7. 1. ĐỐI CHIẾU THÔNG TIN
❑ PHẦN HÀNH CHÍNH
❑ PHẦN BỆNH PHẨM
8. HÀNH CHÍNH
❑ THÔNG TIN BỆNH NHÂN TRÊN
MẪU VÀ TRÊN PHIẾU CHỈ ĐỊNH
❑ THÔNG TIN BỆNH NHÂN
❑ LÂM SÀNG
❑ MÔ TẢ ĐẠI THỂ
9. BÀI TẬP 1
Phân tích phiếu chỉ định giải phẫu bệnh?
Phân loại những thông tin sau:
- Thông tin của bệnh nhân.
- Thông tin lâm sàng
- Thông tin về mẫu bệnh phẩm
10. BỆNH PHẨM
❑ BỆNH PHẨM LÀ MÔ GÌ
❑SỐ LƯỢNG MẪU
❑NGÀY VÀ GIỜ CỐ ĐỊNH
❑DUNG DỊCH CỐ ĐỊNH
11. 2. MÃ HÓA THÔNG TIN
9999-YCT18
9999-YCT18
9999-YCT18
13. MỤC ĐÍCH CỐ ĐỊNH BÊNH
PHẨM
❑Ngăn sự thay đổi mô sau khi lấy ra khỏi cơ thể.
❑Bảo quản các thành phần tế bào giống như tế bào
sống.
❑Ngăn không để cứng mô.
❑Phải khảo sát được các cấu trúc khác khi nhuộm
đặc biệt hay nhuộm HMMD.
❑Không làm mất các kháng nguyên bề mặt.
14. MẪU MÔ
Những chất thường dùng:
❑ Formol trung tính 10%
❑ Glutaraldehyde
❑ Bouin’s Fixative
❑ Mercury Salt-ContainingFixatives
❑ Zenker’s Fluid
❑ Helly’s Fluid
❑…
15. Những yếu tố ảnh hưởng
❑ pH
❑Nhiệt độ
❑Thời gian
❑Nồng độ
16. pH
❑ pH trung tính
❑ 6-8
❑ Quá acid hoặc kiềm ảnh hưởng đến quá
trình cố định
17. NHIỆT ĐỘ
❑ Nhiệt độ phòng thích hợp
❑ Nhiệt độ cao thì thuận lợi
❑ Nhiệt độ từ 0-4 hóa mô miễn dịch men
18. THỜI GIAN
❑ Độ dày của mẫu mô
❑ Tốc độ 1 mm/h
❑ Mẫu mô nhỏ 6h
❑Mẫu mô lớn 24h
20. PHA FORMOL TRUNG TÍNH
10%
o Formaldehyde, 40%: ? ml
o Distilled water: ? ml
o NaH2PO4: 4.0 g
o Na2HPO4: 6.5 g
21. MẪU XƯƠNG
❑ Decal mô xương: để ngấm vào mô xương
làm mô mềm cắt được
❑ Acid nitric 5-10%
22. QUY TRÌNH DECAL
1. Đặc mô vào dung dịch acid nitric 5% cho tới khi mẫu
mô mềm.
2. Rữa nước mẫu mô 30 phút (nước chảy).
3. Trung hòa mẫu mô tối thiểu 5h bằng formol 10%.
4. Rữa nước qua đêm.
5. Xử lý mô theo qui trình thường qui.
23. CẮT LỌC BỆNH PHẨM
ĐỐI CHIẾU THÔNG TIN
MÔ TẢ ĐẠI THỂ
TIẾN HÀNH CẮT LỌC
24. MÔ TẢ ĐẠI THỂ
❑Quan sát kỹ mô tả những
đặc điểm về hình thái,
màu sắc, dạng đặc hay
dạng nang hay hỗn hợp.
❑Đo kích thước cụ thể
theo không gian 3 chiều
của bệnh phẩm.
❑Mặt cắt mềm, cứng hay
sượng
❑Chất dịch bên trong ...
25. Nang buồng trứng, bề mặt trơn láng hay sần sùi, xẻ ra bên trong có dịch trong hay kèm
nhầy kèm theo có tóc, xương, răng…
26.
27.
28. LƯU Ý
❑ Lấy số đo lớn nhất trên từng bệnh phẩm.
❑ Nếu bệnh phẩm đã xẻ phải sắp lại như ban đầu rồi
mới đo.
❑ Mô tả bệnh phẩm từ ngoài vào trong hay ngược
lại.
29. MÔ TẢ ĐẠI THỂ
❑Quan sát kỹ mô tả
những đặc điểm về
hình thái, màu sắc,
dạng đặc hay dạng
nang hay hỗn hợp.
❑Đo kích thước cụ thể
theo không gian 3 chiều
của bệnh phẩm.
❑Mặt cắt mềm, cứng
hay sượng
❑Chất dịch bên trong ...
31. NGUYÊN TẮC CẮT LỌC
❑ Lấy đúng vùng mô bệnh.
❑ Lấy được vùng tiếp giáp mô lành và mô
bệnh.
❑ Lấy được vùng vỏ bao.
❑ Lấy diện cắt theo qui định và hạch.
32. TIẾN HÀNH CẮT LỌC
1 x 1 x 0.1 cm
9999-YCT18
KÍCH THƯỚC LÁT
CẮT PHỤ THUỘC
VÀO KÍCH THƯỚC
CASSETTE
33. MỤC ĐÍCH
• TẠO MẪU MÔ MỀM ĐỂ DỄ DÀNG ĐÚC
KHỐI VÀ CẮT MỎNG SAU NÀY
34. NGUYÊN TẮC XỬ LÍ MÔ
o Khử nước bằng cồn
o Làm trong sáng sử dụng chất trung gian
(xylen) làm đầy mô, trong và sáng.
o Thấm và vùi mô bằng parafin.
39. QUY TRÌNH XỬ LÝ MÔ THỦ CÔNG
Thứ tự Dung dịch Thời gian Ghi chú
01 Cồn 800 Chờ BP VÀO MÁY
02 Cồn 950 10:00-12:00trưa Khởi động
03 Cồn 950 12:00-2:00
04 Cồn 950 2:00-4:00
05 Cồn tuyệt đối QUA ĐÊM QUA ĐÊM
06 Cồn tuyệt đối qua
07 Cồn tuyệt đối 8:00-9:00
08 Xylen 9:00-10:00
09 Xylen 10:00-11:00
10 Xylen qua
11 Parafin 11:00-1:00pm
12 Parafin 1:00-3:00
13 Parafin Kết thúc
50. DỤNG CỤ
❑ Máy cắt vi thể (Microtome).
❑ Chậu nước có nhiệt độ 40-50C.
❑ Dung dịch pha cồn 1 phần và nước cất 1
phần, ống nhỏ giọt?
❑ Lame được tráng bằng dung dịch
Albumin & Glycerine (thực tế thị trường có
Gelatin)?
❑ Tủ sấy.