SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
Chương IX – SINH LÝ MÁU ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
-Lượng máu  ϵ  loài, 50-54% trong hệ tuần hoàn (tim, mạch) còn lại dự trữ ở gan, lách Mối quan hệ giữa khối lượng cơ thể và lượng máu một số loài 80-100 Gà 55-65 Cừu 75-100 50-60 Lợn: 0-2 tháng Trưởng thành 65-70 Dê 60-70 100-110 Ngựa - Lai -Thuần 90-100 62-77 Bê Bò 85-100 Chó 65-75 Người ml/kg Loài ml/kg Loài
*Vận chuyển -V/c  O 2 , CO 2  mô bào  ↔ phổi -V/c  dinh dưỡng  từ ống tiêu hóa ->mô bào,  sp’ TĐC  (CO 2 , ure,uric) ->cơ quan bài  tiết * Điều hóa -Thân nhiệt (hè -> ngoại vi giãn -> tỏa nhiệt, mùa đông co…) -Cân bằng nội môi: pH, Ptt… -Điều hòa thể dịch (Hormon -> điều hòa T ĐC, sinh trưởng…) * Bảo vệ: Do các b/cầu, kháng thể -> ngăn cản, tiêu diệtVK, vật lạ… I.CHỨC NĂNG SINH LÝ MÁU
II.THÀNH PHẦN: 2 thành phần chính +Dịch thể (huyết tương) 60%-vàng nhạt +Có hình (h/cầu, b/cầu, tiểu cầu)40%
2.1.Sinh lý huyết tương  (plasma) 2.1.1. Thành phần Protein, đường, mỡ, hocmon, VTM, men Chủ yếu bicacbonat của Na, K, Ca, Mg 90-92% H 2 O Hữu cơ Vô cơ 8-10% VCK
a.Protein (6-8%) *Albumin +Tạo Ptt máu -> giữ nước +V/c sắc tố mật, a.béo… +Tham gia cấu tạo t/c mô bào -> phản ánh sự sinh trưởng *Globulin γ Globulin α , β Globulin:  T/gia v/c cholesteron, H.steroit… MD (IgG, IgA, IgE, IgD, IgM Tham gia các yếu tố đông máu
-> A/G (hệ số protein)->tình trạng sức khỏe *Fibrinogen: yếu tố số I quá trình đông máu b.Các thành phần khác *Đường: -Chủ yếu glucoz cung cấp E cho cơ, TK *Lipit: chủ yếu dạng mỡ trung tính, A.béo, cholesteron *Các men, hocmon, VTM… -A/G↓ -A/G↑ A↑ (tốt-> sức sản xuất↑) G↑ (nhiễm khuẩn) A↓ (suy dinh dưỡng, gan, viêm thận) G↓(c/n MD ↓)
2.1.2. pH máu và hệ đệm *Ổn định có t/d: duy trì các h/đ của cơ thể (TĐC) duy trì t/d của các kích tố duy trì h/đ các men  *Để ổn định thông qua:  +phổi->thải CO 2 +thận->thải uric +mồ hôi->thải axit hữu cơ +chủ yếu là do hệ đệm  ,[object Object],͌ 7,35-7,50 và ổn định (trong 1 loài xê dịch 0,1-0,2)
[object Object],[object Object],[object Object],*Nguyên tắc đệm: khi có kiềm  -> kết hợp với axit đôi đệm khi có axit -> k/hợp muối kiềm Đệm trong hồng cầu  (5 đôi) H 2 CO 3 NaHCO 3 H-protein Na-protein NaH 2 PO 4 Na 2 HPO 4 Axit hữu cơ Muối Na của nó H 2 CO 3 KHCO 3 HHbO 2 KHbO 2 KH 2 PO 4 K 2 HPO 4 Axit hữu cơ Muối K của nó HHb KHb H 2 CO 3 KHCO 3 HHbO 2 KHbO 2 KH 2 PO 4 K 2 HPO 4 Axit hữu cơ Muối K của nó HHb KHb
Xét các p/ứ đệm: + K iềm:  BOH  +  = B  +  +Axit H 2 CO 3 H 2 CO 3 (K, Na) (Thải qua thận) H 2 O HCO 3 Với CO 2 +H 2 O Hữu cơ: Lactic + NaHCO 3  = Lactat Na +  H 2 CO 3 H + (Máu axit) HCO 3 - CO 2 +H 2 O↑phổi anhydraza -Trong hồng cầu :HHb/KHb, HHbO 2 /KHbO 2  sẽ đệm CO 2  + H 2 O  H 2 CO 3   + KHb  KHCO 3  + HHb T/chức Phổi CO 2  + H 2 O  H 2 CO 3   + KHbO 2   KHCO 3  + HHbO T/chức Phổi
[object Object],-Trong huyết tương: H-protein/Na-protein đệm ,[object Object],[object Object],CO 2  + H 2 O  H 2 CO 3 + Na-protein  NaHCO 3  + H-protein T/chức Phổi
 Trúng độc axit (2 dạng) +Thay thế:   [axit] tăng, kiềm dự trữ giảm nhưng pH máu vẫn trong phạm vi sinh lý  ±  0,1-0,2. +K 0  thay thế:  kiềm dự trữ giảm nhiều  ->pH ngoài phạm vi Ng.nhân - Làm việc căng thẳng->tích nhiều lactic->vào máu   -Tiêm quá liều toan, đái tháo đường, thể xêton loài nhai lại   -Viêm phổi hay Mmethemoglobin ->k 0  thải được CO 2   Trúng độc kiềm:   (thay thế và k 0  thay thế) -Bổ sung ure nhiều->thừa NH 4 + ->trúng độc -G/súc vùng núi->xuống đồng bằng->tần số hô hấp cao thải nhiều CO 2 ->lượng NHCO 3  tăng->nên đuổi bộ
2.1.3.ASTT máu hay huyết tương a.Hiện tượng thẩm thấu: TN: -Dung dịch đường (C 2  > C 1 ) ->B tăng lên: C 1  = C 2  (ổn định) ->Cột nước tăng lên tạo P thủy tĩnh ->ASTT = P thủy tĩnh trên 1 đơn vị  S màng bán thấm (cm 2) b.Cách tính ASTT:  Ʃ P (riêng phần) ->ASTT máu = ASTT thể keo + ASTT tinh thể
ĐV có vú: Ptt = 7,4 x 760 mmHg = 5624 mmHg ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
• Vanhoff: Ptt = iRCT R:  hằng số khí lý tưởng T:  nhiệt độ tuyệt đối (273 0  tuyệt đối = 0 0 C) C:  nồng độ muối = số ptgam/1000g dung môi i:  hằng số điện ly ->iNaCl = 2 -> Ptt máu = 7,4 atm ≈ 5624 mmHg ổn định nhờ thành mạch có thụ quan nhận cảm->điều hòa H 2 O ra vào = phản xạ c.Ý nghĩa Ptt: -Giữ hình dạng h/c: +Ưu trương ->Ptt máu > Ptt h/c ->teo +Nhược trương -> nước vào h/c ->vỡ -Ứng dụng điều trị: tiếp nước (đẳng trương) -Ứng dụng pha chế dung dịch sinh lý (NaCl 9‰ ringer)
2.2. Thành phần có hình 2.2.1.Hồng cầu  (tr/mm 3 ) 2.2.21.Hình thái, cấu tạo, số lượng + g/c: bầu dục, nhân + g/s: đĩa, lõm 2 mặt. K 0  nhân ->↑ 1,63 lần S
-Màng: lipoproteit (bền), thẩm thấu chọn lọc   (cho O 2 , CO 2 , H 2 O, glucose & các ion âm qua) Đàn hồi ->biến dạng khi qua mao mạch *90% H 2 O   + 10% VCK ( 90%Hb , ngoài ra còn có men) * Số lượng:   Є   tuổi, giống, giới tính, trạng thái sinh lý * Thời gian sống : nhai lại, lợn: 1-2 tháng loài khác: ≈ 4 tháng H/c già vỡ, được TB lưới nội mô gan, lách, tủy thực bào
Các giai đoạn phát triển của hồng cầu Điều hòa sản sinh hồng cầu Khi sự vận chuyển oxi giảm Thận tăng tiết Erythropoietin Tăng sản sinh hg cầu ở tủy xương Tăng tuần hoàn của hồng cầu Khôi phục vận chuyển oxi
Dinh dưỡng rất quan trọng đối với sự sản sinh hồng cầu Sắt, đồng, B2, B6, B12 và a.folic Ảnh hưởng của việc bổ sung sắt đến số lượng h/cầu và sự sinh trưởng ở lợn con
2.2.1.2.Chức năng sinh lý -V/c O 2 , CO 2 , dinh dưỡng -Đệm ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Hb đảm nhận
a.Chức năng v/c  O 2 , CO 2 ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Phổi (Po 2 ↑) Mô bào (Po 2 ↓) Hb + O 2   HbO 2  (Fe luôn Fe ++ ) HbNH 2  + CO 2   HbNHCOOH   Phổi (Pco 2 ↓) Mô bào(Pco 2 ↑) Cacbamin (Kết hợp qua NH 2 )
b.Chức năng đệm:  duy trì pH máu nhờ các đôi đệm ,[object Object],[object Object],HHb KHb HHbO 2 KHbO 2 và đệm trong h/cầu
2.2.2.Bạch cầu  (nghìn/mm 3 ) a.Số lượng:   Є  loài, tuổi, giới tính, trạng thái sinh lý -Tăng sau ăn, v/động, có thai, nhiễm khuẩn… -Giảm khi tuổi tăng, suy tủy… b.Phân loại:  2 loại (có hạt+ không hạt) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],62 5 0.5 3 30 3-11 Cừu 23 3 0.5 3 70 6-18 Chó 50 2 1.0 2 45 11-22 Lợn 53 4 0.1 8 35 4-9 Bò 30 4 0.5 5 60 5-12 Ngựa 35 5 1.0 4 55 3-11 Người Lymphocytes (%) Monocytes (%) Basophils (%) Eosinophils (%) Neutrophils (%) Tổng số (10 9 /l) Loài
Sự sản sinh các bạch cầu và tiểu cầu
c.Chức năng:   thực bào, đ/ứ MD, tạo interferon ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
-> Viêm->sưng, nóng, đỏ, đau ? ->Nhiễm khuẩn ẩn ?->chịu được 10 lần [KS] (lao, Bruxellosis) ,[object Object]
[object Object],+Sự sinh Kthể tương ứng đặc hiệu với k/nguyên bảo vệ cơ thể +KT: IgG, IgA, IgM, IgD, IgE +Trâu bò IgG không truyền qua nhau (6 lớp) -> bú sữa đầu +Đáp ứng MD (tập nhiễm): kết quả hợp tác 3 loại: đại thực bào, lympho B, lympho T dưới 2 dạng: -MD dịch thể:  (lympho B) tạo IgG tan trong huyết thanh VD: huyết thanh điều trị uốn ván, dại…(thụ động) ứng dụng: tạo và tiêm vacxin -> chủ động
-MD qua trung gian TB  (lympho T) K/nguyên vào bị đại thực bào bắt, xử lý ->trình diện quyết định k/nguyên lên bề mặt. Lympho T nhận diện k/nguyên tiết Ig gắn trên màng tế bào. Lympho T tiêu diệt = trực tiếp or gián tiếp: +Gián tiếp:  Lympho T kết hợp k/nguyên đ.hiệu ->giải phóng Lymphokin vào tổ chức xung quanh. Các lymphokin này khuyếch đại k/năng phá hủy KN của lympho T Mặt khác : Khi lympho T được hoạt hóa bởi k/nguyên  thì một số lớn lympho T mới được hình thành (TB nhớ) tập trung trong các t/chức bạch huyết ->nhiễm lần sau->nhanh hơn. +Trực tiếp:  lympho T kết hợp K/nguyên ->phức lympho T-KN và lisosom giải phóng men thủy phân K/nguyên của  TB lạ (t/d này yếu hơn gián tiếp)
Sự sản sinh và biệt hóa các TB lympho Tổ chức lympho thứ cấp B/cầu lympho ở tủy Tổ chức lympho sơ cấp  b/cầu lympho T b/cầu lympho B TB độc đặc hiệu TB nhớ đặc hiệu nhóm Q/định KN Dffgghjjj ffghhjjj uuiughjkkku Q.Định KN TB nhớ k/nguyên Kh/thể thích ứng Yyuiui ftyghu ghjjhghhj sdtuhijj
HÌNH VẼ
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Một số trường hợp thiếu hụt miễn dịch ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
2.2.3. Tiểu cầu - TB nhỏ,   không nhân, hình cầu hoặc bầu dục -Số lượng: 100.000 ->600.000/mm 3  ở động vật có vú -Vai trò: quan trọng trong sự đông máu Khi va thành mạch->vỡ->giải phóng: thrombokinaz (xúc tiến đông máu), serotonin (co mạch->cục máu) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
1.Cơ chế : 3 giai đoạn, 13 yếu tố Yếu tố ổn định fibrin: sẵn h/thanh XIII Yếu tố xúc tiến thrombin VII Dạng hoạt hóa yếu tố V VI Yếu tố Hageman (hoạt hóa đông máu, sẵn HT, bình thường k 0  h/động XII Proaccelerin: gan.↑V đông máu V Protromboplastin (sẵn h/thanh) XI Ca ++ (hoạt hóa Prothrombin) IV Yếu tố Steward (gan) X Tromboplastin (tiểu cầu vỡ) III Chống chảy máu B (yếu tố Kristmass) IX Prothrombin (tiền men gan TH với xúc tác VTM K) II Chống chảy máu A: sẵn H/thanh VIII Fibrinogen (gan tạo ra) I
-Ngoài ra khi tiểu cầu vỡ còn: serotonim, plaspholipit -Quá trình đông máu (3 gđ) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],IX, XII IV (Ca ++ ), V, VIII IV (Ca ++ ), V, VII, X Thrombokinaza Tiểu cầu IV (Ca ++ ), VIII
- Fibrinogen (-) đẩy nhau -> hòa tan. T/d của Thrombin một số mất đảo cực->các Fibrinogen (+) hút (-)->tạo sợi -Bình thường mạch nhẵn trơn->tiểu cầu k 0  vỡ, yếu tố XII chỉ h/đ khi va bề mặt gồ ghề  -Các yếu tố ở dạng vô hoạt và tồn tại các chất chống đông: heparin (gan tạo ra), antithrombin, antithromboplastin ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
IV.NHÓM MÁU -Bordet 1895: HT loài này có k/n làm ngưng kết h/c loài khác -Landsteiner 1900, điều đó còn xảy ra trong cùng loài  ->  tìm ra   K/nguyên và K/thể đặc hiệu->nhóm máu ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
2.Nhóm máu: Căn cứ sự có mặt của NKN và NKT ,[object Object],- - - - Không có O + - + + AB AB + - - + B B + - + - A A ( α + β ) (k 0  có) α β O AB B A Máu người nhận Máu  người cho HC HT
3.Ứng dụng +Truyền máu  +Quan hệ đến đề kháng: A (bệnh hô hấp), O (bệnh tiêu hóa) +Nhóm máu g/s phức tạp ->trộn hai giọt máu… +Quan hệ họ hàng (A, B trội so với O) ->cả 2 bố mẹ là O -> con O  Cả 2 bố mẹ là A ->con A hoặc O Cả 2 bố mẹ là B ->con B hoặc O ->Ngoài ra còn nhóm máu Rh. Khác cơ bản giữa 2 hệ này: hệ OAB (KT tự nhiên), Rh (KT MD) KN có 6 loại: C, D, E, c, d, e./.

More Related Content

What's hot

SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSoM
 
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thieu Hy Huynh
 
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬTHÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬTLe_Huan
 
Vi khuẩn tóm tắt bảng
Vi khuẩn tóm tắt bảngVi khuẩn tóm tắt bảng
Vi khuẩn tóm tắt bảngCường Ballad
 
Tuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaTuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaLam Nguyen
 
Sinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ymSinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ymVũ Thanh
 
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)SoM
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiếtLam Nguyen
 
Vi khuẩn đường ruột
Vi khuẩn đường ruộtVi khuẩn đường ruột
Vi khuẩn đường ruộtLam Nguyen
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinLam Nguyen
 
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂUTHẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂUSoM
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUSoM
 
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCH
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCHMÔ HỌC HỆ TIM MẠCH
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCHSoM
 
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHồng Hạnh
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤNSoM
 

What's hot (20)

Bg 1 2 gtbm tebao
Bg 1 2 gtbm tebaoBg 1 2 gtbm tebao
Bg 1 2 gtbm tebao
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
 
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
 
1. sinh ly mau
1. sinh ly mau1. sinh ly mau
1. sinh ly mau
 
Sinh lý máu
Sinh lý máuSinh lý máu
Sinh lý máu
 
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬTHÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
 
Vi khuẩn tóm tắt bảng
Vi khuẩn tóm tắt bảngVi khuẩn tóm tắt bảng
Vi khuẩn tóm tắt bảng
 
Tuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaTuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóa
 
Sinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ymSinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ym
 
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiết
 
Vi khuẩn đường ruột
Vi khuẩn đường ruộtVi khuẩn đường ruột
Vi khuẩn đường ruột
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
 
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂUTHẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
 
Thuc hanh mo
Thuc hanh moThuc hanh mo
Thuc hanh mo
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
 
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCH
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCHMÔ HỌC HỆ TIM MẠCH
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCH
 
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤN
 

Viewers also liked

Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtNhững nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtLê Tuấn
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietVũ Thanh
 
Tài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcTài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcĐiều Dưỡng
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápLê Tuấn
 
Social Networking at the University of Manitoba Health Sciences Libraries
Social Networking at the University of Manitoba Health Sciences LibrariesSocial Networking at the University of Manitoba Health Sciences Libraries
Social Networking at the University of Manitoba Health Sciences Librariescacemlis
 
Plethora Of Projector Ideas
Plethora Of Projector IdeasPlethora Of Projector Ideas
Plethora Of Projector IdeasKatie Christo
 
Giới thiệu hệ thống thông tin Mitraco
Giới thiệu hệ thống thông tin MitracoGiới thiệu hệ thống thông tin Mitraco
Giới thiệu hệ thống thông tin MitracoPham Ngoc Quang
 
Digital Storytelling 2009
Digital Storytelling 2009Digital Storytelling 2009
Digital Storytelling 2009Katie Christo
 
Web2.0 Intro 4 Feb08
Web2.0 Intro 4 Feb08Web2.0 Intro 4 Feb08
Web2.0 Intro 4 Feb08burkso2
 
Business Development Tool
Business Development ToolBusiness Development Tool
Business Development ToolPham Ngoc Quang
 
Protect Your Brand in the Conversation Age
Protect Your Brand in the Conversation AgeProtect Your Brand in the Conversation Age
Protect Your Brand in the Conversation AgeAdvocacy Social
 
Open Knowledge Beyond Wikipedia -- governance
Open Knowledge Beyond Wikipedia -- governanceOpen Knowledge Beyond Wikipedia -- governance
Open Knowledge Beyond Wikipedia -- governanceSimon Grant
 
Tayyibin Yemini
Tayyibin YeminiTayyibin Yemini
Tayyibin Yeminimillitrk
 

Viewers also liked (20)

Sinh ly mau benh ly
Sinh ly mau  benh lySinh ly mau  benh ly
Sinh ly mau benh ly
 
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtNhững nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tiet
 
Tuyến giáp
Tuyến giáp Tuyến giáp
Tuyến giáp
 
Tài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcTài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý học
 
Bai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tietBai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tiet
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giáp
 
Tuyến tụy
Tuyến tụyTuyến tụy
Tuyến tụy
 
Sinh ly mau
Sinh ly mauSinh ly mau
Sinh ly mau
 
Social Networking at the University of Manitoba Health Sciences Libraries
Social Networking at the University of Manitoba Health Sciences LibrariesSocial Networking at the University of Manitoba Health Sciences Libraries
Social Networking at the University of Manitoba Health Sciences Libraries
 
Plethora Of Projector Ideas
Plethora Of Projector IdeasPlethora Of Projector Ideas
Plethora Of Projector Ideas
 
Giới thiệu hệ thống thông tin Mitraco
Giới thiệu hệ thống thông tin MitracoGiới thiệu hệ thống thông tin Mitraco
Giới thiệu hệ thống thông tin Mitraco
 
Pagine fan
Pagine fanPagine fan
Pagine fan
 
Mo hinh doanh nghiep
Mo hinh doanh nghiepMo hinh doanh nghiep
Mo hinh doanh nghiep
 
Digital Storytelling 2009
Digital Storytelling 2009Digital Storytelling 2009
Digital Storytelling 2009
 
Web2.0 Intro 4 Feb08
Web2.0 Intro 4 Feb08Web2.0 Intro 4 Feb08
Web2.0 Intro 4 Feb08
 
Business Development Tool
Business Development ToolBusiness Development Tool
Business Development Tool
 
Protect Your Brand in the Conversation Age
Protect Your Brand in the Conversation AgeProtect Your Brand in the Conversation Age
Protect Your Brand in the Conversation Age
 
Open Knowledge Beyond Wikipedia -- governance
Open Knowledge Beyond Wikipedia -- governanceOpen Knowledge Beyond Wikipedia -- governance
Open Knowledge Beyond Wikipedia -- governance
 
Tayyibin Yemini
Tayyibin YeminiTayyibin Yemini
Tayyibin Yemini
 

Similar to Chuong 9 sinh ly mau

B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxB3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxhoangminhTran8
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGVuKirikou
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoaChuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoaAnThy38
 
Chuong 5. sinh lý máu và tuần hoàn www.mientayvn.com
Chuong 5. sinh lý máu và tuần hoàn www.mientayvn.comChuong 5. sinh lý máu và tuần hoàn www.mientayvn.com
Chuong 5. sinh lý máu và tuần hoàn www.mientayvn.comwww. mientayvn.com
 
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máu
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máuBài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máu
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máuDr K-OGN
 
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdfthving
 
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)Pham Ngoc Quang
 
CHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).ppt
CHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).pptCHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).ppt
CHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).pptLThTrMy11
 

Similar to Chuong 9 sinh ly mau (20)

Mau va bach huyet p3
Mau va bach huyet p3Mau va bach huyet p3
Mau va bach huyet p3
 
Hệ bai tiet (p2)
Hệ bai tiet (p2)Hệ bai tiet (p2)
Hệ bai tiet (p2)
 
Chuong 8 than nhiet vtm
Chuong 8 than nhiet vtmChuong 8 than nhiet vtm
Chuong 8 than nhiet vtm
 
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxB3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
 
Chuong 13 bai tiet
Chuong 13 bai tietChuong 13 bai tiet
Chuong 13 bai tiet
 
NT-3.ppt
NT-3.pptNT-3.ppt
NT-3.ppt
 
Sinhlymau
SinhlymauSinhlymau
Sinhlymau
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoaChuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
 
Phân tích glucis
Phân tích glucisPhân tích glucis
Phân tích glucis
 
Chuong 5. sinh lý máu và tuần hoàn www.mientayvn.com
Chuong 5. sinh lý máu và tuần hoàn www.mientayvn.comChuong 5. sinh lý máu và tuần hoàn www.mientayvn.com
Chuong 5. sinh lý máu và tuần hoàn www.mientayvn.com
 
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máu
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máuBài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máu
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máu
 
Trao doi chat va q p2
Trao doi chat va q  p2Trao doi chat va q  p2
Trao doi chat va q p2
 
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
 
Trao doi chat va q p1
Trao doi chat va q  p1Trao doi chat va q  p1
Trao doi chat va q p1
 
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
 
Công nghệ chế biến thịt
Công nghệ chế biến thịtCông nghệ chế biến thịt
Công nghệ chế biến thịt
 
CHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).ppt
CHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).pptCHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).ppt
CHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).ppt
 
Sinh lý dịch cơ thể
Sinh lý dịch cơ thểSinh lý dịch cơ thể
Sinh lý dịch cơ thể
 

More from Pham Ngoc Quang

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnPham Ngoc Quang
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support LifePham Ngoc Quang
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVPham Ngoc Quang
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiPham Ngoc Quang
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 

More from Pham Ngoc Quang (20)

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
 
Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNV
 
Sai lầm của Logic
Sai lầm của LogicSai lầm của Logic
Sai lầm của Logic
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
 

Chuong 9 sinh ly mau

  • 1.
  • 2. -Lượng máu ϵ loài, 50-54% trong hệ tuần hoàn (tim, mạch) còn lại dự trữ ở gan, lách Mối quan hệ giữa khối lượng cơ thể và lượng máu một số loài 80-100 Gà 55-65 Cừu 75-100 50-60 Lợn: 0-2 tháng Trưởng thành 65-70 Dê 60-70 100-110 Ngựa - Lai -Thuần 90-100 62-77 Bê Bò 85-100 Chó 65-75 Người ml/kg Loài ml/kg Loài
  • 3. *Vận chuyển -V/c O 2 , CO 2 mô bào ↔ phổi -V/c dinh dưỡng từ ống tiêu hóa ->mô bào, sp’ TĐC (CO 2 , ure,uric) ->cơ quan bài tiết * Điều hóa -Thân nhiệt (hè -> ngoại vi giãn -> tỏa nhiệt, mùa đông co…) -Cân bằng nội môi: pH, Ptt… -Điều hòa thể dịch (Hormon -> điều hòa T ĐC, sinh trưởng…) * Bảo vệ: Do các b/cầu, kháng thể -> ngăn cản, tiêu diệtVK, vật lạ… I.CHỨC NĂNG SINH LÝ MÁU
  • 4. II.THÀNH PHẦN: 2 thành phần chính +Dịch thể (huyết tương) 60%-vàng nhạt +Có hình (h/cầu, b/cầu, tiểu cầu)40%
  • 5. 2.1.Sinh lý huyết tương (plasma) 2.1.1. Thành phần Protein, đường, mỡ, hocmon, VTM, men Chủ yếu bicacbonat của Na, K, Ca, Mg 90-92% H 2 O Hữu cơ Vô cơ 8-10% VCK
  • 6. a.Protein (6-8%) *Albumin +Tạo Ptt máu -> giữ nước +V/c sắc tố mật, a.béo… +Tham gia cấu tạo t/c mô bào -> phản ánh sự sinh trưởng *Globulin γ Globulin α , β Globulin: T/gia v/c cholesteron, H.steroit… MD (IgG, IgA, IgE, IgD, IgM Tham gia các yếu tố đông máu
  • 7. -> A/G (hệ số protein)->tình trạng sức khỏe *Fibrinogen: yếu tố số I quá trình đông máu b.Các thành phần khác *Đường: -Chủ yếu glucoz cung cấp E cho cơ, TK *Lipit: chủ yếu dạng mỡ trung tính, A.béo, cholesteron *Các men, hocmon, VTM… -A/G↓ -A/G↑ A↑ (tốt-> sức sản xuất↑) G↑ (nhiễm khuẩn) A↓ (suy dinh dưỡng, gan, viêm thận) G↓(c/n MD ↓)
  • 8.
  • 9.
  • 10. Xét các p/ứ đệm: + K iềm: BOH + = B + +Axit H 2 CO 3 H 2 CO 3 (K, Na) (Thải qua thận) H 2 O HCO 3 Với CO 2 +H 2 O Hữu cơ: Lactic + NaHCO 3 = Lactat Na + H 2 CO 3 H + (Máu axit) HCO 3 - CO 2 +H 2 O↑phổi anhydraza -Trong hồng cầu :HHb/KHb, HHbO 2 /KHbO 2 sẽ đệm CO 2 + H 2 O H 2 CO 3 + KHb KHCO 3 + HHb T/chức Phổi CO 2 + H 2 O H 2 CO 3 + KHbO 2 KHCO 3 + HHbO T/chức Phổi
  • 11.
  • 12.  Trúng độc axit (2 dạng) +Thay thế: [axit] tăng, kiềm dự trữ giảm nhưng pH máu vẫn trong phạm vi sinh lý ± 0,1-0,2. +K 0 thay thế: kiềm dự trữ giảm nhiều ->pH ngoài phạm vi Ng.nhân - Làm việc căng thẳng->tích nhiều lactic->vào máu -Tiêm quá liều toan, đái tháo đường, thể xêton loài nhai lại -Viêm phổi hay Mmethemoglobin ->k 0 thải được CO 2  Trúng độc kiềm: (thay thế và k 0 thay thế) -Bổ sung ure nhiều->thừa NH 4 + ->trúng độc -G/súc vùng núi->xuống đồng bằng->tần số hô hấp cao thải nhiều CO 2 ->lượng NHCO 3 tăng->nên đuổi bộ
  • 13. 2.1.3.ASTT máu hay huyết tương a.Hiện tượng thẩm thấu: TN: -Dung dịch đường (C 2 > C 1 ) ->B tăng lên: C 1 = C 2 (ổn định) ->Cột nước tăng lên tạo P thủy tĩnh ->ASTT = P thủy tĩnh trên 1 đơn vị S màng bán thấm (cm 2) b.Cách tính ASTT: Ʃ P (riêng phần) ->ASTT máu = ASTT thể keo + ASTT tinh thể
  • 14.
  • 15. • Vanhoff: Ptt = iRCT R: hằng số khí lý tưởng T: nhiệt độ tuyệt đối (273 0 tuyệt đối = 0 0 C) C: nồng độ muối = số ptgam/1000g dung môi i: hằng số điện ly ->iNaCl = 2 -> Ptt máu = 7,4 atm ≈ 5624 mmHg ổn định nhờ thành mạch có thụ quan nhận cảm->điều hòa H 2 O ra vào = phản xạ c.Ý nghĩa Ptt: -Giữ hình dạng h/c: +Ưu trương ->Ptt máu > Ptt h/c ->teo +Nhược trương -> nước vào h/c ->vỡ -Ứng dụng điều trị: tiếp nước (đẳng trương) -Ứng dụng pha chế dung dịch sinh lý (NaCl 9‰ ringer)
  • 16. 2.2. Thành phần có hình 2.2.1.Hồng cầu (tr/mm 3 ) 2.2.21.Hình thái, cấu tạo, số lượng + g/c: bầu dục, nhân + g/s: đĩa, lõm 2 mặt. K 0 nhân ->↑ 1,63 lần S
  • 17. -Màng: lipoproteit (bền), thẩm thấu chọn lọc (cho O 2 , CO 2 , H 2 O, glucose & các ion âm qua) Đàn hồi ->biến dạng khi qua mao mạch *90% H 2 O + 10% VCK ( 90%Hb , ngoài ra còn có men) * Số lượng: Є tuổi, giống, giới tính, trạng thái sinh lý * Thời gian sống : nhai lại, lợn: 1-2 tháng loài khác: ≈ 4 tháng H/c già vỡ, được TB lưới nội mô gan, lách, tủy thực bào
  • 18. Các giai đoạn phát triển của hồng cầu Điều hòa sản sinh hồng cầu Khi sự vận chuyển oxi giảm Thận tăng tiết Erythropoietin Tăng sản sinh hg cầu ở tủy xương Tăng tuần hoàn của hồng cầu Khôi phục vận chuyển oxi
  • 19. Dinh dưỡng rất quan trọng đối với sự sản sinh hồng cầu Sắt, đồng, B2, B6, B12 và a.folic Ảnh hưởng của việc bổ sung sắt đến số lượng h/cầu và sự sinh trưởng ở lợn con
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24.
  • 25. Sự sản sinh các bạch cầu và tiểu cầu
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29. -MD qua trung gian TB (lympho T) K/nguyên vào bị đại thực bào bắt, xử lý ->trình diện quyết định k/nguyên lên bề mặt. Lympho T nhận diện k/nguyên tiết Ig gắn trên màng tế bào. Lympho T tiêu diệt = trực tiếp or gián tiếp: +Gián tiếp: Lympho T kết hợp k/nguyên đ.hiệu ->giải phóng Lymphokin vào tổ chức xung quanh. Các lymphokin này khuyếch đại k/năng phá hủy KN của lympho T Mặt khác : Khi lympho T được hoạt hóa bởi k/nguyên thì một số lớn lympho T mới được hình thành (TB nhớ) tập trung trong các t/chức bạch huyết ->nhiễm lần sau->nhanh hơn. +Trực tiếp: lympho T kết hợp K/nguyên ->phức lympho T-KN và lisosom giải phóng men thủy phân K/nguyên của TB lạ (t/d này yếu hơn gián tiếp)
  • 30. Sự sản sinh và biệt hóa các TB lympho Tổ chức lympho thứ cấp B/cầu lympho ở tủy Tổ chức lympho sơ cấp b/cầu lympho T b/cầu lympho B TB độc đặc hiệu TB nhớ đặc hiệu nhóm Q/định KN Dffgghjjj ffghhjjj uuiughjkkku Q.Định KN TB nhớ k/nguyên Kh/thể thích ứng Yyuiui ftyghu ghjjhghhj sdtuhijj
  • 32.
  • 33.
  • 34.
  • 35. 1.Cơ chế : 3 giai đoạn, 13 yếu tố Yếu tố ổn định fibrin: sẵn h/thanh XIII Yếu tố xúc tiến thrombin VII Dạng hoạt hóa yếu tố V VI Yếu tố Hageman (hoạt hóa đông máu, sẵn HT, bình thường k 0 h/động XII Proaccelerin: gan.↑V đông máu V Protromboplastin (sẵn h/thanh) XI Ca ++ (hoạt hóa Prothrombin) IV Yếu tố Steward (gan) X Tromboplastin (tiểu cầu vỡ) III Chống chảy máu B (yếu tố Kristmass) IX Prothrombin (tiền men gan TH với xúc tác VTM K) II Chống chảy máu A: sẵn H/thanh VIII Fibrinogen (gan tạo ra) I
  • 36.
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40. 3.Ứng dụng +Truyền máu +Quan hệ đến đề kháng: A (bệnh hô hấp), O (bệnh tiêu hóa) +Nhóm máu g/s phức tạp ->trộn hai giọt máu… +Quan hệ họ hàng (A, B trội so với O) ->cả 2 bố mẹ là O -> con O Cả 2 bố mẹ là A ->con A hoặc O Cả 2 bố mẹ là B ->con B hoặc O ->Ngoài ra còn nhóm máu Rh. Khác cơ bản giữa 2 hệ này: hệ OAB (KT tự nhiên), Rh (KT MD) KN có 6 loại: C, D, E, c, d, e./.