1. 1
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
I) CÁCH KHÁM MỘT TRẺ LÀNH MẠNH:
1. Nội dung khám
Khám tổng quát
Khám tai mắt, răng
Khám răng (răng sữa)
6-12m: mọc 8 răng cửa: hàm trên 4, hàm dưới 4
12-18m : mọc 4 răng tiền hàm
18-24m: mọc 4 răng nanh
24-30m: mọc 4 răng hàm lớn, hàm trên 2, dưới 2
Chủng ngừa
Đánh giá phát triểu tâm thần, vận động, dinh dưỡng
Hỏi tiền căn gia đình, bản thân trẻ
GDSK
2. Lịch khám định kỳ
Năm 1: 2w, 1m,2m,4m,6m,9m,12m
Năm 2: 15m, 18m, 24m,30m
Năm 3-6: mỗi năm 1 lần
Năm 6-20: mỗi 2 năm 1 lần
3. XN tầm soát ở trẻ em
Định lượng TSH tầm soát suy giá bẩm sinh ở trẻ so sinh
Định lượng Fe/HT ở trẻ 4 tháng và HGB lúc 12,18,24 tháng
Test IDR nếu
Trẻ có sẹo lao lành ko tốt sau 6 tháng
Tiền căn bố mẹ, người thân nhiễm lao hay test IDR +
Bị HIV
II) CHỦNG NGỪA:
1. 8 câu hỏi sàng lọc trước tiêm:
Hôm nay trẻ có bị bệnh gì không?
Trẻ có dị ứng với thuốc, thức ăn hay vaccine không
Trẻ có phản ứng nặng sau những lần tiêm ngừa trước đây không
Trẻ có bị động kinh,co giật hay yếu tay chân không
Trẻ có bị ung thư, bệnh BC, HIV, RL MD hệ thống không?
Trong vòng 3 tháng qua, trẻ có được điều trị Corticoid kéo dài, hay thuốc điều trị ung
thư, điều trị tia X không?
Trong vòng 1 năm qua, trẻ có được truyền máu hay các chế phẩm từ máu hoặc globulin
miễn dịch không
Trẻ có được tiêm vaccine trong 4 tuần vừa qua hay không?
2. 2
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
2. CCĐ của chủng ngừa:
Trẻ có tiền sử sốc hoặc phản ứng nặng sau tiêm chủng vaccine lần trước : sốt cao > 39oC
kèm co giật hoặc dấu hiệu não/màng não, tím tái, khó thở
Trẻ có tình trang suy CN các cơ quan : SHH, STH,Suy tim, suy gan, suy thận
Trẻ SGMD ( HIV/AIDS, SGMD bẩm sinh) CCĐ tiêm vaccine sống
Các trường hợp CCĐ khác theo hướng dẫn của nhà SX:
Lao :
trẻ mới sinh có CN <2000g (mới), sanh non
SGMD, đặc biệt là SGMD TB
BH,HG,UV
Bệnh lý não trong vòng 7 ngày sau chủng liều BH_HG_UV trước đó
Thận trọng
Sốt≥40.5, trong vòng 48h sau chủng liều BH_HG_UV trước đó
Tình trang suy sụp hay giống sốc ( đợt giảm đáp ứng hay giảm trương lực)
trong vòng 48h sau chủng liều BH_HG_UV trước đó
Co giật trong vòng 3 ngày sau chủng liều BH_HG_UV trước đó
Khóc dai dẳng,không dỗ được kéo dài hơn 3 giờ trong vòng 48h sau chủng
liều BH_HG_UV trước đó
HC Guillain barre trong vòng 6 tuần sau chủng ngừa
Bại liệt dạng uống OPV:
Nhiễm HIV hay tiếp xúc thông thường trong gia đình với người nhiễm HIV
SGMD
Tiếp xúc thông thường với người SGMD
Thận trọng : có thai
Bại liêt dạng tiêm IPV:
Phản ứng phản vệt với Neomycin hay streptomycin
Thân trọng : có thai
MMR
Phản ứng phản vệ vs Neomycin hay gelatin
Thai kỳ
SGMD
Thận trong
Trong vòng 3-11 tháng có sử dụng Ig
Giảm tiểu cầu hay bệnh sử có XHGTC
Lưu ý ; MMR không có CCĐ đối với trường hợp vừa là test IDR, nếu IDR
không cùng ngày vs tiêm MMR, hãy hoãn IDR 4-6 tuần sau tiêm MMR
VGSV B : phản ứng phản vệ với men bánh mì
Trái rạ
Phản ứng Phản vệ vs neomycin, gelatin
3. 3
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
…(STH/38)
Cúm
Dị ứng vs trứng
Rota
Dị ứng vs trứng
Thận trọng :
Bệnh cấp tính vừa và nặng
VDD ruột, RLDDR mạn tính vừa đến nặng
Tiền sử lồng ruột
Dại, thương hàn, VGSVA : dị ứng vs neomycin
3. Các trường hợp tạm hoãn
Trẻ mắc các bệnh cấp tính, đặc biệt là nhiễm trùng
Trẻ sốt ≥ 37.5 hoặc hạ thân nhiệt ≤35.5 (Tại nách)
Trẻ mới dùng các sản phẩm globulin miễn dịch trong vòng 3 tháng trừ trường hợp trẻ
đang sử dụng globulin miễn dịch điều trị VG B
Trẻ đang hoặc mới kết thúc liều điều trị corticoid ( uống tiêm) trong vòng 14 ngày
Trẻ sơ sinh có CN dưới 2000g ( ko chích lao, VGB)
Có trường hợp tạm hoãn khác theo hướng dẫn của nhà SX
4. 13 trường hợp không phải CCĐ của chủng ngừa
Các bệnh nhẹ: viêm HH trên hay VMDU
Sốt không phải là CCĐ tiêm chủng , tuy nhiên nếu sốt kèm triệu khác liên quan đến 1
bệnh nền nặng nên trì hoãn viêm tiêm chủng
Tiêu chảy
Điều trị kháng sinh hay giai đoạn phục hồi bệnh
Sanh non
Bú sữa mẹ
SDD
Mới tiếp xúc với bệnh nhiễm
Tiền căn dị ứng không đặc hiệu
Dị ứng với Penicillin hay kS khác ( trừ Neomycin hay Streptomycin)
Trong gia đình có người liên quan đến co giật do vaccine hay sởi
Gia đình có trẻ đột tử nghi liên quan DPT
Sưng đỏ nơi tiêm, sốt < 40.5 sau chích DPT
4. 4
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
5. VACCINE:
Các loại:
Virus sống giảm độc lực: sởi- quai bị- rubella, thủy đậu, Rota, bại liệt (u), cúm
Vi khuẩn sống giảm độc lực: lao
Polysaccharide: Hib, não mô cầu AC, thương hàn
Vị trí tiêm tương ứng cách tiêm:
Tiêm trong da (lao) phía trên ngoài cánh tay T
Tiêm dưới da: phía trên ngoài tay
Tiêm bắp: mặt ngoài giữa đùi
Vaccine Bệnh Cách dùng Note
BCG Lao TTD TCMR
Euvax B10
70K
Engerix B10
55K
VGB
Trẻ 10U
>16t: 20U
TB TCMR. Nhiều phác đồ:
Có nguồn lây: 0,1,2,12m
Không nguồn lây: đủ ba liều khi <6m,
thường dùng 0,2,3 có thể tiêm nhắc lại
lúc 18m. LS thường tiêm lúc 2,3,4.
Quinvaxem 5/1: BH-HG-UV,
Hib, VGB
TB TCMR. Chỉ dùng cho trẻ <1t theo quy
định. Có thể tiêm nhắc lại sau liều cuối
12m (ko nằm trong TCMR)
Polyvac/Sabin Bại liệt Uống TCMR. Không dùng chung Rota, nên
cách 2w
Rouvax Sởi đơn TDD TCMR. L1 lúc 9m, L2 lúc 18m.Nếu tiêm
trễ, có thể tiêm mũi 2 cách 6 tháng
DPT BH-HG-UV TB TCMR. Tiêm lúc 18m
Pentaxim
662K
5/1:BH-HG-UV,
Hib, bại liệt
TB Có thể dùng cho trẻ <2y. Có thể dùng
thay thế giữa Quinvaxem và Pentaxim
Tetraxim
340K
4/1: BH-HG-UV,
bại liệt
TB
Infanrix
655K
6/1: BH-HG-UV,
Hib,VGB, bại liệt
TB
Rotarix
736K
Rota (RV1: 1 nhóm
KN từ virus sống)
Uống 2 liều: L1≥6w,
L2 cách L1 ≥ 4w và không quá 6m
Rotateq
526K
Rota (RV5: 5 dạng
KN tổng hợp từ
người và bò)
Uống 3 liều:
L1<15w
L3<8m
Synflorix
815K
Phế cầu cộng hợp
(Phế cầu + pro D từ
Haemophilus chứa
10-13 type KN tạo
miễn dịch tốt hơn)
TB Căn cứ và tuổi tiêm lần đầu
.6w-6m: 4 liều 0.5ml cách 1m, liều cuối
cách ≥ 6m.
.7-11m: 3 liều 0.5ml cách 1m, liều cuối
nhắc lại lúc năm thứ 2, cách L2 ≥ 2m
.12m-5y: 2 liều 0.5ml cách ≥2m
<2y: tiêm đùi, >2y: tiêm cánh tay
5. 5
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
Vaxigrip 0.25
150K /0.5
195K
Influvac
0.25/0.5 200K
Cúm (H1N1,
H3N2,..)
TB <3y: 2 liều 0.25ml cách 1m. Chỉ tiêm 1
liều nếu đã từng nhiễm cúm hoặc tiêm
ngừa trước đây. Nhắc lại mỗi năm
3y-9y: 2 liều 0.5ml, cách 1m nhắc lại
mỗi năm
>9y: 1 liều 0.5ml nhắc lại mỗi năm
MMRII
140K
Sởi- quai bị-
Rubella
TDD 2 liều cách 3-6y, L1≥12m, có thể tiêm lúc
15m sau mũi sởi đơn lúc 9m. Chỉ tiêm
nhắc lại sau 3m khi có dịch
ROR
(Trimovax)
Sởi- quai bị-
Rubella
TDD 2 liều cách 3-6y
Varivax 615K
Varilrix
Varicella
Okavax (ko
sản xuất nữa)
Thủy đậu (trái rạ) TDD 12m-13y: l liều 0.5ml
>13y: 2 liều 0.5ml cách 4-8w
Tiêm nhắc lại sau 3 năm, nếu có dịch
thì sau 2-3m
JEV 0.5/1
60K
Viêm não nhật bản TDD 3 liều, L1≥12m, L2 cách 1-2w, L3 cách
1y. Tiêm nhắc lại mỗi 3 năm
<3y: 0.5ml
>3y: 1ml
Avaxim
80/160 320K
VGA TB 2 liều, L1≥12m, L2 cách 6-18m
Trẻ nhỏ 80U, trẻ lớn 160U
Meningo BC Viêm não mô cầu
BC
TB Do Cuba sản xuất, có thể tiêm cho trẻ ≥
3m nhưng bộ Y Tế khuyến cáo 2 liều
cách 3m, L1 ≥6m
Meningo AC
140K
Viêm não mô cầu
AC
TB Tiêm ở cơ delta/ ngoài trên tay
L1≥24m, nhắc lại mỗi 3 năm
Typhim VI
130k
Thương hàn TB Tiêm ở cơ delta/ ngoài giữa đùi
L1≥24m, nhắc lại mỗi 3 năm
Pneumo 23
325K
Phế cầu (23 typ) TB Tiêm ở cơ delta/ ngoài giữa đùi
L1≥24m, nhắc lại mỗi 3 năm
*Nếu đã tiêm Synflorix, ko cần tiêm lại
trừ khi có dịch
Ceravix
Gardasil
Ung thư CTC TB Tiêm ở cơ delta/ ngoài giữa đùi ở bé gái
9-25y
Ceravix 2 type 16,18
Gardasil 4 type 6,11,16,18 ngừa được
cả TSD
Act-Hib
Hiberix 255K
Hib TB
Verorab 185K Dại TB
6. 6
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
24h sau
sinh
• Lao (BCG)
• VGB (Euvax B10/ Engerix B10) + Hepabig (IgG, nếu mẹ có NC cao
lây HBV)
6w
• Rota (Rotateq/Rotarix)
• Phế cầu (Synflorix)
2-3-4m
• 3 lựa chọn ngừa 6 bệnh: (1) Quinvaxem + Sabin/Polyvac
(2) Pentaxim + Euvax B10/ Engerix B10 (3) DPT + Hiberix + Engerix
+ Polyvac (4) Infanrix
6m
• Cúm (Vaxigrip/Influvac)
• Viêm não mô cầu BC (Meningo BC)
9m
• Sởi (Influvac)
12m
• Viêm não BN (JEV 0.5), mũi 2 sau 1-2w
• VGA (Avaxim 80u)
• Thủy đậu (Varivax/Varilrix/Varicella/Okavax)
• Quai bị-Rubella (MMRII/ROR)
18m
• Nhắc sởi (Rouvax) hoặc tiêm MMR II lúc 15m
• Nhắc BH-HG-UV (DPT)
• Có thể nhắc bại liệt (Sabin/Polyvac) và Hib (Act-hib), VGB +/-
• Bao gồm trong Pentaxim/Infanrix hoặc Tetraxim + Hiberix/Act-Hib
24m
• Não mô cầu AC (Meningo AC)
• Thương hàn (Typhim VI)
• Phế cầu (Pneumo23), nếu
• Nhắc Viêm não NB (JEV 0.5)
7. 7
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
Vaccin giảm độc lực tiêm dưới da TRỪ LAO TIÊM TRONG DA
Vaccine sống không tiêm chung với nhau ( trừ MMR), nên chích cách xa nhau 1 tháng
Có thể chích nhiều loại vaccine chung với nhau ( cơ thể có thể đáp ứng với nhiều KN
khác nhau cùng 1 lúc
Chỉ có CCĐ do sử dụng Immuno globulin, khi tiêm vaccin sống, giảm độc lực… ko ảnh
hưởng vaccine chết
Dị ứng trứng không tiêm cúm, dị ứng bánh mì không tiêm VGB
Tại sao 1 số người không có phản ứng sau tiêm VGB
Do cơ thể không có phản ứng với kháng nguyên bề mặt của HBV hoặc tiêm không
đúng/ thuốc ko có tác dụng.
Vaccine có nhiều thế hệ
Thế hệ I: bản chất là kháng nguyên bề mặt của HBV, nhiều tác dụng phụ
hiện ko dùng
Thế hệ II: kháng nguyên bề mặt được tổng hợp nhờ tái tổ hợp, nếu dị ứng với
men bánh mì ko dc tiêm
Thế hệ III: các loại kháng nguyên còn lại, nếu cơ thể không có thụ thể tiếp
nhận không gắn kết được với KN. Phải thay đổi vị trí gắn để có đáp ứng
Nếu không tạo KT sau tiêm vaccine VGB -> tiêm lại -> thử lại -> nếu ko đáp ứng, tiêm
thế hệ III
Polysaccharide khả năng gây MD kém cần tiêm lại nhiều lần
1. Dặn dò sau chủng ngừa
ở lại ít nhất 30 phút sau tiêm vaccine để theo dõi phản ứng sau tiêm nếu có
Theo dõi tình trạng sức khoẻ ít nhất 2 ngày sau tiêm vaccine. Nếu có các biểu hiểu sau
Sốt cao > 39
Co giật
Khóc thét
Khóc dai dẳng không dứt
Khò khè, khó thở
Tím tái
Nổi mẫn đỏ
Sưng to nơi tiêm
Hãy đưa ngay đến BV gần nhất
Thông báo cho cơ sở đã tiêm vaccine
Các dấu hiệu cần theo dõi sau tiêm (13 ý)
8. 8
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
Ăn bú, tiêu tiểu, sốt
Ói nhiều
Bỏ bú
Sốt > 39oC
Phát ban
Lơ mơ/li bì
Yếu liêt
Co giât
Quấy/khóc >3h
Khó thở, thở nhanh
Tím
Sung đau lan rộng
Tay chân lạnh
2. Các biến chứng của vaccine
a. Biến chứng do dịch vụ y tế
Áp xe chỗ chích do vô khuẩn kém
Viêm hạch do chích BCG quá liều
Áp xe lạnh tại chỗ chích do chất bảo quản ( Hydroxyde nhôm) tụ lại nơi chích vì
không lắc đều cho tan thuốc trước khi chích
b. BC do vaccine
Liệt do uống OPV : rất hiếm
Sốt, co giật do yếu tố ho gà trogn DPT : tỷ lệ rất thấp
3. Những điều lưu ý khi chủng ngừa
Khử trùng kỹ dụng cụ + vùng da nơi chích để tránh ap1xe và nhiễm trùng
Chọn các loại vaccine được SX tốt
Bảo quản VACCIn đúng kỹ thuât 2-8 độC
Khám sức khoẻ mếu cần làm XN để tìm các trường hợp có bệnh CCĐ chủng ngừa
Vaccine có Aluminium hydroxide , dầu khoáng chất nên chích sâu ( chích cạn gây
đau, áp xe vô trùng
Ko chủng 2 vaccin sống cùng lức
Trẻ có cơ địa dị ứng nên chích thử với liều nhỏ 0.05ml vài giờ sau 0.1ml vaccine pha
loãng 1/10, sau đó mởi chủng như quy định
Khi tái chủng ,phải hỏi lần trước có phản ứng gì ko
4. Tầm quan trọng của chủng ngừa
Trẻ cần được tiêm chủng vì :
Trẻ dưới 5 tuổi hệ thống miễn dịch chưa hoàn chỉnh
Trẻ tiếp xúc không chọn lọc
1 số bệnh có khuynh hướng gia tăng
9. 9
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
1 số bệnh khả năng giải quyết của y học còn hạn chế
Đặc điểm các bệnh cần chủng ngừa cho trẻ
Bệnh có khả năng lây lan nhanh trong cộng đồng và tạo dịch
Thời gian bệnh kéo dài
Bệnh nguy hiểm, gây tử vong hay di chứng
Khi trẻ bệnh chi phí y tế cao
Có thể điều chế được vaccin
5. Các bước tham vấn ( thi !)
a. Chào hỏi
b. 8 câu hỏi sàng lọc
c. Khám tổng quát
XĐ định trẻ có chống chỉ định không
d. Kiểm tra lịch chủng ngừa .Tư vấn các mũi tiêm đang thiếu
e. Giải thích lý do phải tiêm từng loại
Bệnh có thường gặp không?
Bệnh có nguy hiểm không?
Điều trị tốn kém, ảnh hưởng cơ thể bé như thế nào
Biến chứng, di chứng lâu dài?
f. Hỏi lại mẹ muốn tiêm gì hôm nay
g. Tư vấn cụ thể vaccine- tên thương mai giá tiền-phản ứng thường gặp sau tiêm
h. Tai biến nặng cần theo dõi sau tiêm 30 phút
i. Theo dõi tại nhà 2 ngày
j. Hẹn quay lại
k. Tư vấn-hỏi lại mẹ
A. Phát triển tâm vận
1. Sự phát triển tâm thần vận động theo lứa tuổi
- Sự PT tâm vận là
o Chỉ số để đánh giá hoạt động não bộ
o Chỉ sồ để đánh giá sự trưởng thành CN não bộ
o Giúp CĐ sớm các bệnh lý, tiên lượng các di chứng não bộ
- Nguyên lý sự phát triển tâm vận
o Trung tâm ngoại biện
o Đầu ngón chân
o Thô sơ tinh tế
o Ngón tay út ngón tay cái
o Nhu cầu cá nhân/XH thúc đẩy sự vận động
10. 10
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
Giai
đoạn
Vận động Cường
cơ
Phối hợp Lời
nói
Quan
hệ
TỔng kết
Sơ
sinh
Có cử 5 PX
NP
-bú(7th)
nắm tay
(8th)Moro8.
5th, đứng 9th
Giảm
trương
lực cơ
trục
Tăng
trương
lực co
chi
Kém
4 chi tư
thế khác
nhau khi
nằm ngửa
Ko Ngủ
suốt
Giác
quan :
nghe ,
nếm,
ngửi
5PX NP,cử động tay cân
ngẫu nhiên,ngậm bắt vú
tốt
Nhận ra giọng ba mẹ
Bắt đầu mim cười, đáp
ứng với HĐ xoa dịu
Có thể ngóc đầu thoáng
quá khi nằm sấp
2
tháng
nt Cường
cơ cổ
tăng
nằm
sấp giữ
đầu
trong
chốc
lát.
Ngủ 2
chi
dưới
duỗi
nt ko Nhìn
vật
trước
mặt
Cười
mỉm
khi
vui
thích
Khi đặt nằm sấp: trẻ
nâng đầu, nhướn người
trong chốc lát
Trẻ có những lúc thức và
chơi, bắt đầu làm quen MT
xq
Có thái độ rõ hơn khi cần :
ăn, ngủ, chơi, vỗ về
Biết miểm cười thể hiện sự
vui thích, nhận ra mẹ
Có thể tự an ủi, hài long(
chặp 2 bàn tay lại, bú tay)
3
tháng
Mất 1 số
PX NP:
nắm, tự
động bước,
thì thứ 2
PX moro
Cường
cơ đầu
tốt:
nằm
sấp-
giữa
đầu,
vai
thẳng
Cường
cơ
lưng
yếu
Đón lấy
những gì
người ta
đưa
Ríu
rít
nhữ
ng
tiến
g sơ
khởi
Cười
ra
tiếng
Khi đặt nằm sấp, trẻ chống
được 2 tay, giữ được đầu
và vai thẳng
Mất 1 số PXNP
Có thể nhìn theo 1 vật di
động theo mọi hường
Biến nhìn chăm chú vào
vật đang nắm trong tay và
đưa lên miệng ( có thể cầm
lấy đồ người ta đưa nhu chi
sữa đưa lên miệng bú
Thỏ thẻ, rít rít những tiếng
sơ khởi
Đáp lại tiếng nói quen
thuộc của mẹ bằng cách
cười ra tiếng
6 th Chỉ còn
PX nắm ở
chân
CS khá
vững ,
có thể
Nhặt hòn
bi bằng 5
ngón
nt Pb ng
quen,
lạ
Trẻ có thể tự ngóc đầu, giữ
thẳng ở mọi phía, có thể
ngồi dựa với sự trợ giúp.
Khi đặt nằm sấp, trẻ xoay
11. 11
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
ngồi
tựa
Cường
cơ chi
giảm
dần, có
thể
đứng
trong
chốc
lát
tròn, trườn lật. mất hết PX
NP, trừ nắm ở chân. Đung
đưa về sau, ra trước,
thường bò lui trước khi bò
tới
Đưa vật gì, trẻ chụp lấy rất
nhanh, giữ trong tay khá
lâu, chuyền từ tay này sang
tay kia chính xác. Đưa đồ
vật lên miệng
Hướng về phía âm thanh,
lắng nghe âm thanh , nói
được 1 chuỗi nguyên âm
PB được người quen, lạ,
gắn bó với mẹ
9th Lẫy. trườn
bò giỏi
Có thể vịn
bàn đứng
lên
Tự
ngồi
ko cần
tự
Nhặt hòn
bi bằng 2
ngón.
Đập 2 vật
vào nhau
ra tiếng
động
Đơn
âm
Vẫy
tay,
chào,
hoan
thô,
tham
gia
cút
bắt
Đã tự ngồi được , không
cần tựa, lẫy, trườn bò
nhanh. Có thể tự vịn tay
vào ghế, đứng dậy hoặc tự
đi
Nhặt hòn bi bằng 2 ngón
tay ( trỏ, cái) nếu cầm vật
gì trongtay, biết đập vào
nhau gây tiếng động. hoặc
bỏ để lấy 1 cái thứ 3
Tập nhai thức ăn, bắt đầu
tự ăn
Phát đơn âm ; ba, má, bà
Biết bắt chước: vẫy tay
chào, vỗ tay hoan hô, cút
bắt
12th Tập đi
CS co chiều
cong thắt
lưng
Tập đi chồng 2
khối gỗ
vuông lên
nhau
thành
hình
thápbiết
nhặt
nhiều hòn
bi, cho
vào tách
Phát
2
âm
Nhắ
c lại
nhữ
ng
âm
ng
lớn
dạy
PB lời
khen,
lời
cấm
đoán
Bắt đầu tập đi lần theo ghế,
hoặc dc dắt 1 tay. Đứng
chựng
Biết chồng 2 khối gỗ
vuông lên nhau thành hình
tháp, do có KN về không
gian 3 chiều, biết nhặt
nhiều hòn bi, cho vào tách
Uống nước bằng ly
Phát 2 âm : bà ơi…, nhắc
dc 1 số âm do ngườn lớn
dạy
12. 12
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
Phân biêt được lời khen,
lời cấm đoán,hiểu được chỉ
dẫn đơn giản. biết chỉ tay
vào các đồ vật ưa thích,
thích đập đồ chơi vài bàn
tay, ném xuống.
15th Đi vững, bò
lên cầu
thang
nt Chồng 3
khối
vuông
thành
hình tháp
nt Thích
chơi
tập
thể.
Ganh
tỵ, tò
mò
Đi vững nhưng chạy còn
vấp ngã. Bò được lên cầu
thang, trèo lên ghế, bước
lùi
Chồng 3 khối vuông gỗ
thành hình tháp. Bỏ những
hạt nhỏ vào tách. Uống
bằng tách
Nói được 2-3 từ có nghĩa
Thích chơi tập thể, thích
bạn bè,biết ganh tị, giành
đồ chơi, tò mò, thích khám
phá
Hiểu, làm theo vài thành
động đơn giản, viết
nguệch ngoạc
18th Đi nhanh,
chạy
Lên
cầu
thang
nếu dắt
1 tay
Lật ngửa
bi, lấy bi
bên
trong.
Nói
câu
ngắ
n
Biết
gọi đi
tiểu
tiện
Đi nhanh, chạy vững, lên
được cầu thang nếu dắt 1
tay. Ngồi xổm để chơi
Chồng được nhiều khối
vuông gỗ thành hình tháp.
Biết lật ngửa ly lấy bi bên
trong. Chỉ được mắt, mũi
tai của mình
Tự cầm chén cơm ăn, xúc
cơm bằng muỗng
Nói được câu ngắn.
Nhận được súc vật trên
hình vẽ, quen dần vs quy
định XH, biết gọi khi đi
tiểu, có động tác giao tiếp
Cười đáp với trẻ khác, tự
chơi với bạn nhưng cha mẹ
gần đó
24th Lên xuống
cầu thang 1
mình
Nhảy
trên 1
chân
Đa banh,
vẽ hình
tròn
Nói
nhiề
u,
Tự
mặc
Lên, xuống cầu thang 1
mình, nhảy được 1 chân.
Đá được bóng
13. 13
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
học
hát
câu
ngắ
n
quần
áo
Vẽ được hình tròn, đường
tròn, đường thẳng
Nói nhiều, học hát cái bài
hát ngắn
Biết tự mặc quần áp, đánh
răng, rửa tay
3 tuổi Tay chân
bớt vụng về
Động tác
khéo léo
PT
lời
nói
Sống
tập
thể
l Lên, xuống cầu thang 1
mình, nhảy được 1 chân.
Đá được bóng
tay chân bớt vụng về, các
động tác khéo léo hon.xâu
hạt, cầm viết, vẽ hình tròn,
chữ thập
PT lời nói đáng kể. đặt
nhiều câu hỏi đơn giản,
lắng nghe kể chuyện
Có thể sống tập thể
3-6
tuổi
Tuổi mẫu
giáo
Tuổi mẫu giáo. Thích chơi
1 mình.
Vẽ được hình người có đầu
và 4 chi, tập bàn đàn đơn
giản
PT lời nói đáng kể, tập kể
chuyện, tập đếm
Sống tập thể, đi thăm hang
xóm. Giữa VS ban đêm
2. Các dấu hiệu nặng giúp đánh giá nhanh trẻ có chậm PT về vận động
- 10w: không mỉm cười
- 4 tháng : không giữa được đầu ở tư thế ngồi
- 6 tháng: còn PX NP, ít chú ý mọi người, đồ chơi, tiếng động
- 10-12 tháng: không tự ngồi được, không kẹp được 2 ngón, không nhai
- 18 tháng : không tự đi được
3. Các dấu hiệu chỉ định trẻ cànđược đánh giá PT tâm vận ngay
- Không biết bập bệ lúc 12 tháng
- Không biết chỉ hay ra dấu hiệu nào khác lúc 12 tháng
- Không nói được đơn âm lúc 16 tháng
- Không nói đượic cụm từ 2 âm lúc 24 tháng
- 2.5 tuổi không nói câu 2-3 từ, không đáp ứng mệnh lệnh 1 từ
- Mất bất kỳ khả năng nào về ngôn ngữ hay giao tiếp ở bất kỳ lứa tuổi nào
14. 14
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
B. Phát triển thể chất
1. Yếu tố ảnh hưởng thể chất
- Ăn ở, vệ sinh, điều kiện sống
- Săn sóc y tế, tầm vóc, sức khoẻ cha mẹ
- Mức kinh tế gia đình
- Khoảng cách giữa các con
- Sự cân bằng giữa các sinh hoạt ngủ thức chơi
2. Sự tăng cân
- Sơ sinh : 3000-3500gdài 48-50cm, VĐ 34-35, thóp trước 2-3cm
- 3th đầu : 25gx90
- 3-6 tháng: 20 x 90, ước chừng gấp 2 lúc sanh # 5 tháng
- 7-9th 15x 90
- 10-12th : 10x 90 : ước chừng gấp 3 lúc sanh # 12 tháng
- 24 tháng : gấp 4 lúc sanh
- Sau 2 tuổi: trung bình 2kg/ năm 6 tuổi # 20kg
3. Đánh giá cânnặng – chiều cao
Bào thai Sơ sinh Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
48-50cm 75cm 85-87cm 94 100cm
2.5-4kg 10kg 12kg 14kg 16kg
4. Sự phát triển của não
- Sơ sinh : VĐ 35cn
- 1 tuổi VĐ=45cm
- Năm 2: tăng 2-3cm
- 6 tuổi 54-55cm bằng người lớn
- Lúc sinh : não nặng 350g, 1 tuổi: 900g, 6 tuổi, 1300g
5. Sự phát triển của rang
- răng mọc đầu tiên là 2 răng cửa , hàm dưới
- 6-12m: mọc 8 răng cửa: hàm trên 4, hàm dưới 4
- 12-18m : mọc 4 răng tiền hàm
- 18-24m: mọc 4 răng nanh
- 24-30m: mọc 4 răng hàm lớn, hàm trên 2, dưới 2
-
C. Chế độ dinh dưỡng
D.Tự kỉ-tăng động kém tập trung
1. Tự kỉ
- Ở tuổi 18 tháng, trẻ có biết :
o Nhìn bố mẹ và lấy tay để chỉ cho xem vật gì mà trẻ đang chú ý không
o Nhìn theo khi bố mẹ chỉ cho bé 1 vật gì không
o Chơi tưởng tượng giả bộ không
15. 15
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
o Nếu không có thể mắc tự kỉ, báo BS ngay
- Những dấu hiệu tự kỷ qua các hành vi
o Giao tiếp xã hội
Không thích chơi với trẻ khác, đối xử dữ với an hem
Ngồi gào khóc 1 mình thay vì gọi mẹ
Không thích trò chơi tương tác
Phản ứng mạnh, không thích được ôm bồng, không biết giơ tay đòi bế ra khỏi
nôikhi có người
o Truyền thông
Không nhận biết MT xung quanh
Tránh giao tiếp bằng mắt
Cầm tay dắt người khác đến vật trẻ muốn
o Hành vi kì lạ, lặp đi, lặp lại
Nhìn lien tục vào quạt trần nhà đang quay
Tự quay vòng không biết chóng mặt
Xếp đồ chơi thành đường dài, hay không quan tâm đến đồ chơi mà thích 1 cái máy
và bám chặt lấy nó
Thích bắt các hạt bụi bat trong ánh nắng, lắc lư, đong đưa, tắt đèn liên tục
Nhai đồ vật. , thích búng tay trước mặt, chui xuống dưới gần vậ nặng
o Vận động cơ thể
Khiếm khuyết về VĐ tinh
Không biết điều hợp các động tác
Đi nhón gót,
giữ được thăng bằng bất thường
vụng về, hay nhiễu nước miếng
o Xúc giác quá mẫn cảm
Rất khó chịu khi phải cắt tóc, buộc dây an toàn,
Không chịu tắm
o Xúc giác bất thường
Dễ ói mửa khi thấy mùi lại, không chịu được tiếng nhạc
o Tự gây thương thương tích
o q
2. HC tăng động kém tập trung