2. -Lượng máu ϵ loài, 50-54% trong hệ tuần hoàn (tim, mạch) còn lại dự trữ ở gan, lách Mối quan hệ giữa khối lượng cơ thể và lượng máu một số loài 80-100 Gà 55-65 Cừu 75-100 50-60 Lợn: 0-2 tháng Trưởng thành 65-70 Dê 60-70 100-110 Ngựa - Lai -Thuần 90-100 62-77 Bê Bò 85-100 Chó 65-75 Người ml/kg Loài ml/kg Loài
3. *Vận chuyển -V/c O 2 , CO 2 mô bào ↔ phổi -V/c dinh dưỡng từ ống tiêu hóa ->mô bào, sp’ TĐC (CO 2 , ure,uric) ->cơ quan bài tiết * Điều hóa -Thân nhiệt (hè -> ngoại vi giãn -> tỏa nhiệt, mùa đông co…) -Cân bằng nội môi: pH, Ptt… -Điều hòa thể dịch (Hormon -> điều hòa T ĐC, sinh trưởng…) * Bảo vệ: Do các b/cầu, kháng thể -> ngăn cản, tiêu diệtVK, vật lạ… I.CHỨC NĂNG SINH LÝ MÁU
4. II.THÀNH PHẦN: 2 thành phần chính +Dịch thể (huyết tương) 60%-vàng nhạt +Có hình (h/cầu, b/cầu, tiểu cầu)40%
5. 2.1.Sinh lý huyết tương (plasma) 2.1.1. Thành phần Protein, đường, mỡ, hocmon, VTM, men Chủ yếu bicacbonat của Na, K, Ca, Mg 90-92% H 2 O Hữu cơ Vô cơ 8-10% VCK
6. a.Protein (6-8%) *Albumin +Tạo Ptt máu -> giữ nước +V/c sắc tố mật, a.béo… +Tham gia cấu tạo t/c mô bào -> phản ánh sự sinh trưởng *Globulin γ Globulin α , β Globulin: T/gia v/c cholesteron, H.steroit… MD (IgG, IgA, IgE, IgD, IgM Tham gia các yếu tố đông máu
7. -> A/G (hệ số protein)->tình trạng sức khỏe *Fibrinogen: yếu tố số I quá trình đông máu b.Các thành phần khác *Đường: -Chủ yếu glucoz cung cấp E cho cơ, TK *Lipit: chủ yếu dạng mỡ trung tính, A.béo, cholesteron *Các men, hocmon, VTM… -A/G↓ -A/G↑ A↑ (tốt-> sức sản xuất↑) G↑ (nhiễm khuẩn) A↓ (suy dinh dưỡng, gan, viêm thận) G↓(c/n MD ↓)
8.
9.
10. Xét các p/ứ đệm: + K iềm: BOH + = B + +Axit H 2 CO 3 H 2 CO 3 (K, Na) (Thải qua thận) H 2 O HCO 3 Với CO 2 +H 2 O Hữu cơ: Lactic + NaHCO 3 = Lactat Na + H 2 CO 3 H + (Máu axit) HCO 3 - CO 2 +H 2 O↑phổi anhydraza -Trong hồng cầu :HHb/KHb, HHbO 2 /KHbO 2 sẽ đệm CO 2 + H 2 O H 2 CO 3 + KHb KHCO 3 + HHb T/chức Phổi CO 2 + H 2 O H 2 CO 3 + KHbO 2 KHCO 3 + HHbO T/chức Phổi
11.
12. Trúng độc axit (2 dạng) +Thay thế: [axit] tăng, kiềm dự trữ giảm nhưng pH máu vẫn trong phạm vi sinh lý ± 0,1-0,2. +K 0 thay thế: kiềm dự trữ giảm nhiều ->pH ngoài phạm vi Ng.nhân - Làm việc căng thẳng->tích nhiều lactic->vào máu -Tiêm quá liều toan, đái tháo đường, thể xêton loài nhai lại -Viêm phổi hay Mmethemoglobin ->k 0 thải được CO 2 Trúng độc kiềm: (thay thế và k 0 thay thế) -Bổ sung ure nhiều->thừa NH 4 + ->trúng độc -G/súc vùng núi->xuống đồng bằng->tần số hô hấp cao thải nhiều CO 2 ->lượng NHCO 3 tăng->nên đuổi bộ
13. 2.1.3.ASTT máu hay huyết tương a.Hiện tượng thẩm thấu: TN: -Dung dịch đường (C 2 > C 1 ) ->B tăng lên: C 1 = C 2 (ổn định) ->Cột nước tăng lên tạo P thủy tĩnh ->ASTT = P thủy tĩnh trên 1 đơn vị S màng bán thấm (cm 2) b.Cách tính ASTT: Ʃ P (riêng phần) ->ASTT máu = ASTT thể keo + ASTT tinh thể
14.
15. • Vanhoff: Ptt = iRCT R: hằng số khí lý tưởng T: nhiệt độ tuyệt đối (273 0 tuyệt đối = 0 0 C) C: nồng độ muối = số ptgam/1000g dung môi i: hằng số điện ly ->iNaCl = 2 -> Ptt máu = 7,4 atm ≈ 5624 mmHg ổn định nhờ thành mạch có thụ quan nhận cảm->điều hòa H 2 O ra vào = phản xạ c.Ý nghĩa Ptt: -Giữ hình dạng h/c: +Ưu trương ->Ptt máu > Ptt h/c ->teo +Nhược trương -> nước vào h/c ->vỡ -Ứng dụng điều trị: tiếp nước (đẳng trương) -Ứng dụng pha chế dung dịch sinh lý (NaCl 9‰ ringer)
16. 2.2. Thành phần có hình 2.2.1.Hồng cầu (tr/mm 3 ) 2.2.21.Hình thái, cấu tạo, số lượng + g/c: bầu dục, nhân + g/s: đĩa, lõm 2 mặt. K 0 nhân ->↑ 1,63 lần S
17. -Màng: lipoproteit (bền), thẩm thấu chọn lọc (cho O 2 , CO 2 , H 2 O, glucose & các ion âm qua) Đàn hồi ->biến dạng khi qua mao mạch *90% H 2 O + 10% VCK ( 90%Hb , ngoài ra còn có men) * Số lượng: Є tuổi, giống, giới tính, trạng thái sinh lý * Thời gian sống : nhai lại, lợn: 1-2 tháng loài khác: ≈ 4 tháng H/c già vỡ, được TB lưới nội mô gan, lách, tủy thực bào
18. Các giai đoạn phát triển của hồng cầu Điều hòa sản sinh hồng cầu Khi sự vận chuyển oxi giảm Thận tăng tiết Erythropoietin Tăng sản sinh hg cầu ở tủy xương Tăng tuần hoàn của hồng cầu Khôi phục vận chuyển oxi
19. Dinh dưỡng rất quan trọng đối với sự sản sinh hồng cầu Sắt, đồng, B2, B6, B12 và a.folic Ảnh hưởng của việc bổ sung sắt đến số lượng h/cầu và sự sinh trưởng ở lợn con
29. -MD qua trung gian TB (lympho T) K/nguyên vào bị đại thực bào bắt, xử lý ->trình diện quyết định k/nguyên lên bề mặt. Lympho T nhận diện k/nguyên tiết Ig gắn trên màng tế bào. Lympho T tiêu diệt = trực tiếp or gián tiếp: +Gián tiếp: Lympho T kết hợp k/nguyên đ.hiệu ->giải phóng Lymphokin vào tổ chức xung quanh. Các lymphokin này khuyếch đại k/năng phá hủy KN của lympho T Mặt khác : Khi lympho T được hoạt hóa bởi k/nguyên thì một số lớn lympho T mới được hình thành (TB nhớ) tập trung trong các t/chức bạch huyết ->nhiễm lần sau->nhanh hơn. +Trực tiếp: lympho T kết hợp K/nguyên ->phức lympho T-KN và lisosom giải phóng men thủy phân K/nguyên của TB lạ (t/d này yếu hơn gián tiếp)
30. Sự sản sinh và biệt hóa các TB lympho Tổ chức lympho thứ cấp B/cầu lympho ở tủy Tổ chức lympho sơ cấp b/cầu lympho T b/cầu lympho B TB độc đặc hiệu TB nhớ đặc hiệu nhóm Q/định KN Dffgghjjj ffghhjjj uuiughjkkku Q.Định KN TB nhớ k/nguyên Kh/thể thích ứng Yyuiui ftyghu ghjjhghhj sdtuhijj
34. So sánh hệ giao cảm và phó giao cảm Co và tăng căng thẳng Giãn và giảm căng thẳng Cơ thành bàng quang Co Giãn Cơ thành túi mật Giãn Co -Cơ vòng túi mật Giãn Khi có chửa gây co, k 0 có chửa gây giãn -Tử cung Tiết - -Tuyến tụy Co Tiết nhiều, loãng ít men Tiết Giãn khí quản->dễ hô hấp Tiết ít, nhiều dịch nhầy Tiết ít -Khí quản -Tuyến nước bọt -Tuyến thân vị Yếu, chậm Co Giãn Nhanh, mạnh Giãn, nở to Gây co mạch (trừ mạch vành giãn) -Đối với tim -Đồng tử -Mạch -Axetylcolin->HF (trừ cơ tim) -Atropin -> ức chế -Sympatin gây HF giống Adrenalin -Ecgotoxin gây ức chế Chất tiết -Sợi trước hạch dài -Sợi sau hạch ngắn, k 0 phân nhánh->HF k 0 khuyếch tán -Sợi trước hạch ngắn -Sợi hạch sau dài, phân nhánh->HF khuyếch tán Sợi TK -Các hạch nằm gần hoặc thậm chí ngay trong cơ quan đáp ứng -2 loại , xa cơ quan đ/ứ +Hạch cạnh sống(2 bên cột sống) nối với nhau tạo thành chuỗi TK g/cảm +Hạch trước tạng (trước cột sống) xa cột sống hơn, các hạch đó tạo thành các đám rối (màng treo ruột…) Hệ hạch -Từ não giữa (dây III), từ hành tủy (dây IX,X) và tủy sống vùng khum -Xuất phát từ tủy sống vùng ngực đến vùng hông Trung khu Hệ phó giao cảm Hệ giao cảm Đặc điểm