SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU 1
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU
I. ĐỊNH NGHĨA:
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch là tình trạng giảm tiểu cầu do kháng thể tự sinh bám lên kháng nguyên trên màng tiểu cầu,
phức hợp tiểu cầu – kháng thể bị đại thực bào bắt giữ gây giảm tiểu cầu ở máu ngoại biên.
II. DỊCH TỄ:
 Tuổi: mọi lứa tuổi, trẻ < 1 tuổi và > 10 tuổi: bệnh mạn tính (vì hệ miễn dịch đã hoàn chỉnh).
 Giới: cả nam và nữ, nữ thường bệnh mạn tính, lưu ý: XHGTCMD là dấu hiệu đầu tiên của Lupus, bệnh tự miễn khác.
III. SINH LÝ BỆNH:
 Cấu trúc tiểu cầu:
 Đặc điểm chung:
 Tế bào máu có kích thước nhỏ nhất 1 – 2 µm.
 Tế bào không nhân.
 Được hình thành từ mẫu tiểu cầu ở tủy xương.
 Đời sống trung bình 8 – 10 ngày.
 Tiểu cầu già sẽ bị hủy ở hệ võng nội mô.
 Màng ngoài tiểu cầu có các glycoprotein:
 Ia: kết dính collagen dưới nội mô. (Hội chứng Wiskott – Aldrich: thiếu protein WAS, IgM giảm, tiểu cầu nhỏ, giới nam,
tiêu máu. Bệnh này vừa giảm số lượng và giảm chất lượng tiểu cầu).
 Ib: kết dính von Willebrand. (Bệnh Bernard Soulier: tiểu cầu to).
 IIb/IIIa: kết dính các tiểu cầu khác, fibrinogen. (Bệnh Glanzman).
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU 2
 Tế bào chất tiểu cầu chứa:
 Hạt α (đặc biệt): chứa các yếu tố đông máu (fibrinogen, V, vWF, fibronectin, thrombospondin,…). (Bệnh tiểu cầu xám).
 Hạt đậm: chứa các chất co mạch (Ca2+
, seretonin), các chất kết dính tiểu cầu (nucleotides (ADP)). (Bệnh tiểu cầu trống
rỗng).
 XHGTCMD gồm:
 XHGTCMD tiên phát: đột ngột trên cơ thể khỏe mạnh, phức hợp tiểu cầu – kháng thể bị bắt giữ bởi đại thực bào.
 XHGTCMD thứ phát: do:
 Thuốc:
- Thuốc giảm đau, chống viêm: Aspirin, Phenylbutazone.
- Kháng sinh: Penicilline, Sulfonamides, Trimethoprime.
- An thần, chống co giật: Diazepam, Sodium valproate.
- Lợi tiểu: Acetazolamide, Chlorothiazides, Furosemide.
- Đái tháo đường: Chlorpropamide, Tolbutamide.
- Linh tinh: Digoxin, Heparin, Methyldopa, Quinine.
 Bệnh lý miễn dịch: Lupus, HIV.
IV. ĐẶC ĐIỂM:
 Cấp tính hoặc mạn tính.
 Tử ban tự nhiên tương ứng mức độ giảm tiểu cầu.
 Có giảm tiểu cầu ở máu ngoại biên, tủy đồ bình thường.
 Không mắc bệnh nào gây giảm tiểu cầu trong thời gian bệnh.
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU 3
V. PHÂN LOẠI:
 Theo thời gian:
 Cấp: < 3 tháng.
 Kéo dài: 3 – 12 tháng.
 Mạn: > 12 tháng.
VI. CHẨN ĐOÁN:
1. Lâm sàng:
 Xuất huyết da niêm, dạng chấm (petechia), mảng (purpura) ngay lập tức sau va chạm/tự nhiên.
 Không có thiếu máu (trừ trường hợp xuất huyết nặng).
 Không gan lách hạch to, không sốt.
 Không bất thường ngoại biên: tai, xương, dấu dị dạng bẩm sinh  loại bỏ giảm tiểu cầu bẩm sinh.
2. Tiền căn:
 Trong vòng 6 tuần gần đây: nhiễm siêu vi, chủng ngừa virus sống (sởi, quai bị, rubella), dùng thuốc (Heparin, Quinine,
Sulfonamides, Aspirin).
 Trẻ < 6 tháng: tiền căn bệnh lý huyết học của mẹ (xuất huyết, dị ứng, bệnh tự miễn).
3. Cận lâm sàng:
 Công thức máu: PLT < 100.000/mm3
.
 Phết máu ngoại biên: tiểu cầu kích thước bình thường, có thể lớn, hồng cầu, bạch cầu bình thường.
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU 4
 Tủy đồ: không cần làm nếu lâm sàng điển hình.
 Chỉ định:
- Giảm tiểu cầu kèm bất thường về hồng cầu, bạch cầu.
- Giảm tiểu cầu kèm sốt cao kéo dài, gan lách hạch to, đau nhức xương.
- Xuất huyết trầm trọng và tiểu cầu giảm nặng tiếp tục sau giảm liều điều trị.
- Giảm tiểu cầu kéo dài sau 3 tháng.
 Kết quả:
- Tăng sinh dòng mẫu tiểu cầu, dòng hồng cầu, bạch cầu trong giới hạn bình thường.
 Chẩn đoán biến chứng:
 Siêu âm não, siêu âm bụng: khi xuất huyết nặng.
 Khi bệnh kéo dài ≥ 3 tháng, cận lâm sàng cần làm:
 Tủy đồ.
 Xét nghiệm miễn dịch:
- Kháng thể kháng GPIb, GPIIb/IIIa.
- Điện di protein.
- Định lượng IgM, IgG, IgE, IgA (phân biệt suy giảm miễn dịch nguyên phát).
- Coomb’s test.
- ANA, anti – dsDNA.
- Kháng thể kháng giáp.
 Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán nhiễm siêu vi: HIV, HBV, HCV, CMV, EBV, H. pylori.
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU 5
 Chẩn đoán phân biệt giảm chất lượng tiểu cầu:
 Công thức máu, TS, thời gian co cục máu, PFA.
 Xét nghiệm chuyên biệt: độ tập trung tiểu cầu, độ kết tụ tiểu cầu với ADP, adrenaline, collagen, ristocetin.
VII. PHÂN ĐỘ:
 Nhẹ: xuất huyết da, không xuất huyết niêm.
 Trung bình: xuất huyết da toàn thân, xuất huyết niêm mạc mắt, mũi, họng.
 Nặng: xuất huyết niêm nhiều vị trí, xuất huyết nội tạng (tiêu hóa, niệu dục, võng mạc, mũi, miệng nặng cần can thiệp).
 Rất nặng/nguy kịch: xuất huyết não (nhức đầu, nôn ói, hôn mê, co giật).
 Tăng 1 bậc khi:
 Trẻ nhũ nhi.
 Lâm sàng xuất huyết rất nhiều.
 Tiểu cầu < 20.000/mm3
.
VIII. ĐIỀU TRỊ:
1. Nguyên tắc điều trị:
 Điều trị biến chứng: xuất huyết não, nội tạng nặng.
 Điều trị ức chế miễn dịch.
 Giảm nguy cơ xuất huyết:
 Hạn chế vận động nặng có nguy cơ gây chấn thương.
 Hạn chế sử dụng thuốc có nguy cơ gây xuất huyết (Aspirin, NSAIDS).
 Theo dõi tác dụng phụ của Corticoid.
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU 6
2. Cơ chế các thuốc điều trị đặc hiệu:
 XHGTCMD cấp: 3 loại thuốc theo thứ tự ưu tiên:
 Corticoid: giảm tạo kháng thể của Lympho B, giảm khả năng bắt giữ tiểu cầu của đại thực bào.
 Immunoglobulin: lấp đầy các thụ thể Fc của đại thực bào  ức chế hấp thu phức hợp tiểu cầu – kháng thể.
 Rituximab: ức chế Lympho B sản xuất kháng thể.
3. Tiêu chuẩn nhập viện:
 XHGTC mới phát hiện có xuất huyết niêm.
 Xuất huyết nặng hay rất nặng/nguy kịch.
 XHGTC kéo dài ≥ 3 tháng, cần nhập viện làm tủy đồ.
 XHGTC cần tìm nguyên nhân thứ phát.
 XHGTC cần can thiệp thủ thuật hay phẫu thuật và tiểu cầu < 50.000/mm3
.
4. Điều trị cụ thể:
a. Nhẹ (xuất huyết da có tiểu cầu > 20.000/mm3
):
 Theo dõi sát lâm sàng.
 Kiểm tra huyết đồ 1 – 2 tuần đầu.
b. Trung bình (xuất huyết da niêm hoặc xuất huyết da có tiểu cầu < 20.000/mm3
):
 Prednisone 2 mg/kg/ngày × 14 ngày, sau đó giảm liều sau mỗi 7 ngày, ngưng sau 2 – 3 tháng.
Max 60 mg/ngày.
 Có đáp ứng ban đầu: không xuất huyết niêm mạc mới và tiểu cầu > 30.000/mm3
.
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU 7
c. Nặng (xuất huyết nội tạng hoặc xuất huyết niêm nhiều vị trí):
 Methylprednisolone 10 mg/kg/ngày chia 2 lần × 3 ngày (TMC)
Hoặc IVIG 0,8 g/kg/ngày (TTM), có thể lặp lại sau 1 – 2 ngày.
 Có đáp ứng: ngừng xuất huyết và tiểu cầu > 20.000/mm3
sau 48 giờ điều trị.
d. Rất nặng/nguy kịch (xuất huyết não, nội tạng ồ ạt, chấn thương):
 Phối hợp:
- Methylprednisolone 10 mg/kg/ngày chia 2 lần × 3 ngày (TMC).
- IVIG 0,8 g/kg/ngày (TTM) × 2 ngày.
- Truyền tiểu cầu đậm đặc: 1 đơn vị tiểu cầu (40 mL = 55.000/mm3
)/5 – 7 kg.
 Có đáp ứng: ngừng xuất huyết và tiểu cầu > 20.000/mm3
.
 Rituximab: có thể sử dụng trong những trường hợp xuất huyết trầm trọng, không kiểm soát được.
Y lệnh: bé 10 kg
- Prednisone 0,005 g
2 viên × 2 (uống)
- Solumedrol 0,125 g
0,05 g × 2 (TMC)
- IVIG
- Đăng kí 2 đơn vị tiểu cầu 40 mL gạn tách từ nhóm máu O+
TTM XXX giọt/phút (≤ 1 giờ: truyền quá 1 giờ có nguy cơ kết cụm tiểu cầu).
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU 8
IX. THEO DÕI:
 Theo dõi tác dụng phụ của Corticoid:
 Loãng xương, đái tháo đường, nhiễm trùng, viêm loét dạ dày, rối loạn nước – điện giải,…
 Giảm muối, tăng K+
, giảm dịch vị dạ dày, bổ sung Calci – D 0,3 g 30 mg/kg/ngày.
 Cân nặng, huyết áp mỗi ngày.
 Đường huyết, chức năng gan, thận mỗi 3 tháng.
X. DIỄN TIẾN:
 1% có thể xuất huyết não.
 XHGTCMD:
 80% lành tính: 5% tái phát.
 20% mạn tính:
 12% đáp ứng điều trị:
- 3% hết hẳn.
- 9% tái phát.
 8% không đáp ứng điều trị: phải cắt lách:
- 7% hết hẳn.
- 1% tái phát.

More Related Content

What's hot

Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bs. Nhữ Thu Hà
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤUSoM
 
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNHSoM
 
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptnhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptSoM
 
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óilong le xuan
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpThanh Liem Vo
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxSoM
 
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝBỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦNBƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦNSoM
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSoM
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
Lỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ emLỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ emBs. Nhữ Thu Hà
 

What's hot (20)

Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH
 
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptnhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
 
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
 
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝBỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦNBƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
Lỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ emLỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ em
 

Similar to Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em

Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưUpdate Y học
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   docXuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch docSoM
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpUpdate Y học
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxSoM
 
xuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dichxuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dichChương Mã
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHSoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)SoM
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxNgcTnhV
 
07 huyet hoc 2007
07 huyet hoc 200707 huyet hoc 2007
07 huyet hoc 2007Hùng Lê
 
Rối loạn cầm máu-đông trong ngoại khoa
Rối loạn cầm máu-đông  trong ngoại khoaRối loạn cầm máu-đông  trong ngoại khoa
Rối loạn cầm máu-đông trong ngoại khoaHùng Lê
 
07 roi-loan-cam-mau-dong-mau-trong-ngoai-khoa-2007
07 roi-loan-cam-mau-dong-mau-trong-ngoai-khoa-200707 roi-loan-cam-mau-dong-mau-trong-ngoai-khoa-2007
07 roi-loan-cam-mau-dong-mau-trong-ngoai-khoa-2007anhtuan2608
 
hội chứng thận hư
hội chứng thận hưhội chứng thận hư
hội chứng thận hưthanhminhtop
 
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩnvai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩnSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 

Similar to Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em (20)

Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   docXuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 
xuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dichxuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dich
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
 
Xh giam tieu_cau
Xh giam tieu_cauXh giam tieu_cau
Xh giam tieu_cau
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptx
 
07 huyet hoc 2007
07 huyet hoc 200707 huyet hoc 2007
07 huyet hoc 2007
 
Rối loạn cầm máu-đông trong ngoại khoa
Rối loạn cầm máu-đông  trong ngoại khoaRối loạn cầm máu-đông  trong ngoại khoa
Rối loạn cầm máu-đông trong ngoại khoa
 
07 roi-loan-cam-mau-dong-mau-trong-ngoai-khoa-2007
07 roi-loan-cam-mau-dong-mau-trong-ngoai-khoa-200707 roi-loan-cam-mau-dong-mau-trong-ngoai-khoa-2007
07 roi-loan-cam-mau-dong-mau-trong-ngoai-khoa-2007
 
07 huyet hoc 2007
07 huyet hoc 200707 huyet hoc 2007
07 huyet hoc 2007
 
hội chứng thận hư
hội chứng thận hưhội chứng thận hư
hội chứng thận hư
 
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩnvai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Sdt2020
Sdt2020Sdt2020
Sdt2020
 

More from Update Y học

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Update Y học
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxUpdate Y học
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfUpdate Y học
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxUpdate Y học
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhUpdate Y học
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtUpdate Y học
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngUpdate Y học
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiUpdate Y học
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnUpdate Y học
 
Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4
Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4
Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4Update Y học
 
Huyết học - Nhi Y4
Huyết học - Nhi Y4Huyết học - Nhi Y4
Huyết học - Nhi Y4Update Y học
 

More from Update Y học (20)

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Hemophilia
HemophiliaHemophilia
Hemophilia
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu Sắt
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thống
 
Hen trẻ em
Hen trẻ emHen trẻ em
Hen trẻ em
 
Thalassemia
ThalassemiaThalassemia
Thalassemia
 
Henoch schonlein
Henoch schonleinHenoch schonlein
Henoch schonlein
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
 
Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4
 
Tiêu hóa - Nhi Y4
Tiêu hóa - Nhi Y4Tiêu hóa - Nhi Y4
Tiêu hóa - Nhi Y4
 
Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4
Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4
Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4
 
Huyết học - Nhi Y4
Huyết học - Nhi Y4Huyết học - Nhi Y4
Huyết học - Nhi Y4
 
Hô hấp - Nhi Y4
Hô hấp - Nhi Y4Hô hấp - Nhi Y4
Hô hấp - Nhi Y4
 

Recently uploaded

SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 

Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em

  • 1. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU 1 XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU I. ĐỊNH NGHĨA: Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch là tình trạng giảm tiểu cầu do kháng thể tự sinh bám lên kháng nguyên trên màng tiểu cầu, phức hợp tiểu cầu – kháng thể bị đại thực bào bắt giữ gây giảm tiểu cầu ở máu ngoại biên. II. DỊCH TỄ:  Tuổi: mọi lứa tuổi, trẻ < 1 tuổi và > 10 tuổi: bệnh mạn tính (vì hệ miễn dịch đã hoàn chỉnh).  Giới: cả nam và nữ, nữ thường bệnh mạn tính, lưu ý: XHGTCMD là dấu hiệu đầu tiên của Lupus, bệnh tự miễn khác. III. SINH LÝ BỆNH:  Cấu trúc tiểu cầu:  Đặc điểm chung:  Tế bào máu có kích thước nhỏ nhất 1 – 2 µm.  Tế bào không nhân.  Được hình thành từ mẫu tiểu cầu ở tủy xương.  Đời sống trung bình 8 – 10 ngày.  Tiểu cầu già sẽ bị hủy ở hệ võng nội mô.  Màng ngoài tiểu cầu có các glycoprotein:  Ia: kết dính collagen dưới nội mô. (Hội chứng Wiskott – Aldrich: thiếu protein WAS, IgM giảm, tiểu cầu nhỏ, giới nam, tiêu máu. Bệnh này vừa giảm số lượng và giảm chất lượng tiểu cầu).  Ib: kết dính von Willebrand. (Bệnh Bernard Soulier: tiểu cầu to).  IIb/IIIa: kết dính các tiểu cầu khác, fibrinogen. (Bệnh Glanzman).
  • 2. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU 2  Tế bào chất tiểu cầu chứa:  Hạt α (đặc biệt): chứa các yếu tố đông máu (fibrinogen, V, vWF, fibronectin, thrombospondin,…). (Bệnh tiểu cầu xám).  Hạt đậm: chứa các chất co mạch (Ca2+ , seretonin), các chất kết dính tiểu cầu (nucleotides (ADP)). (Bệnh tiểu cầu trống rỗng).  XHGTCMD gồm:  XHGTCMD tiên phát: đột ngột trên cơ thể khỏe mạnh, phức hợp tiểu cầu – kháng thể bị bắt giữ bởi đại thực bào.  XHGTCMD thứ phát: do:  Thuốc: - Thuốc giảm đau, chống viêm: Aspirin, Phenylbutazone. - Kháng sinh: Penicilline, Sulfonamides, Trimethoprime. - An thần, chống co giật: Diazepam, Sodium valproate. - Lợi tiểu: Acetazolamide, Chlorothiazides, Furosemide. - Đái tháo đường: Chlorpropamide, Tolbutamide. - Linh tinh: Digoxin, Heparin, Methyldopa, Quinine.  Bệnh lý miễn dịch: Lupus, HIV. IV. ĐẶC ĐIỂM:  Cấp tính hoặc mạn tính.  Tử ban tự nhiên tương ứng mức độ giảm tiểu cầu.  Có giảm tiểu cầu ở máu ngoại biên, tủy đồ bình thường.  Không mắc bệnh nào gây giảm tiểu cầu trong thời gian bệnh.
  • 3. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU 3 V. PHÂN LOẠI:  Theo thời gian:  Cấp: < 3 tháng.  Kéo dài: 3 – 12 tháng.  Mạn: > 12 tháng. VI. CHẨN ĐOÁN: 1. Lâm sàng:  Xuất huyết da niêm, dạng chấm (petechia), mảng (purpura) ngay lập tức sau va chạm/tự nhiên.  Không có thiếu máu (trừ trường hợp xuất huyết nặng).  Không gan lách hạch to, không sốt.  Không bất thường ngoại biên: tai, xương, dấu dị dạng bẩm sinh  loại bỏ giảm tiểu cầu bẩm sinh. 2. Tiền căn:  Trong vòng 6 tuần gần đây: nhiễm siêu vi, chủng ngừa virus sống (sởi, quai bị, rubella), dùng thuốc (Heparin, Quinine, Sulfonamides, Aspirin).  Trẻ < 6 tháng: tiền căn bệnh lý huyết học của mẹ (xuất huyết, dị ứng, bệnh tự miễn). 3. Cận lâm sàng:  Công thức máu: PLT < 100.000/mm3 .  Phết máu ngoại biên: tiểu cầu kích thước bình thường, có thể lớn, hồng cầu, bạch cầu bình thường.
  • 4. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU 4  Tủy đồ: không cần làm nếu lâm sàng điển hình.  Chỉ định: - Giảm tiểu cầu kèm bất thường về hồng cầu, bạch cầu. - Giảm tiểu cầu kèm sốt cao kéo dài, gan lách hạch to, đau nhức xương. - Xuất huyết trầm trọng và tiểu cầu giảm nặng tiếp tục sau giảm liều điều trị. - Giảm tiểu cầu kéo dài sau 3 tháng.  Kết quả: - Tăng sinh dòng mẫu tiểu cầu, dòng hồng cầu, bạch cầu trong giới hạn bình thường.  Chẩn đoán biến chứng:  Siêu âm não, siêu âm bụng: khi xuất huyết nặng.  Khi bệnh kéo dài ≥ 3 tháng, cận lâm sàng cần làm:  Tủy đồ.  Xét nghiệm miễn dịch: - Kháng thể kháng GPIb, GPIIb/IIIa. - Điện di protein. - Định lượng IgM, IgG, IgE, IgA (phân biệt suy giảm miễn dịch nguyên phát). - Coomb’s test. - ANA, anti – dsDNA. - Kháng thể kháng giáp.  Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán nhiễm siêu vi: HIV, HBV, HCV, CMV, EBV, H. pylori.
  • 5. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU 5  Chẩn đoán phân biệt giảm chất lượng tiểu cầu:  Công thức máu, TS, thời gian co cục máu, PFA.  Xét nghiệm chuyên biệt: độ tập trung tiểu cầu, độ kết tụ tiểu cầu với ADP, adrenaline, collagen, ristocetin. VII. PHÂN ĐỘ:  Nhẹ: xuất huyết da, không xuất huyết niêm.  Trung bình: xuất huyết da toàn thân, xuất huyết niêm mạc mắt, mũi, họng.  Nặng: xuất huyết niêm nhiều vị trí, xuất huyết nội tạng (tiêu hóa, niệu dục, võng mạc, mũi, miệng nặng cần can thiệp).  Rất nặng/nguy kịch: xuất huyết não (nhức đầu, nôn ói, hôn mê, co giật).  Tăng 1 bậc khi:  Trẻ nhũ nhi.  Lâm sàng xuất huyết rất nhiều.  Tiểu cầu < 20.000/mm3 . VIII. ĐIỀU TRỊ: 1. Nguyên tắc điều trị:  Điều trị biến chứng: xuất huyết não, nội tạng nặng.  Điều trị ức chế miễn dịch.  Giảm nguy cơ xuất huyết:  Hạn chế vận động nặng có nguy cơ gây chấn thương.  Hạn chế sử dụng thuốc có nguy cơ gây xuất huyết (Aspirin, NSAIDS).  Theo dõi tác dụng phụ của Corticoid.
  • 6. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU 6 2. Cơ chế các thuốc điều trị đặc hiệu:  XHGTCMD cấp: 3 loại thuốc theo thứ tự ưu tiên:  Corticoid: giảm tạo kháng thể của Lympho B, giảm khả năng bắt giữ tiểu cầu của đại thực bào.  Immunoglobulin: lấp đầy các thụ thể Fc của đại thực bào  ức chế hấp thu phức hợp tiểu cầu – kháng thể.  Rituximab: ức chế Lympho B sản xuất kháng thể. 3. Tiêu chuẩn nhập viện:  XHGTC mới phát hiện có xuất huyết niêm.  Xuất huyết nặng hay rất nặng/nguy kịch.  XHGTC kéo dài ≥ 3 tháng, cần nhập viện làm tủy đồ.  XHGTC cần tìm nguyên nhân thứ phát.  XHGTC cần can thiệp thủ thuật hay phẫu thuật và tiểu cầu < 50.000/mm3 . 4. Điều trị cụ thể: a. Nhẹ (xuất huyết da có tiểu cầu > 20.000/mm3 ):  Theo dõi sát lâm sàng.  Kiểm tra huyết đồ 1 – 2 tuần đầu. b. Trung bình (xuất huyết da niêm hoặc xuất huyết da có tiểu cầu < 20.000/mm3 ):  Prednisone 2 mg/kg/ngày × 14 ngày, sau đó giảm liều sau mỗi 7 ngày, ngưng sau 2 – 3 tháng. Max 60 mg/ngày.  Có đáp ứng ban đầu: không xuất huyết niêm mạc mới và tiểu cầu > 30.000/mm3 .
  • 7. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU 7 c. Nặng (xuất huyết nội tạng hoặc xuất huyết niêm nhiều vị trí):  Methylprednisolone 10 mg/kg/ngày chia 2 lần × 3 ngày (TMC) Hoặc IVIG 0,8 g/kg/ngày (TTM), có thể lặp lại sau 1 – 2 ngày.  Có đáp ứng: ngừng xuất huyết và tiểu cầu > 20.000/mm3 sau 48 giờ điều trị. d. Rất nặng/nguy kịch (xuất huyết não, nội tạng ồ ạt, chấn thương):  Phối hợp: - Methylprednisolone 10 mg/kg/ngày chia 2 lần × 3 ngày (TMC). - IVIG 0,8 g/kg/ngày (TTM) × 2 ngày. - Truyền tiểu cầu đậm đặc: 1 đơn vị tiểu cầu (40 mL = 55.000/mm3 )/5 – 7 kg.  Có đáp ứng: ngừng xuất huyết và tiểu cầu > 20.000/mm3 .  Rituximab: có thể sử dụng trong những trường hợp xuất huyết trầm trọng, không kiểm soát được. Y lệnh: bé 10 kg - Prednisone 0,005 g 2 viên × 2 (uống) - Solumedrol 0,125 g 0,05 g × 2 (TMC) - IVIG - Đăng kí 2 đơn vị tiểu cầu 40 mL gạn tách từ nhóm máu O+ TTM XXX giọt/phút (≤ 1 giờ: truyền quá 1 giờ có nguy cơ kết cụm tiểu cầu).
  • 8. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU 8 IX. THEO DÕI:  Theo dõi tác dụng phụ của Corticoid:  Loãng xương, đái tháo đường, nhiễm trùng, viêm loét dạ dày, rối loạn nước – điện giải,…  Giảm muối, tăng K+ , giảm dịch vị dạ dày, bổ sung Calci – D 0,3 g 30 mg/kg/ngày.  Cân nặng, huyết áp mỗi ngày.  Đường huyết, chức năng gan, thận mỗi 3 tháng. X. DIỄN TIẾN:  1% có thể xuất huyết não.  XHGTCMD:  80% lành tính: 5% tái phát.  20% mạn tính:  12% đáp ứng điều trị: - 3% hết hẳn. - 9% tái phát.  8% không đáp ứng điều trị: phải cắt lách: - 7% hết hẳn. - 1% tái phát.