SlideShare a Scribd company logo
SIÊU ÂM TUYẾN GIÁP
BS: TRẦN CÔNG NGÃI
KHOA TDCĐ – BV ĐÀ NẴNG
I /GIẢI PHẨU HỌC
• Tuyến giáp :nằm trước khí quản ,gồm 2 thùy nối
với nhau bởi eo . Đi từ nông ra sâu có các lớp ,
da , mô dưới da , lớp cơ nông ,tuyến giáp ,khí
quản ,thực quản ,lớp sâu của mạc cổ ,lớp cơ sâu
,đốt sống cổ .
• Liên quan : Bên ngoài có bó mạch cảnh ,bên
trong là thành bên khí quản và thực quản ,phía
sau là lớp cơ sâu và mặt trước đốt sống .
TUYẾN GIÁP
C¬ b¸m da
TC d-íi da
C¬ øc ®ßn mãn
C¬ øc gi¸p
C¬ vai mãng
C¬ dµi cæ
C¬ bËc than
tr­ưíc
C¬ øc ®ßn chòm
T gi¸p
TM CT
§MCG
TQ KQ
TUYẾN GIÁP
C¬ øc
®ßn chòm
TC d­ưíi da
C¬ b¸m da
C¬ dµi cæ
C¬ bËc thang
§M vµ TM
c¶nh
C¬ vai mãng
C¬ øc gi¸p
C¬ øc ®ßn
mãng
Liên quan mặt sau tuyến giáp
KQ
TQ
TK quÆt ngư­îc
§M gi¸p
dư­íi
II/KỸ THUẬT KHÁM
• Phương tiện đầu dò Linear 7,5- 10 MHz ,B
mode , Doppler mode .
• Tư thế bệnh nhân : Nằm ngữa , ưỡn
thẳng cổ nhờ một gối kê dưới vai .
• Kỹ thuật quét : Các mặt cắt ngang và dọc
theo trục tuyến giáp .
• Cần khảo sát thêm các cấu trúc lân cận
vùng cổ : Bó mạch cảnh , chuỗi hạch…
III/GIẢI PHẨU HỌC SIÊU ÂM
• Trên mặt cắt ngang , đi từ nông vào sâu gồm :
• Lớp da và mô dưới da : tăng hồi âm và mỏng
• Lớp cơ : dày hơn ( cơ ức đòn chủm dày nhất ),
giảm hồi âm .
• Nhu mô tuyến giáp tăng hồi âm hơn lớp nông ,
thông thường ĐHÂ của chủ mô tuyến bằng độ
hồi âm của tuyến mang tai . Cấu trúc hồi âm
của tuyến khá đồng dạng . ( ở người lớn tuổi
nhu mô tuyến có thể có các nang keo 2-3 mm
không có hồi âm ,nốt vôi hóa , dải xơ )
*Kích thước tuyến đo bằng ba số đo:
• Đường kính ngang : a < 2 cm
• Chiều dài ( theo chiều dài ) : b < 5 cm
• Bề dày trước sau : c < 2 cm
• Thể tích tuyến : < 10 cm3
( V = a b c ½ )
- Eo tuyến bề dày : < 0,5 cm
*Mạch máu của tuyến : Trên B mode có thể
thấy hoặc không . Trên doppler thấy nhu
mô tuyến được tưới máu thưa thớt .
• Phía sau tuyến giáp là lớp cơ cổ dài có độ
hồi âm tương tự lớp cơ nông .
Tuyến giáp
Liên quan tuyến giáp vùng cổ thiết đồ ngang .
Tuyến giáp cắt ngang
Tuyến giáp cắt dọc
IV/DỊ DẠNG BẨM SINH
• Vô sản tuyến giáp .
• Tuyến giáp lạc chỗ : các vị trí : trong ,dưới
lưỡi , trước hầu ,trong khí quản ,trên
xương ức ( Trên đường đi xuống của
tuyến giáp trong thời kỳ bào thai )
• Thiểu sản:1 thùy ,2 thùy (chỉ có phần eo)
:mô mỡ chiếm ở thùy bị thiểu sản .
• Nang giáp móng ,nang giáp lưỡi …
V/BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP KHU TRÚ
TĂNG SẢN NỐT :( Nhân giáp )
• Là khối khu trú trong tuyến ,có thể sờ
thấy trên LS , thường đơn độc
• Siêu âm mô tả vị trí , ranh giới , KT , cấu
trúc
• Giới hạn rõ hay không , có viền giảm âm
xung quanh không .
Cấu trúc âm :
• Rỗng âm hoàn toàn ( nang )
Không âm khi tăng cường độ
Bóng tăng âm phía sau
Thành mỏng
Dịch trong
Dịch đặc : tăng âm nhiều có sóng âm từ
ngoài vào , tăng âm có âm bên trong rải
rác .
Nhân đặc hoàn toàn :
So sánh với tổ chức tuyến lành để phân
biệt : tăng âm , giảm âm , đồng âm
Nhân hỗn hợp :
Tỷ lệ phần đặc và phần rỗng
Có vách không
Có nụ sùi thành
Vôi hóa
Chẩn đoán bản chất khó khăn ( suy
đoán )
• Nhân đặc tăng âm thường lành tính , có viền
giảm âm đều do chèn ép thường lành
• Nhân đặc giảm âm : cả lành và ác , ranh giới
không rõ ác nhiều hơn
• Nhân hỗn hợp : thường từ đặc hoại tử thành ,
gồm phần rỗng âm và đặc âm bờ không đều
nghi ác
• Nhân có vôi hóa không gợi ý ác hay lành
• Giả nang : ác tính ít ( có K giả nang
Cystadenocarcinoma )
Vai trò của siêu âm trong chẩn
đoán :
• Khẳng định có nhân hay không
• Xác định :KT , vị trí , cấu trúc , hướng tới
bản chất .
• Tìm tổn thương không thấy trên LS
• Hạch bệnh lý vùng cổ(hướng tới ung thư )
• Hướng dẫn chọc sinh thiết
• Theo dõi tiến triển sau điều trị .
Nh©n ®ång ©m tuyÕn gi¸p Nh©n gi¶m ©m víi
®Çu kim sinh thiÕt trong nèt
BN n÷ 35 tuæi TG to
C¾t ngang
C¾t däc
Tuyến giáp
AdÐnome
Tuyến giáp
AdÐnome
Tuyến giáp
AdÐnome
Tuyến giáp
Bướu loạn sản với những đốm canxi hóa
Cắt ngang
Bướu loạn sản với những đốm canxi hóa
Cắt dọc
Tuyến giáp
Bướu loạn sản với những đốm canxi hóa theo chiều cắt dọc
Có hình ảnh tăng tưới máu bên trong bướu
Tuyến giáp
Nang giáp keo
Nang giáp keo
VI/BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP LAN TỎA:
• Định nghĩa :Là tuyến tăng thể tích , gặp trong
tất cả các bệnh lý của tuyến (bướu đơn thuần
,bướu nhân ,địa phương, Basedow …)
• Siêu âm xác định :
-Khối lượng tuyến tăng
-Phân bố 2 thùy hay 1 thùy ,eo
-Vị trí :vùng cổ , có thể lan xuống trung thất
-Ảnh hưởng đến các cơ quan lân cận :đè đẩy khí
quản , mạch .
-Bờ tuyến
Cấu trúc âm :
• Phì đại tuyến đồng đều .
• Phì đại tuyến đồng đều giảm âm : giảm
nhiều bằng cơ vùng cổ .
• Phì đại không đồng đều : số lượng , vị trí ,
cấu trúc các nốt ,tuyến có thể rất to ,
nhiều nốt , có thể có vôi hóa .
Vai trò của siêu âm trong chẩn
đoán :
• Xác định có phải phì đại tuyến không các
khối trên LS , phân biệt với các khối vùng
cổ.
• Nếu khối sờ thấy là tuyến giáp : đo KT
,thể tích .
Chẩn đoán bản chất nhờ nghiên
cứu cấu trúc âm :
• Phì đại đồng đều tăng âm :đơn thuần , PN dậy
thì , gia đình ,địa phương ,thiếu iode
• Đồng đều giảm âm :
+Lan tỏa :viêm mạn tính (bệnh
Hashimoto),Basedow.
+Giảm âm một vùng phía ngoài hai bên :viêm
tuyến bán cấp DEQUERVAIN
+Một vùng giảm âm duy nhất :viêm tuyến giáp
bán cấp , lymphosarcome
Bướu tuyến giáp
• Tuyến giáp to không đều nhiều nốt :
thường là tiến triển của bướu giáp đơn
thuần (lành )
• Phì đại nhiều nốt có thể ít nguy cơ K hơn
đơn độc
• Phì đại nhiều nốt ác tính : có thể ung thư
phát triển trên nền các thùy hay phát triển
trên phì đại nhiều nhân từ trước .
Ung thư tuyến giáp
• Dịch tể học :
+Là ung thư hiếm gặp :1,9/100.000 (Pháp)
+Các ung thư ẩn : cao 2,1%(mortenson)
không có triệu chứng LS .
+Chiếu xạ vùng đầu cổ tăng tỷ lệ K
+Tuổi giới : Nữ nhiều hơn nam 3-4 lần ,
nhân lành nam nhiều hơn nữ 7-8 lần .
Hình ảnh siêu âm :
• Biểu hiện bằng khối giảm âm hay hỗn hợp
• Thường không phối hợp phì đại nhiều khối
giảm âm , ít khi khối đồng âm .
• Phần lớn ung thư dạng khối đơn độc .
• Bờ tổn thương không đều
Ung thư nhú (papillaire )
• Thường gặp nhất
• Phụ nữ trẻ sống 10 năm từ 70-90%
• Siêu âm khối giảm âm không ấn xẹp , có
thể có microcalci tăng âm không bóng cản
• Có thể ở dạng nụ sùi trong thành nang
• U có ái lực với hệ thống bạch huyết , hay
có di căn hạch cổ (dấu hiệu gợi ý )
Ung thư nhú
• Lan tỏa TM cảnh hay cơ vùng cổ hiếm
• Các đặc điểm khác :
• 40% có các nốt vôi hóa vi thể trong u
• Hay biến thành nang một phần có cấu
trúc hỗn hợp ( nang Không > 1/2 khối )
• Hay kèm các nốt ung thư rất nhỏ cùng
bên hay khác bên
Ung thư tuyến
• Biểu hiện bằng khối giảm âm
• Nang hóa hiếm gặp
• Thâm nhiễm hạch hiếm gặp
• Không có vôi hóa
• KHông có dấu hiệu đặc hiệu , CĐ dựa vào
sinh thiết .
Ung thư không biệt hóa(ít biệt hóa)
• Ở người có tuổi
• Tiên lượng xấu , sống thêm không > 6
tháng .
• CĐ dựa LS + SÂ khối lớn tuyến giáp thâm
nhiễm xung quanh + hạch
Lymphoma và U thứ phát
• Di căn tuyến giáp ít gặp
• K di căn : gan , thận , phổi , ống tiêu hóa
, u hắc tố
• SÂ hình giảm âm hay hỗn hợp , nhiều nốt
+lymphoma :
- Dạng nốt : nhiều nốt giảm âm , thâm
nhiễm lan tỏa , hạch to
- Hiếm hơn : giảm âm lan tỏa , tuyến to
Ung thư biểu hiện bằng phì đại
tuyến
• Ung thư biệt hóa trên tuyến giáp nhiều nhân :
khó phân biệt nhân lành và ác
• Tuyến giáp to thâm nhiễm bởi lymphoma hay K
ít biệt hóa
+Ít biệt hóa : U to , đẩy KQ , khối không đều , có
rỗng âm , hạch to
+Lymphoma : thứ phát , đám rất giảm âm giống
cơ vùng cổ , đồng đều , tăng âm phía sau .
Tuyến giáp
BN 54 tuæi ®· c¾t ung th­ư tuyÕn gi¸p thuú tr¸i
Tuyến giáp
Cùng bệnh nhân cắt dọc thùy P
Tuyến giáp
K tuyÕn gi¸p di c¨n h¹ch
Ung thư tuyến giáp
Khèi ung th­ư lín th©m nhiÔm toµn bé thuú P
Viêm tuyến giáp
• Viêm tuyến giáp tự miễn (bệnh Hashimoto hay VTGMT
lympho )
• Là viêm tuyến giáp hay gặp nhất
• Cả tuyến tổn thương , to đều cả 2 bên
• Đậm độ giảm âm , kéo dài nhiều năm , tuyến nhỏ lại sau
đó
• Tuyến giảm âm như cơ vùng cổ (kém đồng nhất ) : chắc
chắn bệnh lý , 2 bệnh là Basedow và VTG Hashimoto
• Tuyến đồng đều , có thể không đều do phối hợp nốt :
phân biệt phì đại nhiều nốt , VTG phần không nốt giảm
âm .
Viêm tuyến giáp bán cấp De
Quervain
• Hiếm gặp hơn ,LS rầm rộ , tổn thương
không đối xứng , vùng tổn thương không
rõ ranh giới
• SÂ :Vùng tổn thương không cân đối 2
bên, thường khu trú ,nằm ở phần ngoài
mỗi thùy
• Tổn thương nếu 1 bên thì vài ngày hay vài
tuần thấy bên đối diện
Viêm tuyến giáp De Quervain
• Chẩn đoán phân biệt :
+Giả nang chảy máu : giảm âm có ranh giới
rõ
+Lymphosarcome : Giảm âm bờ lồi nhiều
vòng, bệnh cảnh LS, XN khác hỗ trợ
+Ung thư biệt hóa TG : giảm âm không rõ ,
ranh giới không đều
Viêm tuyến giáp Riedel
• Xơ hóa lan tỏa trong tuyến 1 hay 2 thùy ,
lan vào tổ chức xung quanh
• Có thể phối hợp xơ hóa khác : SPM , trung
thất .
• CĐ phân biệt : ung thư ít biệt hóa cũng
giảm âm
Viêm tuyến giáp cấp tính hóa mủ
• Hiếm gặp
• Áp xe TG cũng giống như nơi khác : khối
dịch đặc , ranh giới rõ ,vỏ , có thể có khí
bên trong .
Viêm giáp Hashimoto
Hình ảnh siêu âm tuyến giáp của một bệnh nhân nữ ở độ tuổi trung niên
Viêm giáp Hashimoto
Hình ảnh siêu âm tuyến giáp của một bệnh nhân nữ ở độ tuổi trung niên
Viêm giáp Hashimoto
Hình ảnh siêu âm tuyến giáp của một bệnh nhân nữ ở độ tuổi trung niên
Basedow
Đây là hình ảnh của bn nữ trung niên có biểu hiện của cường giáp
Basedow
Đây là hình ảnh của bn nữ trung niên có biểu hiện của cường giáp

More Related Content

What's hot

Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Dien Dr
 
Bai giang sieu am pgs thong
Bai giang sieu am pgs thongBai giang sieu am pgs thong
Bai giang sieu am pgs thong
Le Thuy Dr
 
Benh ly bang quang
Benh ly bang quangBenh ly bang quang
Benh ly bang quang
Nguyen Binh
 

What's hot (20)

Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
 
Siêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcSiêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trước
 
U xo tu cung
U xo tu cungU xo tu cung
U xo tu cung
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
 
Siêu âm tuyến vú
Siêu âm tuyến vúSiêu âm tuyến vú
Siêu âm tuyến vú
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruộtX-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
X quang bụng không sửa soạn
X quang bụng không sửa soạnX quang bụng không sửa soạn
X quang bụng không sửa soạn
 
Bai giang sieu am pgs thong
Bai giang sieu am pgs thongBai giang sieu am pgs thong
Bai giang sieu am pgs thong
 
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdfCT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
SỎI NIỆU
SỎI NIỆUSỎI NIỆU
SỎI NIỆU
 
Cls hô hấp
Cls hô hấpCls hô hấp
Cls hô hấp
 
Benh ly bang quang
Benh ly bang quangBenh ly bang quang
Benh ly bang quang
 
Chan doan hinh anh he tiet nieu
Chan doan hinh anh he tiet nieuChan doan hinh anh he tiet nieu
Chan doan hinh anh he tiet nieu
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thận
 
Ho hap
Ho hapHo hap
Ho hap
 

Similar to Siêu âm tuyến giáp

SA vung co tuyen giap bs linh
SA vung co  tuyen giap bs linhSA vung co  tuyen giap bs linh
SA vung co tuyen giap bs linh
Nguyen Binh
 
Sa vung co tuyen giap bs linh
Sa vung co  tuyen giap bs linhSa vung co  tuyen giap bs linh
Sa vung co tuyen giap bs linh
Nguyen Binh
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canh
Nguyen Binh
 
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfH.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
Ngoc Khue Nguyen
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
SoM
 
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docxMỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
hieu vu
 
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangDay ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Nguyen Binh
 

Similar to Siêu âm tuyến giáp (20)

SA vung co tuyen giap bs linh
SA vung co  tuyen giap bs linhSA vung co  tuyen giap bs linh
SA vung co tuyen giap bs linh
 
Sa vung co tuyen giap bs linh
Sa vung co  tuyen giap bs linhSa vung co  tuyen giap bs linh
Sa vung co tuyen giap bs linh
 
siumtuyngip2-161018203940.pdf
siumtuyngip2-161018203940.pdfsiumtuyngip2-161018203940.pdf
siumtuyngip2-161018203940.pdf
 
Sieu am lach
Sieu am lachSieu am lach
Sieu am lach
 
Siêu âm mô mềm.pptx
Siêu âm mô mềm.pptxSiêu âm mô mềm.pptx
Siêu âm mô mềm.pptx
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canh
 
Sieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdfSieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdf
 
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfH.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
 
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxBPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptxCác phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
 
Gist
Gist Gist
Gist
 
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdfBƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
 
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
 
Bai 22 sa danh gia tu cung
Bai 22  sa danh gia tu cungBai 22  sa danh gia tu cung
Bai 22 sa danh gia tu cung
 
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNGSIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
 
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docxMỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
 
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangDay ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
 

More from Ngãidr Trancong

More from Ngãidr Trancong (7)

Siêu âm bìu.
Siêu âm bìu.Siêu âm bìu.
Siêu âm bìu.
 
Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan
Nghiên cứu hình thái , cấu trúc ganNghiên cứu hình thái , cấu trúc gan
Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan
 
Khối u vùng bụng chậu
Khối u vùng bụng chậuKhối u vùng bụng chậu
Khối u vùng bụng chậu
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
 
Chẩn đoán và điều trị sỏi mật
Chẩn đoán và điều trị sỏi mậtChẩn đoán và điều trị sỏi mật
Chẩn đoán và điều trị sỏi mật
 
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
 

Recently uploaded

Sgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhật
Sgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhậtSgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhật
Sgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhật
HongBiThi1
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt đượcSGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hayNCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
HongBiThi1
 
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạnNCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Sgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhật
Sgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhậtSgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhật
Sgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhật
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt đượcSGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
 
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hayNCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
 
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạnNCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
 

Siêu âm tuyến giáp

  • 1. SIÊU ÂM TUYẾN GIÁP BS: TRẦN CÔNG NGÃI KHOA TDCĐ – BV ĐÀ NẴNG
  • 2. I /GIẢI PHẨU HỌC • Tuyến giáp :nằm trước khí quản ,gồm 2 thùy nối với nhau bởi eo . Đi từ nông ra sâu có các lớp , da , mô dưới da , lớp cơ nông ,tuyến giáp ,khí quản ,thực quản ,lớp sâu của mạc cổ ,lớp cơ sâu ,đốt sống cổ . • Liên quan : Bên ngoài có bó mạch cảnh ,bên trong là thành bên khí quản và thực quản ,phía sau là lớp cơ sâu và mặt trước đốt sống .
  • 3. TUYẾN GIÁP C¬ b¸m da TC d-íi da C¬ øc ®ßn mãn C¬ øc gi¸p C¬ vai mãng C¬ dµi cæ C¬ bËc than tr­ưíc C¬ øc ®ßn chòm T gi¸p TM CT §MCG TQ KQ
  • 4. TUYẾN GIÁP C¬ øc ®ßn chòm TC d­ưíi da C¬ b¸m da C¬ dµi cæ C¬ bËc thang §M vµ TM c¶nh C¬ vai mãng C¬ øc gi¸p C¬ øc ®ßn mãng
  • 5. Liên quan mặt sau tuyến giáp KQ TQ TK quÆt ngư­îc §M gi¸p dư­íi
  • 6. II/KỸ THUẬT KHÁM • Phương tiện đầu dò Linear 7,5- 10 MHz ,B mode , Doppler mode . • Tư thế bệnh nhân : Nằm ngữa , ưỡn thẳng cổ nhờ một gối kê dưới vai . • Kỹ thuật quét : Các mặt cắt ngang và dọc theo trục tuyến giáp . • Cần khảo sát thêm các cấu trúc lân cận vùng cổ : Bó mạch cảnh , chuỗi hạch…
  • 7. III/GIẢI PHẨU HỌC SIÊU ÂM • Trên mặt cắt ngang , đi từ nông vào sâu gồm : • Lớp da và mô dưới da : tăng hồi âm và mỏng • Lớp cơ : dày hơn ( cơ ức đòn chủm dày nhất ), giảm hồi âm . • Nhu mô tuyến giáp tăng hồi âm hơn lớp nông , thông thường ĐHÂ của chủ mô tuyến bằng độ hồi âm của tuyến mang tai . Cấu trúc hồi âm của tuyến khá đồng dạng . ( ở người lớn tuổi nhu mô tuyến có thể có các nang keo 2-3 mm không có hồi âm ,nốt vôi hóa , dải xơ )
  • 8. *Kích thước tuyến đo bằng ba số đo: • Đường kính ngang : a < 2 cm • Chiều dài ( theo chiều dài ) : b < 5 cm • Bề dày trước sau : c < 2 cm • Thể tích tuyến : < 10 cm3 ( V = a b c ½ ) - Eo tuyến bề dày : < 0,5 cm
  • 9. *Mạch máu của tuyến : Trên B mode có thể thấy hoặc không . Trên doppler thấy nhu mô tuyến được tưới máu thưa thớt . • Phía sau tuyến giáp là lớp cơ cổ dài có độ hồi âm tương tự lớp cơ nông .
  • 10. Tuyến giáp Liên quan tuyến giáp vùng cổ thiết đồ ngang .
  • 13. IV/DỊ DẠNG BẨM SINH • Vô sản tuyến giáp . • Tuyến giáp lạc chỗ : các vị trí : trong ,dưới lưỡi , trước hầu ,trong khí quản ,trên xương ức ( Trên đường đi xuống của tuyến giáp trong thời kỳ bào thai ) • Thiểu sản:1 thùy ,2 thùy (chỉ có phần eo) :mô mỡ chiếm ở thùy bị thiểu sản . • Nang giáp móng ,nang giáp lưỡi …
  • 14. V/BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP KHU TRÚ TĂNG SẢN NỐT :( Nhân giáp ) • Là khối khu trú trong tuyến ,có thể sờ thấy trên LS , thường đơn độc • Siêu âm mô tả vị trí , ranh giới , KT , cấu trúc • Giới hạn rõ hay không , có viền giảm âm xung quanh không .
  • 15. Cấu trúc âm : • Rỗng âm hoàn toàn ( nang ) Không âm khi tăng cường độ Bóng tăng âm phía sau Thành mỏng Dịch trong Dịch đặc : tăng âm nhiều có sóng âm từ ngoài vào , tăng âm có âm bên trong rải rác .
  • 16. Nhân đặc hoàn toàn : So sánh với tổ chức tuyến lành để phân biệt : tăng âm , giảm âm , đồng âm Nhân hỗn hợp : Tỷ lệ phần đặc và phần rỗng Có vách không Có nụ sùi thành Vôi hóa
  • 17. Chẩn đoán bản chất khó khăn ( suy đoán ) • Nhân đặc tăng âm thường lành tính , có viền giảm âm đều do chèn ép thường lành • Nhân đặc giảm âm : cả lành và ác , ranh giới không rõ ác nhiều hơn • Nhân hỗn hợp : thường từ đặc hoại tử thành , gồm phần rỗng âm và đặc âm bờ không đều nghi ác • Nhân có vôi hóa không gợi ý ác hay lành • Giả nang : ác tính ít ( có K giả nang Cystadenocarcinoma )
  • 18. Vai trò của siêu âm trong chẩn đoán : • Khẳng định có nhân hay không • Xác định :KT , vị trí , cấu trúc , hướng tới bản chất . • Tìm tổn thương không thấy trên LS • Hạch bệnh lý vùng cổ(hướng tới ung thư ) • Hướng dẫn chọc sinh thiết • Theo dõi tiến triển sau điều trị .
  • 19. Nh©n ®ång ©m tuyÕn gi¸p Nh©n gi¶m ©m víi ®Çu kim sinh thiÕt trong nèt
  • 20. BN n÷ 35 tuæi TG to C¾t ngang C¾t däc
  • 24. Tuyến giáp Bướu loạn sản với những đốm canxi hóa Cắt ngang Bướu loạn sản với những đốm canxi hóa Cắt dọc
  • 25. Tuyến giáp Bướu loạn sản với những đốm canxi hóa theo chiều cắt dọc Có hình ảnh tăng tưới máu bên trong bướu
  • 26. Tuyến giáp Nang giáp keo Nang giáp keo
  • 27. VI/BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP LAN TỎA: • Định nghĩa :Là tuyến tăng thể tích , gặp trong tất cả các bệnh lý của tuyến (bướu đơn thuần ,bướu nhân ,địa phương, Basedow …) • Siêu âm xác định : -Khối lượng tuyến tăng -Phân bố 2 thùy hay 1 thùy ,eo -Vị trí :vùng cổ , có thể lan xuống trung thất -Ảnh hưởng đến các cơ quan lân cận :đè đẩy khí quản , mạch . -Bờ tuyến
  • 28. Cấu trúc âm : • Phì đại tuyến đồng đều . • Phì đại tuyến đồng đều giảm âm : giảm nhiều bằng cơ vùng cổ . • Phì đại không đồng đều : số lượng , vị trí , cấu trúc các nốt ,tuyến có thể rất to , nhiều nốt , có thể có vôi hóa .
  • 29. Vai trò của siêu âm trong chẩn đoán : • Xác định có phải phì đại tuyến không các khối trên LS , phân biệt với các khối vùng cổ. • Nếu khối sờ thấy là tuyến giáp : đo KT ,thể tích .
  • 30. Chẩn đoán bản chất nhờ nghiên cứu cấu trúc âm : • Phì đại đồng đều tăng âm :đơn thuần , PN dậy thì , gia đình ,địa phương ,thiếu iode • Đồng đều giảm âm : +Lan tỏa :viêm mạn tính (bệnh Hashimoto),Basedow. +Giảm âm một vùng phía ngoài hai bên :viêm tuyến bán cấp DEQUERVAIN +Một vùng giảm âm duy nhất :viêm tuyến giáp bán cấp , lymphosarcome
  • 31. Bướu tuyến giáp • Tuyến giáp to không đều nhiều nốt : thường là tiến triển của bướu giáp đơn thuần (lành ) • Phì đại nhiều nốt có thể ít nguy cơ K hơn đơn độc • Phì đại nhiều nốt ác tính : có thể ung thư phát triển trên nền các thùy hay phát triển trên phì đại nhiều nhân từ trước .
  • 32. Ung thư tuyến giáp • Dịch tể học : +Là ung thư hiếm gặp :1,9/100.000 (Pháp) +Các ung thư ẩn : cao 2,1%(mortenson) không có triệu chứng LS . +Chiếu xạ vùng đầu cổ tăng tỷ lệ K +Tuổi giới : Nữ nhiều hơn nam 3-4 lần , nhân lành nam nhiều hơn nữ 7-8 lần .
  • 33. Hình ảnh siêu âm : • Biểu hiện bằng khối giảm âm hay hỗn hợp • Thường không phối hợp phì đại nhiều khối giảm âm , ít khi khối đồng âm . • Phần lớn ung thư dạng khối đơn độc . • Bờ tổn thương không đều
  • 34. Ung thư nhú (papillaire ) • Thường gặp nhất • Phụ nữ trẻ sống 10 năm từ 70-90% • Siêu âm khối giảm âm không ấn xẹp , có thể có microcalci tăng âm không bóng cản • Có thể ở dạng nụ sùi trong thành nang • U có ái lực với hệ thống bạch huyết , hay có di căn hạch cổ (dấu hiệu gợi ý )
  • 35. Ung thư nhú • Lan tỏa TM cảnh hay cơ vùng cổ hiếm • Các đặc điểm khác : • 40% có các nốt vôi hóa vi thể trong u • Hay biến thành nang một phần có cấu trúc hỗn hợp ( nang Không > 1/2 khối ) • Hay kèm các nốt ung thư rất nhỏ cùng bên hay khác bên
  • 36. Ung thư tuyến • Biểu hiện bằng khối giảm âm • Nang hóa hiếm gặp • Thâm nhiễm hạch hiếm gặp • Không có vôi hóa • KHông có dấu hiệu đặc hiệu , CĐ dựa vào sinh thiết .
  • 37. Ung thư không biệt hóa(ít biệt hóa) • Ở người có tuổi • Tiên lượng xấu , sống thêm không > 6 tháng . • CĐ dựa LS + SÂ khối lớn tuyến giáp thâm nhiễm xung quanh + hạch
  • 38. Lymphoma và U thứ phát • Di căn tuyến giáp ít gặp • K di căn : gan , thận , phổi , ống tiêu hóa , u hắc tố • SÂ hình giảm âm hay hỗn hợp , nhiều nốt +lymphoma : - Dạng nốt : nhiều nốt giảm âm , thâm nhiễm lan tỏa , hạch to - Hiếm hơn : giảm âm lan tỏa , tuyến to
  • 39. Ung thư biểu hiện bằng phì đại tuyến • Ung thư biệt hóa trên tuyến giáp nhiều nhân : khó phân biệt nhân lành và ác • Tuyến giáp to thâm nhiễm bởi lymphoma hay K ít biệt hóa +Ít biệt hóa : U to , đẩy KQ , khối không đều , có rỗng âm , hạch to +Lymphoma : thứ phát , đám rất giảm âm giống cơ vùng cổ , đồng đều , tăng âm phía sau .
  • 40. Tuyến giáp BN 54 tuæi ®· c¾t ung th­ư tuyÕn gi¸p thuú tr¸i
  • 41. Tuyến giáp Cùng bệnh nhân cắt dọc thùy P
  • 42. Tuyến giáp K tuyÕn gi¸p di c¨n h¹ch
  • 43. Ung thư tuyến giáp Khèi ung th­ư lín th©m nhiÔm toµn bé thuú P
  • 44. Viêm tuyến giáp • Viêm tuyến giáp tự miễn (bệnh Hashimoto hay VTGMT lympho ) • Là viêm tuyến giáp hay gặp nhất • Cả tuyến tổn thương , to đều cả 2 bên • Đậm độ giảm âm , kéo dài nhiều năm , tuyến nhỏ lại sau đó • Tuyến giảm âm như cơ vùng cổ (kém đồng nhất ) : chắc chắn bệnh lý , 2 bệnh là Basedow và VTG Hashimoto • Tuyến đồng đều , có thể không đều do phối hợp nốt : phân biệt phì đại nhiều nốt , VTG phần không nốt giảm âm .
  • 45. Viêm tuyến giáp bán cấp De Quervain • Hiếm gặp hơn ,LS rầm rộ , tổn thương không đối xứng , vùng tổn thương không rõ ranh giới • SÂ :Vùng tổn thương không cân đối 2 bên, thường khu trú ,nằm ở phần ngoài mỗi thùy • Tổn thương nếu 1 bên thì vài ngày hay vài tuần thấy bên đối diện
  • 46. Viêm tuyến giáp De Quervain • Chẩn đoán phân biệt : +Giả nang chảy máu : giảm âm có ranh giới rõ +Lymphosarcome : Giảm âm bờ lồi nhiều vòng, bệnh cảnh LS, XN khác hỗ trợ +Ung thư biệt hóa TG : giảm âm không rõ , ranh giới không đều
  • 47. Viêm tuyến giáp Riedel • Xơ hóa lan tỏa trong tuyến 1 hay 2 thùy , lan vào tổ chức xung quanh • Có thể phối hợp xơ hóa khác : SPM , trung thất . • CĐ phân biệt : ung thư ít biệt hóa cũng giảm âm
  • 48. Viêm tuyến giáp cấp tính hóa mủ • Hiếm gặp • Áp xe TG cũng giống như nơi khác : khối dịch đặc , ranh giới rõ ,vỏ , có thể có khí bên trong .
  • 49. Viêm giáp Hashimoto Hình ảnh siêu âm tuyến giáp của một bệnh nhân nữ ở độ tuổi trung niên
  • 50. Viêm giáp Hashimoto Hình ảnh siêu âm tuyến giáp của một bệnh nhân nữ ở độ tuổi trung niên
  • 51. Viêm giáp Hashimoto Hình ảnh siêu âm tuyến giáp của một bệnh nhân nữ ở độ tuổi trung niên
  • 52. Basedow Đây là hình ảnh của bn nữ trung niên có biểu hiện của cường giáp
  • 53. Basedow Đây là hình ảnh của bn nữ trung niên có biểu hiện của cường giáp