SlideShare a Scribd company logo
TIÊU CHẢY CẤP
I. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
- Hoàng Lê Phúc, tiêu chảy cấp, phác đồ điều trị Nhi Khoa 2013, BV Nhi
Đồng 1.
- Bệnh tiêu chảy, Nhi Khoa tập 1, ĐH YD Thành phố HCM.
II. ĐỊNH NGHĨA:
- Tiêu chảy: tiêu phân lỏng hay tóe nước hay có máu trong phân >2 lần trong
24 giờ.
- Phân lỏng là phân có hình dạng của vật chứa.
- Tiêu chày cấp: tiêu chảy <14 ngày.
III. CHẨN ĐOÁN:
1. Công việc chẩn đoán:
a. Hỏi bệnh sử:
- Tiêu chảy:
o Thời gian tiêu chảy.
o Đặc tính phân: có máu/phân.
o Ói.
- Dinh dưỡng.
- Thuốc đã dùng: kháng sinh, thuốc cầm tiêu chảy…
- Khóc cơn kè tím tái ở trẻ nhỏ gợi ý lồng ruột.
- Ở vùng dịch tễ dịch tả.
b. Thăm khám:
- Dấu hiệu mất nước:
o Tri giác: li bì, khó đánh thức, mất tri giác, hay kích thích vật vã.’
o Mắt có trũng không.
o Không uống được hay uống rất kém, hay uống háo hức, khát.
o Dấu véo da mất rất chậm (>2 giây), hay mất chậm (<2 giây)
- Dấu hiệu biến chứng:
o Rối loạn điện giải: co giật, li bì, hôn mê, bụng chướng, liệt ruột giảm
trương lực cơ.
o Rối loạn kiềm toan: thở nhanh sâu.
o Hạ đường huyết: vã mồ hôi, da nhợt, nhịp tim nhanh, run giật chi,
rối loạn tri giác, co giật hôn mê.
o Suy thận cấp: tiểu ít, phù, cao huyết áp, lừ đừ.
- Dấu hiệu góp phần:
o Suy dinh dưỡng: đánh giá dựa vào bảng cân nặng/ chiều cao.
o Bệnh đi kèm: viêm phổi, viêm tai giữa, nhiễm trùng huyết…
c. Cận lâm sàng:
- Xét nghiệm máu: khi có sốt, tiêu phân có máu, có dấu mất nước.
- Phân:
o Soi phân khi nghi ngờ lỵ hoặc phân có đờm, nghi ngờ tả (vùng dịch
tễ, phân như nước vo gạo, lượng rất nhiều), hoặc có nhiễm trùng
nặng.
o Cấy phân: khi điều trị thất bại.
- Xét nghiệm khác:
o Ion đồ, đường huyết, khí máu khi nghi ngờ.
o Chức năng thận khi nghi ngờ có suy thận.
o Siêu âm bụng: khi nào tiêu máu, đau bụng, chướng bụng, ói nhiều.
o X Quang bụng không chuẩn bị khi bụng chướng.
o X phổi khi nghi ngờ có viêm phổi.
o ECG khi kali máu <2,5 mEq/L hay >= 6,5 mEq/L.
2. Chẩn đoán:
a. Mức độ mất nước:
Mất nước nặng
Có 2 trong các
dấu hiệu sau
Có mất nước
Có 2 trong các
dấu hiệu sau đây
Không mất nước
Li bì hay hôn mê Kích thích vật
vã
Không có đủ các
dấu hiệu đã
được phân loại
mất nước, mất
nước nặng.
Mắt trũng Mắt trũng
Không uống
được hay uống
rất kém
Uống háo hức,
khát
Nếp véo da mất
rất chậm
Dấu véo da mất
rất chậm
b. Chẩn đoán biến chứng:
- Rối loạn điện giải:
o Rối loạn Natri:
 Hạ natri :
 Na <125 mEq/L: ói, co rút cơ, lơ mơ.
 Na <115 mEq/L: hôn mê, co giật.
 Tăng Natri: khi Na máu >145 mEq/L/
o Rối loạn Kali máu:
 Hạ Kali máu: K máu < 3,5 mEq/L
 Cơ: yếu cơ, yếu chi, liệt ruột, bụng chướng.
 Tim: chậm tái phân cực của tâm thất: ST xẹp, T giảm
biên độ, xuất hiện sóng U. Nếu giảm K máu quá nặng:
PR kéo dài, QT giãn rộng, rối loạn nhịp (giống ngộ
độc digitalis).
 Tăng K máu: K >5 mEq/L
 Cơ: yếu cơ.
 ECG: T cao nhọn, QT ngắn (K = 6,5 mEq/L), block
AV , rung thất (K = 9 mEq/L).
 Rối loạn toan kiềm: thường là toan chuyển hóa: pH máu động
mạch <7,2, HCO3
- < 15 mEq/L, nhịp thở nhanh sâu.
 Hạ đường huyết : đường huyết < 45 mg%.
 Suy thận cấp: BUN và creatinine/ máu tăng.
IV. ĐIỀU TRỊ:
1. Nguyên tắc điều trị:
- Điều trị đặc hiệu: mất nước, kháng sinh.
- Xử trí kịp thời các biến chứng.
- Bổ sung kẽm và dinh dưỡng.
2. Xử trí ban đầu: xử trí cấp cứu.
- Xử trí sốc, co giật, rối loạn điện giải, suy thận … (xem phát đồ tương ứng)
- Xử trí hạ đường huyết:
o Cho uống nước đường 50ml (1 muỗng café đường pha 50 ml nước
chín).
o Hay truyền TM glucose 10% 5ml/kg/15 phút.
- Xử trí toan chuyển hóa:
o Khi pH máu động mạch <7,2 hay HCO3
- < 15 mEq/L.
o Lượng HCO3
- cần bù tính theo công thức:
 HCO3
- mmol = base excess x 0,3 x P (kg).
 1 ml NaHCO3 8,5% = 1 mol HCO3
-.
3. Điều trị đặc hiệu:
a. Điều trị mất nước:
- Điều trị mất nước nặng:
o Bắt đầu truyền TM ngay lập tức. Trong khi thiết lập đường truyền
cho uống dung dịch ORS giảm áp lực thẩm thấu (Na+= 75 mEq/L)
nếu trẻ uống được.
o Không thiết lập được đường truyền TM  đặt sonde dạ dày và uống
ORS qua sonde dạ dày.
o Dịch truyền được lựa chọn: Dextrose 5% in Lactate ringer hay
Lactate ringer. Nếu không có 2 loại trên dùng Normal Saline.
o Cho 100 ml/kg dung dịch được lựa chọn chia như sau.
Bước đầu truyền 30
ml/kg trong
Sau đó truyền 70
ml/kg trong
<12 tháng 1 giờ 5 giờ
>= 12 tháng 30 phút 2 giờ 30 phút
- Đánh giá lại mỗi 15 – 30 phút đến khi mạch quay mạnh. Nếu tình trạng
mất nước không cải thiện cho dịch truyền tốc độ nhanh hơn sau đó đánh giá
lại ít nhất mỗi giờ cho đến khi tình trạng mất nước cải thiện.
- Khi truyền đủ lượng dịch cần đánh giá lại tình trạng mất nước:
o Nếu vẫn còn các dấu hiệu mất nước nặng: truyền lần thứ 2 với số
lượng và thời gian như trên.
o Nếu cải thiện nhưng còn dấu hiệu mất nước: ngưng dịch truyền và
cho uống ORS giảm áp lực thẩm thấu trong 4 giờ (phác đồ B). Nếu
trẻ bú mẹ, khuyến kích cho bú mẹ thường xuyên.
o Nếu không còn dấu mất nước: điều trị theo phác đồ A và khuyến
kích bú mẹ thường xuyên. Theo dõi trẻ ít nhất 6 giờ trước khi cho
xuất viện.
- Khi trẻ có thể uống được (thường sau 3-4 giờ đối với trẻ nhỏ, 1-2 giờ đối
với trẻ lớn) cho uống ORS giảm áp lực thẩm thấu (5 ml/kg/giờ).
- Điều trị có mất nước:
o Bù dịch bằng ORS giảm áp lực thẩm thấu 75 ml/kg uống trong 4-6
giờ.
o Trẻ < 6 tháng không bú sữa mẹ, được cho uống thêm 100-200 ml
nước sạch trong khi bù nước.
o Nếu cho uống ORS kém <20 ml/kg/giờ: đặt sonde dạ dày nhỏ giọt.
o Nếu có bụng chướng hay nôn ói liên tục trên 4 lần trong 2-4 giờ
hoặc tốc độ thải phân cao (>10 ml/kg/giờ), hay >10 lần, TTM
Lactate ringer 75 ml/kg trong 4 giờ.
b. Điều trị duy trì:
- Phòng ngừa mất nước:
o Cho bệnh nhân uống nhiều nước hơn bình thường: nước chín, nước
trái cây (nước dừa), nước cháo muối, dung dịch ORS giảm áp lực
thẩm thấu.
o Tránh không cho bệnh nhi uống nước đường, nước ngọt công
nghiệp.
o Nếu cho dung dịch ORS giảm áp lực thẩm thấu, áp dụng liều lượng
theo bảng hướng dẫn dưới đây:
Tuổi Lượng ORS uống sau
mỗi lần tiêu chảy
Lương ORS tối đa/
ngày
<24 tháng 50 – 100 ml 500 ml
2 – 10 tuổi 100 – 200 ml 1000 ml
>10 tuổi Theo nhu cầu 2000 ml
c. Bổ sung kẽm: 10 – 14 ngày.
- 10 mg kẽm nguyên tố/ ngày cho trẻ <6 tháng x 10 – 14 ngày.
- 20 mg kẽm nguyên tố/ ngày cho trẻ lớn hơn x 10 – 14 ngày.
d. Điều trị kháng sinh:
- Chỉ những bệnh nhân tiêu chảy phân có máu hay có nghi ngờ tả mới cho
kháng sinh.
- Soi vi trùng có dạng tả  chuyển BV BNĐ.
e. Điều trị hỗ trợ:
- Cân nhắc lợi ích kinh tế và hiểu biết của thân nhân khi dùng các thuốc sau:
o Probiotics nếu là tiêu chảy N1, N2, dùng trong 3 ngày nếu không cải
thiện triệu chứng thì ngưng:
 Lactobacillus rhamosus GG (bằng chứng IA nhưng chưa có
tại Việt Nam).
 Saccharomyces boulardii (IIB): cho 100 mg x 2 lần/ngày.
Lưu ý gia đình rằng thuốc không thay thế liệu pháp bù nước.
o Diosmectic: nếu là tiêu chảy N1, N2 1 gói x 4 ngày, dùng trong 3
ngày nếu không cải thiện thì ngưng . Lưu ý gia đình rằng thuốc
không thay thế liệu pháp bù nước.
o Trong 4 giờ đầu tiên bù nước không cho trẻ ăn gì ngoài sữa mẹ.
o Trẻ điều trị phác đồ B nên cho ăn sau 4 giờ điều trị.
o Khuyến khích trẻ ăn ít nhất 6 lần/ngày và tiếp tục như vậy 2 tuần sau
khi tiêu chảy đã ngừng.
V. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM:
- Tiêu chảy cấp: tái khám ngay khi có 1 trong các dấu hiệu như: ăn uống
kém, sốt cao, nôn ói nhiều, tiêu chảy nhiều, phân có máu, khát nước nhiều,
trẻ không khá lên sau 3 ngày.
VI. CHỈ ĐỊNH NHẬP VIỆN:
- Mất nước nặng.
- Có mất nước.
- Mất nước nhẹ có biến chứng.
- Vấn đề:
o Sử dụng thường qui sữa không có lactose cho trẻ tiêu chảy cấp là
không cần thiết.
o Một số loại Probiotic dùng trong các ngày đầu của bệnh tiêu chảy có
hiệu quả vừa phải.
o Diomestic dùng trong các ngày đầu của bệnh tiêu chảy cấp có hiệu
quả vừa phải.
VII. GHI CHÚ:
a. Đánh giá tiêu chảy theo IMCI:
- https://www.youtube.com/watch?v=Ew8b8vzi_WE&index=6&list=PLN5E
HFoS0q7JBQ10nXgi0jO1UOqTFBpSE
b. Cách khám dấu hiệu mất nước:
- Khám dấu hiệu nếp véo da:
o Tư thế: nằm ngửa, chân duỗi hay mẹ bế bé nằm thẳng.
o Vị trí: giữa đường nối rốn và thành bụng bên.
o Dùng cạnh ngón trở và ngón cái nhấc da và lớp dưới da lên, không
dùng đầu ngón tay sẽ gây đau.
o Giữ 1 giây, thả ra.
 Kết quả:
 Bình thường: không thấy.
 Mất chậm: thoáng thấy.
 Mất rất chậm: trên 2 giây.
o https://www.youtube.com/watch?v=UEk8RKjIvNw&index=4&list=
PLN5EHFoS0q7JBQ10nXgi0jO1UOqTFBpSE
- Khám dấu hiệu mắt trũng:
o Quan sát: mô mềm quanh hốc mắt.
o Hỏi bà mẹ: mắt trẻ có khác hơn bình thường không (nếu không chắc
chắn).
o https://www.youtube.com/watch?v=dkGNxIuN6-4#t=18
- Khám dấu uống nước:
o Đề nghị bà mẹ cho trẻ uống bằng cốc hay bằng muỗng, quan sát trẻ
uống.
 Kết quả:
 Không uống được: không tự nuốt được khi đổ nước
hay sữa vào miệng trẻ
o Trẻ không uống được vì đang ở trạng thái li bì
hay khó đánh thức.
 Uống kém: chỉ có thể nuốt nếu đã đưa nước vào miệng
o Trẻ uống kém khi trẻ yếu và không thể tự nuốt
khi không có sự giúp đỡ.
 Uống háo hức, khát: muốn uống nước một cách rõ
ràng.
o Với lấy cốc hay muỗng khi đưa nước cho trẻ.
o Khi đưa nước ra xa  khó chịu vì trẻ muốn
uống thêm.
o Nếu trẻ uống nước khi được khuyến khích và
không muốn uống thêm  không có dấu hiệu
uống háo hức, khát
o

More Related Content

What's hot

SỎI NIỆU
SỎI NIỆUSỎI NIỆU
SỎI NIỆU
SoM
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
SoM
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SoM
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
SoM
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
SauDaiHocYHGD
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnh
Nhan Tam
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
SoM
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
SoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
SoM
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
SoM
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
SoM
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
SoM
 
SINH LÝ NHI KHOA.docx
SINH LÝ NHI KHOA.docxSINH LÝ NHI KHOA.docx
SINH LÝ NHI KHOA.docx
SoM
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
SoM
 
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔIBÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
SoM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
SoM
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
SoM
 

What's hot (20)

SỎI NIỆU
SỎI NIỆUSỎI NIỆU
SỎI NIỆU
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnh
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09AVIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
SINH LÝ NHI KHOA.docx
SINH LÝ NHI KHOA.docxSINH LÝ NHI KHOA.docx
SINH LÝ NHI KHOA.docx
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔIBÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
 

Similar to TIÊU CHẢY CẤP

Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptxTiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
HongNguyn881930
 
tieu chay keo dai
 tieu chay keo dai tieu chay keo dai
tieu chay keo dai
Ngọc Thái Trương
 
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảyTiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảyvohaquangvinh
 
tiep can tieu chay
tiep can tieu chaytiep can tieu chay
tiep can tieu chayVinh Quang
 
Benh hoc he tieu hoa
Benh hoc he tieu hoaBenh hoc he tieu hoa
Benh hoc he tieu hoa
Danh Lợi Huỳnh
 
Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth
ebookedu
 
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
GiangKieuHoang
 
Tiêu hóa - Nhi Y4
Tiêu hóa - Nhi Y4Tiêu hóa - Nhi Y4
Tiêu hóa - Nhi Y4
Update Y học
 
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
GiangKieuHoang
 
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHITHỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
SoM
 
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh TuấnBệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
HongBiThi1
 
bệnh-án-7-12-đã-sửa.docx
bệnh-án-7-12-đã-sửa.docxbệnh-án-7-12-đã-sửa.docx
bệnh-án-7-12-đã-sửa.docx
MinhNguyn816283
 
Cham soc bn xo gan
Cham soc bn xo ganCham soc bn xo gan
Cham soc bn xo gan
ebookedu
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
DuyVan20
 
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoaTai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
Lê Dũng
 
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuongHyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Vi Văn Thượng
 
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
TBFTTH
 
LT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptxLT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptx
TritL14
 
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
GiangKieuHoang
 

Similar to TIÊU CHẢY CẤP (20)

Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptxTiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
 
tieu chay keo dai
 tieu chay keo dai tieu chay keo dai
tieu chay keo dai
 
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảyTiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
 
tiep can tieu chay
tiep can tieu chaytiep can tieu chay
tiep can tieu chay
 
Benh hoc he tieu hoa
Benh hoc he tieu hoaBenh hoc he tieu hoa
Benh hoc he tieu hoa
 
Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth
 
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
 
Tiêu hóa - Nhi Y4
Tiêu hóa - Nhi Y4Tiêu hóa - Nhi Y4
Tiêu hóa - Nhi Y4
 
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
 
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHITHỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
 
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh TuấnBệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
bệnh-án-7-12-đã-sửa.docx
bệnh-án-7-12-đã-sửa.docxbệnh-án-7-12-đã-sửa.docx
bệnh-án-7-12-đã-sửa.docx
 
Cham soc bn xo gan
Cham soc bn xo ganCham soc bn xo gan
Cham soc bn xo gan
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
 
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoaTai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
 
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuongHyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
 
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
 
LT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptxLT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptx
 
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Phngon26
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
anhchetdi
 
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docxTIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
duytin825
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạSinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
TBFTTH
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đenSách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
HongBiThi1
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
 
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docxTIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạSinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đenSách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 

TIÊU CHẢY CẤP

  • 1. TIÊU CHẢY CẤP I. TÀI LIỆU THAM KHẢO: - Hoàng Lê Phúc, tiêu chảy cấp, phác đồ điều trị Nhi Khoa 2013, BV Nhi Đồng 1. - Bệnh tiêu chảy, Nhi Khoa tập 1, ĐH YD Thành phố HCM. II. ĐỊNH NGHĨA: - Tiêu chảy: tiêu phân lỏng hay tóe nước hay có máu trong phân >2 lần trong 24 giờ. - Phân lỏng là phân có hình dạng của vật chứa. - Tiêu chày cấp: tiêu chảy <14 ngày. III. CHẨN ĐOÁN: 1. Công việc chẩn đoán: a. Hỏi bệnh sử: - Tiêu chảy: o Thời gian tiêu chảy. o Đặc tính phân: có máu/phân. o Ói. - Dinh dưỡng. - Thuốc đã dùng: kháng sinh, thuốc cầm tiêu chảy… - Khóc cơn kè tím tái ở trẻ nhỏ gợi ý lồng ruột. - Ở vùng dịch tễ dịch tả. b. Thăm khám: - Dấu hiệu mất nước: o Tri giác: li bì, khó đánh thức, mất tri giác, hay kích thích vật vã.’ o Mắt có trũng không. o Không uống được hay uống rất kém, hay uống háo hức, khát. o Dấu véo da mất rất chậm (>2 giây), hay mất chậm (<2 giây) - Dấu hiệu biến chứng: o Rối loạn điện giải: co giật, li bì, hôn mê, bụng chướng, liệt ruột giảm trương lực cơ. o Rối loạn kiềm toan: thở nhanh sâu. o Hạ đường huyết: vã mồ hôi, da nhợt, nhịp tim nhanh, run giật chi, rối loạn tri giác, co giật hôn mê. o Suy thận cấp: tiểu ít, phù, cao huyết áp, lừ đừ. - Dấu hiệu góp phần: o Suy dinh dưỡng: đánh giá dựa vào bảng cân nặng/ chiều cao. o Bệnh đi kèm: viêm phổi, viêm tai giữa, nhiễm trùng huyết…
  • 2. c. Cận lâm sàng: - Xét nghiệm máu: khi có sốt, tiêu phân có máu, có dấu mất nước. - Phân: o Soi phân khi nghi ngờ lỵ hoặc phân có đờm, nghi ngờ tả (vùng dịch tễ, phân như nước vo gạo, lượng rất nhiều), hoặc có nhiễm trùng nặng. o Cấy phân: khi điều trị thất bại. - Xét nghiệm khác: o Ion đồ, đường huyết, khí máu khi nghi ngờ. o Chức năng thận khi nghi ngờ có suy thận. o Siêu âm bụng: khi nào tiêu máu, đau bụng, chướng bụng, ói nhiều. o X Quang bụng không chuẩn bị khi bụng chướng. o X phổi khi nghi ngờ có viêm phổi. o ECG khi kali máu <2,5 mEq/L hay >= 6,5 mEq/L. 2. Chẩn đoán: a. Mức độ mất nước: Mất nước nặng Có 2 trong các dấu hiệu sau Có mất nước Có 2 trong các dấu hiệu sau đây Không mất nước Li bì hay hôn mê Kích thích vật vã Không có đủ các dấu hiệu đã được phân loại mất nước, mất nước nặng. Mắt trũng Mắt trũng Không uống được hay uống rất kém Uống háo hức, khát Nếp véo da mất rất chậm Dấu véo da mất rất chậm b. Chẩn đoán biến chứng: - Rối loạn điện giải: o Rối loạn Natri:  Hạ natri :  Na <125 mEq/L: ói, co rút cơ, lơ mơ.  Na <115 mEq/L: hôn mê, co giật.  Tăng Natri: khi Na máu >145 mEq/L/ o Rối loạn Kali máu:  Hạ Kali máu: K máu < 3,5 mEq/L  Cơ: yếu cơ, yếu chi, liệt ruột, bụng chướng.
  • 3.  Tim: chậm tái phân cực của tâm thất: ST xẹp, T giảm biên độ, xuất hiện sóng U. Nếu giảm K máu quá nặng: PR kéo dài, QT giãn rộng, rối loạn nhịp (giống ngộ độc digitalis).  Tăng K máu: K >5 mEq/L  Cơ: yếu cơ.  ECG: T cao nhọn, QT ngắn (K = 6,5 mEq/L), block AV , rung thất (K = 9 mEq/L).  Rối loạn toan kiềm: thường là toan chuyển hóa: pH máu động mạch <7,2, HCO3 - < 15 mEq/L, nhịp thở nhanh sâu.  Hạ đường huyết : đường huyết < 45 mg%.  Suy thận cấp: BUN và creatinine/ máu tăng. IV. ĐIỀU TRỊ: 1. Nguyên tắc điều trị: - Điều trị đặc hiệu: mất nước, kháng sinh. - Xử trí kịp thời các biến chứng. - Bổ sung kẽm và dinh dưỡng. 2. Xử trí ban đầu: xử trí cấp cứu. - Xử trí sốc, co giật, rối loạn điện giải, suy thận … (xem phát đồ tương ứng) - Xử trí hạ đường huyết: o Cho uống nước đường 50ml (1 muỗng café đường pha 50 ml nước chín). o Hay truyền TM glucose 10% 5ml/kg/15 phút. - Xử trí toan chuyển hóa: o Khi pH máu động mạch <7,2 hay HCO3 - < 15 mEq/L. o Lượng HCO3 - cần bù tính theo công thức:  HCO3 - mmol = base excess x 0,3 x P (kg).  1 ml NaHCO3 8,5% = 1 mol HCO3 -. 3. Điều trị đặc hiệu: a. Điều trị mất nước: - Điều trị mất nước nặng: o Bắt đầu truyền TM ngay lập tức. Trong khi thiết lập đường truyền cho uống dung dịch ORS giảm áp lực thẩm thấu (Na+= 75 mEq/L) nếu trẻ uống được. o Không thiết lập được đường truyền TM  đặt sonde dạ dày và uống ORS qua sonde dạ dày.
  • 4. o Dịch truyền được lựa chọn: Dextrose 5% in Lactate ringer hay Lactate ringer. Nếu không có 2 loại trên dùng Normal Saline. o Cho 100 ml/kg dung dịch được lựa chọn chia như sau. Bước đầu truyền 30 ml/kg trong Sau đó truyền 70 ml/kg trong <12 tháng 1 giờ 5 giờ >= 12 tháng 30 phút 2 giờ 30 phút - Đánh giá lại mỗi 15 – 30 phút đến khi mạch quay mạnh. Nếu tình trạng mất nước không cải thiện cho dịch truyền tốc độ nhanh hơn sau đó đánh giá lại ít nhất mỗi giờ cho đến khi tình trạng mất nước cải thiện. - Khi truyền đủ lượng dịch cần đánh giá lại tình trạng mất nước: o Nếu vẫn còn các dấu hiệu mất nước nặng: truyền lần thứ 2 với số lượng và thời gian như trên. o Nếu cải thiện nhưng còn dấu hiệu mất nước: ngưng dịch truyền và cho uống ORS giảm áp lực thẩm thấu trong 4 giờ (phác đồ B). Nếu trẻ bú mẹ, khuyến kích cho bú mẹ thường xuyên. o Nếu không còn dấu mất nước: điều trị theo phác đồ A và khuyến kích bú mẹ thường xuyên. Theo dõi trẻ ít nhất 6 giờ trước khi cho xuất viện. - Khi trẻ có thể uống được (thường sau 3-4 giờ đối với trẻ nhỏ, 1-2 giờ đối với trẻ lớn) cho uống ORS giảm áp lực thẩm thấu (5 ml/kg/giờ). - Điều trị có mất nước: o Bù dịch bằng ORS giảm áp lực thẩm thấu 75 ml/kg uống trong 4-6 giờ. o Trẻ < 6 tháng không bú sữa mẹ, được cho uống thêm 100-200 ml nước sạch trong khi bù nước. o Nếu cho uống ORS kém <20 ml/kg/giờ: đặt sonde dạ dày nhỏ giọt. o Nếu có bụng chướng hay nôn ói liên tục trên 4 lần trong 2-4 giờ hoặc tốc độ thải phân cao (>10 ml/kg/giờ), hay >10 lần, TTM Lactate ringer 75 ml/kg trong 4 giờ. b. Điều trị duy trì: - Phòng ngừa mất nước: o Cho bệnh nhân uống nhiều nước hơn bình thường: nước chín, nước trái cây (nước dừa), nước cháo muối, dung dịch ORS giảm áp lực thẩm thấu. o Tránh không cho bệnh nhi uống nước đường, nước ngọt công nghiệp.
  • 5. o Nếu cho dung dịch ORS giảm áp lực thẩm thấu, áp dụng liều lượng theo bảng hướng dẫn dưới đây: Tuổi Lượng ORS uống sau mỗi lần tiêu chảy Lương ORS tối đa/ ngày <24 tháng 50 – 100 ml 500 ml 2 – 10 tuổi 100 – 200 ml 1000 ml >10 tuổi Theo nhu cầu 2000 ml c. Bổ sung kẽm: 10 – 14 ngày. - 10 mg kẽm nguyên tố/ ngày cho trẻ <6 tháng x 10 – 14 ngày. - 20 mg kẽm nguyên tố/ ngày cho trẻ lớn hơn x 10 – 14 ngày. d. Điều trị kháng sinh: - Chỉ những bệnh nhân tiêu chảy phân có máu hay có nghi ngờ tả mới cho kháng sinh. - Soi vi trùng có dạng tả  chuyển BV BNĐ. e. Điều trị hỗ trợ: - Cân nhắc lợi ích kinh tế và hiểu biết của thân nhân khi dùng các thuốc sau: o Probiotics nếu là tiêu chảy N1, N2, dùng trong 3 ngày nếu không cải thiện triệu chứng thì ngưng:  Lactobacillus rhamosus GG (bằng chứng IA nhưng chưa có tại Việt Nam).  Saccharomyces boulardii (IIB): cho 100 mg x 2 lần/ngày. Lưu ý gia đình rằng thuốc không thay thế liệu pháp bù nước. o Diosmectic: nếu là tiêu chảy N1, N2 1 gói x 4 ngày, dùng trong 3 ngày nếu không cải thiện thì ngưng . Lưu ý gia đình rằng thuốc không thay thế liệu pháp bù nước. o Trong 4 giờ đầu tiên bù nước không cho trẻ ăn gì ngoài sữa mẹ. o Trẻ điều trị phác đồ B nên cho ăn sau 4 giờ điều trị. o Khuyến khích trẻ ăn ít nhất 6 lần/ngày và tiếp tục như vậy 2 tuần sau khi tiêu chảy đã ngừng. V. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM: - Tiêu chảy cấp: tái khám ngay khi có 1 trong các dấu hiệu như: ăn uống kém, sốt cao, nôn ói nhiều, tiêu chảy nhiều, phân có máu, khát nước nhiều, trẻ không khá lên sau 3 ngày. VI. CHỈ ĐỊNH NHẬP VIỆN: - Mất nước nặng. - Có mất nước. - Mất nước nhẹ có biến chứng. - Vấn đề:
  • 6. o Sử dụng thường qui sữa không có lactose cho trẻ tiêu chảy cấp là không cần thiết. o Một số loại Probiotic dùng trong các ngày đầu của bệnh tiêu chảy có hiệu quả vừa phải. o Diomestic dùng trong các ngày đầu của bệnh tiêu chảy cấp có hiệu quả vừa phải. VII. GHI CHÚ: a. Đánh giá tiêu chảy theo IMCI: - https://www.youtube.com/watch?v=Ew8b8vzi_WE&index=6&list=PLN5E HFoS0q7JBQ10nXgi0jO1UOqTFBpSE b. Cách khám dấu hiệu mất nước: - Khám dấu hiệu nếp véo da: o Tư thế: nằm ngửa, chân duỗi hay mẹ bế bé nằm thẳng. o Vị trí: giữa đường nối rốn và thành bụng bên. o Dùng cạnh ngón trở và ngón cái nhấc da và lớp dưới da lên, không dùng đầu ngón tay sẽ gây đau. o Giữ 1 giây, thả ra.  Kết quả:  Bình thường: không thấy.  Mất chậm: thoáng thấy.  Mất rất chậm: trên 2 giây. o https://www.youtube.com/watch?v=UEk8RKjIvNw&index=4&list= PLN5EHFoS0q7JBQ10nXgi0jO1UOqTFBpSE - Khám dấu hiệu mắt trũng: o Quan sát: mô mềm quanh hốc mắt. o Hỏi bà mẹ: mắt trẻ có khác hơn bình thường không (nếu không chắc chắn). o https://www.youtube.com/watch?v=dkGNxIuN6-4#t=18 - Khám dấu uống nước: o Đề nghị bà mẹ cho trẻ uống bằng cốc hay bằng muỗng, quan sát trẻ uống.  Kết quả:  Không uống được: không tự nuốt được khi đổ nước hay sữa vào miệng trẻ o Trẻ không uống được vì đang ở trạng thái li bì hay khó đánh thức.
  • 7.  Uống kém: chỉ có thể nuốt nếu đã đưa nước vào miệng o Trẻ uống kém khi trẻ yếu và không thể tự nuốt khi không có sự giúp đỡ.  Uống háo hức, khát: muốn uống nước một cách rõ ràng. o Với lấy cốc hay muỗng khi đưa nước cho trẻ. o Khi đưa nước ra xa  khó chịu vì trẻ muốn uống thêm. o Nếu trẻ uống nước khi được khuyến khích và không muốn uống thêm  không có dấu hiệu uống háo hức, khát o