SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
HUYẾT HỌC 1
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
I) Đọc huyết đồ:
 Máu gồm
 Huyết tương = huyết thanh + yếu tố đông máu -> XN sinh hóa
 TB máu = HC + BC + TC -> huyết đồ (khi có thiếu máu -> đề nghị phết máu ngoại vi)
 Phân tích huyết đồ = CTM + phết máu ngoại vi
1. CTM: do máy đọc
 Ưu: khách quan
 Nhược: phụ thuộc người lập trình, có thể đếm sai khi:
 HC quá lớn -> đếm thành BC
 HC quá nhỏ -> đếm thành TC
 Cụm TC -> HC hay BC
 Phân tích:
Thông số Tuổi
Sơ sinh 3m 1t 5-6t 10-12t 15t
Hct % 50-55 38 40-41 42
Ngưỡng thiếu máu <34.5 2-6m: <28.5 6m-6t: <33 <34.5
Hb g/dL 16 11 12 13
Ngưỡng thiếu máu
**Kết luận thiếu
máu dựa vào Hb
<13.5 2-6m: <9.5
GĐ có thiếu máu sinh lý
nên ngưỡng thấp hơn
6m-6t: <11 >6t: <11.5
BC K/uL 18 12 10.5 10 9 7-8
 Bạch cầu: giảm khi <5000: suy tủy, cường lách, nhiễm trùng huyết nặng, thương hàn,
bệnh tự miễn.
 Tăng Eos khi > 4% hay > 400/mm3 (nhiễm KST, dị ứng, viêm MD mạn, xạ trị)
 Mono tăng khi >1000 (với trẻ <3m thì Mono có thể >1000)
 Tăng Neu: nhiễm trùng cấp, phản ứng viêm MD, phản ứng tủy do mất máu cấp,
dùng corticoid liều cao.
 Tăng Lym: nhiễm trùng mạn (lao), siêu vi, kèm biến dạng nghĩ bệnh BC.
% Mới sinh 5d 5m 5y 15y
NEU 0.65 0.45 0.3 0.45 0.65
LYM 0.3 0.45 0.65 0.45 0.3
HUYẾT HỌC 2
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
 Hồng cầu:
 MCV: 80-100fL, nếu <78: HC nhỏ
 MCH: 28-32 pg, nếu <28: HC nhược sắc
 Hct: bình thường =Hb*3 -> nếu không tương xứng có thể có rối loạn dịch
 Khi có thiếu máu phải xác định mức độ
 <5: rất nặng
 5-6: nặng
 6-9: trung bình
 >9: nhẹ
 Tiểu cầu: bình thường 150-400k/Ul, đời sống trung bình 7-10d, TC già được phá hủy ở hệ
võng nội mô
 Tăng khi>450
 Giảm khi <100
 100-150: có thể giảm thoáng qua do siêu vi -> theo dõi động học
2. Phết máu ngoại vi: nhằm tìm tb lạ
 BC:
 BC non
 TB không điển hình
 LA-Lymphocyte atypoe: liên quan bệnh lý nhiễm siêu vi
 CA-Cellular atypoe: liên quan bệnh lý ác tính
 HC:
 HC lưới, HC nhân -> tăng do tủy xương tăng sản bù trừ khi có thiếu máu ko phải do tủy
 HC bất hường -> nghĩ nguyên nhân tán huyết di truyền
 Mảnh vỡ HC: bệnh cảnh tán huyết
-
HUYẾT HỌC 3
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
II) HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT:
1. Xuất huyết? Tình trạng hồng cầu thoát khỏi thành mạch (tử ban) -> BN có xuất huyết dưới da/
đang chảy máu/ xuất huyết niêm (tiêu hóa, tiết niệu,..) phân biệt hồng ban (dãn mạch tại chỗ)
bằng phương pháp ấn kính (ấn mặt kính đồng hồ lên sang thương -> mất: hồng ban, không mất:
tử ban)
 Triệu chứng xuất huyết:
 Dạng:
 Chấm xuất huyết-Petechia: <3mm -> đặc trưng rối loạn cầm máu ban đầu
 Nốt (đốm) xuất huyết-Purpura: 3-10mm, hơi gờ lên mặt da, phù nề xung quanh,
không xuất huyết ở niêm mạc. Bản chất là viêm mạch máu.
 Mảng xuất huyết- Ecchymosis (vết bầm máu) >1cm, trong mô dưới da, khó sờ
(ko phân biệt được với da xung quanh). Có ở cả 2 loại rối loạn đông máu.
 Khối máu tụ- Hematoma: sờ rõ, có nhân -> đặc trưng rối loạn cầm máu huyết
tương.
 Vị trí: da, niêm, nội tạng
 Nếu xuất huyết ≥ 2 vị trí, ko đối xứng, ko liên quan trọng lực -> nghĩ bệnh lý
huyết học toàn thân hơn bệnh lý tại chỗ.
 Nếu xuất huyết 1 vị trí -> ko loại được bệnh lý tại chỗ
 Màu sắc: đỏ -> tím -> xanh -> vàng. Nếu các vết xuất huyết ko cùng màu -> ko cùng giai
đoạn:
 Trẻ vào lần đầu -> đã xuất huyết 1 thời gian
 Trẻ đang được điều trị -> xuất huyết vẫn tiến triển:
 Liều điều trị đủ chưa?
 Bệnh lý khác đi kèm (nhiễm siêu vi, vi trùng) khiến tình trạng xuất
huyết nặng hơn?
 Hoàn cảnh: tự nhiên, sau chấn thương hay thủ thuật
 Lần đầu/ tái phát?
 Thời gian
 Triệu chứng đi kèm:
- Sốt, nhức đầu, nôn ói
- Tiểu máu, tiêu ra máu, đau bụng
- Rong kinh.
- Chảy máu cam, nướu.
- Triệu chứng thiếu máu: chóng mặt, da xanh nhợt, bứt rứt…
- Gan hạch lách
- Dấu hiệu nhiễm trùng.
HUYẾT HỌC 4
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
 Tiền căn
 Bản thân:
 Sản khoa, sơ sinh ( đặc biệt khi trẻ < 3m) : tiền sử bị xuất huyết não, màng não
 Bệnh lý gan, mật tiêu hóa: vàng da. Viêm gan mạn, Hội chứng kém hấp thu
 Huyết học: các lần xuất huyết tương tự? nếu có từ mấy tuổi?
 Trong vòng 6 tháng trở lại, trẻ có: sốt, ho, sổ mũi, phát ban, chủng ngừa với thuốc
chủng có virus sống.
 Dùng thuốc: quinine, aspirin, sulfonamide
 Trẻ < 6 tháng: mẹ có TC xuất huyết, dùng thuốc
 Gia đình: anh, em, cậu, con trai dì bị tương tự…
 Khám lâm sàng
b. Dấu hiệu bệnh nền: sốt, thiếu máu, vàng da
c. Tìm ý các bất thường bẩm sinh: lưu ý tai, hệ xương
2. Cấp/mạn? cấp: lần đầu, <6m
3. Mức độ: (1) tiểu cầu (2) huyết tương
Xuất huyết Nhẹ Trung bình (có thể kèm XH
tiêu hóa nhẹ/tiểu máu ít)
Nặng -> đánh giá tri giác,
sinh hiệu, dấu hiệu thiếu máu
Da (1), (2) (1), (2) (1), (2)
Niêm (mũi,lợi, răng,..) (1), (2) (1), (2)
Khớp (2) (2)
Nội tạng (não, tiêu
hóa,tiết niệu..)
(1), (2)
 Nếu xuất huyết do huyết tương ở cơ:
 Cơ cánh tay + chèn ép khoang hoặc cơ thắt lưng chậu -> nặng
 Cơ cánh tay -> trung bình
 Lưu ý DH xuất huyết rất nặng theo dõi XH não, màng não như: nhức đầu, ói vọt, lờ đờ,
cổ gượng với trẻ lớn, bỏ bú, khóc thét, li bì, thóp phồng căng ở trẻ nhỏ
4. Nguyên nhân?
Rối loạn cầm máu ban đầu Rối loạn đông máu huyết tương
Vị trí Da, niêm, nặng: nội tạng Nội tạng, khớp, cơ
Dạng xuất huyết Chấm, mảng xuất huyết nhỏ Tụ máu, mảng xuất huyết lớn
Khởi phát Tự nhiên hay ngay sau va chạm Sau chấn thương, thủ thuật, xảy ra từ từ.
Cầm máu Cầm được bằng gòn gạc Không cầm được bằng gòn gạc. Cầm máu
bằng bồi hoàn yếu tố đông máu.
HUYẾT HỌC 5
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
 RL cầmmáu ban đầu:
 Thành mạch: phân bố đối xứng theo trọng lực (vùng tì đè, đi nhiều) do các NN làm
giảm sức bền thành mạch, ít khi xuất huyết niêm.
Thành
mạch
Bẩm sinh
Dãn mao mạch di truyền
Bệnh lý mô lk bẩm sinh: HC Ehler Danlos
Mắc phải
Nhiễm trùng
Vi khuẩn:
N.meningitis
Virus: Dengue
Miễn dịch
Thuốc
Aspirin
Ampicliline
↑ globulin lắng
đọng thành
mạch
SLE
HC Sjogren
K hạch
Bạch huyết mạn
Henoch
Schonlein
Dãn mao mạch
Thiếu vit C
Dùng corticoid
kéo dài
HC Cushing
XH ở người già
HUYẾT HỌC 6
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
 Tiểu cầu: nơi xuất hiện không cố định, không đối xứng
Tiểu cầu
Chất lượng
Bẩm sinh:
thường <7t
Kết dính : Bernard Soulier, vWillerbrand
Ngưng tập: Glanzmann
RL hạt TC
Mắc phải
Thuốc: NSAIDs, Aspirin, PNC liều cao
bệnh lý: suy thận,suy gan nặng,nhiễm trùng huyết
KST: Toxocara, Strongyloides, Cysticercosis
Số lượng
↑ phá hủy
Cơ học: van cơ học
Cường lách
MD
Tự miễn dịch (ITP)
Dị miễn dịch: truyền máu
Thuốc: Heparin, Quinine, muối vàng
↑ tiêu thụ
DIC
HC Kasabach Merritt: tiêu thụ TC cấp
TTP-hội chứng Moschcowitz: ban XH giảm TC huyết khối
Truyền máu khối lượng lớn
↑ bắt giữ lách to
 TC trung
ương
Mắc phải:suy tủy,BC cấp, suy tủy dòng TC
do ngộ độc rượu, thuốc NSAIDs,..
Suy tủy tiêu hao: do K di căn xâm lấn tủy, xơ hóa tủy,...
Di truyền: HC Fanconi, HC Wiskott-aldrich
HUYẾT HỌC 7
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
 Vai trò TC trong:
 Đông cầm máu ban đầu:Kết dính tb nội mạc + yếu tố Vw -> phóng
thích yếu tố co mạch: ADP, serotonin, thromboxan A2 -> kết tập TC
khác
 GĐ tiền đông máu: phóng thích yếu tố số 3 -> kích thích dây chuyền
đông máu
 Giảm chất lượng tiểu cầu:
 Số lượng TC bình thường, TS (thời gian máu chảy) >6ph, thời gian co
cục máu đông kéo dài
 Khảo sát độ tập trung tiểu cầu: XN chuyên biệt nếu nghĩ do  chất
lượng
 3 loại thuốc giảm chất lượng tiểu cầu tạm thời: thuốc ức chế men
Cyclo-Oxygenase (Aspirin, NSAIDs), ức chế men phosphodiesterase
và thuốc khác
 Nguyên nhân giảm số lượng theo độ tuổi:
 <6m: nhiễm trùng, NT bào thai, bẩm sinh- di truyền, miễn dịch, kháng
thể từ mẹ
 6-3t: miễn dịch, ác tính, suy tủy
 >3t: nhiễm trùng, bệnh lý tự miễn, ác tính, miễn dịch, suy tủy.
 Cận lâm sàng: , CTM (chẩn đoán xác định và phân biệt)  tiểu cầu: <100k (riêng
trẻ sơ sinh là <150k).
 Nhẹ: 30-100k
 Trung bình: 20-30k
 Nặng: <20k (LS quan trọng hơn )
 Rất nặng: <10k
 Bình thường: 150-400k (nếu trong khoảng 100-150k có thể giảm
thoáng qua do siêu vi -> theo dõi động học). Tiểu cầu có thời gian bán
hủy ngắn (7-10d), ko bám dính thành mạch nên khi có nhiễm trùng
tăng sớm hơn, thứ tự TC -> BC ->HC. Nếu nhiễm trùng nặng -> ức chế
tủy ->  TC
 Lưu ý nguyên nhân nhiễm trùng (SXH) khi trẻ có sốt kèm theo, chấn thương
III)XH giảm tiểu cầuMD (vô căn, tự miễn): mắc phải, lành tính
a. Dịch tễ: trẻ 2-10t, nhất là <5t. Trẻ <6m chú ý bệnh lý huyết học của mẹ
b. Cơ chế: ĐTB bắt giữ phức hợp (tự kháng thể IgG + tiểu cầu), tiêu hủy ở lách và hệ võng nội
mô. Trong một số XHGTC mạn không thấy KT mà thay vào đó là cơ chế gây độc của tb Lympho T.
Nguyên nhân chưa rõ
c. Chẩn đoán:
 Phải thỏa đủ 4 điểm:
HUYẾT HỌC 8
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
 Xuất hiện đột ngột trên trẻ hoàn toàn khỏe mạnh trước đó
 Gan, lách không to -> nếu to, theo dõi XHGTCMD thứ phát sau bệnh tự miễn
 Không vàng da
 Không thiếu máu
 Hoàn cảnh xuất hiện: (có thể có hoặc không) trong 6w sau nhiễm siêu vi, chủng ngừa
vaccine có virus sống (kháng thể tồn tại gắn lên TC) hay dùng Heparine, Aspirin,
Quinine, Sulfonamide, PNC.
 LS giống xuất huyết rối loạn yếu tố đông cầm máu ban đầu, hiếm khi XH nội tạng (não,
phổi <1%), có thể gây rong kinh ở nữ trẻ
d. Diễn tiến:
 80-90% ổn định trong 3-6m
 1-4% tái phát khi TC giảm sau 3m,
 1-4% thành XHGTC mạn khi TC giảm > 6m
 BC xuất huyết não: 0.5-1% trẻ vào viện, 42% xảy ra tuần đầu sau chẩn đoán.
e. Chẩn đoán phân biệt
 Sốt XH:
 Sốt cao liên tục 3-6 ngày
 Chấm XH, gan to đau
 TC < 100 000, Hct > 20% so với bình thường
 Nhiễm trùng huyết não mô cầu:
 Sốt 1-2 ngày, tử ban hoại tử trung tâm và lan nhanh
 Dấu hiệu sốc sớm (N1-2)
 BC tăng cao or BT, TC (+-) giảm nếu XH nặng
 Đông máu nội mạch lan tỏa:
 Chấm XH, vết bầm, sốt cao, vẻ mặt nhiễm trùng
 Gan lách to, TC < 100 000/mm3, đông máu toàn bộ kéo dài, D-dimer+
 HC tán huyết tăng ure huyết: chấm XH, thiếu máu tán huyết cấp, TC , tổn thương thận
 Liệt tiểu cầu: chấm XH, không sốt, tổng trạng ổn, TC bình thường, TS dài, độ tập trung
TC kéo dài.
f. CLS:
 Huyết đồ: TC giảm <100 000, kích thước TC to
 Phết máu: HC, BC bình thường
 Bằng chứng MD
 Test coombs TC
 Hiện diện KT kháng TC
 Dấu hiệu gián tiếp: điện di đạm :gamma globulin tăng, VS tăng
HUYẾT HỌC 9
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
 Tủy đồ: dòng mẫu TC hoạt động bình thường hoặc tăng, chỉ định khi
 Giảm TC kèm gan, lách, hạch to
 Sau 3 tuần điều trị steroid tấn công, LS không cải thiện và TC <20 000/mm3
 Tái phát sau giảm liều
 Kéo dài >3 tháng (thêm test HIV, test Coombs, ANA, LE cell, siêu âm bụng)
 SA xuyên thóp nếu có dấu hiệu TK bất thường: lơ mơ, ói
g. Điều trị:
 Điều trị triệu chứng: truyền máu tươi hay TC để chống biến chứng XH não khi XH nặng
 Điều trị đặc hiệu:
 Corticoid tăng thời gian tồn tại của TC (giảm sự tạo kháng thể, giảm bắt giữ TC),
tăng tính bền thành mạch. Tác dụng phụ: thường gặp khi dùng liên tục >1m: dấu
hiệu cushing, THA, tăng đường huyết, giữ nước, loãng xương, chậm lớn
  globulin ức chế cạnh tranh với receptor FC trên ĐTB -> làm ĐTB không bắt giữ
được phức hợp KN-KTđể phá hủy). Được xem là thuốc hiệu quả nhất trong điều
trị XHGTC nặng. Giá cao: 1 lọ 2.5g=4 triệu. Tác dụng phụ: sốc phản vệ, sốt, nhức
đầu, viêm màng não vô trùng
 Nâng đỡ thể trạng: hạn chế vận động, tránh tiêm bắp
 Điều trị cụ thể:
Nhẹ Trung bình Nặng Rất nặng
Lâm
sàng
XH da,
không XH
niêm
XH da, niêm XH niêm nhiều nơi, XH
nội tạng
XH niêm nhiều nơi kèm
chóng mặt, ói nhức đầu,
quấy , XH não
XN TC >30k 20-30k < 20k <10k
Điều
trị
 Nghỉ
nơi,
tránh va
chạm
 Không
dùng
aspirin
 Không
tiêm
bắp
 Prednisone:
2mg/kg/ngày-
2 tuần, giảm
liều dần**
 Nghỉ ngơi tại
chỗ, trách va
chạm, không
aspirin, ko
tiêm bắp
 Methylprednisone:10-
30mg/kg/ngày TTM
chia 2 lần, x3 ngày
liên tiếp, sau đó
chuyển sang
prednisone (u)
2mg/kg/ngày trong 2
tuần, giảm liều dần
Hoặc
 globulin: 0.8-
1g/kg/ngày 1-3 ngày
 Truyền TC đậm đặc
1đv TC/5-10kg
 Nghỉ ngơi tuyệt đối,
tránh va chạm,ko
dùng aspirin
Phối hợp cả 3
 Methylprednisone:
30mg/kg/ngày TTM
chia 2 lần, x3 ngày
liên tiếp .
 globulin:
0.8/kg/ngày 1-3 ngày
 Truyền TC đậm đặc
1đv TC/5-10kg
Theo dõi trí giác, M,
HA, NT, soi đáy mắt
Nghỉ ngơi tuyệt đối,
tránh va chạm,ko dùng
aspirin
HUYẾT HỌC 10
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
 XH nội tạng gây giảm Hgb < 2g/dl so vs chuẩn
 Truyền máu tươi: khi BN có XH da niêm nguy kịch, da xanh, Hct<25%: 10-15ml/kg
 Truyền tiểu cầu trước nhổ răng một vài giờ, duy trì đến khi cầm máu
h. Theo dõi- tái khám :
 Theo dõi 2 tuần/tháng đầu, mỗi tháng/3 tháng, sau đó mỗi 3 tháng/năm đầu và mỗi năm/5
năm
 TD đáp ứng điều trị, diễn tiến, tác dụng phụ
i. XHGTC mãn
 Điều trị giữ TC > 20 000/mm3, LS ko có chảy máu
 Không dùng corticoid kéo dài
 Cắt lách không được khuyến khích ở trẻ em
 Thuốc chỉ định theo thứ tự ưu tiên
 Globuline TM :0.4-0.8/kg/lần, mỗi 2-8w
 Prednisone 2-4mg/kg/ngày trong 4ng
 Dexamethasone 20mg/m2/ngày/u 4 ngày
 Trẻ dậy thì nếu không đáp ứng với các thuốc trên : antiRh (D), anpha
interferon,cyclosporine,azathioprine
HUYẾT HỌC 11
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
 Rối loạn đông máu huyết tương:
 Bẩm sinh:
 Hemophilia A: 80% thiếu VIII. Bệnh di truyền gen lặn trên NST X => hỏi tiền căn
anh em ruột và anh em bên ngoại
 Hemophilia B: 15% thiếu IX. Bệnh di truyền gen lặn trên NST X
 Hemophilia C: 5% thiếu XI. Bệnh di truyền lặn trên NST thường -> xuất hiện cả
nam và nữ
 Sàng lọc: aPTT (TCK) nội sinh, PT( TQ) ngoại sinh
 Chẩn đoán xác định dựa vào định lượng yếu tố VIII, IX hoặc TCK
gián biệt (nếu không có điều kiện)
 Mức độ
o Thể nặng: <1%
o Trung bình 1-5%
o Nhẹ 6-15%
 Bệnh Hageman thiếu yếu tố XII
 Bệnh Von Willebrand: di truyền gen trội, NST thường.
 Thường biểu hiện xuất huyết da niêm
 Chảy máu tự nhiên tại amidan, xuất huyết hậu phẫu, sau nhổ răng
 Nặng: XH nội tạng
 Thiếu Fibrinogen bẩm sinh: chảy máu trầm trọng do không có fibrinogen hay
fibrinogen < 0.1g/l
 Mắc phải
 Thiếu Vit K
 II, VII, IX, X
 Thường gặp trẻ 2w-6m: bệnh cảnh Xh não-màng não muộn
 Trẻ bị kém hấp thu
 SD kháng sinh kéo dài
 Suy CN gan
 Đông máu nội mạch lan tỏa
 Kháng đông lưu hành (TCK hỗn hợp)
 Xét nghiệm đông cầm máu
 Giai đoạn cầm máu ban đầu:
 Dấu dây thắt
 TS – thời gian máu chảy hay BT (bleeding time)
 Đếm TC
 Khảo sát chất lượng TC
 Định lượng βthromboglobuline
HUYẾT HỌC 12
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
 Định lượng yếu tố vWF
 Điện di các glycoprotein màng TC
 Giai đoạn đông máu huyết tương
 TC-thời gian máu đông
 TCK – thời gian đông máu nội sinh
 Yếu tố đông máu nội sinh: I, II, V, VIII, IX, X, XII
 Kéo dài khi yếu tố đông máu <30%
 NN kéo dài: thiếu hụt yếu tố đông máu nội sinh, có kháng đông lưu
hành, điều trị kháng đông heparin
 TQ-thời gian đông máu ngoại sinh hay PT-prothrombine time
 Khảo sát: I, II, V, VII, X
 Bình thường 11-13s
 Kéo dài khi yếu tố đông máu < 30%
 Bất thường khi dài hơn chứng 2s, tỉ lệ prothrombin < 60% (bình thường
80-100%)
 TCK gián biệt (hiện nay không dùng)
 TCK hỗn hợp
 Thời gian Thrombine: TT
 Kéo dài khi: giảm fibrinogen 1g/l, tăng fibrinogen > 6g/l, rối loạn trùng
hợp fibrin, kháng đông lưu hành chống fibrin
- Định lượng từng yếu tố đông máu
TS TQ TCK Nguyên nhân
Bình
thường
Tăng BT Giảm yếu tố VII
Tăng Tăng Thiếu yếu tố X,V
Thiếu vit K
Suy tb gan
antithrombine
BT tăng Hemophilia
Thiếu yếu tố fletcher,
fitzerald
HUYẾT HỌC 13
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
IV)Hemophilia:
1. Chẩn đoán:
a. Lâm sàng:
 XH dạng hematoma, thường gặp nơi dễ va chạm (cẳng chân), XH trong da và cơ: mảng
bầm có nhân cứng
 XH khớp: TC vàng để chẩn đoán
 Gối, khuỷu tay, cổ chân, háng, vai
 Khởi đầu là sự chảy máu giữa khớp. nếu không đù VIII sớm thì khớp sưng- đỏ-
đau-ứ huyết  viêm màng khớp  viêm khớp thoái hóa bán cấp và mãn
 5 giai đoạn diễn tiến của XH khớp
 Sưng mô mềm quanh khớp, không bị tổn thương xương
 Loãng xương sớm quanh khớp
 Khớp bị biến đổi, có nang dưới sụn, xương bánh chè bị cứng
 Hẹp các khe khớp, sụn bị phá hủy
 Khớp bị xơ hóa cứng, mất khoảng giữa khớp và epiphyses lan rộng
 XH kéo dài
b. Tiền căn:
 XH kéo dài, tái phát sau đụng chạm
 Gia đình họ ngoại có người bị XH
c. CLS
 TCK kéo dài (TCK bắt đầu giảm khi yếu tố giảm < 30%) TQ bình thường, TS bình
thường.
 Tiểu cầu bình thường
 VIII giảm (hemophilia A), IX giảm (hemophilia B),
2. Thể lâm sàng
% <1 1-5 6-25 25-60
Thể Nặng Trung bình Nhẹ ẩn
Bệnh cảnh XH Sớm, bất cứ lúc
nào
Biết đi, sau chấn
thương
Chấn thương, phẫu thuật không
HUYẾT HỌC 14
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
3. Điều trị
 Nguyên tắc:
 Điều trị sớm đề phòng biến chứng cho bệnh nhân dưới 15 tuổi
 Nhập viện ngay khi có chấn thương hay chuẩn bị phẫu thuật
 Nâng nồng độ ytđm > 30 % nếu XH nhẹ, 100% nếu XH nặng hay chuẩn bị phẫu thuật
 RICE
 REST: nghỉ ngơi , tránh va chạm chấn thương
 ICE: chườm đá giảm đau cầm máu
 COMPRESSION: băng ép
 ELEVATION: bồi hoàn ytđm
a. Hemophilia A
 Cách tính lượng VIII cần bù (bổ sung qua máu tươi, huyết tương tươi, kết tủa lạnh đông
lạnh, VIII đậm đặc, VIII tổ hợp)
 T1/2 của VIII: 8-12h
 Công thức lượng VIII bù = cân nặng x (VIII Cần đạt – VIII BN)x 0.5
 Truyền 1 UI/kg: tăng VIII lên 2%
 1 túi kết tủa lạnh chứa : 140UI
 Cách tính lượng VIII cần bù dựa vào vị trí, mức độ xuất huyết (WHO):
Mức độ
XH
Lượng VIII cần bù
đầu tiên
Điều trị kế tiếp Tổng thời gian
điều trị
XH nhẹ: mũi,
nướu, rang
14dv/kg Sau 12h nếu còn
XH, 7dv/kg
2-3ngày, nếu còn
XH
XH TB: cơ
khớp, tiêu hoá,
phẫu thuật
20dv/kg Sau 12h nếu còn
XH, 10dv/kg
2-3ngày, nếu còn
XH
XH nặng: XH
não
40dv/kg Sau 12h nếu còn
XH, 20dv/kg
2-3ngày, nếu còn
XH
Đề phòng XH
cho PT lớn
60dv/kg cho 8h trước
mổ
12h sau mổ 48h đầu giảm dần 3-
5 ngày tuỳ diễn tiến
HUYẾT HỌC 15
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
 Các thuốc hỗ trợ được WHO khuyến cáo dùng
 Thuốc chống tiêu sợi huyết trước và sau khi nhổ răng, chảy máu mũi miệng
 Tránh dùng aspirin, antihistamine vì ức chế ngưng tụ tiểu cầu
 Không dùng NSAID
 Có thể dùng kháng viêm corticosteroid 1-2mg/kg/ngày
 Desmopressine (DDAVP): tăng phóng thích VIII và vWF có tác dụng ở thể nhẹ và
TB.
 Phòng bệnh:
 Khuyên BN chủng ngừa VGB
 Tránh chạy nhảy, dùng aspirin
 Nhập viện ngay khi có chấn thương
 Với thể nặng: truyền VIII định kì, duy trì VIII > 1%, theo dõi mỗi 3-6 tháng
b. Hemophilia B:
 T1/2: 18-24h
 Truyền huyết tương tươi đông lạnh
 1 UI/kg  tăng IX lên 1% ( 1ml huyết tương # 1UI)
 Công thức lượng IX bù = cân nặng x (IX Cần đạt – IX BN)
 Trên lâm sàng truyền tối đa 15-20ml/kg/ ngày
4. Biến chứng sau điều trị
 Bất thường CN gan: tăng men gan, xơ gan, vên gan
 Tán huyết: bất đồng nhóm máu,sốt rét, HBV, HIV
 Kháng thể chống VIII :
 Phù phổi cấp do KT của BC
HUYẾT HỌC 16
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
V) HỘI CHỨNG THIẾU MÁU:
1. Định nghĩa:
Thông số Tuổi
Sơ sinh 3m 1t 5-6t 10-12t 15t
Hct % 50-55 38 40-41 42
Ngưỡng thiếu máu <34.5 2-6m: <28.5 6m-6t: <33 <34.5
Hb g/dL 16 11 12 13
Ngưỡng thiếu máu
**Kết luận thiếu
máu dựa vào Hb
<13.5 2-6m: <9.5
GĐ có thiếu máu sinh lý
nên ngưỡng thấp hơn
6m-6t: <11 >6t: <11.5
2. Tiếp cận HC thiếu máu
Chẩn đoán
Thiếumáu
Cấp/mạn?
mức độ(
nặng/nhẹ/
TB)
Rối loạn
sản xuất
thiếu
nguyên
liệu
suy
thận:
giảm
Erythro
poietin
TW:suy
tủy
giảm 2/3
dòng TB
máu
Tán
huyết
Nội
mạch
tiểu
màu xá
xị
thiếu
máu
cấp
Ngoại
mạch
vàng
da,vàng
mắt
tiểu
sậm
màu
gan to,
lách to
Xuất
huyết
tại chỗ
XHTH
tiểu
máu vi
thể
toàn
thân
chấm
XH,..
BL đông
máu
HUYẾT HỌC 17
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
3. Bệnh sử
a. Các triệu chứng của thiếu máu
 Chán ăn, kém hoạt động, kém tập trung, mệt mỏi, hồi hộp, đánh trống ngực
 Khó thở, chóng mặt, khó ngủ, tiểu nhiều lần, sốt nhẹ
b. Chẩn đoán cấp/mạn + mức độ : xác định vấn đề cần cấp cứu
 Thời điểm thiếu máu, mức độ tiến triển nhanh hay từ từ
 Cấp : thiếu máu tán huyết, mất máu cấp, sốt rét nặng
 Mạn : bệnh lý di truyền, thiếu nguyên liệu
c. Bệnh lý liên quan
 Sốt, màu nước tiểu, màu phân
 Vàng da,vàng mắt
 Xuất huyết
d. Dinh dưỡng : hỏi kĩ lượng thức ăn, thành phần dinh dưỡng…
4. Tiền sử
 Sản khoa, sơ sinh, dinh dưỡng ( trẻ <12th)
 Dùng thuốc trước và sau khi thiếu máu
 Tiền sử thiếu máu,bệnh mạn tính, dùng thuốc kéo dài
 Phát triển thể chất, tâm thần ( trẻ < 5t
 Gia đình
 Dịch tễ : sốt rét, giun,..
5. Khám lâm sàng
a. Xác định dấu hiệu thiếu máu
 Lòng bàn tay (trẻ < 5 tuổi)
 Kết mạc mắt
 Niêm mạc miệng, lưỡi
 Móng tay
b. XĐ dấu hiệu thiếu máu nặng: đánh giá tri giác, sinh hiệu
 Trẻ lớn thường hay mệt mỏi, nhức đầu, chóng mặt
 Trẻ nhỏ : quấy khóc, lừ đừ, biếng ăn
 Thở nhanh, nhịp tim nhanh, mạch nhanh ,nảy mạnh, TMCN, khó thở, phù ngoại biên
c. Dấu hiệu liên quan bệnh lý nền
 Vàng da, xuất huyết da, sạm da, sao mạch
 Gan lách hạch
 Loét khóe miệng, lưỡi mất gai, móng lõm, mất độ bóng ( thiếu Fe)
 Dị tật bảm sinh : đầu nhỏ, mắt nhỏ, khe mắt hẹp, bất thường chi
6. CLS
HUYẾT HỌC 18
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
 Hb,Hct  CĐ thiếu máu
 CTM + phết máu  phân loại thiếu máu
 MCV
 MCH
 MCHC
 RDW
 HC lưới: đánh giá mức độ phản ứng tủy :RI < 2: không có tăng sinh tủy, >2 có
tăng sinh tủy (tán huyết, xuất huyết, điều trị Fe)
 Tìm máu ẩn trong phân, soi phân tìm KST
 TPTNT,
 CN gan thận
7. Nguyên nhân thiếu máu
 HC lưới – bình thường 0.5-1.5% tương đương 50-100x10^9/L
 RI chỉ số HC lưới –đánh giá đáp ứng tủy tốt hơn HC lưới vì số ngày HC lưới trưởng
thành phụ thuộc HCt BN
𝑅𝐼 =
𝑅 × 𝐻𝑐𝑡 𝑏𝑛
𝐻𝑐𝑡 𝑏𝑡 × 𝑀
Hb.Hct
giảm
MCV
MCV giảm
Thiếumáu
thiếuFe
Thalassem
ia
ngộ độc
chì
Bệnh mạn
MCV bt
HC lưới
cap
Bil
tăng :
huyết tán
BT: xuất
huyết
thấp
BC, TC
giảm :BL
tủyxương
BT:suytủy
dòng HC
tăng:
nhiễm
trùng
MCV tăng
Thiếu
a.folic,
VitB12
suytủy,
tiền
leukemia
huyết tán
MD, bệnh
gan
HUYẾT HỌC 19
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
 M: thời gian HC lưới trưởng thành ra máu ngoại biên –trung bình khoảng 1.85
 R: HC lưới
>2-3% có tăng sinh tủy
Hct 45 35 25 15
M 1 1.5 2 2.5
VI)Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc:
Diễn tính bình thường của Thiếu máu thiếu Fe: Ferritin giảm  Fe giảm  thiếu máu 
HCNNS
(nếu không thiếu máu: vẫn có HCNNS  nghi ngờ thalassemia)
A. Thiếu máu thiếu sắt
I. Đại cương ( bổ sung slide)
- Nhu cầu Fe: người lớn 1mg/ngày , trẻ em ( 1.5-2mg/ngày) thay đổi tùy GĐ
II. Nguyên nhân
HC nhỏ
nhược Sắc
Ferritin
Giảm ( <
10ng/ml)
Thiếumáu
thiếuFe
bình thường
haytăng
TM thiếuFe
+ BL tăng
Ferritin (
Viêm..)
Khác
Thalassemia ngộ độc chì
viêm nhiễm
mạn
HUYẾT HỌC 20
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
Thiếu máu thiếu sắt
Giảm dự trữ
Mẹ thiếu Fe
sinh non, sinh đôi,sinh ba
Thiếu cung cấp
tuổi nhũ nhi:=ăn không
đủ
Rối loạn hấp thu
tiêu chảy mạn
HC kém hấp thu
Thiếu transferin
bẩm sinh :
hiếm
mắc
phải:HCTH
Rối loạn phân phối Viêm mạn:ĐTB tăng SD
mất Fe
XHTH rỉ rả
KST:giun móc
ổ loét XH,polyp, trĩ
HUYẾT HỌC 21
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
Theo độ tuổi
NN Tuổi Bệnh lý Tìm hiểu thêm
Tăng nhu cầu <6th Sinh non. Nhẹ
cân, tim bẩm sinh
tím, đa hồng cầu
Tiền sử sinh. LS
tim BS
Giảm cấp 6-12th Chế độăn ko phù
hợp
Chế độ ăn
Mất máu rỉ rả Trẻ lớn Viêm dạ dày ruột,
polyp, gium móc,
rong kinh
Nội soi tiêu hóa,
tìm giun móc/phân
III.Lâm sàng : GĐ toàn phát ( ferritin <10ng/ml)
Thường xảy ra ở trẻ <2 tuổi, XH từ từ, phụ thuộc mức độ thiếu Fe
1. Triệu chứng TK
- Quấy khóc, vật vã, chán ăn , ngủ ít
- Hay quên,chóng mặt, nhức đầu, ù tai
2. Triệu chứng vận động:
- Giảm trương lực cơ, chậm PT vận động
3. Triệu chứng thiếu máu
- Da xanh niêm nhợt
- Lòng bàn tay nhợt
- Tim nhanh, tiếng thổi tâm thu cơ năng
4. Triệu chứng thiếu sắt
- Tóc khô, dễ rụng, bạc màu
- Móng biến dạng-dẹp
- Miệng khô đỏ, lưỡi láng
2. Thiếu máu nặng, kéo dài  triệu chứng kém nuôi dưỡng:
- Tóc gãy rụng, bạc màu
- Móng dẹt, lõm, mất bóng
- Xương gãy đau nhức
IV.CLS
- CTM : hồng cầu nhỏ nhược sắc ( MCV < 80fl, MCH <27pg. MCHC <32%)
- Phết máu ngoại biên : HC nhỏ nhược sắt
- XN chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt
HUYẾT HỌC 22
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
Ferritin
HT
Fe
HT
Trans
ferrin
máu
Hệ số bảo hòa (
FeHT/transferrin)
Protoporphyrin
TD/HC
Hình
dạngHC
GĐ
báo
động
<20ng/ml
GĐ
tiềm
ẩn
<20ng/ml <60µ
g/dl
>390
µg/dl
<15% >100 µg/dl
GĐ
toàn
phát
<10ng/ml <40
µg/dl
>410
µg/dl
<10% >200 µg/dl HC nhỏ
nhược
sắc
- Slide: GĐ báo động: ferritin< 20ng/ml
 Gđ toàn phát <12ng/ml ( < 40 µg/dl), transferrin tăng, độ bão hòa
transferrin giảm
- Xn tìm nguyên nhân:
 KSt đường ruột : soi phân 3 lần liên tiếp
 Phản ứng viêm
 Nội soi tiêu hóa,…
I. Chẩn đoán phân biệt
Bệnh Fe hth Ferritin XN đặc hiệu
Thiếu sắt ↓ ↓ Ferritin
Atransferrin ┴ ┴ Transferrin=0
Viêm nhiễm ↓ ↑ VS, CRP ↑
Ngđộc Pb ↑ ↑ δAla niệu, Pb↑
Sideroblaste ↑ ↑ Sideroblaste +
HUYẾT HỌC 23
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
II. .Điều trị
1) Điều trị triệu chứng : thiếu máu nặng
- Hb <4g% : thiếu máu nặng : truyền HCL2-3ml/kg/ngày
2) Điều trị nguyên nhân ( nếu có )
3) Điều trị đặc hiệu
- Thuốc Fe: 4-6mg/kg/ngày chia 3 lần, uống cách xa bữa ăn
- Có thể dùng Fe dạng tiêm bắp sâu nếu không uống được : 0.1ml/kg/liều
- Điều trị 2-3 tháng phục hồi dự trữ fe
- Vit C: tăng hấp thụ Fe ở ruộtt
- Đáp ứng điều trị
 12-24h: phục hồi enzyme  ăn được, bớt kích thích
 36-48h: đáp ứng tủy, HC non tăng sinh
 48-72h: reticulocyte tăng, max N5-7
 4-30 ngàyL Hb tăng
 1-3 tháng:tái lập Fe dự trữ
4) Chế độ ăn
- Giàm đạm
- Bổ sung thực phẩm giàu Fe: thịt đỏ đậm, rau xanh đậm, gan huyết
- Tăng cường Tp giàu vitC, cam, quýt, khoai tây, cà chưa
- Hạn chế thức ăn ức chế hấp thu Fe: trà , sữa, phosphate, phytates
i. Phòng ngừa
- Duy trì bú mẹ ít nhất 6 tháng
- Dùng sữa có tăng cường Fe( 6-12mg/l) ít nhất đến 1 tuổi : nếu dùng sữaCT
- Dụng bột tăng cường fe từ 6-12th
- Bổ sung Fe cho trẻ nhẹ cân:
 1.5-2kg:2mg/kg/ngày
 1-1.5kg:3mg/kg/ngày
 <1kg: 4mg/kg/ngày
- Phụ nữ mang thai : 60mg Fe + 0.25mg a.folic )1v/ngày x3 tháng
B. Thalassemia
I. Đại cương
- Bất thường tổng hợp chuỗi globin
Thalassemia ↑ ↑ Điện di Hb
HUYẾT HỌC 24
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
 Bệnh Hb: HbS,HbE,HbC
 Thalassemia : gen lặn, NST thường
 α: NsT 16
 β NST 11
- Vn hay gặp βthal +HbE
-
Bổ sung bảng biến thiên
Cấu trúc Sơ sinh-<6th >6th
HbA1 α2β2 <28% 95-97%
HbA2 α22 1.5-2% 1.5.-2%
HbF α22 70% <2%
Các loại Hb bất thường : HbH β4, HbBart 4
II. Lâm sàng
1) β thalassemia và α thalassemia Thể ẩn hay nhẹ:
- không biểu hiệu LS
- Hoặc thiếu máu nhẹ, gan lách to nhẹ
2) β thalassemia Thể trung bình và nặng
- biểu hiện 3-6th
- thiếu máu mạn : da niêm nhạt
- Tán huyết mạn: vàng da, gan lách to, sạm da
- Biến dạng xương : bướu trán, định, mũi tẹt, hàm trên hô, xương dễ gãy
- Chậm PT thể chất
3) β thalassemia + HbE
- LS nhẹ hơn, phát bệnh muộn hơn : 3-7t
- Thiếu máu tán huyết nặng nhưng không có hình bàn chải/XQ sọ
- Cắt lách hiệu quả tốt hơn
4) α thalassemia thể HbH β4,
- LS giống thể Cooley
5) α thalassemia thể nặng HbBart 4
- Thiếu máu nặng. ngạt bào thai, phù nhau thai
- Sau sinh: thiếu máu nặng, suy tim, phù toàn thân, gan lách to và tử vong sau sinh
III. CLS
1. Thiếu máu tán huyết
- Huyết đồ: thiếu máu HC nhỏ nhược sắc
- Phết máu: HC bia, mảnh vỡ HC, HC nhân
HUYẾT HỌC 25
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
- HC lưới tăng
- Bil gián tiếp tăng, urobilin nước tiểu nhiều
- Fe và ferritin tăng
2. Điện di Hb
- HbA1 giảm, HbA2> 3%
- HbF 4-90%
- HbE,HbBart,HbH
3. XQ xương sọ
- Hình bàn chải ( nặng
IV. Điều trị
1. Điều trị thiếu máu
- Truyền HCL nâng Hb ≥ 10g/dl ( 1ml/kg HCL tăng Hct lên 1%,2 mk/kg máu TP hct lên 1%)
truyền trong 3-4h
2. Thải sắt
- Trẻ >3 tuổi và Ferririn >1000ng/ml
- Thuốc : desferoxamin 30-40mg/kg/8-12h ban đêm, TB, TDD, TTM
- Độc tính : điếc ( trẻ <3t, liều >50mg/kg), mù đêm, mù màu, đỏ nơi tiêm
3. Cắt lách
- Trẻ >5t
- Lách quá to dọa vỡ
- β thalassemia + HbE
- lách to + cường lách ( giảm 3 dòng(
- HCL >250ml/kg/năm
- Khoảng cách giữa 2 lần truyền <3w
- Biến chứng
 Nhiễm trùng: phế cầu, HI,Não mô cầu
 Phòng ngừa : tuổi > 5t, chủng ngừa trước cắt lách, uống PNC sau cắt lách đến 15t. KS,
phòng sốt rét
 Tăng BC, TC  dùng aspirin
4. GDSK : điện di Hb cho các thành viên, tư vấn trước lập GĐ, chẩn đoán trước sinh
5. Cập nhật điều trị ! (
 Thal thể lệ thuộc truyền máu và không lệ thuộc truyền máu
Thal thể lệ thuộc truyền máu Thal thể không lệ thuộc truyền máu
(NTDT)
- Hb < 7g/dl KT 2 lần/2w liên tiếp
- Hb > 7g/dl và chậm tăng cân, mặt
biến dạng, gãy xương,tăng tạo HC
- Hb< 5g/dl
- THLS: bệnh cấp tính, Hb giảm dột
ngột,xuất huyết (PT,nhiễm trùng)
- Khác:
 Hb giảm cùng lách to ra
HUYẾT HỌC 26
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
 Chậm tăng chiều cao
 Học kém
 Không thể SH thể dục
 Biến dạng xương
V. Các thuốc thải sắt được lưu hành
-Desferrioxamine ( Desferal) : tiêm dưới da 12h
- deferiprone ( Ferriprox, Kelfe) uống 3 lần/ngày
-Deferasirox (Exjade) uống 1 lần/ngày
VI. Chỉ định cắt lách
C. Tiếp cận trẻ huyết tán
I. Đại cương
1. Định nghĩa
- Huyết tán là tình trạng HC có đời sống ngắn đi do bị vỡ trong quá trình di chuyển.
- HC vỡ sớm  tủy xương tăng SX HC
- Thiếu máu chỉ xảy ra khi tủy không bù đủ lượng HC bị mất đi
2. Phân loại
- Huyết tán nội mạch:
 HC bị vỡ trong quá trình di chuyển trong hệ tuần hoàn
  thiếu máu cấp kèm tiểu Hemoglobin ( tiểu màu xá xị..)
- Huyết tán ngoại mạch
 HC bị hệ võng nội mô ở lách, gan, tủy xương bắt giữ
 Bn vàng da, tiểu vàng sậm, lách to, gan to, thiếu máu, sỏi mật
3. Nguyên nhân
HUYẾT HỌC 27
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
Huyết
tán
di truyền
Bất
thường
màng HC
HC hình
cầu
HC elip
Thiếu
enzym
chuyển
hóa
thiếu
G6PD
thiếu
pyruvate
kinase
bất
thường
TH
globin
Thalasse
mia
HbE,Hb
mắc phải
Miễn
dịch
dị kháng
thể
tự miễn
khôngM
D
cơ học
van tim
DIC,
TIP,HUS
hóa chất
sinhhọc
nhiễm
trùng
HUYẾT HỌC 28
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
II. Bệnh sử
- Phân loại cấp/mạn
- Mức độ : nhức đầu, chóng mặt, bứt rút ,khớ thở
- Bệnh lý liên quan : sốt, màu NT, màu phân, vàng da, xuất huyết
- Thuốc , truyền máu ?
III. Tiền căn
- Tiền căn sản khoa, sơ sinh vàng da, bệnh mạn tính
- Phát triểu tâm vận, tâm thần
- Dịch tễ sốt rét
IV. Lâm sàng
1. Dấu hiệu huyết tán
- Nội mạch :tiểu sậm màu, có thể vàng mắt, gan lách mấp mé ( nếu nhập viện trẽ > 24h
- Ngoại mạch : vàng da, vàng mắt, tiểu vàng sậm, gan lách to
2. Dấu hiệu thiếu máu: lòng bàn tay, kết mạc mắt, niêm mạc miệng, lưỡi , móng tay
V. CLS
1. Xác định huyến tán
- Bil tp tăng, chủ yếu Bil GTtăng ( > 3mg/dl ở ng lớn. > 1.4mg/dl ở trẻ nhỏ > 6 tháng)
- Nếu thiếu máu huyết tán có bù tốt, lượng bilirubin có thể không vượt ngưỡng, ko thấy vàng da
- Haptoglobin giảm, Methemalbumin (+)
- LDH tăng ( ko giá trị nhiều ở trẻ em
- NT: urobilin(+), hemoglobin niệu(+)
-
2. XN tăng hoạt động tủy xương
- Phết máu : HC đa sắc tăng (+++) HC kích thước thay đổi, ( nặng- có xuất hiện HC nhân)
- TC,BC tăng sinh ( nặng NEU tăng)
- HC lưới tăng cao ( 5-20%)
- MCV thay đổi : MCV < 78, MCH =28pg có thể huyết tán do bệnh lý Hb hay tiểu huyết sắc tố
kích phát về đêm
3. Bệnh nền
- Huyết đồ
- Phết máu
 HC hình cầu : bệnh HC di truyền, thiếu máu huyết tán tự miễn, bất đồng ABO mẹ-
con, -phỏng
 HC hình bia: bệnh Hb, bệnh gan, sau cắt lách
HUYẾT HỌC 29
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
 Mảnh vỡ: HC tán huyết ure máu, TTP ( thrombotic thrombocytopenic
purpura) DIC, PT van tim
- Sức bền HC : ks kháng lực HC khi tiếp xúc dd nhược trương : giảm : bệnh HC hình cầu, tăng:
thal
- Đời sống HC
- Coombs test
Phân biệt huyết tán nội mạch-ngoại mạch
Đặc điểm Huyết tán nội mạch Huyết tán ngoại mạch
Lâm sàng Tiểu nâu đen
Vàng da nhẹ
Thiếu máu cấp
Tiểu vàng sậm
Vàng da, vàng mắt rõ
Thiếu máu
Lách to, gan to
XN NT: Hb niệu +++
Bil GT tăng +. HC lưới tăng
Hb máu giảm nhanh
NT: urobilin +++
Bil Gt tăng . HC lưới tăng
Hb giảm
Bệnh nền PỨ truyền nhầm nhóm máu
Thiếu men G6PD
Huyết tán tự miễn
Thal thể trung gian, nặng
Huyết tán miễn dịch
HUYẾT HỌC 30
LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC
Y13D-19
1. Chẩn đoán NN tiểu Hemoglobin
VII)
Tiểu Hb cấp
Phản ứng truyềnnhầm
nhóm máu
Thuốc và hóa
chất
thường gây thiếu
máu huyết tán
Thuốc:
phenylhydrazine,sulfon,
Nitrobenzen, chì
rắn cắn, nhện
đốt
Đôi khi gây thiếumáu
huyết tán
Phối hợp thiếu
men G6PD
thuốc sốt
rétprimaquine,
Chlroquine
giảm sốt : aspirin,
phenacetin
sulfonamide,
nitrofuran,..
cơđịa nhay cảm
quinine,
PAS-para-
aminosalicylic
phốii hợpbệnh Hb
Zurich:
Nhiễm trùng
VK:
chlostridium
perfringens
KS: sốt rét
phỏng
cơhọc
tiểu Hb mạn
Tiểu huyết sắctố kịch phát do
lạnh
Tiểu HSTkịch
phát về đêm
do chạy bộ
do KT lạnh

More Related Content

What's hot

Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaHùng Lê
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óilong le xuan
 
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEINBAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEINSoM
 
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxTHIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxSoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021TBFTTH
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨCTIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨCSoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGSoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EMSoM
 
Bệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCTBệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCTYen Ha
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔISoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCSoM
 

What's hot (20)

Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửa
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
 
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEINBAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
 
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxTHIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨCTIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
Phù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do TimPhù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do Tim
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
 
Bệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCTBệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCT
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 

Similar to Huyết học - Nhi Y4

HUYẾT HỌC.docx
HUYẾT HỌC.docxHUYẾT HỌC.docx
HUYẾT HỌC.docxSoM
 
hội chứng thận hư
hội chứng thận hưhội chứng thận hư
hội chứng thận hưthanhminhtop
 
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMUSổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGMỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGEnglishMaster3
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
SHOCK
SHOCKSHOCK
SHOCKSoM
 
BỆNH KAWASAKI
BỆNH KAWASAKIBỆNH KAWASAKI
BỆNH KAWASAKISoM
 
TỔNG HỢP NHIỄM
TỔNG HỢP NHIỄMTỔNG HỢP NHIỄM
TỔNG HỢP NHIỄMSoM
 
CHOÁNG
CHOÁNGCHOÁNG
CHOÁNGSoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxSoM
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpUpdate Y học
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCPham Dzung
 
Hội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxHội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxNdH157
 
Xử Lý Sốc Chấn Thương
Xử Lý Sốc Chấn Thương Xử Lý Sốc Chấn Thương
Xử Lý Sốc Chấn Thương nataliej4
 

Similar to Huyết học - Nhi Y4 (20)

HUYẾT HỌC.docx
HUYẾT HỌC.docxHUYẾT HỌC.docx
HUYẾT HỌC.docx
 
hội chứng thận hư
hội chứng thận hưhội chứng thận hư
hội chứng thận hư
 
Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4
 
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMUSổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGMỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
SHOCK
SHOCKSHOCK
SHOCK
 
BỆNH KAWASAKI
BỆNH KAWASAKIBỆNH KAWASAKI
BỆNH KAWASAKI
 
TỔNG HỢP NHIỄM
TỔNG HỢP NHIỄMTỔNG HỢP NHIỄM
TỔNG HỢP NHIỄM
 
Choang 2011
Choang 2011Choang 2011
Choang 2011
 
CHOÁNG
CHOÁNGCHOÁNG
CHOÁNG
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
 
Hội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxHội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptx
 
Xử Lý Sốc Chấn Thương
Xử Lý Sốc Chấn Thương Xử Lý Sốc Chấn Thương
Xử Lý Sốc Chấn Thương
 
Tổ 1
Tổ 1Tổ 1
Tổ 1
 
đọC công thức máu
đọC công thức máuđọC công thức máu
đọC công thức máu
 

More from Update Y học

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Update Y học
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxUpdate Y học
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfUpdate Y học
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxUpdate Y học
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhUpdate Y học
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtUpdate Y học
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưUpdate Y học
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngUpdate Y học
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emUpdate Y học
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiUpdate Y học
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnUpdate Y học
 
Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4
Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4
Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4Update Y học
 

More from Update Y học (20)

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Hemophilia
HemophiliaHemophilia
Hemophilia
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu Sắt
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thống
 
Hen trẻ em
Hen trẻ emHen trẻ em
Hen trẻ em
 
Thalassemia
ThalassemiaThalassemia
Thalassemia
 
Henoch schonlein
Henoch schonleinHenoch schonlein
Henoch schonlein
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
 
Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4
 
Tiêu hóa - Nhi Y4
Tiêu hóa - Nhi Y4Tiêu hóa - Nhi Y4
Tiêu hóa - Nhi Y4
 
Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4
Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4
Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4
 

Recently uploaded

SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 

Huyết học - Nhi Y4

  • 1. HUYẾT HỌC 1 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19 I) Đọc huyết đồ:  Máu gồm  Huyết tương = huyết thanh + yếu tố đông máu -> XN sinh hóa  TB máu = HC + BC + TC -> huyết đồ (khi có thiếu máu -> đề nghị phết máu ngoại vi)  Phân tích huyết đồ = CTM + phết máu ngoại vi 1. CTM: do máy đọc  Ưu: khách quan  Nhược: phụ thuộc người lập trình, có thể đếm sai khi:  HC quá lớn -> đếm thành BC  HC quá nhỏ -> đếm thành TC  Cụm TC -> HC hay BC  Phân tích: Thông số Tuổi Sơ sinh 3m 1t 5-6t 10-12t 15t Hct % 50-55 38 40-41 42 Ngưỡng thiếu máu <34.5 2-6m: <28.5 6m-6t: <33 <34.5 Hb g/dL 16 11 12 13 Ngưỡng thiếu máu **Kết luận thiếu máu dựa vào Hb <13.5 2-6m: <9.5 GĐ có thiếu máu sinh lý nên ngưỡng thấp hơn 6m-6t: <11 >6t: <11.5 BC K/uL 18 12 10.5 10 9 7-8  Bạch cầu: giảm khi <5000: suy tủy, cường lách, nhiễm trùng huyết nặng, thương hàn, bệnh tự miễn.  Tăng Eos khi > 4% hay > 400/mm3 (nhiễm KST, dị ứng, viêm MD mạn, xạ trị)  Mono tăng khi >1000 (với trẻ <3m thì Mono có thể >1000)  Tăng Neu: nhiễm trùng cấp, phản ứng viêm MD, phản ứng tủy do mất máu cấp, dùng corticoid liều cao.  Tăng Lym: nhiễm trùng mạn (lao), siêu vi, kèm biến dạng nghĩ bệnh BC. % Mới sinh 5d 5m 5y 15y NEU 0.65 0.45 0.3 0.45 0.65 LYM 0.3 0.45 0.65 0.45 0.3
  • 2. HUYẾT HỌC 2 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19  Hồng cầu:  MCV: 80-100fL, nếu <78: HC nhỏ  MCH: 28-32 pg, nếu <28: HC nhược sắc  Hct: bình thường =Hb*3 -> nếu không tương xứng có thể có rối loạn dịch  Khi có thiếu máu phải xác định mức độ  <5: rất nặng  5-6: nặng  6-9: trung bình  >9: nhẹ  Tiểu cầu: bình thường 150-400k/Ul, đời sống trung bình 7-10d, TC già được phá hủy ở hệ võng nội mô  Tăng khi>450  Giảm khi <100  100-150: có thể giảm thoáng qua do siêu vi -> theo dõi động học 2. Phết máu ngoại vi: nhằm tìm tb lạ  BC:  BC non  TB không điển hình  LA-Lymphocyte atypoe: liên quan bệnh lý nhiễm siêu vi  CA-Cellular atypoe: liên quan bệnh lý ác tính  HC:  HC lưới, HC nhân -> tăng do tủy xương tăng sản bù trừ khi có thiếu máu ko phải do tủy  HC bất hường -> nghĩ nguyên nhân tán huyết di truyền  Mảnh vỡ HC: bệnh cảnh tán huyết -
  • 3. HUYẾT HỌC 3 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19 II) HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT: 1. Xuất huyết? Tình trạng hồng cầu thoát khỏi thành mạch (tử ban) -> BN có xuất huyết dưới da/ đang chảy máu/ xuất huyết niêm (tiêu hóa, tiết niệu,..) phân biệt hồng ban (dãn mạch tại chỗ) bằng phương pháp ấn kính (ấn mặt kính đồng hồ lên sang thương -> mất: hồng ban, không mất: tử ban)  Triệu chứng xuất huyết:  Dạng:  Chấm xuất huyết-Petechia: <3mm -> đặc trưng rối loạn cầm máu ban đầu  Nốt (đốm) xuất huyết-Purpura: 3-10mm, hơi gờ lên mặt da, phù nề xung quanh, không xuất huyết ở niêm mạc. Bản chất là viêm mạch máu.  Mảng xuất huyết- Ecchymosis (vết bầm máu) >1cm, trong mô dưới da, khó sờ (ko phân biệt được với da xung quanh). Có ở cả 2 loại rối loạn đông máu.  Khối máu tụ- Hematoma: sờ rõ, có nhân -> đặc trưng rối loạn cầm máu huyết tương.  Vị trí: da, niêm, nội tạng  Nếu xuất huyết ≥ 2 vị trí, ko đối xứng, ko liên quan trọng lực -> nghĩ bệnh lý huyết học toàn thân hơn bệnh lý tại chỗ.  Nếu xuất huyết 1 vị trí -> ko loại được bệnh lý tại chỗ  Màu sắc: đỏ -> tím -> xanh -> vàng. Nếu các vết xuất huyết ko cùng màu -> ko cùng giai đoạn:  Trẻ vào lần đầu -> đã xuất huyết 1 thời gian  Trẻ đang được điều trị -> xuất huyết vẫn tiến triển:  Liều điều trị đủ chưa?  Bệnh lý khác đi kèm (nhiễm siêu vi, vi trùng) khiến tình trạng xuất huyết nặng hơn?  Hoàn cảnh: tự nhiên, sau chấn thương hay thủ thuật  Lần đầu/ tái phát?  Thời gian  Triệu chứng đi kèm: - Sốt, nhức đầu, nôn ói - Tiểu máu, tiêu ra máu, đau bụng - Rong kinh. - Chảy máu cam, nướu. - Triệu chứng thiếu máu: chóng mặt, da xanh nhợt, bứt rứt… - Gan hạch lách - Dấu hiệu nhiễm trùng.
  • 4. HUYẾT HỌC 4 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19  Tiền căn  Bản thân:  Sản khoa, sơ sinh ( đặc biệt khi trẻ < 3m) : tiền sử bị xuất huyết não, màng não  Bệnh lý gan, mật tiêu hóa: vàng da. Viêm gan mạn, Hội chứng kém hấp thu  Huyết học: các lần xuất huyết tương tự? nếu có từ mấy tuổi?  Trong vòng 6 tháng trở lại, trẻ có: sốt, ho, sổ mũi, phát ban, chủng ngừa với thuốc chủng có virus sống.  Dùng thuốc: quinine, aspirin, sulfonamide  Trẻ < 6 tháng: mẹ có TC xuất huyết, dùng thuốc  Gia đình: anh, em, cậu, con trai dì bị tương tự…  Khám lâm sàng b. Dấu hiệu bệnh nền: sốt, thiếu máu, vàng da c. Tìm ý các bất thường bẩm sinh: lưu ý tai, hệ xương 2. Cấp/mạn? cấp: lần đầu, <6m 3. Mức độ: (1) tiểu cầu (2) huyết tương Xuất huyết Nhẹ Trung bình (có thể kèm XH tiêu hóa nhẹ/tiểu máu ít) Nặng -> đánh giá tri giác, sinh hiệu, dấu hiệu thiếu máu Da (1), (2) (1), (2) (1), (2) Niêm (mũi,lợi, răng,..) (1), (2) (1), (2) Khớp (2) (2) Nội tạng (não, tiêu hóa,tiết niệu..) (1), (2)  Nếu xuất huyết do huyết tương ở cơ:  Cơ cánh tay + chèn ép khoang hoặc cơ thắt lưng chậu -> nặng  Cơ cánh tay -> trung bình  Lưu ý DH xuất huyết rất nặng theo dõi XH não, màng não như: nhức đầu, ói vọt, lờ đờ, cổ gượng với trẻ lớn, bỏ bú, khóc thét, li bì, thóp phồng căng ở trẻ nhỏ 4. Nguyên nhân? Rối loạn cầm máu ban đầu Rối loạn đông máu huyết tương Vị trí Da, niêm, nặng: nội tạng Nội tạng, khớp, cơ Dạng xuất huyết Chấm, mảng xuất huyết nhỏ Tụ máu, mảng xuất huyết lớn Khởi phát Tự nhiên hay ngay sau va chạm Sau chấn thương, thủ thuật, xảy ra từ từ. Cầm máu Cầm được bằng gòn gạc Không cầm được bằng gòn gạc. Cầm máu bằng bồi hoàn yếu tố đông máu.
  • 5. HUYẾT HỌC 5 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19  RL cầmmáu ban đầu:  Thành mạch: phân bố đối xứng theo trọng lực (vùng tì đè, đi nhiều) do các NN làm giảm sức bền thành mạch, ít khi xuất huyết niêm. Thành mạch Bẩm sinh Dãn mao mạch di truyền Bệnh lý mô lk bẩm sinh: HC Ehler Danlos Mắc phải Nhiễm trùng Vi khuẩn: N.meningitis Virus: Dengue Miễn dịch Thuốc Aspirin Ampicliline ↑ globulin lắng đọng thành mạch SLE HC Sjogren K hạch Bạch huyết mạn Henoch Schonlein Dãn mao mạch Thiếu vit C Dùng corticoid kéo dài HC Cushing XH ở người già
  • 6. HUYẾT HỌC 6 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19  Tiểu cầu: nơi xuất hiện không cố định, không đối xứng Tiểu cầu Chất lượng Bẩm sinh: thường <7t Kết dính : Bernard Soulier, vWillerbrand Ngưng tập: Glanzmann RL hạt TC Mắc phải Thuốc: NSAIDs, Aspirin, PNC liều cao bệnh lý: suy thận,suy gan nặng,nhiễm trùng huyết KST: Toxocara, Strongyloides, Cysticercosis Số lượng ↑ phá hủy Cơ học: van cơ học Cường lách MD Tự miễn dịch (ITP) Dị miễn dịch: truyền máu Thuốc: Heparin, Quinine, muối vàng ↑ tiêu thụ DIC HC Kasabach Merritt: tiêu thụ TC cấp TTP-hội chứng Moschcowitz: ban XH giảm TC huyết khối Truyền máu khối lượng lớn ↑ bắt giữ lách to  TC trung ương Mắc phải:suy tủy,BC cấp, suy tủy dòng TC do ngộ độc rượu, thuốc NSAIDs,.. Suy tủy tiêu hao: do K di căn xâm lấn tủy, xơ hóa tủy,... Di truyền: HC Fanconi, HC Wiskott-aldrich
  • 7. HUYẾT HỌC 7 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19  Vai trò TC trong:  Đông cầm máu ban đầu:Kết dính tb nội mạc + yếu tố Vw -> phóng thích yếu tố co mạch: ADP, serotonin, thromboxan A2 -> kết tập TC khác  GĐ tiền đông máu: phóng thích yếu tố số 3 -> kích thích dây chuyền đông máu  Giảm chất lượng tiểu cầu:  Số lượng TC bình thường, TS (thời gian máu chảy) >6ph, thời gian co cục máu đông kéo dài  Khảo sát độ tập trung tiểu cầu: XN chuyên biệt nếu nghĩ do  chất lượng  3 loại thuốc giảm chất lượng tiểu cầu tạm thời: thuốc ức chế men Cyclo-Oxygenase (Aspirin, NSAIDs), ức chế men phosphodiesterase và thuốc khác  Nguyên nhân giảm số lượng theo độ tuổi:  <6m: nhiễm trùng, NT bào thai, bẩm sinh- di truyền, miễn dịch, kháng thể từ mẹ  6-3t: miễn dịch, ác tính, suy tủy  >3t: nhiễm trùng, bệnh lý tự miễn, ác tính, miễn dịch, suy tủy.  Cận lâm sàng: , CTM (chẩn đoán xác định và phân biệt)  tiểu cầu: <100k (riêng trẻ sơ sinh là <150k).  Nhẹ: 30-100k  Trung bình: 20-30k  Nặng: <20k (LS quan trọng hơn )  Rất nặng: <10k  Bình thường: 150-400k (nếu trong khoảng 100-150k có thể giảm thoáng qua do siêu vi -> theo dõi động học). Tiểu cầu có thời gian bán hủy ngắn (7-10d), ko bám dính thành mạch nên khi có nhiễm trùng tăng sớm hơn, thứ tự TC -> BC ->HC. Nếu nhiễm trùng nặng -> ức chế tủy ->  TC  Lưu ý nguyên nhân nhiễm trùng (SXH) khi trẻ có sốt kèm theo, chấn thương III)XH giảm tiểu cầuMD (vô căn, tự miễn): mắc phải, lành tính a. Dịch tễ: trẻ 2-10t, nhất là <5t. Trẻ <6m chú ý bệnh lý huyết học của mẹ b. Cơ chế: ĐTB bắt giữ phức hợp (tự kháng thể IgG + tiểu cầu), tiêu hủy ở lách và hệ võng nội mô. Trong một số XHGTC mạn không thấy KT mà thay vào đó là cơ chế gây độc của tb Lympho T. Nguyên nhân chưa rõ c. Chẩn đoán:  Phải thỏa đủ 4 điểm:
  • 8. HUYẾT HỌC 8 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19  Xuất hiện đột ngột trên trẻ hoàn toàn khỏe mạnh trước đó  Gan, lách không to -> nếu to, theo dõi XHGTCMD thứ phát sau bệnh tự miễn  Không vàng da  Không thiếu máu  Hoàn cảnh xuất hiện: (có thể có hoặc không) trong 6w sau nhiễm siêu vi, chủng ngừa vaccine có virus sống (kháng thể tồn tại gắn lên TC) hay dùng Heparine, Aspirin, Quinine, Sulfonamide, PNC.  LS giống xuất huyết rối loạn yếu tố đông cầm máu ban đầu, hiếm khi XH nội tạng (não, phổi <1%), có thể gây rong kinh ở nữ trẻ d. Diễn tiến:  80-90% ổn định trong 3-6m  1-4% tái phát khi TC giảm sau 3m,  1-4% thành XHGTC mạn khi TC giảm > 6m  BC xuất huyết não: 0.5-1% trẻ vào viện, 42% xảy ra tuần đầu sau chẩn đoán. e. Chẩn đoán phân biệt  Sốt XH:  Sốt cao liên tục 3-6 ngày  Chấm XH, gan to đau  TC < 100 000, Hct > 20% so với bình thường  Nhiễm trùng huyết não mô cầu:  Sốt 1-2 ngày, tử ban hoại tử trung tâm và lan nhanh  Dấu hiệu sốc sớm (N1-2)  BC tăng cao or BT, TC (+-) giảm nếu XH nặng  Đông máu nội mạch lan tỏa:  Chấm XH, vết bầm, sốt cao, vẻ mặt nhiễm trùng  Gan lách to, TC < 100 000/mm3, đông máu toàn bộ kéo dài, D-dimer+  HC tán huyết tăng ure huyết: chấm XH, thiếu máu tán huyết cấp, TC , tổn thương thận  Liệt tiểu cầu: chấm XH, không sốt, tổng trạng ổn, TC bình thường, TS dài, độ tập trung TC kéo dài. f. CLS:  Huyết đồ: TC giảm <100 000, kích thước TC to  Phết máu: HC, BC bình thường  Bằng chứng MD  Test coombs TC  Hiện diện KT kháng TC  Dấu hiệu gián tiếp: điện di đạm :gamma globulin tăng, VS tăng
  • 9. HUYẾT HỌC 9 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19  Tủy đồ: dòng mẫu TC hoạt động bình thường hoặc tăng, chỉ định khi  Giảm TC kèm gan, lách, hạch to  Sau 3 tuần điều trị steroid tấn công, LS không cải thiện và TC <20 000/mm3  Tái phát sau giảm liều  Kéo dài >3 tháng (thêm test HIV, test Coombs, ANA, LE cell, siêu âm bụng)  SA xuyên thóp nếu có dấu hiệu TK bất thường: lơ mơ, ói g. Điều trị:  Điều trị triệu chứng: truyền máu tươi hay TC để chống biến chứng XH não khi XH nặng  Điều trị đặc hiệu:  Corticoid tăng thời gian tồn tại của TC (giảm sự tạo kháng thể, giảm bắt giữ TC), tăng tính bền thành mạch. Tác dụng phụ: thường gặp khi dùng liên tục >1m: dấu hiệu cushing, THA, tăng đường huyết, giữ nước, loãng xương, chậm lớn   globulin ức chế cạnh tranh với receptor FC trên ĐTB -> làm ĐTB không bắt giữ được phức hợp KN-KTđể phá hủy). Được xem là thuốc hiệu quả nhất trong điều trị XHGTC nặng. Giá cao: 1 lọ 2.5g=4 triệu. Tác dụng phụ: sốc phản vệ, sốt, nhức đầu, viêm màng não vô trùng  Nâng đỡ thể trạng: hạn chế vận động, tránh tiêm bắp  Điều trị cụ thể: Nhẹ Trung bình Nặng Rất nặng Lâm sàng XH da, không XH niêm XH da, niêm XH niêm nhiều nơi, XH nội tạng XH niêm nhiều nơi kèm chóng mặt, ói nhức đầu, quấy , XH não XN TC >30k 20-30k < 20k <10k Điều trị  Nghỉ nơi, tránh va chạm  Không dùng aspirin  Không tiêm bắp  Prednisone: 2mg/kg/ngày- 2 tuần, giảm liều dần**  Nghỉ ngơi tại chỗ, trách va chạm, không aspirin, ko tiêm bắp  Methylprednisone:10- 30mg/kg/ngày TTM chia 2 lần, x3 ngày liên tiếp, sau đó chuyển sang prednisone (u) 2mg/kg/ngày trong 2 tuần, giảm liều dần Hoặc  globulin: 0.8- 1g/kg/ngày 1-3 ngày  Truyền TC đậm đặc 1đv TC/5-10kg  Nghỉ ngơi tuyệt đối, tránh va chạm,ko dùng aspirin Phối hợp cả 3  Methylprednisone: 30mg/kg/ngày TTM chia 2 lần, x3 ngày liên tiếp .  globulin: 0.8/kg/ngày 1-3 ngày  Truyền TC đậm đặc 1đv TC/5-10kg Theo dõi trí giác, M, HA, NT, soi đáy mắt Nghỉ ngơi tuyệt đối, tránh va chạm,ko dùng aspirin
  • 10. HUYẾT HỌC 10 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19  XH nội tạng gây giảm Hgb < 2g/dl so vs chuẩn  Truyền máu tươi: khi BN có XH da niêm nguy kịch, da xanh, Hct<25%: 10-15ml/kg  Truyền tiểu cầu trước nhổ răng một vài giờ, duy trì đến khi cầm máu h. Theo dõi- tái khám :  Theo dõi 2 tuần/tháng đầu, mỗi tháng/3 tháng, sau đó mỗi 3 tháng/năm đầu và mỗi năm/5 năm  TD đáp ứng điều trị, diễn tiến, tác dụng phụ i. XHGTC mãn  Điều trị giữ TC > 20 000/mm3, LS ko có chảy máu  Không dùng corticoid kéo dài  Cắt lách không được khuyến khích ở trẻ em  Thuốc chỉ định theo thứ tự ưu tiên  Globuline TM :0.4-0.8/kg/lần, mỗi 2-8w  Prednisone 2-4mg/kg/ngày trong 4ng  Dexamethasone 20mg/m2/ngày/u 4 ngày  Trẻ dậy thì nếu không đáp ứng với các thuốc trên : antiRh (D), anpha interferon,cyclosporine,azathioprine
  • 11. HUYẾT HỌC 11 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19  Rối loạn đông máu huyết tương:  Bẩm sinh:  Hemophilia A: 80% thiếu VIII. Bệnh di truyền gen lặn trên NST X => hỏi tiền căn anh em ruột và anh em bên ngoại  Hemophilia B: 15% thiếu IX. Bệnh di truyền gen lặn trên NST X  Hemophilia C: 5% thiếu XI. Bệnh di truyền lặn trên NST thường -> xuất hiện cả nam và nữ  Sàng lọc: aPTT (TCK) nội sinh, PT( TQ) ngoại sinh  Chẩn đoán xác định dựa vào định lượng yếu tố VIII, IX hoặc TCK gián biệt (nếu không có điều kiện)  Mức độ o Thể nặng: <1% o Trung bình 1-5% o Nhẹ 6-15%  Bệnh Hageman thiếu yếu tố XII  Bệnh Von Willebrand: di truyền gen trội, NST thường.  Thường biểu hiện xuất huyết da niêm  Chảy máu tự nhiên tại amidan, xuất huyết hậu phẫu, sau nhổ răng  Nặng: XH nội tạng  Thiếu Fibrinogen bẩm sinh: chảy máu trầm trọng do không có fibrinogen hay fibrinogen < 0.1g/l  Mắc phải  Thiếu Vit K  II, VII, IX, X  Thường gặp trẻ 2w-6m: bệnh cảnh Xh não-màng não muộn  Trẻ bị kém hấp thu  SD kháng sinh kéo dài  Suy CN gan  Đông máu nội mạch lan tỏa  Kháng đông lưu hành (TCK hỗn hợp)  Xét nghiệm đông cầm máu  Giai đoạn cầm máu ban đầu:  Dấu dây thắt  TS – thời gian máu chảy hay BT (bleeding time)  Đếm TC  Khảo sát chất lượng TC  Định lượng βthromboglobuline
  • 12. HUYẾT HỌC 12 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19  Định lượng yếu tố vWF  Điện di các glycoprotein màng TC  Giai đoạn đông máu huyết tương  TC-thời gian máu đông  TCK – thời gian đông máu nội sinh  Yếu tố đông máu nội sinh: I, II, V, VIII, IX, X, XII  Kéo dài khi yếu tố đông máu <30%  NN kéo dài: thiếu hụt yếu tố đông máu nội sinh, có kháng đông lưu hành, điều trị kháng đông heparin  TQ-thời gian đông máu ngoại sinh hay PT-prothrombine time  Khảo sát: I, II, V, VII, X  Bình thường 11-13s  Kéo dài khi yếu tố đông máu < 30%  Bất thường khi dài hơn chứng 2s, tỉ lệ prothrombin < 60% (bình thường 80-100%)  TCK gián biệt (hiện nay không dùng)  TCK hỗn hợp  Thời gian Thrombine: TT  Kéo dài khi: giảm fibrinogen 1g/l, tăng fibrinogen > 6g/l, rối loạn trùng hợp fibrin, kháng đông lưu hành chống fibrin - Định lượng từng yếu tố đông máu TS TQ TCK Nguyên nhân Bình thường Tăng BT Giảm yếu tố VII Tăng Tăng Thiếu yếu tố X,V Thiếu vit K Suy tb gan antithrombine BT tăng Hemophilia Thiếu yếu tố fletcher, fitzerald
  • 13. HUYẾT HỌC 13 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19 IV)Hemophilia: 1. Chẩn đoán: a. Lâm sàng:  XH dạng hematoma, thường gặp nơi dễ va chạm (cẳng chân), XH trong da và cơ: mảng bầm có nhân cứng  XH khớp: TC vàng để chẩn đoán  Gối, khuỷu tay, cổ chân, háng, vai  Khởi đầu là sự chảy máu giữa khớp. nếu không đù VIII sớm thì khớp sưng- đỏ- đau-ứ huyết  viêm màng khớp  viêm khớp thoái hóa bán cấp và mãn  5 giai đoạn diễn tiến của XH khớp  Sưng mô mềm quanh khớp, không bị tổn thương xương  Loãng xương sớm quanh khớp  Khớp bị biến đổi, có nang dưới sụn, xương bánh chè bị cứng  Hẹp các khe khớp, sụn bị phá hủy  Khớp bị xơ hóa cứng, mất khoảng giữa khớp và epiphyses lan rộng  XH kéo dài b. Tiền căn:  XH kéo dài, tái phát sau đụng chạm  Gia đình họ ngoại có người bị XH c. CLS  TCK kéo dài (TCK bắt đầu giảm khi yếu tố giảm < 30%) TQ bình thường, TS bình thường.  Tiểu cầu bình thường  VIII giảm (hemophilia A), IX giảm (hemophilia B), 2. Thể lâm sàng % <1 1-5 6-25 25-60 Thể Nặng Trung bình Nhẹ ẩn Bệnh cảnh XH Sớm, bất cứ lúc nào Biết đi, sau chấn thương Chấn thương, phẫu thuật không
  • 14. HUYẾT HỌC 14 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19 3. Điều trị  Nguyên tắc:  Điều trị sớm đề phòng biến chứng cho bệnh nhân dưới 15 tuổi  Nhập viện ngay khi có chấn thương hay chuẩn bị phẫu thuật  Nâng nồng độ ytđm > 30 % nếu XH nhẹ, 100% nếu XH nặng hay chuẩn bị phẫu thuật  RICE  REST: nghỉ ngơi , tránh va chạm chấn thương  ICE: chườm đá giảm đau cầm máu  COMPRESSION: băng ép  ELEVATION: bồi hoàn ytđm a. Hemophilia A  Cách tính lượng VIII cần bù (bổ sung qua máu tươi, huyết tương tươi, kết tủa lạnh đông lạnh, VIII đậm đặc, VIII tổ hợp)  T1/2 của VIII: 8-12h  Công thức lượng VIII bù = cân nặng x (VIII Cần đạt – VIII BN)x 0.5  Truyền 1 UI/kg: tăng VIII lên 2%  1 túi kết tủa lạnh chứa : 140UI  Cách tính lượng VIII cần bù dựa vào vị trí, mức độ xuất huyết (WHO): Mức độ XH Lượng VIII cần bù đầu tiên Điều trị kế tiếp Tổng thời gian điều trị XH nhẹ: mũi, nướu, rang 14dv/kg Sau 12h nếu còn XH, 7dv/kg 2-3ngày, nếu còn XH XH TB: cơ khớp, tiêu hoá, phẫu thuật 20dv/kg Sau 12h nếu còn XH, 10dv/kg 2-3ngày, nếu còn XH XH nặng: XH não 40dv/kg Sau 12h nếu còn XH, 20dv/kg 2-3ngày, nếu còn XH Đề phòng XH cho PT lớn 60dv/kg cho 8h trước mổ 12h sau mổ 48h đầu giảm dần 3- 5 ngày tuỳ diễn tiến
  • 15. HUYẾT HỌC 15 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19  Các thuốc hỗ trợ được WHO khuyến cáo dùng  Thuốc chống tiêu sợi huyết trước và sau khi nhổ răng, chảy máu mũi miệng  Tránh dùng aspirin, antihistamine vì ức chế ngưng tụ tiểu cầu  Không dùng NSAID  Có thể dùng kháng viêm corticosteroid 1-2mg/kg/ngày  Desmopressine (DDAVP): tăng phóng thích VIII và vWF có tác dụng ở thể nhẹ và TB.  Phòng bệnh:  Khuyên BN chủng ngừa VGB  Tránh chạy nhảy, dùng aspirin  Nhập viện ngay khi có chấn thương  Với thể nặng: truyền VIII định kì, duy trì VIII > 1%, theo dõi mỗi 3-6 tháng b. Hemophilia B:  T1/2: 18-24h  Truyền huyết tương tươi đông lạnh  1 UI/kg  tăng IX lên 1% ( 1ml huyết tương # 1UI)  Công thức lượng IX bù = cân nặng x (IX Cần đạt – IX BN)  Trên lâm sàng truyền tối đa 15-20ml/kg/ ngày 4. Biến chứng sau điều trị  Bất thường CN gan: tăng men gan, xơ gan, vên gan  Tán huyết: bất đồng nhóm máu,sốt rét, HBV, HIV  Kháng thể chống VIII :  Phù phổi cấp do KT của BC
  • 16. HUYẾT HỌC 16 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19 V) HỘI CHỨNG THIẾU MÁU: 1. Định nghĩa: Thông số Tuổi Sơ sinh 3m 1t 5-6t 10-12t 15t Hct % 50-55 38 40-41 42 Ngưỡng thiếu máu <34.5 2-6m: <28.5 6m-6t: <33 <34.5 Hb g/dL 16 11 12 13 Ngưỡng thiếu máu **Kết luận thiếu máu dựa vào Hb <13.5 2-6m: <9.5 GĐ có thiếu máu sinh lý nên ngưỡng thấp hơn 6m-6t: <11 >6t: <11.5 2. Tiếp cận HC thiếu máu Chẩn đoán Thiếumáu Cấp/mạn? mức độ( nặng/nhẹ/ TB) Rối loạn sản xuất thiếu nguyên liệu suy thận: giảm Erythro poietin TW:suy tủy giảm 2/3 dòng TB máu Tán huyết Nội mạch tiểu màu xá xị thiếu máu cấp Ngoại mạch vàng da,vàng mắt tiểu sậm màu gan to, lách to Xuất huyết tại chỗ XHTH tiểu máu vi thể toàn thân chấm XH,.. BL đông máu
  • 17. HUYẾT HỌC 17 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19 3. Bệnh sử a. Các triệu chứng của thiếu máu  Chán ăn, kém hoạt động, kém tập trung, mệt mỏi, hồi hộp, đánh trống ngực  Khó thở, chóng mặt, khó ngủ, tiểu nhiều lần, sốt nhẹ b. Chẩn đoán cấp/mạn + mức độ : xác định vấn đề cần cấp cứu  Thời điểm thiếu máu, mức độ tiến triển nhanh hay từ từ  Cấp : thiếu máu tán huyết, mất máu cấp, sốt rét nặng  Mạn : bệnh lý di truyền, thiếu nguyên liệu c. Bệnh lý liên quan  Sốt, màu nước tiểu, màu phân  Vàng da,vàng mắt  Xuất huyết d. Dinh dưỡng : hỏi kĩ lượng thức ăn, thành phần dinh dưỡng… 4. Tiền sử  Sản khoa, sơ sinh, dinh dưỡng ( trẻ <12th)  Dùng thuốc trước và sau khi thiếu máu  Tiền sử thiếu máu,bệnh mạn tính, dùng thuốc kéo dài  Phát triển thể chất, tâm thần ( trẻ < 5t  Gia đình  Dịch tễ : sốt rét, giun,.. 5. Khám lâm sàng a. Xác định dấu hiệu thiếu máu  Lòng bàn tay (trẻ < 5 tuổi)  Kết mạc mắt  Niêm mạc miệng, lưỡi  Móng tay b. XĐ dấu hiệu thiếu máu nặng: đánh giá tri giác, sinh hiệu  Trẻ lớn thường hay mệt mỏi, nhức đầu, chóng mặt  Trẻ nhỏ : quấy khóc, lừ đừ, biếng ăn  Thở nhanh, nhịp tim nhanh, mạch nhanh ,nảy mạnh, TMCN, khó thở, phù ngoại biên c. Dấu hiệu liên quan bệnh lý nền  Vàng da, xuất huyết da, sạm da, sao mạch  Gan lách hạch  Loét khóe miệng, lưỡi mất gai, móng lõm, mất độ bóng ( thiếu Fe)  Dị tật bảm sinh : đầu nhỏ, mắt nhỏ, khe mắt hẹp, bất thường chi 6. CLS
  • 18. HUYẾT HỌC 18 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19  Hb,Hct  CĐ thiếu máu  CTM + phết máu  phân loại thiếu máu  MCV  MCH  MCHC  RDW  HC lưới: đánh giá mức độ phản ứng tủy :RI < 2: không có tăng sinh tủy, >2 có tăng sinh tủy (tán huyết, xuất huyết, điều trị Fe)  Tìm máu ẩn trong phân, soi phân tìm KST  TPTNT,  CN gan thận 7. Nguyên nhân thiếu máu  HC lưới – bình thường 0.5-1.5% tương đương 50-100x10^9/L  RI chỉ số HC lưới –đánh giá đáp ứng tủy tốt hơn HC lưới vì số ngày HC lưới trưởng thành phụ thuộc HCt BN 𝑅𝐼 = 𝑅 × 𝐻𝑐𝑡 𝑏𝑛 𝐻𝑐𝑡 𝑏𝑡 × 𝑀 Hb.Hct giảm MCV MCV giảm Thiếumáu thiếuFe Thalassem ia ngộ độc chì Bệnh mạn MCV bt HC lưới cap Bil tăng : huyết tán BT: xuất huyết thấp BC, TC giảm :BL tủyxương BT:suytủy dòng HC tăng: nhiễm trùng MCV tăng Thiếu a.folic, VitB12 suytủy, tiền leukemia huyết tán MD, bệnh gan
  • 19. HUYẾT HỌC 19 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19  M: thời gian HC lưới trưởng thành ra máu ngoại biên –trung bình khoảng 1.85  R: HC lưới >2-3% có tăng sinh tủy Hct 45 35 25 15 M 1 1.5 2 2.5 VI)Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc: Diễn tính bình thường của Thiếu máu thiếu Fe: Ferritin giảm  Fe giảm  thiếu máu  HCNNS (nếu không thiếu máu: vẫn có HCNNS  nghi ngờ thalassemia) A. Thiếu máu thiếu sắt I. Đại cương ( bổ sung slide) - Nhu cầu Fe: người lớn 1mg/ngày , trẻ em ( 1.5-2mg/ngày) thay đổi tùy GĐ II. Nguyên nhân HC nhỏ nhược Sắc Ferritin Giảm ( < 10ng/ml) Thiếumáu thiếuFe bình thường haytăng TM thiếuFe + BL tăng Ferritin ( Viêm..) Khác Thalassemia ngộ độc chì viêm nhiễm mạn
  • 20. HUYẾT HỌC 20 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19 Thiếu máu thiếu sắt Giảm dự trữ Mẹ thiếu Fe sinh non, sinh đôi,sinh ba Thiếu cung cấp tuổi nhũ nhi:=ăn không đủ Rối loạn hấp thu tiêu chảy mạn HC kém hấp thu Thiếu transferin bẩm sinh : hiếm mắc phải:HCTH Rối loạn phân phối Viêm mạn:ĐTB tăng SD mất Fe XHTH rỉ rả KST:giun móc ổ loét XH,polyp, trĩ
  • 21. HUYẾT HỌC 21 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19 Theo độ tuổi NN Tuổi Bệnh lý Tìm hiểu thêm Tăng nhu cầu <6th Sinh non. Nhẹ cân, tim bẩm sinh tím, đa hồng cầu Tiền sử sinh. LS tim BS Giảm cấp 6-12th Chế độăn ko phù hợp Chế độ ăn Mất máu rỉ rả Trẻ lớn Viêm dạ dày ruột, polyp, gium móc, rong kinh Nội soi tiêu hóa, tìm giun móc/phân III.Lâm sàng : GĐ toàn phát ( ferritin <10ng/ml) Thường xảy ra ở trẻ <2 tuổi, XH từ từ, phụ thuộc mức độ thiếu Fe 1. Triệu chứng TK - Quấy khóc, vật vã, chán ăn , ngủ ít - Hay quên,chóng mặt, nhức đầu, ù tai 2. Triệu chứng vận động: - Giảm trương lực cơ, chậm PT vận động 3. Triệu chứng thiếu máu - Da xanh niêm nhợt - Lòng bàn tay nhợt - Tim nhanh, tiếng thổi tâm thu cơ năng 4. Triệu chứng thiếu sắt - Tóc khô, dễ rụng, bạc màu - Móng biến dạng-dẹp - Miệng khô đỏ, lưỡi láng 2. Thiếu máu nặng, kéo dài  triệu chứng kém nuôi dưỡng: - Tóc gãy rụng, bạc màu - Móng dẹt, lõm, mất bóng - Xương gãy đau nhức IV.CLS - CTM : hồng cầu nhỏ nhược sắc ( MCV < 80fl, MCH <27pg. MCHC <32%) - Phết máu ngoại biên : HC nhỏ nhược sắt - XN chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt
  • 22. HUYẾT HỌC 22 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19 Ferritin HT Fe HT Trans ferrin máu Hệ số bảo hòa ( FeHT/transferrin) Protoporphyrin TD/HC Hình dạngHC GĐ báo động <20ng/ml GĐ tiềm ẩn <20ng/ml <60µ g/dl >390 µg/dl <15% >100 µg/dl GĐ toàn phát <10ng/ml <40 µg/dl >410 µg/dl <10% >200 µg/dl HC nhỏ nhược sắc - Slide: GĐ báo động: ferritin< 20ng/ml  Gđ toàn phát <12ng/ml ( < 40 µg/dl), transferrin tăng, độ bão hòa transferrin giảm - Xn tìm nguyên nhân:  KSt đường ruột : soi phân 3 lần liên tiếp  Phản ứng viêm  Nội soi tiêu hóa,… I. Chẩn đoán phân biệt Bệnh Fe hth Ferritin XN đặc hiệu Thiếu sắt ↓ ↓ Ferritin Atransferrin ┴ ┴ Transferrin=0 Viêm nhiễm ↓ ↑ VS, CRP ↑ Ngđộc Pb ↑ ↑ δAla niệu, Pb↑ Sideroblaste ↑ ↑ Sideroblaste +
  • 23. HUYẾT HỌC 23 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19 II. .Điều trị 1) Điều trị triệu chứng : thiếu máu nặng - Hb <4g% : thiếu máu nặng : truyền HCL2-3ml/kg/ngày 2) Điều trị nguyên nhân ( nếu có ) 3) Điều trị đặc hiệu - Thuốc Fe: 4-6mg/kg/ngày chia 3 lần, uống cách xa bữa ăn - Có thể dùng Fe dạng tiêm bắp sâu nếu không uống được : 0.1ml/kg/liều - Điều trị 2-3 tháng phục hồi dự trữ fe - Vit C: tăng hấp thụ Fe ở ruộtt - Đáp ứng điều trị  12-24h: phục hồi enzyme  ăn được, bớt kích thích  36-48h: đáp ứng tủy, HC non tăng sinh  48-72h: reticulocyte tăng, max N5-7  4-30 ngàyL Hb tăng  1-3 tháng:tái lập Fe dự trữ 4) Chế độ ăn - Giàm đạm - Bổ sung thực phẩm giàu Fe: thịt đỏ đậm, rau xanh đậm, gan huyết - Tăng cường Tp giàu vitC, cam, quýt, khoai tây, cà chưa - Hạn chế thức ăn ức chế hấp thu Fe: trà , sữa, phosphate, phytates i. Phòng ngừa - Duy trì bú mẹ ít nhất 6 tháng - Dùng sữa có tăng cường Fe( 6-12mg/l) ít nhất đến 1 tuổi : nếu dùng sữaCT - Dụng bột tăng cường fe từ 6-12th - Bổ sung Fe cho trẻ nhẹ cân:  1.5-2kg:2mg/kg/ngày  1-1.5kg:3mg/kg/ngày  <1kg: 4mg/kg/ngày - Phụ nữ mang thai : 60mg Fe + 0.25mg a.folic )1v/ngày x3 tháng B. Thalassemia I. Đại cương - Bất thường tổng hợp chuỗi globin Thalassemia ↑ ↑ Điện di Hb
  • 24. HUYẾT HỌC 24 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19  Bệnh Hb: HbS,HbE,HbC  Thalassemia : gen lặn, NST thường  α: NsT 16  β NST 11 - Vn hay gặp βthal +HbE - Bổ sung bảng biến thiên Cấu trúc Sơ sinh-<6th >6th HbA1 α2β2 <28% 95-97% HbA2 α22 1.5-2% 1.5.-2% HbF α22 70% <2% Các loại Hb bất thường : HbH β4, HbBart 4 II. Lâm sàng 1) β thalassemia và α thalassemia Thể ẩn hay nhẹ: - không biểu hiệu LS - Hoặc thiếu máu nhẹ, gan lách to nhẹ 2) β thalassemia Thể trung bình và nặng - biểu hiện 3-6th - thiếu máu mạn : da niêm nhạt - Tán huyết mạn: vàng da, gan lách to, sạm da - Biến dạng xương : bướu trán, định, mũi tẹt, hàm trên hô, xương dễ gãy - Chậm PT thể chất 3) β thalassemia + HbE - LS nhẹ hơn, phát bệnh muộn hơn : 3-7t - Thiếu máu tán huyết nặng nhưng không có hình bàn chải/XQ sọ - Cắt lách hiệu quả tốt hơn 4) α thalassemia thể HbH β4, - LS giống thể Cooley 5) α thalassemia thể nặng HbBart 4 - Thiếu máu nặng. ngạt bào thai, phù nhau thai - Sau sinh: thiếu máu nặng, suy tim, phù toàn thân, gan lách to và tử vong sau sinh III. CLS 1. Thiếu máu tán huyết - Huyết đồ: thiếu máu HC nhỏ nhược sắc - Phết máu: HC bia, mảnh vỡ HC, HC nhân
  • 25. HUYẾT HỌC 25 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19 - HC lưới tăng - Bil gián tiếp tăng, urobilin nước tiểu nhiều - Fe và ferritin tăng 2. Điện di Hb - HbA1 giảm, HbA2> 3% - HbF 4-90% - HbE,HbBart,HbH 3. XQ xương sọ - Hình bàn chải ( nặng IV. Điều trị 1. Điều trị thiếu máu - Truyền HCL nâng Hb ≥ 10g/dl ( 1ml/kg HCL tăng Hct lên 1%,2 mk/kg máu TP hct lên 1%) truyền trong 3-4h 2. Thải sắt - Trẻ >3 tuổi và Ferririn >1000ng/ml - Thuốc : desferoxamin 30-40mg/kg/8-12h ban đêm, TB, TDD, TTM - Độc tính : điếc ( trẻ <3t, liều >50mg/kg), mù đêm, mù màu, đỏ nơi tiêm 3. Cắt lách - Trẻ >5t - Lách quá to dọa vỡ - β thalassemia + HbE - lách to + cường lách ( giảm 3 dòng( - HCL >250ml/kg/năm - Khoảng cách giữa 2 lần truyền <3w - Biến chứng  Nhiễm trùng: phế cầu, HI,Não mô cầu  Phòng ngừa : tuổi > 5t, chủng ngừa trước cắt lách, uống PNC sau cắt lách đến 15t. KS, phòng sốt rét  Tăng BC, TC  dùng aspirin 4. GDSK : điện di Hb cho các thành viên, tư vấn trước lập GĐ, chẩn đoán trước sinh 5. Cập nhật điều trị ! (  Thal thể lệ thuộc truyền máu và không lệ thuộc truyền máu Thal thể lệ thuộc truyền máu Thal thể không lệ thuộc truyền máu (NTDT) - Hb < 7g/dl KT 2 lần/2w liên tiếp - Hb > 7g/dl và chậm tăng cân, mặt biến dạng, gãy xương,tăng tạo HC - Hb< 5g/dl - THLS: bệnh cấp tính, Hb giảm dột ngột,xuất huyết (PT,nhiễm trùng) - Khác:  Hb giảm cùng lách to ra
  • 26. HUYẾT HỌC 26 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19  Chậm tăng chiều cao  Học kém  Không thể SH thể dục  Biến dạng xương V. Các thuốc thải sắt được lưu hành -Desferrioxamine ( Desferal) : tiêm dưới da 12h - deferiprone ( Ferriprox, Kelfe) uống 3 lần/ngày -Deferasirox (Exjade) uống 1 lần/ngày VI. Chỉ định cắt lách C. Tiếp cận trẻ huyết tán I. Đại cương 1. Định nghĩa - Huyết tán là tình trạng HC có đời sống ngắn đi do bị vỡ trong quá trình di chuyển. - HC vỡ sớm  tủy xương tăng SX HC - Thiếu máu chỉ xảy ra khi tủy không bù đủ lượng HC bị mất đi 2. Phân loại - Huyết tán nội mạch:  HC bị vỡ trong quá trình di chuyển trong hệ tuần hoàn   thiếu máu cấp kèm tiểu Hemoglobin ( tiểu màu xá xị..) - Huyết tán ngoại mạch  HC bị hệ võng nội mô ở lách, gan, tủy xương bắt giữ  Bn vàng da, tiểu vàng sậm, lách to, gan to, thiếu máu, sỏi mật 3. Nguyên nhân
  • 27. HUYẾT HỌC 27 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19 Huyết tán di truyền Bất thường màng HC HC hình cầu HC elip Thiếu enzym chuyển hóa thiếu G6PD thiếu pyruvate kinase bất thường TH globin Thalasse mia HbE,Hb mắc phải Miễn dịch dị kháng thể tự miễn khôngM D cơ học van tim DIC, TIP,HUS hóa chất sinhhọc nhiễm trùng
  • 28. HUYẾT HỌC 28 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19 II. Bệnh sử - Phân loại cấp/mạn - Mức độ : nhức đầu, chóng mặt, bứt rút ,khớ thở - Bệnh lý liên quan : sốt, màu NT, màu phân, vàng da, xuất huyết - Thuốc , truyền máu ? III. Tiền căn - Tiền căn sản khoa, sơ sinh vàng da, bệnh mạn tính - Phát triểu tâm vận, tâm thần - Dịch tễ sốt rét IV. Lâm sàng 1. Dấu hiệu huyết tán - Nội mạch :tiểu sậm màu, có thể vàng mắt, gan lách mấp mé ( nếu nhập viện trẽ > 24h - Ngoại mạch : vàng da, vàng mắt, tiểu vàng sậm, gan lách to 2. Dấu hiệu thiếu máu: lòng bàn tay, kết mạc mắt, niêm mạc miệng, lưỡi , móng tay V. CLS 1. Xác định huyến tán - Bil tp tăng, chủ yếu Bil GTtăng ( > 3mg/dl ở ng lớn. > 1.4mg/dl ở trẻ nhỏ > 6 tháng) - Nếu thiếu máu huyết tán có bù tốt, lượng bilirubin có thể không vượt ngưỡng, ko thấy vàng da - Haptoglobin giảm, Methemalbumin (+) - LDH tăng ( ko giá trị nhiều ở trẻ em - NT: urobilin(+), hemoglobin niệu(+) - 2. XN tăng hoạt động tủy xương - Phết máu : HC đa sắc tăng (+++) HC kích thước thay đổi, ( nặng- có xuất hiện HC nhân) - TC,BC tăng sinh ( nặng NEU tăng) - HC lưới tăng cao ( 5-20%) - MCV thay đổi : MCV < 78, MCH =28pg có thể huyết tán do bệnh lý Hb hay tiểu huyết sắc tố kích phát về đêm 3. Bệnh nền - Huyết đồ - Phết máu  HC hình cầu : bệnh HC di truyền, thiếu máu huyết tán tự miễn, bất đồng ABO mẹ- con, -phỏng  HC hình bia: bệnh Hb, bệnh gan, sau cắt lách
  • 29. HUYẾT HỌC 29 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19  Mảnh vỡ: HC tán huyết ure máu, TTP ( thrombotic thrombocytopenic purpura) DIC, PT van tim - Sức bền HC : ks kháng lực HC khi tiếp xúc dd nhược trương : giảm : bệnh HC hình cầu, tăng: thal - Đời sống HC - Coombs test Phân biệt huyết tán nội mạch-ngoại mạch Đặc điểm Huyết tán nội mạch Huyết tán ngoại mạch Lâm sàng Tiểu nâu đen Vàng da nhẹ Thiếu máu cấp Tiểu vàng sậm Vàng da, vàng mắt rõ Thiếu máu Lách to, gan to XN NT: Hb niệu +++ Bil GT tăng +. HC lưới tăng Hb máu giảm nhanh NT: urobilin +++ Bil Gt tăng . HC lưới tăng Hb giảm Bệnh nền PỨ truyền nhầm nhóm máu Thiếu men G6PD Huyết tán tự miễn Thal thể trung gian, nặng Huyết tán miễn dịch
  • 30. HUYẾT HỌC 30 LÊ TẤN NGUYÊN PHÚC Y13D-19 1. Chẩn đoán NN tiểu Hemoglobin VII) Tiểu Hb cấp Phản ứng truyềnnhầm nhóm máu Thuốc và hóa chất thường gây thiếu máu huyết tán Thuốc: phenylhydrazine,sulfon, Nitrobenzen, chì rắn cắn, nhện đốt Đôi khi gây thiếumáu huyết tán Phối hợp thiếu men G6PD thuốc sốt rétprimaquine, Chlroquine giảm sốt : aspirin, phenacetin sulfonamide, nitrofuran,.. cơđịa nhay cảm quinine, PAS-para- aminosalicylic phốii hợpbệnh Hb Zurich: Nhiễm trùng VK: chlostridium perfringens KS: sốt rét phỏng cơhọc tiểu Hb mạn Tiểu huyết sắctố kịch phát do lạnh Tiểu HSTkịch phát về đêm do chạy bộ do KT lạnh