SlideShare a Scribd company logo
1 of 52
NHÓM 4:
1. Ph m Th Bích Ph ng (NT)ạ ị ươ
2. Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế
3. Nguy n Th Thùyễ ị
4. Tr ng Th H ng Quỳnhươ ị ồ
5. Ph m Th Thu Th yạ ị ủ
6. Nguy n Th Lýễ ị
7. Nguy n Th Th o Mâyễ ị ả
8. Nguy n Th Th ngễ ị ươ
9. Lê Th Huy n Trangị ề
10.Lô Th Th mị ơ
11.Nguy n Th Th ngễ ị ươ
12.Hà Th Trangị
13.Vi Th Ng c Viênị ọ
14.Tr ng Th Tú Quỳnhươ ị
Nhóm 6
Chức năng của máu
Các đặc tính lý hóa học của máu
Thành phần của máu
Sự đông máu
Vai trò của sự tuần hoàn
Sinh lý tim
Tuần hoàn máu trong cơ thể
Đặc điểm hệ tim mạch trẻ em
BÀI 1: MÁU VÀ BẠCH HUYẾT
1
2
3
4
CHỨC NĂNG CỦA MÁU
CÁC ĐẶC TÍNH LÝ HÓA HỌC
CỦA MÁU.
THÀNH PHẦN CỦA MÁU.
SỰ ĐÔNG MÁU.
1
2
3
4
5
1
Máu vận chuyển O2 từ phổi đến các mô,
CO2 từ các mô về phổi và thải ra ngoài
qua động tác thở.
Chức năng hô hấp
Chú
thích
1. CHỨC NĂNG CỦA MÁU
2
3
4
5
2
Máu vận chuyển các chất dinh dưỡng cơ bản (
như Glucoza, axitamin, axit béo, glyxerin,
vitamin) được hấp thu từ ống tiêu hóa đến các
mô để cung cấp cho tế bào.
Chức năng
dinh dưỡng
1
Chú
thích
2
3
4
5
3
Máu lưu thông khắp cơ thể, mang các sản
phẩm chuyển hóa, chất độc, chất lạ tới các cơ
quan đào thải như thận, tuyến mồ hôi, phổi,...
để bài tiết ra ngoài
Chức năng bài tiết1
Chú
thích
2
3
4
5
4
- Điều hòa thân nhiệt: Máu mang nhiệt của
cơ thể ra vùng ngoại vi để thải ra môi
trường khi nhiệt độ cơ thể tăng, hoặc giữ
nhiệt độ cho cơ thể bằng cách co mạch
ngoại vi để chống lạnh.
- Điều hòa các cơ quan: Bằng sự điều hòa
hằng tính nộ môi, máu đã tham gia điều hòa
toàn bộ các cơ quan trong cơ thể bằng cơ
chế thần kinh và thần kinh-thể dịch.
Chức năng điều hòa1
Chú
thích
2
3
4
5
5
Trong máu có các loại protein đặc biệt và các
loại bạch cầu có khả năng thực bào, thôn tính
và tiêu diệt các loại protein lạ, vi khuẩn, virut
và độc tố xâm nhập vào cơ thể. Ngoài ra trong
máu còn có nhiều chất tạo ra kháng thể,
kháng độc tố, tiêu độc tố... bảo vệ cơ thể.
Chức năng bảo vệ1
Chú
thích
2.4. Độ PH và hệ đệm của máu
2.2. Tỷ trọng của máu
2.6. Thời gian đong máu
II. CÁC ĐẶC TÍNH LÝ HÓA HỌC CỦA MÁU
Máu chiếm 7.5% tổng trọng lượng cơ thể (
1/13 thể trọng).
+/ Máu tuần hoàn: Lưu thông liên tục trong
hệ mạch và tim.
+/ Máu dự trữ: Dự trữ trong các kho máu:
lách (16%), gan (20%), dưới da (10%).
Khối lượng máu thay đổi trong phạm vi
lớn tùy theo lứa tuổi, đặc điểm cá thể và
trạng thái của cơ thể
Tỷ trọng của máu người
bằng 1.051-1.06.
Tỷ trọng của máu phụ thuộc
vào số lượng hồng cầu và
hàm lượng hemoglobin (Hb)
trong hồng cầu
Độ quánh của máu phần lớn
Gấp 4.5-5 nước, độ quánh của
huyết tương gấp 1.7 lần nước
Độ quánh của máu phụ thuộc vào
số lượng huyết cầu và pr trong
máu .
Độ pH phản ánh độ toan kiềm
của máu.
Duy trì độ pH ổn định có ý nghĩa
đến sự sống còn đối với các
hoạt động sống trong cơ thể.
Ở người có độ pH=7.35-7.45
-Áp suất thẩm thẩm thấu trong
máu người là 7.5 atm, do muối
NaCl và các pr hòa tan tạo nên.
- Dd sinh lý, dd ưu trương, dd
nhược trương
Thời gian đông máu bình
thường từ 6-10 phút.
2.1. Lượng máu của cơ thể
Nội dung
03
2.3. Độ quánh của máu
Nội dung
02
2.5. Áp suất thẩm thấu của máu
Nội dung
06
2.4. Độ PH và hệ đệm của máu
2.6. Thời gian đong máu
Máu chiếm 7.5% tổng trọng lượng cơ
thể ( 1/13 thể trọng).
+/ Máu tuần hoàn: Lưu thông liên tục
trong hệ mạch và tim.
+/ Máu dự trữ: Dự trữ trong các kho
máu: lách (16%), gan (20%), dưới da
(10%).
Khối lượng máu thay đổi trong phạm
vi lớn tùy theo lứa tuổi, đặc điểm cá
thể và trạng thái của cơ thể
Tỷ trọng của máu người bằng
1.051-1.06.
Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào
số lượng hồng cầu và hàm
lượng hemoglobin (Hb) trong
hồng cầu
Độ quánh của máu phần lớn
Gấp 4.5-5 nước, độ quánh của
huyết tương gấp 1.7 lần nước
Độ quánh của máu phụ thuộc vào
số lượng huyết cầu và pr trong
máu .
Độ pH phản ánh độ toan kiềm
của máu.
Duy trì độ pH ổn định có ý nghĩa
đến sự sống còn đối với các
hoạt động sống trong cơ thể.
Ở người có độ pH=7.35-7.45
-Áp suất thẩm thẩm thấu trong
máu người là 7.5 atm, do muối
NaCl và các pr hòa tan tạo nên.
- Dd sinh lý, dd ưu trương, dd
nhược trương
Thời gian đông máu bình
thường từ 6-10 phút.
2.1. Lượng máu của cơ thể
2.2. Tỷ trọng của máu
2.3. Độ quánh của máu
Nội dung
02
2.5. Áp suất thẩm thấu của máu
Nội dung
06
2.4. Độ PH và hệ đệm của máu
2.6. Thời gian đong máu
Máu chiếm 7.5% tổng trọng lượng cơ
thể ( 1/13 thể trọng).
+/ Máu tuần hoàn: Lưu thông liên tục
trong hệ mạch và tim.
+/ Máu dự trữ: Dự trữ trong các kho
máu: lách (16%), gan (20%), dưới da
(10%).
Khối lượng máu thay đổi trong phạm
vi lớn tùy theo lứa tuổi, đặc điểm cá
thể và trạng thái của cơ thể
Tỷ trọng của máu người bằng
1.051-1.06.
Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào
số lượng hồng cầu và hàm
lượng hemoglobin (Hb) trong
hồng cầu
Độ quánh của máu phần lớn
Gấp 4.5-5 nước, độ quánh của huyết
tương gấp 1.7 lần nước
Độ quánh của máu phụ thuộc vào số
lượng huyết cầu và pr trong
máu .
Độ pH phản ánh độ toan kiềm
của máu.
Duy trì độ pH ổn định có ý nghĩa
đến sự sống còn đối với các
hoạt động sống trong cơ thể.
Ở người có độ pH=7.35-7.45
-Áp suất thẩm thẩm thấu trong
máu người là 7.5 atm, do muối
NaCl và các pr hòa tan tạo nên.
- Dd sinh lý, dd ưu trương, dd
nhược trương
Thời gian đông máu bình
thường từ 6-10 phút.
2.1. Lượng máu của cơ thể
2.2. Tỷ trọng của máu
2.3. Độ quánh của máu
2.5. Áp suất thẩm thấu của máu
Nội dung
06
Máu chiếm 7.5% tổng trọng lượng cơ
thể ( 1/13 thể trọng).
+/ Máu tuần hoàn: Lưu thông liên tục
trong hệ mạch và tim.
+/ Máu dự trữ: Dự trữ trong các kho
máu: lách (16%), gan (20%), dưới da
(10%).
Khối lượng máu thay đổi trong phạm
vi lớn tùy theo lứa tuổi, đặc điểm cá
thể và trạng thái của cơ thể
Tỷ trọng của máu người bằng
1.051-1.06.
Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào
số lượng hồng cầu và hàm
lượng hemoglobin (Hb) trong
hồng cầu
Độ quánh của máu phần lớn
Gấp 4.5-5 nước, độ quánh của huyết
tương gấp 1.7 lần nước
Độ quánh của máu phụ thuộc vào số
lượng huyết cầu và pr trong
máu .
Độ pH phản ánh độ toan kiềm của
máu.
Duy trì độ pH ổn định có ý nghĩa
đến sự sống còn đối với các hoạt
động sống trong cơ thể.
Ở người có độ pH=7.35-7.45
-Áp suất thẩm thẩm thấu trong
máu người là 7.5 atm, do muối
NaCl và các pr hòa tan tạo nên.
- Dd sinh lý, dd ưu trương, dd
nhược trương
Thời gian đông máu bình
thường từ 6-10 phút.
2.1. Lượng máu của cơ thể
2.2. Tỷ trọng của máu
2.3. Độ quánh của máu
2.4. Độ pH và hệ đệm của máu
2.5. Áp suất thẩm thấu của máu
2.6. Thời gian đông máu
Máu chiếm 7.5% tổng trọng lượng cơ
thể ( 1/13 thể trọng).
+/ Máu tuần hoàn: Lưu thông liên tục
trong hệ mạch và tim.
+/ Máu dự trữ: Dự trữ trong các kho
máu: lách (16%), gan (20%), dưới da
(10%).
Khối lượng máu thay đổi trong phạm
vi lớn tùy theo lứa tuổi, đặc điểm cá
thể và trạng thái của cơ thể
Tỷ trọng của máu người bằng
1.051-1.06.
Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào
số lượng hồng cầu và hàm
lượng hemoglobin (Hb) trong
hồng cầu
Độ quánh của máu phần lớn
Gấp 4.5-5 nước, độ quánh của huyết
tương gấp 1.7 lần nước
Độ quánh của máu phụ thuộc vào số
lượng huyết cầu và pr trong
máu .
Độ pH phản ánh độ toan kiềm của
máu.
Duy trì độ pH ổn định có ý nghĩa
đến sự sống còn đối với các hoạt
động sống trong cơ thể.
Ở người có độ pH=7.35-7.45
-Áp suất thẩm thẩm thấu trong
máu người là 7.5 atm, do muối
NaCl và các pr hòa tan tạo nên.
- Dd sinh lý, dd ưu trương, dd
nhược trương
Thời gian đông máu bình
thường từ 6-10 phút.
2.1. Lượng máu của cơ thể
2.2. Tỷ trọng của máu
2.3. Độ quánh của máu
2.4. Độ pH và hệ đệm của máu
2.5. Áp suất thẩm thấu của máu
2.6. Thời gian đông máu
Máu chiếm 7.5% tổng trọng lượng cơ
thể ( 1/13 thể trọng).
+/ Máu tuần hoàn: Lưu thông liên tục
trong hệ mạch và tim.
+/ Máu dự trữ: Dự trữ trong các kho
máu: lách (16%), gan (20%), dưới da
(10%).
Khối lượng máu thay đổi trong phạm
vi lớn tùy theo lứa tuổi, đặc điểm cá
thể và trạng thái của cơ thể
Tỷ trọng của máu người bằng
1.051-1.06.
Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào
số lượng hồng cầu và hàm
lượng hemoglobin (Hb) trong
hồng cầu
Độ quánh của máu phần lớn
Gấp 4.5-5 nước, độ quánh của huyết
tương gấp 1.7 lần nước
Độ quánh của máu phụ thuộc vào số
lượng huyết cầu và pr trong
máu .
Độ pH phản ánh độ toan kiềm của
máu.
Duy trì độ pH ổn định có ý nghĩa
đến sự sống còn đối với các hoạt
động sống trong cơ thể.
Ở người có độ pH=7.35-7.45
-Áp suất thẩm thẩm thấu trong
máu người là 7.5 atm, do muối
NaCl và các pr hòa tan tạo nên.
- Dd sinh lý, dd ưu trương, dd
nhược trương
Thời gian đông máu
bình thường từ 6-10
phút.
2.1. Lượng máu của cơ thể
2.2. Tỷ trọng của máu
2.3. Độ quánh của máu
2.4. Độ pH và hệ đệm của máu
2.5. Áp suất thẩm thấu của máu
2.6. Thời gian đông máu
III. THÀNH PHẦN CỦA MÁU
+/Phần lỏng màu vàng ( chiếm
55-60% thể tích máu)
+/ Thành phần bao gồm:
- Nước: 90-92% thể tích huyết
tương.
-Muối khoáng: Muối khoáng
thường thấy dưới dạng clorua,
bicacbonat, sulfat, photphat của
các chất: Na+, K+, Mg+, Clˉ,...
-Các chất hữu cơ:
*Protein huyết tương: Albumin,
globulin và chất sinh sợi máu
( fibrinogen)
*Gluxit huyết tương:Dạng glucoza
*Lipit huyết tương: Cholesterol và
Axits béo.
- Các chất khác: ure, các chất
kích thích tố, kháng thể, kháng
độc tố, hoocmon...
+/ Kích thước, số lượng:
-Số lượng: Trong 1mm³ máu
người VN chứa: Nam 4.2±0.21
triệu hồng cầu, Nữ 3.8±0.16 triệu
hồng cầu
-Kích thước: 7.45×2.3µm.
-Số lượng hồng cầu có thể thay
đổi tùy theo điều kiện sinh lý và
điều kiện bệnh lí
+/ Cấu tạo:
-Hồng cầu là tế bào máu không
có nhân, hình tròn, lõm 2 mặt.
-Chất nền có bản chất là
lipiprotein
-Chất dịch là Hb.
-Tham gia cấu tạo còn có các
men, chất vô cơ, vitaminb12, axit
folic, sắt,...
-Trên màng còn có các kháng
nguyên của nhóm máu.
+/ Chức năng
-Chức năng hô hấp
-Tham gia vận chuyển các chất
dinh dưỡng, trao đỏi chất, điều
hòa pH,...
+/ Bạch cầu là những tế bào có
nhân, hình dạng biến đổi và di
động được.
+/ Số lượng:
Trong 1ml máu người Việt Nam có
khoảng 7000±700 bạc cầu ở nam
và 6200±550 bạch cầu ở nữ.
+/ Chức năng:
-Chức năng bảo vệ: bạch cầu có
khả năng sinh kháng thể (do
lympo), chống độc và thực bào.
-Chức năng dinh dưỡng: Trong
tiêu hóa bạch cầu vào lòng ống
hấp thu các chất dinh dưỡng rồi rở
lại mạch máu
+/ Tiểu cầu là những mảnh vỡ của
tế bào có nhân hổng lồ của tủy
xương
+/ Tiểu cầu nhỏ, không nhân, hình
dáng không ổn định, đường kính
2-4µm
Số lượng khá lớn: khoảng
300-400 nghìn/mm³ máu
+/ Chức năng:Giải phóng chất
trômbôplastin để gây đông máu
S đông máuự
- Đông máu là ph n ng b o v , gi cho c th kh i b m t máu khi m ch máu b t n th ngả ứ ả ệ ữ ơ ể ỏ ị ấ ạ ị ổ ươ
-Quá trình đông máu g m 3 giai đo n:ồ ạ
Ti u c u vể ầ ỡ
Trômboplastin
Ti n- trômbinề
Ca++ Trômbin
Ti n- fibrinề
Fibrin
Máu l ngỏ
Máu đông
C c máuụ Huy t thanhế
Giai đo n Iạ Giai đo n IIạ Giai đo n IIIạ
SỰ ĐÔNG MÁU
NHÓM MÁU
BÀI 2: HỆ TUẦN HOÀN
01
02
03
04
SINH LÝ TIM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIM
MẠCH TRẺ EM
VAI TRÒ CỦA SỰ
TUẦN HOÀN
TUÀN HOÀN MÁU
TRONG CƠ THỂ.
I. VAI TRÒ CỦA SỰ TUẦN HOÀN
Cung cấp, phân phối các
chất dinh dưỡng và oxi đến
các mô và tế bào
Vận chuyển các chất cặn bã tới cơ
quan đào thải
Đảm bảo điều tiết theo cơ chế thể
dịch và thần kinh
Bảo vệ cơ thể
2.1 Cấu tạo tim
II. SINH LÝ TIM
+/ V trí: N m g n gi a 2 lá ph i trong l ng ng c h iị ằ ọ ữ ổ ồ ự ơ
l ch sang bên trái, mõm n m sát ph n ng c kho ngệ ằ ầ ự ở ả
liên s n 5-6, l ch40ườ ệ º so với trục dọc cơ thể
+/ Hình dáng: hình nón, đáy h ng lên trên, đ nhướ ỉ
quay xu ng d i,h i ch ch lên trái, phía tr cố ướ ớ ế ướ
+/ Kh i l ng: Thay đ i theo đ tu i, gi i tínhố ượ ổ ộ ổ ớ
Theo h ng s sinh lý ng i VN: Nam 264 gam,ằ ố ườ
N 250 gamữ
18 tu i tim phát tri n v c th tích l n tr ng l ng,ổ ể ề ả ể ẫ ọ ượ
50 tu i tim teo l iổ ạ
+/ Bên ngoài bao m t l p màng tim, 2 b trái ph iộ ớ ờ ả
, có vành tim n m ngang. Có đ ng m ch và tĩnh m chằ ộ ạ ạ
vành tim
2.1 Cấu tạo tim
II. SINH LÝ TIM
C u t o trong:ấ ạ
+/Tim có 4 ngăn
Tâm nhĩ
Tâm th tấ
Tâm nhĩ trái
Tâm nhĩ ph iả
Tâm th t tráiấ
Tâm th t ph iấ ả
+/ H th ng van tim: - Van nhĩ th tệ ố ấ
- Van bán nguy tệ
+/ Vách ngăn tim
+/ Thành tim
+/ C timơ
2.1 Cấu tạo tim
II. SINH LÝ TIM
H th ng t đ ng c a timệ ố ự ộ ủ
+/ Nút xoang ( Keith-flack)
+/ Nút nhĩ th t ( Tavara)ấ
+/ Bó His
2.2 Đặc điểm sinh lý của cơ tim
+/Trong tr ng thái bình th ng: tim co 75 l n/phútạ ườ ầ
+/ Chu kì ho t đ ng c a timạ ộ ủ
-Pha tâm thu: 0.4s
Tâm nhĩ co : 0.1s. Van nhĩ th t m , máu t ng xu ngấ ở ố ố
tâm th tấ
Tâm th t thu : 0.3s, chia làm 2 th i kì là:ấ ờ
+Th i kì tăng áp su t (0.05s)ờ ấ
+Th i kì t ng máu nhanh(0.25s)ờ ố
-Pha tâm tr ng:ươ 0.4s
Tâm th t giãn, tâm nhĩ đang giãnấ
Máu đ y xu ng đ ng m chẩ ố ộ ạ
Máu t ng xu ng tâm th tố ố ấ
+ Huy t ápế
2.3 Lưu lượng máu và công của tim
+/ L u l ng máu c a timư ượ ủ
Th tích tâm thu : trung bình 7mlể
L u l ng tim: 4-5 lít/phútư ượ
+/ Công c a tim:ủ
W= P.M. mV²/2g
2.4 Điều hòa hoạt động của tim
+/ C ch t đi u hòa: Do s thay đ i m a căng giãn c a s i c tim tâm th t và vách tâm nhĩơ ế ự ề ự ổ ứ ủ ợ ơ ở ấ
d i nh h ng c a l ng máu ch y v tim mà tim t điêug hòa ho t đ ng c a nóướ ả ưở ủ ượ ả ề ự ạ ộ ủ
+/ Đi u hòa theo c ch th n kinhề ơ ế ầ
+/ Đi u hòa theo c ch th d chề ơ ế ể ị
Gi?i ph?u tim.mp4
Video t ng h pổ ợ
SLIDES
III. TU N HOÀN MÁU TRONG C THẦ Ơ Ể
1.Tu n hoàn máu trong m chầ ạ
1.1. C u t o c a m ch máuấ ạ ủ ạ
1.1.1. C u t o c a đ ng m chấ ạ ủ ộ ạ
Đ ng m ch là m ch máu d n máu tộ ạ ạ ẫ ừ
tim sang ph i và t tâm th t trái đ nổ ừ ấ ế
các mô, các c quan c a c th .ơ ủ ơ ể
+/ Đ ng m ch ph i: Chia làm 2 nhánhộ ạ ổ
đi đ n 2 lá ph i, cu i cùng t a thànhế ổ ố ỏ
h th ng mao m ch ph i bao l y cácệ ố ạ ổ ấ
ph nangế
SLIDES
III. TU N HOÀN MÁU TRONG C THẦ Ơ Ể
+/ Đ ng m ch ch : Có đ ng kính 25-30 mm, dày 2mm. T đ ng m ch ch l iộ ạ ủ ườ ừ ộ ạ ủ ạ
phân ra thành các đ ng m ch nh h n.ộ ạ ỏ ơ
C u t o đ ng m ch g m 3 l p:ấ ạ ộ ạ ồ ớ
S i x pợ ố
L p c tr nớ ơ ơ
L p n i môiớ ộ
SLIDES
III. TU N HOÀN MÁU TRONG C THẦ Ơ Ể
1.Tu n hoàn máu trong m chầ ạ
1.1. C u t o c a m ch máuấ ạ ủ ạ
1.1.2. C u t o tĩnh m chấ ạ ạ
+/Tĩnh m ch n m nông, g n da nên có thạ ằ ầ ể
nhìn th y đ c. L ng máu trong tĩnh m chấ ượ ượ ạ
nhi u h n trong đ ng m ch 70-80% t ngề ơ ộ ạ ổ
l ng máuượ
+/C u t o c a tĩnh m ch: Gi ng đ ng m chấ ạ ủ ạ ố ộ ạ
nh ng l p gi a m ng và đ n s . Trong lòngư ớ ữ ỏ ơ ơ
tĩnh m ch có các van t chim nên làm choạ ổ
máu ch chay 1 chi u.ỉ ề
SLIDES
III. TU N HOÀN MÁU TRONG C THẦ Ơ Ể
1.Tu n hoàn máu trong m chầ ạ
1.1. C u t o c a m ch máuấ ạ ủ ạ
1.1.3. C u t o c a mao m chấ ạ ủ ạ
Mao m ch là nh ng m ch máu đ c phânạ ữ ạ ượ
nhánh t đ ng m ch t n, n i đ ng m chừ ộ ạ ậ ố ộ ạ
v i tĩnh m chớ ạ
Mao m ch là nh ng m ch máu nh nh t,ạ ữ ạ ỏ ấ
các mao m ch n i v i nhau thành m tạ ố ớ ộ
m ng l i gi a đ ng m ch và tĩnh m ch.ạ ướ ữ ộ ạ ạ
2. Tu n hoàn máu trong c thầ ơ ể
2.1. Vòng tu n hoàn l nầ ớ
+/B t đ u t tâm nhĩ trái đ y máu lên đ ng m chắ ầ ừ ẩ ộ ạ
ch , sau đó chia làm 2 nhánh lên đ u và 2 chiủ ầ
trên, m t nhánh ra sau đi phân ph i cho cácộ ố
ph n phía d i c th . Sau đó máu đ c thuầ ướ ơ ể ượ
gom vào các tĩnh m ch ch trên và d i đ vạ ủ ướ ổ ề
tâm nhĩ ph iả
+/ Ch c năng: đ a máu giàu O2 và ch t dinhứ ư ấ
d ng t tim đ n các c quan , các mô, cácưỡ ừ ế ơ
t bào và thu nh n CO2 và các ch t th i t cácế ậ ấ ả ừ
t bào, các mô r i đ a chúng v timế ồ ư ề
2. Tu n hoàn máu trong c thầ ơ ể
2.2. Vòng tu n hoàn béầ
+/B t đ u t tâm th t ph i đ y lên đ ng m chắ ầ ừ ấ ả ẩ ộ ạ
ph ir i v các đ ng m ch ph i, qua mao m chổ ồ ề ộ ạ ổ ạ
ph i r i đ v tâm nhĩ trái.ổ ồ ổ ề
+/Ch c năng: đ a máu t tim t i ph i đ th iứ ư ừ ớ ổ ể ả
CO2 và nh n O2 đ a v timậ ư ề
VI. ĐẶC ĐIỂM HỆ TIM MẠCH TRẺ EM LỨA TUỔI TIỂU HỌC
VI. ĐẶC ĐIỂM HỆ TIM MẠCH TRẺ EM
1. Tim
+/ V trí, Hình th :ị ể C b n phát tri n đ y đ nh tim ng i l nơ ả ể ầ ủ ư ườ ớ
+/ Tr ng l ngọ ượ : Tim phát tri n nhanh trong 2 năm đ u và trong l a tu i d y thìể ầ ứ ổ ậ
sau đó phát tri n ch m d n: m i đ tr ng l ng tim kho ng 20-25 gr, g p đôiể ậ ầ ớ ẻ ọ ượ ả ấ
lúc 6 tháng, g p 3 lúc 1-2 tu i, g p 4 lúc 5 tu i, g p 6 l n lúc 10 tu i, và g p 11ấ ổ ấ ổ ấ ầ ổ ấ
L n lúc 16 tu i.ầ ổ
+/T n s ho t đ ng c a timầ ố ạ ộ ủ 80-110 l n/phútầ
2. M chạ
-Tr càng l n, đ ng kính tĩnh m ch phát tri n h n đ ng m chẻ ớ ườ ạ ể ơ ộ ạ
-T l đ ng kính đ ng m ch ch /đ ng m ch ph i thay đ i theo tu iỉ ệ ườ ộ ạ ủ ộ ạ ổ ổ ổ
+ <10 tu i: Đ ng m ch ph i > đ ng m ch chổ ộ ạ ổ ộ ạ ủ
+ 10-12 tu i: Đ ng m ch ph i = Đ ng m ch chổ ộ ạ ổ ộ ạ ủ
+ D y thì: Đ ng m ch ph i < đ ng m ch chậ ộ ạ ổ ộ ạ ủ
- H mao m ch phong phú và r ng h n ng i l n do nhu c u d ng khí caoệ ạ ộ ơ ườ ớ ầ ưỡ
phát tri n m nh trong nh ng năm đ u và đ n tu i d y thì thì ng ng.ể ạ ữ ầ ế ổ ậ ừ
Chăm sóc h tu n hoàn và tim m ch cho trệ ầ ạ ẻ
Ch đ dinh d ng cân đ i, h p lý: H n ch th c ăn ch t béo và đ ng tế ộ ưỡ ố ợ ạ ế ứ ấ ồ ọ
Ăn nhi u trái cây và rau xanh m i ngày.ề ỗ
Chăm sóc h tu n hoàn và tim m ch cho trệ ầ ạ ẻ
Ch đ dinh d ng cân đ i, h p lý: H n ch th c ăn ch t béo và đ ng tế ộ ưỡ ố ợ ạ ế ứ ấ ồ ọ
Ăn nhi u trái cây và rau xanh m i ngày.ề ỗ
V n đ ng thân th , t p luy n th d c th thao, tăng c ng các ho t đ ngậ ộ ể ậ ệ ể ụ ể ườ ạ ộ
th ch t cho trể ấ ẻ
Chăm sóc h tu n hoàn và tim m ch cho trệ ầ ạ ẻ
Ch đ dinh d ng cân đ i, h p lý: H n ch th c ăn ch t béo và đ ng tế ộ ưỡ ố ợ ạ ế ứ ấ ồ ọ
Ăn nhi u trái cây và rau xanh m i ngày.ề ỗ
V n đ ng thân th , t p luy n th d c th thao, tăng c ng các ho t đ ngậ ộ ể ậ ệ ể ụ ể ườ ạ ộ
th ch t cho trể ấ ẻ
Ki m tra s c kh e đ nh kì, t m soát đ phát hi n s m các b nh lý v timể ứ ỏ ị ầ ể ệ ớ ệ ề
m ch cho trạ ẻ
Chăm sóc h tu n hoàn và tim m ch cho trệ ầ ạ ẻ
Ch đ dinh d ng cân đ i, h p lý: H n ch th c ăn ch t béo và đ ng tế ộ ưỡ ố ợ ạ ế ứ ấ ồ ọ
Ăn nhi u trái cây và rau xanh m i ngày.ề ỗ
V n đ ng thân th , t p luy n th d c th thao, tăng c ng các ho t đ ngậ ộ ể ậ ệ ể ụ ể ườ ạ ộ
th ch t cho trể ấ ẻ
Ki m tra s c kh e đ nh kì, t m soát đ phát hi n s m các b nh lý v timể ứ ỏ ị ầ ể ệ ớ ệ ề
m ch cho trạ ẻ
T o môi tr ng s ng lành m nhạ ườ ố ạ
Chăm sóc h tu n hoàn và tim m ch cho trệ ầ ạ ẻ
Ch đ dinh d ng cân đ i, h p lý: H n ch th c ăn ch t béo và đ ng tế ộ ưỡ ố ợ ạ ế ứ ấ ồ ọ
Ăn nhi u trái cây và rau xanh m i ngày.ề ỗ
V n đ ng thân th , t p luy n th d c th thao, tăng c ng các ho t đ ngậ ộ ể ậ ệ ể ụ ể ườ ạ ộ
th ch t cho trể ấ ẻ
Ki m tra s c kh e đ nh kì, t m soát đ phát hi n s m các b nh lý v timể ứ ỏ ị ầ ể ệ ớ ệ ề
m ch cho trạ ẻ
T o môi tr ng s ng lành m nhạ ườ ố ạ
Đ i v i nh ng tr có khuy t t t v b nh tim m ch c n đ c chăm sócố ớ ữ ẻ ế ậ ề ệ ạ ầ ượ
đ c bi t, h n ch s căng th ng và ho t đ ng quá s cặ ệ ạ ế ự ẳ ạ ộ ứ
Chăm sóc h tu n hoàn và tim m ch cho trệ ầ ạ ẻ
Ch đ dinh d ng cân đ i, h p lý: H n ch th c ăn ch t béo và đ ng tế ộ ưỡ ố ợ ạ ế ứ ấ ồ ọ
Ăn nhi u trái cây và rau xanh m i ngày.ề ỗ
V n đ ng thân th , t p luy n th d c th thao, tăng c ng các ho t đ ngậ ộ ể ậ ệ ể ụ ể ườ ạ ộ
th ch t cho trể ấ ẻ
Ki m tra s c kh e đ nh kì, t m soát đ phát hi n s m các b nh lý v timể ứ ỏ ị ầ ể ệ ớ ệ ề
m ch cho trạ ẻ
T o môi tr ng s ng lành m nhạ ườ ố ạ
Đ i v i nh ng tr có khuy t t t v b nh tim m ch c n đ c chăm sócố ớ ữ ẻ ế ậ ề ệ ạ ầ ượ
đ c bi t, h n ch s căng th ng và ho t đ ng quá s cặ ệ ạ ế ự ẳ ạ ộ ứ
Th y cô giáo, các b c cha m c n có nh ng ki n th c v chăm sóc trầ ậ ẹ ầ ữ ế ứ ề ẻ
trong các tr ng h p liên quan đ n tim m ch, s c u khi tr b th ng..ườ ợ ế ạ ơ ứ ẻ ị ươ
Giáo d c tr có ý th c b o v s c kh e cho b n thân.ụ ẻ ư ả ệ ứ ỏ ả
Thuyết trình nhóm 4

More Related Content

What's hot

Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vatTiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vatChu Kien
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cdkimqui91
 
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)Richard Trinh
 
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasCông nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasFood chemistry-09.1800.1595
 
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cáCông nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cáFood chemistry-09.1800.1595
 
Thuyết minh qui trình bảo quản mực, bạch tuộc tạm thời
Thuyết minh qui trình bảo quản mực, bạch tuộc tạm thờiThuyết minh qui trình bảo quản mực, bạch tuộc tạm thời
Thuyết minh qui trình bảo quản mực, bạch tuộc tạm thờinyngau
 
Giao trinh moi truong va con nguoi (le thi thanh mai)
Giao trinh moi truong va con nguoi (le thi thanh mai)Giao trinh moi truong va con nguoi (le thi thanh mai)
Giao trinh moi truong va con nguoi (le thi thanh mai)Pham Huy
 
vấn đề con người.pptx
vấn đề con người.pptxvấn đề con người.pptx
vấn đề con người.pptxGenie Nguyen
 
C 5 vsv trong tp
C 5 vsv trong tpC 5 vsv trong tp
C 5 vsv trong tpTran Viet
 
thử nghiệm sinh hoá
thử nghiệm sinh hoáthử nghiệm sinh hoá
thử nghiệm sinh hoáPhamMytram
 
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaTiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaChu Kien
 
Bảo quản-thịt-cá
Bảo quản-thịt-cáBảo quản-thịt-cá
Bảo quản-thịt-cáBùi Quang Nam
 
Công nghệ chế biến và bảo quản thịt
Công nghệ chế biến và bảo quản thịtCông nghệ chế biến và bảo quản thịt
Công nghệ chế biến và bảo quản thịtFood chemistry-09.1800.1595
 

What's hot (20)

Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vatTiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
 
lipid va bien doi sinh hoa
lipid va bien doi sinh hoalipid va bien doi sinh hoa
lipid va bien doi sinh hoa
 
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc pham
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc phamCac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc pham
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc pham
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
 
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
 
Axit gluconic
Axit gluconicAxit gluconic
Axit gluconic
 
Hệ bai tiet (p2)
Hệ bai tiet (p2)Hệ bai tiet (p2)
Hệ bai tiet (p2)
 
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasCông nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
 
Công nghệ sản xuất mì chính
Công nghệ sản xuất mì chínhCông nghệ sản xuất mì chính
Công nghệ sản xuất mì chính
 
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cáCông nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
 
Chế biến thực phẩm đại cương
Chế biến thực phẩm đại cươngChế biến thực phẩm đại cương
Chế biến thực phẩm đại cương
 
Thuyết minh qui trình bảo quản mực, bạch tuộc tạm thời
Thuyết minh qui trình bảo quản mực, bạch tuộc tạm thờiThuyết minh qui trình bảo quản mực, bạch tuộc tạm thời
Thuyết minh qui trình bảo quản mực, bạch tuộc tạm thời
 
Giao trinh moi truong va con nguoi (le thi thanh mai)
Giao trinh moi truong va con nguoi (le thi thanh mai)Giao trinh moi truong va con nguoi (le thi thanh mai)
Giao trinh moi truong va con nguoi (le thi thanh mai)
 
vấn đề con người.pptx
vấn đề con người.pptxvấn đề con người.pptx
vấn đề con người.pptx
 
C 5 vsv trong tp
C 5 vsv trong tpC 5 vsv trong tp
C 5 vsv trong tp
 
thử nghiệm sinh hoá
thử nghiệm sinh hoáthử nghiệm sinh hoá
thử nghiệm sinh hoá
 
Nươc trong thực phẩm
Nươc trong thực phẩmNươc trong thực phẩm
Nươc trong thực phẩm
 
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaTiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
 
Bảo quản-thịt-cá
Bảo quản-thịt-cáBảo quản-thịt-cá
Bảo quản-thịt-cá
 
Công nghệ chế biến và bảo quản thịt
Công nghệ chế biến và bảo quản thịtCông nghệ chế biến và bảo quản thịt
Công nghệ chế biến và bảo quản thịt
 

Similar to Thuyết trình nhóm 4

SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thốngHệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thốngVuKirikou
 
SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.doc
SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.docSINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.doc
SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.docHongBiThi1
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMSoM
 
Giới thiệu hệ máu.pdf
Giới thiệu hệ máu.pdfGiới thiệu hệ máu.pdf
Giới thiệu hệ máu.pdfBcMtTo
 
THIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptx
THIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptxTHIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptx
THIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptxBảo Hân
 
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐCCÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐCDr Hoc
 
Câu h i ôn thi sinh l- 11
Câu h i ôn thi sinh l- 11Câu h i ôn thi sinh l- 11
Câu h i ôn thi sinh l- 11Hành Kẻ
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMTín Nguyễn-Trương
 
• Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
•	Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...•	Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
• Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...Nguyên Võ
 
Máu và an toàn truyền máu
Máu và an toàn truyền máuMáu và an toàn truyền máu
Máu và an toàn truyền máuyouthvietnam
 
SINH LÝ MÁU.ppt
SINH LÝ MÁU.pptSINH LÝ MÁU.ppt
SINH LÝ MÁU.pptTRẦN ANH
 

Similar to Thuyết trình nhóm 4 (20)

Mau va bach huyet p1
Mau va bach huyet p1Mau va bach huyet p1
Mau va bach huyet p1
 
Sinhlymau
SinhlymauSinhlymau
Sinhlymau
 
Sinhlymau
SinhlymauSinhlymau
Sinhlymau
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
Sinh lí tuần hoàn.pptx
Sinh lí tuần hoàn.pptxSinh lí tuần hoàn.pptx
Sinh lí tuần hoàn.pptx
 
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thốngHệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
 
SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.doc
SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.docSINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.doc
SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.doc
 
Phân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máuPhân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máu
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 
Giới thiệu hệ máu.pdf
Giới thiệu hệ máu.pdfGiới thiệu hệ máu.pdf
Giới thiệu hệ máu.pdf
 
Mau va bach huyet p3
Mau va bach huyet p3Mau va bach huyet p3
Mau va bach huyet p3
 
THIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptx
THIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptxTHIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptx
THIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptx
 
Sinh lý dịch cơ thể
Sinh lý dịch cơ thểSinh lý dịch cơ thể
Sinh lý dịch cơ thể
 
1. sinh ly mau
1. sinh ly mau1. sinh ly mau
1. sinh ly mau
 
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐCCÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
 
Câu h i ôn thi sinh l- 11
Câu h i ôn thi sinh l- 11Câu h i ôn thi sinh l- 11
Câu h i ôn thi sinh l- 11
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
 
• Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
•	Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...•	Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
• Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
 
Máu và an toàn truyền máu
Máu và an toàn truyền máuMáu và an toàn truyền máu
Máu và an toàn truyền máu
 
SINH LÝ MÁU.ppt
SINH LÝ MÁU.pptSINH LÝ MÁU.ppt
SINH LÝ MÁU.ppt
 

Recently uploaded

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 

Recently uploaded (20)

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 

Thuyết trình nhóm 4

  • 1. NHÓM 4: 1. Ph m Th Bích Ph ng (NT)ạ ị ươ 2. Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế 3. Nguy n Th Thùyễ ị 4. Tr ng Th H ng Quỳnhươ ị ồ 5. Ph m Th Thu Th yạ ị ủ 6. Nguy n Th Lýễ ị 7. Nguy n Th Th o Mâyễ ị ả 8. Nguy n Th Th ngễ ị ươ 9. Lê Th Huy n Trangị ề 10.Lô Th Th mị ơ 11.Nguy n Th Th ngễ ị ươ 12.Hà Th Trangị 13.Vi Th Ng c Viênị ọ 14.Tr ng Th Tú Quỳnhươ ị Nhóm 6
  • 2.
  • 3. Chức năng của máu Các đặc tính lý hóa học của máu Thành phần của máu Sự đông máu Vai trò của sự tuần hoàn Sinh lý tim Tuần hoàn máu trong cơ thể Đặc điểm hệ tim mạch trẻ em
  • 4. BÀI 1: MÁU VÀ BẠCH HUYẾT 1 2 3 4 CHỨC NĂNG CỦA MÁU CÁC ĐẶC TÍNH LÝ HÓA HỌC CỦA MÁU. THÀNH PHẦN CỦA MÁU. SỰ ĐÔNG MÁU.
  • 5.
  • 6. 1 2 3 4 5 1 Máu vận chuyển O2 từ phổi đến các mô, CO2 từ các mô về phổi và thải ra ngoài qua động tác thở. Chức năng hô hấp Chú thích 1. CHỨC NĂNG CỦA MÁU
  • 7. 2 3 4 5 2 Máu vận chuyển các chất dinh dưỡng cơ bản ( như Glucoza, axitamin, axit béo, glyxerin, vitamin) được hấp thu từ ống tiêu hóa đến các mô để cung cấp cho tế bào. Chức năng dinh dưỡng 1 Chú thích
  • 8. 2 3 4 5 3 Máu lưu thông khắp cơ thể, mang các sản phẩm chuyển hóa, chất độc, chất lạ tới các cơ quan đào thải như thận, tuyến mồ hôi, phổi,... để bài tiết ra ngoài Chức năng bài tiết1 Chú thích
  • 9. 2 3 4 5 4 - Điều hòa thân nhiệt: Máu mang nhiệt của cơ thể ra vùng ngoại vi để thải ra môi trường khi nhiệt độ cơ thể tăng, hoặc giữ nhiệt độ cho cơ thể bằng cách co mạch ngoại vi để chống lạnh. - Điều hòa các cơ quan: Bằng sự điều hòa hằng tính nộ môi, máu đã tham gia điều hòa toàn bộ các cơ quan trong cơ thể bằng cơ chế thần kinh và thần kinh-thể dịch. Chức năng điều hòa1 Chú thích
  • 10. 2 3 4 5 5 Trong máu có các loại protein đặc biệt và các loại bạch cầu có khả năng thực bào, thôn tính và tiêu diệt các loại protein lạ, vi khuẩn, virut và độc tố xâm nhập vào cơ thể. Ngoài ra trong máu còn có nhiều chất tạo ra kháng thể, kháng độc tố, tiêu độc tố... bảo vệ cơ thể. Chức năng bảo vệ1 Chú thích
  • 11. 2.4. Độ PH và hệ đệm của máu 2.2. Tỷ trọng của máu 2.6. Thời gian đong máu II. CÁC ĐẶC TÍNH LÝ HÓA HỌC CỦA MÁU Máu chiếm 7.5% tổng trọng lượng cơ thể ( 1/13 thể trọng). +/ Máu tuần hoàn: Lưu thông liên tục trong hệ mạch và tim. +/ Máu dự trữ: Dự trữ trong các kho máu: lách (16%), gan (20%), dưới da (10%). Khối lượng máu thay đổi trong phạm vi lớn tùy theo lứa tuổi, đặc điểm cá thể và trạng thái của cơ thể Tỷ trọng của máu người bằng 1.051-1.06. Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào số lượng hồng cầu và hàm lượng hemoglobin (Hb) trong hồng cầu Độ quánh của máu phần lớn Gấp 4.5-5 nước, độ quánh của huyết tương gấp 1.7 lần nước Độ quánh của máu phụ thuộc vào số lượng huyết cầu và pr trong máu . Độ pH phản ánh độ toan kiềm của máu. Duy trì độ pH ổn định có ý nghĩa đến sự sống còn đối với các hoạt động sống trong cơ thể. Ở người có độ pH=7.35-7.45 -Áp suất thẩm thẩm thấu trong máu người là 7.5 atm, do muối NaCl và các pr hòa tan tạo nên. - Dd sinh lý, dd ưu trương, dd nhược trương Thời gian đông máu bình thường từ 6-10 phút. 2.1. Lượng máu của cơ thể Nội dung 03 2.3. Độ quánh của máu Nội dung 02 2.5. Áp suất thẩm thấu của máu Nội dung 06
  • 12. 2.4. Độ PH và hệ đệm của máu 2.6. Thời gian đong máu Máu chiếm 7.5% tổng trọng lượng cơ thể ( 1/13 thể trọng). +/ Máu tuần hoàn: Lưu thông liên tục trong hệ mạch và tim. +/ Máu dự trữ: Dự trữ trong các kho máu: lách (16%), gan (20%), dưới da (10%). Khối lượng máu thay đổi trong phạm vi lớn tùy theo lứa tuổi, đặc điểm cá thể và trạng thái của cơ thể Tỷ trọng của máu người bằng 1.051-1.06. Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào số lượng hồng cầu và hàm lượng hemoglobin (Hb) trong hồng cầu Độ quánh của máu phần lớn Gấp 4.5-5 nước, độ quánh của huyết tương gấp 1.7 lần nước Độ quánh của máu phụ thuộc vào số lượng huyết cầu và pr trong máu . Độ pH phản ánh độ toan kiềm của máu. Duy trì độ pH ổn định có ý nghĩa đến sự sống còn đối với các hoạt động sống trong cơ thể. Ở người có độ pH=7.35-7.45 -Áp suất thẩm thẩm thấu trong máu người là 7.5 atm, do muối NaCl và các pr hòa tan tạo nên. - Dd sinh lý, dd ưu trương, dd nhược trương Thời gian đông máu bình thường từ 6-10 phút. 2.1. Lượng máu của cơ thể 2.2. Tỷ trọng của máu 2.3. Độ quánh của máu Nội dung 02 2.5. Áp suất thẩm thấu của máu Nội dung 06
  • 13. 2.4. Độ PH và hệ đệm của máu 2.6. Thời gian đong máu Máu chiếm 7.5% tổng trọng lượng cơ thể ( 1/13 thể trọng). +/ Máu tuần hoàn: Lưu thông liên tục trong hệ mạch và tim. +/ Máu dự trữ: Dự trữ trong các kho máu: lách (16%), gan (20%), dưới da (10%). Khối lượng máu thay đổi trong phạm vi lớn tùy theo lứa tuổi, đặc điểm cá thể và trạng thái của cơ thể Tỷ trọng của máu người bằng 1.051-1.06. Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào số lượng hồng cầu và hàm lượng hemoglobin (Hb) trong hồng cầu Độ quánh của máu phần lớn Gấp 4.5-5 nước, độ quánh của huyết tương gấp 1.7 lần nước Độ quánh của máu phụ thuộc vào số lượng huyết cầu và pr trong máu . Độ pH phản ánh độ toan kiềm của máu. Duy trì độ pH ổn định có ý nghĩa đến sự sống còn đối với các hoạt động sống trong cơ thể. Ở người có độ pH=7.35-7.45 -Áp suất thẩm thẩm thấu trong máu người là 7.5 atm, do muối NaCl và các pr hòa tan tạo nên. - Dd sinh lý, dd ưu trương, dd nhược trương Thời gian đông máu bình thường từ 6-10 phút. 2.1. Lượng máu của cơ thể 2.2. Tỷ trọng của máu 2.3. Độ quánh của máu 2.5. Áp suất thẩm thấu của máu Nội dung 06
  • 14. Máu chiếm 7.5% tổng trọng lượng cơ thể ( 1/13 thể trọng). +/ Máu tuần hoàn: Lưu thông liên tục trong hệ mạch và tim. +/ Máu dự trữ: Dự trữ trong các kho máu: lách (16%), gan (20%), dưới da (10%). Khối lượng máu thay đổi trong phạm vi lớn tùy theo lứa tuổi, đặc điểm cá thể và trạng thái của cơ thể Tỷ trọng của máu người bằng 1.051-1.06. Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào số lượng hồng cầu và hàm lượng hemoglobin (Hb) trong hồng cầu Độ quánh của máu phần lớn Gấp 4.5-5 nước, độ quánh của huyết tương gấp 1.7 lần nước Độ quánh của máu phụ thuộc vào số lượng huyết cầu và pr trong máu . Độ pH phản ánh độ toan kiềm của máu. Duy trì độ pH ổn định có ý nghĩa đến sự sống còn đối với các hoạt động sống trong cơ thể. Ở người có độ pH=7.35-7.45 -Áp suất thẩm thẩm thấu trong máu người là 7.5 atm, do muối NaCl và các pr hòa tan tạo nên. - Dd sinh lý, dd ưu trương, dd nhược trương Thời gian đông máu bình thường từ 6-10 phút. 2.1. Lượng máu của cơ thể 2.2. Tỷ trọng của máu 2.3. Độ quánh của máu 2.4. Độ pH và hệ đệm của máu 2.5. Áp suất thẩm thấu của máu 2.6. Thời gian đông máu
  • 15. Máu chiếm 7.5% tổng trọng lượng cơ thể ( 1/13 thể trọng). +/ Máu tuần hoàn: Lưu thông liên tục trong hệ mạch và tim. +/ Máu dự trữ: Dự trữ trong các kho máu: lách (16%), gan (20%), dưới da (10%). Khối lượng máu thay đổi trong phạm vi lớn tùy theo lứa tuổi, đặc điểm cá thể và trạng thái của cơ thể Tỷ trọng của máu người bằng 1.051-1.06. Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào số lượng hồng cầu và hàm lượng hemoglobin (Hb) trong hồng cầu Độ quánh của máu phần lớn Gấp 4.5-5 nước, độ quánh của huyết tương gấp 1.7 lần nước Độ quánh của máu phụ thuộc vào số lượng huyết cầu và pr trong máu . Độ pH phản ánh độ toan kiềm của máu. Duy trì độ pH ổn định có ý nghĩa đến sự sống còn đối với các hoạt động sống trong cơ thể. Ở người có độ pH=7.35-7.45 -Áp suất thẩm thẩm thấu trong máu người là 7.5 atm, do muối NaCl và các pr hòa tan tạo nên. - Dd sinh lý, dd ưu trương, dd nhược trương Thời gian đông máu bình thường từ 6-10 phút. 2.1. Lượng máu của cơ thể 2.2. Tỷ trọng của máu 2.3. Độ quánh của máu 2.4. Độ pH và hệ đệm của máu 2.5. Áp suất thẩm thấu của máu 2.6. Thời gian đông máu
  • 16. Máu chiếm 7.5% tổng trọng lượng cơ thể ( 1/13 thể trọng). +/ Máu tuần hoàn: Lưu thông liên tục trong hệ mạch và tim. +/ Máu dự trữ: Dự trữ trong các kho máu: lách (16%), gan (20%), dưới da (10%). Khối lượng máu thay đổi trong phạm vi lớn tùy theo lứa tuổi, đặc điểm cá thể và trạng thái của cơ thể Tỷ trọng của máu người bằng 1.051-1.06. Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào số lượng hồng cầu và hàm lượng hemoglobin (Hb) trong hồng cầu Độ quánh của máu phần lớn Gấp 4.5-5 nước, độ quánh của huyết tương gấp 1.7 lần nước Độ quánh của máu phụ thuộc vào số lượng huyết cầu và pr trong máu . Độ pH phản ánh độ toan kiềm của máu. Duy trì độ pH ổn định có ý nghĩa đến sự sống còn đối với các hoạt động sống trong cơ thể. Ở người có độ pH=7.35-7.45 -Áp suất thẩm thẩm thấu trong máu người là 7.5 atm, do muối NaCl và các pr hòa tan tạo nên. - Dd sinh lý, dd ưu trương, dd nhược trương Thời gian đông máu bình thường từ 6-10 phút. 2.1. Lượng máu của cơ thể 2.2. Tỷ trọng của máu 2.3. Độ quánh của máu 2.4. Độ pH và hệ đệm của máu 2.5. Áp suất thẩm thấu của máu 2.6. Thời gian đông máu
  • 17. III. THÀNH PHẦN CỦA MÁU
  • 18.
  • 19. +/Phần lỏng màu vàng ( chiếm 55-60% thể tích máu) +/ Thành phần bao gồm: - Nước: 90-92% thể tích huyết tương. -Muối khoáng: Muối khoáng thường thấy dưới dạng clorua, bicacbonat, sulfat, photphat của các chất: Na+, K+, Mg+, Clˉ,... -Các chất hữu cơ: *Protein huyết tương: Albumin, globulin và chất sinh sợi máu ( fibrinogen) *Gluxit huyết tương:Dạng glucoza *Lipit huyết tương: Cholesterol và Axits béo. - Các chất khác: ure, các chất kích thích tố, kháng thể, kháng độc tố, hoocmon...
  • 20. +/ Kích thước, số lượng: -Số lượng: Trong 1mm³ máu người VN chứa: Nam 4.2±0.21 triệu hồng cầu, Nữ 3.8±0.16 triệu hồng cầu -Kích thước: 7.45×2.3µm. -Số lượng hồng cầu có thể thay đổi tùy theo điều kiện sinh lý và điều kiện bệnh lí
  • 21.
  • 22. +/ Cấu tạo: -Hồng cầu là tế bào máu không có nhân, hình tròn, lõm 2 mặt. -Chất nền có bản chất là lipiprotein -Chất dịch là Hb. -Tham gia cấu tạo còn có các men, chất vô cơ, vitaminb12, axit folic, sắt,... -Trên màng còn có các kháng nguyên của nhóm máu. +/ Chức năng -Chức năng hô hấp -Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng, trao đỏi chất, điều hòa pH,...
  • 23.
  • 24. +/ Bạch cầu là những tế bào có nhân, hình dạng biến đổi và di động được. +/ Số lượng: Trong 1ml máu người Việt Nam có khoảng 7000±700 bạc cầu ở nam và 6200±550 bạch cầu ở nữ. +/ Chức năng: -Chức năng bảo vệ: bạch cầu có khả năng sinh kháng thể (do lympo), chống độc và thực bào. -Chức năng dinh dưỡng: Trong tiêu hóa bạch cầu vào lòng ống hấp thu các chất dinh dưỡng rồi rở lại mạch máu
  • 25.
  • 26. +/ Tiểu cầu là những mảnh vỡ của tế bào có nhân hổng lồ của tủy xương +/ Tiểu cầu nhỏ, không nhân, hình dáng không ổn định, đường kính 2-4µm Số lượng khá lớn: khoảng 300-400 nghìn/mm³ máu +/ Chức năng:Giải phóng chất trômbôplastin để gây đông máu
  • 27.
  • 28. S đông máuự - Đông máu là ph n ng b o v , gi cho c th kh i b m t máu khi m ch máu b t n th ngả ứ ả ệ ữ ơ ể ỏ ị ấ ạ ị ổ ươ -Quá trình đông máu g m 3 giai đo n:ồ ạ Ti u c u vể ầ ỡ Trômboplastin Ti n- trômbinề Ca++ Trômbin Ti n- fibrinề Fibrin Máu l ngỏ Máu đông C c máuụ Huy t thanhế Giai đo n Iạ Giai đo n IIạ Giai đo n IIIạ
  • 30.
  • 31. BÀI 2: HỆ TUẦN HOÀN 01 02 03 04 SINH LÝ TIM ĐẶC ĐIỂM HỆ TIM MẠCH TRẺ EM VAI TRÒ CỦA SỰ TUẦN HOÀN TUÀN HOÀN MÁU TRONG CƠ THỂ.
  • 32. I. VAI TRÒ CỦA SỰ TUẦN HOÀN Cung cấp, phân phối các chất dinh dưỡng và oxi đến các mô và tế bào Vận chuyển các chất cặn bã tới cơ quan đào thải Đảm bảo điều tiết theo cơ chế thể dịch và thần kinh Bảo vệ cơ thể
  • 33. 2.1 Cấu tạo tim II. SINH LÝ TIM +/ V trí: N m g n gi a 2 lá ph i trong l ng ng c h iị ằ ọ ữ ổ ồ ự ơ l ch sang bên trái, mõm n m sát ph n ng c kho ngệ ằ ầ ự ở ả liên s n 5-6, l ch40ườ ệ º so với trục dọc cơ thể +/ Hình dáng: hình nón, đáy h ng lên trên, đ nhướ ỉ quay xu ng d i,h i ch ch lên trái, phía tr cố ướ ớ ế ướ +/ Kh i l ng: Thay đ i theo đ tu i, gi i tínhố ượ ổ ộ ổ ớ Theo h ng s sinh lý ng i VN: Nam 264 gam,ằ ố ườ N 250 gamữ 18 tu i tim phát tri n v c th tích l n tr ng l ng,ổ ể ề ả ể ẫ ọ ượ 50 tu i tim teo l iổ ạ +/ Bên ngoài bao m t l p màng tim, 2 b trái ph iộ ớ ờ ả , có vành tim n m ngang. Có đ ng m ch và tĩnh m chằ ộ ạ ạ vành tim
  • 34. 2.1 Cấu tạo tim II. SINH LÝ TIM C u t o trong:ấ ạ +/Tim có 4 ngăn Tâm nhĩ Tâm th tấ Tâm nhĩ trái Tâm nhĩ ph iả Tâm th t tráiấ Tâm th t ph iấ ả +/ H th ng van tim: - Van nhĩ th tệ ố ấ - Van bán nguy tệ +/ Vách ngăn tim +/ Thành tim +/ C timơ
  • 35. 2.1 Cấu tạo tim II. SINH LÝ TIM H th ng t đ ng c a timệ ố ự ộ ủ +/ Nút xoang ( Keith-flack) +/ Nút nhĩ th t ( Tavara)ấ +/ Bó His
  • 36. 2.2 Đặc điểm sinh lý của cơ tim +/Trong tr ng thái bình th ng: tim co 75 l n/phútạ ườ ầ +/ Chu kì ho t đ ng c a timạ ộ ủ -Pha tâm thu: 0.4s Tâm nhĩ co : 0.1s. Van nhĩ th t m , máu t ng xu ngấ ở ố ố tâm th tấ Tâm th t thu : 0.3s, chia làm 2 th i kì là:ấ ờ +Th i kì tăng áp su t (0.05s)ờ ấ +Th i kì t ng máu nhanh(0.25s)ờ ố -Pha tâm tr ng:ươ 0.4s Tâm th t giãn, tâm nhĩ đang giãnấ Máu đ y xu ng đ ng m chẩ ố ộ ạ Máu t ng xu ng tâm th tố ố ấ + Huy t ápế
  • 37. 2.3 Lưu lượng máu và công của tim +/ L u l ng máu c a timư ượ ủ Th tích tâm thu : trung bình 7mlể L u l ng tim: 4-5 lít/phútư ượ +/ Công c a tim:ủ W= P.M. mV²/2g 2.4 Điều hòa hoạt động của tim +/ C ch t đi u hòa: Do s thay đ i m a căng giãn c a s i c tim tâm th t và vách tâm nhĩơ ế ự ề ự ổ ứ ủ ợ ơ ở ấ d i nh h ng c a l ng máu ch y v tim mà tim t điêug hòa ho t đ ng c a nóướ ả ưở ủ ượ ả ề ự ạ ộ ủ +/ Đi u hòa theo c ch th n kinhề ơ ế ầ +/ Đi u hòa theo c ch th d chề ơ ế ể ị Gi?i ph?u tim.mp4 Video t ng h pổ ợ
  • 38. SLIDES III. TU N HOÀN MÁU TRONG C THẦ Ơ Ể 1.Tu n hoàn máu trong m chầ ạ 1.1. C u t o c a m ch máuấ ạ ủ ạ 1.1.1. C u t o c a đ ng m chấ ạ ủ ộ ạ Đ ng m ch là m ch máu d n máu tộ ạ ạ ẫ ừ tim sang ph i và t tâm th t trái đ nổ ừ ấ ế các mô, các c quan c a c th .ơ ủ ơ ể +/ Đ ng m ch ph i: Chia làm 2 nhánhộ ạ ổ đi đ n 2 lá ph i, cu i cùng t a thànhế ổ ố ỏ h th ng mao m ch ph i bao l y cácệ ố ạ ổ ấ ph nangế
  • 39. SLIDES III. TU N HOÀN MÁU TRONG C THẦ Ơ Ể +/ Đ ng m ch ch : Có đ ng kính 25-30 mm, dày 2mm. T đ ng m ch ch l iộ ạ ủ ườ ừ ộ ạ ủ ạ phân ra thành các đ ng m ch nh h n.ộ ạ ỏ ơ C u t o đ ng m ch g m 3 l p:ấ ạ ộ ạ ồ ớ S i x pợ ố L p c tr nớ ơ ơ L p n i môiớ ộ
  • 40. SLIDES III. TU N HOÀN MÁU TRONG C THẦ Ơ Ể 1.Tu n hoàn máu trong m chầ ạ 1.1. C u t o c a m ch máuấ ạ ủ ạ 1.1.2. C u t o tĩnh m chấ ạ ạ +/Tĩnh m ch n m nông, g n da nên có thạ ằ ầ ể nhìn th y đ c. L ng máu trong tĩnh m chấ ượ ượ ạ nhi u h n trong đ ng m ch 70-80% t ngề ơ ộ ạ ổ l ng máuượ +/C u t o c a tĩnh m ch: Gi ng đ ng m chấ ạ ủ ạ ố ộ ạ nh ng l p gi a m ng và đ n s . Trong lòngư ớ ữ ỏ ơ ơ tĩnh m ch có các van t chim nên làm choạ ổ máu ch chay 1 chi u.ỉ ề
  • 41. SLIDES III. TU N HOÀN MÁU TRONG C THẦ Ơ Ể 1.Tu n hoàn máu trong m chầ ạ 1.1. C u t o c a m ch máuấ ạ ủ ạ 1.1.3. C u t o c a mao m chấ ạ ủ ạ Mao m ch là nh ng m ch máu đ c phânạ ữ ạ ượ nhánh t đ ng m ch t n, n i đ ng m chừ ộ ạ ậ ố ộ ạ v i tĩnh m chớ ạ Mao m ch là nh ng m ch máu nh nh t,ạ ữ ạ ỏ ấ các mao m ch n i v i nhau thành m tạ ố ớ ộ m ng l i gi a đ ng m ch và tĩnh m ch.ạ ướ ữ ộ ạ ạ
  • 42. 2. Tu n hoàn máu trong c thầ ơ ể 2.1. Vòng tu n hoàn l nầ ớ +/B t đ u t tâm nhĩ trái đ y máu lên đ ng m chắ ầ ừ ẩ ộ ạ ch , sau đó chia làm 2 nhánh lên đ u và 2 chiủ ầ trên, m t nhánh ra sau đi phân ph i cho cácộ ố ph n phía d i c th . Sau đó máu đ c thuầ ướ ơ ể ượ gom vào các tĩnh m ch ch trên và d i đ vạ ủ ướ ổ ề tâm nhĩ ph iả +/ Ch c năng: đ a máu giàu O2 và ch t dinhứ ư ấ d ng t tim đ n các c quan , các mô, cácưỡ ừ ế ơ t bào và thu nh n CO2 và các ch t th i t cácế ậ ấ ả ừ t bào, các mô r i đ a chúng v timế ồ ư ề
  • 43. 2. Tu n hoàn máu trong c thầ ơ ể 2.2. Vòng tu n hoàn béầ +/B t đ u t tâm th t ph i đ y lên đ ng m chắ ầ ừ ấ ả ẩ ộ ạ ph ir i v các đ ng m ch ph i, qua mao m chổ ồ ề ộ ạ ổ ạ ph i r i đ v tâm nhĩ trái.ổ ồ ổ ề +/Ch c năng: đ a máu t tim t i ph i đ th iứ ư ừ ớ ổ ể ả CO2 và nh n O2 đ a v timậ ư ề
  • 44. VI. ĐẶC ĐIỂM HỆ TIM MẠCH TRẺ EM LỨA TUỔI TIỂU HỌC
  • 45. VI. ĐẶC ĐIỂM HỆ TIM MẠCH TRẺ EM 1. Tim +/ V trí, Hình th :ị ể C b n phát tri n đ y đ nh tim ng i l nơ ả ể ầ ủ ư ườ ớ +/ Tr ng l ngọ ượ : Tim phát tri n nhanh trong 2 năm đ u và trong l a tu i d y thìể ầ ứ ổ ậ sau đó phát tri n ch m d n: m i đ tr ng l ng tim kho ng 20-25 gr, g p đôiể ậ ầ ớ ẻ ọ ượ ả ấ lúc 6 tháng, g p 3 lúc 1-2 tu i, g p 4 lúc 5 tu i, g p 6 l n lúc 10 tu i, và g p 11ấ ổ ấ ổ ấ ầ ổ ấ L n lúc 16 tu i.ầ ổ +/T n s ho t đ ng c a timầ ố ạ ộ ủ 80-110 l n/phútầ 2. M chạ -Tr càng l n, đ ng kính tĩnh m ch phát tri n h n đ ng m chẻ ớ ườ ạ ể ơ ộ ạ -T l đ ng kính đ ng m ch ch /đ ng m ch ph i thay đ i theo tu iỉ ệ ườ ộ ạ ủ ộ ạ ổ ổ ổ + <10 tu i: Đ ng m ch ph i > đ ng m ch chổ ộ ạ ổ ộ ạ ủ + 10-12 tu i: Đ ng m ch ph i = Đ ng m ch chổ ộ ạ ổ ộ ạ ủ + D y thì: Đ ng m ch ph i < đ ng m ch chậ ộ ạ ổ ộ ạ ủ - H mao m ch phong phú và r ng h n ng i l n do nhu c u d ng khí caoệ ạ ộ ơ ườ ớ ầ ưỡ phát tri n m nh trong nh ng năm đ u và đ n tu i d y thì thì ng ng.ể ạ ữ ầ ế ổ ậ ừ
  • 46. Chăm sóc h tu n hoàn và tim m ch cho trệ ầ ạ ẻ Ch đ dinh d ng cân đ i, h p lý: H n ch th c ăn ch t béo và đ ng tế ộ ưỡ ố ợ ạ ế ứ ấ ồ ọ Ăn nhi u trái cây và rau xanh m i ngày.ề ỗ
  • 47. Chăm sóc h tu n hoàn và tim m ch cho trệ ầ ạ ẻ Ch đ dinh d ng cân đ i, h p lý: H n ch th c ăn ch t béo và đ ng tế ộ ưỡ ố ợ ạ ế ứ ấ ồ ọ Ăn nhi u trái cây và rau xanh m i ngày.ề ỗ V n đ ng thân th , t p luy n th d c th thao, tăng c ng các ho t đ ngậ ộ ể ậ ệ ể ụ ể ườ ạ ộ th ch t cho trể ấ ẻ
  • 48. Chăm sóc h tu n hoàn và tim m ch cho trệ ầ ạ ẻ Ch đ dinh d ng cân đ i, h p lý: H n ch th c ăn ch t béo và đ ng tế ộ ưỡ ố ợ ạ ế ứ ấ ồ ọ Ăn nhi u trái cây và rau xanh m i ngày.ề ỗ V n đ ng thân th , t p luy n th d c th thao, tăng c ng các ho t đ ngậ ộ ể ậ ệ ể ụ ể ườ ạ ộ th ch t cho trể ấ ẻ Ki m tra s c kh e đ nh kì, t m soát đ phát hi n s m các b nh lý v timể ứ ỏ ị ầ ể ệ ớ ệ ề m ch cho trạ ẻ
  • 49. Chăm sóc h tu n hoàn và tim m ch cho trệ ầ ạ ẻ Ch đ dinh d ng cân đ i, h p lý: H n ch th c ăn ch t béo và đ ng tế ộ ưỡ ố ợ ạ ế ứ ấ ồ ọ Ăn nhi u trái cây và rau xanh m i ngày.ề ỗ V n đ ng thân th , t p luy n th d c th thao, tăng c ng các ho t đ ngậ ộ ể ậ ệ ể ụ ể ườ ạ ộ th ch t cho trể ấ ẻ Ki m tra s c kh e đ nh kì, t m soát đ phát hi n s m các b nh lý v timể ứ ỏ ị ầ ể ệ ớ ệ ề m ch cho trạ ẻ T o môi tr ng s ng lành m nhạ ườ ố ạ
  • 50. Chăm sóc h tu n hoàn và tim m ch cho trệ ầ ạ ẻ Ch đ dinh d ng cân đ i, h p lý: H n ch th c ăn ch t béo và đ ng tế ộ ưỡ ố ợ ạ ế ứ ấ ồ ọ Ăn nhi u trái cây và rau xanh m i ngày.ề ỗ V n đ ng thân th , t p luy n th d c th thao, tăng c ng các ho t đ ngậ ộ ể ậ ệ ể ụ ể ườ ạ ộ th ch t cho trể ấ ẻ Ki m tra s c kh e đ nh kì, t m soát đ phát hi n s m các b nh lý v timể ứ ỏ ị ầ ể ệ ớ ệ ề m ch cho trạ ẻ T o môi tr ng s ng lành m nhạ ườ ố ạ Đ i v i nh ng tr có khuy t t t v b nh tim m ch c n đ c chăm sócố ớ ữ ẻ ế ậ ề ệ ạ ầ ượ đ c bi t, h n ch s căng th ng và ho t đ ng quá s cặ ệ ạ ế ự ẳ ạ ộ ứ
  • 51. Chăm sóc h tu n hoàn và tim m ch cho trệ ầ ạ ẻ Ch đ dinh d ng cân đ i, h p lý: H n ch th c ăn ch t béo và đ ng tế ộ ưỡ ố ợ ạ ế ứ ấ ồ ọ Ăn nhi u trái cây và rau xanh m i ngày.ề ỗ V n đ ng thân th , t p luy n th d c th thao, tăng c ng các ho t đ ngậ ộ ể ậ ệ ể ụ ể ườ ạ ộ th ch t cho trể ấ ẻ Ki m tra s c kh e đ nh kì, t m soát đ phát hi n s m các b nh lý v timể ứ ỏ ị ầ ể ệ ớ ệ ề m ch cho trạ ẻ T o môi tr ng s ng lành m nhạ ườ ố ạ Đ i v i nh ng tr có khuy t t t v b nh tim m ch c n đ c chăm sócố ớ ữ ẻ ế ậ ề ệ ạ ầ ượ đ c bi t, h n ch s căng th ng và ho t đ ng quá s cặ ệ ạ ế ự ẳ ạ ộ ứ Th y cô giáo, các b c cha m c n có nh ng ki n th c v chăm sóc trầ ậ ẹ ầ ữ ế ứ ề ẻ trong các tr ng h p liên quan đ n tim m ch, s c u khi tr b th ng..ườ ợ ế ạ ơ ứ ẻ ị ươ Giáo d c tr có ý th c b o v s c kh e cho b n thân.ụ ẻ ư ả ệ ứ ỏ ả