SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
Download to read offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
------------------------------------------------------
LÊ NGUYỄN BÌNH MINH
LÒNG TIN VÀ HÀNH VI MUA CỦA
NGƯỜI TIÊU DÙNG TRỰC TUYẾN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020
ii
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
------------------------------------------------------
LÊ NGUYỄN BÌNH MINH
LÒNG TIN VÀ HÀNH VI MUA CỦA
NGƯỜI TIÊU DÙNG TRỰC TUYẾN
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số chuyên ngành : 62 34 01 02
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. Hoàng Thị Phương Thảo
Phản biện độc lập 1:
Phản biện độc lập 2:
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020
iii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan rằng luận án “LÒNG TIN VÀ HÀNH VI MUA CỦA NGƯỜI TIÊU
DÙNG TRỰC TUYẾN” là bài nghiên cứu của chính tôi.
Ngoại trừ những tài liệu tham khảo được trích dẫn trong luận án này, tôi cam đoan
rằng toàn phần hay những phần nhỏ của luận án này chưa từng được công bố hoặc
được sử dụng để nhận bằng cấp ở những nơi khác.
Không có sản phẩm/nghiên cứu nào của người khác được sử dụng trong luận án này
mà không được trích dẫn theo đúng quy định.
Luận án này chưa bao giờ được nộp để nhận bất kỳ bằng cấp nào tại các trường đại
học hoặc cơ sở đào tạo khác.
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020
Lê Nguyễn Bình Minh
iv
LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian học tập và nghiên cứu, với sự hỗ trợ, giúp đỡ nhiệt tình của quý Thầy
Cô, Tôi đã hoàn thành luận án tốt nghiệp Tiến sĩ với đề tài: “Lòng Tin Và Hành Vi
Mua Của Người Tiêu Dùng Trực Tuyến”
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy, Cô trường Đại học Mở thành phố
Hồ Chí Minh và Khoa Sau Đại học của Trường và quý Thầy, Cô đã tham gia các Hội
đồng báo cáo, bảo vệ, phản biện đã giảng dạy, truyền đạt những kiến thức quý báu và
cho những ý kiến rất xác đáng và thiết thực trong suốt quá trình học tập nghiên cứu
và hoàn thiện luận án. Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành đến PGS.TS
Hoàng Thị Phương Thảo đã hết lòng hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu
và thực hiện luận án này. Tôi cũng xin gởi lời cảm ơn đến các anh chị quản lý phòng
Sau Đại học Mở đã hỗ trợ các thủ tục và động viên nhắc nhở để tôi có thể hoàn thành
chương trình nghiên cứu sinh.
Tôi xin gởi lời cảm ơn đến các anh chị bạn bè, các bạn đồng nghiệp, và các em sinh
viên đã hỗ trợ nhiệt tình và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình khảo sát thu thập
dữ liệu cũng như phỏng vấn định tính để tôi có được thông tin và cơ sở dữ liệu nhằm
phục vụ cho việc viết luận án. Xin cảm ơn các anh, chị nghiên cứu sinh của trường
đã động viên và chia sẻ những kinh nghiệm, kiến thức trong suốt thời gian học tập và
nghiên cứu. Xin cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã luôn ủng hộ, chia sẻ và
động viên tôi trong suốt quá trình học tập cũng như hoàn thiện luận án này.
Trân trọng!
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 7 năm 2020
Người thực hiện
Lê Nguyễn Bình Minh
v
TRANG TÓM TẮT
Theo báo cáo của Wearesocial (2019) thì doanh thu bán hàng trực tuyến trên từng
người tiêu dùng ở Việt Nam ước tính khoản 65 USD. Hiện nay số người dùng internet
có mua sắm trực tuyến ở Việt Nam chiếm 77% do đó sẽ là cơ hội lớn để ngành thương
mại điện tử và bán lẻ trực tuyến tăng trưởng trong tương lai.
Mặc dù thương mại điện tử có nhiều tiềm năng đặc biệt trong ngành bán lẻ nhưng nó
cũng có nhiều rào cản cần phải vượt qua, như rào cản về pháp luật, quy định, hệ thống
thanh toán, công nghệ bảo mật, rủi ro, lừa đảo và tội phạm công nghệ. Hơn nữa theo
các nghiên cứu trước cho biết lòng tin là một nhân tố quan trọng làm cho khách hàng
(người tiêu dùng) còn e ngại thực hiện mua sắm trong môi trường mạng internet. Do
đó lòng tin có giá trị và vai trò lớn với nhà bán lẻ, và càng có vai trò quan trọng hơn
trong môi trường trực tuyến (online) so với hình thức mua hàng truyền thống (offline),
vì người tiêu dùng sẽ cảm nhận nhiều rủi ro hơn.
Đề tài này tìm hiểu lòng tin và xem xét tác động của nó đến hành vi mua hàng trực
tuyến của người tiêu dùng, nó là một khái niệm phức tạp và có nhiều quan điểm khác
nhau trong việc tiếp cận và đo lường khái niệm này. Nghiên cứu này đo lường lòng
tin ở hai giai đoạn trước khi mua (lòng tin ban đầu) và sau khi mua (lòng tin tiếp
diễn). Mặc dù có nhiều nghiên cứu cho rằng khái niệm lòng tin là một khái niệm phức
tạp và đa hướng nhưng ít có nghiên cứu lập luận và đo lường khái niệm này một cách
rõ ràng. Hơn nữa chủ yếu các nghiên cứu chỉ dừng ở việc đo lường lòng tin ban đầu
hoặc tiếp diễn mà ít có nghiên cứu đo lường cả hai giai đoạn này để xem sự thay đổi
và tác động của lòng tin đến hành vi mua, và vai trò của nhận thức rủi ro sẽ tác động
đến việc hình thành lòng tin ra sao, ngoài ra cũng còn tranh cãi trong việc có đưa khái
niệm rủi ro vào để đo lường cùng với khái niệm lòng tin trong mua hàng trực tuyến.
Ngoài ra việc đo lường hành vi mua của người tiêu dùng trực tuyến thay cho ý định
mua cũng là một điểm mới của đề tài. Nghiên cứu đo lường hành vi dưới dạng biến
tiềm ẩn và thông qua giá trị đơn hàng.
vi
Tác giả sử dụng kết hợp cả nghiên cứu định tính và định lượng trong đó định tính để
khám phá nhận thức của khách hàng và hoàn thiện thang đo và bảng câu hỏi, còn
nghiên cứu định lượng để kiểm định lại các giả thuyết về mối quan hệ giữa các khái
niệm nghiên cứu, vai trò của lòng tin và tác động của nó đến hành vi mua ban đầu và
mua lặp lại. Đối tượng nghiên cứu của đề tài này là vai trò của lòng tin và hành vi
mua của người tiêu dùng trực tuyến, đơn vị phân tích là người tiêu dùng trực tuyến
và do đó đối tượng chính để khảo sát và phân tích là người mu hàng trực tuyến.
Kết quả nghiên cứu cho thấy khái niệm lòng tin là một khái niệm đa hướng và phức
tạp, nó là một khái niệm động và có sự thay đổi theo thời gian, có thể phân biệt đơn
giản theo giai đoạn là lòng tin ban đầu (trước khi mua) và lòng tin tiếp diễn (sau khi
mua), khái niệm lòng tin có tác động đáng kể đến hành vi mua (thể hiện qua hành vi)
nhưng có tác động ít khi đo bằng giá trị mua hàng. Đa số các giả thuyết về các mối
quan hệ trong mô hình nghiên cứu đều được chấp nhận như chất lượng website (thông
tin, thiết kế, điều hướng), danh tiếng có tác động đến lòng tin ban đầu. Nhận thức rủi
ro có tác động đến hành vi mua ban đầu nhưng không tìm thấy tác động đến hành vi
mua lặp lại trong nghiên cứu này. Sự thỏa mãn và lòng tin tiếp diễn có tác động đáng
kể đến hành vi mua lặp lại.
Thông qua phân tích nghiên cứu này đã làm rõ tầm quan trọng của lòng tin trong hành
vi mua trực tuyến của người tiêu dùng và nó ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với
những nhà bán lẻ muốn thu hút khách hàng và biến họ thành các khách hàng trung
thành, từ đó gợi ý chính sách thúc đẩy quyết định mua trực tuyến chẳng hạn như cung
cấp thông tin đầy đủ, rõ ràng, chính xác, có chiến lược xây dựng nội dung, các hệ
thống đánh giá và bình luận khách quan giúp khác hàng tin tưởng. Giao diện thiết kế
và điều hướng website cũng góp phần thúc đẩy khách hàng tin tưởng vào tính chuyên
nghiệp, và trách nhiệm của nhà bán lẻ.
vii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................... III
LỜI CẢM ƠN..................................................................................................... IV
TRANG TÓM TẮT..............................................................................................V
MỤC LỤC..........................................................................................................VII
DANH MỤC HÌNH............................................................................................ XI
DANH MỤC BẢNG ..........................................................................................XII
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ...........................................................................XIV
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN .................................................................................1
1.1. NỀN TẢNG LÝ THUYẾT VÀ THỰC TẾ................................................................1
1.1.1. Tiềm năng của thương mại điện tử.........................................................1
1.1.2. Nền tảng lý thuyết..................................................................................6
1.1.3. Tổng quan các nghiên cứu trước ............................................................8
1.2. VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU...................................................................................25
1.3. MỤC TIÊU VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU.............................................................30
1.3.1. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................30
1.3.2. Câu hỏi nghiên cứu ..............................................................................31
1.4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ..........................................................31
1.4.1. Đối tượng nghiên cứu ..........................................................................31
1.4.2. Phạm vi nghiên cứu..............................................................................32
1.5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN ĐÓNG GÓP .............................................32
1.5.1. Đóng góp về mặt khoa học...................................................................32
1.5.2. Đóng góp về mặt thực tiễn ...................................................................33
1.6. DỮ LIỆU VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ..............................................................34
1.6.1. Phương pháp tiếp cận vấn đề................................................................34
1.6.2. Phương pháp định tính .........................................................................35
1.6.3. Phương pháp định lượng......................................................................36
1.7. KẾT CẤU CỦA LUẬN ÁN ...............................................................................37
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT....................................................................40
2.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN...............................................................................40
2.2. KHUNG LÝ THUYẾT......................................................................................43
2.3. LÝ THUYẾT HÀNH VI MUA VÀ HÀNH VI MUA TRỰC TUYẾN............................44
2.3.1. Quy trình ra quyết định mua.................................................................45
2.3.2. Lý thuyết hành động hợp lý (TRA) ......................................................52
2.3.3. Lý thuyết hành động hoạch định (TPB)................................................53
2.3.4. Lý thuyết chấp nhận công nghệ (TAM)................................................54
2.3.5 Lý thuyết thống nhất và chấp nhận công nghệ (UTAUT) ......................55
viii
2.3.6. Mô hình khả năng đánh giá thông tin (ELM) ....................................... 57
2.4. LÝ THUYẾT VỀ LÒNG TIN............................................................................. 58
2.4.1. Khái niệm của lòng tin và tầm quan trọng của lòng tin......................... 58
2.4.2. Các cơ sở hình thành lòng tin............................................................... 64
2.4.3. Lòng tin trên cơ sở về nhận thức (cognitive) và cảm xúc (affective) .... 66
2.4.4. Chu kỳ lòng tin.................................................................................... 67
2.4.5. Lòng tin ban đầu.................................................................................. 69
2.4.6. Lòng tin tiếp diễn................................................................................. 69
2.4.7. Lòng tin trong quy trình mua hàng trực tuyến...................................... 70
2.5. LÝ THUYẾT VỀ RỦI RO ................................................................................. 74
2.5.1. Rủi ro cảm nhận................................................................................... 74
2.5.2. Xu hướng tránh rủi ro của cá nhân (Propensity to Trust)...................... 75
2.6. LÝ THUYẾT VỀ SỰ THỎA MÃN...................................................................... 78
2.7. LÝ THUYẾT VỀ VĂN HÓA VÀ ĐẶC ĐIỂM CÁ NHÂN......................................... 79
2.7.1. Văn hóa ............................................................................................... 79
2.7.2. Đặc điểm cá nhân ................................................................................ 81
2.8. PHÁT TRIỂN MÔ HÌNH LÝ THUYẾT VÀ CÁC GIẢ THUYẾT................................ 82
2.8.1. Các đặc tính website tác động đến lòng tin và nhận thức rủi ro............ 83
2.8.2. Danh tiếng tác động đến lòng tin, nhận thức rủi ro, sự thỏa mãn.......... 84
2.8.3. Tác động của nhận thức rủi ro đến hành vi mua................................... 86
2.8.4. Sự thỏa mãn và lòng tin vào nhà bán lẻ trực tuyến............................... 87
2.8.5. Lòng tin, hành vi mua và sự thỏa mãn.................................................. 87
2.8.6. Văn hóa, yếu tố cá nhân và lòng tin ban đầu ........................................ 88
2.8.7. So sánh mô hình đề xuất với các nghiên cứu trước............................... 91
2.9. TÓM TẮT CHƯƠNG HAI ................................................................................ 96
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................ 97
3.1. PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN CHỦ ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................. 97
3.2. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ........................................................................... 100
3.3. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH.............................................................. 103
3.3.1. Mục tiêu nghiên cứu định tính ........................................................... 103
3.3.2. Mẫu nghiên cứu định tính.................................................................. 105
3.3.3. Phương pháp phân tích định tính........................................................ 108
3.4. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG .......................................................... 111
3.4.1. Kế hoạch chọn mẫu và phương pháp thu thập thông tin..................... 111
3.4.2. Làm sạch dữ liệu................................................................................ 114
3.4.3. Phân tích dữ liệu bằng thống kê mô tả ............................................... 116
3.4.4. Xây dựng và kiểm định thang đo ....................................................... 116
3.4.5. Đánh giá sơ bộ thang đo .................................................................... 120
ix
3.4.6. Kiểm định và phân tích mô hình đo lường..........................................122
3.4.7. Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) ..................................................124
3.4.8. Kiểm định mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM)...................................130
3.4.9. Đo lường hành vi mua hàng ...............................................................131
3.4.10. Phân tích tác động của biến điều tiết ................................................132
3.4.11. Kiểm định ước lượng mô hình nghiên cứu bằng Bootstrap...............134
3.5. TÓM TẮT CHƯƠNG BA................................................................................135
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH ...................................137
4.1. KẾT QUẢ PHỎNG VẤN SÂU .........................................................................137
4.1.1. Lý do tham gia mua sắm trực tuyến ...................................................137
4.1.2. Ảnh hưởng của lý thuyết TAM trong hành vi mua trực tuyến.............138
4.1.3. Kinh nghiệm mua sắm trực tuyến.......................................................140
4.1.4. Ảnh hưởng của giao diện website đến hành vi mua............................141
4.1.5. Những rủi ro và lo âu của khách hàng trong mua sắm trực tuyến .......142
4.1.6. Đặc điểm của nhà bán lẻ đáng tin cậy.................................................144
4.1.7. Những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua ....................................145
4.1.8. Quy trình mua hàng trực tuyến...........................................................147
4.2. KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN VÀ HIỆU CHỈNH THANG ĐO .......................................150
4.3. TÓM TẮT CHƯƠNG BỐN..............................................................................156
CHƯƠNG 5: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG...............................158
5.1. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU SƠ BỘ .....................................................................158
5.2. THỐNG KÊ MẪU VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC .............................161
5.3. KIỂM ĐỊNH THANG ĐO VÀ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG ..........................................165
5.3.2. Hệ số Cronbach alpha ........................................................................165
5.3.3. Thang đo lòng tin ban đầu (khái niệm bậc cao) ..................................167
5.3.4. Thang đo lòng tin tiếp diễn (khái niệm bậc cao).................................173
5.3.5. Mô hình tới hạn giai đoạn trước khi mua............................................179
5.3.6. Mô hình tới hạn của các khái niệm giai đoạn sau khi mua..................182
5.4. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH GIỮA CÁC KHÁI NIỆM.............185
5.4.1. Mô hình nghiên cứu đo lường hành vi mua bằng các mục hỏi............185
5.4.2. Mô hình cạnh tranh đo lường hành vi mua bằng giá trị giá đơn hàng .191
5.5. THẢO LUẬN KẾT QUẢ.................................................................................198
5.5.1. Xây dựng khái niệm lòng tin trong mua hàng trực tuyến....................198
5.5.2. Đo lường hành vi mua........................................................................200
5.5.3. Tác động của các yếu tố đến lòng tin và hành vi mua.........................201
5.5.4. Sự khác biệt giữa nhóm giới tính, kinh nghiệm, và tránh rủi ro ..........205
5.6. TÓM TẮT CHƯƠNG NĂM.............................................................................206
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ ........................................207
x
6.1. KẾT LUẬN ................................................................................................. 207
6.2. HÀM Ý QUẢN TRỊ....................................................................................... 211
6.2.1. Xây dựng lòng tin từ ban đầu đến tiếp diễn........................................ 211
6.2.2. Giảm thiểu rủi ro cảm nhận cho người mua hàng............................... 213
6.2.3. Thúc đẩy hành vi mua bằng lòng tin và trải nghiệm cá nhân trên web 214
6.3. ĐÓNG GÓP CỦA NGHIÊN CỨU..................................................................... 216
6.3.1. Đóng góp về mặt khoa học ................................................................ 216
6.3.2. Đóng góp về mặt thực tiễn................................................................. 217
6.4. HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU ....................................................................... 218
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ........................................ 221
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................. 222
TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT.................................................................................. 222
TÀI LIỆU TIẾNG ANH .................................................................................. 224
PHỤ LỤC .......................................................................................................... 247
PHỤ LỤC A.................................................................................................... 247
PHỤ LỤC B .................................................................................................... 249
PHỤ LỤC C .................................................................................................... 251
PHỤ LỤC D.................................................................................................... 255
PHỤ LỤC E .................................................................................................... 256
PHỤ LỤC F..................................................................................................... 257
PHỤ LỤC G.................................................................................................... 260
PHỤ LỤC H.................................................................................................... 264
PHỤ LỤC I ..................................................................................................... 268
PHỤ LỤC J ..................................................................................................... 275
PHỤ LỤC K.................................................................................................... 281
xi
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Mức độ thâm nhập của thương mại điện tử ...............................................2
Hình 1.2 Mức độ đóng góp của ngành kinh doanh internet vào GDP.......................3
Hình 1.3 Các hoạt động thường làm khi truy cập internet ........................................5
Hình 2.1 Khung Lý Thuyết Về Lòng Tin Với Nhà Bán Lẻ Trực Tuyến.................43
Hình 2.2 Quy trình ra quyết định mua....................................................................48
Hình 2.3 Quy trình mua hàng trực tuyến của mô hình B2C....................................50
Hình 2.4 Thay đổi hành trình khách hàng từ 4A sang 5A trong thời đại kết nối.....51
Hình 2.5 Mô hình TRA..........................................................................................52
Hình 2.6 Mô hình TPB ..........................................................................................53
Hình 2.7: Mô hình TAM........................................................................................54
Hình 2.8 Mô hình UTAUT2 ..................................................................................56
Hình 2.9 Quá trình hình thành và phát triển lòng tin ..............................................68
Hình 2.10 Chu kỳ lòng tin .....................................................................................68
Hình 2.11 Khung khái niệm về lòng tin và hành vi mua trực tuyến........................73
Hình 2.12 Mô hình nghiên cứu đề xuất..................................................................95
Hình 3.1 Triết lý, hướng nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu..........................98
Hình 3.2 Quy trình nghiên cứu ............................................................................101
Hình 3.3 Số năm kinh nghiệm mua sắm của đáp viên..........................................133
Hình 4.1 Quy trình xây dựng lòng tin của khách hàng .........................................149
Hình 5.1 Thống kê tần số giá trị mua hàng (lần đầu)............................................161
Hình 5.2 Thống kê tần số giá trị mua hàng (lặp lại có giá trị cao nhất).................163
Hình 5.3 Thang đo lòng tin ban đầu (chưa chuẩn hóa).........................................171
Hình 5.4 Thang đo lòng tin ban đầu (chuẩn hóa) .................................................172
Hình 5.5 Thang đo lòng tin tiếp diễn (chưa chuẩn hóa)........................................176
Hình 5.6 Thang đo lòng tin tiếp diễn (chuẩn hóa) ................................................178
Hình 5.7 Mô hình tới hạn của các khái niệm nghiên cứu giai đoạn trước khi mua182
Hình 5.8 Mô hình tới hạn của các khái niệm nghiên cứu giai đoạn sau khi mua...183
Hình 5.9 Mô hình cấu trúc với thang đo khoảng ..................................................185
Hình 5.10 Mô hình cấu trúc với thang đo hành vi mua bằng trị giá đơn hàng.......192
xii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Tóm tắt các nghiên cứu về lòng tin và mua hàng trực tuyến ở Việt Nam .. 9
Bảng 1.2 Tóm tắt các nghiên cứu về lòng tin và mua hàng trực tuyến trên thế giới14
Bảng 2.1 Quy trình mua hàng và kênh truyền thông hỗ trợ.................................... 49
Bảng 2.2 Năm bước quy trình mua hàng trên website ........................................... 50
Bảng 2.3 Tóm tắt các nghiên cứu về khái niệm lòng tin ........................................ 59
Bảng 2.4 Phân loại lòng tin theo cơ sở nhận thức và cảm xúc................................ 67
Bảng 2.5 Phân loại rủi ro nhận thức ...................................................................... 75
Bảng 2.6 Mối quan hệ theo kết hợp của lòng tin và sự nghi ngờ............................ 77
Bảng 2.7 Đóng góp của tác giả trong mô hình so với các nghiên cứu trước........... 92
Bảng 3.1 Ba hệ nhận thức khoa học cơ bản ........................................................... 99
Bảng 3.2 Tóm tắt mẫu phỏng vấn tay đôi ............................................................ 106
Bảng 3.3 Danh sách người tham gia phỏng vấn về quy trình mua hàng............... 107
Bảng 3.4 Danh sách người tham gia phỏng vấn bảng câu hỏi khảo sát ................ 108
Bảng 3.5 Các kỹ thuật đảm bảo độ tin cậy của nghiên cứu định tính ................... 109
Bảng 3.6 Kế hoạch và thực hiện chọn mẫu chính thức ........................................ 114
Bảng 3.7 Thang đo dự kiến tham khảo từ các nghiên cứu trước........................... 117
Bảng 3.8 Bảng tiêu chuẩn đo lường độ phù hợp của mô hình.............................. 123
Bảng 3.9 Các tiêu chí và cách thức đánh giá độ tin cậy và giá trị của thang đo.... 128
Bảng 4.1 So sánh giữa các yếu tố mua hàng và xây dựng lòng tin....................... 146
Bảng 4.2 Bảng câu hỏi khảo sát được hiệu chỉnh................................................. 151
Bảng 5.1 Thống kê mẫu khảo sát......................................................................... 162
Bảng 5.2 Thống kê giá trị trung bình của đơn hàng mua sắm trực tuyến.............. 164
Bảng 5.3 So sánh trung bình mẫu (phụ thuộc) lần mua đầu và lần mua lặp lại..... 164
Bảng 5.4 Hệ số Cronbach’s Alpha....................................................................... 165
Bảng 5.5 Tổng phương sai trích (Lòng tin ban đầu) ............................................ 169
Bảng 5.6 Ma trận xoay nhân tố (Lòng tin ban đầu).............................................. 170
Bảng 5.7 Kết quả trọng số hồi qui (lòng tin ban đầu)........................................... 172
Bảng 5.8 Kết quả độ tin cậy tổng hợp và phương sai trích của các nhân tố.......... 173
Bảng 5.9 Tổng phương sai trích (Lòng tin tiếp diễn) ........................................... 174
Bảng 5.10 Ma trận xoay nhân tố (Lòng tin tiếp diễn)........................................... 175
Bảng 5.11 Kết quả trọng số hồi qui (lòng tin tiếp diễn) ....................................... 176
Bảng 5.12 Kết quả độ tin cậy tổng hợp và phương sai trích của các nhân tố........ 177
Bảng 5.13 Tương Quan Giữa Khái Niệm Lòng Tin Ban Đầu Và Tiếp Diễn ........ 178
Bảng 5.14 Kết quả trọng số hồi qui (mô hình tới hạn trước khi mua)................... 180
Bảng 5.15 Kết quả độ tin cậy tổng hợp và phương sai trích của các nhân tố........ 181
Bảng 5.16 Kết quả trọng số hồi qui (mô hình tới hạn sau khi mua)...................... 183
xiii
Bảng 5.17 Kết quả độ tin cậy tổng hợp và phương sai trích của các nhân tố .......184
Bảng 5.18 Ước lượng tham số (đo lường hành vi mua bằng mục hỏi)..................186
Bảng 5.19 Mức độ giải thích biến thiên của các khái niệm nghiên cứu ................187
Bảng 5.20 Kiểm định bootstrap mô hình nghiên cứu đề xuất...............................188
Bảng 5.21 Kiểm định khác biệt giữa mô hình bất biến và khả biến......................189
Bảng 5.22 Khác biệt các mối quan hệ giữa nhóm nam và nữ...............................190
Bảng 5.23 Khác biệt các mối quan hệ giữa nhóm thích rủi ro và tránh rủi ro .......190
Bảng 5.24 Khác biệt các mối quan hệ giữa nhóm có kinh nghiệm nhiều và ít......191
Bảng 5.25 Uớc lượng tham số (đo lường hành vi mua bằng trị giá đơn hàng)......193
Bảng 5.26 Mức độ giải thích biến thiên của các khái niệm nghiên cứu ................195
Bảng 5.27 Kiểm định bootstrap (mô hình cạnh tranh)..........................................195
Bảng 5.28 Kiểm định khác biệt giữa mô hình bất biến và khả biến......................196
Bảng 5.29 Kiểm định khác biệt giữa mô hình nghiên cứu và mô hình cạnh tranh 196
Bảng 5.30 So sánh kết quả giả thuyết của mô hình nghiên cứu và cạnh tranh ......197
xiv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ADF : Asymptotically distribution free
AMOS : Analysis of Moment Structures.
Phần mềm phân tích cấu trúc tuyến tính
B2C : Business to consumer.
Kinh doanh hướng đến người tiêu dùng
CALIS : Tên phần mềm phân tích dữ liệu
CFA : Confirmatory Factor Analysis
Phân tích nhân tố khẳng định
CFI : Comparative fit index
Chỉ số so sánh thích hợp
CLV : Customer lifetime value
Giá trị suốt đời của khách hàng
CMV : Common method variance
Phương sai chung
COD : Cash on delivery
Giao hàng nhận tiền
CSKH : Chăm sóc khách hàng
CTIS : Consumer Trust in Internet Shopping
Lòng tin của người tiêu dùng với mua sắm trực tuyến
EC : Electronic commerce
Thương mại điện tử
ECM : Expectation–confirmation model
Mô hình xác nhận kỳ vọng
ECT : Expectation–confirmation theory
Lý thuyết xác nhận kỳ vọng
EFA : Exploratory factor analysis
Phân tích nhân tố khám phá
ELM : Elaboration Likelihood Model
Mô hình khả năng đánh giá thông tin
EQS : Phần mềm phân tích dữ liệu
GLS : Generalized least squares
IDT : Thuyết phổ biến sự đổi mới
LISREL : Linear Structural Relations
Phần mềm phân tích cấu trúc tuyến tính
MPCU : Mô hình sử dụng máy tính cá nhân
MLE : Maximum likelihood
Ước lượng cực đại
MM : Mô hình động cơ thúc đẩy
Mplus : Phần mềm phân tích dữ liệu
NTD : Người tiêu dùng
xv
OLS : Ordinary least square
Ước lượng bình phương nhỏ nhất
PAF : Principal Axis Factoring
Phân tích trục nhân tố chính
PCA : Principal Component Analysis
Phân tích thành phần chính
PEOU : Nhận thức tính dễ sử dụng
POU : Nhận thức tính hữu ích
QC : Quảng cáo
RMSEA : Root mean square error of approximation
Sai số ước lượng
RNI : Relative noncentrality index.
SCT : Thuyết nhận thức xã hội
SEM : Structural equation modeling.
Mô hình cấu trúc tuyến tính
SRMR : Standardized root mean residual.
TAM : Technlology Acceptance Model.
Lý thuyết chấp nhận công nghệ
TLI : Tucker Lewis index
TMĐT : Thương mại điện tử
TPB : Theory of Planned Behavior.
Lý thuyết hành vi hoạch định
TRA : Theory of Reasoned Action.
Lý thuyết hành động hợp lý
UTAUT : Unified theory of acceptance and use of technology
Lý thuyết thống nhất và chấp nhận công nghệ
VECITA : Cục Thương mại điện tử và công nghệ thông tin, Bộ Công Thương
VECOM : Vietnam E-commerce Asociation
Hiệp hội thương mại điện tử Việt Nam
VND : Việt Nam đồng
WLS : Weighted least squares
www : World wide web
1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
Chương 1 giới thiệu về sự phát triển của lĩnh vực thương mại trực tuyến trên thế giới
và trong nước cũng như những cơ hội mở ra trong lĩnh vực này, dù vậy vẫn có những
rào cản khiến người mua e ngại việc mua hàng trên mạng. Một số các khái niệm lòng
tin, nhận thức rủi ro, văn hóa, sự thỏa mãn và hành vi mua hàng trực tuyến cũng được
giới thiệu. Thông qua việc lược khảo các nghiên cứu trước phần này sẽ tóm tắt và nêu
lên một số kết quả mà các nghiên cứu trước đã làm được và chưa làm được từ đó phát
hiện khoảng trống nghiên cứu. Trong phần khoảng trống nghiên cứu sẽ giải thích và
đưa ra lý do để thực hiện nghiên cứu này. Ngoài ra phần này cũng giới thiệu mục tiêu
nghiên cứu cũng như cách thức mà tác giả giải quyết các mục tiêu đó.
1.1. Nền tảng lý thuyết và thực tế
Phần này trình bày về sự phát triển và tiềm năng của thương mại điện tử trên thế giới,
trong khu vực và ở Việt Nam từ đó cho thấy sự tăng trưởng của thương mại trực tuyến
và tiềm năng phát triển thương mại điện tử của Việt Nam trong những năm tới. Ngoài
ra phần này cũng trình bày những vấn đề còn đang nghiên cứu trong thương mại điện
tử, mua sắm trực tuyến và lòng tin. Qua đó đưa ra vấn đề nghiên cứu và lý do lựa
chọn chủ đề nghiên cứu trong luận án này.
1.1.1. Tiềm năng của thương mại điện tử
1.1.1.1. Thương mại điện tử phát triển trên toàn cầu
Theo báo cáo của Wearesocial (2018) thế giới có 7,5 tỷ thì có 4 tỷ người dùng internet,
tăng 7% so với năm 2017, tương đương 53% của dân số thế giới sử dụng internet, và
có 5,1 tỷ người dùng điện thoại di động, tăng 4% so với năm 2017, chiếm 68% dân
số thế giới. Đối với khu vực Châu Á Thái Bình Dương hiện có 4,2 tỷ người trong đó
có 2 tỷ người (48% dân số khu vực) sử dụng internet tăng 5% so với năm 2017, và số
người dùng kết nối di động là 4,3 tỷ (102% dân số khu vực) tăng 8% so vơi năm 2017
như vậy có thể thấy khu vực Châu Á Thái Bình Dương có tốc độ tăng trưởng nhanh
2
về internet và kết nối không dây so với thế giới. Những thiết bị điện tử dùng để kết
nối internet bao gồm điện thoại di động, laptop, desktop, máy tính bảng và các thiết
bị khác, trong đó thiết bị di động chiếm 52% (tăng 4% so với năm 2017), các thiết bị
laptop và desktop chiếm 43% (giảm 3% so với năm 2017), máy tính bảng chỉ chiếm
4% và còn lại 0.14% là các thiết bị khác (máy chơi game, thiết bị văn phòng,…).
Mức độ thâm nhập của thương mại điện tử của các nước trên thể giới được thể hiện
qua biểu đồ Hình 1.1, trong đó Việt Nam có mức thâm nhập là 47%, với mức chi tiêu
trung bình là 62 USD thấp hơn so với mức trung bình của thế giới (Wearesocial,
2018). Như vậy có thể thấy mức độ thâm nhập của thương mại điện tử và chi tiêu so
với các nước trên thế giới vẫn còn khiêm tốn do đó chứng tỏ có nhiều cơ hội để phát
triển ngành thương mại điện tử ở Việt Nam trong tương lai.
Hình 1.1 Mức độ thâm nhập của thương mại điện tử
Nguồn: Wearesocial, 2018
Trong các ngành hàng kinh doanh trên mạng thì có ngành thời trang và làm đẹp có
mức doanh thu cao nhất (408 tỷ USD) có mức tăng trưởng 18%, các thiết bị điện tử
và truyền thông đứng thứ 2 (359,4 tỷ USD) có mức tăng trưởng 12%, đồ chơi, đồ mỹ
nghệ và lưu niệm đứng thứ 3 (341,5 tỷ USD) có mức tăng trưởng 17%, tiếp theo là
ngành trang trí nội thất, đồ gia dụng, ngành dịch vụ du lịch và lưu trú, ngành thực
3
phẩm và chăm sóc cá nhân là ngành có mức tăng trưởng hàng năm cao nhất 20%,
ngành các sản phẩm chơi game, và cuối cùng là sản phẩm nhạc số. Hiện tại có 1,77
tỷ người thường xuyên mua sắm qua mạng (tăng 8% hàng năm) với mức thâm nhập
là 23%. Mức chi tiêu trung bình một năm cho việc mua sắm trên mạng là 1,474 tỷ
USD, chi tiêu trung bình cho một người tiêu dùng là 833 USD/năm/người
(Wearesocial, 2018)
Theo nghiên cứu của Google và Temasek (2018) cho thấy đến cuối năm 2018 thì các
ngành kinh tế có liên quan đến internet của khu vực Đông Nam Á đạt 72 tỷ USD, và
dự báo đạt mức 240 tỷ USD vào năm 2025, tăng hơn 40 tỷ USD so với các dự báo
trước đó. Riêng lĩnh vực thương mại điện tử đạt doanh thu 23 tỷ USD (gấp đôi so với
năm 2017), và số lượng người mua hàng trực tuyến trên các trang thương mại điện tử
đã đạt đến 120 triệu người cao hơn hai lần so với 2015. Cũng theo nghiên cứu này
Việt Nam là một trong các quốc gia có mức độ đóng góp của các ngành kinh doanh
internet cho GDP lớn (4%), cao hơn mức trung bình của khu vực Đông Nam Á (xem
Hình 1.2).
Hình 1.2 Mức độ đóng góp của ngành kinh doanh internet vào GDP
Nguồn: Google và TEMASEK, 2018
4
1.1.1.2. Tiềm năng thương mại điện tử ở Việt Nam
Từ năm 2006 nhiều Nghị định hỗ trợ cho sự phát triển của Thương mại điện tử ra đời,
đánh dấu giai đoạn cho việc giới thiệu, và bước đầu phát triển thương mại điện tử
(giai đoạn từ 2006 - 2015). Đến năm 2015, nhiều người đã tham gia mua bán và kinh
doanh trên mạng internet (các doanh nghiệp và người tiêu dùng, bên mua và bên bán).
Năm 2017 là năm thứ hai của giai đoạn phát triển thứ ba của thương mại điện tử (đây
là giai đoạn thương mại điện tử phát triển nhanh nhất).
Theo thông tin của Hiệp hội Thương mại điện tử Việt Nam (VECOM, 2018), tốc độ
tăng trưởng của thương mại điện tử năm 2017 có thể đạt trên 25% và tốc độ này sẽ
được duy trì trong ba năm từ 2018 – 2020. Mặc dù có sự phát triển mạnh mẽ của
thương mại điện tử đến nhiều địa phương tuy nhiên vẫn còn khoảng cách số lớn. Hai
thành phố lớn nhất là Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội tiếp tục có những phát triển
mạnh mẽ, ngoài ra còn có Đà Nẵng được xem là trung tâm kinh tế ở miền Trung,
những địa phương khác có thứ hạng cao là những địa phương nằm lân cận với hai
thành phố lớn là Hồ Chí Minh và Hà Nội.
Việt Nam được xem là một trong những nước có tốc độ tăng trưởng người dùng
internet cao trên thế giới (28%, đứng thứ 4) (Wearesocial, 2018). Việt Nam có dân
số 95 triệu dân, trong đó có 50 triệu người dùng internet với thời gian trung bình truy
cập intetnet trên máy tính, laptop và máy tính bảng là 6 giờ 53 phút một ngày, và trên
điện thoại di động là 2 giờ 33 phút, trong khi đó thời gian xem tivi chỉ là 1 giờ 26
phút (Wearesocial, 2017). Cũng theo thông tin của Wearesocial (2017) thì tổng giá
trị của ngành thương mại điện tử của Việt Nam năm 2016 đạt 1,8 tỷ USD và doanh
thu trên từng người tiêu dùng ước tính khoản 55 USD. Hiện nay số người có mua sắm
trực tuyến ở Việt Nam khoảng 33 triệu người chiếm 35% dân số Việt Nam do đó
dung lượng thị trường còn rất lớn, sẽ là cơ hội lớn để ngành thương mại điện tử và
bán lẻ trực tuyến tăng trưởng trong tương lai.
5
Hình 1.3 Các hoạt động thường làm khi truy cập internet
Nguồn: Consumer Barometer, 2018
Theo thống kê của Consumer Barometer (2018) một số các hoạt động mà người dùng
thường làm trên máy tính/điện thoại trong một tuần khi truy cập internet (xem Hình
1.3), trong đó có 49% người sử dụng internet thường tìm kiếm thông tin sản phẩm và
42% người sử dụng internet thường xuyên mua sắm dịch vụ, và sản phẩm trên mạng.
Ở Việt Nam TMĐT hiện có tốc độ phát triển nhanh và mạnh, được chính phủ, doanh
nghiệp, các tổ chức và người tiêu dùng quan tâm. Với dân số 96,9 triệu dân vào năm
2019 trong đó có 64 triệu người đang dùng internet tăng 35% so với năm 2016, thời
gian dùng mạng trung bình 6,42 giờ/ngày trên các thiết bị, khoảng 87% người dùng
internet khi được khảo sát cho biết có tìm hiểu các thông tin liên quan đến sản phẩm
và có ghé qua website của nhà bán lẻ trực tuyến trong vòng 30 ngày qua, 77% người
dùng internet đã mua một sản phẩm hoặc dịch vụ trực tuyến (Wearesocial, 2019). Dù
vậy theo Báo cáo Chỉ số Thương mại điện tử 2019 nhận định:
“Vẫn còn nhiều cản trở cho sự bứt phá trong giai đoạn tới. Những cản trở lớn nhất
bao gồm lòng tin của người tiêu dùng vào giao dịch mua bán trực tuyến còn thấp,
dịch vụ logistics – giao hàng chặng cuối – hoàn tất đơn hàng còn nhiều hạn chế,
đặc biệt là chênh lệch khoảng cách số giữa các địa phương còn rất cao”—
(VECOM, 2019 Tr. 2)
66%
78%
36%
79%
18%
21%
28%
32%
14%
32%
5%
9%
74%
79%
48%
81%
42%
49%
Công cụ tìm kiếm Mạng xã hội Chơi game Xem video Mua hàng Tìm kiếm thông
tin sản phẩm
Di động Máy tính Thường xuyên
6
Như vậy thể thấy nếu các doanh nghiệp có thể xây dựng dược cơ chế tin tưởng cho
người tiêu dùng, xây dựng được dịch vụ giao hàng hoàn thiện, thì tốc độ phát triển
của thương mại điện tử sẽ tiếp tục tăng trưởng hơn nữa trong tương lai khi số lượng
người dùng internet tăng lên.
1.1.2. Nền tảng lý thuyết
Cách đây 20 năm khái niệm thương mại điện tử (TMĐT) còn mới mẽ nhưng hiện nay
hình thái này đang phát triển rất nhanh và có sự gia tăng đáng kể, Laudon và Traver
(2014) định nghĩa TMĐT là việc dùng internet, web và các ứng dụng để giao dịch
kinh doanh, hay các công nghệ số giúp cho việc trao đổi giữa các tổ chức và các cá
nhân diễn ra một cách thuận tiện và dễ dàng hơn.
Với sự phát triển của internet, định vị, các thiết bị di động, và tính tiện lợi của hình
thức mua hàng qua mạng khiến cho việc tìm hiểu các thông tin liên quan và mua sắm
trực tuyến trở thành một xu hướng tất yếu. Như vậy xu hướng mua hàng trực tuyến
sẽ còn tiếp tục gia tăng trong tương lai, khi số người dùng internet gia tăng cũng như
việc mua hàng trực tuyến trở nên phổ biến hơn.
Mặc dù thương mại điện tử có nhiều tiềm năng đặc biệt trong ngành bán lẻ nhưng nó
cũng có nhiều rào cản cần phải vượt qua, như trong nghiên cứu của Hoàng Thị
Phương Thảo và Swierczek (2008) tin rằng thị trường Việt Nam còn có nhiều rào cản
về pháp luật, quy định, hệ thống thanh toán, công nghệ bảo mật, rủi ro, lừa đảo và tội
phạm công nghệ. Hơn nữa theo các nghiên cứu trước cho biết lòng tin là một nhân tố
quan trọng làm cho khách hàng (người tiêu dùng) còn e ngại thực hiện mua sắm của
mình trong môi trường mạng internet (Corbitt, Thanasankit, và Yi, 2003; Ho và Chen,
2013).
Hiện nay trên thế giới có nhiều các nghiên cứu về lòng tin, chẳng hạn trong năm năm
qua có hơn 70,000 nghiên cứu mỗi năm về khái niệm này. Ngoài ra cũng có nhiều
nghiên cứu liên quan đến khái niệm lòng tin và tác động của nó đến hành vi mua trực
7
tuyến trong bối cảnh nền kinh tế số và thương mại điện tử đang phát triển mạnh mẽ
ở Việt Nam. Theo một số nghiên cứu cho thấy giá trị của lòng tin là ở chỗ nó sẽ ảnh
hưởng đến quyết định mua cuối cùng giữa bên bán và bên mua (Buttner và Goritz,
2008; Gupta, Yadav, và Varadarajan, 2009). Cũng theo Li, Jiang, và Wu (2014) lòng
tin có giá trị và vai trò lớn với nhà bán lẻ, và càng có vai trò quan trọng hơn trong
môi trường trực tuyến (online) so với hình thức truyền thống (offline), vì người tiêu
dùng sẽ cảm nhận nhiều rủi ro hơn chẳng hạn như không cảm nhận được sự hiện hữu
của cửa hàng, không thể cầm nắm, kiểm tra sản phẩm. Lòng tin cũng là cơ sở cho
việc phát triển lòng trung thành của khách hàng và tạo lập mối quan hệ trong dài hạn
giữa bên bán và bên mua (Santos và Fernandes, 2008).
Trong mua sắm truyền thống (offline) nếu chúng ta không có lòng tin chúng ta cũng
sẽ từ chối tiêu dùng hay mua sắm sản phẩm, và điều đó lại càng quan trọng hơn nữa
trong bối cảnh thương mại điện tử vì tiềm ẩn nhiều vấn đề rủi ro cho các bên tham
gia. Chẳng hạn như khi mua hàng ngoại tuyến, người mua có thể đến cửa hàng xem,
có thể chạm và quan sát sản phẩm, hay thậm chí có thể trao đổi và giao tiếp với người
bán hàng để hỏi han kiểm tra và xác minh. Ngược lại, trong tình huống mua hàng trực
tuyến người mua không thể chạm vào sản phẩm thay vào đó họ chỉ có thể quan sát
sản phẩm qua hình ảnh (khó xác định được việc có chỉnh sửa hay không), qua mô tả
sản phẩm của người bán (khó xác minh được tính trung thực), mặt khác lại không thể
gặp mặt trực tiếp để quan sát cử chỉ hay cách giao tiếp của người bán để kiểm tra
thông tin về sản phẩm, hay thậm chí không biết sẽ phải tìm người bán ở đâu trong
trường hợp sản phẩm có lỗi, hoặc nghi ngờ về các chính sách của người bán, chưa kể
đến những rủi ro trong thanh toán và mô hình lừa đảo đánh cắp tiền và thông tin của
người dùng đang phổ biến trên mạng internet. Các tác giả trước liệt kê các loại rủi ro
mà người dùng phải đối mặt như rủi ro sử dụng sản phẩm (performance risk), rủi ro
về tâm lý (psychological risk), rủi ro về mặt xã hội/thể diện (social risk), rủi ro tài
chính (financial risk), rủi ro vận chuyển (delivery risk). Các loại rủi ro đó sẽ tác động
đến việc hình thành lòng tin của người tiêu dùng và quyết định mua sắm của họ
(Hong, 2015).
8
Một số tác giả cho rằng để thành công trong kinh doanh trên mạng Internet, nhà bán
lẻ trực tuyến cần phải gây dựng và duy trì được lòng tin của khách hàng (Pappas,
2016; Pavlou và Fygenson, 2006; Suh và Han, 2003; Vos và ctg, 2014). Tuy nhiên
một số tác giả khác cũng phát hiện ra những tác động tiêu cực của rủi ro cảm nhận
đến quyết định mua hàng (Hong và Cha, 2013; Kamarulzaman, 2007) liên quan tới
sản phẩm (Ward và Lee, 2000) và website của nhà bán lẻ (Jiang, Jones, và Javie,
2008). Như vậy liệu các khái niệm lòng tin và rủi ro cảm nhận sẽ ảnh hưởng qua lại
ra sao và ảnh hưởng đến bên mua hàng như thế nào, để trả lời cho câu hỏi này cần có
thêm các nghiên cứu để tìm hiểu mối quan hệ giữa lòng tin, rủi ro cảm nhận và hành
vi mua của người tiêu dùng đối với các nhà bán lẻ trực tuyến. Ngoài ra kết quả nghiên
cứu theo hướng này sẽ giúp cho các nhà bán lẻ trực tuyến có chiến lược quản lý lòng
tin và rủi ro cảm nhận một cách hiệu quả.
1.1.3. Tổng quan các nghiên cứu trước
1.1.3.1. Các công trình nghiên cứu ở Việt Nam
Đối với trong nước hiện nay các nghiên cứu về lòng tin còn ít, một số tiếp cận lòng
tin trong lĩnh vực xã hội, còn trong lĩnh vực marketing thì đề cập đến mối quan hệ
đối tác và khách hàng là doanh nghiệp (Nguyễn Vũ Hùng, 2015). Hiện nay có rất
nhiều các nghiên cứu liên quan đến ý định mua trực tuyến, tuy nhiên lại có ít các
nghiên cứu đề cập đến lòng tin, một số tiếp cận thông qua đo lường niềm tin, hơn nữa
khái niệm lòng tin thường được đo lường là lòng tin tổng thể (chung) trong khi các
nhà nghiên cứu lý thuyết về lòng tin cho rằng đây là khái niệm phức tạp và đa hướng
(Cheung và Lee, 2006; Gefen, 2000; McKnight và ctg, 1998).
Bảng 1.1 tóm tắt các nghiên cứu trước về lòng tin và mua hàng trực tuyến ở Việt
Nam, qua đó thấy được một số đóng góp trước đây trong việc hình thành và đo lường
khái niệm lòng tin cũng như các mô hình đo lường hành vi mua hàng trực tuyến.
9
Bảng 1.1 Tóm tắt các nghiên cứu về lòng tin và mua hàng trực tuyến ở Việt Nam
STT Nguồn Mục tiêu Phương pháp Kết quả nghiên cứu
1
Ho Trong
Nghia, Olsen,
& Nguyen Thi
Mai Trang
(2020)
Nghiên cứu này xem xét
quan hệ từ giá trị thực dụng
thông qua niềm tin nhận
thức và giá trị khoái lạc
thông qua niềm tin tình
cảm đến lợi ích trong mua
sắm trực tuyến. Nghiên cứu
này cũng khám phá tác
động điều tiết của tính cách
hướng ngoại giữa giá trị
mua sắm và niềm tin.
648 người tiêu
dùng trực tuyến
Việt Nam
CFA, SEM
Kết quả cho thấy lợi ích mua sắm trực
tuyến bị tác động theo chiều hướng
khoái lạc và cảm xúc hơn là theo
hướng thực dụng và nhận thức. Niềm
tin cảm xúc có ảnh hưởng tích cực
đóng góp cho lợi ích mua sắm trực
tuyến, nhưng niềm tin nhận thức thì
không. Các mối liên hệ quá trình kép
giữa giá trị mua sắm thực dụng và
niềm tin nhận thức và giữa giá trị mua
sắm khoái lạc và niềm tin nhận thức
cũng đã được xác nhận. Cuối cùng,
tính cách hướng ngoại điều tiết các
mối liên hệ giữa nhận thức và cảm xúc
và giữa các giá trị mua sắm và niềm
tin.
2
Nguyen Minh
Ha & Bui
Thanh Khoa
(2019b)
Xem xét mối quan hệ giữa
lợi ích tinh thần nhận được,
niềm tin trực tuyến và công
bố thông tin cá nhân khi
mua sắm trực tuyến tại Việt
Nam
Phương pháp kết
hợp định tính định
lượng
917 khách hàng
PLS
Những lợi ích tinh thần nhận thức có
tác động lớn đến lòng tin trực tuyến
của khách hàng Việt Nam. Đồng thời,
cả lợi ích tinh thần và niềm tin trực
tuyến đều ảnh hưởng đến việc cung
cấp thông tin cá nhân của khách hàng
trong thương mại điện tử
3
Nguyen Minh
Ha & Bui
Thanh Khoa
(2019a)
phát triển mô hình nghiên
cứu ảnh hưởng của lợi ích
tinh thần, lòng tin trực
tuyến và giá trị khoái lạc
lên các yếu tố của lòng
trung thành trực tuyến
Phương pháp kết
hợp định tính định
lượng
917 khách hàng 4
thành phố và 1 tỉnh
ở VN
PLS
Thông qua tác động thuận chiều giữa
các yếu tố trong mô hình khái niệm,
nghiên cứu đã chỉ ra rằng lợi ích tinh
thần, niềm tin trực tuyến và giá trị
khoái lạc là những yếu tố quan trọng
để hình thành lòng trung thành trực
tuyến ở các nước đang phát triển, như
Việt Nam
4
Hồ Trọng
Nghĩa (2018)
Nghiên cứu này nhằm tìm
hiểu vai trò tạo dựng lòng
tin nhận thức (Cognitive
Trust) và lòng tin cảm xúc
(Affective Trust) của hai
nguồn thông tin chính đối
với người tiêu dùng trực
tuyến: Thông tin truyền
miệng từ người tiêu dùng
khác (WOM) và thông tin
từ đơn vị bán trực tuyến
503 người tiêu
dùng trực tuyến tại
TP. Hồ Chí Minh
phân tích cấu trúc
tuyến tính SEM
Kết quả nghiên cứu khẳng định tác
động tích cực của hai loại thông tin
đến lòng tin của người tiêu dùng ở cả
hai thành phần là nhận thức và cảm
xúc. Bên cạnh đó, lòng tin nhận thức
và lòng tin cảm xúc đều giúp tăng
cường ý định mua lặp lại của người
tiêu dùng trực tuyến. Ngoài ra, vai trò
điều tiết của kinh nghiệm mua sắm
trực tuyến cũng được khẳng định từ
kết quả nghiên cứu.
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 51924
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562

More Related Content

What's hot

BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ BÁN HÀNG.pdf
BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ BÁN HÀNG.pdfBÀI GIẢNG QUẢN TRỊ BÁN HÀNG.pdf
BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ BÁN HÀNG.pdftam0505
 
Phân tích chiến lược sản phẩm sữa Milo của công ty Nestle Việt Nam - 9 đ
Phân tích chiến lược sản phẩm sữa Milo của công ty Nestle Việt Nam - 9 đPhân tích chiến lược sản phẩm sữa Milo của công ty Nestle Việt Nam - 9 đ
Phân tích chiến lược sản phẩm sữa Milo của công ty Nestle Việt Nam - 9 đDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố thuộc môi trường marketing vĩ mô đến ho...
Phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố thuộc môi trường marketing vĩ mô đến ho...Phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố thuộc môi trường marketing vĩ mô đến ho...
Phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố thuộc môi trường marketing vĩ mô đến ho...TrangTuxn
 
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAYĐề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Giáo trình thương mại điện tử
Giáo trình thương mại điện tửGiáo trình thương mại điện tử
Giáo trình thương mại điện tửvinhthanhdbk
 
Đề tài: Hoạch định chiến lược cạnh tranh công ty bánh kẹo, HAY
Đề tài: Hoạch định chiến lược cạnh tranh công ty bánh kẹo, HAYĐề tài: Hoạch định chiến lược cạnh tranh công ty bánh kẹo, HAY
Đề tài: Hoạch định chiến lược cạnh tranh công ty bánh kẹo, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.Nguyễn Công Huy
 
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm xe gắn máy ...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm xe gắn máy ...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm xe gắn máy ...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm xe gắn máy ...luanvantrust
 
Đề tài: Xây dựng và phát triển các thương hiệu của doanh nghiệp kinh doanh tr...
Đề tài: Xây dựng và phát triển các thương hiệu của doanh nghiệp kinh doanh tr...Đề tài: Xây dựng và phát triển các thương hiệu của doanh nghiệp kinh doanh tr...
Đề tài: Xây dựng và phát triển các thương hiệu của doanh nghiệp kinh doanh tr...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
đồ áN phân tích chiến lược marketing của grab tại việt nam 5860702
đồ áN phân tích chiến lược marketing của grab tại việt nam 5860702đồ áN phân tích chiến lược marketing của grab tại việt nam 5860702
đồ áN phân tích chiến lược marketing của grab tại việt nam 5860702nataliej4
 
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co banGiáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co banQuách Đại Dương
 

What's hot (20)

BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ BÁN HÀNG.pdf
BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ BÁN HÀNG.pdfBÀI GIẢNG QUẢN TRỊ BÁN HÀNG.pdf
BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ BÁN HÀNG.pdf
 
Luận văn: Ứng dụng Thương mại điện tử cho doanh nghiệp, 9đ
Luận văn: Ứng dụng Thương mại điện tử cho doanh nghiệp, 9đLuận văn: Ứng dụng Thương mại điện tử cho doanh nghiệp, 9đ
Luận văn: Ứng dụng Thương mại điện tử cho doanh nghiệp, 9đ
 
Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểmĐề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
 
Phân tích chiến lược sản phẩm sữa Milo của công ty Nestle Việt Nam - 9 đ
Phân tích chiến lược sản phẩm sữa Milo của công ty Nestle Việt Nam - 9 đPhân tích chiến lược sản phẩm sữa Milo của công ty Nestle Việt Nam - 9 đ
Phân tích chiến lược sản phẩm sữa Milo của công ty Nestle Việt Nam - 9 đ
 
Phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố thuộc môi trường marketing vĩ mô đến ho...
Phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố thuộc môi trường marketing vĩ mô đến ho...Phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố thuộc môi trường marketing vĩ mô đến ho...
Phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố thuộc môi trường marketing vĩ mô đến ho...
 
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAYĐề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
 
Luận văn: Biện pháp mở rộng hoạt động xúc tiến thương mại, HOT
Luận văn: Biện pháp mở rộng hoạt động xúc tiến thương mại, HOTLuận văn: Biện pháp mở rộng hoạt động xúc tiến thương mại, HOT
Luận văn: Biện pháp mở rộng hoạt động xúc tiến thương mại, HOT
 
Giáo trình thương mại điện tử
Giáo trình thương mại điện tửGiáo trình thương mại điện tử
Giáo trình thương mại điện tử
 
200 đề tài báo cáo thực tập tại phòng kinh doanh
200 đề tài báo cáo thực tập tại phòng kinh doanh200 đề tài báo cáo thực tập tại phòng kinh doanh
200 đề tài báo cáo thực tập tại phòng kinh doanh
 
Đề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAYĐề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAY
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Chuyên Ngành Marketing, 9 Điểm
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Chuyên Ngành Marketing, 9 ĐiểmList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Chuyên Ngành Marketing, 9 Điểm
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Chuyên Ngành Marketing, 9 Điểm
 
Luận văn: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của siêu thị, 9đ
Luận văn: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của siêu thị, 9đLuận văn: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của siêu thị, 9đ
Luận văn: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của siêu thị, 9đ
 
Đề tài: Hoạch định chiến lược cạnh tranh công ty bánh kẹo, HAY
Đề tài: Hoạch định chiến lược cạnh tranh công ty bánh kẹo, HAYĐề tài: Hoạch định chiến lược cạnh tranh công ty bánh kẹo, HAY
Đề tài: Hoạch định chiến lược cạnh tranh công ty bánh kẹo, HAY
 
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.
 
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm xe gắn máy ...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm xe gắn máy ...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm xe gắn máy ...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm xe gắn máy ...
 
Đề tài: Phân tích thị trường sản phẩm sữa tại Việt Nam, HAY
Đề tài: Phân tích thị trường sản phẩm sữa tại Việt Nam, HAYĐề tài: Phân tích thị trường sản phẩm sữa tại Việt Nam, HAY
Đề tài: Phân tích thị trường sản phẩm sữa tại Việt Nam, HAY
 
Đề tài: Xây dựng và phát triển các thương hiệu của doanh nghiệp kinh doanh tr...
Đề tài: Xây dựng và phát triển các thương hiệu của doanh nghiệp kinh doanh tr...Đề tài: Xây dựng và phát triển các thương hiệu của doanh nghiệp kinh doanh tr...
Đề tài: Xây dựng và phát triển các thương hiệu của doanh nghiệp kinh doanh tr...
 
đồ áN phân tích chiến lược marketing của grab tại việt nam 5860702
đồ áN phân tích chiến lược marketing của grab tại việt nam 5860702đồ áN phân tích chiến lược marketing của grab tại việt nam 5860702
đồ áN phân tích chiến lược marketing của grab tại việt nam 5860702
 
Tìm hiểu về thương hiệu vinamilk
Tìm hiểu về thương hiệu vinamilkTìm hiểu về thương hiệu vinamilk
Tìm hiểu về thương hiệu vinamilk
 
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co banGiáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
 

Similar to Luận án: Lòng tin và hành vi mua của người tiêu dùng trực tuyến

Nghien cuu khoa hoc 2015
Nghien cuu khoa hoc 2015Nghien cuu khoa hoc 2015
Nghien cuu khoa hoc 2015Ngoc Nhu Nguyen
 
Báo cáo Kinh tế Lượng - CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HÀNH VI MUA SẮM ONLINE – KHẢO...
Báo cáo Kinh tế Lượng - CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HÀNH VI MUA SẮM ONLINE – KHẢO...Báo cáo Kinh tế Lượng - CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HÀNH VI MUA SẮM ONLINE – KHẢO...
Báo cáo Kinh tế Lượng - CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HÀNH VI MUA SẮM ONLINE – KHẢO...Nguyen Vu Quang
 
73420-Điều văn bản-179034-1-10-20221111.pdf
73420-Điều văn bản-179034-1-10-20221111.pdf73420-Điều văn bản-179034-1-10-20221111.pdf
73420-Điều văn bản-179034-1-10-20221111.pdfdatkaa2k4
 
73420-Điều văn bản-179034-1-10-20221111.pdf
73420-Điều văn bản-179034-1-10-20221111.pdf73420-Điều văn bản-179034-1-10-20221111.pdf
73420-Điều văn bản-179034-1-10-20221111.pdfDuynTrnh20
 
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...luanvantrust
 
Thực trạng hội nhập quốc tế ở việt nam 2022 đến nay
Thực trạng hội nhập quốc tế ở việt nam 2022 đến nayThực trạng hội nhập quốc tế ở việt nam 2022 đến nay
Thực trạng hội nhập quốc tế ở việt nam 2022 đến nayhuonggiangpham710
 
Đề cương luận văn cao học : PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI THỦ CẠNH TRANH NHẰM N...
Đề cương luận văn cao học : PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI THỦ CẠNH TRANH NHẰM N...Đề cương luận văn cao học : PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI THỦ CẠNH TRANH NHẰM N...
Đề cương luận văn cao học : PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI THỦ CẠNH TRANH NHẰM N...Giang Coffee
 
Nhận thức rủi ro tác động đến ý định mua sắm trực tuyến của khách hàng38 201...
Nhận thức rủi ro tác động đến ý định  mua sắm trực tuyến của khách hàng38 201...Nhận thức rủi ro tác động đến ý định  mua sắm trực tuyến của khách hàng38 201...
Nhận thức rủi ro tác động đến ý định mua sắm trực tuyến của khách hàng38 201...Giang Coffee
 
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng điện trực tuyến tại T...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng điện trực tuyến tại T...Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng điện trực tuyến tại T...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng điện trực tuyến tại T...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận Văn Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Niềm Tin Của Người Dùng Đối Với Trang Web ...
Luận Văn Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Niềm Tin Của Người Dùng Đối Với Trang Web ...Luận Văn Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Niềm Tin Của Người Dùng Đối Với Trang Web ...
Luận Văn Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Niềm Tin Của Người Dùng Đối Với Trang Web ...sividocz
 
Luận Văn Nghiên Cứu Sự Ảnh Hƣởng Của Mạng Xã Hội Facebook Đến Quyết Định Mua ...
Luận Văn Nghiên Cứu Sự Ảnh Hƣởng Của Mạng Xã Hội Facebook Đến Quyết Định Mua ...Luận Văn Nghiên Cứu Sự Ảnh Hƣởng Của Mạng Xã Hội Facebook Đến Quyết Định Mua ...
Luận Văn Nghiên Cứu Sự Ảnh Hƣởng Của Mạng Xã Hội Facebook Đến Quyết Định Mua ...sividocz
 
NCKH - Xu hướng tiêu dùng của sinh viên Học viện Hàng không Việt Nam
NCKH - Xu hướng tiêu dùng của sinh viên Học viện Hàng không Việt NamNCKH - Xu hướng tiêu dùng của sinh viên Học viện Hàng không Việt Nam
NCKH - Xu hướng tiêu dùng của sinh viên Học viện Hàng không Việt NamTrần Vân
 
Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mobile banking của ...
Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mobile banking của ...Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mobile banking của ...
Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mobile banking của ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Nghiên cứu ý định đặt mua dịch vụ du lịch qua mạng của khách du lịch Việt Nam...
Nghiên cứu ý định đặt mua dịch vụ du lịch qua mạng của khách du lịch Việt Nam...Nghiên cứu ý định đặt mua dịch vụ du lịch qua mạng của khách du lịch Việt Nam...
Nghiên cứu ý định đặt mua dịch vụ du lịch qua mạng của khách du lịch Việt Nam...dịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 

Similar to Luận án: Lòng tin và hành vi mua của người tiêu dùng trực tuyến (20)

Nghien cuu khoa hoc 2015
Nghien cuu khoa hoc 2015Nghien cuu khoa hoc 2015
Nghien cuu khoa hoc 2015
 
Báo cáo Kinh tế Lượng - CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HÀNH VI MUA SẮM ONLINE – KHẢO...
Báo cáo Kinh tế Lượng - CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HÀNH VI MUA SẮM ONLINE – KHẢO...Báo cáo Kinh tế Lượng - CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HÀNH VI MUA SẮM ONLINE – KHẢO...
Báo cáo Kinh tế Lượng - CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HÀNH VI MUA SẮM ONLINE – KHẢO...
 
Cơ sở lý luận và mô hình nghiên cứu.docx
Cơ sở lý luận và mô hình nghiên cứu.docxCơ sở lý luận và mô hình nghiên cứu.docx
Cơ sở lý luận và mô hình nghiên cứu.docx
 
73420-Điều văn bản-179034-1-10-20221111.pdf
73420-Điều văn bản-179034-1-10-20221111.pdf73420-Điều văn bản-179034-1-10-20221111.pdf
73420-Điều văn bản-179034-1-10-20221111.pdf
 
73420-Điều văn bản-179034-1-10-20221111.pdf
73420-Điều văn bản-179034-1-10-20221111.pdf73420-Điều văn bản-179034-1-10-20221111.pdf
73420-Điều văn bản-179034-1-10-20221111.pdf
 
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...
 
Thực trạng hội nhập quốc tế ở việt nam 2022 đến nay
Thực trạng hội nhập quốc tế ở việt nam 2022 đến nayThực trạng hội nhập quốc tế ở việt nam 2022 đến nay
Thực trạng hội nhập quốc tế ở việt nam 2022 đến nay
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến mua vật nuôi chó tại thị trường Tp.HCM.doc
Các yếu tố ảnh hưởng đến  mua vật nuôi chó tại thị trường Tp.HCM.docCác yếu tố ảnh hưởng đến  mua vật nuôi chó tại thị trường Tp.HCM.doc
Các yếu tố ảnh hưởng đến mua vật nuôi chó tại thị trường Tp.HCM.doc
 
Đề cương luận văn cao học : PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI THỦ CẠNH TRANH NHẰM N...
Đề cương luận văn cao học : PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI THỦ CẠNH TRANH NHẰM N...Đề cương luận văn cao học : PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI THỦ CẠNH TRANH NHẰM N...
Đề cương luận văn cao học : PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI THỦ CẠNH TRANH NHẰM N...
 
Nhận thức rủi ro tác động đến ý định mua sắm trực tuyến của khách hàng38 201...
Nhận thức rủi ro tác động đến ý định  mua sắm trực tuyến của khách hàng38 201...Nhận thức rủi ro tác động đến ý định  mua sắm trực tuyến của khách hàng38 201...
Nhận thức rủi ro tác động đến ý định mua sắm trực tuyến của khách hàng38 201...
 
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng điện trực tuyến tại T...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng điện trực tuyến tại T...Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng điện trực tuyến tại T...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng điện trực tuyến tại T...
 
Luận Văn Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Niềm Tin Của Người Dùng Đối Với Trang Web ...
Luận Văn Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Niềm Tin Của Người Dùng Đối Với Trang Web ...Luận Văn Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Niềm Tin Của Người Dùng Đối Với Trang Web ...
Luận Văn Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Niềm Tin Của Người Dùng Đối Với Trang Web ...
 
Luận Văn Nghiên Cứu Sự Ảnh Hƣởng Của Mạng Xã Hội Facebook Đến Quyết Định Mua ...
Luận Văn Nghiên Cứu Sự Ảnh Hƣởng Của Mạng Xã Hội Facebook Đến Quyết Định Mua ...Luận Văn Nghiên Cứu Sự Ảnh Hƣởng Của Mạng Xã Hội Facebook Đến Quyết Định Mua ...
Luận Văn Nghiên Cứu Sự Ảnh Hƣởng Của Mạng Xã Hội Facebook Đến Quyết Định Mua ...
 
Luận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên khu vực TP.HCM
Luận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên khu vực TP.HCMLuận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên khu vực TP.HCM
Luận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên khu vực TP.HCM
 
Luận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên TP.HCM
Luận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên TP.HCMLuận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên TP.HCM
Luận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên TP.HCM
 
NCKH - Xu hướng tiêu dùng của sinh viên Học viện Hàng không Việt Nam
NCKH - Xu hướng tiêu dùng của sinh viên Học viện Hàng không Việt NamNCKH - Xu hướng tiêu dùng của sinh viên Học viện Hàng không Việt Nam
NCKH - Xu hướng tiêu dùng của sinh viên Học viện Hàng không Việt Nam
 
Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mobile banking của ...
Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mobile banking của ...Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mobile banking của ...
Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mobile banking của ...
 
Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mobile banking của ...
Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mobile banking của ...Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mobile banking của ...
Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mobile banking của ...
 
Nghiên cứu ý định đặt mua dịch vụ du lịch qua mạng của khách du lịch Việt Nam...
Nghiên cứu ý định đặt mua dịch vụ du lịch qua mạng của khách du lịch Việt Nam...Nghiên cứu ý định đặt mua dịch vụ du lịch qua mạng của khách du lịch Việt Nam...
Nghiên cứu ý định đặt mua dịch vụ du lịch qua mạng của khách du lịch Việt Nam...
 
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ mua hàng trực tuyến, HAY
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ mua hàng trực tuyến, HAYBÀI MẪU Luận văn thạc sĩ mua hàng trực tuyến, HAY
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ mua hàng trực tuyến, HAY
 

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149

Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtTrọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcTrọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoTrọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcTrọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcTrọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoTrọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngTrọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149 (20)

Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtTrọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
 
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcTrọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
 
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoTrọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
 
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcTrọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
 
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
 
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcTrọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
 
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoTrọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngTrọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 

Luận án: Lòng tin và hành vi mua của người tiêu dùng trực tuyến

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------------------------------------------ LÊ NGUYỄN BÌNH MINH LÒNG TIN VÀ HÀNH VI MUA CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG TRỰC TUYẾN LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020
  • 2. ii BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------------------------------------------ LÊ NGUYỄN BÌNH MINH LÒNG TIN VÀ HÀNH VI MUA CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG TRỰC TUYẾN Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh Mã số chuyên ngành : 62 34 01 02 LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Hoàng Thị Phương Thảo Phản biện độc lập 1: Phản biện độc lập 2: Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020
  • 3. iii LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan rằng luận án “LÒNG TIN VÀ HÀNH VI MUA CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG TRỰC TUYẾN” là bài nghiên cứu của chính tôi. Ngoại trừ những tài liệu tham khảo được trích dẫn trong luận án này, tôi cam đoan rằng toàn phần hay những phần nhỏ của luận án này chưa từng được công bố hoặc được sử dụng để nhận bằng cấp ở những nơi khác. Không có sản phẩm/nghiên cứu nào của người khác được sử dụng trong luận án này mà không được trích dẫn theo đúng quy định. Luận án này chưa bao giờ được nộp để nhận bất kỳ bằng cấp nào tại các trường đại học hoặc cơ sở đào tạo khác. Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020 Lê Nguyễn Bình Minh
  • 4. iv LỜI CẢM ƠN Sau thời gian học tập và nghiên cứu, với sự hỗ trợ, giúp đỡ nhiệt tình của quý Thầy Cô, Tôi đã hoàn thành luận án tốt nghiệp Tiến sĩ với đề tài: “Lòng Tin Và Hành Vi Mua Của Người Tiêu Dùng Trực Tuyến” Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy, Cô trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh và Khoa Sau Đại học của Trường và quý Thầy, Cô đã tham gia các Hội đồng báo cáo, bảo vệ, phản biện đã giảng dạy, truyền đạt những kiến thức quý báu và cho những ý kiến rất xác đáng và thiết thực trong suốt quá trình học tập nghiên cứu và hoàn thiện luận án. Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành đến PGS.TS Hoàng Thị Phương Thảo đã hết lòng hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện luận án này. Tôi cũng xin gởi lời cảm ơn đến các anh chị quản lý phòng Sau Đại học Mở đã hỗ trợ các thủ tục và động viên nhắc nhở để tôi có thể hoàn thành chương trình nghiên cứu sinh. Tôi xin gởi lời cảm ơn đến các anh chị bạn bè, các bạn đồng nghiệp, và các em sinh viên đã hỗ trợ nhiệt tình và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình khảo sát thu thập dữ liệu cũng như phỏng vấn định tính để tôi có được thông tin và cơ sở dữ liệu nhằm phục vụ cho việc viết luận án. Xin cảm ơn các anh, chị nghiên cứu sinh của trường đã động viên và chia sẻ những kinh nghiệm, kiến thức trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. Xin cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã luôn ủng hộ, chia sẻ và động viên tôi trong suốt quá trình học tập cũng như hoàn thiện luận án này. Trân trọng! Tp. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 7 năm 2020 Người thực hiện Lê Nguyễn Bình Minh
  • 5. v TRANG TÓM TẮT Theo báo cáo của Wearesocial (2019) thì doanh thu bán hàng trực tuyến trên từng người tiêu dùng ở Việt Nam ước tính khoản 65 USD. Hiện nay số người dùng internet có mua sắm trực tuyến ở Việt Nam chiếm 77% do đó sẽ là cơ hội lớn để ngành thương mại điện tử và bán lẻ trực tuyến tăng trưởng trong tương lai. Mặc dù thương mại điện tử có nhiều tiềm năng đặc biệt trong ngành bán lẻ nhưng nó cũng có nhiều rào cản cần phải vượt qua, như rào cản về pháp luật, quy định, hệ thống thanh toán, công nghệ bảo mật, rủi ro, lừa đảo và tội phạm công nghệ. Hơn nữa theo các nghiên cứu trước cho biết lòng tin là một nhân tố quan trọng làm cho khách hàng (người tiêu dùng) còn e ngại thực hiện mua sắm trong môi trường mạng internet. Do đó lòng tin có giá trị và vai trò lớn với nhà bán lẻ, và càng có vai trò quan trọng hơn trong môi trường trực tuyến (online) so với hình thức mua hàng truyền thống (offline), vì người tiêu dùng sẽ cảm nhận nhiều rủi ro hơn. Đề tài này tìm hiểu lòng tin và xem xét tác động của nó đến hành vi mua hàng trực tuyến của người tiêu dùng, nó là một khái niệm phức tạp và có nhiều quan điểm khác nhau trong việc tiếp cận và đo lường khái niệm này. Nghiên cứu này đo lường lòng tin ở hai giai đoạn trước khi mua (lòng tin ban đầu) và sau khi mua (lòng tin tiếp diễn). Mặc dù có nhiều nghiên cứu cho rằng khái niệm lòng tin là một khái niệm phức tạp và đa hướng nhưng ít có nghiên cứu lập luận và đo lường khái niệm này một cách rõ ràng. Hơn nữa chủ yếu các nghiên cứu chỉ dừng ở việc đo lường lòng tin ban đầu hoặc tiếp diễn mà ít có nghiên cứu đo lường cả hai giai đoạn này để xem sự thay đổi và tác động của lòng tin đến hành vi mua, và vai trò của nhận thức rủi ro sẽ tác động đến việc hình thành lòng tin ra sao, ngoài ra cũng còn tranh cãi trong việc có đưa khái niệm rủi ro vào để đo lường cùng với khái niệm lòng tin trong mua hàng trực tuyến. Ngoài ra việc đo lường hành vi mua của người tiêu dùng trực tuyến thay cho ý định mua cũng là một điểm mới của đề tài. Nghiên cứu đo lường hành vi dưới dạng biến tiềm ẩn và thông qua giá trị đơn hàng.
  • 6. vi Tác giả sử dụng kết hợp cả nghiên cứu định tính và định lượng trong đó định tính để khám phá nhận thức của khách hàng và hoàn thiện thang đo và bảng câu hỏi, còn nghiên cứu định lượng để kiểm định lại các giả thuyết về mối quan hệ giữa các khái niệm nghiên cứu, vai trò của lòng tin và tác động của nó đến hành vi mua ban đầu và mua lặp lại. Đối tượng nghiên cứu của đề tài này là vai trò của lòng tin và hành vi mua của người tiêu dùng trực tuyến, đơn vị phân tích là người tiêu dùng trực tuyến và do đó đối tượng chính để khảo sát và phân tích là người mu hàng trực tuyến. Kết quả nghiên cứu cho thấy khái niệm lòng tin là một khái niệm đa hướng và phức tạp, nó là một khái niệm động và có sự thay đổi theo thời gian, có thể phân biệt đơn giản theo giai đoạn là lòng tin ban đầu (trước khi mua) và lòng tin tiếp diễn (sau khi mua), khái niệm lòng tin có tác động đáng kể đến hành vi mua (thể hiện qua hành vi) nhưng có tác động ít khi đo bằng giá trị mua hàng. Đa số các giả thuyết về các mối quan hệ trong mô hình nghiên cứu đều được chấp nhận như chất lượng website (thông tin, thiết kế, điều hướng), danh tiếng có tác động đến lòng tin ban đầu. Nhận thức rủi ro có tác động đến hành vi mua ban đầu nhưng không tìm thấy tác động đến hành vi mua lặp lại trong nghiên cứu này. Sự thỏa mãn và lòng tin tiếp diễn có tác động đáng kể đến hành vi mua lặp lại. Thông qua phân tích nghiên cứu này đã làm rõ tầm quan trọng của lòng tin trong hành vi mua trực tuyến của người tiêu dùng và nó ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với những nhà bán lẻ muốn thu hút khách hàng và biến họ thành các khách hàng trung thành, từ đó gợi ý chính sách thúc đẩy quyết định mua trực tuyến chẳng hạn như cung cấp thông tin đầy đủ, rõ ràng, chính xác, có chiến lược xây dựng nội dung, các hệ thống đánh giá và bình luận khách quan giúp khác hàng tin tưởng. Giao diện thiết kế và điều hướng website cũng góp phần thúc đẩy khách hàng tin tưởng vào tính chuyên nghiệp, và trách nhiệm của nhà bán lẻ.
  • 7. vii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................... III LỜI CẢM ƠN..................................................................................................... IV TRANG TÓM TẮT..............................................................................................V MỤC LỤC..........................................................................................................VII DANH MỤC HÌNH............................................................................................ XI DANH MỤC BẢNG ..........................................................................................XII DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ...........................................................................XIV CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN .................................................................................1 1.1. NỀN TẢNG LÝ THUYẾT VÀ THỰC TẾ................................................................1 1.1.1. Tiềm năng của thương mại điện tử.........................................................1 1.1.2. Nền tảng lý thuyết..................................................................................6 1.1.3. Tổng quan các nghiên cứu trước ............................................................8 1.2. VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU...................................................................................25 1.3. MỤC TIÊU VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU.............................................................30 1.3.1. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................30 1.3.2. Câu hỏi nghiên cứu ..............................................................................31 1.4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ..........................................................31 1.4.1. Đối tượng nghiên cứu ..........................................................................31 1.4.2. Phạm vi nghiên cứu..............................................................................32 1.5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN ĐÓNG GÓP .............................................32 1.5.1. Đóng góp về mặt khoa học...................................................................32 1.5.2. Đóng góp về mặt thực tiễn ...................................................................33 1.6. DỮ LIỆU VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ..............................................................34 1.6.1. Phương pháp tiếp cận vấn đề................................................................34 1.6.2. Phương pháp định tính .........................................................................35 1.6.3. Phương pháp định lượng......................................................................36 1.7. KẾT CẤU CỦA LUẬN ÁN ...............................................................................37 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT....................................................................40 2.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN...............................................................................40 2.2. KHUNG LÝ THUYẾT......................................................................................43 2.3. LÝ THUYẾT HÀNH VI MUA VÀ HÀNH VI MUA TRỰC TUYẾN............................44 2.3.1. Quy trình ra quyết định mua.................................................................45 2.3.2. Lý thuyết hành động hợp lý (TRA) ......................................................52 2.3.3. Lý thuyết hành động hoạch định (TPB)................................................53 2.3.4. Lý thuyết chấp nhận công nghệ (TAM)................................................54 2.3.5 Lý thuyết thống nhất và chấp nhận công nghệ (UTAUT) ......................55
  • 8. viii 2.3.6. Mô hình khả năng đánh giá thông tin (ELM) ....................................... 57 2.4. LÝ THUYẾT VỀ LÒNG TIN............................................................................. 58 2.4.1. Khái niệm của lòng tin và tầm quan trọng của lòng tin......................... 58 2.4.2. Các cơ sở hình thành lòng tin............................................................... 64 2.4.3. Lòng tin trên cơ sở về nhận thức (cognitive) và cảm xúc (affective) .... 66 2.4.4. Chu kỳ lòng tin.................................................................................... 67 2.4.5. Lòng tin ban đầu.................................................................................. 69 2.4.6. Lòng tin tiếp diễn................................................................................. 69 2.4.7. Lòng tin trong quy trình mua hàng trực tuyến...................................... 70 2.5. LÝ THUYẾT VỀ RỦI RO ................................................................................. 74 2.5.1. Rủi ro cảm nhận................................................................................... 74 2.5.2. Xu hướng tránh rủi ro của cá nhân (Propensity to Trust)...................... 75 2.6. LÝ THUYẾT VỀ SỰ THỎA MÃN...................................................................... 78 2.7. LÝ THUYẾT VỀ VĂN HÓA VÀ ĐẶC ĐIỂM CÁ NHÂN......................................... 79 2.7.1. Văn hóa ............................................................................................... 79 2.7.2. Đặc điểm cá nhân ................................................................................ 81 2.8. PHÁT TRIỂN MÔ HÌNH LÝ THUYẾT VÀ CÁC GIẢ THUYẾT................................ 82 2.8.1. Các đặc tính website tác động đến lòng tin và nhận thức rủi ro............ 83 2.8.2. Danh tiếng tác động đến lòng tin, nhận thức rủi ro, sự thỏa mãn.......... 84 2.8.3. Tác động của nhận thức rủi ro đến hành vi mua................................... 86 2.8.4. Sự thỏa mãn và lòng tin vào nhà bán lẻ trực tuyến............................... 87 2.8.5. Lòng tin, hành vi mua và sự thỏa mãn.................................................. 87 2.8.6. Văn hóa, yếu tố cá nhân và lòng tin ban đầu ........................................ 88 2.8.7. So sánh mô hình đề xuất với các nghiên cứu trước............................... 91 2.9. TÓM TẮT CHƯƠNG HAI ................................................................................ 96 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................ 97 3.1. PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN CHỦ ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................. 97 3.2. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ........................................................................... 100 3.3. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH.............................................................. 103 3.3.1. Mục tiêu nghiên cứu định tính ........................................................... 103 3.3.2. Mẫu nghiên cứu định tính.................................................................. 105 3.3.3. Phương pháp phân tích định tính........................................................ 108 3.4. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG .......................................................... 111 3.4.1. Kế hoạch chọn mẫu và phương pháp thu thập thông tin..................... 111 3.4.2. Làm sạch dữ liệu................................................................................ 114 3.4.3. Phân tích dữ liệu bằng thống kê mô tả ............................................... 116 3.4.4. Xây dựng và kiểm định thang đo ....................................................... 116 3.4.5. Đánh giá sơ bộ thang đo .................................................................... 120
  • 9. ix 3.4.6. Kiểm định và phân tích mô hình đo lường..........................................122 3.4.7. Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) ..................................................124 3.4.8. Kiểm định mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM)...................................130 3.4.9. Đo lường hành vi mua hàng ...............................................................131 3.4.10. Phân tích tác động của biến điều tiết ................................................132 3.4.11. Kiểm định ước lượng mô hình nghiên cứu bằng Bootstrap...............134 3.5. TÓM TẮT CHƯƠNG BA................................................................................135 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH ...................................137 4.1. KẾT QUẢ PHỎNG VẤN SÂU .........................................................................137 4.1.1. Lý do tham gia mua sắm trực tuyến ...................................................137 4.1.2. Ảnh hưởng của lý thuyết TAM trong hành vi mua trực tuyến.............138 4.1.3. Kinh nghiệm mua sắm trực tuyến.......................................................140 4.1.4. Ảnh hưởng của giao diện website đến hành vi mua............................141 4.1.5. Những rủi ro và lo âu của khách hàng trong mua sắm trực tuyến .......142 4.1.6. Đặc điểm của nhà bán lẻ đáng tin cậy.................................................144 4.1.7. Những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua ....................................145 4.1.8. Quy trình mua hàng trực tuyến...........................................................147 4.2. KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN VÀ HIỆU CHỈNH THANG ĐO .......................................150 4.3. TÓM TẮT CHƯƠNG BỐN..............................................................................156 CHƯƠNG 5: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG...............................158 5.1. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU SƠ BỘ .....................................................................158 5.2. THỐNG KÊ MẪU VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC .............................161 5.3. KIỂM ĐỊNH THANG ĐO VÀ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG ..........................................165 5.3.2. Hệ số Cronbach alpha ........................................................................165 5.3.3. Thang đo lòng tin ban đầu (khái niệm bậc cao) ..................................167 5.3.4. Thang đo lòng tin tiếp diễn (khái niệm bậc cao).................................173 5.3.5. Mô hình tới hạn giai đoạn trước khi mua............................................179 5.3.6. Mô hình tới hạn của các khái niệm giai đoạn sau khi mua..................182 5.4. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH GIỮA CÁC KHÁI NIỆM.............185 5.4.1. Mô hình nghiên cứu đo lường hành vi mua bằng các mục hỏi............185 5.4.2. Mô hình cạnh tranh đo lường hành vi mua bằng giá trị giá đơn hàng .191 5.5. THẢO LUẬN KẾT QUẢ.................................................................................198 5.5.1. Xây dựng khái niệm lòng tin trong mua hàng trực tuyến....................198 5.5.2. Đo lường hành vi mua........................................................................200 5.5.3. Tác động của các yếu tố đến lòng tin và hành vi mua.........................201 5.5.4. Sự khác biệt giữa nhóm giới tính, kinh nghiệm, và tránh rủi ro ..........205 5.6. TÓM TẮT CHƯƠNG NĂM.............................................................................206 CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ ........................................207
  • 10. x 6.1. KẾT LUẬN ................................................................................................. 207 6.2. HÀM Ý QUẢN TRỊ....................................................................................... 211 6.2.1. Xây dựng lòng tin từ ban đầu đến tiếp diễn........................................ 211 6.2.2. Giảm thiểu rủi ro cảm nhận cho người mua hàng............................... 213 6.2.3. Thúc đẩy hành vi mua bằng lòng tin và trải nghiệm cá nhân trên web 214 6.3. ĐÓNG GÓP CỦA NGHIÊN CỨU..................................................................... 216 6.3.1. Đóng góp về mặt khoa học ................................................................ 216 6.3.2. Đóng góp về mặt thực tiễn................................................................. 217 6.4. HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU ....................................................................... 218 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ........................................ 221 TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................. 222 TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT.................................................................................. 222 TÀI LIỆU TIẾNG ANH .................................................................................. 224 PHỤ LỤC .......................................................................................................... 247 PHỤ LỤC A.................................................................................................... 247 PHỤ LỤC B .................................................................................................... 249 PHỤ LỤC C .................................................................................................... 251 PHỤ LỤC D.................................................................................................... 255 PHỤ LỤC E .................................................................................................... 256 PHỤ LỤC F..................................................................................................... 257 PHỤ LỤC G.................................................................................................... 260 PHỤ LỤC H.................................................................................................... 264 PHỤ LỤC I ..................................................................................................... 268 PHỤ LỤC J ..................................................................................................... 275 PHỤ LỤC K.................................................................................................... 281
  • 11. xi DANH MỤC HÌNH Hình 1.1 Mức độ thâm nhập của thương mại điện tử ...............................................2 Hình 1.2 Mức độ đóng góp của ngành kinh doanh internet vào GDP.......................3 Hình 1.3 Các hoạt động thường làm khi truy cập internet ........................................5 Hình 2.1 Khung Lý Thuyết Về Lòng Tin Với Nhà Bán Lẻ Trực Tuyến.................43 Hình 2.2 Quy trình ra quyết định mua....................................................................48 Hình 2.3 Quy trình mua hàng trực tuyến của mô hình B2C....................................50 Hình 2.4 Thay đổi hành trình khách hàng từ 4A sang 5A trong thời đại kết nối.....51 Hình 2.5 Mô hình TRA..........................................................................................52 Hình 2.6 Mô hình TPB ..........................................................................................53 Hình 2.7: Mô hình TAM........................................................................................54 Hình 2.8 Mô hình UTAUT2 ..................................................................................56 Hình 2.9 Quá trình hình thành và phát triển lòng tin ..............................................68 Hình 2.10 Chu kỳ lòng tin .....................................................................................68 Hình 2.11 Khung khái niệm về lòng tin và hành vi mua trực tuyến........................73 Hình 2.12 Mô hình nghiên cứu đề xuất..................................................................95 Hình 3.1 Triết lý, hướng nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu..........................98 Hình 3.2 Quy trình nghiên cứu ............................................................................101 Hình 3.3 Số năm kinh nghiệm mua sắm của đáp viên..........................................133 Hình 4.1 Quy trình xây dựng lòng tin của khách hàng .........................................149 Hình 5.1 Thống kê tần số giá trị mua hàng (lần đầu)............................................161 Hình 5.2 Thống kê tần số giá trị mua hàng (lặp lại có giá trị cao nhất).................163 Hình 5.3 Thang đo lòng tin ban đầu (chưa chuẩn hóa).........................................171 Hình 5.4 Thang đo lòng tin ban đầu (chuẩn hóa) .................................................172 Hình 5.5 Thang đo lòng tin tiếp diễn (chưa chuẩn hóa)........................................176 Hình 5.6 Thang đo lòng tin tiếp diễn (chuẩn hóa) ................................................178 Hình 5.7 Mô hình tới hạn của các khái niệm nghiên cứu giai đoạn trước khi mua182 Hình 5.8 Mô hình tới hạn của các khái niệm nghiên cứu giai đoạn sau khi mua...183 Hình 5.9 Mô hình cấu trúc với thang đo khoảng ..................................................185 Hình 5.10 Mô hình cấu trúc với thang đo hành vi mua bằng trị giá đơn hàng.......192
  • 12. xii DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Tóm tắt các nghiên cứu về lòng tin và mua hàng trực tuyến ở Việt Nam .. 9 Bảng 1.2 Tóm tắt các nghiên cứu về lòng tin và mua hàng trực tuyến trên thế giới14 Bảng 2.1 Quy trình mua hàng và kênh truyền thông hỗ trợ.................................... 49 Bảng 2.2 Năm bước quy trình mua hàng trên website ........................................... 50 Bảng 2.3 Tóm tắt các nghiên cứu về khái niệm lòng tin ........................................ 59 Bảng 2.4 Phân loại lòng tin theo cơ sở nhận thức và cảm xúc................................ 67 Bảng 2.5 Phân loại rủi ro nhận thức ...................................................................... 75 Bảng 2.6 Mối quan hệ theo kết hợp của lòng tin và sự nghi ngờ............................ 77 Bảng 2.7 Đóng góp của tác giả trong mô hình so với các nghiên cứu trước........... 92 Bảng 3.1 Ba hệ nhận thức khoa học cơ bản ........................................................... 99 Bảng 3.2 Tóm tắt mẫu phỏng vấn tay đôi ............................................................ 106 Bảng 3.3 Danh sách người tham gia phỏng vấn về quy trình mua hàng............... 107 Bảng 3.4 Danh sách người tham gia phỏng vấn bảng câu hỏi khảo sát ................ 108 Bảng 3.5 Các kỹ thuật đảm bảo độ tin cậy của nghiên cứu định tính ................... 109 Bảng 3.6 Kế hoạch và thực hiện chọn mẫu chính thức ........................................ 114 Bảng 3.7 Thang đo dự kiến tham khảo từ các nghiên cứu trước........................... 117 Bảng 3.8 Bảng tiêu chuẩn đo lường độ phù hợp của mô hình.............................. 123 Bảng 3.9 Các tiêu chí và cách thức đánh giá độ tin cậy và giá trị của thang đo.... 128 Bảng 4.1 So sánh giữa các yếu tố mua hàng và xây dựng lòng tin....................... 146 Bảng 4.2 Bảng câu hỏi khảo sát được hiệu chỉnh................................................. 151 Bảng 5.1 Thống kê mẫu khảo sát......................................................................... 162 Bảng 5.2 Thống kê giá trị trung bình của đơn hàng mua sắm trực tuyến.............. 164 Bảng 5.3 So sánh trung bình mẫu (phụ thuộc) lần mua đầu và lần mua lặp lại..... 164 Bảng 5.4 Hệ số Cronbach’s Alpha....................................................................... 165 Bảng 5.5 Tổng phương sai trích (Lòng tin ban đầu) ............................................ 169 Bảng 5.6 Ma trận xoay nhân tố (Lòng tin ban đầu).............................................. 170 Bảng 5.7 Kết quả trọng số hồi qui (lòng tin ban đầu)........................................... 172 Bảng 5.8 Kết quả độ tin cậy tổng hợp và phương sai trích của các nhân tố.......... 173 Bảng 5.9 Tổng phương sai trích (Lòng tin tiếp diễn) ........................................... 174 Bảng 5.10 Ma trận xoay nhân tố (Lòng tin tiếp diễn)........................................... 175 Bảng 5.11 Kết quả trọng số hồi qui (lòng tin tiếp diễn) ....................................... 176 Bảng 5.12 Kết quả độ tin cậy tổng hợp và phương sai trích của các nhân tố........ 177 Bảng 5.13 Tương Quan Giữa Khái Niệm Lòng Tin Ban Đầu Và Tiếp Diễn ........ 178 Bảng 5.14 Kết quả trọng số hồi qui (mô hình tới hạn trước khi mua)................... 180 Bảng 5.15 Kết quả độ tin cậy tổng hợp và phương sai trích của các nhân tố........ 181 Bảng 5.16 Kết quả trọng số hồi qui (mô hình tới hạn sau khi mua)...................... 183
  • 13. xiii Bảng 5.17 Kết quả độ tin cậy tổng hợp và phương sai trích của các nhân tố .......184 Bảng 5.18 Ước lượng tham số (đo lường hành vi mua bằng mục hỏi)..................186 Bảng 5.19 Mức độ giải thích biến thiên của các khái niệm nghiên cứu ................187 Bảng 5.20 Kiểm định bootstrap mô hình nghiên cứu đề xuất...............................188 Bảng 5.21 Kiểm định khác biệt giữa mô hình bất biến và khả biến......................189 Bảng 5.22 Khác biệt các mối quan hệ giữa nhóm nam và nữ...............................190 Bảng 5.23 Khác biệt các mối quan hệ giữa nhóm thích rủi ro và tránh rủi ro .......190 Bảng 5.24 Khác biệt các mối quan hệ giữa nhóm có kinh nghiệm nhiều và ít......191 Bảng 5.25 Uớc lượng tham số (đo lường hành vi mua bằng trị giá đơn hàng)......193 Bảng 5.26 Mức độ giải thích biến thiên của các khái niệm nghiên cứu ................195 Bảng 5.27 Kiểm định bootstrap (mô hình cạnh tranh)..........................................195 Bảng 5.28 Kiểm định khác biệt giữa mô hình bất biến và khả biến......................196 Bảng 5.29 Kiểm định khác biệt giữa mô hình nghiên cứu và mô hình cạnh tranh 196 Bảng 5.30 So sánh kết quả giả thuyết của mô hình nghiên cứu và cạnh tranh ......197
  • 14. xiv DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ADF : Asymptotically distribution free AMOS : Analysis of Moment Structures. Phần mềm phân tích cấu trúc tuyến tính B2C : Business to consumer. Kinh doanh hướng đến người tiêu dùng CALIS : Tên phần mềm phân tích dữ liệu CFA : Confirmatory Factor Analysis Phân tích nhân tố khẳng định CFI : Comparative fit index Chỉ số so sánh thích hợp CLV : Customer lifetime value Giá trị suốt đời của khách hàng CMV : Common method variance Phương sai chung COD : Cash on delivery Giao hàng nhận tiền CSKH : Chăm sóc khách hàng CTIS : Consumer Trust in Internet Shopping Lòng tin của người tiêu dùng với mua sắm trực tuyến EC : Electronic commerce Thương mại điện tử ECM : Expectation–confirmation model Mô hình xác nhận kỳ vọng ECT : Expectation–confirmation theory Lý thuyết xác nhận kỳ vọng EFA : Exploratory factor analysis Phân tích nhân tố khám phá ELM : Elaboration Likelihood Model Mô hình khả năng đánh giá thông tin EQS : Phần mềm phân tích dữ liệu GLS : Generalized least squares IDT : Thuyết phổ biến sự đổi mới LISREL : Linear Structural Relations Phần mềm phân tích cấu trúc tuyến tính MPCU : Mô hình sử dụng máy tính cá nhân MLE : Maximum likelihood Ước lượng cực đại MM : Mô hình động cơ thúc đẩy Mplus : Phần mềm phân tích dữ liệu NTD : Người tiêu dùng
  • 15. xv OLS : Ordinary least square Ước lượng bình phương nhỏ nhất PAF : Principal Axis Factoring Phân tích trục nhân tố chính PCA : Principal Component Analysis Phân tích thành phần chính PEOU : Nhận thức tính dễ sử dụng POU : Nhận thức tính hữu ích QC : Quảng cáo RMSEA : Root mean square error of approximation Sai số ước lượng RNI : Relative noncentrality index. SCT : Thuyết nhận thức xã hội SEM : Structural equation modeling. Mô hình cấu trúc tuyến tính SRMR : Standardized root mean residual. TAM : Technlology Acceptance Model. Lý thuyết chấp nhận công nghệ TLI : Tucker Lewis index TMĐT : Thương mại điện tử TPB : Theory of Planned Behavior. Lý thuyết hành vi hoạch định TRA : Theory of Reasoned Action. Lý thuyết hành động hợp lý UTAUT : Unified theory of acceptance and use of technology Lý thuyết thống nhất và chấp nhận công nghệ VECITA : Cục Thương mại điện tử và công nghệ thông tin, Bộ Công Thương VECOM : Vietnam E-commerce Asociation Hiệp hội thương mại điện tử Việt Nam VND : Việt Nam đồng WLS : Weighted least squares www : World wide web
  • 16.
  • 17. 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN Chương 1 giới thiệu về sự phát triển của lĩnh vực thương mại trực tuyến trên thế giới và trong nước cũng như những cơ hội mở ra trong lĩnh vực này, dù vậy vẫn có những rào cản khiến người mua e ngại việc mua hàng trên mạng. Một số các khái niệm lòng tin, nhận thức rủi ro, văn hóa, sự thỏa mãn và hành vi mua hàng trực tuyến cũng được giới thiệu. Thông qua việc lược khảo các nghiên cứu trước phần này sẽ tóm tắt và nêu lên một số kết quả mà các nghiên cứu trước đã làm được và chưa làm được từ đó phát hiện khoảng trống nghiên cứu. Trong phần khoảng trống nghiên cứu sẽ giải thích và đưa ra lý do để thực hiện nghiên cứu này. Ngoài ra phần này cũng giới thiệu mục tiêu nghiên cứu cũng như cách thức mà tác giả giải quyết các mục tiêu đó. 1.1. Nền tảng lý thuyết và thực tế Phần này trình bày về sự phát triển và tiềm năng của thương mại điện tử trên thế giới, trong khu vực và ở Việt Nam từ đó cho thấy sự tăng trưởng của thương mại trực tuyến và tiềm năng phát triển thương mại điện tử của Việt Nam trong những năm tới. Ngoài ra phần này cũng trình bày những vấn đề còn đang nghiên cứu trong thương mại điện tử, mua sắm trực tuyến và lòng tin. Qua đó đưa ra vấn đề nghiên cứu và lý do lựa chọn chủ đề nghiên cứu trong luận án này. 1.1.1. Tiềm năng của thương mại điện tử 1.1.1.1. Thương mại điện tử phát triển trên toàn cầu Theo báo cáo của Wearesocial (2018) thế giới có 7,5 tỷ thì có 4 tỷ người dùng internet, tăng 7% so với năm 2017, tương đương 53% của dân số thế giới sử dụng internet, và có 5,1 tỷ người dùng điện thoại di động, tăng 4% so với năm 2017, chiếm 68% dân số thế giới. Đối với khu vực Châu Á Thái Bình Dương hiện có 4,2 tỷ người trong đó có 2 tỷ người (48% dân số khu vực) sử dụng internet tăng 5% so với năm 2017, và số người dùng kết nối di động là 4,3 tỷ (102% dân số khu vực) tăng 8% so vơi năm 2017 như vậy có thể thấy khu vực Châu Á Thái Bình Dương có tốc độ tăng trưởng nhanh
  • 18. 2 về internet và kết nối không dây so với thế giới. Những thiết bị điện tử dùng để kết nối internet bao gồm điện thoại di động, laptop, desktop, máy tính bảng và các thiết bị khác, trong đó thiết bị di động chiếm 52% (tăng 4% so với năm 2017), các thiết bị laptop và desktop chiếm 43% (giảm 3% so với năm 2017), máy tính bảng chỉ chiếm 4% và còn lại 0.14% là các thiết bị khác (máy chơi game, thiết bị văn phòng,…). Mức độ thâm nhập của thương mại điện tử của các nước trên thể giới được thể hiện qua biểu đồ Hình 1.1, trong đó Việt Nam có mức thâm nhập là 47%, với mức chi tiêu trung bình là 62 USD thấp hơn so với mức trung bình của thế giới (Wearesocial, 2018). Như vậy có thể thấy mức độ thâm nhập của thương mại điện tử và chi tiêu so với các nước trên thế giới vẫn còn khiêm tốn do đó chứng tỏ có nhiều cơ hội để phát triển ngành thương mại điện tử ở Việt Nam trong tương lai. Hình 1.1 Mức độ thâm nhập của thương mại điện tử Nguồn: Wearesocial, 2018 Trong các ngành hàng kinh doanh trên mạng thì có ngành thời trang và làm đẹp có mức doanh thu cao nhất (408 tỷ USD) có mức tăng trưởng 18%, các thiết bị điện tử và truyền thông đứng thứ 2 (359,4 tỷ USD) có mức tăng trưởng 12%, đồ chơi, đồ mỹ nghệ và lưu niệm đứng thứ 3 (341,5 tỷ USD) có mức tăng trưởng 17%, tiếp theo là ngành trang trí nội thất, đồ gia dụng, ngành dịch vụ du lịch và lưu trú, ngành thực
  • 19. 3 phẩm và chăm sóc cá nhân là ngành có mức tăng trưởng hàng năm cao nhất 20%, ngành các sản phẩm chơi game, và cuối cùng là sản phẩm nhạc số. Hiện tại có 1,77 tỷ người thường xuyên mua sắm qua mạng (tăng 8% hàng năm) với mức thâm nhập là 23%. Mức chi tiêu trung bình một năm cho việc mua sắm trên mạng là 1,474 tỷ USD, chi tiêu trung bình cho một người tiêu dùng là 833 USD/năm/người (Wearesocial, 2018) Theo nghiên cứu của Google và Temasek (2018) cho thấy đến cuối năm 2018 thì các ngành kinh tế có liên quan đến internet của khu vực Đông Nam Á đạt 72 tỷ USD, và dự báo đạt mức 240 tỷ USD vào năm 2025, tăng hơn 40 tỷ USD so với các dự báo trước đó. Riêng lĩnh vực thương mại điện tử đạt doanh thu 23 tỷ USD (gấp đôi so với năm 2017), và số lượng người mua hàng trực tuyến trên các trang thương mại điện tử đã đạt đến 120 triệu người cao hơn hai lần so với 2015. Cũng theo nghiên cứu này Việt Nam là một trong các quốc gia có mức độ đóng góp của các ngành kinh doanh internet cho GDP lớn (4%), cao hơn mức trung bình của khu vực Đông Nam Á (xem Hình 1.2). Hình 1.2 Mức độ đóng góp của ngành kinh doanh internet vào GDP Nguồn: Google và TEMASEK, 2018
  • 20. 4 1.1.1.2. Tiềm năng thương mại điện tử ở Việt Nam Từ năm 2006 nhiều Nghị định hỗ trợ cho sự phát triển của Thương mại điện tử ra đời, đánh dấu giai đoạn cho việc giới thiệu, và bước đầu phát triển thương mại điện tử (giai đoạn từ 2006 - 2015). Đến năm 2015, nhiều người đã tham gia mua bán và kinh doanh trên mạng internet (các doanh nghiệp và người tiêu dùng, bên mua và bên bán). Năm 2017 là năm thứ hai của giai đoạn phát triển thứ ba của thương mại điện tử (đây là giai đoạn thương mại điện tử phát triển nhanh nhất). Theo thông tin của Hiệp hội Thương mại điện tử Việt Nam (VECOM, 2018), tốc độ tăng trưởng của thương mại điện tử năm 2017 có thể đạt trên 25% và tốc độ này sẽ được duy trì trong ba năm từ 2018 – 2020. Mặc dù có sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử đến nhiều địa phương tuy nhiên vẫn còn khoảng cách số lớn. Hai thành phố lớn nhất là Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội tiếp tục có những phát triển mạnh mẽ, ngoài ra còn có Đà Nẵng được xem là trung tâm kinh tế ở miền Trung, những địa phương khác có thứ hạng cao là những địa phương nằm lân cận với hai thành phố lớn là Hồ Chí Minh và Hà Nội. Việt Nam được xem là một trong những nước có tốc độ tăng trưởng người dùng internet cao trên thế giới (28%, đứng thứ 4) (Wearesocial, 2018). Việt Nam có dân số 95 triệu dân, trong đó có 50 triệu người dùng internet với thời gian trung bình truy cập intetnet trên máy tính, laptop và máy tính bảng là 6 giờ 53 phút một ngày, và trên điện thoại di động là 2 giờ 33 phút, trong khi đó thời gian xem tivi chỉ là 1 giờ 26 phút (Wearesocial, 2017). Cũng theo thông tin của Wearesocial (2017) thì tổng giá trị của ngành thương mại điện tử của Việt Nam năm 2016 đạt 1,8 tỷ USD và doanh thu trên từng người tiêu dùng ước tính khoản 55 USD. Hiện nay số người có mua sắm trực tuyến ở Việt Nam khoảng 33 triệu người chiếm 35% dân số Việt Nam do đó dung lượng thị trường còn rất lớn, sẽ là cơ hội lớn để ngành thương mại điện tử và bán lẻ trực tuyến tăng trưởng trong tương lai.
  • 21. 5 Hình 1.3 Các hoạt động thường làm khi truy cập internet Nguồn: Consumer Barometer, 2018 Theo thống kê của Consumer Barometer (2018) một số các hoạt động mà người dùng thường làm trên máy tính/điện thoại trong một tuần khi truy cập internet (xem Hình 1.3), trong đó có 49% người sử dụng internet thường tìm kiếm thông tin sản phẩm và 42% người sử dụng internet thường xuyên mua sắm dịch vụ, và sản phẩm trên mạng. Ở Việt Nam TMĐT hiện có tốc độ phát triển nhanh và mạnh, được chính phủ, doanh nghiệp, các tổ chức và người tiêu dùng quan tâm. Với dân số 96,9 triệu dân vào năm 2019 trong đó có 64 triệu người đang dùng internet tăng 35% so với năm 2016, thời gian dùng mạng trung bình 6,42 giờ/ngày trên các thiết bị, khoảng 87% người dùng internet khi được khảo sát cho biết có tìm hiểu các thông tin liên quan đến sản phẩm và có ghé qua website của nhà bán lẻ trực tuyến trong vòng 30 ngày qua, 77% người dùng internet đã mua một sản phẩm hoặc dịch vụ trực tuyến (Wearesocial, 2019). Dù vậy theo Báo cáo Chỉ số Thương mại điện tử 2019 nhận định: “Vẫn còn nhiều cản trở cho sự bứt phá trong giai đoạn tới. Những cản trở lớn nhất bao gồm lòng tin của người tiêu dùng vào giao dịch mua bán trực tuyến còn thấp, dịch vụ logistics – giao hàng chặng cuối – hoàn tất đơn hàng còn nhiều hạn chế, đặc biệt là chênh lệch khoảng cách số giữa các địa phương còn rất cao”— (VECOM, 2019 Tr. 2) 66% 78% 36% 79% 18% 21% 28% 32% 14% 32% 5% 9% 74% 79% 48% 81% 42% 49% Công cụ tìm kiếm Mạng xã hội Chơi game Xem video Mua hàng Tìm kiếm thông tin sản phẩm Di động Máy tính Thường xuyên
  • 22. 6 Như vậy thể thấy nếu các doanh nghiệp có thể xây dựng dược cơ chế tin tưởng cho người tiêu dùng, xây dựng được dịch vụ giao hàng hoàn thiện, thì tốc độ phát triển của thương mại điện tử sẽ tiếp tục tăng trưởng hơn nữa trong tương lai khi số lượng người dùng internet tăng lên. 1.1.2. Nền tảng lý thuyết Cách đây 20 năm khái niệm thương mại điện tử (TMĐT) còn mới mẽ nhưng hiện nay hình thái này đang phát triển rất nhanh và có sự gia tăng đáng kể, Laudon và Traver (2014) định nghĩa TMĐT là việc dùng internet, web và các ứng dụng để giao dịch kinh doanh, hay các công nghệ số giúp cho việc trao đổi giữa các tổ chức và các cá nhân diễn ra một cách thuận tiện và dễ dàng hơn. Với sự phát triển của internet, định vị, các thiết bị di động, và tính tiện lợi của hình thức mua hàng qua mạng khiến cho việc tìm hiểu các thông tin liên quan và mua sắm trực tuyến trở thành một xu hướng tất yếu. Như vậy xu hướng mua hàng trực tuyến sẽ còn tiếp tục gia tăng trong tương lai, khi số người dùng internet gia tăng cũng như việc mua hàng trực tuyến trở nên phổ biến hơn. Mặc dù thương mại điện tử có nhiều tiềm năng đặc biệt trong ngành bán lẻ nhưng nó cũng có nhiều rào cản cần phải vượt qua, như trong nghiên cứu của Hoàng Thị Phương Thảo và Swierczek (2008) tin rằng thị trường Việt Nam còn có nhiều rào cản về pháp luật, quy định, hệ thống thanh toán, công nghệ bảo mật, rủi ro, lừa đảo và tội phạm công nghệ. Hơn nữa theo các nghiên cứu trước cho biết lòng tin là một nhân tố quan trọng làm cho khách hàng (người tiêu dùng) còn e ngại thực hiện mua sắm của mình trong môi trường mạng internet (Corbitt, Thanasankit, và Yi, 2003; Ho và Chen, 2013). Hiện nay trên thế giới có nhiều các nghiên cứu về lòng tin, chẳng hạn trong năm năm qua có hơn 70,000 nghiên cứu mỗi năm về khái niệm này. Ngoài ra cũng có nhiều nghiên cứu liên quan đến khái niệm lòng tin và tác động của nó đến hành vi mua trực
  • 23. 7 tuyến trong bối cảnh nền kinh tế số và thương mại điện tử đang phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam. Theo một số nghiên cứu cho thấy giá trị của lòng tin là ở chỗ nó sẽ ảnh hưởng đến quyết định mua cuối cùng giữa bên bán và bên mua (Buttner và Goritz, 2008; Gupta, Yadav, và Varadarajan, 2009). Cũng theo Li, Jiang, và Wu (2014) lòng tin có giá trị và vai trò lớn với nhà bán lẻ, và càng có vai trò quan trọng hơn trong môi trường trực tuyến (online) so với hình thức truyền thống (offline), vì người tiêu dùng sẽ cảm nhận nhiều rủi ro hơn chẳng hạn như không cảm nhận được sự hiện hữu của cửa hàng, không thể cầm nắm, kiểm tra sản phẩm. Lòng tin cũng là cơ sở cho việc phát triển lòng trung thành của khách hàng và tạo lập mối quan hệ trong dài hạn giữa bên bán và bên mua (Santos và Fernandes, 2008). Trong mua sắm truyền thống (offline) nếu chúng ta không có lòng tin chúng ta cũng sẽ từ chối tiêu dùng hay mua sắm sản phẩm, và điều đó lại càng quan trọng hơn nữa trong bối cảnh thương mại điện tử vì tiềm ẩn nhiều vấn đề rủi ro cho các bên tham gia. Chẳng hạn như khi mua hàng ngoại tuyến, người mua có thể đến cửa hàng xem, có thể chạm và quan sát sản phẩm, hay thậm chí có thể trao đổi và giao tiếp với người bán hàng để hỏi han kiểm tra và xác minh. Ngược lại, trong tình huống mua hàng trực tuyến người mua không thể chạm vào sản phẩm thay vào đó họ chỉ có thể quan sát sản phẩm qua hình ảnh (khó xác định được việc có chỉnh sửa hay không), qua mô tả sản phẩm của người bán (khó xác minh được tính trung thực), mặt khác lại không thể gặp mặt trực tiếp để quan sát cử chỉ hay cách giao tiếp của người bán để kiểm tra thông tin về sản phẩm, hay thậm chí không biết sẽ phải tìm người bán ở đâu trong trường hợp sản phẩm có lỗi, hoặc nghi ngờ về các chính sách của người bán, chưa kể đến những rủi ro trong thanh toán và mô hình lừa đảo đánh cắp tiền và thông tin của người dùng đang phổ biến trên mạng internet. Các tác giả trước liệt kê các loại rủi ro mà người dùng phải đối mặt như rủi ro sử dụng sản phẩm (performance risk), rủi ro về tâm lý (psychological risk), rủi ro về mặt xã hội/thể diện (social risk), rủi ro tài chính (financial risk), rủi ro vận chuyển (delivery risk). Các loại rủi ro đó sẽ tác động đến việc hình thành lòng tin của người tiêu dùng và quyết định mua sắm của họ (Hong, 2015).
  • 24. 8 Một số tác giả cho rằng để thành công trong kinh doanh trên mạng Internet, nhà bán lẻ trực tuyến cần phải gây dựng và duy trì được lòng tin của khách hàng (Pappas, 2016; Pavlou và Fygenson, 2006; Suh và Han, 2003; Vos và ctg, 2014). Tuy nhiên một số tác giả khác cũng phát hiện ra những tác động tiêu cực của rủi ro cảm nhận đến quyết định mua hàng (Hong và Cha, 2013; Kamarulzaman, 2007) liên quan tới sản phẩm (Ward và Lee, 2000) và website của nhà bán lẻ (Jiang, Jones, và Javie, 2008). Như vậy liệu các khái niệm lòng tin và rủi ro cảm nhận sẽ ảnh hưởng qua lại ra sao và ảnh hưởng đến bên mua hàng như thế nào, để trả lời cho câu hỏi này cần có thêm các nghiên cứu để tìm hiểu mối quan hệ giữa lòng tin, rủi ro cảm nhận và hành vi mua của người tiêu dùng đối với các nhà bán lẻ trực tuyến. Ngoài ra kết quả nghiên cứu theo hướng này sẽ giúp cho các nhà bán lẻ trực tuyến có chiến lược quản lý lòng tin và rủi ro cảm nhận một cách hiệu quả. 1.1.3. Tổng quan các nghiên cứu trước 1.1.3.1. Các công trình nghiên cứu ở Việt Nam Đối với trong nước hiện nay các nghiên cứu về lòng tin còn ít, một số tiếp cận lòng tin trong lĩnh vực xã hội, còn trong lĩnh vực marketing thì đề cập đến mối quan hệ đối tác và khách hàng là doanh nghiệp (Nguyễn Vũ Hùng, 2015). Hiện nay có rất nhiều các nghiên cứu liên quan đến ý định mua trực tuyến, tuy nhiên lại có ít các nghiên cứu đề cập đến lòng tin, một số tiếp cận thông qua đo lường niềm tin, hơn nữa khái niệm lòng tin thường được đo lường là lòng tin tổng thể (chung) trong khi các nhà nghiên cứu lý thuyết về lòng tin cho rằng đây là khái niệm phức tạp và đa hướng (Cheung và Lee, 2006; Gefen, 2000; McKnight và ctg, 1998). Bảng 1.1 tóm tắt các nghiên cứu trước về lòng tin và mua hàng trực tuyến ở Việt Nam, qua đó thấy được một số đóng góp trước đây trong việc hình thành và đo lường khái niệm lòng tin cũng như các mô hình đo lường hành vi mua hàng trực tuyến.
  • 25. 9 Bảng 1.1 Tóm tắt các nghiên cứu về lòng tin và mua hàng trực tuyến ở Việt Nam STT Nguồn Mục tiêu Phương pháp Kết quả nghiên cứu 1 Ho Trong Nghia, Olsen, & Nguyen Thi Mai Trang (2020) Nghiên cứu này xem xét quan hệ từ giá trị thực dụng thông qua niềm tin nhận thức và giá trị khoái lạc thông qua niềm tin tình cảm đến lợi ích trong mua sắm trực tuyến. Nghiên cứu này cũng khám phá tác động điều tiết của tính cách hướng ngoại giữa giá trị mua sắm và niềm tin. 648 người tiêu dùng trực tuyến Việt Nam CFA, SEM Kết quả cho thấy lợi ích mua sắm trực tuyến bị tác động theo chiều hướng khoái lạc và cảm xúc hơn là theo hướng thực dụng và nhận thức. Niềm tin cảm xúc có ảnh hưởng tích cực đóng góp cho lợi ích mua sắm trực tuyến, nhưng niềm tin nhận thức thì không. Các mối liên hệ quá trình kép giữa giá trị mua sắm thực dụng và niềm tin nhận thức và giữa giá trị mua sắm khoái lạc và niềm tin nhận thức cũng đã được xác nhận. Cuối cùng, tính cách hướng ngoại điều tiết các mối liên hệ giữa nhận thức và cảm xúc và giữa các giá trị mua sắm và niềm tin. 2 Nguyen Minh Ha & Bui Thanh Khoa (2019b) Xem xét mối quan hệ giữa lợi ích tinh thần nhận được, niềm tin trực tuyến và công bố thông tin cá nhân khi mua sắm trực tuyến tại Việt Nam Phương pháp kết hợp định tính định lượng 917 khách hàng PLS Những lợi ích tinh thần nhận thức có tác động lớn đến lòng tin trực tuyến của khách hàng Việt Nam. Đồng thời, cả lợi ích tinh thần và niềm tin trực tuyến đều ảnh hưởng đến việc cung cấp thông tin cá nhân của khách hàng trong thương mại điện tử 3 Nguyen Minh Ha & Bui Thanh Khoa (2019a) phát triển mô hình nghiên cứu ảnh hưởng của lợi ích tinh thần, lòng tin trực tuyến và giá trị khoái lạc lên các yếu tố của lòng trung thành trực tuyến Phương pháp kết hợp định tính định lượng 917 khách hàng 4 thành phố và 1 tỉnh ở VN PLS Thông qua tác động thuận chiều giữa các yếu tố trong mô hình khái niệm, nghiên cứu đã chỉ ra rằng lợi ích tinh thần, niềm tin trực tuyến và giá trị khoái lạc là những yếu tố quan trọng để hình thành lòng trung thành trực tuyến ở các nước đang phát triển, như Việt Nam 4 Hồ Trọng Nghĩa (2018) Nghiên cứu này nhằm tìm hiểu vai trò tạo dựng lòng tin nhận thức (Cognitive Trust) và lòng tin cảm xúc (Affective Trust) của hai nguồn thông tin chính đối với người tiêu dùng trực tuyến: Thông tin truyền miệng từ người tiêu dùng khác (WOM) và thông tin từ đơn vị bán trực tuyến 503 người tiêu dùng trực tuyến tại TP. Hồ Chí Minh phân tích cấu trúc tuyến tính SEM Kết quả nghiên cứu khẳng định tác động tích cực của hai loại thông tin đến lòng tin của người tiêu dùng ở cả hai thành phần là nhận thức và cảm xúc. Bên cạnh đó, lòng tin nhận thức và lòng tin cảm xúc đều giúp tăng cường ý định mua lặp lại của người tiêu dùng trực tuyến. Ngoài ra, vai trò điều tiết của kinh nghiệm mua sắm trực tuyến cũng được khẳng định từ kết quả nghiên cứu.
  • 26. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG MÃ TÀI LIỆU: 51924 DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn Hoặc : + ZALO: 0932091562