SlideShare a Scribd company logo
THORACIC TRAUMA
IMAGING
Ths.BS. Đậu Lệ Thủy
Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa tỉnh Nghệ An http://bvnghean.vn/
Thoracic Trauma
• Chấn thương ngực là cấp cứu thường gặp
• Nguyên nhân gây tử vong thứ 3 đối với người dưới 35 tuổi
• Hình thái: Vết thương ngực hở : 25-35% ↔ CTNK : 65-75%
• Tử vong trong CTNK : thường do chấn thương động mạch
chủ/mạch máu lớn (1% CTNK)
• Tổn thương thường gặp : đụng dập/rách nhu mô phổi (30-70%)
• Các tổn thương ngoài phổi: Tràn dịch – tràn khí màng phổi, gãy
xương, CT động mạch, CT tim, CT cơ hoành …
Phương pháp CĐHA
• Xquang : phương tiện đầu tay giúp chẩn đoán sớm và
phân loại bệnh nhân
• CT : nhạy, tầm soát hết tổn thương
• Siêu âm: hạn chế
Tiếp cận chẩn đoán hình ảnh
Nhu mô
 Đụng dập – Rách – Kén phổi CT
 Xẹp phổi
 Viêm phổi hít
 Phù phổi không do mạch máu
Ngoài nhu mô
 Tiếp cận A - I
I. Tổn thương nhu mô phổi
1. Đụng dập – Rách – Kén phổi chấn thương
2. Xẹp phổi
3. Viêm phổi hít
4. Phù phổi không do tim
1. Đụng dập phổi
• Nguyên nhân chủ yếu gây ra hình mờ phổi trong CTNK (30-75%)
• Tỷ lệ tử vong 14-40% tùy mức độ nặng và phạm vi của tổn thương
• Cơ chế : giảm tốc đột ngột / lực ép lớn trực tiếp / đầu xương gãy
chọc rách nhu mô
• Đụng dập = phù nhu mô + chảy máu phế nang do rách màng mao
mạch phế nang + xẹp phế nang
1. Đụng dập phổi
Hình ảnh :
• Kính mờ
• Đông đặc
• Không giới hạn bởi các vách
liên thùy – tiểu thùy
• Mất hình phế quản chứa khí
Vị trí : vùng ngoại vi phổi cạnh
vị trí chấn thương trực tiếp
1. Đụng dập phổi
• Có thể không thấy trên phim chụp Xquang ngực ngay sau CT
• Tiến triển từ sau 6h, biểu hiện rõ ràng trên các phương tiện CĐHA
từ 24-72h và giảm dần đến biến mất sau 3-10 ngày.
• Lực ép vỡ + nổ sập phế nang ► đụng dập / rách / kén phổi CT
• Các dấu hiệu CĐHA không giảm hoặc tăng lên : nhiễm trùng phổi
thứ phát hoặc suy hô hấp cấp (ARDS)
Phân loại rách - kén phổi chấn thương
- Type I : kén khí / có mức dịch – khí trong
vùng đụng dập phổi
- Type II : kén phổi CT vùng phổi cạnh cột sống
- Type III : đường rách do đầu xương gãy đâm
rách nhu mô : đường sáng/khoảng trống ở
ngoại vi nhu mô phổi cạnh vị trí xương gãy
- Type IV : đường rách tại điểm dính kết phổi –
màng phổi (cạnh các dây chằng phổi)
A: Tổn thương đông đặc phổi thùy dưới bên trái với nhiều nang hình bầu dục
có mức dịch – khí. Hiện diện kén phổi CT type I chứng tỏ tổn thương đông
đặc là do đụng dập phổi
B: Vùng tổn thương kính mờ và nốt mờ thùy dưới phổi trái 1 ngày sau ĐCT:
đụng dập phổi với tụ máu trong nhu mô
2. Xẹp phổi :
4 loại : tắc nghẽn – thụ động – nén – dính
• Tắc nghẽn : chất nhầy, dị vật, máu, CT khí quản, vỡ PQ
• Thụ động : tràn máu tràn khí màng phổi
• Nén : Kén phổi CT hoặc đụng dập lớn gây hiệu ứng khối
• Dính : Đụng dập phổi gây giảm surfactant
2. Xẹp phổi :
► Hình phế quản chứa khí (+) trừ tắc nghẽn phế quản chính
► Hình mờ đồng nhất, “đặc” hơn, lệch góc
► Ngấm thuốc mạnh hơn tổn thương đông đặc do các cấu trúc
nhu mô phổi – mạch máu bị ép sát lại với nhau
► Gián tiếp : Dấu hiệu của giảm thể tích :
- Di lệch của trung thất, rốn phổi
- Các phế quản và mạch máu ở sát nhau
- Vòm hoành lên cao
A. Xẹp thùy dưới phổi phải
B. Nguyên nhân do tắc nghẽn bởi dị vật (răng)
C. Xẹp thùy dưới phổi trái do
tắc nghẽn bởi dị vật (sỏi)
3. Viêm phổi hít
• Hình thái và bệnh cảnh khác đụng dập phổi
• “tree – in – bud”
• Giới hạn trong 1 vùng độc lập của phổi ( thùy / phân thùy )
• Dị vật lấp đầy nhánh phế quản nhỏ ► vùng phổi khu trú
• Vị trí thường gặp: Phân thùy trên và đáy trước (6,8) của thùy
dưới, phân thùy sau của thùy trên (2)
• Tiến triển hình ảnh ► đông đặc
4. Phù phổi không do tim
Phù phổi :
<24h : thương tổn thần kinh, tắc nghẽn đường thở, hít
phải khí độc
>24h : ARDS, tắc mạch do mỡ, bù dịch quá mức
4. Phù phổi không do tim
Phân biệt :
• Phù do tim: Cuống mạch rộng ra, mờ vùng trung tâm và thùy
dưới phổi theo phân bố mạch máu, dày tổ chức kẽ
• Phù không do tim: mờ lan tỏa không rõ theo phân bố mạch
máu, không dày tổ chức kẽ, không rộng cuống mạch.
4. Phù phổi không do tim
4.1. Fat emboli :
• 90% có ở các cơ quan xa sau gãy xương đáng kể
• Hội chứng tắc mạch do mỡ: 1-2% gãy xương dài, 5-10% gãy
nhiều xương
• Triệu chứng thường xuất hiện 1-4 ngày sau chấn thương
• Cơ chế : Tắc mao mạch phổi → tăng sức cản thành mạch, tăng áp
ĐMP → phù khu trú
4. Phù phổi không do tim
4.2. Neurogenic pulmonary edema:
- Nguyên nhân : TALNS do chấn thương, nhồi máu, u não
- Vùng trên và ngoại vi của phổi → lan tỏa khắp phổi
- Cơ chế : Phản ứng quá mức của hệ giao cảm → tăng nhanh áp lực
tĩnh mạch → đảo ngược dòng máu bình thường đến phổi → nhiều máu
đến thùy trên hơn → dòng máu đến thùy trên có thể mang theo các tác
nhân hóa học như bradykinin, histamine gây tổn thương tính thấm
thành mao mạch vùng này.
Phù phổi thần kinh
Tổn thương kính mờ và một vài đám đông đặc
nhỏ ưu thế vùng trên của phổi.
Hội chứng tắc mạch do mỡ
Tổn thương kính mờ lan tỏa và đông đặc hai bên
phổi, ưu thế vùng đáy phổi và tổn thương dạng
nốt mờ ranh giới không rõ thùy trên hai bên.
BN sau CT 48h, gãy nhiều xương dài và vỡ KC
BN phù não rộng do tổn thương sợi trục lan tỏa
4. Phù phổi không do tim
4.3. Tắc nghẽn đường thở cấp:
 Đường hô hấp trên
 NN thường gặp (>50%): co thắt thanh
quản sau đặt nội khí quản
 Thùy trên thường bị ảnh hưởng trước
 Cơ chế chưa rõ
BN Nam trẻ xuất hiện co thắt thanh quản sau đặt nội khí quản  phù phổi phải
Case : Radiopedia
II.Tổn thương ngoài nhu mô phổi
A: Aortic injury
B: Bronchial Tree
C: Cord
D: Diaphragm
E: Esophagus
F: Fractures
G: Gas
H: Heart
I: Iatrogenic
A : Aortic Injury
Traumatic Aortic Injury
• Tụ máu trong thành mạch đến đứt
hoàn toàn ĐMC dẫn đến suy tuần
hoàn nhanh chóng và tử vong
• Các trường hợp cần nghi ngờ : tai
nạn với gia tốc lớn (ngã cao, văng
khỏi xe, mất lái, đi bộ bị ô tô tông ...)
• Hình ảnh : trung thất rộng (>8cm)
• Không đặc hiệu : chảy máu từ tĩnh
mạch, vỡ thân đốt sống, rách dây
chằng cột sống ...
Tụ máu trung thất do rách
một phần eo ĐMC
1. Trung thất rộng
2. Cung ĐMC không rõ
B : Bronchial
Bronchial fracture
1. Mất liên tục sụn khí quản
2. Biến dạng thành khí quản
3. Dày thành khí quản khu trú
4. Mất liên tục thanh quản
5. Bóng cuff phình ra ngoài khí quản
6. Tràn khí trung thất lượng nhiều
7. “fallen lung sign”
BN nữ, 14 tuổi, bị xe ô tô đâm
C : Cord
• CSTL (48%) CS cổ (43%) CS ngực (28%) 19% tổn thương 2 vị trí
• CT CSN có nguy cơ cao gây chấn thương tủy sống
• Xquang:
 Nghiêng: Đánh giá tốt ống trung tâm và các cột của cột sống
 Thẳng: Cấp cứu, gián tiếp:
- Mất sự thẳng hàng/di lệch cuống sống, đĩa tận, các mỏm gai
- Hình ống đồng nhất của ống sống
- Đường sáng vỡ xương, mảnh vỡ rời di lệch vào trong ống sống
- Máu tụ quanh cột sống, trong trung thất
- Dị tật bẩm sinh, bệnh lý liên quan
• CLVT: đánh giá đầy đủ và toàn diện các vỡ xương cột sống
• Đụng dập phổi trái
• Gãy các xương sườn
bên trái
• Di lệch đốt sốngT8-T9
D : Diaphragm
• Do CTNK: 74% Trong CTNK: 0,8%
• Vỡ cơ hoành trái : 90%
• Vị trí : sau bên, đường rách dài >10cm
• Tổn thương phối hợp (94%) : gãy nhiều x.sườn thấp, đa tổn thương
trong ổ bụng
• Xquang: vòm hoành lên cao không cân xứng, thoát vị các tạng trong
ổ bụng vào khoang ngực +/- hiệu ứng khối đè đẩy trung thất, mờ
thùy dưới phổi đi kèm vòm hoành lên cao
• CT scan: “collar sign” hoặc mất liên tục vòm hoành
DL màng phổi trái hướng
xuống dưới và đi vào góc
¼ trên trái ổ bụng
 Vỡ vòm hoành trái
kèm thoát vị hoành
E : Esophagus
Esophageal Rupture :
• Hiếm gặp, thực quản đoạn cổ
• Tỷ lệ tử vong cao : Chẩn đoán <24h 10-25%
Chẩn đoán muộn> 48h : 40-60%
• Chẩn đoán xác định bằng nội soi thực quản hoặc CLVT uống thuốc cản quang
• Dấu hiệu gợi ý trên CĐHA : tràn khí trung thất và tràn dịch màng phổi, tổn
thương ở bên trái đối với đoạn 1/3 dưới, tổn thương bên phải đoạn 2/3 trên;
dày thành thực quản, khí quanh thực quản.
E : Esophagus
Kokabi, Nima; Harmouche, Elie; Xing, Minzhi et al (2015). Specific Radiological Findings of Traumatic Gastrointestinal Tract Injuries in Patients With
Blunt Chest and Abdominal Trauma. Canadian Association of Radiologists Journal, 66(2), 158–163.
F : Fracture
• 10% chấn thương, thường gặp nhất trong CTNK
• Xác định điểm gây đau, vị trí lực tác động lớn nhất  dự đoán
tổn thương
X.sườn 1-3 rất vững, gãy do chấn thương lực lớn
• Gãy x.sườn 1 liên quan đám rối TK cánh tay, CT sọ - hàm mặt
Gãy x.sườn 4-9 hay gặp, gây mảng sườn di động
• Mảng sườn di động: Gãy nhiều đoạn (thường cung trước và sau)
>3 x.sườn liên tiếp hoặc gãy 1 vị trí >4 xương sườn.
• Gãy x.sườn 10-12 ít gặp hơn, liên quan chấn thương tạng: gan,
lách, thận
F : Fracture
 Gãy xương đòn:
• Thường không phẫu thuật, kiểm soát đau và đeo đai cố định.
• PT trong gãy hở, đầu gãy có xu hướng đẩy lồi da, tăng nguy cơ hoại
tử; có biến chứng lên thần kinh – mạch máu, thủng màng phổi...
 Gãy xương ức:
• Biến chứng: tràn máu màng tim, CT tim kín, vỡ ĐM chủ.
• Trên CLVT: kèm tụ máu trung thất trước.
Trật khớp ức đòn: ít gặp. Thể trật ra sau có nguy cơ CT thực quản,
khí quản, phổi.
• BN cần được thăm khám TK-mạch máu loại trừ chấn thương đám
rối và các mạch máu chi trên.
TRẬT ỨC – ĐÒN RA SAU
G : Gas
1. Tràn khí trung thất:
• 10% BN chấn thương ngực kín
 Phần lớn thứ phát sau hiệu ứng Macklin: Khí bóc tách khoảng kẽ quanh
bó mạch phế quản lan vào trung thất
 Khí dưới da hoặc khoang cổ sâu lan vào trung thất
 Khí sau phúc mạc lan lên trung thất thông qua mặt phẳng quanh thực
quản và ĐMC tại vị trí bám cơ hoành – cột sống
 Tràn khí lượng lớn: cân nhắc rách khí phế quản hoặc thực quản
• Xquang: hình sáng lan dọc bờ bên trung thất và khoang màng ngoài tim.
Tràn khí trung thất:
- Xẹp phổi
- Khí quanh bó mạch phế quản
 Hiệu ứng Macklin
KHÔNG LOẠI TRỪ ĐƯỢC CHẤN
THƯƠNG KHÍ PHẾ QUẢN!
G : Gas
2. Tràn khí màng phổi:
- Do vết thương ngực: rách nhu mô
phổi ngoại vi  tràn khí kèm tràn
máu màng phổi (80%)
- Chấn thương ngực kín: gãy xương
sườn, tăng áp lực trong phế nang so
với áp lực khoảng kẽ gây vỡ phế
nang, vỡ vào màng phổi
G : Gas
2. Tràn khí màng phổi:
• Xquang: độ nhạy phát hiện tràn khí ở tư thế nằm nghiêng trái (88%), đứng thẳng
(59%), nằm ngửa (38%)
• Trong chấn thương (chụp nằm và nửa ngồi): bỏ sót 30% TH
Dấu hiệu : Quá sáng vùng trên ổ bụng, vòm hoành 1 bên rõ nét, dấu hiệu rãnh
sâu, đệm mỡ tâm hoành tròn, đường màng phổi mỏng.
Dấu hiệu gợi ý: gãy xương sườn + tràn khí dưới da
Biến chứng: xẹp phổi, trung thất di lệch, vòm hoành hạ thấp (TKMP áp lực)
Nam, 48 tuổi, bị ô tô đâm.
A. Gãy nhiều xương sườn bên phải.
TK dưới da thành ngực và vùng cổ bên
phải  TKMP phải
B. CT cho thấy có TKMP lượng vừa bên
phải ở vùng trước khoang màng phổi.
-
DH “deep sulcus” bên trái
TKMP lượng vừa bao quanh lớp
mỡ cạnh tim bên trái
TKMP phải lượng nhiều, đẩy trung thất sang
trái và đẩy vòm hoành phải xuống dưới
TKMP áp lực
TK trung thất lượng nhiều kèm tràn khí dưới da
do rách thành sau khí quản sau nội soi
+ Viền sáng dọc ĐMC xuống, mạch cánh tay
đầu và đẩy lệch đường màng phổi tạng bên trái
Heart
• Đánh giá chấn thương tim trên CĐHA có giới hạn
• Cắt lớp vi tính:
- Tràn dịch/tràn máu màng ngoài tim
- Đụng dập trên diện rộng với vùng cơ tim ngấm thuốc kém sau
tiêm (MRI: tăng tín hiệu trên T2W – tồn tại đến 2,5 tháng)
- Mất liên tục các cấu trúc thuộc tim
- Thoát thuốc cản quang
- Vỡ xương ức, xương sườn, chấn thương cột sống
• Lâm sàng : Bất thường ECG + men tim (Troponin T)
• Vết thương xuyên thành: Vỡ thành ngoài tâm thất trái gây thoát
thuốc cản quang  chèn ép tim cấp
• Tràn dịch màng phổi trái
• BN chấn thương xe máy cách 1 tuần
• Gãy xương ức, xương sườn, tràn máu màng ngoài tim
BN tai nạn xe máy, đau ngực, tăng troponins và ST chênh trên ĐTĐ
A: CLVT phát hiện túi phình tâm thất trái
B: CTA cho thấy tắc đoạn xa LAD
Iatrogenic
• Tổn thương gây ra bởi khám bệnh/điều trị
• Trong cấp cứu thường sử dụng :
- Nội khí quản
- Ống thông dạ dày
- Ống dẫn lưu màng phổi
- Catheter tĩnh mạch trung tâm
Iatrogenic
• Nội khí quản : bình thường dừng
trên carina 2-3cm
- Đặt NKQ vào PQ gốc phải (1-6%)
- Đặt NKQ vào thực quản (4-8%)
• Ống thông dạ dày : bình thường có
phần cuộn ngược lại trong dạ dày
- Chỉ tới phần xa của thực quản
• Ống dẫn lưu màng phổi:
- Đặt vào rãnh màng phổi
- Dựa vào trung thất
- Tận cùng trong nhu mô phổi
- Nằm ngoài khoang ngực (thành
ngực, ổ bụng)
Iatrogenic
• Catheter tĩnh mạch trung tâm :
- Tràn khí màng phổi (2%)
- Tắc mạch do khí (2%)
- Đâm thủng động mạch (1%)
- Bất thường chức năng catheter (1%)
• Catherter lạc chỗ : ít gặp
- Đặt vào khoang màng phổi
- Tràn máu màng phổi hai bên
- Thông động – tĩnh mạch
- Hẹp/huyết khối tĩnh mạch trung tâm
- Chấn thương ĐMC có chèn ép
- Catheter vào trung thất
- Thủng ĐM vành gây giả phình mạch
Catheter lạc chỗ
BN nam 21 tuổi, sau đặt catheter
TM trung tâm bên trái thất bại
Tiếp cận chẩn đoán hình ảnh
Nhu mô
 Đụng dập – Rách – Kén phổi CT
 Xẹp phổi
 Viêm phổi hít
 Phù phổi không do mạch máu
Ngoài nhu mô
 Tiếp cận A - F
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging

More Related Content

What's hot

Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinvinhvd12
 
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểuKỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
O can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu Ước
O can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu ƯớcO can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu Ước
O can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu Ước
vinhvd12
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
vinhvd12
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hovinhvd12
 
Tran khi mang phoi
Tran khi mang phoiTran khi mang phoi
Tran khi mang phoivinhvd12
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Tran Vo Duc Tuan
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hovinhvd12
 
Vt ct khi quan
Vt ct khi quanVt ct khi quan
Vt ct khi quanvinhvd12
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM ĐIỀU TRỊ MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG TRONG CHẤN THƯƠNG NGỰC NG KỸ ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM ĐIỀU TRỊ MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG TRONG CHẤN THƯƠNG NGỰC NG KỸ ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM ĐIỀU TRỊ MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG TRONG CHẤN THƯƠNG NGỰC NG KỸ ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM ĐIỀU TRỊ MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG TRONG CHẤN THƯƠNG NGỰC NG KỸ ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Vết thương tim pgs.ước
Vết thương tim pgs.ướcVết thương tim pgs.ước
Vết thương tim pgs.ước
vinhvd12
 
Nấm phổi
Nấm phổiNấm phổi
Nấm phổi
vinhvd12
 
Dai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen coDai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen covinhvd12
 
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔIBài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
TRAN Bach
 
Vai trò siêu âm phổi trong cấp cứu và hồi sức
Vai trò siêu âm phổi trong cấp cứu và hồi sứcVai trò siêu âm phổi trong cấp cứu và hồi sức
Vai trò siêu âm phổi trong cấp cứu và hồi sức
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Mau cuc mang phoi
Mau cuc mang phoiMau cuc mang phoi
Mau cuc mang phoi
vinhvd12
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoivinhvd12
 

What's hot (20)

Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểuKỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
 
O can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu Ước
O can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu ƯớcO can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu Ước
O can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu Ước
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc ho
 
Tran khi mang phoi
Tran khi mang phoiTran khi mang phoi
Tran khi mang phoi
 
38 tran khi mp tu phat 2007
38 tran khi mp tu phat 200738 tran khi mp tu phat 2007
38 tran khi mp tu phat 2007
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc ho
 
Vt ct khi quan
Vt ct khi quanVt ct khi quan
Vt ct khi quan
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM ĐIỀU TRỊ MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG TRONG CHẤN THƯƠNG NGỰC NG KỸ ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM ĐIỀU TRỊ MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG TRONG CHẤN THƯƠNG NGỰC NG KỸ ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM ĐIỀU TRỊ MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG TRONG CHẤN THƯƠNG NGỰC NG KỸ ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM ĐIỀU TRỊ MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG TRONG CHẤN THƯƠNG NGỰC NG KỸ ...
 
Vết thương tim pgs.ước
Vết thương tim pgs.ướcVết thương tim pgs.ước
Vết thương tim pgs.ước
 
U phổi
U phổiU phổi
U phổi
 
Nấm phổi
Nấm phổiNấm phổi
Nấm phổi
 
Dai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen coDai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen co
 
36 tran dich mang phoi-2007
36 tran dich mang phoi-200736 tran dich mang phoi-2007
36 tran dich mang phoi-2007
 
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔIBài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
 
Vai trò siêu âm phổi trong cấp cứu và hồi sức
Vai trò siêu âm phổi trong cấp cứu và hồi sứcVai trò siêu âm phổi trong cấp cứu và hồi sức
Vai trò siêu âm phổi trong cấp cứu và hồi sức
 
Mau cuc mang phoi
Mau cuc mang phoiMau cuc mang phoi
Mau cuc mang phoi
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoi
 

Similar to CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging

Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hiếu trịnh đình
 
Chấn thương vết thương ngực.pptx
Chấn thương vết thương ngực.pptxChấn thương vết thương ngực.pptx
Chấn thương vết thương ngực.pptx
DexFaq Origin
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hiếu trịnh đình
 
Trung th t
Trung th tTrung th t
Trung th t
Lan Đặng
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
SoM
 
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
Ngoc Khue Nguyen
 
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
Ngoc Khue Nguyen
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptx
LimThanh5
 
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdfCẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
NuioKila
 
CT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdf
CT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdfCT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdf
CT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdf
MyThaoAiDoan
 
U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thấtvinhvd12
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
Hiếu trịnh đình
 
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
 Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
NguynPhngHo2
 
Bướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chungBướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chung
Li Uyen
 
Vết thương ngực hở
Vết thương ngực hởVết thương ngực hở
Vết thương ngực hở
Nguyễn Quân
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔICHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
SoM
 
A-Z-of-Chest-Radiology2007(1-5,8,12,104).pdf
A-Z-of-Chest-Radiology2007(1-5,8,12,104).pdfA-Z-of-Chest-Radiology2007(1-5,8,12,104).pdf
A-Z-of-Chest-Radiology2007(1-5,8,12,104).pdf
VnMn6
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
SoM
 
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptxCT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
SoM
 

Similar to CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging (20)

Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
 
Chấn thương vết thương ngực.pptx
Chấn thương vết thương ngực.pptxChấn thương vết thương ngực.pptx
Chấn thương vết thương ngực.pptx
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
 
Trung th t
Trung th tTrung th t
Trung th t
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
 
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptx
 
Cdha nhi khoa
Cdha nhi khoaCdha nhi khoa
Cdha nhi khoa
 
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdfCẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
 
CT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdf
CT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdfCT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdf
CT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdf
 
U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thất
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
 
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
 Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
 
Bướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chungBướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chung
 
Vết thương ngực hở
Vết thương ngực hởVết thương ngực hở
Vết thương ngực hở
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔICHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
 
A-Z-of-Chest-Radiology2007(1-5,8,12,104).pdf
A-Z-of-Chest-Radiology2007(1-5,8,12,104).pdfA-Z-of-Chest-Radiology2007(1-5,8,12,104).pdf
A-Z-of-Chest-Radiology2007(1-5,8,12,104).pdf
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptxCT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
 

Recently uploaded

SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 

CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging

  • 1. THORACIC TRAUMA IMAGING Ths.BS. Đậu Lệ Thủy Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa tỉnh Nghệ An http://bvnghean.vn/
  • 2. Thoracic Trauma • Chấn thương ngực là cấp cứu thường gặp • Nguyên nhân gây tử vong thứ 3 đối với người dưới 35 tuổi • Hình thái: Vết thương ngực hở : 25-35% ↔ CTNK : 65-75% • Tử vong trong CTNK : thường do chấn thương động mạch chủ/mạch máu lớn (1% CTNK) • Tổn thương thường gặp : đụng dập/rách nhu mô phổi (30-70%) • Các tổn thương ngoài phổi: Tràn dịch – tràn khí màng phổi, gãy xương, CT động mạch, CT tim, CT cơ hoành …
  • 3. Phương pháp CĐHA • Xquang : phương tiện đầu tay giúp chẩn đoán sớm và phân loại bệnh nhân • CT : nhạy, tầm soát hết tổn thương • Siêu âm: hạn chế
  • 4. Tiếp cận chẩn đoán hình ảnh Nhu mô  Đụng dập – Rách – Kén phổi CT  Xẹp phổi  Viêm phổi hít  Phù phổi không do mạch máu Ngoài nhu mô  Tiếp cận A - I
  • 5. I. Tổn thương nhu mô phổi 1. Đụng dập – Rách – Kén phổi chấn thương 2. Xẹp phổi 3. Viêm phổi hít 4. Phù phổi không do tim
  • 6. 1. Đụng dập phổi • Nguyên nhân chủ yếu gây ra hình mờ phổi trong CTNK (30-75%) • Tỷ lệ tử vong 14-40% tùy mức độ nặng và phạm vi của tổn thương • Cơ chế : giảm tốc đột ngột / lực ép lớn trực tiếp / đầu xương gãy chọc rách nhu mô • Đụng dập = phù nhu mô + chảy máu phế nang do rách màng mao mạch phế nang + xẹp phế nang
  • 7. 1. Đụng dập phổi Hình ảnh : • Kính mờ • Đông đặc • Không giới hạn bởi các vách liên thùy – tiểu thùy • Mất hình phế quản chứa khí Vị trí : vùng ngoại vi phổi cạnh vị trí chấn thương trực tiếp
  • 8. 1. Đụng dập phổi • Có thể không thấy trên phim chụp Xquang ngực ngay sau CT • Tiến triển từ sau 6h, biểu hiện rõ ràng trên các phương tiện CĐHA từ 24-72h và giảm dần đến biến mất sau 3-10 ngày. • Lực ép vỡ + nổ sập phế nang ► đụng dập / rách / kén phổi CT • Các dấu hiệu CĐHA không giảm hoặc tăng lên : nhiễm trùng phổi thứ phát hoặc suy hô hấp cấp (ARDS)
  • 9. Phân loại rách - kén phổi chấn thương - Type I : kén khí / có mức dịch – khí trong vùng đụng dập phổi - Type II : kén phổi CT vùng phổi cạnh cột sống - Type III : đường rách do đầu xương gãy đâm rách nhu mô : đường sáng/khoảng trống ở ngoại vi nhu mô phổi cạnh vị trí xương gãy - Type IV : đường rách tại điểm dính kết phổi – màng phổi (cạnh các dây chằng phổi)
  • 10. A: Tổn thương đông đặc phổi thùy dưới bên trái với nhiều nang hình bầu dục có mức dịch – khí. Hiện diện kén phổi CT type I chứng tỏ tổn thương đông đặc là do đụng dập phổi B: Vùng tổn thương kính mờ và nốt mờ thùy dưới phổi trái 1 ngày sau ĐCT: đụng dập phổi với tụ máu trong nhu mô
  • 11.
  • 12.
  • 13. 2. Xẹp phổi : 4 loại : tắc nghẽn – thụ động – nén – dính • Tắc nghẽn : chất nhầy, dị vật, máu, CT khí quản, vỡ PQ • Thụ động : tràn máu tràn khí màng phổi • Nén : Kén phổi CT hoặc đụng dập lớn gây hiệu ứng khối • Dính : Đụng dập phổi gây giảm surfactant
  • 14.
  • 15. 2. Xẹp phổi : ► Hình phế quản chứa khí (+) trừ tắc nghẽn phế quản chính ► Hình mờ đồng nhất, “đặc” hơn, lệch góc ► Ngấm thuốc mạnh hơn tổn thương đông đặc do các cấu trúc nhu mô phổi – mạch máu bị ép sát lại với nhau ► Gián tiếp : Dấu hiệu của giảm thể tích : - Di lệch của trung thất, rốn phổi - Các phế quản và mạch máu ở sát nhau - Vòm hoành lên cao
  • 16. A. Xẹp thùy dưới phổi phải B. Nguyên nhân do tắc nghẽn bởi dị vật (răng) C. Xẹp thùy dưới phổi trái do tắc nghẽn bởi dị vật (sỏi)
  • 17. 3. Viêm phổi hít • Hình thái và bệnh cảnh khác đụng dập phổi • “tree – in – bud” • Giới hạn trong 1 vùng độc lập của phổi ( thùy / phân thùy ) • Dị vật lấp đầy nhánh phế quản nhỏ ► vùng phổi khu trú • Vị trí thường gặp: Phân thùy trên và đáy trước (6,8) của thùy dưới, phân thùy sau của thùy trên (2) • Tiến triển hình ảnh ► đông đặc
  • 18.
  • 19. 4. Phù phổi không do tim Phù phổi : <24h : thương tổn thần kinh, tắc nghẽn đường thở, hít phải khí độc >24h : ARDS, tắc mạch do mỡ, bù dịch quá mức
  • 20. 4. Phù phổi không do tim Phân biệt : • Phù do tim: Cuống mạch rộng ra, mờ vùng trung tâm và thùy dưới phổi theo phân bố mạch máu, dày tổ chức kẽ • Phù không do tim: mờ lan tỏa không rõ theo phân bố mạch máu, không dày tổ chức kẽ, không rộng cuống mạch.
  • 21. 4. Phù phổi không do tim 4.1. Fat emboli : • 90% có ở các cơ quan xa sau gãy xương đáng kể • Hội chứng tắc mạch do mỡ: 1-2% gãy xương dài, 5-10% gãy nhiều xương • Triệu chứng thường xuất hiện 1-4 ngày sau chấn thương • Cơ chế : Tắc mao mạch phổi → tăng sức cản thành mạch, tăng áp ĐMP → phù khu trú
  • 22. 4. Phù phổi không do tim 4.2. Neurogenic pulmonary edema: - Nguyên nhân : TALNS do chấn thương, nhồi máu, u não - Vùng trên và ngoại vi của phổi → lan tỏa khắp phổi - Cơ chế : Phản ứng quá mức của hệ giao cảm → tăng nhanh áp lực tĩnh mạch → đảo ngược dòng máu bình thường đến phổi → nhiều máu đến thùy trên hơn → dòng máu đến thùy trên có thể mang theo các tác nhân hóa học như bradykinin, histamine gây tổn thương tính thấm thành mao mạch vùng này.
  • 23.
  • 24. Phù phổi thần kinh Tổn thương kính mờ và một vài đám đông đặc nhỏ ưu thế vùng trên của phổi. Hội chứng tắc mạch do mỡ Tổn thương kính mờ lan tỏa và đông đặc hai bên phổi, ưu thế vùng đáy phổi và tổn thương dạng nốt mờ ranh giới không rõ thùy trên hai bên. BN sau CT 48h, gãy nhiều xương dài và vỡ KC BN phù não rộng do tổn thương sợi trục lan tỏa
  • 25. 4. Phù phổi không do tim 4.3. Tắc nghẽn đường thở cấp:  Đường hô hấp trên  NN thường gặp (>50%): co thắt thanh quản sau đặt nội khí quản  Thùy trên thường bị ảnh hưởng trước  Cơ chế chưa rõ
  • 26. BN Nam trẻ xuất hiện co thắt thanh quản sau đặt nội khí quản  phù phổi phải Case : Radiopedia
  • 27. II.Tổn thương ngoài nhu mô phổi A: Aortic injury B: Bronchial Tree C: Cord D: Diaphragm E: Esophagus F: Fractures G: Gas H: Heart I: Iatrogenic
  • 28. A : Aortic Injury Traumatic Aortic Injury • Tụ máu trong thành mạch đến đứt hoàn toàn ĐMC dẫn đến suy tuần hoàn nhanh chóng và tử vong • Các trường hợp cần nghi ngờ : tai nạn với gia tốc lớn (ngã cao, văng khỏi xe, mất lái, đi bộ bị ô tô tông ...) • Hình ảnh : trung thất rộng (>8cm) • Không đặc hiệu : chảy máu từ tĩnh mạch, vỡ thân đốt sống, rách dây chằng cột sống ...
  • 29. Tụ máu trung thất do rách một phần eo ĐMC
  • 30.
  • 31.
  • 32. 1. Trung thất rộng 2. Cung ĐMC không rõ
  • 33. B : Bronchial Bronchial fracture 1. Mất liên tục sụn khí quản 2. Biến dạng thành khí quản 3. Dày thành khí quản khu trú 4. Mất liên tục thanh quản 5. Bóng cuff phình ra ngoài khí quản 6. Tràn khí trung thất lượng nhiều 7. “fallen lung sign”
  • 34. BN nữ, 14 tuổi, bị xe ô tô đâm
  • 35.
  • 36. C : Cord • CSTL (48%) CS cổ (43%) CS ngực (28%) 19% tổn thương 2 vị trí • CT CSN có nguy cơ cao gây chấn thương tủy sống • Xquang:  Nghiêng: Đánh giá tốt ống trung tâm và các cột của cột sống  Thẳng: Cấp cứu, gián tiếp: - Mất sự thẳng hàng/di lệch cuống sống, đĩa tận, các mỏm gai - Hình ống đồng nhất của ống sống - Đường sáng vỡ xương, mảnh vỡ rời di lệch vào trong ống sống - Máu tụ quanh cột sống, trong trung thất - Dị tật bẩm sinh, bệnh lý liên quan • CLVT: đánh giá đầy đủ và toàn diện các vỡ xương cột sống
  • 37. • Đụng dập phổi trái • Gãy các xương sườn bên trái • Di lệch đốt sốngT8-T9
  • 38. D : Diaphragm • Do CTNK: 74% Trong CTNK: 0,8% • Vỡ cơ hoành trái : 90% • Vị trí : sau bên, đường rách dài >10cm • Tổn thương phối hợp (94%) : gãy nhiều x.sườn thấp, đa tổn thương trong ổ bụng • Xquang: vòm hoành lên cao không cân xứng, thoát vị các tạng trong ổ bụng vào khoang ngực +/- hiệu ứng khối đè đẩy trung thất, mờ thùy dưới phổi đi kèm vòm hoành lên cao • CT scan: “collar sign” hoặc mất liên tục vòm hoành
  • 39.
  • 40. DL màng phổi trái hướng xuống dưới và đi vào góc ¼ trên trái ổ bụng  Vỡ vòm hoành trái kèm thoát vị hoành
  • 41. E : Esophagus Esophageal Rupture : • Hiếm gặp, thực quản đoạn cổ • Tỷ lệ tử vong cao : Chẩn đoán <24h 10-25% Chẩn đoán muộn> 48h : 40-60% • Chẩn đoán xác định bằng nội soi thực quản hoặc CLVT uống thuốc cản quang • Dấu hiệu gợi ý trên CĐHA : tràn khí trung thất và tràn dịch màng phổi, tổn thương ở bên trái đối với đoạn 1/3 dưới, tổn thương bên phải đoạn 2/3 trên; dày thành thực quản, khí quanh thực quản.
  • 42. E : Esophagus Kokabi, Nima; Harmouche, Elie; Xing, Minzhi et al (2015). Specific Radiological Findings of Traumatic Gastrointestinal Tract Injuries in Patients With Blunt Chest and Abdominal Trauma. Canadian Association of Radiologists Journal, 66(2), 158–163.
  • 43. F : Fracture • 10% chấn thương, thường gặp nhất trong CTNK • Xác định điểm gây đau, vị trí lực tác động lớn nhất  dự đoán tổn thương X.sườn 1-3 rất vững, gãy do chấn thương lực lớn • Gãy x.sườn 1 liên quan đám rối TK cánh tay, CT sọ - hàm mặt Gãy x.sườn 4-9 hay gặp, gây mảng sườn di động • Mảng sườn di động: Gãy nhiều đoạn (thường cung trước và sau) >3 x.sườn liên tiếp hoặc gãy 1 vị trí >4 xương sườn. • Gãy x.sườn 10-12 ít gặp hơn, liên quan chấn thương tạng: gan, lách, thận
  • 44.
  • 45. F : Fracture  Gãy xương đòn: • Thường không phẫu thuật, kiểm soát đau và đeo đai cố định. • PT trong gãy hở, đầu gãy có xu hướng đẩy lồi da, tăng nguy cơ hoại tử; có biến chứng lên thần kinh – mạch máu, thủng màng phổi...  Gãy xương ức: • Biến chứng: tràn máu màng tim, CT tim kín, vỡ ĐM chủ. • Trên CLVT: kèm tụ máu trung thất trước. Trật khớp ức đòn: ít gặp. Thể trật ra sau có nguy cơ CT thực quản, khí quản, phổi. • BN cần được thăm khám TK-mạch máu loại trừ chấn thương đám rối và các mạch máu chi trên.
  • 46. TRẬT ỨC – ĐÒN RA SAU
  • 47. G : Gas 1. Tràn khí trung thất: • 10% BN chấn thương ngực kín  Phần lớn thứ phát sau hiệu ứng Macklin: Khí bóc tách khoảng kẽ quanh bó mạch phế quản lan vào trung thất  Khí dưới da hoặc khoang cổ sâu lan vào trung thất  Khí sau phúc mạc lan lên trung thất thông qua mặt phẳng quanh thực quản và ĐMC tại vị trí bám cơ hoành – cột sống  Tràn khí lượng lớn: cân nhắc rách khí phế quản hoặc thực quản • Xquang: hình sáng lan dọc bờ bên trung thất và khoang màng ngoài tim.
  • 48. Tràn khí trung thất: - Xẹp phổi - Khí quanh bó mạch phế quản  Hiệu ứng Macklin KHÔNG LOẠI TRỪ ĐƯỢC CHẤN THƯƠNG KHÍ PHẾ QUẢN!
  • 49. G : Gas 2. Tràn khí màng phổi: - Do vết thương ngực: rách nhu mô phổi ngoại vi  tràn khí kèm tràn máu màng phổi (80%) - Chấn thương ngực kín: gãy xương sườn, tăng áp lực trong phế nang so với áp lực khoảng kẽ gây vỡ phế nang, vỡ vào màng phổi
  • 50. G : Gas 2. Tràn khí màng phổi: • Xquang: độ nhạy phát hiện tràn khí ở tư thế nằm nghiêng trái (88%), đứng thẳng (59%), nằm ngửa (38%) • Trong chấn thương (chụp nằm và nửa ngồi): bỏ sót 30% TH Dấu hiệu : Quá sáng vùng trên ổ bụng, vòm hoành 1 bên rõ nét, dấu hiệu rãnh sâu, đệm mỡ tâm hoành tròn, đường màng phổi mỏng. Dấu hiệu gợi ý: gãy xương sườn + tràn khí dưới da Biến chứng: xẹp phổi, trung thất di lệch, vòm hoành hạ thấp (TKMP áp lực)
  • 51. Nam, 48 tuổi, bị ô tô đâm. A. Gãy nhiều xương sườn bên phải. TK dưới da thành ngực và vùng cổ bên phải  TKMP phải B. CT cho thấy có TKMP lượng vừa bên phải ở vùng trước khoang màng phổi.
  • 52. - DH “deep sulcus” bên trái TKMP lượng vừa bao quanh lớp mỡ cạnh tim bên trái
  • 53. TKMP phải lượng nhiều, đẩy trung thất sang trái và đẩy vòm hoành phải xuống dưới TKMP áp lực TK trung thất lượng nhiều kèm tràn khí dưới da do rách thành sau khí quản sau nội soi + Viền sáng dọc ĐMC xuống, mạch cánh tay đầu và đẩy lệch đường màng phổi tạng bên trái
  • 54. Heart • Đánh giá chấn thương tim trên CĐHA có giới hạn • Cắt lớp vi tính: - Tràn dịch/tràn máu màng ngoài tim - Đụng dập trên diện rộng với vùng cơ tim ngấm thuốc kém sau tiêm (MRI: tăng tín hiệu trên T2W – tồn tại đến 2,5 tháng) - Mất liên tục các cấu trúc thuộc tim - Thoát thuốc cản quang - Vỡ xương ức, xương sườn, chấn thương cột sống • Lâm sàng : Bất thường ECG + men tim (Troponin T)
  • 55. • Vết thương xuyên thành: Vỡ thành ngoài tâm thất trái gây thoát thuốc cản quang  chèn ép tim cấp • Tràn dịch màng phổi trái
  • 56. • BN chấn thương xe máy cách 1 tuần • Gãy xương ức, xương sườn, tràn máu màng ngoài tim
  • 57. BN tai nạn xe máy, đau ngực, tăng troponins và ST chênh trên ĐTĐ A: CLVT phát hiện túi phình tâm thất trái B: CTA cho thấy tắc đoạn xa LAD
  • 58. Iatrogenic • Tổn thương gây ra bởi khám bệnh/điều trị • Trong cấp cứu thường sử dụng : - Nội khí quản - Ống thông dạ dày - Ống dẫn lưu màng phổi - Catheter tĩnh mạch trung tâm
  • 59. Iatrogenic • Nội khí quản : bình thường dừng trên carina 2-3cm - Đặt NKQ vào PQ gốc phải (1-6%) - Đặt NKQ vào thực quản (4-8%) • Ống thông dạ dày : bình thường có phần cuộn ngược lại trong dạ dày - Chỉ tới phần xa của thực quản • Ống dẫn lưu màng phổi: - Đặt vào rãnh màng phổi - Dựa vào trung thất - Tận cùng trong nhu mô phổi - Nằm ngoài khoang ngực (thành ngực, ổ bụng)
  • 60. Iatrogenic • Catheter tĩnh mạch trung tâm : - Tràn khí màng phổi (2%) - Tắc mạch do khí (2%) - Đâm thủng động mạch (1%) - Bất thường chức năng catheter (1%) • Catherter lạc chỗ : ít gặp - Đặt vào khoang màng phổi - Tràn máu màng phổi hai bên - Thông động – tĩnh mạch - Hẹp/huyết khối tĩnh mạch trung tâm - Chấn thương ĐMC có chèn ép - Catheter vào trung thất - Thủng ĐM vành gây giả phình mạch
  • 61. Catheter lạc chỗ BN nam 21 tuổi, sau đặt catheter TM trung tâm bên trái thất bại
  • 62. Tiếp cận chẩn đoán hình ảnh Nhu mô  Đụng dập – Rách – Kén phổi CT  Xẹp phổi  Viêm phổi hít  Phù phổi không do mạch máu Ngoài nhu mô  Tiếp cận A - F

Editor's Notes

  1. Bên phải: tổn thương đông đặc thùy dưới hai phổi, bên trái nhiều hơn bên phải, kèm kén khí bên trong (loại 1). Bên trái: tổn thương dạng kén phổi loại 3 cạnh cột sống, gãy cung sau xương sườn 3 bên trái. Tràn dịch màng phổi trái.
  2. BN bên phải: hình A dị vật bị che lấp bởi ECG
  3. Viêm phổi hít do chấn thương 2 bên. Sự phân bố và hình ảnh “tree-in-bud” là đặc trưng. Xquang biểu hiện mờ thùy dưới hai phổi. Hình ảnh răng cửa ở đoạn gần của nhánh phế quản thùy trên phổi phải chứng minh sự hít phải.
  4. Vùng trên và ngoại vi của phổi → lan tỏa khắp phổi
  5. Giả thuyết: Tắc nghẽn đường thở  BN tư thế ngồi để tối đa hóa thông khí, và gây ra giảm áp lực màng phổi vùng trên phổi. Giảm áp lực màng phổi làm xuất hiện gradient thủy tĩnh khiến dịch trong TM thấm vào khoảng kẽ và phế nang, đồng thời gây ra sự phá vỡ màng mao mạch phổi – màng phế nang  tăng tính thấm mao mạch phổi  gây ra phù phổi giàu protein
  6. Ngã cao >3m, va chạm xe máy tốc độ trên 50 km/h, Rách DDMC ít khi sống đến khi vào viện, những bn đến viện có HA < 90 có tỷ lệ tử vong sớm gần như 100%. 94% chết trong vòng 1h và trong 24h là 99%
  7. Tăng đậm độ một vùng trung thất cạnh bên phải khí quản so với cung ĐMC. CT: Tụ máu trong trung thất lan đến bên phải do dòng chảy của máu từ rách bán phần eo ĐMC
  8. Trung thất rộng, đường viền cung ĐM không rõ, CT: b và c Vỡ đoạn gần của ĐMC xuống với ha thoát thuốc cản quang ra ngoài mạch  vỡ động mạch chủ d: Sau đặt stent ĐMC
  9. Tracheobronchial : khí phế quản
  10. Chèn ép tủy và gây liệt
  11. Hấp thu lực của gan ở bên phải
  12. Thủng thực quarn với tụ dịch ngoài OTH kèm cac bóng khí nhỏ trong trung thất, lan về phía nền cổ. Gãy xương sườn số 3 bên trái và tụ máu – phù nề cơ ngực lớn bên phải
  13. Quan trọng: xác định điểm gây đau, vị trí lực tác động lớn nhất  dự đoán chấn thương
  14. Trật ra trước gặp trong chấn thương lực đập thẳng vùng vai trước hoặc ngã lên mỏm cùng vai với tay khép
  15. BN chấn thương do đạn bắn vào thùy dưới phổi phải
  16. Chấn thương chụp nằm hoặc nửa ngồi
  17. Đánh giá vùng đụng dập cơ tim tốt hơn trên MRI nhờ sự thay đổi tín hiệu trên các xung bản chất T2, T2 xóa mỡ Tăng men tim (troponin T) Vùng đụng dập cơ tim còn tồn tại 2,5 tháng sau tai nạn
  18. BN