SlideShare a Scribd company logo
THĂM KHÁM, SIÊU ÂM TUYẾN VÚ
BSNT. Trần Đức Tuấn
BSNT.Nguyễn Thị Miền
Nội dung
1. Giải phẫu tuyến vú
2. Kỹ thuật siêu âm vú
3. Phân loại tổn thương vú
4. Phân độ BI- RADS
1. Giải phẫu tuyến vú
Vị trí: 2 vú nằm ở trước ngực, tương ứng
KLS 2-6, núm vú ở KLS 4 trên đường
thẳng góc 1/3 ngoài xương đòn.
Hình dạng: đa dạng, kích thước
thay đổi. Giữa vú là quầng vú-núm vú.
Núm vú-nơi đổ ra của các ống dẫn sữa và
ống tuyến mồ hôi.
1. Giải phẫu tuyến vú (cấu trúc)
- Có 3 mô chính:
+ Mô tuyến,
+ Mô mỡ,
+ Mô liên kết.
- Từ ngoài vào trong có 5 lớp:
+ Da
+ Tổ chức dưới da và mô liên kết
+ Dây chằng Cooper treo vú
+ Mô tuyến vú
+ Mỡ sau tuyến
- Gồm 15-20 thùy tuyến sắp xếp theo
hình nan hoa.
2. Kỹ thuật siêu âm vúBước 1: Dùng đầu dò phẳng (linear), tần số cao (7-13 MHz).
(*) BN nằm, tay cùng bên để sau gáy.
Bước 2: Đưa đầu dò theo hình nan hoa bánh xe (radial) từ núm vú ra ngoại vi
và các mặt căt vuông góc với mặt cắt này hoặc đưa đầu dò theo hình ziz zăc
(grid) xung quanh vú.
Bước 3: Siêu âm đánh giá hạch vùng thượng đòn, nách.
(*) Nguyên tắc khi siêu âm vú là không được nhấc dầu dò ra khỏi bề mặt da.
Bước 4: Mô tả tổn thương: Coi mô vú như một mặt kính đồng hồ, mô tả tổn
thương ở vú nào, vị trí mấy giờ, cách núm vú bao nhiêu cm.
2.1. Tư thế và hướng cắt
Tư thế:
Hướng cắt:
(nhìn nghiêng)
2.1. Tư thế và hướng cắt
Hướng cắt:
(nhìn đứng)
2.1. Tư thế và hướng cắt
Hướng cắt:
(nhìn đứng)
2.2. Giải phẫu siêu âm tuyến vú
3. Phân loại tổn thương vú
3.1. Nhu mô tuyến
a.Vú mỡ đồng nhất
b. Vú xơ tuyến đồng nhất
c. Vú không đồng nhất
3.2. Khối
3.3. Vôi hóa
3.4. Các đặc điểm liên quan
3.5. Các trường hợp đặc biệt
3.1. Nhu mô tuyến
3.2. Khối
1. Hình dạng
a. Tròn
b. Bầu dục
c. Không đều
2. Đường bờ
a. Rõ
b. Không rõ: không rõ ràng,
gập góc, đa cung nhỏ, tua gai.
3. Hướng
a. Song song
b. Không song song
4. Cấu trúc âm
a. Trống âm
b. Tăng âm
c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc
d. Đồng âm
e. Giảm âm
f. Âm hỗn hợp
5. Đặc điểm âm phía sau
a. Không có âm phía sau
b. Tăng âm phía sau
c. Bóng cản âm phía sau
d. Kiểu kết hợp
3.2. Khối
1. Hình dạng:
a. Bầu dục
b. Tròn
c. Không đều
3.2. Khối
1. Hình dạng:
a. Bầu dục
b. Tròn:
- Hình cầu, hình bóng.
- Đường kính trước sau
bằng đường kính ngang.
c. Không đều
3.2. Khối
1. Hình dạng:
a. Bầu dục
b. Tròn
c. Không đều
- Tổn thương không
tròn, không bầu dục
3.2. Khối
2. Đường bờ
a. Rõ
b. Không rõ
3.2. Khối
2. Đường bờ
a. Rõ
b. Không rõ
- Không rõ ràng (*)
- Gập góc
- Đa cung nhỏ
- Tua gai.
3.2. Khối
2. Đường bờ
a. Rõ
b. Không rõ
- Không rõ ràng
- Gập góc (*)
- Đa cung nhỏ
- Tua gai.
3.2. Khối
2. Đường bờ
a. Rõ
b. Không rõ
- Không rõ ràng
- Gập góc
- Đa cung nhỏ (*)
- Tua gai.
3.2. Khối
2. Đường bờ
a. Rõ
b. Không rõ
- Không rõ ràng
- Gập góc
- Đa cung nhỏ
- Tua gai (*)
3.2. Khối
3. Chiều hướng
a. Song song
- Chiều rộng lớn hơn chiều cao
- Trục dài song song bề mặt da
b. Không song song
3.2. Khối
3. Chiều hướng
a. Song song
b. Không song song
- Trục dài không song song bề mặt da.
- Khối hình tròn được coi là không
song song.
3.2. Khối
4. Tính chất âm của khối
a. Trống âm
- Không có âm bên trong
b. Tăng âm
c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc
d. Đồng âm
e. Giảm âm
f. Âm hỗn hợp
3.2. Khối
4. Tính chất âm của khối
a. Trống âm
b. Tăng âm
- Âm của khối tăng hơn so với tổ chức
mỡ dưới da hoặc bằng âm của nhu mô
tuyến.
c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc
d. Đồng âm
e. Giảm âm
f. Âm hỗn hợp
3.2. Khối
4. Tính chất âm của khối
a. Trống âm
b. Tăng âm
c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc
- Âm của khối hỗn hợp gồm phần trống
âm (nang, dịch) và tổ chức đặc.
d. Đồng âm
e. Giảm âm
f. Âm hỗn hợp
3.2. Khối
4. Tính chất âm của khối
a. Trống âm
b. Tăng âm
c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc
d. Đồng âm
- Âm của khối ngang với âm của tổ
chức mỡ dưới da.
e. Giảm âm
f. Âm hỗn hợp
3.2. Khối
4. Tính chất âm của khối
a. Trống âm
b. Tăng âm
c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc
d. Đồng âm
e. Giảm âm
- Âm của khối giảm hơn so với âm của
mỡ dưới da.
f. Âm hỗn hợp
3.2. Khối
4. Tính chất âm của khối
a. Trống âm
b. Tăng âm
c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc
d. Đồng âm
e. Giảm âm
f. Âm hỗn hợp
- Âm của khối không đều, hỗn hợp giữa
các loại âm.
- Ít có giá trị phân biệt giữa lành và ác
tính.
3.2. Khối
5. Đặc điểm âm phía sau
a. Không có âm phía sau
- Không có giảm hay tăng âm
phía sau khối.
- Âm của vùng ngay sau khối
không khác so với mô xung quanh ở
cùng độ sâu.
b. Tăng âm phía sau
c. Bóng cản âm phía sau
d. Kiểu kết hợp
3.2. Khối
5. Đặc điểm âm phía sau
a. Không có âm phía sau
b. Tăng âm phía sau
- Truyền âm qua khối không bị cản trở.
c. Bóng cản âm phía sau
d. Kiểu kết hợp
3.2. Khối
5. Đặc điểm âm phía sau
a. Không có âm phía sau
b. Tăng âm phía sau
c. Bóng cản âm phía sau
d. Kiểu kết hợp
3.2. Khối
5. Đặc điểm âm phía sau
a. Không có âm phía sau
b. Tăng âm phía sau
c. Bóng cản âm phía sau
d. Kiểu kết hợp
- Khối có hỗn hợp nhiều thành phần:
+ Vôi hóa, sẹo xơ: có bóng cản.
+ Dịch, đặc: tăng âm phía sau.
3.3. Vôi hóa
3.3.1. Vị trí vôi hoá.
3.3.2. Hình thái vôi hoá.
3.3.3. Phân bố vôi hoá.
3.3.1. Vị trí vôi hóa
3.3.1. Vôi hóa trong khối.
3.3.2. Vôi hóa ngoài khối.
3.3.3. Vôi hóa trong ống tuyến.
3.3. Vôi hóa
1. Vôi hóa trong khối
2. Vôi hóa ngoài khối
3. Vôi hóa trong ống tuyến.
3.3. Vôi hóa
1. Vôi hóa trong khối
2. Vôi hóa ngoài khối
3. Vôi hóa trong ống tuyến.
3.3. Vôi hóa
1. Vôi hóa trong khối
2. Vôi hóa ngoài khối
3. Vôi hóa trong ống tuyến
3.3.2. Đặc điểm vôi hoá
Vôi hoá lành tính
Vôi hoá nghi ngờ ác tính
3.3.3. Phân bố vôi hoá
4 loại phân bố vôi hoá:
1. Vôi hoá lan toả
2. Vôi hoá thuỳ
3. Nhóm vôi hoá
4. Vôi hoá theo đường thẳng
Phân bố vôi hoá
3.4. Các dấu hiệu liên quan
1. Thay đổi cấu trúc
2. Thay đổi ống tuyến
3. Thay đổi da
- Dày da
- Co rút da
4. Phù nề
5. Tình trạng mạch
- Không tăng sinh mạch
- Tăng sinh mạch trong khối
- Tăng sinh mạch ngoại vi
6. Đàn hồi mô
- Mềm
- Trung bình
- Cứng
1. Thay đổi cấu trúc
3.4. Các dấu hiệu liên quan
2. Thay đổi ống tuyến
- Giãn dạng nang.
- Đường kính không đều.
- Chia nhánh vào một khối
ác tính.
- Có khối, huyết khối, mảnh
vụn trong ống tuyến.
3.4. Các dấu hiệu liên quan
3. Thay đổi da
- Dày da: khu trú hoặc
lan tỏa, khi da dày >
2mm.
- Co rút da: bề mặt da
bị lõm, hoặc không còn
rõ nét, bị kéo vào
trong.
3.4. Các dấu hiệu liên quan
4. Phù nề
- Tăng âm tổ chức xung quanh,
tụ dịch trong tổ chức kẽ.
3.4. Các dấu hiệu liên quan
5. Tình trạng mạch
- Không tăng sinh mạch.
- Tăng sinh mạch trong khối.
- Tăng sinh mạch ngoại vi.
Không có nhiều giá trị
3.4. Các dấu hiệu liên quan
6. Độ đàn hồi mô
- Mô mềm:
+ Xanh thường tượng trưng cho mô mềm, nhưng nó
có thể là màu đỏ hoặc một màu khác. Khi sử dụng
thang màu xám, màu trắng thường là mềm.
3.4. Các dấu hiệu liên quan
6. Đàn hồi mô
- Trung bình:
3.4. Các dấu hiệu liên quan
6. Đàn hồi mô
- Cứng
3.4. Các dấu hiệu liên quan
3.5. Các trường hợp đặc biệt
1. Nang đơn giản
- Bờ rõ, hình tròn hoặc bầu dục, trống
âm, có tăng âm thành sau.
- Khi một tổn thương có đầy đủ 4 yếu tố
này thì được coi là lành tính.
2. Chùm nang nhỏ
- Chùm khối trống âm
- Có vách ở trung tâm, không chứa tổ
chức đặc.
3. Nang hỗn hợp
- Giảm âm
- Nang chứa dịch và thành phần đặc
4. Khối ở da
- U tuyến bã, nang, sẹo, nốt ruồi, mụn,
núm vú phụ….
5. Dị vật:
- Clip đánh dấu, kim loại, túi
ngực,..Chú ý tiền sử của bệnh nhân.
6. Hạch trong vú
- Hình hạt đậu, rốn hạch ở trung
tâm, thường ở ¼ trên ngoài, kích
thước ngang 3-4mm, có thể đến 1cm.
7. Hạch hố nách
8. Tưới máu bât thường
- Giả phình
- Bệnh Mondor
9. Tụ dịch sau phẫu thuật
10. Hoại tử mỡ
4. Phân độ BI- RADS
Cấu trúc báo cáo BI-RADS bao gồm:
• Mô tả chỉ định của việc khảo sát
• Mô tả vị trí
• Mô tả tổn thương thấy được
• Sao sánh những phần khảo sát trước đó
• Kết luận đánh giá cuối cùng
• Đưa ra những khuyến cáo giải quyết vấn đề
Bảng đánh giá cuối cùng
4. Phân độ BI- RADS
• BI- RADS 0: Chưa đưa ra được kết luận cuối
cùng, cần chụp thêm mamo, chụp ép khu trú
hoặc dựa vào kết quả khám từ những lần trước.
• BI- RADS 1: Không có tổn thương trên siêu
âm, lâm sàng không sờ thấy khối.
• BI- RADS 2: Gồm các tổn thương chắc chắn lành tính:
- Theo dõi sau phẫu thuật bảo tồn tuyến vú không thấy tổn
thương.
- Nang điển hình, nang có mức dịch di động.
- Vôi hoá lành tính, gồm vôi hoá to (>0.5mm).
- Hạch trong tuyến vú (<2cmm, có rốn hạch, không dày vỏ).
- Vôi hóa mạch máu.
- Vật liệu cấy ghép, đặt túi ngực.
- Biến dạng vú do sẹo mổ cũ.
- Các tổn thương chứa mỡ: nang dầu, u mỡ, nang sữa, u mô
thừa..
4. Phân độ BI- RADS
Nang điển hình (BI-RADS 2)
Nang có mức dịch (BI-RADS 2)
Đa nang (BI-RADS 2)
Giãn ống tuyến (BI-RADS 2)
Hạch còn rốn hạch (BI-RADS 2)
• BI- RADS 3: Khả năng là lành tính (nguy cơ ác tính 0≤P≤2%).
Gồm:
- Khối ranh giới rõ, bờ đều, không có vôi hóa (đã loại trừ nang
vú, hạch trong tuyến vú, hoặc các tổn thương lành tính khác.
- Mất đối xứng tuyến vú nhưng khi chụp ép khu trú thì giảm
mật độ (Mamography).
- Chùm vôi hóa hình tròn, hình chấm.
- Hình ảnh u xơ tuyến vú điển hình, nang đơn thuần biến
chứng, chùm nang nhỏ.
4. Phân độ BI- RADS
• BI- RADS 4: Nguy cơ ác tính (2<P ≤95%)
- 4a: (2<P ≤10%)
+ Khối có bờ rõ một phần, gợi ý u xơ tuyến vú không điển hình
+ Nang đơn độc, sờ thấy, hỗn hợp đặc và dịch hoặc thành, vách dày.
+ Abscess không điển hình.
- 4b: (10<P ≤50%)
+ Vôi hóa không định hình hoặc vôi hóa nhỏ đa hình.
+ Khối không xác định rõ bờ viền.
- 4c: (50<P ≤95%)
+ Nhóm vôi hóa dải mảnh mới
+ Khối đơn độc mới xuất hiện, bờ không đều, ranh giới không rõ.
4. Phân độ BI- RADS
BI-RADS 4A
Nang có vách dày Nang có chồi
BI-RADS 4B-C
Khối bờ không đều
• BI- RADS 5: Khả năng cao là ác tính (nguy cơ
ác tính ≥95%)
+ Khối có kém phản âm, đậm độ cản quang
cao (mamography), hình dạng không đều, trục
dọc, bờ tua gai.
+ Vôi hóa thành dải mảnh phân bố theo đường
thẳng, theo phân thùy.
+ Khối bờ tua gai với vôi hóa đa hình.
4. Phân độ BI- RADS
BI-RADS 5
Trục dọc
• BI- RADS 6: Dùng cho các trường hợp đã biết kết
quả mô bệnh học:
+ Bệnh nhân đã phẫu thuật nhưng chưa cắt hết u.
+ Bệnh nhân được hóa hoặc xạ trị trước phẫu thuật.
4. Phân độ BI- RADS
Quản lý bệnh nhân
Loại Ứng xử
BI- RADS 0 Bổ sung thăm khám để chẩn đoán.
BI- RADS 1, 2 Khám sàng lọc định kỳ.
BI- RADS 3 Theo dõi và tái khám sau 6 tháng.
BI- RADS 4, 5 Sinh thiết chẩn đoán mô bệnh học.
BI- RADS 6 Phẫu thuật khi chỉ định lâm sàng phù hợp.
WORK-UP BASED ON BI-RADS

More Related Content

What's hot

Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Dien Dr
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
SoM
 
GIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐN
GIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐNGIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐN
GIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐN
SoM
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Nguyen Lam
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Nguyen Lam
 
Siêu âm bìu.
Siêu âm bìu.Siêu âm bìu.
Siêu âm bìu.
Ngãidr Trancong
 
U xo tu cung
U xo tu cungU xo tu cung
U xo tu cung
hoangtruong316
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
Nguyen Thai Binh
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Ngân Lượng
 
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂMTRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
SoM
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
Lan Đặng
 
UNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚUNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚ
SoM
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
SoM
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Nguyen Lam
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Michel Phuong
 
Bg 17 benh vu
Bg 17 benh vuBg 17 benh vu
Bg 17 benh vu
Bác sĩ nhà quê
 

What's hot (20)

Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
GIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐN
GIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐNGIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐN
GIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐN
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
 
Xquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thấtXquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thất
 
Siêu âm bìu.
Siêu âm bìu.Siêu âm bìu.
Siêu âm bìu.
 
U xo tu cung
U xo tu cungU xo tu cung
U xo tu cung
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂMTRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
UNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚUNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚ
 
Thăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹnThăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹn
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
 
Ct in-stroke
Ct in-strokeCt in-stroke
Ct in-stroke
 
Xq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nangXq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nang
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
 
Bg 17 benh vu
Bg 17 benh vuBg 17 benh vu
Bg 17 benh vu
 

Similar to Siêu âm tuyến vú

X quang tuyen vu
X quang tuyen vuX quang tuyen vu
X quang tuyen vu
LDuyChung
 
Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014
Nguyen Binh
 
Chụp xquang vú
Chụp xquang vúChụp xquang vú
Chụp xquang vú
Rô Ron
 
BG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdf
BG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdfBG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdf
BG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdf
KhnhHuyn800055
 
Siêu âm đánh giá buồng trứng theo IOTA
Siêu âm đánh giá buồng trứng theo IOTASiêu âm đánh giá buồng trứng theo IOTA
Siêu âm đánh giá buồng trứng theo IOTA
NguyenVietPhuong1
 
đẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúđẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúNguyen Binh
 
31 ngoi-mong
31 ngoi-mong31 ngoi-mong
31 ngoi-mongDuy Quang
 
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠPPHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
SoM
 
Sieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdfSieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdf
loektoeur1
 
3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet
3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet
3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet
Nguyen Lam
 
Phyllodes tumor
Phyllodes tumorPhyllodes tumor
PHYLLODES TUMOR tumor.pptx
PHYLLODES TUMOR tumor.pptxPHYLLODES TUMOR tumor.pptx
PHYLLODES TUMOR tumor.pptx
ssuser4826c0
 
Ro hau mon
Ro hau monRo hau mon
Ro hau mon
Phong Kiều
 
7. sieu am khung chau nu
7. sieu am khung chau nu7. sieu am khung chau nu
7. sieu am khung chau nu
Minh Tran
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
Phan Cong Binh
 
Cách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫn
Cách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫnCách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫn
Cách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫn
TrangEvip
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
B1 BIEU MO - DHXN.ppt
B1 BIEU MO - DHXN.pptB1 BIEU MO - DHXN.ppt
B1 BIEU MO - DHXN.ppt
BaoLe483696
 
Hệ sinh dục nữ
Hệ sinh dục nữHệ sinh dục nữ
Hệ sinh dục nữ
DerekBlanc
 

Similar to Siêu âm tuyến vú (20)

X quang tuyen vu
X quang tuyen vuX quang tuyen vu
X quang tuyen vu
 
Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014
 
Chụp xquang vú
Chụp xquang vúChụp xquang vú
Chụp xquang vú
 
BG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdf
BG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdfBG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdf
BG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdf
 
Siêu âm đánh giá buồng trứng theo IOTA
Siêu âm đánh giá buồng trứng theo IOTASiêu âm đánh giá buồng trứng theo IOTA
Siêu âm đánh giá buồng trứng theo IOTA
 
đẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúđẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vú
 
31 ngoi-mong
31 ngoi-mong31 ngoi-mong
31 ngoi-mong
 
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠPPHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
 
Sieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdfSieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdf
 
3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet
3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet
3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet
 
Phyllodes tumor
Phyllodes tumorPhyllodes tumor
Phyllodes tumor
 
PHYLLODES TUMOR tumor.pptx
PHYLLODES TUMOR tumor.pptxPHYLLODES TUMOR tumor.pptx
PHYLLODES TUMOR tumor.pptx
 
B21 thoat vi ben
B21 thoat vi benB21 thoat vi ben
B21 thoat vi ben
 
Ro hau mon
Ro hau monRo hau mon
Ro hau mon
 
7. sieu am khung chau nu
7. sieu am khung chau nu7. sieu am khung chau nu
7. sieu am khung chau nu
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
Cách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫn
Cách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫnCách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫn
Cách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫn
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
B1 BIEU MO - DHXN.ppt
B1 BIEU MO - DHXN.pptB1 BIEU MO - DHXN.ppt
B1 BIEU MO - DHXN.ppt
 
Hệ sinh dục nữ
Hệ sinh dục nữHệ sinh dục nữ
Hệ sinh dục nữ
 

More from Tran Vo Duc Tuan

Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRIĐánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Tran Vo Duc Tuan
 
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Tran Vo Duc Tuan
 
MR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiMR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vai
Tran Vo Duc Tuan
 
Nút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAENút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAE
Tran Vo Duc Tuan
 
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFAĐốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Tran Vo Duc Tuan
 
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếuXử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
Tran Vo Duc Tuan
 
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệmTiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tran Vo Duc Tuan
 
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷTiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tran Vo Duc Tuan
 
Phong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch GasserianPhong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch Gasserian
Tran Vo Duc Tuan
 
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVTKỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Tran Vo Duc Tuan
 
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Tran Vo Duc Tuan
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Tran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Tran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Tran Vo Duc Tuan
 
U nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọU nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọ
Tran Vo Duc Tuan
 
Tổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xươngTổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xương
Tran Vo Duc Tuan
 
Phình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộngPhình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộng
Tran Vo Duc Tuan
 
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loạiĐiều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Tran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ứcChẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Tran Vo Duc Tuan
 
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaSiêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Tran Vo Duc Tuan
 

More from Tran Vo Duc Tuan (20)

Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRIĐánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
 
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối
 
MR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiMR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vai
 
Nút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAENút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAE
 
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFAĐốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
 
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếuXử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
 
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệmTiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
 
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷTiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
 
Phong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch GasserianPhong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch Gasserian
 
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVTKỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
 
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩn
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
 
U nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọU nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọ
 
Tổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xươngTổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xương
 
Phình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộngPhình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộng
 
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loạiĐiều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
 
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ứcChẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
 
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaSiêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
 

Recently uploaded

SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
HongBiThi1
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 

Recently uploaded (20)

SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 

Siêu âm tuyến vú

  • 1. THĂM KHÁM, SIÊU ÂM TUYẾN VÚ BSNT. Trần Đức Tuấn BSNT.Nguyễn Thị Miền
  • 2. Nội dung 1. Giải phẫu tuyến vú 2. Kỹ thuật siêu âm vú 3. Phân loại tổn thương vú 4. Phân độ BI- RADS
  • 3. 1. Giải phẫu tuyến vú Vị trí: 2 vú nằm ở trước ngực, tương ứng KLS 2-6, núm vú ở KLS 4 trên đường thẳng góc 1/3 ngoài xương đòn. Hình dạng: đa dạng, kích thước thay đổi. Giữa vú là quầng vú-núm vú. Núm vú-nơi đổ ra của các ống dẫn sữa và ống tuyến mồ hôi.
  • 4. 1. Giải phẫu tuyến vú (cấu trúc) - Có 3 mô chính: + Mô tuyến, + Mô mỡ, + Mô liên kết. - Từ ngoài vào trong có 5 lớp: + Da + Tổ chức dưới da và mô liên kết + Dây chằng Cooper treo vú + Mô tuyến vú + Mỡ sau tuyến - Gồm 15-20 thùy tuyến sắp xếp theo hình nan hoa.
  • 5. 2. Kỹ thuật siêu âm vúBước 1: Dùng đầu dò phẳng (linear), tần số cao (7-13 MHz). (*) BN nằm, tay cùng bên để sau gáy. Bước 2: Đưa đầu dò theo hình nan hoa bánh xe (radial) từ núm vú ra ngoại vi và các mặt căt vuông góc với mặt cắt này hoặc đưa đầu dò theo hình ziz zăc (grid) xung quanh vú. Bước 3: Siêu âm đánh giá hạch vùng thượng đòn, nách. (*) Nguyên tắc khi siêu âm vú là không được nhấc dầu dò ra khỏi bề mặt da. Bước 4: Mô tả tổn thương: Coi mô vú như một mặt kính đồng hồ, mô tả tổn thương ở vú nào, vị trí mấy giờ, cách núm vú bao nhiêu cm.
  • 6. 2.1. Tư thế và hướng cắt Tư thế: Hướng cắt: (nhìn nghiêng)
  • 7. 2.1. Tư thế và hướng cắt Hướng cắt: (nhìn đứng)
  • 8. 2.1. Tư thế và hướng cắt Hướng cắt: (nhìn đứng)
  • 9. 2.2. Giải phẫu siêu âm tuyến vú
  • 10. 3. Phân loại tổn thương vú 3.1. Nhu mô tuyến a.Vú mỡ đồng nhất b. Vú xơ tuyến đồng nhất c. Vú không đồng nhất 3.2. Khối 3.3. Vôi hóa 3.4. Các đặc điểm liên quan 3.5. Các trường hợp đặc biệt
  • 11. 3.1. Nhu mô tuyến
  • 12. 3.2. Khối 1. Hình dạng a. Tròn b. Bầu dục c. Không đều 2. Đường bờ a. Rõ b. Không rõ: không rõ ràng, gập góc, đa cung nhỏ, tua gai. 3. Hướng a. Song song b. Không song song 4. Cấu trúc âm a. Trống âm b. Tăng âm c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc d. Đồng âm e. Giảm âm f. Âm hỗn hợp 5. Đặc điểm âm phía sau a. Không có âm phía sau b. Tăng âm phía sau c. Bóng cản âm phía sau d. Kiểu kết hợp
  • 13. 3.2. Khối 1. Hình dạng: a. Bầu dục b. Tròn c. Không đều
  • 14. 3.2. Khối 1. Hình dạng: a. Bầu dục b. Tròn: - Hình cầu, hình bóng. - Đường kính trước sau bằng đường kính ngang. c. Không đều
  • 15. 3.2. Khối 1. Hình dạng: a. Bầu dục b. Tròn c. Không đều - Tổn thương không tròn, không bầu dục
  • 16. 3.2. Khối 2. Đường bờ a. Rõ b. Không rõ
  • 17. 3.2. Khối 2. Đường bờ a. Rõ b. Không rõ - Không rõ ràng (*) - Gập góc - Đa cung nhỏ - Tua gai.
  • 18. 3.2. Khối 2. Đường bờ a. Rõ b. Không rõ - Không rõ ràng - Gập góc (*) - Đa cung nhỏ - Tua gai.
  • 19. 3.2. Khối 2. Đường bờ a. Rõ b. Không rõ - Không rõ ràng - Gập góc - Đa cung nhỏ (*) - Tua gai.
  • 20. 3.2. Khối 2. Đường bờ a. Rõ b. Không rõ - Không rõ ràng - Gập góc - Đa cung nhỏ - Tua gai (*)
  • 21. 3.2. Khối 3. Chiều hướng a. Song song - Chiều rộng lớn hơn chiều cao - Trục dài song song bề mặt da b. Không song song
  • 22. 3.2. Khối 3. Chiều hướng a. Song song b. Không song song - Trục dài không song song bề mặt da. - Khối hình tròn được coi là không song song.
  • 23. 3.2. Khối 4. Tính chất âm của khối a. Trống âm - Không có âm bên trong b. Tăng âm c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc d. Đồng âm e. Giảm âm f. Âm hỗn hợp
  • 24. 3.2. Khối 4. Tính chất âm của khối a. Trống âm b. Tăng âm - Âm của khối tăng hơn so với tổ chức mỡ dưới da hoặc bằng âm của nhu mô tuyến. c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc d. Đồng âm e. Giảm âm f. Âm hỗn hợp
  • 25. 3.2. Khối 4. Tính chất âm của khối a. Trống âm b. Tăng âm c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc - Âm của khối hỗn hợp gồm phần trống âm (nang, dịch) và tổ chức đặc. d. Đồng âm e. Giảm âm f. Âm hỗn hợp
  • 26. 3.2. Khối 4. Tính chất âm của khối a. Trống âm b. Tăng âm c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc d. Đồng âm - Âm của khối ngang với âm của tổ chức mỡ dưới da. e. Giảm âm f. Âm hỗn hợp
  • 27. 3.2. Khối 4. Tính chất âm của khối a. Trống âm b. Tăng âm c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc d. Đồng âm e. Giảm âm - Âm của khối giảm hơn so với âm của mỡ dưới da. f. Âm hỗn hợp
  • 28. 3.2. Khối 4. Tính chất âm của khối a. Trống âm b. Tăng âm c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc d. Đồng âm e. Giảm âm f. Âm hỗn hợp - Âm của khối không đều, hỗn hợp giữa các loại âm. - Ít có giá trị phân biệt giữa lành và ác tính.
  • 29. 3.2. Khối 5. Đặc điểm âm phía sau a. Không có âm phía sau - Không có giảm hay tăng âm phía sau khối. - Âm của vùng ngay sau khối không khác so với mô xung quanh ở cùng độ sâu. b. Tăng âm phía sau c. Bóng cản âm phía sau d. Kiểu kết hợp
  • 30. 3.2. Khối 5. Đặc điểm âm phía sau a. Không có âm phía sau b. Tăng âm phía sau - Truyền âm qua khối không bị cản trở. c. Bóng cản âm phía sau d. Kiểu kết hợp
  • 31. 3.2. Khối 5. Đặc điểm âm phía sau a. Không có âm phía sau b. Tăng âm phía sau c. Bóng cản âm phía sau d. Kiểu kết hợp
  • 32. 3.2. Khối 5. Đặc điểm âm phía sau a. Không có âm phía sau b. Tăng âm phía sau c. Bóng cản âm phía sau d. Kiểu kết hợp - Khối có hỗn hợp nhiều thành phần: + Vôi hóa, sẹo xơ: có bóng cản. + Dịch, đặc: tăng âm phía sau.
  • 33. 3.3. Vôi hóa 3.3.1. Vị trí vôi hoá. 3.3.2. Hình thái vôi hoá. 3.3.3. Phân bố vôi hoá.
  • 34. 3.3.1. Vị trí vôi hóa 3.3.1. Vôi hóa trong khối. 3.3.2. Vôi hóa ngoài khối. 3.3.3. Vôi hóa trong ống tuyến.
  • 35. 3.3. Vôi hóa 1. Vôi hóa trong khối 2. Vôi hóa ngoài khối 3. Vôi hóa trong ống tuyến.
  • 36. 3.3. Vôi hóa 1. Vôi hóa trong khối 2. Vôi hóa ngoài khối 3. Vôi hóa trong ống tuyến.
  • 37. 3.3. Vôi hóa 1. Vôi hóa trong khối 2. Vôi hóa ngoài khối 3. Vôi hóa trong ống tuyến
  • 40. Vôi hoá nghi ngờ ác tính
  • 41. 3.3.3. Phân bố vôi hoá 4 loại phân bố vôi hoá: 1. Vôi hoá lan toả 2. Vôi hoá thuỳ 3. Nhóm vôi hoá 4. Vôi hoá theo đường thẳng
  • 43. 3.4. Các dấu hiệu liên quan 1. Thay đổi cấu trúc 2. Thay đổi ống tuyến 3. Thay đổi da - Dày da - Co rút da 4. Phù nề 5. Tình trạng mạch - Không tăng sinh mạch - Tăng sinh mạch trong khối - Tăng sinh mạch ngoại vi 6. Đàn hồi mô - Mềm - Trung bình - Cứng
  • 44. 1. Thay đổi cấu trúc 3.4. Các dấu hiệu liên quan
  • 45. 2. Thay đổi ống tuyến - Giãn dạng nang. - Đường kính không đều. - Chia nhánh vào một khối ác tính. - Có khối, huyết khối, mảnh vụn trong ống tuyến. 3.4. Các dấu hiệu liên quan
  • 46. 3. Thay đổi da - Dày da: khu trú hoặc lan tỏa, khi da dày > 2mm. - Co rút da: bề mặt da bị lõm, hoặc không còn rõ nét, bị kéo vào trong. 3.4. Các dấu hiệu liên quan
  • 47. 4. Phù nề - Tăng âm tổ chức xung quanh, tụ dịch trong tổ chức kẽ. 3.4. Các dấu hiệu liên quan
  • 48. 5. Tình trạng mạch - Không tăng sinh mạch. - Tăng sinh mạch trong khối. - Tăng sinh mạch ngoại vi. Không có nhiều giá trị 3.4. Các dấu hiệu liên quan
  • 49. 6. Độ đàn hồi mô - Mô mềm: + Xanh thường tượng trưng cho mô mềm, nhưng nó có thể là màu đỏ hoặc một màu khác. Khi sử dụng thang màu xám, màu trắng thường là mềm. 3.4. Các dấu hiệu liên quan
  • 50. 6. Đàn hồi mô - Trung bình: 3.4. Các dấu hiệu liên quan
  • 51. 6. Đàn hồi mô - Cứng 3.4. Các dấu hiệu liên quan
  • 52. 3.5. Các trường hợp đặc biệt 1. Nang đơn giản - Bờ rõ, hình tròn hoặc bầu dục, trống âm, có tăng âm thành sau. - Khi một tổn thương có đầy đủ 4 yếu tố này thì được coi là lành tính. 2. Chùm nang nhỏ - Chùm khối trống âm - Có vách ở trung tâm, không chứa tổ chức đặc. 3. Nang hỗn hợp - Giảm âm - Nang chứa dịch và thành phần đặc 4. Khối ở da - U tuyến bã, nang, sẹo, nốt ruồi, mụn, núm vú phụ…. 5. Dị vật: - Clip đánh dấu, kim loại, túi ngực,..Chú ý tiền sử của bệnh nhân. 6. Hạch trong vú - Hình hạt đậu, rốn hạch ở trung tâm, thường ở ¼ trên ngoài, kích thước ngang 3-4mm, có thể đến 1cm. 7. Hạch hố nách 8. Tưới máu bât thường - Giả phình - Bệnh Mondor 9. Tụ dịch sau phẫu thuật 10. Hoại tử mỡ
  • 53. 4. Phân độ BI- RADS Cấu trúc báo cáo BI-RADS bao gồm: • Mô tả chỉ định của việc khảo sát • Mô tả vị trí • Mô tả tổn thương thấy được • Sao sánh những phần khảo sát trước đó • Kết luận đánh giá cuối cùng • Đưa ra những khuyến cáo giải quyết vấn đề
  • 54. Bảng đánh giá cuối cùng
  • 55. 4. Phân độ BI- RADS • BI- RADS 0: Chưa đưa ra được kết luận cuối cùng, cần chụp thêm mamo, chụp ép khu trú hoặc dựa vào kết quả khám từ những lần trước. • BI- RADS 1: Không có tổn thương trên siêu âm, lâm sàng không sờ thấy khối.
  • 56. • BI- RADS 2: Gồm các tổn thương chắc chắn lành tính: - Theo dõi sau phẫu thuật bảo tồn tuyến vú không thấy tổn thương. - Nang điển hình, nang có mức dịch di động. - Vôi hoá lành tính, gồm vôi hoá to (>0.5mm). - Hạch trong tuyến vú (<2cmm, có rốn hạch, không dày vỏ). - Vôi hóa mạch máu. - Vật liệu cấy ghép, đặt túi ngực. - Biến dạng vú do sẹo mổ cũ. - Các tổn thương chứa mỡ: nang dầu, u mỡ, nang sữa, u mô thừa.. 4. Phân độ BI- RADS
  • 57. Nang điển hình (BI-RADS 2)
  • 58. Nang có mức dịch (BI-RADS 2)
  • 60. Giãn ống tuyến (BI-RADS 2)
  • 61. Hạch còn rốn hạch (BI-RADS 2)
  • 62. • BI- RADS 3: Khả năng là lành tính (nguy cơ ác tính 0≤P≤2%). Gồm: - Khối ranh giới rõ, bờ đều, không có vôi hóa (đã loại trừ nang vú, hạch trong tuyến vú, hoặc các tổn thương lành tính khác. - Mất đối xứng tuyến vú nhưng khi chụp ép khu trú thì giảm mật độ (Mamography). - Chùm vôi hóa hình tròn, hình chấm. - Hình ảnh u xơ tuyến vú điển hình, nang đơn thuần biến chứng, chùm nang nhỏ. 4. Phân độ BI- RADS
  • 63. • BI- RADS 4: Nguy cơ ác tính (2<P ≤95%) - 4a: (2<P ≤10%) + Khối có bờ rõ một phần, gợi ý u xơ tuyến vú không điển hình + Nang đơn độc, sờ thấy, hỗn hợp đặc và dịch hoặc thành, vách dày. + Abscess không điển hình. - 4b: (10<P ≤50%) + Vôi hóa không định hình hoặc vôi hóa nhỏ đa hình. + Khối không xác định rõ bờ viền. - 4c: (50<P ≤95%) + Nhóm vôi hóa dải mảnh mới + Khối đơn độc mới xuất hiện, bờ không đều, ranh giới không rõ. 4. Phân độ BI- RADS
  • 64. BI-RADS 4A Nang có vách dày Nang có chồi
  • 65. BI-RADS 4B-C Khối bờ không đều
  • 66. • BI- RADS 5: Khả năng cao là ác tính (nguy cơ ác tính ≥95%) + Khối có kém phản âm, đậm độ cản quang cao (mamography), hình dạng không đều, trục dọc, bờ tua gai. + Vôi hóa thành dải mảnh phân bố theo đường thẳng, theo phân thùy. + Khối bờ tua gai với vôi hóa đa hình. 4. Phân độ BI- RADS
  • 68. • BI- RADS 6: Dùng cho các trường hợp đã biết kết quả mô bệnh học: + Bệnh nhân đã phẫu thuật nhưng chưa cắt hết u. + Bệnh nhân được hóa hoặc xạ trị trước phẫu thuật. 4. Phân độ BI- RADS
  • 69. Quản lý bệnh nhân Loại Ứng xử BI- RADS 0 Bổ sung thăm khám để chẩn đoán. BI- RADS 1, 2 Khám sàng lọc định kỳ. BI- RADS 3 Theo dõi và tái khám sau 6 tháng. BI- RADS 4, 5 Sinh thiết chẩn đoán mô bệnh học. BI- RADS 6 Phẫu thuật khi chỉ định lâm sàng phù hợp.
  • 70. WORK-UP BASED ON BI-RADS

Editor's Notes

  1. Giới hạn ngoài đường nách trước, trong là bờ ngoài xương ức. Nằm trên cơ ngực lớn, cơ ngực bé, cách cơ ngực bởi lớp mỡ sau vú, cân cơ ngực lớn, cơ ngực be
  2. Hình bầu dục, bờ rõ, hướng song song bề mặt da