SlideShare a Scribd company logo
GIẢI PHẪU SINH LÝ
HỆ TIÊU HÓA
1

2

3
MIỆNG

4
RĂNG

LƯỠI
5
Đắng Mặn Ngọt Chua

6
BỜ DƯỚI
XƯƠNG CHẨM
ĐỐT SỐNG CỔ 6
Ngã ba đường hô hấp và tiêu hóa
HẦU

7
THỰC QUẢN
➢ Tiếp theo hầu ở cổ. Có 3 chỗ hẹp
➢ Xuống ngực vào ổ bụng nối với dạ dày ở tâm vị
➢ Về đường đi: cổ: 3cm, ngực: 20cm, bụng: 2cm

8
 Là phần phình to nhất, hình chữ J, có thể chứa 1,5 lít .
 2 thành trước và sau, 2 bờ cong lớn và nhỏ, 2 đầu: trên là tâm vị,
dưới là môn vị.
DẠ DÀY

RUỘT NON
- TÁ TRÀNG
- HỔNG TRÀNG
- HỒI TRÀNG
RUỘT NON
➢ Từ môn vị đến
lỗ hồi manh tràng
➢ Là đoạn dài
nhất của ống tiêu
hóa 5,5- 9m

NHÚ TÁ BÉ
NHÚ TÁ LỚN
ỐNG MẬT CHỦ
CHOLEDOQUE
ỐNG TỤY CHÍNH
WIRSUNG
TÁ TRÀNG
Nhận dịch tiết từ tụy và gan (mật) đổ vào tá tràng qua cơ vòng Oddi (nhú
tá lớn, bé).
Là đoạn ruột non quan trọng trong quá trình phân giải thức ăn
GÓC TÁ HỔNG TRÀNG

HỒI TRÀNG HỔNG TRÀNG
- QUAI RUỘT
NẰM NGANG
- NẰM BÊN TRÁI
- QUAI RUỘT
NẰM DỌC
- NẰM BÊN PHẢI
RUỘT NON

12
HỔNG TRÀNG – HỒI TRÀNG
ĐỘNG MẠCH
MẠC TREO TRÀNG TRÊN
CUNG CẤP MÁU
CHO RUỘT NON
VÀ ½ RUỘT GIÀ (p)
MẠCH MÁU RUỘT NON

14
RUỘT GIÀ

1. TÚI PHÌNH
2. TÚI THỪA
MẠC NỐI
PHÂN BIỆT RUỘT GIÀ
3. DẢI CƠ DỌC
ĐỘNG MẠCH
MẠC TREO TRÀNG TRÊN
ĐỘNG MẠCH
MẠC TREO
TRÀNG DƯỚI
ĐỘNG MẠCH
RUỘT THỪA
MẠCH MÁU RUỘT GIÀ

17
TUYẾN NƯỚC BỌT
Lỗ đổ răng cối
trên thứ 2

18
TUYẾN TỤY

19
TUYẾN TỤY

20
GAN – MẬT

21
ĐƯỜNG MẬT

22
TÚI MẬT
23
CƠ HỌC HÓA HỌC
Nhai Tuyến nước bọtNuốt
1. Răng
2. Lưỡi
1. Gđ miệng
2. Gđ hầu
3. Gđ thực quản
Nước
Amylase
Chất nhầy mucin
Chất khoáng
Chất khác
CHỨC NĂNG MIỆNG – THỰC QUẢN
Thủy phân tinh bột → maltose
Bôi trơn và làm dính viên thức ăn

24
KẾT QUẢ TIÊU HÓA
➢Chất hòa tan trong lipid
➢Tiêu hóa protein (20%)
➢Tiêu hóa tinh bột (40%)
CHỨC NĂNG DẠ DÀY

1. Hoạt động cơ học: co bóp phân đoạn, nhu
động, phức hợp vận chuyển di động, phản
nhu động → giúp nhào trộn thức ăn với dịch
tiêu hóa, hấp thu hết tất cả thức ăn
CHỨC NĂNG CỦA RUỘT NON

Co bóp phân đoạn
26
Cử động co thắt có nhiệm vụ nhào trộn thức ăn

Co bóp nhu động
27

Phản nhu động ruột
28

2. Hoạt động tiết: dịch ruột
3. Hấp thu các chất
CHỨC NĂNG CỦA RUỘT NON
Hoạt động bài tiết dịch tiêu hóa

BÀI TIẾT DỊCH TỤY
Chất lỏng, không màu, pH kiềm, gồm men
tiêu hóa, NaHCO3
 Thủy phân protid → acid amin
Trypsin, chymotrypsin, cacboxypolypeptidase
 Thủy phân lipid → acid béo và glycerol
Lipase, phospholipase, cholesterol-esterase
 Thủy phân glucid → disaccharide, glucose
Amylase, maltase
 NaHCO3 → trung hòa dịch vị
- Gan tiết, mật dự trữ
- Muối mật hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu chất béo
- Sắc tố mật bilirubin → màu phân (stercobilin)
Na
Acid
Mật
TB Gan
Acetat
Cholesterol
Muối mật
Chất béo
Hấp thu
BÀI TIẾT DỊCH MẬT

Men tiêu hóa: peptidase, maltase, saccarase, lactase
Peptidase peptid acid amin
Maltase maltose glucose
Saccarase sacarose glucose+ fructose
Lactase lactose glucose+ galactose
BÀI TIẾT DỊCH RUỘT
 Tiêu hóa và hấp thu xảy
ra chủ yếu ở ruột non.
 Trên niêm mạc có nhiều
nhung mao làm tăng
diện tích hấp thu
HẤP THU Ở RUỘT NON

○ HOẠT ĐỘNG CƠ HỌC
- Đóng mở van hồi manh tràng
- Nhu động và phản nhu động
○ HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT
- Không tiết enzyme
- Tiết nhầy 35
CHỨC NĂNG CỦA RUỘT GIÀ

36
CHỨC NĂNG CỦA RUỘT GIÀ
➢Không có quá trình tiêu hóa
➢Tái hấp thu nước, hấp thu Na và khoáng
chất
➢VK/RG sản xuất ra vitamin K, vài loại
vitamin B
➢Tạo khuôn phân và tống ra ngoài
LOÉT DẠ DÀY – TÁ
TRÀNG
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 1
ĐẠI CƯƠNG
❖Loét dạ dày - tá tràng là
bệnh khá phổ biến ở VN
❖Nam > nữ
❖Tuổi 30 - 50
❖Do mất cân bằng giữa yếu
tố bảo vệ và tấn công
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 2
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 3
BỆNH SINH
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 4
❖ HP là một xoắn khuẩn
❖ Sống trong niêm mạc
dạ dày.
❖ Gây tổn thương niêm
mạc
❖ Lây qua đường tiêu
hóa.
TRIỆU CHỨNG
Cơ năng:
❖ Đau thượng vị thường gặp
(loét dạ dày: đau lúc no, loét
tá tràng: đau lúc đói)
❖ Rối loạn tiêu hóa
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 5
Thực thể:
❖ Điểm thượng vị đau
(gặp trong LDD)
❖ Điểm môn vị đau
(gặp trong LTT).
❖ Ít có giá trị chẩn
đoán.
CẬN LÂM SÀNG
Nội soi là quan trọng nhất
❖ Cho thấy hình ảnh tổn
thương,
❖ Chứng minh sự hiện
diện của HP: clotest,
sinh thiết.
❖ Sinh thiết: loại trừ ung
thư
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 6
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 7
BIẾN CHỨNG
1. Chảy máu từ ổ loét
2. Thủng
3. Hẹp môn vị: thường
trong loét tá tràng
4. Ung thư hóa: bờ cong
nhỏ dạ dày
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 8
ĐIỀU TRỊ
❖ Toàn diện: nghỉ ngơi, ăn uống phù hợp,
tránh dùng thuốc bừa bãi.
❖ Tránh yếu tố nguy cơ.
❖ Điều trị ngoại trú, chỉ nhập viện khi có
biến chứng hoặc trong cơn đau bụng.
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 9
ĐIỀU TRỊ
Thuốc:
❖ Giảm tiết acid: ức chế bơm
proton, ức chế thụ thể H2
❖ Trung hòa acid.
❖ Bảo vệ niêm mạc dạ dày.
❖ Thuốc kháng sinh điều trị HP
Các thuốc kháng acid đều phải
uống lúc bụng đói.
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 10
Phẫu thuật:
❖ Khi có biến
chứng.
❖ Điều trị nội
không đáp ứng.
ĐIỀU TRỊ
Tiệt trừ HP: có nhiều phác đồ.
❖PPI + clarithromycin+ amoxciline điều trị
trong 10-14 ngày
❖PPI+ clarithromicin+ metronidazole điều trị
trong 10-14 ngày
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 11
TIÊU CHẢY CẤP Ở
TRẺ EM
I. ĐẠI CƯƠNG
❖ Là nguyên nhân hàng đầu gây mắc bệnh và tử
vong cao ở trẻ em, đặc biệt là ở các nước đang
phát triển.
❖80% là trẻ từ 0 - 2 tuổi. Trung bình, trẻ dưới 3 tuổi
mắc từ 3 đến 4 đợt
❖Nguyên nhân chính gây tử vong: mất nước và điện
giải, tiếp theo là suy dinh dưỡng (SDD).
❖Tiêu chảy là đi ngoài phân lỏng bất thường
từ 3 lần trở lên trong 24 giờ.
II. ĐỊNH NGHĨA
III. DỊCH TỄ
Đường lây truyền
❖Các tác nhân gây bệnh tiêu chảy thường gây
bệnh bằng đường phân miệng.
❖Nhiễm khuẩn tại ruột
❖Nhiễm khuẩn ngoài ruột
❖Nhiễm độc
❖Dị ứng
Nguyên nhân gây bệnh
Có khả năng gây dịch do
+ Tả: do Vibro cholerae.
+ Tiêu chảy do Rotavirus.
+ Lỵ: do Shigella.
Ruột non bình thường: hấp thu nước nhiều, bài tiết ít
IV. SINH BỆNH HỌC
Khi bị tiêu chảy: giảm hấp thu và tăng bài tiết
Hội chứng tiêu hóa, mất nước, thần kinh
V. THĂM KHÁM BỆNH TIÊU CHẢY
Đánh giá Phân loại
Khi có 2 trong các dấu hiệu sau:
- Li bì hoặc khó đánh thức.
- Mắt trũng.
- Không uống được nước hoặc uống kém
- Nếp véo da mất rất chậm.
Mất nước
nặng
Khi có 2 trong các dấu hiệu sau:
- Vật vã, kích thích.
- Mắt trũng.
- Uống háo hức, khát.
- Nếp véo da mất chậm.
Có mất nước
Không đủ các dấu hiệu để phân loại có mất nước
hoặc mất nước nặng
Không mất
nước
VI. PHÁC ĐỒ ĐIỂU TRỊ
- Phác đồ A – Trị tại nhà
- Phác đồ B - Điều trị mất nước bằng ORS, bù
dịch bằng đường uống tại cơ sở y tế.
- Phác đồ C - Điều trị nhanh chóng tiêu chảy
mất nước nặng
(Cơ chế bù dịch của ORS: sự hiện diện của
glucose làm tăng hấp thu Na+ lên gấp 3 lần)
Điều trị tiêu chảy tại nhà
➢Cho uống thêm dịch
➢Bổ sung thêm kẽm
➢Tiếp tục cho ăn
➢Khi nào đến khám lại ngay?
Phác đồ A
Điều trị mất nước với dung dịch ORS
❖Uống tại cơ sở y tế lượng ORS khuyến cáo trong
vòng 4 giờ.
❖Số lượng ORS ước tính (ml) cần dùng = cân nặng
trẻ (kg) x 75.
Phác đồ B
Bắt đầu truyền dịch tĩnh mạch ngay, nếu bệnh nhân có thể uống, cho trẻ
uống ORS qua đường miệng cho đến khi truyền tĩnh mạch được thiết
lập. Truyền 100ml/kg dung dịch Ringer Lactate* chia ra như sau:
Tuổi
Lúc đầu truyền 30ml/kg
trong
Sau đó truyền
70ml/kg trong
Trẻ <12 tháng 1 giờ ** 5 giờ
Trẻ 12 tháng - 5 tuổi 30 phút 2 giờ 30 phút
- Đánh giá lại 1 - 2 giờ/lần. Nếu tình trạng mất nước không cải thiện tốt
thì truyền nhanh hơn.
- Khi trẻ có thể uống được. Hãy cho uống ORS (5ml/kg/giờ); thường sau
3 - 4 giờ (trẻ < 12 tháng) hoặc 1 - 2 giờ (trẻ ≥ 12 tháng).
- Sau 6 giờ (trẻ < 12 tháng) hoặc 3 giờ (trẻ ≥ 12 tháng) đánh giá lại và
phân loại độ mất nước. Sau đó chọn phác đồ thích hợp (A, B hoặc C) để
tiếp tục điều trị.
Phác đồ C
❖Nuôi con bằng sữa mẹ, cải thiện nuôi dưỡng
❖Sử dụng nước sạch
❖Rửa tay thường quy
❖Thực phẩm an toàn
❖Sử dụng hố xí và xử lý phân an toàn
❖Phòng bệnh bằng vắc xin
VII. PHÒNG BỆNH TIÊU CHẢY
VIII. TIẾN BỘ TRONG ĐIỀU TRỊ
Sử dụng ORS có độ thẩm thấu thấp
➢Ưu điểm: giảm khối lượng tiêu chảy và nôn.
➢An toàn, hiệu quả trong điều trị và phòng mất nước
Thành phần Dung dịch ORS chuẩn trước
đây (mEq hay mmol/L)
Dung dịch ORS có nồng
độ thẩm thấu thấp
Glucose 111 75
Natri 90 75
Chloride 80 65
Kali 20 20
Citrate 10 10
Độ thẩm thấu 311 245
BỆNH DỊCH TẢ
111/5/2019 BỆNH DỊCH TẢ
ĐẠI CƯƠNG
❖ Là bệnh nhiễm trùng - nhiễm độc cấp
tính của đường tiêu hóa
❖ Có thể lan tràn thành dịch lớn do phẩy
khuẩn Gr (-): Vibrio cholera
❖ Đặc trưng là tiêu chảy dữ dội kèm nôn
=> mất nước và điện giải → tử vong
2 11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ
ĐẠI CƯƠNG
❖Người đang mắc bệnh
là nguồn lây chính.
❖Người lành mang VK
là nguồn gieo rắc VK
trên phạm vi rộng lớn.
11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ3
Vibrio cholera
Bệnh lây qua đường tiêu hóa
11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ4
YẾU TỐ NGUY CƠ
Bệnh thường xuất hiện ở:
❖Vùng dân cư đông đúc
❖Điều kiện vệ sinh kém
❖Nguồn nưóc sinh hoạt khan hiếm
❖Người có ít dịch vị: Cắt dạ dày, teo
niêm mạc dạ dày, hoặc pH dịch vị cao
11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ5
LÂM SÀNG
Thời kỳ ủ bệnh
❖Vài giờ đến vài ngày
❖Trung bình 4 giờ đến 4 ngày
Thời kỳ khởi phát
❖Đột ngột, khó chịu, sôi bụng, buồn nôn và
nôn, kèm tiêu chảy liên tục
❖Toàn thân: Không sốt, không đau bụng
11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ6
LÂM SÀNG
Thể điển hình
Thời kỳ toàn phát
❖Nôn, tiêu chảy ồ ạt
❖Phân toàn nước đục/trong, có vài hạt
trắng lổn nhổn như hạt gạo
❖Phân tanh, không nhầy máu
❖Vi khuẩn rất nhiều trong phân, thường >
106/g phân.
11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ7
LÂM SÀNG
Mất nước và rối loạn điên giải
▪ Da khô, véo da (+), mắt trũng, khô, không
có nước mắt
▪ Họng khô, nói thều thào, thở nhanh nông
▪ Chuột rút các cơ
▪ Mạch nhanh nhỏ, huyết áp tụt kẹp, trụy
mạch hoàn toàn, tiểu ít hoặc vô niệu.
11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ8
Bệnh nhân vẫn tỉnh táo hoàn toàn cho đến khi chết
CẬN LÂM SÀNG
Phân lập vi khuẩn từ phân và chất nôn
Soi tươi phân:
❖KHV thường: không có HC, BC, VK.
❖KHV nền đen: VK di động dạng ruồi bay
Huyết thanh chẩn đoán: định type
Cấy: Chẩn đoán (+) sau 24 giờ.
11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ9
CHẨN ĐOÁN
11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ10
CHẨN
ĐOÁN
DỊCH TỄ
LÂM SÀNG XÉT NGHIỆM
Trong vụ dịch
Nôn dữ dội
Tiêu chảy ồ ạt
Không sốt
Không đau bụng Soi tươi phân
ĐIỀU TRỊ
Cấp cứu trụy tim mạch:
❖Bù nước và điện giải: bằng đường uống hoặc
truyền tĩnh mạch (tốt nhất Lactat Ringer)
❖Trợ tim mạch
Kháng sinh đặc hiệu:
❖Tetracycline là thuốc ưu tiên
❖Trẻ nhỏ, phụ nữ/thai: ampicilline, bactrim
11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ11
ĐIỀU TRỊ
Các tai biến cần chú ý khi điều trị
❖Co giật do truyền quá nhiều nước
❖Suy tim trái, OAP do truyền quá nhanh
❖Sốc dịch truyền
❖Giảm K+ gây liệt ruột và ngừng tim
11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ12
PHÒNG BỆNH
Khi chưa có bệnh
Giáo dục sức khỏe
❖ Cải thiện dinh dưỡng: bú mẹ, chống
và điều trị suy dinh dưỡng
❖ Vệ sinh ăn uống
❖ Cung cấp nước sạch
❖ Chủng ngừa: Dùng Vaccin uống
11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ13
PHÒNG BỆNH
Khi có ca bệnh
❖ Báo dịch, xác định nguồn lây
❖ Cách ly NB, vệ sinh phân rác của NB
❖ Phát hiện và điều trị người tiếp xúc, người
còn thải vi trùng, người đang ủ bệnh
(tetracyclin)
❖ Cung cấp nước sạch, kiểm soát vệ sinh thực
phẩm
11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ14
111/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP
❖ Chủ yếu do Shigella và amip gây ra.
❖ Là bệnh tiêu chảy nguy hiểm, có thể xảy
ra dịch lớn
❖ Biểu hiện: viêm đại tràng co thắt, tiết
nhầy và chảy máu
❖ Tỷ lệ tử vong còn cao, có nơi lên đến
15%.
11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 2
11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 3
Kyoshi Shiga
Phương thức lây truyền
❖Lây qua đường tiêu hóa: 10 - 100 vi
khuẩn → gây bệnh ở người lớn
❖Lây truyền trực tiếp
❖Lây gián tiếp qua thức ăn nước uống.
❖Ruồi đóng vai trò quan trọng trong cơ
chế truyền bệnh
11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 4
Nguồn bệnh
❖ NB, người đang hồi phục, người lành
mang trùng.
❖ Nếu không điều trị, NB có thể thải VK
kéo dài từ 7-12 ngày.
❖ Trường hợp mãn tính, trẻ suy dinh
dưỡng: thời gian thải khuẩn có thể kéo
dài > 1 năm
11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 5
1. Triệu chứng chung (Hội chứng lỵ)
❖ Đau bụng từng cơn
❖ Mót rặn nhiều
❖ Tiêu phân nhầy lẫn máu
11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 6
2. Triệu chứng khác nhau
11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 7
Lỵ trực trùng Lỵ amib
Hội chứng nhiễm trùng Thường không sốt
Đau bụng, mót rặn nhiều Đau bụng, mót rặn ít
Phân có nhiều máu, nhầy,
lượng phân ít
Phân có nước lẫn máu với
nhày, lượng phân nhiều
Hay phát thành dịch Ít khi thành dịch
Ít khi mạn tính và biến
chứng
Di chứng mạn tính hoặc biến
chứng: trĩ, sa trực tràng, áp
xe gan,…
Xét nghiệm phân
❖ Cần cấy phân 3 ngày liên tục
❖ Kết quả (+) đạt được trong 24h sau khi
bệnh nhân có triệu chứng lâm sàng
❖ Tỷ lệ cao nhất là 3 ngày đầu của bệnh và
kéo dài vài tuần nếu không có KS
11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 8
Soi trực tràng
❖Hình ảnh viêm
lan tỏa cấp tính
niêm mạc trực
tràng với những
ổ loét cạn có
xuất huyết.
11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 9
11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 10
❖ Bù nước và điện giải
❖ Không dùng thuốc ↘ nhu động, ↘ đau
❖ Khi BN đau bụng nhiều, mót rặn nhiều, đe
dọa sa trực tràng có thể dùng diazepam
❖ Hạ sốt, kèm thuốc an thần phòng co giật.
❖ Ăn đủ chất, không kiêng cữ
❖ Dùng KS qua được niêm mạc ruột
✓Bactrim
✓Ampicillin
❖ Thời gian điều trị kháng sinh là 5 ngày.
11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 11
❖ Emetin: tiêm bắp / 7 ngày. Phối hợp VitB1
và Strichnin
❖ Metronidazole: uống trong bữa ăn / 7 ngày
❖ Lỵ mạn: Stovacson, Cacbason, Direxiode
11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 12
Giáo dục y tế
❖ Cách lây truyền
❖ Cách phòng chống sự lây truyền
❖ An toàn thực phẩm: Nước uống sạch,
Thải phân an toàn
11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 13
Phòng chống sự lây lan tại các cơ sở y tế
❖ Cung cấp nước và xà phòng rửa tay
❖ Rửa tay theo qui trình khi tiếp xúc BN
❖ Vệ sinh: giường, drap, buồng bệnh
11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 14
VIÊM RUỘT THỪA
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 1
ĐẠI CƯƠNG
❖Là cấp cứu ngoại khoa
thường gặp nhất.
❖Bình thường ruột thừa nằm ở
góc hồi manh tràng
❖Nguyên nhân thường do tắc
nghẽn lòng ruột
❖Chẩn đoán chủ yếu dựa vào
thăm khám
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 2
TRIỆU CHỨNG
Đau bụng:
❖ Đau khởi đầu quanh rốn hay thượng vị
❖ Sau khoảng 1 đến 12 giờ nhưng thường sau
4 – 6h đau lan xuống hố chậu phải.
❖ Mức độ đau âm ỉ đôi khi đau từng cơn.
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 3
TRIỆU CHỨNG
❖ Đau bụng không điển hình, ngay từ đầu
đau ở hố chậu phải (45%).
❖ Rối loạn tiêu hóa:
▪ Chán ăn.
▪ Buồn nôn, nôn.
▪ Tiêu lỏng
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 4
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 5
TRIỆU CHỨNG
Thực thể:
❖ Đau bụng dưới phải
❖ Điểm đau Mc Burney
❖ Phản ứng dội hoặc đề
kháng.
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 6
TRIỆU CHỨNG
Triệu chứng toàn thân:
❖ Sốt nhẹ 37,50C đến 380C
❖ Mạch: 90 – 100 l/phút
❖ Môi khô, lưỡi dơ.
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 7
CẬN LÂM SÀNG
❖ Công thức máu: BC trung tính tăng
❖ Siêu âm: ruột thừa phù nề, sung huyết, ấn
không xẹp
❖ CT-Scan: trường hợp khó
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 8
DIỄN TIẾN
Nếu không điều trị
❖ Abscess ruột thừa: mạc nối lớn và ruột đến
bám vào tạo thành ổ mủ
❖ Vỡ ra gây viêm phúc mạc: mủ lan tràn
trong ổ bụng
❖ Đám quánh ruột thừa.
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 9
ĐIỀU TRỊ
❖Cắt ruột thừa: tốt nhất <6 giờ
❖Phương pháp: phẫu thuật mở hay nội soi.
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 10
ĐIỀU TRỊ BIẾN CHỨNG
❖ Abscess ruột thừa: mổ dẫn lưu
❖ Vỡ ra gây viêm phúc mạc: mổ sớm và
dùng kháng sinh liều cao
❖ Đám quánh ruột thừa: mổ trì hoãn sau 6
tháng
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 11
VIÊM GAN SIÊU VI
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 1
Các virus viêm gan là những virus có ái tính với tế bào
gan.Trong đó HAV, HBV, HCVlà thường gặp nhất
Virus
viêm gan
Truyền qua đường
tiêu hóa
A
E
Truyền qua đường
máu
B
C
D
ĐẠI CƯƠNG
● VG B, D: Máu, tình dục, mẹ sang con
(chu sinh)
● VGC: Máu, tình dục, mẹ sang con
(hiếm)
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 3
TRIỆU CHỨNG
● Thời kỳ ủ bệnh
❖HAV: 20-40 ngày
❖HBV: 60-120 ngày
❖HCV: 15 – 160 ngày
● Thời kỳ khởi phát (tiền vàng da): 3-5 ngày
❖Sốt
❖Rối loạn tiêu hóa
❖Mệt mỏi
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 4
TRIỆU CHỨNG
● Thời kỳ toàn phát (vàng da): 5-7 ngày
❖Vàng da xuất hiện khi hết sốt, vàng da toàn thân
kèm vàng mắt
❖Tiểu ít, vàng sậm; phân bạc màu
❖Gan lách to
❖Ngứa toàn thân
● Thời kỳ lui bệnh
❖Triệu chứng giảm dần song mệt mỏi còn kéo dài
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 5
TIẾN TRIỂN - DI CHỨNG
❖Vàng da tái phát
❖Phản ứng túi mật
❖Xơ gan
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 6
Sieâu vi A B C D E
Maïn tính - + + + -
HBV
HCV
CẬN LÂM SÀNG
Chẩn đoán VGSV A cấp:
❖IgM anti – HAV.
Chẩn đoán VGSV C:
❖Anti – HCV (+): giai đoạn cấp, mất trong
giai đoạn phục hồi.
❖HCV RNA (+): tiêu chuẩn vàng.
05/11/2019 VIÊM GAN SIÊU VI CẤP 9
CẬN LÂM SÀNG
Chẩn đoán nhiễm HBV
1. HBsAg (+): có nhiễm.
2. IgM anti – HBc (+): nhiễm cấp
3. HBeAg (+): đang có khả năng lây nhiễm cao.
4. Anti – HBs (+) có kháng thể.
5. HBV DNA (+): đang tăng sinh, hoạt tính viêm
và hoại tử cao, khả năng lây cao.
05/11/2019 VIÊM GAN SIÊU VI CẤP 10
ĐIỀU TRỊ
Chế độ sinh hoạt, dinh dưỡng
❖Nghỉ ngơi
❖Ăn nhiều hoa quả, đảm bảo đường, đạm, giảm mỡ
Thuốc điều trị
❖Chưa có thuốc điều trị đặc hiệu
❖Dùng thuốc kháng virus khi có chỉ định
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 11
PHÒNG BỆNH
❖Cách ly sớm và điều trị tích cực
❖Phải tiệt trùng dụng cụ tiêm truyền trước sử dụng
❖Xử lý tốt chất thải
❖Tiêm phòng vaxcin
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 12
Sieâu vi A B C D E
Vaxcin + + - - -
XƠ GAN
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 1
ĐỊNH NGHĨA
Là quá trình xơ hóa lan tỏa
=> đảo lộn cấu trúc bình thường của gan
=> hình thành các nhân có cấu trúc không
bình thường
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 2
NGUYÊN NHÂN
❖Viêm gan virus B và C: thường gặp nhất
❖Do rượu
❖Viêm gan tự miễn
❖Ứ mật
❖Nhiễm độc chất hay hóa chất
❖Bệnh rối loạn chuyển hóa
❖Ký sinh trùng: sán máng, sán lá gan
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 3
TRIỆU CHỨNG
● Xơ gan còn bù: triệu chứng nghèo nàn
● Xơ gan mất bù: có hai hội chứng
❖ Hội cứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
❖ Hội chứng suy tế bào gan
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 4
TRIỆU CHỨNG
Hội chứng tăng áp lực
tĩnh mạch cửa
❖ Tuần hoàn bàng hệ
❖ Lách to
❖ Dãn tĩnh mạch thực quản
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 5
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 6
LÒNG BÀN TAY SON BÁNG BỤNGPHÙ
VÀNG MẮT SAO MẠCHVÀNG DA
TRIỆU CHỨNG
Hội chứng suy tế bào gan
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 7
CẬN LÂM SÀNG
● XN máu: thiếu máu, tiểu cầu ↘
● XN chức năng gan: ↘ rõ rệt
❖Albumin máu ↘
❖Bilirubin máu ↗
❖SGOT, SGPT ↗ rõ nhất trong đợt tiến
triển của xơ gan.
❖Thời gian prothrombin kéo dài.
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 8
CẬN LÂM SÀNG
❖NH3 máu động mạch tăng
❖Siêu âm: gan thô, dịch ổ bụng
❖Nội soi thực quản: dãn tĩnh mạch thực
quản.
❖Sinh thiết gan
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 9
BIẾN CHỨNG
1. Xuất huyết tiêu hóa do vỡ tĩnh mạch
thực quản
2. Ung thư gan
3. Nhiễm trùng dịch báng
4. Hôn mê gan
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 10
ĐIỀU TRỊ
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
1. Tránh làm tổn thương gan
2. Điều trị nguyên nhân
3. Điều trị hổ trợ
4. Điểu trị biến chứng
5. Ghép gan
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 11
SỎI MẬT
ĐẠI CƯƠNG
➢Sỏi mật là do mật bị cô
đặc lại thành cục ở đường
dẫn mật.
➢Có thể gặp ở nhiều vị trí
khác nhau
NGUYÊN NHÂN – YẾU TỐ
THUẬN LỢI
Nguyên nhân
➢Nhiễm ký sinh trùng
➢Nhiễm trùng đường
mật (E.coli)
➢Ứ đọng mật
Yếu tố thuận lợi
➢Nữ > nam
➢40 – 60 tuổi
➢Đời sống kinh tế thấp
➢Vệ sinh kém
PHÂN LOẠI
➢Sỏi nguyên phát và sỏi
thứ phát
➢Sỏi sắc tố mật và sỏi
cholesterol
LÂM SÀNG
Tam chứng Charcot
✓Cơn đau quặn mật ở HSP
✓Sốt
✓Vàng da, vàng mắt
Dấu hiệu tắc mật: ngứa, phân bạc màu, tiểu
vàng sậm, túi mật căng to
Khám bụng: gan to, ấn đau HSP và đề kháng
Các giai đoạn viêm túi mật
GĐ 1: Bán tắc nghẽn
đau thượng vị + nôn
GĐ 2: Tắc nghẽn
đau HSP + đề kháng
GĐ 3: Viêm túi mật
sốt cao + phản ứng
GĐ 4: Thủng túi mật
48 – 72 giờ viêm
phúc mạc
CẬN LÂM SÀNG
➢Sinh hóa: bilirubin, men gan,
amylase tăng
➢Siêu âm: dãn đường mật, sỏi
➢CT scan bụng: tiêu chuẩn vàng
➢Khác:
Công thức máu
Chức năng thận
Nước tiểu-phân
ERCP, chụp đường mật qua da
BIẾN CHỨNG
➢Nhiễm trùng đường mật: viêm, mủ, áp xe
➢VPM mật và thấm mật phúc mạc
➢Nhiễm trùng huyết => sốc nhiễm trùng
➢Viêm tụy cấp
➢Rối loạn đông máu, chảy máu đường mật
➢Suy thận cấp – hội chứng gan thận
➢Xơ gan do ứ mật
ĐIỀU TRỊ
Hồi sức nội khoa
➢Chống sốc nhiễm trùng
➢Điều trị biến chứng: đông máu, viêm tụy
cấp, suy thận cấp, ….
ĐIỀU TRỊ
● Can thiệp ngoại khoa: phẫu thuật lấy sỏi
nhưng bệnh hay tái phát
➢Lấy hết sỏi
➢Lưu thông đường mật
● Chỉ định mổ cấp cứu
➢Khi có biến chứng
Choïn caùc phöông phaùp mổ phuï thuoäc:
Tình traïng chung cuûa beänh nhaân
Tình traïng beänh lyù cuûa soûi vaø thöông toån cuûa
heä thoáng gan maät
Trình ñoä kyõ thuaät vaø kinh nghieäm cuûa phaãu
thuaät vieân vaø gaây meâ hoài söùc.
ĐIỀU TRỊ
ERCP
PTBD MỔ HỞ DẪN LƯU ỐNG Kehr
Các điểm đau, dấu hiệu và nghiệm pháp trong Khám Tiêu hóa
07/02/2018
CÁC ĐIỂM ĐAU ,DẤU HIỆU ,NGHIỆM PHÁP TRONG KHÁM TIÊU HÓA
I. Các điểm đau:
1. Điểm thượng vị: nằm ở giữa đường nối từ mũi ức tới rốn, đau trong loét dạ dày.
2. Điểm môn vị- hành tá tràng: Điểm tiếp giáp giữa rốn – hõm nách với đường ngang qua điểm thượng vị,
đau trong loét mộn vị – hành tá tràng.
3. Điểm tá tuỵ: Điểm nằm trên đường rốn – hõm nách cách rốn khoảng 4cm. Đau trong loét tá tràng, viêm tuỵ
cấp.
4. Tam giác tá tuỵ (Tam giác Chauffard): Là tam giác cân đỉnh hướng về rốn 2 cạnh là: đường ức- rốn và
đường hõm nách phải – rốn , từ rốn lấy lên 5cm (đối với người thấp), 7cm đối với người cao. Đau trong loét tá
tràng, viêm tuỵ cấp
5. Điểm Mayo- Robson: Là điểm sườn sống lưng bên trái. Điểm gặp nhau giữa cột sống và bờ dưới sương
sườn XII. Đau gặp trong viêm tuỵ cấp.
Cơ chế : Có một phần thân và đuôi tuỵ không có phúc mạc phủ ( sau phúc mạc) do vậy khi viêm tuỵ cấp ấn vào
vùng tuỵ này (điểm Mayo- Robson ) thấy đau.
6. Điểm túi mật: Điểm giao của bờ sườn với đường hõm nách phải- rốn hoặc điểm tiếp giáp bờ ngoài cơ
thẳng bụng và bờ sườn phải . Đau trong viêm túi mật.
7. Điểm cạnh ức phải: Nằm ở dưới bờ sườn phải trên cơ thẳng to. Đau trong giun chui ống mật.
8. Điểm niệu quản trên: Nằm ở điểm giao nhau của đường ngang qua rốn vuông góc với đường thẳng giữa
và bờ ngoài cơ thẳng to. Đau trong sỏi niệu quản.
9. Điểm niệu quản giữa: Điểm nối 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối 2 gai chậu trước trên.(Nêu cách xác định
gai chậu trước trên?)
10. Điểm niệu quản dưới : Nằm trong thành bàng quang chỗ niệu quản đổ vào bàng quang. Không sờ được
phải thăm trực tràng hoặc âm đạo
11. Điểm buồng trứng: Nằm ở giữa đường nối từ gai chậu trước trên đến gai mu.
Các điểm đau của ruột thừa:
12. Điểm Mac- Burney: Nằm ở giữa đường nối từ rốn đến gai chậu trước trên bên phải.
13. Điểm Clado: Nằm ở giao điểm đường nối 2 gai chậu trước trên và bờ ngoài cơ thẳng to bên phải.
14. Điểm Lanz: Ở chỗ nối tiếp giữa 1/3 ngoài và 2/3 trong của đường nối 2 gai chậu trước trên( trùng với điểm
niệu quản giữa bên phải)
II. Các dấu hiệu và nghiệm pháp:
1. Dấu hiệu Bouvret: Dạ dày giãn to thỉnh thoảng nhìn thấy từng đợt sóng nhu động nổi nhẹ dưới da bụng.
Nếu đặt áp cả bàn tay lên thành bụng ở vùng trên rốn sẽ thấy dạ dày giãn căng nổi lên rồi chìm xuống từng
đợt .Gặp trong hẹp môn vị Cơ chế: Khi bị hẹp môn vị thức ăn không xuống được dạ dày, dạ dày phản ứng bằng
cách tăng co bóp để tống thức ăn xuống tá tràng, do đó nhu động dạ dày tăng lên, áp sát tay vào vùng thượng
vị sẽ thấy sóng nhu động dạ dày .
2. Dấu hiệu lắc óc ách lúc đói: Để 2 bàn tay vào 2 cánh chậu lắc mạnh và đều sang 2 bên. Trong hẹp môn vị
sẽ nghe thấy tiếng óc ách như lắc một chai nước. Cơ chế: do dịch trong dạ dày không xuống dược tá tràng khi
lắc gây ra tiếng óc ách (lưu ý lắc lúc đói mới có giá trị)
3. Dấu hiệu Murphy: Để các ngón tay ở điểm túi mật, khi bệnh nhân thở ra ấn sâu các ngón tay xuống và đưa
lên trên về phía cơ hoành rồi để yên ở áp lực đó.Bảo bệnh nhân hít vào cơ hoành đẩy túi mật xuống chạm vào
đầu ngón tay .Trường hợp bình thường bệnh nhân hít vào bình thường, nếu túi mật bị tổn thương thì bệnh
nhân sẽ đau và ngừng thở ngay → DH Murphy (+) gặp trong viêm túi mật xơ teo.
Chú ý:
– Trước khi làm DH này cần xác định xem gan có to không từ đó xác định điểm túi mật
– Chỉ làm khi nhìn túi mật không to vì túi mật to ấn vào có thể gây vỡ túi mật, mật vào ổ phúcmạc gây viêm
phúc mạc mật.
4. Dấu hiệu Ludlow: Lấy ngón tay ấn vào kẽ liên sườn ở vùng gan trong trường hợp áp xe gan thì bệnh nhân
cảm thấy rất đau → DH Ludlow (+).
5. Dấu hiệu rung gan: Bàn tay trái áp nhẹ lên vùng gan các ngón tay để ở kẽ liên sườn, dùng bờ ngoài tay phải
chặt từ nhẹ đến mạnh vừa vào mu các ngon tay trái, bệnh nhân đau → DH rung gan (+) gặp trong áp xe gan.
6. Dấu hiệu bập bềnh thận: Bệnh nhân nằm ngửa, gối gấp. Tay của thầy thuốc cùng bên với thận cần khám để
ở dưới bờ sườn , tay kia để ở góc sườn thắt lưng. Tay phía trên ấn nhẹ xuống rồi để yên tại đó, trong khi đó tay
phía sau hất mạnh lên từng đợt phải làm nhanh và nhịp nhàng . Nếu thận to tay phía trên có cảm giác khối u
chạm vào → DH bập bềnh thận(+).
7. Dấu hiệu chạm thận: Tay để như trên, nhưng tay trên bụng ấn xuống tay sau lưng có cảm giác khối u chạm
vào → DH chạm thận (+).
8. Dấu hiệu rắn bò: Lấy tay kích thích trên thành bụng sẽ thấy sóng nhu động của ruột, nhìn trên thành bụng
thấy các sóng giống như rắn bò, gặp trong tắc ruột cơ học.
Các dấu hiệu của viêm ruột thừa cấp:
9. Dấu hiệu Schotkin- Blumberg: Lấy ngón tay ấn từ từ thành bụng ở HCP xuống sâu càng tốt đến khi bắt
đầu thấy đau, rồi đột nhiên bỏ tay ra nhanh. Bình thường người ta không cảm thấy đau, khi bị viêm phúc mạc
thì bệnh nhân sẽ cảm thấy đau dữ dội.
10. Dấu hiệu Blumberg: Như DH Schotkin- Blumberg nhưng ở toàn ổ bụng
11. Dấu hiệu Obrasov: Bệnh nhân nằm ngửa chân duỗi thẳng, thầy thuốc dùng bàn tay trái ấn nhẹ vùng hố
chậu phải đến khi bệnh nhân bắt đầu thấy đau thì giữ nguyên ay ở vị trí đó, tay phải đỡ cẳng chân phải gấp đùi
vào bụng. Nếu viêm ruột thừa thì bệnh nhân thấy đau tăng ở HCP
12. Dấu hiệu Siskovski: Bảo bệnh nhân nằm nghiêng sang bên trái bệnh nhân thấy đau ở HCP.
13. Nghiệm pháp phản hồi gan – tĩnh mạch cảnh: Áp bàn tay phải vào vùng gan to dưới bờ sườn ấn từ nhẹ
đến mạnh dần đồng thời quan sát tĩnh mạch cảnh phải của bệnh nhân (bệnh nhân nghiêng đầu sang trái). Nếu
tm cảnh nổi rõ dần lên, khi bỏ tay ra thì tm lại nhỏ đi như cũ →NP phản hồi gan tĩnh mạch cảnh (+): gặp trong
gan ứ máu do suy tim phải. Khi gan xơ thì nghiệm pháp này âm tính.
14. Phản ứng cơ thành bụng: Nếu đặt tay nhẹ lên thành bụng vẫn thấy mềm nhưng khi ấn sâu xuống thì cảm
thâý sự chống đối của các cơ ở dưới → Có phản ứng cơ thành bụng: gặp trong viêm phúc mạc.
15. Dấu hiệu sóng vỗ: Người phụ chặn bàn tay lên đỉnh ổ bụng người khám lấy 1 bàn tay áp vào 1 bên thành
bụng, tay kia vỗ nhẹ hoặc búng vào thành bên đối diện sẽ thấy cảm giác sóng dội vào lòng bàn tay bên đối
diện → Dh sóng vỗ (+): cổ trướng mức độ trung bình và nhiều
16. Dấu hiệu cục đá nổi : Lấy tay ấn nhanh vào thành bụng sẽ đụng vào một vật cứng rồi biến mất ngay giống
như cục đá hoặc quả trứng nổi trong nước. Dấu hiệu cục đá nổi dương tính chứng tỏ có một khối u tự do nổi
trong dịch cổ trướng, thường là lách to.
BS. Nguyễn Viết Tuấn
Hội chứng mallory weiss là gì?
Tác giả: Giang LêTham vấn y khoa: TS. Dược khoa Trương Anh Thư.
• Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)•
Tìm hiểu chung
Hội chứng mallory weiss là gì?
Hội chứng mallory weiss là vết rách ở lớp niêm mạc của thực quản. Tình trạng thường xảy ra ở nơi giao giữa thực
quản và dạ dày. Rách niêm mạc tâm vị là bệnh không lây truyền cho người khác và thường tự khỏi trong khoảng 10
ngày mà không cần các điều trị đặc biệt nào.
Triệu chứng thường gặp
Những dấu hiệu và triệu chứng hội chứng mallory weiss là gì?
Bệnh thường xuất hiện những triệu chứng như:
• Buồn nôn, nôn mửa dữ dội hoặc nôn ra máu;
• Phân có lẫn máu;
• Đau bụng.
Bạn có thể gặp các triệu chứng khác không được đề cập. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các dấu hiệu bệnh,
hãy tham khảo ý kiến bác sĩ.
Khi nào bạn cần gặp bác sĩ?
Nên gọi bác sĩ hoặc đến bệnh viện nếu bạn xuất hiện những triệu chứng trên. Cơ địa và tình trạng bệnh lý có thể
khác nhau ở nhiều người. Hãy luôn thảo luận với bác sĩ để được chỉ định phương pháp chẩn đoán, điều trị và xử lý
tốt nhất dành cho bạn.
Nguyên nhân gây bệnh
Nguyên nhân gây hội chứng mallory weiss là gì?
Các nguyên nhân thông thường gây hội chứng mallory weiss gồm:
• Nôn dữ dội và kéo dài làm cho cơ vòng thực quản trên không được nghỉ ngơi.
• Ho kéo dài;
• Chấn thương ở ngực hoặc bụng;
• Bị viêm dạ dày.
Nguy cơ mắc phải
Những ai thường mắc phải hội chứng mallory weiss?
Tất cả mọi người đều có khả năng mắc bệnh. Tuy nhiên, hội chứng mallory weiss phổ biến ở nam giới hơn nữ giới
và hầu hết những người uống nhiều rượu có nguy cơ mắc bệnh cao hơn. Bạn có thể hạn chế khả năng mắc bệnh
bằng cách giảm thiểu các yếu tố nguy cơ. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ để biết thêm thông tin.
Những yếu tố nào làm tăng nguy cơ mắc hội chứng mallory weiss?
Có rất nhiều yếu tố có thể khiến bạn tăng nguy cơ mắc hội chứng mallory weiss bao gồm:
• Nghiện rượu trong thời gian dài;
• Ho hoặc ngáy nặng;
• Mắc chứng cuồng ăn (bulimia);
• Từng phẫu thuật tái tạo tim hoặc phổi.
Không có các yếu tố nguy cơ bệnh không có nghĩa là bạn không thể mắc bệnh. Những dấu hiệu trên chỉ mang tính
tham khảo. Bạn nên hỏi ý kiến bác sĩ chuyên khoa để biết thêm chi tiết.
Điều trị hiệu quả
Những thông tin được cung cấp không thể thay thế cho lời khuyên của các chuyên viên y tế. Hãy luôn tham
khảo ý kiến bác sĩ.
Những kỹ thuật y tế nào dùng để chẩn đoán hội chứng mallory weiss?
Để chẩn đoán hội chứng mallory weiss, bác sĩ sẽ tiến hành những phương pháp sau:
• Xét nghiệm công thức máu toàn bộ (CBC) để xác định lượng hồng cầu bị thiếu hụt;
• Nội soi đường tiêu hóa trên (EGD). Nội soi bằng cách thông một ống mềm dài có đèn ở đầu ống vào trong
miệng hoặc trực tràng để quan sát thực quản, dạ dày và tá tràng.
Những phương pháp nào dùng để điều trị hội chứng mallory weiss?
Hội chứng mallory weiss thường tự lành mà không cần điều trị gì nhiều. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, các bác
sĩ sẽ có những phương pháp điều trị khác nhau bao gồm:
• Truyền dịch tĩnh mạch nếu bị tụt huyết áp do xuất huyết nhiều;
• Truyền máu hoặc phẫu thuật để ngăn tình trạng xuất huyết;
• Kê đơn các thuốc ức chế axit dạ dày như thuốc chặn H2, thuốc ức chế bơm proton.
Chế độ sinh hoạt phù hợp
Những thói quen sinh hoạt nào giúp bạn hạn chế diễn tiến của hội chứng
mallory weiss?
Những thói quen sinh hoạt và phong cách sống dưới đây sẽ giúp bạn hạn chế diễn tiến hội chứng mallory weiss:
• Ngưng uống rượu hoặc các chất có cồn;
• Khi đang được chẩn đoán tại bệnh viện, bạn không nên ăn bất kỳ thứ gì cho đến khi tìm ra nguyên nhân
xuất huyết và tình trạng xuất huyết ngưng lại.

More Related Content

What's hot

RUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀRUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀ
SoM
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
SoM
 
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
TBFTTH
 
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOAKHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
SoM
 
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
SoM
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
tailieuhoctapctump
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpHùng Lê
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
SoM
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
SoM
 
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHKỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
SoM
 
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾTMÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
SoM
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
SoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
SoM
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
Nguyen Kieu My
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔICHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
SoM
 
Hội chứng viêm phúc mạc (tham khảo)
Hội chứng viêm phúc mạc (tham khảo)Hội chứng viêm phúc mạc (tham khảo)
Hội chứng viêm phúc mạc (tham khảo)
Thanh Bửu Trương Minh
 
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮGIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
SoM
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰCTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
Great Doctor
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
SoM
 

What's hot (20)

RUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀRUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀ
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
 
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOAKHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
 
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấp
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHKỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
 
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾTMÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔICHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
 
Hội chứng viêm phúc mạc (tham khảo)
Hội chứng viêm phúc mạc (tham khảo)Hội chứng viêm phúc mạc (tham khảo)
Hội chứng viêm phúc mạc (tham khảo)
 
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮGIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰCTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 

Similar to Benh hoc he tieu hoa

TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
SoM
 
Bai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre emBai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre emThanh Liem Vo
 
Benh tieu hoa - Michio Kushi
Benh tieu hoa - Michio KushiBenh tieu hoa - Michio Kushi
Benh tieu hoa - Michio Kushi
chuyengiadown
 
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHITHỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
SoM
 
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảyTiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảyvohaquangvinh
 
tiep can tieu chay
tiep can tieu chaytiep can tieu chay
tiep can tieu chayVinh Quang
 
5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdf
5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdf5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdf
5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdf
OnlyonePhanTan
 
Csnb xơ gan
Csnb xơ ganCsnb xơ gan
Csnb xơ gan
ebookedu
 
Csnb xơ gan
Csnb xơ ganCsnb xơ gan
Csnb xơ gan
ebookedu
 
LT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptxLT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptx
TritL14
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIÊU HÓA TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIÊU HÓA TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TIÊU HÓA TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIÊU HÓA TRẺ EM
SoM
 
Bg_tieu_chay_tao_bon.pdf
Bg_tieu_chay_tao_bon.pdfBg_tieu_chay_tao_bon.pdf
Bg_tieu_chay_tao_bon.pdf
Vân Quách
 
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
Nguyen Phong Trung
 
tieu chay keo dai
 tieu chay keo dai tieu chay keo dai
tieu chay keo dai
Ngọc Thái Trương
 
Cham soc bn xo gan
Cham soc bn xo ganCham soc bn xo gan
Cham soc bn xo gan
ebookedu
 
DINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓA
DINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓADINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓA
DINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓA
SoM
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
SoM
 
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptxTiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
HongNguyn881930
 
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19
tuntam
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duong
ebookedu
 

Similar to Benh hoc he tieu hoa (20)

TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
Bai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre emBai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre em
 
Benh tieu hoa - Michio Kushi
Benh tieu hoa - Michio KushiBenh tieu hoa - Michio Kushi
Benh tieu hoa - Michio Kushi
 
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHITHỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
 
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảyTiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
 
tiep can tieu chay
tiep can tieu chaytiep can tieu chay
tiep can tieu chay
 
5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdf
5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdf5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdf
5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdf
 
Csnb xơ gan
Csnb xơ ganCsnb xơ gan
Csnb xơ gan
 
Csnb xơ gan
Csnb xơ ganCsnb xơ gan
Csnb xơ gan
 
LT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptxLT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptx
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIÊU HÓA TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIÊU HÓA TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TIÊU HÓA TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIÊU HÓA TRẺ EM
 
Bg_tieu_chay_tao_bon.pdf
Bg_tieu_chay_tao_bon.pdfBg_tieu_chay_tao_bon.pdf
Bg_tieu_chay_tao_bon.pdf
 
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
 
tieu chay keo dai
 tieu chay keo dai tieu chay keo dai
tieu chay keo dai
 
Cham soc bn xo gan
Cham soc bn xo ganCham soc bn xo gan
Cham soc bn xo gan
 
DINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓA
DINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓADINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓA
DINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓA
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptxTiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
 
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duong
 

More from Danh Lợi Huỳnh

Dược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của ThuốcDược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của Thuốc
Danh Lợi Huỳnh
 
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý HọcĐại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
Danh Lợi Huỳnh
 
Phuong phap tao phuc
Phuong phap tao phucPhuong phap tao phuc
Phuong phap tao phuc
Danh Lợi Huỳnh
 
Phuong phap ket tua
Phuong phap ket tuaPhuong phap ket tua
Phuong phap ket tua
Danh Lợi Huỳnh
 
Phuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khuPhuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khu
Danh Lợi Huỳnh
 
Phuong phap acid base
Phuong phap acid basePhuong phap acid base
Phuong phap acid base
Danh Lợi Huỳnh
 
Phuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichPhuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tich
Danh Lợi Huỳnh
 
Phuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luongPhuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luong
Danh Lợi Huỳnh
 
Can bang hoa hoc
Can bang hoa hocCan bang hoa hoc
Can bang hoa hoc
Danh Lợi Huỳnh
 
Dung dich va nong do
Dung dich va nong doDung dich va nong do
Dung dich va nong do
Danh Lợi Huỳnh
 
Xu ly so lieu thong ke
Xu ly so lieu thong keXu ly so lieu thong ke
Xu ly so lieu thong ke
Danh Lợi Huỳnh
 
Dai cuong hoa phan tich
Dai cuong hoa phan tichDai cuong hoa phan tich
Dai cuong hoa phan tich
Danh Lợi Huỳnh
 
Hóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định LượngHóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định Lượng
Danh Lợi Huỳnh
 
Sinh san tv
Sinh san tvSinh san tv
Sinh san tv
Danh Lợi Huỳnh
 
Lá Cây
Lá CâyLá Cây
Rễ Cây
Rễ CâyRễ Cây
Thân Cây
Thân CâyThân Cây
Thân Cây
Danh Lợi Huỳnh
 

More from Danh Lợi Huỳnh (20)

Dược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của ThuốcDược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của Thuốc
 
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý HọcĐại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
 
Phuong phap tao phuc
Phuong phap tao phucPhuong phap tao phuc
Phuong phap tao phuc
 
Phuong phap ket tua
Phuong phap ket tuaPhuong phap ket tua
Phuong phap ket tua
 
Phuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khuPhuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khu
 
Phuong phap acid base
Phuong phap acid basePhuong phap acid base
Phuong phap acid base
 
Phuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichPhuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tich
 
Phuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luongPhuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luong
 
Can bang hoa hoc
Can bang hoa hocCan bang hoa hoc
Can bang hoa hoc
 
Dung dich va nong do
Dung dich va nong doDung dich va nong do
Dung dich va nong do
 
Xu ly so lieu thong ke
Xu ly so lieu thong keXu ly so lieu thong ke
Xu ly so lieu thong ke
 
Dai cuong hoa phan tich
Dai cuong hoa phan tichDai cuong hoa phan tich
Dai cuong hoa phan tich
 
Hóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định LượngHóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định Lượng
 
Hat
HatHat
Hat
 
Qua
QuaQua
Qua
 
Sinh san tv
Sinh san tvSinh san tv
Sinh san tv
 
Hoa
HoaHoa
Hoa
 
Lá Cây
Lá CâyLá Cây
Lá Cây
 
Rễ Cây
Rễ CâyRễ Cây
Rễ Cây
 
Thân Cây
Thân CâyThân Cây
Thân Cây
 

Recently uploaded

Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
nhanviet247
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
giangnguyen312210254
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptxPowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PhuongMai559533
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
nvlinhchi1612
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (14)

Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptxPowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 

Benh hoc he tieu hoa

  • 1. GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA 1
  • 6.  6 BỜ DƯỚI XƯƠNG CHẨM ĐỐT SỐNG CỔ 6 Ngã ba đường hô hấp và tiêu hóa HẦU
  • 7.  7 THỰC QUẢN ➢ Tiếp theo hầu ở cổ. Có 3 chỗ hẹp ➢ Xuống ngực vào ổ bụng nối với dạ dày ở tâm vị ➢ Về đường đi: cổ: 3cm, ngực: 20cm, bụng: 2cm
  • 8.  8  Là phần phình to nhất, hình chữ J, có thể chứa 1,5 lít .  2 thành trước và sau, 2 bờ cong lớn và nhỏ, 2 đầu: trên là tâm vị, dưới là môn vị. DẠ DÀY
  • 9.  RUỘT NON - TÁ TRÀNG - HỔNG TRÀNG - HỒI TRÀNG RUỘT NON ➢ Từ môn vị đến lỗ hồi manh tràng ➢ Là đoạn dài nhất của ống tiêu hóa 5,5- 9m
  • 10.  NHÚ TÁ BÉ NHÚ TÁ LỚN ỐNG MẬT CHỦ CHOLEDOQUE ỐNG TỤY CHÍNH WIRSUNG TÁ TRÀNG Nhận dịch tiết từ tụy và gan (mật) đổ vào tá tràng qua cơ vòng Oddi (nhú tá lớn, bé). Là đoạn ruột non quan trọng trong quá trình phân giải thức ăn GÓC TÁ HỔNG TRÀNG
  • 11.  HỒI TRÀNG HỔNG TRÀNG - QUAI RUỘT NẰM NGANG - NẰM BÊN TRÁI - QUAI RUỘT NẰM DỌC - NẰM BÊN PHẢI RUỘT NON
  • 12.  12 HỔNG TRÀNG – HỒI TRÀNG
  • 13. ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN CUNG CẤP MÁU CHO RUỘT NON VÀ ½ RUỘT GIÀ (p) MẠCH MÁU RUỘT NON
  • 15.  1. TÚI PHÌNH 2. TÚI THỪA MẠC NỐI PHÂN BIỆT RUỘT GIÀ 3. DẢI CƠ DỌC
  • 16. ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG DƯỚI ĐỘNG MẠCH RUỘT THỪA MẠCH MÁU RUỘT GIÀ
  • 17.  17 TUYẾN NƯỚC BỌT Lỗ đổ răng cối trên thứ 2
  • 23. 23 CƠ HỌC HÓA HỌC Nhai Tuyến nước bọtNuốt 1. Răng 2. Lưỡi 1. Gđ miệng 2. Gđ hầu 3. Gđ thực quản Nước Amylase Chất nhầy mucin Chất khoáng Chất khác CHỨC NĂNG MIỆNG – THỰC QUẢN Thủy phân tinh bột → maltose Bôi trơn và làm dính viên thức ăn
  • 24.  24 KẾT QUẢ TIÊU HÓA ➢Chất hòa tan trong lipid ➢Tiêu hóa protein (20%) ➢Tiêu hóa tinh bột (40%) CHỨC NĂNG DẠ DÀY
  • 25.  1. Hoạt động cơ học: co bóp phân đoạn, nhu động, phức hợp vận chuyển di động, phản nhu động → giúp nhào trộn thức ăn với dịch tiêu hóa, hấp thu hết tất cả thức ăn CHỨC NĂNG CỦA RUỘT NON
  • 26.  Co bóp phân đoạn 26 Cử động co thắt có nhiệm vụ nhào trộn thức ăn
  • 27.  Co bóp nhu động 27
  • 29.  2. Hoạt động tiết: dịch ruột 3. Hấp thu các chất CHỨC NĂNG CỦA RUỘT NON
  • 30. Hoạt động bài tiết dịch tiêu hóa
  • 31.  BÀI TIẾT DỊCH TỤY Chất lỏng, không màu, pH kiềm, gồm men tiêu hóa, NaHCO3  Thủy phân protid → acid amin Trypsin, chymotrypsin, cacboxypolypeptidase  Thủy phân lipid → acid béo và glycerol Lipase, phospholipase, cholesterol-esterase  Thủy phân glucid → disaccharide, glucose Amylase, maltase  NaHCO3 → trung hòa dịch vị
  • 32. - Gan tiết, mật dự trữ - Muối mật hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu chất béo - Sắc tố mật bilirubin → màu phân (stercobilin) Na Acid Mật TB Gan Acetat Cholesterol Muối mật Chất béo Hấp thu BÀI TIẾT DỊCH MẬT
  • 33.  Men tiêu hóa: peptidase, maltase, saccarase, lactase Peptidase peptid acid amin Maltase maltose glucose Saccarase sacarose glucose+ fructose Lactase lactose glucose+ galactose BÀI TIẾT DỊCH RUỘT
  • 34.  Tiêu hóa và hấp thu xảy ra chủ yếu ở ruột non.  Trên niêm mạc có nhiều nhung mao làm tăng diện tích hấp thu HẤP THU Ở RUỘT NON
  • 35.  ○ HOẠT ĐỘNG CƠ HỌC - Đóng mở van hồi manh tràng - Nhu động và phản nhu động ○ HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT - Không tiết enzyme - Tiết nhầy 35 CHỨC NĂNG CỦA RUỘT GIÀ
  • 36.  36 CHỨC NĂNG CỦA RUỘT GIÀ ➢Không có quá trình tiêu hóa ➢Tái hấp thu nước, hấp thu Na và khoáng chất ➢VK/RG sản xuất ra vitamin K, vài loại vitamin B ➢Tạo khuôn phân và tống ra ngoài
  • 37. LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 1
  • 38. ĐẠI CƯƠNG ❖Loét dạ dày - tá tràng là bệnh khá phổ biến ở VN ❖Nam > nữ ❖Tuổi 30 - 50 ❖Do mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và tấn công 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 2
  • 39. 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 3 BỆNH SINH
  • 40. 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 4 ❖ HP là một xoắn khuẩn ❖ Sống trong niêm mạc dạ dày. ❖ Gây tổn thương niêm mạc ❖ Lây qua đường tiêu hóa.
  • 41. TRIỆU CHỨNG Cơ năng: ❖ Đau thượng vị thường gặp (loét dạ dày: đau lúc no, loét tá tràng: đau lúc đói) ❖ Rối loạn tiêu hóa 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 5 Thực thể: ❖ Điểm thượng vị đau (gặp trong LDD) ❖ Điểm môn vị đau (gặp trong LTT). ❖ Ít có giá trị chẩn đoán.
  • 42. CẬN LÂM SÀNG Nội soi là quan trọng nhất ❖ Cho thấy hình ảnh tổn thương, ❖ Chứng minh sự hiện diện của HP: clotest, sinh thiết. ❖ Sinh thiết: loại trừ ung thư 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 6
  • 44. BIẾN CHỨNG 1. Chảy máu từ ổ loét 2. Thủng 3. Hẹp môn vị: thường trong loét tá tràng 4. Ung thư hóa: bờ cong nhỏ dạ dày 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 8
  • 45. ĐIỀU TRỊ ❖ Toàn diện: nghỉ ngơi, ăn uống phù hợp, tránh dùng thuốc bừa bãi. ❖ Tránh yếu tố nguy cơ. ❖ Điều trị ngoại trú, chỉ nhập viện khi có biến chứng hoặc trong cơn đau bụng. 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 9
  • 46. ĐIỀU TRỊ Thuốc: ❖ Giảm tiết acid: ức chế bơm proton, ức chế thụ thể H2 ❖ Trung hòa acid. ❖ Bảo vệ niêm mạc dạ dày. ❖ Thuốc kháng sinh điều trị HP Các thuốc kháng acid đều phải uống lúc bụng đói. 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 10 Phẫu thuật: ❖ Khi có biến chứng. ❖ Điều trị nội không đáp ứng.
  • 47. ĐIỀU TRỊ Tiệt trừ HP: có nhiều phác đồ. ❖PPI + clarithromycin+ amoxciline điều trị trong 10-14 ngày ❖PPI+ clarithromicin+ metronidazole điều trị trong 10-14 ngày 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 11
  • 48. TIÊU CHẢY CẤP Ở TRẺ EM
  • 49. I. ĐẠI CƯƠNG ❖ Là nguyên nhân hàng đầu gây mắc bệnh và tử vong cao ở trẻ em, đặc biệt là ở các nước đang phát triển. ❖80% là trẻ từ 0 - 2 tuổi. Trung bình, trẻ dưới 3 tuổi mắc từ 3 đến 4 đợt ❖Nguyên nhân chính gây tử vong: mất nước và điện giải, tiếp theo là suy dinh dưỡng (SDD).
  • 50. ❖Tiêu chảy là đi ngoài phân lỏng bất thường từ 3 lần trở lên trong 24 giờ. II. ĐỊNH NGHĨA
  • 51. III. DỊCH TỄ Đường lây truyền ❖Các tác nhân gây bệnh tiêu chảy thường gây bệnh bằng đường phân miệng.
  • 52. ❖Nhiễm khuẩn tại ruột ❖Nhiễm khuẩn ngoài ruột ❖Nhiễm độc ❖Dị ứng Nguyên nhân gây bệnh Có khả năng gây dịch do + Tả: do Vibro cholerae. + Tiêu chảy do Rotavirus. + Lỵ: do Shigella.
  • 53. Ruột non bình thường: hấp thu nước nhiều, bài tiết ít IV. SINH BỆNH HỌC
  • 54. Khi bị tiêu chảy: giảm hấp thu và tăng bài tiết
  • 55. Hội chứng tiêu hóa, mất nước, thần kinh V. THĂM KHÁM BỆNH TIÊU CHẢY Đánh giá Phân loại Khi có 2 trong các dấu hiệu sau: - Li bì hoặc khó đánh thức. - Mắt trũng. - Không uống được nước hoặc uống kém - Nếp véo da mất rất chậm. Mất nước nặng Khi có 2 trong các dấu hiệu sau: - Vật vã, kích thích. - Mắt trũng. - Uống háo hức, khát. - Nếp véo da mất chậm. Có mất nước Không đủ các dấu hiệu để phân loại có mất nước hoặc mất nước nặng Không mất nước
  • 56. VI. PHÁC ĐỒ ĐIỂU TRỊ - Phác đồ A – Trị tại nhà - Phác đồ B - Điều trị mất nước bằng ORS, bù dịch bằng đường uống tại cơ sở y tế. - Phác đồ C - Điều trị nhanh chóng tiêu chảy mất nước nặng (Cơ chế bù dịch của ORS: sự hiện diện của glucose làm tăng hấp thu Na+ lên gấp 3 lần)
  • 57. Điều trị tiêu chảy tại nhà ➢Cho uống thêm dịch ➢Bổ sung thêm kẽm ➢Tiếp tục cho ăn ➢Khi nào đến khám lại ngay? Phác đồ A
  • 58. Điều trị mất nước với dung dịch ORS ❖Uống tại cơ sở y tế lượng ORS khuyến cáo trong vòng 4 giờ. ❖Số lượng ORS ước tính (ml) cần dùng = cân nặng trẻ (kg) x 75. Phác đồ B
  • 59. Bắt đầu truyền dịch tĩnh mạch ngay, nếu bệnh nhân có thể uống, cho trẻ uống ORS qua đường miệng cho đến khi truyền tĩnh mạch được thiết lập. Truyền 100ml/kg dung dịch Ringer Lactate* chia ra như sau: Tuổi Lúc đầu truyền 30ml/kg trong Sau đó truyền 70ml/kg trong Trẻ <12 tháng 1 giờ ** 5 giờ Trẻ 12 tháng - 5 tuổi 30 phút 2 giờ 30 phút - Đánh giá lại 1 - 2 giờ/lần. Nếu tình trạng mất nước không cải thiện tốt thì truyền nhanh hơn. - Khi trẻ có thể uống được. Hãy cho uống ORS (5ml/kg/giờ); thường sau 3 - 4 giờ (trẻ < 12 tháng) hoặc 1 - 2 giờ (trẻ ≥ 12 tháng). - Sau 6 giờ (trẻ < 12 tháng) hoặc 3 giờ (trẻ ≥ 12 tháng) đánh giá lại và phân loại độ mất nước. Sau đó chọn phác đồ thích hợp (A, B hoặc C) để tiếp tục điều trị. Phác đồ C
  • 60. ❖Nuôi con bằng sữa mẹ, cải thiện nuôi dưỡng ❖Sử dụng nước sạch ❖Rửa tay thường quy ❖Thực phẩm an toàn ❖Sử dụng hố xí và xử lý phân an toàn ❖Phòng bệnh bằng vắc xin VII. PHÒNG BỆNH TIÊU CHẢY
  • 61. VIII. TIẾN BỘ TRONG ĐIỀU TRỊ Sử dụng ORS có độ thẩm thấu thấp ➢Ưu điểm: giảm khối lượng tiêu chảy và nôn. ➢An toàn, hiệu quả trong điều trị và phòng mất nước Thành phần Dung dịch ORS chuẩn trước đây (mEq hay mmol/L) Dung dịch ORS có nồng độ thẩm thấu thấp Glucose 111 75 Natri 90 75 Chloride 80 65 Kali 20 20 Citrate 10 10 Độ thẩm thấu 311 245
  • 62. BỆNH DỊCH TẢ 111/5/2019 BỆNH DỊCH TẢ
  • 63. ĐẠI CƯƠNG ❖ Là bệnh nhiễm trùng - nhiễm độc cấp tính của đường tiêu hóa ❖ Có thể lan tràn thành dịch lớn do phẩy khuẩn Gr (-): Vibrio cholera ❖ Đặc trưng là tiêu chảy dữ dội kèm nôn => mất nước và điện giải → tử vong 2 11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ
  • 64. ĐẠI CƯƠNG ❖Người đang mắc bệnh là nguồn lây chính. ❖Người lành mang VK là nguồn gieo rắc VK trên phạm vi rộng lớn. 11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ3 Vibrio cholera
  • 65. Bệnh lây qua đường tiêu hóa 11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ4
  • 66. YẾU TỐ NGUY CƠ Bệnh thường xuất hiện ở: ❖Vùng dân cư đông đúc ❖Điều kiện vệ sinh kém ❖Nguồn nưóc sinh hoạt khan hiếm ❖Người có ít dịch vị: Cắt dạ dày, teo niêm mạc dạ dày, hoặc pH dịch vị cao 11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ5
  • 67. LÂM SÀNG Thời kỳ ủ bệnh ❖Vài giờ đến vài ngày ❖Trung bình 4 giờ đến 4 ngày Thời kỳ khởi phát ❖Đột ngột, khó chịu, sôi bụng, buồn nôn và nôn, kèm tiêu chảy liên tục ❖Toàn thân: Không sốt, không đau bụng 11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ6
  • 68. LÂM SÀNG Thể điển hình Thời kỳ toàn phát ❖Nôn, tiêu chảy ồ ạt ❖Phân toàn nước đục/trong, có vài hạt trắng lổn nhổn như hạt gạo ❖Phân tanh, không nhầy máu ❖Vi khuẩn rất nhiều trong phân, thường > 106/g phân. 11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ7
  • 69. LÂM SÀNG Mất nước và rối loạn điên giải ▪ Da khô, véo da (+), mắt trũng, khô, không có nước mắt ▪ Họng khô, nói thều thào, thở nhanh nông ▪ Chuột rút các cơ ▪ Mạch nhanh nhỏ, huyết áp tụt kẹp, trụy mạch hoàn toàn, tiểu ít hoặc vô niệu. 11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ8 Bệnh nhân vẫn tỉnh táo hoàn toàn cho đến khi chết
  • 70. CẬN LÂM SÀNG Phân lập vi khuẩn từ phân và chất nôn Soi tươi phân: ❖KHV thường: không có HC, BC, VK. ❖KHV nền đen: VK di động dạng ruồi bay Huyết thanh chẩn đoán: định type Cấy: Chẩn đoán (+) sau 24 giờ. 11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ9
  • 71. CHẨN ĐOÁN 11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ10 CHẨN ĐOÁN DỊCH TỄ LÂM SÀNG XÉT NGHIỆM Trong vụ dịch Nôn dữ dội Tiêu chảy ồ ạt Không sốt Không đau bụng Soi tươi phân
  • 72. ĐIỀU TRỊ Cấp cứu trụy tim mạch: ❖Bù nước và điện giải: bằng đường uống hoặc truyền tĩnh mạch (tốt nhất Lactat Ringer) ❖Trợ tim mạch Kháng sinh đặc hiệu: ❖Tetracycline là thuốc ưu tiên ❖Trẻ nhỏ, phụ nữ/thai: ampicilline, bactrim 11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ11
  • 73. ĐIỀU TRỊ Các tai biến cần chú ý khi điều trị ❖Co giật do truyền quá nhiều nước ❖Suy tim trái, OAP do truyền quá nhanh ❖Sốc dịch truyền ❖Giảm K+ gây liệt ruột và ngừng tim 11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ12
  • 74. PHÒNG BỆNH Khi chưa có bệnh Giáo dục sức khỏe ❖ Cải thiện dinh dưỡng: bú mẹ, chống và điều trị suy dinh dưỡng ❖ Vệ sinh ăn uống ❖ Cung cấp nước sạch ❖ Chủng ngừa: Dùng Vaccin uống 11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ13
  • 75. PHÒNG BỆNH Khi có ca bệnh ❖ Báo dịch, xác định nguồn lây ❖ Cách ly NB, vệ sinh phân rác của NB ❖ Phát hiện và điều trị người tiếp xúc, người còn thải vi trùng, người đang ủ bệnh (tetracyclin) ❖ Cung cấp nước sạch, kiểm soát vệ sinh thực phẩm 11/5/2019BỆNH DỊCH TẢ14
  • 77. ❖ Chủ yếu do Shigella và amip gây ra. ❖ Là bệnh tiêu chảy nguy hiểm, có thể xảy ra dịch lớn ❖ Biểu hiện: viêm đại tràng co thắt, tiết nhầy và chảy máu ❖ Tỷ lệ tử vong còn cao, có nơi lên đến 15%. 11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 2
  • 78. 11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 3 Kyoshi Shiga
  • 79. Phương thức lây truyền ❖Lây qua đường tiêu hóa: 10 - 100 vi khuẩn → gây bệnh ở người lớn ❖Lây truyền trực tiếp ❖Lây gián tiếp qua thức ăn nước uống. ❖Ruồi đóng vai trò quan trọng trong cơ chế truyền bệnh 11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 4
  • 80. Nguồn bệnh ❖ NB, người đang hồi phục, người lành mang trùng. ❖ Nếu không điều trị, NB có thể thải VK kéo dài từ 7-12 ngày. ❖ Trường hợp mãn tính, trẻ suy dinh dưỡng: thời gian thải khuẩn có thể kéo dài > 1 năm 11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 5
  • 81. 1. Triệu chứng chung (Hội chứng lỵ) ❖ Đau bụng từng cơn ❖ Mót rặn nhiều ❖ Tiêu phân nhầy lẫn máu 11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 6
  • 82. 2. Triệu chứng khác nhau 11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 7 Lỵ trực trùng Lỵ amib Hội chứng nhiễm trùng Thường không sốt Đau bụng, mót rặn nhiều Đau bụng, mót rặn ít Phân có nhiều máu, nhầy, lượng phân ít Phân có nước lẫn máu với nhày, lượng phân nhiều Hay phát thành dịch Ít khi thành dịch Ít khi mạn tính và biến chứng Di chứng mạn tính hoặc biến chứng: trĩ, sa trực tràng, áp xe gan,…
  • 83. Xét nghiệm phân ❖ Cần cấy phân 3 ngày liên tục ❖ Kết quả (+) đạt được trong 24h sau khi bệnh nhân có triệu chứng lâm sàng ❖ Tỷ lệ cao nhất là 3 ngày đầu của bệnh và kéo dài vài tuần nếu không có KS 11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 8
  • 84. Soi trực tràng ❖Hình ảnh viêm lan tỏa cấp tính niêm mạc trực tràng với những ổ loét cạn có xuất huyết. 11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 9
  • 85. 11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 10 ❖ Bù nước và điện giải ❖ Không dùng thuốc ↘ nhu động, ↘ đau ❖ Khi BN đau bụng nhiều, mót rặn nhiều, đe dọa sa trực tràng có thể dùng diazepam ❖ Hạ sốt, kèm thuốc an thần phòng co giật. ❖ Ăn đủ chất, không kiêng cữ
  • 86. ❖ Dùng KS qua được niêm mạc ruột ✓Bactrim ✓Ampicillin ❖ Thời gian điều trị kháng sinh là 5 ngày. 11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 11
  • 87. ❖ Emetin: tiêm bắp / 7 ngày. Phối hợp VitB1 và Strichnin ❖ Metronidazole: uống trong bữa ăn / 7 ngày ❖ Lỵ mạn: Stovacson, Cacbason, Direxiode 11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 12
  • 88. Giáo dục y tế ❖ Cách lây truyền ❖ Cách phòng chống sự lây truyền ❖ An toàn thực phẩm: Nước uống sạch, Thải phân an toàn 11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 13
  • 89. Phòng chống sự lây lan tại các cơ sở y tế ❖ Cung cấp nước và xà phòng rửa tay ❖ Rửa tay theo qui trình khi tiếp xúc BN ❖ Vệ sinh: giường, drap, buồng bệnh 11/5/2019BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN - AMIP 14
  • 90. VIÊM RUỘT THỪA 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 1
  • 91. ĐẠI CƯƠNG ❖Là cấp cứu ngoại khoa thường gặp nhất. ❖Bình thường ruột thừa nằm ở góc hồi manh tràng ❖Nguyên nhân thường do tắc nghẽn lòng ruột ❖Chẩn đoán chủ yếu dựa vào thăm khám 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 2
  • 92. TRIỆU CHỨNG Đau bụng: ❖ Đau khởi đầu quanh rốn hay thượng vị ❖ Sau khoảng 1 đến 12 giờ nhưng thường sau 4 – 6h đau lan xuống hố chậu phải. ❖ Mức độ đau âm ỉ đôi khi đau từng cơn. 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 3
  • 93. TRIỆU CHỨNG ❖ Đau bụng không điển hình, ngay từ đầu đau ở hố chậu phải (45%). ❖ Rối loạn tiêu hóa: ▪ Chán ăn. ▪ Buồn nôn, nôn. ▪ Tiêu lỏng 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 4
  • 95. TRIỆU CHỨNG Thực thể: ❖ Đau bụng dưới phải ❖ Điểm đau Mc Burney ❖ Phản ứng dội hoặc đề kháng. 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 6
  • 96. TRIỆU CHỨNG Triệu chứng toàn thân: ❖ Sốt nhẹ 37,50C đến 380C ❖ Mạch: 90 – 100 l/phút ❖ Môi khô, lưỡi dơ. 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 7
  • 97. CẬN LÂM SÀNG ❖ Công thức máu: BC trung tính tăng ❖ Siêu âm: ruột thừa phù nề, sung huyết, ấn không xẹp ❖ CT-Scan: trường hợp khó 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 8
  • 98. DIỄN TIẾN Nếu không điều trị ❖ Abscess ruột thừa: mạc nối lớn và ruột đến bám vào tạo thành ổ mủ ❖ Vỡ ra gây viêm phúc mạc: mủ lan tràn trong ổ bụng ❖ Đám quánh ruột thừa. 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 9
  • 99. ĐIỀU TRỊ ❖Cắt ruột thừa: tốt nhất <6 giờ ❖Phương pháp: phẫu thuật mở hay nội soi. 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 10
  • 100. ĐIỀU TRỊ BIẾN CHỨNG ❖ Abscess ruột thừa: mổ dẫn lưu ❖ Vỡ ra gây viêm phúc mạc: mổ sớm và dùng kháng sinh liều cao ❖ Đám quánh ruột thừa: mổ trì hoãn sau 6 tháng 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 11
  • 101. VIÊM GAN SIÊU VI 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 1
  • 102. Các virus viêm gan là những virus có ái tính với tế bào gan.Trong đó HAV, HBV, HCVlà thường gặp nhất Virus viêm gan Truyền qua đường tiêu hóa A E Truyền qua đường máu B C D ĐẠI CƯƠNG
  • 103. ● VG B, D: Máu, tình dục, mẹ sang con (chu sinh) ● VGC: Máu, tình dục, mẹ sang con (hiếm) 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 3
  • 104. TRIỆU CHỨNG ● Thời kỳ ủ bệnh ❖HAV: 20-40 ngày ❖HBV: 60-120 ngày ❖HCV: 15 – 160 ngày ● Thời kỳ khởi phát (tiền vàng da): 3-5 ngày ❖Sốt ❖Rối loạn tiêu hóa ❖Mệt mỏi 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 4
  • 105. TRIỆU CHỨNG ● Thời kỳ toàn phát (vàng da): 5-7 ngày ❖Vàng da xuất hiện khi hết sốt, vàng da toàn thân kèm vàng mắt ❖Tiểu ít, vàng sậm; phân bạc màu ❖Gan lách to ❖Ngứa toàn thân ● Thời kỳ lui bệnh ❖Triệu chứng giảm dần song mệt mỏi còn kéo dài 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 5
  • 106. TIẾN TRIỂN - DI CHỨNG ❖Vàng da tái phát ❖Phản ứng túi mật ❖Xơ gan 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 6 Sieâu vi A B C D E Maïn tính - + + + -
  • 107. HBV
  • 108. HCV
  • 109. CẬN LÂM SÀNG Chẩn đoán VGSV A cấp: ❖IgM anti – HAV. Chẩn đoán VGSV C: ❖Anti – HCV (+): giai đoạn cấp, mất trong giai đoạn phục hồi. ❖HCV RNA (+): tiêu chuẩn vàng. 05/11/2019 VIÊM GAN SIÊU VI CẤP 9
  • 110. CẬN LÂM SÀNG Chẩn đoán nhiễm HBV 1. HBsAg (+): có nhiễm. 2. IgM anti – HBc (+): nhiễm cấp 3. HBeAg (+): đang có khả năng lây nhiễm cao. 4. Anti – HBs (+) có kháng thể. 5. HBV DNA (+): đang tăng sinh, hoạt tính viêm và hoại tử cao, khả năng lây cao. 05/11/2019 VIÊM GAN SIÊU VI CẤP 10
  • 111. ĐIỀU TRỊ Chế độ sinh hoạt, dinh dưỡng ❖Nghỉ ngơi ❖Ăn nhiều hoa quả, đảm bảo đường, đạm, giảm mỡ Thuốc điều trị ❖Chưa có thuốc điều trị đặc hiệu ❖Dùng thuốc kháng virus khi có chỉ định 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 11
  • 112. PHÒNG BỆNH ❖Cách ly sớm và điều trị tích cực ❖Phải tiệt trùng dụng cụ tiêm truyền trước sử dụng ❖Xử lý tốt chất thải ❖Tiêm phòng vaxcin 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 12 Sieâu vi A B C D E Vaxcin + + - - -
  • 113. XƠ GAN 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 1
  • 114. ĐỊNH NGHĨA Là quá trình xơ hóa lan tỏa => đảo lộn cấu trúc bình thường của gan => hình thành các nhân có cấu trúc không bình thường 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 2
  • 115. NGUYÊN NHÂN ❖Viêm gan virus B và C: thường gặp nhất ❖Do rượu ❖Viêm gan tự miễn ❖Ứ mật ❖Nhiễm độc chất hay hóa chất ❖Bệnh rối loạn chuyển hóa ❖Ký sinh trùng: sán máng, sán lá gan 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 3
  • 116. TRIỆU CHỨNG ● Xơ gan còn bù: triệu chứng nghèo nàn ● Xơ gan mất bù: có hai hội chứng ❖ Hội cứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa. ❖ Hội chứng suy tế bào gan 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 4
  • 117. TRIỆU CHỨNG Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa ❖ Tuần hoàn bàng hệ ❖ Lách to ❖ Dãn tĩnh mạch thực quản 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 5
  • 118. 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 6 LÒNG BÀN TAY SON BÁNG BỤNGPHÙ VÀNG MẮT SAO MẠCHVÀNG DA TRIỆU CHỨNG Hội chứng suy tế bào gan
  • 120. CẬN LÂM SÀNG ● XN máu: thiếu máu, tiểu cầu ↘ ● XN chức năng gan: ↘ rõ rệt ❖Albumin máu ↘ ❖Bilirubin máu ↗ ❖SGOT, SGPT ↗ rõ nhất trong đợt tiến triển của xơ gan. ❖Thời gian prothrombin kéo dài. 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 8
  • 121. CẬN LÂM SÀNG ❖NH3 máu động mạch tăng ❖Siêu âm: gan thô, dịch ổ bụng ❖Nội soi thực quản: dãn tĩnh mạch thực quản. ❖Sinh thiết gan 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 9
  • 122. BIẾN CHỨNG 1. Xuất huyết tiêu hóa do vỡ tĩnh mạch thực quản 2. Ung thư gan 3. Nhiễm trùng dịch báng 4. Hôn mê gan 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 10
  • 123. ĐIỀU TRỊ NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ 1. Tránh làm tổn thương gan 2. Điều trị nguyên nhân 3. Điều trị hổ trợ 4. Điểu trị biến chứng 5. Ghép gan 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 11
  • 125. ĐẠI CƯƠNG ➢Sỏi mật là do mật bị cô đặc lại thành cục ở đường dẫn mật. ➢Có thể gặp ở nhiều vị trí khác nhau
  • 126. NGUYÊN NHÂN – YẾU TỐ THUẬN LỢI Nguyên nhân ➢Nhiễm ký sinh trùng ➢Nhiễm trùng đường mật (E.coli) ➢Ứ đọng mật Yếu tố thuận lợi ➢Nữ > nam ➢40 – 60 tuổi ➢Đời sống kinh tế thấp ➢Vệ sinh kém
  • 127. PHÂN LOẠI ➢Sỏi nguyên phát và sỏi thứ phát ➢Sỏi sắc tố mật và sỏi cholesterol
  • 128. LÂM SÀNG Tam chứng Charcot ✓Cơn đau quặn mật ở HSP ✓Sốt ✓Vàng da, vàng mắt Dấu hiệu tắc mật: ngứa, phân bạc màu, tiểu vàng sậm, túi mật căng to Khám bụng: gan to, ấn đau HSP và đề kháng
  • 129. Các giai đoạn viêm túi mật GĐ 1: Bán tắc nghẽn đau thượng vị + nôn GĐ 2: Tắc nghẽn đau HSP + đề kháng GĐ 3: Viêm túi mật sốt cao + phản ứng GĐ 4: Thủng túi mật 48 – 72 giờ viêm phúc mạc
  • 130. CẬN LÂM SÀNG ➢Sinh hóa: bilirubin, men gan, amylase tăng ➢Siêu âm: dãn đường mật, sỏi ➢CT scan bụng: tiêu chuẩn vàng ➢Khác: Công thức máu Chức năng thận Nước tiểu-phân ERCP, chụp đường mật qua da
  • 131. BIẾN CHỨNG ➢Nhiễm trùng đường mật: viêm, mủ, áp xe ➢VPM mật và thấm mật phúc mạc ➢Nhiễm trùng huyết => sốc nhiễm trùng ➢Viêm tụy cấp ➢Rối loạn đông máu, chảy máu đường mật ➢Suy thận cấp – hội chứng gan thận ➢Xơ gan do ứ mật
  • 132. ĐIỀU TRỊ Hồi sức nội khoa ➢Chống sốc nhiễm trùng ➢Điều trị biến chứng: đông máu, viêm tụy cấp, suy thận cấp, ….
  • 133. ĐIỀU TRỊ ● Can thiệp ngoại khoa: phẫu thuật lấy sỏi nhưng bệnh hay tái phát ➢Lấy hết sỏi ➢Lưu thông đường mật ● Chỉ định mổ cấp cứu ➢Khi có biến chứng
  • 134. Choïn caùc phöông phaùp mổ phuï thuoäc: Tình traïng chung cuûa beänh nhaân Tình traïng beänh lyù cuûa soûi vaø thöông toån cuûa heä thoáng gan maät Trình ñoä kyõ thuaät vaø kinh nghieäm cuûa phaãu thuaät vieân vaø gaây meâ hoài söùc. ĐIỀU TRỊ
  • 135. ERCP PTBD MỔ HỞ DẪN LƯU ỐNG Kehr
  • 136. Các điểm đau, dấu hiệu và nghiệm pháp trong Khám Tiêu hóa 07/02/2018 CÁC ĐIỂM ĐAU ,DẤU HIỆU ,NGHIỆM PHÁP TRONG KHÁM TIÊU HÓA I. Các điểm đau: 1. Điểm thượng vị: nằm ở giữa đường nối từ mũi ức tới rốn, đau trong loét dạ dày. 2. Điểm môn vị- hành tá tràng: Điểm tiếp giáp giữa rốn – hõm nách với đường ngang qua điểm thượng vị, đau trong loét mộn vị – hành tá tràng. 3. Điểm tá tuỵ: Điểm nằm trên đường rốn – hõm nách cách rốn khoảng 4cm. Đau trong loét tá tràng, viêm tuỵ cấp. 4. Tam giác tá tuỵ (Tam giác Chauffard): Là tam giác cân đỉnh hướng về rốn 2 cạnh là: đường ức- rốn và đường hõm nách phải – rốn , từ rốn lấy lên 5cm (đối với người thấp), 7cm đối với người cao. Đau trong loét tá tràng, viêm tuỵ cấp 5. Điểm Mayo- Robson: Là điểm sườn sống lưng bên trái. Điểm gặp nhau giữa cột sống và bờ dưới sương sườn XII. Đau gặp trong viêm tuỵ cấp. Cơ chế : Có một phần thân và đuôi tuỵ không có phúc mạc phủ ( sau phúc mạc) do vậy khi viêm tuỵ cấp ấn vào vùng tuỵ này (điểm Mayo- Robson ) thấy đau. 6. Điểm túi mật: Điểm giao của bờ sườn với đường hõm nách phải- rốn hoặc điểm tiếp giáp bờ ngoài cơ thẳng bụng và bờ sườn phải . Đau trong viêm túi mật. 7. Điểm cạnh ức phải: Nằm ở dưới bờ sườn phải trên cơ thẳng to. Đau trong giun chui ống mật. 8. Điểm niệu quản trên: Nằm ở điểm giao nhau của đường ngang qua rốn vuông góc với đường thẳng giữa và bờ ngoài cơ thẳng to. Đau trong sỏi niệu quản. 9. Điểm niệu quản giữa: Điểm nối 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối 2 gai chậu trước trên.(Nêu cách xác định gai chậu trước trên?) 10. Điểm niệu quản dưới : Nằm trong thành bàng quang chỗ niệu quản đổ vào bàng quang. Không sờ được phải thăm trực tràng hoặc âm đạo 11. Điểm buồng trứng: Nằm ở giữa đường nối từ gai chậu trước trên đến gai mu. Các điểm đau của ruột thừa: 12. Điểm Mac- Burney: Nằm ở giữa đường nối từ rốn đến gai chậu trước trên bên phải. 13. Điểm Clado: Nằm ở giao điểm đường nối 2 gai chậu trước trên và bờ ngoài cơ thẳng to bên phải. 14. Điểm Lanz: Ở chỗ nối tiếp giữa 1/3 ngoài và 2/3 trong của đường nối 2 gai chậu trước trên( trùng với điểm niệu quản giữa bên phải) II. Các dấu hiệu và nghiệm pháp: 1. Dấu hiệu Bouvret: Dạ dày giãn to thỉnh thoảng nhìn thấy từng đợt sóng nhu động nổi nhẹ dưới da bụng. Nếu đặt áp cả bàn tay lên thành bụng ở vùng trên rốn sẽ thấy dạ dày giãn căng nổi lên rồi chìm xuống từng đợt .Gặp trong hẹp môn vị Cơ chế: Khi bị hẹp môn vị thức ăn không xuống được dạ dày, dạ dày phản ứng bằng cách tăng co bóp để tống thức ăn xuống tá tràng, do đó nhu động dạ dày tăng lên, áp sát tay vào vùng thượng vị sẽ thấy sóng nhu động dạ dày . 2. Dấu hiệu lắc óc ách lúc đói: Để 2 bàn tay vào 2 cánh chậu lắc mạnh và đều sang 2 bên. Trong hẹp môn vị sẽ nghe thấy tiếng óc ách như lắc một chai nước. Cơ chế: do dịch trong dạ dày không xuống dược tá tràng khi lắc gây ra tiếng óc ách (lưu ý lắc lúc đói mới có giá trị) 3. Dấu hiệu Murphy: Để các ngón tay ở điểm túi mật, khi bệnh nhân thở ra ấn sâu các ngón tay xuống và đưa lên trên về phía cơ hoành rồi để yên ở áp lực đó.Bảo bệnh nhân hít vào cơ hoành đẩy túi mật xuống chạm vào đầu ngón tay .Trường hợp bình thường bệnh nhân hít vào bình thường, nếu túi mật bị tổn thương thì bệnh nhân sẽ đau và ngừng thở ngay → DH Murphy (+) gặp trong viêm túi mật xơ teo. Chú ý: – Trước khi làm DH này cần xác định xem gan có to không từ đó xác định điểm túi mật – Chỉ làm khi nhìn túi mật không to vì túi mật to ấn vào có thể gây vỡ túi mật, mật vào ổ phúcmạc gây viêm phúc mạc mật. 4. Dấu hiệu Ludlow: Lấy ngón tay ấn vào kẽ liên sườn ở vùng gan trong trường hợp áp xe gan thì bệnh nhân
  • 137. cảm thấy rất đau → DH Ludlow (+). 5. Dấu hiệu rung gan: Bàn tay trái áp nhẹ lên vùng gan các ngón tay để ở kẽ liên sườn, dùng bờ ngoài tay phải chặt từ nhẹ đến mạnh vừa vào mu các ngon tay trái, bệnh nhân đau → DH rung gan (+) gặp trong áp xe gan. 6. Dấu hiệu bập bềnh thận: Bệnh nhân nằm ngửa, gối gấp. Tay của thầy thuốc cùng bên với thận cần khám để ở dưới bờ sườn , tay kia để ở góc sườn thắt lưng. Tay phía trên ấn nhẹ xuống rồi để yên tại đó, trong khi đó tay phía sau hất mạnh lên từng đợt phải làm nhanh và nhịp nhàng . Nếu thận to tay phía trên có cảm giác khối u chạm vào → DH bập bềnh thận(+). 7. Dấu hiệu chạm thận: Tay để như trên, nhưng tay trên bụng ấn xuống tay sau lưng có cảm giác khối u chạm vào → DH chạm thận (+). 8. Dấu hiệu rắn bò: Lấy tay kích thích trên thành bụng sẽ thấy sóng nhu động của ruột, nhìn trên thành bụng thấy các sóng giống như rắn bò, gặp trong tắc ruột cơ học. Các dấu hiệu của viêm ruột thừa cấp: 9. Dấu hiệu Schotkin- Blumberg: Lấy ngón tay ấn từ từ thành bụng ở HCP xuống sâu càng tốt đến khi bắt đầu thấy đau, rồi đột nhiên bỏ tay ra nhanh. Bình thường người ta không cảm thấy đau, khi bị viêm phúc mạc thì bệnh nhân sẽ cảm thấy đau dữ dội. 10. Dấu hiệu Blumberg: Như DH Schotkin- Blumberg nhưng ở toàn ổ bụng 11. Dấu hiệu Obrasov: Bệnh nhân nằm ngửa chân duỗi thẳng, thầy thuốc dùng bàn tay trái ấn nhẹ vùng hố chậu phải đến khi bệnh nhân bắt đầu thấy đau thì giữ nguyên ay ở vị trí đó, tay phải đỡ cẳng chân phải gấp đùi vào bụng. Nếu viêm ruột thừa thì bệnh nhân thấy đau tăng ở HCP 12. Dấu hiệu Siskovski: Bảo bệnh nhân nằm nghiêng sang bên trái bệnh nhân thấy đau ở HCP. 13. Nghiệm pháp phản hồi gan – tĩnh mạch cảnh: Áp bàn tay phải vào vùng gan to dưới bờ sườn ấn từ nhẹ đến mạnh dần đồng thời quan sát tĩnh mạch cảnh phải của bệnh nhân (bệnh nhân nghiêng đầu sang trái). Nếu tm cảnh nổi rõ dần lên, khi bỏ tay ra thì tm lại nhỏ đi như cũ →NP phản hồi gan tĩnh mạch cảnh (+): gặp trong gan ứ máu do suy tim phải. Khi gan xơ thì nghiệm pháp này âm tính. 14. Phản ứng cơ thành bụng: Nếu đặt tay nhẹ lên thành bụng vẫn thấy mềm nhưng khi ấn sâu xuống thì cảm thâý sự chống đối của các cơ ở dưới → Có phản ứng cơ thành bụng: gặp trong viêm phúc mạc. 15. Dấu hiệu sóng vỗ: Người phụ chặn bàn tay lên đỉnh ổ bụng người khám lấy 1 bàn tay áp vào 1 bên thành bụng, tay kia vỗ nhẹ hoặc búng vào thành bên đối diện sẽ thấy cảm giác sóng dội vào lòng bàn tay bên đối diện → Dh sóng vỗ (+): cổ trướng mức độ trung bình và nhiều 16. Dấu hiệu cục đá nổi : Lấy tay ấn nhanh vào thành bụng sẽ đụng vào một vật cứng rồi biến mất ngay giống như cục đá hoặc quả trứng nổi trong nước. Dấu hiệu cục đá nổi dương tính chứng tỏ có một khối u tự do nổi trong dịch cổ trướng, thường là lách to. BS. Nguyễn Viết Tuấn
  • 138. Hội chứng mallory weiss là gì? Tác giả: Giang LêTham vấn y khoa: TS. Dược khoa Trương Anh Thư. • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)• Tìm hiểu chung Hội chứng mallory weiss là gì? Hội chứng mallory weiss là vết rách ở lớp niêm mạc của thực quản. Tình trạng thường xảy ra ở nơi giao giữa thực quản và dạ dày. Rách niêm mạc tâm vị là bệnh không lây truyền cho người khác và thường tự khỏi trong khoảng 10 ngày mà không cần các điều trị đặc biệt nào. Triệu chứng thường gặp Những dấu hiệu và triệu chứng hội chứng mallory weiss là gì? Bệnh thường xuất hiện những triệu chứng như: • Buồn nôn, nôn mửa dữ dội hoặc nôn ra máu; • Phân có lẫn máu; • Đau bụng. Bạn có thể gặp các triệu chứng khác không được đề cập. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các dấu hiệu bệnh, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ. Khi nào bạn cần gặp bác sĩ? Nên gọi bác sĩ hoặc đến bệnh viện nếu bạn xuất hiện những triệu chứng trên. Cơ địa và tình trạng bệnh lý có thể khác nhau ở nhiều người. Hãy luôn thảo luận với bác sĩ để được chỉ định phương pháp chẩn đoán, điều trị và xử lý tốt nhất dành cho bạn. Nguyên nhân gây bệnh Nguyên nhân gây hội chứng mallory weiss là gì? Các nguyên nhân thông thường gây hội chứng mallory weiss gồm: • Nôn dữ dội và kéo dài làm cho cơ vòng thực quản trên không được nghỉ ngơi. • Ho kéo dài; • Chấn thương ở ngực hoặc bụng; • Bị viêm dạ dày. Nguy cơ mắc phải Những ai thường mắc phải hội chứng mallory weiss? Tất cả mọi người đều có khả năng mắc bệnh. Tuy nhiên, hội chứng mallory weiss phổ biến ở nam giới hơn nữ giới và hầu hết những người uống nhiều rượu có nguy cơ mắc bệnh cao hơn. Bạn có thể hạn chế khả năng mắc bệnh bằng cách giảm thiểu các yếu tố nguy cơ. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ để biết thêm thông tin.
  • 139. Những yếu tố nào làm tăng nguy cơ mắc hội chứng mallory weiss? Có rất nhiều yếu tố có thể khiến bạn tăng nguy cơ mắc hội chứng mallory weiss bao gồm: • Nghiện rượu trong thời gian dài; • Ho hoặc ngáy nặng; • Mắc chứng cuồng ăn (bulimia); • Từng phẫu thuật tái tạo tim hoặc phổi. Không có các yếu tố nguy cơ bệnh không có nghĩa là bạn không thể mắc bệnh. Những dấu hiệu trên chỉ mang tính tham khảo. Bạn nên hỏi ý kiến bác sĩ chuyên khoa để biết thêm chi tiết. Điều trị hiệu quả Những thông tin được cung cấp không thể thay thế cho lời khuyên của các chuyên viên y tế. Hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ. Những kỹ thuật y tế nào dùng để chẩn đoán hội chứng mallory weiss? Để chẩn đoán hội chứng mallory weiss, bác sĩ sẽ tiến hành những phương pháp sau: • Xét nghiệm công thức máu toàn bộ (CBC) để xác định lượng hồng cầu bị thiếu hụt; • Nội soi đường tiêu hóa trên (EGD). Nội soi bằng cách thông một ống mềm dài có đèn ở đầu ống vào trong miệng hoặc trực tràng để quan sát thực quản, dạ dày và tá tràng. Những phương pháp nào dùng để điều trị hội chứng mallory weiss? Hội chứng mallory weiss thường tự lành mà không cần điều trị gì nhiều. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, các bác sĩ sẽ có những phương pháp điều trị khác nhau bao gồm: • Truyền dịch tĩnh mạch nếu bị tụt huyết áp do xuất huyết nhiều; • Truyền máu hoặc phẫu thuật để ngăn tình trạng xuất huyết; • Kê đơn các thuốc ức chế axit dạ dày như thuốc chặn H2, thuốc ức chế bơm proton. Chế độ sinh hoạt phù hợp Những thói quen sinh hoạt nào giúp bạn hạn chế diễn tiến của hội chứng mallory weiss? Những thói quen sinh hoạt và phong cách sống dưới đây sẽ giúp bạn hạn chế diễn tiến hội chứng mallory weiss: • Ngưng uống rượu hoặc các chất có cồn; • Khi đang được chẩn đoán tại bệnh viện, bạn không nên ăn bất kỳ thứ gì cho đến khi tìm ra nguyên nhân xuất huyết và tình trạng xuất huyết ngưng lại.