SlideShare a Scribd company logo
1 of 35
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH
Ths .Bs Trịnh Thị Hà
Đ T V N ĐẶ Ấ Ề
TKX ngày càng tăng → Ảnh hưởng nhiều đến cuộc sống.
PT LASIK đang phổ biến vì tính an toàn và hiệu quả.
BV HNĐK Nghệ An là 1 trong những nơi tiến hành phẫu
thuật LASIK đầu tiên ở tuyến tỉnh.
Có một số tác giả nước ngoài và trong nước đã nghiên
cứu kết quả sau PT LASIK. Ở tuyến tỉnh nói chung và
Nghệ An nói riêng chưa có nghiên cứu về vấn đề này.
MỤC TIÊU
1. Đánh giá kết quả thị lực và khúc xạ sau phẫu
thuật LASIK điều trị cận thị.
2.Nhận xét các yếu tố liên quan đến kết quả
phẫu thuật và một số biến chứng.
T NG QUANỔ
 Mặt trước GM: hình cầu,
mặt sau: bầu dục.
 BKĐC mặt trước: 7,8mm,
mặt sau: 6,7mm.
 ĐK ngang: 11-12 mm, dọc: 9-11 mm.
 CSKXGM: 43 D, chiếm 2/3 CSKX NC.
 Độ dày GM trung tâm: 0,5mm, rìa khoảng 0,74mm.
I. CẤU TẠO GIÁC MẠCI. CẤU TẠO GIÁC MẠC
T T KHÚC X : C N THẬ Ạ Ậ Ị
 Mắt chính thị
Mắt có ảnh tạo trên võng mạc.
 Cận thị:
 Mắt cận thị do CSKX quá lớn hoặc do trục
nhãn cầu quá dài → Ảnh tạo trước võng mạc.
 Giác mạc chiếm 2/3 khúc xạ của mắt → các phẫu thuật
khúc xạ đều nhằm vào thay đổi độ cong của giác mạc.
Laser Excimer sẽ làm mỏng GMTT → giảm độ cong GM
→Giảm công suất khúc xạ GM
M t c n thắ ậ ị
T NG QUANỔ
LỊCH SỬ PT LASIK
 1950 LASIK được thực hiện bởi bác sĩ Tây Ban Nha
(Barraque Jacop)
 Năm 1989 FDA cho phép sử dụng laser excimer điều
trị tật khúc xạ đó là phương pháp PRK
 Năm 1992 Tiến sĩ Pallikaris cải tiến từ PRK và tạo vạt
giác mạc tạo thành kỹ thuật LASIK.
 Ngày nay LASIK đã ngày càng phát triển hơn và phổ
biến vì tính an toàn và hiệu quả.
TỔNG QUAN
 PHẪU THUẬT LASIK
 PT LASIK điều trị cận thị là dùng tia laser Excimer bào mòn
giác mạc.
 Các tia laser có bước sóng 193 nm
 Năng lượng mỗi photon của laser Excimer là 6,4 electron
vol, gấp 2 lần năng lượng gắn kết của các phân tử protein
ở giác mạc nên sự liên kết này bị phá vỡ→ bắn ra khỏi
giác mạc với tốc độ nhanh hơn tiếng động (>1000m/s)
 Dưới tác dụng của laser, làm bay các mô giác mạc → giảm
độ cong của GMTT → Khúc xạ giảm
Kết quả điều trị TKX bằng PT LASIK
trên TG và tại VN
 Naoko Kato (2008): Khúc xạ cầu trước PT: -6,40 ±2,58D. Sau
PT 1 tuần có 86% KXC ± 0,5D và 96% KXC ±1D, 3 tháng có
82,6% KXC ±0,5D; 93,1% KXC ±1D và 98,5% KXC ±2D.
 Avunduk AM (2004): KXC trước PT: -5,87 ± 3,45D. Sau PT 1
tuần – 0,34 ± 0,18D,1 tháng – 0,57 ± 0,22D, 3 tháng -0,56 ±
0,18D, 6 tháng -0,56 ± 0,24D
 Nguyễn Xuân Hiệp(2009): KXC trước mổ -5,09 ±2,32D Sau
PT 1 tuần,1 tháng và 3tháng là -0,91 ±0,46D; -0,92 ±0,46 và
-0,93 ±0,47D
Đ I T NG VÀ PP NGHIÊN C UỐ ƯỢ Ứ
• Đối tượng nghiên cứu:
 BN cận thị mổ bằng LASIK tại BV HNĐK Nghệ An từ tháng 5/2015 –
10/2015.
• Tiêu chuẩn lựa chọn BN:
 Cận thị từ -0,75D đến -15D.
 Trên 18 tuổi
 Độ khúc xạ ổn định 12 tháng trước mổ (thay đổi ≤ 0,5D nếu < 8D, và
thay đổi ≤1D nếu >8D).
 Chấp nhận tham gia nghiên cứu.
• Tiêu chuẩn loại trừ:
 Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. Người bị bệnh giác mạc hình
chóp hoặc đang dùng một số thuốc có ảnh hưởng đến mắt như
Accutane, Cordarone.
 Các trường hợp không tái khám đúng hẹn.
 Giác mạc nền < 250µm.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
Thi t k nghiên c u:ế ế ứ
 Nghiên c u d c.ứ ọ
Ti n c u.ế ứ
Mô t lâm sàng.ả
Không có nhóm
ch ng.ứ
C m u nghiên c u:ỡ ẫ ứ
 Trong đó:
n: S m t t i thi u c n nghiên c uố ắ ố ể ầ ứ
α: m c ý nghĩa th ng kê ( α =ứ ố 0,05).
Z: hệ số tin cậy, = 1,96
p: tỷ lệ khúc xạ của một số tác giả trước, p = 0,45
ε : sai số tương đối, chọn ε = 0,2
Tính toán ra n =59,88; nh v y ph i l y c m u ít nh t làư ậ ả ấ ỡ ẫ ấ 60
m t.ắ
V y n =ậ 60 m tắ
( )
2).(
12
2/1
p
pp
Zn
ε
α
−
= −
Đ I T NG VÀ PP NGHIÊN C UỐ ƯỢ Ứ
Phương tiện thăm khám:
 Bảng TL và hộp kính.
 Nhãn áp kế Maclakov.
 Máy SHV khám bệnh.
 Máy SA: B
 Máy đo khúc xạ tự động.
 Máy chụp bản đồ KX GM.
Hình 2. Máy ch p b n đ GMụ ả ồ
Allergretto
Đ I T NG VÀ PP NGHIÊN C UỐ ƯỢ Ứ
Phương tiện PT:
Hệ thống laser Excimer
Allergretto wavelight ( Alcon).
Dao cắt vạt M2-MORIA
(PHÁP).
Phương tiện thu thập số liệu.
Bệnh án.
Phiếu nghiên cứu.
HT laser Excimer Allergretto wavelight
( Alcon).
Dao c t v t GM M2- MORIAắ ạ
PH NG PHÁP TI N HÀNHƯƠ Ế
 Khám LS trước mổ.
 TL và KX.
 Nhãn áp, ĐDGM, bản đồ KXGM.
 Phẫu thuật.
 Theo dõi sau PT(1 tuần,1tháng và
3 tháng)
 TL và KX.
 Sự hài lòng của BN
 ĐDGM và CSKXGM
 Một số b/c
Các b c PT LASIKướ
PH NG PHÁP PT LASIKƯƠ
CÁC TIÊU CHÍ VÀ PP ĐÁNH GIÁ
Biến số nghiên cứu:
 Nhóm biến số về bệnh nhân trước mổ.
 Đánh giá kết quả phẫu thuật: TL, KX, Chỉ số hiệu
quả, an toàn và tỷ lệ BN hài lòng.
Các yếu tố liên quan đến kết quả sau phẫu thuật
và b/c.
Xử lý số liệu:
 Phần mềm toán học SPSS 16.0
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Phân bố BN theo giới
• Jay C. Erie (2002): 49% nữ và 51% nam.
• Nguyễn Xuân Hiệp (2008): 47,7% nữ và 52,3% nam
46.67%
53.33%
Nam Nữ
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Phân b BN theo tu iố ổ
• Jay C (2002): 33 ± 10T, Avunduk (2004): 35,4 ± 8,7T
• Nguyễn Xuân Hiệp (2008): 23,04 ± 5,77T
• Trịnh Thị Hà: 22,97 ± 6.09T
70.00%
26.67%
3.33%
18-24 T
25-40 T
>40 T
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Đặc điểm thị lực trước PT
 Thị lực trung bình chưa chỉnh kính (UCVA) là 0,12 ± 0,11,
trong đó TL cao nhất là 0,63 (tương đương 20/30), TL
thấp nhất là 0,01 (tương đương với ĐNT 0,5m).
Thị lực trung bình sau chỉnh kính tối đa (BCVA) là 0,97 ±
0,15 trong đó thấp nhất là 0,6; cao nhất là 1,2 và có tới
97,3% đạt thị lực trên 0,8.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Đặc điểm khúc xạ trước PT: KXC trung bình là -4.64D
 KXC trước mổ là -4,44D ± 2,53D, trong đó max -11,25D và min -0,75D.
 Jay C. Erie (2002): -6,64 ± 2,39D, Nguyễn Xuân Hiệp (2008): -5,09 ±
2,32 D.
31.70%
45.00%
16.70%
6.60%
C n nhậ ẹ
C n v aậ ừ
C n n ngậ ặ
C n r t n ngậ ấ ặ
KẾT QUẢ THỊ LỰC SAU MỔ
TL không chỉnh kính (UCVA) và TL chỉnh kính (BCVA) sau
PT
 UCVA tr c m là 0,12 ± 0,11, sau m 1 tu n, 1 tháng và 3 tháng là: 0,92 ±0,14; 0,94 ± 0,15 vàướ ổ ổ ầ
0,95 ± 0,15.
 Ch s hi u qu ph u thu t = UCVA (sau PT)/ BCVA (tr c PT) =ỉ ố ệ ả ẫ ậ ướ 0,94.
 BCVA tr c m là 0,97 ± 0,15, sau m 1 tu n, 1 tháng và 3 tháng là: 0,96 ±0,15; 0,97 ± 0,15 vàướ ổ ổ ầ
0,98 ± 0,16.
 Ch s an toàn = BCVA (tr cPT)/ BCVA (sau PT) =ỉ ố ướ 0,98.
Th l cị ự Th i gian sau ph u thu tờ ẫ ậ
1 tu nầ 1 tháng 3 tháng
20/60
1 (1,7%) 0 (0%) 0 (0%)
20/50
2 (3,3%) 0 (0%) 0 (0%)
20/40
3 (5%) 4 (6,7%) 1 (1,7%)
20/30
4 (6,7%) 3 (5%) 3 (5%)
20/25
10 (16,7%) 4 (6,7%) 4 (6,7%)
20/20
40 (66,6%) 49 (81,6%) 52 (86,6%)
Tổng
60 60 60
KẾT QUẢ THỊ LỰC SAU MỔ
Số hàng thị lực tối đa tăng giảm tại thời điểm 3 tháng
Sau PT 3 tháng, không có trường hợp nào mất hàng TL, 30,2% trường hợp
không thay đổi, 55,5% trường hợp tăng thêm 1 hàng và 14,3% trường hợp
tăng thêm 2 hàng → PT an toàn cao.
KẾT QUẢ KHÚC XẠ CẦU SAU MỔ
Khúc x c u t i các th i đi m nghiên c uạ ầ ạ ờ ể ứ
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
Trước PT Sau PT1 tu nầ Sau PT 1 tháng Sau PT 3 tháng
4.44
0.45 0.46
0.48
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tác giả Tr c PTướ Sau PT
1 tu nầ 1 tháng 3 tháng
Avunduk AM (2004) −5.87 ±
3.45D
-0,34 ±
0,12D
-0,57 ±
0,22D
-0,56 ±
0,18D
Naoko Kato (2008) -6,40
±2,58D
-0,54±0,14D -0.57
±0,18D
-0,58±0,22D
Nguyễn Xuân Hiệp
(2008)
-5,09 ±
2,32D - 0,91± 0,46 - 0,92± 0,47 - 0,94± 0,46
Trịnh T Hà (2015) -4.44 ±
2,53D
-0.45 ±
0,13D
-0.46 ±
0,15D
-0.48±
0,16D
 Khúc x tạ ừ -4,44 ± 2,53D, sau PT chỉ còn -0.45 ± 0,13 ở thời điểm 1 tuần, sau đó
tăng hơn nhưng không có ý nghĩa thống kê. Với mức KXC này, hầu hết BN đều
không phải mang kính, và cảm thấy hài lòng. K t qu này cũng t ng t các tác giế ả ươ ự ả
KẾT QUẢ KHÚC XẠ SAU MỔ
• T l đ t khúc x m c tiêu sau PT 3 thángỷ ệ ạ ạ ụ
Sau ph u thu t LASIK, t l đ t đ c khúc x m c tiêu t ng đ i cao: có 85,7% khúc xẫ ậ ỷ ệ ạ ượ ạ ụ ươ ố ạ
trong kho ng ± 0,5D và 100% khúc x trong kho ng ±1,0Dả ạ ả
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
• M c đ hài lòng c a b nh nhân sau PTứ ộ ủ ệ
Sau PT 1 tuần, tỷ lệ bệnh nhân hài lòng và rất hài lòng tương đối cao chiếm
93,1%, không hài lòng chiếm 6,9% và giảm dần đến thời điểm 3 tháng sau
PT chỉ còn 1,4%.
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ PT
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
Trước PT Sau PT 1 tu nầ Sau PT 1 tháng Sau PT 3 tháng
0.23
0.97 0.98 0.99
0.08
0.96 0.97 0.98
0.05
0.84
0.87
0.88
0.03
0.68
0.63
0.75
C n nhậ ẹ
C n v aậ ừ
C n n ngậ ặ
C n r tn ngậ ấ ặ
Nhóm c nậ Tr c PT (D)ướ Sau PT (D)
1 tu nầ 1 tháng 3 tháng
C n nhậ ẹ 1,92±0,73 0,42±0,03 0,33±0,02 0,37±0,03
C n v aậ ừ 4,25±0,73 0,37±0,03 0,34±0,03 0,42±0,03
C n n ngậ ặ 7,37±0,76 0,52±0,04 0,63±0,04 0,54±0,04
C n r t n ngậ ấ ặ 10,31±0,92 0,92±0,05 1,42±0,05 1,36±0,05
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ PT
2. KHÚC XẠ
 Độ cận tồn dư sau mổ của nhóm cận càng cao lớn hơn và tăng nhiều hơn theo thời gian
sau PT . Có thể do nhóm cận nặng đã không đủ ĐDGM, để điều chỉnh hết độ cận.
 Vì vậy, trước PT nên tư vấn, giải thích và tiên lượng trước cho BN, đặc biệt những
trường hợp cận nặng .
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ PT
 DDGM c a các nhóm c n càng n ng tăng nhi u h n sau PT theo th i gian.ủ ậ ặ ề ơ ờ
 Đ c n t n d sau m c a nhóm c n càng n ng l n h n và tăng nhi u h n theoộ ậ ồ ư ổ ủ ậ ặ ớ ơ ề ơ
th i gian sau PT .ờ
 Vì v y s tăng đ dày giác m c sau ph u thu t theo th i gian cũng làm cho nguyậ ự ộ ạ ẫ ậ ờ
c tái c n nhóm c n r t n ng cao h n các nhóm khácơ ậ ở ậ ấ ặ ơ ở
Nhóm cận
ĐDGM TT Cận nhẹ Cận vừa Cận nặng Cận rất nặng
Trước mổ
544,18±30,09
547,31±34,03 549,40±29,01 538,22±17,14
Sau mổ 1 tuần 497,84±31,43 455,34±35,55 410,44±34,87 381,33±9,85
Sau mổ 1 tháng
509,69±32,01
468,36±35,45 425,92±33,94 399,78±22,12
Sau mổ 3 tháng
504,91±33,41
464,49±37,27 423,40±32,90 404±39,58
2. ĐỘ DÀY GIÁC MẠC
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ PT
3. CÔNG SU T KHÚC X GIÁC M CẤ Ạ Ạ
CSKXGM sau PT giảm, nhưng sau 1 tháng, 3 tháng và 6 tháng tăng
lên so với 1 tuần. Nhưng sự thay đổi này không có mối liên quan tới
TL và KX sau PT
37
38
39
40
41
42
43
44
Trước mổ Sau mổ 1 tuần Sau mổ 1
tháng
Sau mổ 3
tháng
Sau mổ 6
tháng
43.68
39.88
40.05 40.01 40.1
BI N CH NGẾ Ứ
BIẾN CHỨNG SAU PT 1 TUẦN SAU PT 1
THÁNG
SAU PT 3
THÁNG
XH kết mạc 2 (3.3%) 1 (1.7%) 0
Viêm GM 1 (1.7%) 1 (1.7%) 0
Khô mắt 4 (6.7%) 3 (6.7%) 2 (3.3%)
Cộm mắt 20 (33.3%) 6 (10%) 1 (1.7%)
Lóa mắt 20 (33.3%) 12 (20%) 6 (10%)
Đứt vạt 0 0 0
GM hình chóp 0 0 0
KẾT LUẬN
1. KẾT QUẢ SAU PT LASIK ĐiỀU TRỊ TẬT KHÚC XẠ
 Thị lực tăng rõ rệt sau khi pt LASIK, sau đó tăng hơn
sau 1 tháng, 3 tháng
 Khúc xạ cầu giảm rõ rệt sau PT tại các thời điểm. Chỉ
số này tăng lên ở thời điểm 1 tháng và 3 tháng
nhưng không đáng kể.
 Chỉ số hiệu quả, an toàn PT và tỷ lệ BN hài lòng cao.
KẾT LUẬN
2. CÁC Y U T LIÊN QUAN Đ N K T QU PT VÀ BI N CH NGẾ Ố Ế Ế Ả Ế Ứ
 Độ cận thị điều chỉnh càng cao thì độ cận tồn dư sau phẫu thuật cao
hơn và tăng nhiều hơn theo thời gian .
 ĐDGMTT sau PT tăng theo thời gian có liên quan tới sự tái cận.
Độ cận càng cao thì CSKXGM càng giảm nhiều. CSKXGM thay đ i sauổ
PT nh ng không liên quan đ n TL và KX, nh ng cũng nên l u l i các thông sư ế ư ư ạ ố
tr c m c a b nh nhân đ áp d ng tính CS IOL khi b nh nhân m Tướ ổ ủ ệ ể ụ ệ ổ 3
.
Sau PT LASIK ch có m t s b/c nh , không nh h ng đ n k t qu PT, nênỉ ộ ố ẹ ả ưở ế ế ả
cũng không nh h ng đ n s hài lòng c a b nh nhân.ả ưở ế ự ủ ệ
KI N NGHẾ Ị
 C n có nghiên c u v i th i gian theo dõi dài h n và c m uầ ứ ớ ờ ơ ỡ ẫ
l n h n.ớ ơ
 C n có nh ng nghiên c u đánh giá s thay đ i c a ĐDGM,ầ ữ ứ ự ổ ủ
CSKXGM trên nh ng ph ng ti n khác nh OCT, kính sinhữ ươ ệ ư
hi n vi đ ng tiêu… đ nghiên c u sâu vào chi ti t c a các l pể ồ ể ứ ế ủ ớ
giác m c.ạ
 C n có nh ng nghiên c u đánh giá s thay đ i c a đ sâu ti nầ ữ ứ ự ổ ủ ộ ề
phòng, m t tr c và m t sau GM tr c và sau PT LASIK.ặ ướ ặ ướ
Xin tr©n träng c¶m
¬n !

More Related Content

What's hot

ĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂ
SoM
 
BỆNH LOÃNG XƯƠNG
BỆNH LOÃNG XƯƠNGBỆNH LOÃNG XƯƠNG
BỆNH LOÃNG XƯƠNG
SoM
 
ĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂ
SoM
 
CHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTCHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮT
SoM
 
CHẤN THƯƠNG VÀ BỎNG MẮT
CHẤN THƯƠNG VÀ BỎNG MẮTCHẤN THƯƠNG VÀ BỎNG MẮT
CHẤN THƯƠNG VÀ BỎNG MẮT
SoM
 
32 roi-loan-kinh-nguyet
32 roi-loan-kinh-nguyet32 roi-loan-kinh-nguyet
32 roi-loan-kinh-nguyet
Duy Quang
 
BỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂ
BỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂBỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂ
BỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂ
SoM
 
Song thai tử 34 tuần chuyển dạ
Song thai tử 34 tuần chuyển dạSong thai tử 34 tuần chuyển dạ
Song thai tử 34 tuần chuyển dạ
SoM
 

What's hot (20)

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT MỘNG THỊT GHÉP KẾT MẠC TỰ THÂN MẢNG RỘNG CẢI TIẾN
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT MỘNG THỊT GHÉP KẾT MẠC TỰ THÂN MẢNG RỘNG CẢI TIẾNĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT MỘNG THỊT GHÉP KẾT MẠC TỰ THÂN MẢNG RỘNG CẢI TIẾN
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT MỘNG THỊT GHÉP KẾT MẠC TỰ THÂN MẢNG RỘNG CẢI TIẾN
 
BỆNH GLAUCOMA
BỆNH GLAUCOMABỆNH GLAUCOMA
BỆNH GLAUCOMA
 
ĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂ
 
Bai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhBai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminh
 
NGHIÊN CỨU YẾU TỐ NGUY CƠ LOÃNG XƯƠNG VÀ DỰ BÁO XÁC SUẤT GÃY XƯƠNG THEO MÔ HÌ...
NGHIÊN CỨU YẾU TỐ NGUY CƠ LOÃNG XƯƠNG VÀ DỰ BÁO XÁC SUẤT GÃY XƯƠNG THEO MÔ HÌ...NGHIÊN CỨU YẾU TỐ NGUY CƠ LOÃNG XƯƠNG VÀ DỰ BÁO XÁC SUẤT GÃY XƯƠNG THEO MÔ HÌ...
NGHIÊN CỨU YẾU TỐ NGUY CƠ LOÃNG XƯƠNG VÀ DỰ BÁO XÁC SUẤT GÃY XƯƠNG THEO MÔ HÌ...
 
VIÊM KẾT MẠC
VIÊM KẾT MẠCVIÊM KẾT MẠC
VIÊM KẾT MẠC
 
LOÃNG XƯƠNG
LOÃNG XƯƠNGLOÃNG XƯƠNG
LOÃNG XƯƠNG
 
BỆNH LOÃNG XƯƠNG
BỆNH LOÃNG XƯƠNGBỆNH LOÃNG XƯƠNG
BỆNH LOÃNG XƯƠNG
 
ĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂ
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAIĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAI
 
VỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGVỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNG
 
Tình trạng thiếu vitamin a tiền lâm sàng ở trẻ suy dinh dưỡng thấp còi 6 36 t...
Tình trạng thiếu vitamin a tiền lâm sàng ở trẻ suy dinh dưỡng thấp còi 6 36 t...Tình trạng thiếu vitamin a tiền lâm sàng ở trẻ suy dinh dưỡng thấp còi 6 36 t...
Tình trạng thiếu vitamin a tiền lâm sàng ở trẻ suy dinh dưỡng thấp còi 6 36 t...
 
CHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTCHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮT
 
CHẤN THƯƠNG VÀ BỎNG MẮT
CHẤN THƯƠNG VÀ BỎNG MẮTCHẤN THƯƠNG VÀ BỎNG MẮT
CHẤN THƯƠNG VÀ BỎNG MẮT
 
32 roi-loan-kinh-nguyet
32 roi-loan-kinh-nguyet32 roi-loan-kinh-nguyet
32 roi-loan-kinh-nguyet
 
Benh loangxuong
Benh loangxuongBenh loangxuong
Benh loangxuong
 
BỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂ
BỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂBỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂ
BỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂ
 
KHUYẾN CÁO KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP CHO BỆNH NHÂN ĐỘT QUỴ
KHUYẾN CÁO KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP CHO BỆNH NHÂN ĐỘT QUỴKHUYẾN CÁO KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP CHO BỆNH NHÂN ĐỘT QUỴ
KHUYẾN CÁO KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP CHO BỆNH NHÂN ĐỘT QUỴ
 
Bai 334 viem ket mac viem loet giac mac
Bai 334 viem ket mac viem loet giac macBai 334 viem ket mac viem loet giac mac
Bai 334 viem ket mac viem loet giac mac
 
Song thai tử 34 tuần chuyển dạ
Song thai tử 34 tuần chuyển dạSong thai tử 34 tuần chuyển dạ
Song thai tử 34 tuần chuyển dạ
 

Similar to Power point lasik đhyk vinh

ĐÁNH GIÁ TÍNH HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN CỦA PHƯƠNG PHÁP CHỈNH HÌNH GIÁC MẠC BẰNG KÍ...
ĐÁNH GIÁ TÍNH HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN CỦA PHƯƠNG PHÁP CHỈNH HÌNH GIÁC MẠC BẰNG KÍ...ĐÁNH GIÁ TÍNH HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN CỦA PHƯƠNG PHÁP CHỈNH HÌNH GIÁC MẠC BẰNG KÍ...
ĐÁNH GIÁ TÍNH HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN CỦA PHƯƠNG PHÁP CHỈNH HÌNH GIÁC MẠC BẰNG KÍ...
SoM
 
SO SÁNH HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT ỐNG DẪN LƯU EX PRESS VÀ PHÂU THUẬT CẮT BÈ CỦN...
SO SÁNH HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT ỐNG DẪN LƯU EX PRESS VÀ PHÂU THUẬT CẮT BÈ CỦN...SO SÁNH HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT ỐNG DẪN LƯU EX PRESS VÀ PHÂU THUẬT CẮT BÈ CỦN...
SO SÁNH HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT ỐNG DẪN LƯU EX PRESS VÀ PHÂU THUẬT CẮT BÈ CỦN...
SoM
 
KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U TRUNG THẤT NGUYÊN PHÁT KINH NGHIỆM QUA ...
KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U TRUNG THẤT NGUYÊN PHÁT KINH NGHIỆM QUA ...KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U TRUNG THẤT NGUYÊN PHÁT KINH NGHIỆM QUA ...
KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U TRUNG THẤT NGUYÊN PHÁT KINH NGHIỆM QUA ...
SoM
 

Similar to Power point lasik đhyk vinh (20)

Bqt.ppt.0087
Bqt.ppt.0087Bqt.ppt.0087
Bqt.ppt.0087
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...
 
Nghiên cứu thay đổi góc tiền phòng sau phẫu thuật cắt bè củng giác mạc điều t...
Nghiên cứu thay đổi góc tiền phòng sau phẫu thuật cắt bè củng giác mạc điều t...Nghiên cứu thay đổi góc tiền phòng sau phẫu thuật cắt bè củng giác mạc điều t...
Nghiên cứu thay đổi góc tiền phòng sau phẫu thuật cắt bè củng giác mạc điều t...
 
ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI TIỀN PHÒNG SAU PHẪU THUẬT PHACO ĐẶT THẤU KÍNH NỘI NHÃN BẰNG...
ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI TIỀN PHÒNG SAU PHẪU THUẬT PHACO ĐẶT THẤU KÍNH NỘI NHÃN BẰNG...ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI TIỀN PHÒNG SAU PHẪU THUẬT PHACO ĐẶT THẤU KÍNH NỘI NHÃN BẰNG...
ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI TIỀN PHÒNG SAU PHẪU THUẬT PHACO ĐẶT THẤU KÍNH NỘI NHÃN BẰNG...
 
ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI TIỀN PHÒNG SAU PHẪU THUẬT PHACO ĐẶT THẤU KÍNH NỘI NHÃN BẰNG...
ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI TIỀN PHÒNG SAU PHẪU THUẬT PHACO ĐẶT THẤU KÍNH NỘI NHÃN BẰNG...ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI TIỀN PHÒNG SAU PHẪU THUẬT PHACO ĐẶT THẤU KÍNH NỘI NHÃN BẰNG...
ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI TIỀN PHÒNG SAU PHẪU THUẬT PHACO ĐẶT THẤU KÍNH NỘI NHÃN BẰNG...
 
SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI...
 SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI... SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI...
SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI...
 
ĐÁNH GIÁ TÍNH HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN CỦA PHƯƠNG PHÁP CHỈNH HÌNH GIÁC MẠC BẰNG KÍ...
ĐÁNH GIÁ TÍNH HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN CỦA PHƯƠNG PHÁP CHỈNH HÌNH GIÁC MẠC BẰNG KÍ...ĐÁNH GIÁ TÍNH HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN CỦA PHƯƠNG PHÁP CHỈNH HÌNH GIÁC MẠC BẰNG KÍ...
ĐÁNH GIÁ TÍNH HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN CỦA PHƯƠNG PHÁP CHỈNH HÌNH GIÁC MẠC BẰNG KÍ...
 
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG ĐƯỜNG RẠCH KẾT MẠC CÙNG ĐỒ TRONG PHẪU THUẬT LÁC NGANG CƠ NĂNG
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG ĐƯỜNG RẠCH KẾT MẠC CÙNG ĐỒ TRONG PHẪU THUẬT LÁC NGANG CƠ NĂNGNGHIÊN CỨU ÁP DỤNG ĐƯỜNG RẠCH KẾT MẠC CÙNG ĐỒ TRONG PHẪU THUẬT LÁC NGANG CƠ NĂNG
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG ĐƯỜNG RẠCH KẾT MẠC CÙNG ĐỒ TRONG PHẪU THUẬT LÁC NGANG CƠ NĂNG
 
Nghiên cứu hiệu quả lâm sàng của Test +1 và cân bằng hai mắt trong khám khúc ...
Nghiên cứu hiệu quả lâm sàng của Test +1 và cân bằng hai mắt trong khám khúc ...Nghiên cứu hiệu quả lâm sàng của Test +1 và cân bằng hai mắt trong khám khúc ...
Nghiên cứu hiệu quả lâm sàng của Test +1 và cân bằng hai mắt trong khám khúc ...
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH HAI NGUỒN NĂNG LƯỢNG KHÔNG SỬ DỤN...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH HAI NGUỒN NĂNG LƯỢNG KHÔNG SỬ DỤN...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH HAI NGUỒN NĂNG LƯỢNG KHÔNG SỬ DỤN...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH HAI NGUỒN NĂNG LƯỢNG KHÔNG SỬ DỤN...
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐỤC THỂ THỦY TINH NHÂN NÂU ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHACO
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐỤC THỂ THỦY TINH NHÂN NÂU ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHACOĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐỤC THỂ THỦY TINH NHÂN NÂU ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHACO
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐỤC THỂ THỦY TINH NHÂN NÂU ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHACO
 
SO SÁNH HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT ỐNG DẪN LƯU EX PRESS VÀ PHÂU THUẬT CẮT BÈ CỦN...
SO SÁNH HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT ỐNG DẪN LƯU EX PRESS VÀ PHÂU THUẬT CẮT BÈ CỦN...SO SÁNH HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT ỐNG DẪN LƯU EX PRESS VÀ PHÂU THUẬT CẮT BÈ CỦN...
SO SÁNH HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT ỐNG DẪN LƯU EX PRESS VÀ PHÂU THUẬT CẮT BÈ CỦN...
 
KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U TRUNG THẤT NGUYÊN PHÁT KINH NGHIỆM QUA ...
KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U TRUNG THẤT NGUYÊN PHÁT KINH NGHIỆM QUA ...KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U TRUNG THẤT NGUYÊN PHÁT KINH NGHIỆM QUA ...
KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U TRUNG THẤT NGUYÊN PHÁT KINH NGHIỆM QUA ...
 
Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...
Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...
Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...
 
NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI SỨC CĂNG CƠ TIM Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP SAU CA...
NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI SỨC CĂNG CƠ TIM Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP SAU CA...NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI SỨC CĂNG CƠ TIM Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP SAU CA...
NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI SỨC CĂNG CƠ TIM Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP SAU CA...
 
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
 
Dieu tri tang sinh lanh tinh tuyen tien liet bang ky thuat laser phong ben
Dieu tri tang sinh lanh tinh tuyen tien liet bang ky thuat laser phong benDieu tri tang sinh lanh tinh tuyen tien liet bang ky thuat laser phong ben
Dieu tri tang sinh lanh tinh tuyen tien liet bang ky thuat laser phong ben
 
Sáng kiến cải tiến cấp cơ sở tên đề tài cải thiện thời gian trả kết quả chẩn ...
Sáng kiến cải tiến cấp cơ sở tên đề tài cải thiện thời gian trả kết quả chẩn ...Sáng kiến cải tiến cấp cơ sở tên đề tài cải thiện thời gian trả kết quả chẩn ...
Sáng kiến cải tiến cấp cơ sở tên đề tài cải thiện thời gian trả kết quả chẩn ...
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...
 

Recently uploaded

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 

Power point lasik đhyk vinh

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH Ths .Bs Trịnh Thị Hà
  • 2. Đ T V N ĐẶ Ấ Ề TKX ngày càng tăng → Ảnh hưởng nhiều đến cuộc sống. PT LASIK đang phổ biến vì tính an toàn và hiệu quả. BV HNĐK Nghệ An là 1 trong những nơi tiến hành phẫu thuật LASIK đầu tiên ở tuyến tỉnh. Có một số tác giả nước ngoài và trong nước đã nghiên cứu kết quả sau PT LASIK. Ở tuyến tỉnh nói chung và Nghệ An nói riêng chưa có nghiên cứu về vấn đề này.
  • 3. MỤC TIÊU 1. Đánh giá kết quả thị lực và khúc xạ sau phẫu thuật LASIK điều trị cận thị. 2.Nhận xét các yếu tố liên quan đến kết quả phẫu thuật và một số biến chứng.
  • 4. T NG QUANỔ  Mặt trước GM: hình cầu, mặt sau: bầu dục.  BKĐC mặt trước: 7,8mm, mặt sau: 6,7mm.  ĐK ngang: 11-12 mm, dọc: 9-11 mm.  CSKXGM: 43 D, chiếm 2/3 CSKX NC.  Độ dày GM trung tâm: 0,5mm, rìa khoảng 0,74mm. I. CẤU TẠO GIÁC MẠCI. CẤU TẠO GIÁC MẠC
  • 5. T T KHÚC X : C N THẬ Ạ Ậ Ị  Mắt chính thị Mắt có ảnh tạo trên võng mạc.  Cận thị:  Mắt cận thị do CSKX quá lớn hoặc do trục nhãn cầu quá dài → Ảnh tạo trước võng mạc.  Giác mạc chiếm 2/3 khúc xạ của mắt → các phẫu thuật khúc xạ đều nhằm vào thay đổi độ cong của giác mạc. Laser Excimer sẽ làm mỏng GMTT → giảm độ cong GM →Giảm công suất khúc xạ GM M t c n thắ ậ ị
  • 6. T NG QUANỔ LỊCH SỬ PT LASIK  1950 LASIK được thực hiện bởi bác sĩ Tây Ban Nha (Barraque Jacop)  Năm 1989 FDA cho phép sử dụng laser excimer điều trị tật khúc xạ đó là phương pháp PRK  Năm 1992 Tiến sĩ Pallikaris cải tiến từ PRK và tạo vạt giác mạc tạo thành kỹ thuật LASIK.  Ngày nay LASIK đã ngày càng phát triển hơn và phổ biến vì tính an toàn và hiệu quả.
  • 7. TỔNG QUAN  PHẪU THUẬT LASIK  PT LASIK điều trị cận thị là dùng tia laser Excimer bào mòn giác mạc.  Các tia laser có bước sóng 193 nm  Năng lượng mỗi photon của laser Excimer là 6,4 electron vol, gấp 2 lần năng lượng gắn kết của các phân tử protein ở giác mạc nên sự liên kết này bị phá vỡ→ bắn ra khỏi giác mạc với tốc độ nhanh hơn tiếng động (>1000m/s)  Dưới tác dụng của laser, làm bay các mô giác mạc → giảm độ cong của GMTT → Khúc xạ giảm
  • 8. Kết quả điều trị TKX bằng PT LASIK trên TG và tại VN  Naoko Kato (2008): Khúc xạ cầu trước PT: -6,40 ±2,58D. Sau PT 1 tuần có 86% KXC ± 0,5D và 96% KXC ±1D, 3 tháng có 82,6% KXC ±0,5D; 93,1% KXC ±1D và 98,5% KXC ±2D.  Avunduk AM (2004): KXC trước PT: -5,87 ± 3,45D. Sau PT 1 tuần – 0,34 ± 0,18D,1 tháng – 0,57 ± 0,22D, 3 tháng -0,56 ± 0,18D, 6 tháng -0,56 ± 0,24D  Nguyễn Xuân Hiệp(2009): KXC trước mổ -5,09 ±2,32D Sau PT 1 tuần,1 tháng và 3tháng là -0,91 ±0,46D; -0,92 ±0,46 và -0,93 ±0,47D
  • 9. Đ I T NG VÀ PP NGHIÊN C UỐ ƯỢ Ứ • Đối tượng nghiên cứu:  BN cận thị mổ bằng LASIK tại BV HNĐK Nghệ An từ tháng 5/2015 – 10/2015. • Tiêu chuẩn lựa chọn BN:  Cận thị từ -0,75D đến -15D.  Trên 18 tuổi  Độ khúc xạ ổn định 12 tháng trước mổ (thay đổi ≤ 0,5D nếu < 8D, và thay đổi ≤1D nếu >8D).  Chấp nhận tham gia nghiên cứu. • Tiêu chuẩn loại trừ:  Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. Người bị bệnh giác mạc hình chóp hoặc đang dùng một số thuốc có ảnh hưởng đến mắt như Accutane, Cordarone.  Các trường hợp không tái khám đúng hẹn.  Giác mạc nền < 250µm.
  • 10. ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU Thi t k nghiên c u:ế ế ứ  Nghiên c u d c.ứ ọ Ti n c u.ế ứ Mô t lâm sàng.ả Không có nhóm ch ng.ứ C m u nghiên c u:ỡ ẫ ứ  Trong đó: n: S m t t i thi u c n nghiên c uố ắ ố ể ầ ứ α: m c ý nghĩa th ng kê ( α =ứ ố 0,05). Z: hệ số tin cậy, = 1,96 p: tỷ lệ khúc xạ của một số tác giả trước, p = 0,45 ε : sai số tương đối, chọn ε = 0,2 Tính toán ra n =59,88; nh v y ph i l y c m u ít nh t làư ậ ả ấ ỡ ẫ ấ 60 m t.ắ V y n =ậ 60 m tắ ( ) 2).( 12 2/1 p pp Zn ε α − = −
  • 11. Đ I T NG VÀ PP NGHIÊN C UỐ ƯỢ Ứ Phương tiện thăm khám:  Bảng TL và hộp kính.  Nhãn áp kế Maclakov.  Máy SHV khám bệnh.  Máy SA: B  Máy đo khúc xạ tự động.  Máy chụp bản đồ KX GM. Hình 2. Máy ch p b n đ GMụ ả ồ Allergretto
  • 12. Đ I T NG VÀ PP NGHIÊN C UỐ ƯỢ Ứ Phương tiện PT: Hệ thống laser Excimer Allergretto wavelight ( Alcon). Dao cắt vạt M2-MORIA (PHÁP). Phương tiện thu thập số liệu. Bệnh án. Phiếu nghiên cứu. HT laser Excimer Allergretto wavelight ( Alcon). Dao c t v t GM M2- MORIAắ ạ
  • 13. PH NG PHÁP TI N HÀNHƯƠ Ế  Khám LS trước mổ.  TL và KX.  Nhãn áp, ĐDGM, bản đồ KXGM.  Phẫu thuật.  Theo dõi sau PT(1 tuần,1tháng và 3 tháng)  TL và KX.  Sự hài lòng của BN  ĐDGM và CSKXGM  Một số b/c Các b c PT LASIKướ
  • 14. PH NG PHÁP PT LASIKƯƠ
  • 15. CÁC TIÊU CHÍ VÀ PP ĐÁNH GIÁ Biến số nghiên cứu:  Nhóm biến số về bệnh nhân trước mổ.  Đánh giá kết quả phẫu thuật: TL, KX, Chỉ số hiệu quả, an toàn và tỷ lệ BN hài lòng. Các yếu tố liên quan đến kết quả sau phẫu thuật và b/c. Xử lý số liệu:  Phần mềm toán học SPSS 16.0
  • 16. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Phân bố BN theo giới • Jay C. Erie (2002): 49% nữ và 51% nam. • Nguyễn Xuân Hiệp (2008): 47,7% nữ và 52,3% nam 46.67% 53.33% Nam Nữ
  • 17. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Phân b BN theo tu iố ổ • Jay C (2002): 33 ± 10T, Avunduk (2004): 35,4 ± 8,7T • Nguyễn Xuân Hiệp (2008): 23,04 ± 5,77T • Trịnh Thị Hà: 22,97 ± 6.09T 70.00% 26.67% 3.33% 18-24 T 25-40 T >40 T
  • 18. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Đặc điểm thị lực trước PT  Thị lực trung bình chưa chỉnh kính (UCVA) là 0,12 ± 0,11, trong đó TL cao nhất là 0,63 (tương đương 20/30), TL thấp nhất là 0,01 (tương đương với ĐNT 0,5m). Thị lực trung bình sau chỉnh kính tối đa (BCVA) là 0,97 ± 0,15 trong đó thấp nhất là 0,6; cao nhất là 1,2 và có tới 97,3% đạt thị lực trên 0,8.
  • 19. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Đặc điểm khúc xạ trước PT: KXC trung bình là -4.64D  KXC trước mổ là -4,44D ± 2,53D, trong đó max -11,25D và min -0,75D.  Jay C. Erie (2002): -6,64 ± 2,39D, Nguyễn Xuân Hiệp (2008): -5,09 ± 2,32 D. 31.70% 45.00% 16.70% 6.60% C n nhậ ẹ C n v aậ ừ C n n ngậ ặ C n r t n ngậ ấ ặ
  • 20. KẾT QUẢ THỊ LỰC SAU MỔ TL không chỉnh kính (UCVA) và TL chỉnh kính (BCVA) sau PT  UCVA tr c m là 0,12 ± 0,11, sau m 1 tu n, 1 tháng và 3 tháng là: 0,92 ±0,14; 0,94 ± 0,15 vàướ ổ ổ ầ 0,95 ± 0,15.  Ch s hi u qu ph u thu t = UCVA (sau PT)/ BCVA (tr c PT) =ỉ ố ệ ả ẫ ậ ướ 0,94.  BCVA tr c m là 0,97 ± 0,15, sau m 1 tu n, 1 tháng và 3 tháng là: 0,96 ±0,15; 0,97 ± 0,15 vàướ ổ ổ ầ 0,98 ± 0,16.  Ch s an toàn = BCVA (tr cPT)/ BCVA (sau PT) =ỉ ố ướ 0,98.
  • 21. Th l cị ự Th i gian sau ph u thu tờ ẫ ậ 1 tu nầ 1 tháng 3 tháng 20/60 1 (1,7%) 0 (0%) 0 (0%) 20/50 2 (3,3%) 0 (0%) 0 (0%) 20/40 3 (5%) 4 (6,7%) 1 (1,7%) 20/30 4 (6,7%) 3 (5%) 3 (5%) 20/25 10 (16,7%) 4 (6,7%) 4 (6,7%) 20/20 40 (66,6%) 49 (81,6%) 52 (86,6%) Tổng 60 60 60
  • 22. KẾT QUẢ THỊ LỰC SAU MỔ Số hàng thị lực tối đa tăng giảm tại thời điểm 3 tháng Sau PT 3 tháng, không có trường hợp nào mất hàng TL, 30,2% trường hợp không thay đổi, 55,5% trường hợp tăng thêm 1 hàng và 14,3% trường hợp tăng thêm 2 hàng → PT an toàn cao.
  • 23. KẾT QUẢ KHÚC XẠ CẦU SAU MỔ Khúc x c u t i các th i đi m nghiên c uạ ầ ạ ờ ể ứ 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 Trước PT Sau PT1 tu nầ Sau PT 1 tháng Sau PT 3 tháng 4.44 0.45 0.46 0.48
  • 24. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Tác giả Tr c PTướ Sau PT 1 tu nầ 1 tháng 3 tháng Avunduk AM (2004) −5.87 ± 3.45D -0,34 ± 0,12D -0,57 ± 0,22D -0,56 ± 0,18D Naoko Kato (2008) -6,40 ±2,58D -0,54±0,14D -0.57 ±0,18D -0,58±0,22D Nguyễn Xuân Hiệp (2008) -5,09 ± 2,32D - 0,91± 0,46 - 0,92± 0,47 - 0,94± 0,46 Trịnh T Hà (2015) -4.44 ± 2,53D -0.45 ± 0,13D -0.46 ± 0,15D -0.48± 0,16D  Khúc x tạ ừ -4,44 ± 2,53D, sau PT chỉ còn -0.45 ± 0,13 ở thời điểm 1 tuần, sau đó tăng hơn nhưng không có ý nghĩa thống kê. Với mức KXC này, hầu hết BN đều không phải mang kính, và cảm thấy hài lòng. K t qu này cũng t ng t các tác giế ả ươ ự ả
  • 25. KẾT QUẢ KHÚC XẠ SAU MỔ • T l đ t khúc x m c tiêu sau PT 3 thángỷ ệ ạ ạ ụ Sau ph u thu t LASIK, t l đ t đ c khúc x m c tiêu t ng đ i cao: có 85,7% khúc xẫ ậ ỷ ệ ạ ượ ạ ụ ươ ố ạ trong kho ng ± 0,5D và 100% khúc x trong kho ng ±1,0Dả ạ ả
  • 26. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN • M c đ hài lòng c a b nh nhân sau PTứ ộ ủ ệ Sau PT 1 tuần, tỷ lệ bệnh nhân hài lòng và rất hài lòng tương đối cao chiếm 93,1%, không hài lòng chiếm 6,9% và giảm dần đến thời điểm 3 tháng sau PT chỉ còn 1,4%.
  • 27. CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ PT 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 Trước PT Sau PT 1 tu nầ Sau PT 1 tháng Sau PT 3 tháng 0.23 0.97 0.98 0.99 0.08 0.96 0.97 0.98 0.05 0.84 0.87 0.88 0.03 0.68 0.63 0.75 C n nhậ ẹ C n v aậ ừ C n n ngậ ặ C n r tn ngậ ấ ặ
  • 28. Nhóm c nậ Tr c PT (D)ướ Sau PT (D) 1 tu nầ 1 tháng 3 tháng C n nhậ ẹ 1,92±0,73 0,42±0,03 0,33±0,02 0,37±0,03 C n v aậ ừ 4,25±0,73 0,37±0,03 0,34±0,03 0,42±0,03 C n n ngậ ặ 7,37±0,76 0,52±0,04 0,63±0,04 0,54±0,04 C n r t n ngậ ấ ặ 10,31±0,92 0,92±0,05 1,42±0,05 1,36±0,05 CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ PT 2. KHÚC XẠ  Độ cận tồn dư sau mổ của nhóm cận càng cao lớn hơn và tăng nhiều hơn theo thời gian sau PT . Có thể do nhóm cận nặng đã không đủ ĐDGM, để điều chỉnh hết độ cận.  Vì vậy, trước PT nên tư vấn, giải thích và tiên lượng trước cho BN, đặc biệt những trường hợp cận nặng .
  • 29. CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ PT  DDGM c a các nhóm c n càng n ng tăng nhi u h n sau PT theo th i gian.ủ ậ ặ ề ơ ờ  Đ c n t n d sau m c a nhóm c n càng n ng l n h n và tăng nhi u h n theoộ ậ ồ ư ổ ủ ậ ặ ớ ơ ề ơ th i gian sau PT .ờ  Vì v y s tăng đ dày giác m c sau ph u thu t theo th i gian cũng làm cho nguyậ ự ộ ạ ẫ ậ ờ c tái c n nhóm c n r t n ng cao h n các nhóm khácơ ậ ở ậ ấ ặ ơ ở Nhóm cận ĐDGM TT Cận nhẹ Cận vừa Cận nặng Cận rất nặng Trước mổ 544,18±30,09 547,31±34,03 549,40±29,01 538,22±17,14 Sau mổ 1 tuần 497,84±31,43 455,34±35,55 410,44±34,87 381,33±9,85 Sau mổ 1 tháng 509,69±32,01 468,36±35,45 425,92±33,94 399,78±22,12 Sau mổ 3 tháng 504,91±33,41 464,49±37,27 423,40±32,90 404±39,58 2. ĐỘ DÀY GIÁC MẠC
  • 30. CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ PT 3. CÔNG SU T KHÚC X GIÁC M CẤ Ạ Ạ CSKXGM sau PT giảm, nhưng sau 1 tháng, 3 tháng và 6 tháng tăng lên so với 1 tuần. Nhưng sự thay đổi này không có mối liên quan tới TL và KX sau PT 37 38 39 40 41 42 43 44 Trước mổ Sau mổ 1 tuần Sau mổ 1 tháng Sau mổ 3 tháng Sau mổ 6 tháng 43.68 39.88 40.05 40.01 40.1
  • 31. BI N CH NGẾ Ứ BIẾN CHỨNG SAU PT 1 TUẦN SAU PT 1 THÁNG SAU PT 3 THÁNG XH kết mạc 2 (3.3%) 1 (1.7%) 0 Viêm GM 1 (1.7%) 1 (1.7%) 0 Khô mắt 4 (6.7%) 3 (6.7%) 2 (3.3%) Cộm mắt 20 (33.3%) 6 (10%) 1 (1.7%) Lóa mắt 20 (33.3%) 12 (20%) 6 (10%) Đứt vạt 0 0 0 GM hình chóp 0 0 0
  • 32. KẾT LUẬN 1. KẾT QUẢ SAU PT LASIK ĐiỀU TRỊ TẬT KHÚC XẠ  Thị lực tăng rõ rệt sau khi pt LASIK, sau đó tăng hơn sau 1 tháng, 3 tháng  Khúc xạ cầu giảm rõ rệt sau PT tại các thời điểm. Chỉ số này tăng lên ở thời điểm 1 tháng và 3 tháng nhưng không đáng kể.  Chỉ số hiệu quả, an toàn PT và tỷ lệ BN hài lòng cao.
  • 33. KẾT LUẬN 2. CÁC Y U T LIÊN QUAN Đ N K T QU PT VÀ BI N CH NGẾ Ố Ế Ế Ả Ế Ứ  Độ cận thị điều chỉnh càng cao thì độ cận tồn dư sau phẫu thuật cao hơn và tăng nhiều hơn theo thời gian .  ĐDGMTT sau PT tăng theo thời gian có liên quan tới sự tái cận. Độ cận càng cao thì CSKXGM càng giảm nhiều. CSKXGM thay đ i sauổ PT nh ng không liên quan đ n TL và KX, nh ng cũng nên l u l i các thông sư ế ư ư ạ ố tr c m c a b nh nhân đ áp d ng tính CS IOL khi b nh nhân m Tướ ổ ủ ệ ể ụ ệ ổ 3 . Sau PT LASIK ch có m t s b/c nh , không nh h ng đ n k t qu PT, nênỉ ộ ố ẹ ả ưở ế ế ả cũng không nh h ng đ n s hài lòng c a b nh nhân.ả ưở ế ự ủ ệ
  • 34. KI N NGHẾ Ị  C n có nghiên c u v i th i gian theo dõi dài h n và c m uầ ứ ớ ờ ơ ỡ ẫ l n h n.ớ ơ  C n có nh ng nghiên c u đánh giá s thay đ i c a ĐDGM,ầ ữ ứ ự ổ ủ CSKXGM trên nh ng ph ng ti n khác nh OCT, kính sinhữ ươ ệ ư hi n vi đ ng tiêu… đ nghiên c u sâu vào chi ti t c a các l pể ồ ể ứ ế ủ ớ giác m c.ạ  C n có nh ng nghiên c u đánh giá s thay đ i c a đ sâu ti nầ ữ ứ ự ổ ủ ộ ề phòng, m t tr c và m t sau GM tr c và sau PT LASIK.ặ ướ ặ ướ
  • 35. Xin tr©n träng c¶m ¬n !

Editor's Notes

  1. Kính thưa: ......... Kính thưa các thầy cô trong hội đồng Kính thưa các Anh, chi và các bạn đồng nghiệp
  2. n: số bệnh nhân tối thiểu cần nghiên cứu α: mức ý nghĩa thống kê ( α = 0,05) Z: hệ số tin cậy, = 1,96 p: tỷ lệ thành công của một số tác giả trước, nghiên cứu trước p = 0,93 . d: sai số mong muốn chọn là 0,03. Tính toán ra n = 141,77, như vậy phải lấy cỡ mẫu ít nhất là 142 mắt.
  3. Tra thuốc tê Alcain, dán mi, vành mi, BN nhìn cố định vào đèn định thị để cố định mắt Đặt vòng hút áp lực , cố định NC Tạo vạt GM dày 90µm, ĐK 8,9 mm, bỏ vòng áp lực Thấm khô nền GM Chiếu tia laser vùng quang học 4,5-5mm theo chương trình tính toán tự động Rửa nền GM, thấm khô, đậy vạt, tra thuốc.
  4. Nghiên cứu được thực hiện trên 30 BN với 60 mắt, trong đó có 14 nam (46.67%) và 16 nữ (53.33%). KQ tương tự các tác giả trong và ngoài nước: Jay C (2002), Avunduk (2004), Nguyễn Xuân Hiệp (2009). Điều này chứng tỏ nhu cầu về việc bỏ kính gọng ở nam và nữ ngang nhau, cho dù bất cứ lý do gì: Thẩm mỹ, nghề nghiệp hay khó chịu khi đeo kính.
  5. Tuổi trung bình là 22,97 ± 6,09T, min 18, max 42. BN mổ LASIK chủ yếu là những bệnh nhân trẻ tuổi từ 18-24T, nằm trong độ tuổi học sinh, sinh viên là chính, chiếm 70%, &amp;gt; 40 tuổi chỉ có 1 bệnh nhân chiếm 3.33 % và độ tuổi 25-40T chiếm 26.67%. Độ tuổi trong nghiên cứu của chúng tôi tương đương các tác giả trong nước ( Nguyễn X Hiệp 2009) nhưng thấp hơn so với các tác giả nước ngoài Jay C (2002), Avunduk (2004), Vì vậy cần có những nghiên cứu để có thể đưa ra giới hạn tuổi trong CĐ mổ LASIK.
  6. Trong nghiên cứu của chúng tôi, TL 0,12± 0,11, max 0,63 (20/30), min 0,01 (ĐNT 0,5m). Tương đương với các tác giả Jay C. Erie (2002), Nguyễn Xuân Hiệp (2008)
  7. Theo nhóm độ cận thì thấy tập trung chủ yếu ở nhóm cận nhẹ có 19m (31,7%) và vừa: 27m (45%). nhóm cận nặng: 10m chỉ chiếm 16.7% và nhóm cận rất nặng: 4m chiếm 6,6%. Khác với các n/c trước đây thường tập trung chủ yếu nhóm cận nặng, vì n/c của chúng tôi trong thời gian mà đã có nhiều phương pháp khác dành cho người cận nặng không đủ ĐDGM: Phakic…
  8. Độ cận trong nghiên cứu chúng tôi thấp hơn và tỷ lệ cận nhẹ và vừa chiếm tỷ lệ cao hơn, còn trong NC của Nguyễn Xuân Hiệp: độ cận cao hơn và nhóm cận nặng và rất nặng chiếm tỷ lệ cao hơn vì vậy mà KXC sau PT của chúng tôi thấp hơn. - Sự thay đổi khúc xạ sau PT tại các thời điểm nghiên cứu không có ý nghĩa thống kê. Chứng tỏ khúc xạ sau PT SASIK tương đối ổn định theo thời gian. Nhưng chúng tôi vẫn nhận thấy có sự tái cận nhẹ theo thời gian mặc dù không có ý nghĩa thống kê, có thể vì cỡ mẫu nghiên cứu của chúng tôi còn nhỏ và thời gian nghiên cứu còn ngắn. Kết quả này cũng tương tự kết quả nghiên cứu của Trần Hải Yến, tác giả cũng nhận thấy sau PT LASIK có xu hướng thoái cận (p&amp;lt;0,05). Vì vậy cần có nghiên cứu với cỡ mẫu lớn hơn và trong thời gian theo dõi dài hơn.
  9. Tuy nhiên sau phẫu thuật 3 tháng, tỷ lệ đạt khúc xạ mục tiêu tương đối cao, có 85,7% khúc xạ trong khoảng ± 0,5D và 100% khúc xạ trong khoảng ±1,0D. Như vậy hầu hết bệnh nhân đều có độ khúc xạ sau mổ trong giới hạn cho phép của phẫu thuật, không có trường hợp nào điều chỉnh quá độ trên +1,0D, điều chỉnh quá độ là điều mà cac phẫu thuật viên khúc xạ không mong muốn vì xử lý quá độ khó hơn thiếu độ. Hơn nữa cận thị là những người không cần điều tiết trước mổ, sau khi mổ trở thành viễn thị luôn luôn điều tiết gây ra mệt mỏi thị giác và bệnh nhân sẽ rất khó chịu.
  10. -Như vậy cho đến thời điểm 3 tháng, tỷ lệ bệnh nhân hài lòng và rất hài lòng đã tăng lên 93.1%, có thể tại thời điểm này thị lực và khúc xạ đã tương đối ổn định và đạt kết quả như bệnh nhân mong muốn, và những dấu hiệu khó chịu sau mổ như đỏ mắt, chảy nước mắt, cộm rát… đã không còn nữa nên hầu hết bệnh nhân cảm thấy hài lòng. - PT khúc xạ thực hiện trên mắt có thị lực tối đa còn tốt, tuổi trẻ nên yêu cầu và đòi hỏi của bệnh nhân cao hơn và về mặt tâm lý người bệnh cũng lo lắng nhiều hơn cho sức khỏe của họ. Vì vậy việc tư vấn trước PT khá quan trọng.
  11. -Tại các thời điểm nghiên cứu sau PT, TL ở các nhóm cận tăng dần chứ không suy giảm. Điều này cho thấy dù cận nhẹ hay nặng thì phẫu thuật vẫn cho kết quả tốt sau PT, vì vậy cần có những nghiên cứu đưa ra giới hạn độ cận tối đa để PT. -Mặc dù TL ở nhóm cận nặng thấp hơn nhiều so với nhóm cận nhẹ hơn có thể do thị lực chỉnh kính tối đa trước mổ cũng thấp hơn nhóm cận nhẹ do nhược thị, mặt khác có thể không đủ độ dày giác mạc để điều chỉnh hết lượng khúc xạ, nên thị lực sau mổ không đạt tối đa nhưng hầu hết bệnh nhân hài lòng và chấp nhận được với kết quả thị lực này vì so với thị lực chỉnh kính tối đa trước PT thì vẫn cao hơn hoặc bằng và điều quan trọng là họ không phải đeo kính nữa. .
  12. Những BN cận càng nặng thì trc PT cần phải giả thích và tiên lượng. Sau PT phải theo dõi lâu dài vì theo Randleman: những yếu tố nguy cơ gây giãn phình giác mạc sau phẫu thuật LASIK là độ cận trước mổ ≥ -8D và độ dày giác mạc nền ≤ 250 µm.
  13. Sau PT có sự giảm CSKXGM đáng kể, nhưng chúng tôi thấy có hiện tượng tiếp tục tăng CSKXGM theo thời gian từ 43.68 ±1.36D giảm xuống 39.88±1.81D tại thời điểm 1 tuần, tăng nhẹ lên 40.05±1.91D tại thời điểm 1 tháng, 40.01±1.80D tại thời điểm 3 tháng và 40.10±1.81 .Giả thuyết Dierick và Missotten: biểu mô sau phẫu thuật LASIK cố gắng phát triển để khôi phục lại độ cong ban đầu của giác mạc . Do CSKXGM thay đổi nên sẽ có khó khăn trong việc tính toán công suất thuỷ tinh thể cho những BN này trong tương lai. Vì vậy phải lưu lại các thông số trước PT cho BN lưu giữ.
  14. Lóa mắt và cộm mắtlà biến chứng hay gặp nhất: sau mổ 1 tuần có đến 20 BN chiếm 33.3% nhưng cũng giảm dần theo thời gian, đến thời điểm 3 tháng chỉ còn 6 BN phàn nàn lóa mắt Không có biến chứng đứt vạt hay GM hình chóp trong thời gian nghiên cứu – là 2 b/c nguy hiểm nhất trong PT LASIK.
  15. điều trị khỏi trong một thời gian ngắn