Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Bg ky thuat thu thap thong tin ncdt
1. KỸ THUẬT THU THẬP THÔNG
TIN TRONG NGHIÊN CỨU
ĐỊNH TÍNH
1
2. MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Nắm được các kỹ thuật thường dùng để thu thập
thông tin trong NCĐT.
2. Biết cách thực hiện Bản ghi
3. Nhận biết các sai lệch thường gặp trong NCĐT và
cách khắc phục
4. Áp dụng thực hành: thực hiện PVS, thảo luận
nhóm về chủ đề tự chọn.
3. THÔNG TIN SẴN CÓ (DOCUMENT EXAMINATION)
- Sổ sách
- Báo cáo
- Bệnh án
- Kết quả nghiên cứu trước
Nhận xét
Phân loại
Nhận định
Dự báo xu hướng
4. THÔNG TIN SẴN CÓ (TT)
Ví dụ:
1. Đặc điểm nghề nghiệp của những bà mẹ có con
dưới 5 tuổi bị TCM (dựa vào bệnh án)
2. Nhu cầu trang thiết bị y tế của các trạm y tế
phường/xã (dựa vào kết quả báo cáo tình hình
trang thiết bị tại trạm và tình hình khám chữa bệnh
thực tế tại địa phương)
5. QUAN SÁT (OBSERVATION)
• Thu thập những thông tin, sự việc diễn ra trong bối cảnh
tự nhiên, những nghiên cứu dài hạn.
• Phân loại:
Quan sát tham gia/không tham gia.
Quan sát công khai/bí mật
Giải thích rõ mục tiêu của quan sát/không nói rõ về mục
đích thực của quan sát cho đối tượng bị quan sát biết
Quan sát một lần/Quan sát lặp lại
Quan sát một hành vi/Quan sát tổng thể
6. LIỆT KÊ TỰ DO (LISTING FREE)
• Ví dụ 1: Anh chị hãy liệt kê các phương pháp phòng
chống sốt xuất huyết cho trẻ ở gia đình mình
• Ví dụ 2: Anh chị hãy cho biết có bao nhiêu cơ sở giáo
dục đào tạo ở địa phương mình?
7. PHÂN LOẠI NHÓM (CATEGORIES)
• Ví dụ: Trong các phương pháp phòng chống sốt xuất
huyết cho trẻ mà anh chị đã liệt kê ở trên, anh chị hãy
phân nhóm các biện pháp nào dùng để diệt muỗi, các
biện pháp nào dùng để diệt lăng quăng
8. PHÂN HẠNG SỬ DỤNG THANG ĐIỂM (SCORE)
• Anh chị hãy cho điểm theo thứ tự từ cao đến thấp xếp loại
chất lượng các cơ sở giáo dục trên địa bàn mình.
9. XẾP HẠNG THEO THỨ TỰ (RANKING)
Pair - compare Apple Banana Melon Guava Orange
Apple A
Banana B B
Melon M B M
Guava G B M G
Orange O O O O O
The first choice: O, B
The second choice: M, G
The third choice: A
17. KHÁI NIỆM PVS
• Trao đổi hay thảo luận 2 chiều
• Thường không theo quy định, ít ràng buộc
• Tìm hiểu quan điểm, kinh nghiệm, niềm tin, nhận
thức
18. CÁC HÌNH THỨC PHỎNG VẤN
• Phỏng vấn có cấu trúc
• Phỏng vấn bán cấu trúc
• Phỏng vấn không cấu trúc
19. KỸ NĂNG PHỎNG VẤN SÂU
• Cởi mở: không phán xét hoặc phê bình
• Linh động và xử lý tình huống
• Kiên nhẫn
• Quan sát
• Lắng nghe tích cực
20. HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN SÂU
• Trước khi phỏng vấn
- Y đức.
- Giải thích về tầm quan trọng của những ý kiến hay quan sát của ĐT
về vấn đề đang nói đến.
- Khuyến khích ĐT ngắt lời bạn trong khi phỏng vấn nếu họ nghĩ ra
điều gì quan trọng.
- Yêu cầu đối tượng cho phép ghi âm cuộc phỏng vấn và ghi chép
trong quá trình phỏng vấn
21. HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN SÂU (TT)
• Trong khi phỏng vấn
Để đối tượng dẫn dắt
Sử dụng kỹ thuật thăm dò
Im lặng
Nhắc lại
Ngôn ngữ cơ thể
Đặt câu hỏi dài
22. HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN SÂU (TT)
Kết thúc phỏng vấn
- Giữ mối thiện cảm với đối tượng cho những PV sau
- Tỏ thái độ biết ơn và trân trọng những thông tin mà
đối tượng vừa cung cấp
- Có thể kết thúc phỏng vấn sớm hơn dự định hoặc
yêu cầu đối tượng cho kéo dài cuộc phỏng vấn
24. KHÁI NIỆM
• TLNTT là quá trình một số người tham dự nói về
các chủ đề xác định của một nghiên cứu cụ thể với
sự hướng dẫn của 1 người trung gian (người điều
hành).
• TLN thường dùng để thu thập thông tin về: nhận
thức, ý kiến, niềm tin và thái độ đối với vấn đề NC.
25. ĐẶC ĐIỂM CỦA TLN
Hoạt động nhóm có mục đích phát triển theo trình tự
hợp lý.
Có sự tương tác sự tham gia tích cực của các thành
viên nhóm.
Nhóm nghiên cứu có sự nhận định khách quan thông
qua quan sát các thành viên trong quá trình thảo luận
Tiết kiệm chi phí, thời gian
Có thể kiểm tra thông tin có sẵn
26. ĐỐI TƯỢNG VÀ TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN
Tương đối đồng nhất: tầng lớp XH, TĐHV, tay
nghề, tuổi, giới, tình trạng hôn nhân, đặc điểm VH-
XH, nhu cầu hoặc vấn đề cần giải quyết,…
Số lượng: 6-10 người/nhóm
Tránh tình trạng phân chia thành tiểu nhóm
27. CHỌN ĐỊA ĐIỂM TLN
• Đủ chỗ ngồi thoải mái cho mọi thành viên
• Không bị người khác quấy rầy
• Yên tĩnh và đủ tiện nghi cần thiết
• Là một địa điểm trung lập
• Hạn chế tối đa những điều kiện gây bất lợi đến TLN:
không gian, thời gian, tiếng ồn, di chuyển, thời tiết,…
• Bố trí chỗ ngồi hợp lý.
28. THÀNH PHẦN THẢO LUẬN NHÓM
Laéng nghe, traùnh boû soùt nhöõng nghóa boùng.
Quan saùt caùc ngoân ngöõ khoâng lôøi.
Ghi laïi nhöõng aán töôïng chính ñeå toùm taét KQ.
Hoã trôï ngöôøi ñieàu haønh khi caàn thieát.
Ñieàu phoái TL.
Khoâng toû thaùi ñoä ñoàng yù
hoaëc ko ñoàng yù vôùi nhöõng yù
kieán ñöa ra trong TL
Khoâng aùp ñaët yù kieán chuû
quan cuûa baûn thaân.
Hoäi thaûo
vieân
Thư ký
HDV
Thời gian: 30’-120’
30. HỆ THỐNG MÃ SỐ
Loại hoạt động Nhóm đại diện Người được
phỏng vấn
I: Phỏng vấn sâu
FGD: Thảo luận
nhóm trọng tâm
S: sinh viên
T: giáo viên
C: cộng đồng
F: nữ
M: nam
HW: nhân viên y
tế.
…………..
1
2
3
4
……
VD: ICM1, FGDHW2
31. Cách trình bày bản ghi PVS
Ghi chú phần
quan sát và các
sự kiện xảy ra
trong quá trình
phỏng vấn.
Mã số:
Người phỏng vấn:
Thời gian: … - …
Câu hỏi 1: (Q1)
Trả lời: (F/M) (Ghi nguyên văn lời
đối tượng trong “ ”)
Câu hỏi 2: (Q2)
Trả lời: (F/M)
32. Cách trình bày bản ghi PVS
8g45 đứa bé
khóc làm gián
đoạn cuộc
phỏng vấn
trong 3 phút
Mã số: ICF2
Người phỏng vấn: Nguyễn Văn A
Thời gian: bắt đầu: 8g30 kết thúc 9g15
Q1: Theo chị để phòng bệnh sốt xuất
huyết cho trẻ chúng ta phải làm gì?
F2: “ghi nguyên văn lời đối tượng trả lời”
Q2: Ở nhà mình dùng các biện pháp nào
để ngăn muỗi đốt bé?
F2:……………………………………
Q3:……………………………………
F2:……………………………………
33. Cách trình bày bảng ghi TLNTT
Ghi chú phần
quan sát và các
sự kiện xảy ra
trong quá trình
phỏng vấn.
Mã số:
Người điều hành thảo luận nhóm:
Người ghi chép:
Người tổ chức:
Thời gian: ….- ….
Câu hỏi 1: (Q1)
Trả lời: (A1) là đối tượng thứ 1 trong
nhóm.
(A2) là đối tượng thứ 2 trong nhóm
(A3) ...
Câu hỏi 2: (Q2) ...
34. Cách trình bày bảng ghi TLNTT
8g có tiếng nhạc
xập xình
Nhà không có
thuốc phun diệt
muỗi….
Mã số: FGDHW3
Người điều hành thảo luận nhóm: Nguyễn
Thị A
Người ghi chép: Lê Thanh Sơn
Người tổ chức: Phạm Văn An
Thời gian: bắt đầu 7g30 kết thúc 8g30
Q1: Theo anh chị để phòng bệnh sốt xuất
huyết cho trẻ chúng ta phải làm gì?
A1: …
A2: …
35. Tầm quan trọng
của việc sử dụng kết hợp các phương pháp
và kỹ thuật thu thập dữ liệu
- Tăng tối đa chất lượng dữ liệu thu thập
- Hạn chế sai lệch thông tin
- Đa dạng hình thức phỏng vấn
36. Các sai lệch trong quá trình nghiên cứu
- Công cụ thu thập dữ liệu khiếm khuyết
- Sai lệch do nghiên cứu viên
- Tác động cuộc phỏng vấn lên đối tượng nghiên cứu
- Sai lệch do người viết báo cáo
- Sai lệch chọn mẫu
- Sai lệch nhớ lại/hồi tưởng
37. Các kỹ thuật đảm bảo chất lượng dữ liệu
1. Tăng độ tin cậy bằng cách kiểm tra chéo thông tin theo các
nguồn khác nhau, sử dụng nhiều phương pháp thu thập
thông tin .
2. Đảm bảo mẫu đại diện cho quần thể và có một số đặc điểm
chung phù hợp nghiên cứu.
3. Lựa chọn và chuẩn bị tốt đội ngũ nghiên cứu.
4. Chuẩn bị tốt sườn câu hỏi phỏng vấn cho từng đối tượng
5. Kiểm tra công cụ hỗ trợ nghiên cứu
38. Vấn đề y đức
Nói rõ mục đích nghiên cứu cho đối tượng phỏng vấn
Xem các câu hỏi liên quan chủ đề nghiên cứu có xâm phạm đến quyền
tự do cá nhân
Người được phỏng vấn có quyền từ chối tham gia nghiên cứu hoặc
dừng phỏng vấn bất cứ lúc nào. Họ có quyền không trả lời câu hỏi nào
mà họ không muốn.
Tính bảo mật thông tin nghiên cứu
Tránh quan sat hành vi không được sự cho phép của đối tượng
Đảm bảo giá trị văn hóa, phong tục tập quán của đối tượng
39. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Cassell, C. and G. Symon (2004). Essential guide to qualitative methods in organizational research,
Sage Publications Ltd.
2. Denzin, N. K., & Lincoln, Y. S. (2000). Handbook of qualitative research (2nd ed.). Thousand Oaks,
CA: Sage Publications.
3. Liamputtong, P. and D. Ezzy (2006). Qualitative research methods, Wiley Online Library
4. Family health international (2005). Qualitative Research Methods: A Data Collector’s Field Guide.
Module 1: Qualitative Research Methods Overview.
5. P. Gill, K. Stewart, E. Treasure and B. Chadwick (2008). Methods of data collectionin qualitative
research: interviews and focus groups. British Dental Journal, volume 204 no.6, 291.
6. Patton, M. Q. (2002). Qualitative research & evaluation methods (3rd ed.). Thousand Oaks, CA: Sage
Publications.
7. Pope, C. and N. Mays (2000). "Qualitative methods in health research." Qualitative research in health
care: 1-11
Editor's Notes
Tháng 11 – tháng 2: mùa đông, tuyết rơi, không làm việc, chi tiền, thanh toán hóa đơn
Tháng 3- tháng 5: mùa xuân, hoa nở, mùa yêu thương
Tháng 6 – tháng 8: Thu hoahc5, mua sắm, vui chơi
Tháng 9 -11: mùa thu, không đi làm, buồn
Lắng nghe tích cực: nghe đầy đủ, k ngắt lời, có các cử chỉ, động thái đáp lại (gật đầu, àh, oh, …)
Điều phối thảo luận: đưa câu hỏi + giải thích, mời người trả lời, ngắt những trả lời dài dòng, lạc đề; điều hòa giải quyết mâu thuẫn hay xung đột.