SlideShare a Scribd company logo
1 of 86
Download to read offline
BSCKII PHAN THỊ XUÂN
KHOA HSCC BVCR
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP
NGUY KỊCH
(Acute respiratory distress syndrome: ARDS)
NỘI DUNG
1. Đại cương
2. Nguyên nhân
3. Sinh lý bệnh
4. Diễn tiến
5. Điều trị
6. Biến chứng
7. Kết luận
1. ĐẠI CƯƠNG
✓ ARDS là phản ứng viêm tại phổi, gây ra tăng tính
thấm của hàng rào phế nang-mao mạch
✓ Được mô tả từ đầu thế kỷ XX, dưới rất nhiều tên
✓ 1967: Ashbaugh và cộng sự đặt tên ARDS “Adult
Respiratory Distress Syndrome”
✓ 1994: hội Lồng Ngực Hoa Kỳ và hội HSCC châu Âu
(AECC) thống nhất tên gọi “ Acute Respiratory
Distress Syndrome” và định nghĩa để chẩn đoán
✓ 2012: hội nghị Berlin đưa định nghĩa mới, khắc phục
khuyết điểm của định nghĩa năm 1994.
(AECC: American-European consensus conference)
Định nghĩa AECC 1994
Khi suy hô hấp cấp hội đủ 3 tiêu chuẩn
1. Tỉ lệ PaO2/FiO2 (bất kể mức PEEP)
 300 : TỔN THƯƠNG PHỔI CẤP (ALI)
 200: ARDS
2. X quang ngực có tổn thương dạng phù mô
kẽ - phế nang 2 bên
3. Áp lực động mạch phổi bít (PAWP)  18
mmHg hoặc không có bằng chứng lâm sàng
và X quang của tăng áp lực nhĩ trái
(AECC: American-European consensus conference)
1. ĐẠI CƯƠNG
Định nghĩa AECC Hạn chế
Khởi
phát
Cấp tính Không định nghĩa thế nào là
cấp tính
Phân loại ALI: PaO2/FiO2 ≤ 300
ARDS: PaO2/FiO2 ≤ 200
Nhầm lẫn 2 khái niệm ALI,
ARDS
Mức độ
oxy hóa
PaO2/FiO2 ≤ 300 (200) bất
kể mức PEEP
PaO2/FiO2 thay đổi tùy theo
PEEP
(PaO2/FiO2 = 100 với PEEP = 5
PaO2/FiO2 = 100 với PEEP = 15)
Loại trừ
OAP
PAWP ≤ 18mmHg
hoặc
không có bằng chứng
của sự gia tăng áp lực
nhĩ trái
PAWP cao và ARDS có thể
cùng hiện diện
Tùy thuộc vào chủ quan của
thầy thuốc khi đánh giá trên
lâm sàng về gia tăng áp lực nhĩ
trái
Yếu tố
nguy cơ
Không đề cập đến
ARDS, the Berlin definition, JAMA. 2012;307(23)
Định nghĩa ARDS của hội nghị Berlin 2012
Khởi phát Trong vòng 1 tuần sau khi có tổn thương LS
hoặc có triệu chứng HH mới hoặc diễn tiến
nặng hơn
Hình ảnh Mờ 2 phế trường – không giải thích được
bằng tràn dịch, xẹp phổi hoặc khối u (cả trên X
quang hoặc CT)
Nguyên
nhân phù
phổi
Suy HH không giải thích được bằng suy tim
hoặc quá tải dịch
Cần có thêm đánh giá khách quan (vd: siêu
âm tim) để loại trừ phù phổi thủy tĩnh nếu
không có yếu tố nguy cơ nào hiện diện
Mức độ oxy hóa:
Nhẹ 200 < PaO2/FiO2 ≤ 300 với PEEP hoặc CPAP ≥5
cm H2O
Trung bình 100 < PaO2/FiO2 ≤ 200 với PEEP ≥5 cm H2O
Nặng PaO2/FiO2 ≤ 100 với PEEP ≥5 cm H2O
ARDS, the Berlin definition, JAMA. 2012;307(23)
2. NGUYÊN NHÂN
Phân thành 2 nhóm nguyên nhân
1. Bệnh lý gây tổn thương phổi trực tiếp
2. Bệnh lý gây tổn thương phổi gián tiếp
1. Bệnh lý gây tổn thương phổi trực tiếp
• Viêm phổi
• Hít dịch vị vào phổi
• Hít khói
• Dập phổi
• Thuyên tắc mỡ
• Ngạt nước
• Sau ghép phổi hoặc lấy huyết khối ĐM phổi
2. NGUYÊN NHÂN
2. Bệnh lý gây tổn thương phổi gián tiếp
• Nhiễm khuẩn huyết
• Chấn thương nặng có sốc và truyền nhiều máu
• Thời gian tiến hành tim phổi nhân tạo kéo dài
• Ngộ độc thuốc (phiện, salicylate, rầy P hữu cơ,
paraquat..)
• Viêm tuỵ cấp
• Tăng hoặc hạ thân nhiệt
• Bỏng
• Truyền máu và các chế phẩm của máu
2. NGUYÊN NHÂN
3. SINH LÝ BỆNH ARDS
A complex system: multiple interacting networks,
systems memory, adaptation, emergence,
nonlinearity and resilience.
Curr Opin Crit Care 2017, 23:000 – 000
Han S et al. The Journal of Immunology,
2015, 194: 855–860.
DAMPs: damage-associated molecular patterns
TLR: Toll-like receptor
NLR: nucleotide-binding oligomerization domain
-like receptor
U: Ubiquitination is a posttranslational modification
process whereby ubiquitin is attached to a
substrate protein, usually serving as the signal
for its degradation via the proteasome or
lysosome
MSC: mesenchymal stem cell
NET: neutrophil extracellular trap
NETosis: a process that alters lung cell viability
ENaC: epithelial Na+ channel
Herold S et al. Eur Respir J 2015; 45: 1463–1478
the infected airway or
alveolar epithelial cell
(AEC).
Alveolar space
Capillary lumen
Acute lung injury and death survival
ARDS DO VIRUS CÚM
The infected airway or alveolar epithelial cell (AEC).
Herold S et al. Eur Respir J 2015; 45: 1463–1478
Alveolar space
Capillary lumen
Acute lung injury and death Survival
Herold S et al. Eur Respir J 2015; 45: 1463–1478
Phế nang bình thường Phế nang bn ARDS
Sapru A et al. Pediatr Crit Care Med 2015; 16:S6–S22
4. DIỄN TIẾN
Các giai đoạn
- Xuất tiết
- Hồi phục
- Tăng sinh
- Xơ phổi
GIAI ĐOẠN XUẤT TIẾT
Lâm sàng
• Suy hô hấp do giảm oxy máu nặng
• X quang phổi: phù mô kẽ - phế nang lan toả
hoặc từng mảng 2 bên, thường kèm tràn dịch
• Độ giãn nở của phổi giảm nặng
X quang ngực thẳng
CT scan ngực
GIAI ĐOẠN HỒI PHỤC
✓ Hấp thu dịch phù
✓ Làm sạch protein khỏi lòng phế nang
✓ Các BC đa nhân trung tính sẽ chết theo
chương trình và bị thực bào bởi đại thực bào
✓ Sửa chữa biểu mô bong tróc: sự tăng sinh và
biệt hoá của phế bào loại II
GIAI ĐOẠN HỒI PHỤC
Lâm sàng:
• Giảm dần PEEP và FiO2
• Độ giãn nở của phổi cải thiện
GIAI ĐOẠN TĂNG SINH
• Giai đoạn lành bất thường của phổi, xảy ra từ 7
– 10 ngày sau tổn thương đầu tiên, gây ra xơ
phổi
• Mô học:
✓ Tăng sinh của phế bào loại II dọc theo vách
phế nang -> biệt hoá thành phế bào loại I
✓ Tăng sinh mạnh của nguyên bào sợi và
nguyên bào sợi cơ trong thành phế nang
✓ Phù phổi rất ít
Lâm sàng
✓ Tăng áp lực đường thở do giảm độ giãn nở
của phổi
✓ nhu cầu thông khí phút cao (>20 lít/ ph)
✓ X quang phổi: hình ảnh tổ ong
GIAI ĐOẠN TĂNG SINH
High-resolution computed tomography image of the base of the lungs of an actue respiratory distress syndrome
survivor demonstrating persistent reticular changes in the lungs and traction bronchiectasis 18 months after the
acute illness. Burnham EL et al, Eur Respir J 2014; 43: 276–285
Lung injury
Sepsis, pneumonia,
aspiration Concurrent modifiable
risk factors
Mechanical ventilation,
fluid balance
Concurrent nonmodifiable
risk factors
Age, comorbid illness
Alterations in the alveolar– capillary
microenvironment Alveolar oedema formation, ATI
and ATII injury, recruitment of neutrophils, secretion of
inflammatory mediators from neutrophils,
macrophages and epithelial cells
Fibroproliferation
with formation of provisional ECM
Clearance of alveolar oedema fluid
Lack of resorption/removal
of provisional ECM
MMP/TIMP imbalance,
decreased fibrin clearance
Resorption/removal of
provisional ECM
Removal of proteinaceous debris,
clearance of fibrin
Resolution without
fibroproliferation sequelae
Normal PFTs, HRCT without
abnormalities
Residual fibrosis with
pulmonary dysfunction
Restrictive PFTs, HRCT with
reticulation and bronchiectasis
Burnham EL et al,
Eur Respir J 2014;
43: 276–285
GIAI ĐOẠN XƠ PHỔI
✓ > 21 ngày
✓ Có sự tích tụ collagen và phá huỷ toàn bộ
cấu trúc mô kẽ phổi
✓ Giảm đáng kể kệ thống lưới mao mạch phế
nang
5. ĐIỀU TRỊ
• Điều trị giảm oxy máu nặng
• Điều trị nguyên nhân
• Các điều trị hỗ trợ khác
• Điều trị can thiệp vào quá trình viêm
Therapies for treatment of ARDS matched to severity of ARDS.
ECCO2-R, extracorporeal CO2 removal; ECMO, extracorporeal
membrane oxygenation; HFO, high-frequency oscillation
Ferguson ND et al. Intensive Care Med 2012;38(10):1573–82
Fan E et al. JAMA.2018;319(7):698-710.
Fan E et al. JAMA.2018;319(7):698-710.
Thở máy không xâm lấn
Thở máy
xâm lấn,
thông khí
bảo vệ phổi
Nằm sấp
Thuốc giãn cơ
TT mở phổi
ECMO, HFOV
Am J Respir Crit Care Med. 2017;195(9):1253-1263.
THỞ MÁY KHÔNG XÂM LẤN Ở BN ARDS
• Dành cho những trường hợp ARDS nhẹ và không có
chống chỉ định của thở máy không xâm lấn.
• Mode: CPAP, PSV + PEEP, một số máy thở có mode
NIV riêng
THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS
SỬ DỤNG CHIẾN LƯỢC THÔNG KHÍ BẢO VỆ PHỔI
• Cài PEEP để cải thiện oxy máu, mục tiêu oxy máu
PaO2 55 – 80 mmHg hoặc SpO2 = 88 – 95%
• Cài Vt thấp để áp lực bình nguyên đường thở (p
plateau)  30 cmH2O (4 – 6 ml/kg cân nặng lý tưởng)
• Chấp nhận tăng PaCO2 để duy trì áp lực bình
nguyên đường thở  30 cmH2O
(ARDS network: giảm tử vong còn 31% so với 39,8%,
p=0,007)
Kacmarek, Essentials of mechanical ventilation, 2014.
THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS
Cài đặt ban đầu
✓ Mode A/C, thông khí thể tích hoặc áp lực
✓ Vt = 6 ml/kg (cân nặng lý tưởng), hoặc cài mức áp
lực để Vt # 6 ml/kg
✓ Tần số thở: 20 - 30 lần / phút
✓ Tỉ lệ I:E = 1:1 -1:1,5 (chú ý tránh autoPEEP)
✓ FiO2 100%
✓ PEEP: 10 cmH2O
Ghi chú: tính cân nặng lý tưởng
Nam = 50 + 0,91(chiều cao cm – 152,4)
Nữ = 45,5 + 0,91(chiều cao cm – 152,4)
Kacmarek, Essentials of mechanical ventilation, 2014.
Chỉnh PEEP để đạt mục tiêu oxy PaO2 55 – 80
mmHg hoặc SpO2 = 88 – 95%
- Đơn giản nhất: tăng dần PEEP mỗi lần 3 – 5
cmH2O, xem SpO2 = ?, giảm dần FiO2 để ≤ 60%
(40%), PEEP tối đa 20 – 24 cmH2O
- Hoặc sử dụng các cặp FiO2 - PEEP theo ARDS
network
THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS
FiO2
%
30 40 50 60 70 80 90 100
PEEP 5 5 - 8 8 - 10 10 10 - 14 14 14 - 18 18 - 24
Kacmarek, Essentials of mechanical ventilation, 2014.
X quang ngực thẳng
IBW 50 kg
KMĐM
pH 7,397
PCO2 37 mmHg
PO2 60 mmHg
HCO3 23 mmol/L
Điều chỉnh ?
Mode A/C VC
Vt 300 ml
f 28 bpm
I:E 1:1.5
PEEP 10 cmH2O
FiO2 100%
f total 30 bpm
Pplateau 27 cmH20
Fentanyl +
midazolam TTM
IBW 50 kg
SpO2 90%
Điều chỉnh ?
Mode A/C VC
Vt 300 ml
f 28 bpm
I:E 1:1.5
PEEP 15 cmH2O
FiO2 60%
f total 30 bpm
Pplateau 32 cmH20
Fentanyl +
midazolam TTM
Mode A/C VC
Vt 250 ml
f 30 bpm
I:E 1:1.5
PEEP 15 cmH2O
FiO2 60%
f total 35 bpm
Pplateau 28 cmH20
Fentanyl +
midazolam TTM
Thuốc giãn cơ TTM
KMĐM
pH 7,27
PCO2 52 mmHg
PO2 60 mmHg
HCO3 24 mmol/L
Điều chỉnh ?
IBW 50 kg
Mode A/C VC
Vt 250 ml
f 30 bpm
I:E 1:1.5
PEEP 15 cmH2O
FiO2 60%
f total 35 bpm
Pplateau 28 cmH20
Fentanyl +
midazolam TTM
Thuốc giãn cơ TTM
KMĐM
pH 7,35
PCO2 59 mmHg
PO2 62 mmHg
HCO3 33 mmol/L
Điều chỉnh ?
IBW 50 kg
Các cách khác để cài PEEP
• Làm thủ thuật mở phổi sau đó sử dụng đường cong
P-V hoặc vòng P-V, cài PEEP trên điểm uốn dưới
(LIP) 2 – 3 cmH2O
• Làm thủ thuật mở phổi sau đó giảm dần PEEP,
chọn mức PEEP có độ giãn nở phổi tốt nhất
• Đo áp lực thực quản (áp lực màng phổi), để tính áp
lực xuyên phổi, chỉnh PEEP theo mục tiêu áp lực
xuyên phổi
42
THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS
Kacmarek, Essentials of mechanical ventilation, 2014.
Sử dụng vòng P-V để cài PEEP
• Cài PEEP trên điểm uốn
dưới (LIP) 2 – 3 cmH2O
• Cài Vt sao cho Pplat < điểm
uốn trên (UIP), nếu Pplat >
UIP sẽ gây căng phồng phế
nang quá mức, gây tổn
thương phổi
• Mode A/C-P, PC 15 cmH2O
• Tăng PEEP 4cmH2O mỗi 3 phút cho đến PEEP tối đa 36.
• Sau đó giảm dần PEEP 2cmH2O mỗi 3 phút cho đến khi
xác định được mức PEEP có độ giãn nở phổi cao nhất
Chọn mức PEEP sau khi làm thủ thuật mở phổi
Mục tiêu áp lực bình nguyên đường thở (Ppla) ≤
30 cmH2O
• Cài PEEP sẽ làm tăng Ppla một mức tương ứng
• Giảm Vt để Ppla ≤ 30 cmH2O, Vt thấp nhất 4
ml/kg
THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS
Kacmarek, Essentials of mechanical ventilation, 2014.
Mục tiêu pH 7,20 – 7,40
Vt thấp sẽ gây tăng PaCO2 dẫn đến toan hô hấp
• Tăng nhịp thở, có thể đến 35 lần/phút để giảm PaCO2,
chú ý không để xảy ra autoPEEP
• Nếu vẫn tăng PaCO2 , tăng Vt lên 7- 8 ml/kg nhưng Ppla
≤ 30 cmH2O
• Nếu tăng nhịp thở mà PaCO2 chưa về bình thường, và
không thể tăng Vt chấp nhận tăng PaCO2.
• Nếu pH < 7,2 -> truyền NaHCO3
THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS
Kacmarek, Essentials of mechanical ventilation, 2014.
Đổi mode thở chuẩn bị cai máy thở
Khi bệnh tiến triển tốt
• Giảm mức PEEP, FiO2 (theo bảng FiO2-PEEP
của ARDS network)
• Giảm liều thuốc an thần, ngưng thuốc giãn cơ
• Chuyển sang mode PSV hoặc SIMV + PSV để
giảm tình trạng teo cơ hô hấp.
THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS
Ngưng thở máy
Thử nghiệm thở tự nhiên qua máy thở hoặc ống T
(Spontaneous breathing trial: SBT) khi:
• FiO2 ≤ 50%, PEEP ≤ 8 cmH2O
• Không còn dùng thuốc an thần
• Huyết động ổn định
• bn có các thông số dự đoán SBT thành công
-> nếu SBT thành công (thời gian: 30 phút - 2 giờ), rút nội
khí quản nếu bn có khả năng ho khạc tốt.
THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS
Kacmarek, Essentials of mechanical ventilation, 2014.
Các thông số dự đoán SBT thành công
▪ Đánh giá nỗ lực thông khí (ventilatory drive)
P0.1 < 6 cmH2O
▪ Đánh giá sức cơ hô hấp
Dung tích sống > 10 mL/kg
Áp lực hít vào tối đa < - 30cmH20
▪ Đặc điểm thông khí
• Thông khí phút < 10L/phút
• Thông khí tự ý tối đa (MVV) < 3 lần thông khí phút
• Chỉ số thở nhanh nông (RSBI = RR / Vt) < 105
• Tần số thở < 30 / phút
THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS
Kacmarek, Essentials of mechanical ventilation, 2014.
Tiêu chuẩn thất bại với thử nghiệm thở tự nhiên
(SBT)
• Nhịp thở > 35/phút
• Sử dụng cơ hô hấp phụ
• SpO2 < 90%
• Nhịp tim > 140/phút hoặc tăng 20% so với
trước SBT
• HA tâm thu > 180 mm Hg, HA tâm trương > 90
mmHg
• Mệt
• Toát mồ hôi 

THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS
Kacmarek, Essentials of mechanical ventilation, 2014.
PEEP/ ARDS
Tổn thương phổi ở bn ARDS phân bố không đều, tình
trạng phù phế nang và xẹp phổi trội hơn ở vùng phổi
phụ thuộc
Phế nang bất thường ở bn
ARDS có 3 loại
1. Bị xẹp, không dịch phù ➔
PEEP huy động được
2. Bị xẹp, có ít dịch phù ➔
PEEP huy động được
3. Tràn ngập dịch phù ➔
PEEP không huy động
được
PEEP / ARDS
PEEP cải thiện oxy máu do tác dụng
• mở (huy động) các phế nang bị xẹp
• giữ các phế nang ở trạng thái phồng, ngăn phế
nang bị xẹp trở lại
Hiệu quả
• giảm nối tắt trong phổi (Shunt) và cải thiện trao
đổi khí
• cải thiện cơ học phổi (tăng độ giãn nở phổi)
• ổn định các đơn vị phổi mất ổn định, giảm tổn
thương phổi do thở máy
PEEP / ARDS
Cài PEEP không thích hợp gây xẹp phổi hoặc
căng phồng phế nang quá mức ➔ tổn thương
phổi do thở máy
John J. Marini, Alain Broccard. Basics of mechanical ventilation.
Resident ICU course, 2006. Society of critical care medicine.
THỦ THUẬT MỞ PHỔI
Thủ thuật mở phổi (thủ thuật tái huy động phế
nang, recruitment maneuver)
• là thủ thuật làm gia tăng áp lực xuyên phổi
tạm thời, để mở những phế nang không
được thông khí hoặc thông khí kém
• là thủ thuật để chọn mức PEEP thông qua
vòng P-V hoặc mức PEEP có độ giãn nở phổi
tốt nhất.
(Áp lực xuyên phổi = áp lực phế nang - áp lực
màng phổi)
THỦ THUẬT MỞ PHỔI
Pelosi et al: Am J Respir Crit Care Med 164:122-130, 2001
Áp lực mở phổi thay đổi tuỳ theo tổn thương
Superimposed
Pressure Inflated 0
Alveolar Collapse
(Reabsorption) 20-60 cmH2O
Small Airway
Collapse
10-20 cmH2O
Consolidation 
Gattinoni, Intensive Care Med 2005
đơn vị phổi có nguy cơ bị
tổn thương do hiện tượng
xẹp – mở theo chu kỳ
=
Áp lực mở
Có nhiều cách thực hiện thủ thuật, cách đơn
giản:
• Mode PCV (A/C thông khí áp lực)
• FiO2 100%
• Tần số thở: 8 – 20 / phút
• Thời gian hít vào 1 – 3 giây
• Mức áp lực P level 15cmH20
• PEEP 25 – 35 cmH2O
• PIP 40 – 50 cmH2O
• Thời gian: 1 – 3 phút
CÁCH THỰC HIỆN TT MỞ PHỔI
Kacmarek RM, Essensials of MV 2014, 183-184
THỦ THUẬT MỞ PHỔI
Thủ thuật mở phổi hiệu quả hơn ở các bn
ARDS do nguyên nhân ngoài phổi
JAMA. 2017;318(14):1335-1345.
Nghiên cứu ART
RCT, 120 ICU, 9 quốc gia, 11/2011 - 4/2017; 1010 bn
ARDS trung bình và nặng
▪501 bn can thiệp: chiến lược thông khí mở phổi (OLA)
▪509 bn trong nhóm chứng: VT thấp (4-8 mL/kg PBW) và
PEEP thấp
A/C thông khí áp lực,
P=15 cmH20
Tăng PEEP 25, 35, 45
cmH2O trong 4 phút,
sau đó giảm dần PEEP,
chọn PEEP có độ giãn
nở tĩnh cao nhất.
Sau đó mở phổi lại và
cài PEEP đã chọn + 2
cmH2O.
Trial. ARDSnet 2012
RM được sử dụng trong nghiên cứu ART
JAMA. 2017;318(14):1335-1345.
Kenny J-E S, Sep 2017, https://pulmccm.org/randomized-controlled-trials
/state-art-trial-recruitment-maneuvers-higher-peep-raise-mortality/
“We believe there is still a strong pathophysiological
rationale for the use of RM and decremental PEEP trial in
moderate to severe ARDS, supporting the principle that
“never give the lung a chance to collapse”. Unfortunately,
the ART study forces us to reassess the use of RMs and
decremental PEEP trials since the results of the ART trial
conflict with previously acquired data. The results of this study
have not dampened our enthusiasm for the OLA but have
identified the need for another RCT that is designed and
implemented in a manner that will more appropriately test the
ability of the OLA to improve outcome in ARDS”
J Thorac Dis 2017;9(12):4871-4877
TƯ THẾ NẰM SẤP
Cải thiện oxy máu # 60% bn ARDS
Cơ chế cải thiện oxy máu
• Tối ưu hoá thông khí – tưới máu
(cơ chế chính)
• Sự thay đổi của phân bố nước ngoài phổi
• Sự thoát chất tiết từ đường hô hấp tốt hơn
Pelosi et al, Critical Care 2010, 14:210-219
TƯ THẾ NẰM SẤP
CUỐI THÌ THỞ RA CUỐI THÌ HÍT VÀO
NẰM NGỬA
NẰM SẤP
Pelosi et al, Eur Respir J 2002, 20: 1017–1028
vùng phổi
phụ thuộc
TƯ THẾ NẰM SẤP
Giường Roto-Prone
Giường thường
TƯTHẾ NẰM SẤP
Các yếu tố dự đoán bn ARDS cải thiện oxy máu khi
chuyển sang tư thế nằm sấp gồm
• Phù phổi lan toả, xẹp phế nang ở vùng phổi phụ
thuộc Nakos et al, Am J Respir Crit Care Med 2000, 161(2 Pt 1):360-379
• ARDS nguyên nhân ngoài phổi
Lim et al, Intensive Care Med 2001, 27(3):477-486
• Có áp lực ổ bụng tăng
Mure et al, Am J Respir Crit Care Med 1998, 157(6 Pt 1):1785-1793
• Có độ đàn hồi của thành ngực giảm
Pelosi et al, Am J Respir Crit Care Med 1998, 157(2):387-385
TƯ THẾ NẰM SẤP
Prone ventilation reduces mortality in patients with
acute respiratory failure and severe hypoxemia:
systematic review and meta-analysis
Phân tích gộp 10 NC RCT, 1867 bn
• Tư thế nằm sấp giảm tỉ lệ tử vong ở nhóm bn
PaO2/FiO2 < 100 (RR 0,84, 95% CI 0,74- 0,96,
p=0,01,7 NC , N=555)
• Không giảm tỉ lệ tử vong ở nhóm bn PaO2/FiO2 ≥
100 (RR 1,07, 95% CI 0,93 - 1,22, p=0,36, 7 NC ,
N=1169)
• Tăng oxy máu 27- 39% trong 3 ngày đầu
Sud et al, Intensive Care Med (2010), 36(4):585-594
TƯ THẾ NẰM SẤP
The PROSEVA Study Group
NC RCT, 237 bn nằm sấp, 229 bn nằm ngửa
• Giảm tử vong ngày 28
(nằm sấp 16%, nằm ngửa 32,8%, p< 0,001)
• Giảm tử vong ngày 90
(nằm sấp 23,6%, nằm ngửa 41%, p< 0,001)
Guérin et al, N Engl J Med 2013;368:2159-68.
Chống chỉ định:
• sốc
• chảy máu cấp
• đa chấn thương
• phẫu thuật bụng
• bỏng nặng
• mới đặt máy tạo nhịp
tim
• áp lực nội sọ >
30mmHg và áp lực
tưới máu não < 60
mmHg
• gãy nhiều xương
• bệnh cột sống
• có thai
• ghép phổi
• đang bị huyết khối
tĩnh mạch sâu
• mở khí quản hoặc
mở xương ức trong
vòng 2 tuần
TƯ THẾ NẰM SẤP
Guérin et al, N Engl J Med 2013;368:2159-68.
TƯ THẾ NẰM SẤP
Biến chứng
• chèn ép thần kinh
• tổn thương do bị ép
• ứ trệ tuần hoàn tĩnh mạch
• sút ống nội khí quản
• hạn chế hoạt động của cơ hoành
• loét chèn ép
• di lệch catheter
• tổn thương võng mạc
Guérin et al, N Engl J Med 2013 , 368(23):2159-2168
THUỐC HỖ TRỢ CẢI THIỆN OXY MÁU
Nitric oxide.
Prostacyclin
Surfactant
Hít nitric oxide:
▪ Tác dụng giãn động mạch phổi
▪ # 60% bn có cải thiện oxy máu
▪ Hiệu quả chỉ tạm thời (48 giờ)
▪ Không cải thiện tỉ lệ tử vong
▪ Độc tính: tạo NO2 và metHb.
Prostacyclin:
Tác dụng tương tự NO nhưng không sinh độc
tính và dùng dưới dạng khí dung
THUỐC HỖ TRỢ CẢI THIỆN OXY MÁU
Surfactant ở người lớn
• Cải thiện oxy máu trong 24 giờ sau bơm vào
phổi qua ống nội khí quản
• Không cải thiện tỉ lệ tử vong
Davidson el al, Crit care 2006, 10(2):R41
THUỐC HỖ TRỢ CẢI THIỆN OXY MÁU
Surfactant ở trẻ em
Calfactant
• Cải thiện oxy máu so với nhóm placebo
(P=0.01)
• Giảm tử vong so với nhóm placebo
(27/75 vs 15/77; odds ratio, 2,32; 95% CI 1,15-
4,85; P=0,03)
Willson et al, JAMA. 2005;293:470-476
THUỐC HỖ TRỢ CẢI THIỆN OXY MÁU
ECMO (oxy hoá màng ngoài cơ thể)
V-A ECMO
máu ra: TM
máu về: ĐM
CĐ: suy tim
thất bại với
các điều trị
thông
thường
V-V ECMO
máu ra: TM
máu về: TM
CĐ: suy hô
hấp nặng
thất bại với
thở máy
ECMO (oxy hoá màng ngoài cơ thể)
V-V ECMO:
• máu lấy từ TM chủ dưới
qua TM đùi
• trao đổi oxy và CO2 qua
màng ngoài cơ thể
• sau đó được đưa về TM
chủ trên qua TM cảnh
trong hoặc TM chủ dưới
qua TM đùi phía đối bên
ECMO / ARDS
Chỉ định: thất bại với thở máy
• PaO2/FiO2 <100 mmHg với FiO2 >90% và/hoặc
Murray score 3 – 4
(Cân nhắc: PaO2/FiO2 < 150 mmHg với FiO2 >90%
và/hoặc Murray score 2 – 3)
• Toan hô hấp nặng dù Ppla > 30cmH2O
Chống chỉ định tương đối:
• Thở máy ≥ 7 ngày với FiO2 cao, Ppla >30
• bn có CCĐ dùng kháng đông (đang chảy máu, mới
phẫu thuật, mới bị tổn thương nội sọ)
• Nguyên nhân gây ARDS không thể hồi phục
ELSO guidelines 2013
80
Điểm Murray = tổng của từng đặc điểm / 4
CÁC ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ KHÁC
• An thần, giảm đau: Fentanyl, diazepam,
propofol...
• Giãn cơ: norcuron...
• Dinh dưỡng
• Kiểm soát đường huyết
• Dự phòng xuất huyết tiêu hoá
• Dự phòng huyết khối TM
• Phòng ngừa viêm phổi thở máy
ĐIỀU TRỊ CAN THIỆP QUÁ TRÌNH VIÊM
Mục đích là can thiệp vào quá trình viêm, các
nghiên cứu RCT cho đến nay đều cho kết
quả âm tính với:
✓ Corticosteroid (dùng sau 2 tuần khởi phát
ARDS tăng tỉ lệ tử vong)
✓ Ketoconazole
✓ Ibuprofen
✓ PGE1
✓ IL10
✓ Neutrophil elastase inhibitors
✓ ………
6. BIẾN CHỨNG
1. Tổn thương phổi do thở máy: tràn khí trung thất,
tràn khí màng phổi
2. Viêm phổi thở máy: tỉ lệ cao nhất trong các nhóm
bệnh cần thở máy 55%
3. Suy đa cơ quan
4. Yếu cơ
5. Các nhiễm trùng bệnh viện khác
6. Các biến chứng liên quan đến dùng nhiều KS
7. Các biến chứng khác như thuyên tắc huyết khối,
XHTH...
TIÊN LƯỢNG
▪ Tỉ lệ tử vong 26 – 58% Tử vong sớm thường do bệnh
nguyên nhân gây ARDS, tử vong muộn thường do viêm
phổi thở máy
▪ Di chứng: giảm chậm theo thời gian
• Rối loạn nhận thức: 30 – 55% 12 tháng sau ARDS,
tương tự các bn ICU khác
• RL tâm thần: trầm cảm, lo âu, stress 40 – 60% 2 năm
sau ARDS.
• Giảm khả năng gắng sức: 66% 2 năm sau ARDS
• Chức năng phổi: thời điểm xuất viện giảm khả năng
khuyếch tán 80%, tắc nghẽn đường thở 20%, hạn
chế 20%. Phần lớn bn có kết quả phế dung kế bình
thường sau 6 tháng, khả năng khuếch tán bình
thường sau 5 năm.
UpToDate 2015
7. KẾT LUẬN
✓ Tiêu chuẩn Berlin 2012 thay thế tiêu chuẩn AECC
1994 trong chẩn đoán ARDS
✓ Thở máy không xâm lấn áp dụng cho những
trường hợp nhẹ
✓ Thở máy xâm lấn với Vt thấp, cài PEEP thích
hợp, Ppla ≤ 30cmH2O, chấp nhận tăng PaCO2 để
bảo vệ phổi
✓ Tư thế nằm sấp hỗ trợ cải thiện oxy máu
✓ Thủ thuật mở phổi ?
✓ ECMO chỉ định khi thất bại với thở máy
✓ Thực hiện tốt các biện pháp điều trị hỗ trợ để
giảm biến chứng
xin chân thành cảm ơn

More Related Content

What's hot

CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢNCÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢNSoM
 
TÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCTÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCSoM
 
RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI Ở BN COVID 19
RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI Ở BN COVID 19RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI Ở BN COVID 19
RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI Ở BN COVID 19SoM
 
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDSoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙSoM
 
thông khí nhân tạo không xâm nhập
thông khí nhân tạo không xâm nhậpthông khí nhân tạo không xâm nhập
thông khí nhân tạo không xâm nhậpSoM
 
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHSoM
 
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCPham Dzung
 
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
phác đồ hồi sức tích cực
phác đồ hồi sức tích cựcphác đồ hồi sức tích cực
phác đồ hồi sức tích cựcSoM
 
cài đặt ban đầu máy thở theo bệnh lý
cài đặt ban đầu máy thở theo bệnh lýcài đặt ban đầu máy thở theo bệnh lý
cài đặt ban đầu máy thở theo bệnh lýSoM
 
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...nataliej4
 
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
CHOÁNG
CHOÁNGCHOÁNG
CHOÁNGSoM
 
SỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSoM
 
thông khí cơ học ở bệnh nhân tim bẩm sinh
thông khí cơ học ở bệnh nhân tim bẩm sinhthông khí cơ học ở bệnh nhân tim bẩm sinh
thông khí cơ học ở bệnh nhân tim bẩm sinhSoM
 

What's hot (20)

CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢNCÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
 
TÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCTÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐC
 
RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI Ở BN COVID 19
RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI Ở BN COVID 19RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI Ở BN COVID 19
RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI Ở BN COVID 19
 
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
 
thông khí nhân tạo không xâm nhập
thông khí nhân tạo không xâm nhậpthông khí nhân tạo không xâm nhập
thông khí nhân tạo không xâm nhập
 
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
 
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
 
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
 
phác đồ hồi sức tích cực
phác đồ hồi sức tích cựcphác đồ hồi sức tích cực
phác đồ hồi sức tích cực
 
cài đặt ban đầu máy thở theo bệnh lý
cài đặt ban đầu máy thở theo bệnh lýcài đặt ban đầu máy thở theo bệnh lý
cài đặt ban đầu máy thở theo bệnh lý
 
Sốc phản vệ
Sốc phản vệSốc phản vệ
Sốc phản vệ
 
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
 
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
 
CHOÁNG
CHOÁNGCHOÁNG
CHOÁNG
 
SỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆ
 
thông khí cơ học ở bệnh nhân tim bẩm sinh
thông khí cơ học ở bệnh nhân tim bẩm sinhthông khí cơ học ở bệnh nhân tim bẩm sinh
thông khí cơ học ở bệnh nhân tim bẩm sinh
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 

Similar to HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH

vai trò của ECMO trong điều trị ARDS, kết quả nghiên cứu áp dụng ECMO trong s...
vai trò của ECMO trong điều trị ARDS, kết quả nghiên cứu áp dụng ECMO trong s...vai trò của ECMO trong điều trị ARDS, kết quả nghiên cứu áp dụng ECMO trong s...
vai trò của ECMO trong điều trị ARDS, kết quả nghiên cứu áp dụng ECMO trong s...SoM
 
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDSnghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDSSoM
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)SoM
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)SoM
 
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁYTHỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁYSoM
 
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌCCẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌCSoM
 
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
các thể lâm sàng ards
các thể lâm sàng ardscác thể lâm sàng ards
các thể lâm sàng ardsSoM
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớnSoM
 
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máyđiều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máySoM
 
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...NuioKila
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho maynguyenngat88
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayNguyễn Như
 
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.pptPGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.pptSoM
 
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMOTỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMOSoM
 
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhCa lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 

Similar to HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH (20)

vai trò của ECMO trong điều trị ARDS, kết quả nghiên cứu áp dụng ECMO trong s...
vai trò của ECMO trong điều trị ARDS, kết quả nghiên cứu áp dụng ECMO trong s...vai trò của ECMO trong điều trị ARDS, kết quả nghiên cứu áp dụng ECMO trong s...
vai trò của ECMO trong điều trị ARDS, kết quả nghiên cứu áp dụng ECMO trong s...
 
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDSnghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
 
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ardsHướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
 
07 cach cai dat peep toi uu
07 cach cai dat peep toi uu07 cach cai dat peep toi uu
07 cach cai dat peep toi uu
 
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁYTHỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
 
Thông khí cơ học
Thông khí cơ họcThông khí cơ học
Thông khí cơ học
 
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌCCẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
 
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
 
các thể lâm sàng ards
các thể lâm sàng ardscác thể lâm sàng ards
các thể lâm sàng ards
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
 
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máyđiều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
 
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
 
04 slide cai dat ban dau
04 slide cai dat ban dau04 slide cai dat ban dau
04 slide cai dat ban dau
 
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.pptPGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
 
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMOTỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
 
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhCa lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 

HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH

  • 1. BSCKII PHAN THỊ XUÂN KHOA HSCC BVCR HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH (Acute respiratory distress syndrome: ARDS)
  • 2. NỘI DUNG 1. Đại cương 2. Nguyên nhân 3. Sinh lý bệnh 4. Diễn tiến 5. Điều trị 6. Biến chứng 7. Kết luận
  • 3. 1. ĐẠI CƯƠNG ✓ ARDS là phản ứng viêm tại phổi, gây ra tăng tính thấm của hàng rào phế nang-mao mạch ✓ Được mô tả từ đầu thế kỷ XX, dưới rất nhiều tên ✓ 1967: Ashbaugh và cộng sự đặt tên ARDS “Adult Respiratory Distress Syndrome” ✓ 1994: hội Lồng Ngực Hoa Kỳ và hội HSCC châu Âu (AECC) thống nhất tên gọi “ Acute Respiratory Distress Syndrome” và định nghĩa để chẩn đoán ✓ 2012: hội nghị Berlin đưa định nghĩa mới, khắc phục khuyết điểm của định nghĩa năm 1994. (AECC: American-European consensus conference)
  • 4. Định nghĩa AECC 1994 Khi suy hô hấp cấp hội đủ 3 tiêu chuẩn 1. Tỉ lệ PaO2/FiO2 (bất kể mức PEEP)  300 : TỔN THƯƠNG PHỔI CẤP (ALI)  200: ARDS 2. X quang ngực có tổn thương dạng phù mô kẽ - phế nang 2 bên 3. Áp lực động mạch phổi bít (PAWP)  18 mmHg hoặc không có bằng chứng lâm sàng và X quang của tăng áp lực nhĩ trái (AECC: American-European consensus conference) 1. ĐẠI CƯƠNG
  • 5. Định nghĩa AECC Hạn chế Khởi phát Cấp tính Không định nghĩa thế nào là cấp tính Phân loại ALI: PaO2/FiO2 ≤ 300 ARDS: PaO2/FiO2 ≤ 200 Nhầm lẫn 2 khái niệm ALI, ARDS Mức độ oxy hóa PaO2/FiO2 ≤ 300 (200) bất kể mức PEEP PaO2/FiO2 thay đổi tùy theo PEEP (PaO2/FiO2 = 100 với PEEP = 5 PaO2/FiO2 = 100 với PEEP = 15) Loại trừ OAP PAWP ≤ 18mmHg hoặc không có bằng chứng của sự gia tăng áp lực nhĩ trái PAWP cao và ARDS có thể cùng hiện diện Tùy thuộc vào chủ quan của thầy thuốc khi đánh giá trên lâm sàng về gia tăng áp lực nhĩ trái Yếu tố nguy cơ Không đề cập đến ARDS, the Berlin definition, JAMA. 2012;307(23)
  • 6. Định nghĩa ARDS của hội nghị Berlin 2012 Khởi phát Trong vòng 1 tuần sau khi có tổn thương LS hoặc có triệu chứng HH mới hoặc diễn tiến nặng hơn Hình ảnh Mờ 2 phế trường – không giải thích được bằng tràn dịch, xẹp phổi hoặc khối u (cả trên X quang hoặc CT) Nguyên nhân phù phổi Suy HH không giải thích được bằng suy tim hoặc quá tải dịch Cần có thêm đánh giá khách quan (vd: siêu âm tim) để loại trừ phù phổi thủy tĩnh nếu không có yếu tố nguy cơ nào hiện diện Mức độ oxy hóa: Nhẹ 200 < PaO2/FiO2 ≤ 300 với PEEP hoặc CPAP ≥5 cm H2O Trung bình 100 < PaO2/FiO2 ≤ 200 với PEEP ≥5 cm H2O Nặng PaO2/FiO2 ≤ 100 với PEEP ≥5 cm H2O ARDS, the Berlin definition, JAMA. 2012;307(23)
  • 7. 2. NGUYÊN NHÂN Phân thành 2 nhóm nguyên nhân 1. Bệnh lý gây tổn thương phổi trực tiếp 2. Bệnh lý gây tổn thương phổi gián tiếp
  • 8. 1. Bệnh lý gây tổn thương phổi trực tiếp • Viêm phổi • Hít dịch vị vào phổi • Hít khói • Dập phổi • Thuyên tắc mỡ • Ngạt nước • Sau ghép phổi hoặc lấy huyết khối ĐM phổi 2. NGUYÊN NHÂN
  • 9. 2. Bệnh lý gây tổn thương phổi gián tiếp • Nhiễm khuẩn huyết • Chấn thương nặng có sốc và truyền nhiều máu • Thời gian tiến hành tim phổi nhân tạo kéo dài • Ngộ độc thuốc (phiện, salicylate, rầy P hữu cơ, paraquat..) • Viêm tuỵ cấp • Tăng hoặc hạ thân nhiệt • Bỏng • Truyền máu và các chế phẩm của máu 2. NGUYÊN NHÂN
  • 10. 3. SINH LÝ BỆNH ARDS A complex system: multiple interacting networks, systems memory, adaptation, emergence, nonlinearity and resilience. Curr Opin Crit Care 2017, 23:000 – 000
  • 11. Han S et al. The Journal of Immunology, 2015, 194: 855–860. DAMPs: damage-associated molecular patterns TLR: Toll-like receptor NLR: nucleotide-binding oligomerization domain -like receptor U: Ubiquitination is a posttranslational modification process whereby ubiquitin is attached to a substrate protein, usually serving as the signal for its degradation via the proteasome or lysosome MSC: mesenchymal stem cell NET: neutrophil extracellular trap NETosis: a process that alters lung cell viability ENaC: epithelial Na+ channel
  • 12. Herold S et al. Eur Respir J 2015; 45: 1463–1478 the infected airway or alveolar epithelial cell (AEC). Alveolar space Capillary lumen Acute lung injury and death survival ARDS DO VIRUS CÚM
  • 13. The infected airway or alveolar epithelial cell (AEC). Herold S et al. Eur Respir J 2015; 45: 1463–1478
  • 14. Alveolar space Capillary lumen Acute lung injury and death Survival Herold S et al. Eur Respir J 2015; 45: 1463–1478
  • 15. Phế nang bình thường Phế nang bn ARDS Sapru A et al. Pediatr Crit Care Med 2015; 16:S6–S22
  • 16. 4. DIỄN TIẾN Các giai đoạn - Xuất tiết - Hồi phục - Tăng sinh - Xơ phổi
  • 17. GIAI ĐOẠN XUẤT TIẾT Lâm sàng • Suy hô hấp do giảm oxy máu nặng • X quang phổi: phù mô kẽ - phế nang lan toả hoặc từng mảng 2 bên, thường kèm tràn dịch • Độ giãn nở của phổi giảm nặng
  • 18. X quang ngực thẳng
  • 20. GIAI ĐOẠN HỒI PHỤC ✓ Hấp thu dịch phù ✓ Làm sạch protein khỏi lòng phế nang ✓ Các BC đa nhân trung tính sẽ chết theo chương trình và bị thực bào bởi đại thực bào ✓ Sửa chữa biểu mô bong tróc: sự tăng sinh và biệt hoá của phế bào loại II
  • 21. GIAI ĐOẠN HỒI PHỤC Lâm sàng: • Giảm dần PEEP và FiO2 • Độ giãn nở của phổi cải thiện
  • 22. GIAI ĐOẠN TĂNG SINH • Giai đoạn lành bất thường của phổi, xảy ra từ 7 – 10 ngày sau tổn thương đầu tiên, gây ra xơ phổi • Mô học: ✓ Tăng sinh của phế bào loại II dọc theo vách phế nang -> biệt hoá thành phế bào loại I ✓ Tăng sinh mạnh của nguyên bào sợi và nguyên bào sợi cơ trong thành phế nang ✓ Phù phổi rất ít
  • 23. Lâm sàng ✓ Tăng áp lực đường thở do giảm độ giãn nở của phổi ✓ nhu cầu thông khí phút cao (>20 lít/ ph) ✓ X quang phổi: hình ảnh tổ ong GIAI ĐOẠN TĂNG SINH
  • 24.
  • 25. High-resolution computed tomography image of the base of the lungs of an actue respiratory distress syndrome survivor demonstrating persistent reticular changes in the lungs and traction bronchiectasis 18 months after the acute illness. Burnham EL et al, Eur Respir J 2014; 43: 276–285
  • 26. Lung injury Sepsis, pneumonia, aspiration Concurrent modifiable risk factors Mechanical ventilation, fluid balance Concurrent nonmodifiable risk factors Age, comorbid illness Alterations in the alveolar– capillary microenvironment Alveolar oedema formation, ATI and ATII injury, recruitment of neutrophils, secretion of inflammatory mediators from neutrophils, macrophages and epithelial cells Fibroproliferation with formation of provisional ECM Clearance of alveolar oedema fluid Lack of resorption/removal of provisional ECM MMP/TIMP imbalance, decreased fibrin clearance Resorption/removal of provisional ECM Removal of proteinaceous debris, clearance of fibrin Resolution without fibroproliferation sequelae Normal PFTs, HRCT without abnormalities Residual fibrosis with pulmonary dysfunction Restrictive PFTs, HRCT with reticulation and bronchiectasis Burnham EL et al, Eur Respir J 2014; 43: 276–285
  • 27. GIAI ĐOẠN XƠ PHỔI ✓ > 21 ngày ✓ Có sự tích tụ collagen và phá huỷ toàn bộ cấu trúc mô kẽ phổi ✓ Giảm đáng kể kệ thống lưới mao mạch phế nang
  • 28. 5. ĐIỀU TRỊ • Điều trị giảm oxy máu nặng • Điều trị nguyên nhân • Các điều trị hỗ trợ khác • Điều trị can thiệp vào quá trình viêm
  • 29. Therapies for treatment of ARDS matched to severity of ARDS. ECCO2-R, extracorporeal CO2 removal; ECMO, extracorporeal membrane oxygenation; HFO, high-frequency oscillation Ferguson ND et al. Intensive Care Med 2012;38(10):1573–82
  • 30. Fan E et al. JAMA.2018;319(7):698-710.
  • 31. Fan E et al. JAMA.2018;319(7):698-710. Thở máy không xâm lấn Thở máy xâm lấn, thông khí bảo vệ phổi Nằm sấp Thuốc giãn cơ TT mở phổi ECMO, HFOV
  • 32. Am J Respir Crit Care Med. 2017;195(9):1253-1263.
  • 33. THỞ MÁY KHÔNG XÂM LẤN Ở BN ARDS • Dành cho những trường hợp ARDS nhẹ và không có chống chỉ định của thở máy không xâm lấn. • Mode: CPAP, PSV + PEEP, một số máy thở có mode NIV riêng
  • 34. THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS SỬ DỤNG CHIẾN LƯỢC THÔNG KHÍ BẢO VỆ PHỔI • Cài PEEP để cải thiện oxy máu, mục tiêu oxy máu PaO2 55 – 80 mmHg hoặc SpO2 = 88 – 95% • Cài Vt thấp để áp lực bình nguyên đường thở (p plateau)  30 cmH2O (4 – 6 ml/kg cân nặng lý tưởng) • Chấp nhận tăng PaCO2 để duy trì áp lực bình nguyên đường thở  30 cmH2O (ARDS network: giảm tử vong còn 31% so với 39,8%, p=0,007) Kacmarek, Essentials of mechanical ventilation, 2014.
  • 35. THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS Cài đặt ban đầu ✓ Mode A/C, thông khí thể tích hoặc áp lực ✓ Vt = 6 ml/kg (cân nặng lý tưởng), hoặc cài mức áp lực để Vt # 6 ml/kg ✓ Tần số thở: 20 - 30 lần / phút ✓ Tỉ lệ I:E = 1:1 -1:1,5 (chú ý tránh autoPEEP) ✓ FiO2 100% ✓ PEEP: 10 cmH2O Ghi chú: tính cân nặng lý tưởng Nam = 50 + 0,91(chiều cao cm – 152,4) Nữ = 45,5 + 0,91(chiều cao cm – 152,4) Kacmarek, Essentials of mechanical ventilation, 2014.
  • 36. Chỉnh PEEP để đạt mục tiêu oxy PaO2 55 – 80 mmHg hoặc SpO2 = 88 – 95% - Đơn giản nhất: tăng dần PEEP mỗi lần 3 – 5 cmH2O, xem SpO2 = ?, giảm dần FiO2 để ≤ 60% (40%), PEEP tối đa 20 – 24 cmH2O - Hoặc sử dụng các cặp FiO2 - PEEP theo ARDS network THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS FiO2 % 30 40 50 60 70 80 90 100 PEEP 5 5 - 8 8 - 10 10 10 - 14 14 14 - 18 18 - 24 Kacmarek, Essentials of mechanical ventilation, 2014.
  • 37. X quang ngực thẳng
  • 38. IBW 50 kg KMĐM pH 7,397 PCO2 37 mmHg PO2 60 mmHg HCO3 23 mmol/L Điều chỉnh ? Mode A/C VC Vt 300 ml f 28 bpm I:E 1:1.5 PEEP 10 cmH2O FiO2 100% f total 30 bpm Pplateau 27 cmH20 Fentanyl + midazolam TTM
  • 39. IBW 50 kg SpO2 90% Điều chỉnh ? Mode A/C VC Vt 300 ml f 28 bpm I:E 1:1.5 PEEP 15 cmH2O FiO2 60% f total 30 bpm Pplateau 32 cmH20 Fentanyl + midazolam TTM
  • 40. Mode A/C VC Vt 250 ml f 30 bpm I:E 1:1.5 PEEP 15 cmH2O FiO2 60% f total 35 bpm Pplateau 28 cmH20 Fentanyl + midazolam TTM Thuốc giãn cơ TTM KMĐM pH 7,27 PCO2 52 mmHg PO2 60 mmHg HCO3 24 mmol/L Điều chỉnh ? IBW 50 kg
  • 41. Mode A/C VC Vt 250 ml f 30 bpm I:E 1:1.5 PEEP 15 cmH2O FiO2 60% f total 35 bpm Pplateau 28 cmH20 Fentanyl + midazolam TTM Thuốc giãn cơ TTM KMĐM pH 7,35 PCO2 59 mmHg PO2 62 mmHg HCO3 33 mmol/L Điều chỉnh ? IBW 50 kg
  • 42. Các cách khác để cài PEEP • Làm thủ thuật mở phổi sau đó sử dụng đường cong P-V hoặc vòng P-V, cài PEEP trên điểm uốn dưới (LIP) 2 – 3 cmH2O • Làm thủ thuật mở phổi sau đó giảm dần PEEP, chọn mức PEEP có độ giãn nở phổi tốt nhất • Đo áp lực thực quản (áp lực màng phổi), để tính áp lực xuyên phổi, chỉnh PEEP theo mục tiêu áp lực xuyên phổi 42 THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS Kacmarek, Essentials of mechanical ventilation, 2014.
  • 43. Sử dụng vòng P-V để cài PEEP • Cài PEEP trên điểm uốn dưới (LIP) 2 – 3 cmH2O • Cài Vt sao cho Pplat < điểm uốn trên (UIP), nếu Pplat > UIP sẽ gây căng phồng phế nang quá mức, gây tổn thương phổi
  • 44. • Mode A/C-P, PC 15 cmH2O • Tăng PEEP 4cmH2O mỗi 3 phút cho đến PEEP tối đa 36. • Sau đó giảm dần PEEP 2cmH2O mỗi 3 phút cho đến khi xác định được mức PEEP có độ giãn nở phổi cao nhất Chọn mức PEEP sau khi làm thủ thuật mở phổi
  • 45. Mục tiêu áp lực bình nguyên đường thở (Ppla) ≤ 30 cmH2O • Cài PEEP sẽ làm tăng Ppla một mức tương ứng • Giảm Vt để Ppla ≤ 30 cmH2O, Vt thấp nhất 4 ml/kg THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS Kacmarek, Essentials of mechanical ventilation, 2014.
  • 46. Mục tiêu pH 7,20 – 7,40 Vt thấp sẽ gây tăng PaCO2 dẫn đến toan hô hấp • Tăng nhịp thở, có thể đến 35 lần/phút để giảm PaCO2, chú ý không để xảy ra autoPEEP • Nếu vẫn tăng PaCO2 , tăng Vt lên 7- 8 ml/kg nhưng Ppla ≤ 30 cmH2O • Nếu tăng nhịp thở mà PaCO2 chưa về bình thường, và không thể tăng Vt chấp nhận tăng PaCO2. • Nếu pH < 7,2 -> truyền NaHCO3 THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS Kacmarek, Essentials of mechanical ventilation, 2014.
  • 47. Đổi mode thở chuẩn bị cai máy thở Khi bệnh tiến triển tốt • Giảm mức PEEP, FiO2 (theo bảng FiO2-PEEP của ARDS network) • Giảm liều thuốc an thần, ngưng thuốc giãn cơ • Chuyển sang mode PSV hoặc SIMV + PSV để giảm tình trạng teo cơ hô hấp. THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS
  • 48. Ngưng thở máy Thử nghiệm thở tự nhiên qua máy thở hoặc ống T (Spontaneous breathing trial: SBT) khi: • FiO2 ≤ 50%, PEEP ≤ 8 cmH2O • Không còn dùng thuốc an thần • Huyết động ổn định • bn có các thông số dự đoán SBT thành công -> nếu SBT thành công (thời gian: 30 phút - 2 giờ), rút nội khí quản nếu bn có khả năng ho khạc tốt. THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS Kacmarek, Essentials of mechanical ventilation, 2014.
  • 49. Các thông số dự đoán SBT thành công ▪ Đánh giá nỗ lực thông khí (ventilatory drive) P0.1 < 6 cmH2O ▪ Đánh giá sức cơ hô hấp Dung tích sống > 10 mL/kg Áp lực hít vào tối đa < - 30cmH20 ▪ Đặc điểm thông khí • Thông khí phút < 10L/phút • Thông khí tự ý tối đa (MVV) < 3 lần thông khí phút • Chỉ số thở nhanh nông (RSBI = RR / Vt) < 105 • Tần số thở < 30 / phút THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS Kacmarek, Essentials of mechanical ventilation, 2014.
  • 50. Tiêu chuẩn thất bại với thử nghiệm thở tự nhiên (SBT) • Nhịp thở > 35/phút • Sử dụng cơ hô hấp phụ • SpO2 < 90% • Nhịp tim > 140/phút hoặc tăng 20% so với trước SBT • HA tâm thu > 180 mm Hg, HA tâm trương > 90 mmHg • Mệt • Toát mồ hôi 
 THỞ MÁY XÂM LẤN Ở BN ARDS Kacmarek, Essentials of mechanical ventilation, 2014.
  • 51. PEEP/ ARDS Tổn thương phổi ở bn ARDS phân bố không đều, tình trạng phù phế nang và xẹp phổi trội hơn ở vùng phổi phụ thuộc Phế nang bất thường ở bn ARDS có 3 loại 1. Bị xẹp, không dịch phù ➔ PEEP huy động được 2. Bị xẹp, có ít dịch phù ➔ PEEP huy động được 3. Tràn ngập dịch phù ➔ PEEP không huy động được
  • 52. PEEP / ARDS PEEP cải thiện oxy máu do tác dụng • mở (huy động) các phế nang bị xẹp • giữ các phế nang ở trạng thái phồng, ngăn phế nang bị xẹp trở lại Hiệu quả • giảm nối tắt trong phổi (Shunt) và cải thiện trao đổi khí • cải thiện cơ học phổi (tăng độ giãn nở phổi) • ổn định các đơn vị phổi mất ổn định, giảm tổn thương phổi do thở máy
  • 53. PEEP / ARDS Cài PEEP không thích hợp gây xẹp phổi hoặc căng phồng phế nang quá mức ➔ tổn thương phổi do thở máy John J. Marini, Alain Broccard. Basics of mechanical ventilation. Resident ICU course, 2006. Society of critical care medicine.
  • 54. THỦ THUẬT MỞ PHỔI Thủ thuật mở phổi (thủ thuật tái huy động phế nang, recruitment maneuver) • là thủ thuật làm gia tăng áp lực xuyên phổi tạm thời, để mở những phế nang không được thông khí hoặc thông khí kém • là thủ thuật để chọn mức PEEP thông qua vòng P-V hoặc mức PEEP có độ giãn nở phổi tốt nhất. (Áp lực xuyên phổi = áp lực phế nang - áp lực màng phổi)
  • 55. THỦ THUẬT MỞ PHỔI Pelosi et al: Am J Respir Crit Care Med 164:122-130, 2001
  • 56. Áp lực mở phổi thay đổi tuỳ theo tổn thương Superimposed Pressure Inflated 0 Alveolar Collapse (Reabsorption) 20-60 cmH2O Small Airway Collapse 10-20 cmH2O Consolidation  Gattinoni, Intensive Care Med 2005 đơn vị phổi có nguy cơ bị tổn thương do hiện tượng xẹp – mở theo chu kỳ = Áp lực mở
  • 57. Có nhiều cách thực hiện thủ thuật, cách đơn giản: • Mode PCV (A/C thông khí áp lực) • FiO2 100% • Tần số thở: 8 – 20 / phút • Thời gian hít vào 1 – 3 giây • Mức áp lực P level 15cmH20 • PEEP 25 – 35 cmH2O • PIP 40 – 50 cmH2O • Thời gian: 1 – 3 phút CÁCH THỰC HIỆN TT MỞ PHỔI Kacmarek RM, Essensials of MV 2014, 183-184
  • 58. THỦ THUẬT MỞ PHỔI Thủ thuật mở phổi hiệu quả hơn ở các bn ARDS do nguyên nhân ngoài phổi
  • 59. JAMA. 2017;318(14):1335-1345. Nghiên cứu ART RCT, 120 ICU, 9 quốc gia, 11/2011 - 4/2017; 1010 bn ARDS trung bình và nặng ▪501 bn can thiệp: chiến lược thông khí mở phổi (OLA) ▪509 bn trong nhóm chứng: VT thấp (4-8 mL/kg PBW) và PEEP thấp
  • 60. A/C thông khí áp lực, P=15 cmH20 Tăng PEEP 25, 35, 45 cmH2O trong 4 phút, sau đó giảm dần PEEP, chọn PEEP có độ giãn nở tĩnh cao nhất. Sau đó mở phổi lại và cài PEEP đã chọn + 2 cmH2O. Trial. ARDSnet 2012 RM được sử dụng trong nghiên cứu ART
  • 62. Kenny J-E S, Sep 2017, https://pulmccm.org/randomized-controlled-trials /state-art-trial-recruitment-maneuvers-higher-peep-raise-mortality/
  • 63. “We believe there is still a strong pathophysiological rationale for the use of RM and decremental PEEP trial in moderate to severe ARDS, supporting the principle that “never give the lung a chance to collapse”. Unfortunately, the ART study forces us to reassess the use of RMs and decremental PEEP trials since the results of the ART trial conflict with previously acquired data. The results of this study have not dampened our enthusiasm for the OLA but have identified the need for another RCT that is designed and implemented in a manner that will more appropriately test the ability of the OLA to improve outcome in ARDS” J Thorac Dis 2017;9(12):4871-4877
  • 64. TƯ THẾ NẰM SẤP Cải thiện oxy máu # 60% bn ARDS Cơ chế cải thiện oxy máu • Tối ưu hoá thông khí – tưới máu (cơ chế chính) • Sự thay đổi của phân bố nước ngoài phổi • Sự thoát chất tiết từ đường hô hấp tốt hơn Pelosi et al, Critical Care 2010, 14:210-219
  • 65. TƯ THẾ NẰM SẤP CUỐI THÌ THỞ RA CUỐI THÌ HÍT VÀO NẰM NGỬA NẰM SẤP Pelosi et al, Eur Respir J 2002, 20: 1017–1028 vùng phổi phụ thuộc
  • 66. TƯ THẾ NẰM SẤP Giường Roto-Prone Giường thường
  • 67. TƯTHẾ NẰM SẤP Các yếu tố dự đoán bn ARDS cải thiện oxy máu khi chuyển sang tư thế nằm sấp gồm • Phù phổi lan toả, xẹp phế nang ở vùng phổi phụ thuộc Nakos et al, Am J Respir Crit Care Med 2000, 161(2 Pt 1):360-379 • ARDS nguyên nhân ngoài phổi Lim et al, Intensive Care Med 2001, 27(3):477-486 • Có áp lực ổ bụng tăng Mure et al, Am J Respir Crit Care Med 1998, 157(6 Pt 1):1785-1793 • Có độ đàn hồi của thành ngực giảm Pelosi et al, Am J Respir Crit Care Med 1998, 157(2):387-385
  • 68. TƯ THẾ NẰM SẤP Prone ventilation reduces mortality in patients with acute respiratory failure and severe hypoxemia: systematic review and meta-analysis Phân tích gộp 10 NC RCT, 1867 bn • Tư thế nằm sấp giảm tỉ lệ tử vong ở nhóm bn PaO2/FiO2 < 100 (RR 0,84, 95% CI 0,74- 0,96, p=0,01,7 NC , N=555) • Không giảm tỉ lệ tử vong ở nhóm bn PaO2/FiO2 ≥ 100 (RR 1,07, 95% CI 0,93 - 1,22, p=0,36, 7 NC , N=1169) • Tăng oxy máu 27- 39% trong 3 ngày đầu Sud et al, Intensive Care Med (2010), 36(4):585-594
  • 69. TƯ THẾ NẰM SẤP The PROSEVA Study Group NC RCT, 237 bn nằm sấp, 229 bn nằm ngửa • Giảm tử vong ngày 28 (nằm sấp 16%, nằm ngửa 32,8%, p< 0,001) • Giảm tử vong ngày 90 (nằm sấp 23,6%, nằm ngửa 41%, p< 0,001) Guérin et al, N Engl J Med 2013;368:2159-68.
  • 70. Chống chỉ định: • sốc • chảy máu cấp • đa chấn thương • phẫu thuật bụng • bỏng nặng • mới đặt máy tạo nhịp tim • áp lực nội sọ > 30mmHg và áp lực tưới máu não < 60 mmHg • gãy nhiều xương • bệnh cột sống • có thai • ghép phổi • đang bị huyết khối tĩnh mạch sâu • mở khí quản hoặc mở xương ức trong vòng 2 tuần TƯ THẾ NẰM SẤP Guérin et al, N Engl J Med 2013;368:2159-68.
  • 71. TƯ THẾ NẰM SẤP Biến chứng • chèn ép thần kinh • tổn thương do bị ép • ứ trệ tuần hoàn tĩnh mạch • sút ống nội khí quản • hạn chế hoạt động của cơ hoành • loét chèn ép • di lệch catheter • tổn thương võng mạc Guérin et al, N Engl J Med 2013 , 368(23):2159-2168
  • 72. THUỐC HỖ TRỢ CẢI THIỆN OXY MÁU Nitric oxide. Prostacyclin Surfactant
  • 73. Hít nitric oxide: ▪ Tác dụng giãn động mạch phổi ▪ # 60% bn có cải thiện oxy máu ▪ Hiệu quả chỉ tạm thời (48 giờ) ▪ Không cải thiện tỉ lệ tử vong ▪ Độc tính: tạo NO2 và metHb. Prostacyclin: Tác dụng tương tự NO nhưng không sinh độc tính và dùng dưới dạng khí dung THUỐC HỖ TRỢ CẢI THIỆN OXY MÁU
  • 74. Surfactant ở người lớn • Cải thiện oxy máu trong 24 giờ sau bơm vào phổi qua ống nội khí quản • Không cải thiện tỉ lệ tử vong Davidson el al, Crit care 2006, 10(2):R41 THUỐC HỖ TRỢ CẢI THIỆN OXY MÁU
  • 75. Surfactant ở trẻ em Calfactant • Cải thiện oxy máu so với nhóm placebo (P=0.01) • Giảm tử vong so với nhóm placebo (27/75 vs 15/77; odds ratio, 2,32; 95% CI 1,15- 4,85; P=0,03) Willson et al, JAMA. 2005;293:470-476 THUỐC HỖ TRỢ CẢI THIỆN OXY MÁU
  • 76. ECMO (oxy hoá màng ngoài cơ thể)
  • 77. V-A ECMO máu ra: TM máu về: ĐM CĐ: suy tim thất bại với các điều trị thông thường V-V ECMO máu ra: TM máu về: TM CĐ: suy hô hấp nặng thất bại với thở máy
  • 78. ECMO (oxy hoá màng ngoài cơ thể) V-V ECMO: • máu lấy từ TM chủ dưới qua TM đùi • trao đổi oxy và CO2 qua màng ngoài cơ thể • sau đó được đưa về TM chủ trên qua TM cảnh trong hoặc TM chủ dưới qua TM đùi phía đối bên
  • 79. ECMO / ARDS Chỉ định: thất bại với thở máy • PaO2/FiO2 <100 mmHg với FiO2 >90% và/hoặc Murray score 3 – 4 (Cân nhắc: PaO2/FiO2 < 150 mmHg với FiO2 >90% và/hoặc Murray score 2 – 3) • Toan hô hấp nặng dù Ppla > 30cmH2O Chống chỉ định tương đối: • Thở máy ≥ 7 ngày với FiO2 cao, Ppla >30 • bn có CCĐ dùng kháng đông (đang chảy máu, mới phẫu thuật, mới bị tổn thương nội sọ) • Nguyên nhân gây ARDS không thể hồi phục ELSO guidelines 2013
  • 80. 80 Điểm Murray = tổng của từng đặc điểm / 4
  • 81. CÁC ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ KHÁC • An thần, giảm đau: Fentanyl, diazepam, propofol... • Giãn cơ: norcuron... • Dinh dưỡng • Kiểm soát đường huyết • Dự phòng xuất huyết tiêu hoá • Dự phòng huyết khối TM • Phòng ngừa viêm phổi thở máy
  • 82. ĐIỀU TRỊ CAN THIỆP QUÁ TRÌNH VIÊM Mục đích là can thiệp vào quá trình viêm, các nghiên cứu RCT cho đến nay đều cho kết quả âm tính với: ✓ Corticosteroid (dùng sau 2 tuần khởi phát ARDS tăng tỉ lệ tử vong) ✓ Ketoconazole ✓ Ibuprofen ✓ PGE1 ✓ IL10 ✓ Neutrophil elastase inhibitors ✓ ………
  • 83. 6. BIẾN CHỨNG 1. Tổn thương phổi do thở máy: tràn khí trung thất, tràn khí màng phổi 2. Viêm phổi thở máy: tỉ lệ cao nhất trong các nhóm bệnh cần thở máy 55% 3. Suy đa cơ quan 4. Yếu cơ 5. Các nhiễm trùng bệnh viện khác 6. Các biến chứng liên quan đến dùng nhiều KS 7. Các biến chứng khác như thuyên tắc huyết khối, XHTH...
  • 84. TIÊN LƯỢNG ▪ Tỉ lệ tử vong 26 – 58% Tử vong sớm thường do bệnh nguyên nhân gây ARDS, tử vong muộn thường do viêm phổi thở máy ▪ Di chứng: giảm chậm theo thời gian • Rối loạn nhận thức: 30 – 55% 12 tháng sau ARDS, tương tự các bn ICU khác • RL tâm thần: trầm cảm, lo âu, stress 40 – 60% 2 năm sau ARDS. • Giảm khả năng gắng sức: 66% 2 năm sau ARDS • Chức năng phổi: thời điểm xuất viện giảm khả năng khuyếch tán 80%, tắc nghẽn đường thở 20%, hạn chế 20%. Phần lớn bn có kết quả phế dung kế bình thường sau 6 tháng, khả năng khuếch tán bình thường sau 5 năm. UpToDate 2015
  • 85. 7. KẾT LUẬN ✓ Tiêu chuẩn Berlin 2012 thay thế tiêu chuẩn AECC 1994 trong chẩn đoán ARDS ✓ Thở máy không xâm lấn áp dụng cho những trường hợp nhẹ ✓ Thở máy xâm lấn với Vt thấp, cài PEEP thích hợp, Ppla ≤ 30cmH2O, chấp nhận tăng PaCO2 để bảo vệ phổi ✓ Tư thế nằm sấp hỗ trợ cải thiện oxy máu ✓ Thủ thuật mở phổi ? ✓ ECMO chỉ định khi thất bại với thở máy ✓ Thực hiện tốt các biện pháp điều trị hỗ trợ để giảm biến chứng
  • 86. xin chân thành cảm ơn