượng tim Tăng tần số và thể tích thông khí Giảm lượng nước tiểu bài tiết
  • 23. Tế bào đáp ứng với Sốc  tưới máu tới mô  hoạt động bơm Na+  Tổng hợp ATP Chuyển hóa yếm khí  phù tế bào  Thể tích lòng mạch Suy giảm chuyển hóa tế bào  Sử dụng O2  Nước và Na+ nội bào Giảm sử dụng glucose Kích thích dòng thác đông máu và đáp ứng viêm
  • 24. Các giai đoạn của Sốc Còn bù (Compensated) Mất bù (Uncompensated) Không hồi phục (Irreversible)
  • 25. Sốc còn bù Các cơ chế bù đắp để duy trì tưới máu hoạt động vẫn còn hiệu quả. Bệnh cảnh: Tim nhanh (Tachycardia) Giảm tưới máu da. Thay đổi tình trạng ý thức
  • 26. Sốc mất bù Các cơ chế bù đắp để duy trì tưới máu hoạt động không còn hiệu quả. Bệnh cảnh: Huyết áp thấp. Thời gian tưới máu móng tay kéo dài. Tần số tim tăng quá mức. Mạch nhanh, nhỏ. Vật vã, tăng động, lẫn lộn.
  • 27. Sốc không hồi phục Các cơ chế bù đắp thất bại hoàn toàn. Tử vong ngay cả khi được hồi sức tích cực
  • 28. Tiếp cận theo nguyên nhân Sốc do tim: Thực sự: bệnh cơ tim, van tim, loạn nhịp tim. Tắc dòng máu: thuyên tắc mạch phổi, chèn ép tim cấp, hẹp van hai lá hay động mạch chủ, u nhày nhĩ trái… Sốc không do tim: Giảm thể tích: do mất máu, mất dịch lưu hành… Phân phối: nhiễm khuẩn, thần kinh… Phản vệ…
  • 29. Sốc giảm thể tích Suy giảm chất chứa bên trong lòng mạch Mất máu Mất nước nghiêm trọng Mất vào khoang thứ ba (tràn dịch MP, MB)
  • 30. Sốc tim (Cardiogenic Shock)  CO Hoạt hóa R.A.S.  Khó thở  Cung cấp O2 Thể tích/ Tiền tải  SVR Phù ngoại vi và phù phổi Giảm chức năng cơ tim Nhu cầu tiêu thụ O2 của cơ tim  Phóng thích catecholamine
  • 31. Sốc thần kinh (Neurogenic Shock)  Trương lực giao cảm hoặc  Trương lực phó giao cảm Trương lực thành mạch Giãn mạch toàn thể  SVR & tiền tải  Cung lượng tim  tưới máu mô
  • 32. Sốc phản vệ (Anaphylactic Shock) Suy hệ thống mạch máu chứa “Container failure” Phản ứng dị ứng toàn thân và ồ ạt Phóng thích lượng lớn histamine Tăng tính thấm thành mạch và giãn mạch
  • 33. Sốc nhiễm trùng (Septic Shock) Suy hệ thống mạch máu chứa “Container failure” Nhiễm trùng toàn thân. Tăng tính thấm thành mạch và giãn mạch
  • 34. Rối loạn chức năng nhiều cơ quan (suy đa tạng – Multiple Organ Dysfunction System) Rối loạn tăng dần chức năng của ít nhất hai cơ quan. Gây ra bởi mất kiểm soát đáp ứng viêm hệ thống với một tổn thương hay bệnh lý. Điển hình là nhiễm trùng máu
  • 35. Định nghĩa của Knaus.W.A - 1989 Ref: Crit Care Clin 1989;5:221-232
  • 36. Bệnh cảnh lâm sàng tùy thuộc Nguyên nhân: Sốc tim: NMCT: THA: suy tim trái cấp Chèn ép tim cấp Sốc không do tim: Mất máu - dịch, NK, TK, Phản vệ…
  • 37. Bệnh cảnh lâm sàng tùy thuộc Cơ chế bệnh sinh và đáp ứng của cơ thể. Nhịp tim nhanh: do bù trừ Da lạnh, nổi bông: do co mạch, giảm tưới máu… Thiểu niệu: do giảm tưới máu thận, giảm mức lọc Rối loạn ý thức: giảm tưới máu não, nhiễm độc…
  • 38. Triệu chứng của Sốc  Lo âu /hốt hoảng  Choáng váng  Yếu mệt  Uể oải  Buồn nôn & Nôn ói  Khát nước  Lẫn lộn  Giảm bài tiết nước tiểu  TS chấn thương/bệnh khác  Nôn ói & tiêu chảy  Đau thắt ngực  Sốt / lạnh run  Thở nhanh nông Triệu chứng chung Triệu chứng đặc trưng
  • 39. Dấu hiệu của Sốc Tái nhợt Lạnh & ẩm Toát mồ hôi Xanh tím Tim nhanh Thở nhanh Lẫn lộn / vật vã Mất ý thức Huyết áp thấp Khò khè / thở nông
  • 40. Thực tế lâm sàng Khó có thể tìm nguyên nhân Trong hoàn cảnh cấp cứu, Trong 30 - 60 phút đầu tiếp xúc với bn sốc, Chưa (không) có đk làm t/thuật xâm lấn  huyết động. Đòi hỏi xử trí nhanh: Phục hồi thể tích lưu hành (truyền dịch) ?? hoặc Dùng thuốc vận mạch ?? Phục hồi áp lực tưới máu Nâng HATB  70mmHg
  • 41. Thể tích tống máu Huyết áp động mạch Tần số tim Khả năng co bóp của cơ tim Thể tích lưu hành (Tiền tải) Tiếp cận LS theo vấn đề trong bệnh sinh Hậu tải (Sức cản hệ thống)
  • 42. Phác đồ xử trí sốc Dấu LS giảm tưới máu Bản chất vấn đề là gì ? Huyết áp ĐMtt ? HAtt<70mmHg HAtt 70-100mmHg Có dấu hiệu sốc HAtt 70-100mmHg không d/hiệu sốc HAtt >100mmHg Norepinephrin 0.5-30g/p IV or Dopamin 5-20g/kg/p Dopaminc 2.5 -20g/kg/p IV (thêm Norepinephrin. nếu Dopa>20g/kg/p) Dobutamined,e 2-20g/kg/p IV Nitroglycer10-20g/p IV (nếu TMCB và HA còn cao, chỉnh liều đến khi có hiệu quả) Quá nhanh Quá chậm Cần làm ngay... Thể tích Truyền dịch-máu Can thiệp nguyên nhân Xem xét thuốc vận mạch Sức bóp Tần số
  • 43. Cần làm ngay khi tiếp cận BN sốc  Thực hiện quy trình ABCD  Bảo vệ đường thở  Thở oxy  Lập đường truyền TM  Đo: thông số sốc  HA, CVP, Thể tích nước tiểu/giờ ScvO2  Gắn monitor (SpO2, HA)  Đánh giá sinh hiệu  Khai thác bệnh sử  Khám lâm sàng  ECG 12 chuyển đạo  XQ tim phổi tại giường
  • 44. Vấn đề tần số tim Quá nhanh: >150 nhịp/phút: chuyển nhịp cấp cứu (sốc điện đồng bộ) <150 nhịp/phút: điều trị nguyên nhân là chính. Quá chậm: <50 l/p kèm HA, RLYT, đau ngực, OAP tạo nhịp CC <40l/p không đáp ứng với thuốc  tạo nhịp cấp cứu
  • 45. Vấn đề giảm thể tích lưu hành Nguyên nhân giảm thể tích có hai nhóm: Tuyệt đối: chảy máu, nôn ói, tiêu chảy, đa niệu,.... Tương đối: do dãn mạch hay tái phân phối vào khoảng thứ ba. Cơ chế giảm thể tích có hai loại: Nguyên phát Thứ phát
  • 46. Xử trí vấn đề thể tích Đổ đầy "thùng chứa”: Khi có giảm thể tích (tuyệt đối>tương đối). Bằng: dịch tinh thể, keo, sản phẩm máu, máu. Số lượng, tốc độ phụ thuộc: HAĐM, ALTMTT và Hct. Nên thử bù nước (chalenge) rồi mới dùng vận mạch khi nghi ngờ sốc liên quan đến vấn đề giảm thể tích.
  • 47. Xử trí vấn đề thể tích Dùng vận mạch cùng với đổ đầy: Quyết định "tế nhị": Giảm thể tích tương đối > tuyệt đối Mức độ RLHĐ nặng cần nâng HA nhanh  BĐ sinh tồn. Không dùng vận mạch ngay từ đầu hoặc đơn độc.
  • 48. Vấn đề sức bóp cơ tim Chỉ được đánh giá chính xác khi thăm dò xâm lấn bằng catheter swans-gantz (CI, CO). Thực tế chủ yếu vẫn phải dựa vào LS của CO Ngược dòng (ứ huyết phổi, phù phổi, xanh tím, khó thở nhanh, ran, đờm bọt, TM cảnh nổi,…) Xuôi dòng (tụt giảm HA kèm d/hiệu giảm tưới máu, yếu cơ, mạch nhỏ…).
  • 49. Vấn đề sức bóp cơ tim Cần cố gắng tìm chính xác ng/nhân suy bơm: ph/thuật: khi đứt cột nhú, vỡ vách LT, sa van cấp... dùng thuốc: nếu ngộ độc thuốc -blocker, chẹn Ca++  điều trị thích hợp nhiều khi có thể cứu sống Cần tìm yếu tố  CO thứ phát:   oxy,  glucose,  ATP…
  • 50. Điều trị hỗ trợ sức bóp Sửa chữa các vấn đề đi kèm (V hay F). Điều chỉnh kịp thời các vấn đề tiềm ẩn: Thiếu oxy, Hạ đường máu, Qúa liều hay ngộ độc thuốc…, và
  • 51. Điều trị hỗ trợ sức bóp Dùng thuốc tăng co bóp như dopamine, dubotamine…, Giảm hậu tải (sức cản h/thống) bằng thuốc giãn mạch, Giảm tiền tải bằng thuốc giãn mạch, lợi tiểu,… và Sử dụng các thiết bị trợ giúp cơ học (bóng nội động mạch dội ngược) hoặc phẫu thuật.
  • 52. Thuốc tăng cường sức bóp Thuï theå Kh/naêng co boùp Taàn soá tim HA Töôùi maùu thaän Gaây loaïn nhòp Dopamine (µg / Kg / min) Dobutamine < 2 DA1 / DA2 ± ± ± ++ - 2 - 5 ß1 ++ + + + ± > 5 ß1 + a ++ ++ ++ ± ++ ß1 ++ ± ++ + ± Thuoác Taùc duïng
  • 53. Thuốc kích thích thụ thể  - adrenergic Kích thích 1 (Taêng cöôøng co boùp cô tim) Dobutamine Doxaminol Xamoterol Butopamine Prenalterol Tazolol Kích thích 2 (Giaõn maïch vaø giaûm söùc caûn heä thoáng) Pirbuterol Carbuterol Rimiterol Fenoterol Tretoquinol Salbutamol Terbutaline Salmefamol Soterenol Quinterenol Hoãn hôïp Dopamine
  • 54. Thử nghiệm truyền dịch (Fluid Challenge Protocol) Chỉ định: khi HA không rõ có thiếu dịch không? Mục tiêu: duy trì HA ở mức chấp nhận được Thận trọng: ECG có NMCT diện rộng cần ECHO tim trước. BN lớn tuổi, nghi ngờ có suy tim, thân trọng thấp... Cách làm: Dùng 50 - 250 ml NaCl 0,9% trong 10 phút (tuỳ vào CVP). Đánh giá lại sau mỗi 10 phút (HA, CVP, LS). Ngưng ngay khi CVP> 2 - 4 cmH2O.
  • 55. Thử nghiệm truyền dịch chuẩn Fluid Challenge Protocol CVP (mmHg) PCWP (mmHg) Volume challenge (ml/10min) Baseline observation < 6 < 12 200 < 10 < 16 100  10  16 50 Increase during infusion > 4 > 7 Stop Increase after infusion  2  3 Continue infusion > 2 < 4 >3<7 Wait 10 min Increase after 10 min wait > 2 > 3 Stop challenge  2  3 Repeat challenge Source: Modified from Weil. * *Weil MH: Patient evaluation, "vital signs", and initial care. Critical care: State of the art. Soc Crit Care Med 1 (A):1, 1980
  • 56. *Chú thích  Đo HAĐM xâm lấn nếu có thể.  Nên thử bolus 250 - 500ml NaCl 0.9% nếu không đáp ứng sẽ dùng vận mạch.  Giảm Dopamine và ngừng Noradre nếu HA cải thiện.  Tránh dùng Dopamine (nên dùng Dubotamine) nếu không có dấu  tưới.  Thêm Dopamine (tránh Dobutamine) nếu HATT<90mmHg  Bắt đầu cho Nitroglycerin nếu HA trong phạm vi này.
  • 57. Tóm lại Sốc - hội chứng suy tuần hoàn cấp do nhiều NN khác nhau gây ra và có bệnh cảnh LS rất đa dạng, nhưng có cùng bản chất là cung cấp oxy cho mô không thỏa đáng. Sốc có thể dẫn đến những tổn thương không hồi phục và tử vong nhanh nếu không được điều trị đúng và kịp thời.
  • 58. Tóm lại Thực tế LS thường phải tiếp cận ngay: Bản chất vấn đề là gì: thể tích? sức bóp? tần số? Huyết áp tâm thu? Nâng HATB70mmHg bằng phục hồi thể tích lưu hành (truyền dịch)? hoặc dùng vận mạch? hay đồng thời? Cùng với điều trị theo cơ chế bệnh sinh nhằm đảm bảo áp lực tưới máu cơ quan đích; cần quan tâm đến điều trị nguyên nhân gây sốc.
  • 59. Xin cám ơn sự chú ý của Quý vị TS.BS Đỗ Quốc Huy Tel: 0903723769 Email: huytrungvuong@gmail.com