1. PHÂN LOẠI ACR BI-RADS®
TRONG SIÊU ÂM TUYẾN VÚ
Bs. NGUYỄN QUANG TRỌNG
website: www.vietnamultrasound.vn
Hội nghị Siêu âm Toàn quốc lần thứ nhất.
Thành phố Huế, 06-07/01/2017
Breast Imaging Reporting And Data System (BI-RADS)
Hệ thống dữ liệu và báo cáo kết quả hình ảnh tuyến vú
1992, 1993, 1995, 1998, 2003, 2013 – American College of Radiology - ACR
"People only see what they are prepared to see."
Ralph Waldo Emerson
2. NỘI DUNG
• Tổng quan.
• Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (từ ấn bản lần thứ 4 - 2003).
– Kỹ thuật chuẩn (từ ấn bản lần thứ 5 -2013).
– Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (2013).
• Nội dung báo cáo kết quả.
• Làm sao để phân loại?
• Một số trƣờng hợp minh họa.
• Những gì bạn cần nhớ.
• Kết luận.
hinhanhykhoa.com
3. NỘI DUNG
• Tổng quan.
• Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (từ ấn bản lần thứ 4 - 2003).
– Kỹ thuật chuẩn (từ ấn bản lần thứ 5 -2013).
– Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (2013).
• Nội dung báo cáo kết quả.
• Làm sao để phân loại?
• Một số trƣờng hợp minh họa.
• Những gì bạn cần nhớ.
• Kết luận.
4. TỔNG QUAN
• ACR BI-RADS® đƣợc hình thành để:
– Chuẩn hóa báo cáo kết quả.
– Giảm thiểu nhầm lẫn trong việc đọc kết quả hình ảnh tuyến
vú và hƣớng xử trí.
– Tìm tiếng nói chung giữa các Bs chẩn đoán hình ảnh, các Bs
lâm sàng và các Bs phẫu thuật (thống nhất hƣớng xử trí,
điều trị và theo dõi).
• ACR BI-RADS® ấn bản lần thứ nhất: chỉ có Nhũ ảnh.
• ACR BI-RADS® ấn bản lần thứ năm: Nhũ ảnh, Siêu âm,
Cộng hƣởng từ.
4
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System.
The 5th Edition. 2013.
hinhanhykhoa.com
5. NỘI DUNG
• Tổng quan.
• Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (từ ấn bản lần thứ 4 - 2003).
– Kỹ thuật chuẩn (từ ấn bản lần thứ 5 -2013).
– Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (2013).
• Nội dung báo cáo kết quả.
• Làm sao để phân loại?
• Một số trƣờng hợp minh họa.
• Những gì bạn cần nhớ.
• Kết luận.
6. KỸ THUẬT
• ACR BI-RADS® SIÊU ÂM - 2013: CHẤT LƢỢNG HÌNH
ẢNH (từ ấn bản lần thứ 5).
Khuyến cáo của ACR hướng dẫn thực hành siêu âm tuyến vú
(2011).
1. Đầu dò.
2. Trƣờng nhìn.
3. Vùng trọng tâm.
4. Gain đen – trắng.
5. Chùm tia đa hƣớng.
6. Doppler màu.
6
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
hinhanhykhoa.com
7. KỸ THUẬT
• ACR BI-RADS® SIÊU ÂM - 2013: CHẤT LƢỢNG HÌNH
ẢNH (từ ấn bản lần thứ 5).
Khuyến cáo của ACR hướng dẫn thực hành siêu âm tuyến vú
(2011).
1. Đầu dò.
2. Trƣờng nhìn.
3. Vùng trọng tâm.
4. Gain đen – trắng.
5. Chùm tia đa hƣớng.
6. Doppler màu.
7
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
8. KỸ THUẬT
1. Đầu dò phẳng: tần số trung tâm tối thiểu là 10
MHz, tần số cao nhất tối thiểu là 12MHz.
8
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
hinhanhykhoa.com
9. KỸ THUẬT
• ACR BI-RADS® SIÊU ÂM - 2013: CHẤT LƢỢNG HÌNH
ẢNH (từ ấn bản lần thứ 5).
Khuyến cáo của ACR hướng dẫn thực hành siêu âm tuyến vú
(2011).
1. Đầu dò.
2. Trƣờng nhìn.
3. Vùng trọng tâm.
4. Gain đen – trắng.
5. Chùm tia đa hƣớng.
6. Doppler màu.
9
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
10. KỸ THUẬT
2. Trƣờng nhìn (FOV): cần phải lấy độ sâu vừa đủ (mô vú,
cơ ngực; không lấy màng phổi, phổi).
10
A. Thomas Stavros. Breast Ultrasound. 1st Edition. 2004 Lippincott Williams & Wilkins.
Tƣ thế bệnh nhân thích hợp đƣợc thay đổi sao cho mô vú
đƣợc trải mỏng và phẳng khi khảo sát siêu âm.
hinhanhykhoa.com
11. KỸ THUẬT
• ACR BI-RADS® SIÊU ÂM - 2013: CHẤT LƢỢNG HÌNH
ẢNH (từ ấn bản lần thứ 5).
Khuyến cáo của ACR hướng dẫn thực hành siêu âm tuyến vú
(2011).
1. Đầu dò.
2. Trƣờng nhìn.
3. Vùng trọng tâm.
4. Gain đen – trắng.
5. Chùm tia đa hƣớng.
6. Doppler màu.
11
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
12. KỸ THUẬT
3. Vùng trọng tâm (focus zone):
• Khi đánh giá một tổn thƣơng, focus cần đƣợc đặt ở trung tâm của
tổn thương.
• Nếu tập trung khảo sát tổn thƣơng, 01 focus hoặc vài focus có thể đặt
tại vùng giữa của tổn thương (nếu sử dụng > 03 focus, tốc độ khung
hình trên giây sẽ giảm đáng kể, hình ảnh siêu âm sẽ không còn real-
time).
12
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
hinhanhykhoa.com
13. KỸ THUẬT
• ACR BI-RADS® SIÊU ÂM - 2013: CHẤT LƢỢNG HÌNH
ẢNH (từ ấn bản lần thứ 5).
Khuyến cáo của ACR hướng dẫn thực hành siêu âm tuyến vú
(2011).
1. Đầu dò.
2. Trƣờng nhìn.
3. Vùng trọng tâm.
4. Gain đen – trắng.
5. Chùm tia đa hƣớng.
6. Doppler màu.
13
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
14. KỸ THUẬT
4. Gain đen - trắng (2D):
• Nếu gain chỉnh quá cao: nang có thể lầm là
nốt đặc.
• Nếu gain chỉnh quá thấp: nốt hồi âm rất kém
có thể lầm là nang đơn thuần.
• Chỉnh chuẩn: mô mỡ dưới da cần phải xám
vừa, không được đen.
14
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
hinhanhykhoa.com
15. KỸ THUẬT
• ACR BI-RADS® SIÊU ÂM - 2013: CHẤT LƢỢNG HÌNH
ẢNH (từ ấn bản lần thứ 5).
Khuyến cáo của ACR hướng dẫn thực hành siêu âm tuyến vú
(2011).
1. Đầu dò.
2. Trƣờng nhìn.
3. Vùng trọng tâm.
4. Gain đen – trắng.
5. Chùm tia đa hƣớng.
6. Doppler màu.
15
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
16. KỸ THUẬT
5. Sử dụng đầu dò có chùm tia đa hƣớng: giảm
nhiễu, cải thiện độ phân giải của hình.
* Mode hài hòa mô (RSNA 2016): cải thiện độ phân
giải không gian, độ tƣơng phản của tổn thƣơng, giảm
xảo ảnh (xảo ảnh phản chiếu từ thành nang), vì thế
đánh giá tốt hơn sự thay đổi hình ảnh phía sau tổn
thƣơng.
16
A. Thomas Stavros. Breast Ultrasound. 1st Edition. 2004 Lippincott Williams & Wilkins.
hinhanhykhoa.com
17. KỸ THUẬT
17
A. Thomas Stavros. Breast Ultrasound. 1st Edition. 2004 Lippincott Williams & Wilkins.
Chùm tia đơn hướng Chùm tia đa hướng
18. KỸ THUẬT
• ACR BI-RADS® SIÊU ÂM - 2013: CHẤT LƢỢNG HÌNH
ẢNH (từ ấn bản lần thứ 5).
Khuyến cáo của ACR hướng dẫn thực hành siêu âm tuyến vú
(2011).
1. Đầu dò.
2. Trƣờng nhìn.
3. Vùng trọng tâm.
4. Gain đen – trắng.
5. Chùm tia đa hƣớng.
6. Doppler màu.
18
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
hinhanhykhoa.com
19. KỸ THUẬT
6. Doppler màu:
• Không đè ép: Mạch máu nhỏ bị đè xẹp.
• Tần số lập lại xung thấp: 500 – 1000 Hz (0.5 –
1kHz) (thang vận tốc màu:2 - 5 cm/s).
• Mode:
– Doppler năng lƣợng nhạy hơn cho dòng chảy
chậm nhƣng cũng nhạy hơn với xảo ảnh.
– Giải pháp: Doppler năng lƣợng có định hƣớng.
19
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
21. NỘI DUNG
• Tổng quan.
• Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (từ ấn bản lần thứ 4 - 2003).
– Kỹ thuật chuẩn (từ ấn bản lần thứ 5 -2013).
– Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (2013).
• Nội dung báo cáo kết quả.
• Làm sao để phân loại?
• Một số trƣờng hợp minh họa.
• Những gì bạn cần nhớ.
• Kết luận.
22. THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
• Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (2013)
(ấn bản lần thứ 5).
– A. Thành phần mô (chỉ dùng trong tầm soát)
– B. Khối
– C. Vôi hóa
– D. Hình ảnh kết hợp
– E. Những trƣờng hợp đặc biệt
22
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
hinhanhykhoa.com
23. THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
• Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (2013)
(ấn bản lần thứ 5).
– A. Thành phần mô (chỉ dùng trong tầm soát)
– B. Khối
– C. Vôi hóa
– D. Hình ảnh kết hợp
– E. Những trƣờng hợp đặc biệt
23
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
24. A. Thành phần mô (chỉ dùng trong tầm soát):
1. Cấu trúc hồi âm nền đồng nhất – mỡ.
2. Cấu trúc hồi âm nền đồng nhất – sợi tuyến.
3. Cấu trúc hồi âm nền không đồng nhất.
THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
hinhanhykhoa.com
25. THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
• Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (2013)
(ấn bản lần thứ 5).
– A. Thành phần mô (chỉ dùng trong tầm soát).
– B. Khối
– C. Vôi hóa
– D. Hình ảnh kết hợp
– E. Những trƣờng hợp đặc biệt
25
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
26. B. Khối:
1. Hình dáng.
2. Chiều hƣớng.
3. Đƣờng bờ.
4. Cấu trúc hồi âm.
5. Đặc tính phía sau.
THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
hinhanhykhoa.com
27. B. Khối:
1. Hình dáng.
2. Chiều hƣớng.
3. Đƣờng bờ.
4. Cấu trúc hồi âm.
5. Đặc tính phía sau.
THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
28. B. Khối (mass):
1. Hình dáng: a. Bầu dục; b. Tròn; c. Không đều.
THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
Debra M. Ikeda. Breast Imaging – The Requisites. 2nd Edition. Elsevier Mosby. 2011
“Hình dáng tròn là hình cầu, giống quả banh, ít gặp
nhƣng có tần suất ác tính cao (60%–100%)‖.
Sughra Raza et al. US of Breast Masses Categorized
as BI-RADS 3, 4, and 5: Pictorial Review of Factors
Influencing Clinical Management. RadioGraphics
2010; 30:1199–1213
Intra-ductal papilloma
Bƣớu vú ác tính có hình tròn thƣờng gặp nhất là Ung
thƣ ống tuyến xâm lấn. Nó là dạng hiếm gặp của một
loại ung thƣ rất thƣờng gặp.
hinhanhykhoa.com
29. B. Khối:
1. Hình dáng.
2. Chiều hƣớng.
3. Đƣờng bờ.
4. Cấu trúc hồi âm.
5. Đặc tính phía sau.
THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
30. THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
Bướu sợi tuyến phát triển từ trong
đơn vị ống tận tiểu thùy, theo hƣớng
vuông góc với trục dọc của đơn vị
ống tận tiểu thùy (terminal
ductolobular unit – TDLU).
A. Thomas Stavros. Breast Ultrasound. 1st Edition. 2004 Lippincott Williams & Wilkins.
bướu sợi tuyến
TDLU
B. Khối:
2. Chiều hƣớng: a. Song song; b. Không song song.
Carcinoma phát triển từ cuống của
đơn vị ống tận tiểu thùy – TDLU, song
song theo hƣớng trục dọc của đơn vị
ống tận tiểu thùy – TDLU.
Parallel Not parallel
hinhanhykhoa.com
31. B. Khối:
1. Hình dáng.
2. Chiều hƣớng.
3. Đƣờng bờ.
4. Cấu trúc hồi âm.
5. Đặc tính phía sau.
THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
32. B. Khối:
3. Đƣờng bờ: a. Rõ; b. Không rõ (Mờ nhòe; Gập góc; Đa cung
nhỏ; Tủa gai).
THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast
Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
hinhanhykhoa.com
33. B. Khối:
1. Hình dáng.
2. Chiều hƣớng.
3. Đƣờng bờ.
4. Cấu trúc hồi âm.
5. Đặc tính phía sau.
THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
34. B. Khối:
4. Hồi âm: a. Trống; b. Kém; c. Nang phức tạp có thành phần
đặc; d. Kém; e. Đồng hồi âm; f. Không đồng nhất.
THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
Nang phức tạp có thành phần đặc đƣợc xem là nghi ngờ vừa – phân loại 4B
intra-cystic papillary carcinoma.
hinhanhykhoa.com
35. PHÂN LOẠI BERG’S BI-RADS
TỔN THƢƠNG DẠNG NANG
A.Athanasiou et al. Complex cystic breast
masses in ultrasound examination.
Diagnostic and Interventional Imaging
(2014) 95, 169—179.
Wendie A. Berg et al. Cystic Breast Masses
and the ACRIN 6666 Experience.
Radiol Clin North Am. 2010 September ;
48(5): 931–987.
36% ác tính
0.42% ác tính
BI-RADS 2
BI-RADS 4
Chùm nang nhỏ
(clustered microcysts)
BI-RADS 3
00% ác tính
36. B. Khối:
1. Hình dáng.
2. Chiều hƣớng.
3. Đƣờng bờ.
4. Cấu trúc hồi âm.
5. Đặc tính phía sau.
THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
hinhanhykhoa.com
37. B. Khối:
5. Đặc tính phía sau: a. Không thay đổi; b. Tăng âm; c. Tạo
bóng lƣng; d. Kiểu hỗn hợp.
THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System.
The 5th Edition. 2013.
Viền hồi âm dày thƣờng kết hợp với hình ảnh
Tạo bóng lƣng.
38. THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
• Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (2013)
(ấn bản lần thứ 5).
– A. Thành phần mô (chỉ dùng trong tầm soát).
– B. Khối
– C. Vôi hóa
– D. Hình ảnh kết hợp
– E. Những trƣờng hợp đặc biệt
38
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
hinhanhykhoa.com
39. C. Vôi hóa:
1. Vôi hóa trong bướu.
• A. Thomas Stavros, 2004. Vôi hóa trong nốt đặc (độ nhạy, 40%; giá trị
tiên đoán dương, 53%).
• Eun-Kyung Kim et al, 2008. Các dấu hiệu chính của ác tính: 1. Hình
dáng không đều; 2. Bờ tủa gai; 3. Vi vôi hóa.
2. Vôi hóa ngoài bƣớu.
3. Vôi hóa trong ống tuyến (đầu dò có độ phân giải cao).
THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
40. THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
• Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (2013)
(ấn bản lần thứ 5).
– A. Thành phần mô (chỉ dùng trong tầm soát).
– B. Khối
– C. Vôi hóa
– D. Hình ảnh kết hợp
– E. Những trƣờng hợp đặc biệt
40
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
hinhanhykhoa.com
41. D. Hình ảnh kết hợp:
1. Xoắn vặn cấu trúc (phân biệt với sẹo).
2. Thay đổi ống tuyến (bình thƣờng khẩu kính nhỏ
hơn từ nền núm vú so với trong nhu mô).
3. Thay đổi da: a. Dày da (> 2 mm); b. Co rút da
(lõm mặt da).
4. Phù.
THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
42. 5. Tƣới máu: a. Không tƣới máu; b. Tƣới máu trong tổn
thƣơng; c. Tƣới máu rìa tổn thƣơng (không sử dụng hình
ảnh tƣới máu nhƣ tiêu chuẩn duy nhất trong việc đọc kết
quả. Bƣớu ác tính có thể không giàu tƣới máu. Ngƣợc lại,
tổn thƣơng lành tính có thể giàu tƣới máu (papillomas, viêm
nhiễm).
THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
Kiểu hình lành tính Kiểu hình ác tính
hinhanhykhoa.com
43. THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM
VÚ (2013)
RI – chỉ số kháng > 0.83 gợi ý ác tính (độ nhạy 75%, độ chuyên
biệt 97%).
PI – chỉ số đập > 1.6 gợi ý ác tính (độ nhạy 70%, độ chuyên biệt
98%).
Mehri Sirous et al. Evaluation of different aspects of power Doppler sonography in differentiating and prognostication
of breast masses. Journal of Research in Medical Sciences. February 2015
5. Tƣới máu: ACR chƣa đƣa ra tiêu chuẩn cho Doppler xung.
* Tài liệu tham khảo.
44. 6. Đánh giá độ cứng: a. Mềm; b. Trung gian; c. Cứng
(FDA gần đây chấp thuận đơn vị đo m/s và kPa để đo
độ cứng của tổn thƣơng với shear-wave elastography).
* ACR chưa đồng thuận về giá trị ngưỡng để áp dụng
trong chẩn đoán phân biệt giữa bướu lành và bướu ác.
THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
Cần phải nhấn mạnh rằng các tiêu chuẩn siêu âm 2D như hình
dáng, đường bờ, và độ hồi âm có giá trị tiên đoán ác tính hơn là
độ cứng mềm của tổn thƣơng.
hinhanhykhoa.com
45. Richard G. Barr. Breast Elastography. 2015 by Thieme Medical Publishers, Inc.
Tóm tắt kết quả từ những nghiên cứu đã đƣợc xuất bản về đàn hồi định tính
và đàn hồi định lượng kèm theo là những chỉ số giúp phân loại Breast
Imaging–Reporting and Data system (BI-RADS) để đánh giá khả năng ác
tính của tổn thƣơng.
- El/B = E/B ratio: tỷ số đường kính tổn thương
trên đàn hồi / đường kính tổn thương trên B mode.
- Strain Ratio: tỷ số tổn thương / mô mỡ.
BI-RADS
BIRADS 4:
- Định tính: El/B = 1, SR = 2.8 - 4.5.
- Định lƣợng: 4.5 – 5.2 m/s; 60 – 80 kPa.
BIRADS 5:
- Định tính: El/B > 1, SR > 4.5.
- Định lƣợng: > 5.2 m/s; > 80 kPa.
*Tài liệu tham khảo.
- El/B = 1: Tsukuba score 4.
- El/B > 1: Tsukuba score 5.
46. THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
• Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (2013)
(ấn bản lần thứ 5).
– A. Thành phần mô (chỉ dùng trong tầm soát).
– B. Khối
– C. Vôi hóa
– D. Hình ảnh kết hợp
– E. Những trƣờng hợp đặc biệt
46
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
hinhanhykhoa.com
47. E. Những trƣờng hợp đặc biệt:
1. Nang đơn thuần.
2. Chùm nang nhỏ.
3. Nang biến chứng.
4. Bƣớu trên hoặc trong da.
5. Dị vật bao gồm túi ngực.
6. Hạch trong tuyến vú.
7. Hạch nách.
8. Bất thƣờng mạch máu: a. AVMs (dị dạng động-tĩnh mạch/ giả
phình mạch); bệnh Mondor (huyết khối tĩnh mạch ngực bên nông).
9. Tụ dịch sau phẫu thuật.
10. Hoại tử mỡ.
THUẬT NGỮ MÔ TẢ SIÊU ÂM VÚ
(2013)
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
48. NỘI DUNG
• Tổng quan.
• Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (từ ấn bản lần thứ 4 - 2003).
– Kỹ thuật chuẩn (từ ấn bản lần thứ 5 -2013).
– Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (2013).
• Nội dung báo cáo kết quả.
• Làm sao để phân loại?
• Một số trƣờng hợp minh họa.
• Những gì bạn cần nhớ.
• Kết luận.
hinhanhykhoa.com
49. 1. Chỉ định.
2. Kỹ thuật.
3. Thành phần mô vú (dành cho tầm soát).
4. Mô tả rõ ràng (đúng thuật ngữ) những bất thƣờng.
5. So sánh với những khám nghiệm trƣớc (khám lâm
sàng, Nhũ ảnh, Cộng hƣởng từ).
6. Tổng hợp báo cáo.
7. Đánh giá.
8. Hƣớng xử trí.
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
50. BÁO CÁO KẾT QUẢ
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
hinhanhykhoa.com
51. • Phân loại 0: Không hoàn toàn.
• Phân loại 1: Âm tính (0% ác tính).
• Phân loại 2: Lành tính (0% ác tính).
– Giới hạn rõ, hình bầu dục, hƣớng song song, hồi
âm dày (so với mô mỡ).
– Nang đơn giản.
• Phân loại 3: Khả năng lành tính (≤ 2% ác tính).
– Giới hạn rõ, hình bầu dục, hƣớng song song, hồi
âm kém (so với mô mỡ).
– Chùm nang nhỏ, nang biến chứng, (với hồi âm mặt
kính mờ đồng nhất, vách ngăn mỏng).
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
52. BÁO CÁO KẾT QUẢ
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
BI-RADS 3 (khả năng lành tính)
Siêu âm lại vào thời điểm 6, 12, 24 tháng sau:
- Nếu ổn định: không thay đổi về kích thước, hình dáng,
đường bờ và hồi âm BIRADS 2 (lành tính).
- Nếu thay đổi: kích thước (tăng > 20% đường kính sau
6 tháng) và /hoặc thay đổi các đặc tính về hình dáng,
đường bờ hoặc hồi âm BIRADS 4 Chẩn đoán tế
bào.
hinhanhykhoa.com
53. • Phân loại 4 (4A, 4B, 4C): Tổn thƣơng nghi ngờ (2-95%
ác tính) Chẩn đoán tế bào.
– ACR chƣa đƣa ra tiêu chuẩn cụ thể.
• Phân loại 5: Tổn thƣơng rất nghi ngờ (≥ 95% ác tính)
Chẩn đoán tế bào.
– ACR chƣa đƣa ra tiêu chuẩn cụ thể.
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
Cho đến thời điểm hiện tại, chưa có tiêu chuẩn đầy đủ
của ACR BI-RADS® Siêu âm từ phân loại 0 đến 6!.
54. NỘI DUNG
• Tổng quan.
• Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (từ ấn bản lần thứ 4 - 2003).
– Kỹ thuật chuẩn (từ ấn bản lần thứ 5 -2013).
– Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (2013).
• Nội dung báo cáo kết quả.
• Làm sao để phân loại?
• Một số trƣờng hợp minh họa.
• Những gì bạn cần nhớ.
• Kết luận.
hinhanhykhoa.com
55. LÀM SAO ĐỂ PHÂN LOẠI?
A. Thomas Stavros. Breast Ultrasound. 1st Edition. 2004 Lippincott Williams & Wilkins.
CÁC DẤU HIỆU LÀNH TÍNH
1. Hồi âm dày (so với mỡ).
2. Chiều ngang lớn hơn chiều cao (hƣớng song song).
3. Bờ đa cung lớn (≤ 3 cung).
4. Vỏ bao mỏng, hoàn toàn.
56. LÀM SAO ĐỂ PHÂN LOẠI?
A. Thomas Stavros. Breast Ultrasound. 1st Edition. 2004 Lippincott Williams & Wilkins.
ĐỘ NHẠY VÀ GIÁ TRỊ TIÊN ĐOÁN DƢƠNG VỚI ÁC TÍNH
1. Tạo bóng lƣng phía sau (độ nhạy, 16%; giá trị tiên đoán dƣơng, 69%).
2a. Bờ tủa gai (độ nhạy, 36%; giá trị tiên đoán dƣơng, 87%).
2b. Bờ gập góc (độ nhạy, 90%; giá trị tiên đoán dƣơng, 59%).
2c. Bờ đa cung nhỏ (độ nhạy, 92%; giá trị tiên đoán dƣơng, 50%).
3. Viền hồi âm dày (độ nhạy, 35%; giá trị tiên đoán dƣơng, 74%).
4. Hồi âm rất kém (độ nhạy, 49%; giá trị tiên đoán dƣơng, 64%.
5. Cao lớn hơn rộng (độ nhạy, 48%; giá trị tiên đoán dƣơng, 74%).
- ≤ 15 mm: độ nhạy, 63%; giá trị tiên đoán dƣơng, 82%.
- > 15 mm: độ nhạy, 35%; giá trị tiên đoán dƣơng, 88%.
6a. Lan tràn theo ống tuyến (độ nhạy, 49%; giá trị tiên đoán dƣơng, 46%).
6b. Lan tràn theo phân nhánh (sen, 44%; giá trị tiên đoán dƣơng, 60%.
7. Vôi hóa trong tổn thƣơng (sen, 40%; giá trị tiên đoán dƣơng, 53%).
hinhanhykhoa.com
57. LÀM SAO ĐỂ PHÂN LOẠI?
Dựa vào thuật ngữ mô tả BI-RADS (2003) những dấu
hiệu tiên đoán ác tính có giá trị cao bao gồm bờ tủa
gai (86%), hình dáng không đều (62%), và hƣớng
không song song (69%).
Dựa vào thuật ngữ mô tả BI-RADS (2003) những dấu
hiệu tiên đoán lành tính có giá trị cao bao gồm giới
hạn rõ (90%), hƣớng song song (78%), và hình bầu
dục (84%).
Andrea S. Hong et al. BI-RADS for Sonography: Positive and Negative Predictive Values of Sonographic Features.
AJR 2005;184:1260–1265.
(403 lesions)
58. LÀM SAO ĐỂ PHÂN LOẠI?
Eun-Kyung Kim et al. Clinical Application of the BI-RADS Final Assessment to Breast Sonography in Conjunction
with Mammography. AJR 2008; 190:1209–1215.
(403 cases)
Kim et al (2008). Dựa vào thuật
ngữ mô tả BI-RADS (2003) những
dấu hiệu chính của ác tính bao
gồm hình dáng không đều, bờ tủa
gai, và vi vôi hóa.
(4,668 cases, 421 cases failed)
Hong et al (2005). Dựa vào thuật
ngữ mô tả BI-RADS (2003) những
dấu hiệu tiên đoán ác tính có giá
trị cao bao gồm bờ tủa gai (86%),
hình dáng không đều (62%), và
hƣớng không song song (69%).
hinhanhykhoa.com
59. LÀM SAO ĐỂ PHÂN LOẠI?
Nouf Abdullah et al. Breast Imaging Reporting and Data System Lexicon for US: Interobserver Agreement for Assessment of Breast Masses.
Radiology: Volume 252: Number 3—September 2009
―Việc phân loại chi tiết 4a, 4b, và 4c là không khả thi,
phản ánh việc thiếu những yếu tố rõ ràng và khách quan
để hƣớng dẫn việc phân loại tổn thƣơng theo mức độ nghi
ngờ ác tính‖.
(BI-RADS 4: 3% - 94% ác tính!)
60. LÀM SAO ĐỂ PHÂN LOẠI?
Eun-Kyung Kim et al. Clinical Application of the BI-RADS Final Assessment to Breast Sonography in Conjunction
with Mammography. AJR 2008; 190:1209–1215.
Dấu hiệu chính gợi ý ác tính: 1. hình dáng không đều; 2. bờ tủa gai; 3. vi vôi hóa.
Dấu hiệu phụ gợi ý ác tính: 1. hình dáng tròn; 2. bờ đa cung nhỏ, bờ không rõ và bờ
gập góc; 3. hƣớng không song song; 4. hồi âm không đồng nhất; 5. tạo bóng lƣng phía
sau; 6. lan tràn theo ống tuyến.
Dấu hiệu cộng thêm (US lexicon 2013): 1. tƣới máu trong tổn thƣơng và
2. độ đàn hồi cứng.
PHÂN LOẠI Kim’s BI-RADS SIÊU ÂM 2008
BI-RADS 1: Bình thƣờng.
BI-RADS 2: Tổn thƣơng lành tính (nốt hồi âm dày, hình bầu dục, hƣớng song song,
nang đơn giản).
BI-RADS 3: Khả năng lành tính (nốt hồi âm kém, hình bầu dục, hƣớng song song, nang
biến chứng, chùm nang nhỏ).
BI-RADS 4: ≥ 1 dấu hiệu nghi ngờ ác tính.
BI-RADS 5: ≥ 2 dấu hiệu chính nghi ngờ ác tính.
BI-RADS 6: Đã có bằng chứng giải phẫu bệnh là ác tính.
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
hinhanhykhoa.com
61. NỘI DUNG
• Tổng quan.
• Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (từ ấn bản lần thứ 4 - 2003).
– Kỹ thuật chuẩn (từ ấn bản lần thứ 5 -2013).
– Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (2013).
• Nội dung báo cáo kết quả.
• Làm sao để phân loại?
• Một số trƣờng hợp minh họa.
• Những gì bạn cần nhớ.
• Kết luận.
74. NỘI DUNG
• Tổng quan.
• Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (từ ấn bản lần thứ 4 - 2003).
– Kỹ thuật chuẩn (từ ấn bản lần thứ 5 -2013).
– Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (2013).
• Nội dung báo cáo kết quả.
• Làm sao để phân loại?
• Một số trƣờng hợp minh họa.
• Những gì bạn cần nhớ.
• Kết luận.
hinhanhykhoa.com
75. TỔNG KÊ NHỮNG DẤU HIỆU SIÊU ÂM GỢI Ý ÁC TÍNH
1. Hình dáng (shape):
- Không đều (irregular).
- Tròn (round).
2. Chiều hƣớng (orientation): Không song song (not parallel).
3. Đƣờng bờ (margins):
- Tủa gai (spiculated).
- Không rõ (indistinct).
- Gập góc (angular).
- Đa cung nhỏ (microlobulated).
4. Giới hạn tổn thƣơng: Giới hạn có viền hồi âm dày (echogenic halo).
5. Cấu trúc hồi âm (echo pattern):
- Hồi âm rất kém. (marked hypoechoic).
- Hồi âm không đồng nhất (heterogeneous).
6. Thay đổi âm phía sau: Tạo bóng lƣng phía sau (shadowing).
7. Vôi hóa:
- Vôi hóa trong bƣớu (vi vôi hóa - microcalcifications).
- Vôi hóa trong ống tuyến (intra-ductal calcifications).
8. Siêu âm Doppler:
- Tƣới máu trong bƣớu (internal vascularity).
- RI > 0.83, PI > 1.6 (chƣa đồng thuận).
9. Hạch di căn (chƣa có sự đông thuận về tiêu chuẩn đánh giá).
- Đƣờng kính ngắn > 1 cm.
- Dày vỏ hạch > 3 mm.
- Mất rốn hạch.
-Tƣới máu ngoài rốn hạch.
- Bờ đa cung.
10. Siêu âm đàn hồi mô (chƣa đồng thuận về giá trị ngƣỡng).
BI-RADS 4:
- Định tính: E/B = 1, SR = 2.8 - 4.5.
- Định lƣợng: 4.5 – 5.2 m/s; 60 – 80 kPa.
BI-RADS 5:
- Định tính: E/B > 1, SR > 4.5.
- Định lƣợng: > 5.2 m/s; > 80 kPa.
PHÂN LOẠI Kim’s BI-RADS
SIÊU ÂM 2008
BI-RADS 1: Bình thƣờng.
BI-RADS 2: Tổn thƣơng lành tính (nốt
hồi âm dày, hình bầu dục, hƣớng song
song, nang đơn giản).
BI-RADS 3: Khả năng lành tính (nốt hồi
âm kém, hình bầu dục, hƣớng song song,
nang biến chứng, chùm nang nhỏ).
BI-RADS 4: ≥ 1 dấu hiệu nghi ngờ ác
tính.
BI-RADS 5: ≥ 2 dấu hiệu chính nghi ngờ
ác tính.
BI-RADS 6: Đã có bằng chứng giải phẫu
bệnh là ác tính.
76. NỘI DUNG
• Tổng quan.
• Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (từ ấn bản lần thứ 4 - 2003).
– Kỹ thuật chuẩn (từ ấn bản lần thứ 5 -2013).
– Thuật ngữ mô tả siêu âm vú (2013).
• Nội dung báo cáo kết quả.
• Làm sao để phân loại?
• Một số trƣờng hợp minh họa.
• Những gì bạn cần nhớ.
• Kết luận.
hinhanhykhoa.com
77. • Chưa có tiêu chuẩn đầy đủ của ACR BI-RADS ® Siêu âm từ
phân loại 0 đến 6!.
• Phân loại Kim’s BI-RADS – 2008 Siêu âm là một tài liệu tham
khảo hữu ích.
- Siêu âm 2D vẫn đóng vai trò thiết yếu.
- Cần bổ sung thêm bằng các dấu hiệu thấy được trên Siêu âm
Doppler và Siêu âm đàn hồi mô (chưa có sự đồng thuận về giá
trị ngưỡng).
• Đánh giá cuối cùng sử dụng phân loại ACR BI-RADS® Siêu
âm phân loại từ 0 đến 6.
KẾT LUẬN
Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th Edition. 2013.
78. • Carl J. D’Orsi, MD et al. ACR BI-RADS® Atlas Breast Imaging Reporting and Data System. The 5th
Edition. 2013.
• Debra M. Ikeda. Breast Imaging – The Requisites. 2nd Edition. Elsevier Mosby. 2011
• Sughra Raza et al. US of Breast Masses Categorized as BI-RADS 3, 4, and 5: Pictorial Review of Factors
Influencing Clinical Management. RadioGraphics 2010; 30:1199–1213
• A. Thomas Stavros. Breast Ultrasound. 1st Edition. 2004 Lippincott Williams & Wilkins.
• Wendie A. Berg et al. Cystic Breast Masses and the ACRIN 6666 Experience.
Radiol Clin North Am. 2010 September ; 48(5): 931–987.
• A.Athanasiou et al. Complex cystic breast masses in ultrasound examination. Diagnostic and Interventional
Imaging (2014) 95, 169—179.
• Mehri Sirous et al. Evaluation of different aspects of power Doppler sonography in differentiating and
prognostication of breast masses. Journal of Research in Medical Sciences. February 2015
• Richard G. Barr. Breast Elastography. 2015 by Thieme Medical Publishers, Inc.
• Andrea S. Hong et al. BI-RADS for Sonography: Positive and Negative Predictive Values of Sonographic
Features. AJR 2005;184:1260–1265.
• Eun-Kyung Kim et al. Clinical Application of the BI-RADS Final Assessment to Breast Sonography in
Conjunction with Mammography. AJR 2008; 190:1209–1215.
• Nouf Abdullah et al. Breast Imaging Reporting and Data System Lexicon for US: Interobserver Agreement
for Assessment of Breast Masses. Radiology: Volume 252: Number 3—September 2009
TÀI LIỆU THAM KHẢO
hinhanhykhoa.com
79. “Knowledge is a treasure,
but practice is the key to it.”
Lao Tzu