SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
VIÊM THẬN LUPUS
BsCK1 VÕ NGỌC TÌNH
Khoa Thận – Thận Nhân Tạo
Định nghĩa
• Viêm thận Lupus là tình trạng tổn thương thận (tiểu đạm ≥ 500 mg/24
giờ hoặc cặn lắng nước tiểu hoạt động bao gồm tiểu máu do viêm cầu
thận) do bệnh lí Lupus được xác định bằng bất thường giải phẫu bệnh
học trên sinh thiết thận
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN SLICC (2012)
Lupus da cấp
tính
Lupus da cấp tính : hồng ban cánh bướm, lupus dạng
bóng nước, hoại tử thượng bì nhiễm độc, hồng ban Lupus
dát sẩn, hồng ban lupus nhạy cảm ánh sáng (không có
viêm da cơ)
Lupus bán cấp : sang thương giống vảy nến không cứng
và/hoặc sang thương vòng đa cung tự thuyên giảm không
để lại sẹo, thỉnh thoảng có rối loạn sắc tố sau viêm hoặc
giãn mạch
Lupus da mạn
tính
Hồng ban dạng đĩa cổ điển khu trú (trên cổ) hay toàn thân (trên
và dưới cổ), phì đại (dạng mụn cóc), viêm mỡ dưới da (lupus
panniculitis), lupus niêm mạc, lupus erythematosus tumidus,
chillblains lupus, hồng ban dạng đĩa/lichen phẳng trùng lắp.
Loét miệng hay
mũi
Loét miệng: khẩu cái, miệng, lưỡi
Loét mũi
Không có nguyên nhân khác như viêm mạch máu, bệnh
Behcet, nhiễm trùng (Herpes), bệnh ruột viêm, viêm khớp phản
ứng, thức ăn có tính acid
Hói đầu không
sẹo
Tóc mỏng và yếu và quan sát thấy tóc gãy, không có nguyên
nhân khác như thiếu sắt, thuốc, hói đầu do androgen, alopecia
areata
Viêm khớp Viêm bao hoạt dịch ảnh hướng đến hai khớp trở lên
- Sưng khớp hay tràn dịch khớp
- HAY đau khớp từ 2 khớp trở lên kèm cứng khớp buổi sáng
ít nhất 30 phút.
Viêm thanh mạc Viêm màng phổi điển hình > 1 ngày hoặc tràn dịch màng
phổi hoặc tiếng cọ màng phổi
Viêm màng ngoài tim điển hình (đau ngực khi nằm, giảm khi
cúi về trước) > 1 ngày hoặc tràn dịch màng ngoài tim hoặc
tiếng cọ màng tim hoặc hình ảnh viêm màng ngoài tim trên
ECG
Thận Đạm niệu 24 giờ (hoặc tỉ số protein/creatinin) tương đương > 500
mg/24 giờ hoặc trụ hồng cầu
Thần kinh Động kinh, loạn thần, viêm nhiều dây thần kinh (loại trừ nguyên
nhân khác như viêm mạch máu nguyên phát), viêm tủy, bệnh
thần kinh ngoại biên hay thần kinh sọ (không có nguyên nhân
khác như viêm mạch máu nguyên phát, đái tháo đường hay
nhiễm trùng), rối loạn tri giác cấp tính (không có nguyên nhân
khác như độc chất, chuyển hóa, hội chứng ure huyết cao, thuốc)
Thiếu máu tán
huyết
Giảm bạch cầu Giảm bạch cầu (<4000/mm3) ít nhất một lần không kèm nguyên
nhân khác như hội chứng Felty, thuốc, tăng áp cửa
Giảm bạch cầu hạt (<1000/mm3) ít nhất 1 lần không kèm nguyên
nhân khác như corticoid, thuốc, nhiễm trùng
Giảm tiểu cầu thuốc, tăng áp cửa, ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối
ANA Trên giá trị tham chiếu của phòng xét nghiệm
Anti-dsDNA Trên giá trị tham chiếu của phòng xét nghiệm (hoặc
gấp hai lần giá trị tham chiếu nếu dùng phương pháp
ELISA)
Anti-Sm Xuất hiện kháng thể chống kháng nguyên nhân Sm
Anti-
phospholipid
dương tính
Xét nghiệm kháng đông Lupus dương tính
Test RPR dương tính giả
Hiệu giá kháng thể kháng cardiolipin trung bình hay
cao (IgG, IgM, IgA)
Kết quả xét nghiệm dương tính với kháng thể kháng
ß2GP1 (IgG, IgM, IgA)
Bổ thể thấp C3, C4, CH50
Test Coombs
trực tiếp
dương tính
Không có thiếu máu tán huyết
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN SLICC (2012)
CHẨN ĐOÁN VIÊM THẬN LUPUS
- Khi có ít nhất 4 tiêu chuẩn (trong đó có
1 tiêu chuẩn lâm sàng và 1 tiêu chuẩn
miễn dịch), đạm niệu ≥ 500 mg/24 giờ
- Hoặc sinh thiết thận cho kết quả viêm
thận Lupus và ANA dương tính.
CHẨN ĐOÁN VÀ CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ THỂ BỆNH DỰA TRÊN
SINH THIẾT THẬN
• Sinh thiết thận cho mọi trường hợp Lupus đỏ hệ thống có đạm niệu ≥ 500
mg/24 giờ và/hoặc cặn lắng nước tiểu hoạt động (tiểu máu với hồng cầu
biến dạng, trụ hồng cầu trong nước tiểu)
Class Đặc điểm giải phẫu bệnh Điều trị
I Viêm thận Lupus tổn thương gian mô tối thiểu : cầu thận bình thường/KHV
quang học; lắng đọng gian mô/KHVHQ
Điều trị các biểu hiện LS ngoài thận
II Viêm thận Lupus tăng sinh gian mô: tăng sinh gian mô đơn thuần/KHV
quang học; lắng đọng gian mô/KHVHQ
Nếu Pro/niệu< 1g/ngày: điều trị biểu hiện ngoài thận
Nếu Pro/niệu> 3g/d: corticosteroid hoặc độc tế bào như sang thương tối
thiểu
III
IV
III: Viêm thận Lupus tăng sinh khu trú (<50% số cầu thận bị tổn thương)
IV: Viêm thận Lupus tăng sinh lan tỏa (>50% số cầu thận bị tổn thương)
Tăng sinh nội mạch hoặc ngoại mạch, điển hình là lắng đọng dưới nội mô,
kèm thay đổi gian mô hay không
Từng phần (S): đa số cầu thận bị tổn thương <50% diện tích cầu thận
Toàn bộ (G): đa số cầu thận bị tổn thương >50% diện tích cầu thận
Cấp tính (A): (nếu > 50% sang thương cấp tính) : tăng sin h nội mạch kèm
thấm nhập bạch cầu hay không, hẹp lòng mạch; nhân vỡ; hoại tử fibrin, vỡ
màng đáy cầu thận; liềm tế bào hoặc liềm xơ-tế bào; lắng đọng dưới nội mô
(kiểu vòng “wireloop”); kết tụ trong lòng mạch.
Mạn tính (C): xơ hóa cầu thận (từng phần hay toàn bộ); dính; liềm xơ.
Corticosteroid + cyclophosphamid /MMF
Nếu trong 3 tháng đầu điều trị, Creatinin tăng, đạm niệu tăng ), thay đổi
điều trị hoặc sinh thiết lại
V Viêm thận màng Lupus
Lắng đọng dưới biểu mô từng phần hay toàn bộ trên KHVQH hay KHVHQ
hay KHVĐT, lắng đọng trên 50% diện tích cầu thận trên 50% số cầu thận
Nếu CN thận bình thường, không tiểu đạm ngưỡng thận hư  điều trị
giảm đạm và HA
Nếu có thêm biểu hiện hệ thống ngoài thận thì mới điều trị UCMC và
corticosteroid
Nếu class V kèm tiểu đạm ngưỡng thận hư bền vững  Corticosteroid+
Cyclophosphamid /CNI/MMF/Azathioprin
VI Viêm thận Lupus xơ hóa tiến triển
Trên 90% số cầu thận bị xơ hóa toàn bộ không có hoạt tính tồn dư
Nếu có biểu hiện hệ thống ngoài thận thì mới điều trị corticosteroid +
UCMD
ĐIỀU TRỊ BAN ĐẦU VIÊM THẬN LUPUS
• NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ VIÊM THẬN LUPUS TĂNG SINH
CLASS III/IV ± CLASS V HAY CLASS V ĐƠN THUẦN.
Điều trị dẫn
nhập
• Từ 3 – 6 tháng
Điều trị duy trì
• Thời gian
không cố định
và chưa thống
nhất
Các thuốc điều trị: corticoid và một thuốc UCMD. Thuốc UCMD không nhất
thiết phải được cho ngay nếu còn nghi ngờ nhiễm trùng diễn tiến.
Chọn lựa phác đồ điều trị ban
đầu:
- Tình trạng viêm thận lupus
ban đầu: mức độ suy thận,
mức đạm niệu, dữ kiện sinh
thiết thận.
- Tác dụng phụ của thuốc
- Chi phí điều trị và sự tuân thủ
điều trị
LƯU ĐỒ ĐIỀU TRỊ THUỐC ỨC
CHÊ MIỄN DỊCH CHO VIÊM
THẬN LUPUS TĂNG SINH HAY
VIÊM THẬN MÀNG LUPUS
Liều corticosteroid
• Liều corticoid Methylprednisolone 250 -1000 mg/ngày x 1 – 3 ngày
trong trường hợp sang thương liềm chiếm > 10% cầu thận trên mẫu
sinh thiết thận, hoặc suy thận do quá trình viêm thận cấp.
• Liều corticoid uống: khởi đầu prednisolone 0,5 – 0,6 mg/kg/ngày (0,8
– 1 mg/kg/ngày trong trường hợp không bolus methylprednisolone
trước đó). Liều corticoid giảm còn dưới 20 mg/ngày sau 1 tháng và <
10 mg/ngày sau 6 tháng, 7,5 mg/ngày sau 12 tháng và sau đó giảm còn
5 – 7,5 mg/ngày.
Liều thuốc ức chế miễn dịch giai
đoạn dẫn nhập
Phác đồ Liều lượng
NIH Cyclophosphamide (EndoxanTM 500 mg) 500 – 1000
mg/m2 IV mỗi tháng trong 6 tháng
(điều chỉnh thuốc cụ thể xem qui trình sử dụng
cyclophosphamide)
EUROLUPUS Cyclophosphamide 500 mg IV liều cố định mỗi 2
tuần trong 3 tháng
Cyclophosphamide uống
(EndoxanTM 50 mg)
1 – 2 mg/kg trong 2 – 4 tháng
Mycophenolate mofetil
(CellceptTM 250, 500 mg)
2 – 3 g/ngày (người châu Á 1,5 - 2 g/ngày) trong 6
tháng
Cyclosporin
(NeoralTM, SandimmunTM)
4 – 6 mg/kg/ngày trong 12 tháng
Tacrolimus
(PrografTM)
0,1 – 0,2 mg/kg/ngày trong 6 – 12 tháng
Đa mục tiêu MMF 1 g/ngày + Tacrolimus 4 mg/ngày trong 6 tháng
Rituximab (MabtheraTM) Cách 1: 2 đợt cách nhau 6 tháng, trong mỗi đợt : 1g
x 2 IV cách nhau 2 tuần
Cách 2: 375 mg/m2 da IV mỗi tuần x 4 tuần
Liều thuốc ức chế miễn dịch giai
đoạn duy trì
Thuốc Liều lượng
Cyclophospham
ide IV (phác đồ
NIH)
500 – 1000 mg/m2 da mỗi 3
tháng trong 2 năm
Mycophenolate
mofetil
1 – 2 g/ngày chia hai lần
Tránh giảm liều < 1,5 g/ngày
trong năm đầu tiên và < 1g/ngày
trong năm thứ 2
Azathioprine
(ImmurelTM)
1 – 2 mg/kg/ngày chia 2 lần
Cyclosporine 2,5 – 4 mg/kg/ngày chia hai lần
Tacrolimus Liều điều chỉnh đạt nồng độ đáy
4 – 6 ng/ml
Các điều trị khác
- Tránh nắng, kem chống nắng
- UCMC/chẹn TT Angiotensin II
- Statin
- Canxi – vitamin D phòng ngừa loãng xương
- Chích ngừa cúm, phế cầu, Haemophilus 2 tuần trước khi bắt đầu điều trị
UCMD
- BACTRIM 400/80 mg mỗi ngày hoặc BACTRIM Forte cách ngày
Tất cả bệnh nhân nên được điều trị với
hydroxychloroquine (PlaquenilTM 200 mg) nếu không có
chống chỉ định. Liều 5 mg/kg/ngày.
Theo dõi
Lâm sàng : mức độ phù, cân nặng, lượng nước tiểu 24 giờ, triệu chứng Lupus ngoài thận
(đau khớp, hồng ban da…)
Cận lâm sàng
 Huyết đồ, glucose, ure, creatinin, protein niệu 24 giờ (hoặc tỉ số protein/creatinin
niệu), tổng phân tích nước tiểu, cặn lắng nước tiểu : mỗi tháng trrong 6 tháng đầu sau
điều trị sau đó mỗi 1 - 3 tháng.
 Bổ thể (C3, C4), antids-DNA, albumin, protein máu : mỗi tháng trong 3 tháng đầu sau
đó mỗi 1 – 3 tháng.
 Bilan lipid mỗi 3 – 6 tháng
Tiêu chuẩn nhập viện
• Triệu chứng bùng phát nặng, tổn thương nhiều cơ quan.
• Viêm thận lupus nặng : hội chứng thận hư, suy thận cấp.
• Khi có chỉ định sinh thiết thận
• Mọi trường hợp chẩn đoán viêm thận Lupus ban đầu
• Sinh thiết thận lại khi
• Đợt bùng phát đạm niệu hoặc viêm thận nặng
• Không rõ các biểu hiện lâm sàng cần phân biệt tăng hoạt tính bệnh với tổn thương thận
do sẹo hóa không do cơ chế miễn dịch bởi tổn thương viêm trước đó. Ví dụ tái xuất hiện
đạm niệu sau thời gian lui bệnh kéo dài
• Không tương xứng giữa các dữ kiện lâm sàng. Ví dụ xét nghiệm miễn dịch bình thường,
không xuất hiện trụ niệu hoạt động nhưng đạm niệu lại tăng và chức năng thận giảm.
• Khi cần điều trị thuốc ức chế miễn dịch truyền tĩnh mạch
• Biến chứng điều trị : nhiễm trùng, suy tủy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. KDIGO clinical practice guidelines for glomerulonephritis 2012
2. Brenner & Rector’s The Kidney, 10th edition (2016).
3. Comprehensive Clinical Nephrology, 5th edition (2015).
4. Mok CC et al. Overview of lupus nephritis management guidelines and perspective from Asia.Nephrology
(Carlton). 2014 Jan;19(1):11-20.
5. G. Moroni et al. Withdrawal of Therapy in Non-Renal Systemic Lupus Erythematosus: Is This an Achievable
Goal? Clin Exp Rheumatol 2013; 31 (Suppl. 78): S75-S81.
6. B Sprangers et al. Diagnosis and Treatment of Lupus Nephritis Flares--An Update. Nat Rev Nephrol 8 (12), 709-
717. 2012 Nov 13.

More Related Content

Similar to lupus 18th.pptx

HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
hội chứng thận hư
hội chứng thận hưhội chứng thận hư
hội chứng thận hưthanhminhtop
 
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptxHội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptxTritL14
 
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptxCHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptxTnNguyn732622
 
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdfCập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdfLongon30
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emUpdate Y học
 
Dai-thao-duong-benh-hoc-Nov-2022.ppt
Dai-thao-duong-benh-hoc-Nov-2022.pptDai-thao-duong-benh-hoc-Nov-2022.ppt
Dai-thao-duong-benh-hoc-Nov-2022.pptTrngMinhHiu3
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưUpdate Y học
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMHỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMSoM
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan dhhvqy1
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018Nguyễn Như
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 

Similar to lupus 18th.pptx (20)

HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ emHội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ em
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
HCTH TE
 HCTH  TE HCTH  TE
HCTH TE
 
hội chứng thận hư
hội chứng thận hưhội chứng thận hư
hội chứng thận hư
 
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptxHội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
 
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptxCHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
 
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdfCập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
 
Dai-thao-duong-benh-hoc-Nov-2022.ppt
Dai-thao-duong-benh-hoc-Nov-2022.pptDai-thao-duong-benh-hoc-Nov-2022.ppt
Dai-thao-duong-benh-hoc-Nov-2022.ppt
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMHỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 

Recently uploaded

Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 

lupus 18th.pptx

  • 1. VIÊM THẬN LUPUS BsCK1 VÕ NGỌC TÌNH Khoa Thận – Thận Nhân Tạo
  • 2. Định nghĩa • Viêm thận Lupus là tình trạng tổn thương thận (tiểu đạm ≥ 500 mg/24 giờ hoặc cặn lắng nước tiểu hoạt động bao gồm tiểu máu do viêm cầu thận) do bệnh lí Lupus được xác định bằng bất thường giải phẫu bệnh học trên sinh thiết thận
  • 3. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN SLICC (2012) Lupus da cấp tính Lupus da cấp tính : hồng ban cánh bướm, lupus dạng bóng nước, hoại tử thượng bì nhiễm độc, hồng ban Lupus dát sẩn, hồng ban lupus nhạy cảm ánh sáng (không có viêm da cơ) Lupus bán cấp : sang thương giống vảy nến không cứng và/hoặc sang thương vòng đa cung tự thuyên giảm không để lại sẹo, thỉnh thoảng có rối loạn sắc tố sau viêm hoặc giãn mạch Lupus da mạn tính Hồng ban dạng đĩa cổ điển khu trú (trên cổ) hay toàn thân (trên và dưới cổ), phì đại (dạng mụn cóc), viêm mỡ dưới da (lupus panniculitis), lupus niêm mạc, lupus erythematosus tumidus, chillblains lupus, hồng ban dạng đĩa/lichen phẳng trùng lắp. Loét miệng hay mũi Loét miệng: khẩu cái, miệng, lưỡi Loét mũi Không có nguyên nhân khác như viêm mạch máu, bệnh Behcet, nhiễm trùng (Herpes), bệnh ruột viêm, viêm khớp phản ứng, thức ăn có tính acid Hói đầu không sẹo Tóc mỏng và yếu và quan sát thấy tóc gãy, không có nguyên nhân khác như thiếu sắt, thuốc, hói đầu do androgen, alopecia areata Viêm khớp Viêm bao hoạt dịch ảnh hướng đến hai khớp trở lên - Sưng khớp hay tràn dịch khớp - HAY đau khớp từ 2 khớp trở lên kèm cứng khớp buổi sáng ít nhất 30 phút. Viêm thanh mạc Viêm màng phổi điển hình > 1 ngày hoặc tràn dịch màng phổi hoặc tiếng cọ màng phổi Viêm màng ngoài tim điển hình (đau ngực khi nằm, giảm khi cúi về trước) > 1 ngày hoặc tràn dịch màng ngoài tim hoặc tiếng cọ màng tim hoặc hình ảnh viêm màng ngoài tim trên ECG Thận Đạm niệu 24 giờ (hoặc tỉ số protein/creatinin) tương đương > 500 mg/24 giờ hoặc trụ hồng cầu Thần kinh Động kinh, loạn thần, viêm nhiều dây thần kinh (loại trừ nguyên nhân khác như viêm mạch máu nguyên phát), viêm tủy, bệnh thần kinh ngoại biên hay thần kinh sọ (không có nguyên nhân khác như viêm mạch máu nguyên phát, đái tháo đường hay nhiễm trùng), rối loạn tri giác cấp tính (không có nguyên nhân khác như độc chất, chuyển hóa, hội chứng ure huyết cao, thuốc) Thiếu máu tán huyết Giảm bạch cầu Giảm bạch cầu (<4000/mm3) ít nhất một lần không kèm nguyên nhân khác như hội chứng Felty, thuốc, tăng áp cửa Giảm bạch cầu hạt (<1000/mm3) ít nhất 1 lần không kèm nguyên nhân khác như corticoid, thuốc, nhiễm trùng Giảm tiểu cầu thuốc, tăng áp cửa, ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối
  • 4. ANA Trên giá trị tham chiếu của phòng xét nghiệm Anti-dsDNA Trên giá trị tham chiếu của phòng xét nghiệm (hoặc gấp hai lần giá trị tham chiếu nếu dùng phương pháp ELISA) Anti-Sm Xuất hiện kháng thể chống kháng nguyên nhân Sm Anti- phospholipid dương tính Xét nghiệm kháng đông Lupus dương tính Test RPR dương tính giả Hiệu giá kháng thể kháng cardiolipin trung bình hay cao (IgG, IgM, IgA) Kết quả xét nghiệm dương tính với kháng thể kháng ß2GP1 (IgG, IgM, IgA) Bổ thể thấp C3, C4, CH50 Test Coombs trực tiếp dương tính Không có thiếu máu tán huyết TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN SLICC (2012) CHẨN ĐOÁN VIÊM THẬN LUPUS - Khi có ít nhất 4 tiêu chuẩn (trong đó có 1 tiêu chuẩn lâm sàng và 1 tiêu chuẩn miễn dịch), đạm niệu ≥ 500 mg/24 giờ - Hoặc sinh thiết thận cho kết quả viêm thận Lupus và ANA dương tính.
  • 5. CHẨN ĐOÁN VÀ CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ THỂ BỆNH DỰA TRÊN SINH THIẾT THẬN • Sinh thiết thận cho mọi trường hợp Lupus đỏ hệ thống có đạm niệu ≥ 500 mg/24 giờ và/hoặc cặn lắng nước tiểu hoạt động (tiểu máu với hồng cầu biến dạng, trụ hồng cầu trong nước tiểu)
  • 6. Class Đặc điểm giải phẫu bệnh Điều trị I Viêm thận Lupus tổn thương gian mô tối thiểu : cầu thận bình thường/KHV quang học; lắng đọng gian mô/KHVHQ Điều trị các biểu hiện LS ngoài thận II Viêm thận Lupus tăng sinh gian mô: tăng sinh gian mô đơn thuần/KHV quang học; lắng đọng gian mô/KHVHQ Nếu Pro/niệu< 1g/ngày: điều trị biểu hiện ngoài thận Nếu Pro/niệu> 3g/d: corticosteroid hoặc độc tế bào như sang thương tối thiểu III IV III: Viêm thận Lupus tăng sinh khu trú (<50% số cầu thận bị tổn thương) IV: Viêm thận Lupus tăng sinh lan tỏa (>50% số cầu thận bị tổn thương) Tăng sinh nội mạch hoặc ngoại mạch, điển hình là lắng đọng dưới nội mô, kèm thay đổi gian mô hay không Từng phần (S): đa số cầu thận bị tổn thương <50% diện tích cầu thận Toàn bộ (G): đa số cầu thận bị tổn thương >50% diện tích cầu thận Cấp tính (A): (nếu > 50% sang thương cấp tính) : tăng sin h nội mạch kèm thấm nhập bạch cầu hay không, hẹp lòng mạch; nhân vỡ; hoại tử fibrin, vỡ màng đáy cầu thận; liềm tế bào hoặc liềm xơ-tế bào; lắng đọng dưới nội mô (kiểu vòng “wireloop”); kết tụ trong lòng mạch. Mạn tính (C): xơ hóa cầu thận (từng phần hay toàn bộ); dính; liềm xơ. Corticosteroid + cyclophosphamid /MMF Nếu trong 3 tháng đầu điều trị, Creatinin tăng, đạm niệu tăng ), thay đổi điều trị hoặc sinh thiết lại V Viêm thận màng Lupus Lắng đọng dưới biểu mô từng phần hay toàn bộ trên KHVQH hay KHVHQ hay KHVĐT, lắng đọng trên 50% diện tích cầu thận trên 50% số cầu thận Nếu CN thận bình thường, không tiểu đạm ngưỡng thận hư  điều trị giảm đạm và HA Nếu có thêm biểu hiện hệ thống ngoài thận thì mới điều trị UCMC và corticosteroid Nếu class V kèm tiểu đạm ngưỡng thận hư bền vững  Corticosteroid+ Cyclophosphamid /CNI/MMF/Azathioprin VI Viêm thận Lupus xơ hóa tiến triển Trên 90% số cầu thận bị xơ hóa toàn bộ không có hoạt tính tồn dư Nếu có biểu hiện hệ thống ngoài thận thì mới điều trị corticosteroid + UCMD
  • 7. ĐIỀU TRỊ BAN ĐẦU VIÊM THẬN LUPUS
  • 8. • NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ VIÊM THẬN LUPUS TĂNG SINH CLASS III/IV ± CLASS V HAY CLASS V ĐƠN THUẦN. Điều trị dẫn nhập • Từ 3 – 6 tháng Điều trị duy trì • Thời gian không cố định và chưa thống nhất Các thuốc điều trị: corticoid và một thuốc UCMD. Thuốc UCMD không nhất thiết phải được cho ngay nếu còn nghi ngờ nhiễm trùng diễn tiến. Chọn lựa phác đồ điều trị ban đầu: - Tình trạng viêm thận lupus ban đầu: mức độ suy thận, mức đạm niệu, dữ kiện sinh thiết thận. - Tác dụng phụ của thuốc - Chi phí điều trị và sự tuân thủ điều trị
  • 9. LƯU ĐỒ ĐIỀU TRỊ THUỐC ỨC CHÊ MIỄN DỊCH CHO VIÊM THẬN LUPUS TĂNG SINH HAY VIÊM THẬN MÀNG LUPUS
  • 10. Liều corticosteroid • Liều corticoid Methylprednisolone 250 -1000 mg/ngày x 1 – 3 ngày trong trường hợp sang thương liềm chiếm > 10% cầu thận trên mẫu sinh thiết thận, hoặc suy thận do quá trình viêm thận cấp. • Liều corticoid uống: khởi đầu prednisolone 0,5 – 0,6 mg/kg/ngày (0,8 – 1 mg/kg/ngày trong trường hợp không bolus methylprednisolone trước đó). Liều corticoid giảm còn dưới 20 mg/ngày sau 1 tháng và < 10 mg/ngày sau 6 tháng, 7,5 mg/ngày sau 12 tháng và sau đó giảm còn 5 – 7,5 mg/ngày.
  • 11. Liều thuốc ức chế miễn dịch giai đoạn dẫn nhập Phác đồ Liều lượng NIH Cyclophosphamide (EndoxanTM 500 mg) 500 – 1000 mg/m2 IV mỗi tháng trong 6 tháng (điều chỉnh thuốc cụ thể xem qui trình sử dụng cyclophosphamide) EUROLUPUS Cyclophosphamide 500 mg IV liều cố định mỗi 2 tuần trong 3 tháng Cyclophosphamide uống (EndoxanTM 50 mg) 1 – 2 mg/kg trong 2 – 4 tháng Mycophenolate mofetil (CellceptTM 250, 500 mg) 2 – 3 g/ngày (người châu Á 1,5 - 2 g/ngày) trong 6 tháng Cyclosporin (NeoralTM, SandimmunTM) 4 – 6 mg/kg/ngày trong 12 tháng Tacrolimus (PrografTM) 0,1 – 0,2 mg/kg/ngày trong 6 – 12 tháng Đa mục tiêu MMF 1 g/ngày + Tacrolimus 4 mg/ngày trong 6 tháng Rituximab (MabtheraTM) Cách 1: 2 đợt cách nhau 6 tháng, trong mỗi đợt : 1g x 2 IV cách nhau 2 tuần Cách 2: 375 mg/m2 da IV mỗi tuần x 4 tuần Liều thuốc ức chế miễn dịch giai đoạn duy trì Thuốc Liều lượng Cyclophospham ide IV (phác đồ NIH) 500 – 1000 mg/m2 da mỗi 3 tháng trong 2 năm Mycophenolate mofetil 1 – 2 g/ngày chia hai lần Tránh giảm liều < 1,5 g/ngày trong năm đầu tiên và < 1g/ngày trong năm thứ 2 Azathioprine (ImmurelTM) 1 – 2 mg/kg/ngày chia 2 lần Cyclosporine 2,5 – 4 mg/kg/ngày chia hai lần Tacrolimus Liều điều chỉnh đạt nồng độ đáy 4 – 6 ng/ml
  • 12. Các điều trị khác - Tránh nắng, kem chống nắng - UCMC/chẹn TT Angiotensin II - Statin - Canxi – vitamin D phòng ngừa loãng xương - Chích ngừa cúm, phế cầu, Haemophilus 2 tuần trước khi bắt đầu điều trị UCMD - BACTRIM 400/80 mg mỗi ngày hoặc BACTRIM Forte cách ngày
  • 13. Tất cả bệnh nhân nên được điều trị với hydroxychloroquine (PlaquenilTM 200 mg) nếu không có chống chỉ định. Liều 5 mg/kg/ngày.
  • 14. Theo dõi Lâm sàng : mức độ phù, cân nặng, lượng nước tiểu 24 giờ, triệu chứng Lupus ngoài thận (đau khớp, hồng ban da…) Cận lâm sàng  Huyết đồ, glucose, ure, creatinin, protein niệu 24 giờ (hoặc tỉ số protein/creatinin niệu), tổng phân tích nước tiểu, cặn lắng nước tiểu : mỗi tháng trrong 6 tháng đầu sau điều trị sau đó mỗi 1 - 3 tháng.  Bổ thể (C3, C4), antids-DNA, albumin, protein máu : mỗi tháng trong 3 tháng đầu sau đó mỗi 1 – 3 tháng.  Bilan lipid mỗi 3 – 6 tháng
  • 15. Tiêu chuẩn nhập viện • Triệu chứng bùng phát nặng, tổn thương nhiều cơ quan. • Viêm thận lupus nặng : hội chứng thận hư, suy thận cấp. • Khi có chỉ định sinh thiết thận • Mọi trường hợp chẩn đoán viêm thận Lupus ban đầu • Sinh thiết thận lại khi • Đợt bùng phát đạm niệu hoặc viêm thận nặng • Không rõ các biểu hiện lâm sàng cần phân biệt tăng hoạt tính bệnh với tổn thương thận do sẹo hóa không do cơ chế miễn dịch bởi tổn thương viêm trước đó. Ví dụ tái xuất hiện đạm niệu sau thời gian lui bệnh kéo dài • Không tương xứng giữa các dữ kiện lâm sàng. Ví dụ xét nghiệm miễn dịch bình thường, không xuất hiện trụ niệu hoạt động nhưng đạm niệu lại tăng và chức năng thận giảm. • Khi cần điều trị thuốc ức chế miễn dịch truyền tĩnh mạch • Biến chứng điều trị : nhiễm trùng, suy tủy.
  • 16. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. KDIGO clinical practice guidelines for glomerulonephritis 2012 2. Brenner & Rector’s The Kidney, 10th edition (2016). 3. Comprehensive Clinical Nephrology, 5th edition (2015). 4. Mok CC et al. Overview of lupus nephritis management guidelines and perspective from Asia.Nephrology (Carlton). 2014 Jan;19(1):11-20. 5. G. Moroni et al. Withdrawal of Therapy in Non-Renal Systemic Lupus Erythematosus: Is This an Achievable Goal? Clin Exp Rheumatol 2013; 31 (Suppl. 78): S75-S81. 6. B Sprangers et al. Diagnosis and Treatment of Lupus Nephritis Flares--An Update. Nat Rev Nephrol 8 (12), 709- 717. 2012 Nov 13.