8. VỊ TRÍ TẠO MÁU
➢Trong điều kiện bình thường
Thời kỳ phôi thai
Thời kỳ sau sinh
➢Trong điều kiện bệnh lý
9. Phôi thai Sau sinh
Gan
Lách
Xương sống
Xương ức
Xương sườn
1 2 3 7 8 20 30 40 50 60 70 80 90
20
40
60
80
100
4 5 6
Tháng
9 10
Sơ sinh
Năm
TẠO MÁU BÌNH THƯỜNG
10. Tạo máu bình thường
➢ Phôi thai
Những tế bào sớm nhất: hình thành trong túi noãn
hoàng.
Trước M5: gan và lách.
Sau M5: ở gan lách, ở tủy xương.
➢ Sau sinh
Chỉ có tủy đỏ của các xương.
Người lớn: tủy các xương theo trục dọc cơ thể:
x.sườn, x. ức, x.cột sống, x.chậu.
11. Tủy xương
● Ở thời kỳ sau sinh:
● Thay đổi về vị trí tủy tạo máu.
● Thay đổi về hình thái và cấu trúc tủy.
12.
13.
14.
15.
16. Tạo máu bệnh lý
➢Trở lại tạo máu ở thời kỳ bào thai (gan, lách)
trong các bệnh tăng sinh tủy.
➢Thay đổi tạo máu ở tủy xương ở thời kỳ sau sinh:
hoặc khả năng tạo máu của tất cả các xương
kể cả các xương đã ngừng sản xuất.
17. Phân loại các tế bào tạo máu
● Sự phát triển của các dòng tế bào máu được
chia 3 lớp:
◆Lớp tế bào gốc.
◆Lớp các tế bào tăng sinh và biệt hóa.
◆Lớp các tế bào thực hiện chức năng.
18. ✓ Tế bào gốc vạn năng.
✓ Tế bào gốc định hướng sinh lympho và sinh tủy.
✓ Tế bào gốc tiền thân đơn dòng.
Chuyển biến không hồi phục.
◆ Lớp tế bào gốc
19.
20. ◆Lớp các tế bào tăng sinh và biệt hóa
● Tăng sinh (số lượng): khả năng giảm dần theo
mức độ trưởng thành của tế bào tạo máu.
● Biệt hóa (chất lượng): tế bào hoàn thiện dần.
● Biệt hóa dòng BC: tích lũy về men…
● Biệt hóa dòng HC: tổng hợp Hb.
● Khu trú chủ yếu ở tuỷ xương, hạch và lách.
21.
22. ◆Lớp các tế bào thực hiện chức năng
● Các tế bào trưởng thành: HC, BC chia múi,
monocyte, TC, plasmocyte…
● Vị trí: máu ngoại vi, khu vực dự trữ (xoang
gan và lách, tủy xương và hạch).
● Hầu hết không phân chia (lymphocyte và
monocyte)
23.
24. Dòng hồng cầu
Tiền nguyên HC (NHC)
NHC ưa kiềm*
NHC đa sắc
NHC ưa acid
HCL (MLNB bắt màu kiềm)
HC trưởng thành
● Thay đổi nhân, bào tương
● Nhân dần đông đặc và teo lại
lệch ra ngoài HCL HC
trưởng thành sau 24giờ
● Tỉ lệ HCL/ máu ngoại vi: 0,7-0,9%
● Tổng hợp Hb: NHC ưa kiềm
dần nồng độ Hb/HC đạt mức
bão hòa.
24h
25.
26.
27. Dòng bạch cầu hạt
● Thay đổi nhân
Nhân lớn,
cấu trúc đồng nhất
Nhân có nhiều múi
● Hình thành các hạt đặc
hiệu trong bào tương
▪Trung
tính
▪Toan tính
▪Kiềm tính
31. Dòng lympho
Tế bào gốc vạn năng (TBG)
TBG định hướng sinh lympho
TBG tiền thân LB
LB(tủy, vỏ lách, hạch) Bursa fabricius
trung tâm mầm
tủy đỏ
hạch
lách
TBG tiền thân L
LT(tuyến ức) Thymus
cận vỏ
tủy trắng
Nguyên bào lympho
Tiền LB
LB chín
Tiền LT
LT chín
32. Dòng tiểu cầu
Tế bào gốc vạn năng
Nguyên mẫu tiểu cầu ….
Mẫu tiểu cầu 10 ngày
Tiểu cầu
33. KẾT LUẬN
➢ TẠO MÁU
● Quá trình phát triển liên tục: tế bào gốc vạn
năng tế bào trưởng thành, luôn tăng sinh
và biệt hóa.
● Nếu rối loạn
• tăng sinh - biệt hóa
• tăng sinh + biệt hóa
RL hoạt động
tạo máu bt
Bệnh lý của hệ thống tạo
34.
35. SINH LÝ HỒNG CẦU
Mục tiêu
●
●
●
●
●
Mô tả hình dạng và thành phần cấu tạo HC.
Nêu SLHC ở người Việt Nam bình thường và trình bày
các yếu tố ảnh hưởng đến SLHC.
Phân tích các chức năng của HC.
Trình bày về các chất cần thiết tạo HC.
Trình bày điều hòa tạo HC.
38. THÀNH PHẦN CẤU TẠO
● Màng bán thấm xác định sức bền HC
◆Lớp ngoài:
glycoprotein
glycolipid
acid sialic tích điện âm HC không dính nhau (VS)
nhiều lỗ nhỏ
◆ Lớp lipid: PL, Cholesterol, GL giữ nguyên hình
dạng HC.
◆ Lớp trong cùng: sợi vi thể, ống vi thể, calmodulin,
protein gắn Hb…
Bào tương: rất ít bào quan, chủ yếu Hb.
39. HC trong Dd đẳng trương
(ASTT=ASTT/HC)
HC trong Dd nhược trương
(ASTT < ASTT/HC)
HC trong Dd ưu trương
(ASTT > ASTT/HC)
40. SỐ LƯỢNG HỒNG CẦU
● Người Việt Nam trưởng thành, bình thường
Nữ : 4.600.000 250.000/mm3
Nam: 5.110.000 300.000/mm3
Luôn được điều hòa để cung cấp đủ oxy cho
mô.
41. SỐ LƯỢNG HỒNG CẦU
☐ Các yếu tố ảnh hưởng:
Lượng oxy đến mô.
Mức độ hoạt động.
Lứa tuổi.
Sự bài tiết Erythropoietin.
Bệnh lý
42. CHỨC NĂNG CỦA HỒNG CẦU
● Hô hấp
● Miễn dịch
● Điều hòa thăng bằng toan kiềm
● Tạo áp suất keo
43. CHỨC NĂNG HÔ HẤP
CỦA HỒNG CẦU
● Chức năng chính
● Thực hiện nhờ Hemoglobin trong hồng cầu.
44. Số lượng Hemoglobin trong HC
● Nồng độ Hb trong HC: 14 –16g/dl (g%)
Hb được màng hồng cầu bảo vệ
Bệnh lý (độc chất, bệnh lý bẩm sinh...)
Sức bền màng HC giảm
Hồng cầu vỡ Hb/HT CN vc khí
45. Sự thành lập hemoglobin
● Hemoglobin
■ Protein màu
■ Trọng lượng phân tử (TLPT): 68.000
■ Chức năng: chuyên chở khí
■ Thành phần: Hem và Globin
sắc tố đỏ
giống nhau
protein không màu
cấu trúc thay đổi
47. Chức năng hô hấp của
hemoglobin
● Hemoglobin vận chuyển O2từ phổi mô.
● Hemoglobin vận chuyển CO2từ mô phổi.
48. Hemoglobin vận chuyển oxy
● O2 + Hb (Fe++/Hem) HbO2 (oxyhemoglobin)
Hb(O2)2
Hb(O2)3
Hb(O2)4
HbO2 + O2
Hb(O2)2+ O2
Hb(O2)3+ O2
Fe :hoá trị II,
Oxy: phân tử
Hình thành, phân ly HbO2: rất nhanh, tuỳ
thuộc phân áp oxy.
Fe++ Fe+++: MetHb
49. Các yếu tố ảnh hưởng lên ái lực
Hemoglobin - Oxy
1. Nhiệt độ
2. pH
3. Chất 2,3 – diphosphoglycerate trong HC
4. Hợp chất phosphate thải ra lúc vận động.
5. Phân áp CO2
52. Các loại hemoglobin
● Người bình thường:
• HbA (22): người lớn – Adult
• HbF (22): bào thai - Fetal
• HbA2(22)
● Bình thường, sau khi ra đời
• HbF HbA
Thứ tự các acid amin trong Hb được xác định trong
gen di truyền biến dị Hb không bình thường
thay đổi hình dáng, tính chất HC dễ vỡ
53. Bất thường Hemoglobin
● Bệnh Hemoglobin: bất thường về cấu trúc
chuỗi polypeptid.
: Thiếu máu HC hình liềm
● HbS
● HbE
● HbM : MetHb
● Bệnh Thalassemie: bất thường về số lượng
chuỗi polypeptid. HbA (22)
● Thalassemie
● Thalassemie
54. Thoái biến hemoglobin
● Đời sống trung bình của HC ở máu ngoại vi
là 120 ngày.
● HC già:
● bị phá vỡ trong hệ thống võng nội mô.
● Hb tách thành Hem và Globin.
Globin chuyển hoá như các protein khác.
Hem: Fe+++ và bilirubin.
55.
56. CHỨC NĂNG MIỄN DỊCH
CỦA HỒNG CẦU
● Giữ các phức hợp KN– KT – C’ thực
bào.
● HC có khả năng bám vào LT “giao nộp”
KN cho LT.
● Hoạt động enzyme bề mặt.
● KN màng HC đặc trưng của các nhóm máu.
57. CHỨC NĂNG ĐIỀU HÒA
THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
● Nhân imdazol của histidin (globin) có sự
cân bằng giữa acid và kiềm pH ít thay
đổi chức năng đệm của HC.
● Tác dụng đệm của Hb chiếm 70% của máu
toàn phần.
58. CHỨC NĂNG
TẠO ÁP SUẤT KEO
● Thành phần cấu tạo của HC chủ yếu là
protein áp suất keo của máu.
59. CÁC CHẤT CẦN THIẾT
TẠO HỒNG CẦU
● Sắt
● Vitamin B12
● Acid folic
● Ngoài ra, amino acid, các vitamin nhóm B
khác và các yếu tố vi lượng: mangan,
cobalt...
60. Sắt (Fe)
● Vai trò: thành lập Hb (Hem).
● Nhu cầu 0,6mg/ngày, cao hơn ở phụ nữ
(1,3mg).
Máu
Fe++ hoặc Fe+++
HCl
Fe++ + apoferritin ferritin(Fe+++)
Thfíc ăn
Dạ dày
Niêm mạc
tá tràng
Thải theo phân
Transferrin (Fe+++) Fe+++ + -globulin
Tủy xương
(tạo HC)
Mô
(tạo enzym,
myglobin)
Dự trfi
(gan, lách,
tủy xương)
Thải trfi
(mồ hôi, nước
tiểu, kinh nguyệt)
Fe tfi HC
bị hủy (Fe++)
Thiếu sắt thiếu máu nhược sắc
62. Vitamin B12
● Ribonucleotid Deoxyribonuleotid
(ADN)
➔Thiếu B12 phân chia tế bào và
trưởng thành nhân
ức chế sản xuất HC
Đại hồng cầu/tủy xương
dễ vỡ/máu
Thiếu máu ác tính
B12
63. Vitamin B12
● Hấp thu:
Thfíc ăn
Dạ dày
Niêm mạc
hỗng tràng
Máu B12 – transcobalamin II
B12
Tủy xương
(tạo HC)
Thải trfi
(phân, nước tiểu)
Dự trfi
(các mô, đặc biệt: gan)
yếu tố nội tại
B12 - yếu tố nội tại – Receptor đặc hiệu
65. Vitamin B12
● Nhu cầu: <1g/ngày.
● Dự trữ ở gan: 1000 lần nhu cầu/ngày.
thiếu B12 trong nhiều tháng
Triệu chứng (+)
Viêm teo niêm mạc
dạ dày
cắt dạ dày không
tiêm B12 thường xuyên
66. Acid folic
● Vitamin tan trong nước, có nhiều trong:
rau cải xanh, óc, gan, thịt.
● Nhu cầu: 50 - 100g/ngày.
● Acid folic cần thiết cho sự trưởng thành
HC do tăng sự methyl hóa quá trình
thành lập ADN.
● Hấp thu: ruột, chủ yếu hỗng tràng.
● Thiếu acid folic: thiếu máu HC to.
67. Erythropoietin Biệt hóa tế bào gốc dòng HC
Tăng tổng hợp Hb trong HC
ĐIỀU HÒA TẠO HỒNG CẦU
O2 mô
68. ĐIỀU HÒA TẠO HỒNG CẦU
● Androgen: tạo Erythropoietin.
kích thích biệt hóa tế bào gốc.
Hormon tăng trưởng của tuyến yên (GH):
tạo erythropoietin.
LH: kích thích tiết testosterone gây tiết
erythropoietin.
Thyroxin.
69. ĐIỀU HÒA TẠO HỒNG CẦU
● Bình thường
● Tủy xương: 0,5 –1%HC/ngày.
● HC chết: 1%/ngày (máu ngoại vi, lách).
● Khi nhu cầu tăng (tán huyết nặng) x6 – 8.
● Số lượng dòng HC trong tủy tăng.
● Thời gian trưởng thành rút ngắn.
● HC ra máu ngoại vi sớm.
70. BẢO QUẢN HỒNG CẦU ĐỂ
TRUYỀN MÁU
● Dự trữ máu: chú ý bảo quản HC.
● Thành phần thêm vào:
● Chất chống đông máu.
● Muối khoáng.
● Đường glucose.
● Chất diệt khuẩn.
● Nhiệt độ: 2 – 60C.
● Thời gian: tùy thuộc dd chống đông và bảo quản, max
42 ngày.
71. NHÓM MÁU - LỊCH SỬ
● Kháng nguyên HC được nhận biết và
phát hiện từ cuối thế kỷ XVIII (? máu vật
người).
● 1890, Landsteiner: HC cừu + HT người
HC cừu vỡ giải phóng Hb bất
thuận hợp giữa máu cừu và người.
● Gần ¼ thế kỷ sau – 1900, Landsteiner
lấy máu cs: HC người này + HT người
kia nhiều trường hợp HC bị ngưng
kết.
72. 1. Người bình thường, trong HT không có KT >< KN HC
của chính mình.
2. Ngừơi bình thường, HT có thể có hoặc không KT ><
KN HC của người khác.
3. Mỗi NM được xác định bằng sự (+) hay (-)
của 1 hay nhiều KN/HC hệ thống ABO
73. Mỗi NHÓM MÁU được xác định bằng:
sự hiện diện hay vắng mặt của
một hay nhiều
KHÁNG NGUYÊN /HỒNG CẦU
hệ thống nhóm máu ABO.
NHÓM MÁU - LỊCH SỬ
75. NHÓM MÁU - LỊCH SỬ
➔Phát hiện:
● Kháng nguyên nhóm máu trên màng HC.
● Kháng thể trong huyết thanh.
➔Phân loại nhóm hồng cầu trên người,
hay còn gọi NHÓM MÁU.
➔Phát hiện nhiều KN khác trên màng HC
nhiều hệ thống nhóm máu: Rh, Kell,
Kidd, Duffy, Lewis...
76. KHÁNG NGUYÊN – KHÁNG THỂ NM
● Kháng nguyên: vật lạ cơ thể: đáp ứng
miễn dịch sản sinh kháng thể: phản ứng
đặc hiệu với KN
● Kháng thể: protein bảo vệ được sản sinh do
đáp ứng miễn dịch của một cá thể được
kích thích bởi một vật lạ
● Kháng thể NM: tự nhiên, miễn dịch
77. ● Kháng thể miễn dịch: hầu hết hệ NM khác
●vật lạ cơ thể: đáp ứng miễn dịch sản sinh
kháng thể: phản ứng đặc hiệu với KN
●Hầu hết KT hệ NM khác: hình thành do quá trình
MD tiếp xúc với KN HC qua truyền máu hoặc
mang thai
● Kháng thể tự nhiên: hệ ABO
●vật lạ cơ thể: đáp ứng miễn dịch sản sinh
kháng thể: phản ứng đặc hiệu với KN
●KT hệ ABO: tự nhiên tồn tại ở những người không
có KN tương ứng
KHÁNG NGUYÊN – KHÁNG THỂ NM
78. KHÁNG THỂ NHÓM MÁU
● Kháng thể tự nhiên
- Nguồn gốc: không qua quá
trình MD rõ ràng.
- Bản chất: IgM
- ĐKHĐ tối ưu: 40C-200C
00C-370C
- Đặc điểm:
Không qua nhau thai.
Gây ngưng kết mạnh và
hủy diệt HC mang KN
tương ứng.
Tiêu huyết trầm trọng trong
lòng mạch.
● Kháng thể miễn dịch
- Nguồn gốc: có quá trình
MD rõ ràng.
- Bản chất: IgG
- ĐKHĐ: 370C
- Đặc điểm:
Qua nhau thai.
Không gây ngưng kết ở
nhiệt độ lạnh và phòng thí
nghiệm.
Chỉ bám lên bề mặt HC.
79. KHÁNG NGUYÊN – KHÁNG THỂ HỆ ABO
AB
A
Kháng nguyên
(Bề mặt HC)
Kháng thể
(Huyết thanh, huyết tương)
B
anti-A
anti-B
81. CÁC NHÓM MÁU HỆ THỐNG ABO
Nhóm máu Kháng nguyên Kháng thể
A
B
AB
A. Anti-B ()
B. Anti-A ()
A, B Không
O Không Anti-A và anti-B ()
Nhóm máu
VN
Tỉ lệ (%)
Châu Á Châu Âu
Genotype
A 20 28 40 OA, AA
B 28 27 11 OB, BB
AB 4 5 4 AB
O 48 40 45 OO
82. 1 2 3 7 8 8 30 40 50 60 70 80 90
20
40
60
80
100
4 5 6
Tháng
9 4
Sơ sinh
Năm
2 – 4 tuổi (IgM, IgG)Kháng thể
Kháng nguyên
8 – 10 tuổi
HÁNG NGUYÊN – KHÁNG THỂ NHÓM MÁU ABO
83. KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH NHÓM MÁU
● Phản ứng ngưng kết hồng cầu giữa kháng
nguyên – kháng thể
● Kết quả: đọc và giải thích bằng mắt
thường, máy tự động
84.
85. ● Các kỹ thuật (phương pháp):
● Cột Gel (Gel card)
● Phiến nhựa có giếng (microplate)
● Ống nghiệm
● Phiến kính, phiến đá (gạch men):
● Không khuyến khích, đặc biệt trên trẻ sơ sinh
● Kém nhạy dễ định nhầm NM
● Nguy cơ lây nhiễm cao
86.
87. Phương pháp định nhóm máu
Hệ ABO
● Nghiệm pháp hồng cầu
(Beth – Vincent) - xuôi
● Xác định kháng nguyên trên
bề mặt HC.
● Nguyên tắc: sử dụng kháng
HT đã chuẩn hóa:
● Anti-A
● Anti-B
● Anti-AB
● Nghiệm pháp huyết thanh
(Simonin) - ngược
● Xác định sự hiện diện của
kháng thể trong HT.
● Nguyên tắc: sử dụng HC
mẫu
● HCM A
● HCM B
● HCM O
Kết luận: dựa trên PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT HỒNG CẦU
có KHÁNG NGUYÊN và KHÁNG THỂ tương fíng gặp n
88. Yêu cầu
● Tiến hành đồng thời 2 nghiệm pháp, với
kết quả giống nhau.
● HTM đủ: anti-A, anti-B, anti-AB.
● HCM đủ: HCM A, HCM B, HCM O.
● HTM đủ nhạy, độ mạnh và hiệu giá.
● HCM: HC mới, đã rửa và pha huyền
dịch.
91. Anti- B
Anti- A
Anti- AB
1.
HC A HC B
HC O
2.
Ngưng kết: (+)
(+) (+) (+)
(+) (-)
Không ngưng kết: (-)
(-)
92.
93. TRUYỀN MÁU
● Nguyên tắc:
● KN và KT tương ứng không gặp nhau trong máu
người nhận truyền máu cùng nhóm.
● Nếu truyền máu khác nhóm: KN trên bề mặt HC
người cho không bị ngưng kết bởi KT tương ứng
trong HT người nhận (KN người cho không gặp
Kháng thể người nhận).
96. HỆ RHÉSUS
● 1904 Landsteiner tìm thấy ở khỉ Maccacus
Rhésus tên KN yếu tố Rh.
● Yếu tố Rh: hệ thống nhiều KN, trong đó KN D
mạnh nhất, ý nghĩa trong truyền máu.
● Rh+: HC có yếu tố Rh (D+).
Rh-: HC không có yếu tố Rh.
● Người VN: Rh- 0,07%.
Rh-
Rh+
97. KHÁNG THỂ RHÉSUS
● Kháng thể tự nhiên: hiếm.
● Kháng thể miễn dịch (IgG).
101. SINH LÝ BẠCH CẦU
Mục tiêu:
1. Nêu số lượng và công thức bạch cầu ở người
Việt Nam bình thường và phân tích công thức
bạch cầu.
2. Trình bày các đặc tính của bạch cầu.
3. Trình bày chức năng của từng loại bạch cầu.
102. SỐ LƯỢNG VÀ CTBC
● SLBC ở người trưởng thành bình thường:
4.000 – 10.000/mm3 (4 – 10 x 109/L)
● Giảm BC khi SLBC < 4.000/mm3 máu
● Tăng BC khi SLBC > 10.000/mm3 máu
● Trẻ em, phụ nữ mang thai: SLBC cao hơn.
● SLBC : nhiễm khuẩn cấp tính, bệnh bạch cầu
cấp hoặc mạn tính.
● SLBC : nhiễm độc, nhiễm xạ, suy tủy.
103. CÔNG THỨC BẠCH CẦU
● Nhiều loại CTBC, phân loại tùy theo mục đích
nghiên cứu.
● CTBC thông thường: tỉ lệ % của từng loại BC
trong máu, giúp tìm hướng xác định nguyên
nhân bệnh.
● CT Arneth: tỉ lệ N theo số lượng múi của nhân,
giúp thăm dò tốc độ sinh sản và phá hủy của
BC.
● CT Shilling: chỉ số biến động nhân BC.
104. CTBC THÔNG THƯỜNG
● Bạch cầu đa nhân trung tính: 60 – 66%
● Bạch cầu đa nhân ưa acid
● Bạch cầu đa nhân ưa kiềm
● Bạch cầu đơn nhân
● Bạch cầu lympho
: 2 – 4%
: 0,5 – 1%
: 4 – 8%
: 20 – 25%
Sự thay đổi CTBC cho nhiều ý nghĩa quan
trọng
105. Trị số tuyết đối các dòng BC trên người
Dòng BC Trị số tuyết đối (/mm3)
Bình thường Tăng Giảm
Neutrophil 1700 – 7000 > 7000 < 1700
Eosinophil
Basophil
50 – 500
10 – 50
> 500
> 50
Monocyte 100 – 1000 > 1000
Lymphocyte 1000 - 4000 > 4000 <1000
Ngoài sự thay đổi về tỉ lệ (số lượng), còn có sự thay đổi
về hình thái tế bào BC.
106. ➢ Công thức Arneth và công thức Schilling: chỉ thực hiện
CTBC ở dòng BC hạt.
▪ Xác định CT Arneth:
• Tỉ lệ % của N với sự phân đoạn của nhân BC.
• Đếm 100 – 200 N tính tỉ lệ theo số đoạn.
• CT bình thường:
BC 2 đoạn: 20 – 40%
BC 3 đoạn: 40 – 50%
BC 4 đoạn: 15 – 20%
BC 5 đoạn: 30%
107. ▪ Xác định CT Schilling
• Tỉ lệ của các dòng BC giai đoạn trước
với đa nhân.
• Đếm 100 – 200 BC, xác định tỉ lệ của
mỗi giai đoạn BC theo CT:
% tủy bào + % hậu tủy bào + % band
R =
% BC đa nhân
• Giá trị bình thường: R=1/16.
108. ĐẶC TÍNH CỦA BẠCH CẦU
● Tính xuyên mạch
● Tính chuyển động bằng chân giả
● Tính hóa ứng động
● Tính thực bào
109.
110.
111.
112.
113. Tính thực bào
● Thực bào là chức năng quan trọng nhất của
BC đa nhân trung tính và đại thực bào.
● Các yếu tố ảnh hưởng:
● Bề mặt vật lạ
● Điện tích vật lạ
● Được opsonin hóa hay không.
114. CHỨC NĂNG CỦA BẠCH CẦU
● Bạch cầu hạt trung tính (Neutrophil).
● Bạch cầu hạt ưa acid (Eosinophil).
● Bạch cầu hạt ưa kiềm (Basophil).
● Bạch cầu đơn nhân (Monocyte).
● Bạch cầu lympho (Lymphocyte).
115. BC hạt trung tính
● Bình thường N được phân bố ở 2 khu vục: bám vào
thành mạch và lưu hành tự do trong máu.
● CN chủ yếu là thực bào.
● Trường hợp viêm:
● Tổn thương mô N
Vài giờ
Máu
“yếu tố gia tăng BC”
Phóng thích BC vào máu (N*)
Tủy xương
Tăng tốc độ sản xuất BC đa nhân
■ Đầu tiên: ĐTB Neutrophil ĐTB
■ BC N và ĐTB sau khi ăn vi khuẩn, mô hủy hoại, chúng bị
nhiễm độc và chết dần.
116. Bạch cầu hạt ưa acid
● Thực bào: yếu hơn bạch cầu N.
● Khử độc các protein lạ tập trung ở đường
tiêu hóa, hô hấp.
● Chống ký sinh trùng: gắn KST giải phóng
chất diệt KST (men thủy phân, polypeptid diệt
ấu trùng).
● Tan cục máu đông: giải phóng plasminogen
plasmin tan sơi fibrin.
117. Bạch cầu hạt ưa kiềm
● Hiếm gặp trong máu.
● Không có KN vận động và thực bào.
● Chức năng:
● Giải phóng heparin.
● Giải phóng histamin và một ít bradykinin và
serotonin.
● Vai trò trong một số phản ứng dị ứng liên quan
đến IgE.
118. Bạch cầu đơn nhân
(Monocyte)
● Trong máu: chưa trưởng thành không
chức năng.
● Mono/máu Vài giờ các mô: Đại thực bào
● Chức năng của đại thực bào:
● Thực bào: rất lớn nhiễm khuẩn mạn tính.
● Miễn dịch: khởi động quá trình miễn dịch, kích
thích dòng lympho.
119. Bạch cầu lympho
● Có khả năng miễn dịch.
● Có hai loại:
● Lympho B: miễn dịch dịch thể kháng thể.
● Lympho T: miễn dịch tế bào lympho hoạt
hóa.
● Nguồn gốc: tế bào gốc đa năng ở tủy
xương tế bào gốc đặc hiệu dòng lympho
120. DÒNG LYMPHOCYTE
L cảm fíng
LT nhớ
Tế bào gốc vạn năng (TBG)
TBG định hướng sinh lympho
TBG tiền thân LB TBG tiền thân LT
B T
Nguyên bào lympho
(mô BH
ở TX)
Nguyên tương bào
Tương bào LB nhớ
Kháng thể
L ĐTB Kháng nguyên ĐTB
L (Tuyến fíc)
121. ● Kháng thể
● Tác dụng trực tiếp: bất họat
tác nhân xâm lấn.
● Ngưng kết
● Kết tủa
● Trung hòa
● Làm tan kháng nguyên
● Tác dụng hoạt hóa bổ thể
● KT + KN
hoạt hóa KT
hoạt hóa hệ thống bổ thể
Tiêu diệt tác nhân xâm nhập
● Lympho T cảm ứng
● Tác dụng trực tiếp
LT cảm ứng + KN
phồng lên, giải phóng
men thuỷ phân
● Tác dụng gián tiếp
T
L cảm ứng + KN
Lymphokin/mô
Khuếch đại tác dụng
phá hủy KN của LT
122. SINH LÝ TIỂU CẦU
Mục tiêu:
1. Mô tả hình dạng và trình bày cầu trúc tiểu
cầu.
2. Nêu số lượng tiều cầu ở người Việt Nam bình
thường.
3. Trình bày chức năng của tiểu cầu.
123. HÌNH DẠNG TIỂU CẦU
● Tế bào không nhân.
● Hình dạng không nhất định, thường hình
đĩa ở trạng thái tĩnh.
● d lớn = 2 - 4m.
● Cơ chế hình thành: nội phân bào của mẫu
tiểu cầu.
● Yếu tố điều hòa: thrombopoietin (gan).
124.
125.
126.
127.
128. ● Yếu tố điều hòa: Thrombopoietin (TPO)
● Nguồn gốc: gan và thận.
● Tác dụng:
●Tăng số lượng các mẫu tiểu cầu được
hình thành từ những tế bào tiền thân.
●Tăng tốc độ trưởng thành bào tương lẫn
tốc độ giải phóng tiểu cầu.
129.
130. ● Phân bố: 1/3 bị lưu giữ trong các xoang lách,
2/3 lưu hành tự do trong máu ngoại vi.
● Đời sống: 7 – 10 ngày.
● Bthường: sản xuất = phá hủy, có 30.000 –
40.000TC mới/L/ngày, 8 lần/nhu cầu.
● Tiểu cầu già bị phá hủy ở các tổ chức liên
võng: lách, gan, tủy xương.
131. CẤU TRÚC TIỂU CẦU
● Màng TC: nhiều lõm diện tích tiếp xúc và làm TC
xốp.
● Mặt ngoài: lớp khí quyển – vài trò quan trọng trong kết
dính và ngưng tập TC.
● Mặt trong: hệ thống vi sợi (khung tế bào), vi ống – duy
trì hình dạng TC.
● Hệ thống kênh mở: thâu nhận và giải phóng các chất.
● Tế bào chất TC:
● Hạt đậm: chất kích hoạt TC.
● Hạt alpha: 50 – 80%, các protein đặc biệt của TC.
● Ngoài ra, màng và bào tương TC: hệ thống protein co giãn
thrombosthenin.
132.
133. ● Kết dính
● Khả năng dàn ra và dính vào một số bề mặt.
● In – vitro: ống nghiệm, bi thủy tinh, thạch anh...;
In – vivo: tổ chức dưới nội mạc.
● Khởi đầu cho sự hoạt hóa TC.
● Các yếu tố khác tham gia: ion calci, GPIb,
GPIIb/IIIa, vWF, fibronectin, thrombospondin...
ĐẶC TÍNH TIỂU CẦU
134. ● Ngưng tập
● Khả năng kết dính lẫn nhau kết chụm TC.
135. CHỨC NĂNG TIỂU CẦU
● Tham gia vào quá trình cầm máu
● Tham gia vào quá trình đông máu
● Bảo vệ tế bào nội mô thành mạch
● Ngoài ra, trung hòa hoạt động chống đông
của heparin, tổng hợp protein và lipid, đáp
ứng viêm...
136. CẦM MÁU ĐÔNG MÁU
Mục tiêu:
1. Nêu được các yếu tố chính tham gia vào các
giai đoạn của quá trình cầm máu đông máu.
2. Giải thích cơ chế cầm máu ban đầu.
3. Giải thích cơ chế đông máu huyết tương và
tiêu sợi huyết.
4. Trình bày về điều hòa đông máu.
137. 1. Giai đoạn cầm máu ban đầu
● Co thắt mạch máu
● Thành lập nút chặn TC
2. Đông máu huyết tương
3. Tiêu sợi huyết
Cầm máu-đông máu:
quá trình nhiều phản fíng sinh học nhằm ngăn cản
máu chảy ra khi thành mạch tổn thương
138. 1. Giai đoạn cầm máu ban đầu
* Co thắt mạch máu
* Thành lập nút chặn TC
Khảo sát?
2. Đông máu huyết tương
139. Co mạch
● Ngay sau khi mạch máu bị tổn thương.
● Dài và mạnh ở các động, tĩnh mạch lớn.
● Cơ chế:
● Phản xạ thần kinh.
● Co thắt cơ tại chỗ.
● Tiểu cầu tiết serotonin, adrenalin và thromboxan A2.
● Tạo điều kiện để TC kết dính vào nơi tổn thương.
● Điều kiện co mạch tốt: thành mạch vững chắc,
đàn hồi tốt, nếu không XH bất thường.
140. Thành lập nút chặn tiểu cầu
● Các giai đoạn
● Kết dính tiểu cầu: GPIb/IX – von Willebrand.
● Kích hoạt tiểu cầu
● Thay đổi cấu trúc
● Phản ứng phóng xuất
● Kích hoạt tiểu cầu
● Ngưng tập tiểu cầu: GPIIb/IIIa - fibrinogen
● Co cục máu
● Vai trò:
● Cơ chế chủ yếu để cầm máu.
● Quan trọng trong đóng kín vết thương xảy ra
thường xuyên ở các mạch máu nhỏ.
141.
142. Các XN khảo sát giai đoạn CMTT
● Thời gian máu chảy (TS)
● Đếm SLTC
● Dấu hiệu dây thắt (Lacet)
● Co cục máu.
143.
144. ĐÔNG MÁU HUYẾT TƯƠNG
● Bình thường, máu không bị đông:
● Thành mạch lành mạnh.
● Tốc độ lưu thông nhất định.
● Chất chống đông.
● Đông máu: là hiện tượng thay đổi lý tính từ lỏng
sang gel (tạo cục máu), nhờ quá trình biến đổi các
protein trong máu và tự xúc tác.
145. CÁC YẾU TỐ ĐÔNG MÁU
YTĐM Tên gọi Chfíc năng
I Fibrinogen Tiền men
II* Prothrombin Tiền men
III Thromboplastin mô YT phụ phát động
IV Ion Ca++ Cầu nối
V Proaccelerin Yếu tố phụ
VII* Proconvertin Yếu tố phụ
VIII Yếu tố chống hemophilie A Yếu tố phụ
IX* Yếu tố chống hemophilie B Tiền men
X* Yếu tố Stuart Tiền men
XI Yếu tố Rosenthal Tiền men
XII Yếu tố Hageman Tiền men
XIII Yếu tố bền vững fibrin (FSF) Tiền men
146.
147. SƠ ĐỒ ĐÔNG MÁU HUYẾT TƯƠNG
Ngoại sinh = TQ
Tổn thương thành mạch Hoại tử tổ chfíc (mô)
Hệ thống đụng chạm Thromboplastine mô (III)
Nội sinh = TCK
I
II
X
XIII
Thrombin
Fibrin S Fibrin I
Ca++
V
Pf3 + Ca++ VII
XII
XI
IX
VIII
Pf3: phospholipid TC, yếu tố 3 TC
148.
149.
150. TIÊU SỢI HUYẾT
● Dọn các cục máu đông nhỏ li ti trong lòng
mạch, ngăn sự hình thành huyết khối.
● Cục máu tan dần nhờ plasmin – enzym tiêu
protein rất mạnh, tiền chất là plasminogen.
151. Các yếu tố hoạt hoá
Plasminogen
● Thrombin
● Yếu tố XIIa
● Enzym của lysosom từ các mô tổn thương
● Những yếu tố hoạt hóa do tế bào nội mô
thành mạch bài tiết.
● Men urokinase của thận
● Độc tố vi khuẩn: Streptokinase của liên
cầu.
152. Các XN cơ bản về đông máu
● Thời gian máu đông (TC): 5 – 10’.
● Thời gian Quick (TQ): 12 – 15”.
● Thời gian Cephalin – Kaolin (TCK): 45 –
70”.
● Thời gian Thrombin (TT): 15 – 18”.
● Định lượng fibrinogen: 200 – 400mg/dl.
153. Điều hòa đông máu
● Các chất chống đông
● Sẵn có: antithrombin III, heparin, protein C, protein S.
● Chất dùng chống đông: natri citrate, kali oxalate,
dicoumarin...
● Một số phương pháp làm máu mau đông
● Yếu tố gây đông.
● Vitamin K.
● Huyết tương tươi.
● Mặt cắt mô tươi.
● Acid gammacaproic.