2. CÁC PHIM CT NGỰC
CT ngực
• Chụp CT ngực không cản quang
• Chụp CT ngực có cản quang
Các cửa sổ
• Cửa sổ trung thất/ mô mềm (cản quang)
• Cửa sổ phổi (cản quang)
• Cửa sổ màng phổi
• Cửa sổ xương (không cản quang)
3.
4.
5.
6. 1. Tuyến giáp kích thước, đậm độ
2. Thành ngực: mô mềm, tuyến vú (u)
3. Màng phổi: dày/u/đóng vôi MP, TDMP, TMMP
4. Nhu mô phổi
5. Tim: các buồng tim, màng ngoài tim (TDMT),
vôi hóa mạch vành
6. Mạch máu: ĐMC, ĐM phổi, các nhánh
(hẹp/ phình, bóc tách…)
7. Hạch: trung thất, hạch nách
CỬA SỔ TRUNG THẤT
7. 1. Nhu mô phổi
2. Khí phế quản
3. Tìm khí bất thường: TKMP, TK trung
thất, TK dưới da
CỬA SỔ PHỔI
8. 1. CỬA SỔ
I. CỬA SỔ TRUNG THẤT (CS MÔ
MỀM)
II. CỬA SỔ NHU MÔ (CS PHỔI)
III. CỬA SỔ XƯƠNG
2. THUỐC TƯƠNG PHẢN
I. KHÔNG THUỐC
II. CÓ THUỐC
CÁC BƯỚC ĐỌC CT
9. • Vị trí
• Kích thước
• Hình dạng
• Đường bờ
• Cấu trúc bên trong (đóng vôi, tạo hang,
liềm khí…)
• Đậm độ (trước và sau tiêm thuốc)
• Liên quan cấu trúc xung quanh (TD: tổn
thương vệ tinh, co kéo màng phổi, xâm
lấn mạch máu…)
CÁCH MÔ TẢ TỔN THƯƠNG
10. ĐỌC PHIM THEO TRÌNH TỰ
MỘT BỆNH LÝ CÓ NHIỀU DẠNG TỔN THƯƠNG PHỔI
& NGƯỢC LẠI
KẾT HỢP VỚI TIỀN CĂN + LS CHẨN ĐOÁN
VÀ CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
KẾT LUẬN
11. 1. NGANG KHÍ QUẢN (TRÊN)
2. NGANG 2 NHÁNH PHẾ QUẢN CHÍNH (GIỮA)
3. NGANG TIM (DƯỚI)
PHÂN THUỲ PHỔI