SlideShare a Scribd company logo
1 of 80
Download to read offline
B GIÁO D O
Ộ ỤC VÀ ĐÀO TẠ
TRƯỜ Ạ Ọ Ộ
NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
---------------------------------------
NGUYỄ Ị
N TH THÚY NGA
NGHIÊN C MÔ HÌNH
ỨU ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY,
CÀI ĐẶ Ử
T TH NGHIỆM VÀ ĐÁNH GIÁ.
LUẬN VĂN THẠC SỸ Ỹ Ậ
K THU T
CÔNG NGH THÔNG TIN
Ệ
NG D N KHOA H C
NGƯỜI HƯỚ Ẫ Ọ
NGUY N THANH HÙNG
TS. Ễ
Hà Nộ – Năm
i 2018.
2
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là: Nguy n Th Thúy Nga, h c viên l p 2015B CNTT
ễ ị ọ ớ – Trường Đại
h c Bách Khoa Hà N n i dung c
ọ ội. Tôi xin cam đoan toàn bộ ộ ủa luận văn do tôi tự
h c t p, nghiên c u trên Internet, sách báo, các tài li có liên
ọ ậ ứ ệu trong và ngoài nước
quan. Không s d ng bài làm c a b t k ai khác, m i tài li c trích d n c
ử ụ ủ ấ ỳ ọ ệu đều đượ ẫ ụ
thể ị ệ ề ời cam đoan của mình trướ ầ
. Tôi xin ch u hoàn toàn trách nhi m v l c Quý Th y
Cô, Khoa và Nhà trường.
Hà Nội, ngày … tháng năm 201
04 8
Người cam đoan
Nguy n Th Thúy Nga
ễ ị
3
L I C
Ờ ẢM ƠN
L u tiên, tôi xin g c nh t t y giáo
ờ ầ
i đ ửi lời cảm ơn và lòng biết ơn sâu sắ ấ ới Thầ
TS.Nguy ng d n và ch b o tôi trong su t quá
ễn Thanh Hùng, người đã tận tình hướ ẫ ỉ ả ố
trình th lu
ực hiện ận văn cao học.
Tôi chân thành c h y, C i h c Bách Khoa Hà
ảm ơn các T ầ ô trong trường Đạ ọ
N ng r t t h c t p và nghiên c u. Các Th y C
ội đã cho tôi một môi trườ ấ ốt để ọ ậ ứ ầ ô đã
gi ng d y và cho tôi nh ng ki n th c quý báu, làm n n t tôi hoàn thành lu
ả ạ ữ ế ứ ề ảng để ận
văn cũng như công việc trong tương lai.
Tôi cũng xin gử ờ ớ ị ạ ọc viên 2015B đã luôn bên
i l i tri ân t i các anh, ch , b n h
c nh, ng h tôi trong su t quá trình h c t p t ng. Cu i cùng, tôi
ạ ủ ộ và giúp đỡ ố ọ ậ ại trườ ố
muố ử ờ ảm ơn vô hạ ới gia đình và bạ ững ngườ
n g i l i c n t n bè, nh i thân yêu luôn ở
bên, khuy ng viên tôi trong cu c s p.
ến khích và độ ộ ống cũng như trong học tậ
Tôi xin chân thành cảm ơn!
4
MỤC LỤC
DANH VI
MỤC CHỮ ẾT TẮT...................................................................................7
DANH MỤC CÁC HÌNH...........................................................................................8
PHẦN MỞ ĐẦU.......................................................................................................10
CHƯƠNG I: Ổ Ề
T NG QUAN V CLOUD COMPUTING .......................................13
1.1. L phát tri n và ng d ng...................................................................13
ịch sử ể ứ ụ
1.2. m ....................................................................................................15
Khái niệ
1.3. ng quan c a Cloud Computing ..................................................16
Mô hình tổ ủ
1.4. ng tính ch n c ........................................19
Nhữ ất cơ bả ủ ện toán đám mây
a đi
1.5. c các công ngh ng d .......................20
Sơ lượ ệ ứ ụng trong điện toán đám mây
1.6. ......................................................22
Ưu nhượ ể
c đi m củ ện toán đám mây
a đi
1.6.1. m c n .........................................................22
Ưu điể ủa điệ toán đám mây.
1.6.2. m c ....................................................24
Nhượ ể
c đi ủ ện toán đám mây
a đi
1.7 . K ....................................................................................27
ết luận chương 1
CHƯƠNG 2: HIỆ Ự Ủ
N TH C C A CLOUD COMPUTING .....................................28
2.1. Mô hình d ch v ( Service Models ) ...............................................................28
ị ụ
2.1.1. D s h t ng (Infrastructure as a Service IaaS)...................29
ịch vụ cơ ở ạ ầ –
2.1.2. D n n t ng (Platform as a Service PaaS).................................30
ịch vụ ề ả –
2.1.3. D ph n m m (Software as a Service SaaS) .............................31
ịch vụ ầ ề –
2.2. n khai ( Deployment Models )................................................32
Mô hình triể
2.2.1. Public Cloud .........................................................................................33
2.2.2. Private Cloud ........................................................................................34
2.2.3. Hybrid Cloud ........................................................................................34
2.2.4. Community Cloud.................................................................................36
2.3. M t vài d ch v c s d ng và tri n khai ph bi
ộ ị ụ điện toán đám mây đượ ử ụ ể ổ ến
hi n nay..................................................................................................................37
ệ
2.3.1. D c a Amazon.............................................................................37
ịch vụ ủ
2.3.2. D c a Microsoft ..........................................................................39
ịch vụ ủ
2.3.3. D c a Google ..............................................................................43
ịch vụ ủ
5
2.4. K .........................................................................................44
ết luận chương 2
C 3 : XÂY D NG X P HÀNG T NG. .......................45
HƯƠNG ỰNG HỆ THỐ Ế Ự ĐỘ
BÀI TOÁN ĐẶT RA................................................................................................45
3.1. ng bài toán ...........................................................................................45
Ý tưở
3.2. xu i pháp s d ng công ngh ..........................47
Đề ất giả ử ụ ệ điện toán đám mây
3.3 Phân tích và thi t k ........................................................................................49
ế ế
3.4. ......................................................................................51
Đặc tả chức năng
3.4.1. l y s ...................................................................................51
Chức năng ấ ố
3.4.2. G thông báo ...................................................................................51
ọi số
3.4.3. ..............................................................................52
Chức năng đánh giá
3.5. Use-Case ........................................................................................52
Biểu đồ
3.6. Phân tích ch Use Case .....................................................53
ứ ặ
c năng và đ c tả
3.6.1. p d u vào ............................................................................53
Nhậ ữ liệu đầ
3.6.2. p h ..............................................................................53
Đăng nhậ ệ thống
3.7. n t ho ng c ng ......................................................54
Biều đồ tuầ ự ạ ộ
t đ ủa hệ thố
3.8. K .......................................................................................55
ết luận chương 3
CHƯƠNG 4: TRIỂ Ử Ệ Ệ Ố Ế Ự ĐỘ
N KHAI TH NGHI M H TH NG X P HÀNG T NG
TRÊN GOOGLE APP ENGINE..............................................................................56
4.1. u v d ch v Google App Engine c a Google...............................56
Giới thiệ ề ị ụ ủ
4.2. Các yêu c t ......................................................................................60
ầu cài đặ
4.2.2 ng s d .................................................................................61
Ngôn ữ ử ụng
4.2.3 H qu n tr d u NoSQL MogoDB.........................................62
ệ ả ị cơ sở ữ liệ
4 .3. Cài ng d ng và k .....................................................................64
đặt ứ ụ ết quả
4.4 . n th 67
Mô hình điện toán đám mây, và mô hình truyề ống đối với hệ thống
4.5. .......................................................................................................69
Đánh giá
4.5.1. n khai h ng trên Google Cloud, Amazon, và Linux host ........70
Triể ệ thố
4.5.2. n hành ki m tra................................................................................71
Tiế ể
4.5.3 K t lu n .....................................................................................................75
ế ậ
4.6. K t ...........................................................................................77
ế luận chương 4
K N...............................................................................................................78
ẾT LUẬ
6
HƯỚ Ể
NG PHÁT TRI N............................................................................................79
TÀI LIỆ Ả
U THAM KH O.........................................................................................80
7
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
CNTT Công nghệ thông tin
ĐTĐM Điện toán đám mây
IP Internet Protocol
IaaS Infrastructure as a Service
PaaS Platform as a service
SaaS Software as a service
EC2 Elastic Compute Cloud
S3 Simple Storage Service
HTC High Tech Computer
IT Information Technology
API Application programming interface
DDOS Distributed denial of service attacks
PC Personal Computer
CPU Central Processing Unit
SQL Structured Query Language
CRM Customer Relationship Management
SDK Software Development Kit
GAE Google App Engine
GFS Google File System
HTTP HyperText Transfer Protocol
HTML HyperText Markup Language
URL Uniform Resource Locator
IDE Integrated Development Environment
SSH Secure Socket Shell
ISV Independent Software Vender
8
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. nh minh ................................... 16
Mô hì họa công nghệ điện toán đám mây
Hình 1.2. ........................................... 17
Liên kết giữa các dịch vụ Cloud Computing
Hình 1.3. ................................... 19
Năm đặc trưng quan trọng của Cloud Computing
Hình 2.1. ......................................................... 27
Các loại dịch vụ Cloud Computing
Hình 2.2. Mô hình SPI ............................................................................................ 28
Hình 2.3. Mô hình phân lớ ủ ế
p c a ki n trúc IaaS ....................................................... 29
Hinh 2.4. Hình ả ọ
nh minh h a v ch v
ề ị
d ụ ề ả
n n t ng PaaS.......................................... 30
Hình 2.5. Hình ả ọ
nh minh h a v ch v
ề ị
d ụ ầ ề
ph n m n SaaS........................................ 31
Hình 2.6. Mô hình Public Cloud ............................................................................. 32
Hình 2.7.Mô hình private cloud .............................................................................. 33
Hình 2.8. Mô hình hybrid cloud .............................................................................. 34
Hình 2.9. Mô hình Community Cloud ..................................................................... 35
Hình 2.10. Minh h a các d cloud c a các hang ............................................. 36
ọ ịch vụ ủ
Hình 2.11. Mô t n c a AWS ....................................................... 37
ả các service cơ bả ủ
Hình 2.12. Hình minh ho d a Microsoft.................... 39
ạ ịch vụ điện toán đám mây củ
Hình 2.13. Hình nh minh h p.......... 40
ả ọa điện toán đám mây dành cho doanh nghiệ
Hình 2.14. Hình m .............. 41
inh họa việc phát triển ứng dụng cho Windows Azure
Hình 2.15. Hình m ................................................. 42
inh họa Google Cloud Platform
Hình 3.1 Quy trình hoạt động của hệ thống............................................................. 49
Hình 3.2. ................................................... 51
Sơ đồ Usecase tổng quan của hệ thống
Hình 3.3. ......................................... 53
Sơ đồ tuần tự hoạt động của chức năng lấy số
Hình 3.4. ......................................... 54
Sơ đồ tuần tự hoạt động của chức năng gọi số
Hình 4.1. ...................................................... 56
Mô hình kiến trúc hệ thống của GAE
Hinh 4.2. Giao ng ................................................................. 60
diện chính của ứng dụ
Hình 4.3. ............................................................................. 63
Màn hình chọn dich vụ
Hình 4.4. ............................................ 63
Màn hình nhận phiếu trả số của khách hàng
Hình 4.5. ......................................................... 64
Màn hình Đăng nhập vai trò admin
Hình 4.6. .................................................................... 64
Màn hình cài đặt của Admin
9
Hình 4.7. ............................................... 65
Màn hình đăng nhập của cán bộ giao dịch
Hình 4.8. ...................................................... 65
Màn hình gọi số của cán bộ giao dịch
Hình 4.9. ....................... 66
Màn hình đánh giá chất lượng giao dịch của Khách hàng
Hình 4.10. ........................................ 75
Biểu đồ thể hiện response time của hệ thống
10
PHẦN MỞ ĐẦU
Ngày nay công ngh thông tin phát tri n r t nhanh chóng, n m gi vai
ệ ể ấ ắ ữ trò
quan tr ng trong vi y s ng kinh t , v i s i c a r t nhi
ọ ệc thúc đẩ ử tăng trưở ế ớ ự ra đờ ủ ấ ều
công ngh m i, các d ch v ng nhu c u c i dùng
ệ ớ ị ụ CNTT đáp ứ ầ ủa ngườ cũng như các
doanh nghi n suy thoái kinh t n nay, thì vi
ệp,… Tuy nhiên, trong giai đoạ ế như hiệ ệc
ứ ụ ộ ệ ộ ị ụ CNTT đáp ứ ệ ả ố ệ ả
ng d ng m t công ngh hay m t d ch v ng vi c qu n lý t t, hi u qu
d u c a riêng cô u khách hàng i tác là m t trong nh ng
ữ liệ ủ ng ty cũng như dữ liệ , đố ộ ữ
bài toán được ưu tiên hàng đầu và đang không ngừng gây khó khăn cho doanh
nghi p. có th qu c ngu n d u các doanh nghi p ph
ệ Để ể ản lý đượ ồ ữ liệu đó, ban đầ ệ ải
đầu tư, tính toán rấ ề ạ như chi phí cho phầ ứ ầ ề ạ
t nhi u lo i chi phí n c ng, ph n m m, m ng,
chi phí cho qu n tr viên, chi phí b o trì, s a ch Ngoài ra h còn ph i tính toán
ả ị ả ử ữa,… ọ ả
kh r ng, nâng c p thi t b , ph i ki m soát vi c b o m t d
ả năng mở ộ ấ ế ị ả ể ệ ả ậ ữ liệu cũng như
tính s n s ng c a d u. gi i quy
ẵ ằ ủ ữ liệ Để ả ế ấ đề ấy đượ ằ ế
t v n trên thì chúng ta th c r ng n u
có m giúp các doanh nghi p qu n lý t t ngu n d
ột nơi tin cậy ệ ả ố ồ ữ liệu đó, các doanh
nghi p s h t ng, công ngh mà ch t p trung chính
ệ ẽ không còn quan tâm đến cơ sở ạ ầ ệ ỉ ậ
vào công vi c kinh doanh c a h thì s mang l i cho h u qu và l i nhu n ngày
ệ ủ ọ ẽ ạ ọ hiệ ả ợ ậ
càng cao hơn. Khái niệm “điện toán đám mây” (ĐTĐM) đã ra đờ ả
i trong hoàn c nh
đó và đang dầ ở ộ ớ ệp, đặ ệt là đố ớ
n tr nên quen thu c v i các doanh nghi c bi i v i các
doanh nghi p v a và nh .
ệ ừ ỏ
Cùng v i s phát tri n chung c a xã h ng ng d ng công ngh t
ớ ự ể ủ ội, xu hướ ứ ụ ệ ự
độ ệ thông tin ngày càng đượ ều ngườ ấn đề ổ ứ
ng, công ngh c nghi i quan tâm, v t ch c
m t khu giao d ch m t cách khoa h n lúc c n ph c. Gi
ộ ị ộ ọc đã đế ầ ải quan tâm đúng mứ ải
pháp đúng cho mộ ị ẽ mang đế ề ệ ả ế ệ
t khu giao d ch s n nhi u hi u qu , ti t ki m , giúp cho
b m a các khu giao d ch có nhi u c i thi .
ộ ặt củ ị ề ả ện đáng kể
Trước đây, việ ổ ứ ế ị ẫ ủ ải đọ ằ
c t ch c x p hàng giao d ch v n còn th công , ph c b ng
miệ ộ ồ sơ xế ặ ự phát đế ầ ị
ng, n p h p hàng, ho c khách hàng t n qu y giao d ch, khách
hàng không d c khi nà t giao d ch c a mình. Ho c thông
ự đoán trước đượ o đến lượ ị ủ ặ
thường để ậ ả ậ ủ ề ất lượ ị ụ, thái độ
ghi nh n các c m nh n c a khách hàng v ch ng d ch v
11
ph c v c a nhân viên theo cách truy n th
ụ ụ ủ ề ống ta hay dung các “hòm thư góp ý”.
Tuy nhiên tâm lý khách hàng ít khi vi n nhi u th i gian, ng
ết thư góp ý vì tố ề ờ ại đánh
giá… .
Xuấ ừ
t phát t yề ầ ự ế ằ ệ ứ ụ ệ
u c u th c t trên, b ng vi c ng d ng công ngh thông tin và
t ng hóa, H ng x p hàng t ng ph c v là gi
ự độ ệ thố ế ự động có đánh giá chất lượ ụ ụ ải
pháp hi u qu c giao d và khách hàng di n ra
ệ ả, văn minh, giúp cho việ ịch giữa Đơn vị ễ
thu tho
ậ ệ ằ ạ ự
n ti n, nhanh chóng, công b ng, chính xác, t o s ả ủ
i mái, an tâm c a khách
hàng, th hi n cung cách ph c v n khách hàng c . H ng ho
ể ệ ụ ụ hướng đế ủa Đơn vị ệ thố ạt
độ ề ả ớ ố ứ ể ị
ng chính trên n n t ng web. V i mong mu n nghiên c u và tri n khai các d ch
v H ng x p hàng t ng sao cho có hi u qu v ng
ụ ệ thố ế ự độ ệ ả ề chi phí cũng như chất lượ
và đem lạ ề ện ích cho ngườ ử ụng đang là yêu cầu được đặ ứ ế
i nhi u ti i s d t ra b c thi t
đố ớ ấ ị ụ ấ ố ả ế ớ ổ ề
i v i các nhà cung c p d ch v nh t là trong b i c nh th gi i bùng n v công
ngh , m ng Internet ngày càng m r ng , các d chính cung c p cho c
ệ ạ ở ộ ịch vụ ấ ộng đồng
ngày càng m r ng d a trên n n t ng công ngh c s ng d n t n tình c
ở ộ ự ề ả ệ IP, đượ ự hướ ẫ ậ ủa
Thầ ễ ọn đề tài “ Nghiên cứ điệ
y giáo, TS. Nguy n Thanh Hùng em ch u mô hình n
toán đám mây, cài đặ ử ệ và đánh giá “ làm luận văn tố ệ ọ
t th nghi m t nghi p Cao h c.
N i dung lu
ộ ận văn được trình bày thành 4 chương như sau:
Chương 1: T ng quan v Cloud Computing
ổ ề
Chương này trình bày lị ử ủ ế ệ điệ ộ ố
ch s hình thành c a các th h n toán, m t s
khái ni m c n . N i dung
ệm cơ bản, các ưu điểm, và nhược điể ủa điệ toán đám mây ộ
c m t s tính ch và c các công ngh ng d ng trong
ủa chương cũng mô tả ộ ố ất, sơ lượ ệ ứ ụ
môi trường điện toán đám mây.
Chương 2: Hi n th
ệ ực củ ện toán đám mây
a Đi
Chương này mô tả ế ứ ụng điện toán đám mây, đó là
chi ti t mô hình ng d mô
hình d ch v , và mô hình tri n khai c . N i dung c
ị ụ ể ủa điện toán đám mây ộ ủa chương
cũng tậ ể ộ ị ụ điện toán đám mây đượ ử ụ ể
p trung tìm hi u m t vài d ch v c s d ng và tri n
khai ph bi n hi n nay.
ổ ế ệ
Chương 3: Xây d ng H ng x p hàng t ng
ự ệ thố ế ự độ
Nội dung chương này đi v ế ế ự ệ ố ế
ào phân tích, thi t k xây d ng h th ng x p hàng
t ng.
ự độ
12
Chương 4:Triể ử ệm “Hệ ố ế ự động” trên Goolge
n khai th nghi th ng x p hàng t
App Engine
Tìm hi u v áp d ng tri n khai,
ể ề Google App Engine, trên cơ sở đó ụ ể thử
nghi m ng x p hàng t trên n n t ng d ch v
ệ “ Hệ thố ế ự động” ề ả ị ụ điện toán đám mây
Google App Engine c a Google. K t lu t s t qu
ủ ế ận chương là mộ ố đánh giá kế ả đạt
được.
K n ng phát tri n
ết luậ và hướ ể
Phầ ố ế ậ và hướ ể ủ ộ ận văn bao gồ
n cu i cùng là k t lu n ng phát tri n c a toàn b lu m
m t vài k t lu n sau khi nghiên c u m
ộ ế ậ ứ ô hình điện toán đám mây và triể ứ
n khai ng
d ng th nghi m ng x p hàng t , bên c t s
ụ ử ệ “ Hệ thố ế ự động “ ạnh đó cũng nêu lên mộ ố
v còn t n t
ấn đề ồ ại trong mô hình điện toán này và đề ấ ể ứ ụng mô hình điệ
xu t đ ng d n
toán ti n ti n này vào ng d ng sâu r a tr c xã h i có áp
ế ế ứ ụ ộng hơn nữ ong các lĩnh vự ộ
d ng k
ụ ỹ t công ngh thông tin góp ph ng d ng công ngh thông tin
thuậ ệ ần thúc đẩy ứ ụ ệ
trong nước.
13
CHƯƠNG I Ổ Ề
: T NG QUAN V CLOUD COMPUTING
1.1 . L ch s phát tri
ị ử ển và ứng dụng
Sau khi khái ni c gi i thi 960, trong nh
ệm ĐTĐM đượ ớ ệu năm 1 ững năm sau
đó, nhiề ệ ế ới đã đượ ập, và internet đã
u công ty công ngh thông tin trên th gi c thành l
b c kh i ngu i thi u b vi x u tiên, và
ắt đầu đượ ở ồn. Vào năm 1971, Intel đã giớ ệ ộ ử lý đầ
Ray Tomlinson m t k c c
– ộ ỹ sư tin họ ủa hãng này đã viế ộ ứ ụ ử ắ
t m t ng d ng g i tin nh n
từ máy tính này đến máy tính khác , tương tự như nhữ ờ
ng trình email bây gi .
Những năm 80 đã có sự ổ ớ ệp máy tính, đế
bùng n l n trong ngành công nghi n
năm 1980 đã có hơn 5 triệu máy tính đã đượ ử ụ ủ ế ủ
c s d ng, ch y u là trong chính ph
ho c trong cách doanh nghi
ặ ệp. Vào năm 1981. IBM đã đưa ra mẫu máy tính đầu
tiên cho ngườ ỉ sau đó 1 năm, Microsoft tung ra hệ điề
i dùng cá nhân, và ch u hành
MS-DOS mà h u h t nh ng máy tính u ch y trên n n này. Và sau
ầ ế ữ ở thời điểm đó đề ạ ề
đó là sự ờ ủ
ra đ i c a Macintosh.
T t c nh ng h t gi u ti n cho s n y m m c
ấ ả ững điều trên như là nhữ ạ ống đầ ề ử ả ầ ủa
Internet giai đoạn sau này.
Vào năm 1990, thế ới đã chiêm ngưỡ ột phương thứ ế ối chưa
gi ng m c k t n
t ng có t c phát hành b
ừ ừ trước đó, chính là phương thức Word Wide Web đượ ởi
CERN, và đượ ử ụng vào năm 1991. Vào năm 1993, trình duyệ ầu tiên đã xuấ
c s d t đ t
hiện và đã được cấp phép cho các công ty tư nhân sử ụng để ậ
d truy c p internet.
Khi đã có những bướ ế ệ ớ ạnh như vậ
c ti n công ngh l n m y, các công ty công
ngh trên th gi u ngh n kh
ệ ế ới đã bắt đầ ỉ đế ả năng áp dụng internet để làm thương
m i, ti p c n v i m i m y s i c
ạ ế ậ ớ ọi ngườ ột cách nhanh hơn. Điều đó đã thúc đấ ự ra đờ ủa
m t s công ty công ngh có ti
ộ ố ệ ếng tăm sau này đó là Vào năm 1994, Netscape được
thành lập, 1 năm sau đó Amazon & Ebay cũng chính thức ra đời.
S k t thúc c a th p niên 90 và s b u c a th p niên 2000, cùng v
ự ế ủ ậ ự ắt đầ ủ ậ ới
nh ng s phát tri t tr i c a công ngh
ữ ự ển vượ ộ ủ ệ máy tính. Điện toán đám mây đã có
môi trườ ợp để ời gian này đã có nhữ
ng thích h tung cánh bay cao, và trong th ng tiêu
14
chuẩ ất định đã đượ ển đó là tính phổ ến cao, băng thông lớ ả
n nh c phát tri bi n và kh
năng tương tác.
Salesforce.com ra m u tiên cung c p các
ắt vào năm 1999 và là trang web đầ ấ
ứ ụ ừ ột trang web “bình thường” – ữ
ng d ng kinh doanh t m nh ng gì bây gi c g
ờ đượ ọi
là điện toán đám mây.
Trong th i gian này, m t s công ty ch m không thu v
ờ ộ ố ỉ ới bước đầu tư chứ ề
l i nhu n tr c ti p. Chúng ta có th u tiên ho
ợ ậ ự ế ể thấy Amazon và Google đầ ạt động đều
không thu l i nhu n trong nh u tiên khi h
ợ ậ ững năm đầ ọ ra đời. Tuy nhiên, để ế ụ
ti p t c
t n t i, h ph i ti n r t nhi u trong mô hình kinh doanh và khà
ồ ạ ọ đã ải suy nghĩ và cả ế ấ ề
năng đáp ứ ị ụ ủ ọ
ng d ch v c a h cho khách hàng.
Năm 2002, Amazon đã giớ ệu Amazon Web Services. Điều này đã cho
i thi
ngườ ử ụ ả năng lưu trữ ữ ệ ả năng xử ệ ớn hơ ấ
i s d ng có kh d li u và kh lý công vi c l n r t
nhi u.
ề
Năm 2004, sự ra đờ ứ ủa Facebook đã thự ự ộ
i chính th c c c s tao ra cu c cách
m ng hóa giao ti p gi i v i, m i có th chia s d
ạ ế ữa ngườ ới ngườ ọi ngườ ể ẻ ữ liệu riêng tư
c a h cho b c m
ủ ọ ạn bè, điều này đã vô tình tạo ra đượ ột định nghĩa mà thường được
gọi là đám mây dành cho cá nhân.
Năm 2006, Amazon đã từng bướ ở ộ ị ụ điện toán đám mây
c m r ng các d ch v
c u tiên là s i c a Elastic Compute Cloud (EC2), ng d ng này cho
ủa mình, đầ ự ra đờ ủ ứ ụ
phép m i truy c p vào các ng d ng c a h và thao tác v i chúng thông qua
ọi ngườ ậ ứ ụ ủ ọ ớ
đám mây. Sau đó, họ đưa ra Simple Storage Service (S3), Amazon S3 là dị ụ lưu
ch v
tr t k t
ữ ạng Internet. Nó đượ
trên m c thiế ế ạ ể ử ụng để lưu trữ ấ ấ
cho b n có th s d và l y b
k s ng d u, b b t c
ỳ ố lượ ữ liệ ất cứ lúc nào, từ ấ ứ nơi nào trên web.
Năm 2008, HTC đã công bố điệ ạ ầ ử ụ
n tho i đ u tiên s d ng Android.
Năm 2009, Google Apps đã chính thứ ợ
c đư c phát hành.
Trong những năm 2010, các công ty đã phát triển điện toán đám mây để tích
c c c i thi n d ch v và kh ng c ph c v nhu c
ự ả ệ ị ụ ả năng đáp ứ ủa mình để ụ ụ ầu cho người
s d ng m cách t t nh
ử ụ ột ố ất.
15
D và v sau n a, trên th gi i s có kh ng 1 t
ự đoán trong năm 2019 ề ữ ế ớ ẽ ả hơn ỷ
ngườ ử ụng Smart Phone, và năm 2020 ị ờ ả ẽ thu hút đượ
i s d th trư ng máy tính b ng s c
kho ng 48
ả triệu người.
Điều này đã giúp cho các dị ụ điện toán đám mây ngày càng phát ể
ch v tri n
vượ ậc, mang đế ề ả ệ ới cho ngườ ế ố ở ắ ọi nơi
t b n nhi u tr i nghi m m i dùng, k t n i kh p m
và m ng internet.
ọi lúc thông qua môi trườ
1.2. m
Khái niệ
Đứ ở ọ ỹ
ng góc nhìn khoa h c k t có nhi
thuậ ều định nghĩa khác nhau, trong đó
có hai định nghĩa củ jkumar Buyya đượ ổ ế
a Ian Foster và Ra c dùng khá ph bi n và có
nhi ng.
ều điểm tương đồ
Theo Rajkumar Buyya: Cloud Computing là m t lo i h ng phân b
“ ộ ạ ệ thố ổ và
x lý song g m các máy tính o k t n i v c cung c
ử ồ ả ế ố ới nhau và đượ ấp động cho người
dùng như mộ ặ ều tài nguyên đồ ấ ự ự ỏ ậ ị ụ ữ
t ho c nhi ng nh t d a trên s th a thu n d ch v gi a
nhà cung c d ng
ấp và người sử ụ ”.
Theo Ian Foster: Cloud Computing là m n toán phân tán có
“ ột mô hình điệ
tính co giãn l ng theo co giãn v m t kinh t a các s c m
ớn mà hướ ề ặ ế, là nơi chứ ứ ạnh
tính toán, kho lưu trữ ề ả ị ụ đượ ự ả
, các n n t ng và các d ch v c tr c quan, o hóa và co giãn
linh độ ẽ đượ ố ầ
ng, s c phân ph i theo nhu c u cho các khách hàng bên ngoài thông qua
Internet”.
C t h phân b
ả hai định nghĩa trên đều định nghĩa Cloud Computing là mộ ệ ổ,
cung c p các d ng tài nguyên i d ng d ch v m ng theo nhu
ấ ạ ảo dướ ạ ị ụ ột cách linh độ
c u c ng internet.
ầ ủ ời dùng trên môi trườ
a ngư
Theo vi n tiêu chu n và công ngh qu c gia B i M (NIST)
ệ ẩ ệ ố ộ thương mạ ỹ
(National Institute of Standards and Technology): “Điện toán đám mây là mô hình
đ ệ ậ ạng để ự ọ ử ụ
i n toán cho phép truy c p qua m l a ch n và s d ng tài nguyên tính toán
(ví d : m ng, máy ch , ng d ng và d ch v ) theo nhu c u m t cách thu
ụ ạ ủ, lưu trữ ứ ụ ị ụ ầ ộ ận
tiện và nhanh chóng, đồ ờ ế ử ụ ị ụ ả
ng th i cho phép k t thúc s d ng d ch v , gi i phóng tài
nguyên d dàng, gi m thi u các giao p v i nhà cung c
ễ ả ể tiế ớ ấp”.
16
Hình 1.1. Mô hình minh h a công ngh
ọ ệ điện toán đám mây.
M t trong nh ng quan tr ng nh t c
ộ ững ý tưở ọ ấ ủa điện toán đám mây là khả
năng mở ộ ệ ủ ố ệ ả Ả ử ụ
r ng công ngh ch ch t là công ngh o hóa. o hóa cho phép s d ng
t t server b ng cách k t h p các h u hành và các ng d ng trên m
ốt hơn mộ ằ ế ợ ệ điề ứ ụ ột
máy tính chia s . c tuy n ( online migration )
ẻ đơn lẻ Ảỏ hóa cũng cho phép di trú trự ế
để ộ ả ộ ộ ủ ệ điề ứ ụ
khi m t server quá t i m t, m t instace c a h u hành( và các ng d ng trên
đó) có thể di trú đế ộ ớ ải hơn.
n m t server m i, ít t
1.3. Mô hình t ng quan c a Cloud Computing
ổ ủ
Thuậ ữ omputing" ra đờ ữa năm 2007 không phải để ề
t ng "Cloud C i gi nói v
m khái quát l ng phát tri n c h t ng CNTT
ột trào lưu mới, mà để ại các hướ ể ủa cơ sở ạ ầ
v n ra t nh m này có th c di n gi i m
ốn đã và đang diễ ừ ững năm qua. Quan niệ ể đượ ễ ả ột
cách đơn giả ồ ổ ồ như các phầ ứ
n: các ngu n tính toán kh ng l n c ng (máy ch ), ph
ủ ần
m m, và các d ch v ng d n m t i các máy ch
ề ị ụ (chương trình ứ ụng), … sẽ ằ ạ ủ ảo (đám
mây) trên Internet thay vì trong máy tính gia đình và văn phòng (trên mặt đất) để
m i và s d ng m i khi h c n. [12]
ọ ờ
i ngư i kết nố ử ụ ỗ ọ ầ
Nói cách khác, mô hình tính toán này, m i kh n công
ở ọ ả năng liên quan đế
ngh c cung c i d ng các "d ch v i s d ng
ệ thông tin đều đượ ấp dướ ạ ị ụ", cho phép ngườ ử ụ
truy c p các d ch v công ngh thông tin t m t nhà cung c
ậ ị ụ ệ ừ ộ ấp nào đó "trong đám
17
mây" mà không c n ph i bi t v công ngh
ầ ả ế ề ệ đó, cũng như không cần quan tâm đến
các cơ sở ạ ầ ụ ụ ệ đó.
h t ng ph c v công ngh
Hình 1.2. Liên k t gi a các d Cloud Computing
ế ữ ịch vụ
Các đặ ể ủ ồm như sau:
c đi m c a Cloud computing bao g
Qui mô l n
ớ : th
Hệ ố ủa Google có hơn 1 triệ
ng cloud computing c u server,
cloud c Do
ủa Amazon, IBM, Microsoft hay Yahoo đều có hàng trăm nghìn server.
đó tậ rung hóa cơ sở ạ ầng trong các lĩnh vự ớ ấp hơn (chẳ ạ
p t h t c v i chi phí th ng h n
như bất độ ản, điệ ả năng chị ả ả ệ ệ ử ụ
ng s n, v.v.), Kh u t i nâng cao, c i thi n vi c s d ng và
hi u qu cho các h ng .
ệ ả ệ thố
Ảo hóa: Ả ộ ự ậ ả ất A dường như trở
o hóa là làm cho m t s v t có b n ch thành
m t s v t khác có b n ch t B t góc nhìn c i s d ng s v
ộ ự ậ ả ấ ừ ủa ngườ ử ụ ự ật đó. Nói cách
khác, ngườ ử ụ ẽ ỉ ết đế ỉ ấ ả ấ ủ ự ật, đố ớ
i s d ng s ch bi n và ch nhìn th y b n ch t B c a s v i v i
h b n ch o hóa thành b n ch t B.
ọ ả ất A được ả ả ấ
Tăng cường độ ậ
tin c y : li
Dữ ệ điện toán đám mây được lưu
u trong mô hình
trữ ạ ề ụ ủ ạ ề ị trí khác nhau. Điề
1 cách phân tán t i nhi u c m cluster máy ch t i nhi u v u
này giúp tăng độ ậy, độ ủ ữ ệ ỗ ự ố ặ ả ọ ả
tin c an toàn c a d li u m i khi có s c ho c th m h a x y
ra.
18
Thông dụng: Thích h p v i nhi u ng d ng khác nhau. S c l p gi
ợ ớ ề ứ ụ ự độ ậ ữa
thiế ị ị trí làm cho ngườ ể
t b và v i dùng có th truy c p h ng b ng cách s d ng
ậ ệ thố ằ ử ụ
trình duy n v trí c a h hay thi t b nào mà h
ệt web mà không quan tâm đế ị ủ ọ ế ị ọ đang
dùng, ví d h t ng off- c cung c p b i tác th
ụ như PC, mobile. Vì cơ sở ạ ầ site (đượ ấ ở ố
i đ ứ
3) và được truy c i dùng có th k t n i t b t k
ập thông qua Internet, do đó ngườ ể ế ố ừ ấ ỳ
nơi nào.
Tính linh hoạt: Công ngh i dùng tính
ệ điện toán đám mây mang lại cho ngườ
linh độ ể ả ự ọ ị ụ ợ ớ ầ ủ
ng có th tho i mái l a ch n các d ch v phù h p v i nhu c u c a mình,
cũng như có th b b t nh ng thành ph n mà mình không mu n.
ể ỏ ớ ữ ầ ố
Thay vì b ra b ra m ng chi phí l t h ng (trong
ỏ ỏ ột lượ ớn để đầu tư cho mộ ệ thố
đó có nhữ ệ ố ầ ết) thì ngườ ỉ ệ ỏ ra chi phí để
ng h th ng không c n thi i dùng ch vi c b mua
nh ng s n ph m mà h c n.
ữ ả ẩ ọ ầ
Ví d mua m t b ph n m m office (G m nhi u ph
ụ như: Thay vì bỏ ra ộ ộ ầ ề ồ ề ần
m i dùng ch vi
ềm khác nhau: word, excel, power point, access, outlook,…) ngườ ỉ ệc
b ng ph n m c n thi
ỏ chi phí ra mua nhữ ầ ềm thực sự ầ ết.
Phụ ụ ầ
c v theo yêu c u: N i dùng thông qua m s d ng c
gườ ức độ ử ụ ủa mình để
tr ti
ả ề Tính co giãn linh động (“theo nhu cầu”) cung cấ ột cơ
n. p tài nguyên trên m
s .
ở
Tiế ệ
t ki m chi phí : V i công ngh
ớ ệ này cho phép ngườ ử ụ ứ
i dùng s d ng ng
d ng mà không c n quan tâm t i vi c mua và b ng máy ch . Vi d ng các
ụ ầ ớ ệ ảo dưỡ ủ ệc sử ụ
ứ ụ ền điện toán đám
ng d ng qua n mây không nh i dùng gi m chi phí
ững giúp ngườ ả
đầu tư ban đầu mà còn giúp ngườ ấ ị ụ ử ụ ế ị
i cung c p d ch v khai thác s d ng các thi t b
một cách tối đa.
Khả năng ả ậ
B o m t: V t p trung d
ấn đề ậ ữ liệu trên các “đám mây” là cách
thứ ệ ả để tăng cườ ả ật, nhưng ặt khác cũng lạ ố ủ
c hi u qu ng b o m m i chính là m i lo c a
ngườ ử ụ ị ụ ủa điện toán đám mây. Bở ẽ ột khi các đám mây bị ấ
i s d ng d ch v c i l m t n
công ho t nh p, toàn b d u s b m d ng. V i Google Cloud th không
ặc độ ậ ộ ữ liệ ẽ ị chiế ụ ớ ì
v Google c h nhi u Note k t n i trên to n th v i v
ì ó àng trăm server và ề ế ố à ế ớ ới cơ chế
đồ ộ à  ữ ệ ội nơi thì ữ ệu ngườ ùng đả ả ấ
ng b to n v n d li u m d li i d m b o không m t thông
tin.
19
1.4. ng tính ch t n c
Nhữ ấ cơ bả ủa điện toán đám mây
M tính a Cloud Computing so v i mô hình truy n th ng.
ột số chất nổi bật củ ớ ề ố
Hình 1.3. ng c a Cloud Computing.
Năm đặc trưng quan trọ ủ
• T theo nhu c u (On-demand self-
ự phục vụ ầ service)
M i khi có nhu c u i dùng g i yêu c u thông qua trang web cung
ỗ ầ Ngườ ử ầ
c p d ch v , h ng c a nhà cung c p s i dùng có th t
ấ ị ụ ệ thố ủ ấ ẽ đáp ứng để ngườ ể ự
ph c v gi m th i gian s d
ụ ụ như: tăng – ả ờ ử ụng server và dung lượng lưu trữ, …
mà không c n ph i tr c ti p yêu c u nhà cung c p d ch v , t c là m i nhu c
ầ ả ự ế ầ ấ ị ụ ứ ọ ầu
khách hàng đều đượ ử
c x lý trên internet.
• Khả năng co giãn (Rapid elasticity)
Khả năng này cho ự độ ở ộ ặ ỏ ệ ố
phép t ng m r ng ho c thu nh h th ng tùy
theo nhu c u c i s d ng m t cách nhanh chóng. Khi nhu c
ầ ủa ngườ ử ụ ộ ầu tăng, hệ
thố ẽ ự độ ở ộ ằ
ng s t ng m r ng b ng cách thêm tài nguyên vào. Khi nhu c u gi m,
ầ ả
h ng s t ng gi m b t tài nguyên.
ệ thố ẽ ự độ ả ớ
Khả năng co giãn giú ấ ử ụ ệ ả
p cho nhà cung c p s d ng tài nguyên hi u qu ,
t n d ng tri a, ph c v c nhi i v
ậ ụ ệt để tài nguyên dư thừ ụ ụ đượ ều khách hàng. Đố ới
ngườ ử ụ ị ụ ả năng co giãn giúp họ ả ọ ỉ ả
i s d ng d ch v , kh gi m chi phí do h ch tr
phí cho nh ng tài nguyên th dùng.
ữ ực sự
20
• Truy xu t di ng (Broad network access)
ấ ện rộ
Cloud Computing cung c p các d ch v ng internet. Do
ấ ị ụ thông qua môi trườ
đó, ngườ ế ố ể ử ụ ị ụ ữ
i dùng có k t n i internet là có th s d ng d ch v . Nh ng tài nguyên tính
toán này đượ ố ạng Internet và đượ ứ ụ ngườ
c phân ph i qua m c các ng d ng i dùng khác
nhau s d ng v i nh ng n n t ng nh
ử ụ ớ ữ ề ảng không đồ ất (như máy tính, điệ ạ
n tho i di
độ ới Cloud Computing ngườ ị ụ ộ ị ữ
ng, PDA). V i dùng không còn b ph thu c v trí n a,
h truy xu t d ch v t b lúc nào có k i internet.
ọ có thể ấ ị ụ ừ ất kỳ nơi nào, vào bất kỳ ết nố
• Dùng chung tài nguyên (Resource pooling)
Tài nguyên c a nhà cung c p d ch v c dùng chung, ph c v cho nhi
ủ ấ ị ụ đượ ụ ụ ều
ngườ ựa trên mô hình “multi tenant”. Trong mô hình “multi
i dùng d - -tenant”, tài
nguyên s ng tùy theo nhu c u c i dùng. Khi nhu c u c
ẽ được phân phát độ ầ ủa ngườ ầ ủa
m t khách hàng gi m xu ng, thì ph a s c t n d ph
ộ ả ố ần tài nguyên dư thừ ẽ đượ ậ ụng để ục
v cho m t khách hàng khác.
ụ ộ
Cloud Computing d a trên công ngh a ph n là
ự ệ ảo hóa, nên các tài nguyên đ ầ
tài nguyên o. Các tài nguyên o này s c c ng theo s t i nhu
ả ả ẽ đượ ấp phát độ ự hay đổ
c u c a t ng khách hàng khác nhau. Nh p d ch v có th ph c v
ầ ủ ừ ờ đó nhà cung cấ ị ụ ể ụ ụ
nhi i cách c n th ng.
ều khách hàng hơn so vớ ấp phát tài nguyên tĩnh truyề ố
• Điề ế ị ụ
u ti t d ch v (Measured service)
Các h u khi n và tinh ch nh tài
ệ thống điện toán đám mây có khả năng tự điề ể ỉ
nguyên s d ng b ng cách áp d ng các bi ng các c khác nhau
ử ụ ằ ụ ện pháp đo lườ ở ấp độ
cho t ng lo i d ch v . Tài nguyên s d ng có th ng và khách
ừ ạ ị ụ ử ụ ể được giám sát, đo lườ
hàng thườ ẽ ỉ ả phí cho lượ ọ ử ụ
ng s ch tr ng tài nguyên h s d ng.
1.5. công ngh
Sơ lược các ệ ứng dụng trong điện toán đám mây
• Công ngh o hoá
ệ ả
Công ngh o hóa (virtualization) là công ngh quan tr ng nh ng d ng
ệ ả ệ ọ ất ứ ụ
trong điện toán đám mây. Công nghệ ả ệ ạ ự
o hóa là công ngh cho phép t o ra các th c
thể ảo có tính năng tương đương như các thự ể ậ ụ như thiế ị lưu trữ
c th v t lý, ví d t b ,
b vi x o hóa ph n c ng (hardware virtualization) tham chi u t i vi c t
ộ ử lý,… Ả ầ ứ ế ớ ệ ạo
ra các máy o (virtual machine) mà ho ng v i h
ả ạt độ ớ ệ điều hành được cài đặt như
21
m t máy tính v t lý th c. Ví d , m t máy o ch y h i u hành Ubuntu có th
ộ ậ ự ụ ộ ả ạ ệ đ ề ể được
t o ra trên m t máy tính th u hành Windows.
ạ ộ ực cài hệ điề
Ả ầ ứ ỏ
o hoà ph n c ng cho phép chia nh tài nguyên v t
ật lý để ối ưu hóa hiệu
năng sử ụng. Điều này đượ ể ệ ệ ể ở ạ ề
d c th hi n qua vi c có th kh i t o nhi u máy o v
ả ới
năng lự năng lực lưu trữ bé hơn trên duy nhấ ộ ủ ậ
c tính toán và t m t máy ch v t lý.
Máy ch v c g i là host machine còn máy c g i là
ủ ật lý đượ ọ ảo (virtual machine) đượ ọ
máy khách (guest machine). Khái ni c s d phân bi
ệm "host" và "guest" đượ ử ụng để ệt
ph n m m ch y trên máy tính v t lý hay ph n m m ch y trên máy o. Ph n m
ầ ề ạ ậ ầ ề ạ ả ầ ềm
hay firmware t o máy i là hypervisor hay virtual machine manager.
ạ ảo được gọ
• Công ngh t u ph i tài nguyên
ệ ự động hóa giám sát điề ố
Công ngh u ph ng là n n t
ệ giám sát điề ối tài nguyên độ ề ảng để điện toán đám
mây th c hi n cam k t ch ng cung c p d ch v n toán. V i công ngh
ự ệ ế ất lượ ấ ị ụ điệ ớ ệ điều
phối tài nguyên độ ệ ắp đặ ả ớ
ng, vi c l t thêm hay gi m b t các tài nguyên máy ch v t lý
ủ ậ
ho c máy ch d c hi n t h
ặ ủ lưu trữ ữ liệu được thự ệ ự động để ệ thống điện toán luôn đáp
ứng đượ ợp đồ ị ụ đã ký với bên ngườ ử ụ
c giao kèo trong h ng d ch v i s d ng.
• Công ngh tính toán phân tán, h phân tán
ệ ệ
Điện toán đám mây là mộ ạ ệ ấ ừ ầ ứ
t d ng h phân tán xu t phát t yêu c u cung ng
d ch v i s d ng kh ng l . Tài nguyên tính toán c
ị ụ cho lượng ngườ ử ụ ổ ồ ủa điện toán đám
mây là t ng th k t h p c a h t ng m ng và hàng nghìn máy ch v t lý phân tán
ổ ể ế ợ ủ ạ ầ ạ ủ ậ
trên m t hay nhi u trung tâm d u s (data centers).
ộ ề ữ liệ ố
• Công ngh Web 2.0
ệ
Web 2.0 là n n t ng công ngh phát tri n các s n ph ng d ng d ch
ề ả ệ ể ả ẩm ứ ụng hướ ị
v trên n b 2.0 phát tri n cho phép phát tri n
ụ ền điện toán đám mây. Công nghệ We ể ể
giao di n ng d ng web d dàng và nhanh chóng và trên nhi u thi t b giao di
ệ ứ ụ ễ ề ế ị ện
khác nhau. Web 2.0 phát tri ng cách v thi t k giao di n gi
ển làm xóa đi khoả ề ế ế ệ ữa
ứ ụng máy tính thông thườ ứ ụ ề ể
ng d ng và ng d ng trên n n web, cho phép chuy n hóa
ứ ụ ị ụ ền điện toán đám mây mà không ảnh hưởng đế
ng d ng qua d ch v trên n n thói
quen ngườ ử ụ
i s d ng. [11]
22
1.6. m c
Ưu nhược điể ủa điện toán đám mây
Trong th i gian qua, nh ng tên tu i l
ờ ữ ổ ớn như Google, Microsoft, Apple và
Amazon… đã sử ụ ấ ị ụ ự ề ả ủ ệ
d ng và cung c p các d ch v d a trên n n t ng c a công ngh
đám mây. Công nghệ điện toán đám mây sẽ ạ ấ ề ợ ữ
mang l i r t nhi u l i ích cho nh ng
thương hiệu nay, nhưng song song đó nhữ ắ ố ề ẩn cũng sẽ ế
ng r c r i ti m khi n cho
nh u này ph .
ững thương hiệ ải trăn trở
1.6.1. m c
Ưu điể ủa điện toán đám mây
V i nh thành
ớ ững ưu điểm dưới đây đã giúp công nghệ điện toán đám mây trở
mô hình công ngh ng r ng rãi trên kh p th gi
ệ được áp dụ ộ ắ ế ới.
• Tri n khai nhanh chóng
ể
So v ng tri n khai m ng d ng trên internet,
ới phương pháp thông thườ ể ột ứ ụ
n i dùng ph i th c hi n m t lo t các công vi m thi t b c thuê
gườ ả ự ệ ộ ạ ệc như mua sắ ế ị (hoặ
thiế ị ừ ứ ba), cài đặ ấ ầ ềm, đưa các ứ ụng vào đám
t b t bên th t và c u hình ph n m ng d
mây, vi c s d i b m t s công vi i th
ệ ử ụng điện toán đám mây giúp loạ ỏ ộ ố ệc đòi hỏ ời
gian l n, ví d n i dùng ch vi c quan tâm phát tri n tri n khai các ng d ng c
ớ ụ gườ ỉ ệ ể ể ứ ụ ủa
mình lên “mây” (internet) khi sử ụng các đám mây nề ả ạnh đó, khả
d n t ng. Bên c
năng tăng hoặ ả ự ấ ầ
c gi m s cung c p tài nguyên nhanh chóng theo nhu c u tiêu dùng
c ng d ng t i các th m khác nhau nh công ngh o hóa c
ủa ứ ụ ạ ời điể ờ ệ ả ủa điện toán đám
mây cũng là mộ ững đặc điểm vượ ộ ủ ệ ể ệ ả
t trong nh t tr i c a công ngh này, th hi n kh
năng triển khai nhanh đáp ứng đòi hỏ ứ ờ ủ ứ ụ
i tài nguyên t c th i c a ng d ng.
• Giảm chi phí
c gi do chi phí v u c chuy
Chi phí đượ ảm đáng kể ốn đầ tư đượ ển sang chi phí
duy trì ho u này làm gi m nh i dùng c n tính toán
ạt động. Điề ả ững khó khăn khi ngườ ầ
x lý các tác v trong m t l n duy nh t ho ng xuyên do h có th
ử ụ ộ ầ ấ ặc không thườ ọ ể đi
thuê cơ sở ạ ầng đượ ấ ở ứ
h t c cung c p b i bên th ba.
• Đa phương tiệ ậ
n truy c p
S c l p gi a thi t b và v i dùng có th truy c p h ng
ự độ ậ ữ ế ị ị trí làm cho ngườ ể ậ ệ thố
b ng cách s d ng trình duy n v trí c hay thi t b
ằ ử ụ ệt web mà không quan tâm đế ị ủa họ ế ị
nào mà h h t ng off- c cung
ọ đang dùng, ví dụ như PC, mobile. Vì cơ sở ạ ầ site (đượ
23
c p b i tác th c truy c
ấ ởi đố ứ ba) và đượ ập thông qua Internet, do đó người dùng có thể
k b
ết nối từ ất kỳ nơi nào.
• Chia sẻ
Việ ẻ
c cho thuê và chia s tài nguyên gi i dùng v i nhau làm gi
ữa các ngườ ớ ảm
chi phí đầu tư hạ ầ ữ ộ ạ ớn ngườ ự ẻ
t ng tính toán gi a m t ph m vi l i dùng. S chia s này
cũng cho phép tập trung cơ sở ạ ầng để ụ ụ ớ ớ ấ
h t ph c v các bài toán l n v i chi phí th p
hơn việ ầu tư hệ ố
c đ th ng máy ch tính toán t u.
ủ ừ đầ
Khả năng chị ả ề ết, tài nguyên tính toán trên đám mây là vô
u t i nâng cao: V lý thuy
h n. Vi c t u t i cao có th c th c hi n ch
ạ ệc thêm vào năng lự ính toán để chị ả ể đượ ự ệ ỉ
b ng các thao tác kích chu ng hoá.
ằ ột hoặc đã được tự độ
• Độ ậ
tin c y
Ngườ ử ụng điện toán đám mây đượ ợp đồ ử ụ ới điề
i s d c ký h ng s d ng v u
kho n ch ng d ch v r t cao ghi s n trong h ng. Ch ng d v
ả ất lượ ị ụ ấ ẵ ợp đồ ất lượ ịch ụ đám
mây đơn giản được đánh giá ổn định hơn hệ ố ự ể ề ảng đám
th ng t tri n khai do n n t
mây đượ ế ế ả ởi đội ngũ chuyên gia nhiề ệ ề ệ ố
c thi t k và b o trì b u kinh nghi m v h th ng.
Hơn nữ ệ ệ ớ ệ ố ớ ặ ề ỗi tương tự
a, vi c luôn làm vi c v i h th ng l n và g p nhi u l nhau nên
quá trình khôi ph ng sau th m h ng là nhanh chóng.
ục hệ thố ả ọa thông thườ
• Tính co giãn linh động
Tính co giãn th hi n s ng trong vi c cung c p tài nguyên tính toán
ể ệ ự linh độ ệ ấ
theo nhu c u th c t c i dùng ho c các ng d ng d ch v
ầ ự ế ủa ngườ ặ ứ ụ ị ụ. Theo đó tài
nguyên s ng m t cách t ng sát v i nhu c u t i th i gian th c mà
ẽ được đáp ứ ộ ự độ ớ ầ ạ ờ ự
không c i dùng ph
ần ngườ ải có kỹ u khi n này.
năng cho quá trình điề ể
• B o m t
ả ậ
Tính b o m
ả ật trong điện toán đám mây từ trước đến nay v n là câu h i l
ẫ ỏ ớn
cho ngườ ềm năng. Tuy nhiên, hiệ ả năng bả ật trong môi trườ
i dùng ti n nay, kh o m ng
đám mây đã đượ ả ện đáng kể ờ ộ ố lý do chính sau đây: do dữ ệ
c c i thi , nh vào m t s li u
tập trung trong các đám mây ngày càng lớ ấ ọ
n nên các nhà cung c p luôn chú tr ng
nâng cao công ngh t ra nh ng rào c cho d u. Bên
ệ và đặ ữ ản để tăng tính an toàn ữ liệ
c u ngu n l c cho vi
ạnh đó, các nhà cung cấp đám mây có khả năng dành nhiề ồ ự ệc
gi i quy t các v b o m t mà nhi
ả ế ấn đề ả ậ ều khách hàng không có đủ chi phí để thực
24
hi n. Các nhà cung c p s ghi nh các nh t ký truy c c truy c p vào
ệ ấ ẽ ớ ậ ập, nhưng việ ậ
chín a
h b n thân các nh t ký truy c p này có th
ả ậ ậ ể cũng rất khó khăn do chính sách củ
nhà cung cấp đám mây khi ngườ ự ố ệ ố ủ
i dùng t mình mu n xác minh rõ h th ng c a
mình có an toàn không. M c dù v y, m i quan tâm lo ng i v vi c m t quy
ặ ậ ố ạ ề ệ ấ ền điều
khi n d u nh y c [11]
ể ữ liệ ạ ảm cũng ngày càng tăng cao.
1.6.2. Nhược điểm của điện toán đám mây
Cloud không hoàn toàn là gi i pháp t u này
ả ối ưu cho các doanh nghiệp, điề
ph c vào quy mô c a công ty, và tính ch t kinh doanh mà doanh nghi
ụ thuộ ủ ấ ệp đó
theo đuổi. Đố ớ ệ ạt độ ữ ệ ủ
i v i các doanh nghi p ho ng mà d li u c a công ty mang tính
chấ ố ệc kinh doanh thì công ty đó sẽ ự ộ ệ ố
t là s ng còn trong vi xây d ng nên m t h th ng
riêng trong công ty c a mình v c a các ngân hàng.
ủ ận hành như hệ thống lưu trữ ủ
Nhưng đố ớ ệ ỏ ẽ ả ối ưu do họ
i v i các doanh nghi p nh thì Cloud có l gi
là i pháp t không
ph h t n ph qu n lý, b o trì
ải đầu tư vào cơ sở ạ ầng và cũng không cầ ải có phòng để ả ả
v n hành h v vi c thay th các thi t b , ph i b
ậ ệ thống (như vấn đề ề ệ ế ế ị lưu trữ ả ảo đảm
nhi c a h ng làm vi c t t, ngoài ra còn v v ng tiêu th c
ệt độ ủ ệ thố ệ ố ấn đề ề năng lượ ụ ủa
h ng), và d u c không quan tr ng l
ệ thố ữ liệ ủa công ty thì có lẽ ọ ắm.
Trong quá trình hi n th i ta nh n th mô hình Cloud
ệ ực cloud computing, ngườ ậ ấy
Computing v n còn m i m t s m sau
ẫ ắc phả ộ ố nhược điể :
• Chi phí
Giảm chi phí đầu tư ban đầu là ưu điể ủa điện toán đám mây. Tuy nhiên,
m c
nó cũng là mộ ấn đề ải tranh cãi khi ngườ ử ụng điện toán đám mây luôn
t v ph i s d
ph i duy trì tr phí s d ng d ch v . So v i t t i s d
ả ả ử ụ ị ụ ớ ự chủ đầu tư hạ ầng, ngườ ử ụng
điện toán đám mây không có tài sả ấ đầu tư.
n sau kh u hao chi phí
• Các công cụ ả
giám sát và qu n lý
Công c giám sát và b n và kh p v i các
ụ ảo trì chưa hoàn thiệ ả năng giao tiế ớ
đám mây là có giớ ạ ặ ần đây củ ằ
i h n, m c dù thông báo g a BMC, CA, Novell cho r ng
các ứ ụ ả ữ ệu đang đượ ả ế để ấ ể
ng d ng qu n lý trung tâm d li c c i ti n cung c p ki m soát
t ch v
ốt hơn dữ liệu trong điện toán đám mây Amazon EC2 và các dị ụ đám mây.
25
• Chuẩn hóa đám mây
n hóa giao ti p và thi t k
Chuẩ ế ế ế đám mây chưa đượ ỗ ề
c thông qua. M i n n
t ng cung c p các giao di n qu n lý và giao ti p ng d ng API khác nhau. Hi
ả ấ ệ ả ế ứ ụ ện
nay, các tổ chức như Distributed Management Task Force, Cloud Security Alliance
và Open Cloud Consortium đang phát triể ẩ ề ản lý tương thích, di
n các tiêu chu n v qu
chuy n d u, an ninh và các ch
ể ữ liệ ức năng khác củ ện toán đám mây.
a đi
• Tính sẵn sàng
Tính s m c
ẵn sàng là ưu điể ủa đám mây trong lý thuyế ự
t. Tuy nhiên, trên th c
t v
ế ới các đám mây hiệ ờ ẵn sàng đôi khi không được đả ảo và cũng là
n th i, tính s m b
m t tr ng i hi n nay, khi ch có m t s ít nhà cung c p d ch v cam k c v s
ộ ở ạ ệ ỉ ộ ố ấ ị ụ ết đượ ề ự
s n sàng và liên t c , v i gian s u.
ẵ ục ủa dịch vụ ề thờ ửa chữa và phục hồi dữ liệ
• V tuân th h nên ph p
ấ ề
n đ ủ ợp đồng cũng trở ức tạ
ng nhà cung c p d ch v chuy n d u t
Nhữ ấ ị ụ điện toán đám mây có thể ể ữ liệ ới
qu n r ng l i s d ng d ch v
ốc gia khác có giá điệ ẻ hơn, nhưng luật lỏ ẻo hơn mà ngườ ử ụ ị ụ
điện toán không được thông tin. Điều này hoàn toàn có thể vì đám mây là trong suốt
v i dùng.
ớ ờ
i ngư
• Tính riêng tư
t v
Tính riêng tư trong điện toán đám mây cũng là mộ ấn đề đáng quan tâm.
Khi d c c p nh
ữ liệu đượ ậ ật trong đám mây, nó có thể ễ ị ữ ộ ạ
d dàng b nh ng tên t i ph m
m p và nh i th c nh tranh xâm nh p. Th c t hi n nay các nhà
ạng, gián điệ ững đố ủ ạ ậ ự ế ệ
cung c p d ch v
ấ ị ụ điện toán đám mây vẫn chưa có một phương pháp bả ệ
o v nào
trong trườ ợ ữ ệ ị ậ
ng h p d li u b xâm nh p.
• C d ch v
ấ ộ
p đ ị ụ
Điện toán đám mây cung cấ ị ụ ầ ự ế
p d ch v theo yêu c u, tuy nhiên trong th c t ,
các gói d ch v i s d vào nhu c
ị ụ thường được định nghĩa trước và ngườ ử ụng căn cứ ầu
và kh n d ch v s n có. Ví d , vi c t c u hình chi ti t thông s các
ả năng để chọ ị ụ ẵ ụ ệ ự ấ ế ố
máy o hi n t c hi y, kh ng yêu c u c
ả ệ ại chưa thự ện được. Như vậ ả năng để thích ứ ầ ấp
d ch v cho các nhu c u c c a m t doanh nghi i các trung tâm
ị ụ ầ ụ thể ủ ộ ệp là ít hơn so vớ
d u xây d ng riêng v i m p t c m c tiêu nâng cao kh
ữ liệ ự ớ ục đích là để tiế ụ ụ ả năng kinh
doanh c a công ty.[11]
ủ
26
• Khả năng tích hợ ớ ạ ầ ẵ ủ ổ ứ
p v i h t ng thông tin s n có c a t ch c
Việ ợp điện toán đám mây vào hạ ầ ẵ ủa khách hàng chưa có
c tích h t ng s n có c
mô hình và cách th c th c hi n c . Các mô hình k t n
ứ ự ệ ụ thể ế ối đám mây riêng và đám
mây thương mạ ẫn đang đượ ứ
i v c nghiên c u.
• Đáp ứ ầu lưu trữ ủa ngườ
ng nhu c c i dùng
M c d ng linh ho t nhu c c
ặ ù Cloud Computing đáp ứ ạ ầu lưu trữ ủa người
nhưng lại gây khó khăn trong quả ệ ống lưu trữ ẳ ạ ột ngườ ử
n lý h th , ch ng h n m i s
d ng mua m t kho ng thì ph i cung c
ụ ộ ảng dung lượ ả ấp cho người đó bao nhiêu là tối
ưu, vừ ủ cho ngườ
a đ i dùng hay nhi u h
ề ơn yêu cầu, tăng độ ứ ạ ấ ữ ệ
ph c t p c u trúc d li u
(cấ ữ ệ ổ ợ ấn đề lưu trữ ấn đề
u trúc d li u làm sao h tr v , v duyệ ấn đề ở ộng…),
t, v m r
hi u su t truy xu t d u trong c ng không cao (n u ph c v nhu c u c
ệ ấ ấ ữ liệ ổ ứ ế ụ ụ ầ ủa người
s d ng thì h c a mình có th d b hi ng phân m
ử ụ ệ thống lưu trữ ủ ể ễ ị ện tượ ảnh trong lưu
trữ).
Như vậ ạ ộ ệ ống lưu trữ ệ ợi, đáp ứ ụ ầ
y, làm sao t o ra m t h th ti n l ng v nhu c u và
kh c i s d ph c t p ph i gi i quy t c a các
ả năng lưu trữ ủa ngườ ử ụng đang là vấn đề ứ ạ ả ả ế ủ
nhà cung c p Cloud Computing Service.
ấ
• Việ ẽ ổ ệ ề ữ ệ
c gây ra ng n c chai trong vi c truy n d li u
Đố ớ ứ ụng, mà lúc đầ ứ ụ ắt đầ ạy thườ ữ ệ
i v i các ng d u ng d ng b u ch ng thì d li u
ít, và càng v sau thì d u càng nhi u. Và ngoài ra có th ng d ng ch y trên
ề ữ liệ ề ể có ứ ụ ạ
Cloud mà d u có th các v trí khác nhau. Khi lúc ng d ng này ch y có
ữ liệ ể lưu ở ị ứ ụ ạ
th li li
ể ẫn đế ệ ậ ể ữ ữ
d n vi c v n chuy n gi a các d ệ ệ ậ ể ữ
u (vi c v n chuy n d ệ ữ
u gi a các data
center). Hiện nay giá c a vi c v n chuy n d n 150$ cho m
ủ ệ ậ ể ữ liệu là 100$ đế ỗi
terabyte v n chuy n. Khi ng d ng ch y càng v sau thì chi phí này có th càng
ậ ể ứ ụ ạ ề ể
t n t i d u là m t v quan tr ng trong chi phí
ăng lên, làm cho chi phí truyề ả ữ liệ ộ ấn đề ọ
v n hành ng d ng. Và v
ậ ứ ụ ấn đề này cũng đã đượ ấ ị ụ
c các nhà cung c p d ch v Cloud và
nh i s d n. Và v c gi i quy t trong
ững ngườ ử ụng Cloud suy nghĩ đế ấn đề này đã đượ ả ế
d Cloudf n.
ịch vụ ront mà công ty Amazon đã phát triể
27
1.7 . K 1
ết luận chương
Mặc dù điện toán đám mây đang đượ ộ ộ ạ
c coi là m t cu c cách m ng Internet
làm thay đổ ứ ụ ệ thông tin, nhưng việ ấ ậ ẫ
i cách ng d ng công ngh c ch p nh n nó v n còn
nhi u v và e ng i v v b o m thông tin, tính tin c
ề ấn đề ạ ề ấn đề ả ật ậy đố ớ
i v i nhà cung
c p d ch v ph n nh ng l i ích to l n mà Cloud Computing
ấ ị ụ nhưng không thể ủ nhậ ữ ợ ớ
mang l ng doanh nghi p v .
ạ ặ
i, đ c biệt là đối với nhữ ệ ừa và nhỏ
L i ích c p d n, nó làm gi
ợ ủa điện toán đám mây là rõ ràng và vô cùng hấ ẫ ảm
nh ng b o trì ph n c ng, ph n m m, ng th
 chi phí đầu tư và gánh nặ ả ầ ứ ầ ề nhưng đồ ời
cũng đố ặ ớ ững khó khăn thách thứ ới. Đặc điể ổ ậ ủ
i m t v i nh c m m n i b t c a Cloud
Computing chính là kh t, s n l i và gi m t
ả năng co giãn linh hoạ ự tiệ ợ ả ối đa chi phí
cho ngườ ệ ệ ự ả
i dùng. Các công ngh giúp hi n th c Cloud Computing là web 2.0, o hóa
(virtualization) và cung cấ ọ
p m i th i d
ứ dướ ạ ị
ng d ch vụ (everything as a service).
28
CHƯƠNG 2: HIỆN THỰC CỦA CLOUD COMPUTING
Cloud computing cung c p h t ng, n n t ng và ph n m
ấ ạ ầ ề ả ầ ềm như là dich vụ,
mà có th c cung t dich v
ể đượ ứng như là mộ ụ cho thuê trong cách dùng bao nhiêu trả
bấy nhiêu đối với người dùng.
M c phân thành hai lo
ô hình Cloud Computing đượ ại:
: Phân lo i các d ch v c a các nhà
- Các mô hình d ch v (Service Models)
ị ụ ạ ị ụ ủ
cung cấ ị ụ
p d ch v Cloud Computing.
Phân lo i cách th c tri
- Các mô hình tri n khai (Deployment Models):
ể ạ ứ ển
khai d n v i khách hàng.
ịch vụ Cloud Computing đế ớ
2.1. Mô hình d ch v ( Service Models )
ị ụ
D Cloud Computing r ng và bao g m t t c các l p d ch v
ịch vụ ất đa dạ ồ ấ ả ớ ị ụ điện
toán t ng c i máy ch hi u su t cao hay các máy
ừ cu ấp năng lực tính toán trên dướ ủ ệ ấ
chủ ảo, không gian lưu trữ ữ ệ ộ ệ điề ộ ụ ậ
d li u, hay m t h u hành, m t công c l p trình, hay
m ng d ng k ch v c phân lo i khá da d
ột ứ ụ ế toán … Các dị ụ cũng đượ ạ ạng, nhưng các
mô hình d Cloud Computing ph bi n nh
ịch vụ ổ ế ấ ợ
t đư c chia là 3 loại như sau:
• D h t ng (Infrastructure as a Service IaaS)
ịch vụ cơ sở ạ ầ –
• D n n t ng (Platform as a Service PaaS)
ịch vụ ề ả –
• D ph n m m (Software as a Service SaaS).
ịch vụ ầ ề –
Hình 2.1. Các lo ch v Cloud Computing
ại dị ụ
29
Cách phân lo c g là vi t t t c
ại này thường đượ ọi là “mô hình SPI” ế ắ ủa
Software, Platform và Infrastructure.
Hình 2.2. Mô hình SPI
2.1.1. D ch v h t ng (Infrastructure as a Service IaaS)
ị ụ cơ sở ạ ầ –
D ch v IaaS cung c p d ch v n bao g c tính toán, không
ị ụ ấ ị ụ cơ bả ồm năng lự
gian lưu trữ ế ố ạ ớ ặ ổ ứ
, k t n i m ng t i khách hàng. Khách hàng (cá nhân ho c t ch c) có
th t
ể ử ụ ạ ầng này để đáp ứ ầ ặc cài đặ
s d ng tài nguyên h t ng nhu c u tính toán ho ứng
d i s d ng. V i d ch v này khách hàng làm ch h u hành,
ụng riêng cho ngườ ử ụ ớ ị ụ ủ ệ điề
lưu t ữ ứ ụng do khách hàng cài đặt. Khách hàng điể ủ ị ụ
r và các ng d n hình c a d ch v
IaaS có th là m ng c n t i m t máy tính và t ng d ng c a mình.
ể ọ ối tượ
i đ ầ ớ ộ ự cài đặt ứ ụ ủ
Ví d n hình v d ch v này là d ch v EC2 c a Amazon. Khách hàng có th
ụ điể ề ị ụ ị ụ ủ ể
đăng ký sử ụ ộ ả ị ụ ủ ự ọ ộ ệ ố
d ng m t máy tính o trê d ch v c a Amazon và l a ch n m t h th ng
điề ụ ặ ự ặ ứ ụ ủ
u hành (ví d , Windows ho c Linux) và t cài đ t ng d ng c a mình.
Nhữ ặc trưng tiêu biể ủ ị ụ
ng đ u c a mô hình d ch v này là:
• Cung c ch v : bao g m c máy ch , thi t b m ng, b
ấp tài nguyên như là dị ụ ồ ả ủ ế ị ạ ộ
nh ng, trang thi u.
ớ, CPU, không gian đĩa cứ ết bị trung tâm dữ liệ
• Khả năng mở ộ ạ
r ng linh ho t.
• Chi phí thay đổ ự ế
i tùy theo th c t .
• Nhiều ngườ ể ộ
i thuê có th cùng dùng chung trên m t tài nguyên.
• C doanh nghi i l i ích cho công ty b i m t ngu tài nguyên
ấp độ ệp: đem lạ ợ ở ộ ồn
tích toán tổ ợ
ng h p.
30
Hình 2.3. Mô hình phân l p c a ki n trúc IaaS
ớ ủ ế
2.1.2. D ch v n ng (Platform as a Service PaaS)
ị ụ ền tả –
D ch v PaaS cung c p n n t n toán cho phép khách hàng phát tri
ị ụ ấ ề ảng điệ ển
các ph n m m, ph c v nhu c u tính toán ho c xây d ng thành d ch v trên n
ầ ề ụ ụ ầ ặ ự ị ụ ền
t ng Cloud dó. D ch v PaaS có th c cung c i d ng các ng d ng l
ả ị ụ ể đượ ấp dướ ạ ứ ụ ớp
gi a (middleware), các ng d ng ch (application server) cùng các công c l p trình
ữ ứ ụ ủ ụ ậ
v i ngôn ng l p trình nh xây d ng ng d ng.
ớ ữ ậ ấ ịnh để
t đ ự ứ ụ
D ch v PaaS c xây d ng riêng và cung c p cho khách hàng
ị ụ cũng có thể đượ ự ấ
thông qua m t API riêng. Khách hàng xây d ng ng d i h t ng
ộ ự ứ ụng và tương tác vớ ạ ầ
CC thông qua API đó. Ở ứ ả ề ả
m c PaaS, khách hàng không qu n lý n n t ng Cloud hay
các tài nguyên l gi l n hình c
ớp như hệ điều hành, lưu ữ ở ớp dưới. Khách hàng điể ủa
d PaaS chính là các nhà phát tri n ng d ng (ISV).
ịch vụ ể ứ ụ
D ch v App Engine c a Google là m t d ch v n hình, cho phép
ị ụ ủ ộ ị ụ PaaS điể
khách hàng xây d ng các ng d ng web v ng ch ng d ng và phát
ự ứ ụ ới môi trườ ạy ứ ụ
triể ự
n d a trên ngôn ng l p trình Java ho c Python.
ữ ậ ặ
31
Hinh 2. Hình
4. ả ọ ề ị
nh minh h a v d ch vụ ề ả
n n t ng PaaS
Nhữ ặc trưng tiêu biể
ng đ u củ ị ụ
a mô hình d ch v này là:
• Phụ ụ ệ ể ể ử ể ậ ứ ụ ố
c v cho vi c phát tri n, ki m th , tri n khai và v n hành ng d ng gi ng
như là môi trườ ể ợ
ng phát tri n tích h p.
• Các công c kh o v n trên n n web.
ụ ởi tạ ới giao diệ ề
• Kiến trúc đồ ấ
ng nh t.
• Tích hợ ị ụ web và cơ sở ữ ệ
p d ch v d li u.
• H c ng tác nhóm phát tri n.
ỗ trợ ộ ể
• Công cụ ỗ ợ ệ
h tr ti n tích.
2.1.3. D ch v n m m (Software as a Service
ị ụ phầ ề – SaaS)
D ch v SaaS cung c p ng d ng hoàn ch t d ch v theo yêu
ị ụ ấ các ứ ụ ỉnh như mộ ị ụ
c u cho nhi u khách hàng v i ch m t phiên b t. Khách hàng l a ch n ng
ầ ề ớ ỉ ộ ản cài đặ ự ọ ứ
d ng phù h i nhu c u và s d ng mà không quan tâm t i hay b công s c qu
ụ ợp vớ ầ ử ụ ớ ỏ ứ ản
lý tài nguyên tính toán bên dưới.
D ch v SaaS n i ti ng nh t ph i k n Salesforce.com v i các ng d ng
ị ụ ổ ế ấ ả ể đế ớ ứ ụ
cho doanh nghi p mà n i b t nh t là CRM. Các ng d i dùng
ệ ổ ậ ấ ứ ụng SaaS cho ngườ
cuố ổ ế ứ ụ ủ
i ph bi n là các ng d ng office Online c a Microsoft hay Google Docs của
Google.
32
Hình 2. Hình
5. ả ọ ề ị
nh minh h a v d ch v n m n SaaS
ụ phầ ề
Nhữ ặc trưng tiêu biể
ng đ u củ ị ụ
a mô hình d ch v này là:
• Phầ ề ẵn có đòi hỏ ệ
n m m s i vi c truy xu t, qu n lý qua m ng.
ấ ả ạ
• Quả ạ độ ừ ộ ị ập trung hơn là tạ ỗi nơi củ
n lý các ho t ng t m t v trí t i m a khách
hàng, cho phép khác hàng truy xu xa thông qua
ất từ web.
• Cung c p ng d ng g i mô hình ánh x t m
ấ ứ ụng thông thườ ần gũi vớ ạ ừ ột đến
nhi m c n trúc, giá c và qu
ều hơn là mô hình 1:1 bao gồ ả các đặc trưng kiế ả ản
lý.
• Những tính năng tậ ấ ải phóng ngườ ỏ ệ ả
p trung nâng c p, gi i dùng kh i vi c t i các
b n vá l i và c p nh
ả ỗ ậ ật.
• Thườ ợ ữ ầ ề ế ạ ệ ộ
ng xuyên tích h p nh ng ph n m m giao ti p trên m ng di n r ng.
2.2. Mô hình tri n khai ( Deployment Models )
ể
T loud) xu t phát t hình nh minh h a m
ừ “đám mây” (C ấ ừ ả ọ ạng Internet đã
đượ ử ụ ộ ẽ ề ệ ố ạ ủ ớ
c s d ng r ng rãi trong các hình v v h th ng m ng máy tính c a gi i CNTT.
Một cách nôm na, điện toán đám mây là mô hình điện toán Internet. Tuy nhiên, khi
mô hình Cloud computing d m c c v n d
ần định hình, các ưu điể ủa nó đã đượ ậ ụng để
áp d ng có quy mô và ph m vi riêng, hình thành các mô hình
ụng trong các môi trườ ạ
triển khai khác nhau.
Theo Vi n tiêu chu n và công ngh c a M (NIST), mô hình tri n khai d ch
ệ ẩ ệ ủ ỹ ể ị
v là:
ụ điện toán đám mây được chia thành bốn mô hình chính đó
• Public Cloud (Đám mây công cộng).
33
• Private Cloud .
(Đám mây riêng)
• Hybrid Cloud .
(Đám mây lai)
• Community Cloud (Đám mây cộng đồng).
2.2.1. Public Cloud
Mô hình tri c p t i Cloud Computing
ển khai đầu tiên được nói đến khi đề ậ ớ
chính là mô hình Public Cloud. Đây là mô hình mà hạ ầng Điện toán đám mây
t
đượ ộ ổ ứ ở ữ ấ ị ụ ộ ấ ả
c m t t ch c s h u và cung c p d ch v r ng rãi cho t t c các khách hàng
thông qua h t ng m ng Internet ho c các m ng công c ng di n r ng. Các ng d ng
ạ ầ ạ ặ ạ ộ ệ ộ ứ ụ
khác nhau chia s chung tài nguyên tính toán, m . Do v y, h t
ẻ ạng và lưu trữ ậ ạ ầng
Điện toán đám mây đượ ế ế để đả ả ậ ề ữ ệ ữ
c ti t k m b o cô l p v d li u gi a các khách hàng
v t v truy c p.
à tách biệ ề ậ
Hình 2.6. Mô hình Public Cloud
Các d ch v ng t i s ng khách hàng l ng có
ị ụ Public Cloud hướ ớ ố lượ ớn nên thườ
năng lự ề ạ ầng cao, đáp ứ ầ ạt, đem lạ ấ
c v h t ng nhu c u tính toán linh ho i chi phí th p
cho khách hàng. Do đó khách hàng củ ị ụ ẽ ồ ấ ả
a d ch v trên Public Cloud s bao g m t t c
các t ng l p mà khách hàng cá nhân và doanh nghi p nh s l i th trong vi
ầ ớ ệ ỏ ẽ được ợ ế ệc
d dàng ti n các ng d ng công ngh cao, ch ng mà không ph
ễ ếp cậ ứ ụ ệ ất lượ ải đầu tư ban
đầ ử ụ ấ ạ
u, chi phí s d ng th p, linh ho t.[6] [13]
34
2.2.2. Private Cloud
Private Cloud i b là thu t ng c s d c
và các đám mây nộ ộ ậ ữ đượ ử ụng để ập đến
điện toán đám ạ ạng riêng. Trong đó sử ụ ế ạ ủ
mây ch y trên m d ng th m nh c a công
ngh c hi n vi c qu h t ng và các d ch v
ệ ảo hóa để thự ệ ệ ản lý các tài nguyên, cơ sở ạ ầ ị ụ
trong đám mây riêng được xây d c v cho m t t c ( doanh nghi p )
ựng để phụ ụ ộ ổ chứ ệ
duy nh u này giúp cho doanh nghi p có th ng ki m soát t i v
ất. Điề ệ ể chủ độ ể ối đa đố ới
d u, b o m t và ch ng d ch v , Doanh nghi p s h h t ng và qu
ữ liệ ả ậ ất lượ ị ụ ệ ở ữa cơ sở ạ ầ ản
lý các ứ ụ ển khai trên đó.
ng d ng tri ] [13]
[6
Hình 2.7. Mô hình private cloud
Đám mây riêng có thể được xây d ng và qu n lý b
ự ả ởi chính đội ngũ IT của
doanh nghi p ho c có th thuê m p d m nhi m công vi c này.
ệ ặ ể ột nhà cung cấ ịch vụ đả ệ ệ
2.2.3. Hybrid Cloud
Ý tưở ủa đám mây lại đó là việ ển khai đám mây dự
ng hình thành c c tri a trên
ưu điể ủa đám mây riêng và đám mây công cộ ới đám mâ ộ ễ
m c ng. V y công c ng d áp
d ng, chi phí th c l
ụ ấp nhưng không an toàn, ngượ ại Private Cloud an toàn hơn nhưng
t n chi phí và khó áp d ng.
ố ụ
35
Hình 2.8. Mô hình hybrid cloud
Hybrid Cloud là s k t h p c
ự ế ợ ủa Public Cloud và Private Cloud. Trong đó
doanh nghi p s - p v và d u không quan
ệ ẽ “out source” các chức năng nghiệ ụ ữ liệ
tr li
ọ ử ụ ị ụ Public Cloud để ả ế ử ữ
ng, s d ng các d ch v gi i quy t và x lý các d ệu này.
Đồ ờ ệ ẽ ữ ạ ức năng nghiệ ụ ữ ệ ố
ng th i, doanh nghi p s gi l i các ch p v và d li u t i quan
trọ ầ ể
ng trong t m ki m soát (Private Cloud). ]
[6
M ng mô hình Hybrid Cloud là làm sao tri n khai cùng
ột khó khăn khi áp dụ ể
m ng d ng trên c hai phía Public và Private Cloud sao cho ng d
ột ứ ụ ả ứ ụng đó có thể
k ho ng m t cách hi u qu .
ết nối, trao đổi dữ liệu để ạ ộ
t đ ộ ệ ả
Doanh nghiệ ể ọn để ể ứ ụ
p có th ch tri n khai các ng d ng trên Public, Private hay
Hybrid Cloud tùy theo nhu c u c . M m m nh và y u c
ầ ụ thể ỗi mô hình đều có điể ạ ế ủa
nó. Các doanh nghi p ph i cân nh i v i các mô hình Cloud Computing mà h
ệ ả ắc đố ớ ọ
chọ ọ ể ử ụ ều mô hình để ả ế ấn đề
n. Và h có th s d ng nhi gi i quy t các v khác nhau. Nhu
c u v m
ầ ề ộ ứ ụ ạ ờ ể ể ở
t ng d ng có tính t m th i có th tri n khai trên Public Cloud b i vì nó
giúp tránh vi c ph i mua thêm thi t b gi i quy
ệ ả ế ị để ả ế ộ ầ ạ ời. Tương
t m t nhu c u t m th
t , nhu c u v m ng d ng trú ho c m ng d ng có nh ng yêu c u c
ự ầ ề ột ứ ụng thườ ặ ột ứ ụ ữ ầ ụ
th li
ể ề ất lượ ị ụ ị ủ ữ
v ch ng d ch v hay v trí c a d ệ ể ặ
u thì nên tri n khai trên Private ho c
Hybrid Cloud. [6]
36
2.2.4. Community Cloud
Community Cloud là c xây d ng nh m m h t ng gi a các
đượ ự ằ ục đích chia sẻ ạ ầ ữ
t c ( doanh nghi p). Ví d các doanh nghi p ho c y t
ổ chứ ệ ụ ệ ạ ộng trong cùng lĩnh vự
t đ ế
có th chia s
ể ẻ chung đám mây. Tuy nhiên để xây d ng thì
ựng đám mây công đồ
ngoài vi c ho ng kinh doanh thì các doanh nghi p c n ph
ệc cùng chung lĩnh vự ạt độ ệ ầ ải
có nhi i quan tâm chung v b o m
ều điểm tương đồng như có cùng mố ề ả ật,… Khi đó
các doanh nghi p này s nhóm h p nhau l cùng xây d
ệ ẽ ọ ại để ựng đám mây cộng đồng
chung nh c v a h
ằm phụ ụ ệ ủ
cho chính các doanh nghi p c ọ.
Hình 2.9. Mô hình Community Cloud
Khi triển khai điện toán đám mây công đồ ệ ự ệ
ng các doanh nghi p th c hi n
qu n lý theo nhi u cách.
ả ề
Các doanh nghi p có th nhóm h p nhau l i và cùng tham gia qu
ệ ể ọ ạ ản lý đám
mây b ng chính ngu n l .
ằ ồ ực của họ
N u tri
ế ển khai đám mây dự ề ả ấ ứ ọ ể
a trên n n t ng nhà cung c p th ba thì h có th
l n l n hành qu n lý.
ựa nguồ ực bên ngoài để tiế ả
Đám mây cộng đồ ể ớ ề ổ ứ ệ
ng có th liên quan t i nhi u t ch c doanh nghi p, các
doanh nghi p này có th có nhi u chi nhánh, do v c hi n qu n lý có hi
ệ ể ề ậy để thự ệ ả ệu
qu c n ph i ch nh n i (nhóm) qu ng
ả ầ ả ỉ đị gườ ản lý đám mây phải là người (nhóm) đứ
đầ ổ ứ ệ ọ ả ều đôn đố ế ợ ớ
u các t ch c doanh nghi p. H ph i có trách nhi c, k t h p v i các nhà
qu cùng tham gia qu ng.
ản lý chi nhánh để ản lý đám mây cộng đồ
Thiế ậ ạy và điều hành điện đám mây cộng đồ ộ ống như
t l p, ch ng m t chút gi
điề ệ ện, trườ ọ ậ ắ ẳ ẽ ấ ệ ữ ấn đề
u hành b nh vi ng h c vì v y ch c h n s xu t hi n nh ng v và
37
nh ng r u hành c n ph i có m t k ch c nh m gi m thi u và
ữ ủi ro, người điề ầ ả ộ ế hoạ ụ thể ằ ả ể
x ng v phát sinh g p ph
ử lý nhữ ấn đề ặ ải.
Quá trình xây d ng và tri
ự ển khai đám mây cộ đồ ốn kém hơn nhưng
ng ng là t
nó đáp ứng đượ ự riêng tư, an ninh và có thể ế ậ ắc để ủ
c s thi t l p các quy t tuân th các
chính sách th c hi
ự ệ ản lý đám mây giữ ệ
n qu a các doanh nghi p. [6]
2.3. M t vài d ch v n toán c s d ng và tri n khai ph
ộ ị ụ điệ đám mây đượ ử ụ ể ổ biến
hi n n
ệ ay
N n t ng d ch v
ề ả ị ụ đám mây vẫn còn trong giai đoạn xây dựng, nhưng các nhà
kinh doanh lớn như Microsoft, IBM, Amazon, và Google đã có những đầu tư đáng
k ng d
ể cho tương lai trong việc cung ứ ịch vụ đám mây.
Hình 2.10. Minh h a các d cloud c a các hãng
ọ ịch vụ ủ
2.3.1. D ch v c a Amazon
ị ụ ủ
AWS ( Amazon Web Service) là m t t p h p các d ch v
ộ ậ ợ ị ụ điện toán đám mây
cung c p: storage, computing power, databases, networking, analytics, developer
ấ
tools, sercurity, virtualization.
Amazon là m t trong nh ng trung tâm d u tiên ti n nh t trên th gi i.
ộ ữ ữ liệ ế ấ ế ớ
Việ ử ệ ị ỗ ờ ầ ột cơ sở ạ ầ ị ấ
c x lí hàng tri u giao d ch m i gi yêu c u m h t ng giao d ch c p cao
và nó không ch cung c p tính nh, t mà còn gi m chi phí chuy
ỉ ấ ổn đị ốc độ ả ển đổi.
Amazon đã đạt được điề ằ ự ột cơ sở ạ ầ ữ
u này b ng cách xây d ng m h t ng trung tâm d
liệ ự độ ể ệ điề ả
u t ng tri n khai h u hành o và máy ch .
ủ lưu trữ
38
• Các Service cơ bản
Amazon Web Service cung c p nhi u service, ng d ng:
ấ ề ứ ụ
o Tính toán (Compute)
o Lưu trữ (Storage)
o Phân ph i m ng và n i dung (Networking & Content Delivery)
ố ạ ộ
o Các Công c phát tri n (Developer Tools)
ụ ể
o Các công c qu n lý (Management Tools)
ụ ả
o Phân tích (Analys)
o H c máy (Machine Learning)
ọ
o Công nghệ ự ế ả
th c t o (AR & VR)
o Cam k t khách hàng (Customer Engagement)
ế
o Tích hợ ứ ụ
p ng d ng (Application Intergration)
o Năng suấ ệ ụ
t nghi p v (Business Productivity)
o Ứ ụ
ng d ng máy tính và Streaming (Desktop & App Streaming)
Hình 2.11. n c a AWS.
Mô tả các service cơ bả ủ
Amazon Elastic Compute Cloud (Amazon EC2): Amazon Elastic
Compute Cloud ( EC2) là n n t mây do
ề ảng cơ sở cho môi trường điện toán đám
Amazone cung c p. EC2 giúp cho vi c t o ra, kh ng và d phòng các ng d ng
ấ ệ ạ ởi độ ự ứ ụ
ảo cho cá nhân hay doanh nghiệp một cách đơn giả – ấ ứ ạ ả
n và b t c khi nào. B n tr phí
s d ng cho nh ng ng d ng này theo lo ng d ng th ng s d ng. Các máy
ử ụ ữ ứ ụ ại ứ ụ ời lượ ử ụ
39
chủ ả ạt động bên trong môi trườ ả ậ ủ ữ ệ ủ
o ho ng b o m t c a các trung tâm d li u c a
Amazon.
Khi l u tiên Amazon ra m t ng
ần đầ ắt EC2 năm 2006, nhiều người đã rấ ạc
nhiên. H t ra nghi ng b ng Amazon là m t nhà bán l c tuy
ọ ỏ ờ ởi luôn nghĩ rằ ộ ẻ trự ến
đơn thuần. Tuy nhiên sau 5 năm đ ạt động, EC2 đã trở ộ ề ả
i vào ho thành m t n n t ng
đám mây đẳ ấ ế ớ ớ
ng c p th gi i. V i mô hình kinh doanh, Amazon Web Services nói
chung thường đượ ộ ữ ị ụ ố ấ
c coi là m t trong nh ng d ch v t t nh t.
Amazon SimpleDB: Amazon SimpleDB là m t d ch v d
ộ ị ụ cơ sở ữ liệu đám
mây cung c p các ch d d u ch m
ấ ức năng cơ sở ữ liệu để lưu trữ ữ liệ ỉ ục và hàng đợi.
Simple DB không ph i là m d u quan h
ả ột cơ sở ữ liệ ệ trong đám mây nhưng là một
phương tiện lưu trữ để lưu trữ ấ ữ ệ
và l y d li u.
Amazon Simple Storage Service (S3): Amazon S3 là m d
ột cơ sở ữ liệu đám
mây, đượ ử ụng để lưu trữ ấ ữ ệu qua internet. Đây là cơ sở ạ ầng lưu
c s d và l y d li h t
tr li
ữ ữ
d ệ ạ
u mà Amazon ch y các trang riêng c a nó trên toàn c u. Các l p trình viên
ủ ầ ậ
có th t n d h t . Amazon S3 ch a 3 khái
ể ậ ụng cơ sở ạ ầng lưu trữ chất lượng tương tự ứ
ni object, bucket, và key Object ng n n t ng trong S3, ch
ệm lưu trữ: . là đối tượ ề ả ứa
các d u và siêu d u (metadata), c t là 5GB. Các
ữ liệ ữ liệ và kích thướ ối đa có thể
object có th bucket. Bucket cung c p m t namespace duy nh
ể được lưu trữ trong ấ ộ ất
để ứ
ch a các object. Key nh n bi t các object trong bucket.
dùng để ậ ế
Amazon CloudFront: Amazon CloudFront là m t m ng phân ph i d u
ộ ạ ố ữ liệ
để chuyển đổ ộ ạt độ ới Amazon S3 để
i n i dung. Amazon CloudFont ho ng cùng v
cung c p các b n sao c ng t v trí g n nh ng d i. Ví d
ấ ả ủa đối tượ ừ ị ầ ấ ế
t đ n ứ ụng đang gọ ụ,
n u b n có m ng d y trong m t trung tâm d u châu Á, Amazon
ế ạ ột ứ ụng đang chạ ộ ữ liệ ở
CloudFront có thể ấp các đối tượ ừ ị ủ ạ
cung c ng t v trí Á c a b n.
2.3.2. D ch v c a Microsoft
ị ụ ủ
Trướ ự ạ ạ ẽ ủa các đố ủ ệ, Microsoft đang tạ
c s c nh tranh m nh m c i th công ngh o
ra nh ng chuy
ữ ể ế ạ ẽ và có tính độ ấ ữ ả ẩm đa
n bi n m nh m t phá, cung c p nh ng s n ph
d ng t u c ng.
ạng và đáp ứ ốt hơn nữa nhu cầ ủ ờ
a thi trư
Rõ ràng đã có sự ể ến lượ ể ệ ủ
phát tri n trong chi t phát tri n công ngh c a
Microsofft. Bên cạ ả ẩ ầ ề ề ống ( Office) … phầ ứ
nh các s n ph m ph n m m truy n th n c ng
40
( các Hệ điều hành Windows 7, Windows 8…) lúc này Microsoft đang phát triển
các hình th c cung c p và cho thuê các d ch v ng d ng c
ứ ấ ị ụ có ứ ụ ủa điện toán đám mây
cho doanh nghiệ ngườ
p và i dùng.
Azure, h i thi u vào cu i tháng 10
ệ điều hành "đám mây" mà Microsoft giớ ệ ố
t i h i ngh c phát tri n trong b i ki n trúc
ạ ộ ị PDC 2008. Windows Azure đượ ể 2 năm ở ế
sư trưở ầ ề ủ
ng ph n m m Ray Ozzie c a Microsoft.
Hình 2. m mây c
12. Hình minh ho d n
ạ ịch vụ điệ toán đá ủ ụ
a Microsoft ph c vụ
lợi ích khách hàng.
Các dị ụ ện toán đám mây củ Microsoft đề ớ ế
ch v đi a u hư ng đ n khách hàng
Những d ch v
ị ụ điện toán đám mây do Microsoft đang cung cấ ệ
p hi n nay rất
đa dạ ằm đáp ứ ối ưu hiệ ả ệ ủ ả ả
ng nh ng t u qu công vi c c a khách hàng, gi m chi phí s n
xu t, giúp doanh nghi p và c nh ng cá nhân có th t n d ng, t
ấ ệ ả ữ ể ậ ụ ối đa các tài nguyên
ứ ụ
ng d ng :
Các d p:
ịch vụ điện toán đám mây dành cho doanh nghiệ
41
Hình 2. Hình
13. ả ọa điện toán đám mây dành cho doanh nghiệ
nh minh h p.
: Công ngh
D ch v phát tri n h t ng Windows Server Hyper V
ị ụ ể cơ sở ạ ầ ệ ảo
hóa server th h m i c a Microsoft và thành ph n quan tr ng trong h u hành
ế ệ ớ ủ ầ ọ ệ điề
Windows Server 2008. Ki n trúc m c a Hyper-V cho phép nhóm phát tri n n i b
ế ở ủ ể ộ ộ
và các nhà phát tri n ph n m m c a hang th ba c i thi n công ngh này và các
ể ầ ề ủ ứ ả ế ệ
công c . V i Hyper-V, Microsoft cung câp m t n n t ng áo hóa m nh và linh ho t,
ụ ớ ộ ề ả ạ ạ
có thể đáp ứ ầ
ng nhu c u ả ọ ấp độ cho môi trườ ệ
o hóa m i c ng doanh nghi p.
D ch v n n t Windows
ị ụ ề ảng Azure: Windows Azure là h u hành c
ệ điề ủa
Microsoft cho điệntoán đám mây, giúp các ứ ụ ả năng tăng giảm biên độ
ng d ng có kh
tùy thu c vào yêu c u c a doanh nghi p. Giúp các chuyên gia ph n m n ch c
ộ ầ ủ ệ ầ ề ỉ ần
sang t o trên n n t ng s n sàng h ngô ng c a h - .net, PHP,Java ho c Ruby.
ạ ề ả ẵ ỗ trợ ữ ủ ọ ặ
Thêm vào đó, vớ ả phí để ỷ
i mô hình kinh doanh tr s d ng, s không ph i t n chi phí
ụ ẽ ả ố
cho nh ng d ch v ng là c n thi i không bao gi s d u này
ữ ị ụ tưở ầ ết nhưng lạ ờ ử ụng. Điề
mang l hai bên.
ại lợi ích cho cả
Windows Azure tách bi t hoàn toàn các ng d ng ch y trên các l p h
ệ ứ ụ ạ ớ ệ điều
hành ng d ng công ngh o hóa c u này cho phép các nhà qu n tr
ứ ụ ệ ả ủa Microsoft. Điề ả ị
không c n ph i nâng c p t p khi ng d c ch nh s
ầ ả ấ ừng PC độc lậ ứ ụng đượ ỉ ửa.
Ngoài ra còn có m t s d ch v n m
ộ ố ị ụ phầ ềm như : D ch v Microsoft Office
ị ụ
365, D ch v Microsoft Dynamics CRM online.
ị ụ
42
Azure Services Platform: Là m t gi i pháp hoàn thi n cho các doanh
ộ ả ệ
nghi p. Microsoft s ng d c xây d ng t các hãng th
ệ ẽ lưu trữ các ứ ụng đượ ự ừ ứ ba cũng
như nhữ ị ụ ủa chính Microsoft như là Office Live, Windows Live,
ng d ch v Web c
Exchange Online, CRM Online... Kế ợ ặ ẽ ậ
t h p ch t ch .NET Services (cho l p trình
viên), SQL Services d u và báo bi u), Live Services (cho vi
(cho cơ sở ữ liệ ể ệc tương
tác v i các thi t b i dùng) vào trong các d ch v SharePoint và CRM (cho n
ớ ế ị ngườ ị ụ ội
dung doanh nghi p).
ệ
Hình 2.14. Mô hình Windows Azure
Điể ệ ữ
m khác bi t gi a Azure và Azure Services Platform: Windows Azure là
m t h u hành còn Azure Services Platform là m t s k t h p c a Azure, l p các
ộ ệ điề ộ ự ế ợ ủ ớ
d h t ng và l p ng d ng tr c tuy n.
ịch vụ cơ sở ạ ầ ớ ứ ụ ự ế
L p trình viên có th xây d ng các ng d ng m i ho c hi u ch nh các ng
ậ ể ự ứ ụ ớ ặ ệ ỉ ứ
d ng hi n t i cho Windows Azure b ng nh ng công c hi
ụ ệ ạ ằ ữ ụ ện có như Visual Studio,
ASP.Net, .NET Framework và cậ ậ ộ ệ ớ
p nh t thêm m t vài công ngh m i mà Microsoft
s ph bi n trong th i gian s p t i. .NET Services và SQL Services s cung c
ẽ ổ ế ờ ắ ớ ẽ ấp
nh ng kh
ữ ả năng "hướng đám mây" mớ ấ
i và Azure Tool cho Visual Studio, cung c p
các m u (template) làm n n t ng xây d ng (Azure SDK). Ngoài ra, công c "Oslo"
ẫ ề ả ự ụ
m i t giúp v i các ng d ng phân ph i ki u m u bao g m m
ớ ừ Microsoft sẽ trợ ớ ứ ụ ố ể ẫ ồ ột
ngôn ng l p trình m v i tên g h các công c và ngôn
ữ ậ ới ớ ọi "M.". Azure cũng sẽ ỗ trợ ụ
ng n và c
ữ thứ ba như Eclipse, Ruby, PHP và Python cũng như các tiêu chuẩ ổng như
SOAP, REST hay XML. [10]
43
2.3.3. D ch v c a Google
ị ụ ủ
Google là ngườ ẫn đầ ị ụ ế
i d u trong các d ch v tìm ki m trên Internet và có
nh ng tài s c qu ng cáo, h p tác, e-mail, và các trang m
ữ ản đáng kể trong lĩnh vự ả ợ ạng
xã h i. Google có các trung tâm d u kh ng l , v i các thu t toán tuy ch
ộ ữ liệ ổ ồ ớ ậ ỉnh để
làm ch công c tìm ki m nhanh nh t th gi
ủ ụ ế ấ ế ới. Công ty đã mở ộng cơ sở ạ ầ
r h t ng
m t cách làm ch các n n t ng giao ti p và c ng tác g i là Google Apps và
ộ ồ ạt để ủ ề ả ế ộ ọ
n n t ng ng d ng g phát tri n và tri n khai ng d
ề ả ứ ụ ọi là Google AppEngine để ể ể ứ ụng
web.
Hình 2.15. Hình minh họa Google Cloud Platform
Ưu điể ế ạ
m và th m nh:
Với điện toán đám mây, khách hàng đạt hiệu suất cao hơn từ bất kỳ nơi
nào. Dữ liệu của người dùng được lưu trên đám mây mà không phải được lưu
tại một máy tính cá nhân nào, vì thế họ có thể kết nối đến các nguồn thông tin
và làm việc tốt từ bất kỳ kết nối mạng nào.
Google Apps: Google Apps là dịch vụ của Google cho phép kết hợp tên
miền của cá nhân với các sản phẩm của Google. Các tính năng của Google Apps
gồm các ứng dụng bao gồm Gmail, Google Calendar, Google Talk, Google Docs,
Google Sites…
44
Google App Engine
Khái ni m Google App Engine là n n t n t
ệ : ề ảng điệ oán đám mây theo mô hình
PaaS. Google App Engine cho phép ch ng d h t ng c
ạy ứ ụng web trên cơ sở ạ ầ ủa
Google.
Tính năng: Google App Engine hỗ ợ web độ ệ ổ
tr ng và các công ngh web ph
bi n hi n nay. Google App Engine cung c ng phát tri ng
ế ệ ấp môi trườ ển đầy đủ tính nă
gi t trên tính máy tính c i dùng. ng
ống như Google App Engine được cài đặ ủa ngườ Ứ
d ng có th ng là Java và Python.
ụ ể chạy trên hai môi trườ
Lưu trữ ữ ệu: Các đối tượ ữ ệu trong lưu trữ ữ ệ
d li ng d li d li u App Engine
đượ ọ ự ể ỗ ự ể ể ộ ặ ề ộ ỗ
c g i là các th c th . M i th c th có th có m t ho c nhi u thu c tính. M i
thực th c th
ể cũng có một khóa để ệ ự
phân bi t các th ể ớ
v i nhau
Google Maps: Google Maps là m ng d ng d ch v và công ngh b
ột ứ ụ ị ụ ệ ản đồ
trên n n web c a Google, g m các d ch v b bao g m Google Maps, Google
ề ủ ồ ị ụ ản đồ ồ
Ride Finder, Google Transit.
2.4. K 2
ết luận chương
N chi ti t các mô hình c a Cloud Computing
ội dung chương 2 đi vào mô tả ế ủ
bao g m mô hình d ch v (Service Models) và mô hình tri n khai (Deployment
ồ ị ụ ể
Models). Vớ ệc phân tách dướ ạ ẽ đem đến 1 cái nhìn đầ
i vi i d ng mô hình s y đủ
xuyên su t v b n ch t c a công ngh Cloud Computing
ố ề ả ấ ủ ệ , qua đó thấy được các đặc
điể ủ ỗi mô hình để ự ọ ứ ụ ự ế ợ ớ
m c a m l a ch n hình th c áp d ng trong th c t cho phù h p v i
nhu cầu người dùng.Trong chương này cũng giớ ệ ộ ố ị ụ
i thi u khái quát các m t s d ch v
Cloud Computing ph bi n hi n nay.
ổ ế ệ
45
CHƯƠNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG XẾP HÀNG TỰ
3 :
ĐỘNG.
BÀI TOÁN ĐĂT RA
Xây dựng “ Hệ thống xếp hàng tự động “ triển khai và thử nghiệm hệ thống
trên dịch vụ Google App Engine của Google.
3.1 . Ý tưởng bài toán
Trong th i phát tri n ngày nay vi c giao d ch t
ời đạ ể ệ ị ại các ngân hàng, nơi thu
tiền điệ ứng, trườ ọ ệ ệ ệ ộ
n, phòng công ch ng h c, b nh vi n, phòng khám b nh là m t nhu
c u thi t y u.
ầ ế ế
Tuy nhiên s ng khách hàng t i nh ng r
ố lượ ạ ững nơi này thườ ất đông nên khi
đến để ầ ộ ố ị ụ ạ ệ ệ ờ ả
yêu c u m t s d ch v t i các ngân hàng, b nh vi n thư ng xuyên x y ra
tình tr ng ch i quá lâu, không tr t t , m t th i gian và không hi u qu u này
ạ ờ đợ ậ ự ấ ờ ệ ả. Điề
gây nhi u phi n ph d ch v , làm
ề ề ức đến khách hàng và khó khăn cho các đơn vị ị ụ
gi m hi u qu c d ch v và ng tr c ti n hi u qu kinh doanh.
ả ệ ả ủa ị ụ ảnh hưở ự ếp đế ệ ả
M t v c i ti n ch ng d ch v ng ghi
ộ ấn đề khác là để ả ế ất lượ ị ụ, các Đơn vị thườ
nh n các c m nh n c a khách hàng v ng d ch v ph c v c a nhân
ậ ả ậ ủ ề chất lượ ị ụ, thái độ ụ ụ ủ
viên. N u theo cách truy n th ng ta hay
ế ề ố dung các “hòm thư góp ý”, cách này ngày
càng t ra không hi u qu vì s phát tri n c a CNTT d n vi i dùng ít khi
ỏ ệ ả ự ể ủ ẫn đế ệc ngườ
vi a tâm lý chung c a khách hàng là ít khi vi n nhi
ết thư, hơn nữ ủ ết thư góp ý vì tố ều
thờ ết thư và bỏ vào hòm thư,…
i gian vi
Như vậ ện nay các Đơn vị ể ị ụ hư Ngân hàng, Bệ ệ
y, hi tri n khai d ch v n nh vi n
s g p 2 v :
ẽ ặ ấn đề
M t là x y ra tình tr ng khách hàng ph i ghi s t c ph c v m
ộ ả ạ ả ố thứ ự đượ ụ ụ ột
cách th n s t làm d ch v vào s
ủ công, sau đó chuyể ố thứ ự qua Đơn vị ị ụ. Căn cứ ố thứ
t s g i t ng khách hàng qua qu y giao d . Công n này khá m
ự này, Đơn vị ẽ ọ ừ ầ ịch đoạ ất
th t ph i th t cách t
ờ ầ ế
i gian, do đó c n thi ả ực hiệ ộ
n quá trình này m ự động.
Hai là vi c l y feedback t khách hàng nh m nâng cao ch ng d ch v s
ệ ấ ừ ằ ất lượ ị ụ ẽ
khó khăn vì việ ậ ợ ạ ẽ ầ ự ấ ờ
c t p h p, phân lo i feedback s c n thêm nhân l c, và khá m t th i
gian t ng h p. Vi
ổ ợ ệc này cũng cầ ế ả ự ệ ộ ự độ
n thi t ph i th c hi n m t cách t ng.
46
Xuấ ừ ề ầ ệ ố ế ự động có đánh giá chấ
t phát t 2 y u c u , H
trên th ng x p hàng t t
lượ ụ ụ ả ợ ắ ục được các nhược điể
ng ph c v là gi i pháp phù h p, kh c ph m nêu trên, giúp
cho vi c giao d ch gi và khách hàng di n ra thu n ti n, nhanh chóng
ệ ị ữa Đơn vị ễ ậ ệ ,
chính xác, không làm m t th i gian c a khách hàng mà v n l c feedback c n
ấ ờ ủ ẫ ấy đượ ầ
thiế ể ất lượ ị
t đ nâng cao ch ng d ch vụ.
V c vi c t ng hóa c a h ng m t cách hi u qu và t
ậy để đáp ứng đượ ệ ự độ ủ ệ thố ộ ệ ả ốt
nh ng c n c các yêu c u sau:
ất thì hệ thố ầ đáp ứng đượ ầ
D dàng tri n khai và có chi phí r c bi t h ng ph m b o vi
ễ ể ẻ, và đặ ệ ệ thố ải đả ả ệc
khi có nhu c ng khách hàng l n n giao d ng th i t i cùng m t th
ầu lượ ớ đế ịch đồ ờ ạ ộ ời
điể ở ều cơ sở ứ ều khách hàng dùng đồ ờ
m nhi khác nhau t c là nhi ng th i.
• Gi i pháp mua Server ph c v h ng s không r vì c i v n hành
ả ụ ụ ệ thố ẽ ẻ ần ngườ ậ
server, và phả ấ ề ại chi phí như chi phí ả ử ữ
i tính toán r t nhi u lo b o trì, s a ch a,
ngoài ra còn ph n vi c nâng c p c u hình.
ải tính toán đế ệ ấ ấ
• Giả ử ụ ẻ nhưng không khả ể ế
i pháp s d ng Hosting khá r chuy n, n u mua gói ít
tiề ả năng phụ ụ ế ề ề ố
n thì kh c v kém, n u mua gói nhi u ti n thì t n kém.
• M t khác khi s n giao d ng th i t i m t th
ặ ố lượng khách hàng đế ịch đồ ờ ạ ộ ời điểm
tăng lên cao ở ều cơ sở ị ấ ể ả ạ ệ ố
nhi giao d ch thì y có th x y ra tình tr ng h th ng
không đáp ứ đượ ầ ủ ẫn đế ệ ệ ố ử
ng c nhu c u c a khách hàng, d n vi c h th ng x lý
chậ ặ ả ự ố ể khăc phụ
m, ho c x y ra s c khó có th c ở ề ố
mô hình truy n th ng.
V y v c tính co giãn c a Cloud Computing có th kh c ph c tình tr
ậ ới đặ ủ ể ắ ụ ạng
đó,và đả ảo đượ ầ ụ ể hơn là Goog ấ
m b c các yêu c u trên, c th le App Engine cung c p
môi trườ ậ ợi hơn để ế ứ ụng đặ ệ ứ ụ ầ
ng thu n l vi t các ng d c bi t là các ng d ng có nhu c u
m r ng cho nhi ng th Khi s n giao d ch
ở ộ ều người dùng đồ ời. ố lượng khách hàng đế ị
đồ ời càng đông tạ ộ ời điể ủ ều cơ sở ờ vào đặ
ng th i m t th m c a nhi khác nhau, thì nh c
tính co giãn c th t cách t
ủ ệ
a Google App Engine mà h ố ẽ đượ ộ
ng s c co giãn m ự động,
càng nhiều người s th
ử ụ ệ
d ng h ố ẽ ạ ề
ng, App Engine s càng t o ra nhi u tài nguyên cho
h ng và qu n lý chúng.
ệ thố ả
Vì v y gi i pháp Cloud Computing là phù h p nh t vì có th
ậ ả ợ ấ ể tuỳ nh c
chỉ ấu
hình theo nhu c u s d ng ( c tính co giãn). T ng khách hàng l
ầ ử ụ đặ ức là khi lượ ớn đến
đồ ời đế ị ở ều cơ sở khác nhau, khi đó hệ ể ể
ng th n giao d ch nhi th có th resize gói
47
cloud v i CPU và RAM l ph c v c nhi
ớ ớn hơn để ụ ụ đượ ều khách hàng hơn mà không
ả hưởng đế ốc độ cũng như chất lượ ị ụ. Trườ ợ
nh n t ng d ch v ng h p khi ít khách hàng
h ng có th resize gói cloud v i CPU và RAM nh t ki m chi phí.M
ệ thố ể ớ ỏ hơn để tiế ệ ặt
khác tri n khai trên Cloud Computing là khá d v o App ch c n 1 click.
ể ễ ới việc tạ ỉ ầ
Do v y h c viên ch n tri n khai h ng x p hàng t
ậ ọ ọ ể ệ thố ế ự động có đánh giá chất
lượ ụ ụ ụ ể
ng ph c v trên Cloud Computing, c th là Google App Engine.
❖ H x p hàng t ng ph ho ng chính trên
ệ thống ế ự động có đánh giá chất lượ ục vụ ạ ộ
t đ
n n t ng web và cung c p các ch ng
ề ả ấ ức năng chính theo luồ sau:
• Khi khách hàng đế ị ắ ầ ọ ị ệ ố ả ề
n giao d ch và b t đ u ch n giao d ch, h th ng qu n lý v
s s sinh ra s t t n) theo t ng d ch v , khách hàng
ố ẽ ố thứ ự ự động tăng ( tăng dầ ừ ị ụ
s l y s t t m c p s u vào c ng .
ẽ ấ ố thứ ự ừ điể ấ ố và đây cũng sẽ là đầ ủa hệ thố
• Khi đến số thứ tự của k án bộ giao dịch sẽ nhấn nút “ Gọi số” để
hách hàng, c
mời khách hàng lên giao dịch Khi khách hàng hoàn tất giao dịch cán bộ giao
.
dịch nhấn nút “ Gọi số “ tiếp theo để tiếp tục mời khách hàng khác lên giao
dịch.
• Khi khách hàng hoàn tất giao dịch, hệ thống kích hoạt bàn phím đánh giá
chất lượng phục vụ đặt tại mỗi quầy giao dịch , khách hàng chọn phím đánh
giá để đánh giá chất lượng phục vụ cho giao dịch đó.
3.2. i i pháp s d ng công ngh
Đề xuất g ả ử ụ ệ điện toán đám mây
H ng x p hàng t t l ng ph c v ho ng chính
ệ thố ế ự động có đánh giá chấ ượ ụ ụ ạt độ
trên n n t ng web nên c n có Server v i c m có th c hi n d
ề ả ầ ớ ấu hình đủ ạnh để ể thự ệ ịch
v m t cách t
ụ ộ ốt nhất.
n khai h ng này s c n t ph i mua ho c thuê server, và
Đơn vị triể ệ thố ẽ ầ thiế ả ặ
ph m b o yêu c u v ng t t và g p lý nh
ả ả
i đ ả ầ ề chấ ợ
t lư ốt nhấ iá thành hợ ất.
Qua nghiên c n toá
ứu mô hình điệ n đám mây trong Chương 1, và chương 2
c a Lu c viên c nh m chính c
ủ ận văn, họ thấy đượ ững đặc điể ủa điện toán đám mây
như :
• Tính linh hoạt của điện toán đám mây
• Chi phí giảm
• Cách sử dụng nhân viên được tinh giản
48
• Khả năng mở rộng vững mạnh
• Khả năng tự co gi .
ãn
Các đặc điểm trên có thể đảm bảo cho yêu cầu về chất lượng tốt nhất và giá
thành hợp lý nhất, bởi vì:
Thứ nhất: Dễ dàng triển khai, với chi phí thấp nhằm đáp ứng một số lượng
lớn các khu giao dịch, kể cả các khu giao dịch vừa và nhỏ, trong điều kiện về nhân
lực Công nghệ thông tin cũng như chi phí vận hành thấp.
Thứ hai: Việc triển khai, vận hành dễ dàng, tiện lợi, do sự hỗ trợ rất tốt từ
những nền tảng điện toán đám mây hiện nay. Điều này rất phù hợp với điều kiện
nhân lực công nghệ thông tin còn thiếu của các khu giao dịch ví dụ ( Bệnh viện,
phòng khám…).
Thứ ba : Khả năng mở rộng với số lượng người dùng lớn dễ dàng, không
phát sinh nhiều chi phí cũng như nhân lực. Và đảm bảo được hệ thống hoạt động
tốt, ổn định đáp ứng được lượng lớn người dùng với chi phí và sức lực thấp.
Thứ 4: Đả ảo đượ ố ợ ớn đế ị đồ ờ ạ
m b c s lư ng khách hàng l n giao d ch ng th i t i
cùng m t th nhi khác nhau.
ộ ờ ể
i đi m ở ều cơ sở
Chính vì 4 đặc điểm trên, sau khi nghiên cứu, học viên đã lựa chọn giải pháp
công nghệ Điện toán đám mây .
để triển khai hệ thống này
❖ Ta đi vào phân tích chức năng lấy số của hệ thống xếp hàng tự động.
Khi khách hàng đến giao dịch, khách hàng phải lấy số. Khi lấy số khách hàng
“ Chọn giao dịch “ tức là khách hàng đã gửi yêu cầu đến hệ thống, hệ thống xử lý
và gửi phản hồi lại ( in ra phiếu lấy số, gồm có số thứ tự, và thông tin quầy giao
dịch ). Khách hàng ngồi chờ đến số lượt giao dịch của mình.
Vậy lượng khách hàng đến giao dịch đồng thời cùng 1 thời điểm ở nhiều
khi
cơ sở khác nhau của đơn vị giao dịch tăng cao (khi nhu cầu tăng cao ), tức là xảy ra
việc số lượng lớn khách hàng sẽ đồng thời cùng gửi yêu cầu đến hệ thống ( để lấy
số ), khi đó hệ thống sẽ nhận yêu cầu và phải xử dữ liệu ( đồng thời sinh số )
lý và
gửi lại phản hồi lại cho khách hàng gửi phiếu lấy số gồm số thứ tự và thông tin
(
quầy giao dịch) Vậy để có thể xử lý được dữ liệu đồng thời cùng một thời điểm
. , để
đáp ứng được việc đồng thời sinh số tại cái cơ sở của đơn vị tại 1 thời điểm thì khi
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf

More Related Content

What's hot

Thực trạng áp dụng 5S tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa tr...
Thực trạng áp dụng 5S tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa tr...Thực trạng áp dụng 5S tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa tr...
Thực trạng áp dụng 5S tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa tr...nataliej4
 
Nâng cao năng lực cạnh tranh tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại sao t...
Nâng cao năng lực cạnh tranh tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại sao t...Nâng cao năng lực cạnh tranh tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại sao t...
Nâng cao năng lực cạnh tranh tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại sao t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
đáNh giá tình hình sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần thiết bị thương m...
đáNh giá tình hình sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần thiết bị thương m...đáNh giá tình hình sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần thiết bị thương m...
đáNh giá tình hình sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần thiết bị thương m...NOT
 
Nghiên cứu tác động của hoạt động sản xuất tinh gọn lean đến hiệu suât của tổ...
Nghiên cứu tác động của hoạt động sản xuất tinh gọn lean đến hiệu suât của tổ...Nghiên cứu tác động của hoạt động sản xuất tinh gọn lean đến hiệu suât của tổ...
Nghiên cứu tác động của hoạt động sản xuất tinh gọn lean đến hiệu suât của tổ...haminhhao
 
Luận văn: Đo lường chất lượng dịch vụ trực tuyến tác động đến sự thỏa mãn của...
Luận văn: Đo lường chất lượng dịch vụ trực tuyến tác động đến sự thỏa mãn của...Luận văn: Đo lường chất lượng dịch vụ trực tuyến tác động đến sự thỏa mãn của...
Luận văn: Đo lường chất lượng dịch vụ trực tuyến tác động đến sự thỏa mãn của...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công tyGiải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công tyluanvantrust
 
Đề tài phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty thương mại và dịch vụ,, HAY
Đề tài  phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty thương mại và dịch vụ,, HAYĐề tài  phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty thương mại và dịch vụ,, HAY
Đề tài phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty thương mại và dịch vụ,, HAYDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị bán hàng, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị bán hàng, 9 ĐIỂM!Luận văn: Nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị bán hàng, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị bán hàng, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Tạo động lực lao động tại Công ty Thái Tuấn, HAY
Luận văn: Tạo động lực lao động tại Công ty Thái Tuấn, HAYLuận văn: Tạo động lực lao động tại Công ty Thái Tuấn, HAY
Luận văn: Tạo động lực lao động tại Công ty Thái Tuấn, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài: Giá trị thương hiệu FPT Telecom qua ý kiến đánh giá khách hàng, HAY
Đề tài: Giá trị thương hiệu FPT Telecom qua ý kiến đánh giá khách hàng, HAYĐề tài: Giá trị thương hiệu FPT Telecom qua ý kiến đánh giá khách hàng, HAY
Đề tài: Giá trị thương hiệu FPT Telecom qua ý kiến đánh giá khách hàng, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Tìm hiểu công nghệ ảo hóa và đề xuất mô hình triển khai cho các đơn vị vừa và...
Tìm hiểu công nghệ ảo hóa và đề xuất mô hình triển khai cho các đơn vị vừa và...Tìm hiểu công nghệ ảo hóa và đề xuất mô hình triển khai cho các đơn vị vừa và...
Tìm hiểu công nghệ ảo hóa và đề xuất mô hình triển khai cho các đơn vị vừa và...sunflower_micro
 
Đề tài: Phân tích tình hình lợi nhuận công ty xuất nhập khẩu thủy sản, HAY
Đề tài: Phân tích tình hình lợi nhuận công ty xuất nhập khẩu thủy sản, HAYĐề tài: Phân tích tình hình lợi nhuận công ty xuất nhập khẩu thủy sản, HAY
Đề tài: Phân tích tình hình lợi nhuận công ty xuất nhập khẩu thủy sản, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

What's hot (20)

Luận văn: Đặc điểm môi trường kinh doanh ở Việt Nam, HAY, 9đ
Luận văn: Đặc điểm môi trường kinh doanh ở Việt Nam, HAY, 9đLuận văn: Đặc điểm môi trường kinh doanh ở Việt Nam, HAY, 9đ
Luận văn: Đặc điểm môi trường kinh doanh ở Việt Nam, HAY, 9đ
 
Thực trạng áp dụng 5S tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa tr...
Thực trạng áp dụng 5S tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa tr...Thực trạng áp dụng 5S tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa tr...
Thực trạng áp dụng 5S tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa tr...
 
Nâng cao năng lực cạnh tranh tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại sao t...
Nâng cao năng lực cạnh tranh tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại sao t...Nâng cao năng lực cạnh tranh tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại sao t...
Nâng cao năng lực cạnh tranh tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại sao t...
 
Luận văn: Ứng dụng KAIZEN và 5S tại Công ty Khách sạn Du lịch
Luận văn: Ứng dụng KAIZEN và 5S tại Công ty Khách sạn Du lịchLuận văn: Ứng dụng KAIZEN và 5S tại Công ty Khách sạn Du lịch
Luận văn: Ứng dụng KAIZEN và 5S tại Công ty Khách sạn Du lịch
 
đáNh giá tình hình sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần thiết bị thương m...
đáNh giá tình hình sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần thiết bị thương m...đáNh giá tình hình sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần thiết bị thương m...
đáNh giá tình hình sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần thiết bị thương m...
 
Luận văn: Tạo động lực lao động tại Công ty tập đoàn Thái Tuấn
Luận văn: Tạo động lực lao động tại Công ty tập đoàn Thái TuấnLuận văn: Tạo động lực lao động tại Công ty tập đoàn Thái Tuấn
Luận văn: Tạo động lực lao động tại Công ty tập đoàn Thái Tuấn
 
Đề tài: Quy trình sản xuất điện năng trong nhà máy nhiệt điện, 9đ
Đề tài: Quy trình sản xuất điện năng trong nhà máy nhiệt điện, 9đĐề tài: Quy trình sản xuất điện năng trong nhà máy nhiệt điện, 9đ
Đề tài: Quy trình sản xuất điện năng trong nhà máy nhiệt điện, 9đ
 
Nghiên cứu tác động của hoạt động sản xuất tinh gọn lean đến hiệu suât của tổ...
Nghiên cứu tác động của hoạt động sản xuất tinh gọn lean đến hiệu suât của tổ...Nghiên cứu tác động của hoạt động sản xuất tinh gọn lean đến hiệu suât của tổ...
Nghiên cứu tác động của hoạt động sản xuất tinh gọn lean đến hiệu suât của tổ...
 
Luận văn: Đo lường chất lượng dịch vụ trực tuyến tác động đến sự thỏa mãn của...
Luận văn: Đo lường chất lượng dịch vụ trực tuyến tác động đến sự thỏa mãn của...Luận văn: Đo lường chất lượng dịch vụ trực tuyến tác động đến sự thỏa mãn của...
Luận văn: Đo lường chất lượng dịch vụ trực tuyến tác động đến sự thỏa mãn của...
 
Đề tài: Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty Đan Việt, HOT
Đề tài: Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty Đan Việt, HOTĐề tài: Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty Đan Việt, HOT
Đề tài: Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty Đan Việt, HOT
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công tyGiải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
 
Luận văn: Giải pháp tạo động lực cho người lao động, HOT
Luận văn: Giải pháp tạo động lực cho người lao động, HOTLuận văn: Giải pháp tạo động lực cho người lao động, HOT
Luận văn: Giải pháp tạo động lực cho người lao động, HOT
 
Đề tài phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty thương mại và dịch vụ,, HAY
Đề tài  phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty thương mại và dịch vụ,, HAYĐề tài  phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty thương mại và dịch vụ,, HAY
Đề tài phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty thương mại và dịch vụ,, HAY
 
Luận văn: Nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị bán hàng, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị bán hàng, 9 ĐIỂM!Luận văn: Nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị bán hàng, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị bán hàng, 9 ĐIỂM!
 
Luận văn: Tạo động lực lao động tại Công ty Thái Tuấn, HAY
Luận văn: Tạo động lực lao động tại Công ty Thái Tuấn, HAYLuận văn: Tạo động lực lao động tại Công ty Thái Tuấn, HAY
Luận văn: Tạo động lực lao động tại Công ty Thái Tuấn, HAY
 
Đề tài: Giá trị thương hiệu FPT Telecom qua ý kiến đánh giá khách hàng, HAY
Đề tài: Giá trị thương hiệu FPT Telecom qua ý kiến đánh giá khách hàng, HAYĐề tài: Giá trị thương hiệu FPT Telecom qua ý kiến đánh giá khách hàng, HAY
Đề tài: Giá trị thương hiệu FPT Telecom qua ý kiến đánh giá khách hàng, HAY
 
Tìm hiểu công nghệ ảo hóa và đề xuất mô hình triển khai cho các đơn vị vừa và...
Tìm hiểu công nghệ ảo hóa và đề xuất mô hình triển khai cho các đơn vị vừa và...Tìm hiểu công nghệ ảo hóa và đề xuất mô hình triển khai cho các đơn vị vừa và...
Tìm hiểu công nghệ ảo hóa và đề xuất mô hình triển khai cho các đơn vị vừa và...
 
Luận văn: Quản trị chi phí tại Công ty xây dựng giao thông, HAY
Luận văn: Quản trị chi phí tại Công ty xây dựng giao thông, HAYLuận văn: Quản trị chi phí tại Công ty xây dựng giao thông, HAY
Luận văn: Quản trị chi phí tại Công ty xây dựng giao thông, HAY
 
Đề tài: Phân tích tình hình lợi nhuận công ty xuất nhập khẩu thủy sản, HAY
Đề tài: Phân tích tình hình lợi nhuận công ty xuất nhập khẩu thủy sản, HAYĐề tài: Phân tích tình hình lợi nhuận công ty xuất nhập khẩu thủy sản, HAY
Đề tài: Phân tích tình hình lợi nhuận công ty xuất nhập khẩu thủy sản, HAY
 
Power-BI book.pdf
Power-BI book.pdfPower-BI book.pdf
Power-BI book.pdf
 

Similar to Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf

Điều khiển tách kênh quá trình đa biến
Điều khiển tách kênh quá trình đa biếnĐiều khiển tách kênh quá trình đa biến
Điều khiển tách kênh quá trình đa biếnMan_Ebook
 
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Man_Ebook
 
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Man_Ebook
 
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...Man_Ebook
 
Nghiên cứu, xây dựng quy trình sản xuất cơm thập cẩm ăn liền.pdf
Nghiên cứu, xây dựng quy trình sản xuất cơm thập cẩm ăn liền.pdfNghiên cứu, xây dựng quy trình sản xuất cơm thập cẩm ăn liền.pdf
Nghiên cứu, xây dựng quy trình sản xuất cơm thập cẩm ăn liền.pdfMan_Ebook
 
Nghiên cứu cải thiện chất lượng mô men động cơ BLDC rotor ngoài trong truyền ...
Nghiên cứu cải thiện chất lượng mô men động cơ BLDC rotor ngoài trong truyền ...Nghiên cứu cải thiện chất lượng mô men động cơ BLDC rotor ngoài trong truyền ...
Nghiên cứu cải thiện chất lượng mô men động cơ BLDC rotor ngoài trong truyền ...Man_Ebook
 
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfPhân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfMan_Ebook
 
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...nataliej4
 
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdfNghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdfMan_Ebook
 
Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...
Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...
Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...Man_Ebook
 
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơ
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơNghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơ
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Đồng Văn I Duy Tiên ...
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Đồng Văn I Duy Tiên ...Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Đồng Văn I Duy Tiên ...
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Đồng Văn I Duy Tiên ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Nghiên cứu quy hoạch cải tạo lưới điện phân phối xuất tuyến 22KV, LJ04 của tr...
Nghiên cứu quy hoạch cải tạo lưới điện phân phối xuất tuyến 22KV, LJ04 của tr...Nghiên cứu quy hoạch cải tạo lưới điện phân phối xuất tuyến 22KV, LJ04 của tr...
Nghiên cứu quy hoạch cải tạo lưới điện phân phối xuất tuyến 22KV, LJ04 của tr...Man_Ebook
 
Đề tài: Định vị thương hiệu FPT Telecom trong nhận thức của khách hàng, HAY
Đề tài: Định vị thương hiệu FPT Telecom trong nhận thức của khách hàng, HAYĐề tài: Định vị thương hiệu FPT Telecom trong nhận thức của khách hàng, HAY
Đề tài: Định vị thương hiệu FPT Telecom trong nhận thức của khách hàng, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Similar to Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf (20)

Điều khiển tách kênh quá trình đa biến
Điều khiển tách kênh quá trình đa biếnĐiều khiển tách kênh quá trình đa biến
Điều khiển tách kênh quá trình đa biến
 
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho công chức Cục Thuế tỉnh Hà Tĩnh
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho công chức Cục Thuế tỉnh Hà TĩnhLuận văn: Tạo động lực làm việc cho công chức Cục Thuế tỉnh Hà Tĩnh
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho công chức Cục Thuế tỉnh Hà Tĩnh
 
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
 
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
 
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
 
Luận văn: Phân tích chuỗi giá trị ngành hàng dưa hấu sản xuất tại huyện Nghi ...
Luận văn: Phân tích chuỗi giá trị ngành hàng dưa hấu sản xuất tại huyện Nghi ...Luận văn: Phân tích chuỗi giá trị ngành hàng dưa hấu sản xuất tại huyện Nghi ...
Luận văn: Phân tích chuỗi giá trị ngành hàng dưa hấu sản xuất tại huyện Nghi ...
 
Nghiên cứu, xây dựng quy trình sản xuất cơm thập cẩm ăn liền.pdf
Nghiên cứu, xây dựng quy trình sản xuất cơm thập cẩm ăn liền.pdfNghiên cứu, xây dựng quy trình sản xuất cơm thập cẩm ăn liền.pdf
Nghiên cứu, xây dựng quy trình sản xuất cơm thập cẩm ăn liền.pdf
 
Nghiên cứu cải thiện chất lượng mô men động cơ BLDC rotor ngoài trong truyền ...
Nghiên cứu cải thiện chất lượng mô men động cơ BLDC rotor ngoài trong truyền ...Nghiên cứu cải thiện chất lượng mô men động cơ BLDC rotor ngoài trong truyền ...
Nghiên cứu cải thiện chất lượng mô men động cơ BLDC rotor ngoài trong truyền ...
 
Đề tài: Nghiên cứu sản xuất đồ hộp măng tây muối chua, HAY
Đề tài: Nghiên cứu sản xuất đồ hộp măng tây muối chua, HAYĐề tài: Nghiên cứu sản xuất đồ hộp măng tây muối chua, HAY
Đề tài: Nghiên cứu sản xuất đồ hộp măng tây muối chua, HAY
 
Phương pháp chemometric để xác định các chất có phổ hấp thụ phân tử
Phương pháp chemometric để xác định các chất có phổ hấp thụ phân tửPhương pháp chemometric để xác định các chất có phổ hấp thụ phân tử
Phương pháp chemometric để xác định các chất có phổ hấp thụ phân tử
 
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
 
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfPhân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
 
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...
 
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdfNghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
 
Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...
Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...
Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...
 
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơ
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơNghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơ
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơ
 
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Đồng Văn I Duy Tiên ...
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Đồng Văn I Duy Tiên ...Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Đồng Văn I Duy Tiên ...
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Đồng Văn I Duy Tiên ...
 
Nghiên cứu quy hoạch cải tạo lưới điện phân phối xuất tuyến 22KV, LJ04 của tr...
Nghiên cứu quy hoạch cải tạo lưới điện phân phối xuất tuyến 22KV, LJ04 của tr...Nghiên cứu quy hoạch cải tạo lưới điện phân phối xuất tuyến 22KV, LJ04 của tr...
Nghiên cứu quy hoạch cải tạo lưới điện phân phối xuất tuyến 22KV, LJ04 của tr...
 
Đề tài: Định vị thương hiệu FPT Telecom trong nhận thức của khách hàng, HAY
Đề tài: Định vị thương hiệu FPT Telecom trong nhận thức của khách hàng, HAYĐề tài: Định vị thương hiệu FPT Telecom trong nhận thức của khách hàng, HAY
Đề tài: Định vị thương hiệu FPT Telecom trong nhận thức của khách hàng, HAY
 
Luận án: Phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Cầu
Luận án: Phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông CầuLuận án: Phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Cầu
Luận án: Phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Cầu
 

More from Man_Ebook

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfMan_Ebook
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docMan_Ebook
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 

More from Man_Ebook (20)

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 

Recently uploaded

GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 

Recently uploaded (20)

GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 

Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf

  • 1. B GIÁO D O Ộ ỤC VÀ ĐÀO TẠ TRƯỜ Ạ Ọ Ộ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I --------------------------------------- NGUYỄ Ị N TH THÚY NGA NGHIÊN C MÔ HÌNH ỨU ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY, CÀI ĐẶ Ử T TH NGHIỆM VÀ ĐÁNH GIÁ. LUẬN VĂN THẠC SỸ Ỹ Ậ K THU T CÔNG NGH THÔNG TIN Ệ NG D N KHOA H C NGƯỜI HƯỚ Ẫ Ọ NGUY N THANH HÙNG TS. Ễ Hà Nộ – Năm i 2018.
  • 2. 2 LỜI CAM ĐOAN Tôi tên là: Nguy n Th Thúy Nga, h c viên l p 2015B CNTT ễ ị ọ ớ – Trường Đại h c Bách Khoa Hà N n i dung c ọ ội. Tôi xin cam đoan toàn bộ ộ ủa luận văn do tôi tự h c t p, nghiên c u trên Internet, sách báo, các tài li có liên ọ ậ ứ ệu trong và ngoài nước quan. Không s d ng bài làm c a b t k ai khác, m i tài li c trích d n c ử ụ ủ ấ ỳ ọ ệu đều đượ ẫ ụ thể ị ệ ề ời cam đoan của mình trướ ầ . Tôi xin ch u hoàn toàn trách nhi m v l c Quý Th y Cô, Khoa và Nhà trường. Hà Nội, ngày … tháng năm 201 04 8 Người cam đoan Nguy n Th Thúy Nga ễ ị
  • 3. 3 L I C Ờ ẢM ƠN L u tiên, tôi xin g c nh t t y giáo ờ ầ i đ ửi lời cảm ơn và lòng biết ơn sâu sắ ấ ới Thầ TS.Nguy ng d n và ch b o tôi trong su t quá ễn Thanh Hùng, người đã tận tình hướ ẫ ỉ ả ố trình th lu ực hiện ận văn cao học. Tôi chân thành c h y, C i h c Bách Khoa Hà ảm ơn các T ầ ô trong trường Đạ ọ N ng r t t h c t p và nghiên c u. Các Th y C ội đã cho tôi một môi trườ ấ ốt để ọ ậ ứ ầ ô đã gi ng d y và cho tôi nh ng ki n th c quý báu, làm n n t tôi hoàn thành lu ả ạ ữ ế ứ ề ảng để ận văn cũng như công việc trong tương lai. Tôi cũng xin gử ờ ớ ị ạ ọc viên 2015B đã luôn bên i l i tri ân t i các anh, ch , b n h c nh, ng h tôi trong su t quá trình h c t p t ng. Cu i cùng, tôi ạ ủ ộ và giúp đỡ ố ọ ậ ại trườ ố muố ử ờ ảm ơn vô hạ ới gia đình và bạ ững ngườ n g i l i c n t n bè, nh i thân yêu luôn ở bên, khuy ng viên tôi trong cu c s p. ến khích và độ ộ ống cũng như trong học tậ Tôi xin chân thành cảm ơn!
  • 4. 4 MỤC LỤC DANH VI MỤC CHỮ ẾT TẮT...................................................................................7 DANH MỤC CÁC HÌNH...........................................................................................8 PHẦN MỞ ĐẦU.......................................................................................................10 CHƯƠNG I: Ổ Ề T NG QUAN V CLOUD COMPUTING .......................................13 1.1. L phát tri n và ng d ng...................................................................13 ịch sử ể ứ ụ 1.2. m ....................................................................................................15 Khái niệ 1.3. ng quan c a Cloud Computing ..................................................16 Mô hình tổ ủ 1.4. ng tính ch n c ........................................19 Nhữ ất cơ bả ủ ện toán đám mây a đi 1.5. c các công ngh ng d .......................20 Sơ lượ ệ ứ ụng trong điện toán đám mây 1.6. ......................................................22 Ưu nhượ ể c đi m củ ện toán đám mây a đi 1.6.1. m c n .........................................................22 Ưu điể ủa điệ toán đám mây. 1.6.2. m c ....................................................24 Nhượ ể c đi ủ ện toán đám mây a đi 1.7 . K ....................................................................................27 ết luận chương 1 CHƯƠNG 2: HIỆ Ự Ủ N TH C C A CLOUD COMPUTING .....................................28 2.1. Mô hình d ch v ( Service Models ) ...............................................................28 ị ụ 2.1.1. D s h t ng (Infrastructure as a Service IaaS)...................29 ịch vụ cơ ở ạ ầ – 2.1.2. D n n t ng (Platform as a Service PaaS).................................30 ịch vụ ề ả – 2.1.3. D ph n m m (Software as a Service SaaS) .............................31 ịch vụ ầ ề – 2.2. n khai ( Deployment Models )................................................32 Mô hình triể 2.2.1. Public Cloud .........................................................................................33 2.2.2. Private Cloud ........................................................................................34 2.2.3. Hybrid Cloud ........................................................................................34 2.2.4. Community Cloud.................................................................................36 2.3. M t vài d ch v c s d ng và tri n khai ph bi ộ ị ụ điện toán đám mây đượ ử ụ ể ổ ến hi n nay..................................................................................................................37 ệ 2.3.1. D c a Amazon.............................................................................37 ịch vụ ủ 2.3.2. D c a Microsoft ..........................................................................39 ịch vụ ủ 2.3.3. D c a Google ..............................................................................43 ịch vụ ủ
  • 5. 5 2.4. K .........................................................................................44 ết luận chương 2 C 3 : XÂY D NG X P HÀNG T NG. .......................45 HƯƠNG ỰNG HỆ THỐ Ế Ự ĐỘ BÀI TOÁN ĐẶT RA................................................................................................45 3.1. ng bài toán ...........................................................................................45 Ý tưở 3.2. xu i pháp s d ng công ngh ..........................47 Đề ất giả ử ụ ệ điện toán đám mây 3.3 Phân tích và thi t k ........................................................................................49 ế ế 3.4. ......................................................................................51 Đặc tả chức năng 3.4.1. l y s ...................................................................................51 Chức năng ấ ố 3.4.2. G thông báo ...................................................................................51 ọi số 3.4.3. ..............................................................................52 Chức năng đánh giá 3.5. Use-Case ........................................................................................52 Biểu đồ 3.6. Phân tích ch Use Case .....................................................53 ứ ặ c năng và đ c tả 3.6.1. p d u vào ............................................................................53 Nhậ ữ liệu đầ 3.6.2. p h ..............................................................................53 Đăng nhậ ệ thống 3.7. n t ho ng c ng ......................................................54 Biều đồ tuầ ự ạ ộ t đ ủa hệ thố 3.8. K .......................................................................................55 ết luận chương 3 CHƯƠNG 4: TRIỂ Ử Ệ Ệ Ố Ế Ự ĐỘ N KHAI TH NGHI M H TH NG X P HÀNG T NG TRÊN GOOGLE APP ENGINE..............................................................................56 4.1. u v d ch v Google App Engine c a Google...............................56 Giới thiệ ề ị ụ ủ 4.2. Các yêu c t ......................................................................................60 ầu cài đặ 4.2.2 ng s d .................................................................................61 Ngôn ữ ử ụng 4.2.3 H qu n tr d u NoSQL MogoDB.........................................62 ệ ả ị cơ sở ữ liệ 4 .3. Cài ng d ng và k .....................................................................64 đặt ứ ụ ết quả 4.4 . n th 67 Mô hình điện toán đám mây, và mô hình truyề ống đối với hệ thống 4.5. .......................................................................................................69 Đánh giá 4.5.1. n khai h ng trên Google Cloud, Amazon, và Linux host ........70 Triể ệ thố 4.5.2. n hành ki m tra................................................................................71 Tiế ể 4.5.3 K t lu n .....................................................................................................75 ế ậ 4.6. K t ...........................................................................................77 ế luận chương 4 K N...............................................................................................................78 ẾT LUẬ
  • 6. 6 HƯỚ Ể NG PHÁT TRI N............................................................................................79 TÀI LIỆ Ả U THAM KH O.........................................................................................80
  • 7. 7 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT CNTT Công nghệ thông tin ĐTĐM Điện toán đám mây IP Internet Protocol IaaS Infrastructure as a Service PaaS Platform as a service SaaS Software as a service EC2 Elastic Compute Cloud S3 Simple Storage Service HTC High Tech Computer IT Information Technology API Application programming interface DDOS Distributed denial of service attacks PC Personal Computer CPU Central Processing Unit SQL Structured Query Language CRM Customer Relationship Management SDK Software Development Kit GAE Google App Engine GFS Google File System HTTP HyperText Transfer Protocol HTML HyperText Markup Language URL Uniform Resource Locator IDE Integrated Development Environment SSH Secure Socket Shell ISV Independent Software Vender
  • 8. 8 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. nh minh ................................... 16 Mô hì họa công nghệ điện toán đám mây Hình 1.2. ........................................... 17 Liên kết giữa các dịch vụ Cloud Computing Hình 1.3. ................................... 19 Năm đặc trưng quan trọng của Cloud Computing Hình 2.1. ......................................................... 27 Các loại dịch vụ Cloud Computing Hình 2.2. Mô hình SPI ............................................................................................ 28 Hình 2.3. Mô hình phân lớ ủ ế p c a ki n trúc IaaS ....................................................... 29 Hinh 2.4. Hình ả ọ nh minh h a v ch v ề ị d ụ ề ả n n t ng PaaS.......................................... 30 Hình 2.5. Hình ả ọ nh minh h a v ch v ề ị d ụ ầ ề ph n m n SaaS........................................ 31 Hình 2.6. Mô hình Public Cloud ............................................................................. 32 Hình 2.7.Mô hình private cloud .............................................................................. 33 Hình 2.8. Mô hình hybrid cloud .............................................................................. 34 Hình 2.9. Mô hình Community Cloud ..................................................................... 35 Hình 2.10. Minh h a các d cloud c a các hang ............................................. 36 ọ ịch vụ ủ Hình 2.11. Mô t n c a AWS ....................................................... 37 ả các service cơ bả ủ Hình 2.12. Hình minh ho d a Microsoft.................... 39 ạ ịch vụ điện toán đám mây củ Hình 2.13. Hình nh minh h p.......... 40 ả ọa điện toán đám mây dành cho doanh nghiệ Hình 2.14. Hình m .............. 41 inh họa việc phát triển ứng dụng cho Windows Azure Hình 2.15. Hình m ................................................. 42 inh họa Google Cloud Platform Hình 3.1 Quy trình hoạt động của hệ thống............................................................. 49 Hình 3.2. ................................................... 51 Sơ đồ Usecase tổng quan của hệ thống Hình 3.3. ......................................... 53 Sơ đồ tuần tự hoạt động của chức năng lấy số Hình 3.4. ......................................... 54 Sơ đồ tuần tự hoạt động của chức năng gọi số Hình 4.1. ...................................................... 56 Mô hình kiến trúc hệ thống của GAE Hinh 4.2. Giao ng ................................................................. 60 diện chính của ứng dụ Hình 4.3. ............................................................................. 63 Màn hình chọn dich vụ Hình 4.4. ............................................ 63 Màn hình nhận phiếu trả số của khách hàng Hình 4.5. ......................................................... 64 Màn hình Đăng nhập vai trò admin Hình 4.6. .................................................................... 64 Màn hình cài đặt của Admin
  • 9. 9 Hình 4.7. ............................................... 65 Màn hình đăng nhập của cán bộ giao dịch Hình 4.8. ...................................................... 65 Màn hình gọi số của cán bộ giao dịch Hình 4.9. ....................... 66 Màn hình đánh giá chất lượng giao dịch của Khách hàng Hình 4.10. ........................................ 75 Biểu đồ thể hiện response time của hệ thống
  • 10. 10 PHẦN MỞ ĐẦU Ngày nay công ngh thông tin phát tri n r t nhanh chóng, n m gi vai ệ ể ấ ắ ữ trò quan tr ng trong vi y s ng kinh t , v i s i c a r t nhi ọ ệc thúc đẩ ử tăng trưở ế ớ ự ra đờ ủ ấ ều công ngh m i, các d ch v ng nhu c u c i dùng ệ ớ ị ụ CNTT đáp ứ ầ ủa ngườ cũng như các doanh nghi n suy thoái kinh t n nay, thì vi ệp,… Tuy nhiên, trong giai đoạ ế như hiệ ệc ứ ụ ộ ệ ộ ị ụ CNTT đáp ứ ệ ả ố ệ ả ng d ng m t công ngh hay m t d ch v ng vi c qu n lý t t, hi u qu d u c a riêng cô u khách hàng i tác là m t trong nh ng ữ liệ ủ ng ty cũng như dữ liệ , đố ộ ữ bài toán được ưu tiên hàng đầu và đang không ngừng gây khó khăn cho doanh nghi p. có th qu c ngu n d u các doanh nghi p ph ệ Để ể ản lý đượ ồ ữ liệu đó, ban đầ ệ ải đầu tư, tính toán rấ ề ạ như chi phí cho phầ ứ ầ ề ạ t nhi u lo i chi phí n c ng, ph n m m, m ng, chi phí cho qu n tr viên, chi phí b o trì, s a ch Ngoài ra h còn ph i tính toán ả ị ả ử ữa,… ọ ả kh r ng, nâng c p thi t b , ph i ki m soát vi c b o m t d ả năng mở ộ ấ ế ị ả ể ệ ả ậ ữ liệu cũng như tính s n s ng c a d u. gi i quy ẵ ằ ủ ữ liệ Để ả ế ấ đề ấy đượ ằ ế t v n trên thì chúng ta th c r ng n u có m giúp các doanh nghi p qu n lý t t ngu n d ột nơi tin cậy ệ ả ố ồ ữ liệu đó, các doanh nghi p s h t ng, công ngh mà ch t p trung chính ệ ẽ không còn quan tâm đến cơ sở ạ ầ ệ ỉ ậ vào công vi c kinh doanh c a h thì s mang l i cho h u qu và l i nhu n ngày ệ ủ ọ ẽ ạ ọ hiệ ả ợ ậ càng cao hơn. Khái niệm “điện toán đám mây” (ĐTĐM) đã ra đờ ả i trong hoàn c nh đó và đang dầ ở ộ ớ ệp, đặ ệt là đố ớ n tr nên quen thu c v i các doanh nghi c bi i v i các doanh nghi p v a và nh . ệ ừ ỏ Cùng v i s phát tri n chung c a xã h ng ng d ng công ngh t ớ ự ể ủ ội, xu hướ ứ ụ ệ ự độ ệ thông tin ngày càng đượ ều ngườ ấn đề ổ ứ ng, công ngh c nghi i quan tâm, v t ch c m t khu giao d ch m t cách khoa h n lúc c n ph c. Gi ộ ị ộ ọc đã đế ầ ải quan tâm đúng mứ ải pháp đúng cho mộ ị ẽ mang đế ề ệ ả ế ệ t khu giao d ch s n nhi u hi u qu , ti t ki m , giúp cho b m a các khu giao d ch có nhi u c i thi . ộ ặt củ ị ề ả ện đáng kể Trước đây, việ ổ ứ ế ị ẫ ủ ải đọ ằ c t ch c x p hàng giao d ch v n còn th công , ph c b ng miệ ộ ồ sơ xế ặ ự phát đế ầ ị ng, n p h p hàng, ho c khách hàng t n qu y giao d ch, khách hàng không d c khi nà t giao d ch c a mình. Ho c thông ự đoán trước đượ o đến lượ ị ủ ặ thường để ậ ả ậ ủ ề ất lượ ị ụ, thái độ ghi nh n các c m nh n c a khách hàng v ch ng d ch v
  • 11. 11 ph c v c a nhân viên theo cách truy n th ụ ụ ủ ề ống ta hay dung các “hòm thư góp ý”. Tuy nhiên tâm lý khách hàng ít khi vi n nhi u th i gian, ng ết thư góp ý vì tố ề ờ ại đánh giá… . Xuấ ừ t phát t yề ầ ự ế ằ ệ ứ ụ ệ u c u th c t trên, b ng vi c ng d ng công ngh thông tin và t ng hóa, H ng x p hàng t ng ph c v là gi ự độ ệ thố ế ự động có đánh giá chất lượ ụ ụ ải pháp hi u qu c giao d và khách hàng di n ra ệ ả, văn minh, giúp cho việ ịch giữa Đơn vị ễ thu tho ậ ệ ằ ạ ự n ti n, nhanh chóng, công b ng, chính xác, t o s ả ủ i mái, an tâm c a khách hàng, th hi n cung cách ph c v n khách hàng c . H ng ho ể ệ ụ ụ hướng đế ủa Đơn vị ệ thố ạt độ ề ả ớ ố ứ ể ị ng chính trên n n t ng web. V i mong mu n nghiên c u và tri n khai các d ch v H ng x p hàng t ng sao cho có hi u qu v ng ụ ệ thố ế ự độ ệ ả ề chi phí cũng như chất lượ và đem lạ ề ện ích cho ngườ ử ụng đang là yêu cầu được đặ ứ ế i nhi u ti i s d t ra b c thi t đố ớ ấ ị ụ ấ ố ả ế ớ ổ ề i v i các nhà cung c p d ch v nh t là trong b i c nh th gi i bùng n v công ngh , m ng Internet ngày càng m r ng , các d chính cung c p cho c ệ ạ ở ộ ịch vụ ấ ộng đồng ngày càng m r ng d a trên n n t ng công ngh c s ng d n t n tình c ở ộ ự ề ả ệ IP, đượ ự hướ ẫ ậ ủa Thầ ễ ọn đề tài “ Nghiên cứ điệ y giáo, TS. Nguy n Thanh Hùng em ch u mô hình n toán đám mây, cài đặ ử ệ và đánh giá “ làm luận văn tố ệ ọ t th nghi m t nghi p Cao h c. N i dung lu ộ ận văn được trình bày thành 4 chương như sau: Chương 1: T ng quan v Cloud Computing ổ ề Chương này trình bày lị ử ủ ế ệ điệ ộ ố ch s hình thành c a các th h n toán, m t s khái ni m c n . N i dung ệm cơ bản, các ưu điểm, và nhược điể ủa điệ toán đám mây ộ c m t s tính ch và c các công ngh ng d ng trong ủa chương cũng mô tả ộ ố ất, sơ lượ ệ ứ ụ môi trường điện toán đám mây. Chương 2: Hi n th ệ ực củ ện toán đám mây a Đi Chương này mô tả ế ứ ụng điện toán đám mây, đó là chi ti t mô hình ng d mô hình d ch v , và mô hình tri n khai c . N i dung c ị ụ ể ủa điện toán đám mây ộ ủa chương cũng tậ ể ộ ị ụ điện toán đám mây đượ ử ụ ể p trung tìm hi u m t vài d ch v c s d ng và tri n khai ph bi n hi n nay. ổ ế ệ Chương 3: Xây d ng H ng x p hàng t ng ự ệ thố ế ự độ Nội dung chương này đi v ế ế ự ệ ố ế ào phân tích, thi t k xây d ng h th ng x p hàng t ng. ự độ
  • 12. 12 Chương 4:Triể ử ệm “Hệ ố ế ự động” trên Goolge n khai th nghi th ng x p hàng t App Engine Tìm hi u v áp d ng tri n khai, ể ề Google App Engine, trên cơ sở đó ụ ể thử nghi m ng x p hàng t trên n n t ng d ch v ệ “ Hệ thố ế ự động” ề ả ị ụ điện toán đám mây Google App Engine c a Google. K t lu t s t qu ủ ế ận chương là mộ ố đánh giá kế ả đạt được. K n ng phát tri n ết luậ và hướ ể Phầ ố ế ậ và hướ ể ủ ộ ận văn bao gồ n cu i cùng là k t lu n ng phát tri n c a toàn b lu m m t vài k t lu n sau khi nghiên c u m ộ ế ậ ứ ô hình điện toán đám mây và triể ứ n khai ng d ng th nghi m ng x p hàng t , bên c t s ụ ử ệ “ Hệ thố ế ự động “ ạnh đó cũng nêu lên mộ ố v còn t n t ấn đề ồ ại trong mô hình điện toán này và đề ấ ể ứ ụng mô hình điệ xu t đ ng d n toán ti n ti n này vào ng d ng sâu r a tr c xã h i có áp ế ế ứ ụ ộng hơn nữ ong các lĩnh vự ộ d ng k ụ ỹ t công ngh thông tin góp ph ng d ng công ngh thông tin thuậ ệ ần thúc đẩy ứ ụ ệ trong nước.
  • 13. 13 CHƯƠNG I Ổ Ề : T NG QUAN V CLOUD COMPUTING 1.1 . L ch s phát tri ị ử ển và ứng dụng Sau khi khái ni c gi i thi 960, trong nh ệm ĐTĐM đượ ớ ệu năm 1 ững năm sau đó, nhiề ệ ế ới đã đượ ập, và internet đã u công ty công ngh thông tin trên th gi c thành l b c kh i ngu i thi u b vi x u tiên, và ắt đầu đượ ở ồn. Vào năm 1971, Intel đã giớ ệ ộ ử lý đầ Ray Tomlinson m t k c c – ộ ỹ sư tin họ ủa hãng này đã viế ộ ứ ụ ử ắ t m t ng d ng g i tin nh n từ máy tính này đến máy tính khác , tương tự như nhữ ờ ng trình email bây gi . Những năm 80 đã có sự ổ ớ ệp máy tính, đế bùng n l n trong ngành công nghi n năm 1980 đã có hơn 5 triệu máy tính đã đượ ử ụ ủ ế ủ c s d ng, ch y u là trong chính ph ho c trong cách doanh nghi ặ ệp. Vào năm 1981. IBM đã đưa ra mẫu máy tính đầu tiên cho ngườ ỉ sau đó 1 năm, Microsoft tung ra hệ điề i dùng cá nhân, và ch u hành MS-DOS mà h u h t nh ng máy tính u ch y trên n n này. Và sau ầ ế ữ ở thời điểm đó đề ạ ề đó là sự ờ ủ ra đ i c a Macintosh. T t c nh ng h t gi u ti n cho s n y m m c ấ ả ững điều trên như là nhữ ạ ống đầ ề ử ả ầ ủa Internet giai đoạn sau này. Vào năm 1990, thế ới đã chiêm ngưỡ ột phương thứ ế ối chưa gi ng m c k t n t ng có t c phát hành b ừ ừ trước đó, chính là phương thức Word Wide Web đượ ởi CERN, và đượ ử ụng vào năm 1991. Vào năm 1993, trình duyệ ầu tiên đã xuấ c s d t đ t hiện và đã được cấp phép cho các công ty tư nhân sử ụng để ậ d truy c p internet. Khi đã có những bướ ế ệ ớ ạnh như vậ c ti n công ngh l n m y, các công ty công ngh trên th gi u ngh n kh ệ ế ới đã bắt đầ ỉ đế ả năng áp dụng internet để làm thương m i, ti p c n v i m i m y s i c ạ ế ậ ớ ọi ngườ ột cách nhanh hơn. Điều đó đã thúc đấ ự ra đờ ủa m t s công ty công ngh có ti ộ ố ệ ếng tăm sau này đó là Vào năm 1994, Netscape được thành lập, 1 năm sau đó Amazon & Ebay cũng chính thức ra đời. S k t thúc c a th p niên 90 và s b u c a th p niên 2000, cùng v ự ế ủ ậ ự ắt đầ ủ ậ ới nh ng s phát tri t tr i c a công ngh ữ ự ển vượ ộ ủ ệ máy tính. Điện toán đám mây đã có môi trườ ợp để ời gian này đã có nhữ ng thích h tung cánh bay cao, và trong th ng tiêu
  • 14. 14 chuẩ ất định đã đượ ển đó là tính phổ ến cao, băng thông lớ ả n nh c phát tri bi n và kh năng tương tác. Salesforce.com ra m u tiên cung c p các ắt vào năm 1999 và là trang web đầ ấ ứ ụ ừ ột trang web “bình thường” – ữ ng d ng kinh doanh t m nh ng gì bây gi c g ờ đượ ọi là điện toán đám mây. Trong th i gian này, m t s công ty ch m không thu v ờ ộ ố ỉ ới bước đầu tư chứ ề l i nhu n tr c ti p. Chúng ta có th u tiên ho ợ ậ ự ế ể thấy Amazon và Google đầ ạt động đều không thu l i nhu n trong nh u tiên khi h ợ ậ ững năm đầ ọ ra đời. Tuy nhiên, để ế ụ ti p t c t n t i, h ph i ti n r t nhi u trong mô hình kinh doanh và khà ồ ạ ọ đã ải suy nghĩ và cả ế ấ ề năng đáp ứ ị ụ ủ ọ ng d ch v c a h cho khách hàng. Năm 2002, Amazon đã giớ ệu Amazon Web Services. Điều này đã cho i thi ngườ ử ụ ả năng lưu trữ ữ ệ ả năng xử ệ ớn hơ ấ i s d ng có kh d li u và kh lý công vi c l n r t nhi u. ề Năm 2004, sự ra đờ ứ ủa Facebook đã thự ự ộ i chính th c c c s tao ra cu c cách m ng hóa giao ti p gi i v i, m i có th chia s d ạ ế ữa ngườ ới ngườ ọi ngườ ể ẻ ữ liệu riêng tư c a h cho b c m ủ ọ ạn bè, điều này đã vô tình tạo ra đượ ột định nghĩa mà thường được gọi là đám mây dành cho cá nhân. Năm 2006, Amazon đã từng bướ ở ộ ị ụ điện toán đám mây c m r ng các d ch v c u tiên là s i c a Elastic Compute Cloud (EC2), ng d ng này cho ủa mình, đầ ự ra đờ ủ ứ ụ phép m i truy c p vào các ng d ng c a h và thao tác v i chúng thông qua ọi ngườ ậ ứ ụ ủ ọ ớ đám mây. Sau đó, họ đưa ra Simple Storage Service (S3), Amazon S3 là dị ụ lưu ch v tr t k t ữ ạng Internet. Nó đượ trên m c thiế ế ạ ể ử ụng để lưu trữ ấ ấ cho b n có th s d và l y b k s ng d u, b b t c ỳ ố lượ ữ liệ ất cứ lúc nào, từ ấ ứ nơi nào trên web. Năm 2008, HTC đã công bố điệ ạ ầ ử ụ n tho i đ u tiên s d ng Android. Năm 2009, Google Apps đã chính thứ ợ c đư c phát hành. Trong những năm 2010, các công ty đã phát triển điện toán đám mây để tích c c c i thi n d ch v và kh ng c ph c v nhu c ự ả ệ ị ụ ả năng đáp ứ ủa mình để ụ ụ ầu cho người s d ng m cách t t nh ử ụ ột ố ất.
  • 15. 15 D và v sau n a, trên th gi i s có kh ng 1 t ự đoán trong năm 2019 ề ữ ế ớ ẽ ả hơn ỷ ngườ ử ụng Smart Phone, và năm 2020 ị ờ ả ẽ thu hút đượ i s d th trư ng máy tính b ng s c kho ng 48 ả triệu người. Điều này đã giúp cho các dị ụ điện toán đám mây ngày càng phát ể ch v tri n vượ ậc, mang đế ề ả ệ ới cho ngườ ế ố ở ắ ọi nơi t b n nhi u tr i nghi m m i dùng, k t n i kh p m và m ng internet. ọi lúc thông qua môi trườ 1.2. m Khái niệ Đứ ở ọ ỹ ng góc nhìn khoa h c k t có nhi thuậ ều định nghĩa khác nhau, trong đó có hai định nghĩa củ jkumar Buyya đượ ổ ế a Ian Foster và Ra c dùng khá ph bi n và có nhi ng. ều điểm tương đồ Theo Rajkumar Buyya: Cloud Computing là m t lo i h ng phân b “ ộ ạ ệ thố ổ và x lý song g m các máy tính o k t n i v c cung c ử ồ ả ế ố ới nhau và đượ ấp động cho người dùng như mộ ặ ều tài nguyên đồ ấ ự ự ỏ ậ ị ụ ữ t ho c nhi ng nh t d a trên s th a thu n d ch v gi a nhà cung c d ng ấp và người sử ụ ”. Theo Ian Foster: Cloud Computing là m n toán phân tán có “ ột mô hình điệ tính co giãn l ng theo co giãn v m t kinh t a các s c m ớn mà hướ ề ặ ế, là nơi chứ ứ ạnh tính toán, kho lưu trữ ề ả ị ụ đượ ự ả , các n n t ng và các d ch v c tr c quan, o hóa và co giãn linh độ ẽ đượ ố ầ ng, s c phân ph i theo nhu c u cho các khách hàng bên ngoài thông qua Internet”. C t h phân b ả hai định nghĩa trên đều định nghĩa Cloud Computing là mộ ệ ổ, cung c p các d ng tài nguyên i d ng d ch v m ng theo nhu ấ ạ ảo dướ ạ ị ụ ột cách linh độ c u c ng internet. ầ ủ ời dùng trên môi trườ a ngư Theo vi n tiêu chu n và công ngh qu c gia B i M (NIST) ệ ẩ ệ ố ộ thương mạ ỹ (National Institute of Standards and Technology): “Điện toán đám mây là mô hình đ ệ ậ ạng để ự ọ ử ụ i n toán cho phép truy c p qua m l a ch n và s d ng tài nguyên tính toán (ví d : m ng, máy ch , ng d ng và d ch v ) theo nhu c u m t cách thu ụ ạ ủ, lưu trữ ứ ụ ị ụ ầ ộ ận tiện và nhanh chóng, đồ ờ ế ử ụ ị ụ ả ng th i cho phép k t thúc s d ng d ch v , gi i phóng tài nguyên d dàng, gi m thi u các giao p v i nhà cung c ễ ả ể tiế ớ ấp”.
  • 16. 16 Hình 1.1. Mô hình minh h a công ngh ọ ệ điện toán đám mây. M t trong nh ng quan tr ng nh t c ộ ững ý tưở ọ ấ ủa điện toán đám mây là khả năng mở ộ ệ ủ ố ệ ả Ả ử ụ r ng công ngh ch ch t là công ngh o hóa. o hóa cho phép s d ng t t server b ng cách k t h p các h u hành và các ng d ng trên m ốt hơn mộ ằ ế ợ ệ điề ứ ụ ột máy tính chia s . c tuy n ( online migration ) ẻ đơn lẻ Ảỏ hóa cũng cho phép di trú trự ế để ộ ả ộ ộ ủ ệ điề ứ ụ khi m t server quá t i m t, m t instace c a h u hành( và các ng d ng trên đó) có thể di trú đế ộ ớ ải hơn. n m t server m i, ít t 1.3. Mô hình t ng quan c a Cloud Computing ổ ủ Thuậ ữ omputing" ra đờ ữa năm 2007 không phải để ề t ng "Cloud C i gi nói v m khái quát l ng phát tri n c h t ng CNTT ột trào lưu mới, mà để ại các hướ ể ủa cơ sở ạ ầ v n ra t nh m này có th c di n gi i m ốn đã và đang diễ ừ ững năm qua. Quan niệ ể đượ ễ ả ột cách đơn giả ồ ổ ồ như các phầ ứ n: các ngu n tính toán kh ng l n c ng (máy ch ), ph ủ ần m m, và các d ch v ng d n m t i các máy ch ề ị ụ (chương trình ứ ụng), … sẽ ằ ạ ủ ảo (đám mây) trên Internet thay vì trong máy tính gia đình và văn phòng (trên mặt đất) để m i và s d ng m i khi h c n. [12] ọ ờ i ngư i kết nố ử ụ ỗ ọ ầ Nói cách khác, mô hình tính toán này, m i kh n công ở ọ ả năng liên quan đế ngh c cung c i d ng các "d ch v i s d ng ệ thông tin đều đượ ấp dướ ạ ị ụ", cho phép ngườ ử ụ truy c p các d ch v công ngh thông tin t m t nhà cung c ậ ị ụ ệ ừ ộ ấp nào đó "trong đám
  • 17. 17 mây" mà không c n ph i bi t v công ngh ầ ả ế ề ệ đó, cũng như không cần quan tâm đến các cơ sở ạ ầ ụ ụ ệ đó. h t ng ph c v công ngh Hình 1.2. Liên k t gi a các d Cloud Computing ế ữ ịch vụ Các đặ ể ủ ồm như sau: c đi m c a Cloud computing bao g Qui mô l n ớ : th Hệ ố ủa Google có hơn 1 triệ ng cloud computing c u server, cloud c Do ủa Amazon, IBM, Microsoft hay Yahoo đều có hàng trăm nghìn server. đó tậ rung hóa cơ sở ạ ầng trong các lĩnh vự ớ ấp hơn (chẳ ạ p t h t c v i chi phí th ng h n như bất độ ản, điệ ả năng chị ả ả ệ ệ ử ụ ng s n, v.v.), Kh u t i nâng cao, c i thi n vi c s d ng và hi u qu cho các h ng . ệ ả ệ thố Ảo hóa: Ả ộ ự ậ ả ất A dường như trở o hóa là làm cho m t s v t có b n ch thành m t s v t khác có b n ch t B t góc nhìn c i s d ng s v ộ ự ậ ả ấ ừ ủa ngườ ử ụ ự ật đó. Nói cách khác, ngườ ử ụ ẽ ỉ ết đế ỉ ấ ả ấ ủ ự ật, đố ớ i s d ng s ch bi n và ch nhìn th y b n ch t B c a s v i v i h b n ch o hóa thành b n ch t B. ọ ả ất A được ả ả ấ Tăng cường độ ậ tin c y : li Dữ ệ điện toán đám mây được lưu u trong mô hình trữ ạ ề ụ ủ ạ ề ị trí khác nhau. Điề 1 cách phân tán t i nhi u c m cluster máy ch t i nhi u v u này giúp tăng độ ậy, độ ủ ữ ệ ỗ ự ố ặ ả ọ ả tin c an toàn c a d li u m i khi có s c ho c th m h a x y ra.
  • 18. 18 Thông dụng: Thích h p v i nhi u ng d ng khác nhau. S c l p gi ợ ớ ề ứ ụ ự độ ậ ữa thiế ị ị trí làm cho ngườ ể t b và v i dùng có th truy c p h ng b ng cách s d ng ậ ệ thố ằ ử ụ trình duy n v trí c a h hay thi t b nào mà h ệt web mà không quan tâm đế ị ủ ọ ế ị ọ đang dùng, ví d h t ng off- c cung c p b i tác th ụ như PC, mobile. Vì cơ sở ạ ầ site (đượ ấ ở ố i đ ứ 3) và được truy c i dùng có th k t n i t b t k ập thông qua Internet, do đó ngườ ể ế ố ừ ấ ỳ nơi nào. Tính linh hoạt: Công ngh i dùng tính ệ điện toán đám mây mang lại cho ngườ linh độ ể ả ự ọ ị ụ ợ ớ ầ ủ ng có th tho i mái l a ch n các d ch v phù h p v i nhu c u c a mình, cũng như có th b b t nh ng thành ph n mà mình không mu n. ể ỏ ớ ữ ầ ố Thay vì b ra b ra m ng chi phí l t h ng (trong ỏ ỏ ột lượ ớn để đầu tư cho mộ ệ thố đó có nhữ ệ ố ầ ết) thì ngườ ỉ ệ ỏ ra chi phí để ng h th ng không c n thi i dùng ch vi c b mua nh ng s n ph m mà h c n. ữ ả ẩ ọ ầ Ví d mua m t b ph n m m office (G m nhi u ph ụ như: Thay vì bỏ ra ộ ộ ầ ề ồ ề ần m i dùng ch vi ềm khác nhau: word, excel, power point, access, outlook,…) ngườ ỉ ệc b ng ph n m c n thi ỏ chi phí ra mua nhữ ầ ềm thực sự ầ ết. Phụ ụ ầ c v theo yêu c u: N i dùng thông qua m s d ng c gườ ức độ ử ụ ủa mình để tr ti ả ề Tính co giãn linh động (“theo nhu cầu”) cung cấ ột cơ n. p tài nguyên trên m s . ở Tiế ệ t ki m chi phí : V i công ngh ớ ệ này cho phép ngườ ử ụ ứ i dùng s d ng ng d ng mà không c n quan tâm t i vi c mua và b ng máy ch . Vi d ng các ụ ầ ớ ệ ảo dưỡ ủ ệc sử ụ ứ ụ ền điện toán đám ng d ng qua n mây không nh i dùng gi m chi phí ững giúp ngườ ả đầu tư ban đầu mà còn giúp ngườ ấ ị ụ ử ụ ế ị i cung c p d ch v khai thác s d ng các thi t b một cách tối đa. Khả năng ả ậ B o m t: V t p trung d ấn đề ậ ữ liệu trên các “đám mây” là cách thứ ệ ả để tăng cườ ả ật, nhưng ặt khác cũng lạ ố ủ c hi u qu ng b o m m i chính là m i lo c a ngườ ử ụ ị ụ ủa điện toán đám mây. Bở ẽ ột khi các đám mây bị ấ i s d ng d ch v c i l m t n công ho t nh p, toàn b d u s b m d ng. V i Google Cloud th không ặc độ ậ ộ ữ liệ ẽ ị chiế ụ ớ ì v Google c h nhi u Note k t n i trên to n th v i v ì ó àng trăm server và ề ế ố à ế ớ ới cơ chế đồ ộ à  ữ ệ ội nơi thì ữ ệu ngườ ùng đả ả ấ ng b to n v n d li u m d li i d m b o không m t thông tin.
  • 19. 19 1.4. ng tính ch t n c Nhữ ấ cơ bả ủa điện toán đám mây M tính a Cloud Computing so v i mô hình truy n th ng. ột số chất nổi bật củ ớ ề ố Hình 1.3. ng c a Cloud Computing. Năm đặc trưng quan trọ ủ • T theo nhu c u (On-demand self- ự phục vụ ầ service) M i khi có nhu c u i dùng g i yêu c u thông qua trang web cung ỗ ầ Ngườ ử ầ c p d ch v , h ng c a nhà cung c p s i dùng có th t ấ ị ụ ệ thố ủ ấ ẽ đáp ứng để ngườ ể ự ph c v gi m th i gian s d ụ ụ như: tăng – ả ờ ử ụng server và dung lượng lưu trữ, … mà không c n ph i tr c ti p yêu c u nhà cung c p d ch v , t c là m i nhu c ầ ả ự ế ầ ấ ị ụ ứ ọ ầu khách hàng đều đượ ử c x lý trên internet. • Khả năng co giãn (Rapid elasticity) Khả năng này cho ự độ ở ộ ặ ỏ ệ ố phép t ng m r ng ho c thu nh h th ng tùy theo nhu c u c i s d ng m t cách nhanh chóng. Khi nhu c ầ ủa ngườ ử ụ ộ ầu tăng, hệ thố ẽ ự độ ở ộ ằ ng s t ng m r ng b ng cách thêm tài nguyên vào. Khi nhu c u gi m, ầ ả h ng s t ng gi m b t tài nguyên. ệ thố ẽ ự độ ả ớ Khả năng co giãn giú ấ ử ụ ệ ả p cho nhà cung c p s d ng tài nguyên hi u qu , t n d ng tri a, ph c v c nhi i v ậ ụ ệt để tài nguyên dư thừ ụ ụ đượ ều khách hàng. Đố ới ngườ ử ụ ị ụ ả năng co giãn giúp họ ả ọ ỉ ả i s d ng d ch v , kh gi m chi phí do h ch tr phí cho nh ng tài nguyên th dùng. ữ ực sự
  • 20. 20 • Truy xu t di ng (Broad network access) ấ ện rộ Cloud Computing cung c p các d ch v ng internet. Do ấ ị ụ thông qua môi trườ đó, ngườ ế ố ể ử ụ ị ụ ữ i dùng có k t n i internet là có th s d ng d ch v . Nh ng tài nguyên tính toán này đượ ố ạng Internet và đượ ứ ụ ngườ c phân ph i qua m c các ng d ng i dùng khác nhau s d ng v i nh ng n n t ng nh ử ụ ớ ữ ề ảng không đồ ất (như máy tính, điệ ạ n tho i di độ ới Cloud Computing ngườ ị ụ ộ ị ữ ng, PDA). V i dùng không còn b ph thu c v trí n a, h truy xu t d ch v t b lúc nào có k i internet. ọ có thể ấ ị ụ ừ ất kỳ nơi nào, vào bất kỳ ết nố • Dùng chung tài nguyên (Resource pooling) Tài nguyên c a nhà cung c p d ch v c dùng chung, ph c v cho nhi ủ ấ ị ụ đượ ụ ụ ều ngườ ựa trên mô hình “multi tenant”. Trong mô hình “multi i dùng d - -tenant”, tài nguyên s ng tùy theo nhu c u c i dùng. Khi nhu c u c ẽ được phân phát độ ầ ủa ngườ ầ ủa m t khách hàng gi m xu ng, thì ph a s c t n d ph ộ ả ố ần tài nguyên dư thừ ẽ đượ ậ ụng để ục v cho m t khách hàng khác. ụ ộ Cloud Computing d a trên công ngh a ph n là ự ệ ảo hóa, nên các tài nguyên đ ầ tài nguyên o. Các tài nguyên o này s c c ng theo s t i nhu ả ả ẽ đượ ấp phát độ ự hay đổ c u c a t ng khách hàng khác nhau. Nh p d ch v có th ph c v ầ ủ ừ ờ đó nhà cung cấ ị ụ ể ụ ụ nhi i cách c n th ng. ều khách hàng hơn so vớ ấp phát tài nguyên tĩnh truyề ố • Điề ế ị ụ u ti t d ch v (Measured service) Các h u khi n và tinh ch nh tài ệ thống điện toán đám mây có khả năng tự điề ể ỉ nguyên s d ng b ng cách áp d ng các bi ng các c khác nhau ử ụ ằ ụ ện pháp đo lườ ở ấp độ cho t ng lo i d ch v . Tài nguyên s d ng có th ng và khách ừ ạ ị ụ ử ụ ể được giám sát, đo lườ hàng thườ ẽ ỉ ả phí cho lượ ọ ử ụ ng s ch tr ng tài nguyên h s d ng. 1.5. công ngh Sơ lược các ệ ứng dụng trong điện toán đám mây • Công ngh o hoá ệ ả Công ngh o hóa (virtualization) là công ngh quan tr ng nh ng d ng ệ ả ệ ọ ất ứ ụ trong điện toán đám mây. Công nghệ ả ệ ạ ự o hóa là công ngh cho phép t o ra các th c thể ảo có tính năng tương đương như các thự ể ậ ụ như thiế ị lưu trữ c th v t lý, ví d t b , b vi x o hóa ph n c ng (hardware virtualization) tham chi u t i vi c t ộ ử lý,… Ả ầ ứ ế ớ ệ ạo ra các máy o (virtual machine) mà ho ng v i h ả ạt độ ớ ệ điều hành được cài đặt như
  • 21. 21 m t máy tính v t lý th c. Ví d , m t máy o ch y h i u hành Ubuntu có th ộ ậ ự ụ ộ ả ạ ệ đ ề ể được t o ra trên m t máy tính th u hành Windows. ạ ộ ực cài hệ điề Ả ầ ứ ỏ o hoà ph n c ng cho phép chia nh tài nguyên v t ật lý để ối ưu hóa hiệu năng sử ụng. Điều này đượ ể ệ ệ ể ở ạ ề d c th hi n qua vi c có th kh i t o nhi u máy o v ả ới năng lự năng lực lưu trữ bé hơn trên duy nhấ ộ ủ ậ c tính toán và t m t máy ch v t lý. Máy ch v c g i là host machine còn máy c g i là ủ ật lý đượ ọ ảo (virtual machine) đượ ọ máy khách (guest machine). Khái ni c s d phân bi ệm "host" và "guest" đượ ử ụng để ệt ph n m m ch y trên máy tính v t lý hay ph n m m ch y trên máy o. Ph n m ầ ề ạ ậ ầ ề ạ ả ầ ềm hay firmware t o máy i là hypervisor hay virtual machine manager. ạ ảo được gọ • Công ngh t u ph i tài nguyên ệ ự động hóa giám sát điề ố Công ngh u ph ng là n n t ệ giám sát điề ối tài nguyên độ ề ảng để điện toán đám mây th c hi n cam k t ch ng cung c p d ch v n toán. V i công ngh ự ệ ế ất lượ ấ ị ụ điệ ớ ệ điều phối tài nguyên độ ệ ắp đặ ả ớ ng, vi c l t thêm hay gi m b t các tài nguyên máy ch v t lý ủ ậ ho c máy ch d c hi n t h ặ ủ lưu trữ ữ liệu được thự ệ ự động để ệ thống điện toán luôn đáp ứng đượ ợp đồ ị ụ đã ký với bên ngườ ử ụ c giao kèo trong h ng d ch v i s d ng. • Công ngh tính toán phân tán, h phân tán ệ ệ Điện toán đám mây là mộ ạ ệ ấ ừ ầ ứ t d ng h phân tán xu t phát t yêu c u cung ng d ch v i s d ng kh ng l . Tài nguyên tính toán c ị ụ cho lượng ngườ ử ụ ổ ồ ủa điện toán đám mây là t ng th k t h p c a h t ng m ng và hàng nghìn máy ch v t lý phân tán ổ ể ế ợ ủ ạ ầ ạ ủ ậ trên m t hay nhi u trung tâm d u s (data centers). ộ ề ữ liệ ố • Công ngh Web 2.0 ệ Web 2.0 là n n t ng công ngh phát tri n các s n ph ng d ng d ch ề ả ệ ể ả ẩm ứ ụng hướ ị v trên n b 2.0 phát tri n cho phép phát tri n ụ ền điện toán đám mây. Công nghệ We ể ể giao di n ng d ng web d dàng và nhanh chóng và trên nhi u thi t b giao di ệ ứ ụ ễ ề ế ị ện khác nhau. Web 2.0 phát tri ng cách v thi t k giao di n gi ển làm xóa đi khoả ề ế ế ệ ữa ứ ụng máy tính thông thườ ứ ụ ề ể ng d ng và ng d ng trên n n web, cho phép chuy n hóa ứ ụ ị ụ ền điện toán đám mây mà không ảnh hưởng đế ng d ng qua d ch v trên n n thói quen ngườ ử ụ i s d ng. [11]
  • 22. 22 1.6. m c Ưu nhược điể ủa điện toán đám mây Trong th i gian qua, nh ng tên tu i l ờ ữ ổ ớn như Google, Microsoft, Apple và Amazon… đã sử ụ ấ ị ụ ự ề ả ủ ệ d ng và cung c p các d ch v d a trên n n t ng c a công ngh đám mây. Công nghệ điện toán đám mây sẽ ạ ấ ề ợ ữ mang l i r t nhi u l i ích cho nh ng thương hiệu nay, nhưng song song đó nhữ ắ ố ề ẩn cũng sẽ ế ng r c r i ti m khi n cho nh u này ph . ững thương hiệ ải trăn trở 1.6.1. m c Ưu điể ủa điện toán đám mây V i nh thành ớ ững ưu điểm dưới đây đã giúp công nghệ điện toán đám mây trở mô hình công ngh ng r ng rãi trên kh p th gi ệ được áp dụ ộ ắ ế ới. • Tri n khai nhanh chóng ể So v ng tri n khai m ng d ng trên internet, ới phương pháp thông thườ ể ột ứ ụ n i dùng ph i th c hi n m t lo t các công vi m thi t b c thuê gườ ả ự ệ ộ ạ ệc như mua sắ ế ị (hoặ thiế ị ừ ứ ba), cài đặ ấ ầ ềm, đưa các ứ ụng vào đám t b t bên th t và c u hình ph n m ng d mây, vi c s d i b m t s công vi i th ệ ử ụng điện toán đám mây giúp loạ ỏ ộ ố ệc đòi hỏ ời gian l n, ví d n i dùng ch vi c quan tâm phát tri n tri n khai các ng d ng c ớ ụ gườ ỉ ệ ể ể ứ ụ ủa mình lên “mây” (internet) khi sử ụng các đám mây nề ả ạnh đó, khả d n t ng. Bên c năng tăng hoặ ả ự ấ ầ c gi m s cung c p tài nguyên nhanh chóng theo nhu c u tiêu dùng c ng d ng t i các th m khác nhau nh công ngh o hóa c ủa ứ ụ ạ ời điể ờ ệ ả ủa điện toán đám mây cũng là mộ ững đặc điểm vượ ộ ủ ệ ể ệ ả t trong nh t tr i c a công ngh này, th hi n kh năng triển khai nhanh đáp ứng đòi hỏ ứ ờ ủ ứ ụ i tài nguyên t c th i c a ng d ng. • Giảm chi phí c gi do chi phí v u c chuy Chi phí đượ ảm đáng kể ốn đầ tư đượ ển sang chi phí duy trì ho u này làm gi m nh i dùng c n tính toán ạt động. Điề ả ững khó khăn khi ngườ ầ x lý các tác v trong m t l n duy nh t ho ng xuyên do h có th ử ụ ộ ầ ấ ặc không thườ ọ ể đi thuê cơ sở ạ ầng đượ ấ ở ứ h t c cung c p b i bên th ba. • Đa phương tiệ ậ n truy c p S c l p gi a thi t b và v i dùng có th truy c p h ng ự độ ậ ữ ế ị ị trí làm cho ngườ ể ậ ệ thố b ng cách s d ng trình duy n v trí c hay thi t b ằ ử ụ ệt web mà không quan tâm đế ị ủa họ ế ị nào mà h h t ng off- c cung ọ đang dùng, ví dụ như PC, mobile. Vì cơ sở ạ ầ site (đượ
  • 23. 23 c p b i tác th c truy c ấ ởi đố ứ ba) và đượ ập thông qua Internet, do đó người dùng có thể k b ết nối từ ất kỳ nơi nào. • Chia sẻ Việ ẻ c cho thuê và chia s tài nguyên gi i dùng v i nhau làm gi ữa các ngườ ớ ảm chi phí đầu tư hạ ầ ữ ộ ạ ớn ngườ ự ẻ t ng tính toán gi a m t ph m vi l i dùng. S chia s này cũng cho phép tập trung cơ sở ạ ầng để ụ ụ ớ ớ ấ h t ph c v các bài toán l n v i chi phí th p hơn việ ầu tư hệ ố c đ th ng máy ch tính toán t u. ủ ừ đầ Khả năng chị ả ề ết, tài nguyên tính toán trên đám mây là vô u t i nâng cao: V lý thuy h n. Vi c t u t i cao có th c th c hi n ch ạ ệc thêm vào năng lự ính toán để chị ả ể đượ ự ệ ỉ b ng các thao tác kích chu ng hoá. ằ ột hoặc đã được tự độ • Độ ậ tin c y Ngườ ử ụng điện toán đám mây đượ ợp đồ ử ụ ới điề i s d c ký h ng s d ng v u kho n ch ng d ch v r t cao ghi s n trong h ng. Ch ng d v ả ất lượ ị ụ ấ ẵ ợp đồ ất lượ ịch ụ đám mây đơn giản được đánh giá ổn định hơn hệ ố ự ể ề ảng đám th ng t tri n khai do n n t mây đượ ế ế ả ởi đội ngũ chuyên gia nhiề ệ ề ệ ố c thi t k và b o trì b u kinh nghi m v h th ng. Hơn nữ ệ ệ ớ ệ ố ớ ặ ề ỗi tương tự a, vi c luôn làm vi c v i h th ng l n và g p nhi u l nhau nên quá trình khôi ph ng sau th m h ng là nhanh chóng. ục hệ thố ả ọa thông thườ • Tính co giãn linh động Tính co giãn th hi n s ng trong vi c cung c p tài nguyên tính toán ể ệ ự linh độ ệ ấ theo nhu c u th c t c i dùng ho c các ng d ng d ch v ầ ự ế ủa ngườ ặ ứ ụ ị ụ. Theo đó tài nguyên s ng m t cách t ng sát v i nhu c u t i th i gian th c mà ẽ được đáp ứ ộ ự độ ớ ầ ạ ờ ự không c i dùng ph ần ngườ ải có kỹ u khi n này. năng cho quá trình điề ể • B o m t ả ậ Tính b o m ả ật trong điện toán đám mây từ trước đến nay v n là câu h i l ẫ ỏ ớn cho ngườ ềm năng. Tuy nhiên, hiệ ả năng bả ật trong môi trườ i dùng ti n nay, kh o m ng đám mây đã đượ ả ện đáng kể ờ ộ ố lý do chính sau đây: do dữ ệ c c i thi , nh vào m t s li u tập trung trong các đám mây ngày càng lớ ấ ọ n nên các nhà cung c p luôn chú tr ng nâng cao công ngh t ra nh ng rào c cho d u. Bên ệ và đặ ữ ản để tăng tính an toàn ữ liệ c u ngu n l c cho vi ạnh đó, các nhà cung cấp đám mây có khả năng dành nhiề ồ ự ệc gi i quy t các v b o m t mà nhi ả ế ấn đề ả ậ ều khách hàng không có đủ chi phí để thực
  • 24. 24 hi n. Các nhà cung c p s ghi nh các nh t ký truy c c truy c p vào ệ ấ ẽ ớ ậ ập, nhưng việ ậ chín a h b n thân các nh t ký truy c p này có th ả ậ ậ ể cũng rất khó khăn do chính sách củ nhà cung cấp đám mây khi ngườ ự ố ệ ố ủ i dùng t mình mu n xác minh rõ h th ng c a mình có an toàn không. M c dù v y, m i quan tâm lo ng i v vi c m t quy ặ ậ ố ạ ề ệ ấ ền điều khi n d u nh y c [11] ể ữ liệ ạ ảm cũng ngày càng tăng cao. 1.6.2. Nhược điểm của điện toán đám mây Cloud không hoàn toàn là gi i pháp t u này ả ối ưu cho các doanh nghiệp, điề ph c vào quy mô c a công ty, và tính ch t kinh doanh mà doanh nghi ụ thuộ ủ ấ ệp đó theo đuổi. Đố ớ ệ ạt độ ữ ệ ủ i v i các doanh nghi p ho ng mà d li u c a công ty mang tính chấ ố ệc kinh doanh thì công ty đó sẽ ự ộ ệ ố t là s ng còn trong vi xây d ng nên m t h th ng riêng trong công ty c a mình v c a các ngân hàng. ủ ận hành như hệ thống lưu trữ ủ Nhưng đố ớ ệ ỏ ẽ ả ối ưu do họ i v i các doanh nghi p nh thì Cloud có l gi là i pháp t không ph h t n ph qu n lý, b o trì ải đầu tư vào cơ sở ạ ầng và cũng không cầ ải có phòng để ả ả v n hành h v vi c thay th các thi t b , ph i b ậ ệ thống (như vấn đề ề ệ ế ế ị lưu trữ ả ảo đảm nhi c a h ng làm vi c t t, ngoài ra còn v v ng tiêu th c ệt độ ủ ệ thố ệ ố ấn đề ề năng lượ ụ ủa h ng), và d u c không quan tr ng l ệ thố ữ liệ ủa công ty thì có lẽ ọ ắm. Trong quá trình hi n th i ta nh n th mô hình Cloud ệ ực cloud computing, ngườ ậ ấy Computing v n còn m i m t s m sau ẫ ắc phả ộ ố nhược điể : • Chi phí Giảm chi phí đầu tư ban đầu là ưu điể ủa điện toán đám mây. Tuy nhiên, m c nó cũng là mộ ấn đề ải tranh cãi khi ngườ ử ụng điện toán đám mây luôn t v ph i s d ph i duy trì tr phí s d ng d ch v . So v i t t i s d ả ả ử ụ ị ụ ớ ự chủ đầu tư hạ ầng, ngườ ử ụng điện toán đám mây không có tài sả ấ đầu tư. n sau kh u hao chi phí • Các công cụ ả giám sát và qu n lý Công c giám sát và b n và kh p v i các ụ ảo trì chưa hoàn thiệ ả năng giao tiế ớ đám mây là có giớ ạ ặ ần đây củ ằ i h n, m c dù thông báo g a BMC, CA, Novell cho r ng các ứ ụ ả ữ ệu đang đượ ả ế để ấ ể ng d ng qu n lý trung tâm d li c c i ti n cung c p ki m soát t ch v ốt hơn dữ liệu trong điện toán đám mây Amazon EC2 và các dị ụ đám mây.
  • 25. 25 • Chuẩn hóa đám mây n hóa giao ti p và thi t k Chuẩ ế ế ế đám mây chưa đượ ỗ ề c thông qua. M i n n t ng cung c p các giao di n qu n lý và giao ti p ng d ng API khác nhau. Hi ả ấ ệ ả ế ứ ụ ện nay, các tổ chức như Distributed Management Task Force, Cloud Security Alliance và Open Cloud Consortium đang phát triể ẩ ề ản lý tương thích, di n các tiêu chu n v qu chuy n d u, an ninh và các ch ể ữ liệ ức năng khác củ ện toán đám mây. a đi • Tính sẵn sàng Tính s m c ẵn sàng là ưu điể ủa đám mây trong lý thuyế ự t. Tuy nhiên, trên th c t v ế ới các đám mây hiệ ờ ẵn sàng đôi khi không được đả ảo và cũng là n th i, tính s m b m t tr ng i hi n nay, khi ch có m t s ít nhà cung c p d ch v cam k c v s ộ ở ạ ệ ỉ ộ ố ấ ị ụ ết đượ ề ự s n sàng và liên t c , v i gian s u. ẵ ục ủa dịch vụ ề thờ ửa chữa và phục hồi dữ liệ • V tuân th h nên ph p ấ ề n đ ủ ợp đồng cũng trở ức tạ ng nhà cung c p d ch v chuy n d u t Nhữ ấ ị ụ điện toán đám mây có thể ể ữ liệ ới qu n r ng l i s d ng d ch v ốc gia khác có giá điệ ẻ hơn, nhưng luật lỏ ẻo hơn mà ngườ ử ụ ị ụ điện toán không được thông tin. Điều này hoàn toàn có thể vì đám mây là trong suốt v i dùng. ớ ờ i ngư • Tính riêng tư t v Tính riêng tư trong điện toán đám mây cũng là mộ ấn đề đáng quan tâm. Khi d c c p nh ữ liệu đượ ậ ật trong đám mây, nó có thể ễ ị ữ ộ ạ d dàng b nh ng tên t i ph m m p và nh i th c nh tranh xâm nh p. Th c t hi n nay các nhà ạng, gián điệ ững đố ủ ạ ậ ự ế ệ cung c p d ch v ấ ị ụ điện toán đám mây vẫn chưa có một phương pháp bả ệ o v nào trong trườ ợ ữ ệ ị ậ ng h p d li u b xâm nh p. • C d ch v ấ ộ p đ ị ụ Điện toán đám mây cung cấ ị ụ ầ ự ế p d ch v theo yêu c u, tuy nhiên trong th c t , các gói d ch v i s d vào nhu c ị ụ thường được định nghĩa trước và ngườ ử ụng căn cứ ầu và kh n d ch v s n có. Ví d , vi c t c u hình chi ti t thông s các ả năng để chọ ị ụ ẵ ụ ệ ự ấ ế ố máy o hi n t c hi y, kh ng yêu c u c ả ệ ại chưa thự ện được. Như vậ ả năng để thích ứ ầ ấp d ch v cho các nhu c u c c a m t doanh nghi i các trung tâm ị ụ ầ ụ thể ủ ộ ệp là ít hơn so vớ d u xây d ng riêng v i m p t c m c tiêu nâng cao kh ữ liệ ự ớ ục đích là để tiế ụ ụ ả năng kinh doanh c a công ty.[11] ủ
  • 26. 26 • Khả năng tích hợ ớ ạ ầ ẵ ủ ổ ứ p v i h t ng thông tin s n có c a t ch c Việ ợp điện toán đám mây vào hạ ầ ẵ ủa khách hàng chưa có c tích h t ng s n có c mô hình và cách th c th c hi n c . Các mô hình k t n ứ ự ệ ụ thể ế ối đám mây riêng và đám mây thương mạ ẫn đang đượ ứ i v c nghiên c u. • Đáp ứ ầu lưu trữ ủa ngườ ng nhu c c i dùng M c d ng linh ho t nhu c c ặ ù Cloud Computing đáp ứ ạ ầu lưu trữ ủa người nhưng lại gây khó khăn trong quả ệ ống lưu trữ ẳ ạ ột ngườ ử n lý h th , ch ng h n m i s d ng mua m t kho ng thì ph i cung c ụ ộ ảng dung lượ ả ấp cho người đó bao nhiêu là tối ưu, vừ ủ cho ngườ a đ i dùng hay nhi u h ề ơn yêu cầu, tăng độ ứ ạ ấ ữ ệ ph c t p c u trúc d li u (cấ ữ ệ ổ ợ ấn đề lưu trữ ấn đề u trúc d li u làm sao h tr v , v duyệ ấn đề ở ộng…), t, v m r hi u su t truy xu t d u trong c ng không cao (n u ph c v nhu c u c ệ ấ ấ ữ liệ ổ ứ ế ụ ụ ầ ủa người s d ng thì h c a mình có th d b hi ng phân m ử ụ ệ thống lưu trữ ủ ể ễ ị ện tượ ảnh trong lưu trữ). Như vậ ạ ộ ệ ống lưu trữ ệ ợi, đáp ứ ụ ầ y, làm sao t o ra m t h th ti n l ng v nhu c u và kh c i s d ph c t p ph i gi i quy t c a các ả năng lưu trữ ủa ngườ ử ụng đang là vấn đề ứ ạ ả ả ế ủ nhà cung c p Cloud Computing Service. ấ • Việ ẽ ổ ệ ề ữ ệ c gây ra ng n c chai trong vi c truy n d li u Đố ớ ứ ụng, mà lúc đầ ứ ụ ắt đầ ạy thườ ữ ệ i v i các ng d u ng d ng b u ch ng thì d li u ít, và càng v sau thì d u càng nhi u. Và ngoài ra có th ng d ng ch y trên ề ữ liệ ề ể có ứ ụ ạ Cloud mà d u có th các v trí khác nhau. Khi lúc ng d ng này ch y có ữ liệ ể lưu ở ị ứ ụ ạ th li li ể ẫn đế ệ ậ ể ữ ữ d n vi c v n chuy n gi a các d ệ ệ ậ ể ữ u (vi c v n chuy n d ệ ữ u gi a các data center). Hiện nay giá c a vi c v n chuy n d n 150$ cho m ủ ệ ậ ể ữ liệu là 100$ đế ỗi terabyte v n chuy n. Khi ng d ng ch y càng v sau thì chi phí này có th càng ậ ể ứ ụ ạ ề ể t n t i d u là m t v quan tr ng trong chi phí ăng lên, làm cho chi phí truyề ả ữ liệ ộ ấn đề ọ v n hành ng d ng. Và v ậ ứ ụ ấn đề này cũng đã đượ ấ ị ụ c các nhà cung c p d ch v Cloud và nh i s d n. Và v c gi i quy t trong ững ngườ ử ụng Cloud suy nghĩ đế ấn đề này đã đượ ả ế d Cloudf n. ịch vụ ront mà công ty Amazon đã phát triể
  • 27. 27 1.7 . K 1 ết luận chương Mặc dù điện toán đám mây đang đượ ộ ộ ạ c coi là m t cu c cách m ng Internet làm thay đổ ứ ụ ệ thông tin, nhưng việ ấ ậ ẫ i cách ng d ng công ngh c ch p nh n nó v n còn nhi u v và e ng i v v b o m thông tin, tính tin c ề ấn đề ạ ề ấn đề ả ật ậy đố ớ i v i nhà cung c p d ch v ph n nh ng l i ích to l n mà Cloud Computing ấ ị ụ nhưng không thể ủ nhậ ữ ợ ớ mang l ng doanh nghi p v . ạ ặ i, đ c biệt là đối với nhữ ệ ừa và nhỏ L i ích c p d n, nó làm gi ợ ủa điện toán đám mây là rõ ràng và vô cùng hấ ẫ ảm nh ng b o trì ph n c ng, ph n m m, ng th  chi phí đầu tư và gánh nặ ả ầ ứ ầ ề nhưng đồ ời cũng đố ặ ớ ững khó khăn thách thứ ới. Đặc điể ổ ậ ủ i m t v i nh c m m n i b t c a Cloud Computing chính là kh t, s n l i và gi m t ả năng co giãn linh hoạ ự tiệ ợ ả ối đa chi phí cho ngườ ệ ệ ự ả i dùng. Các công ngh giúp hi n th c Cloud Computing là web 2.0, o hóa (virtualization) và cung cấ ọ p m i th i d ứ dướ ạ ị ng d ch vụ (everything as a service).
  • 28. 28 CHƯƠNG 2: HIỆN THỰC CỦA CLOUD COMPUTING Cloud computing cung c p h t ng, n n t ng và ph n m ấ ạ ầ ề ả ầ ềm như là dich vụ, mà có th c cung t dich v ể đượ ứng như là mộ ụ cho thuê trong cách dùng bao nhiêu trả bấy nhiêu đối với người dùng. M c phân thành hai lo ô hình Cloud Computing đượ ại: : Phân lo i các d ch v c a các nhà - Các mô hình d ch v (Service Models) ị ụ ạ ị ụ ủ cung cấ ị ụ p d ch v Cloud Computing. Phân lo i cách th c tri - Các mô hình tri n khai (Deployment Models): ể ạ ứ ển khai d n v i khách hàng. ịch vụ Cloud Computing đế ớ 2.1. Mô hình d ch v ( Service Models ) ị ụ D Cloud Computing r ng và bao g m t t c các l p d ch v ịch vụ ất đa dạ ồ ấ ả ớ ị ụ điện toán t ng c i máy ch hi u su t cao hay các máy ừ cu ấp năng lực tính toán trên dướ ủ ệ ấ chủ ảo, không gian lưu trữ ữ ệ ộ ệ điề ộ ụ ậ d li u, hay m t h u hành, m t công c l p trình, hay m ng d ng k ch v c phân lo i khá da d ột ứ ụ ế toán … Các dị ụ cũng đượ ạ ạng, nhưng các mô hình d Cloud Computing ph bi n nh ịch vụ ổ ế ấ ợ t đư c chia là 3 loại như sau: • D h t ng (Infrastructure as a Service IaaS) ịch vụ cơ sở ạ ầ – • D n n t ng (Platform as a Service PaaS) ịch vụ ề ả – • D ph n m m (Software as a Service SaaS). ịch vụ ầ ề – Hình 2.1. Các lo ch v Cloud Computing ại dị ụ
  • 29. 29 Cách phân lo c g là vi t t t c ại này thường đượ ọi là “mô hình SPI” ế ắ ủa Software, Platform và Infrastructure. Hình 2.2. Mô hình SPI 2.1.1. D ch v h t ng (Infrastructure as a Service IaaS) ị ụ cơ sở ạ ầ – D ch v IaaS cung c p d ch v n bao g c tính toán, không ị ụ ấ ị ụ cơ bả ồm năng lự gian lưu trữ ế ố ạ ớ ặ ổ ứ , k t n i m ng t i khách hàng. Khách hàng (cá nhân ho c t ch c) có th t ể ử ụ ạ ầng này để đáp ứ ầ ặc cài đặ s d ng tài nguyên h t ng nhu c u tính toán ho ứng d i s d ng. V i d ch v này khách hàng làm ch h u hành, ụng riêng cho ngườ ử ụ ớ ị ụ ủ ệ điề lưu t ữ ứ ụng do khách hàng cài đặt. Khách hàng điể ủ ị ụ r và các ng d n hình c a d ch v IaaS có th là m ng c n t i m t máy tính và t ng d ng c a mình. ể ọ ối tượ i đ ầ ớ ộ ự cài đặt ứ ụ ủ Ví d n hình v d ch v này là d ch v EC2 c a Amazon. Khách hàng có th ụ điể ề ị ụ ị ụ ủ ể đăng ký sử ụ ộ ả ị ụ ủ ự ọ ộ ệ ố d ng m t máy tính o trê d ch v c a Amazon và l a ch n m t h th ng điề ụ ặ ự ặ ứ ụ ủ u hành (ví d , Windows ho c Linux) và t cài đ t ng d ng c a mình. Nhữ ặc trưng tiêu biể ủ ị ụ ng đ u c a mô hình d ch v này là: • Cung c ch v : bao g m c máy ch , thi t b m ng, b ấp tài nguyên như là dị ụ ồ ả ủ ế ị ạ ộ nh ng, trang thi u. ớ, CPU, không gian đĩa cứ ết bị trung tâm dữ liệ • Khả năng mở ộ ạ r ng linh ho t. • Chi phí thay đổ ự ế i tùy theo th c t . • Nhiều ngườ ể ộ i thuê có th cùng dùng chung trên m t tài nguyên. • C doanh nghi i l i ích cho công ty b i m t ngu tài nguyên ấp độ ệp: đem lạ ợ ở ộ ồn tích toán tổ ợ ng h p.
  • 30. 30 Hình 2.3. Mô hình phân l p c a ki n trúc IaaS ớ ủ ế 2.1.2. D ch v n ng (Platform as a Service PaaS) ị ụ ền tả – D ch v PaaS cung c p n n t n toán cho phép khách hàng phát tri ị ụ ấ ề ảng điệ ển các ph n m m, ph c v nhu c u tính toán ho c xây d ng thành d ch v trên n ầ ề ụ ụ ầ ặ ự ị ụ ền t ng Cloud dó. D ch v PaaS có th c cung c i d ng các ng d ng l ả ị ụ ể đượ ấp dướ ạ ứ ụ ớp gi a (middleware), các ng d ng ch (application server) cùng các công c l p trình ữ ứ ụ ủ ụ ậ v i ngôn ng l p trình nh xây d ng ng d ng. ớ ữ ậ ấ ịnh để t đ ự ứ ụ D ch v PaaS c xây d ng riêng và cung c p cho khách hàng ị ụ cũng có thể đượ ự ấ thông qua m t API riêng. Khách hàng xây d ng ng d i h t ng ộ ự ứ ụng và tương tác vớ ạ ầ CC thông qua API đó. Ở ứ ả ề ả m c PaaS, khách hàng không qu n lý n n t ng Cloud hay các tài nguyên l gi l n hình c ớp như hệ điều hành, lưu ữ ở ớp dưới. Khách hàng điể ủa d PaaS chính là các nhà phát tri n ng d ng (ISV). ịch vụ ể ứ ụ D ch v App Engine c a Google là m t d ch v n hình, cho phép ị ụ ủ ộ ị ụ PaaS điể khách hàng xây d ng các ng d ng web v ng ch ng d ng và phát ự ứ ụ ới môi trườ ạy ứ ụ triể ự n d a trên ngôn ng l p trình Java ho c Python. ữ ậ ặ
  • 31. 31 Hinh 2. Hình 4. ả ọ ề ị nh minh h a v d ch vụ ề ả n n t ng PaaS Nhữ ặc trưng tiêu biể ng đ u củ ị ụ a mô hình d ch v này là: • Phụ ụ ệ ể ể ử ể ậ ứ ụ ố c v cho vi c phát tri n, ki m th , tri n khai và v n hành ng d ng gi ng như là môi trườ ể ợ ng phát tri n tích h p. • Các công c kh o v n trên n n web. ụ ởi tạ ới giao diệ ề • Kiến trúc đồ ấ ng nh t. • Tích hợ ị ụ web và cơ sở ữ ệ p d ch v d li u. • H c ng tác nhóm phát tri n. ỗ trợ ộ ể • Công cụ ỗ ợ ệ h tr ti n tích. 2.1.3. D ch v n m m (Software as a Service ị ụ phầ ề – SaaS) D ch v SaaS cung c p ng d ng hoàn ch t d ch v theo yêu ị ụ ấ các ứ ụ ỉnh như mộ ị ụ c u cho nhi u khách hàng v i ch m t phiên b t. Khách hàng l a ch n ng ầ ề ớ ỉ ộ ản cài đặ ự ọ ứ d ng phù h i nhu c u và s d ng mà không quan tâm t i hay b công s c qu ụ ợp vớ ầ ử ụ ớ ỏ ứ ản lý tài nguyên tính toán bên dưới. D ch v SaaS n i ti ng nh t ph i k n Salesforce.com v i các ng d ng ị ụ ổ ế ấ ả ể đế ớ ứ ụ cho doanh nghi p mà n i b t nh t là CRM. Các ng d i dùng ệ ổ ậ ấ ứ ụng SaaS cho ngườ cuố ổ ế ứ ụ ủ i ph bi n là các ng d ng office Online c a Microsoft hay Google Docs của Google.
  • 32. 32 Hình 2. Hình 5. ả ọ ề ị nh minh h a v d ch v n m n SaaS ụ phầ ề Nhữ ặc trưng tiêu biể ng đ u củ ị ụ a mô hình d ch v này là: • Phầ ề ẵn có đòi hỏ ệ n m m s i vi c truy xu t, qu n lý qua m ng. ấ ả ạ • Quả ạ độ ừ ộ ị ập trung hơn là tạ ỗi nơi củ n lý các ho t ng t m t v trí t i m a khách hàng, cho phép khác hàng truy xu xa thông qua ất từ web. • Cung c p ng d ng g i mô hình ánh x t m ấ ứ ụng thông thườ ần gũi vớ ạ ừ ột đến nhi m c n trúc, giá c và qu ều hơn là mô hình 1:1 bao gồ ả các đặc trưng kiế ả ản lý. • Những tính năng tậ ấ ải phóng ngườ ỏ ệ ả p trung nâng c p, gi i dùng kh i vi c t i các b n vá l i và c p nh ả ỗ ậ ật. • Thườ ợ ữ ầ ề ế ạ ệ ộ ng xuyên tích h p nh ng ph n m m giao ti p trên m ng di n r ng. 2.2. Mô hình tri n khai ( Deployment Models ) ể T loud) xu t phát t hình nh minh h a m ừ “đám mây” (C ấ ừ ả ọ ạng Internet đã đượ ử ụ ộ ẽ ề ệ ố ạ ủ ớ c s d ng r ng rãi trong các hình v v h th ng m ng máy tính c a gi i CNTT. Một cách nôm na, điện toán đám mây là mô hình điện toán Internet. Tuy nhiên, khi mô hình Cloud computing d m c c v n d ần định hình, các ưu điể ủa nó đã đượ ậ ụng để áp d ng có quy mô và ph m vi riêng, hình thành các mô hình ụng trong các môi trườ ạ triển khai khác nhau. Theo Vi n tiêu chu n và công ngh c a M (NIST), mô hình tri n khai d ch ệ ẩ ệ ủ ỹ ể ị v là: ụ điện toán đám mây được chia thành bốn mô hình chính đó • Public Cloud (Đám mây công cộng).
  • 33. 33 • Private Cloud . (Đám mây riêng) • Hybrid Cloud . (Đám mây lai) • Community Cloud (Đám mây cộng đồng). 2.2.1. Public Cloud Mô hình tri c p t i Cloud Computing ển khai đầu tiên được nói đến khi đề ậ ớ chính là mô hình Public Cloud. Đây là mô hình mà hạ ầng Điện toán đám mây t đượ ộ ổ ứ ở ữ ấ ị ụ ộ ấ ả c m t t ch c s h u và cung c p d ch v r ng rãi cho t t c các khách hàng thông qua h t ng m ng Internet ho c các m ng công c ng di n r ng. Các ng d ng ạ ầ ạ ặ ạ ộ ệ ộ ứ ụ khác nhau chia s chung tài nguyên tính toán, m . Do v y, h t ẻ ạng và lưu trữ ậ ạ ầng Điện toán đám mây đượ ế ế để đả ả ậ ề ữ ệ ữ c ti t k m b o cô l p v d li u gi a các khách hàng v t v truy c p. à tách biệ ề ậ Hình 2.6. Mô hình Public Cloud Các d ch v ng t i s ng khách hàng l ng có ị ụ Public Cloud hướ ớ ố lượ ớn nên thườ năng lự ề ạ ầng cao, đáp ứ ầ ạt, đem lạ ấ c v h t ng nhu c u tính toán linh ho i chi phí th p cho khách hàng. Do đó khách hàng củ ị ụ ẽ ồ ấ ả a d ch v trên Public Cloud s bao g m t t c các t ng l p mà khách hàng cá nhân và doanh nghi p nh s l i th trong vi ầ ớ ệ ỏ ẽ được ợ ế ệc d dàng ti n các ng d ng công ngh cao, ch ng mà không ph ễ ếp cậ ứ ụ ệ ất lượ ải đầu tư ban đầ ử ụ ấ ạ u, chi phí s d ng th p, linh ho t.[6] [13]
  • 34. 34 2.2.2. Private Cloud Private Cloud i b là thu t ng c s d c và các đám mây nộ ộ ậ ữ đượ ử ụng để ập đến điện toán đám ạ ạng riêng. Trong đó sử ụ ế ạ ủ mây ch y trên m d ng th m nh c a công ngh c hi n vi c qu h t ng và các d ch v ệ ảo hóa để thự ệ ệ ản lý các tài nguyên, cơ sở ạ ầ ị ụ trong đám mây riêng được xây d c v cho m t t c ( doanh nghi p ) ựng để phụ ụ ộ ổ chứ ệ duy nh u này giúp cho doanh nghi p có th ng ki m soát t i v ất. Điề ệ ể chủ độ ể ối đa đố ới d u, b o m t và ch ng d ch v , Doanh nghi p s h h t ng và qu ữ liệ ả ậ ất lượ ị ụ ệ ở ữa cơ sở ạ ầ ản lý các ứ ụ ển khai trên đó. ng d ng tri ] [13] [6 Hình 2.7. Mô hình private cloud Đám mây riêng có thể được xây d ng và qu n lý b ự ả ởi chính đội ngũ IT của doanh nghi p ho c có th thuê m p d m nhi m công vi c này. ệ ặ ể ột nhà cung cấ ịch vụ đả ệ ệ 2.2.3. Hybrid Cloud Ý tưở ủa đám mây lại đó là việ ển khai đám mây dự ng hình thành c c tri a trên ưu điể ủa đám mây riêng và đám mây công cộ ới đám mâ ộ ễ m c ng. V y công c ng d áp d ng, chi phí th c l ụ ấp nhưng không an toàn, ngượ ại Private Cloud an toàn hơn nhưng t n chi phí và khó áp d ng. ố ụ
  • 35. 35 Hình 2.8. Mô hình hybrid cloud Hybrid Cloud là s k t h p c ự ế ợ ủa Public Cloud và Private Cloud. Trong đó doanh nghi p s - p v và d u không quan ệ ẽ “out source” các chức năng nghiệ ụ ữ liệ tr li ọ ử ụ ị ụ Public Cloud để ả ế ử ữ ng, s d ng các d ch v gi i quy t và x lý các d ệu này. Đồ ờ ệ ẽ ữ ạ ức năng nghiệ ụ ữ ệ ố ng th i, doanh nghi p s gi l i các ch p v và d li u t i quan trọ ầ ể ng trong t m ki m soát (Private Cloud). ] [6 M ng mô hình Hybrid Cloud là làm sao tri n khai cùng ột khó khăn khi áp dụ ể m ng d ng trên c hai phía Public và Private Cloud sao cho ng d ột ứ ụ ả ứ ụng đó có thể k ho ng m t cách hi u qu . ết nối, trao đổi dữ liệu để ạ ộ t đ ộ ệ ả Doanh nghiệ ể ọn để ể ứ ụ p có th ch tri n khai các ng d ng trên Public, Private hay Hybrid Cloud tùy theo nhu c u c . M m m nh và y u c ầ ụ thể ỗi mô hình đều có điể ạ ế ủa nó. Các doanh nghi p ph i cân nh i v i các mô hình Cloud Computing mà h ệ ả ắc đố ớ ọ chọ ọ ể ử ụ ều mô hình để ả ế ấn đề n. Và h có th s d ng nhi gi i quy t các v khác nhau. Nhu c u v m ầ ề ộ ứ ụ ạ ờ ể ể ở t ng d ng có tính t m th i có th tri n khai trên Public Cloud b i vì nó giúp tránh vi c ph i mua thêm thi t b gi i quy ệ ả ế ị để ả ế ộ ầ ạ ời. Tương t m t nhu c u t m th t , nhu c u v m ng d ng trú ho c m ng d ng có nh ng yêu c u c ự ầ ề ột ứ ụng thườ ặ ột ứ ụ ữ ầ ụ th li ể ề ất lượ ị ụ ị ủ ữ v ch ng d ch v hay v trí c a d ệ ể ặ u thì nên tri n khai trên Private ho c Hybrid Cloud. [6]
  • 36. 36 2.2.4. Community Cloud Community Cloud là c xây d ng nh m m h t ng gi a các đượ ự ằ ục đích chia sẻ ạ ầ ữ t c ( doanh nghi p). Ví d các doanh nghi p ho c y t ổ chứ ệ ụ ệ ạ ộng trong cùng lĩnh vự t đ ế có th chia s ể ẻ chung đám mây. Tuy nhiên để xây d ng thì ựng đám mây công đồ ngoài vi c ho ng kinh doanh thì các doanh nghi p c n ph ệc cùng chung lĩnh vự ạt độ ệ ầ ải có nhi i quan tâm chung v b o m ều điểm tương đồng như có cùng mố ề ả ật,… Khi đó các doanh nghi p này s nhóm h p nhau l cùng xây d ệ ẽ ọ ại để ựng đám mây cộng đồng chung nh c v a h ằm phụ ụ ệ ủ cho chính các doanh nghi p c ọ. Hình 2.9. Mô hình Community Cloud Khi triển khai điện toán đám mây công đồ ệ ự ệ ng các doanh nghi p th c hi n qu n lý theo nhi u cách. ả ề Các doanh nghi p có th nhóm h p nhau l i và cùng tham gia qu ệ ể ọ ạ ản lý đám mây b ng chính ngu n l . ằ ồ ực của họ N u tri ế ển khai đám mây dự ề ả ấ ứ ọ ể a trên n n t ng nhà cung c p th ba thì h có th l n l n hành qu n lý. ựa nguồ ực bên ngoài để tiế ả Đám mây cộng đồ ể ớ ề ổ ứ ệ ng có th liên quan t i nhi u t ch c doanh nghi p, các doanh nghi p này có th có nhi u chi nhánh, do v c hi n qu n lý có hi ệ ể ề ậy để thự ệ ả ệu qu c n ph i ch nh n i (nhóm) qu ng ả ầ ả ỉ đị gườ ản lý đám mây phải là người (nhóm) đứ đầ ổ ứ ệ ọ ả ều đôn đố ế ợ ớ u các t ch c doanh nghi p. H ph i có trách nhi c, k t h p v i các nhà qu cùng tham gia qu ng. ản lý chi nhánh để ản lý đám mây cộng đồ Thiế ậ ạy và điều hành điện đám mây cộng đồ ộ ống như t l p, ch ng m t chút gi điề ệ ện, trườ ọ ậ ắ ẳ ẽ ấ ệ ữ ấn đề u hành b nh vi ng h c vì v y ch c h n s xu t hi n nh ng v và
  • 37. 37 nh ng r u hành c n ph i có m t k ch c nh m gi m thi u và ữ ủi ro, người điề ầ ả ộ ế hoạ ụ thể ằ ả ể x ng v phát sinh g p ph ử lý nhữ ấn đề ặ ải. Quá trình xây d ng và tri ự ển khai đám mây cộ đồ ốn kém hơn nhưng ng ng là t nó đáp ứng đượ ự riêng tư, an ninh và có thể ế ậ ắc để ủ c s thi t l p các quy t tuân th các chính sách th c hi ự ệ ản lý đám mây giữ ệ n qu a các doanh nghi p. [6] 2.3. M t vài d ch v n toán c s d ng và tri n khai ph ộ ị ụ điệ đám mây đượ ử ụ ể ổ biến hi n n ệ ay N n t ng d ch v ề ả ị ụ đám mây vẫn còn trong giai đoạn xây dựng, nhưng các nhà kinh doanh lớn như Microsoft, IBM, Amazon, và Google đã có những đầu tư đáng k ng d ể cho tương lai trong việc cung ứ ịch vụ đám mây. Hình 2.10. Minh h a các d cloud c a các hãng ọ ịch vụ ủ 2.3.1. D ch v c a Amazon ị ụ ủ AWS ( Amazon Web Service) là m t t p h p các d ch v ộ ậ ợ ị ụ điện toán đám mây cung c p: storage, computing power, databases, networking, analytics, developer ấ tools, sercurity, virtualization. Amazon là m t trong nh ng trung tâm d u tiên ti n nh t trên th gi i. ộ ữ ữ liệ ế ấ ế ớ Việ ử ệ ị ỗ ờ ầ ột cơ sở ạ ầ ị ấ c x lí hàng tri u giao d ch m i gi yêu c u m h t ng giao d ch c p cao và nó không ch cung c p tính nh, t mà còn gi m chi phí chuy ỉ ấ ổn đị ốc độ ả ển đổi. Amazon đã đạt được điề ằ ự ột cơ sở ạ ầ ữ u này b ng cách xây d ng m h t ng trung tâm d liệ ự độ ể ệ điề ả u t ng tri n khai h u hành o và máy ch . ủ lưu trữ
  • 38. 38 • Các Service cơ bản Amazon Web Service cung c p nhi u service, ng d ng: ấ ề ứ ụ o Tính toán (Compute) o Lưu trữ (Storage) o Phân ph i m ng và n i dung (Networking & Content Delivery) ố ạ ộ o Các Công c phát tri n (Developer Tools) ụ ể o Các công c qu n lý (Management Tools) ụ ả o Phân tích (Analys) o H c máy (Machine Learning) ọ o Công nghệ ự ế ả th c t o (AR & VR) o Cam k t khách hàng (Customer Engagement) ế o Tích hợ ứ ụ p ng d ng (Application Intergration) o Năng suấ ệ ụ t nghi p v (Business Productivity) o Ứ ụ ng d ng máy tính và Streaming (Desktop & App Streaming) Hình 2.11. n c a AWS. Mô tả các service cơ bả ủ Amazon Elastic Compute Cloud (Amazon EC2): Amazon Elastic Compute Cloud ( EC2) là n n t mây do ề ảng cơ sở cho môi trường điện toán đám Amazone cung c p. EC2 giúp cho vi c t o ra, kh ng và d phòng các ng d ng ấ ệ ạ ởi độ ự ứ ụ ảo cho cá nhân hay doanh nghiệp một cách đơn giả – ấ ứ ạ ả n và b t c khi nào. B n tr phí s d ng cho nh ng ng d ng này theo lo ng d ng th ng s d ng. Các máy ử ụ ữ ứ ụ ại ứ ụ ời lượ ử ụ
  • 39. 39 chủ ả ạt động bên trong môi trườ ả ậ ủ ữ ệ ủ o ho ng b o m t c a các trung tâm d li u c a Amazon. Khi l u tiên Amazon ra m t ng ần đầ ắt EC2 năm 2006, nhiều người đã rấ ạc nhiên. H t ra nghi ng b ng Amazon là m t nhà bán l c tuy ọ ỏ ờ ởi luôn nghĩ rằ ộ ẻ trự ến đơn thuần. Tuy nhiên sau 5 năm đ ạt động, EC2 đã trở ộ ề ả i vào ho thành m t n n t ng đám mây đẳ ấ ế ớ ớ ng c p th gi i. V i mô hình kinh doanh, Amazon Web Services nói chung thường đượ ộ ữ ị ụ ố ấ c coi là m t trong nh ng d ch v t t nh t. Amazon SimpleDB: Amazon SimpleDB là m t d ch v d ộ ị ụ cơ sở ữ liệu đám mây cung c p các ch d d u ch m ấ ức năng cơ sở ữ liệu để lưu trữ ữ liệ ỉ ục và hàng đợi. Simple DB không ph i là m d u quan h ả ột cơ sở ữ liệ ệ trong đám mây nhưng là một phương tiện lưu trữ để lưu trữ ấ ữ ệ và l y d li u. Amazon Simple Storage Service (S3): Amazon S3 là m d ột cơ sở ữ liệu đám mây, đượ ử ụng để lưu trữ ấ ữ ệu qua internet. Đây là cơ sở ạ ầng lưu c s d và l y d li h t tr li ữ ữ d ệ ạ u mà Amazon ch y các trang riêng c a nó trên toàn c u. Các l p trình viên ủ ầ ậ có th t n d h t . Amazon S3 ch a 3 khái ể ậ ụng cơ sở ạ ầng lưu trữ chất lượng tương tự ứ ni object, bucket, và key Object ng n n t ng trong S3, ch ệm lưu trữ: . là đối tượ ề ả ứa các d u và siêu d u (metadata), c t là 5GB. Các ữ liệ ữ liệ và kích thướ ối đa có thể object có th bucket. Bucket cung c p m t namespace duy nh ể được lưu trữ trong ấ ộ ất để ứ ch a các object. Key nh n bi t các object trong bucket. dùng để ậ ế Amazon CloudFront: Amazon CloudFront là m t m ng phân ph i d u ộ ạ ố ữ liệ để chuyển đổ ộ ạt độ ới Amazon S3 để i n i dung. Amazon CloudFont ho ng cùng v cung c p các b n sao c ng t v trí g n nh ng d i. Ví d ấ ả ủa đối tượ ừ ị ầ ấ ế t đ n ứ ụng đang gọ ụ, n u b n có m ng d y trong m t trung tâm d u châu Á, Amazon ế ạ ột ứ ụng đang chạ ộ ữ liệ ở CloudFront có thể ấp các đối tượ ừ ị ủ ạ cung c ng t v trí Á c a b n. 2.3.2. D ch v c a Microsoft ị ụ ủ Trướ ự ạ ạ ẽ ủa các đố ủ ệ, Microsoft đang tạ c s c nh tranh m nh m c i th công ngh o ra nh ng chuy ữ ể ế ạ ẽ và có tính độ ấ ữ ả ẩm đa n bi n m nh m t phá, cung c p nh ng s n ph d ng t u c ng. ạng và đáp ứ ốt hơn nữa nhu cầ ủ ờ a thi trư Rõ ràng đã có sự ể ến lượ ể ệ ủ phát tri n trong chi t phát tri n công ngh c a Microsofft. Bên cạ ả ẩ ầ ề ề ống ( Office) … phầ ứ nh các s n ph m ph n m m truy n th n c ng
  • 40. 40 ( các Hệ điều hành Windows 7, Windows 8…) lúc này Microsoft đang phát triển các hình th c cung c p và cho thuê các d ch v ng d ng c ứ ấ ị ụ có ứ ụ ủa điện toán đám mây cho doanh nghiệ ngườ p và i dùng. Azure, h i thi u vào cu i tháng 10 ệ điều hành "đám mây" mà Microsoft giớ ệ ố t i h i ngh c phát tri n trong b i ki n trúc ạ ộ ị PDC 2008. Windows Azure đượ ể 2 năm ở ế sư trưở ầ ề ủ ng ph n m m Ray Ozzie c a Microsoft. Hình 2. m mây c 12. Hình minh ho d n ạ ịch vụ điệ toán đá ủ ụ a Microsoft ph c vụ lợi ích khách hàng. Các dị ụ ện toán đám mây củ Microsoft đề ớ ế ch v đi a u hư ng đ n khách hàng Những d ch v ị ụ điện toán đám mây do Microsoft đang cung cấ ệ p hi n nay rất đa dạ ằm đáp ứ ối ưu hiệ ả ệ ủ ả ả ng nh ng t u qu công vi c c a khách hàng, gi m chi phí s n xu t, giúp doanh nghi p và c nh ng cá nhân có th t n d ng, t ấ ệ ả ữ ể ậ ụ ối đa các tài nguyên ứ ụ ng d ng : Các d p: ịch vụ điện toán đám mây dành cho doanh nghiệ
  • 41. 41 Hình 2. Hình 13. ả ọa điện toán đám mây dành cho doanh nghiệ nh minh h p. : Công ngh D ch v phát tri n h t ng Windows Server Hyper V ị ụ ể cơ sở ạ ầ ệ ảo hóa server th h m i c a Microsoft và thành ph n quan tr ng trong h u hành ế ệ ớ ủ ầ ọ ệ điề Windows Server 2008. Ki n trúc m c a Hyper-V cho phép nhóm phát tri n n i b ế ở ủ ể ộ ộ và các nhà phát tri n ph n m m c a hang th ba c i thi n công ngh này và các ể ầ ề ủ ứ ả ế ệ công c . V i Hyper-V, Microsoft cung câp m t n n t ng áo hóa m nh và linh ho t, ụ ớ ộ ề ả ạ ạ có thể đáp ứ ầ ng nhu c u ả ọ ấp độ cho môi trườ ệ o hóa m i c ng doanh nghi p. D ch v n n t Windows ị ụ ề ảng Azure: Windows Azure là h u hành c ệ điề ủa Microsoft cho điệntoán đám mây, giúp các ứ ụ ả năng tăng giảm biên độ ng d ng có kh tùy thu c vào yêu c u c a doanh nghi p. Giúp các chuyên gia ph n m n ch c ộ ầ ủ ệ ầ ề ỉ ần sang t o trên n n t ng s n sàng h ngô ng c a h - .net, PHP,Java ho c Ruby. ạ ề ả ẵ ỗ trợ ữ ủ ọ ặ Thêm vào đó, vớ ả phí để ỷ i mô hình kinh doanh tr s d ng, s không ph i t n chi phí ụ ẽ ả ố cho nh ng d ch v ng là c n thi i không bao gi s d u này ữ ị ụ tưở ầ ết nhưng lạ ờ ử ụng. Điề mang l hai bên. ại lợi ích cho cả Windows Azure tách bi t hoàn toàn các ng d ng ch y trên các l p h ệ ứ ụ ạ ớ ệ điều hành ng d ng công ngh o hóa c u này cho phép các nhà qu n tr ứ ụ ệ ả ủa Microsoft. Điề ả ị không c n ph i nâng c p t p khi ng d c ch nh s ầ ả ấ ừng PC độc lậ ứ ụng đượ ỉ ửa. Ngoài ra còn có m t s d ch v n m ộ ố ị ụ phầ ềm như : D ch v Microsoft Office ị ụ 365, D ch v Microsoft Dynamics CRM online. ị ụ
  • 42. 42 Azure Services Platform: Là m t gi i pháp hoàn thi n cho các doanh ộ ả ệ nghi p. Microsoft s ng d c xây d ng t các hãng th ệ ẽ lưu trữ các ứ ụng đượ ự ừ ứ ba cũng như nhữ ị ụ ủa chính Microsoft như là Office Live, Windows Live, ng d ch v Web c Exchange Online, CRM Online... Kế ợ ặ ẽ ậ t h p ch t ch .NET Services (cho l p trình viên), SQL Services d u và báo bi u), Live Services (cho vi (cho cơ sở ữ liệ ể ệc tương tác v i các thi t b i dùng) vào trong các d ch v SharePoint và CRM (cho n ớ ế ị ngườ ị ụ ội dung doanh nghi p). ệ Hình 2.14. Mô hình Windows Azure Điể ệ ữ m khác bi t gi a Azure và Azure Services Platform: Windows Azure là m t h u hành còn Azure Services Platform là m t s k t h p c a Azure, l p các ộ ệ điề ộ ự ế ợ ủ ớ d h t ng và l p ng d ng tr c tuy n. ịch vụ cơ sở ạ ầ ớ ứ ụ ự ế L p trình viên có th xây d ng các ng d ng m i ho c hi u ch nh các ng ậ ể ự ứ ụ ớ ặ ệ ỉ ứ d ng hi n t i cho Windows Azure b ng nh ng công c hi ụ ệ ạ ằ ữ ụ ện có như Visual Studio, ASP.Net, .NET Framework và cậ ậ ộ ệ ớ p nh t thêm m t vài công ngh m i mà Microsoft s ph bi n trong th i gian s p t i. .NET Services và SQL Services s cung c ẽ ổ ế ờ ắ ớ ẽ ấp nh ng kh ữ ả năng "hướng đám mây" mớ ấ i và Azure Tool cho Visual Studio, cung c p các m u (template) làm n n t ng xây d ng (Azure SDK). Ngoài ra, công c "Oslo" ẫ ề ả ự ụ m i t giúp v i các ng d ng phân ph i ki u m u bao g m m ớ ừ Microsoft sẽ trợ ớ ứ ụ ố ể ẫ ồ ột ngôn ng l p trình m v i tên g h các công c và ngôn ữ ậ ới ớ ọi "M.". Azure cũng sẽ ỗ trợ ụ ng n và c ữ thứ ba như Eclipse, Ruby, PHP và Python cũng như các tiêu chuẩ ổng như SOAP, REST hay XML. [10]
  • 43. 43 2.3.3. D ch v c a Google ị ụ ủ Google là ngườ ẫn đầ ị ụ ế i d u trong các d ch v tìm ki m trên Internet và có nh ng tài s c qu ng cáo, h p tác, e-mail, và các trang m ữ ản đáng kể trong lĩnh vự ả ợ ạng xã h i. Google có các trung tâm d u kh ng l , v i các thu t toán tuy ch ộ ữ liệ ổ ồ ớ ậ ỉnh để làm ch công c tìm ki m nhanh nh t th gi ủ ụ ế ấ ế ới. Công ty đã mở ộng cơ sở ạ ầ r h t ng m t cách làm ch các n n t ng giao ti p và c ng tác g i là Google Apps và ộ ồ ạt để ủ ề ả ế ộ ọ n n t ng ng d ng g phát tri n và tri n khai ng d ề ả ứ ụ ọi là Google AppEngine để ể ể ứ ụng web. Hình 2.15. Hình minh họa Google Cloud Platform Ưu điể ế ạ m và th m nh: Với điện toán đám mây, khách hàng đạt hiệu suất cao hơn từ bất kỳ nơi nào. Dữ liệu của người dùng được lưu trên đám mây mà không phải được lưu tại một máy tính cá nhân nào, vì thế họ có thể kết nối đến các nguồn thông tin và làm việc tốt từ bất kỳ kết nối mạng nào. Google Apps: Google Apps là dịch vụ của Google cho phép kết hợp tên miền của cá nhân với các sản phẩm của Google. Các tính năng của Google Apps gồm các ứng dụng bao gồm Gmail, Google Calendar, Google Talk, Google Docs, Google Sites…
  • 44. 44 Google App Engine Khái ni m Google App Engine là n n t n t ệ : ề ảng điệ oán đám mây theo mô hình PaaS. Google App Engine cho phép ch ng d h t ng c ạy ứ ụng web trên cơ sở ạ ầ ủa Google. Tính năng: Google App Engine hỗ ợ web độ ệ ổ tr ng và các công ngh web ph bi n hi n nay. Google App Engine cung c ng phát tri ng ế ệ ấp môi trườ ển đầy đủ tính nă gi t trên tính máy tính c i dùng. ng ống như Google App Engine được cài đặ ủa ngườ Ứ d ng có th ng là Java và Python. ụ ể chạy trên hai môi trườ Lưu trữ ữ ệu: Các đối tượ ữ ệu trong lưu trữ ữ ệ d li ng d li d li u App Engine đượ ọ ự ể ỗ ự ể ể ộ ặ ề ộ ỗ c g i là các th c th . M i th c th có th có m t ho c nhi u thu c tính. M i thực th c th ể cũng có một khóa để ệ ự phân bi t các th ể ớ v i nhau Google Maps: Google Maps là m ng d ng d ch v và công ngh b ột ứ ụ ị ụ ệ ản đồ trên n n web c a Google, g m các d ch v b bao g m Google Maps, Google ề ủ ồ ị ụ ản đồ ồ Ride Finder, Google Transit. 2.4. K 2 ết luận chương N chi ti t các mô hình c a Cloud Computing ội dung chương 2 đi vào mô tả ế ủ bao g m mô hình d ch v (Service Models) và mô hình tri n khai (Deployment ồ ị ụ ể Models). Vớ ệc phân tách dướ ạ ẽ đem đến 1 cái nhìn đầ i vi i d ng mô hình s y đủ xuyên su t v b n ch t c a công ngh Cloud Computing ố ề ả ấ ủ ệ , qua đó thấy được các đặc điể ủ ỗi mô hình để ự ọ ứ ụ ự ế ợ ớ m c a m l a ch n hình th c áp d ng trong th c t cho phù h p v i nhu cầu người dùng.Trong chương này cũng giớ ệ ộ ố ị ụ i thi u khái quát các m t s d ch v Cloud Computing ph bi n hi n nay. ổ ế ệ
  • 45. 45 CHƯƠNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG XẾP HÀNG TỰ 3 : ĐỘNG. BÀI TOÁN ĐĂT RA Xây dựng “ Hệ thống xếp hàng tự động “ triển khai và thử nghiệm hệ thống trên dịch vụ Google App Engine của Google. 3.1 . Ý tưởng bài toán Trong th i phát tri n ngày nay vi c giao d ch t ời đạ ể ệ ị ại các ngân hàng, nơi thu tiền điệ ứng, trườ ọ ệ ệ ệ ộ n, phòng công ch ng h c, b nh vi n, phòng khám b nh là m t nhu c u thi t y u. ầ ế ế Tuy nhiên s ng khách hàng t i nh ng r ố lượ ạ ững nơi này thườ ất đông nên khi đến để ầ ộ ố ị ụ ạ ệ ệ ờ ả yêu c u m t s d ch v t i các ngân hàng, b nh vi n thư ng xuyên x y ra tình tr ng ch i quá lâu, không tr t t , m t th i gian và không hi u qu u này ạ ờ đợ ậ ự ấ ờ ệ ả. Điề gây nhi u phi n ph d ch v , làm ề ề ức đến khách hàng và khó khăn cho các đơn vị ị ụ gi m hi u qu c d ch v và ng tr c ti n hi u qu kinh doanh. ả ệ ả ủa ị ụ ảnh hưở ự ếp đế ệ ả M t v c i ti n ch ng d ch v ng ghi ộ ấn đề khác là để ả ế ất lượ ị ụ, các Đơn vị thườ nh n các c m nh n c a khách hàng v ng d ch v ph c v c a nhân ậ ả ậ ủ ề chất lượ ị ụ, thái độ ụ ụ ủ viên. N u theo cách truy n th ng ta hay ế ề ố dung các “hòm thư góp ý”, cách này ngày càng t ra không hi u qu vì s phát tri n c a CNTT d n vi i dùng ít khi ỏ ệ ả ự ể ủ ẫn đế ệc ngườ vi a tâm lý chung c a khách hàng là ít khi vi n nhi ết thư, hơn nữ ủ ết thư góp ý vì tố ều thờ ết thư và bỏ vào hòm thư,… i gian vi Như vậ ện nay các Đơn vị ể ị ụ hư Ngân hàng, Bệ ệ y, hi tri n khai d ch v n nh vi n s g p 2 v : ẽ ặ ấn đề M t là x y ra tình tr ng khách hàng ph i ghi s t c ph c v m ộ ả ạ ả ố thứ ự đượ ụ ụ ột cách th n s t làm d ch v vào s ủ công, sau đó chuyể ố thứ ự qua Đơn vị ị ụ. Căn cứ ố thứ t s g i t ng khách hàng qua qu y giao d . Công n này khá m ự này, Đơn vị ẽ ọ ừ ầ ịch đoạ ất th t ph i th t cách t ờ ầ ế i gian, do đó c n thi ả ực hiệ ộ n quá trình này m ự động. Hai là vi c l y feedback t khách hàng nh m nâng cao ch ng d ch v s ệ ấ ừ ằ ất lượ ị ụ ẽ khó khăn vì việ ậ ợ ạ ẽ ầ ự ấ ờ c t p h p, phân lo i feedback s c n thêm nhân l c, và khá m t th i gian t ng h p. Vi ổ ợ ệc này cũng cầ ế ả ự ệ ộ ự độ n thi t ph i th c hi n m t cách t ng.
  • 46. 46 Xuấ ừ ề ầ ệ ố ế ự động có đánh giá chấ t phát t 2 y u c u , H trên th ng x p hàng t t lượ ụ ụ ả ợ ắ ục được các nhược điể ng ph c v là gi i pháp phù h p, kh c ph m nêu trên, giúp cho vi c giao d ch gi và khách hàng di n ra thu n ti n, nhanh chóng ệ ị ữa Đơn vị ễ ậ ệ , chính xác, không làm m t th i gian c a khách hàng mà v n l c feedback c n ấ ờ ủ ẫ ấy đượ ầ thiế ể ất lượ ị t đ nâng cao ch ng d ch vụ. V c vi c t ng hóa c a h ng m t cách hi u qu và t ậy để đáp ứng đượ ệ ự độ ủ ệ thố ộ ệ ả ốt nh ng c n c các yêu c u sau: ất thì hệ thố ầ đáp ứng đượ ầ D dàng tri n khai và có chi phí r c bi t h ng ph m b o vi ễ ể ẻ, và đặ ệ ệ thố ải đả ả ệc khi có nhu c ng khách hàng l n n giao d ng th i t i cùng m t th ầu lượ ớ đế ịch đồ ờ ạ ộ ời điể ở ều cơ sở ứ ều khách hàng dùng đồ ờ m nhi khác nhau t c là nhi ng th i. • Gi i pháp mua Server ph c v h ng s không r vì c i v n hành ả ụ ụ ệ thố ẽ ẻ ần ngườ ậ server, và phả ấ ề ại chi phí như chi phí ả ử ữ i tính toán r t nhi u lo b o trì, s a ch a, ngoài ra còn ph n vi c nâng c p c u hình. ải tính toán đế ệ ấ ấ • Giả ử ụ ẻ nhưng không khả ể ế i pháp s d ng Hosting khá r chuy n, n u mua gói ít tiề ả năng phụ ụ ế ề ề ố n thì kh c v kém, n u mua gói nhi u ti n thì t n kém. • M t khác khi s n giao d ng th i t i m t th ặ ố lượng khách hàng đế ịch đồ ờ ạ ộ ời điểm tăng lên cao ở ều cơ sở ị ấ ể ả ạ ệ ố nhi giao d ch thì y có th x y ra tình tr ng h th ng không đáp ứ đượ ầ ủ ẫn đế ệ ệ ố ử ng c nhu c u c a khách hàng, d n vi c h th ng x lý chậ ặ ả ự ố ể khăc phụ m, ho c x y ra s c khó có th c ở ề ố mô hình truy n th ng. V y v c tính co giãn c a Cloud Computing có th kh c ph c tình tr ậ ới đặ ủ ể ắ ụ ạng đó,và đả ảo đượ ầ ụ ể hơn là Goog ấ m b c các yêu c u trên, c th le App Engine cung c p môi trườ ậ ợi hơn để ế ứ ụng đặ ệ ứ ụ ầ ng thu n l vi t các ng d c bi t là các ng d ng có nhu c u m r ng cho nhi ng th Khi s n giao d ch ở ộ ều người dùng đồ ời. ố lượng khách hàng đế ị đồ ời càng đông tạ ộ ời điể ủ ều cơ sở ờ vào đặ ng th i m t th m c a nhi khác nhau, thì nh c tính co giãn c th t cách t ủ ệ a Google App Engine mà h ố ẽ đượ ộ ng s c co giãn m ự động, càng nhiều người s th ử ụ ệ d ng h ố ẽ ạ ề ng, App Engine s càng t o ra nhi u tài nguyên cho h ng và qu n lý chúng. ệ thố ả Vì v y gi i pháp Cloud Computing là phù h p nh t vì có th ậ ả ợ ấ ể tuỳ nh c chỉ ấu hình theo nhu c u s d ng ( c tính co giãn). T ng khách hàng l ầ ử ụ đặ ức là khi lượ ớn đến đồ ời đế ị ở ều cơ sở khác nhau, khi đó hệ ể ể ng th n giao d ch nhi th có th resize gói
  • 47. 47 cloud v i CPU và RAM l ph c v c nhi ớ ớn hơn để ụ ụ đượ ều khách hàng hơn mà không ả hưởng đế ốc độ cũng như chất lượ ị ụ. Trườ ợ nh n t ng d ch v ng h p khi ít khách hàng h ng có th resize gói cloud v i CPU và RAM nh t ki m chi phí.M ệ thố ể ớ ỏ hơn để tiế ệ ặt khác tri n khai trên Cloud Computing là khá d v o App ch c n 1 click. ể ễ ới việc tạ ỉ ầ Do v y h c viên ch n tri n khai h ng x p hàng t ậ ọ ọ ể ệ thố ế ự động có đánh giá chất lượ ụ ụ ụ ể ng ph c v trên Cloud Computing, c th là Google App Engine. ❖ H x p hàng t ng ph ho ng chính trên ệ thống ế ự động có đánh giá chất lượ ục vụ ạ ộ t đ n n t ng web và cung c p các ch ng ề ả ấ ức năng chính theo luồ sau: • Khi khách hàng đế ị ắ ầ ọ ị ệ ố ả ề n giao d ch và b t đ u ch n giao d ch, h th ng qu n lý v s s sinh ra s t t n) theo t ng d ch v , khách hàng ố ẽ ố thứ ự ự động tăng ( tăng dầ ừ ị ụ s l y s t t m c p s u vào c ng . ẽ ấ ố thứ ự ừ điể ấ ố và đây cũng sẽ là đầ ủa hệ thố • Khi đến số thứ tự của k án bộ giao dịch sẽ nhấn nút “ Gọi số” để hách hàng, c mời khách hàng lên giao dịch Khi khách hàng hoàn tất giao dịch cán bộ giao . dịch nhấn nút “ Gọi số “ tiếp theo để tiếp tục mời khách hàng khác lên giao dịch. • Khi khách hàng hoàn tất giao dịch, hệ thống kích hoạt bàn phím đánh giá chất lượng phục vụ đặt tại mỗi quầy giao dịch , khách hàng chọn phím đánh giá để đánh giá chất lượng phục vụ cho giao dịch đó. 3.2. i i pháp s d ng công ngh Đề xuất g ả ử ụ ệ điện toán đám mây H ng x p hàng t t l ng ph c v ho ng chính ệ thố ế ự động có đánh giá chấ ượ ụ ụ ạt độ trên n n t ng web nên c n có Server v i c m có th c hi n d ề ả ầ ớ ấu hình đủ ạnh để ể thự ệ ịch v m t cách t ụ ộ ốt nhất. n khai h ng này s c n t ph i mua ho c thuê server, và Đơn vị triể ệ thố ẽ ầ thiế ả ặ ph m b o yêu c u v ng t t và g p lý nh ả ả i đ ả ầ ề chấ ợ t lư ốt nhấ iá thành hợ ất. Qua nghiên c n toá ứu mô hình điệ n đám mây trong Chương 1, và chương 2 c a Lu c viên c nh m chính c ủ ận văn, họ thấy đượ ững đặc điể ủa điện toán đám mây như : • Tính linh hoạt của điện toán đám mây • Chi phí giảm • Cách sử dụng nhân viên được tinh giản
  • 48. 48 • Khả năng mở rộng vững mạnh • Khả năng tự co gi . ãn Các đặc điểm trên có thể đảm bảo cho yêu cầu về chất lượng tốt nhất và giá thành hợp lý nhất, bởi vì: Thứ nhất: Dễ dàng triển khai, với chi phí thấp nhằm đáp ứng một số lượng lớn các khu giao dịch, kể cả các khu giao dịch vừa và nhỏ, trong điều kiện về nhân lực Công nghệ thông tin cũng như chi phí vận hành thấp. Thứ hai: Việc triển khai, vận hành dễ dàng, tiện lợi, do sự hỗ trợ rất tốt từ những nền tảng điện toán đám mây hiện nay. Điều này rất phù hợp với điều kiện nhân lực công nghệ thông tin còn thiếu của các khu giao dịch ví dụ ( Bệnh viện, phòng khám…). Thứ ba : Khả năng mở rộng với số lượng người dùng lớn dễ dàng, không phát sinh nhiều chi phí cũng như nhân lực. Và đảm bảo được hệ thống hoạt động tốt, ổn định đáp ứng được lượng lớn người dùng với chi phí và sức lực thấp. Thứ 4: Đả ảo đượ ố ợ ớn đế ị đồ ờ ạ m b c s lư ng khách hàng l n giao d ch ng th i t i cùng m t th nhi khác nhau. ộ ờ ể i đi m ở ều cơ sở Chính vì 4 đặc điểm trên, sau khi nghiên cứu, học viên đã lựa chọn giải pháp công nghệ Điện toán đám mây . để triển khai hệ thống này ❖ Ta đi vào phân tích chức năng lấy số của hệ thống xếp hàng tự động. Khi khách hàng đến giao dịch, khách hàng phải lấy số. Khi lấy số khách hàng “ Chọn giao dịch “ tức là khách hàng đã gửi yêu cầu đến hệ thống, hệ thống xử lý và gửi phản hồi lại ( in ra phiếu lấy số, gồm có số thứ tự, và thông tin quầy giao dịch ). Khách hàng ngồi chờ đến số lượt giao dịch của mình. Vậy lượng khách hàng đến giao dịch đồng thời cùng 1 thời điểm ở nhiều khi cơ sở khác nhau của đơn vị giao dịch tăng cao (khi nhu cầu tăng cao ), tức là xảy ra việc số lượng lớn khách hàng sẽ đồng thời cùng gửi yêu cầu đến hệ thống ( để lấy số ), khi đó hệ thống sẽ nhận yêu cầu và phải xử dữ liệu ( đồng thời sinh số ) lý và gửi lại phản hồi lại cho khách hàng gửi phiếu lấy số gồm số thứ tự và thông tin ( quầy giao dịch) Vậy để có thể xử lý được dữ liệu đồng thời cùng một thời điểm . , để đáp ứng được việc đồng thời sinh số tại cái cơ sở của đơn vị tại 1 thời điểm thì khi