SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
Thực hiện: Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng –
Miễn dịch lâm sàng
fb.com/YDAACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls
QUÁ MẪN VỚI THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ
Đại cương
Thuốc hóa trị liệu đã được sử dụng trong điều trị các khối u từ những năm 1940. Nhiều loại thuốc chống
ung thư đã được sử dụng trong lâm sàng và mặc dù gần đây nhiều thuốc sinh học đánh trúng đích đã
được phát triển, hóa trị liệu (CHT) vẫn đại diện cho tiêu chuẩn vàng để điều trị phần lớn các bệnh ung
thư, đơn độc hoặc kết hợp với liệu pháp nhắm mục tiêu chọn lọc hơn. Tuy nhiên, CHT có thể gây ra phản
ứng quá mẫn (HSR) và vẫn là nguyên nhân đứng hàng thứ ba gây phản vệ dẫn đến tử vong ở Hoa Kỳ.
Dịch tễ học
Việc xác định và chẩn đoán chính xác HSR đối với thuốc điều trị ung thư đóng một vai trò quan trọng
trong điều trị bệnh nhân bị ung thư. Bởi vì, không giống như các loại thuốc khác (ví dụ: kháng sinh) có
thể dễ dàng thay thế trong trường hợp có phản ứng bất lợi, thuốc hóa trị liệu thường là duy nhất và cực
kì cần thiết để điều trị bệnh. Do đó, nếu HSR xảy ra, bác sĩ sẽ phải cân bằng lợi ích của việc tiếp tục điều
trị so với nguy cơ phản ứng phản vệ có thể gây tử vong trong lần hóa trị liệu tiếp theo. Chẩn đoán chính
xác quá mẫn với thuốc ức chế sự nhân lên của tế bào là rất quan trọng và không thể trì hoãn. Hầu hết
các loại thuốc hóa trị liệu đều có thể gây ra HSR và được báo cáo ở khoảng 5% bệnh nhân, ngay cả khi
tỷ lệ này có thể bị ước đoán thấp vì các bác sĩ ung thư thường không thông báo các phản ứng nhẹ - trung
bình, mà chỉ những phản ứng nghiêm trọng. Có thể phân loại ba nhóm thuốc chống ung thư dựa trên tần
suất chúng gây ra phản ứng quá mẫn, tương ứng là các loại thuốc có nguy cơ cao, trung bình hoặc thấp
để xác định HSRs (Bảng).
Vấn đề của HSR rất có ý nghĩa đối với bệnh nhân được điều trị bằng các loại thuốc có trong nhóm nguy
cơ cao, được đại diện bởi các hợp chất planium, taxanes, L- asparaginase và epipodophyllotoxin, trong
khi đó với những chất khác, tỉ lệ là tương đối thấp. Về các hợp chất planium, carboplatin là nguyên nhân
chính gây ra HSR, với tỷ lệ mắc mới tăng lên khi mỗi lần tiếp xúc. Tỉ lệ này là 46% bệnh nhân được điều
trị trong ít nhất 7 lần truyền thuốc. Oxaliplatin có thể gây ra HSR trong khoảng 15% (khoảng 1- 25%)
và trường hợp có phản ứng nghiêm trọng dưới 1%, trong khi cisplatin là thủ phạm trong khoảng 5% các
trường hợp. Taxanes có thể gây HSR ở khoảng 30% bệnh nhân, nhưng tỷ lệ mắc mới giảm xuống dưới
5% khi dùng trước tiền thuốc là steroid và kháng histamine. Tỷ lệ mắc mới HSR với asparaginase dao
động từ 6% đến 43% ca bệnh. Tỷ lệ phản ứng với epipodophyllotoxin dao động từ 6,5% đến 41%. Hầu
hết các HSR (>90%) không nghiêm trọng.
Trong nghiên cứu với các thiết kế và mục đích khác nhau, các biến số như dị ứng, HSR trước đây với
các loại thuốc khác, tuổi của bệnh nhân, mastocytosis và loại ung thư là những yếu tố nguy cơ không
nhất quán và vẫn cần thêm nhiều bằng chứng để có thể kết luận liệu yếu tố nào có liên quan mật thiết
đến nguy cơ phản ứng quá mẫn với thuốc điều trị.
TLTK:
Hypersensitivity reactions to chemotherapy: an EAACI Position Paper, Allergy. 2022;77:388–403
DOI: 10.1111/all.151
Thực hiện: Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng –
Miễn dịch lâm sàng
fb.com/YDAACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls
Nhóm thuốc Thuồc thường dùng Chỉ định lâm sàng chính
Loại phản ứng quá mẫn
thường gặp
Cơ chế
Các chất alkyl hóa
Cyclophospamide
Ifosfamide
Melphalan
Busulfab
Dacarbazine
Thiotepa
Carmustine
Bệnh bạch cầu, u lumpho, đa u
tủy xương, ung thư vú, ung thư
bàng quuang
Hiếm gặp, thường nhẹ
Rất ít trường hợp nghiêm
trọng
Chưa rõ
Anthracylines và các chất
kháng sinh chống ung thư
khác
Doxorubicin
Epirubicin
Bleomycin
Sarcoma, ung thư vú, bàng
quang, phổi, tuyến giáp
Hiếm, thường gặp tác dụng
phụ trên da
Chưa rõ
Thuốc chống chuyển hóa
5-Fluorouracil
Capecitabine
Gemcitabine
Fludarabine
Methotrexate
Ung thư đường tiêu hóa, tuyến
tụy, ung thư phổi, đầu và cổ.
U lympho, bệnh bạch cầu
Hiếm, thường gặp tác dụng
phụ trên da
Chưa rõ
Men vi sinh vi khuẩn Asparaginase
Bệnh bạch cầu lympho bào cấp
(acute lymphoblastic leukemia)
Tỉ lệ mắc mới 6 – 40%,
phản ứng nghiêm trọng gặp
< 10%
Các kháng thể đặc hiệu IgE
và IgG
Chất gây rối loạn khung
xương tế bào (taxanes)
Paclitaxel
Docetaxel
Nab-paclitaxel
Cabazitaxel
Ung thư vú, buồng trứng, tuyến
tụy, phổi, tiền liệt, dạ dày, đầu và
cổ
Thường sau liều đầu tiên
hoặc liều thứ hai.
Thường đau lưng hoặc đau
vùng xương chậu
Kích hoạt trực tiếp tế bào
mast hoặc bổ thể.
Kháng thể IgE đặc hiệu
trong một vài trường hợp.
Epipodophyllotoxin
Etoposide
Teniposide
Ung thư phổi, u lympho
Lên đền 40% bệnh nhân
được điều trị, thường nhẹ
Kích hoạt trực tiếp tế bào
mast hoặc bổ thể.
Tác nhân có nguồn gốc
Platinum
Carboplatin
Ciplatin
Oxaliplatin
Ung thư phổi, buồng trứng,
đường tiêu hóa, ung thư sinh dục
tiết niệu
Lên đến 40% cho
carboplatin sau ít nhất 7
liều.
Tỉ lệ nặng < 2%
Qua trung gian IgE, đặc
biệt ở hầu hết các trường
hợp nghiêm trọng. Kích
hoạt trực tiếp tế bào mast
trong các trường hợp còn
lại
Thuốc ức chế
Topoisomerase
Irinotecan
Topotecan
Ung thư phổi, buồng trứng, đại
trực tràng
Chỉ gặp ở u tuyến trực
tràng
Chưa rõ
Các alcaloid Vinca Vincristine U lympho, phổi, tinh hoàn
Chỉ gặp ở u tuyến trực
tràng
Chưa rõ

More Related Content

Similar to QUÁ MẪN VỚI THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ.docx

thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...
Võ Mộng Thoa
 

Similar to QUÁ MẪN VỚI THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ.docx (20)

Bgthuoc
BgthuocBgthuoc
Bgthuoc
 
Luận án: Hóa trị bổ trợ phác đồ 4AC+4T trên bệnh nhân ung thư vú
Luận án: Hóa trị bổ trợ phác đồ 4AC+4T trên bệnh nhân ung thư vúLuận án: Hóa trị bổ trợ phác đồ 4AC+4T trên bệnh nhân ung thư vú
Luận án: Hóa trị bổ trợ phác đồ 4AC+4T trên bệnh nhân ung thư vú
 
Đề tài: Kết quả hóa trị bổ trợ phác đồ 4AC+4T kết hợp trastuzumab trên bệnh n...
Đề tài: Kết quả hóa trị bổ trợ phác đồ 4AC+4T kết hợp trastuzumab trên bệnh n...Đề tài: Kết quả hóa trị bổ trợ phác đồ 4AC+4T kết hợp trastuzumab trên bệnh n...
Đề tài: Kết quả hóa trị bổ trợ phác đồ 4AC+4T kết hợp trastuzumab trên bệnh n...
 
Điều trị bổ trợ ung thư biểu mô tuyến đại tràng bằng phác đồ XELOX
Điều trị bổ trợ ung thư biểu mô tuyến đại tràng bằng phác đồ XELOXĐiều trị bổ trợ ung thư biểu mô tuyến đại tràng bằng phác đồ XELOX
Điều trị bổ trợ ung thư biểu mô tuyến đại tràng bằng phác đồ XELOX
 
Đề tài: Đánh giá kết quả và tác dụng không mong muốn của phác đồ XELOX trong ...
Đề tài: Đánh giá kết quả và tác dụng không mong muốn của phác đồ XELOX trong ...Đề tài: Đánh giá kết quả và tác dụng không mong muốn của phác đồ XELOX trong ...
Đề tài: Đánh giá kết quả và tác dụng không mong muốn của phác đồ XELOX trong ...
 
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|TracuuthuoctayThuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
 
Đai cương về An toàn thuốc - 2022.pptx
Đai cương về An toàn thuốc - 2022.pptxĐai cương về An toàn thuốc - 2022.pptx
Đai cương về An toàn thuốc - 2022.pptx
 
Dị ứng thuốc v1 ncdls
Dị ứng thuốc v1 ncdlsDị ứng thuốc v1 ncdls
Dị ứng thuốc v1 ncdls
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...
 
Ung thu phoi la gi
Ung thu phoi la giUng thu phoi la gi
Ung thu phoi la gi
 
Xu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duong
Xu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duongXu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duong
Xu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duong
 
thuoc tri teo co rilutek 50mg cong dung gia ban | ThuocLP Vietnamese
thuoc tri teo co rilutek 50mg cong dung gia ban | ThuocLP Vietnamesethuoc tri teo co rilutek 50mg cong dung gia ban | ThuocLP Vietnamese
thuoc tri teo co rilutek 50mg cong dung gia ban | ThuocLP Vietnamese
 
UNG THƯ PHỔI
UNG THƯ PHỔI UNG THƯ PHỔI
UNG THƯ PHỔI
 
Thuoc Opdivo mua o dau Thuoc Opdivo gia bao nhieu | ThuocLP Vietnamese
Thuoc Opdivo mua o dau Thuoc Opdivo gia bao nhieu | ThuocLP VietnameseThuoc Opdivo mua o dau Thuoc Opdivo gia bao nhieu | ThuocLP Vietnamese
Thuoc Opdivo mua o dau Thuoc Opdivo gia bao nhieu | ThuocLP Vietnamese
 
Nghien cuu gia tri doppler dong mach tu cung va mot so yeu to lien quan tien ...
Nghien cuu gia tri doppler dong mach tu cung va mot so yeu to lien quan tien ...Nghien cuu gia tri doppler dong mach tu cung va mot so yeu to lien quan tien ...
Nghien cuu gia tri doppler dong mach tu cung va mot so yeu to lien quan tien ...
 
TỔNG QUAN DỊ ỨNG THUỐC NGHIÊN CỨU VAI TRÒ HLA-B ALLELES KẾT HỢP VỚI TỔN THƯƠN...
TỔNG QUAN DỊ ỨNG THUỐC NGHIÊN CỨU VAI TRÒ HLA-B ALLELES KẾT HỢP VỚI TỔN THƯƠN...TỔNG QUAN DỊ ỨNG THUỐC NGHIÊN CỨU VAI TRÒ HLA-B ALLELES KẾT HỢP VỚI TỔN THƯƠN...
TỔNG QUAN DỊ ỨNG THUỐC NGHIÊN CỨU VAI TRÒ HLA-B ALLELES KẾT HỢP VỚI TỔN THƯƠN...
 
Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2
Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2
Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2
 
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyến
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt TuyếnHướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyến
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyến
 
Danh gia-kien-thuc-ve-soc-phan-ve
Danh gia-kien-thuc-ve-soc-phan-veDanh gia-kien-thuc-ve-soc-phan-ve
Danh gia-kien-thuc-ve-soc-phan-ve
 
Ung thu tuyen tien liet la gi nha thuoc vo lan phuong
Ung thu tuyen tien liet la gi nha thuoc vo lan phuongUng thu tuyen tien liet la gi nha thuoc vo lan phuong
Ung thu tuyen tien liet la gi nha thuoc vo lan phuong
 

More from Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)

More from Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI) (20)

Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptxBệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
 
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdfKhuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
 
Hội chứng kháng synthetase.pptx
Hội chứng kháng synthetase.pptxHội chứng kháng synthetase.pptx
Hội chứng kháng synthetase.pptx
 
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trịNgứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
 
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
 
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thốngViêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
 
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tínhHội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
 
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễnTiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
 
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdfTế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
 
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdfMastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
 
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứngPhân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
 
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docxN.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
 
Cơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgACơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgA
 
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdfDoxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
 
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNMViêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
 
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdfTầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
 
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạnXuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
 
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdfTự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
HongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
Phương Phạm
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 

QUÁ MẪN VỚI THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ.docx

  • 1. Thực hiện: Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng – Miễn dịch lâm sàng fb.com/YDAACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls QUÁ MẪN VỚI THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ Đại cương Thuốc hóa trị liệu đã được sử dụng trong điều trị các khối u từ những năm 1940. Nhiều loại thuốc chống ung thư đã được sử dụng trong lâm sàng và mặc dù gần đây nhiều thuốc sinh học đánh trúng đích đã được phát triển, hóa trị liệu (CHT) vẫn đại diện cho tiêu chuẩn vàng để điều trị phần lớn các bệnh ung thư, đơn độc hoặc kết hợp với liệu pháp nhắm mục tiêu chọn lọc hơn. Tuy nhiên, CHT có thể gây ra phản ứng quá mẫn (HSR) và vẫn là nguyên nhân đứng hàng thứ ba gây phản vệ dẫn đến tử vong ở Hoa Kỳ. Dịch tễ học Việc xác định và chẩn đoán chính xác HSR đối với thuốc điều trị ung thư đóng một vai trò quan trọng trong điều trị bệnh nhân bị ung thư. Bởi vì, không giống như các loại thuốc khác (ví dụ: kháng sinh) có thể dễ dàng thay thế trong trường hợp có phản ứng bất lợi, thuốc hóa trị liệu thường là duy nhất và cực kì cần thiết để điều trị bệnh. Do đó, nếu HSR xảy ra, bác sĩ sẽ phải cân bằng lợi ích của việc tiếp tục điều trị so với nguy cơ phản ứng phản vệ có thể gây tử vong trong lần hóa trị liệu tiếp theo. Chẩn đoán chính xác quá mẫn với thuốc ức chế sự nhân lên của tế bào là rất quan trọng và không thể trì hoãn. Hầu hết các loại thuốc hóa trị liệu đều có thể gây ra HSR và được báo cáo ở khoảng 5% bệnh nhân, ngay cả khi tỷ lệ này có thể bị ước đoán thấp vì các bác sĩ ung thư thường không thông báo các phản ứng nhẹ - trung bình, mà chỉ những phản ứng nghiêm trọng. Có thể phân loại ba nhóm thuốc chống ung thư dựa trên tần suất chúng gây ra phản ứng quá mẫn, tương ứng là các loại thuốc có nguy cơ cao, trung bình hoặc thấp để xác định HSRs (Bảng). Vấn đề của HSR rất có ý nghĩa đối với bệnh nhân được điều trị bằng các loại thuốc có trong nhóm nguy cơ cao, được đại diện bởi các hợp chất planium, taxanes, L- asparaginase và epipodophyllotoxin, trong khi đó với những chất khác, tỉ lệ là tương đối thấp. Về các hợp chất planium, carboplatin là nguyên nhân chính gây ra HSR, với tỷ lệ mắc mới tăng lên khi mỗi lần tiếp xúc. Tỉ lệ này là 46% bệnh nhân được điều trị trong ít nhất 7 lần truyền thuốc. Oxaliplatin có thể gây ra HSR trong khoảng 15% (khoảng 1- 25%) và trường hợp có phản ứng nghiêm trọng dưới 1%, trong khi cisplatin là thủ phạm trong khoảng 5% các trường hợp. Taxanes có thể gây HSR ở khoảng 30% bệnh nhân, nhưng tỷ lệ mắc mới giảm xuống dưới 5% khi dùng trước tiền thuốc là steroid và kháng histamine. Tỷ lệ mắc mới HSR với asparaginase dao động từ 6% đến 43% ca bệnh. Tỷ lệ phản ứng với epipodophyllotoxin dao động từ 6,5% đến 41%. Hầu hết các HSR (>90%) không nghiêm trọng. Trong nghiên cứu với các thiết kế và mục đích khác nhau, các biến số như dị ứng, HSR trước đây với các loại thuốc khác, tuổi của bệnh nhân, mastocytosis và loại ung thư là những yếu tố nguy cơ không nhất quán và vẫn cần thêm nhiều bằng chứng để có thể kết luận liệu yếu tố nào có liên quan mật thiết đến nguy cơ phản ứng quá mẫn với thuốc điều trị. TLTK: Hypersensitivity reactions to chemotherapy: an EAACI Position Paper, Allergy. 2022;77:388–403 DOI: 10.1111/all.151
  • 2. Thực hiện: Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng – Miễn dịch lâm sàng fb.com/YDAACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls Nhóm thuốc Thuồc thường dùng Chỉ định lâm sàng chính Loại phản ứng quá mẫn thường gặp Cơ chế Các chất alkyl hóa Cyclophospamide Ifosfamide Melphalan Busulfab Dacarbazine Thiotepa Carmustine Bệnh bạch cầu, u lumpho, đa u tủy xương, ung thư vú, ung thư bàng quuang Hiếm gặp, thường nhẹ Rất ít trường hợp nghiêm trọng Chưa rõ Anthracylines và các chất kháng sinh chống ung thư khác Doxorubicin Epirubicin Bleomycin Sarcoma, ung thư vú, bàng quang, phổi, tuyến giáp Hiếm, thường gặp tác dụng phụ trên da Chưa rõ Thuốc chống chuyển hóa 5-Fluorouracil Capecitabine Gemcitabine Fludarabine Methotrexate Ung thư đường tiêu hóa, tuyến tụy, ung thư phổi, đầu và cổ. U lympho, bệnh bạch cầu Hiếm, thường gặp tác dụng phụ trên da Chưa rõ Men vi sinh vi khuẩn Asparaginase Bệnh bạch cầu lympho bào cấp (acute lymphoblastic leukemia) Tỉ lệ mắc mới 6 – 40%, phản ứng nghiêm trọng gặp < 10% Các kháng thể đặc hiệu IgE và IgG Chất gây rối loạn khung xương tế bào (taxanes) Paclitaxel Docetaxel Nab-paclitaxel Cabazitaxel Ung thư vú, buồng trứng, tuyến tụy, phổi, tiền liệt, dạ dày, đầu và cổ Thường sau liều đầu tiên hoặc liều thứ hai. Thường đau lưng hoặc đau vùng xương chậu Kích hoạt trực tiếp tế bào mast hoặc bổ thể. Kháng thể IgE đặc hiệu trong một vài trường hợp. Epipodophyllotoxin Etoposide Teniposide Ung thư phổi, u lympho Lên đền 40% bệnh nhân được điều trị, thường nhẹ Kích hoạt trực tiếp tế bào mast hoặc bổ thể. Tác nhân có nguồn gốc Platinum Carboplatin Ciplatin Oxaliplatin Ung thư phổi, buồng trứng, đường tiêu hóa, ung thư sinh dục tiết niệu Lên đến 40% cho carboplatin sau ít nhất 7 liều. Tỉ lệ nặng < 2% Qua trung gian IgE, đặc biệt ở hầu hết các trường hợp nghiêm trọng. Kích hoạt trực tiếp tế bào mast trong các trường hợp còn lại Thuốc ức chế Topoisomerase Irinotecan Topotecan Ung thư phổi, buồng trứng, đại trực tràng Chỉ gặp ở u tuyến trực tràng Chưa rõ Các alcaloid Vinca Vincristine U lympho, phổi, tinh hoàn Chỉ gặp ở u tuyến trực tràng Chưa rõ