SlideShare a Scribd company logo
Xquang tuyến vú
Mammography
BS. Nguyễn Thị Hương
Khoa CĐHA Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
Nội dung
Đại cương1
Kĩ thuật2
Các dấu hiệu triệu chứng trên phim.3
Kết luận.4
Đại cương
Chụp X quang tuyến vú (mamography) là phương
pháp chụp X quang đặc biệt, dùng một lượng tia
X rất nhỏ để ghi hình ảnh chi tiết của tuyến vú
Nhằm phát hiện sớm những tổn thương u vú khi
chưa sờ thấy trên lâm sàng
Chỉ định
Tầm soát
Không có triệu chứng: phụ nữ >40 tuổi
(40-49 tuổi 1-2 năm/lần, >50 tuổi 1 năm/lần).
Phụ nữ có nguy cơ cao:
- Tiền sử gia đình: có người bị ung thư vú (mẹ, chị
gái…)
- Mang gen BRCA1, BRCA2
- Chiếu xạ liều cao vào vùng ngực từ tuổi trẻ 10-30
- Có lối sống nguy cơ: hút thuốc lá kéo dài
Chỉ định
Chẩn đoán
Bất thường khi tầm soát, lâm sàng nghi ngờ
Sờ thấy khối
Đau vùng vú
Chảy dịch đầu vú
Hạch nách
Vú to ở nam giới
Sinh thiết, định vị kim dây
Theo dõi điều trị bảo tồn ung thư vú
Chỉ định
Sinh thiết
Định vị trước phẫu thuật
Chuẩn bị bệnh nhân
Phụ nữ còn kinh: nữa đầu chu kỳ kinh. Phụ nữ
mãn kinh thì bất kỳ thời điểm nào.
Khai thác một số thông tin khác:
- Ts ung thư vú trong gia đình
- Sử dụng hormon
- Số lần có thai
- Phẫu thuật trước đấy
- Có vú tạo hình
- Kết quả khám vú lần trước
Kĩ thuật chụp vú thường quy
MLO (Mediolateral oplique): chếch giữa bên
CC (Craniocaudai): chụp hướng mặt – tư thế trên
dưới
ML (Mediolateral): nghiêng giữa bên
Các tư thế bổ sung: chụp phòng đại, chụp tiếp
tuyến, chụp chếch 1 độ nhỏ,…
Kĩ thuật ép vú
 Kĩ thuật: vú đặt lên mặt phẳng, dùng tấm nhựa plastic phẳng,
trong đè lên bên trên, lực 70-120 N
 Mục đích
- Giảm chiều dày vú nên giảm liều tia
- Giữ chặt vú giảm nhòe hình
- Dàn mỏng tuyến vú, tách các cấu trúc quan sát tốt hơn
 Lưu ý:
- Lực ép thay đổi tùy dạng vú và độ dày vú
- Không ép quá mức chịu đựng gây đau
- Không ép trong các TH: nhiễm trùng cấp, nang lớn
- BN vú tạo hình: không ép khi vết phẫu thuật chưa liền.
Kĩ thuật
MLO (Mediolateral oplique): chếch giữa bên
 Kĩ thuật:
- Dùng tấm plastic ép vú theo hướng chếch tạo với mặt phẳng đứng
dọc trục cơ thể góc 45* (40-70)
- Tia X đi từ trên xuống dưới, ra ngoài, vuông góc với phim qua
phần giữa vú
 Tiêu chuẩn phim: lấy được nhu mô vú từ cơ ngực lớn đến núm vú,
phần lớn cơ ngực trải dài tới đường sau núm vú, thấy lớp mỡ sau
tuyến.
 Ưu điểm: mô tuyến ¼ trên ngoài được bộc lộ rõ
 Nhược điểm:
- Ép không chặt
- Có nếp da vùng nách trên phim
- Hạn chế thăm khám ¼ dưới trong
- Không xác định được chính xác tổn thương (trong-ngoài)
Kĩ thuật
CC (Craniocaudai)
chụp hướng mặt – tư thế trên dưới
 Kĩ thuật
- Dùng tấm plastic ép vú theo hướng mặt phẳng ngang (hướng đầu -
chân)
- Tia X đi từ trên xuống dưới, vuông góc với phim qua phần giữa vú,
 Tiêu chuẩn phim: Núm vú ở chính giữa, đưa được tất cả mô sau
giữa vú vào phim
 Ưu điểm: ép tốt
 Nhược điểm:
- Khó thấy khoảng mỡ sau tuyến
- Chồng các phần tư vú qua đường giữa
Kĩ thuật
ML (Mediolateral): nghiêng giữa bên
 Kĩ thuật
- Dùng tấm plastic ép vú theo hướng thẳng trục với trục dọc cơ thể
- Tia X đi ngang từ trong ra ngoài, qua mặt trong vú, vuông góc với
phim.
 Tiêu chuẩn phim: quan sát được toàn bộ vú cần chụp, quan sát được
một phần cơ ngực lớn.
 Ưu điểm; bộc lộ phía sau rõ nhất
 Nhược điểm:
- Mờ động (ép không chặt)
- Chồng các phần tư vú qua đường giữa
- Hạn chế thăm khám vùng nách.
Kĩ thuật chụp vú thường quy
 Chụp phóng đại: toàn bộ và khu trú
- Tìm các tổn thương nhỏ
- Tìm các vi vôi hóa
- Phân tích chi tiết tổn thương cấu trúc vú
 Chụp tiếp tuyến
- Phân tích bờ và các liên quan của khối u
- Xác định vôi hóa trong hay ngoài tuyến vú
 Các tư thế thay đổi:
- Xoay vú trên bàn chụp
- Thay đổi độ ép
- Thay đổi tia trung tâm
- chụp chếch 1 độ nhỏ (5-10)
Chụp phóng đại khu trú
 Bệnh nhân nữ 57 tuổi có ung thư biểu mô ống thâm nhiễm.
 Phim CC ảnh A và MLO ảnh B cho thấy tăng mật độ khu trú
(các mũi tên). Các phim trên từ sàng lọc, BS cho kết quả âm
tính (BI-RADS 1). Phim phóng đại khu trú hướng nghiêng C
bộc lộ khối có gai, rất gợi ý ác tính (BI-RADS 5).
(Wendie A. Berg. Breast Imaging Reporting and Data System:
Inter- and IntraobserverVariability in Feature Analysis and
FinalAssessment. AJR:174, June 2000)
Giải phẫu Xquang vú
 Da
 Tổ chức mỡ dưới da: lớp
mỡ trước tuyến
 Hình tuyến vú: hình mờ
tam giác đỉnh ở núm vú
gồm tổ chức biểu mô
tuyến (4%), tổ chức mô
liên kết
 Lớp mỡ sau tuyến
 Cơ ngực lớn – cơ ngực bé
 Núm vú
ACR a
ACR c
ACR d
Các tổn thương trên phim
Xquang vú
Khối
Vôi hóa
Biến dạng cấu trúc
Tổn thương khác
Khối
 Bệnh nhân nữ 57 tuổi có ung thư biểu mô ống thâm nhiễm.
 Phim CC ảnh A và MLO ảnh B cho thấy mật độ khu trú (các
mũi tên). Các phim trên từ sàng lọc, BS cho kết quả âm tính
(BI-RADS 1). Phim phóng đại khu trú hướng nghiêng thực sự
C bộc lộ khối có gai, rất gợi ý ác tính (BI-RADS 5).
(Wendie A. Berg. Breast Imaging Reporting and Data System:
Inter- and IntraobserverVariability in Feature Analysis and
FinalAssessment. AJR:174, June 2000)
Tăng đậm độ
Đồng đậm độ
Giảm đậm độ nhưng không chứa mỡ
các tổn thương chứa mỡ như nang dầu,
u mỡ, galactocele, cũng như u mô thừa
(hamartoma) hoặc u mỡ-xơ-tuyến
(fibroadenolipoma)
VOIHOAS
VÔI HÓA
 (1) các vụn vôi hóa trong ống dẫn
 (2) các vòng vôi hóa đậm, trung tâm sáng trong hoại tử mỡ
 (3) vôi hóa lắng đọng trong các nang nhỏ (cặn vôi)
 (4) các thể kết ở trong các tiểu thùy giãn dạng nang nhỏ
 (5) viền vôi hóa ở thành nang dịch
 (6) lắng đọng ban đầu trong khối u xơ-tuyến thoái triển
 (7) lắng đọng nhiều trong khối u xơ-tuyến thoái triển
 (8) vôi hóa mạch máu
 (9) vôi hóa da
 (10) vôi hóa hình que trong bệnh chế tiết
 (11) lắng đọng đa hình thái ở ung thư nội ống tuyến
 (12) vôi hóa hình đường mảnh ở comedocarcinoma
1. Vôi hóa của da
Những nốt vôi tròn hoặc đa giác ở da thường
có trung tâm sáng và hình thái của chúng đặc
trưng bệnh.
Vôi hóa da đa phần nhìn thấy dọc nếp dưới vú
cạnh xương ức, nách và quầng vú
When you look at the oblique and
craniocaudal view, notice that the
calcifications look exactly the same in
configuration.
This is called the tattoo sign
2. Vôi hóa mạch máu
3. Vôi hóa hình bỏng ngô
(popcorn-like) hay thô đại
Những vôi hóa
này to (đường
kính >2-
3mm)
 kinh điển
do u xơ-
tuyến thoái
triển tạo ra
4. Vôi hóa hình que lớn
5. Vôi hóa hình tròn
6. Vôi hóa trung tâm sáng
 Vôi hóa loại này gồm vùng hoại tử mỡ và mảnh lắng vôi hóa trong các ống
tuyến
 bề mặt nhẵn và trung tâm sáng, “Thành” dày hơn
7. Vôi hóa kiểu “vỏ trứng”
hoặc “đường viền”
8. Vôi hóa dạng “sữa canxi”
Thay đổi hình dạng của chúng theo các hướng
chụp x quang vú khác nhau
 Phim bên trái hướng đầu chân phóng đại, sữa canxi
xuất hiện lờ mờ, bờ kém rõ. Phim bên phải hướng
chếch trong ngoài phóng đại, sữa canxi hình đoạn
thẳng, bờ rõ
9. Vôi hóa đường chỉ khâu
10. Vôi hóa loạn dưỡng
Những vôi hóa này thường được tạo ra
trong vú xạ trị hoặc sau chấn thương
1. Vôi hóa Vô định hình hoặc Không rõ
(Amorphous or Indistinct Calcifications)
 Vôi hóa vô định hình: tròn, nhưng bờ mờ
 Vôi hóa vô định hình là loại khó nhận ra nhất.
 kích thước nhỏ (< 0,5mm),
 không đều đặn. Bờ của chúng không rõ nét như bờ của vôi hóa đa
hình. Mật độ của chúng chỉ cao hơn mật độ mô tuyến xung quanh
một ít
2. Vôi hóa Không đồng nhất, Thô đại
(Coarse Heterogenous Calcifications)
 Vôi hóa loại này không đồng đều, dễ thấy, thường lớn hơn 0,5mm
và có xu hướng hợp nhất lại nhưng không đạt tới kích thước của
vôi hóa loạn dưỡng, có hình dạng méo mó
 The differential diagnosis of coarse heterogeneous calcifications
includes:
- Fibroadenoma
- Fibrosis
- Post-traumic : dystrophic calcifications (fat necrosis)
- DCIS.
3. Vôi hóa đa hình, nhỏ
vi vôi hóa (Fine Pleomorphic Calcifications)
 Vôi hóa loại này thường dễ thấy hơn vôi hóa vô định hình và là vôi
hóa không lành tính điển hình cũng không ác tính điển hình. Chúng
biến thiên về hình dạng và kích thước, đường kính thường nhỏ hơn
0,5mm
 25-40 % ác tính
3. Vôi hóa đa hình, nhỏ
vi vôi hóa(Fine Pleomorphic Calcifications)
 Lan tỏa
Phân bố theo thùy
Vôi hóa hình Đường Thẳng Nhỏ hoặc Đường
thẳng – Nhỏ Phân nhánh
(Fine Linear or Fine-Linear Branching
Calcifications)
 Vôi hóa loại này không đều, xếp thành đường thẳng hoặc đường
cong mảnh, các hạt vôi hóa có thể không liên tục
 Chiều ngang nhỏ hơn 0,5mm
'casting' calcifications.
1. Rải rác (Diffuse/Scattered)
2. Vùng (Regional)
 Vôi hóa loại này phát tán trong một thể
tích lớn (> 2cm) mô vú, không tương
ứng với phân bố ống tuyến
3. Nhóm hoặc chùm (Grouped or
Clustered)
 Khi có ít nhất 5 vôi hóa trong một thể tích
nhỏ (< 1cm) mô vú.
 Một chùm có 5 hoặc nhiều hơn 5 chấm vôi
trong một vùng nhỏ 1cm gặp ở cả bệnh lành
tính và ác tính. Nếu chùm thưa (<10/cm2) thì
khả năng ác tính lớn hơn
4. Đường thẳng (Linear)
 Vôi hóa xếp thành đường thẳng. Kiểu phân bố này có
thể làm tăng nghi ngờ về tổn thương ác tính bởi vì nó
gợi ý lắng đọng trong ống tuyến
Phóng đại (C) cho thấy các vi vôi hóa phân bố theo
đường thẳng. Mô bệnh học tổn thương: DCIS
5.Thùy (Segmental)
BIẾN DẠNG CẤU TRÚC
(ARCHITECTURAL DISTORTION)
 cấu trúc bình thường bị biến dạng mà không nhìn thấy khối
xác định.
 bao gồm các đường mảnh (lines) hoặc tỏa tia gai (spiculations)
từ một điểm, gây co kéo khu trú và biến dạng bờ nhu mô.
 Biến dạng cấu trúc cũng có thể kết hợp với khối, không cân
xứng hoặc vôi hóa
Không cân xứng
ASYMMETRY
KHÔNG CÂN XỨNG TOÀN BỘ
(GLOBAL ASYMMETRY)
 So sánh với vùng tương ứng của vú bên đối diện
 Thể tích mô vú lớn một phần đáng kể của vú (ít nhất là góc ¼).
 Không có khối, cấu trúc bị biến dạng hoặc kết hợp với vôi hóa
nghi ngờ.
 Mô vú không cân xứng toàn thể thường là một biến thể bình
thường
KHÔNG CÂN XỨNG KHU TRÚ
(FOCAL ASYMMETRY)
 Dấu hiệu này không có đủ các tiêu chuẩn của một khối.
 Có thể thấy rõ sự không cân xứng được giới hạn, có hình dạng
giống nhau ở hai hướng, nhưng không có bờ hoàn toàn và rõ
ràng như một khối thực sự.
 Có thể là một đảo mô vú bình thường, đặc biệt khi có mỡ xen
vào
 Chiếm thể một vùng nhỏ hơn góc ¼.
HẠCH BẠCH HUYẾT TRONG VÚ
 Các hạch trong vú điển hình có hình thận và khuyết
sáng do mỡ ở rốn hạch, kích thước thường 1cm hoặc
nhỏ hơn.
 Thường ở vị trí trên và ngoài của vú, mặc dù chúng có
thể ở bất cứ đâu trong vú.
1. CO KÉO DA
Da bị co kéo một cách bất thường.
2. CO KÉO NÚM VÚ
3. DÀY DA
Có thể dày khu trú hoặc dày lan tỏa
chiều dày hơn 2mm.
4. DÀY BÈ (TRABECULAR THICKENING)
Là sự dày lên của các vách xơ của vú
HẠCH NÁCH
BIRADS
Mammo staff 8.01.2014

More Related Content

What's hot

Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Tran Vo Duc Tuan
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
Lan Đặng
 
Hình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctcHình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctcNgoan Pham
 
BI - RADS - SIÊU ÂM VÚ
BI - RADS - SIÊU ÂM VÚBI - RADS - SIÊU ÂM VÚ
BI - RADS - SIÊU ÂM VÚ
SoM
 
Clvt động mạch phổi
Clvt động mạch phổiClvt động mạch phổi
Clvt động mạch phổi
Nguyen Thai Binh
 
Mri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineMri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineNgoan Pham
 
Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017
Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017
Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017
Ngọc Tuấn Anh Nguyễn
 
Chụp xquang vú
Chụp xquang vúChụp xquang vú
Chụp xquang vú
Rô Ron
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Nguyen Lam
 
Ho hap
Ho hapHo hap
Ho hap
Lan Đặng
 
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
Ngãidr Trancong
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Nguyen Lam
 
Phác đồ chụp x quang buồng tử cung – vòi trứng với thuốc cản quang
Phác đồ chụp x quang buồng tử cung – vòi trứng với thuốc cản quangPhác đồ chụp x quang buồng tử cung – vòi trứng với thuốc cản quang
Phác đồ chụp x quang buồng tử cung – vòi trứng với thuốc cản quang
SoM
 
Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứngNgoan Pham
 
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet
Nguyen Lam
 
Bai 27 a siau am vu co ban
Bai 27 a  siau am vu co banBai 27 a  siau am vu co ban
Bai 27 a siau am vu co ban
Lan Đặng
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canhNguyen Binh
 
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTaiNhững dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Trần Trọng Tài
 
TIRADs ACR 2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh Minh
TIRADs ACR  2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh MinhTIRADs ACR  2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh Minh
TIRADs ACR 2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh Minh
hungnguyenthien
 
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
Nguyen Thai Binh
 

What's hot (20)

Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
 
Hình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctcHình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctc
 
BI - RADS - SIÊU ÂM VÚ
BI - RADS - SIÊU ÂM VÚBI - RADS - SIÊU ÂM VÚ
BI - RADS - SIÊU ÂM VÚ
 
Clvt động mạch phổi
Clvt động mạch phổiClvt động mạch phổi
Clvt động mạch phổi
 
Mri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineMri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterine
 
Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017
Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017
Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017
 
Chụp xquang vú
Chụp xquang vúChụp xquang vú
Chụp xquang vú
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
 
Ho hap
Ho hapHo hap
Ho hap
 
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
 
Phác đồ chụp x quang buồng tử cung – vòi trứng với thuốc cản quang
Phác đồ chụp x quang buồng tử cung – vòi trứng với thuốc cản quangPhác đồ chụp x quang buồng tử cung – vòi trứng với thuốc cản quang
Phác đồ chụp x quang buồng tử cung – vòi trứng với thuốc cản quang
 
Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứng
 
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet
 
Bai 27 a siau am vu co ban
Bai 27 a  siau am vu co banBai 27 a  siau am vu co ban
Bai 27 a siau am vu co ban
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canh
 
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTaiNhững dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
 
TIRADs ACR 2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh Minh
TIRADs ACR  2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh MinhTIRADs ACR  2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh Minh
TIRADs ACR 2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh Minh
 
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
 

Viewers also liked

đẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúđẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúNguyen Binh
 
Một số đặc điểm perfusion
Một số đặc điểm perfusionMột số đặc điểm perfusion
Một số đặc điểm perfusionNguyen Binh
 
Những câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINH
Những câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINHNhững câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINH
Những câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINH
hungnguyenthien
 
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Tưởng Lê Văn
 
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Tưởng Lê Văn
 
SA vung co tuyen giap bs linh
SA vung co  tuyen giap bs linhSA vung co  tuyen giap bs linh
SA vung co tuyen giap bs linhNguyen Binh
 
MSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAM
MSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAMMSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAM
MSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAM
hungnguyenthien
 
X quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaX quang trong nha khoa
X quang trong nha khoa
Võ Anh Đức
 
Ky thuat chup msct tim
Ky thuat chup msct timKy thuat chup msct tim
Ky thuat chup msct timgiavien01
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
Nguyễn Hạnh
 
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
tailieuhoctapctump
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trịRecist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Nguyen Binh
 
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân cô phượng
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   cô phượng[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   cô phượng
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân cô phượng
tailieuhoctapctump
 
Head & neck cancer vi
Head & neck cancer   viHead & neck cancer   vi
Head & neck cancer viBao Tran
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 

Viewers also liked (20)

đẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúđẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vú
 
Một số đặc điểm perfusion
Một số đặc điểm perfusionMột số đặc điểm perfusion
Một số đặc điểm perfusion
 
Những câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINH
Những câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINHNhững câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINH
Những câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINH
 
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
 
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
 
SA vung co tuyen giap bs linh
SA vung co  tuyen giap bs linhSA vung co  tuyen giap bs linh
SA vung co tuyen giap bs linh
 
MSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAM
MSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAMMSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAM
MSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAM
 
Xquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thấtXquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thất
 
K vom
K vomK vom
K vom
 
X quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaX quang trong nha khoa
X quang trong nha khoa
 
Ky thuat chup msct tim
Ky thuat chup msct timKy thuat chup msct tim
Ky thuat chup msct tim
 
X quang bụng không sửa soạn
X quang bụng không sửa soạnX quang bụng không sửa soạn
X quang bụng không sửa soạn
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
 
Xq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nangXq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nang
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trịRecist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
 
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân cô phượng
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   cô phượng[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   cô phượng
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân cô phượng
 
Head & neck cancer vi
Head & neck cancer   viHead & neck cancer   vi
Head & neck cancer vi
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 

Similar to Mammo staff 8.01.2014

Ung thư vú
Ung thư vúUng thư vú
Ung thư vúHùng Lê
 
18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007Hùng Lê
 
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfH.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
Ngoc Khue Nguyen
 
Các khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệngCác khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệng
minh mec
 
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
drduongmri
 
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚBỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
SoM
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
Phan Cong Binh
 
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
Lan Đặng
 
Sa benh ly hach - nqk
Sa benh ly hach - nqkSa benh ly hach - nqk
Sa benh ly hach - nqk
Thịnh Võ
 
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfUng thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
memp2
 
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
NamPhuongTranThi1
 
Bai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhBai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminh
Minh Tran
 
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdfBS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
Hoàng Việt
 
PHYLLODES TUMOR tumor.pptx
PHYLLODES TUMOR tumor.pptxPHYLLODES TUMOR tumor.pptx
PHYLLODES TUMOR tumor.pptx
ssuser4826c0
 
Chapter 8 2 - ct tiet nieu - page 367 - 376
Chapter 8   2 - ct tiet nieu - page  367 - 376Chapter 8   2 - ct tiet nieu - page  367 - 376
Chapter 8 2 - ct tiet nieu - page 367 - 376Tưởng Lê Văn
 
Phyllodes tumor
Phyllodes tumorPhyllodes tumor
BIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương Giang
BIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương GiangBIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương Giang
BIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương Giang
hungnguyenthien
 
Sieu am lach
Sieu am lachSieu am lach
Sieu am lach
Dien Dr
 

Similar to Mammo staff 8.01.2014 (20)

Ung thư vú
Ung thư vúUng thư vú
Ung thư vú
 
18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007
 
18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007
 
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfH.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
 
Các khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệngCác khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệng
 
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
 
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚBỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
 
Sa benh ly hach - nqk
Sa benh ly hach - nqkSa benh ly hach - nqk
Sa benh ly hach - nqk
 
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfUng thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
 
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
 
Bai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhBai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminh
 
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdfBS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
 
PHYLLODES TUMOR tumor.pptx
PHYLLODES TUMOR tumor.pptxPHYLLODES TUMOR tumor.pptx
PHYLLODES TUMOR tumor.pptx
 
Chapter 8 2 - ct tiet nieu - page 367 - 376
Chapter 8   2 - ct tiet nieu - page  367 - 376Chapter 8   2 - ct tiet nieu - page  367 - 376
Chapter 8 2 - ct tiet nieu - page 367 - 376
 
Phyllodes tumor
Phyllodes tumorPhyllodes tumor
Phyllodes tumor
 
BIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương Giang
BIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương GiangBIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương Giang
BIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương Giang
 
Sieu am lach
Sieu am lachSieu am lach
Sieu am lach
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 

More from Nguyen Binh

BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHAN
Nguyen Binh
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dương
Nguyen Binh
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
Nguyen Binh
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiNguyen Binh
 
Viêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaViêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaNguyen Binh
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Nguyen Binh
 
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Nguyen Binh
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuatNguyen Binh
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong thanNguyen Binh
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong thanNguyen Binh
 
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Nguyen Binh
 
Trieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uivTrieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uivNguyen Binh
 

More from Nguyen Binh (20)

BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHAN
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dương
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
 
Viêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaViêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóa
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7
 
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuat
 
Soi tiet nieu
Soi tiet nieuSoi tiet nieu
Soi tiet nieu
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
 
Trieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uivTrieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uiv
 
Nhiem khuan htn
Nhiem khuan htnNhiem khuan htn
Nhiem khuan htn
 

Recently uploaded

Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptxQuy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Phu Thuy Luom
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqeNCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
HongBiThi1
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạnSGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptxQuy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqeNCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạnSGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
 

Mammo staff 8.01.2014

  • 1. Xquang tuyến vú Mammography BS. Nguyễn Thị Hương Khoa CĐHA Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
  • 2. Nội dung Đại cương1 Kĩ thuật2 Các dấu hiệu triệu chứng trên phim.3 Kết luận.4
  • 3. Đại cương Chụp X quang tuyến vú (mamography) là phương pháp chụp X quang đặc biệt, dùng một lượng tia X rất nhỏ để ghi hình ảnh chi tiết của tuyến vú Nhằm phát hiện sớm những tổn thương u vú khi chưa sờ thấy trên lâm sàng
  • 4. Chỉ định Tầm soát Không có triệu chứng: phụ nữ >40 tuổi (40-49 tuổi 1-2 năm/lần, >50 tuổi 1 năm/lần). Phụ nữ có nguy cơ cao: - Tiền sử gia đình: có người bị ung thư vú (mẹ, chị gái…) - Mang gen BRCA1, BRCA2 - Chiếu xạ liều cao vào vùng ngực từ tuổi trẻ 10-30 - Có lối sống nguy cơ: hút thuốc lá kéo dài
  • 5. Chỉ định Chẩn đoán Bất thường khi tầm soát, lâm sàng nghi ngờ Sờ thấy khối Đau vùng vú Chảy dịch đầu vú Hạch nách Vú to ở nam giới Sinh thiết, định vị kim dây Theo dõi điều trị bảo tồn ung thư vú
  • 6. Chỉ định Sinh thiết Định vị trước phẫu thuật
  • 7. Chuẩn bị bệnh nhân Phụ nữ còn kinh: nữa đầu chu kỳ kinh. Phụ nữ mãn kinh thì bất kỳ thời điểm nào. Khai thác một số thông tin khác: - Ts ung thư vú trong gia đình - Sử dụng hormon - Số lần có thai - Phẫu thuật trước đấy - Có vú tạo hình - Kết quả khám vú lần trước
  • 8. Kĩ thuật chụp vú thường quy MLO (Mediolateral oplique): chếch giữa bên CC (Craniocaudai): chụp hướng mặt – tư thế trên dưới ML (Mediolateral): nghiêng giữa bên Các tư thế bổ sung: chụp phòng đại, chụp tiếp tuyến, chụp chếch 1 độ nhỏ,…
  • 9. Kĩ thuật ép vú  Kĩ thuật: vú đặt lên mặt phẳng, dùng tấm nhựa plastic phẳng, trong đè lên bên trên, lực 70-120 N  Mục đích - Giảm chiều dày vú nên giảm liều tia - Giữ chặt vú giảm nhòe hình - Dàn mỏng tuyến vú, tách các cấu trúc quan sát tốt hơn  Lưu ý: - Lực ép thay đổi tùy dạng vú và độ dày vú - Không ép quá mức chịu đựng gây đau - Không ép trong các TH: nhiễm trùng cấp, nang lớn - BN vú tạo hình: không ép khi vết phẫu thuật chưa liền.
  • 10. Kĩ thuật MLO (Mediolateral oplique): chếch giữa bên  Kĩ thuật: - Dùng tấm plastic ép vú theo hướng chếch tạo với mặt phẳng đứng dọc trục cơ thể góc 45* (40-70) - Tia X đi từ trên xuống dưới, ra ngoài, vuông góc với phim qua phần giữa vú  Tiêu chuẩn phim: lấy được nhu mô vú từ cơ ngực lớn đến núm vú, phần lớn cơ ngực trải dài tới đường sau núm vú, thấy lớp mỡ sau tuyến.  Ưu điểm: mô tuyến ¼ trên ngoài được bộc lộ rõ  Nhược điểm: - Ép không chặt - Có nếp da vùng nách trên phim - Hạn chế thăm khám ¼ dưới trong - Không xác định được chính xác tổn thương (trong-ngoài)
  • 11.
  • 12. Kĩ thuật CC (Craniocaudai) chụp hướng mặt – tư thế trên dưới  Kĩ thuật - Dùng tấm plastic ép vú theo hướng mặt phẳng ngang (hướng đầu - chân) - Tia X đi từ trên xuống dưới, vuông góc với phim qua phần giữa vú,  Tiêu chuẩn phim: Núm vú ở chính giữa, đưa được tất cả mô sau giữa vú vào phim  Ưu điểm: ép tốt  Nhược điểm: - Khó thấy khoảng mỡ sau tuyến - Chồng các phần tư vú qua đường giữa
  • 13.
  • 14. Kĩ thuật ML (Mediolateral): nghiêng giữa bên  Kĩ thuật - Dùng tấm plastic ép vú theo hướng thẳng trục với trục dọc cơ thể - Tia X đi ngang từ trong ra ngoài, qua mặt trong vú, vuông góc với phim.  Tiêu chuẩn phim: quan sát được toàn bộ vú cần chụp, quan sát được một phần cơ ngực lớn.  Ưu điểm; bộc lộ phía sau rõ nhất  Nhược điểm: - Mờ động (ép không chặt) - Chồng các phần tư vú qua đường giữa - Hạn chế thăm khám vùng nách.
  • 15.
  • 16. Kĩ thuật chụp vú thường quy  Chụp phóng đại: toàn bộ và khu trú - Tìm các tổn thương nhỏ - Tìm các vi vôi hóa - Phân tích chi tiết tổn thương cấu trúc vú  Chụp tiếp tuyến - Phân tích bờ và các liên quan của khối u - Xác định vôi hóa trong hay ngoài tuyến vú  Các tư thế thay đổi: - Xoay vú trên bàn chụp - Thay đổi độ ép - Thay đổi tia trung tâm - chụp chếch 1 độ nhỏ (5-10)
  • 17. Chụp phóng đại khu trú  Bệnh nhân nữ 57 tuổi có ung thư biểu mô ống thâm nhiễm.  Phim CC ảnh A và MLO ảnh B cho thấy tăng mật độ khu trú (các mũi tên). Các phim trên từ sàng lọc, BS cho kết quả âm tính (BI-RADS 1). Phim phóng đại khu trú hướng nghiêng C bộc lộ khối có gai, rất gợi ý ác tính (BI-RADS 5). (Wendie A. Berg. Breast Imaging Reporting and Data System: Inter- and IntraobserverVariability in Feature Analysis and FinalAssessment. AJR:174, June 2000)
  • 18.
  • 19.
  • 20. Giải phẫu Xquang vú  Da  Tổ chức mỡ dưới da: lớp mỡ trước tuyến  Hình tuyến vú: hình mờ tam giác đỉnh ở núm vú gồm tổ chức biểu mô tuyến (4%), tổ chức mô liên kết  Lớp mỡ sau tuyến  Cơ ngực lớn – cơ ngực bé  Núm vú
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24. ACR a
  • 25.
  • 26.
  • 27. ACR c
  • 28.
  • 29. ACR d
  • 30.
  • 31. Các tổn thương trên phim Xquang vú Khối Vôi hóa Biến dạng cấu trúc Tổn thương khác
  • 33.
  • 34.
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40.  Bệnh nhân nữ 57 tuổi có ung thư biểu mô ống thâm nhiễm.  Phim CC ảnh A và MLO ảnh B cho thấy mật độ khu trú (các mũi tên). Các phim trên từ sàng lọc, BS cho kết quả âm tính (BI-RADS 1). Phim phóng đại khu trú hướng nghiêng thực sự C bộc lộ khối có gai, rất gợi ý ác tính (BI-RADS 5). (Wendie A. Berg. Breast Imaging Reporting and Data System: Inter- and IntraobserverVariability in Feature Analysis and FinalAssessment. AJR:174, June 2000)
  • 41.
  • 44. Giảm đậm độ nhưng không chứa mỡ
  • 45. các tổn thương chứa mỡ như nang dầu, u mỡ, galactocele, cũng như u mô thừa (hamartoma) hoặc u mỡ-xơ-tuyến (fibroadenolipoma)
  • 46.
  • 47.
  • 48.
  • 50.  (1) các vụn vôi hóa trong ống dẫn  (2) các vòng vôi hóa đậm, trung tâm sáng trong hoại tử mỡ  (3) vôi hóa lắng đọng trong các nang nhỏ (cặn vôi)  (4) các thể kết ở trong các tiểu thùy giãn dạng nang nhỏ  (5) viền vôi hóa ở thành nang dịch  (6) lắng đọng ban đầu trong khối u xơ-tuyến thoái triển  (7) lắng đọng nhiều trong khối u xơ-tuyến thoái triển  (8) vôi hóa mạch máu  (9) vôi hóa da  (10) vôi hóa hình que trong bệnh chế tiết  (11) lắng đọng đa hình thái ở ung thư nội ống tuyến  (12) vôi hóa hình đường mảnh ở comedocarcinoma
  • 51.
  • 52.
  • 53.
  • 54. 1. Vôi hóa của da Những nốt vôi tròn hoặc đa giác ở da thường có trung tâm sáng và hình thái của chúng đặc trưng bệnh. Vôi hóa da đa phần nhìn thấy dọc nếp dưới vú cạnh xương ức, nách và quầng vú
  • 55. When you look at the oblique and craniocaudal view, notice that the calcifications look exactly the same in configuration. This is called the tattoo sign
  • 56. 2. Vôi hóa mạch máu
  • 57. 3. Vôi hóa hình bỏng ngô (popcorn-like) hay thô đại Những vôi hóa này to (đường kính >2- 3mm)  kinh điển do u xơ- tuyến thoái triển tạo ra
  • 58. 4. Vôi hóa hình que lớn
  • 59. 5. Vôi hóa hình tròn
  • 60. 6. Vôi hóa trung tâm sáng  Vôi hóa loại này gồm vùng hoại tử mỡ và mảnh lắng vôi hóa trong các ống tuyến  bề mặt nhẵn và trung tâm sáng, “Thành” dày hơn
  • 61. 7. Vôi hóa kiểu “vỏ trứng” hoặc “đường viền”
  • 62. 8. Vôi hóa dạng “sữa canxi” Thay đổi hình dạng của chúng theo các hướng chụp x quang vú khác nhau
  • 63.  Phim bên trái hướng đầu chân phóng đại, sữa canxi xuất hiện lờ mờ, bờ kém rõ. Phim bên phải hướng chếch trong ngoài phóng đại, sữa canxi hình đoạn thẳng, bờ rõ
  • 64. 9. Vôi hóa đường chỉ khâu
  • 65. 10. Vôi hóa loạn dưỡng Những vôi hóa này thường được tạo ra trong vú xạ trị hoặc sau chấn thương
  • 66.
  • 67. 1. Vôi hóa Vô định hình hoặc Không rõ (Amorphous or Indistinct Calcifications)  Vôi hóa vô định hình: tròn, nhưng bờ mờ  Vôi hóa vô định hình là loại khó nhận ra nhất.  kích thước nhỏ (< 0,5mm),  không đều đặn. Bờ của chúng không rõ nét như bờ của vôi hóa đa hình. Mật độ của chúng chỉ cao hơn mật độ mô tuyến xung quanh một ít
  • 68.
  • 69. 2. Vôi hóa Không đồng nhất, Thô đại (Coarse Heterogenous Calcifications)  Vôi hóa loại này không đồng đều, dễ thấy, thường lớn hơn 0,5mm và có xu hướng hợp nhất lại nhưng không đạt tới kích thước của vôi hóa loạn dưỡng, có hình dạng méo mó  The differential diagnosis of coarse heterogeneous calcifications includes: - Fibroadenoma - Fibrosis - Post-traumic : dystrophic calcifications (fat necrosis) - DCIS.
  • 70. 3. Vôi hóa đa hình, nhỏ vi vôi hóa (Fine Pleomorphic Calcifications)  Vôi hóa loại này thường dễ thấy hơn vôi hóa vô định hình và là vôi hóa không lành tính điển hình cũng không ác tính điển hình. Chúng biến thiên về hình dạng và kích thước, đường kính thường nhỏ hơn 0,5mm  25-40 % ác tính
  • 71. 3. Vôi hóa đa hình, nhỏ vi vôi hóa(Fine Pleomorphic Calcifications)  Lan tỏa Phân bố theo thùy
  • 72. Vôi hóa hình Đường Thẳng Nhỏ hoặc Đường thẳng – Nhỏ Phân nhánh (Fine Linear or Fine-Linear Branching Calcifications)  Vôi hóa loại này không đều, xếp thành đường thẳng hoặc đường cong mảnh, các hạt vôi hóa có thể không liên tục  Chiều ngang nhỏ hơn 0,5mm
  • 74.
  • 75. 1. Rải rác (Diffuse/Scattered)
  • 76. 2. Vùng (Regional)  Vôi hóa loại này phát tán trong một thể tích lớn (> 2cm) mô vú, không tương ứng với phân bố ống tuyến
  • 77. 3. Nhóm hoặc chùm (Grouped or Clustered)  Khi có ít nhất 5 vôi hóa trong một thể tích nhỏ (< 1cm) mô vú.  Một chùm có 5 hoặc nhiều hơn 5 chấm vôi trong một vùng nhỏ 1cm gặp ở cả bệnh lành tính và ác tính. Nếu chùm thưa (<10/cm2) thì khả năng ác tính lớn hơn
  • 78. 4. Đường thẳng (Linear)  Vôi hóa xếp thành đường thẳng. Kiểu phân bố này có thể làm tăng nghi ngờ về tổn thương ác tính bởi vì nó gợi ý lắng đọng trong ống tuyến Phóng đại (C) cho thấy các vi vôi hóa phân bố theo đường thẳng. Mô bệnh học tổn thương: DCIS
  • 80.
  • 81.
  • 82. BIẾN DẠNG CẤU TRÚC (ARCHITECTURAL DISTORTION)  cấu trúc bình thường bị biến dạng mà không nhìn thấy khối xác định.  bao gồm các đường mảnh (lines) hoặc tỏa tia gai (spiculations) từ một điểm, gây co kéo khu trú và biến dạng bờ nhu mô.  Biến dạng cấu trúc cũng có thể kết hợp với khối, không cân xứng hoặc vôi hóa
  • 83.
  • 85. KHÔNG CÂN XỨNG TOÀN BỘ (GLOBAL ASYMMETRY)  So sánh với vùng tương ứng của vú bên đối diện  Thể tích mô vú lớn một phần đáng kể của vú (ít nhất là góc ¼).  Không có khối, cấu trúc bị biến dạng hoặc kết hợp với vôi hóa nghi ngờ.  Mô vú không cân xứng toàn thể thường là một biến thể bình thường
  • 86. KHÔNG CÂN XỨNG KHU TRÚ (FOCAL ASYMMETRY)  Dấu hiệu này không có đủ các tiêu chuẩn của một khối.  Có thể thấy rõ sự không cân xứng được giới hạn, có hình dạng giống nhau ở hai hướng, nhưng không có bờ hoàn toàn và rõ ràng như một khối thực sự.  Có thể là một đảo mô vú bình thường, đặc biệt khi có mỡ xen vào  Chiếm thể một vùng nhỏ hơn góc ¼.
  • 87. HẠCH BẠCH HUYẾT TRONG VÚ  Các hạch trong vú điển hình có hình thận và khuyết sáng do mỡ ở rốn hạch, kích thước thường 1cm hoặc nhỏ hơn.  Thường ở vị trí trên và ngoài của vú, mặc dù chúng có thể ở bất cứ đâu trong vú.
  • 88.
  • 89. 1. CO KÉO DA Da bị co kéo một cách bất thường.
  • 90. 2. CO KÉO NÚM VÚ
  • 91. 3. DÀY DA Có thể dày khu trú hoặc dày lan tỏa chiều dày hơn 2mm.
  • 92. 4. DÀY BÈ (TRABECULAR THICKENING) Là sự dày lên của các vách xơ của vú
  • 94.