SlideShare a Scribd company logo
1 of 39
Download to read offline
Cập nhật về thuốc kháng tiểu cầu:
TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
ThS. BS. LÊ THANH BÌNH
VIỆN TIM MẠCH – BỆNH VIỆN BẠCH MAI
Bệnh mạch vành là nguyên nhân tử vong hàng đầu trên thế giới
44%
33%
14%
5%
2% 2% Bệnh mạch vành
Đột quỵ
Khác
Bệnh tim liên quan đến tăng
huyết áp
Bệnh thấp tim
Nhiễm trùng tại tim
• Năm 2008, 17 triệu người tử vong do tim mạch1
• Bệnh mạch vành, bao gồm hội chứng mạch vành cấp là bệnh phổ biến nhất
của bệnh tim mạch2
ACS, acute coronary syndromes; CHD, coronary heart disease; CV, cardiovascular
1. Global Atlas on Cardiovascular Disease Prevention and Control. Mendis S, Puska P, Norrving B (editors). WHO, Geneva 2011,
http://www.who.int/cardiovascular_diseases/publications/atlas_cvd/en/ [Accessed April 2014]
2. Mackay J, Mensah GA. The Atlas of Heart Disease and Stroke. World Health Organization 2004
Tỷ lệ tử vong sau HCMVC liên tục tăng theo thời gian
Tỷ lệ tử vong sau xuất viện 16 -180 ngày (sổ bộ GRACE) *
Fox KA, et al. Eur Heart J 2010;31:2755−2764; Vatspace. Available at http://vatspace.com/issue-4/the-unmeet-need-in-acute-coronary-
syndrome/ (accessed November 2013).
1
2
3
4
5
6
7
26
0
186166146126106866646
Tỷlệtửvongtíchlũy(%)
Ngày từ khi nhập viện
ST không chênh lên
ST chênh lên
Không xác định
BN HCMVC sẽ giảm 50% tuổi thọ
20
24.5
10.8
11.6
0
5
10
15
20
25
30
Nam Nữ
Tuổithọsốngthêmsau60tuổi
(năm)
Người khỏe mạnh*
BN HCMVC
Peeters A et al. Eur Heart J. 2002;23:458-466.
*Không có tiền sử bệnh mạch vành
Nghiên cứu cắt dọc Framingham Heart trên 5070 người từ 28 đến 62 tuổi khỏe mạnh
(không bệnh mạch vành) từ 1948-1991
9.2 năm
12.9 năm
68
Falk E et al. Circulation. 1995;92:657-671.
18
14
80
70
60
50
40
30
20
10
0
HCMVC thường xuất hiện ở mạch
máu hẹp <50%
BệnhnhânHCMVC(%)
<50 50-70
% Mức độ hẹp của
mạch máu trước NMCT
>70
Tỷ lệ sống còn sau HCMVC vẫn chưa được cải thiện rõ rệt sau 20 năm ~
1/12 BN tử vong trong 3 năm
Overall log-rank P<0.001
100
60
0
70
80
90
1 2 3
Năm
TỷlệsốngcòntrênBNSTEMI(%)
87%
75%
73%
Prospective study of 3-year outcomes in a consecutive series of STEMI and NSTEMI patients
NSTEMI, non-ST-segment elevation myocardial infarction; STEMI, ST-segment elevation myocardial infarction
Nauta ST et al. PLoS One 2011;6:e26917
Overall log-rank
P<0.001
100
60
0
70
80
90
1 2 3
NămTỷlệsốngcòntrênBNNSTE-ACS(%)
88%
86%
85%
1985–1990 1990–2000 2000–2008
Hiệu quả của liệu pháp UCKTTC trên tỷ lệ tử vong ở BN HCMVC
• Dữ liệu sổ bộ GRACE cho thấy việc áp dụng chiến lược điều trị HCMVC mới,
như PCI tiên phát và clopidogrel đã giúp giảm tỷ lệ tử vong trong bệnh viện ở
cả STE-ACS và NSTE-ACS1,2
• Tuy nhiên, tỷ lệ tử vong 6 tháng vẫn còn cao (>4%) ở BN STE-ACS; vì vậy, có
nhu cầu cần áp dụng nhiều hơn nữa các tiến bộ trong điều trị2
0
2
4
6
8
10
STE-ACS NSTE-ACS
Mortality(%)
1999 2005
Tử vong trong bệnh viện2 Tử vong trong 6 tháng2
PCI, percutaneous coronary intervention
1. Goodman SG et al. Am Heart J 2009;158:193‒201; 2. Fox KA et al. JAMA 2007;297:1892‒1900
0
2
4
6
8
10
STE-ACS NSTE-ACS
Mortality(%)
1999 2005
P=0.02
P<0.01
P=0.64 P=0.04
Tiểu cầu đóng vai trò trung tâm trong HCMVC
Thrombin
Serotonin
Epinephrine
Collagen
Activation
Activated
Platelet
COX
Degranulation
Aspirin
 
Gp IIb/IIIa
fibrinogen
receptor
ADP P2Y12 receptor
antagonists
Platelet agonists
ADP
ATP
serotonin
calcium
magnesium
Adhesive proteins
thrombospondin
fibrinogen
p-selectin
vWF
Coagulation factors
factor V
factor XI
PAI-1
Inflammatory factors
platelet factor 4
CD 154 (CD 40 ligand)
PDGF
IV Gp IIb/IIIa
Inhibitors
Ticlodipine Prasugrel
Clopidogrel Ticagrelor
XHDD
Xuất huyết não
Bn bỏ thuốc
Các khuyến cáo nói gì?
Khuyến cáo ESC/EACTS
Khuyến cáo Mức độ
Aspirin cho mọi BN nếu không có chống chỉ định
Liều nạp 150-300 mg (đường uống) hoặc 80-150 mg (đường tĩnh mạch), liều
duy trì 75-100 mg/ngày bất kể chiến lược điều trị.
I A
Thuốc ức chế P2Y12 phối hợp với aspirin, dùng duy trì 12 tháng, trừ khi có
chống chỉ định hoặc chảy máu nặng. Các lựa chọn bao gồm:
I A
• Prasugrel (liều nạp 60 mg, liều duy trì 10 mg/ngày) nếu không có chống chỉ
định
I B
• Ticagrelor (liều nạp 180 mg, liều duy trì 90 mg 2 lần/ngày) nếu không có
chống chỉ định
I B
• Clopidogrel (liều nạp 600 mg, liều duy trì 75 mg lần/ngày), chỉ dùng khi
không có Prasugrel hay Ticagrelor, hoặc có chống chỉ định
I B
Khuyến cáo nên dùng thuốc ức chế P2Y12 ngay lần tiếp xúc y tế đầu tiên I B
Khuyến cáo ESC/EACTS 2014 về tái tưới máu cơ tim:
Thuốc UCKTTC cho HCMVC ST chênh & được PCI tiên phát
Windecker S et al. Eur. H. Journal, August 29, 2014
Khuyến cáo Mức độ
Aspirin cho mọi BN nếu không có chống chỉ định
Liều tấn công 150-300 mg (đường uống) hoặc 80-150 mg (đường tĩnh mạch),
liều duy trì 75-100 mg/ngày
I A
Một thuốc ức chế P2Y12, phối hợp với aspirin, duy trì 12 tháng, trừ khi có
chống chỉ định hoặc chảy máu nặng. Các lựa chọn bao gồm:
I A
• Prasugrel (liều tấn công 60 mg, liều duy trì 10 mg mỗi ngày) ở bệnh nhân
đã biết giải phẫu ĐMV, và sẽ được can thiệp mạch vành qua da
I B
• Ticagrelor (liều tấn công 180 mg, liều duy trì 90 mg 2 viên/ngày) cho bệnh
nhân nguy cơ vừa đến cao, bất kể chiến lược điều trị là gì, gồm cả các bệnh
nhân đã được điều trị bằng clopidogrel
I B
• Clopidogrel (liều tấn công 600 mg, liều duy trì 75 mg mỗi ngày), chỉ dùng
khi không có prasugrel hay ticagrelor, hoặc có chống chỉ định
I B
Khuyến cáo ESC/EACTS 2014 về tái tưới máu cơ tim:
Thuốc UCKTTC cho HCMVC không ST chênh & được PCI
Windecker S et al. Eur. H. Journal, August 29, 2014
Khuyến cáo ESC/EACTS 2015:
Thuốc UCKTTC cho HCMVC không ST chênh
Khuyến cáo Mức độ
Aspirin cho mọi bệnh nhân nếu không có chống chỉ định với liều nạp 150-
300mg, liều duy trì 75-100mg/ngày bất kể chiến lược điều trị.
I A
Thuốc ức chế P2Y12 phối hợp với aspirin, dùng duy trì 12 tháng, trừ khi có
chống chỉ định như chảy máu nặng.
I A
• Ticagrelor (liều nạp 180 mg, liều duy trì 90 mg 2 viên/ngày) cho bệnh nhân
nguy cơ vừa đến cao, bất kể chiến lược điều trị, gồm cả các bệnh nhân đã
được điều trị bằng clopidogrel (ngừng Clopidogrel khi Ticagrelor được sử
dụng).
I B
• Prasugrel (liều nạp 60 mg, liều duy trì 10 mg mỗi ngày) cho bệnh nhân sẽ
được can thiệp mạch vành qua da nếu không có chống chỉ định.
I B
• Clopidogrel (liều nạp 600 mg, liều duy trì 75 mg mỗi ngày), chỉ dùng khi
không có prasugrel hay ticagrelor, hoặc phối hợp với thuốc kháng đông
đường uống.
I B
Khuyến cáo ACC/AHA
Khuyến cáo Mức độ
Aspirin
Aspirin 162-325 mg cho tất cả các bệnh nhân ngay khi nhập viện I A
Duy trì aspirin suốt đời 81-162 mg.ngày I A
Thuốc ức chế P2Y12
Clopidogrel liều tấn công, sau đó dùng liều duy trì 75 mg, cho các bệnh
nhân không thể uống aspirin
I B
Thuốc ức chế P2Y12, cùng với aspirin, trong 12 tháng:
- Clopidogrel 300-mg hoặc 600-mg liều tấn công, sau đó 75 mg/ngày
- Ticagrelor* 180-mg liều tấn công, sau đó 90 mg 2 lần/ngày
I B
Thuốc ức chế P2Y12 (clopidogrel, prasugrel, or ticagrelor) trong tối thiểu 12
tháng ở bệnh nhân sau đặt stent ĐMV
I B
Ticagrelor được ưu tiên hơn clopidogrel cho các BN can thiệp sớm
hoặc điều trị nội khoa
IIa B
Khuyến cáo AHA/ACC 2014:
Thuốc UCKTTC cho HCMVC không ST chênh & được PCI
Amsterdam EA, et al. 2014 AHA/ACC NSTE-ACS Management Guideline. J Am Coll Cardiol 2014;Sep23
Mức độ Khuyến cáo
I B-R
Thuốc ức chế P2Y12 (Ticagrelor, Clopidogrel, Prasugel) nên được
sử dụng tối thiểu 12 tháng trên bệnh nhân HCMVC (ST chênh hoặc
ST không chênh) được điều trị UCKTTC kép sau khi đặt stent
(BMS/DES),
I B-NR
Liều khuyến cáo sử dụng hàng ngày của Aspirin là 81mg (75mg –
100mg) trên bệnh nhân được điều trị thuốc UCKTTC kép.
IIa B-R
Ticagrelor được ưu tiên hơn Clopidogrel khi sử dụng duy trì thuốc
ức chế P2Y12 trên bệnh nhân HCMVC (ST chênh hoặc ST không
chênh) được điều trị UCKTTC kép sau khi đặt stent.
IIa B-R
Prasugrel được ưu tiên hơn Clopidogrel khi sử dụng duy trì thuốc ức
chế P2Y12 trên bệnh nhân HCMVC (ST chênh hoặc ST không chênh)
được điều trị UCKTTC kép sau khi đặt stent mà không có nguy cơ xuất
huyết cao và không có tiền sử đột quỵ hoặc thiếu máu não thoáng qua.
Khuyến cáo AHA/ACC 2016:
Thuốc UCKTTC cho HCMVC được can thiệp
*Thông tin kê toa của Brilinta tại Việt Nam, Ticagrelor được chỉ định điều trị BN HCMVC cho
đến 12 tháng
Khuyến cáo AHA/ACC 2016:
Thuốc UCKTTC cho HCMVC điều trị nội khoa bảo tồn
Mức độ Khuyến cáo
I B-R
Thuốc ức chế P2Y12 (Ticagrelor, Clopidogrel) nên được sử dụng tối
thiểu 12 tháng trên bệnh nhân HCMVC điều trị nội khoa bảo tồn
(không can thiệp tái tưới máu hoặc tiêu sợi huyết) và được sử dụng
thuốc UCKTTC kép.
I B-NR
Liều khuyến cáo sử dụng hàng ngày của Aspirin là 81mg (75mg –
100mg) trên bệnh nhân được điều trị thuốc UCKTTC kép.
IIa B-R
Ticagrelor được ưu tiên hơn Clopidogrel khi sử dụng duy trì thuốc
ức chế P2Y12 trên bệnh nhân HCMVC ST không chênh được điều
trị nội khoa bảo tồn (không can thiệp tái tưới máu hoặc tiêu sợi
huyết).
IIb A SR
Có thể dùng thuốc UCKTTC kép kéo dài hơn 12 tháng trên bệnh nhân
HCMVC điều trị nội khoa bảo tồn (không can thiệp tái tưới máu hoặc
tiêu sợi huyết) dung nạp thuốc UCKTTC kép mà không có biến cố xuất
huyết hoặc không có nguy cơ xuất huyết cao (tiền sử xuất huyết với
thuốc UCKTT kép, dùng liệu pháp kháng đông hoặc thuốc kháng đông
đường uống).
*Thông tin kê toa của Brilinta tại Việt Nam, Ticagrelor được chỉ định điều trị BN HCMVC cho
đến 12 tháng
Cơ sở dữ liệu lâm sàng
của thuốc UCKTTC về cải thiện tỷ lệ tử vong
trên BN HCMVC
Clopidogrel: Chưa chứng minh giảm tỷ lệ tử vong
NS, not significant; RR, risk reduction
1. Yusuf S et al. N Engl J Med 2001;345:494–502; 2. Mehta SH et al. Lancet 2001;8;358:527–533;
3. Sabatine MS. N Engl J Med 2005;352;1179‒1189; 4. Sabatine MS. JAMA 2005;294;1224‒1232;
5. Bhatt DL et al. N Engl J Med 2006;354:1706–1717; 6. Mehta et al. N Engl J Med 2010;363:930–942
Nghiên
cứu
Điều trị
Tiêu chí chính
RR (95% CI)
Tử vong (Tiêu chí phụ)
RR (95% CI)
Xuất huyết nặng
(Tiêu chí an toàn
chính)
RR (95% CI)
CURE
1
Clopidogrel + ASA
versus ASA
0.80 (0.72–
0.90); P<0.001
Tử vong TM: 0.93 (0.79–1.08); P=NS
Tử vong chung: No data
1.38 (1.13–1.67);
P=0.001
PCI -
CURE
2
Clopidogrel + ASA
versus ASA
0.75 (0.56–
1.00); P=0.047
Tử vong TM: 1.07 (0.65–1.75); P=NS
Tử vong chung: No data
1.12 (0.70–1.78);
P=0.64
CLARITY-
TIMI 28
3
Clopidogrel + ASA +
lysis versus ASA + lysis
0.64 (0.53–
0.76); P<0.001
Tử vong TM: no data
Tử vong chung: 1.17 (0.75‒1.82); P=0.49
No RR available;
P=0.64
PCI-
CLARITY
4
Clopidogrel + ASA +
lysis versus ASA + lysis
0.59 (0.43–
0.81); P=0.001
Tử vong TM: 0.49 (0.24‒1.03); P=NS
Tử vong chung: No data
No RR available;
P=0.21
CHARISM
A
5
Clopidogrel + ASA
versus ASA
0.93 (0.83–
1.05); P=0.22
Tử vong TM: 1.04 (0.87–1.25); P=0.68
Tử vong chung: 0.99 (0.86–1.14); P=0.90
1.25 (0.97–1.61);
P=0.09
CURRENT
6
Standard dose versus
high-dose clopidogrel
0.94 (0.83–
1.06); P=0.30
Tử vong TM: 0.95 (0.81–1.13); P=0.57
Tử vong chung: 0.96 (0.82–1.13); P=0.61
1.24 (1.05–1.46);
P=0.01
Clopidogrel: Chưa chứng minh giảm tỷ lệ tử vong
0
5
10
15
0 30 60 90 180 270 360 450
HR 0.81
(0.73-0.90)
P=0.0004
Prasugrel
Clopidogrel
Days
Endpoint(%)
12.1
9.9
HR 1.32
(1.03-1.68)
P=0.03
Prasugrel
Clopidogrel
1.8
2.4
138
events
35
events
CV Death / MI / Stroke
TIMI Major
NonCABG Bleeds
NNT = 46
NNH = 167
Prasugrel giảm biến cố tim mạch
& tăng nguy cơ xuất huyết nặng
• TRITON-TIMI 38 – Tỷ lệ tử vong và an toàn (15 tháng)
*HR <1 favours prasugrel
Wiviott SD et al. N Engl J Med 2007;357:2001–2015
Tiêu chí
Prasugrel, n (%)
(N=6813)
Clopidogrel, n (%)
(N=6795)
*HR (95% CI) P value
Tiêu chí chính
(Tử vong TM, NMCT, hoặc
đột quỵ)
643 (9.9%) 781 (12.1%) 0.81 (0.73‒0.90) <0.001
Tử vong TM 133 (2.1%) 150 (2.4%) 0.89 (0.70‒1.12) 0.31
NMCT 475 (7.3) 620 (9.5) 0.76 (0.67–0.85) <0.001
Đột quỵ 61 (1.0) 60 (1.0) 1.02 (0.71–1.45) 0.93
Tử vong chung 188 (3.0%) 197 (3.2%) 0.95 (0.78‒1.16) 0.64
Tiêu chí an toàn chính
(Xuất huyết nặng)
146 (2.4%) 111 (1.8%) 1.32 (1.03–1.68) 0.03
Prasugrel: Chưa chứng minh giảm
tỷ lệ tử vong
Ticagrelor: Thuốc ƯCKTTC duy nhất chứng minh giảm tử vong
tim mạch so với Clopidogrel
Wallentin L, et al. N Engl J Med. 2009;361:1045–1057.
Tất cả bệnh nhân
Ticagrelor
(n=9,333)
Clopidogrel
(n=9,291)
HR (Ticagrelor)
(95% CI)
P
Tiêu chí chính, n (%/năm)
Tử vong tim mạch + NMCT + đột quỵ 864 (9.8) 1,014 (11.7) 0.84 (0.77–0.92) <0.001
Tiêu chí phụ, n (%/năm)
Tử vong chung + NMCT + đột quỵ 901 (10.2) 1,065 (12.3) 0.84 (0.77–0.92) <0.001
Tử vong tim mạch + NMCT + đột quỵ
thiếu máu + TIA + biến cố huyết khối động
mạch
1,290 (14.6) 1,456 (16.7) 0.88 (0.81–0.95)
<0.001
Nhồi máu cơ tim 504 (5.8) 593 (6.9) 0.84 (0.75–0.95) 0.005
Tử vong tim mạch 353 (4.0) 442 (5.1) 0.79 (0.69–0.91) 0.001
Đột quỵ 125 (1.5) 106 (1.3) 1.17 (0.91–1.52) 0.22
Tử vong chung 399 (4.5) 506 (5.9) 0.78 (0.69–0.89) <0.001
Both groups included aspirin.
The percentages presented are Kaplan-Meier estimates of the rate of the endpoint at 12 months.
Ticagrelor giảm biến cố tim mạch & không tăng xuất
huyết nặng chung so với Clopidogrel
Wallentin L et al. N Engl J Med 2009;361:1045–1057
Biến cố tim mạch
(Tử vong TM/NMCT/đột quỵ)
(N=18.624)
Tháng
12
10
8
6
4
2
0
Tầnsuấtcộngdồn(%)
9.8%
11.7%
HR 0.84 (95% CI 0.77–0.92),
P<0.001
Clopidogrel
Ticagrelor
0 2 4 6 8 10 12
Giảm
16%
HR: 1.04 (95% CI, 0.95–1.13)
Xuấthuyếtnặngchung(%)
Ngày
10
5
0
15
0 60 120 180 240 300 360
Clopidogrel
Ticagrelor
11.2%
11.6%
P= 0,43
Tiêu chí an toàn chính
(Xuất huyết nặng chung)
Áp dụng khuyến cáo vào thực tế điều
trị HCMVC có giống như nghiên cứu
lâm sàng ?
Nghiên cứu SWEDEHEART: Dữ liệu quan sát thực tế lâm
sàng trên BN HCMVC ở Thụy Điển
Mục tiêu:
Đánh giá kết cục lâm sàng của ticagrelor hoặc clopidogrel trên thực tế lâm sàng điều trị
cho dân số lớn BN HCMVC ở Thụy Điển (Dữ liệu sổ bộ SWEDEHEART)
Tiêu chí đánh giá chính: Tỷ lệ tử vong, tái nhập viện do NMCT hoặc đột quỵ trong vòng
2 năm
Tiêu chí đánh giá phụ: Tiêu chí thành phần của tiêu chí chính
Nghiên cứu SWEDEHEART: Thiết kế nghiên cứu
n= 45,073
n=11,954
n=33,119
Introduction of Ticagrelor
Nghiên cứu SWEDEHEART: Tỷ lệ điều trị thuốc UCKTTC
thay đổi dần qua thời gian
Nghiên cứu SWEDEHEART: Kết quả nghiên cứu đồng nhất
với nghiên cứu PLATO
Nghiên cứu SWEDEHEART: Ticagrelor giảm tỷ lệ biến cố
tim mạch & tử vong trên BN HCMVC so với Clopidogrel
Effectiveness and safety of ticagrelor and
clopidogrel in 62,386 patients with acute coronary
syndromes:
A nationwide cohort study
Erik L. Grove1,2, Flemming Skjoth3,4, Torben B. Larsen4,5
1Department of cardiology, Aarhus University Hospital, Denmark, 2Faculty of Health, Institute of Clinical
Medicine, Aarhus University, Denmark, 3Unit of Clinical Biostatistics and Bioinformatics, Aalborg
University Hospital, Denmark, 4Department of Cardiology, Aalborg University Hospital, Denmark,
5Aalborg Thrombosis Research Unit, Department of Clinical Medicine, Faculty of Health, Aalborg
University, Denmark
A total of 62,386 patients with ACS in Denmark were included 46,555
treated with clopidogrel and 15,831 treated with ticagrelor.
Ticagrelor giảm tỷ lệ biến cố tim mạch & tử vong trên BN
HCMVC so với Clopidogrel
5.7%
4.1%
HR 0.76 (95% CI 0.68–0.84),
Biến cố tim mạch: Ticagrelor 10.2%, Clopidogrel 12.8%, HR 0.81, 95% CI 0.75–0.87.
Nhập viện do xuất huyết: Ticagrelor 2.45, Clopidogrel 2.4%, HR 1.21, 95% Cl 1.04-1.42
Kết luận
 Liệu pháp kháng kết tập tiểu cầu kép là nền tảng của điều
trị HCMVC.
 Lựa chọn thuốc kháng kết tập tiểu cầu và thời gian điều trị
rất quan trọng giúp cải thiện biến cố & tử vong tim mạch:
• Hướng dẫn của ESC và ACC: Khuyến cáo loại I, thời
gian điều trị tối thiểu 1 năm.
• Ticagrelor & Prasugrel được ưu tiên khuyến cáo hơn
Clopidogrel trong các hướng dẫn của ESC và ACC.
• Ticagrelor là thuốc đầu tiên cho đến nay chứng minh
được hiệu quả giảm tử vong tim mạch ở BN HCMVC.
 Cần cá thể hóa điều trị để mang lại lợi ích tối ưu cho bệnh
nhân.
39/38

More Related Content

What's hot

VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứuTiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứulong le xuan
 
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxTHIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxSoM
 
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIMVIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIMSoM
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinnhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinTBFTTH
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGSoM
 
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Hiếu Trần
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)vinhnguyn258
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 

What's hot (20)

VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứuTiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
 
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxTHIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
 
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIMVIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩnViêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinnhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 
Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4
 
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết ápCập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 

Similar to Thuốc kháng tiểu cầu

1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf
1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf
1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdfAmu Love
 
VAI TRÒ TƯ VẤN CỦA DƯỢC SĨ TRONG TỐI ƯU LIỆU PHÁP KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU
VAI TRÒ TƯ VẤN CỦA DƯỢC SĨ TRONG  TỐI ƯU LIỆU PHÁP KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦUVAI TRÒ TƯ VẤN CỦA DƯỢC SĨ TRONG  TỐI ƯU LIỆU PHÁP KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU
VAI TRÒ TƯ VẤN CỦA DƯỢC SĨ TRONG TỐI ƯU LIỆU PHÁP KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦUDcSThSn
 
Phong Ngua Dot Quy Tai Phat Bsb Thang
Phong Ngua Dot Quy Tai Phat  Bsb ThangPhong Ngua Dot Quy Tai Phat  Bsb Thang
Phong Ngua Dot Quy Tai Phat Bsb Thangguestdfa29fe
 
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptxQuản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptxNguyễn đình Đức
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxHỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxBich Tram
 
Điều trị hội chứng vành mạn.pdf
Điều trị hội chứng vành mạn.pdfĐiều trị hội chứng vành mạn.pdf
Điều trị hội chứng vành mạn.pdfThanhPham321538
 
khuyến cáo mới nhất của Hội tim mạch Châu Âu (ESC) năm 2023 HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
khuyến cáo mới nhất của Hội tim mạch Châu Âu (ESC) năm 2023 HỘI CHỨNG VÀNH CẤPkhuyến cáo mới nhất của Hội tim mạch Châu Âu (ESC) năm 2023 HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
khuyến cáo mới nhất của Hội tim mạch Châu Âu (ESC) năm 2023 HỘI CHỨNG VÀNH CẤPtbftth
 
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST ChenhNhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenhvinhvd12
 
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrImprovement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrkhacleson
 
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấpcập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấpSoM
 
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp Trung Kien
 
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau nao
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau naoThuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau nao
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau naodrquana21bv108
 
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theDo gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theCụC Ghét
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duongnguyenngat88
 
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdfTiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdfMyThaoAiDoan
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨSoM
 
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxCập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxLongon30
 

Similar to Thuốc kháng tiểu cầu (20)

1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf
1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf
1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf
 
VAI TRÒ TƯ VẤN CỦA DƯỢC SĨ TRONG TỐI ƯU LIỆU PHÁP KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU
VAI TRÒ TƯ VẤN CỦA DƯỢC SĨ TRONG  TỐI ƯU LIỆU PHÁP KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦUVAI TRÒ TƯ VẤN CỦA DƯỢC SĨ TRONG  TỐI ƯU LIỆU PHÁP KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU
VAI TRÒ TƯ VẤN CỦA DƯỢC SĨ TRONG TỐI ƯU LIỆU PHÁP KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU
 
Phong Ngua Dot Quy Tai Phat Bsb Thang
Phong Ngua Dot Quy Tai Phat  Bsb ThangPhong Ngua Dot Quy Tai Phat  Bsb Thang
Phong Ngua Dot Quy Tai Phat Bsb Thang
 
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptxQuản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxHỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
 
Điều trị hội chứng vành mạn.pdf
Điều trị hội chứng vành mạn.pdfĐiều trị hội chứng vành mạn.pdf
Điều trị hội chứng vành mạn.pdf
 
khuyến cáo mới nhất của Hội tim mạch Châu Âu (ESC) năm 2023 HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
khuyến cáo mới nhất của Hội tim mạch Châu Âu (ESC) năm 2023 HỘI CHỨNG VÀNH CẤPkhuyến cáo mới nhất của Hội tim mạch Châu Âu (ESC) năm 2023 HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
khuyến cáo mới nhất của Hội tim mạch Châu Âu (ESC) năm 2023 HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
 
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST ChenhNhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
 
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrImprovement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
 
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấpcập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
 
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
 
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau nao
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau naoThuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau nao
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau nao
 
ĐT XƠ GAN VGM 2017.pdf
ĐT XƠ GAN VGM 2017.pdfĐT XƠ GAN VGM 2017.pdf
ĐT XƠ GAN VGM 2017.pdf
 
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theDo gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duong
 
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdfTiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
 
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxCập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
 
Xử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩXử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩ
 
Tăng huyết kèm Đái tháo đường
Tăng huyết kèm Đái tháo đườngTăng huyết kèm Đái tháo đường
Tăng huyết kèm Đái tháo đường
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG

Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG (20)

Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Tn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhydTn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhyd
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
Central line insertion
Central line insertionCentral line insertion
Central line insertion
 
Airway
AirwayAirway
Airway
 
Toxicology
ToxicologyToxicology
Toxicology
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
 
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 

Recently uploaded

SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 

Thuốc kháng tiểu cầu

  • 1. Cập nhật về thuốc kháng tiểu cầu: TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN ỨNG DỤNG LÂM SÀNG ThS. BS. LÊ THANH BÌNH VIỆN TIM MẠCH – BỆNH VIỆN BẠCH MAI
  • 2. Bệnh mạch vành là nguyên nhân tử vong hàng đầu trên thế giới 44% 33% 14% 5% 2% 2% Bệnh mạch vành Đột quỵ Khác Bệnh tim liên quan đến tăng huyết áp Bệnh thấp tim Nhiễm trùng tại tim • Năm 2008, 17 triệu người tử vong do tim mạch1 • Bệnh mạch vành, bao gồm hội chứng mạch vành cấp là bệnh phổ biến nhất của bệnh tim mạch2 ACS, acute coronary syndromes; CHD, coronary heart disease; CV, cardiovascular 1. Global Atlas on Cardiovascular Disease Prevention and Control. Mendis S, Puska P, Norrving B (editors). WHO, Geneva 2011, http://www.who.int/cardiovascular_diseases/publications/atlas_cvd/en/ [Accessed April 2014] 2. Mackay J, Mensah GA. The Atlas of Heart Disease and Stroke. World Health Organization 2004
  • 3. Tỷ lệ tử vong sau HCMVC liên tục tăng theo thời gian Tỷ lệ tử vong sau xuất viện 16 -180 ngày (sổ bộ GRACE) * Fox KA, et al. Eur Heart J 2010;31:2755−2764; Vatspace. Available at http://vatspace.com/issue-4/the-unmeet-need-in-acute-coronary- syndrome/ (accessed November 2013). 1 2 3 4 5 6 7 26 0 186166146126106866646 Tỷlệtửvongtíchlũy(%) Ngày từ khi nhập viện ST không chênh lên ST chênh lên Không xác định
  • 4. BN HCMVC sẽ giảm 50% tuổi thọ 20 24.5 10.8 11.6 0 5 10 15 20 25 30 Nam Nữ Tuổithọsốngthêmsau60tuổi (năm) Người khỏe mạnh* BN HCMVC Peeters A et al. Eur Heart J. 2002;23:458-466. *Không có tiền sử bệnh mạch vành Nghiên cứu cắt dọc Framingham Heart trên 5070 người từ 28 đến 62 tuổi khỏe mạnh (không bệnh mạch vành) từ 1948-1991 9.2 năm 12.9 năm
  • 5. 68 Falk E et al. Circulation. 1995;92:657-671. 18 14 80 70 60 50 40 30 20 10 0 HCMVC thường xuất hiện ở mạch máu hẹp <50% BệnhnhânHCMVC(%) <50 50-70 % Mức độ hẹp của mạch máu trước NMCT >70
  • 6. Tỷ lệ sống còn sau HCMVC vẫn chưa được cải thiện rõ rệt sau 20 năm ~ 1/12 BN tử vong trong 3 năm Overall log-rank P<0.001 100 60 0 70 80 90 1 2 3 Năm TỷlệsốngcòntrênBNSTEMI(%) 87% 75% 73% Prospective study of 3-year outcomes in a consecutive series of STEMI and NSTEMI patients NSTEMI, non-ST-segment elevation myocardial infarction; STEMI, ST-segment elevation myocardial infarction Nauta ST et al. PLoS One 2011;6:e26917 Overall log-rank P<0.001 100 60 0 70 80 90 1 2 3 NămTỷlệsốngcòntrênBNNSTE-ACS(%) 88% 86% 85% 1985–1990 1990–2000 2000–2008
  • 7. Hiệu quả của liệu pháp UCKTTC trên tỷ lệ tử vong ở BN HCMVC • Dữ liệu sổ bộ GRACE cho thấy việc áp dụng chiến lược điều trị HCMVC mới, như PCI tiên phát và clopidogrel đã giúp giảm tỷ lệ tử vong trong bệnh viện ở cả STE-ACS và NSTE-ACS1,2 • Tuy nhiên, tỷ lệ tử vong 6 tháng vẫn còn cao (>4%) ở BN STE-ACS; vì vậy, có nhu cầu cần áp dụng nhiều hơn nữa các tiến bộ trong điều trị2 0 2 4 6 8 10 STE-ACS NSTE-ACS Mortality(%) 1999 2005 Tử vong trong bệnh viện2 Tử vong trong 6 tháng2 PCI, percutaneous coronary intervention 1. Goodman SG et al. Am Heart J 2009;158:193‒201; 2. Fox KA et al. JAMA 2007;297:1892‒1900 0 2 4 6 8 10 STE-ACS NSTE-ACS Mortality(%) 1999 2005 P=0.02 P<0.01 P=0.64 P=0.04
  • 8. Tiểu cầu đóng vai trò trung tâm trong HCMVC Thrombin Serotonin Epinephrine Collagen Activation Activated Platelet COX Degranulation Aspirin   Gp IIb/IIIa fibrinogen receptor ADP P2Y12 receptor antagonists Platelet agonists ADP ATP serotonin calcium magnesium Adhesive proteins thrombospondin fibrinogen p-selectin vWF Coagulation factors factor V factor XI PAI-1 Inflammatory factors platelet factor 4 CD 154 (CD 40 ligand) PDGF IV Gp IIb/IIIa Inhibitors Ticlodipine Prasugrel Clopidogrel Ticagrelor
  • 11.
  • 13. Các khuyến cáo nói gì?
  • 15. Khuyến cáo Mức độ Aspirin cho mọi BN nếu không có chống chỉ định Liều nạp 150-300 mg (đường uống) hoặc 80-150 mg (đường tĩnh mạch), liều duy trì 75-100 mg/ngày bất kể chiến lược điều trị. I A Thuốc ức chế P2Y12 phối hợp với aspirin, dùng duy trì 12 tháng, trừ khi có chống chỉ định hoặc chảy máu nặng. Các lựa chọn bao gồm: I A • Prasugrel (liều nạp 60 mg, liều duy trì 10 mg/ngày) nếu không có chống chỉ định I B • Ticagrelor (liều nạp 180 mg, liều duy trì 90 mg 2 lần/ngày) nếu không có chống chỉ định I B • Clopidogrel (liều nạp 600 mg, liều duy trì 75 mg lần/ngày), chỉ dùng khi không có Prasugrel hay Ticagrelor, hoặc có chống chỉ định I B Khuyến cáo nên dùng thuốc ức chế P2Y12 ngay lần tiếp xúc y tế đầu tiên I B Khuyến cáo ESC/EACTS 2014 về tái tưới máu cơ tim: Thuốc UCKTTC cho HCMVC ST chênh & được PCI tiên phát Windecker S et al. Eur. H. Journal, August 29, 2014
  • 16. Khuyến cáo Mức độ Aspirin cho mọi BN nếu không có chống chỉ định Liều tấn công 150-300 mg (đường uống) hoặc 80-150 mg (đường tĩnh mạch), liều duy trì 75-100 mg/ngày I A Một thuốc ức chế P2Y12, phối hợp với aspirin, duy trì 12 tháng, trừ khi có chống chỉ định hoặc chảy máu nặng. Các lựa chọn bao gồm: I A • Prasugrel (liều tấn công 60 mg, liều duy trì 10 mg mỗi ngày) ở bệnh nhân đã biết giải phẫu ĐMV, và sẽ được can thiệp mạch vành qua da I B • Ticagrelor (liều tấn công 180 mg, liều duy trì 90 mg 2 viên/ngày) cho bệnh nhân nguy cơ vừa đến cao, bất kể chiến lược điều trị là gì, gồm cả các bệnh nhân đã được điều trị bằng clopidogrel I B • Clopidogrel (liều tấn công 600 mg, liều duy trì 75 mg mỗi ngày), chỉ dùng khi không có prasugrel hay ticagrelor, hoặc có chống chỉ định I B Khuyến cáo ESC/EACTS 2014 về tái tưới máu cơ tim: Thuốc UCKTTC cho HCMVC không ST chênh & được PCI Windecker S et al. Eur. H. Journal, August 29, 2014
  • 17. Khuyến cáo ESC/EACTS 2015: Thuốc UCKTTC cho HCMVC không ST chênh Khuyến cáo Mức độ Aspirin cho mọi bệnh nhân nếu không có chống chỉ định với liều nạp 150- 300mg, liều duy trì 75-100mg/ngày bất kể chiến lược điều trị. I A Thuốc ức chế P2Y12 phối hợp với aspirin, dùng duy trì 12 tháng, trừ khi có chống chỉ định như chảy máu nặng. I A • Ticagrelor (liều nạp 180 mg, liều duy trì 90 mg 2 viên/ngày) cho bệnh nhân nguy cơ vừa đến cao, bất kể chiến lược điều trị, gồm cả các bệnh nhân đã được điều trị bằng clopidogrel (ngừng Clopidogrel khi Ticagrelor được sử dụng). I B • Prasugrel (liều nạp 60 mg, liều duy trì 10 mg mỗi ngày) cho bệnh nhân sẽ được can thiệp mạch vành qua da nếu không có chống chỉ định. I B • Clopidogrel (liều nạp 600 mg, liều duy trì 75 mg mỗi ngày), chỉ dùng khi không có prasugrel hay ticagrelor, hoặc phối hợp với thuốc kháng đông đường uống. I B
  • 19. Khuyến cáo Mức độ Aspirin Aspirin 162-325 mg cho tất cả các bệnh nhân ngay khi nhập viện I A Duy trì aspirin suốt đời 81-162 mg.ngày I A Thuốc ức chế P2Y12 Clopidogrel liều tấn công, sau đó dùng liều duy trì 75 mg, cho các bệnh nhân không thể uống aspirin I B Thuốc ức chế P2Y12, cùng với aspirin, trong 12 tháng: - Clopidogrel 300-mg hoặc 600-mg liều tấn công, sau đó 75 mg/ngày - Ticagrelor* 180-mg liều tấn công, sau đó 90 mg 2 lần/ngày I B Thuốc ức chế P2Y12 (clopidogrel, prasugrel, or ticagrelor) trong tối thiểu 12 tháng ở bệnh nhân sau đặt stent ĐMV I B Ticagrelor được ưu tiên hơn clopidogrel cho các BN can thiệp sớm hoặc điều trị nội khoa IIa B Khuyến cáo AHA/ACC 2014: Thuốc UCKTTC cho HCMVC không ST chênh & được PCI Amsterdam EA, et al. 2014 AHA/ACC NSTE-ACS Management Guideline. J Am Coll Cardiol 2014;Sep23
  • 20. Mức độ Khuyến cáo I B-R Thuốc ức chế P2Y12 (Ticagrelor, Clopidogrel, Prasugel) nên được sử dụng tối thiểu 12 tháng trên bệnh nhân HCMVC (ST chênh hoặc ST không chênh) được điều trị UCKTTC kép sau khi đặt stent (BMS/DES), I B-NR Liều khuyến cáo sử dụng hàng ngày của Aspirin là 81mg (75mg – 100mg) trên bệnh nhân được điều trị thuốc UCKTTC kép. IIa B-R Ticagrelor được ưu tiên hơn Clopidogrel khi sử dụng duy trì thuốc ức chế P2Y12 trên bệnh nhân HCMVC (ST chênh hoặc ST không chênh) được điều trị UCKTTC kép sau khi đặt stent. IIa B-R Prasugrel được ưu tiên hơn Clopidogrel khi sử dụng duy trì thuốc ức chế P2Y12 trên bệnh nhân HCMVC (ST chênh hoặc ST không chênh) được điều trị UCKTTC kép sau khi đặt stent mà không có nguy cơ xuất huyết cao và không có tiền sử đột quỵ hoặc thiếu máu não thoáng qua. Khuyến cáo AHA/ACC 2016: Thuốc UCKTTC cho HCMVC được can thiệp *Thông tin kê toa của Brilinta tại Việt Nam, Ticagrelor được chỉ định điều trị BN HCMVC cho đến 12 tháng
  • 21. Khuyến cáo AHA/ACC 2016: Thuốc UCKTTC cho HCMVC điều trị nội khoa bảo tồn Mức độ Khuyến cáo I B-R Thuốc ức chế P2Y12 (Ticagrelor, Clopidogrel) nên được sử dụng tối thiểu 12 tháng trên bệnh nhân HCMVC điều trị nội khoa bảo tồn (không can thiệp tái tưới máu hoặc tiêu sợi huyết) và được sử dụng thuốc UCKTTC kép. I B-NR Liều khuyến cáo sử dụng hàng ngày của Aspirin là 81mg (75mg – 100mg) trên bệnh nhân được điều trị thuốc UCKTTC kép. IIa B-R Ticagrelor được ưu tiên hơn Clopidogrel khi sử dụng duy trì thuốc ức chế P2Y12 trên bệnh nhân HCMVC ST không chênh được điều trị nội khoa bảo tồn (không can thiệp tái tưới máu hoặc tiêu sợi huyết). IIb A SR Có thể dùng thuốc UCKTTC kép kéo dài hơn 12 tháng trên bệnh nhân HCMVC điều trị nội khoa bảo tồn (không can thiệp tái tưới máu hoặc tiêu sợi huyết) dung nạp thuốc UCKTTC kép mà không có biến cố xuất huyết hoặc không có nguy cơ xuất huyết cao (tiền sử xuất huyết với thuốc UCKTT kép, dùng liệu pháp kháng đông hoặc thuốc kháng đông đường uống). *Thông tin kê toa của Brilinta tại Việt Nam, Ticagrelor được chỉ định điều trị BN HCMVC cho đến 12 tháng
  • 22. Cơ sở dữ liệu lâm sàng của thuốc UCKTTC về cải thiện tỷ lệ tử vong trên BN HCMVC
  • 23. Clopidogrel: Chưa chứng minh giảm tỷ lệ tử vong NS, not significant; RR, risk reduction 1. Yusuf S et al. N Engl J Med 2001;345:494–502; 2. Mehta SH et al. Lancet 2001;8;358:527–533; 3. Sabatine MS. N Engl J Med 2005;352;1179‒1189; 4. Sabatine MS. JAMA 2005;294;1224‒1232; 5. Bhatt DL et al. N Engl J Med 2006;354:1706–1717; 6. Mehta et al. N Engl J Med 2010;363:930–942 Nghiên cứu Điều trị Tiêu chí chính RR (95% CI) Tử vong (Tiêu chí phụ) RR (95% CI) Xuất huyết nặng (Tiêu chí an toàn chính) RR (95% CI) CURE 1 Clopidogrel + ASA versus ASA 0.80 (0.72– 0.90); P<0.001 Tử vong TM: 0.93 (0.79–1.08); P=NS Tử vong chung: No data 1.38 (1.13–1.67); P=0.001 PCI - CURE 2 Clopidogrel + ASA versus ASA 0.75 (0.56– 1.00); P=0.047 Tử vong TM: 1.07 (0.65–1.75); P=NS Tử vong chung: No data 1.12 (0.70–1.78); P=0.64 CLARITY- TIMI 28 3 Clopidogrel + ASA + lysis versus ASA + lysis 0.64 (0.53– 0.76); P<0.001 Tử vong TM: no data Tử vong chung: 1.17 (0.75‒1.82); P=0.49 No RR available; P=0.64 PCI- CLARITY 4 Clopidogrel + ASA + lysis versus ASA + lysis 0.59 (0.43– 0.81); P=0.001 Tử vong TM: 0.49 (0.24‒1.03); P=NS Tử vong chung: No data No RR available; P=0.21 CHARISM A 5 Clopidogrel + ASA versus ASA 0.93 (0.83– 1.05); P=0.22 Tử vong TM: 1.04 (0.87–1.25); P=0.68 Tử vong chung: 0.99 (0.86–1.14); P=0.90 1.25 (0.97–1.61); P=0.09 CURRENT 6 Standard dose versus high-dose clopidogrel 0.94 (0.83– 1.06); P=0.30 Tử vong TM: 0.95 (0.81–1.13); P=0.57 Tử vong chung: 0.96 (0.82–1.13); P=0.61 1.24 (1.05–1.46); P=0.01
  • 24. Clopidogrel: Chưa chứng minh giảm tỷ lệ tử vong
  • 25. 0 5 10 15 0 30 60 90 180 270 360 450 HR 0.81 (0.73-0.90) P=0.0004 Prasugrel Clopidogrel Days Endpoint(%) 12.1 9.9 HR 1.32 (1.03-1.68) P=0.03 Prasugrel Clopidogrel 1.8 2.4 138 events 35 events CV Death / MI / Stroke TIMI Major NonCABG Bleeds NNT = 46 NNH = 167 Prasugrel giảm biến cố tim mạch & tăng nguy cơ xuất huyết nặng
  • 26. • TRITON-TIMI 38 – Tỷ lệ tử vong và an toàn (15 tháng) *HR <1 favours prasugrel Wiviott SD et al. N Engl J Med 2007;357:2001–2015 Tiêu chí Prasugrel, n (%) (N=6813) Clopidogrel, n (%) (N=6795) *HR (95% CI) P value Tiêu chí chính (Tử vong TM, NMCT, hoặc đột quỵ) 643 (9.9%) 781 (12.1%) 0.81 (0.73‒0.90) <0.001 Tử vong TM 133 (2.1%) 150 (2.4%) 0.89 (0.70‒1.12) 0.31 NMCT 475 (7.3) 620 (9.5) 0.76 (0.67–0.85) <0.001 Đột quỵ 61 (1.0) 60 (1.0) 1.02 (0.71–1.45) 0.93 Tử vong chung 188 (3.0%) 197 (3.2%) 0.95 (0.78‒1.16) 0.64 Tiêu chí an toàn chính (Xuất huyết nặng) 146 (2.4%) 111 (1.8%) 1.32 (1.03–1.68) 0.03 Prasugrel: Chưa chứng minh giảm tỷ lệ tử vong
  • 27. Ticagrelor: Thuốc ƯCKTTC duy nhất chứng minh giảm tử vong tim mạch so với Clopidogrel Wallentin L, et al. N Engl J Med. 2009;361:1045–1057. Tất cả bệnh nhân Ticagrelor (n=9,333) Clopidogrel (n=9,291) HR (Ticagrelor) (95% CI) P Tiêu chí chính, n (%/năm) Tử vong tim mạch + NMCT + đột quỵ 864 (9.8) 1,014 (11.7) 0.84 (0.77–0.92) <0.001 Tiêu chí phụ, n (%/năm) Tử vong chung + NMCT + đột quỵ 901 (10.2) 1,065 (12.3) 0.84 (0.77–0.92) <0.001 Tử vong tim mạch + NMCT + đột quỵ thiếu máu + TIA + biến cố huyết khối động mạch 1,290 (14.6) 1,456 (16.7) 0.88 (0.81–0.95) <0.001 Nhồi máu cơ tim 504 (5.8) 593 (6.9) 0.84 (0.75–0.95) 0.005 Tử vong tim mạch 353 (4.0) 442 (5.1) 0.79 (0.69–0.91) 0.001 Đột quỵ 125 (1.5) 106 (1.3) 1.17 (0.91–1.52) 0.22 Tử vong chung 399 (4.5) 506 (5.9) 0.78 (0.69–0.89) <0.001 Both groups included aspirin. The percentages presented are Kaplan-Meier estimates of the rate of the endpoint at 12 months.
  • 28. Ticagrelor giảm biến cố tim mạch & không tăng xuất huyết nặng chung so với Clopidogrel Wallentin L et al. N Engl J Med 2009;361:1045–1057 Biến cố tim mạch (Tử vong TM/NMCT/đột quỵ) (N=18.624) Tháng 12 10 8 6 4 2 0 Tầnsuấtcộngdồn(%) 9.8% 11.7% HR 0.84 (95% CI 0.77–0.92), P<0.001 Clopidogrel Ticagrelor 0 2 4 6 8 10 12 Giảm 16% HR: 1.04 (95% CI, 0.95–1.13) Xuấthuyếtnặngchung(%) Ngày 10 5 0 15 0 60 120 180 240 300 360 Clopidogrel Ticagrelor 11.2% 11.6% P= 0,43 Tiêu chí an toàn chính (Xuất huyết nặng chung)
  • 29. Áp dụng khuyến cáo vào thực tế điều trị HCMVC có giống như nghiên cứu lâm sàng ?
  • 30.
  • 31. Nghiên cứu SWEDEHEART: Dữ liệu quan sát thực tế lâm sàng trên BN HCMVC ở Thụy Điển Mục tiêu: Đánh giá kết cục lâm sàng của ticagrelor hoặc clopidogrel trên thực tế lâm sàng điều trị cho dân số lớn BN HCMVC ở Thụy Điển (Dữ liệu sổ bộ SWEDEHEART)
  • 32. Tiêu chí đánh giá chính: Tỷ lệ tử vong, tái nhập viện do NMCT hoặc đột quỵ trong vòng 2 năm Tiêu chí đánh giá phụ: Tiêu chí thành phần của tiêu chí chính Nghiên cứu SWEDEHEART: Thiết kế nghiên cứu
  • 33. n= 45,073 n=11,954 n=33,119 Introduction of Ticagrelor Nghiên cứu SWEDEHEART: Tỷ lệ điều trị thuốc UCKTTC thay đổi dần qua thời gian
  • 34. Nghiên cứu SWEDEHEART: Kết quả nghiên cứu đồng nhất với nghiên cứu PLATO
  • 35. Nghiên cứu SWEDEHEART: Ticagrelor giảm tỷ lệ biến cố tim mạch & tử vong trên BN HCMVC so với Clopidogrel
  • 36. Effectiveness and safety of ticagrelor and clopidogrel in 62,386 patients with acute coronary syndromes: A nationwide cohort study Erik L. Grove1,2, Flemming Skjoth3,4, Torben B. Larsen4,5 1Department of cardiology, Aarhus University Hospital, Denmark, 2Faculty of Health, Institute of Clinical Medicine, Aarhus University, Denmark, 3Unit of Clinical Biostatistics and Bioinformatics, Aalborg University Hospital, Denmark, 4Department of Cardiology, Aalborg University Hospital, Denmark, 5Aalborg Thrombosis Research Unit, Department of Clinical Medicine, Faculty of Health, Aalborg University, Denmark A total of 62,386 patients with ACS in Denmark were included 46,555 treated with clopidogrel and 15,831 treated with ticagrelor.
  • 37. Ticagrelor giảm tỷ lệ biến cố tim mạch & tử vong trên BN HCMVC so với Clopidogrel 5.7% 4.1% HR 0.76 (95% CI 0.68–0.84), Biến cố tim mạch: Ticagrelor 10.2%, Clopidogrel 12.8%, HR 0.81, 95% CI 0.75–0.87. Nhập viện do xuất huyết: Ticagrelor 2.45, Clopidogrel 2.4%, HR 1.21, 95% Cl 1.04-1.42
  • 38. Kết luận  Liệu pháp kháng kết tập tiểu cầu kép là nền tảng của điều trị HCMVC.  Lựa chọn thuốc kháng kết tập tiểu cầu và thời gian điều trị rất quan trọng giúp cải thiện biến cố & tử vong tim mạch: • Hướng dẫn của ESC và ACC: Khuyến cáo loại I, thời gian điều trị tối thiểu 1 năm. • Ticagrelor & Prasugrel được ưu tiên khuyến cáo hơn Clopidogrel trong các hướng dẫn của ESC và ACC. • Ticagrelor là thuốc đầu tiên cho đến nay chứng minh được hiệu quả giảm tử vong tim mạch ở BN HCMVC.  Cần cá thể hóa điều trị để mang lại lợi ích tối ưu cho bệnh nhân.
  • 39. 39/38