Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ
Giải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Phổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
1. HỆ HÔ HẤP
• Chức năng ; dẫn khí
và trao đổi khí, gồm
1. ĐƯỜNG HÔ HẤP
TRÊN:
Mũi , Hầu, thanh quản
2. ĐƯỜNG HÔ HẤP
DƯỚI:
khí quản &phổi
2. PHỔI-MÀNG PHỔI
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1.Mô tả hình thể ngoài của phổi.
2.Mô tả sự phân chia cây phế quản.
3.Mô tả cấu tạo màng phổi-ổ màng phổi.
4.Nói được sực đối chiếu của phổi-màng
phổi lên thành ngực.
3. Khí quản
• KQ là một ống
dẫn khí dài 15cm,
đường kính 1,2
cm ở người lớn,
đi lệch sang trái
từ từ C6 đến N4,
chia làm 2 phế
quản chính phải
và trái.
4. Khí quản
• KQ có từ 16-20 vòng sụn
hình chữ C, liên kết nhau
bởi các dây chằng vòng ,
đóng kín phía sau bởi
một lớp cơ trơn(cơ vòng
ressesen).
• Trong lòng khí quản
được lót bởi lớp niêm
mạc,liên tục với niêm
mạc hầu và thanh quản,
khi bị viêm hầu và thanh
quản ,vi trùng có thể xâm
nhập vào khí quản
9. Phổi
• Cơ quan chính của hệ hô
hấp , trao đổi khí giữa
máu và không khí.
• Hai phổi nằm trong lồng
ngực,hình nón,gồm:1đỉnh
1đáy, 2 mặt(sườn,trung
thất),2 bờ(trước, dưới).
* Mỗi phổi được bọc trong
một bao thanh mạc gồm
2 lá (lá thành, lá tạng) .
gọi là màng phổi
10. Hình thể ngoài của phổi
Đáy: mặt hoành nằm
sát lên vòm hoành
liên quan đến các
tạng trong ổ bụng:
gan,dạ dày,lách, thận.
Đỉnh: nhô lên khỏi
xương sườn 1
khoảng 3 cm .
Mặt sườn: áp sát lồng
ngực,
11. Hình thể ngoài
của phổi
-Phổi T có khe
chếch chia làm 2
thùy:trên và dưới
ngoài ra còn có
thùy lưỡi(lưỡi
phổi) do đỉnh tim
ấn vào.
-Phổi P có thêm
khe ngang,
chia phổi phải làm 3
thùy:T,G,D
12. MẶT TRONG PHỔI T
• Phần cột sống.
• Trên rốn phổiT
- rãnh ĐM dưới đòn T,
- Rãnh TM cánh tay
đầu T, rãnh cung đm
chủ.
• Dưới rốn phổi T:
- Hố tim
- Lưỡi phổi
13.
14. MẶT TRONG PHỔI P - Trên rốn phổi P: rãnh
đm dưới đòn P, rãnh
TM cánh tay đầu P,
rãnh TM đơn.
-Dưới rốn phổi P: ấn tim
rãnh thực quản.
- Bờ trước: ranh giới
giữa mặt sườn và mặt
trong
- Bờ dưới:
Bao lấy mặt hoành
15.
16. MÀNG PHỔI
• 2 lá (thành, tạng)
• Ngách sườn
hoành: màng phổi
sườn gặp màng
phổi hoành(GS6-
9), thấp nhất, tụ
dịch(máu, mủ, dịch
vàng chanh).
• Ổ màng phổi:
khoang ảo, giữa 2
lá thành và tạng
20. PHÂN THÙY PHỔI
PHỔI PHẢI
• Thùy trên
S1.Phân thùy đỉnh
S2.Phân thùy sau.
S3.Phân thùy trước
• Thùy giữa
S4.Phân thùy ngoài
S5.Phân thùy trong
• Thùy dưới
S6.Phân thùy trên
S7.Phân thùy đáy trong
S8.Phân thùy đáy trước
S9.Phân thùy đáy ngoài
S10.Phân thùy đáy sau
PHỔI TRẢI
• Thùy trên
S1.Phân thùy đỉnh trước
S2.Phân thùy đỉnh sau.
S3.Phân thùy trước.
S4.Phân thùy lưỡi trên
S5.Phân thùy lưỡi dưới
Thùy dưới
S6.Phân thùy trên
S7+8.Phân thùy đáy trước
trong
S9.Phân thùy đáy ngoài.
S10.Phân thùy đáy sau.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27. TRUNG THẤT
MỤC TIÊU
1.Trình bày giới hạn và phân khu TT.
2.Mô tả sự liên quan các thành phần trong
TT trên và sau.
3.Vẽ thuộc thiết đồ ngang qua đs ngực 7
28. Giới hạn trung thất
- Phía trước : mặt sau
xương ức, các sụn
sườn, và cơ ngang
ngực.
- Phía sau : mặt trước
thân các đốt sống
ngực.
- Phía trên : lỗ trên lồng
ngực, nơi trung thất
thông với nền cổ.
- Phía dưới : cơ hoành.
- Hai bên : lá thành màng
phổi trung thất.
29. Phân khu trung thất
Quan niệm cổ điển
Trung thất được chia 2
phần:
• Trung thất trước
• Trung thất sau.
• Một mặt phẳng đứng
ngang đi qua khí quản
và hai phế quản chính
được qui ước là ranh
giới giữa hai trung
thất.
30. Phân khu trung thất
Quan điểm hiện nay
T. thất được chia làm 4 khu
• Trung thất trên : trên mp
ngang trên màng ngoài
tim, ngang khe giữa
đsngực 4 -5,
• Trung thất trước :
khoang hẹp ngay trước
màng ngoài tim và sau
xương ức, có tuyến ức và
một số hạch bạch huyết.
• Trung thất giữa : chứa
tim .
• Trung thất sau : sau tim
và trước cột sống.
31. TRUNG THẤT TRÊN
-Khí quản, phế quản chính,
-Các mạch máu lớn của tim
như cung động mạch chủ
và các nhánh của nó
(thân động mạch cánh
tay đầu, động mạch cảnh
chung trái và động mạch
dưới đòn trái).
-Thân động mạch phổi.
-Tĩnh mạch chủ trên.
-Thần kinh lang thang.
-Thần kinh hoành.
32. Trung thất sau
• Là một ống dài và hẹp
chứa nhiều thành phần
quan trọng nối liền 3
phần cổ, ngực, và bụng
như :
- Thực quản.
- Động mạch chủ ngực.
- Hệ thống tĩnh mạch
đơn.
- Ống ngực.
- Dây thần kinh lang
thang ( dây thần kinh X ).
- Các thân giao cảm
ngực.
33.
34. ĐM CHỦ NGỰC
• Tiếp nối với cung động
mạch chủ ngang bờ dưới
thân đốt sống ngực N4.
Ở nguyên uỷ, động mạch
nằm sát bờ trái cột sống
ngực, xuống dưới động
mạch đi vào đường giữa,
rồi chui qua lỗ động mạch
chủ của cơ hoành ngang
mức bờ dưới thân đốt
sống ngực N12 đổi tên
động mạch chủ bụng.
35. Hệ tĩnh mạch
đơn
• Là hệ thống TM nối TM chủ
dưới với TM chủ trên.
• Hệ tĩnh mạch đơn nhận máu
chủ yếu ở thành ngực.
TM đơn : được TM gian sườn,
TM thắt lưng lên phải, nhánh
TM chủ dưới đỗ vào,TM đi lên
sát bờ phải của cột sống ngực,
ngang ĐS ngực N4 cong ra
trước tạo thành 1 quai ở trên
cuống phổi P, đổ vào tĩnh
mạch chủ trên.
TM đơn còn nhận máu của TM
bán đơn và TM bán đơn phụ.
36.
37. Ống ngực
• Là ống thu nhận hầu hết BH
của cơ thể( trừ nửa phải của
đầu, cổ, ngực và chi trên phải).
• Ố.ngực nhận BH từ ruột,
ngang ĐS TL1,dưới cơ
hoành,nơi đây ố.ngực phình ra
gọi là bể dưỡng chấp, sau đó
ố.ngực đi lên t.thất sau qua lỗ
đm chủ , tới nền cổ thì quặt
sang trái đổ vào TM dưới đòn
T và TM cảnh trong T.
• Ố.ngực chứa bạch huyết màu
hơi trắng, do đó ít được nhận
biết khi bị tổn thương trong các
phẫu thuật ở trung thất sau
gây dò bạch huyết vào ổ màng
phổi.
38.
39. THẦN KINH
• Dây thần kinh x
• Hai dây P và T đi vào tr. thất
sau, sau 2 phế quản chính,
chia làm nhiều nhánh ở hai
bên thực quản, nối với nhau
chằng chịt tạo thành đám rối
thực quản. Tới gần cơ
hoành,các nhánh hợp thành 2
thân. Thân trái ở trước TQ,
thân phải ở sau TQ để xuống
dạ dày.
• Chuỗi hạch giao cảm ngực
• Có 11 đôi hạch nối nhau bởi
các nhánh gian hạch nằm 2
bên đs ngực . Chuỗi hạch giao
cảm ngực cho nhiều nhánh
bên vào các mạch, phổi, thực
quản.