SlideShare a Scribd company logo
1 of 46
Download to read offline
Điều trị bệnh thận mạn
TS. BS. Nguyễn Tú Duy
Phân môn Thận ‐ Bộ Môn Nội ĐHYD
Số liệu về tỉ lệ lưu hành bệnh thận mạn ở 
Mỹ Khảo cứu NHANES 2005–2010
NHANES participants 2005–2010, age 20 & older; single‐sample estimates of eGFR & ACR. 
USRDS: US RENAL DATA SYSTEM
NHANES: National Health and Nutrition Examination Survey
Tỉ lệ lưu hành của BTM trong khảo cứu
NHANES theo các yếu tố phân loại
NHANES 1988–1994 & 2005–2010 participants age 20 & older; single‐sample estimates of eGFR & ACR. eGFR calculated using the 
CKD‐EPI equation. eGFR calculated using the CKD‐EPI equation.
Số liệu về tỉ lệ lưu hành bệnh thận mạn ở 
một số nước
Quốc gia Tiêu chuẩn chẩn đoán Đối tượng nghiên cứu Tỉ lệ lưu hành
Hàn Quốc 1 Tiểu albumin vi lượng Không tăng HA, không TĐ 2,8%
Hàn Quốc 1 tăng HA
TĐ
10%
16%
Iceland 2 eGFR < <60 mL/phút /
1,73 m2 
Nam
Nữ
5%
12%
Đài loan 3 eGFR < <60 mL/phút /
1,73 m2 
Dân số chung 7%
Na Uy 4 Tiêu chuẩn của KDOQI Dân số chung 10,2%
1 Choi et al  (2006) Prevalence of prehypertension and hypertension in a Korean population: Korean National Health and Nutrition Survey 2001. J Hypertens
24: 1515‐1521.
2 Viktorsdottir, O., R. Palsson, M. B. Andresdottir, T. Aspelund, V. Gudnason & O. S. Indridason, (2005) Prevalence of chronic kidney disease based on 
estimated glomerular filtration rate and proteinuria in Icelandic adults. Nephrol Dial Transplant 20: 1799‐1807.
3 Hsu, C. C., S. J. Hwang, C. P. Wen, H. Y. Chang, T. Chen, R. S. Shiu, S. S. Horng, Y. K. Chang & W. C. Yang, (2006) High prevalence and low awareness of CKD in 
Taiwan: a study on the relationship between serum creatinine and awareness from a nationally representative survey. Am J Kidney Dis 48: 727‐738.
4. Hallan, S. I., J. Coresh, B. C. Astor, A. Asberg, N. R. Powe, S. Romundstad, H. A. Hallan, S. Lydersen & J. Holmen, (2006) International comparison of the 
relationship of chronic kidney disease prevalence and ESRD risk. J Am Soc Nephrol 17: 2275‐2284.
Tử vong do bệnh lý tim mạch của BN 
BTM so với dân số chung
Foley RN, Parfrey PS, Sarnak MJ: Clinical epidemiology of cardiovascular disease 
in chronic renal disease. Am J Kidney Dis 32:S112‐S119, 1998 suppl 3.
Mối liên quan giữa tử vong, nguy cơ tim
mạch với eGFR và ACR
The definition, classification, and prognosis of chronic kidney disease: a KDIGO controversies conference report.
Levey AS, de Jong PE, Coresh J, et al. Kidney Int 2011;80:17‐28)
Các bước trong điều trị bệnh thận mạn
• Điều trị bệnh lý nguyên nhân nếu được
• Điều trị các nguyên nhân gây tổn thương thận cấp tính trên
nền bệnh thận mạn
• Điều trị làm chậm tiến triển bệnh thận mạn
• Điều trị các biến chứng của bệnh thận mạn giai đoạn trễ
Điều trị làm chậm tiến triển BTM và
giảm nguy cơ tim mạch
Can thiệp dinh dưỡng
Thay đổi lối sống
Kiểm soát huyết áp và đường huyết
Giảm albumin niệu
Vấn đề can thiệp thay đổi lối sống 
ở BN BTM
• KDIGO  khuyến cáo giảm lượng natri nhập hàng ngày xuống 
dưới 90 mmol (< 2 g) tương ứng với 5 g of NaCl trừ khi có 
chống chỉ định. (1C)
• KDIGO  khuyến cáo BN có chương trình tập thể dục tương ứng 
với tình trạng tim mạch và khả năng dung nạp, cố gắng đạt 
mức tối thiểu 30 phút /lần và 5 lần mỗi tuần. (1D)
• KDIGO đề nghị giảm lượng alcohol nhập xuống mức ≤ 2 lần  
lượng uống tiêu chuẩn mỗi  ngày cho nam và ≤ 1 lần lượng 
uống tiêu chuẩn mỗi  ngày cho nữ. (2D)
Vấn đề dinh dưỡng và kiểm soát
đường huyết ở BN BTM 
• KDIGO đề nghị đạt và duy trì cân nặng ở mức BMI 20 to 25. 
(1D)
• KDIGO 2012 đề nghị giảm lượng protein nhập xuống mức
0,8g/kg/ngày ở BN có ĐTĐ (2C) hoặc không có ĐTĐ (2B) và
eGFR< 30 ml/phút/1m273 với điều kiện BN được giáo dục
thích hợp;
• KDIGO đề nghị tránh sử dụng lượng protein nhập > 1,3 g/kg 
/ngày ở BN người lớn có nguy cơ BTM tiến triển. (2C)
• Ở BN BTM có ĐTĐ, mức HbA1C mục tiêu là 7% theo khuyến
cáo của Hội Đái tháo đường Hoa Kỳ. Mức HbA1c này có thể
phải điều chỉnh theo từng cá nhân;
Điều trị hạ áp ở BN BTM chưa lọc máu
không có ĐTĐ
• Với BN có albumin niệu < 30 mg/24 giờ,  KDIGO khuyến cáo
duy trì huyế t áp tâm thu ≤ 140 mmHg và tâm trương ≤ 90 
(1B)
• Với BN có albumin niệu 30 ‐300 mg/24 giờ,  KDIGO đề nghị
duy trì huyết áp tâm thu ≤ 130 mmHg và tâm trương ≤ 80 (2D)
• Với BN có albumin niệu > 300 mg/24 giờ,  KDIGO đề nghị duy
trì huyết áp tâm thu ≤ 130 mmHg và tâm trương ≤ 80 (2C)
• Sử dụng thuốc ức chế men chuyển hoặc thuốc ức chế thụ thể
angiotensin.
Điều trị hạ áp ở BN đái tháo đường có
BTM chưa lọc máu
• Với BN có albumin niệu < 30 mg/24 giờ,  KDIGO khuyến cáo
duy trì huyế t áp tâm thu ≤ 140 mmHg và tâm trương ≤ 90 
(1B)
• Với BN có albumin niệu > 30 mg/24 giờ,  KDIGO đề nghị duy
trì huyết áp tâm thu ≤ 130 mmHg và tâm trương ≤ 80 (2D)
• Sử dụng thuốc ức chế men chuyển hoặc thuốc ức chế thụ thể
angiotensin.
• Hiệp hội đái tháo đường Hoa Kỳ khuyến cáo không phối hợp
thuốc ức chế men chuyển và thuốc ức chế thụ thể
angiotensin.
Kiểm soát lipid máu ở BN BTM
• Các khuyến cáo dựa nhiều vào nghiên cứu
SHARP
• Cần tham khảo các hướng dẫn điều trị mới
của Hội tim mạch Mỹ, Hội tim mạch Châu Âu
và Hội Đái Tháo Đường Mỹ
Risk ratio & 95% CI
Simv/Eze better  Placebo better 
Non‐dialysis (n=6247) 
Dialysis (n=3023) 
Major Atherosclerotic Event 
Simv/Eze
(n=4650)
296  (9.5%) 
230 (15.0%) 
526 (11.3%) 
Placebo
(n=4620)
373 (11.9%) 
246 (16.5%) 
619 (13.4%) 
17% SE 5.4 
reduction 
(p=0.0021) 
0.6  1.0  1.2  1.4 
0.8 
SHARP: Các biến cố xơ vữa động mạch
quan trọng theo tình trạng thận
No significant heterogeneity between non‐dialysis and dialysis patients 
(p=0.25)
(Lancet 2011;377:2181–2192)
Hướng dẫn điều trị rối loạn lipid máu
ở BN BTM theo ESC 2011
Ở BN có BTM giai đoạn 2‐4
Hạ LDL‐C được khuyến cáo là mục tiêu chính của điều trị (IA)
Hạ LDL‐C làm giảm nguy cơ bệnh TM nên được xem xét (IIaB)
Nên xem xét sử dụng statin (IIaB)
Nên xem xét sử dụng statin hoặc statin phối hợp với 1 thuốc
khác để đạt mức LDL‐C < 70 mg/dL ( IIaC)
Ở BN có BTM giai đoạn 5
Việc sử dụng statin có độ thạnh thải giới hạn qua thận bắt buộc
phải dùng ở liều thấp. Có thể sử dụng n‐3 fatty acid
ESC/EAS, (2011) Guidelines for the management of dislipidemia. European Heart Journal 32: 1769‐1818.
Hướng dẫn điều trị của KDOQI 2012 
liên quan BN ĐTĐ có BTM
Đối tượng Thuốc Tác động mong
muốn
Mức độ
ƒ BN ĐTĐ có
bệnh thận mạn
ƒ BN ghép thận
Giảm LDL‐C như
statins hoặc
statin/ezetimibe
↓ nguy cơ các biến
cố quan trọng do xơ
vữa động mạch
1B
Đối tượng Thuốc Hiệu quả Mức độ
ƒ BN  ĐTĐ đang
lọc máu
Không khởi động
điều trị statins 
1B
Hướng dẫn điều trị hạ cholesterol máu
ở BN có BTM theo KDIGO 2013
• BN ≥ 50 tuổi có eGFR < 60 ml/phút /1,73 m2 da chưa điều trị
lọc máu hoặc ghép thận:  sử dụng statin hoặc phối hợp
statin/ezetimibe (1A).
• BN ≥ 50 tuổi có eGFR ≥ 60 ml/phút /1,73 m2 da: điều trị bằng
statin (1B).
• BN 18–49 tuổi có BTM chưa điều trị lọc máu hoặc ghép thận: 
điều trị bằng statin khi bệnh nhân có ít nhất một trong các yếu
tố sau (2A): 
– (1) Bệnh mạch vành đã được chẩn đoán (nhồi máu cơ tim hoặc tái
tưới máu mạch vành), (2) Tiểu đường, (3) Đột quị trước đó, (4) tiên
lượng tỉ mới mắc trong vòng 10 năm của tử vong do bệnh mạch vành
hoặc nhồi máu cơ tim không gây tử vong > 10%
KDIGO 2013: hướng dẫn điều trị hạ
cholesterol máu ở BN có BTM
• BN có BTM đang lọc máu: không khởi động điều trị statins 
hoặc statin/ezetimibe (2A).
• BN đang điều trị với statins hoặc statin/ezetimibe tại thời
điểm bắt đầu lọc máu : tiếp tục sử dụng các thuốc này (2C).
• BN ghép thận người lớn:  điều trị với statin (2B).
• Cần lưu ý là các khuyến cáo có thể phải thay đổi dựa theo kết
quả của những nghiên cứu mới
HR Simva* EZ/Simva* p-value
All-cause death 0.99 15.3 15.4 0.782
CVD 1.00 6.8 6.9 0.997
CHD 0.96 5.8 5.7 0.499
MI 0.87 14.8 13.1 0.002
Stroke 0.86 4.8 4.2 0.052
Ischemic stroke 0.79 4.1 3.4 0.008
Cor revasc ≥ 30d 0.95 23.4 21.8 0.107
UA 1.06 1.9 2.1 0.618
CVD/MI/stroke 0.90 22.2 20.4 0.003
Ezetimibe/Simva
Better
Simva
Better
Individual Cardiovascular
Endpoints and CVD/MI/Stroke
0.6 1.0 1.4
*7-year
event rates (%)
Vấn đề xử trí bệnh lý xương chất
khoáng ở BN BTM
Mức độ phổ biến của rối loạn Ca, P và 
PTH trong BTM
KDIGO 2009
Mức độ phổ biến các loại bệnh lý 
xương ở BN có BXCK do BTM
KDIGO 2009
Tần suất theo dõi xét nghiệm đánh giá 
BXCK do BTM
KDIGO 2009
Nồng độ Ca và P máu mục tiêu ở BN 
BTM theo KDIGO 
KDIGO 2009
Khuyến cáo xử trí tăng phosphat máu
của KDIGO 2009
KDIGO 2009
Mức Ca máu mục tiêu và vấn đề truy
tầm vôi hóa mạch máu
KDIGO 2009
• Giá trị ngưỡng của tăng Ca máu kết hợp với tăng nguy cơ tương
đối của tử vong do mọi nguyên nhân là 9.5 to 11.4 mg/dL (khác
nhau tùy theo nghiên cứu)  
• Nồng độ Ca máu ngoài ngưỡng tham khảo cần được tìm
nguyên nhân và đánh giá hiệu quả của điều trị. 
Vấn đề điều trị thiếu máu ở BN BTM
Tỉ lệ lưu hành của thiếu máu ở BN BTM 
Cross-sectional, US multicentre survey of 5,222 adult patients at 237 physician practices.McClellan W et al. Curr Med Res Opin 2004; 20: 1501-1510
Hb
≤12g/dl
(%
BN)
26.7
75.5
41.6
53.6
0
20
40
60
80
1–2 3 4 5
Giai đoạn Suy thận
Mối liên quan giữa thiếu máu và tỉ lệ
tử vong BN BTM chưa lọc máu
Kovesdy CP et al. Kidney Int 2006; 69: 560-564
Chẩn đoán thiếu máu theo KDIGO 2013
• Người lớn và trẻ em > 15 tuổi có BTM: 
Nồng độ Hb
< 13 g/dL ( < 130g/L) ở nam
< 12 g/dL ( < 120g/L) ở nữ
(mức độ mạnh của khuyến cáo: không xếp độ)
• Trẻ em có bệnh thận mạn
Nồng độ Hb
< 11 g/dL ( < 110g/L) ở trẻ 0,5‐5 tuổi,  
< 11.5 g/dL ( < 115g/L) ở trẻ từ 5‐12 tuổi
< 12 g/dL ( < 120g/L) ở trẻ từ 12‐15 tuổi
(mức độ mạnh của khuyến cáo: không xếp độ).
Khảo sát thiếu máu theo KDIGO 2012
• Thực hiện các xét nghiệm sau trong giai đoạn đánh giá
ban đầu tình trạng thiếu máu (mức độ mạnh của
khuyến cáo: không xếp độ): 
– xét nghiệm công thức máu bao gồm cả nồng độ Hb, các chỉ
số hồng cầu, số lượng và công thức bạch cầu, số lượng tiểu
cầu
– Số lượng tuyệt đối hồng cầu lưới
– Nồng độ ferritin huyết thanh
– Độ bão hòa transferrin huyết thanh
– Nồng độ vitamin B12 và folate trong huyết thanh
•
Kidney International Supplements (2012) 2, 283–287; doi:10.1038/kisup.2012.41)
Sử dụng sắt để điều trị thiếu máu
trong bệnh thận mạn
• Khi điều trị sử dụng sắt, phải cân bằng lợi ích với nguy cơ của
điều trị sử dụng sắt ở từng bệnh nhân ( ví dụ phản ứng dạng
phản vệ và các phản ứng cấp tính, các nguy cơ lâu dài chưa
được nhận biết) (không xếp độ) 
• Ở BN BTM người lớn có thiếu máu chưa được điều trị sắt
hoặc thuốc kích thích tạo hồng cầu, KDIGO đề nghị điều trị
thử với sắt đường TM (hoặc điều trị thử một đợt 1‐3 tháng
sử dụng sắt đường uống ở BN BTM chưa lọc máu) nếu (2C): 
– Mong muốn đạt mức tăng nồng độ Hb mà không phải khởi
đầu điều trị sử dụng thuốc kích thích tạo hồng cầu và
– Độ bão hòa transferrin huyết thanh < 30% và nồng độ
ferritin huyết thanh < 500 ng/ml ( < 500 mg/L)
Kidney International Supplements (2012) 2, 283–287; doi:10.1038/kisup.2012.41)
Sử dụng EPO trong điều trị thiếu
máu ở BN BTM
• Liều EPO khởi đầu 50‐100 IU /kg /tuần. Nếu BN chưa lọc máu, 
có thể sử dụng 1 lần/tuần, tiêm dưới da. Trong thực hành: bắt
đầu với 10,000 IU TDD/tuần hoặc 20,000 IU TDD mỗi 2 tuần. 
(Uptodate 2014)
• Ví dụ: với Eprex, 
– nhà sản xuất ghi liều khởi đầu 3 x 50 IU/kg cân nặng /tuần
TM hoặc TDD. 
– Nếu Hb không tăng 10 g/L sau 1 tháng Æ có thể tăng liều
lên 75 IU/kg x 3 lần/tuần.  Nếu cần tăng liều, tăng 25 IU/kg 
x 3 lần mỗi tuần với khoảng cách 1 tháng . Hb mục tiêu
không quá 120 g/dL. 
– Liều tối đa ≤ 3 x 200 IU /kg /tuần
– Liều duy trì 75‐300 IU/kg /tuần
• Trong khi điều trị với EPO, Hb không được tăng quá 10 g/L/2 
tuần
Chỉ định điều trị thay thế thận
• Mục tiêu: 
– ngăn ngừa và điều trị các biến chứng có thể gây tử vong
của bệnh thận mạn giai đoạn cuối. 
– cải thiện chất lượng cuốc sống của bệnh nhân.
(Uptodate).
Chỉ định điều trị thay thế thận
• Các chỉ định của khởi động điều trị thay thế thận ở BN BTM bao
gồm: 
– viêm màng ngoài tim hoặc màng phổi do urea huyết cao; 
– bệnh não hoặc bệnh lý thấn kinh do urea huyết cao tiến triển
với các biểu hiện lú lẫn, rung vẩy, rung giật cơ, bàn tay hoặc bàn
chân rớt, co giật; 
– rối loạn chuyển hóa kéo dài không đáp ứng điều trị bao gồm: 
tăng kali máu, toan chuyển hóa, tăng calcium máu, hạ calcium 
máu và tăng phosphate máu; 
– rối loạn xuất huyết quan trọng trên lâm sàng do urea huyết cao;
– quá tải dịch không đáp ứng điều trị với thuốc lợi tiểu. 
– Các chỉ định khác bao gồm tăng huyết áp đáp ứng kém với
thuốc hạ áp, buồn nôn và nôn mửa kéo dài, suy dinh dưỡng. 
Các chỉ định tương đối của khởi động
điều trị thay thế thận
• Chán ăn, 
• Buồn nôn, 
• Cải thiện tình trạng dinh dưỡng, 
• Cải thiện giấc ngủ, sự chú ý và khả năng nhận thức
• Mục tiêu của các chỉ định tương đối này là để cải thiện chất
lượng cuộc sống của bệnh nhân
• (Uptodate 2014)
Điều trị thay thế thận
• Hai chỉ số quan trọng ảnh hưởng đến chỉ định khởi động điều
trị thay thế thận là
– Độ lọc cầu thận:  có thể được ước lượng dựa trên công
thức của Cockcroft‐Gault, hoặc công thức được sử dụng
trong các nghiên cứu Modification of Diet in Renal Disease 
(MDRD) và Chronic Kidney Disease Epidemiology 
Collaboration (CKD‐EPI).  
– Tình trạng dinh dưỡng:  có thể được đánh giá dựa trên
nồng độ creatinine, albumin, transferrin, somatomedin C, 
prealbumin và cholesterol huyết thanh. 
Điều trị thay thế thận
• ĐTTTT thường được khởi động khi ĐLCT giảm đến mức 10‐14 
ml/phút. 
• Nghiên cứu IDEAL: 828 BN BTM, phân phối ngẫu nhiên vào
nhóm lọc máu sớm ( ĐLCT 10‐14 ml/phút, 404 BN) và nhóm
lọc máu muộn ( ĐLCT 5‐7 ml/phút, 424 BN). Thời gian theo dõi
trung bình 3,59 năm.
• Kết quả không có sự khác biệt có ý nghĩa giữa hai nhóm về
tần suất của tử vong do mọi nguyên nhân , biến cố tim mạch, 
nhiễm trùng hoặc biến chứng của lọc máu. 
• Kết luận rút ra từ nghiên cứu: quyết định khởi động ĐTTTT 
không nên chỉ dựa trên giá trị ĐLCT đơn thuần mà cần phối
hợp thêm với các chỉ số lâm sàng. 
Cooper, B. A., P. Branley, et al. "A randomized, controlled trial of early versus late initiation of dialysis." N Engl J Med 363(7): 
609‐19.
• KDIGO 2012:  đề nghị khởi động ĐTTTT khi có ≥1 trong các
dấu chứng sau: triệu chứng cơ năng hoặc thực thể do suy
thận ( viêm thanh mạc, rối loạn nước điện giải, ngứa), quá tải
dịch hoặc tăng huyết áp không kiểm soát tốt, tình trạng dinh
dưỡng xấu đi không đáp ứng với can thiệp chế độ ăn hoặc suy
giảm chức năng nhận thức. Những dấu chứng này thường xảy
ra khi độ lọc cầu thận giảm xuống đến mức 5‐10ml/phút/ 1,73 
m2 da. (2B)
• KDIGO 2012: cân nhắc việc ghép thận do người cho sống khi
ĐLCT giảm dưới 20 ml/phút/ 1,73 m2 da và có bằng chứng
bệnh thận mạn tiến triển và không hồi phục trong vòng 6‐12 
tháng trước. ( không xếp độ) 
Điều trị thay thế thận
Các phương pháp điều trị thay thế thận
http://www.fresenius.com/574.htm
http://en.wikipedia.org/wiki/Hemodialysis
http://www.arizonatransplant.com/healthtopics/
Data Source: Reference table D1. Abbreviation: ESRD, end‐stage renal disease. 
vol 2  Figure 1.1  Trends in the number of incident cases of ESRD, in thousands, by 
modality, in the U.S. population, 1980‐2012
Vol 2, ESRD, Ch 1 41
Data Source: Reference table D.1. Abbreviation: ESRD, end‐stage renal disease.
vol 2  Figure 1.10  Trends in the number of prevalent cases of ESRD, in thousands, 
by modality, in the U.S. population, 1980‐2012
Vol 2, ESRD, Ch 1 42
Vol 2, ESRD, Ch 5 43
Data Source: Reference Tables H.4, H.8, H.9, and H.10, and special analyses, USRDS ESRD Database. Adjusted for 
age, sex, race, and primary diagnosis. Ref: 2011 patients. Abbreviation: ESRD, end‐stage renal disease.
vol 2  Figure 5.2 Adjusted all‐cause mortality rates, by ESRD vintage
(b) Hemodialysis
Vol 2, ESRD, Ch 5 44
Data Source: Reference Tables H.4, H.8, H.9, and H.10, and special analyses, USRDS ESRD Database. Adjusted for 
age, sex, race, and primary diagnosis. Ref: 2011 patients. Abbreviation: ESRD, end‐stage renal disease.
vol 2  Figure 5.2 Adjusted all‐cause mortality rates, by ESRD vintage
(c) Peritoneal dialysis
Phương thức điều trị lọc máu tốt nhất
Ledebo, I. & C. Ronco, (2008) The best dialysis therapy? Results from an international survey among nephrology professionals. 
NDT Plus 1: 403‐408.
Vol 2, ESRD, Ch 10 46
vol 2 Figure 10.9 Distribution of the percentage of 
prevalent dialysis patients using in‐center HD, home 
HD, and CAPD/CCPD, in 2012
Data source: Special analyses, USRDS ESRD Database. Denominator 
is calculated as the sum of patients receiving HD, PD, and Home 
HD; does not include patients with other/unknown modality. ^UK: 
England, Wales, & Northern Ireland (Scotland data reported 
separately). Data for Spain include 18 of 19 regions. Data for 
France include 22 regions. Data for Indonesia represent the West 
Java region. Data for Belgium do not include patients younger than 
20. Abbreviations: CAPD, continuous ambulatory peritoneal 
dialysis; CCPD, continuous cycling peritoneal dialysis; ESRD, end‐
stage renal disease; HD, hemodialysis; PD, peritoneal dialysis; sp., 
speaking.

More Related Content

What's hot

TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuSauDaiHocYHGD
 
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGSoM
 
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiCập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiTai Huynh
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010HA VO THI
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCSoM
 
CẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ
CẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍCẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ
CẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍSoM
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPSoM
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSoM
 

What's hot (20)

Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềmRối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
 
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiCập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
CẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ
CẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍCẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ
CẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 

Similar to ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN

Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theDo gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theCụC Ghét
 
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...Hoàng Khánh
 
Tiep can chan doan suy giam chuc nang than o bn dai thao duong.pdf
Tiep can chan doan suy giam chuc nang than o bn dai thao duong.pdfTiep can chan doan suy giam chuc nang than o bn dai thao duong.pdf
Tiep can chan doan suy giam chuc nang than o bn dai thao duong.pdfTrần Đương
 
Vi tri SGLT2i va DPP4i trong dieu tri benh than DTD.pptx
Vi tri SGLT2i va DPP4i trong dieu tri benh than DTD.pptxVi tri SGLT2i va DPP4i trong dieu tri benh than DTD.pptx
Vi tri SGLT2i va DPP4i trong dieu tri benh than DTD.pptxHoangSinh10
 
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdfBSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdfSoM
 
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬNNGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬNLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...christqh
 
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...Vinh Pham Nguyen
 
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IIthuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IISoM
 
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mautac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mauSoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
tổn thương thận cấp
tổn thương thận cấptổn thương thận cấp
tổn thương thận cấpSoM
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆNĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆNSoM
 

Similar to ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN (20)

Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theDo gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
 
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...
 
Tiep can chan doan suy giam chuc nang than o bn dai thao duong.pdf
Tiep can chan doan suy giam chuc nang than o bn dai thao duong.pdfTiep can chan doan suy giam chuc nang than o bn dai thao duong.pdf
Tiep can chan doan suy giam chuc nang than o bn dai thao duong.pdf
 
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đườngStatin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
 
Vi tri SGLT2i va DPP4i trong dieu tri benh than DTD.pptx
Vi tri SGLT2i va DPP4i trong dieu tri benh than DTD.pptxVi tri SGLT2i va DPP4i trong dieu tri benh than DTD.pptx
Vi tri SGLT2i va DPP4i trong dieu tri benh than DTD.pptx
 
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdfBSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
 
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬNNGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
 
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
 
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
 
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
 
báo cáo.pptx
báo cáo.pptxbáo cáo.pptx
báo cáo.pptx
 
Tăng acid uric máu và bệnh thận mạn
Tăng acid uric máu và bệnh thận mạnTăng acid uric máu và bệnh thận mạn
Tăng acid uric máu và bệnh thận mạn
 
9. gs tam
9. gs tam9. gs tam
9. gs tam
 
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IIthuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
 
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mautac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
tổn thương thận cấp
tổn thương thận cấptổn thương thận cấp
tổn thương thận cấp
 
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diệnĐiều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
 
Điều trị Suy tim tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim tiếp cận toàn diệnĐiều trị Suy tim tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim tiếp cận toàn diện
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆNĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 

ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN

  • 1. Điều trị bệnh thận mạn TS. BS. Nguyễn Tú Duy Phân môn Thận ‐ Bộ Môn Nội ĐHYD
  • 2. Số liệu về tỉ lệ lưu hành bệnh thận mạn ở  Mỹ Khảo cứu NHANES 2005–2010 NHANES participants 2005–2010, age 20 & older; single‐sample estimates of eGFR & ACR.  USRDS: US RENAL DATA SYSTEM NHANES: National Health and Nutrition Examination Survey
  • 3. Tỉ lệ lưu hành của BTM trong khảo cứu NHANES theo các yếu tố phân loại NHANES 1988–1994 & 2005–2010 participants age 20 & older; single‐sample estimates of eGFR & ACR. eGFR calculated using the  CKD‐EPI equation. eGFR calculated using the CKD‐EPI equation.
  • 4. Số liệu về tỉ lệ lưu hành bệnh thận mạn ở  một số nước Quốc gia Tiêu chuẩn chẩn đoán Đối tượng nghiên cứu Tỉ lệ lưu hành Hàn Quốc 1 Tiểu albumin vi lượng Không tăng HA, không TĐ 2,8% Hàn Quốc 1 tăng HA TĐ 10% 16% Iceland 2 eGFR < <60 mL/phút / 1,73 m2  Nam Nữ 5% 12% Đài loan 3 eGFR < <60 mL/phút / 1,73 m2  Dân số chung 7% Na Uy 4 Tiêu chuẩn của KDOQI Dân số chung 10,2% 1 Choi et al  (2006) Prevalence of prehypertension and hypertension in a Korean population: Korean National Health and Nutrition Survey 2001. J Hypertens 24: 1515‐1521. 2 Viktorsdottir, O., R. Palsson, M. B. Andresdottir, T. Aspelund, V. Gudnason & O. S. Indridason, (2005) Prevalence of chronic kidney disease based on  estimated glomerular filtration rate and proteinuria in Icelandic adults. Nephrol Dial Transplant 20: 1799‐1807. 3 Hsu, C. C., S. J. Hwang, C. P. Wen, H. Y. Chang, T. Chen, R. S. Shiu, S. S. Horng, Y. K. Chang & W. C. Yang, (2006) High prevalence and low awareness of CKD in  Taiwan: a study on the relationship between serum creatinine and awareness from a nationally representative survey. Am J Kidney Dis 48: 727‐738. 4. Hallan, S. I., J. Coresh, B. C. Astor, A. Asberg, N. R. Powe, S. Romundstad, H. A. Hallan, S. Lydersen & J. Holmen, (2006) International comparison of the  relationship of chronic kidney disease prevalence and ESRD risk. J Am Soc Nephrol 17: 2275‐2284.
  • 5. Tử vong do bệnh lý tim mạch của BN  BTM so với dân số chung Foley RN, Parfrey PS, Sarnak MJ: Clinical epidemiology of cardiovascular disease  in chronic renal disease. Am J Kidney Dis 32:S112‐S119, 1998 suppl 3.
  • 6. Mối liên quan giữa tử vong, nguy cơ tim mạch với eGFR và ACR The definition, classification, and prognosis of chronic kidney disease: a KDIGO controversies conference report. Levey AS, de Jong PE, Coresh J, et al. Kidney Int 2011;80:17‐28)
  • 7. Các bước trong điều trị bệnh thận mạn • Điều trị bệnh lý nguyên nhân nếu được • Điều trị các nguyên nhân gây tổn thương thận cấp tính trên nền bệnh thận mạn • Điều trị làm chậm tiến triển bệnh thận mạn • Điều trị các biến chứng của bệnh thận mạn giai đoạn trễ
  • 8. Điều trị làm chậm tiến triển BTM và giảm nguy cơ tim mạch Can thiệp dinh dưỡng Thay đổi lối sống Kiểm soát huyết áp và đường huyết Giảm albumin niệu
  • 9. Vấn đề can thiệp thay đổi lối sống  ở BN BTM • KDIGO  khuyến cáo giảm lượng natri nhập hàng ngày xuống  dưới 90 mmol (< 2 g) tương ứng với 5 g of NaCl trừ khi có  chống chỉ định. (1C) • KDIGO  khuyến cáo BN có chương trình tập thể dục tương ứng  với tình trạng tim mạch và khả năng dung nạp, cố gắng đạt  mức tối thiểu 30 phút /lần và 5 lần mỗi tuần. (1D) • KDIGO đề nghị giảm lượng alcohol nhập xuống mức ≤ 2 lần   lượng uống tiêu chuẩn mỗi  ngày cho nam và ≤ 1 lần lượng  uống tiêu chuẩn mỗi  ngày cho nữ. (2D)
  • 10. Vấn đề dinh dưỡng và kiểm soát đường huyết ở BN BTM  • KDIGO đề nghị đạt và duy trì cân nặng ở mức BMI 20 to 25.  (1D) • KDIGO 2012 đề nghị giảm lượng protein nhập xuống mức 0,8g/kg/ngày ở BN có ĐTĐ (2C) hoặc không có ĐTĐ (2B) và eGFR< 30 ml/phút/1m273 với điều kiện BN được giáo dục thích hợp; • KDIGO đề nghị tránh sử dụng lượng protein nhập > 1,3 g/kg  /ngày ở BN người lớn có nguy cơ BTM tiến triển. (2C) • Ở BN BTM có ĐTĐ, mức HbA1C mục tiêu là 7% theo khuyến cáo của Hội Đái tháo đường Hoa Kỳ. Mức HbA1c này có thể phải điều chỉnh theo từng cá nhân;
  • 11. Điều trị hạ áp ở BN BTM chưa lọc máu không có ĐTĐ • Với BN có albumin niệu < 30 mg/24 giờ,  KDIGO khuyến cáo duy trì huyế t áp tâm thu ≤ 140 mmHg và tâm trương ≤ 90  (1B) • Với BN có albumin niệu 30 ‐300 mg/24 giờ,  KDIGO đề nghị duy trì huyết áp tâm thu ≤ 130 mmHg và tâm trương ≤ 80 (2D) • Với BN có albumin niệu > 300 mg/24 giờ,  KDIGO đề nghị duy trì huyết áp tâm thu ≤ 130 mmHg và tâm trương ≤ 80 (2C) • Sử dụng thuốc ức chế men chuyển hoặc thuốc ức chế thụ thể angiotensin.
  • 12. Điều trị hạ áp ở BN đái tháo đường có BTM chưa lọc máu • Với BN có albumin niệu < 30 mg/24 giờ,  KDIGO khuyến cáo duy trì huyế t áp tâm thu ≤ 140 mmHg và tâm trương ≤ 90  (1B) • Với BN có albumin niệu > 30 mg/24 giờ,  KDIGO đề nghị duy trì huyết áp tâm thu ≤ 130 mmHg và tâm trương ≤ 80 (2D) • Sử dụng thuốc ức chế men chuyển hoặc thuốc ức chế thụ thể angiotensin. • Hiệp hội đái tháo đường Hoa Kỳ khuyến cáo không phối hợp thuốc ức chế men chuyển và thuốc ức chế thụ thể angiotensin.
  • 13. Kiểm soát lipid máu ở BN BTM • Các khuyến cáo dựa nhiều vào nghiên cứu SHARP • Cần tham khảo các hướng dẫn điều trị mới của Hội tim mạch Mỹ, Hội tim mạch Châu Âu và Hội Đái Tháo Đường Mỹ
  • 14. Risk ratio & 95% CI Simv/Eze better  Placebo better  Non‐dialysis (n=6247)  Dialysis (n=3023)  Major Atherosclerotic Event  Simv/Eze (n=4650) 296  (9.5%)  230 (15.0%)  526 (11.3%)  Placebo (n=4620) 373 (11.9%)  246 (16.5%)  619 (13.4%)  17% SE 5.4  reduction  (p=0.0021)  0.6  1.0  1.2  1.4  0.8  SHARP: Các biến cố xơ vữa động mạch quan trọng theo tình trạng thận No significant heterogeneity between non‐dialysis and dialysis patients  (p=0.25) (Lancet 2011;377:2181–2192)
  • 15. Hướng dẫn điều trị rối loạn lipid máu ở BN BTM theo ESC 2011 Ở BN có BTM giai đoạn 2‐4 Hạ LDL‐C được khuyến cáo là mục tiêu chính của điều trị (IA) Hạ LDL‐C làm giảm nguy cơ bệnh TM nên được xem xét (IIaB) Nên xem xét sử dụng statin (IIaB) Nên xem xét sử dụng statin hoặc statin phối hợp với 1 thuốc khác để đạt mức LDL‐C < 70 mg/dL ( IIaC) Ở BN có BTM giai đoạn 5 Việc sử dụng statin có độ thạnh thải giới hạn qua thận bắt buộc phải dùng ở liều thấp. Có thể sử dụng n‐3 fatty acid ESC/EAS, (2011) Guidelines for the management of dislipidemia. European Heart Journal 32: 1769‐1818.
  • 16. Hướng dẫn điều trị của KDOQI 2012  liên quan BN ĐTĐ có BTM Đối tượng Thuốc Tác động mong muốn Mức độ ƒ BN ĐTĐ có bệnh thận mạn ƒ BN ghép thận Giảm LDL‐C như statins hoặc statin/ezetimibe ↓ nguy cơ các biến cố quan trọng do xơ vữa động mạch 1B Đối tượng Thuốc Hiệu quả Mức độ ƒ BN  ĐTĐ đang lọc máu Không khởi động điều trị statins  1B
  • 17. Hướng dẫn điều trị hạ cholesterol máu ở BN có BTM theo KDIGO 2013 • BN ≥ 50 tuổi có eGFR < 60 ml/phút /1,73 m2 da chưa điều trị lọc máu hoặc ghép thận:  sử dụng statin hoặc phối hợp statin/ezetimibe (1A). • BN ≥ 50 tuổi có eGFR ≥ 60 ml/phút /1,73 m2 da: điều trị bằng statin (1B). • BN 18–49 tuổi có BTM chưa điều trị lọc máu hoặc ghép thận:  điều trị bằng statin khi bệnh nhân có ít nhất một trong các yếu tố sau (2A):  – (1) Bệnh mạch vành đã được chẩn đoán (nhồi máu cơ tim hoặc tái tưới máu mạch vành), (2) Tiểu đường, (3) Đột quị trước đó, (4) tiên lượng tỉ mới mắc trong vòng 10 năm của tử vong do bệnh mạch vành hoặc nhồi máu cơ tim không gây tử vong > 10%
  • 18. KDIGO 2013: hướng dẫn điều trị hạ cholesterol máu ở BN có BTM • BN có BTM đang lọc máu: không khởi động điều trị statins  hoặc statin/ezetimibe (2A). • BN đang điều trị với statins hoặc statin/ezetimibe tại thời điểm bắt đầu lọc máu : tiếp tục sử dụng các thuốc này (2C). • BN ghép thận người lớn:  điều trị với statin (2B). • Cần lưu ý là các khuyến cáo có thể phải thay đổi dựa theo kết quả của những nghiên cứu mới
  • 19. HR Simva* EZ/Simva* p-value All-cause death 0.99 15.3 15.4 0.782 CVD 1.00 6.8 6.9 0.997 CHD 0.96 5.8 5.7 0.499 MI 0.87 14.8 13.1 0.002 Stroke 0.86 4.8 4.2 0.052 Ischemic stroke 0.79 4.1 3.4 0.008 Cor revasc ≥ 30d 0.95 23.4 21.8 0.107 UA 1.06 1.9 2.1 0.618 CVD/MI/stroke 0.90 22.2 20.4 0.003 Ezetimibe/Simva Better Simva Better Individual Cardiovascular Endpoints and CVD/MI/Stroke 0.6 1.0 1.4 *7-year event rates (%)
  • 20. Vấn đề xử trí bệnh lý xương chất khoáng ở BN BTM
  • 24. Nồng độ Ca và P máu mục tiêu ở BN  BTM theo KDIGO  KDIGO 2009
  • 25. Khuyến cáo xử trí tăng phosphat máu của KDIGO 2009 KDIGO 2009
  • 26. Mức Ca máu mục tiêu và vấn đề truy tầm vôi hóa mạch máu KDIGO 2009 • Giá trị ngưỡng của tăng Ca máu kết hợp với tăng nguy cơ tương đối của tử vong do mọi nguyên nhân là 9.5 to 11.4 mg/dL (khác nhau tùy theo nghiên cứu)   • Nồng độ Ca máu ngoài ngưỡng tham khảo cần được tìm nguyên nhân và đánh giá hiệu quả của điều trị. 
  • 27. Vấn đề điều trị thiếu máu ở BN BTM
  • 28. Tỉ lệ lưu hành của thiếu máu ở BN BTM  Cross-sectional, US multicentre survey of 5,222 adult patients at 237 physician practices.McClellan W et al. Curr Med Res Opin 2004; 20: 1501-1510 Hb ≤12g/dl (% BN) 26.7 75.5 41.6 53.6 0 20 40 60 80 1–2 3 4 5 Giai đoạn Suy thận
  • 29. Mối liên quan giữa thiếu máu và tỉ lệ tử vong BN BTM chưa lọc máu Kovesdy CP et al. Kidney Int 2006; 69: 560-564
  • 30. Chẩn đoán thiếu máu theo KDIGO 2013 • Người lớn và trẻ em > 15 tuổi có BTM:  Nồng độ Hb < 13 g/dL ( < 130g/L) ở nam < 12 g/dL ( < 120g/L) ở nữ (mức độ mạnh của khuyến cáo: không xếp độ) • Trẻ em có bệnh thận mạn Nồng độ Hb < 11 g/dL ( < 110g/L) ở trẻ 0,5‐5 tuổi,   < 11.5 g/dL ( < 115g/L) ở trẻ từ 5‐12 tuổi < 12 g/dL ( < 120g/L) ở trẻ từ 12‐15 tuổi (mức độ mạnh của khuyến cáo: không xếp độ).
  • 31. Khảo sát thiếu máu theo KDIGO 2012 • Thực hiện các xét nghiệm sau trong giai đoạn đánh giá ban đầu tình trạng thiếu máu (mức độ mạnh của khuyến cáo: không xếp độ):  – xét nghiệm công thức máu bao gồm cả nồng độ Hb, các chỉ số hồng cầu, số lượng và công thức bạch cầu, số lượng tiểu cầu – Số lượng tuyệt đối hồng cầu lưới – Nồng độ ferritin huyết thanh – Độ bão hòa transferrin huyết thanh – Nồng độ vitamin B12 và folate trong huyết thanh • Kidney International Supplements (2012) 2, 283–287; doi:10.1038/kisup.2012.41)
  • 32. Sử dụng sắt để điều trị thiếu máu trong bệnh thận mạn • Khi điều trị sử dụng sắt, phải cân bằng lợi ích với nguy cơ của điều trị sử dụng sắt ở từng bệnh nhân ( ví dụ phản ứng dạng phản vệ và các phản ứng cấp tính, các nguy cơ lâu dài chưa được nhận biết) (không xếp độ)  • Ở BN BTM người lớn có thiếu máu chưa được điều trị sắt hoặc thuốc kích thích tạo hồng cầu, KDIGO đề nghị điều trị thử với sắt đường TM (hoặc điều trị thử một đợt 1‐3 tháng sử dụng sắt đường uống ở BN BTM chưa lọc máu) nếu (2C):  – Mong muốn đạt mức tăng nồng độ Hb mà không phải khởi đầu điều trị sử dụng thuốc kích thích tạo hồng cầu và – Độ bão hòa transferrin huyết thanh < 30% và nồng độ ferritin huyết thanh < 500 ng/ml ( < 500 mg/L) Kidney International Supplements (2012) 2, 283–287; doi:10.1038/kisup.2012.41)
  • 33. Sử dụng EPO trong điều trị thiếu máu ở BN BTM • Liều EPO khởi đầu 50‐100 IU /kg /tuần. Nếu BN chưa lọc máu,  có thể sử dụng 1 lần/tuần, tiêm dưới da. Trong thực hành: bắt đầu với 10,000 IU TDD/tuần hoặc 20,000 IU TDD mỗi 2 tuần.  (Uptodate 2014) • Ví dụ: với Eprex,  – nhà sản xuất ghi liều khởi đầu 3 x 50 IU/kg cân nặng /tuần TM hoặc TDD.  – Nếu Hb không tăng 10 g/L sau 1 tháng Æ có thể tăng liều lên 75 IU/kg x 3 lần/tuần.  Nếu cần tăng liều, tăng 25 IU/kg  x 3 lần mỗi tuần với khoảng cách 1 tháng . Hb mục tiêu không quá 120 g/dL.  – Liều tối đa ≤ 3 x 200 IU /kg /tuần – Liều duy trì 75‐300 IU/kg /tuần • Trong khi điều trị với EPO, Hb không được tăng quá 10 g/L/2  tuần
  • 34. Chỉ định điều trị thay thế thận • Mục tiêu:  – ngăn ngừa và điều trị các biến chứng có thể gây tử vong của bệnh thận mạn giai đoạn cuối.  – cải thiện chất lượng cuốc sống của bệnh nhân. (Uptodate).
  • 35. Chỉ định điều trị thay thế thận • Các chỉ định của khởi động điều trị thay thế thận ở BN BTM bao gồm:  – viêm màng ngoài tim hoặc màng phổi do urea huyết cao;  – bệnh não hoặc bệnh lý thấn kinh do urea huyết cao tiến triển với các biểu hiện lú lẫn, rung vẩy, rung giật cơ, bàn tay hoặc bàn chân rớt, co giật;  – rối loạn chuyển hóa kéo dài không đáp ứng điều trị bao gồm:  tăng kali máu, toan chuyển hóa, tăng calcium máu, hạ calcium  máu và tăng phosphate máu;  – rối loạn xuất huyết quan trọng trên lâm sàng do urea huyết cao; – quá tải dịch không đáp ứng điều trị với thuốc lợi tiểu.  – Các chỉ định khác bao gồm tăng huyết áp đáp ứng kém với thuốc hạ áp, buồn nôn và nôn mửa kéo dài, suy dinh dưỡng. 
  • 36. Các chỉ định tương đối của khởi động điều trị thay thế thận • Chán ăn,  • Buồn nôn,  • Cải thiện tình trạng dinh dưỡng,  • Cải thiện giấc ngủ, sự chú ý và khả năng nhận thức • Mục tiêu của các chỉ định tương đối này là để cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh nhân • (Uptodate 2014)
  • 37. Điều trị thay thế thận • Hai chỉ số quan trọng ảnh hưởng đến chỉ định khởi động điều trị thay thế thận là – Độ lọc cầu thận:  có thể được ước lượng dựa trên công thức của Cockcroft‐Gault, hoặc công thức được sử dụng trong các nghiên cứu Modification of Diet in Renal Disease  (MDRD) và Chronic Kidney Disease Epidemiology  Collaboration (CKD‐EPI).   – Tình trạng dinh dưỡng:  có thể được đánh giá dựa trên nồng độ creatinine, albumin, transferrin, somatomedin C,  prealbumin và cholesterol huyết thanh. 
  • 38. Điều trị thay thế thận • ĐTTTT thường được khởi động khi ĐLCT giảm đến mức 10‐14  ml/phút.  • Nghiên cứu IDEAL: 828 BN BTM, phân phối ngẫu nhiên vào nhóm lọc máu sớm ( ĐLCT 10‐14 ml/phút, 404 BN) và nhóm lọc máu muộn ( ĐLCT 5‐7 ml/phút, 424 BN). Thời gian theo dõi trung bình 3,59 năm. • Kết quả không có sự khác biệt có ý nghĩa giữa hai nhóm về tần suất của tử vong do mọi nguyên nhân , biến cố tim mạch,  nhiễm trùng hoặc biến chứng của lọc máu.  • Kết luận rút ra từ nghiên cứu: quyết định khởi động ĐTTTT  không nên chỉ dựa trên giá trị ĐLCT đơn thuần mà cần phối hợp thêm với các chỉ số lâm sàng.  Cooper, B. A., P. Branley, et al. "A randomized, controlled trial of early versus late initiation of dialysis." N Engl J Med 363(7):  609‐19.
  • 39. • KDIGO 2012:  đề nghị khởi động ĐTTTT khi có ≥1 trong các dấu chứng sau: triệu chứng cơ năng hoặc thực thể do suy thận ( viêm thanh mạc, rối loạn nước điện giải, ngứa), quá tải dịch hoặc tăng huyết áp không kiểm soát tốt, tình trạng dinh dưỡng xấu đi không đáp ứng với can thiệp chế độ ăn hoặc suy giảm chức năng nhận thức. Những dấu chứng này thường xảy ra khi độ lọc cầu thận giảm xuống đến mức 5‐10ml/phút/ 1,73  m2 da. (2B) • KDIGO 2012: cân nhắc việc ghép thận do người cho sống khi ĐLCT giảm dưới 20 ml/phút/ 1,73 m2 da và có bằng chứng bệnh thận mạn tiến triển và không hồi phục trong vòng 6‐12  tháng trước. ( không xếp độ)  Điều trị thay thế thận
  • 40. Các phương pháp điều trị thay thế thận http://www.fresenius.com/574.htm http://en.wikipedia.org/wiki/Hemodialysis http://www.arizonatransplant.com/healthtopics/
  • 45. Phương thức điều trị lọc máu tốt nhất Ledebo, I. & C. Ronco, (2008) The best dialysis therapy? Results from an international survey among nephrology professionals.  NDT Plus 1: 403‐408.
  • 46. Vol 2, ESRD, Ch 10 46 vol 2 Figure 10.9 Distribution of the percentage of  prevalent dialysis patients using in‐center HD, home  HD, and CAPD/CCPD, in 2012 Data source: Special analyses, USRDS ESRD Database. Denominator  is calculated as the sum of patients receiving HD, PD, and Home  HD; does not include patients with other/unknown modality. ^UK:  England, Wales, & Northern Ireland (Scotland data reported  separately). Data for Spain include 18 of 19 regions. Data for  France include 22 regions. Data for Indonesia represent the West  Java region. Data for Belgium do not include patients younger than  20. Abbreviations: CAPD, continuous ambulatory peritoneal  dialysis; CCPD, continuous cycling peritoneal dialysis; ESRD, end‐ stage renal disease; HD, hemodialysis; PD, peritoneal dialysis; sp.,  speaking.