SlideShare a Scribd company logo
 BUN
1. Định nghĩa: Sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa amino acid, pyrimidine và ammonia
2. BUN huyết thanh bình thường 7 – 18 mg/dL
a. Sản xuất bởi chu trình ure ở gan
b. Được lọc qua thận
(1) Ure được tái hấp thu một phần ở OLG
(2) Lượng tái hấp thu phụ thuộc vào lưu lượng máu qua thận
(a) Nếu độ lọc cầu thận (GFR) giảm, tái hấp thu nhiều hơn
(b) Nếu GFR tăng, tái hấp thu ít hơn
c. Mất ngoài thận (vd: da, ruột) có thể diễn ra khi nồng độ trong huyết thanh rất cao
d. Nồng độ BUN huyết thanh phụ thuộc vào:
(1) GFR
(2) lượng protein trong chế độ ăn
(3) Tái hấp thu ở ống lượn gần
(4) tình trạng chức năng của chu trình ure trong gan. Ví dụ: trong xơ gan, BUN huyết
thanh giảm
3. Nguyên nhân tăng và giảm BUN huyết thanh
Nguyên nhân Tăng BUN huyết thanh
Giảm cung lượng tim
- Suy tim sung huyết (nguyên nhân chung phổ biến nhất), sốc (vd:
xuất huyết)
- ↓ Cung lượng tim → ↓ GFR → ↑ tái hấp thu ure ở OLG → ↑
BUN huyết thanh
Tăng protein ăn vào
- Chế độ ăn nhiều protein (vận động viên), máu ở đường tiêu hoá
- ↑ Thoái hoá amino acid → ↑ BUN huyết thanh (tổng hợp nhiều
hơn)
Tăng dị hoá mô
- Bỏng độ III, tình trạng hậu phẫu
- ↑ Thoái hoá amino acid → ↑ BUN huyết thanh (tổng hợp nhiều
hơn)
Viêm cầu thận cấp
- Viêm cầu thận hậu nhiễm liên cầu
- ↓ GFR → ↑ BUN huyết thanh (hấp thu nhiều hơn ở OLG)
Suy thận cấp hoặc mạn
- Hoại tử ống thận cấp, bệnh cầu thận đái tháo đường
- ↓ GFR → ↑ BUN huyết thanh (tồn dư do suy thận)
Bệnh lý sau thận
- Tắc nghẽn đường tiết niệu (vd: sỏi đường niệu, phì đại tiền liệt
tuyến)
- ↓ GFR khuếch tán ngược ure → ↑ BUN huyết thanh
Giảm BUN huyết thanh
Tăng thể tích huyết tương
- Thai kỳ bình thường, SIADH (↑ tái hấp thu nước đơn thuần)
- ↑↑ Thể tích huyết tương → ↑↑ GFR → ↓ BUN huyết thanh
(tái hấp thu ít hơn)
Giảm tổng hợp ure - Xơ gan, Hội chứng Reye, suy gan tối cấp
- Rối loạn chu trình ure → ↓ BUN huyết thanh (tổng hợp ít hơn)
Giảm protein ăn vào - Kwashiorkor (↑ chế độ carbonhydrate ít protein), tân tạo
glucose đói ở thận
- ↓ Thoái hoá amino acid → ↓ BUN huyết thanh (tổng hợp ít
hơn)
 CREATININE
1. Định nghĩa: sản phẩm cuối của chuyển hoá creatine cơ bắp
2. Creatinine huyết thanh bình thường 0.6 – 1.2 mg/dL
a. Creatinine gắn phosphate trong cơ để tổng hợp ATP
b. Creatinine tăng giả ở người tập thể hình sử dụng chất bổ sung Creatinine
3. Creatinine được lọc ở thận nhưng không được tái hấp thu hoặc bài tiết thêm. Nó là một chất tuyệt
vời để tính độ lọc cầu thận.
4. Nồng độ trong huyết thanh thay đổi theo tuổi và khối lượng cơ. Tăng theo tuổi và giảm khi mất cơ.
5. Tăng BUN và Creatinine huyết thanh được gọi là azotemia (tăng azote máu)
6. Nguyên nhân tăng và giảm Creatinine huyết thanh; tương tự như BUN huyết thanh
 CREATININE CLEARANCE
1. Tương quan với GFR
Bệnh nhân cao tuổi thường bị giảm độ thanh thải creatinine. Do đó, điều quan trọng là phải tính toán
liều và khoảng cách dùng đối với thuốc gây độc thận (ví dụ: aminoglycoside) để ngăn ngừa suy thận
cấp tính gây ra bởi hoại tử ống thận cấp tính do độc tố.
a. Độ thanh thải Creatinine giảm 1 ml/phút mỗi năm sau 50 tuổi
b. Hữu ích để phát hiện rối loạn chức năng thận
c. Mối quan hệ giữa nồng độ Creatinine huyết thanh và độ thanh thải Creatinine.
Mối liên quan giữa nồng độ Creatinin huyết thanh và độ thanh thải Creatinin (CCr). Lưu ý rằng độ lọc
cầu thận phải giảm xuống dưới 50% so với bình thường trước khi creatinine trong huyết thanh tăng
cao. Trong trường hợp suy thận, độ thanh thải Creatinine nằm trong khoảng từ 20 đến 50 mL/dL,
nhưng nếu nó giảm xuống còn 5 đến 20 mL/dL, thì phải bắt đầu lọc máu.
2. Công thức tính Creatinine Clearance (CCr)
a. CCr đo được = Ucr (mg/dL) x V (mL/phút) : PCr (mg/dL)
(1) V = thể tích nước tiểu thu thập trong 24h tính bằng mL/phút, và Ucr và PCr lần lượt là
nồng độ Creatinine của nước tiểu và huyết tương.
(2) Kết quả CCr phụ thuộc vào việc thu thập chính xác nước tiểu 24h.
b. CCr người trưởng thành bình thường 97 – 137 mL/phút
(1) Nói chung, CCr <100 mL/phút là bất thường
(2) CCr < 10 mL/phút chỉ ra tình trạng suy thận
(3) ↑CCr là bình thường ở phụ nữ mang thai (vì thể tích huyết tương tăng) và trong giai
đoạn đầu của bệnh thận đái tháo đường
c. Nguyên nhân tăng và giảm CCr
Nguyên nhân Tăng CCr
Thai kỳ bình thường
- Tăng thể tích huyết tương sinh lý làm tăng GFR, dẫn đến tăng
CCr; cao nhất vào cuối tam cá nguyệt thứ nhất
Giai đoạn sớm của bệnh thận
đái tháo đường
- Tiểu động mạch đi bị co lại do xơ vữa động mạch xơ hoá hyaline,
gây ra sự gia tăng GFR và CCr
- Tăng GFR gây phá huỷ cầu thận (tổn thương do tăng lọc)
Giảm CCr
Người lớn tuổi
- GFR thường giảm theo tuổi gây ra sự giảm tương ứng với giảm
CCr
- Nguy hiểm khi sử dụng thuốc độc thận; do đó, liều lượng và
khoảng cách dùng phải được điều chỉnh theo tuổi và CCr
Bệnh thận cấp hoặc mạn tính
- Suy thận cấp gây ra bởi hoại tử ống thận cấp
- Suy thận mạn gây ra bởi bệnh thận đái tháo đường, Viêm thận
bể thận mạn, bệnh thận thoái hoá dạng bột (amyloidosis)
 Tỷ số BUN/Creatinine huyết thanh
1. Sử dụng các giá trị bình thường, tỷ lệ bình thường là 15
a. Creatinine được lọc và không được tái hấp thu cũng như bài tiết.
b. Ure được lọc là tái hấp thu một phần ở OLG (đã được thảo luận trước đó)
c. Tỷ số BUN/Creatinine phụ thuộc vào những thay đổi ở các vị trí sau: trước thận, tại thận, và
sau thận
2. Tăng azote máu trước thận, tại thận và sau thận
a. Định nghĩa: Tăng azote máu là tăng BUN và Creatinine huyết thanh
b. Tăng azote máu trước thận
(1) Định nghĩa: Tăng azote máu gây ra bởi sự giảm cung lượng tim và giảm thể tích
(a) Giảm tưới máu thận là giảm GFR
(b) Không có bệnh lý tại thận
(2) Ví dụ: mất thể tích (máu, dịch chứa natri), suy tim sung huyết
(3) Tỷ số BUN/Creatinine huyết thanh >15
(a) Giảm GFR gây ra tích tụ Creatinine và ure trong máu. Trong tăng azote máu trước
thận, tỷ số vẫn không thay đổi vì ure và Creatinine tăng tương xứng
(b) Tuy nhiên, sau khi lọc, tỷ lệ ure được tái hấp thu trở lại máu nhiều hơn vì giảm tốc độ
dòng chảy. Hãy nhớ lại rằng sự tái hấp thu ure phụ thuộc vào dòng chảy. Trong khi đó
tất cả Creatinine được bài tiết qua nước tiểu.
(c) Việc bổ sung thêm urê vào máu làm tăng tỷ lệ lên >15
(d) Ví dụ: BUN huyết thanh 80 ml/dL, Creatinine huyết thanh 4 mg/dL. Tỷ số
BUN/Creatinine là 20 (80:4)
c. Tăng azote máu tại thận
(1) Định nghĩa: Tăng azote máu gây ra bởi sự phá huỷ nhu mô thận
(2) Ví dụ: Hoại tử ống thận cấp, suy thận mạn
(3) Tỷ số BUN/Creatinine huyết thanh ≤15
(a) Giảm GFR gây ra tích tụ Creatinine và ure trong máu, dẫn đến tăng mất ure ngoài
thận (vd: da). Tỷ số BUN/Creatinine là <15 vì mất ure ngoài thận (vd: da, ruột)
(b) Sau khi lọc, cả ure và Creatinine đều mất qua nước tiểu. Các tế bào ống lượn gần bị
bong ra và bị mất qua nước tiểu trong suy thận
(c) Tỷ số BUN/Creatinine duy trì ≤15
(d) Ví dụ: BUN huyết thanh 80 mg/dL, Creatinine huyết thanh 8 mg/dL. Tỷ số
BUN/Creatinine là 10
d. Tăng azote máu sau thận
(1) Định nghĩa: Tăng azote máu gây ra bởi tắc nghẽn đường tiết niệu ở xa thận, không có
bệnh lý tại thận xảy ra trừ khi tắc nghẽn kéo dài
(2) Ví dụ: Tăng sản tiền liệt tuyến, tắc nghẽn niệu quản do thận hoặc khối u
(3) Tỷ số BUN/Creatinine huyết thanh >15
(a) Tắc nghẽn dòng nước tiểu gây ra giảm GFR
(b) Cả ure và Creatinine đều trở lại máu vì giảm GFR. Sự tăng theo tỷ lệ tại thời điểm
này. Tỷ lệ không đổi
(c) Tăng áp lực ống thận liên quan đến tắc nghẽn làm cho urê (không phải Creatinine)
khuếch tán trở lại máu, gây ra sự gia tăng không cân xứng của urê, dẫn đến tỷ lệ này
tăng lên >15
(d) Tắc nghẽn dai dẳng làm phá huỷ biểu mô ống thận, gây ra tăng azote máu tại thận (tỷ
số ≤15)
Sơ đồ biểu diễn các nguyên nhân tăng azote máu trước thận, tại thận và sau thận

More Related Content

Similar to Đọc xét nghiệm thận (BUN, Creatinie, BUN/Creatinine).docx

Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
Martin Dr
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
 
Sinh lý thận và Gay Me BN có bệnh thận.pptx
Sinh lý thận và Gay Me BN có bệnh thận.pptxSinh lý thận và Gay Me BN có bệnh thận.pptx
Sinh lý thận và Gay Me BN có bệnh thận.pptx
Quynh Nhu Nguyen Pham
 
Bệnh thận tăng axit uric
Bệnh thận tăng axit uricBệnh thận tăng axit uric
Bệnh thận tăng axit uric
Đức Đoàn Anh
 
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngTiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
ThuanHoMD
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
SoM
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
SoM
 
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
Phi Phi
 
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
Duy Vọng
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
Great Doctor
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
SoM
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
SoM
 
Bệnh thận mạn tính 2017
Bệnh thận mạn tính 2017Bệnh thận mạn tính 2017
Bệnh thận mạn tính 2017
Đức Đoàn Anh
 
Sổ tay cận lâm sàng
Sổ tay cận lâm sàngSổ tay cận lâm sàng
Sổ tay cận lâm sàng
youngunoistalented1995
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giải
SoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
SoM
 
Sách chỉ nội tiết và thận
Sách chỉ nội tiết và thậnSách chỉ nội tiết và thận
Sách chỉ nội tiết và thận
Tuấn Lê
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-200701 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
Chu Hung
 

Similar to Đọc xét nghiệm thận (BUN, Creatinie, BUN/Creatinine).docx (20)

Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Sinh lý thận và Gay Me BN có bệnh thận.pptx
Sinh lý thận và Gay Me BN có bệnh thận.pptxSinh lý thận và Gay Me BN có bệnh thận.pptx
Sinh lý thận và Gay Me BN có bệnh thận.pptx
 
Bệnh thận tăng axit uric
Bệnh thận tăng axit uricBệnh thận tăng axit uric
Bệnh thận tăng axit uric
 
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngTiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
 
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Bệnh thận mạn tính 2017
Bệnh thận mạn tính 2017Bệnh thận mạn tính 2017
Bệnh thận mạn tính 2017
 
Sổ tay cận lâm sàng
Sổ tay cận lâm sàngSổ tay cận lâm sàng
Sổ tay cận lâm sàng
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giải
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
Sách chỉ nội tiết và thận
Sách chỉ nội tiết và thậnSách chỉ nội tiết và thận
Sách chỉ nội tiết và thận
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
 
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-200701 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
 

Recently uploaded

SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhéSGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
HongBiThi1
 
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà NẵngĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
Đa khoa Đà Nẵng 180 Trần Phú
 
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọngNCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
HongBiThi1
 
SGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạn
SGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạnSGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạn
SGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạn
fdgdfsgsdfgsdf
 
ung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.ppt
ung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.pptung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.ppt
ung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.ppt
HongBiThi1
 
Chảy máu trong và sau đẻ.pptx hay nha các bạn
Chảy máu trong và sau đẻ.pptx hay nha các bạnChảy máu trong và sau đẻ.pptx hay nha các bạn
Chảy máu trong và sau đẻ.pptx hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ khối u nguyên bào nuôi.pdf tuyệt vời luôn các bạn
SGK cũ khối u nguyên bào nuôi.pdf tuyệt vời luôn các bạnSGK cũ khối u nguyên bào nuôi.pdf tuyệt vời luôn các bạn
SGK cũ khối u nguyên bào nuôi.pdf tuyệt vời luôn các bạn
HongBiThi1
 
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọngNCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
HongBiThi1
 
SGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạNCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK hóa sinh màng tế bào.pdf rất hay các bạn ạ
SGK hóa sinh màng tế bào.pdf rất hay các bạn ạSGK hóa sinh màng tế bào.pdf rất hay các bạn ạ
SGK hóa sinh màng tế bào.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
fdgdfsgsdfgsdf
 
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdfDanh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Phngon26
 
BV Bach Mai - Tam than, bệnh án hội chẩn
BV Bach Mai - Tam than, bệnh án hội chẩnBV Bach Mai - Tam than, bệnh án hội chẩn
BV Bach Mai - Tam than, bệnh án hội chẩn
nhNguyn571670
 
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạSGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hayNCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
HongBiThi1
 
Danh sách các đợt đánh giá GxP (30_05_2024).pdf
Danh sách các đợt đánh giá GxP (30_05_2024).pdfDanh sách các đợt đánh giá GxP (30_05_2024).pdf
Danh sách các đợt đánh giá GxP (30_05_2024).pdf
Phngon26
 
Hệ miễn dịch bảo vệ hô hấp Module hô hấp
Hệ miễn dịch bảo vệ hô hấp Module hô hấpHệ miễn dịch bảo vệ hô hấp Module hô hấp
Hệ miễn dịch bảo vệ hô hấp Module hô hấp
HieuNguyen118787
 
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọngNCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
fdgdfsgsdfgsdf
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhéSGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
 
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà NẵngĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
 
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọngNCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
 
SGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạn
SGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạnSGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạn
SGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạn
 
ung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.ppt
ung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.pptung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.ppt
ung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.ppt
 
Chảy máu trong và sau đẻ.pptx hay nha các bạn
Chảy máu trong và sau đẻ.pptx hay nha các bạnChảy máu trong và sau đẻ.pptx hay nha các bạn
Chảy máu trong và sau đẻ.pptx hay nha các bạn
 
SGK cũ khối u nguyên bào nuôi.pdf tuyệt vời luôn các bạn
SGK cũ khối u nguyên bào nuôi.pdf tuyệt vời luôn các bạnSGK cũ khối u nguyên bào nuôi.pdf tuyệt vời luôn các bạn
SGK cũ khối u nguyên bào nuôi.pdf tuyệt vời luôn các bạn
 
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọngNCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
 
SGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạ
 
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạNCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK hóa sinh màng tế bào.pdf rất hay các bạn ạ
SGK hóa sinh màng tế bào.pdf rất hay các bạn ạSGK hóa sinh màng tế bào.pdf rất hay các bạn ạ
SGK hóa sinh màng tế bào.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
 
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdfDanh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
 
BV Bach Mai - Tam than, bệnh án hội chẩn
BV Bach Mai - Tam than, bệnh án hội chẩnBV Bach Mai - Tam than, bệnh án hội chẩn
BV Bach Mai - Tam than, bệnh án hội chẩn
 
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạSGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
 
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hayNCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
 
Danh sách các đợt đánh giá GxP (30_05_2024).pdf
Danh sách các đợt đánh giá GxP (30_05_2024).pdfDanh sách các đợt đánh giá GxP (30_05_2024).pdf
Danh sách các đợt đánh giá GxP (30_05_2024).pdf
 
Hệ miễn dịch bảo vệ hô hấp Module hô hấp
Hệ miễn dịch bảo vệ hô hấp Module hô hấpHệ miễn dịch bảo vệ hô hấp Module hô hấp
Hệ miễn dịch bảo vệ hô hấp Module hô hấp
 
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọngNCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
 

Đọc xét nghiệm thận (BUN, Creatinie, BUN/Creatinine).docx

  • 1.  BUN 1. Định nghĩa: Sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa amino acid, pyrimidine và ammonia 2. BUN huyết thanh bình thường 7 – 18 mg/dL a. Sản xuất bởi chu trình ure ở gan b. Được lọc qua thận (1) Ure được tái hấp thu một phần ở OLG (2) Lượng tái hấp thu phụ thuộc vào lưu lượng máu qua thận (a) Nếu độ lọc cầu thận (GFR) giảm, tái hấp thu nhiều hơn (b) Nếu GFR tăng, tái hấp thu ít hơn c. Mất ngoài thận (vd: da, ruột) có thể diễn ra khi nồng độ trong huyết thanh rất cao d. Nồng độ BUN huyết thanh phụ thuộc vào: (1) GFR (2) lượng protein trong chế độ ăn (3) Tái hấp thu ở ống lượn gần (4) tình trạng chức năng của chu trình ure trong gan. Ví dụ: trong xơ gan, BUN huyết thanh giảm 3. Nguyên nhân tăng và giảm BUN huyết thanh Nguyên nhân Tăng BUN huyết thanh Giảm cung lượng tim - Suy tim sung huyết (nguyên nhân chung phổ biến nhất), sốc (vd: xuất huyết) - ↓ Cung lượng tim → ↓ GFR → ↑ tái hấp thu ure ở OLG → ↑ BUN huyết thanh Tăng protein ăn vào - Chế độ ăn nhiều protein (vận động viên), máu ở đường tiêu hoá - ↑ Thoái hoá amino acid → ↑ BUN huyết thanh (tổng hợp nhiều hơn) Tăng dị hoá mô - Bỏng độ III, tình trạng hậu phẫu - ↑ Thoái hoá amino acid → ↑ BUN huyết thanh (tổng hợp nhiều hơn) Viêm cầu thận cấp - Viêm cầu thận hậu nhiễm liên cầu - ↓ GFR → ↑ BUN huyết thanh (hấp thu nhiều hơn ở OLG) Suy thận cấp hoặc mạn - Hoại tử ống thận cấp, bệnh cầu thận đái tháo đường - ↓ GFR → ↑ BUN huyết thanh (tồn dư do suy thận) Bệnh lý sau thận - Tắc nghẽn đường tiết niệu (vd: sỏi đường niệu, phì đại tiền liệt tuyến) - ↓ GFR khuếch tán ngược ure → ↑ BUN huyết thanh Giảm BUN huyết thanh Tăng thể tích huyết tương - Thai kỳ bình thường, SIADH (↑ tái hấp thu nước đơn thuần) - ↑↑ Thể tích huyết tương → ↑↑ GFR → ↓ BUN huyết thanh (tái hấp thu ít hơn) Giảm tổng hợp ure - Xơ gan, Hội chứng Reye, suy gan tối cấp
  • 2. - Rối loạn chu trình ure → ↓ BUN huyết thanh (tổng hợp ít hơn) Giảm protein ăn vào - Kwashiorkor (↑ chế độ carbonhydrate ít protein), tân tạo glucose đói ở thận - ↓ Thoái hoá amino acid → ↓ BUN huyết thanh (tổng hợp ít hơn)  CREATININE 1. Định nghĩa: sản phẩm cuối của chuyển hoá creatine cơ bắp 2. Creatinine huyết thanh bình thường 0.6 – 1.2 mg/dL a. Creatinine gắn phosphate trong cơ để tổng hợp ATP b. Creatinine tăng giả ở người tập thể hình sử dụng chất bổ sung Creatinine 3. Creatinine được lọc ở thận nhưng không được tái hấp thu hoặc bài tiết thêm. Nó là một chất tuyệt vời để tính độ lọc cầu thận. 4. Nồng độ trong huyết thanh thay đổi theo tuổi và khối lượng cơ. Tăng theo tuổi và giảm khi mất cơ. 5. Tăng BUN và Creatinine huyết thanh được gọi là azotemia (tăng azote máu) 6. Nguyên nhân tăng và giảm Creatinine huyết thanh; tương tự như BUN huyết thanh  CREATININE CLEARANCE 1. Tương quan với GFR Bệnh nhân cao tuổi thường bị giảm độ thanh thải creatinine. Do đó, điều quan trọng là phải tính toán liều và khoảng cách dùng đối với thuốc gây độc thận (ví dụ: aminoglycoside) để ngăn ngừa suy thận cấp tính gây ra bởi hoại tử ống thận cấp tính do độc tố. a. Độ thanh thải Creatinine giảm 1 ml/phút mỗi năm sau 50 tuổi b. Hữu ích để phát hiện rối loạn chức năng thận c. Mối quan hệ giữa nồng độ Creatinine huyết thanh và độ thanh thải Creatinine.
  • 3. Mối liên quan giữa nồng độ Creatinin huyết thanh và độ thanh thải Creatinin (CCr). Lưu ý rằng độ lọc cầu thận phải giảm xuống dưới 50% so với bình thường trước khi creatinine trong huyết thanh tăng cao. Trong trường hợp suy thận, độ thanh thải Creatinine nằm trong khoảng từ 20 đến 50 mL/dL, nhưng nếu nó giảm xuống còn 5 đến 20 mL/dL, thì phải bắt đầu lọc máu. 2. Công thức tính Creatinine Clearance (CCr) a. CCr đo được = Ucr (mg/dL) x V (mL/phút) : PCr (mg/dL) (1) V = thể tích nước tiểu thu thập trong 24h tính bằng mL/phút, và Ucr và PCr lần lượt là nồng độ Creatinine của nước tiểu và huyết tương. (2) Kết quả CCr phụ thuộc vào việc thu thập chính xác nước tiểu 24h. b. CCr người trưởng thành bình thường 97 – 137 mL/phút (1) Nói chung, CCr <100 mL/phút là bất thường (2) CCr < 10 mL/phút chỉ ra tình trạng suy thận (3) ↑CCr là bình thường ở phụ nữ mang thai (vì thể tích huyết tương tăng) và trong giai đoạn đầu của bệnh thận đái tháo đường c. Nguyên nhân tăng và giảm CCr Nguyên nhân Tăng CCr Thai kỳ bình thường - Tăng thể tích huyết tương sinh lý làm tăng GFR, dẫn đến tăng CCr; cao nhất vào cuối tam cá nguyệt thứ nhất Giai đoạn sớm của bệnh thận đái tháo đường - Tiểu động mạch đi bị co lại do xơ vữa động mạch xơ hoá hyaline, gây ra sự gia tăng GFR và CCr - Tăng GFR gây phá huỷ cầu thận (tổn thương do tăng lọc) Giảm CCr Người lớn tuổi - GFR thường giảm theo tuổi gây ra sự giảm tương ứng với giảm CCr - Nguy hiểm khi sử dụng thuốc độc thận; do đó, liều lượng và khoảng cách dùng phải được điều chỉnh theo tuổi và CCr Bệnh thận cấp hoặc mạn tính - Suy thận cấp gây ra bởi hoại tử ống thận cấp - Suy thận mạn gây ra bởi bệnh thận đái tháo đường, Viêm thận bể thận mạn, bệnh thận thoái hoá dạng bột (amyloidosis)  Tỷ số BUN/Creatinine huyết thanh 1. Sử dụng các giá trị bình thường, tỷ lệ bình thường là 15
  • 4. a. Creatinine được lọc và không được tái hấp thu cũng như bài tiết. b. Ure được lọc là tái hấp thu một phần ở OLG (đã được thảo luận trước đó) c. Tỷ số BUN/Creatinine phụ thuộc vào những thay đổi ở các vị trí sau: trước thận, tại thận, và sau thận 2. Tăng azote máu trước thận, tại thận và sau thận a. Định nghĩa: Tăng azote máu là tăng BUN và Creatinine huyết thanh b. Tăng azote máu trước thận (1) Định nghĩa: Tăng azote máu gây ra bởi sự giảm cung lượng tim và giảm thể tích (a) Giảm tưới máu thận là giảm GFR (b) Không có bệnh lý tại thận (2) Ví dụ: mất thể tích (máu, dịch chứa natri), suy tim sung huyết (3) Tỷ số BUN/Creatinine huyết thanh >15 (a) Giảm GFR gây ra tích tụ Creatinine và ure trong máu. Trong tăng azote máu trước thận, tỷ số vẫn không thay đổi vì ure và Creatinine tăng tương xứng (b) Tuy nhiên, sau khi lọc, tỷ lệ ure được tái hấp thu trở lại máu nhiều hơn vì giảm tốc độ dòng chảy. Hãy nhớ lại rằng sự tái hấp thu ure phụ thuộc vào dòng chảy. Trong khi đó tất cả Creatinine được bài tiết qua nước tiểu. (c) Việc bổ sung thêm urê vào máu làm tăng tỷ lệ lên >15 (d) Ví dụ: BUN huyết thanh 80 ml/dL, Creatinine huyết thanh 4 mg/dL. Tỷ số BUN/Creatinine là 20 (80:4)
  • 5. c. Tăng azote máu tại thận (1) Định nghĩa: Tăng azote máu gây ra bởi sự phá huỷ nhu mô thận (2) Ví dụ: Hoại tử ống thận cấp, suy thận mạn (3) Tỷ số BUN/Creatinine huyết thanh ≤15 (a) Giảm GFR gây ra tích tụ Creatinine và ure trong máu, dẫn đến tăng mất ure ngoài thận (vd: da). Tỷ số BUN/Creatinine là <15 vì mất ure ngoài thận (vd: da, ruột) (b) Sau khi lọc, cả ure và Creatinine đều mất qua nước tiểu. Các tế bào ống lượn gần bị bong ra và bị mất qua nước tiểu trong suy thận (c) Tỷ số BUN/Creatinine duy trì ≤15 (d) Ví dụ: BUN huyết thanh 80 mg/dL, Creatinine huyết thanh 8 mg/dL. Tỷ số BUN/Creatinine là 10 d. Tăng azote máu sau thận (1) Định nghĩa: Tăng azote máu gây ra bởi tắc nghẽn đường tiết niệu ở xa thận, không có bệnh lý tại thận xảy ra trừ khi tắc nghẽn kéo dài (2) Ví dụ: Tăng sản tiền liệt tuyến, tắc nghẽn niệu quản do thận hoặc khối u (3) Tỷ số BUN/Creatinine huyết thanh >15 (a) Tắc nghẽn dòng nước tiểu gây ra giảm GFR (b) Cả ure và Creatinine đều trở lại máu vì giảm GFR. Sự tăng theo tỷ lệ tại thời điểm này. Tỷ lệ không đổi (c) Tăng áp lực ống thận liên quan đến tắc nghẽn làm cho urê (không phải Creatinine) khuếch tán trở lại máu, gây ra sự gia tăng không cân xứng của urê, dẫn đến tỷ lệ này tăng lên >15 (d) Tắc nghẽn dai dẳng làm phá huỷ biểu mô ống thận, gây ra tăng azote máu tại thận (tỷ số ≤15)
  • 6. Sơ đồ biểu diễn các nguyên nhân tăng azote máu trước thận, tại thận và sau thận