SlideShare a Scribd company logo
12/2015
BỆNH LÝ TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH
Mạch máu
Thực quản
Tuyến ức
Mỡ trung thất
Giải phẫu trên hình CT
TRIỆU CHỨNG HỌC
Phân chia trung thất
Phân biệt tổn thương trung thất và phổi
Đánh giá hạch lớn trên CT
BỆNH LÝ
Khối choán chỗ trung thất
Tràn khí trung thất
Viêm trung thất cấp tính và áp-xe trung thất
Tăng sinh mô mỡ lan tỏa trung thất
Bệnh lý động mạch chủ ngực
hinhanhykhoa.com
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH
Mạch máu
Thực quản
Tuyến ức
Mỡ trung thất
Giải phẫu trên hình CT
hinhanhykhoa.com
cisterna chyli
hinhanhykhoa.com
hinhanhykhoa.com
THỰC QUẢN
 ĐOẠN CỔ: dưới sụn nhẫn
(#C6) →lỗ vào lồng ngực
 1/3 GIỮA: →carina
 1/3 DƯỚI: →chỗ nối thực
quản-dạ dày
 THÀNH DÀY<3mm
hinhanhykhoa.com
GIẢI PHẪU: TUYẾN ỨC
 TRONG TRUNG THẤT TRƯỚC
 HÌNH DẠNG
 TE: tứ giác, bờ lồi nhẹ
 ≥20 TUỔI: tam giác, bờ lõm, hai thùy rõ
 ĐO KT: BỀ DÀY
 <20 TUỔI: <1,8CM
 ≥20 TUỔI: <1,3CM
 ĐẬM ĐỘ:
 TE: #cơ (36HU), tăng quang đồng nhất
 >25 TUỔI: đám hoặc dải đậm độ mô mềm/mô mỡ giảm
đậm độ
 >50 TUỔI: đậm độ mỡ hoàn toàn hoặc nốt/dải đậm độ mô
mềm/mô mỡ giảm đậm độ
ĐO KÍCH THƯỚC TUYẾN ỨC
hinhanhykhoa.com
Tuyến ức bình
thường của 1 em
bé 3 tháng tuổi
TRIỆU CHỨNG HỌC
Phân chia trung thất
Phân biệt tổn thương trung thất và phổi
Đánh giá hạch lớn trên CT
hinhanhykhoa.com
TRUNG THAÁT TRÖÔÙC
*Giôùi haïn: töø sau xöông öùc
ñeán bôø tröôùc tim
*Goàm:
-Tuyeán öùc,
-Haïch baïch huyeát
-Ñoäng maïch chuû leân
TRUNG THAÁT GIÖÕA
*Giôùi haïn : töø bôø tröôùc tim ñeán
tröôùc coät soáng
*Goàm :
-Thöïc quaûn,
-Thaàn kinh: X, quaët ngöôïc, hoaønh
-Tim
-Roán phoåi
-TM chuû treân vaø tm chuû döôùi
hinhanhykhoa.com
TRUNG THAÁT SAU
*Goàm caùc caáu truùc:
-ÑM chuû xuoáng
-Xöông: coät soáng
ngöïc
-Reã thaàn kinh, tuûy
soáng
-Tónh maïch ñôn vaø
baùn ñôn
TRUNG THAÁT TREÂN
* NAÈM ÔÛ PHÍA TREÂN ÑÖÔØNG
NGANG VEÕ TÖØ GOÙC LOUIS
ÑEÁN CS (T4/T5)
*GOÀM:
-TUYEÁN GIAÙP,
-QUAI ÑM CHUÛ VAØ CAÙC
MAÏCH MAÙU LÔÙN
-ÑOAÏN GAÀN CUÛA TK X VAØ
TK QUAËT NGÖÔÏC
- THÖÏC QUAÛN VAØ KHÍ QUAÛN.
hinhanhykhoa.com
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA
TỔN THƯƠNG TRUNG THẤT
1. Phần lớn thể tích nằm ở phía trung thất
2. 1 bên hoặc 2 bên
3. Tiếp xúc với nhu mô phổi góc nhọn
4. Bờ ngoài rõ, nhẵn
5. Nhu mô phổi bên cạnh ít bị tổn thương
6. Air-bronchogram (-)
Đánh giá hạch
 Giá trị của CT trong chẩn đoán hạch di căn: độ nhạy
57%, đặc hiệu 82%.
 Nguyên nhân dương tính giả: hạch viêm, sarcoidosis,
hạch phì đại phản ứng…
 Thường dựa vào kích thước: trục ngắn > 10mm →bất
thường, riêng hạch dưới carina > 12mm →bất thường.
Hạch KT>30mm →tần suất di căn 66%. Hạch
KT>40mm →tần suất di căn #100%
hinhanhykhoa.com
Đánh giá hạch
 Hình thái hạch:
 Hạch lớn riêng rẽ gặp trong tất cả các nguyên nhân gây phì đại
hạch
 Nhiều hạch lớn dính nhau tạo thành khối: nhiễm trùng, u, bệnh mô
hạt…
 Hạch lan tỏa trung thất, thâm nhiễm mỡ trung thất: u hạch ác tính,
viêm trung thất …
 Hạch đóng vôi: bệnh ly mô hạt, sarcoidoisis, di căn, tổn
thương cũ…
 Hạch hoại tử (bắt thuốc viền): lao, nấm, di căn, u hạch ác
tính…
 Hạch bắt thuốc mạnh: bệnh Castleman, di căn, lao…
Hạch: cạm bẫy chẩn đoán
 Các ngách và xoang màng ngoài tim
 Bể dưỡng chấp
 Giãn tĩnh mạch bàng hệ
 Dị dạng tĩnh mạch phổi
 Mạch máu ở vị trí bất thường
hinhanhykhoa.com
Dịch màng ngoài tim (mũi tên) thông trực tiếp với phần trước ngách ĐMC trên (không thấy
trên hình) tại vị trí hình mỏ chim (đầu mũi tên).
Dấu hiệu hình mỏ chim giúp phân biệt ngách màng ngoài tim với hạchhinhanhykhoa.com
Ngách phổi (T) (mũi tên) của xoang ngang (hoa thị). Dịch màng ngoài tim còn
thấy ở phía trước ĐMC và ĐM phổi tạo thành 1 khe (đầu mũi tên) đặc trưng
khi len vào giữa các mạch máu lớn.
GIÃN TM THỰC QUẢN
hinhanhykhoa.com
BỆNH LÝ TRUNG THẤT
Khối choán chỗ trung thất
Tràn khí trung thất
Tụ máu trung thất
Viêm trung thất cấp tính và áp-xe trung thất
Tăng sinh mô mỡ lan tỏa trung thất
Bệnh lý động mạch chủ ngực
hinhanhykhoa.com
KHỐI CHOÁN CHỖ TRUNG THẤT
 ĐN KHỐI CHOÁN CHỖ: LÀ BẤT THƯỜNG GÂY RA HIỆU
ỨNG CHOÁN CHỖ (ĐÈ, ĐẨY CÁC CẤU TRÚC BÌNH
THƯỜNG), CÓ THỂ LÀ U, HẠCH, PHÌNH MẠCH, KHỐI
THOÁT VỊ…
 TẤT CẢ KHỐI CHOÁN CHỖ TRUNG THẤT ĐƯỢC XEM LÀ
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHO ĐẾN KHI CÓ BẰNG CHỨNG
NGƯỢC LẠI
 5 NGUYÊN NHÂN THƯỜNG GẶP NHẤT: lymphoma, u tuyến
ức, u thần kinh, u tế bào mầm, phình mạch
 50% phát hiện tình cờ, không có TCLS
KHỐI CHOÁN CHỖ TRUNG THẤT TRƯỚC
TRƯỚC MẠCH MÁU:
Hạch phì đại
Bướu giáp thòng
Tổn thương tuyến ức: thymoma, carcinoma, tăng
sản, thymolipoma
U tế bào mầm (teratoma)
TRƯỚC TIM VÀ TIẾP XÚC VỚI VÒM HOÀNH
Mô đệm mỡ màng ngoài tim
Lồi múi hoành
Thoát vị Morgagni
Hạch phì đại
HIẾM:
Dị dạng bạch mạch
Hemangioma
◼ TUYẾN GIÁP
◼ TUYẾN ỨC
◼ TERATOMA
◼ LYMPHOMA
hinhanhykhoa.com
U TUYẾN ỨC
 20% U TRUNG THẤT
 LÀ U THƯỜNG GẶP NHẤT CỦA TRUNG
THẤT TRƯỚC
 TUỔI: >30, 70% Ở TUỔI 60-70, TRẺ EM: HIẾM
 TCLS: 40% BN UTƯ CÓ NHƯỢC CƠ, 15% BN
NHƯỢC CƠ CÓ UTƯ
 GỒM:
 U TUYẾN ỨC LÀNH TÍNH
 U MỠ TUYẾN ỨC
 NANG TUYẾN Ức
 UTBM TUYẾN ỨC
U TUYẾN ỨC LÀNH TÍNH
 BỜ RÕ
 HÌNH TRÒN, BỜ PHÂN MÚI
 1 HOẶC 2 BÊN
 ĐẬM ĐỘ ĐỒNG NHẤT
 ĐÓNG VÔI (+/-), DẠNG NỐT HAY HÌNH CUNG
 TẠO HANG (+/-)
 TĂNG QUANG
hinhanhykhoa.com
Thymoma
U TUYẾN ỨC ÁC TÍNH
 HOẠI TỬ TRUNG TÂM
 XÂM LẤN XUNG QUANH
hinhanhykhoa.com
LIPOMA TUYẾN ỨC
 ĐẬM ĐỘ MỠ
 ÍT CẤU TRÚC MÔ MỀM
 VIỀN MỎNG CỦA MÔ TUYẾN ỨC
hinhanhykhoa.com
Thymolipoma
NANG TUYẾN ỨC
 ĐẬM ĐỘ DỊCH
 CÓ THỂ ĐẬM ĐỘ CAO DO GIÀU PROTEIN HAY
XUẤT HUYẾT
hinhanhykhoa.com
Nang tuyến ức
TĂNG SẢN TUYẾN ỨC
 TUYẾN ỨC LỚN LAN TỎA
 ĐỐI XỨNG, NẾU KHÔNG ĐỐI XỨNG →CĐPB: U
TUYẾN ỨC
 HÌNH DẠNG BÌNH THƯỜNG
hinhanhykhoa.com
Tăng sản tuyến ức
LYMPHOMA
 THƯỜNG GẶP THỨ II CỦA TRUNG THẤT TRƯỚC
 ĐA SỐ BIỂU HIỆN BẰNG HẠCH PHÌ ĐẠI
 KHU TRÚ HAY ẢNH HƯỞNG NHIỀU CƠ QUAN
 PHÂN LOẠI:
 BỆNH HODGKIN
 LYMPHOMA NON-HODGKIN
hinhanhykhoa.com
BỆNH HODGKIN
 TUỔI: 2 ĐỈNH: 30 VÀ 50
 NAM >> NỮ
 85% CÓ BIỂU HIỆN TRONG LỒNG NGỰC
 BIỂU HIỆN: HẠCH PHÌ ĐẠI RIÊNG RẼ HAY THÀNH
ĐÁM, PHÁT TRIỂN LIÊN TỤC TỪ NHÓM HẠCH NÀY
ĐẾN NHÓM KHÁC, THƯỜNG ẢNH HƯỞNG NHÓM
HẠCH TRUNG THẤT TRƯỚC TRÊN
 TT PHỔI: ĐÔNG ĐẶC PHỔI, NỐT PHỔI
 TT MÀNG PHỔI: TDMP
hinhanhykhoa.com
LYMPHOMA NON-HODGKIN
 TUỔI: BẤT KỲ, THƯỜNG #55 TUỔI
 50% CÓ BIỂU HIỆN TRONG LỒNG NGỰC
 TT PHỔI: KHỐI CHOÁN CHỖ, NHIỀU NỐT, HÌNH
HANG, TT MÔ KẼ DẠNG LƯỚI LAN TỎA
 TT MP: TDMP, DÀY MP DẠNG NỐT KHU TRÚ
 HẠCH LỚN TRUNG THẤT (THƯỜNG TRUNG THẤT
SAU), VÙNG TÂM HOÀNH, RỐN PHỔI
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
 10% UTT
 DO TUYẾN GIÁP LỚN (phình giáp đơn thuần, nhân
giáp, viêm giáp) PHÁT TRIỂN VÀO TRUNG THẤT
 80% VÀO TT TRƯỚC
 20% VÀO TT SAU:
 THƯỜNG Ở BÊN (P)
 THƯỜNG NẰM SAU TM CÁNH TAY ĐẦU
 GIỮA KHÍ QUẢN VÀ THỰC QUẢN: ít gặp
 SAU THỰC QUẢN: ít gặp
hinhanhykhoa.com
ĐẶC ĐIỂM CT KHỐI CHOÁN CHỖ TRUNG THẤT
CÓ NGUỒN GỐC TỪ TUYẾN GIÁP
 TỔN THƯƠNG LIÊN TỤC VỚI TUYẾN GIÁP
 ĐẬM ĐỘ CAO, TĂNG QUANG MẠNH VÀ KÉO DÀI
NHƯ MÔ TUYẾN GIÁP
 CÓ THỂ CÓ NANG, ĐÓNG VÔI
 KHÔNG CHỨA MỠ
 GỢI Ý ÁC TÍNH
 BỜ KHÔNG ĐỀU
 MẤT LỚP MỠ XUNG QUANH
 HẠCH CỔ, HẠCH TRUNG THẤT
hinhanhykhoa.com
U TẾ BÀO MẦM
 CHIẾM 5-10% U TRUNG THẤT
 ĐỨNG THỨ 4 CỦA U TRUNG THẤT
 TUỔI: 20-40
 KHÔNG CÓ ƯU THẾ VỀ GIỚI
 95% CÓ TĂNG CHẤT CHỈ ĐIỂM SINH HỌC,
THƯỜNG TĂNG AFP HƠN BETA-HCG
hinhanhykhoa.com
U TẾ BÀO MẦM
 PHÂN LOẠI
 U LÀNH (85% U TB MẦM Ở NGƯỜI LỚN)
 U QUÁI (TERATOMA)
 U DẠNG BÌ (DERMOID) LÀNH TÍNH
 NANG DẠNG BÌ (DERMOID), NANG DẠNG THƯỢNG BÌ
(EPIDERMOID)
 U ÁC
 U TINH (SEMINOMA)
 U KHÔNG PHẢI TINH (NON-SEMINOMA) ĐƯỢC XEM LÀ
TERATOMA ÁC TÍNH
U TẾ BÀO MẦM
Tổn thương dạng nang, có vách là mô
đặc bắt thuốc →đặc hiệu
Chỉ có 60% chứa mỡ → nếu không
thấy mỡ, không được loại trừ u tế
bào mầm
Thành phần mô đặc càng nhiều,
khả năng ác tính càng cao.
hinhanhykhoa.com
TERATOMA LÀNH TÍNH
 ĐẬM ĐỘ HỖN HỢP: MỠ, VÔI, DỊCH, MÔ MỀM
 BỜ PHÂN MÚI
 PHÂN VÁCH
 TĂNG QUANG THÀNH VÀ CÁC VÁCH
Teratoma chứa mỡ
hinhanhykhoa.com
teratoma
SEMINOMA
 KHÔNG ĐỒNG NHẤT
 ÍT ĐÓNG VÔI
 THƯỜNG DI CĂN HẠCH VÙNG VÀ XƯƠNG
hinhanhykhoa.com
NON-SEMINOMA
 KHỐI CHOÁN CHỖ LỚN, BỜ KHÔNG ĐỀU, GIỚI
HẠN KHÔNG RÕ, MẤT LỚP MỠ XUNG QUANH
 50% GIẢM ĐẬM ĐỘ TRUNG TÂM (HOẠI TỬ, XH,
TẠO NANG)
U tế bào mầm
hinhanhykhoa.com
U TB mầm Nang tuyến ức
THOÁT VỊ HOÀNH (MORGAGNI)
hinhanhykhoa.com
TRUNG THẤT GIỮA
TRUNG THẤT GIỮA: KQ-PQ, tim, mm
lớn
Hạch phì đại
Phình ĐMC ngực
Lớn ĐM phổi
Nang PQ
Nang màng ngoài tim
Tổn thương khí – phế quản
NANG PHẾ QUẢN
 BẨM SINH
 THƯỜNG GẶP NHẤT TRONG BỆNH LÝ NANG TRUNG THẤT
 CÓ THỂ Ở TRUNG THẤT HOẶC TRONG PHỔI
 VỊ TRÍ:
 50% DƯỚI CARINA
 20% CẠNH KHÍ QUẢN
 30% RỐN PHỔI, CẠNH TIM
 CT:
 ĐẬM ĐỘ DỊCH (BẰNG HOẶC CAO HƠN NƯỚC), THẤP,
ĐỒNG NHẤT
 THÀNH MỎNG ĐỀU
 ĐÓNG VÔI (+/-)
 KHÔNG TĂNG QUANG
hinhanhykhoa.com
Nang phế quản
Nang phế quản
hinhanhykhoa.com
Tăng đậm độ dưới carina Nang phế quản
DH cổ ngực Nang trung thất sau, nang phế quản
hinhanhykhoa.com
NANG MÀNG NGOÀI TIM
 BẨM SINH
 VỊ TRÍ:
 65% GÓC TÂM HOÀNH (P)
 25% GÓC TÂM HOÀNH (T)
 10% RỐN PHỔI, TRUNG THẤT GIỮA
 ĐÔI KHI Ở VỊ TRÍ CAO NHƯ NGÁCH MÀNG NGOÀI TIM NGANG
MỨC ĐOẠN GẦN ĐMC NGỰC VÀ ĐM PHỔI
 ĐẶC ĐIỂM:
 ĐẬM ĐỘ DỊCH, KHÔNG TĂNG QUANG
 HÌNH DẠNG: TRÒN, BẦU DỤC, TAM GIÁC, CÓ THỂ THAY ĐỔI
THEO NHỊP THỞ
Nang màng ngoài tim
hinhanhykhoa.com
TRUNG THẤT SAU
TRUNG THẤT SAU
Tổn thương thực quản, thoát vị qua khe
thực quản
Nang ruột đôi
Phình ĐMC xuống
U thần kinh
Abscess cạnh sống
Thoát vị màng não phía bên
Tạo huyết ngoài tủy
U NGUỒN GỐC THẦN KINH (90%)
U NGUỒN GỐC THẦN KINH
 THƯỜNG GẶP NHẤT CỦA U TRUNG THẤT SAU
 9% UTT Ở NGƯỜI LỚN, 29% UTT TRẺ EM
 GỒM 3 LOẠI:
 45% TỪ TK NGOẠI BIÊN: U BAO DÂY TK, U SỢI TK,
SARCOMA SỢI TK
 U HẠCH GIAO CẢM: U TK HẠCH, U NGUYÊN BÀO TK
HẠCH, U NGUYÊN BÀO TK
 U TẾ BÀO CẬN HẠCH: U HÓA THỤ THỂ, U TB ƯA
CHROME
 NGƯỜI LỚN: THƯỜNG TỪ BAO DÂY TK
 TRẺ EM: THƯỜNG TỪ HẠCH TK
hinhanhykhoa.com
U BAO DÂY THẦN KINH
 HÌNH TRÒN, BẦU DỤC
 HÌNH QUẢ TẠ
 LÀM RỘNG HAY BÀO MÒN LỖ LIÊN HỢP
 ĐẬM ĐỘ THẤP: CHỨA MỠ, THÀNH PHẦN NANG HÓA, ĐÔI
KHI GIỐNG NANG BẨM SINH
 TĂNG QUANG: NHIỀU DẠNG, DẠNG VIỀN THƯỜNG GẶP
NHẤT
 VỊ TRÍ:
 CẠNH SỐNG
 THEO ĐƯỜNG ĐI CÁC DÂY TK: X, HOÀNH, QUẶT
NGƯỢC, LIÊN SƯỜN
hinhanhykhoa.com
Bờ ngoài ĐMC xuống lệch nhiều sang (T) Phình ĐMC chủ xuống
Duplication cyst
hinhanhykhoa.com
 Nang thực quản đôi (esophageal duplication cyst)
 Mức dịch-dịch với lớp sữa canxi bên dưới
Khối mờ cạnh cột sống Abscess cạnh sống
hinhanhykhoa.com
TĂNG SINH MÔ TẠO MÁU NGOÀI TỦY XƯƠNG
 Hiếm gặp, nhằm đáp ứng tình trạng thiếu máu nặng, kéo
dài
 Thường gặp ở bệnh nhân Thalassemia, thiếu máu hồng
cầu hình liềm, bệnh hồng cầu hình tròn
 CT: khối choán chỗ cạnh sống hai bên, bờ rõ, nhẵn, phân
múi, đậm độ mô mềm, đôi khi chứa mỡ, bắt thuốc mạnh,
các bè xương thô, phình lớn các xương sườn, tạo xương
mới quanh xương…
TĂNG SINH MÔ TẠO MÁU NGOÀI TỦY
XƯƠNG
BN nữ 54 tuổi, bị bệnh hồng cầu hình liềm
hinhanhykhoa.com
THOÁT VỊ HOÀNH (BOCHDALEK)
TIẾP CẬN KHỐI CHOÁN CHỖ TRUNG
THẤT
 Định vị tổn thương thuộc ngăn trung thất nào?
 Thành phần:
 Chứa dịch?
 Chứa mỡ?
 Đóng vôi?
 Tăng quang?
 Kết hợp nhiều mặt cắt khi cần chẩn đoán phân biệt
 Tuổi, xét nghiệm
hinhanhykhoa.com
TỔN THƯƠNG TRẢI DỌC
THEO CHIỀU DÀI TRUNG THẤT
 PHÌNH/BÓC TÁCH ĐMC NGỰC
 CO THẮT TÂM VỊ
 LIPOMATOSIS
 LYMPHOMA
KHỐI CHOÁN CHỖ Ở VÙNG GÓC TÂM HOÀNH
(NHỚ “FAT PAD”)
 FAT PAD
 PERICARDIAL CYST
 ADENOPATHY, ANEURYSM (HIẾM)
 DIAPHRAGMATIC MORGAGNI
HERNIA
hinhanhykhoa.com
KHỐI CHOÁN CHỖ CHỨA MỠ
(NHỚ “LITHE”)
 LIPOMA, LIPOMATOSIS, LIPOSARCOMA
 INTESTINAL LIPODYSTROPHY (BỆNH WHIPPLE)
 THYMOLIPOMA, TERATOMA
 HERNIAS: thoát vị hoành
 EXTRAMEDULLARY HEMATOPOIESIS: tạo máu
ngoài tủy
KHỐI CHOÁN CHỖ TRUNG THẤT DẠNG NANG
 NANG TUYẾN ỨC
 MENINGOCELE
 ABSCESS
 NANG MÀNG NGOÀI TIM
 NANG PHẾ QUẢN
 NANG THỰC QUẢN ĐÔI
(esophageal duplication cyst)
 TERATOMA
 LYMPHANGIOMA
 NANG GIẢ TỤY
 U BAO DÂY THẦN KINH
(SCHWANNOMA)
 DI CĂN HẠCH
 Nang bẩm sinh thường có
hình tròn, giới hạn rõ
 U thoái hóa nang (nhất là
sau xạ, hóa trị) →đậm độ
nang và đặc, thành dày
không đều, nếu thoái hóa
hoàn toàn → giống nang
bẩm sinh
hinhanhykhoa.com
hinhanhykhoa.com
hinhanhykhoa.com
hinhanhykhoa.com
meningocele
hinhanhykhoa.com
KHỐI CHOÁN CHỖ TRUNG THẤT
CÓ VÔI HÓA DẠNG VỎ SÒ
 SILICOSIS
 SARCOIDOSIS
 PHÌNH MẠCH
 NANG BẨM SINH (NANG PQ, NANG RUỘT
ĐÔI)
 LYMPHOMA ĐÃ ĐIỀU TRỊ
 Vôi hóa hạch trung thất dạng vỏ sò trong silicosis
 CĐPB: sarcoidosis, lymphoma đã điều trị
hinhanhykhoa.com
TỔN THƯƠNG > 1 NGĂN TRUNG THẤT
 VIÊM TRUNG THẤT, XUẤT HUYẾT, UNG THƯ PHỔI
 CHỨA DỊCH: lymphangioma, viêm trung thất
 CHỨA MỠ: sarcoma mỡ
 MẠCH MÁU: hemangioma
Tăng sinh mô mỡ lan tỏa trung thất
hinhanhykhoa.com
TRÀN KHÍ TRUNG THẤT
VIÊM TRUNG THẤT
Nguyên nhân: sau chấn
thương, sau phẫu thuật hay
nhiễm trùng vùng hầu cổ lan
xuống
Viêm trung thất: thâm nhiễm
mỡ trung thất, tụ dịch khu trú,
có thể có khí, có thể kèm
TDMP, TDMT, hạch phì đại
trung thất
Áp-xe trung thất: các ổ dịch khu
trú có thể có bóng khí, bắt thuốc
viền.
hinhanhykhoa.com
BỆNH LÝ ĐMC NGỰC
 PHÌNH ĐMCN
 BÓC TÁCH ĐMCN
 CHẤN THƯƠNG ĐMCN
hinhanhykhoa.com
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ NGỰC
 ĐỊNH NGHĨA: phình mạch là sự giãn khu trú với đường kính
>/=1,5 lần đường kính bình thường, liên quan tất cả các lớp thành
mạch.
 Tăng < 1,5 lần đường kính bình thường →giãn
 BÌNH THƯỜNG: đoạn lên<4cm, đoạn xuống <3cm.
PHÂN LOẠI PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ NGỰC
 VỊ TRÍ: đoạn lên, quai, xuống, ngực-bụng
 HÌNH THÁI: thoi, túi
 TÌNH TRẠNG CÁC LỚP THÀNH MẠCH: phình thực sự và giả phình
 NGUYÊN NHÂN: xơ vữa (chiếm 70%) thường gây phình đoạn xuống,
viêm nhiễm, bẩm sinh, chấn thương, rối loạn mô liên kết…
 28% CÓ PHÌNH ĐMC BỤNG ĐI KÈM →KHẢO SÁT CTA NGỰC
BỤNG
hinhanhykhoa.com
THEO VỊ TRÍ
THEO HÌNH THÁI
DẠNG THOI (FUSIFORM): đa số DẠNG TÚI (SACCULAR): 20%
hinhanhykhoa.com
TÌNH TRẠNG CÁC LỚP THÀNH MẠCH
 PHÌNH MẠCH THỰC SỰ: 3 lớp thành mạch còn
nguyên vẹn, thường do xơ vữa ĐM, rối loạn mô liên
kết
 GIẢ PHÌNH: thành mạch bị tổn thương, chỉ được bao
quanh bởi lớp ngoại mạc, mô liên liên kết quanh mạch
máu và máu tụ được tổ chức hoá. Nguyên nhân: chấn
thương, viêm nhiễm…
TIẾN TRIỂN-BIẾN CHỨNG
 TĂNG KÍCH THƯỚC #1-1,2mm/năm
 NGUY CƠ BIẾN CHỨNG KHI ĐOẠN LÊN > 6CM,
ĐOẠN XUỐNG > 7CM
 BIẾN CHỨNG (DO TĂNG KÍCH THƯỚC): VỠ, CHÈN
ÉP CẤU TRÚC XUNG QUANH, DÒ ĐMC-PHẾ QUẢN,
DÒ ĐMC-THỰC QUẢN
hinhanhykhoa.com
ĐẶC ĐIỂM CT PHÌNH ĐMCN
 GIÃN KHU TRÚ HAY LAN TỎA ĐMCN VỚI
ĐK >/=1,5 LẦN ĐK BÌNH THƯỜNG (ĐK
ĐMCN>4CM →PHÌNH)
 ĐÓNG VÔI NỘI MẠC DẠNG MẢNG HOẶC
CUNG Ở NGOẠI BIÊN
 DÀY THÀNH ĐM
 HUYẾT KHỐI TRONG LÒNG MẠCH MỘT
PHẦN HAY TOÀN BỘ CHU VI
 DH KHÁC: BÀO MÒN XƯƠNG, CHÈN ÉP
CẤU TRÚC XUNG QUANH
Phình ĐMC xuống chèn ép phế quản gốc hai bên
hinhanhykhoa.com
DẤU HIỆU VỠ PHÌNH MẠCH
 THOÁT THUỐC CẢN QUANG RA
NGOÀI ĐM
 TỤ MÁU TRUNG THẤT
 TRÀN MÁU MÀNG TIM
 TRÀN MÁU MÀNG PHỔI
VAI TRÒ CT
 Đường kính lớn nhất túi phình (ĐK trong và ĐK ngoài)
 Hình dạng túi phình
 Liên quan các nhánh của động mạch chủ
 Liên quan các cấu trúc xung quanh: phế quản, thực quản
 Có huyết khối lòng mạch không (mural thrombus= intraluminal
thrombus) (nhất là bệnh nhân có triệu chứng tắc mạch ngoại biên).
 Có mảng xơ vữa đóng vôi không
 Các mạch máu quan trọng khác: mạch vành (đóng vôi), động mạch liên
sườn nuôi tủy sống tại phần ngực thấp-thắt lưng cao.
 Biến chứng
hinhanhykhoa.com
HUYẾT KHỐI LÒNG MẠCH
 BỜ TRƠN LÁNG, HÌNH LIỀM HOẶC ĐỒNG TÂM KÈM
XƠ VỮA ĐÓNG VÔI Ở NGOẠI BIÊN.
 HUYẾT KHỐI VÀ MẢNG XƠ VỮA THƯỜNG Ở NGOẠI
BIÊN CỦA LÒNG MẠCH, ĐẬM ĐỘ THẤP, NẰM GẦN VỀ
PHÍA LÒNG MẠCH SO VỚI MẢNG ĐÓNG VÔI.
 Bề dày mảng xơ vữa tăng > 4mm và mảng xơ vữa loét tăng >
2mm → tăng nguy cơ đột quỵ và là chỉ điểm của bệnh mạch
vành.
KỸ THUẬT HẬU XỬ LÝ/MDCT
 Multiplanar reformation (MPR), đặc biệt kỹ thuật curved
planar reformation: đo kích thước chính xác, đánh giá huyết
khối, bóc tách đi kèm
 Maximum intensity projection (MIP) và tái tạo 3 chiều → có
giá trị rất hạn chế
hinhanhykhoa.com
MPR Tái tạo 3 chiều
BÓC TÁCH ĐMC NGỰC
 ĐN: là bong tiến triển các lớp
thành mạch, thường do máu chảy
vào vết rách của lớp nội mạc và
phần trong của lớp trung mạc.
 Vị trí vết rách nội mạc gọi là “lỗ
vào bóc tách” (thường trên van
ĐMC hoặc dưới chỗ xuất phát
ĐMC dưới đòn trái)
hinhanhykhoa.com
TIẾN TRIỂN
 Bóc tách thường dọc theo thành mạch
hướng ra xa, đôi khi hướng về gần →bóc
tách ngược dòng
 Tạo thành hai hay nhiều lòng mạch phân
cách nhau bởi lớp màng mới bong ra:
lòng thật chứa lớp nội mạc bình thường,
lòng giả mới hình thành trong lớp áo
giữa.
 Vết rách mới trên màng mới bong cho
phép thông nối giữa hai lòng → vị trí “đi
vào lại”
NGUYÊN NHÂN
 Thường kết hợp bệnh lý cao huyết áp
 Chấn thương
 Do thủ thuật
 Có/không kết hợp phình ĐMCN
hinhanhykhoa.com
(Ascending aortic)
PHÂN LOẠI BÓC TÁCH ĐMCN
Stanford A: phẫu thuật, can thiệp nội mạch
Stanford B: điều trị nội
DẤU HIỆU BÓC TÁCH ĐMCN/CT
 CT KHÔNG CẢN QUANG: đóng vôi lớp nội mạc bị đẩy
vào trong, máu đông trong lòng giả có đậm độ cao.
 CT CÓ CẢN QUANG:
 LÁ NỘI MẠC (intimal flap): đường giảm đậm độ nằm giữa
hai lòng mạch
 HAI LÒNG: lòng thật và lòng giả
 Cần xác định vị trí lỗ vào bóc tách → kế hoạch điều trị
hinhanhykhoa.com
PHÂN BIỆT LÒNG THẬT VÀ LÒNG GIẢ
 LÒNG THẬT: liên tục với phần không bị bóc tách,
nhỏ hơn lòng giả, tốc độ máu chảy nhanh hơn nên đậm
độ thuốc cản quang cao hơn trong lòng giả
 LÒNG GIẢ: dấu hiệu mỏ chim, mạng nhện
Vai trò MDCT
 ĐO CÁC CHỈ SỐ: CHIỀU DÀI, ĐƯỜNG KÍNH
LÒNG THẬT, LÒNG GIẢ.
 LIÊN QUAN VỚI CÁC ĐỘNG MẠCH CẤP MÁU
CHO CÁC CƠ QUAN SỐNG CÒN. KHOẢNG
CÁCH TỪ LỖ VÀO BÓC TÁCH ĐẾN CHỖ PHÂN
NHÁNH CỦA CÁC ĐỘNG MẠCH ĐÓ.
hinhanhykhoa.com
Intimal flap trong lòng mạch trước và sau tiêm cản quang
Stanford A
hinhanhykhoa.com
Lòng thật: hình liềm, đậm độ cao hơn, liên tục với lòng mạch ở vị trí không bóc tách.
Lòng giả: cobweb sign (DH mạng nhện, nhiều dải giảm đậm độ), beak sign (DH mỏ chim) có dạng hình
chêm, đậm độ thấp hơn, đường kính lớn hơn, không liên tục với lòng mạch bình thường.
Huyết khối thành (mural thrombus = intraluminal thrombus): bám theo chi vi của lòng mạch, bờ
trong không đều, đóng vôi điển hình ở ngoại biên.
Bóc tách với huyết khối trong lòng giả: hình xoắn ốc, bờ trong trơn láng, đóng vôi bị đẩy vào
trong lòng mạch.
hinhanhykhoa.com
dấu hiệu “mạng nhện”
Bóc tách các nhánh của quai ĐMC
hinhanhykhoa.com
Phình + bóc tách ĐMC
xuống, biến chứng vỡ
phình với dấu thoát
mạch (mũi tên trắng)
Curved MPR 3D volume rendering
CHẤN THƯƠNG ĐMCN
 DẤU HIỆU TRỰC TIẾP:
 Rách nội mạc
 Bóc tách ĐM hay tụ máu trong thành mạch
 Bất thường đường bờ hay trong lòng ĐMC
 Huyết khối trong lòng mạch
 Giả phình
 Giả hẹp ĐM
 Thoát thuốc cản quang ra ngoài mạch máu
 DẤU HIỆU GIÁN TIẾP: tụ máu trung thất, thay đổi cấu trúc mỡ
trung thất
hinhanhykhoa.com
RÁCH ĐỘNG MẠCH CHỦ XUỐNG
hinhanhykhoa.com
Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)

More Related Content

What's hot

Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
Nguyễn Hạnh
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
SoM
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
SoM
 
X QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptxX QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptx
SoM
 
CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANG
SoM
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
SoM
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
SoM
 
X quang cot song 2019
X quang cot song 2019X quang cot song 2019
X quang cot song 2019
Hiếu trịnh đình
 
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAICƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
SoM
 
MŨI
MŨIMŨI
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
Hoàng Việt
 
x quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạnx quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạn
Hiếu trịnh đình
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Bác sĩ nhà quê
 
GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤTGIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
Tín Nguyễn-Trương
 
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
TBFTTH
 

What's hot (20)

Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
 
X QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptxX QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptx
 
Mạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoiMạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoi
 
K vom
K vomK vom
K vom
 
CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANG
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
 
X quang cot song 2019
X quang cot song 2019X quang cot song 2019
X quang cot song 2019
 
Xquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thấtXquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thất
 
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAICƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
 
Xq hoi chung mach mau
Xq hoi chung mach mauXq hoi chung mach mau
Xq hoi chung mach mau
 
MŨI
MŨIMŨI
MŨI
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
 
x quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạnx quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạn
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
Xq hoi chung mang phoi
Xq hoi chung mang phoiXq hoi chung mang phoi
Xq hoi chung mang phoi
 
GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤTGIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
 
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
 

Similar to Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)

CT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdf
CT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdfCT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdf
CT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdf
MyThaoAiDoan
 
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
Hiếu trịnh đình
 
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hiếu trịnh đình
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
SoM
 
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)
Hiếu trịnh đình
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
Hiếu trịnh đình
 
Bai 7 he ho hap
Bai 7 he ho hapBai 7 he ho hap
Bai 7 he ho hap
Lan Đặng
 
Hậu sản bệnh lý
Hậu sản bệnh lýHậu sản bệnh lý
Hậu sản bệnh lý
youngunoistalented1995
 
ÁP XE PHỔI
ÁP XE PHỔIÁP XE PHỔI
ÁP XE PHỔI
SoM
 
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm ths nguyễn cảnh chương
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm   ths nguyễn cảnh chươngCác mặt cắt cơ bản trong siêu âm   ths nguyễn cảnh chương
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm ths nguyễn cảnh chương
Lan Đặng
 
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
Lan Đặng
 
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)Le Jang
 
3-4. HAH CT Bung cap 2018 - BS Phuong.pptx
3-4. HAH CT Bung cap 2018 - BS Phuong.pptx3-4. HAH CT Bung cap 2018 - BS Phuong.pptx
3-4. HAH CT Bung cap 2018 - BS Phuong.pptx
Tu Nguyen
 
Mri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineMri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineNgoan Pham
 
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
Hoàng Việt
 
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
VuKirikou
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
Lan Đặng
 
Slide giai phau
Slide giai phauSlide giai phau
Slide giai phau
Vũ Thanh
 
Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoa
Nhung Lê Thị
 
X quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptxX quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptx
Vong2Sinh
 

Similar to Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015) (20)

CT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdf
CT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdfCT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdf
CT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdf
 
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
 
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
 
Bai 7 he ho hap
Bai 7 he ho hapBai 7 he ho hap
Bai 7 he ho hap
 
Hậu sản bệnh lý
Hậu sản bệnh lýHậu sản bệnh lý
Hậu sản bệnh lý
 
ÁP XE PHỔI
ÁP XE PHỔIÁP XE PHỔI
ÁP XE PHỔI
 
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm ths nguyễn cảnh chương
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm   ths nguyễn cảnh chươngCác mặt cắt cơ bản trong siêu âm   ths nguyễn cảnh chương
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm ths nguyễn cảnh chương
 
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
 
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
 
3-4. HAH CT Bung cap 2018 - BS Phuong.pptx
3-4. HAH CT Bung cap 2018 - BS Phuong.pptx3-4. HAH CT Bung cap 2018 - BS Phuong.pptx
3-4. HAH CT Bung cap 2018 - BS Phuong.pptx
 
Mri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineMri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterine
 
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
 
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
 
Slide giai phau
Slide giai phauSlide giai phau
Slide giai phau
 
Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoa
 
X quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptxX quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptx
 

More from Hiếu trịnh đình

CT hệ niệu
CT hệ niệuCT hệ niệu
CT hệ niệu
Hiếu trịnh đình
 
Ct scan dot quy dinh huong 2019
Ct scan dot quy   dinh huong 2019Ct scan dot quy   dinh huong 2019
Ct scan dot quy dinh huong 2019
Hiếu trịnh đình
 
Ct cap cuu bung
Ct cap cuu bungCt cap cuu bung
Ct cap cuu bung
Hiếu trịnh đình
 
Ct cach doc phim o bung
Ct cach doc phim o bungCt cach doc phim o bung
Ct cach doc phim o bung
Hiếu trịnh đình
 
Xquang tieu hoa
Xquang tieu hoaXquang tieu hoa
Xquang tieu hoa
Hiếu trịnh đình
 
Xq bung kss
Xq bung kssXq bung kss
x quang tiêu hóa
x quang tiêu hóax quang tiêu hóa
x quang tiêu hóa
Hiếu trịnh đình
 
Thuoctuongphan
ThuoctuongphanThuoctuongphan
Thuoctuongphan
Hiếu trịnh đình
 
X quang xuong khop
X quang xuong khopX quang xuong khop
X quang xuong khop
Hiếu trịnh đình
 
Xquang nguc bs khang
Xquang nguc bs khangXquang nguc bs khang
Xquang nguc bs khang
Hiếu trịnh đình
 
X quang nguc, bs mai thuy (2015)
X quang nguc, bs mai thuy (2015)X quang nguc, bs mai thuy (2015)
X quang nguc, bs mai thuy (2015)
Hiếu trịnh đình
 
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
Hiếu trịnh đình
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hiếu trịnh đình
 
Siêu Âm Hệ Niệu
Siêu Âm Hệ NiệuSiêu Âm Hệ Niệu
Siêu Âm Hệ Niệu
Hiếu trịnh đình
 
Siêu Âm Hệ Niệu
Siêu Âm Hệ NiệuSiêu Âm Hệ Niệu
Siêu Âm Hệ Niệu
Hiếu trịnh đình
 
Siêu âm chấn thương hệ niệu
Siêu âm chấn thương hệ niệuSiêu âm chấn thương hệ niệu
Siêu âm chấn thương hệ niệu
Hiếu trịnh đình
 

More from Hiếu trịnh đình (16)

CT hệ niệu
CT hệ niệuCT hệ niệu
CT hệ niệu
 
Ct scan dot quy dinh huong 2019
Ct scan dot quy   dinh huong 2019Ct scan dot quy   dinh huong 2019
Ct scan dot quy dinh huong 2019
 
Ct cap cuu bung
Ct cap cuu bungCt cap cuu bung
Ct cap cuu bung
 
Ct cach doc phim o bung
Ct cach doc phim o bungCt cach doc phim o bung
Ct cach doc phim o bung
 
Xquang tieu hoa
Xquang tieu hoaXquang tieu hoa
Xquang tieu hoa
 
Xq bung kss
Xq bung kssXq bung kss
Xq bung kss
 
x quang tiêu hóa
x quang tiêu hóax quang tiêu hóa
x quang tiêu hóa
 
Thuoctuongphan
ThuoctuongphanThuoctuongphan
Thuoctuongphan
 
X quang xuong khop
X quang xuong khopX quang xuong khop
X quang xuong khop
 
Xquang nguc bs khang
Xquang nguc bs khangXquang nguc bs khang
Xquang nguc bs khang
 
X quang nguc, bs mai thuy (2015)
X quang nguc, bs mai thuy (2015)X quang nguc, bs mai thuy (2015)
X quang nguc, bs mai thuy (2015)
 
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
 
Siêu Âm Hệ Niệu
Siêu Âm Hệ NiệuSiêu Âm Hệ Niệu
Siêu Âm Hệ Niệu
 
Siêu Âm Hệ Niệu
Siêu Âm Hệ NiệuSiêu Âm Hệ Niệu
Siêu Âm Hệ Niệu
 
Siêu âm chấn thương hệ niệu
Siêu âm chấn thương hệ niệuSiêu âm chấn thương hệ niệu
Siêu âm chấn thương hệ niệu
 

Recently uploaded

Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bsSGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
HongBiThi1
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 

Recently uploaded (20)

Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bsSGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
 

Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)

  • 2. GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH Mạch máu Thực quản Tuyến ức Mỡ trung thất Giải phẫu trên hình CT TRIỆU CHỨNG HỌC Phân chia trung thất Phân biệt tổn thương trung thất và phổi Đánh giá hạch lớn trên CT BỆNH LÝ Khối choán chỗ trung thất Tràn khí trung thất Viêm trung thất cấp tính và áp-xe trung thất Tăng sinh mô mỡ lan tỏa trung thất Bệnh lý động mạch chủ ngực hinhanhykhoa.com
  • 3. GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH Mạch máu Thực quản Tuyến ức Mỡ trung thất Giải phẫu trên hình CT
  • 7.
  • 9.
  • 10. THỰC QUẢN  ĐOẠN CỔ: dưới sụn nhẫn (#C6) →lỗ vào lồng ngực  1/3 GIỮA: →carina  1/3 DƯỚI: →chỗ nối thực quản-dạ dày  THÀNH DÀY<3mm hinhanhykhoa.com
  • 11. GIẢI PHẪU: TUYẾN ỨC  TRONG TRUNG THẤT TRƯỚC  HÌNH DẠNG  TE: tứ giác, bờ lồi nhẹ  ≥20 TUỔI: tam giác, bờ lõm, hai thùy rõ  ĐO KT: BỀ DÀY  <20 TUỔI: <1,8CM  ≥20 TUỔI: <1,3CM  ĐẬM ĐỘ:  TE: #cơ (36HU), tăng quang đồng nhất  >25 TUỔI: đám hoặc dải đậm độ mô mềm/mô mỡ giảm đậm độ  >50 TUỔI: đậm độ mỡ hoàn toàn hoặc nốt/dải đậm độ mô mềm/mô mỡ giảm đậm độ
  • 12. ĐO KÍCH THƯỚC TUYẾN ỨC hinhanhykhoa.com
  • 13. Tuyến ức bình thường của 1 em bé 3 tháng tuổi
  • 14. TRIỆU CHỨNG HỌC Phân chia trung thất Phân biệt tổn thương trung thất và phổi Đánh giá hạch lớn trên CT hinhanhykhoa.com
  • 15. TRUNG THAÁT TRÖÔÙC *Giôùi haïn: töø sau xöông öùc ñeán bôø tröôùc tim *Goàm: -Tuyeán öùc, -Haïch baïch huyeát -Ñoäng maïch chuû leân
  • 16. TRUNG THAÁT GIÖÕA *Giôùi haïn : töø bôø tröôùc tim ñeán tröôùc coät soáng *Goàm : -Thöïc quaûn, -Thaàn kinh: X, quaët ngöôïc, hoaønh -Tim -Roán phoåi -TM chuû treân vaø tm chuû döôùi hinhanhykhoa.com
  • 17. TRUNG THAÁT SAU *Goàm caùc caáu truùc: -ÑM chuû xuoáng -Xöông: coät soáng ngöïc -Reã thaàn kinh, tuûy soáng -Tónh maïch ñôn vaø baùn ñôn
  • 18. TRUNG THAÁT TREÂN * NAÈM ÔÛ PHÍA TREÂN ÑÖÔØNG NGANG VEÕ TÖØ GOÙC LOUIS ÑEÁN CS (T4/T5) *GOÀM: -TUYEÁN GIAÙP, -QUAI ÑM CHUÛ VAØ CAÙC MAÏCH MAÙU LÔÙN -ÑOAÏN GAÀN CUÛA TK X VAØ TK QUAËT NGÖÔÏC - THÖÏC QUAÛN VAØ KHÍ QUAÛN. hinhanhykhoa.com
  • 19. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TỔN THƯƠNG TRUNG THẤT 1. Phần lớn thể tích nằm ở phía trung thất 2. 1 bên hoặc 2 bên 3. Tiếp xúc với nhu mô phổi góc nhọn 4. Bờ ngoài rõ, nhẵn 5. Nhu mô phổi bên cạnh ít bị tổn thương 6. Air-bronchogram (-)
  • 20. Đánh giá hạch  Giá trị của CT trong chẩn đoán hạch di căn: độ nhạy 57%, đặc hiệu 82%.  Nguyên nhân dương tính giả: hạch viêm, sarcoidosis, hạch phì đại phản ứng…  Thường dựa vào kích thước: trục ngắn > 10mm →bất thường, riêng hạch dưới carina > 12mm →bất thường. Hạch KT>30mm →tần suất di căn 66%. Hạch KT>40mm →tần suất di căn #100% hinhanhykhoa.com
  • 21. Đánh giá hạch  Hình thái hạch:  Hạch lớn riêng rẽ gặp trong tất cả các nguyên nhân gây phì đại hạch  Nhiều hạch lớn dính nhau tạo thành khối: nhiễm trùng, u, bệnh mô hạt…  Hạch lan tỏa trung thất, thâm nhiễm mỡ trung thất: u hạch ác tính, viêm trung thất …  Hạch đóng vôi: bệnh ly mô hạt, sarcoidoisis, di căn, tổn thương cũ…  Hạch hoại tử (bắt thuốc viền): lao, nấm, di căn, u hạch ác tính…  Hạch bắt thuốc mạnh: bệnh Castleman, di căn, lao…
  • 22. Hạch: cạm bẫy chẩn đoán  Các ngách và xoang màng ngoài tim  Bể dưỡng chấp  Giãn tĩnh mạch bàng hệ  Dị dạng tĩnh mạch phổi  Mạch máu ở vị trí bất thường hinhanhykhoa.com
  • 23.
  • 24. Dịch màng ngoài tim (mũi tên) thông trực tiếp với phần trước ngách ĐMC trên (không thấy trên hình) tại vị trí hình mỏ chim (đầu mũi tên). Dấu hiệu hình mỏ chim giúp phân biệt ngách màng ngoài tim với hạchhinhanhykhoa.com
  • 25. Ngách phổi (T) (mũi tên) của xoang ngang (hoa thị). Dịch màng ngoài tim còn thấy ở phía trước ĐMC và ĐM phổi tạo thành 1 khe (đầu mũi tên) đặc trưng khi len vào giữa các mạch máu lớn.
  • 26. GIÃN TM THỰC QUẢN hinhanhykhoa.com
  • 27.
  • 28. BỆNH LÝ TRUNG THẤT Khối choán chỗ trung thất Tràn khí trung thất Tụ máu trung thất Viêm trung thất cấp tính và áp-xe trung thất Tăng sinh mô mỡ lan tỏa trung thất Bệnh lý động mạch chủ ngực hinhanhykhoa.com
  • 29. KHỐI CHOÁN CHỖ TRUNG THẤT  ĐN KHỐI CHOÁN CHỖ: LÀ BẤT THƯỜNG GÂY RA HIỆU ỨNG CHOÁN CHỖ (ĐÈ, ĐẨY CÁC CẤU TRÚC BÌNH THƯỜNG), CÓ THỂ LÀ U, HẠCH, PHÌNH MẠCH, KHỐI THOÁT VỊ…  TẤT CẢ KHỐI CHOÁN CHỖ TRUNG THẤT ĐƯỢC XEM LÀ PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHO ĐẾN KHI CÓ BẰNG CHỨNG NGƯỢC LẠI  5 NGUYÊN NHÂN THƯỜNG GẶP NHẤT: lymphoma, u tuyến ức, u thần kinh, u tế bào mầm, phình mạch  50% phát hiện tình cờ, không có TCLS
  • 30. KHỐI CHOÁN CHỖ TRUNG THẤT TRƯỚC TRƯỚC MẠCH MÁU: Hạch phì đại Bướu giáp thòng Tổn thương tuyến ức: thymoma, carcinoma, tăng sản, thymolipoma U tế bào mầm (teratoma) TRƯỚC TIM VÀ TIẾP XÚC VỚI VÒM HOÀNH Mô đệm mỡ màng ngoài tim Lồi múi hoành Thoát vị Morgagni Hạch phì đại HIẾM: Dị dạng bạch mạch Hemangioma ◼ TUYẾN GIÁP ◼ TUYẾN ỨC ◼ TERATOMA ◼ LYMPHOMA hinhanhykhoa.com
  • 31. U TUYẾN ỨC  20% U TRUNG THẤT  LÀ U THƯỜNG GẶP NHẤT CỦA TRUNG THẤT TRƯỚC  TUỔI: >30, 70% Ở TUỔI 60-70, TRẺ EM: HIẾM  TCLS: 40% BN UTƯ CÓ NHƯỢC CƠ, 15% BN NHƯỢC CƠ CÓ UTƯ  GỒM:  U TUYẾN ỨC LÀNH TÍNH  U MỠ TUYẾN ỨC  NANG TUYẾN Ức  UTBM TUYẾN ỨC
  • 32. U TUYẾN ỨC LÀNH TÍNH  BỜ RÕ  HÌNH TRÒN, BỜ PHÂN MÚI  1 HOẶC 2 BÊN  ĐẬM ĐỘ ĐỒNG NHẤT  ĐÓNG VÔI (+/-), DẠNG NỐT HAY HÌNH CUNG  TẠO HANG (+/-)  TĂNG QUANG hinhanhykhoa.com
  • 34. U TUYẾN ỨC ÁC TÍNH  HOẠI TỬ TRUNG TÂM  XÂM LẤN XUNG QUANH hinhanhykhoa.com
  • 35.
  • 36. LIPOMA TUYẾN ỨC  ĐẬM ĐỘ MỠ  ÍT CẤU TRÚC MÔ MỀM  VIỀN MỎNG CỦA MÔ TUYẾN ỨC hinhanhykhoa.com
  • 38. NANG TUYẾN ỨC  ĐẬM ĐỘ DỊCH  CÓ THỂ ĐẬM ĐỘ CAO DO GIÀU PROTEIN HAY XUẤT HUYẾT hinhanhykhoa.com
  • 40. TĂNG SẢN TUYẾN ỨC  TUYẾN ỨC LỚN LAN TỎA  ĐỐI XỨNG, NẾU KHÔNG ĐỐI XỨNG →CĐPB: U TUYẾN ỨC  HÌNH DẠNG BÌNH THƯỜNG hinhanhykhoa.com
  • 42. LYMPHOMA  THƯỜNG GẶP THỨ II CỦA TRUNG THẤT TRƯỚC  ĐA SỐ BIỂU HIỆN BẰNG HẠCH PHÌ ĐẠI  KHU TRÚ HAY ẢNH HƯỞNG NHIỀU CƠ QUAN  PHÂN LOẠI:  BỆNH HODGKIN  LYMPHOMA NON-HODGKIN hinhanhykhoa.com
  • 43. BỆNH HODGKIN  TUỔI: 2 ĐỈNH: 30 VÀ 50  NAM >> NỮ  85% CÓ BIỂU HIỆN TRONG LỒNG NGỰC  BIỂU HIỆN: HẠCH PHÌ ĐẠI RIÊNG RẼ HAY THÀNH ĐÁM, PHÁT TRIỂN LIÊN TỤC TỪ NHÓM HẠCH NÀY ĐẾN NHÓM KHÁC, THƯỜNG ẢNH HƯỞNG NHÓM HẠCH TRUNG THẤT TRƯỚC TRÊN  TT PHỔI: ĐÔNG ĐẶC PHỔI, NỐT PHỔI  TT MÀNG PHỔI: TDMP
  • 45. LYMPHOMA NON-HODGKIN  TUỔI: BẤT KỲ, THƯỜNG #55 TUỔI  50% CÓ BIỂU HIỆN TRONG LỒNG NGỰC  TT PHỔI: KHỐI CHOÁN CHỖ, NHIỀU NỐT, HÌNH HANG, TT MÔ KẼ DẠNG LƯỚI LAN TỎA  TT MP: TDMP, DÀY MP DẠNG NỐT KHU TRÚ  HẠCH LỚN TRUNG THẤT (THƯỜNG TRUNG THẤT SAU), VÙNG TÂM HOÀNH, RỐN PHỔI
  • 46. BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP  10% UTT  DO TUYẾN GIÁP LỚN (phình giáp đơn thuần, nhân giáp, viêm giáp) PHÁT TRIỂN VÀO TRUNG THẤT  80% VÀO TT TRƯỚC  20% VÀO TT SAU:  THƯỜNG Ở BÊN (P)  THƯỜNG NẰM SAU TM CÁNH TAY ĐẦU  GIỮA KHÍ QUẢN VÀ THỰC QUẢN: ít gặp  SAU THỰC QUẢN: ít gặp hinhanhykhoa.com
  • 47. ĐẶC ĐIỂM CT KHỐI CHOÁN CHỖ TRUNG THẤT CÓ NGUỒN GỐC TỪ TUYẾN GIÁP  TỔN THƯƠNG LIÊN TỤC VỚI TUYẾN GIÁP  ĐẬM ĐỘ CAO, TĂNG QUANG MẠNH VÀ KÉO DÀI NHƯ MÔ TUYẾN GIÁP  CÓ THỂ CÓ NANG, ĐÓNG VÔI  KHÔNG CHỨA MỠ  GỢI Ý ÁC TÍNH  BỜ KHÔNG ĐỀU  MẤT LỚP MỠ XUNG QUANH  HẠCH CỔ, HẠCH TRUNG THẤT
  • 49.
  • 50. U TẾ BÀO MẦM  CHIẾM 5-10% U TRUNG THẤT  ĐỨNG THỨ 4 CỦA U TRUNG THẤT  TUỔI: 20-40  KHÔNG CÓ ƯU THẾ VỀ GIỚI  95% CÓ TĂNG CHẤT CHỈ ĐIỂM SINH HỌC, THƯỜNG TĂNG AFP HƠN BETA-HCG hinhanhykhoa.com
  • 51. U TẾ BÀO MẦM  PHÂN LOẠI  U LÀNH (85% U TB MẦM Ở NGƯỜI LỚN)  U QUÁI (TERATOMA)  U DẠNG BÌ (DERMOID) LÀNH TÍNH  NANG DẠNG BÌ (DERMOID), NANG DẠNG THƯỢNG BÌ (EPIDERMOID)  U ÁC  U TINH (SEMINOMA)  U KHÔNG PHẢI TINH (NON-SEMINOMA) ĐƯỢC XEM LÀ TERATOMA ÁC TÍNH
  • 52. U TẾ BÀO MẦM Tổn thương dạng nang, có vách là mô đặc bắt thuốc →đặc hiệu Chỉ có 60% chứa mỡ → nếu không thấy mỡ, không được loại trừ u tế bào mầm Thành phần mô đặc càng nhiều, khả năng ác tính càng cao. hinhanhykhoa.com
  • 53. TERATOMA LÀNH TÍNH  ĐẬM ĐỘ HỖN HỢP: MỠ, VÔI, DỊCH, MÔ MỀM  BỜ PHÂN MÚI  PHÂN VÁCH  TĂNG QUANG THÀNH VÀ CÁC VÁCH
  • 56. SEMINOMA  KHÔNG ĐỒNG NHẤT  ÍT ĐÓNG VÔI  THƯỜNG DI CĂN HẠCH VÙNG VÀ XƯƠNG hinhanhykhoa.com
  • 57. NON-SEMINOMA  KHỐI CHOÁN CHỖ LỚN, BỜ KHÔNG ĐỀU, GIỚI HẠN KHÔNG RÕ, MẤT LỚP MỠ XUNG QUANH  50% GIẢM ĐẬM ĐỘ TRUNG TÂM (HOẠI TỬ, XH, TẠO NANG)
  • 58. U tế bào mầm hinhanhykhoa.com
  • 59. U TB mầm Nang tuyến ức
  • 60. THOÁT VỊ HOÀNH (MORGAGNI) hinhanhykhoa.com
  • 61. TRUNG THẤT GIỮA TRUNG THẤT GIỮA: KQ-PQ, tim, mm lớn Hạch phì đại Phình ĐMC ngực Lớn ĐM phổi Nang PQ Nang màng ngoài tim Tổn thương khí – phế quản
  • 62. NANG PHẾ QUẢN  BẨM SINH  THƯỜNG GẶP NHẤT TRONG BỆNH LÝ NANG TRUNG THẤT  CÓ THỂ Ở TRUNG THẤT HOẶC TRONG PHỔI  VỊ TRÍ:  50% DƯỚI CARINA  20% CẠNH KHÍ QUẢN  30% RỐN PHỔI, CẠNH TIM  CT:  ĐẬM ĐỘ DỊCH (BẰNG HOẶC CAO HƠN NƯỚC), THẤP, ĐỒNG NHẤT  THÀNH MỎNG ĐỀU  ĐÓNG VÔI (+/-)  KHÔNG TĂNG QUANG hinhanhykhoa.com
  • 65. Tăng đậm độ dưới carina Nang phế quản
  • 66. DH cổ ngực Nang trung thất sau, nang phế quản hinhanhykhoa.com
  • 67. NANG MÀNG NGOÀI TIM  BẨM SINH  VỊ TRÍ:  65% GÓC TÂM HOÀNH (P)  25% GÓC TÂM HOÀNH (T)  10% RỐN PHỔI, TRUNG THẤT GIỮA  ĐÔI KHI Ở VỊ TRÍ CAO NHƯ NGÁCH MÀNG NGOÀI TIM NGANG MỨC ĐOẠN GẦN ĐMC NGỰC VÀ ĐM PHỔI  ĐẶC ĐIỂM:  ĐẬM ĐỘ DỊCH, KHÔNG TĂNG QUANG  HÌNH DẠNG: TRÒN, BẦU DỤC, TAM GIÁC, CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO NHỊP THỞ
  • 68. Nang màng ngoài tim hinhanhykhoa.com
  • 69. TRUNG THẤT SAU TRUNG THẤT SAU Tổn thương thực quản, thoát vị qua khe thực quản Nang ruột đôi Phình ĐMC xuống U thần kinh Abscess cạnh sống Thoát vị màng não phía bên Tạo huyết ngoài tủy U NGUỒN GỐC THẦN KINH (90%)
  • 70. U NGUỒN GỐC THẦN KINH  THƯỜNG GẶP NHẤT CỦA U TRUNG THẤT SAU  9% UTT Ở NGƯỜI LỚN, 29% UTT TRẺ EM  GỒM 3 LOẠI:  45% TỪ TK NGOẠI BIÊN: U BAO DÂY TK, U SỢI TK, SARCOMA SỢI TK  U HẠCH GIAO CẢM: U TK HẠCH, U NGUYÊN BÀO TK HẠCH, U NGUYÊN BÀO TK  U TẾ BÀO CẬN HẠCH: U HÓA THỤ THỂ, U TB ƯA CHROME  NGƯỜI LỚN: THƯỜNG TỪ BAO DÂY TK  TRẺ EM: THƯỜNG TỪ HẠCH TK hinhanhykhoa.com
  • 71. U BAO DÂY THẦN KINH  HÌNH TRÒN, BẦU DỤC  HÌNH QUẢ TẠ  LÀM RỘNG HAY BÀO MÒN LỖ LIÊN HỢP  ĐẬM ĐỘ THẤP: CHỨA MỠ, THÀNH PHẦN NANG HÓA, ĐÔI KHI GIỐNG NANG BẨM SINH  TĂNG QUANG: NHIỀU DẠNG, DẠNG VIỀN THƯỜNG GẶP NHẤT  VỊ TRÍ:  CẠNH SỐNG  THEO ĐƯỜNG ĐI CÁC DÂY TK: X, HOÀNH, QUẶT NGƯỢC, LIÊN SƯỜN
  • 73. Bờ ngoài ĐMC xuống lệch nhiều sang (T) Phình ĐMC chủ xuống
  • 75.  Nang thực quản đôi (esophageal duplication cyst)  Mức dịch-dịch với lớp sữa canxi bên dưới
  • 76. Khối mờ cạnh cột sống Abscess cạnh sống hinhanhykhoa.com
  • 77. TĂNG SINH MÔ TẠO MÁU NGOÀI TỦY XƯƠNG  Hiếm gặp, nhằm đáp ứng tình trạng thiếu máu nặng, kéo dài  Thường gặp ở bệnh nhân Thalassemia, thiếu máu hồng cầu hình liềm, bệnh hồng cầu hình tròn  CT: khối choán chỗ cạnh sống hai bên, bờ rõ, nhẵn, phân múi, đậm độ mô mềm, đôi khi chứa mỡ, bắt thuốc mạnh, các bè xương thô, phình lớn các xương sườn, tạo xương mới quanh xương…
  • 78. TĂNG SINH MÔ TẠO MÁU NGOÀI TỦY XƯƠNG BN nữ 54 tuổi, bị bệnh hồng cầu hình liềm hinhanhykhoa.com
  • 79. THOÁT VỊ HOÀNH (BOCHDALEK)
  • 80. TIẾP CẬN KHỐI CHOÁN CHỖ TRUNG THẤT  Định vị tổn thương thuộc ngăn trung thất nào?  Thành phần:  Chứa dịch?  Chứa mỡ?  Đóng vôi?  Tăng quang?  Kết hợp nhiều mặt cắt khi cần chẩn đoán phân biệt  Tuổi, xét nghiệm hinhanhykhoa.com
  • 81. TỔN THƯƠNG TRẢI DỌC THEO CHIỀU DÀI TRUNG THẤT  PHÌNH/BÓC TÁCH ĐMC NGỰC  CO THẮT TÂM VỊ  LIPOMATOSIS  LYMPHOMA
  • 82. KHỐI CHOÁN CHỖ Ở VÙNG GÓC TÂM HOÀNH (NHỚ “FAT PAD”)  FAT PAD  PERICARDIAL CYST  ADENOPATHY, ANEURYSM (HIẾM)  DIAPHRAGMATIC MORGAGNI HERNIA hinhanhykhoa.com
  • 83. KHỐI CHOÁN CHỖ CHỨA MỠ (NHỚ “LITHE”)  LIPOMA, LIPOMATOSIS, LIPOSARCOMA  INTESTINAL LIPODYSTROPHY (BỆNH WHIPPLE)  THYMOLIPOMA, TERATOMA  HERNIAS: thoát vị hoành  EXTRAMEDULLARY HEMATOPOIESIS: tạo máu ngoài tủy
  • 84. KHỐI CHOÁN CHỖ TRUNG THẤT DẠNG NANG  NANG TUYẾN ỨC  MENINGOCELE  ABSCESS  NANG MÀNG NGOÀI TIM  NANG PHẾ QUẢN  NANG THỰC QUẢN ĐÔI (esophageal duplication cyst)  TERATOMA  LYMPHANGIOMA  NANG GIẢ TỤY  U BAO DÂY THẦN KINH (SCHWANNOMA)  DI CĂN HẠCH  Nang bẩm sinh thường có hình tròn, giới hạn rõ  U thoái hóa nang (nhất là sau xạ, hóa trị) →đậm độ nang và đặc, thành dày không đều, nếu thoái hóa hoàn toàn → giống nang bẩm sinh hinhanhykhoa.com
  • 85.
  • 87.
  • 89.
  • 91.
  • 93. KHỐI CHOÁN CHỖ TRUNG THẤT CÓ VÔI HÓA DẠNG VỎ SÒ  SILICOSIS  SARCOIDOSIS  PHÌNH MẠCH  NANG BẨM SINH (NANG PQ, NANG RUỘT ĐÔI)  LYMPHOMA ĐÃ ĐIỀU TRỊ
  • 94.  Vôi hóa hạch trung thất dạng vỏ sò trong silicosis  CĐPB: sarcoidosis, lymphoma đã điều trị hinhanhykhoa.com
  • 95. TỔN THƯƠNG > 1 NGĂN TRUNG THẤT  VIÊM TRUNG THẤT, XUẤT HUYẾT, UNG THƯ PHỔI  CHỨA DỊCH: lymphangioma, viêm trung thất  CHỨA MỠ: sarcoma mỡ  MẠCH MÁU: hemangioma
  • 96. Tăng sinh mô mỡ lan tỏa trung thất hinhanhykhoa.com
  • 98. VIÊM TRUNG THẤT Nguyên nhân: sau chấn thương, sau phẫu thuật hay nhiễm trùng vùng hầu cổ lan xuống Viêm trung thất: thâm nhiễm mỡ trung thất, tụ dịch khu trú, có thể có khí, có thể kèm TDMP, TDMT, hạch phì đại trung thất Áp-xe trung thất: các ổ dịch khu trú có thể có bóng khí, bắt thuốc viền. hinhanhykhoa.com
  • 99.
  • 100. BỆNH LÝ ĐMC NGỰC  PHÌNH ĐMCN  BÓC TÁCH ĐMCN  CHẤN THƯƠNG ĐMCN hinhanhykhoa.com
  • 101. PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ NGỰC  ĐỊNH NGHĨA: phình mạch là sự giãn khu trú với đường kính >/=1,5 lần đường kính bình thường, liên quan tất cả các lớp thành mạch.  Tăng < 1,5 lần đường kính bình thường →giãn  BÌNH THƯỜNG: đoạn lên<4cm, đoạn xuống <3cm.
  • 102. PHÂN LOẠI PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ NGỰC  VỊ TRÍ: đoạn lên, quai, xuống, ngực-bụng  HÌNH THÁI: thoi, túi  TÌNH TRẠNG CÁC LỚP THÀNH MẠCH: phình thực sự và giả phình  NGUYÊN NHÂN: xơ vữa (chiếm 70%) thường gây phình đoạn xuống, viêm nhiễm, bẩm sinh, chấn thương, rối loạn mô liên kết…  28% CÓ PHÌNH ĐMC BỤNG ĐI KÈM →KHẢO SÁT CTA NGỰC BỤNG hinhanhykhoa.com
  • 104. THEO HÌNH THÁI DẠNG THOI (FUSIFORM): đa số DẠNG TÚI (SACCULAR): 20% hinhanhykhoa.com
  • 105. TÌNH TRẠNG CÁC LỚP THÀNH MẠCH  PHÌNH MẠCH THỰC SỰ: 3 lớp thành mạch còn nguyên vẹn, thường do xơ vữa ĐM, rối loạn mô liên kết  GIẢ PHÌNH: thành mạch bị tổn thương, chỉ được bao quanh bởi lớp ngoại mạc, mô liên liên kết quanh mạch máu và máu tụ được tổ chức hoá. Nguyên nhân: chấn thương, viêm nhiễm…
  • 106. TIẾN TRIỂN-BIẾN CHỨNG  TĂNG KÍCH THƯỚC #1-1,2mm/năm  NGUY CƠ BIẾN CHỨNG KHI ĐOẠN LÊN > 6CM, ĐOẠN XUỐNG > 7CM  BIẾN CHỨNG (DO TĂNG KÍCH THƯỚC): VỠ, CHÈN ÉP CẤU TRÚC XUNG QUANH, DÒ ĐMC-PHẾ QUẢN, DÒ ĐMC-THỰC QUẢN hinhanhykhoa.com
  • 107. ĐẶC ĐIỂM CT PHÌNH ĐMCN  GIÃN KHU TRÚ HAY LAN TỎA ĐMCN VỚI ĐK >/=1,5 LẦN ĐK BÌNH THƯỜNG (ĐK ĐMCN>4CM →PHÌNH)  ĐÓNG VÔI NỘI MẠC DẠNG MẢNG HOẶC CUNG Ở NGOẠI BIÊN  DÀY THÀNH ĐM  HUYẾT KHỐI TRONG LÒNG MẠCH MỘT PHẦN HAY TOÀN BỘ CHU VI  DH KHÁC: BÀO MÒN XƯƠNG, CHÈN ÉP CẤU TRÚC XUNG QUANH
  • 108. Phình ĐMC xuống chèn ép phế quản gốc hai bên hinhanhykhoa.com
  • 109. DẤU HIỆU VỠ PHÌNH MẠCH  THOÁT THUỐC CẢN QUANG RA NGOÀI ĐM  TỤ MÁU TRUNG THẤT  TRÀN MÁU MÀNG TIM  TRÀN MÁU MÀNG PHỔI
  • 110. VAI TRÒ CT  Đường kính lớn nhất túi phình (ĐK trong và ĐK ngoài)  Hình dạng túi phình  Liên quan các nhánh của động mạch chủ  Liên quan các cấu trúc xung quanh: phế quản, thực quản  Có huyết khối lòng mạch không (mural thrombus= intraluminal thrombus) (nhất là bệnh nhân có triệu chứng tắc mạch ngoại biên).  Có mảng xơ vữa đóng vôi không  Các mạch máu quan trọng khác: mạch vành (đóng vôi), động mạch liên sườn nuôi tủy sống tại phần ngực thấp-thắt lưng cao.  Biến chứng hinhanhykhoa.com
  • 111. HUYẾT KHỐI LÒNG MẠCH  BỜ TRƠN LÁNG, HÌNH LIỀM HOẶC ĐỒNG TÂM KÈM XƠ VỮA ĐÓNG VÔI Ở NGOẠI BIÊN.  HUYẾT KHỐI VÀ MẢNG XƠ VỮA THƯỜNG Ở NGOẠI BIÊN CỦA LÒNG MẠCH, ĐẬM ĐỘ THẤP, NẰM GẦN VỀ PHÍA LÒNG MẠCH SO VỚI MẢNG ĐÓNG VÔI.  Bề dày mảng xơ vữa tăng > 4mm và mảng xơ vữa loét tăng > 2mm → tăng nguy cơ đột quỵ và là chỉ điểm của bệnh mạch vành.
  • 112. KỸ THUẬT HẬU XỬ LÝ/MDCT  Multiplanar reformation (MPR), đặc biệt kỹ thuật curved planar reformation: đo kích thước chính xác, đánh giá huyết khối, bóc tách đi kèm  Maximum intensity projection (MIP) và tái tạo 3 chiều → có giá trị rất hạn chế hinhanhykhoa.com
  • 113. MPR Tái tạo 3 chiều
  • 114. BÓC TÁCH ĐMC NGỰC  ĐN: là bong tiến triển các lớp thành mạch, thường do máu chảy vào vết rách của lớp nội mạc và phần trong của lớp trung mạc.  Vị trí vết rách nội mạc gọi là “lỗ vào bóc tách” (thường trên van ĐMC hoặc dưới chỗ xuất phát ĐMC dưới đòn trái) hinhanhykhoa.com
  • 115. TIẾN TRIỂN  Bóc tách thường dọc theo thành mạch hướng ra xa, đôi khi hướng về gần →bóc tách ngược dòng  Tạo thành hai hay nhiều lòng mạch phân cách nhau bởi lớp màng mới bong ra: lòng thật chứa lớp nội mạc bình thường, lòng giả mới hình thành trong lớp áo giữa.  Vết rách mới trên màng mới bong cho phép thông nối giữa hai lòng → vị trí “đi vào lại”
  • 116. NGUYÊN NHÂN  Thường kết hợp bệnh lý cao huyết áp  Chấn thương  Do thủ thuật  Có/không kết hợp phình ĐMCN hinhanhykhoa.com
  • 117. (Ascending aortic) PHÂN LOẠI BÓC TÁCH ĐMCN Stanford A: phẫu thuật, can thiệp nội mạch Stanford B: điều trị nội
  • 118. DẤU HIỆU BÓC TÁCH ĐMCN/CT  CT KHÔNG CẢN QUANG: đóng vôi lớp nội mạc bị đẩy vào trong, máu đông trong lòng giả có đậm độ cao.  CT CÓ CẢN QUANG:  LÁ NỘI MẠC (intimal flap): đường giảm đậm độ nằm giữa hai lòng mạch  HAI LÒNG: lòng thật và lòng giả  Cần xác định vị trí lỗ vào bóc tách → kế hoạch điều trị hinhanhykhoa.com
  • 119. PHÂN BIỆT LÒNG THẬT VÀ LÒNG GIẢ  LÒNG THẬT: liên tục với phần không bị bóc tách, nhỏ hơn lòng giả, tốc độ máu chảy nhanh hơn nên đậm độ thuốc cản quang cao hơn trong lòng giả  LÒNG GIẢ: dấu hiệu mỏ chim, mạng nhện
  • 120. Vai trò MDCT  ĐO CÁC CHỈ SỐ: CHIỀU DÀI, ĐƯỜNG KÍNH LÒNG THẬT, LÒNG GIẢ.  LIÊN QUAN VỚI CÁC ĐỘNG MẠCH CẤP MÁU CHO CÁC CƠ QUAN SỐNG CÒN. KHOẢNG CÁCH TỪ LỖ VÀO BÓC TÁCH ĐẾN CHỖ PHÂN NHÁNH CỦA CÁC ĐỘNG MẠCH ĐÓ. hinhanhykhoa.com
  • 121. Intimal flap trong lòng mạch trước và sau tiêm cản quang
  • 123. Lòng thật: hình liềm, đậm độ cao hơn, liên tục với lòng mạch ở vị trí không bóc tách. Lòng giả: cobweb sign (DH mạng nhện, nhiều dải giảm đậm độ), beak sign (DH mỏ chim) có dạng hình chêm, đậm độ thấp hơn, đường kính lớn hơn, không liên tục với lòng mạch bình thường.
  • 124. Huyết khối thành (mural thrombus = intraluminal thrombus): bám theo chi vi của lòng mạch, bờ trong không đều, đóng vôi điển hình ở ngoại biên. Bóc tách với huyết khối trong lòng giả: hình xoắn ốc, bờ trong trơn láng, đóng vôi bị đẩy vào trong lòng mạch. hinhanhykhoa.com
  • 126. Bóc tách các nhánh của quai ĐMC hinhanhykhoa.com
  • 127. Phình + bóc tách ĐMC xuống, biến chứng vỡ phình với dấu thoát mạch (mũi tên trắng) Curved MPR 3D volume rendering
  • 128. CHẤN THƯƠNG ĐMCN  DẤU HIỆU TRỰC TIẾP:  Rách nội mạc  Bóc tách ĐM hay tụ máu trong thành mạch  Bất thường đường bờ hay trong lòng ĐMC  Huyết khối trong lòng mạch  Giả phình  Giả hẹp ĐM  Thoát thuốc cản quang ra ngoài mạch máu  DẤU HIỆU GIÁN TIẾP: tụ máu trung thất, thay đổi cấu trúc mỡ trung thất hinhanhykhoa.com
  • 129. RÁCH ĐỘNG MẠCH CHỦ XUỐNG