Siêu âm khớp cổ tay là bài giảng trong Khóa học Siêu âm Cơ xương khớp Trung tâm Y khoa Medic (Hòa Hảo) do Bs Lê Thanh Liêm giảng dạy.
+ Video bài giảng: https://hinhanhykhoa.com/video-y-khoa/video-sieu-am-tong-quat/video-sieu-khop-co-tay-bs-le-thanh-liem.html
+ Video toàn khóa học https://hinhanhykhoa.com/video-y-khoa/video-sieu-am-tong-quat/tong-hop-video-khoa-hoc-sieu-am-co-xuong-khop-medic.html
+ Tài liệu toàn khóa học https://hinhanhykhoa.com/tai-lieu/ebook-tieng-viet/tai-lieu-khoa-hoc-sieu-am-co-xuong-khop-medic.html
Siêu âm khớp cổ tay là bài giảng trong Khóa học Siêu âm Cơ xương khớp Trung tâm Y khoa Medic (Hòa Hảo) do Bs Lê Thanh Liêm giảng dạy.
+ Video bài giảng: https://hinhanhykhoa.com/video-y-khoa/video-sieu-am-tong-quat/video-sieu-khop-co-tay-bs-le-thanh-liem.html
+ Video toàn khóa học https://hinhanhykhoa.com/video-y-khoa/video-sieu-am-tong-quat/tong-hop-video-khoa-hoc-sieu-am-co-xuong-khop-medic.html
+ Tài liệu toàn khóa học https://hinhanhykhoa.com/tai-lieu/ebook-tieng-viet/tai-lieu-khoa-hoc-sieu-am-co-xuong-khop-medic.html
VAI TRÒ SIÊU ÂM PHỔI TRONG CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC
BS Hà Mai Hương-BV Tim Hà Nội
CÁCH LÀM SIÊU ÂM PHỔI
Chọn đầu dò
- Đầu dò tim, đầu dò mạch, microconvex
- Đầu dò TS thấp (đầu dò tim): xuyên sâu tốt
hơn HC phế nang (phù phổi, ARDS), đông đặc phổi, TDMP, xác định vị trí làm thủ thuật
- Đầu dò TS cao (đầu dò mạch): phân giải tốt hơn TKMP,hướng dẫn thủ thuật (real time)
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc” (GMP) đối với cơ sở không thuộc diện cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
2. MỤC TIÊU
Biết cách phân tích phim CT ngực bình thường
Nắm giải phẫu bình thường trên CT ngực
Nhớ các thông số bình thường trên CT ngực
hinhanhykhoa.com
3. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bề dày lát cắt
Vị trí lát cắt
Độ rộng cửa sổ
Trung tâm cửa sổ
4. Cửa sổ trung thất: độ rộng cửa sổ (W): 350-500 HU, trung tâm cửa sổ (C): 30-50 HU
hinhanhykhoa.com
5. CỬA SỔ TRUNG THẤT: tim-màng tim, mạch máu, trung thất, phổi-màng
phổi (bất thường đậm độ dịch, mô mềm, vôi, mỡ (phân biệt khí →cs phổi)), mô mềm,
xương (+/-)
6. Cửa sổ phổi: độ rộng cửa sổ 1000-1500 HU, trung tâm cửa sổ: -600→-700 HU
hinhanhykhoa.com
8. Cửa sổ xương: độ rộng cửa sổ 1000-1500 HU, trung tâm cửa sổ: 30 HU
hinhanhykhoa.com
9. CÁCH MÔ TẢ TỔN THƯƠNG
Vị trí
Kích thước
Hình dạng
Đường bờ
Cấu trúc bên trong (đóng vôi, tạo hang, liềm
khí…)
Đậm độ (trước và sau tiêm thuốc)
Liên quan cấu trúc xung quanh (TD: tổn
thương vệ tinh, co kéo màng phổi, xâm lấn
mạch máu…)
10. ĐẬM ĐỘ
Xương
Vôi (>210HU)
Mô mềm
Nước
Mỡ (-100HU → -60HU)
Khí
Sử dụng công cụ đo độ HU: ROI (Region of interest)
hinhanhykhoa.com
20. Rãnh liên thùy bé →phân thùy 4 (P), không thấy phân thùy 1,2.
Phế quản thùy lưỡi → phân thùy 4,5 (T)
QUA ĐM PHỔI (P)
hinhanhykhoa.com
21. Không thấy rãnh liên thùy bé →không còn phân thùy 3(P) , bắt đầu thấy phân thùy 5 (P)
PQ trung gian (P) bắt đầu chia thành 2 nhánh thùy giữa và thùy dưới
QUA CÁC BUỒNG TIM (P)
22. Dựa vào các động mạch phân thùy đáy:
ĐM phân thùy đáy trong → phân thùy 7, ĐM phân thùy đáy trước → phân thùy 8, ĐM phân thùy
đáy bên → phân thùy 9, ĐM phân thùy đáy sau → phân thùy 10
QUA 4 BUỒNG TIM
hinhanhykhoa.com
23.
24. Hình tái tạo mặt phẳng đứng dọc qua phổi (P)
1. Thùy trên phổi (P).
2. Thùy giữa phổi (P)
3. Thùy dưới phổi P
Mũi tên đen: rãnh liên thùy bé
Mũi tên đỏ: rãnh liên thùy lớn
hinhanhykhoa.com
25. Hình tái tạo mặt phẳng đứng dọc qua phổi (T)
1. Thùy trên phổi (T).
2. Thùy dưới phổi (T)
Mũi tên đỏ: rãnh liên thùy
27. MỘT SỐ THÔNG SỐ QUAN TRỌNG
ĐK ĐMC NGỰC TB < 4CM
LÊN
GỐC: 3,7 CM
NGANG CHỖ CHIA ĐMP: 3,2CM
QUAI: 1,5CM
XUỐNG: 2,5CM
ĐK ĐMP
THÂN: 2,5CM
BÊN (P): 2CM
BÊN (T): 1,5CM
ĐK NGANG KQ: 2-2,5CM
28. CÁC BƯỚC ĐỌC CT NGỰC
Trên cửa sổ trung thất:
Mô mềm: chú ý hạch nách, tuyến vú (tổn thương ác tính?)
Trung thất: 4 vùng
Từ quai động mạch chủ trở lên: hạch? u tuyến ức? bướu giáp
thòng?
Vùng rốn phổi: hình dạng và kích thước mạch máu, dạng đa cung
và lớn rốn phổi không?
Tim và mạch vành (xơ vữa)
4 vị trí tìm hạch:
Trước quai động mạch chủ: thường không có hạch hoặc có
hạch nhỏ <6mm
Cửa sổ phế chủ: bình thường < 4 hạch, KT<15mm
Dưới carina: bình thường <10mm, CĐPB: thực quản
Cạnh động mạch chủ xuống: bình thường <10mm, CĐPB: tĩnh
mạch đơn
hinhanhykhoa.com