1. CHẨN ĐOÁN VÀ
KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
TS. Nguyễn Thanh Hồi
Giám đốc Bệnh viện đa khoa Quốc tế Hải Phòng
Giảng viên Bộ môn Nội - Đại học Y Dược Hải Phòng
Ủy viên BCH Hội Hô hấp Hà Nội, Hội Hô hấp Việt Nam
3. Đ NH NGHĨA Đ T C PỊ Ợ Ấ
• Anthonisen 1987: bi n đ i 3 TC chính:ế ổ khó thở
tăng, kh c đ m tăng, đ m nh y mạ ờ ờ ầ ủ
• ATS/ERS (2004): sự thay đ i c p tính các TCổ ấ c b nơ ả
ho, khó th và/ho c kh c đ m ngoài nh ng di nở ặ ạ ờ ữ ễ
bi n hàng ngày =>ế ph i thay đ i trả ổ ị li uệ hàng ngày.
1. Anthonisen NR MJ, Warren CPW, Hershfield ES, Harding GK, Nelson NA,
(1987), "Antibiotic therapy in exacerbations of chronic obstructive pulmonary
disease", Ann Intern Med, 106, pp. 196-204
2. ATS/ERS (2004), "Standard for diagnosis and management of patiens with
COPD", Am. J. Respir Crit Care Med, 152, pp. 8-222
4. Đ NH NGHĨA Đ T C PỊ Ợ Ấ
• Pauwels (2004): , kh i phátở
c p tính => sấ ự
• Casaburi (2006): tăng lên
.
1. Pauwels R, Calverley P, Buist AS và cộng sự (2004), "COPD exacerbations: the
importance of a standard definition", Respir Med J, 98, pp. 99-107.
2. Casaburi R, Mahler DA, Jones PW và cộng sự (2006), " A long-term evaluation of once-
daily inhaled tiotropium in chronic obstructive pulmonary disease", Eur Respir J, 19, pp.
217-224.
5. Hai tiêu chí xác đ nh đ t c pị ợ ấ
• S x u đi c a các TC so v i th ng ngàyự ấ ủ ớ ườ :
khó th tăng, kh c đ m tăng, đ m mở ạ ờ ờ ủ
• C nầ s thay đ i c a đi u trự ổ ủ ề ị
1. Anthonisen NR MJ, Warren CPW, Hershfield ES, Harding GK, Nelson NA, (1987), "Antibiotic therapy in exacerbations
of chronic obstructive pulmonary disease", Ann Intern Med, 106, pp. 196-204
2. ATS/ERS (2004), "Standard for diagnosis and management of patiens with COPD", Am. J. Respir Crit Care Med, 152,
pp. 8-222
3. GOLD (2011), "Global strategy for the diagnosis, management, and prevention of chronic obstructive pulmonary
disease", who workshop report.
4. Papi A, Bellettato CM, Braccioni F và cộng sự (2006), "Infections and airway inflammation in chronic obstructive
pulmonary disease severe exacerbations". Am J Respir Crit Care Med 2006; 173:1114–1121.
5. Pauwels R, Calverley P, Buist AS và cộng sự (2004), "COPD exacerbations: the importance of a standard definition",
Respir Med J, 98, pp. 99-107.
6. Casaburi R, Mahler DA, Jones PW và cộng sự (2006), " A long-term evaluation of once-daily inhaled tiotropium in
chronic obstructive pulmonary disease", Eur Respir J, 19, pp. 217-224.
9. H U QU C A Đ T C P COPDẬ Ả Ủ Ợ Ấ
Nguy n Thu Hoài (2008) trung bình: 7,3 ± 4,6 tri uễ ệ
VN đ ng/ đ t c pồ ợ ấ
Phan Th H nh (2012): 12.140.156 đ ng/ đ t c pị ạ ồ ợ ấ
1. Nguyễn Thu Hoài (2008), "Nghiên cứu chi phí điều trị trực tiếp bệnh nhân mắc đợt cấp
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính điều trị tại Trung tâm hô hấp Bệnh viện Bạch Mai", Luận
văn tốt nghiệp bác sỹ y khoa pp. 40-44.
2. Phan Thị Hạnh (2012), “Nghiên cứu đánh giá mức độ nặng đợt cấp COPD điều trị tại
Trung tâm Hô hấp – Bệnh viện Bạch Mai”. Luận văn tốt nghiệp BSNT
10. CHÍ PHÍ ĐI U TRỀ Ị
Phan Thị Hạnh, Nguyễn Thanh Hồi (2012), “Nghiên cứu đánh giá mức độ nặng đợt cấp COPD
điều trị tại Trung tâm Hô hấp – Bệnh viện Bạch Mai”. Luận văn tốt nghiệp BSNT
11. M T FEV1 DO Đ T C PẤ Ợ Ấ
Hansel T, Barnes P. Lancet 2009;374:744-55.
Nhiễm vi rút, vi khuẩn
Triệu chứng
Không triệu chứng
Khó thở tăng dần
Bệnh toàn thân
đồng mắc
Tử vong do suy hô
hấp
12. 0.75
0.80
0.85
0.90
0.95
0 1 2 3 4
Years
FEV1(l)
Donaldson et al Thorax. 2002 ;57(10):847-52
Gi m FEV1 qua 4 năm và t n xu t đ t c pả ầ ấ ợ ấ
COPD
Đợt cấp thường xuyên
Đợt cấp không thường xuyên
Gi m thêm 25% FEVả 1 do tác đ ng c a đ t c p COPDộ ủ ợ ấ
13. Đ T C P XU T HI N MAU D NỢ Ấ Ấ Ệ Ầ
Hansel T, Barnes P. Lancet 2009;374:744-55.
14. -14 -7 0 7 14 21 28 35
0
1
2
3
30
35
40
45
50
Days
Housebound
%ofpatients
Symptomcount
OPEN CIRCLES CLOSED CIRCLES
Donaldson GC, et al. AJRCCM 2005;171:446-52.
H I PH C SAU Đ T C PỒ Ụ Ợ Ấ
15. CÁC Y U T NGUY C GÂY Đ TẾ Ố Ơ Ợ
C PẤ
• Tu i cao;ổ
• Ho kh c đ m;ạ ờ
• Th i gian có COPD;ờ
• Ti n s đã đi u tr kháng sinh;ề ử ề ị
• Đã t ng nh p vi n do đ t c p COPD;ừ ậ ệ ợ ấ
• Đi u tr theophylline;ề ị
• Có b nh m n tính kèm theo: b nh timệ ạ ệ
thi u máu c c b , suy tim, đái tháo đ ngế ụ ộ ườ
Stoller J.K; Barnes P.J; Hollingsworth H; “Management of exacerbations of chronic
obstructive pulmonary disease”. UpToDate 2015
18. GERD VÀ Đ T C P COPDỢ Ấ
• GERD có th là y u t nguy c gây đ t c pể ế ố ơ ợ ấ
COPD;
Terada K, Muro S, Sato S, et al. Thorax 2008; 63:951.
Kim J, Lee JH, Kim Y, et al. BMC Pulm Med 2013; 13:51.
• B nh nhân có GERD, nóng rát sau x ng c:ệ ươ ứ
có t n xu t đ t c p COPD cao h n;ầ ấ ợ ấ ơ
Hurst JR, Vestbo J, Anzueto A, et al. N Engl J Med 2010; 363:1128
19. TĂNG ÁP Đ NG M CH PH IỘ Ạ Ổ
VÀ Đ T C P COPDỢ Ấ
• S d ng CT Scan ng c đánh giá đ ng kính đ ngử ụ ự ườ ộ
m ch ph i so v i đ ng kính đ ng m ch chạ ổ ớ ườ ộ ạ ủ ở
BN COPD (PA:A).
• T l PA:A > 1 là y u t nguy c đ c l p liên quanỷ ệ ế ố ơ ộ ậ
v i s đ t c p COPD trong t ng lai (OR: 3,44;ớ ố ợ ấ ươ
95% CI: 2,78-4,25)
Wells JM, Washko GR, Han MK, et al. Pulmonary arterial enlargement and acute exacerbations of
COPD. N Engl J Med 2012; 367:913.
22. NGUYÊN NHÂN GÂY Đ T C PỢ Ấ
• Nhi m trùng: 70-80%ễ
– Vi khu n đi n hìnhẩ ể
– Vi rút
– Vi khu n không đi n hình: có ít vai trò trongẩ ể
đ t c p COPDợ ấ
• Các nguyên nhân khác: 20-30%
– Ô nhi m môi tr ngễ ườ
– Dùng thu c an th nố ầ
– Không tuân th đi u trủ ề ị
– Không rõ nguyên nhân
Nhiễm trùng là nguyên nhân chính gây đợt cấp
24. PHÂN M C Đ N NG THEOỨ Ộ Ặ
ANTHONISEN
• Type 1: Có đ y đ c 3 tri u ch ngầ ủ ả ệ ứ
• Type 2: có 2/3 tri u ch ngệ ứ
• Type 3: có 1 tri u ch ng, kèm thêm m tệ ứ ộ
trong các d u hi u sau:ấ ệ
– Có tri u ch ng nhi m trùng hô h p trên trong vòng 5 ngày tr c đóệ ứ ễ ấ ướ
– S t không do nguyên nhân khácố
– Tăng ho ho c khò khèặ
– Tăng nh p tim hay nh p th 20% so v i tr ng thái bình th ngị ị ở ớ ạ ườ
CHỦ YẾU LIÊN QUAN ĐẾN
CHỈ ĐỊNH KHÁNG SINHCÓ THỂ KHÔNG CHẨN ĐOÁN CHÍNH XÁC ĐÓ LÀ ĐỢT CẤP
ĐỢT CẤP TYPE 3 CÓ THỂ NẶNG HƠN NHIỀU ĐỢT CẤP TYPE I
25. PHÂN M C Đ N NG THEO ATS/ERSỨ Ộ Ặ
• Nh : tăng TC hô h p đ c ki m soát ch b ng giaẹ ấ ượ ể ỉ ằ
tăng ĐT thông th ng c a BNườ ủ
• Trung bình: c n ĐT corticoid toàn thân và/ ho cầ ặ
kháng sinh
• N ng: c n nh p vi n ho c khám c p c uặ ầ ậ ệ ặ ấ ứ
Celli BR, Mac Nee W: ATS/ERS task force. Standards for the diagnosis and treatment of patients with
COPD: a summary of the ATS/ERS position paper. Eur Respir J 2004; 23:932–946. Erratum in: Eur
Respir J 2006; 27:242.
26. M C Đ N NG Đ T C P – Burge sỨ Ộ Ặ Ợ Ấ
M c đứ ộ Tiêu chí
Nhẹ C n dùng kháng sinh, không c n corticoid toàn thân.ầ ầ
Không có d u hi u suy hô h p trên lâm sàng và/ ho c khíấ ệ ấ ặ
máu
Trung bình Đ t c p c n đi u tr corticoid đ ng tĩnh m ch, có ho cợ ấ ầ ề ị ườ ạ ặ
không kháng sinh. Không có d u hi u suy hô h p trên lâmấ ệ ấ
sàng và/ ho c khí máuặ
N ngặ Suy hô h p v i gi m oxy máu, nh ng không tăng CO2,ấ ớ ả ư
không toan máu; PaO2 < 60 mmHg và PaCO2 < 45mmHg
R t n ngấ ặ Suy hô h p v i tăng CO2 máu, còn bù, nh ng không toanấ ớ ư
máu, PaO2 < 60 mmHg, PaCO2 > 45 mmHg, và pH > 7,35
Đe d aọ
cu c s ngộ ố
Suy hô h p v i tăng CO2 máu, m t bù, kèm toan máu,ấ ớ ấ
PaO2 < 60 mmHg, PaCO2 > 45 mmHg, và pH < 7,35
Burge S, Wedzicha J.A. “COPD exacerbations: definitions and classifications”. Eur Respir
J 2003; 21: Suppl. 41, 46s–53s
30. S Đ ĐI U TR Đ T C P COPDƠ Ồ Ề Ị Ợ Ấ
Mario Cazzola, Sanjay
Sethi, Francesco Blasi,
Antonio Anzueto. Acute
exacerbation in COPD.
Atlas Medical Publishing
Ltd 2009
36. THU C KHÁNG VIRUSỐ
• Đ c ch đ nh khi BN có đ t c p + d u hi uượ ỉ ị ợ ấ ấ ệ
nhi m VR;ễ
• Các thu c th ng dùng hi n nay:ố ườ ệ
Oseltamivir, Zanamivir
UpToDate 2015
37. M T S ĐI U TR CH A RÕ HI UỘ Ố Ề Ị Ư Ệ
QUẢ
• Thu c long đ m: hi n ch a rõ hi u quố ờ ệ ư ệ ả
Snow V, Lascher S, Mottur-Pilson C, Joint Expert Panel on Chronic Obstructive Pulmonary Disease of the American College of Chest
Physicians and the American College of Physicians-American Society of Internal Medicine. Evidence base for management of
acute exacerbations of chronic obstructive pulmonary disease. Ann Intern Med 2001; 134:595.
Bach PB, Brown C, Gelfand SE, et al. Management of acute exacerbations of chronic obstructive pulmonary disease: a summary
and appraisal of published evidence. Ann Intern Med 2001; 134:600.
• Magnesium khí dung: hi n ch a ch ng t đ cệ ư ứ ỏ ượ
hi u qu c i thi n FEV1 trên đ t c p COPDệ ả ả ệ ợ ấ
Edwards L, Shirtcliffe P, Wadsworth K, et al. Use of nebulised magnesium sulphate as an adjuvant in the treatment of acute
exacerbations of COPD in adults: a randomised double-blind placebo-controlled trial. Thorax 2013; 68:338.
• V rung ng c: hi n ch a đ c ch ng minh cóỗ ự ệ ư ượ ứ
hi u qu trong đ t c p COPDệ ả ợ ấ
Snow V, Lascher S, Mottur-Pilson C, Joint Expert Panel on Chronic Obstructive Pulmonary Disease of the American College of Chest
Physicians and the American College of Physicians-American Society of Internal Medicine. Evidence base for management of
acute exacerbations of chronic obstructive pulmonary disease. Ann Intern Med 2001; 134:595.
Bach PB, Brown C, Gelfand SE, et al. Management of acute exacerbations of chronic obstructive pulmonary disease: a summary
and appraisal of published evidence. Ann Intern Med 2001; 134:600.
38. M T S TR LI U KHÔNG HI U QUỘ Ố Ị Ệ Ệ Ả
• Liều cao Vitamin D;
• Statin.
1. Gold DR, Manson JE. Severe vitamin D deficiency: a prerequisite for COPD responsiveness to vitamin D
supplementation? Ann Intern Med 2012; 156:156.
2. Wang MT, Lo YW, Tsai CL, et al. Statin use and risk of COPD exacerbation requiring hospitalization. Am J Med
2013; 126:598.
3. Lawes CM, Thornley S, Young R, et al. Statin use in COPD patients is associated with a reduction in mortality: a
national cohort study. Prim Care Respir J 2012; 21:35.
4. Criner GJ, Connett JE, Aaron SD, et al. Simvastatin for the prevention of exacerbations in moderate-to-severe
COPD. N Engl J Med 2014; 370:2201.
39. K T LU NẾ Ậ
• Đ t c p: tăng n ng TC so v i th ng ngày + thay đ iợ ấ ặ ớ ườ ổ
trong ĐT
• Ch n đoán đ t c p COPD: theo GOLD ho cẩ ợ ấ ặ
Anthonisen
• Nguyên nhân gây đ t c p: VK đi n hình. L u ý nguyợ ấ ể ư
c nhi m P. aeruginosaơ ễ
• Kháng sinh + corticoid: quan tr ng trong ĐT đ t c pọ ợ ấ
• Kháng sinh + Corticoid giúp c i thi n rõ r t hi u quả ệ ệ ệ ả
đi u tr đ t c pề ị ợ ấ