1. NHÓM 4:
1. Ph m Th Bích Ph ng (NT)ạ ị ươ
2. Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế
3. Nguy n Th Thùyễ ị
4. Tr ng Th H ng Quỳnhươ ị ồ
5. Ph m Th Thu Th yạ ị ủ
6. Nguy n Th Lýễ ị
7. Nguy n Th Th o Mâyễ ị ả
8. Nguy n Th Th ngễ ị ươ
9. Lê Th Huy n Trangị ề
10.Lô Th Th mị ơ
11.Nguy n Th Th ngễ ị ươ
12.Hà Th Trangị
13.Vi Th Ng c Viênị ọ
14.Tr ng Th Tú Quỳnhươ ị
Nhóm 6
2.
3. Chức năng của máu
Các đặc tính lý hóa học của máu
Thành phần của máu
Sự đông máu
Vai trò của sự tuần hoàn
Sinh lý tim
Tuần hoàn máu trong cơ thể
Đặc điểm hệ tim mạch trẻ em
4. BÀI 1: MÁU VÀ BẠCH HUYẾT
1
2
3
4
CHỨC NĂNG CỦA MÁU
CÁC ĐẶC TÍNH LÝ HÓA HỌC
CỦA MÁU.
THÀNH PHẦN CỦA MÁU.
SỰ ĐÔNG MÁU.
5.
6. 1
2
3
4
5
1
Máu vận chuyển O2 từ phổi đến các mô,
CO2 từ các mô về phổi và thải ra ngoài
qua động tác thở.
Chức năng hô hấp
Chú
thích
1. CHỨC NĂNG CỦA MÁU
7. 2
3
4
5
2
Máu vận chuyển các chất dinh dưỡng cơ bản (
như Glucoza, axitamin, axit béo, glyxerin,
vitamin) được hấp thu từ ống tiêu hóa đến các
mô để cung cấp cho tế bào.
Chức năng
dinh dưỡng
1
Chú
thích
8. 2
3
4
5
3
Máu lưu thông khắp cơ thể, mang các sản
phẩm chuyển hóa, chất độc, chất lạ tới các cơ
quan đào thải như thận, tuyến mồ hôi, phổi,...
để bài tiết ra ngoài
Chức năng bài tiết1
Chú
thích
9. 2
3
4
5
4
- Điều hòa thân nhiệt: Máu mang nhiệt của
cơ thể ra vùng ngoại vi để thải ra môi
trường khi nhiệt độ cơ thể tăng, hoặc giữ
nhiệt độ cho cơ thể bằng cách co mạch
ngoại vi để chống lạnh.
- Điều hòa các cơ quan: Bằng sự điều hòa
hằng tính nộ môi, máu đã tham gia điều hòa
toàn bộ các cơ quan trong cơ thể bằng cơ
chế thần kinh và thần kinh-thể dịch.
Chức năng điều hòa1
Chú
thích
10. 2
3
4
5
5
Trong máu có các loại protein đặc biệt và các
loại bạch cầu có khả năng thực bào, thôn tính
và tiêu diệt các loại protein lạ, vi khuẩn, virut
và độc tố xâm nhập vào cơ thể. Ngoài ra trong
máu còn có nhiều chất tạo ra kháng thể,
kháng độc tố, tiêu độc tố... bảo vệ cơ thể.
Chức năng bảo vệ1
Chú
thích
11. 2.4. Độ PH và hệ đệm của máu
2.2. Tỷ trọng của máu
2.6. Thời gian đong máu
II. CÁC ĐẶC TÍNH LÝ HÓA HỌC CỦA MÁU
Máu chiếm 7.5% tổng trọng lượng cơ thể (
1/13 thể trọng).
+/ Máu tuần hoàn: Lưu thông liên tục trong
hệ mạch và tim.
+/ Máu dự trữ: Dự trữ trong các kho máu:
lách (16%), gan (20%), dưới da (10%).
Khối lượng máu thay đổi trong phạm vi
lớn tùy theo lứa tuổi, đặc điểm cá thể và
trạng thái của cơ thể
Tỷ trọng của máu người
bằng 1.051-1.06.
Tỷ trọng của máu phụ thuộc
vào số lượng hồng cầu và
hàm lượng hemoglobin (Hb)
trong hồng cầu
Độ quánh của máu phần lớn
Gấp 4.5-5 nước, độ quánh của
huyết tương gấp 1.7 lần nước
Độ quánh của máu phụ thuộc vào
số lượng huyết cầu và pr trong
máu .
Độ pH phản ánh độ toan kiềm
của máu.
Duy trì độ pH ổn định có ý nghĩa
đến sự sống còn đối với các
hoạt động sống trong cơ thể.
Ở người có độ pH=7.35-7.45
-Áp suất thẩm thẩm thấu trong
máu người là 7.5 atm, do muối
NaCl và các pr hòa tan tạo nên.
- Dd sinh lý, dd ưu trương, dd
nhược trương
Thời gian đông máu bình
thường từ 6-10 phút.
2.1. Lượng máu của cơ thể
Nội dung
03
2.3. Độ quánh của máu
Nội dung
02
2.5. Áp suất thẩm thấu của máu
Nội dung
06
12. 2.4. Độ PH và hệ đệm của máu
2.6. Thời gian đong máu
Máu chiếm 7.5% tổng trọng lượng cơ
thể ( 1/13 thể trọng).
+/ Máu tuần hoàn: Lưu thông liên tục
trong hệ mạch và tim.
+/ Máu dự trữ: Dự trữ trong các kho
máu: lách (16%), gan (20%), dưới da
(10%).
Khối lượng máu thay đổi trong phạm
vi lớn tùy theo lứa tuổi, đặc điểm cá
thể và trạng thái của cơ thể
Tỷ trọng của máu người bằng
1.051-1.06.
Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào
số lượng hồng cầu và hàm
lượng hemoglobin (Hb) trong
hồng cầu
Độ quánh của máu phần lớn
Gấp 4.5-5 nước, độ quánh của
huyết tương gấp 1.7 lần nước
Độ quánh của máu phụ thuộc vào
số lượng huyết cầu và pr trong
máu .
Độ pH phản ánh độ toan kiềm
của máu.
Duy trì độ pH ổn định có ý nghĩa
đến sự sống còn đối với các
hoạt động sống trong cơ thể.
Ở người có độ pH=7.35-7.45
-Áp suất thẩm thẩm thấu trong
máu người là 7.5 atm, do muối
NaCl và các pr hòa tan tạo nên.
- Dd sinh lý, dd ưu trương, dd
nhược trương
Thời gian đông máu bình
thường từ 6-10 phút.
2.1. Lượng máu của cơ thể
2.2. Tỷ trọng của máu
2.3. Độ quánh của máu
Nội dung
02
2.5. Áp suất thẩm thấu của máu
Nội dung
06
13. 2.4. Độ PH và hệ đệm của máu
2.6. Thời gian đong máu
Máu chiếm 7.5% tổng trọng lượng cơ
thể ( 1/13 thể trọng).
+/ Máu tuần hoàn: Lưu thông liên tục
trong hệ mạch và tim.
+/ Máu dự trữ: Dự trữ trong các kho
máu: lách (16%), gan (20%), dưới da
(10%).
Khối lượng máu thay đổi trong phạm
vi lớn tùy theo lứa tuổi, đặc điểm cá
thể và trạng thái của cơ thể
Tỷ trọng của máu người bằng
1.051-1.06.
Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào
số lượng hồng cầu và hàm
lượng hemoglobin (Hb) trong
hồng cầu
Độ quánh của máu phần lớn
Gấp 4.5-5 nước, độ quánh của huyết
tương gấp 1.7 lần nước
Độ quánh của máu phụ thuộc vào số
lượng huyết cầu và pr trong
máu .
Độ pH phản ánh độ toan kiềm
của máu.
Duy trì độ pH ổn định có ý nghĩa
đến sự sống còn đối với các
hoạt động sống trong cơ thể.
Ở người có độ pH=7.35-7.45
-Áp suất thẩm thẩm thấu trong
máu người là 7.5 atm, do muối
NaCl và các pr hòa tan tạo nên.
- Dd sinh lý, dd ưu trương, dd
nhược trương
Thời gian đông máu bình
thường từ 6-10 phút.
2.1. Lượng máu của cơ thể
2.2. Tỷ trọng của máu
2.3. Độ quánh của máu
2.5. Áp suất thẩm thấu của máu
Nội dung
06
14. Máu chiếm 7.5% tổng trọng lượng cơ
thể ( 1/13 thể trọng).
+/ Máu tuần hoàn: Lưu thông liên tục
trong hệ mạch và tim.
+/ Máu dự trữ: Dự trữ trong các kho
máu: lách (16%), gan (20%), dưới da
(10%).
Khối lượng máu thay đổi trong phạm
vi lớn tùy theo lứa tuổi, đặc điểm cá
thể và trạng thái của cơ thể
Tỷ trọng của máu người bằng
1.051-1.06.
Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào
số lượng hồng cầu và hàm
lượng hemoglobin (Hb) trong
hồng cầu
Độ quánh của máu phần lớn
Gấp 4.5-5 nước, độ quánh của huyết
tương gấp 1.7 lần nước
Độ quánh của máu phụ thuộc vào số
lượng huyết cầu và pr trong
máu .
Độ pH phản ánh độ toan kiềm của
máu.
Duy trì độ pH ổn định có ý nghĩa
đến sự sống còn đối với các hoạt
động sống trong cơ thể.
Ở người có độ pH=7.35-7.45
-Áp suất thẩm thẩm thấu trong
máu người là 7.5 atm, do muối
NaCl và các pr hòa tan tạo nên.
- Dd sinh lý, dd ưu trương, dd
nhược trương
Thời gian đông máu bình
thường từ 6-10 phút.
2.1. Lượng máu của cơ thể
2.2. Tỷ trọng của máu
2.3. Độ quánh của máu
2.4. Độ pH và hệ đệm của máu
2.5. Áp suất thẩm thấu của máu
2.6. Thời gian đông máu
15. Máu chiếm 7.5% tổng trọng lượng cơ
thể ( 1/13 thể trọng).
+/ Máu tuần hoàn: Lưu thông liên tục
trong hệ mạch và tim.
+/ Máu dự trữ: Dự trữ trong các kho
máu: lách (16%), gan (20%), dưới da
(10%).
Khối lượng máu thay đổi trong phạm
vi lớn tùy theo lứa tuổi, đặc điểm cá
thể và trạng thái của cơ thể
Tỷ trọng của máu người bằng
1.051-1.06.
Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào
số lượng hồng cầu và hàm
lượng hemoglobin (Hb) trong
hồng cầu
Độ quánh của máu phần lớn
Gấp 4.5-5 nước, độ quánh của huyết
tương gấp 1.7 lần nước
Độ quánh của máu phụ thuộc vào số
lượng huyết cầu và pr trong
máu .
Độ pH phản ánh độ toan kiềm của
máu.
Duy trì độ pH ổn định có ý nghĩa
đến sự sống còn đối với các hoạt
động sống trong cơ thể.
Ở người có độ pH=7.35-7.45
-Áp suất thẩm thẩm thấu trong
máu người là 7.5 atm, do muối
NaCl và các pr hòa tan tạo nên.
- Dd sinh lý, dd ưu trương, dd
nhược trương
Thời gian đông máu bình
thường từ 6-10 phút.
2.1. Lượng máu của cơ thể
2.2. Tỷ trọng của máu
2.3. Độ quánh của máu
2.4. Độ pH và hệ đệm của máu
2.5. Áp suất thẩm thấu của máu
2.6. Thời gian đông máu
16. Máu chiếm 7.5% tổng trọng lượng cơ
thể ( 1/13 thể trọng).
+/ Máu tuần hoàn: Lưu thông liên tục
trong hệ mạch và tim.
+/ Máu dự trữ: Dự trữ trong các kho
máu: lách (16%), gan (20%), dưới da
(10%).
Khối lượng máu thay đổi trong phạm
vi lớn tùy theo lứa tuổi, đặc điểm cá
thể và trạng thái của cơ thể
Tỷ trọng của máu người bằng
1.051-1.06.
Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào
số lượng hồng cầu và hàm
lượng hemoglobin (Hb) trong
hồng cầu
Độ quánh của máu phần lớn
Gấp 4.5-5 nước, độ quánh của huyết
tương gấp 1.7 lần nước
Độ quánh của máu phụ thuộc vào số
lượng huyết cầu và pr trong
máu .
Độ pH phản ánh độ toan kiềm của
máu.
Duy trì độ pH ổn định có ý nghĩa
đến sự sống còn đối với các hoạt
động sống trong cơ thể.
Ở người có độ pH=7.35-7.45
-Áp suất thẩm thẩm thấu trong
máu người là 7.5 atm, do muối
NaCl và các pr hòa tan tạo nên.
- Dd sinh lý, dd ưu trương, dd
nhược trương
Thời gian đông máu
bình thường từ 6-10
phút.
2.1. Lượng máu của cơ thể
2.2. Tỷ trọng của máu
2.3. Độ quánh của máu
2.4. Độ pH và hệ đệm của máu
2.5. Áp suất thẩm thấu của máu
2.6. Thời gian đông máu
19. +/Phần lỏng màu vàng ( chiếm
55-60% thể tích máu)
+/ Thành phần bao gồm:
- Nước: 90-92% thể tích huyết
tương.
-Muối khoáng: Muối khoáng
thường thấy dưới dạng clorua,
bicacbonat, sulfat, photphat của
các chất: Na+, K+, Mg+, Clˉ,...
-Các chất hữu cơ:
*Protein huyết tương: Albumin,
globulin và chất sinh sợi máu
( fibrinogen)
*Gluxit huyết tương:Dạng glucoza
*Lipit huyết tương: Cholesterol và
Axits béo.
- Các chất khác: ure, các chất
kích thích tố, kháng thể, kháng
độc tố, hoocmon...
20. +/ Kích thước, số lượng:
-Số lượng: Trong 1mm³ máu
người VN chứa: Nam 4.2±0.21
triệu hồng cầu, Nữ 3.8±0.16 triệu
hồng cầu
-Kích thước: 7.45×2.3µm.
-Số lượng hồng cầu có thể thay
đổi tùy theo điều kiện sinh lý và
điều kiện bệnh lí
21.
22. +/ Cấu tạo:
-Hồng cầu là tế bào máu không
có nhân, hình tròn, lõm 2 mặt.
-Chất nền có bản chất là
lipiprotein
-Chất dịch là Hb.
-Tham gia cấu tạo còn có các
men, chất vô cơ, vitaminb12, axit
folic, sắt,...
-Trên màng còn có các kháng
nguyên của nhóm máu.
+/ Chức năng
-Chức năng hô hấp
-Tham gia vận chuyển các chất
dinh dưỡng, trao đỏi chất, điều
hòa pH,...
23.
24. +/ Bạch cầu là những tế bào có
nhân, hình dạng biến đổi và di
động được.
+/ Số lượng:
Trong 1ml máu người Việt Nam có
khoảng 7000±700 bạc cầu ở nam
và 6200±550 bạch cầu ở nữ.
+/ Chức năng:
-Chức năng bảo vệ: bạch cầu có
khả năng sinh kháng thể (do
lympo), chống độc và thực bào.
-Chức năng dinh dưỡng: Trong
tiêu hóa bạch cầu vào lòng ống
hấp thu các chất dinh dưỡng rồi rở
lại mạch máu
25.
26. +/ Tiểu cầu là những mảnh vỡ của
tế bào có nhân hổng lồ của tủy
xương
+/ Tiểu cầu nhỏ, không nhân, hình
dáng không ổn định, đường kính
2-4µm
Số lượng khá lớn: khoảng
300-400 nghìn/mm³ máu
+/ Chức năng:Giải phóng chất
trômbôplastin để gây đông máu
27.
28. S đông máuự
- Đông máu là ph n ng b o v , gi cho c th kh i b m t máu khi m ch máu b t n th ngả ứ ả ệ ữ ơ ể ỏ ị ấ ạ ị ổ ươ
-Quá trình đông máu g m 3 giai đo n:ồ ạ
Ti u c u vể ầ ỡ
Trômboplastin
Ti n- trômbinề
Ca++ Trômbin
Ti n- fibrinề
Fibrin
Máu l ngỏ
Máu đông
C c máuụ Huy t thanhế
Giai đo n Iạ Giai đo n IIạ Giai đo n IIIạ
31. BÀI 2: HỆ TUẦN HOÀN
01
02
03
04
SINH LÝ TIM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIM
MẠCH TRẺ EM
VAI TRÒ CỦA SỰ
TUẦN HOÀN
TUÀN HOÀN MÁU
TRONG CƠ THỂ.
32. I. VAI TRÒ CỦA SỰ TUẦN HOÀN
Cung cấp, phân phối các
chất dinh dưỡng và oxi đến
các mô và tế bào
Vận chuyển các chất cặn bã tới cơ
quan đào thải
Đảm bảo điều tiết theo cơ chế thể
dịch và thần kinh
Bảo vệ cơ thể
33. 2.1 Cấu tạo tim
II. SINH LÝ TIM
+/ V trí: N m g n gi a 2 lá ph i trong l ng ng c h iị ằ ọ ữ ổ ồ ự ơ
l ch sang bên trái, mõm n m sát ph n ng c kho ngệ ằ ầ ự ở ả
liên s n 5-6, l ch40ườ ệ º so với trục dọc cơ thể
+/ Hình dáng: hình nón, đáy h ng lên trên, đ nhướ ỉ
quay xu ng d i,h i ch ch lên trái, phía tr cố ướ ớ ế ướ
+/ Kh i l ng: Thay đ i theo đ tu i, gi i tínhố ượ ổ ộ ổ ớ
Theo h ng s sinh lý ng i VN: Nam 264 gam,ằ ố ườ
N 250 gamữ
18 tu i tim phát tri n v c th tích l n tr ng l ng,ổ ể ề ả ể ẫ ọ ượ
50 tu i tim teo l iổ ạ
+/ Bên ngoài bao m t l p màng tim, 2 b trái ph iộ ớ ờ ả
, có vành tim n m ngang. Có đ ng m ch và tĩnh m chằ ộ ạ ạ
vành tim
34. 2.1 Cấu tạo tim
II. SINH LÝ TIM
C u t o trong:ấ ạ
+/Tim có 4 ngăn
Tâm nhĩ
Tâm th tấ
Tâm nhĩ trái
Tâm nhĩ ph iả
Tâm th t tráiấ
Tâm th t ph iấ ả
+/ H th ng van tim: - Van nhĩ th tệ ố ấ
- Van bán nguy tệ
+/ Vách ngăn tim
+/ Thành tim
+/ C timơ
35. 2.1 Cấu tạo tim
II. SINH LÝ TIM
H th ng t đ ng c a timệ ố ự ộ ủ
+/ Nút xoang ( Keith-flack)
+/ Nút nhĩ th t ( Tavara)ấ
+/ Bó His
36. 2.2 Đặc điểm sinh lý của cơ tim
+/Trong tr ng thái bình th ng: tim co 75 l n/phútạ ườ ầ
+/ Chu kì ho t đ ng c a timạ ộ ủ
-Pha tâm thu: 0.4s
Tâm nhĩ co : 0.1s. Van nhĩ th t m , máu t ng xu ngấ ở ố ố
tâm th tấ
Tâm th t thu : 0.3s, chia làm 2 th i kì là:ấ ờ
+Th i kì tăng áp su t (0.05s)ờ ấ
+Th i kì t ng máu nhanh(0.25s)ờ ố
-Pha tâm tr ng:ươ 0.4s
Tâm th t giãn, tâm nhĩ đang giãnấ
Máu đ y xu ng đ ng m chẩ ố ộ ạ
Máu t ng xu ng tâm th tố ố ấ
+ Huy t ápế
37. 2.3 Lưu lượng máu và công của tim
+/ L u l ng máu c a timư ượ ủ
Th tích tâm thu : trung bình 7mlể
L u l ng tim: 4-5 lít/phútư ượ
+/ Công c a tim:ủ
W= P.M. mV²/2g
2.4 Điều hòa hoạt động của tim
+/ C ch t đi u hòa: Do s thay đ i m a căng giãn c a s i c tim tâm th t và vách tâm nhĩơ ế ự ề ự ổ ứ ủ ợ ơ ở ấ
d i nh h ng c a l ng máu ch y v tim mà tim t điêug hòa ho t đ ng c a nóướ ả ưở ủ ượ ả ề ự ạ ộ ủ
+/ Đi u hòa theo c ch th n kinhề ơ ế ầ
+/ Đi u hòa theo c ch th d chề ơ ế ể ị
Gi?i ph?u tim.mp4
Video t ng h pổ ợ
38. SLIDES
III. TU N HOÀN MÁU TRONG C THẦ Ơ Ể
1.Tu n hoàn máu trong m chầ ạ
1.1. C u t o c a m ch máuấ ạ ủ ạ
1.1.1. C u t o c a đ ng m chấ ạ ủ ộ ạ
Đ ng m ch là m ch máu d n máu tộ ạ ạ ẫ ừ
tim sang ph i và t tâm th t trái đ nổ ừ ấ ế
các mô, các c quan c a c th .ơ ủ ơ ể
+/ Đ ng m ch ph i: Chia làm 2 nhánhộ ạ ổ
đi đ n 2 lá ph i, cu i cùng t a thànhế ổ ố ỏ
h th ng mao m ch ph i bao l y cácệ ố ạ ổ ấ
ph nangế
39. SLIDES
III. TU N HOÀN MÁU TRONG C THẦ Ơ Ể
+/ Đ ng m ch ch : Có đ ng kính 25-30 mm, dày 2mm. T đ ng m ch ch l iộ ạ ủ ườ ừ ộ ạ ủ ạ
phân ra thành các đ ng m ch nh h n.ộ ạ ỏ ơ
C u t o đ ng m ch g m 3 l p:ấ ạ ộ ạ ồ ớ
S i x pợ ố
L p c tr nớ ơ ơ
L p n i môiớ ộ
40. SLIDES
III. TU N HOÀN MÁU TRONG C THẦ Ơ Ể
1.Tu n hoàn máu trong m chầ ạ
1.1. C u t o c a m ch máuấ ạ ủ ạ
1.1.2. C u t o tĩnh m chấ ạ ạ
+/Tĩnh m ch n m nông, g n da nên có thạ ằ ầ ể
nhìn th y đ c. L ng máu trong tĩnh m chấ ượ ượ ạ
nhi u h n trong đ ng m ch 70-80% t ngề ơ ộ ạ ổ
l ng máuượ
+/C u t o c a tĩnh m ch: Gi ng đ ng m chấ ạ ủ ạ ố ộ ạ
nh ng l p gi a m ng và đ n s . Trong lòngư ớ ữ ỏ ơ ơ
tĩnh m ch có các van t chim nên làm choạ ổ
máu ch chay 1 chi u.ỉ ề
41. SLIDES
III. TU N HOÀN MÁU TRONG C THẦ Ơ Ể
1.Tu n hoàn máu trong m chầ ạ
1.1. C u t o c a m ch máuấ ạ ủ ạ
1.1.3. C u t o c a mao m chấ ạ ủ ạ
Mao m ch là nh ng m ch máu đ c phânạ ữ ạ ượ
nhánh t đ ng m ch t n, n i đ ng m chừ ộ ạ ậ ố ộ ạ
v i tĩnh m chớ ạ
Mao m ch là nh ng m ch máu nh nh t,ạ ữ ạ ỏ ấ
các mao m ch n i v i nhau thành m tạ ố ớ ộ
m ng l i gi a đ ng m ch và tĩnh m ch.ạ ướ ữ ộ ạ ạ
42. 2. Tu n hoàn máu trong c thầ ơ ể
2.1. Vòng tu n hoàn l nầ ớ
+/B t đ u t tâm nhĩ trái đ y máu lên đ ng m chắ ầ ừ ẩ ộ ạ
ch , sau đó chia làm 2 nhánh lên đ u và 2 chiủ ầ
trên, m t nhánh ra sau đi phân ph i cho cácộ ố
ph n phía d i c th . Sau đó máu đ c thuầ ướ ơ ể ượ
gom vào các tĩnh m ch ch trên và d i đ vạ ủ ướ ổ ề
tâm nhĩ ph iả
+/ Ch c năng: đ a máu giàu O2 và ch t dinhứ ư ấ
d ng t tim đ n các c quan , các mô, cácưỡ ừ ế ơ
t bào và thu nh n CO2 và các ch t th i t cácế ậ ấ ả ừ
t bào, các mô r i đ a chúng v timế ồ ư ề
43. 2. Tu n hoàn máu trong c thầ ơ ể
2.2. Vòng tu n hoàn béầ
+/B t đ u t tâm th t ph i đ y lên đ ng m chắ ầ ừ ấ ả ẩ ộ ạ
ph ir i v các đ ng m ch ph i, qua mao m chổ ồ ề ộ ạ ổ ạ
ph i r i đ v tâm nhĩ trái.ổ ồ ổ ề
+/Ch c năng: đ a máu t tim t i ph i đ th iứ ư ừ ớ ổ ể ả
CO2 và nh n O2 đ a v timậ ư ề
44. VI. ĐẶC ĐIỂM HỆ TIM MẠCH TRẺ EM LỨA TUỔI TIỂU HỌC
45. VI. ĐẶC ĐIỂM HỆ TIM MẠCH TRẺ EM
1. Tim
+/ V trí, Hình th :ị ể C b n phát tri n đ y đ nh tim ng i l nơ ả ể ầ ủ ư ườ ớ
+/ Tr ng l ngọ ượ : Tim phát tri n nhanh trong 2 năm đ u và trong l a tu i d y thìể ầ ứ ổ ậ
sau đó phát tri n ch m d n: m i đ tr ng l ng tim kho ng 20-25 gr, g p đôiể ậ ầ ớ ẻ ọ ượ ả ấ
lúc 6 tháng, g p 3 lúc 1-2 tu i, g p 4 lúc 5 tu i, g p 6 l n lúc 10 tu i, và g p 11ấ ổ ấ ổ ấ ầ ổ ấ
L n lúc 16 tu i.ầ ổ
+/T n s ho t đ ng c a timầ ố ạ ộ ủ 80-110 l n/phútầ
2. M chạ
-Tr càng l n, đ ng kính tĩnh m ch phát tri n h n đ ng m chẻ ớ ườ ạ ể ơ ộ ạ
-T l đ ng kính đ ng m ch ch /đ ng m ch ph i thay đ i theo tu iỉ ệ ườ ộ ạ ủ ộ ạ ổ ổ ổ
+ <10 tu i: Đ ng m ch ph i > đ ng m ch chổ ộ ạ ổ ộ ạ ủ
+ 10-12 tu i: Đ ng m ch ph i = Đ ng m ch chổ ộ ạ ổ ộ ạ ủ
+ D y thì: Đ ng m ch ph i < đ ng m ch chậ ộ ạ ổ ộ ạ ủ
- H mao m ch phong phú và r ng h n ng i l n do nhu c u d ng khí caoệ ạ ộ ơ ườ ớ ầ ưỡ
phát tri n m nh trong nh ng năm đ u và đ n tu i d y thì thì ng ng.ể ạ ữ ầ ế ổ ậ ừ
46. Chăm sóc h tu n hoàn và tim m ch cho trệ ầ ạ ẻ
Ch đ dinh d ng cân đ i, h p lý: H n ch th c ăn ch t béo và đ ng tế ộ ưỡ ố ợ ạ ế ứ ấ ồ ọ
Ăn nhi u trái cây và rau xanh m i ngày.ề ỗ
47. Chăm sóc h tu n hoàn và tim m ch cho trệ ầ ạ ẻ
Ch đ dinh d ng cân đ i, h p lý: H n ch th c ăn ch t béo và đ ng tế ộ ưỡ ố ợ ạ ế ứ ấ ồ ọ
Ăn nhi u trái cây và rau xanh m i ngày.ề ỗ
V n đ ng thân th , t p luy n th d c th thao, tăng c ng các ho t đ ngậ ộ ể ậ ệ ể ụ ể ườ ạ ộ
th ch t cho trể ấ ẻ
48. Chăm sóc h tu n hoàn và tim m ch cho trệ ầ ạ ẻ
Ch đ dinh d ng cân đ i, h p lý: H n ch th c ăn ch t béo và đ ng tế ộ ưỡ ố ợ ạ ế ứ ấ ồ ọ
Ăn nhi u trái cây và rau xanh m i ngày.ề ỗ
V n đ ng thân th , t p luy n th d c th thao, tăng c ng các ho t đ ngậ ộ ể ậ ệ ể ụ ể ườ ạ ộ
th ch t cho trể ấ ẻ
Ki m tra s c kh e đ nh kì, t m soát đ phát hi n s m các b nh lý v timể ứ ỏ ị ầ ể ệ ớ ệ ề
m ch cho trạ ẻ
49. Chăm sóc h tu n hoàn và tim m ch cho trệ ầ ạ ẻ
Ch đ dinh d ng cân đ i, h p lý: H n ch th c ăn ch t béo và đ ng tế ộ ưỡ ố ợ ạ ế ứ ấ ồ ọ
Ăn nhi u trái cây và rau xanh m i ngày.ề ỗ
V n đ ng thân th , t p luy n th d c th thao, tăng c ng các ho t đ ngậ ộ ể ậ ệ ể ụ ể ườ ạ ộ
th ch t cho trể ấ ẻ
Ki m tra s c kh e đ nh kì, t m soát đ phát hi n s m các b nh lý v timể ứ ỏ ị ầ ể ệ ớ ệ ề
m ch cho trạ ẻ
T o môi tr ng s ng lành m nhạ ườ ố ạ
50. Chăm sóc h tu n hoàn và tim m ch cho trệ ầ ạ ẻ
Ch đ dinh d ng cân đ i, h p lý: H n ch th c ăn ch t béo và đ ng tế ộ ưỡ ố ợ ạ ế ứ ấ ồ ọ
Ăn nhi u trái cây và rau xanh m i ngày.ề ỗ
V n đ ng thân th , t p luy n th d c th thao, tăng c ng các ho t đ ngậ ộ ể ậ ệ ể ụ ể ườ ạ ộ
th ch t cho trể ấ ẻ
Ki m tra s c kh e đ nh kì, t m soát đ phát hi n s m các b nh lý v timể ứ ỏ ị ầ ể ệ ớ ệ ề
m ch cho trạ ẻ
T o môi tr ng s ng lành m nhạ ườ ố ạ
Đ i v i nh ng tr có khuy t t t v b nh tim m ch c n đ c chăm sócố ớ ữ ẻ ế ậ ề ệ ạ ầ ượ
đ c bi t, h n ch s căng th ng và ho t đ ng quá s cặ ệ ạ ế ự ẳ ạ ộ ứ
51. Chăm sóc h tu n hoàn và tim m ch cho trệ ầ ạ ẻ
Ch đ dinh d ng cân đ i, h p lý: H n ch th c ăn ch t béo và đ ng tế ộ ưỡ ố ợ ạ ế ứ ấ ồ ọ
Ăn nhi u trái cây và rau xanh m i ngày.ề ỗ
V n đ ng thân th , t p luy n th d c th thao, tăng c ng các ho t đ ngậ ộ ể ậ ệ ể ụ ể ườ ạ ộ
th ch t cho trể ấ ẻ
Ki m tra s c kh e đ nh kì, t m soát đ phát hi n s m các b nh lý v timể ứ ỏ ị ầ ể ệ ớ ệ ề
m ch cho trạ ẻ
T o môi tr ng s ng lành m nhạ ườ ố ạ
Đ i v i nh ng tr có khuy t t t v b nh tim m ch c n đ c chăm sócố ớ ữ ẻ ế ậ ề ệ ạ ầ ượ
đ c bi t, h n ch s căng th ng và ho t đ ng quá s cặ ệ ạ ế ự ẳ ạ ộ ứ
Th y cô giáo, các b c cha m c n có nh ng ki n th c v chăm sóc trầ ậ ẹ ầ ữ ế ứ ề ẻ
trong các tr ng h p liên quan đ n tim m ch, s c u khi tr b th ng..ườ ợ ế ạ ơ ứ ẻ ị ươ
Giáo d c tr có ý th c b o v s c kh e cho b n thân.ụ ẻ ư ả ệ ứ ỏ ả