SlideShare a Scribd company logo
1 of 86
Download to read offline
CORTICOSTEROIDS
TRONG
VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG
& SỐC NHIỄM KHUẨN
TS. BS Phạm Thị Ngọc Thảo
PGĐ bệnh viện Chợ Rẫy
Chủ nhiệm BM HSCCCĐ, ĐHYD TPHCM
DÀN BÀI
1. Tác động của corticosteroids trên phản
ứng viêm
2. Corticosteroids trong viêm phổi cộng
đồng
3. Corticosteroids trong sốc nhiễm khuẩn
Tác động của
Glucocorticoids
trên phản ứng viêm
Tác động của Glucocorticoids
trên phản ứng viêm
STRESS
Nhiễm khuẩn
Chấn thương
Phẫu thuật…
Tuyến yên:
ACTH, ADH,
GH, TSH
Tụy:
Insulin
Glucagon
Vỏ thượng thận:
Cortisol
Epinephrine
Aldosterone
Tăng nhịp tim
Tăng đông
Chuyển hóa
Chức năng miễn dịch
Tác động của Glucocorticoids
trên phản ứng viêm
Tác động của Glucocorticoids
trên phản ứng viêm và miễn dịch
Tác động của Glucocorticoids ở
mức độ gene
Tác động của Glucocorticoids ở
mức độ gene
 Nhờ tác động trên phản ứng viêm và hệ miễn
dịch, glucocorticoids được cho rằng có thể
giúp cải thiện bệnh và giảm tử vong ở bệnh
nhân nhiễm khuẩn nặng
Vai trò Glucocorticoids trong
bệnh lý nhiễm khuẩn
CORTICOSTEROIDS
&
Viêm Phổi Cộng Đồng
Cochrane Database Syst Rev. 2011 Mar 16;(3):CD007720
Chen Y. Cochrane Database Syst Rev. 2011 Mar 16;(3):CD007720
Hydrocortisone versus placebo,
Mortality
Chen Y. Cochrane Database Syst Rev. 2011 Mar 16;(3):CD007720
Hydrocortisone versus placebo,
On mechanical ventilation
Chen Y. Cochrane Database Syst Rev. 2011 Mar 16;(3):CD007720
Hydrocortisone versus placebo,
Length of stay in the ICU
Cochrane Database Syst Rev. 2011 Mar 16;(3):CD007720
Kết luận:
 Review gồm 6 nghiên cứu với 437 bệnh nhân
 Trên hầu hết bệnh nhân viêm phổi, corticosteroids cho
thấy giúp rút ngắn thời gian cải thiện triệu chứng,
nhưng không giúp giảm tử vong so với placebo.
 Bằng chứng từ các nghiên cứu không đủ mạnh để
đưa ra khuyến cáo.
 Cần những nghiên cứu lớn hơn với số lượng bệnh
nhân nhiều hơn
2011
 Mục tiêu: xác định lợi ích và nguy cơ của
corticosteroids trong điều trị bệnh nhân viêm
phổi cộng đồng
 Tìm các RCT từ 1956 – 2011
 Có 9 RCT thỏa tiêu chuẩn, với 1001 bệnh nhân
Nie W. PLoS One. 2012;7(10):e47926
Nie W. PLoS One. 2012;7(10):e47926
 Có khuynh hướng giảm tỉ lệ tử vong
với OR 0.62; [95%CI, 0.37-1.04], p = 0.07.
Nie W. PLoS One. 2012;7(10):e47926
 Ở nhóm bệnh nhân viêm phổi nặng, giảm tỉ lệ tử
vong có ý nghĩa với OR 0.26; [95%CI, 0.11 – 0.64],
p = 0.003
New arrival…
New evidence…
Blum CA. Lancet. 2015 Apr 18;385(9977):1511-8
New arrival…
 Đối tượng: bệnh nhân viêm phổi cộng đồng nhập
viện, bất kể độ nặng
 Can thiệp: 50mg prednisone uống x 7 ngày, khởi
đầu trong 36 giờ đầu nhập viện vs. placebo
 Kết quả: 12/2009 – 5/2014, 785 bệnh nhân, phân
chia ngẫu nhiên thành nhóm can thiệp (n=392) và
nhóm placebo (n=393).
Blum CA. Lancet. 2015 Apr 18;385(9977):1511-8
Kết quả:
 Tiêu chí chính:
 Thời gian đạt lâm sàng ổn định: ngắn hơn ở nhóm
prednisone vs. placebo (3 vs. 4.4 ngày, HR 1.33,
p<0.0001).
 Tiêu chí phụ:
 Tử vong thời điểm 30 ngày: không khác biệt
 Biến chứng liên quan viêm phổi: không khác biệt
 Tăng đường huyết cần điều trị insulin: cao hơn ở
nhóm prednisone (19% vs. 11%, OR 1.96, p=0.001).
Blum CA. Lancet. 2015 Apr 18;385(9977):1511-8
Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686
New arrival…
Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686
 Mục tiêu: đánh giá hiệu quả của Corticosteroids trên
bệnh nhân viêm phổi cộng đồng nặng và có tăng
đáp ứng viêm
 Thiết kế: Nghiên cứu đối chứng, ngẫu nhiên, mù đôi,
đa trung tâm, thời gian từ 6/2004 – 2/2012
 Can thiệp: Methylprednisolone 0.5mg/kg IV, trong 5 ngày,
khởi đầu trong 36 giờ đầu nhập viện vs. Placebo
Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686
 Tiêu chuẩn chọn bệnh
1. ≥ 18 tuổi
2. Có triệu chứng lâm sàng gợi ý viêm phổi cộng
đồng (sốt, ho, đau ngực kiểu màng phổi, khó thở)
3. Có thâm nhiễm mới trên XQ
4. Viêm phổi cộng đồng nặng theo tiêu chuẩn ATS
hoặc nguy cơ nhóm V theo thang điểm PSI
5. Tăng đáp ứng viêm: CRP >150 mg/L
Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686
 Tiêu chuẩn loại trừ
1. Điều trị corticosteroids trước đó
2. Viêm phổi bệnh viện
3. Ức chế miễn dịch nặng (HIV, UCMD, thuốc)
4. Kỳ vọng sống < 3 tháng
5. Đái tháo đường chưa kiểm soát
6. XHTH lớn trong vòng 3 tháng
7. Bệnh lý khác cần điều trị methylprednisolone liều ≥
1mg/kg hoặc tương đương.
Viêm phổi do cúm A H1N1
Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686
Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686
13%
10%
3%
10%
18%
31%
10%
25%
15%
12%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
Thất bại điều trị Thất bại điều trị
sớm
Thất bại điều trị
muộn
Tử vong nằm
viện
Tăng dường
huyết
MP Placebo
Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686
13%
10%
3%
10%
18%
31%
10%
25%
15%
12%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
Thất bại điều trị Thất bại điều trị
sớm
Thất bại điều trị
muộn
Tử vong nằm
viện
Tăng dường
huyết
MP Placebo
↓
18%
OR 0.34
(95%CI 0.14-0.87),
p=0.02
Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686
13%
10%
3%
10%
18%
31%
10%
25%
15%
12%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
Thất bại điều trị Thất bại điều trị
sớm
Thất bại điều trị
muộn
Tử vong nằm
viện
Tăng dường
huyết
MP Placebo
p=0.37
Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686
13%
10%
3%
10%
18%
31%
10%
25%
15%
12%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
Thất bại điều trị Thất bại điều trị
sớm
Thất bại điều trị
muộn
Tử vong nằm
viện
Tăng dường
huyết
MP Placebo
p=0.34
Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686
Kết quả:
 Lợi ích corticosteroids giảm biến cố thất bại điều trị
(13% vs.31%, OR = 0.34, p=0.02), trong đó tác động
rõ nhất ở biến cố thất bại điều trị muộn (3% vs. 22%,
OR 0.1, p=0.001).
 Ở nhóm điều trị corticosteroids, cho thấy giảm nhiều
hơn nồng độ các marker viêm như CRP và IL10.
 Ngoài tăng đường huyết, methylprednisolone không
làm tăng tỉ lệ nhiễm khuẩn mới và XHTH.
New perspective…
Siemieniuk RA. Ann Intern Med. 2015 Oct 6;163(7):519-28
This article was published online first at www.annals.org on 11 August 2015
Tác động của corticosteroids trên tỉ lệ tử vong
ở bệnh nhân VPCĐ nhập viện,
theo mức độ nặng viêm phổi
 Ở tất cả các bệnh nhân viêm phổi,
(phân tích với 12 nghiên cứu; 1974 bệnh nhân)
corticosteroids giúp giảm tỉ lệ tử vong với RR 0.67
[95% CI, 0.45 – 1.01]; giảm nguy cơ tuyệt đối 2.8%.
 Ở nhóm bệnh nhân viêm phổi nặng,
corticosteroids giúp giảm tỉ lệ tử vong có ý nghĩa thống
kê với RR 0.39 [95%CI, 0.2-0.77]
 Ở nhóm bệnh nhân viêm phổi không nặng,
corticosteroids giảm tỉ lệ tử vong không có ý nghĩa thống
kê với RR 1.00 [95%CI, 0.79-1.26]
Tác động của corticosteroids trên tỉ lệ thở
máy xâm lấn ở bệnh nhân VPCĐ nhập viện,
theo mức độ nặng viêm phổi
 Ở tất cả các bệnh nhân viêm phổi,
(phân tích với 5 nghiên cứu; 1060 bệnh nhân)
corticosteroids giúp giảm tỉ lệ thở máy xâm lấn với RR
0.45 [95% CI, 0.26 – 0.79]; giảm nguy cơ tuyệt đối 5%.
 Ở nhóm bệnh nhân viêm phổi nặng,
corticosteroids giúp giảm tỉ lệ thở máy xâm lấn với RR 0.39
[95%CI, 0.5-0.58]
 Ở nhóm bệnh nhân viêm phổi không nặng,
corticosteroids giảm tỉ lệ thở máy xâm lấn với RR 0.18
[95%CI, 0.08-0.43]
Hiệu quả của corticosteroids trên tỉ lệ tiến triển
thành ARDS ở bệnh nhân VPCĐ nhập viện
Phân tích với 4 nghiên cứu, 945 bệnh nhân;
Corticosteroids giúp giảm tỉ lệ viêm phổi tiến triển
thành ARDS với RR 0.24 [95%CI, 0.1-0.56], giảm nguy
cơ tuyệt đối 6.2%.
Hiệu quả của corticosteroids trên thời gian
nằm viện ở bệnh nhân VPCĐ nhập viện
 Phân tích với 6 nghiên cứu, 1499 bệnh nhân
Corticosteroids giúp giảm thời gian nằm viện trung
bình 1 ngày [95%CI, -1.79 đến -0.21]
 Phân tích với 5 nghiên cứu, 1180 bệnh nhân
Corticosteroids giúp rút ngắn thời gian đạt ổn định
lâm sàng 1.22 ngày [95%CI, -2.08 đến -0.35]
Tác động của corticosteroids trên tăng đường
huyết ở bệnh nhân VPCĐ nhập viện
 Phân tích với 6 nghiên cứu, 1534 bệnh nhân
Corticosteroids tăng nguy cơ tăng đường huyết
cần điều trị với RR 1.49 [95%CI, 1.01 – 2.19], tăng
nguy cơ tuyệt đối 3.5%.
 Corticosteroids không làm tăng nguy cơ xuất
huyết tiêu hóa, tuy nhiên hầu hết bệnh nhân nguy
cơ cao thường bị loại khỏi các nghiên cứu
Kết luận:
 Trên bệnh nhân viêm phổi cộng đồng nhập viện:
 Corticosteroids giúp giảm thời gian nằm viện trung
bình 1 ngày.
 Corticosteroids giúp giảm tỉ lệ tử vong khoảng 3%, tỉ
lệ thở máy xâm lấn 5%, tỉ lệ tiến triển thành ARDS
6%.
 Nên nghiêm túc xem xét việc sử dụng corticoid ở bệnh
nhân nhập viện với viêm phổi cộng đồng, đặc biệt là ở
những bệnh nhân nặng.
Siemieniuk RA. Ann Intern Med. 2015 Oct 6;163(7):519-28
Phối hợp Corticosteroid đường toàn thân cho các
bệnh nhân nhập viện do viêm phổi cộng đồng nên
xem là một chiến lược điều trị ưu tiên.
 Khuyến cáo: Những kết quả này cho thấy ở bệnh
nhân viêm phổi cộng đồng, corticosteroids sử dụng
thường quy nên trở thành phương pháp điều trị tiêu
chuẩn.
 Liều lượng: Hầu hết các nghiên cứu, sử dụng trong 3
đến 7 ngày corticosteroids liều trung bình (khoảng 0.5-
1mg/kg prednisone hoặc tương đương mỗi 24 giờ)
Pol Arch Med Wewn. 2015 Aug 12;125(7-8):570-5. Epub 2015 May 28
 Corticosteroids có thể giúp giảm tỉ lệ tử vong ở
những bệnh nhân viêm phổi nặng, tuy nhiên, ở
những bệnh nhân không nặng, giảm thời gian
nằm viện 1 ngày giúp giảm đáng kể chi phí y tế.
Pol Arch Med Wewn. 2015 Aug 12;125(7-8):570-5. Epub 2015 May 28
Should corticosteroids be restricted to patients
with severe community-acquired pneumonia?
New perspective…
Restrepo MI, Anzueto A, Torres A. Ann Intern Med. 2015;163:560-561
CORTICOSTEROIDS
&
SỐC NHIỄM KHUẨN
Cơ chế bệnh sinh NKH nặng/sốc
nhiễm khuẩn
 Cơ chế bệnh sinh chính của NKH nặng và sốc
nhiễm khuẩn là mất cân bằng giữa hệ thống
miễn dịch tiền viêm và kháng viêm
Đáp ứng viêm
Đông máu
Đáp ứng kháng viêm
Tiêu sợi huyết
Cân bằng nội môi
Cơ chế bệnh sinh NKH nặng/sốc
nhiễm khuẩn
Tác động của Glucocorticoids
trong sepsis
Điều trị Glucocorticoids
trong sốc nhiễm khuẩn
Điều trị Glucocorticoids liều cao
trong sốc nhiễm khuẩn
 Hahn (1951): Nghiên cứu đầu tiên đề nghị sử
dụng corticosteroids trong nhiễm khuẩn nặng.
 Schumer (1976):
 Liều cao Methylprednisolone (30mg/kg) hoặc
dexamethasone (3mg/kg)
 Giảm tử vong 10.5% vs. 38.4%.
 Sprung (1984):
 Liều cao methylprednisolone, dexamethasone
 Xu hướng hồi phục và cải thiện tỉ lệ tử vong ở sốc
giai đoạn sớm
Điều trị Glucocorticoids liều cao
trong sốc nhiễm khuẩn
1
1
Điều trị Glucocorticoids liều cao
trong sốc nhiễm khuẩn
 Veterans Administration Systemic Sepsis
Cooperative Study Group (1987):
 NC RCT đa trung tâm, 223 bệnh nhân NKH
 Liều cao methylprednisone
 Không giảm tỉ lệ tử vong (21% vs 22%, p = 0.97)
 Bone (1987):
 RCT mù đôi, 136 bn NKH nặng/sốc nhiễm khuẩn
 Liều cao 30mg/kg methylprednisolone
 Không cải thiện tỉ lệ hồi phục sốc hay tử vong,
tăng tử vong liên quan nhiễm khuẩn thứ phát
Steroid controversy in sepsis and septic
shock: a meta-analysis 1995
Lefering R, Neugebauer EA.
 10 RCT/49 bài báo
 Nhìn chung, không thấy tác động có lợi của
corticosteroids [-0.2%, (95%CI: -9.2, 8.8)].
 Có bằng chứng có lợi ở bệnh nhân nhiễm khuẩn
huyết do vi khuẩn Gram âm
 Tác dụng phụ (xuất huyết tiêu hóa, nhiễm khuẩn thứ
phát, tăng đường huyết) không nhiều hơn so với
nhóm chứng
Crit Care Med. 1995 Jul;23(7):1294-303.
Điều trị Glucocorticoids liều cao
trong sốc nhiễm khuẩn
Corticosteroid treatment for sepsis:
A critical appraisal and meta-analysis of the
literature. (129 articles, 9 RCT) 1995
Cronin L1, Cook DJ et al
NKH SNK NK thứ phát XHTH
Can thiệp 1.1 1.12 1.7 1.17
Chứng 1 1 1 1
0
0.5
1
1.5
2
Nguycơtửvong
Crit Care Med. 1995 Aug;23(8):1430-9.
Điều trị Glucocorticoids liều cao
trong sốc nhiễm khuẩn
2
2
Điều trị Glucocorticoids liều cao
trong sốc nhiễm khuẩn
Kết luận
 Liều cao steroid ngắn ngày trong NKH
nặng và sốc nhiễm khuẩn:
1) Không giúp giảm tử vong
2) Tăng nguy cơ nhiễm trùng thứ phát và tăng
nguy cơ tử vong do nhiễm khuẩn thứ phát
3) Tăng tỉ lệ tác dụng phụ
Liệu corticosteroids liều
thấp có lợi ở bệnh nhân
sốc nhiễm khuẩn?
Suy thượng thận liên quan bệnh nặng
(Critical Illness Related Corticosteroid Insufficiency – CIRCI)
 Khái niệm “suy thượng thận tương đối”:
Mức hoạt động của corticosteroid không đủ so
với nhu cầu trong bệnh cảnh nặng
 Do giảm sản xuất hormone thượng thận
và hoặc
do sự đề kháng của mô ngoại biên với steroid
 Bệnh nhân NKH nặng, choáng nhiễm khuẩn và
ARDS đều có tình trạng giảm corticosteroid
tương đối đi kèm với tình trạng phản ứng viêm
quá mức.
Paul E. Marik, Gary P. Zaloga. Critical Care Medecine 2002.
Suy thượng thận liên quan bệnh nặng
(Critical Illness Related Corticosteroid Insufficiency – CIRCI)
40%
24%
52%
15%
17%
31%
61%
44%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
Rothwell
1991
Soni 1995 Hatherill
1999
Loisa
2002
Bone
2002
Menon &
Clarson
2002
Marik &
Zaloga
2003
Pizarro
2005
Tần suất CIRCI
J Pediatr (Rio J). 2007 Nov;83(5 Suppl):S155-62
 Nghiên cứu mù đôi đối chứng ngẫu nhiên
 40 bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn sau bù đủ dịch
và dùng vận mạch, có CI > 4 L/phút/m2 và không
sử dụng dobutamin hoặc dopexamine
 Hydrocortisol 100mg bolus, duy trì 0.18 mg/kg/h,
khi hết sốc giảm liều còn 0.08 mg/kg/h trong 6
ngày, sau đó giảm dần mỗi ngày 24mg  ngưng
Glucocorticoids liều thấp trong sốc nhiễm khuẩn
Stress doses of hydrocortisone reverse
hyperdynamic septic shock:
A prospective, randomized, double-blind, single-center study
Briegel et.al (1999)
Stress doses of hydrocortisone reverse
hyperdynamic septic shock:
A prospective, randomized, double-blind, single-center study
Briegel J. Crit Care Med. 1999 Apr;27(4):723-32
Cải thiện suy cơ quan
(điểm SOFA)
Briegel J. Crit Care Med. 1999 Apr;27(4):723-32
Stress doses of hydrocortisone reverse
hyperdynamic septic shock:
A prospective, randomized, double-blind, single-center study
Tỉ lệ sử dụng thuốc vận mạch
Briegel J. Crit Care Med. 1999 Apr;27(4):723-32
Stress doses of hydrocortisone reverse
hyperdynamic septic shock:
A prospective, randomized, double-blind, single-center study
Tỉ lệ tử vong
 Hydrocortisone 100mg bolus, duy trì 10mg/giờ
trong 3 ngày vs. placebo
 Huyết động: tăng huyết áp trung bình, sức cản
ngoại biên, giảm liều norepinephrine
 Phản ứng viêm: giảm nồng độ các cytokines tiền
viêm (IL-6, IL-8) và cytokines kháng viêm (TNF
receptors I, II và IL-10).
 Điều hòa phản ứng miễn dịch do stress bằng
cách kháng viêm (anti-inflammation) hơn là ức chế
miễn dịch (immunosuppression)
Keh D. Am J Respir Crit Care Med. 2003 Feb 15;167(4):512-20
Glucocorticoids liều thấp trong sốc nhiễm khuẩn
 Mục tiêu: nhằm đánh giá liệu liều thấp
corticosteroids có giúp cải thiện tỉ lệ sống còn 28
ngày ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn có tình trạng
suy thượng thận tương đối.
 Thiết kế: RCT, đa trung tâm tại 19 khoa ICU ở
Pháp từ 1995 – 1999.
Annane D. JAMA. 2002 Aug 21;288(7):862-71.
Glucocorticoids liều thấp trong sốc nhiễm khuẩn
 Ở tất cả bệnh nhân:
 Tử vong: 55% vs. 61% (HR 0.71, 95%CI 0.53 –
0.97, p = 0.03)
 Thời gian ngưng thuốc vận mạch trung bình:
7 ngày vs. 9 ngày.
 Ngưng thuốc vận mạch ngày 28: 55% vs 43% (HR
1.54; 95%CI 1.10-2.16; p=0.02).
 Ở nhóm bệnh nhân có suy tuyến thượng thận
tương đối (không đáp ứng với test corticotropin):
 Tử vong: 53% vs. 63% (HR 0.67, 95%CI 0.47 –
0.95, p = 0.02)
 Thời gian ngưng thuốc vận mạch trung bình 7 ngày
vs. 10 ngày
 Ngưng thuốc vận mạch ở ngày 28: 57% vs. 40%
(HR 1.91; 95%CI 1.29-2.84; p=0.001)
 Ở nhóm bệnh nhân không suy tuyến thượng thận
tương đối (có đáp ứng với test corticotropin):
 Tử vong: 61% vs 53% (p = 0.81)
 Ngưng thuốc vận mạch ở ngày 28: 53% vs 50%
(p=0.49)
Điều trị Glucocorticoids liều thấp
trong choáng nhiễm khuẩn
3
3
Nghiên cứu CORTICUS (2008)
Hydrocortisone Therapy for Patients with Septic Shock
 ƒNghiên cứu ngẫu nhiên, mù đôi, có đối
chứng, đa trung tâm (52 ICU ở 9 quốc gia)
 ƒTháng 3/2002 – 11/2005
 ƒBệnh nhân > 18 tuổi nhiễm khuẩn huyết,
khởi phát choáng trong vòng 72 giờ (HATT
<90mmHg sau bù dịch và cần vận mạch >1
giờ)
Sprung C, et al. NEJM 2008;358:111-24
Glucocorticoids liều thấp trong sốc nhiễm khuẩn
Nghiên cứu CORTICUS (2008)
Hydrocortisone Therapy for Patients with Septic Shock
 ƒNhóm chứng: 248 bệnh nhân được điều trị
với placebo
 Nhóm can thiệp: 251 bệnh nhân được điều
trị với hydrocortisone 50mg IV mỗi 6h trong
vòng 5 ngày, sau đó giảm liều dần và ngưng
trong 6 ngày.
Sprung C, et al. NEJM 2008;358:111-24
Glucocorticoids liều thấp trong sốc nhiễm khuẩn
34.3%
39.2%
28.8%
31.5%
36.1%
28.7%
All Không đáp ứng test
corticotropin
Có đáp ứng test
corticotropin
Tử vong 28 ngày
Hydrocortisol Placebo
Sprung C, et al. NEJM 2008;358:111-24
p = 0.69
p = 1
p = 0.51
Nghiên cứu CORTICUS (2008)
Hydrocortisone Therapy for Patients with
Septic Shock
Nghiên cứu CORTICUS
79.7%
76.0%
84.7%
74.2%
70.4%
76.5%
All Không đáp ứng test
corticotropin
Có đáp ứng test
corticotropin
Tỉ lệ ra khỏi choáng
Hydrocortisol Placebo
Sprung C, et al. NEJM 2008;358:111-24
p = 0.18 p = 0.41
p = 0.13
Nghiên cứu CORTICUS
Thời gian ra khỏi choáng
Sprung C, et al. NEJM 2008;358:111-24
p <0.001
Thời gian trung bình ra khỏi choáng trong nhóm
hydrocortisone là 3.3 ngày (95%CI, 2.9 - 3.9) so với
nhóm placebo 5.8 ngày (95% CI, 5.2 - 6.9)
Kết luận
 Điều trị corticosteroids ở bệnh nhân sốc nhiễm
khuẩn không làm cải thiện tỷ lệ tử vong 28 ngày
(39% vs. 36%)
 Corticosteroids làm giảm có ý nghĩa thời gian
choáng (3.3 vs. 5.8 ngày)
 Tăng nguy cơ bội nhiễm và nguy cơ vào đợt
nhiễm khuẩn huyết mới (OR 1.37 ; 95%CI, 1.05-
1.79) và tỉ lệ tăng đường huyết, tăng Natri máu.
Sprung C, et al. NEJM 2008;358:111-24
Nghiên cứu CORTICUS (2008)
Hydrocortisone Therapy for Patients with
Septic Shock
Điều trị Glucocorticoids liều thấp
trong choáng nhiễm khuẩn
 Ý nghĩa rút ra từ nghiên cứu Corticus:
 Corticosteroids trong sốc nhiễm khuẩn giúp
cải thiện về mặt huyết động nhưng lợi ích trên
tử vong vẫn chưa được chứng minh.
 Hồi phục sốc có lẽ không liên quan tới tình
trạng có hoặc không suy thượng thận; mà cơ
chế có thể liên quan tới tác động trên trương
lực mạch máu của corticosteroids.
Sprung CL. Crit Care Clin 25 (2009) 825–834
New perspective…
Tác động trên tỉ
lệ tử vong,
theo liều
corticosteroids
Tác động trên tỉ
lệ hồi phục sốc,
theo liều
corticosteroids
Điều trị Glucocorticoids liều thấp
trong choáng nhiễm khuẩn
4
4
Các khuyến cáo điều trị
Surviving Sepsis Campaign 2012
Corticosteroids
 Corticosteroid không được dùng để điều trị nhiễm
khuẩn huyết nếu không có sốc (mức 1D).
 Không dùng hydrocortisone tĩnh mạch để điều trị sốc
nhiễm khuẩn ở người lớn nếu bù dịch đủ và vận
mạch tương đối đủ khôi phục huyết động ổn định
(mức 1C).
 Trong trường hợp huyết động vẫn không cải thiện với
liều cao vận mạch, dùng hydrocortisone liều
200mg/ngày (mức 2C).
 Không sử dụng nghiệm pháp kích thích ACTH để
quyết định điều trị corticoid ở bệnh nhân người lớn
sốc nhiễm khuẩn (mức 2B).
Surviving Sepsis Campaign 2012
Corticosteroids
 Hydrocortisone tĩnh mạch liều 200mg/ngày
được chia thành 4 liều mỗi 6 giờ hoặc bolus
liều đầu tiên 100mg và duy trì truyền liên tục
10 mg/h (240 mg/ngày) (1B).
 Hydrocortisone nên giảm liều dần và ngưng,
không nên ngưng đột ngột (1B).
 Cần ngưng dần điều trị corticoid khi đã ngưng
thuốc vận mạch (grade 1D).
Corticosteroids trong bệnh lý
nhiễm khuẩn
CẢM ƠN QUÝ VỊ

More Related Content

What's hot

ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PSoM
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho maynguyenngat88
 
Sử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặng
Sử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặngSử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặng
Sử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốc
Phác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốcPhác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốc
Phác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốcSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Nghien cuu hoi chung chuyen hoa o benh nhan benh phoi tac nghen man tinh
Nghien cuu hoi chung chuyen hoa o benh nhan benh phoi tac nghen man tinhNghien cuu hoi chung chuyen hoa o benh nhan benh phoi tac nghen man tinh
Nghien cuu hoi chung chuyen hoa o benh nhan benh phoi tac nghen man tinhLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
hệ thống phản ứng nhanh
hệ thống phản ứng nhanhhệ thống phản ứng nhanh
hệ thống phản ứng nhanhSoM
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Nguyễn Như
 
COPD VÀ BỆNH ĐỒNG MẮC dr le thi tuyet lan
COPD VÀ BỆNH ĐỒNG MẮC dr le thi tuyet lanCOPD VÀ BỆNH ĐỒNG MẮC dr le thi tuyet lan
COPD VÀ BỆNH ĐỒNG MẮC dr le thi tuyet lanSoM
 
HỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬN
HỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬNHỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬN
HỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬNSoM
 
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔISoM
 
Du phong-loet-do-stress-trong-icu-o-benh-nhan-dinh-duong-qua-duong-tieu-hoa-
Du phong-loet-do-stress-trong-icu-o-benh-nhan-dinh-duong-qua-duong-tieu-hoa-Du phong-loet-do-stress-trong-icu-o-benh-nhan-dinh-duong-qua-duong-tieu-hoa-
Du phong-loet-do-stress-trong-icu-o-benh-nhan-dinh-duong-qua-duong-tieu-hoa-banbientap
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHSoM
 

What's hot (20)

ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
 
Sử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặng
Sử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặngSử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặng
Sử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặng
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
 
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Phác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốc
Phác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốcPhác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốc
Phác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốc
 
Nghien cuu hoi chung chuyen hoa o benh nhan benh phoi tac nghen man tinh
Nghien cuu hoi chung chuyen hoa o benh nhan benh phoi tac nghen man tinhNghien cuu hoi chung chuyen hoa o benh nhan benh phoi tac nghen man tinh
Nghien cuu hoi chung chuyen hoa o benh nhan benh phoi tac nghen man tinh
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
 
hệ thống phản ứng nhanh
hệ thống phản ứng nhanhhệ thống phản ứng nhanh
hệ thống phản ứng nhanh
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016
 
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet namcap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
 
COPD VÀ BỆNH ĐỒNG MẮC dr le thi tuyet lan
COPD VÀ BỆNH ĐỒNG MẮC dr le thi tuyet lanCOPD VÀ BỆNH ĐỒNG MẮC dr le thi tuyet lan
COPD VÀ BỆNH ĐỒNG MẮC dr le thi tuyet lan
 
HỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬN
HỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬNHỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬN
HỘI CHỨNG HELLP CẬP NHẬT VÀ TRANH LUẬN
 
Chìa khóa kiểm soát hen suyễn
Chìa khóa kiểm soát hen suyễnChìa khóa kiểm soát hen suyễn
Chìa khóa kiểm soát hen suyễn
 
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
 
Du phong-loet-do-stress-trong-icu-o-benh-nhan-dinh-duong-qua-duong-tieu-hoa-
Du phong-loet-do-stress-trong-icu-o-benh-nhan-dinh-duong-qua-duong-tieu-hoa-Du phong-loet-do-stress-trong-icu-o-benh-nhan-dinh-duong-qua-duong-tieu-hoa-
Du phong-loet-do-stress-trong-icu-o-benh-nhan-dinh-duong-qua-duong-tieu-hoa-
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
 

Similar to Corticoids in cap and septic shock final

vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDnguyenngat88
 
THÔNG KHÍ XÂM NHẬP Ở BỆNH NHÂN COVID 19
THÔNG KHÍ XÂM NHẬP Ở BỆNH NHÂN COVID 19THÔNG KHÍ XÂM NHẬP Ở BỆNH NHÂN COVID 19
THÔNG KHÍ XÂM NHẬP Ở BỆNH NHÂN COVID 19SoM
 
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Nguyễn Như
 
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 
Các chiến lược phân loại và điều trị viêm phổi cộng đồng 2020.pdf
Các chiến lược phân loại và điều trị viêm phổi cộng đồng 2020.pdfCác chiến lược phân loại và điều trị viêm phổi cộng đồng 2020.pdf
Các chiến lược phân loại và điều trị viêm phổi cộng đồng 2020.pdfleonidas2507
 
Bach ai toan trong COPD_Bs Tho.pdf
Bach ai toan trong COPD_Bs  Tho.pdfBach ai toan trong COPD_Bs  Tho.pdf
Bach ai toan trong COPD_Bs Tho.pdfThanhmPhan1
 
SỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁY
SỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁYSỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁY
SỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁYSoM
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayNguyễn Như
 
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌCCẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌCSoM
 
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặngdự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặngSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn dhhvqy1
 
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHSoM
 
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfPGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfNguyenVietQuangHien
 
COPD - Gold 2020 tran van-ngoc-gold-2020--
COPD - Gold 2020  tran van-ngoc-gold-2020--COPD - Gold 2020  tran van-ngoc-gold-2020--
COPD - Gold 2020 tran van-ngoc-gold-2020--lephunguyenthao
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

Similar to Corticoids in cap and septic shock final (20)

vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 
Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPDTiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
 
THÔNG KHÍ XÂM NHẬP Ở BỆNH NHÂN COVID 19
THÔNG KHÍ XÂM NHẬP Ở BỆNH NHÂN COVID 19THÔNG KHÍ XÂM NHẬP Ở BỆNH NHÂN COVID 19
THÔNG KHÍ XÂM NHẬP Ở BỆNH NHÂN COVID 19
 
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
 
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
Các chiến lược phân loại và điều trị viêm phổi cộng đồng 2020.pdf
Các chiến lược phân loại và điều trị viêm phổi cộng đồng 2020.pdfCác chiến lược phân loại và điều trị viêm phổi cộng đồng 2020.pdf
Các chiến lược phân loại và điều trị viêm phổi cộng đồng 2020.pdf
 
Bach ai toan trong COPD_Bs Tho.pdf
Bach ai toan trong COPD_Bs  Tho.pdfBach ai toan trong COPD_Bs  Tho.pdf
Bach ai toan trong COPD_Bs Tho.pdf
 
SỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁY
SỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁYSỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁY
SỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁY
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
 
Thông khí cơ học
Thông khí cơ họcThông khí cơ học
Thông khí cơ học
 
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌCCẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
 
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặngdự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn
 
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
 
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
 
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfPGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
 
COPD - Gold 2020 tran van-ngoc-gold-2020--
COPD - Gold 2020  tran van-ngoc-gold-2020--COPD - Gold 2020  tran van-ngoc-gold-2020--
COPD - Gold 2020 tran van-ngoc-gold-2020--
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 

Recently uploaded

SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 

Corticoids in cap and septic shock final

  • 1. CORTICOSTEROIDS TRONG VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG & SỐC NHIỄM KHUẨN TS. BS Phạm Thị Ngọc Thảo PGĐ bệnh viện Chợ Rẫy Chủ nhiệm BM HSCCCĐ, ĐHYD TPHCM
  • 2. DÀN BÀI 1. Tác động của corticosteroids trên phản ứng viêm 2. Corticosteroids trong viêm phổi cộng đồng 3. Corticosteroids trong sốc nhiễm khuẩn
  • 4. Tác động của Glucocorticoids trên phản ứng viêm STRESS Nhiễm khuẩn Chấn thương Phẫu thuật… Tuyến yên: ACTH, ADH, GH, TSH Tụy: Insulin Glucagon Vỏ thượng thận: Cortisol Epinephrine Aldosterone Tăng nhịp tim Tăng đông Chuyển hóa Chức năng miễn dịch
  • 5. Tác động của Glucocorticoids trên phản ứng viêm
  • 6. Tác động của Glucocorticoids trên phản ứng viêm và miễn dịch
  • 7. Tác động của Glucocorticoids ở mức độ gene
  • 8. Tác động của Glucocorticoids ở mức độ gene
  • 9.  Nhờ tác động trên phản ứng viêm và hệ miễn dịch, glucocorticoids được cho rằng có thể giúp cải thiện bệnh và giảm tử vong ở bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng Vai trò Glucocorticoids trong bệnh lý nhiễm khuẩn
  • 11. Cochrane Database Syst Rev. 2011 Mar 16;(3):CD007720
  • 12. Chen Y. Cochrane Database Syst Rev. 2011 Mar 16;(3):CD007720 Hydrocortisone versus placebo, Mortality
  • 13. Chen Y. Cochrane Database Syst Rev. 2011 Mar 16;(3):CD007720 Hydrocortisone versus placebo, On mechanical ventilation
  • 14. Chen Y. Cochrane Database Syst Rev. 2011 Mar 16;(3):CD007720 Hydrocortisone versus placebo, Length of stay in the ICU
  • 15. Cochrane Database Syst Rev. 2011 Mar 16;(3):CD007720 Kết luận:  Review gồm 6 nghiên cứu với 437 bệnh nhân  Trên hầu hết bệnh nhân viêm phổi, corticosteroids cho thấy giúp rút ngắn thời gian cải thiện triệu chứng, nhưng không giúp giảm tử vong so với placebo.  Bằng chứng từ các nghiên cứu không đủ mạnh để đưa ra khuyến cáo.  Cần những nghiên cứu lớn hơn với số lượng bệnh nhân nhiều hơn 2011
  • 16.  Mục tiêu: xác định lợi ích và nguy cơ của corticosteroids trong điều trị bệnh nhân viêm phổi cộng đồng  Tìm các RCT từ 1956 – 2011  Có 9 RCT thỏa tiêu chuẩn, với 1001 bệnh nhân Nie W. PLoS One. 2012;7(10):e47926
  • 17. Nie W. PLoS One. 2012;7(10):e47926  Có khuynh hướng giảm tỉ lệ tử vong với OR 0.62; [95%CI, 0.37-1.04], p = 0.07.
  • 18. Nie W. PLoS One. 2012;7(10):e47926  Ở nhóm bệnh nhân viêm phổi nặng, giảm tỉ lệ tử vong có ý nghĩa với OR 0.26; [95%CI, 0.11 – 0.64], p = 0.003
  • 20. Blum CA. Lancet. 2015 Apr 18;385(9977):1511-8 New arrival…
  • 21.  Đối tượng: bệnh nhân viêm phổi cộng đồng nhập viện, bất kể độ nặng  Can thiệp: 50mg prednisone uống x 7 ngày, khởi đầu trong 36 giờ đầu nhập viện vs. placebo  Kết quả: 12/2009 – 5/2014, 785 bệnh nhân, phân chia ngẫu nhiên thành nhóm can thiệp (n=392) và nhóm placebo (n=393). Blum CA. Lancet. 2015 Apr 18;385(9977):1511-8
  • 22. Kết quả:  Tiêu chí chính:  Thời gian đạt lâm sàng ổn định: ngắn hơn ở nhóm prednisone vs. placebo (3 vs. 4.4 ngày, HR 1.33, p<0.0001).  Tiêu chí phụ:  Tử vong thời điểm 30 ngày: không khác biệt  Biến chứng liên quan viêm phổi: không khác biệt  Tăng đường huyết cần điều trị insulin: cao hơn ở nhóm prednisone (19% vs. 11%, OR 1.96, p=0.001). Blum CA. Lancet. 2015 Apr 18;385(9977):1511-8
  • 23. Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686 New arrival…
  • 24. Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686  Mục tiêu: đánh giá hiệu quả của Corticosteroids trên bệnh nhân viêm phổi cộng đồng nặng và có tăng đáp ứng viêm  Thiết kế: Nghiên cứu đối chứng, ngẫu nhiên, mù đôi, đa trung tâm, thời gian từ 6/2004 – 2/2012  Can thiệp: Methylprednisolone 0.5mg/kg IV, trong 5 ngày, khởi đầu trong 36 giờ đầu nhập viện vs. Placebo
  • 25. Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686  Tiêu chuẩn chọn bệnh 1. ≥ 18 tuổi 2. Có triệu chứng lâm sàng gợi ý viêm phổi cộng đồng (sốt, ho, đau ngực kiểu màng phổi, khó thở) 3. Có thâm nhiễm mới trên XQ 4. Viêm phổi cộng đồng nặng theo tiêu chuẩn ATS hoặc nguy cơ nhóm V theo thang điểm PSI 5. Tăng đáp ứng viêm: CRP >150 mg/L
  • 26. Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686  Tiêu chuẩn loại trừ 1. Điều trị corticosteroids trước đó 2. Viêm phổi bệnh viện 3. Ức chế miễn dịch nặng (HIV, UCMD, thuốc) 4. Kỳ vọng sống < 3 tháng 5. Đái tháo đường chưa kiểm soát 6. XHTH lớn trong vòng 3 tháng 7. Bệnh lý khác cần điều trị methylprednisolone liều ≥ 1mg/kg hoặc tương đương. Viêm phổi do cúm A H1N1
  • 27. Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686
  • 28. Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686 13% 10% 3% 10% 18% 31% 10% 25% 15% 12% 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Thất bại điều trị Thất bại điều trị sớm Thất bại điều trị muộn Tử vong nằm viện Tăng dường huyết MP Placebo
  • 29. Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686 13% 10% 3% 10% 18% 31% 10% 25% 15% 12% 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Thất bại điều trị Thất bại điều trị sớm Thất bại điều trị muộn Tử vong nằm viện Tăng dường huyết MP Placebo ↓ 18% OR 0.34 (95%CI 0.14-0.87), p=0.02
  • 30. Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686 13% 10% 3% 10% 18% 31% 10% 25% 15% 12% 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Thất bại điều trị Thất bại điều trị sớm Thất bại điều trị muộn Tử vong nằm viện Tăng dường huyết MP Placebo p=0.37
  • 31. Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686 13% 10% 3% 10% 18% 31% 10% 25% 15% 12% 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Thất bại điều trị Thất bại điều trị sớm Thất bại điều trị muộn Tử vong nằm viện Tăng dường huyết MP Placebo p=0.34
  • 32. Torres A. JAMA. 2015;313(7):677-686 Kết quả:  Lợi ích corticosteroids giảm biến cố thất bại điều trị (13% vs.31%, OR = 0.34, p=0.02), trong đó tác động rõ nhất ở biến cố thất bại điều trị muộn (3% vs. 22%, OR 0.1, p=0.001).  Ở nhóm điều trị corticosteroids, cho thấy giảm nhiều hơn nồng độ các marker viêm như CRP và IL10.  Ngoài tăng đường huyết, methylprednisolone không làm tăng tỉ lệ nhiễm khuẩn mới và XHTH.
  • 33.
  • 34. New perspective… Siemieniuk RA. Ann Intern Med. 2015 Oct 6;163(7):519-28 This article was published online first at www.annals.org on 11 August 2015
  • 35. Tác động của corticosteroids trên tỉ lệ tử vong ở bệnh nhân VPCĐ nhập viện, theo mức độ nặng viêm phổi  Ở tất cả các bệnh nhân viêm phổi, (phân tích với 12 nghiên cứu; 1974 bệnh nhân) corticosteroids giúp giảm tỉ lệ tử vong với RR 0.67 [95% CI, 0.45 – 1.01]; giảm nguy cơ tuyệt đối 2.8%.  Ở nhóm bệnh nhân viêm phổi nặng, corticosteroids giúp giảm tỉ lệ tử vong có ý nghĩa thống kê với RR 0.39 [95%CI, 0.2-0.77]  Ở nhóm bệnh nhân viêm phổi không nặng, corticosteroids giảm tỉ lệ tử vong không có ý nghĩa thống kê với RR 1.00 [95%CI, 0.79-1.26]
  • 36. Tác động của corticosteroids trên tỉ lệ thở máy xâm lấn ở bệnh nhân VPCĐ nhập viện, theo mức độ nặng viêm phổi  Ở tất cả các bệnh nhân viêm phổi, (phân tích với 5 nghiên cứu; 1060 bệnh nhân) corticosteroids giúp giảm tỉ lệ thở máy xâm lấn với RR 0.45 [95% CI, 0.26 – 0.79]; giảm nguy cơ tuyệt đối 5%.  Ở nhóm bệnh nhân viêm phổi nặng, corticosteroids giúp giảm tỉ lệ thở máy xâm lấn với RR 0.39 [95%CI, 0.5-0.58]  Ở nhóm bệnh nhân viêm phổi không nặng, corticosteroids giảm tỉ lệ thở máy xâm lấn với RR 0.18 [95%CI, 0.08-0.43]
  • 37. Hiệu quả của corticosteroids trên tỉ lệ tiến triển thành ARDS ở bệnh nhân VPCĐ nhập viện Phân tích với 4 nghiên cứu, 945 bệnh nhân; Corticosteroids giúp giảm tỉ lệ viêm phổi tiến triển thành ARDS với RR 0.24 [95%CI, 0.1-0.56], giảm nguy cơ tuyệt đối 6.2%.
  • 38. Hiệu quả của corticosteroids trên thời gian nằm viện ở bệnh nhân VPCĐ nhập viện  Phân tích với 6 nghiên cứu, 1499 bệnh nhân Corticosteroids giúp giảm thời gian nằm viện trung bình 1 ngày [95%CI, -1.79 đến -0.21]  Phân tích với 5 nghiên cứu, 1180 bệnh nhân Corticosteroids giúp rút ngắn thời gian đạt ổn định lâm sàng 1.22 ngày [95%CI, -2.08 đến -0.35]
  • 39. Tác động của corticosteroids trên tăng đường huyết ở bệnh nhân VPCĐ nhập viện  Phân tích với 6 nghiên cứu, 1534 bệnh nhân Corticosteroids tăng nguy cơ tăng đường huyết cần điều trị với RR 1.49 [95%CI, 1.01 – 2.19], tăng nguy cơ tuyệt đối 3.5%.  Corticosteroids không làm tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa, tuy nhiên hầu hết bệnh nhân nguy cơ cao thường bị loại khỏi các nghiên cứu
  • 40. Kết luận:  Trên bệnh nhân viêm phổi cộng đồng nhập viện:  Corticosteroids giúp giảm thời gian nằm viện trung bình 1 ngày.  Corticosteroids giúp giảm tỉ lệ tử vong khoảng 3%, tỉ lệ thở máy xâm lấn 5%, tỉ lệ tiến triển thành ARDS 6%.  Nên nghiêm túc xem xét việc sử dụng corticoid ở bệnh nhân nhập viện với viêm phổi cộng đồng, đặc biệt là ở những bệnh nhân nặng. Siemieniuk RA. Ann Intern Med. 2015 Oct 6;163(7):519-28
  • 41. Phối hợp Corticosteroid đường toàn thân cho các bệnh nhân nhập viện do viêm phổi cộng đồng nên xem là một chiến lược điều trị ưu tiên.
  • 42.  Khuyến cáo: Những kết quả này cho thấy ở bệnh nhân viêm phổi cộng đồng, corticosteroids sử dụng thường quy nên trở thành phương pháp điều trị tiêu chuẩn.  Liều lượng: Hầu hết các nghiên cứu, sử dụng trong 3 đến 7 ngày corticosteroids liều trung bình (khoảng 0.5- 1mg/kg prednisone hoặc tương đương mỗi 24 giờ) Pol Arch Med Wewn. 2015 Aug 12;125(7-8):570-5. Epub 2015 May 28
  • 43.  Corticosteroids có thể giúp giảm tỉ lệ tử vong ở những bệnh nhân viêm phổi nặng, tuy nhiên, ở những bệnh nhân không nặng, giảm thời gian nằm viện 1 ngày giúp giảm đáng kể chi phí y tế. Pol Arch Med Wewn. 2015 Aug 12;125(7-8):570-5. Epub 2015 May 28 Should corticosteroids be restricted to patients with severe community-acquired pneumonia?
  • 44. New perspective… Restrepo MI, Anzueto A, Torres A. Ann Intern Med. 2015;163:560-561
  • 46. Cơ chế bệnh sinh NKH nặng/sốc nhiễm khuẩn  Cơ chế bệnh sinh chính của NKH nặng và sốc nhiễm khuẩn là mất cân bằng giữa hệ thống miễn dịch tiền viêm và kháng viêm Đáp ứng viêm Đông máu Đáp ứng kháng viêm Tiêu sợi huyết Cân bằng nội môi
  • 47. Cơ chế bệnh sinh NKH nặng/sốc nhiễm khuẩn
  • 48. Tác động của Glucocorticoids trong sepsis
  • 49. Điều trị Glucocorticoids trong sốc nhiễm khuẩn
  • 50. Điều trị Glucocorticoids liều cao trong sốc nhiễm khuẩn  Hahn (1951): Nghiên cứu đầu tiên đề nghị sử dụng corticosteroids trong nhiễm khuẩn nặng.  Schumer (1976):  Liều cao Methylprednisolone (30mg/kg) hoặc dexamethasone (3mg/kg)  Giảm tử vong 10.5% vs. 38.4%.  Sprung (1984):  Liều cao methylprednisolone, dexamethasone  Xu hướng hồi phục và cải thiện tỉ lệ tử vong ở sốc giai đoạn sớm
  • 51. Điều trị Glucocorticoids liều cao trong sốc nhiễm khuẩn 1 1
  • 52. Điều trị Glucocorticoids liều cao trong sốc nhiễm khuẩn  Veterans Administration Systemic Sepsis Cooperative Study Group (1987):  NC RCT đa trung tâm, 223 bệnh nhân NKH  Liều cao methylprednisone  Không giảm tỉ lệ tử vong (21% vs 22%, p = 0.97)  Bone (1987):  RCT mù đôi, 136 bn NKH nặng/sốc nhiễm khuẩn  Liều cao 30mg/kg methylprednisolone  Không cải thiện tỉ lệ hồi phục sốc hay tử vong, tăng tử vong liên quan nhiễm khuẩn thứ phát
  • 53. Steroid controversy in sepsis and septic shock: a meta-analysis 1995 Lefering R, Neugebauer EA.  10 RCT/49 bài báo  Nhìn chung, không thấy tác động có lợi của corticosteroids [-0.2%, (95%CI: -9.2, 8.8)].  Có bằng chứng có lợi ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết do vi khuẩn Gram âm  Tác dụng phụ (xuất huyết tiêu hóa, nhiễm khuẩn thứ phát, tăng đường huyết) không nhiều hơn so với nhóm chứng Crit Care Med. 1995 Jul;23(7):1294-303. Điều trị Glucocorticoids liều cao trong sốc nhiễm khuẩn
  • 54. Corticosteroid treatment for sepsis: A critical appraisal and meta-analysis of the literature. (129 articles, 9 RCT) 1995 Cronin L1, Cook DJ et al NKH SNK NK thứ phát XHTH Can thiệp 1.1 1.12 1.7 1.17 Chứng 1 1 1 1 0 0.5 1 1.5 2 Nguycơtửvong Crit Care Med. 1995 Aug;23(8):1430-9.
  • 55. Điều trị Glucocorticoids liều cao trong sốc nhiễm khuẩn 2 2
  • 56. Điều trị Glucocorticoids liều cao trong sốc nhiễm khuẩn Kết luận  Liều cao steroid ngắn ngày trong NKH nặng và sốc nhiễm khuẩn: 1) Không giúp giảm tử vong 2) Tăng nguy cơ nhiễm trùng thứ phát và tăng nguy cơ tử vong do nhiễm khuẩn thứ phát 3) Tăng tỉ lệ tác dụng phụ
  • 57. Liệu corticosteroids liều thấp có lợi ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn?
  • 58. Suy thượng thận liên quan bệnh nặng (Critical Illness Related Corticosteroid Insufficiency – CIRCI)  Khái niệm “suy thượng thận tương đối”: Mức hoạt động của corticosteroid không đủ so với nhu cầu trong bệnh cảnh nặng  Do giảm sản xuất hormone thượng thận và hoặc do sự đề kháng của mô ngoại biên với steroid  Bệnh nhân NKH nặng, choáng nhiễm khuẩn và ARDS đều có tình trạng giảm corticosteroid tương đối đi kèm với tình trạng phản ứng viêm quá mức. Paul E. Marik, Gary P. Zaloga. Critical Care Medecine 2002.
  • 59. Suy thượng thận liên quan bệnh nặng (Critical Illness Related Corticosteroid Insufficiency – CIRCI) 40% 24% 52% 15% 17% 31% 61% 44% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% Rothwell 1991 Soni 1995 Hatherill 1999 Loisa 2002 Bone 2002 Menon & Clarson 2002 Marik & Zaloga 2003 Pizarro 2005 Tần suất CIRCI J Pediatr (Rio J). 2007 Nov;83(5 Suppl):S155-62
  • 60.  Nghiên cứu mù đôi đối chứng ngẫu nhiên  40 bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn sau bù đủ dịch và dùng vận mạch, có CI > 4 L/phút/m2 và không sử dụng dobutamin hoặc dopexamine  Hydrocortisol 100mg bolus, duy trì 0.18 mg/kg/h, khi hết sốc giảm liều còn 0.08 mg/kg/h trong 6 ngày, sau đó giảm dần mỗi ngày 24mg  ngưng Glucocorticoids liều thấp trong sốc nhiễm khuẩn Stress doses of hydrocortisone reverse hyperdynamic septic shock: A prospective, randomized, double-blind, single-center study Briegel et.al (1999)
  • 61. Stress doses of hydrocortisone reverse hyperdynamic septic shock: A prospective, randomized, double-blind, single-center study Briegel J. Crit Care Med. 1999 Apr;27(4):723-32 Cải thiện suy cơ quan (điểm SOFA)
  • 62. Briegel J. Crit Care Med. 1999 Apr;27(4):723-32 Stress doses of hydrocortisone reverse hyperdynamic septic shock: A prospective, randomized, double-blind, single-center study Tỉ lệ sử dụng thuốc vận mạch
  • 63. Briegel J. Crit Care Med. 1999 Apr;27(4):723-32 Stress doses of hydrocortisone reverse hyperdynamic septic shock: A prospective, randomized, double-blind, single-center study Tỉ lệ tử vong
  • 64.  Hydrocortisone 100mg bolus, duy trì 10mg/giờ trong 3 ngày vs. placebo  Huyết động: tăng huyết áp trung bình, sức cản ngoại biên, giảm liều norepinephrine  Phản ứng viêm: giảm nồng độ các cytokines tiền viêm (IL-6, IL-8) và cytokines kháng viêm (TNF receptors I, II và IL-10).  Điều hòa phản ứng miễn dịch do stress bằng cách kháng viêm (anti-inflammation) hơn là ức chế miễn dịch (immunosuppression) Keh D. Am J Respir Crit Care Med. 2003 Feb 15;167(4):512-20 Glucocorticoids liều thấp trong sốc nhiễm khuẩn
  • 65.  Mục tiêu: nhằm đánh giá liệu liều thấp corticosteroids có giúp cải thiện tỉ lệ sống còn 28 ngày ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn có tình trạng suy thượng thận tương đối.  Thiết kế: RCT, đa trung tâm tại 19 khoa ICU ở Pháp từ 1995 – 1999. Annane D. JAMA. 2002 Aug 21;288(7):862-71. Glucocorticoids liều thấp trong sốc nhiễm khuẩn
  • 66.
  • 67.  Ở tất cả bệnh nhân:  Tử vong: 55% vs. 61% (HR 0.71, 95%CI 0.53 – 0.97, p = 0.03)  Thời gian ngưng thuốc vận mạch trung bình: 7 ngày vs. 9 ngày.  Ngưng thuốc vận mạch ngày 28: 55% vs 43% (HR 1.54; 95%CI 1.10-2.16; p=0.02).
  • 68.  Ở nhóm bệnh nhân có suy tuyến thượng thận tương đối (không đáp ứng với test corticotropin):  Tử vong: 53% vs. 63% (HR 0.67, 95%CI 0.47 – 0.95, p = 0.02)  Thời gian ngưng thuốc vận mạch trung bình 7 ngày vs. 10 ngày  Ngưng thuốc vận mạch ở ngày 28: 57% vs. 40% (HR 1.91; 95%CI 1.29-2.84; p=0.001)
  • 69.  Ở nhóm bệnh nhân không suy tuyến thượng thận tương đối (có đáp ứng với test corticotropin):  Tử vong: 61% vs 53% (p = 0.81)  Ngưng thuốc vận mạch ở ngày 28: 53% vs 50% (p=0.49)
  • 70. Điều trị Glucocorticoids liều thấp trong choáng nhiễm khuẩn 3 3
  • 71. Nghiên cứu CORTICUS (2008) Hydrocortisone Therapy for Patients with Septic Shock  ƒNghiên cứu ngẫu nhiên, mù đôi, có đối chứng, đa trung tâm (52 ICU ở 9 quốc gia)  ƒTháng 3/2002 – 11/2005  ƒBệnh nhân > 18 tuổi nhiễm khuẩn huyết, khởi phát choáng trong vòng 72 giờ (HATT <90mmHg sau bù dịch và cần vận mạch >1 giờ) Sprung C, et al. NEJM 2008;358:111-24 Glucocorticoids liều thấp trong sốc nhiễm khuẩn
  • 72. Nghiên cứu CORTICUS (2008) Hydrocortisone Therapy for Patients with Septic Shock  ƒNhóm chứng: 248 bệnh nhân được điều trị với placebo  Nhóm can thiệp: 251 bệnh nhân được điều trị với hydrocortisone 50mg IV mỗi 6h trong vòng 5 ngày, sau đó giảm liều dần và ngưng trong 6 ngày. Sprung C, et al. NEJM 2008;358:111-24 Glucocorticoids liều thấp trong sốc nhiễm khuẩn
  • 73. 34.3% 39.2% 28.8% 31.5% 36.1% 28.7% All Không đáp ứng test corticotropin Có đáp ứng test corticotropin Tử vong 28 ngày Hydrocortisol Placebo Sprung C, et al. NEJM 2008;358:111-24 p = 0.69 p = 1 p = 0.51 Nghiên cứu CORTICUS (2008) Hydrocortisone Therapy for Patients with Septic Shock
  • 74. Nghiên cứu CORTICUS 79.7% 76.0% 84.7% 74.2% 70.4% 76.5% All Không đáp ứng test corticotropin Có đáp ứng test corticotropin Tỉ lệ ra khỏi choáng Hydrocortisol Placebo Sprung C, et al. NEJM 2008;358:111-24 p = 0.18 p = 0.41 p = 0.13
  • 75. Nghiên cứu CORTICUS Thời gian ra khỏi choáng Sprung C, et al. NEJM 2008;358:111-24 p <0.001 Thời gian trung bình ra khỏi choáng trong nhóm hydrocortisone là 3.3 ngày (95%CI, 2.9 - 3.9) so với nhóm placebo 5.8 ngày (95% CI, 5.2 - 6.9)
  • 76. Kết luận  Điều trị corticosteroids ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn không làm cải thiện tỷ lệ tử vong 28 ngày (39% vs. 36%)  Corticosteroids làm giảm có ý nghĩa thời gian choáng (3.3 vs. 5.8 ngày)  Tăng nguy cơ bội nhiễm và nguy cơ vào đợt nhiễm khuẩn huyết mới (OR 1.37 ; 95%CI, 1.05- 1.79) và tỉ lệ tăng đường huyết, tăng Natri máu. Sprung C, et al. NEJM 2008;358:111-24 Nghiên cứu CORTICUS (2008) Hydrocortisone Therapy for Patients with Septic Shock
  • 77. Điều trị Glucocorticoids liều thấp trong choáng nhiễm khuẩn  Ý nghĩa rút ra từ nghiên cứu Corticus:  Corticosteroids trong sốc nhiễm khuẩn giúp cải thiện về mặt huyết động nhưng lợi ích trên tử vong vẫn chưa được chứng minh.  Hồi phục sốc có lẽ không liên quan tới tình trạng có hoặc không suy thượng thận; mà cơ chế có thể liên quan tới tác động trên trương lực mạch máu của corticosteroids. Sprung CL. Crit Care Clin 25 (2009) 825–834
  • 79. Tác động trên tỉ lệ tử vong, theo liều corticosteroids
  • 80. Tác động trên tỉ lệ hồi phục sốc, theo liều corticosteroids
  • 81. Điều trị Glucocorticoids liều thấp trong choáng nhiễm khuẩn 4 4
  • 82. Các khuyến cáo điều trị
  • 83. Surviving Sepsis Campaign 2012 Corticosteroids  Corticosteroid không được dùng để điều trị nhiễm khuẩn huyết nếu không có sốc (mức 1D).  Không dùng hydrocortisone tĩnh mạch để điều trị sốc nhiễm khuẩn ở người lớn nếu bù dịch đủ và vận mạch tương đối đủ khôi phục huyết động ổn định (mức 1C).  Trong trường hợp huyết động vẫn không cải thiện với liều cao vận mạch, dùng hydrocortisone liều 200mg/ngày (mức 2C).  Không sử dụng nghiệm pháp kích thích ACTH để quyết định điều trị corticoid ở bệnh nhân người lớn sốc nhiễm khuẩn (mức 2B).
  • 84. Surviving Sepsis Campaign 2012 Corticosteroids  Hydrocortisone tĩnh mạch liều 200mg/ngày được chia thành 4 liều mỗi 6 giờ hoặc bolus liều đầu tiên 100mg và duy trì truyền liên tục 10 mg/h (240 mg/ngày) (1B).  Hydrocortisone nên giảm liều dần và ngưng, không nên ngưng đột ngột (1B).  Cần ngưng dần điều trị corticoid khi đã ngưng thuốc vận mạch (grade 1D).
  • 85. Corticosteroids trong bệnh lý nhiễm khuẩn