SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
Download to read offline
2015 International Critical Care Symposium Da Nang, VN
 Nâng cao nhận biết và các bi n pháp dự
phòng phù hợp
 Danh mục các bi n pháp can thi p được
khuyến cáo để dự phòng biến ch ng.
 Lựa chọn các bi n pháp dự phòng và dự
phòng bằng thuốc phù hợp.
 Chảy máu đường tiêu hóa do Stress
 Chảy máu do hậu quả c a điều trị hay do
dự phòng huyết khối tĩnh mạch
ớc tính tỉ lệ nhập viện
do các biến cố của thuốc ở các BN cao tuổi tại Mỹ từ 2007–2009
Budnitz DS et al. N Engl J Med 2011;365:2002-2012
Nhóm các thử nghi m chăm sóc tích
cực Canada về loét do tress
 Các yếu tố nguy cơ chính: suy hô hâp,
rối loạn đông máu, nhiễm khuẩn, tụt
huyết áp và suy gan và suy thận .
 Nghiên c u c a Cooke và cs: B nh nhân suy hô hấp và rối
loạn đông máu có tần xuất chảy máu cao hơn các nhóm b nh
nhân khác.
 Các nguy cơ khác: nhiễm khuẩn, suy gan, tụt huyết áp và tổn
thương thận cấp.
 Có tương quan chặt với m c độ nặng c a b nh (e.g., điểm
Apache II ) và bằng ch ng c a loét .
 Nằm ICU càng lâu, nguy cơ càng tăng – chẳng hạn như các
BN bỏng (thở máy, tụt huyết áp, rối loạn đông máu), > tăng
nguy cơ loét và chảy máu.
Kháng thụ thể H2 & Sucralfate
 Cooke (1994) so sánh ranitidine với
sucralfate,
 Chảy máu tiêu hóa
 1.7% nhóm kháng H2,
 3.8% nhóm sucralfate (p=0.02).
 Chảy máu đơn thuần:
 10 bn trong số 596 BN dùng ranitidine, và
 23 bn trong số 604 bn dùng sucralfate
 Sucralfate so sánh thuốc kháng H2 trong 9 nghiên c u +
thuốc kháng acid trong 8 nghiên c u.
 Sucralfate tốt hơn thuốc kháng H2 với OR 0.532, 95% (CI
0.303 - 0.933)
 Sucralfate = thuốc kháng acids với OR 0.868, 95% (CI
0.452 - 1.667)
 Tần suất viêm phổi
 Thuốc kháng H2 với OR 0.498, (95%, CI 0.316 - 0.783)
 Thuốc kháng acid với OR 0.402, (95%, CI 0.235 - 0.687)
Offenstadt Crit Care Med. 1991 Jul;19(7):942-9.
 14 thử nghi m 1720 b nh nhân
 PPI tốt hơn so với kháng H2 (RR 0.36; 95%, CI
0.19-0.68)
 Không có khác bi t
 Viêm phổi b nh vi n (RR1.06, 95% CI 0.73-1.52)
 T l tử vong ICU (RR 1.01; 95% CI 0.83-1.24)
 Thời gian nằm ICU (khác bi t TB -0.54 ngày; 95% CI -2.20 to
1.13; p = 0.53).
 Ch định
 Dự đoán phải thông khí nhân tạo > 48 giờ
 Rối loạn đông máu
 Chảy máu tiêu hóa cấp tính
 Tiền sử gần đây có chảy máu tiêu hóa
 Trào ngược dạ dày thực quản (GERD)
 Khác (sử dụng NSAID ...)
 a chảy liên quan đến Clostridium difficile
(CDAD)
 3286 b nh nhân
 110 (3.3%) xuất hi n CDAD
 Gia tăng t l tử vong (OR 1.59)
 Yếu tố nguy cơ không phụ thuôc PPI (OR 3.11, CI
1.11-8.74)
 Kháng H2 = 1.17 (0.73-1.86)
 Sucralfate = 0.66 (0.39-1.1)
 Các nguy cơ khác: các fluoroquinolone, các
cephalosporin thế h 3
 Trong 3 phân tích gộp (meta-analyses):
 Gia tăng t l viêm phổi 27-39% với li u trình ngắn
 C. difficile với thuôc PPI (OR 2.15, 95% CI: 1.81-2.55). ? Có liên
quan đến liều.
 FDA cảnh báo: giảm hấp thụ Mg khi sử dụng PPI.
 Khác: giảm tiểu cầu, thiếu sắt, thiếu vitamin B12, tiêu cơ vân và viêm
kẽ thận cấp.
Expert Rev Clin Pharmacol. 2013 Jul;6(4):443-51
 Viêm phổi mắc phải cộng đồng [Laheij et al. 2004;
Gulmez et al. 2007; Sarkar et al. 2008];
 c chế clopidogrel (CYP2c19) [Gilard et al. 2008;
Siller-Matula et al. 2009; Small et al. 2008; Ho et al.
2009]
 Gãy xương do loãng xương , và
 Cản trở hấp thu và chuyển hóa các vitamin và chất
khoáng
 207 BN trưởng thành nhập vi n sử dụng thuốc
PPI > 50 năm
 Dùng thuốc PPI liều chuẩn và liều cao
 Hạ magie máu (aOR 2.50, 95% CI 1.43–4.36),
 Hạ magie cận lâm sàng hay tình trạng thiếu hụt
magie không tri u ch ng. [Gau et al. 2012]
 Huyết khối tĩnh mạch trong ICU
 T l mắc chưa biết ~ 5-31%
○ NC quan sát; 5.4% (Cook J Crit Care 2000;15:127-32)
○ NC trên doppler: 33% (Hirsch JAMA 1995;274:335-7)
15% tại đoạn trên xa c a TMTT
 Huyết khối TM 30%,15% tiến triển NMP và
5% tiến triển tử vong
 PICC line: t l mắc là 3-58% (Bonizzoli Int Care Med 2011;37:284)
 Báo cáo gần đây (Mỹ) phát hi n tới
900.000 ca mỗi năm
 ~100.000 đến 300.000 tử vong hàng năm
do huyết khối TM sâu/nhồi máu phổi
 ~550.000 nhập vi n hàng năm do huyết
khối TM sâu hay/và nhồi máu phổi.
Stats for only US
Yếu tố nguy cơ Tỉ lệ l u hành Gen
Pop
Tỉ lệ l u hành BN
mắc VTE
Tăng yếu tố VIII 11 25
Yếu tố V Leiden 5 20
Hyperhomocysteinemia 5-10 10
Biến thể gen Prothrombin
(G202-10A)
2 6
Thiếu hụt Protein S 1 3
Thiếu hụt Protein C 0.2 3
Thiếu hụt Anti-thrombin 0.18 1
Bernard Crit Care Clin 2003;185-207
Đặc điểm Gián tiếp Trực tiếp
Cơ chế c chế Phụ thuộc AT; xúc tác Không phụ thuộc AT;
stoichometric
Đích tác dụng c a thuốc Xa tự do Xa tự do và Xa gắn với tổ
ch c
Gắn Có hồi phục Không hồi phục
 c chế Xa trực tiếp
 Rivaroxaban
 Apixaban
 Otamixaben
 Betrixaban
 Darexaban
 Các chất c Xa gián tiếp
 Fondaparinux, Idraparinux sodium
 Thuốc kháng Vitamin K
 Warfarin
 Gắn kép cả vị trí hoạt tính và vị trí hoạt tính th phát 1
○ Hirudin
○ Bivalirudin
○ Lepirudin
○ Desirudin
 Ch gắn vào vị trí có hoạt tính
○ Argatroban
○ Melagatran & Ximelagratran
○ Dabigatran (li u pháp bắc cầu 5-10 ngày)
 Điều hòa
○ Điều hòa thrombin có liên quan đến điều hòa hoạt tính th phát
1 và 2 tại vị trí gắn natri.
 10 thử nghi m so sánh dự phòng huyết khối TM
bằng heparin với không dự phòng huyết khối TM
 20717 b nh nhân không có đột quỵ
 Giảm t l NMP: RR 0.69 (95%, CI 0.52-0.90)
 Không giảm được t l huyết khối TM sâu hay tử
vong
 Chảy máu nhiều hơn ở nhóm dùng heparin so với
nhóm không dự phòng với RR 1.34 (95% CI, 1.08-
1.66)
 9 thử nghi m, 11650 b nh nhân
 5 thử nghi m, 2785 bn đột quỵ cấp tính
 Không có sự khác bi t về t l tử vong, nhồi máu phổi
huyết khối TM sâu có tri u ch ng hay các biến cố
chảy máu nặng
Các xuất huyết lớn liên quan đến
heparin trọng lượng phân tử thấp
Xuất huyết lớn
ngày thứ 9
Enoxaparin
(số BN)
Fondaparinux
(Số BN)
p
value
Số ngẫu nhiên 10021 10057
Các xuất huyết
lớn
412 (4.1%) 212 (2.1%) <0.001
Nội sọ
Phải mổ
7
77
7
41
NS
<0.001
Sau màng bụng 37 9 <0.001
Truyền máu
Tử vong khi kết thúc
nghiên c u
282
79
160
38
<0.001
<0.001
OASIS 5 Investigators. N Engl J Med 2006;354:1464-76
 Dự phòng bằng thuốc
 Cho dựa trên cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ
chảy máu (lợi ích nhiều hơn)
 Suy tim xung huyết, suy hô hấp, bất động lâu +
(ca, huyết khối TM trước đó, nhiễm khuẩn, yếu
tố thần kinh cấp, b nh lí có viêm ruột, (Grade
1A)
 Dự phòng bằng các bi n pháp cơ học
 Khi có chống ch định dùng thuốc chống đông
(Grade 1A)
 Nguy cơ chảy máu cao (Grande 1A) hay li u
trình bắc cầu thuốc chống (Grade 2A)
Bệnh nhân dùng thuốc kháng đông máu và dùng thêm
thuốc kháng viêm non-stroide hay ASA thì nguy cơ chảy
máu tăng gấp đôi (bảng tóm tắt)
Biến cố NSAIDs No
NSAID
HR
95% CI
ASA
use
No ASA 95% CI
Chảy
máu trên
lâm sàng
37.5 16.6 1.77
(1.46-2.16
36.6 16.6 1.77 (1.46-
2.16)
Xuất
huyết
lớn
6.5 2.00 2.37
(1.51-
3.75)
4.8 2.2 1.50 (0.86-
2.62)
(LMWH + warfarin or rivaroxaban)

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬN
HỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬNHỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬN
HỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬN
SoM
 
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết ápPhối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp
VinhQuangPhmNgc
 

What's hot (18)

HỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬN
HỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬNHỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬN
HỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬN
 
Roi loan chuyen hoa Phospho Calci - TS Nguyen thu huong 2017
Roi loan chuyen hoa Phospho Calci - TS Nguyen thu huong 2017Roi loan chuyen hoa Phospho Calci - TS Nguyen thu huong 2017
Roi loan chuyen hoa Phospho Calci - TS Nguyen thu huong 2017
 
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấpXử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
 
Phẫu thuật phối hợp can thiệp nội mạch điều trị thiếu máu mạn tính
Phẫu thuật phối hợp can thiệp nội mạch điều trị thiếu máu mạn tínhPhẫu thuật phối hợp can thiệp nội mạch điều trị thiếu máu mạn tính
Phẫu thuật phối hợp can thiệp nội mạch điều trị thiếu máu mạn tính
 
Nghien cuu tinh dan hoi thanh mach bang phuong phap do van toc lan truyen son...
Nghien cuu tinh dan hoi thanh mach bang phuong phap do van toc lan truyen son...Nghien cuu tinh dan hoi thanh mach bang phuong phap do van toc lan truyen son...
Nghien cuu tinh dan hoi thanh mach bang phuong phap do van toc lan truyen son...
 
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau nao
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau naoThuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau nao
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau nao
 
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
 
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬNNGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
 
Điều trị Suy tim tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim tiếp cận toàn diệnĐiều trị Suy tim tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim tiếp cận toàn diện
 
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết ápPhối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp
 
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnCập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phát
 
Xử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩXử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩ
 
ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU KÉP Ở BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU KÉP Ở BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU KÉP Ở BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU KÉP Ở BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
 
XỬ LÝ HỘI CHỨNG BRUGADA
XỬ LÝ HỘI CHỨNG BRUGADAXỬ LÝ HỘI CHỨNG BRUGADA
XỬ LÝ HỘI CHỨNG BRUGADA
 
Sulfonylureas và rủi ro trong điều trị thay thế metformin ở bệnh nhân đái thá...
Sulfonylureas và rủi ro trong điều trị thay thế metformin ở bệnh nhân đái thá...Sulfonylureas và rủi ro trong điều trị thay thế metformin ở bệnh nhân đái thá...
Sulfonylureas và rủi ro trong điều trị thay thế metformin ở bệnh nhân đái thá...
 
Thuốc chẹn beta trong bệnh lý tim mạch
Thuốc chẹn beta trong bệnh lý tim mạchThuốc chẹn beta trong bệnh lý tim mạch
Thuốc chẹn beta trong bệnh lý tim mạch
 
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTHAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 

Similar to dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng

vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
SoM
 
Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...
Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...
Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...
PhcThnhTrn
 
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨTĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
SoM
 

Similar to dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng (20)

ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
 
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
 
Vai trò các dấu ấn sinh học (biomarkers) trong bệnh lý tim mạch
Vai trò các dấu ấn sinh học (biomarkers) trong bệnh lý tim mạchVai trò các dấu ấn sinh học (biomarkers) trong bệnh lý tim mạch
Vai trò các dấu ấn sinh học (biomarkers) trong bệnh lý tim mạch
 
Marker tim mach
Marker tim machMarker tim mach
Marker tim mach
 
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
 
6.5. xu tri xhth dang dung dapt
6.5. xu tri xhth dang dung dapt6.5. xu tri xhth dang dung dapt
6.5. xu tri xhth dang dung dapt
 
Sử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặng
Sử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặngSử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặng
Sử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặng
 
Kháng đông trong phòng ngừa ĐQ tái phát- Bs Mã Lệ Quân.pptx
Kháng đông trong phòng ngừa ĐQ tái phát- Bs Mã Lệ Quân.pptxKháng đông trong phòng ngừa ĐQ tái phát- Bs Mã Lệ Quân.pptx
Kháng đông trong phòng ngừa ĐQ tái phát- Bs Mã Lệ Quân.pptx
 
Xu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duong
Xu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duongXu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duong
Xu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duong
 
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩnCorticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
 
Corticoids in cap and septic shock final
Corticoids in cap and septic shock finalCorticoids in cap and septic shock final
Corticoids in cap and septic shock final
 
Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...
Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...
Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨTĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
 
QUÁ MẪN VỚI THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ.docx
QUÁ MẪN VỚI THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ.docxQUÁ MẪN VỚI THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ.docx
QUÁ MẪN VỚI THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ.docx
 
Nghiên cứu sự thay đổi một số chỉ số huyết học ở bệnh nhân lao phô...
Nghiên cứu sự thay đổi một số chỉ số huyết học ở bệnh nhân lao phô...Nghiên cứu sự thay đổi một số chỉ số huyết học ở bệnh nhân lao phô...
Nghiên cứu sự thay đổi một số chỉ số huyết học ở bệnh nhân lao phô...
 
Cac bien chung xo gan
Cac bien chung xo ganCac bien chung xo gan
Cac bien chung xo gan
 
Những vấn đề có thể gặp ở trẻ bạch cầu cấp đang hóa trị liệu
Những vấn đề có thể gặp ở trẻ bạch cầu cấp đang hóa trị liệuNhững vấn đề có thể gặp ở trẻ bạch cầu cấp đang hóa trị liệu
Những vấn đề có thể gặp ở trẻ bạch cầu cấp đang hóa trị liệu
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
HongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
HongBiThi1
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

5. Suy tủy- pptx huyết học GV Võ Thị Kim Hoa
5. Suy tủy- pptx huyết học GV Võ Thị Kim Hoa5. Suy tủy- pptx huyết học GV Võ Thị Kim Hoa
5. Suy tủy- pptx huyết học GV Võ Thị Kim Hoa
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
 
Báo-cáo nghiên cứu khoa học tật khúc xạ.pptx
Báo-cáo nghiên cứu khoa học tật khúc xạ.pptxBáo-cáo nghiên cứu khoa học tật khúc xạ.pptx
Báo-cáo nghiên cứu khoa học tật khúc xạ.pptx
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 

dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng

  • 1. 2015 International Critical Care Symposium Da Nang, VN
  • 2.  Nâng cao nhận biết và các bi n pháp dự phòng phù hợp  Danh mục các bi n pháp can thi p được khuyến cáo để dự phòng biến ch ng.  Lựa chọn các bi n pháp dự phòng và dự phòng bằng thuốc phù hợp.
  • 3.  Chảy máu đường tiêu hóa do Stress  Chảy máu do hậu quả c a điều trị hay do dự phòng huyết khối tĩnh mạch
  • 4. ớc tính tỉ lệ nhập viện do các biến cố của thuốc ở các BN cao tuổi tại Mỹ từ 2007–2009 Budnitz DS et al. N Engl J Med 2011;365:2002-2012
  • 5. Nhóm các thử nghi m chăm sóc tích cực Canada về loét do tress  Các yếu tố nguy cơ chính: suy hô hâp, rối loạn đông máu, nhiễm khuẩn, tụt huyết áp và suy gan và suy thận .  Nghiên c u c a Cooke và cs: B nh nhân suy hô hấp và rối loạn đông máu có tần xuất chảy máu cao hơn các nhóm b nh nhân khác.  Các nguy cơ khác: nhiễm khuẩn, suy gan, tụt huyết áp và tổn thương thận cấp.  Có tương quan chặt với m c độ nặng c a b nh (e.g., điểm Apache II ) và bằng ch ng c a loét .  Nằm ICU càng lâu, nguy cơ càng tăng – chẳng hạn như các BN bỏng (thở máy, tụt huyết áp, rối loạn đông máu), > tăng nguy cơ loét và chảy máu.
  • 6. Kháng thụ thể H2 & Sucralfate  Cooke (1994) so sánh ranitidine với sucralfate,  Chảy máu tiêu hóa  1.7% nhóm kháng H2,  3.8% nhóm sucralfate (p=0.02).  Chảy máu đơn thuần:  10 bn trong số 596 BN dùng ranitidine, và  23 bn trong số 604 bn dùng sucralfate
  • 7.  Sucralfate so sánh thuốc kháng H2 trong 9 nghiên c u + thuốc kháng acid trong 8 nghiên c u.  Sucralfate tốt hơn thuốc kháng H2 với OR 0.532, 95% (CI 0.303 - 0.933)  Sucralfate = thuốc kháng acids với OR 0.868, 95% (CI 0.452 - 1.667)  Tần suất viêm phổi  Thuốc kháng H2 với OR 0.498, (95%, CI 0.316 - 0.783)  Thuốc kháng acid với OR 0.402, (95%, CI 0.235 - 0.687) Offenstadt Crit Care Med. 1991 Jul;19(7):942-9.
  • 8.  14 thử nghi m 1720 b nh nhân  PPI tốt hơn so với kháng H2 (RR 0.36; 95%, CI 0.19-0.68)  Không có khác bi t  Viêm phổi b nh vi n (RR1.06, 95% CI 0.73-1.52)  T l tử vong ICU (RR 1.01; 95% CI 0.83-1.24)  Thời gian nằm ICU (khác bi t TB -0.54 ngày; 95% CI -2.20 to 1.13; p = 0.53).
  • 9.  Ch định  Dự đoán phải thông khí nhân tạo > 48 giờ  Rối loạn đông máu  Chảy máu tiêu hóa cấp tính  Tiền sử gần đây có chảy máu tiêu hóa  Trào ngược dạ dày thực quản (GERD)  Khác (sử dụng NSAID ...)
  • 10.  a chảy liên quan đến Clostridium difficile (CDAD)  3286 b nh nhân  110 (3.3%) xuất hi n CDAD  Gia tăng t l tử vong (OR 1.59)  Yếu tố nguy cơ không phụ thuôc PPI (OR 3.11, CI 1.11-8.74)  Kháng H2 = 1.17 (0.73-1.86)  Sucralfate = 0.66 (0.39-1.1)  Các nguy cơ khác: các fluoroquinolone, các cephalosporin thế h 3
  • 11.  Trong 3 phân tích gộp (meta-analyses):  Gia tăng t l viêm phổi 27-39% với li u trình ngắn  C. difficile với thuôc PPI (OR 2.15, 95% CI: 1.81-2.55). ? Có liên quan đến liều.  FDA cảnh báo: giảm hấp thụ Mg khi sử dụng PPI.  Khác: giảm tiểu cầu, thiếu sắt, thiếu vitamin B12, tiêu cơ vân và viêm kẽ thận cấp. Expert Rev Clin Pharmacol. 2013 Jul;6(4):443-51
  • 12.  Viêm phổi mắc phải cộng đồng [Laheij et al. 2004; Gulmez et al. 2007; Sarkar et al. 2008];  c chế clopidogrel (CYP2c19) [Gilard et al. 2008; Siller-Matula et al. 2009; Small et al. 2008; Ho et al. 2009]  Gãy xương do loãng xương , và  Cản trở hấp thu và chuyển hóa các vitamin và chất khoáng
  • 13.  207 BN trưởng thành nhập vi n sử dụng thuốc PPI > 50 năm  Dùng thuốc PPI liều chuẩn và liều cao  Hạ magie máu (aOR 2.50, 95% CI 1.43–4.36),  Hạ magie cận lâm sàng hay tình trạng thiếu hụt magie không tri u ch ng. [Gau et al. 2012]
  • 14.  Huyết khối tĩnh mạch trong ICU  T l mắc chưa biết ~ 5-31% ○ NC quan sát; 5.4% (Cook J Crit Care 2000;15:127-32) ○ NC trên doppler: 33% (Hirsch JAMA 1995;274:335-7) 15% tại đoạn trên xa c a TMTT  Huyết khối TM 30%,15% tiến triển NMP và 5% tiến triển tử vong  PICC line: t l mắc là 3-58% (Bonizzoli Int Care Med 2011;37:284)
  • 15.  Báo cáo gần đây (Mỹ) phát hi n tới 900.000 ca mỗi năm  ~100.000 đến 300.000 tử vong hàng năm do huyết khối TM sâu/nhồi máu phổi  ~550.000 nhập vi n hàng năm do huyết khối TM sâu hay/và nhồi máu phổi. Stats for only US
  • 16. Yếu tố nguy cơ Tỉ lệ l u hành Gen Pop Tỉ lệ l u hành BN mắc VTE Tăng yếu tố VIII 11 25 Yếu tố V Leiden 5 20 Hyperhomocysteinemia 5-10 10 Biến thể gen Prothrombin (G202-10A) 2 6 Thiếu hụt Protein S 1 3 Thiếu hụt Protein C 0.2 3 Thiếu hụt Anti-thrombin 0.18 1 Bernard Crit Care Clin 2003;185-207
  • 17. Đặc điểm Gián tiếp Trực tiếp Cơ chế c chế Phụ thuộc AT; xúc tác Không phụ thuộc AT; stoichometric Đích tác dụng c a thuốc Xa tự do Xa tự do và Xa gắn với tổ ch c Gắn Có hồi phục Không hồi phục
  • 18.  c chế Xa trực tiếp  Rivaroxaban  Apixaban  Otamixaben  Betrixaban  Darexaban  Các chất c Xa gián tiếp  Fondaparinux, Idraparinux sodium  Thuốc kháng Vitamin K  Warfarin
  • 19.  Gắn kép cả vị trí hoạt tính và vị trí hoạt tính th phát 1 ○ Hirudin ○ Bivalirudin ○ Lepirudin ○ Desirudin  Ch gắn vào vị trí có hoạt tính ○ Argatroban ○ Melagatran & Ximelagratran ○ Dabigatran (li u pháp bắc cầu 5-10 ngày)  Điều hòa ○ Điều hòa thrombin có liên quan đến điều hòa hoạt tính th phát 1 và 2 tại vị trí gắn natri.
  • 20.  10 thử nghi m so sánh dự phòng huyết khối TM bằng heparin với không dự phòng huyết khối TM  20717 b nh nhân không có đột quỵ  Giảm t l NMP: RR 0.69 (95%, CI 0.52-0.90)  Không giảm được t l huyết khối TM sâu hay tử vong  Chảy máu nhiều hơn ở nhóm dùng heparin so với nhóm không dự phòng với RR 1.34 (95% CI, 1.08- 1.66)
  • 21.  9 thử nghi m, 11650 b nh nhân  5 thử nghi m, 2785 bn đột quỵ cấp tính  Không có sự khác bi t về t l tử vong, nhồi máu phổi huyết khối TM sâu có tri u ch ng hay các biến cố chảy máu nặng
  • 22. Các xuất huyết lớn liên quan đến heparin trọng lượng phân tử thấp Xuất huyết lớn ngày thứ 9 Enoxaparin (số BN) Fondaparinux (Số BN) p value Số ngẫu nhiên 10021 10057 Các xuất huyết lớn 412 (4.1%) 212 (2.1%) <0.001 Nội sọ Phải mổ 7 77 7 41 NS <0.001 Sau màng bụng 37 9 <0.001 Truyền máu Tử vong khi kết thúc nghiên c u 282 79 160 38 <0.001 <0.001 OASIS 5 Investigators. N Engl J Med 2006;354:1464-76
  • 23.
  • 24.  Dự phòng bằng thuốc  Cho dựa trên cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ chảy máu (lợi ích nhiều hơn)  Suy tim xung huyết, suy hô hấp, bất động lâu + (ca, huyết khối TM trước đó, nhiễm khuẩn, yếu tố thần kinh cấp, b nh lí có viêm ruột, (Grade 1A)  Dự phòng bằng các bi n pháp cơ học  Khi có chống ch định dùng thuốc chống đông (Grade 1A)  Nguy cơ chảy máu cao (Grande 1A) hay li u trình bắc cầu thuốc chống (Grade 2A)
  • 25. Bệnh nhân dùng thuốc kháng đông máu và dùng thêm thuốc kháng viêm non-stroide hay ASA thì nguy cơ chảy máu tăng gấp đôi (bảng tóm tắt) Biến cố NSAIDs No NSAID HR 95% CI ASA use No ASA 95% CI Chảy máu trên lâm sàng 37.5 16.6 1.77 (1.46-2.16 36.6 16.6 1.77 (1.46- 2.16) Xuất huyết lớn 6.5 2.00 2.37 (1.51- 3.75) 4.8 2.2 1.50 (0.86- 2.62) (LMWH + warfarin or rivaroxaban)