SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
TIẾP CẬN LÂM SÀNG
BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP

        ThS BS Nguyễn Trọng Trí
Mục tiêu
1. Biết cách khai thác bệnh sử bệnh nhi TCC.

2. Biết cách khai thác tiền sử yếu tố nguy cơ gây tiêu chảy
   trên bệnh nhi TCC.

3. Biết cách thăm khám lâm sàng bệnh nhi TCC.

4. Biết cách xác định chẩn đoán.

5. Biết lựa chọn phác đồ điều trị thích hợp cho bệnh nhi TCC.

6. Biết tham vấn phòng ngừa tiêu chảy dựa trên tiền sử về
   yếu tố nguy cơ gây tiêu chảy.
Bệnh sử
• Hỏi về các dấu hiệu nguy hiểm toàn thân.

• Hỏi về Ho và khó thở.


• Hỏi về các đặc điểm của tiêu chảy:
        Trẻ tiêu bao nhiêu lần trong 1 ngày?
        Trẻ đã đi tiêu chảy mấy ngày?
        Tính chất phân như thế nào?


• Hỏi về các triệu chứng đi kèm: sốt, nôn ói, ăn uống…
Tiền sử
Chú ý đánh giá yếu tố nguy cơ gây tiêu chảy:

   – Bú mẹ hay bú bình

   – Vệ sinh cá nhân và vệ sinh khi chăm sóc bé

   – Rửa tay thường quy

   – Nguồn nước sử dụng

   – Nguồn thực phẩm

   – Xử lý phân
Khám lâm sàng
1. Thăm khám toàn diện, đánh giá tình trạng sinh hiệu
   bệnh nhi ổn định hay không ổn định.

2. Đánh giá tình trạng mất nước.

3. Đánh giá các biến chứng khác: hạ đường huyết, rối
   loạn điện giải, rối loạn toan kiềm, suy thận cấp, suy dinh
   dưỡng…

4. Đánh giá các bệnh nhiễm trùng khác đi kèm.
Khám lâm sàng
• Hạ đường huyết: gặp trên trẻ nôn ói nhiều, ăn uống
  kém. Trẻ mệt, da xanh tái, vã mồ hôi, chi mát, nhịp tim
  nhanh nhưng huyết áp vẫn ổn định trong giai đoạn sớm.

• Hạ Kali máu: trẻ nhợn ói nhiều, nôn ói, chướng bụng do
  liệt ruột. Sức cơ giảm, trẻ mệt mỏi, nằm nhiều, ít chịu
  vận động. Nghe nhu động ruột giảm. Hạ Kali máu nặng
  trẻ có rối loạn hô hấp, rối loạn nhịp tim.

• Tăng Natri máu: trẻ mất nước ưu trương, kích thích
  nhiều, khát nhiều, da khô, niêm mạc khô.
Khám lâm sàng

• Hạ Natri máu: trẻ mất nước nhược trương, tri giác lừ đừ
  nhiều, trẻ ít chịu uống nước, da ẩm, dễ suy sụp tuần hoàn.

• Toan chuyển hóa: môi khô đỏ, trẻ thở nhanh sâu, âm
  phế bào thô.

• Suy dinh dưỡng: đánh giá dựa vào chỉ số nhân trắc sau
  khi trẻ hết mất nước.
Khám lâm sàng
Trẻ bị bệnh tiêu chảy hay tiêu chảy chỉ là một triệu
  chứng trong bệnh cảnh khác?

• Trẻ < 3 tháng tuổi, nếu tiêu chảy kèm:
        Có mất nước
        Suy dinh dưỡng nặng
        Suy giảm miễn dịch
  Phải chú ý khả năng Nhiễm trùng huyết

• Trẻ > 3 tháng tuổi: sốt cao liên tục, vẻ mặt nhiễm trùng
  nhiễm độc, hạ thân nhiệt, hạ đường huyết, rối loạn điện
  giải, toan chuyển hóa, co giật, rối loạn tri giác...
  Phải chú ý khả năng nhiễm khuẩn máu, não, phổi, tai,
  đường niệu, ruột thừa...
Chẩn đoán
Yếu tố LS giúp phân biệt tác nhân siêu vi hay vi trùng:

   – Tiêu chảy phân có máu

   – Sốt kèm vẻ mặt nhiễm trùng nhiễm độc, hội chứng đáp
     ứng viêm toàn thân.

   – Hạ đường huyết, Toan chuyển hóa, Rối loạn điện giải .

   – Trẻ < 3 tháng tuổi tiêu chảy có mất nước, cơ địa suy dinh
     dưỡng nặng, suy giảm miễn dịch.
Chẩn đoán
Yếu tố CLS:

  – Bilan nhiễm trùng: CTM, CRP

  – Soi phân có HC – BC

  – Cấy phân
Điều trị
Đánh giá nguy cơ gây thất bại bù dịch đường uống:

  – Trẻ không uống được

  – Trẻ nôn ói nhiều, liên tục

  – Tốc độ thải phân cao

  – Bụng chướng nhiều

  – Bất dung nạp thành phần Glucose trong ORS
Điều trị
Chỉ định truyền dịch trên bệnh nhi tiêu chảy:


   – Mất nước nặng

   – Có mất nước:
     Thất bại liệu pháp bù dịch qua đường uống
     Sau 6 giờ bù dịch theo phác đồ B mà còn mất nước
     Kèm biến chứng toan chuyển hóa, rối loạn điện giải…

   – Không mất nước:
     Thất bại liệu pháp bù dịch qua đường uống
     Có các biến chứng khác: toan CH, rối loạn điện giải…
Điều trị
Bù dịch trên những cơ địa đặc biệt:

   – Suy tim, suy thận, suy hô hấp: đo CVP


   – Suy dinh dưỡng nặng:

     SDD nặng + tiêu chảy = có mất nước

     Có sốc: đo CVP

     Không sốc: bù bằng dd Resomal qua miệng hoặc

     sonde dạ dày
Điều trị
Bù dịch trên những cơ địa đặc biệt:

   – Suy dinh dưỡng nặng: dd Resomal
     (1 gói ORS, 2 L nước, 50g Sucrose, 45ml KCl 10%)
     5 ml/kg/30phút trong 2 giờ đầu tiên
     5 – 10 ml/kg/giờ trong 4 – 10 giờ tiếp theo.
Điều trị
Bù dịch trên những cơ địa đặc biệt:

   – Trẻ béo phì: do sự tích tụ mỡ quá mức nên trẻ béo
     phì dễ bị bỏ sót dấu hiệu mất nước, thể tích lòng
     mạch không tương xứng với trọng lượng cơ thể nên
     khi trẻ có biểu hiện mất nước rõ là đã mất nước
     nặng, dễ có biến chứng toan chuyển hóa và tăng
     Natri/máu. Đánh giá mất nước chủ yếu dựa vào dấu
     hiệu vật vã kích thích và uống háo hức. Chỉ định
     truyền dịch sớm khi trẻ có biểu hiện uống háo hức.
Điều trị
Chỉ định kháng sinh trên bệnh nhân tiêu chảy

   – Tiêu chảy phân có máu.

   – Nghi ngờ tả (Yếu tố dịch tễ, phân tanh, đục như nước
     vo gạo, tốc độ thải phân cao, soi tươi tìm tả).

   – Bệnh nhiễm khuẩn nơi khác đi kèm.

   – Cơ địa đặc biệt: SDD nặng, SGMD
Điều trị

Lựa chọn kháng sinh:

  – Lỵ trực trùng:

    Ciprofloxacine 30mg/kg/ngày chia 2 lần trong 3 – 5 ngày.

    Trẻ < 2 tháng: Ceftriaxon 80 – 100 mg/kg/ngày

  – Lỵ amib:

    Metronidazole 30mg/kg/ngày chia 3 lần – 5 ngày

  – Nhiễm trùng nơi khác: tùy vị trí nhiễm trùng
Điều trị
  Thành phần gói ORS chuẩn cũ và gói ORS giảm áp lực
  thẩm thấu theo trọng lượng:

       Thành phần    ORS chuẩn cũ (g/L)   ORS giảm thẩm thấu

NaCl                        3.5g                 2.6g

KCl                         1.5g                 1.5g

Trisodium Citrate           2.9g                 2.9g

Glucose khan                20g                 13.5g
Điều trị
 Thành phần gói ORS chuẩn cũ và gói ORS giảm áp lực
 thẩm thấu theo nồng độ phân tử:

        Thành phần   ORS chuẩn cũ (mqE/L)   ORS giảm thẩm thấu

Glucose                      111                   75
Natri                        90                    75
Chloride                     80                    65
Kali                         20                    20
Citrate                      10                    10
Nồng độ thẩm thấu            311                   245
Chỉ định nhập viện
• Tiêu chảy cấp mất nước nặng hoặc có mất nước.

• TCC không mất nước nhưng có các biến chứng khác.

• TCC không mất nước kèm yếu tố nguy cơ gây thất bại
  bù dịch bằng đường uống.

• Tiêu chảy kèm bệnh lý nặng khác: NTH, Viêm phổi
  nặng, Viêm màng não…

• Tiêu chảy kéo dài kèm SDD nặng, có mất nước, nhiễm
  khuẩn, trẻ < 4 tháng tuổi.
Khám hỏi:
1.   Trẻ tiêu mấy lần/ngày?                      Trẻ tiêu lỏng
2.   Trẻ tiêu chảy mấy ngày?
3.   Tính chất phân thế nào?

                           1.   Đánh giá dấu hiệu nguy hiểm toàn thân
                           2.   Trẻ có bị bệnh tiêu chảy không?
                           3.   Phân loại và đánh giá nguyên nhân Tiêu chảy.
                           4.   Trẻ có mất nước hoặc có biến chứng khác không?


                                5. Trẻ có nhiễm khuẩn nào khác đi kèm không?

             MẤT NƯỚC NẶNG                                                     CÓ MẤT NƯỚC
                Phác đồ C                                                        Phác đồ B
                                        6. Trẻ có cần điều trị cấp cứu?
                                         Trẻ có cần nhập viện không?


                                    7. Trẻ có nguy cơ thất bại với liệu pháp
 Chỉ định truyền dịch
                                       bù dịch bằng đường uống không?


          Trẻ có cần dùng KS                KHÔNG MẤT NƯỚC                Tham vấn phòng
                                               Phác đồ A                   ngừa tiêu chảy
Tài liệu tham khảo

1.   Bs Lê Thị Phan Oanh: Bệnh tiêu chảy – Bài giảng Nhi khoa tập 1, Nhà
     xuất bản Y học 2004.
2.   Ths Nguyễn Hoài Phong: Tiếp cận bệnh tiêu chảy – Tài liệu hướng dẫn
     thực hành lâm sàng chuyên khoa Nhi, Nhà xuất bản Y học 2011.
3.   Ts Trần Anh Tuấn: Bệnh tiêu chảy – Bài giảng Y 4.
4.   Tài liệu hướng dẫn xử trí tiêu chảy ở trẻ em – Bộ Y tế - Năm 2009.
5.   WHO: The treatment of diarrhea – 2005.

More Related Content

What's hot

Bệnh còi xương dinh dưỡng
Bệnh còi xương dinh dưỡngBệnh còi xương dinh dưỡng
Bệnh còi xương dinh dưỡngMartin Dr
 
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦUBỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦUSoM
 
Bệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấpBệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấpSoM
 
18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007Hùng Lê
 
Bai 308 suy dinh duong
Bai 308 suy dinh duongBai 308 suy dinh duong
Bai 308 suy dinh duongThanh Liem Vo
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PSoM
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSoM
 
Nhiễm trùng ngoại khoa
Nhiễm trùng ngoại khoaNhiễm trùng ngoại khoa
Nhiễm trùng ngoại khoaHùng Lê
 
SHOCK
SHOCKSHOCK
SHOCKSoM
 
Case lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹnCase lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹnCuong Nguyen
 
VIÊM PHỔI TRẺ EM
VIÊM PHỔI TRẺ EMVIÊM PHỔI TRẺ EM
VIÊM PHỔI TRẺ EMSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCSoM
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoDucha254
 
1. Điều trị Đái tháo đường - ADA - 2023.pdf
1. Điều trị Đái tháo đường - ADA - 2023.pdf1. Điều trị Đái tháo đường - ADA - 2023.pdf
1. Điều trị Đái tháo đường - ADA - 2023.pdfThanhPham321538
 
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngHùng Lê
 

What's hot (20)

Quai bị
Quai bịQuai bị
Quai bị
 
Bệnh còi xương dinh dưỡng
Bệnh còi xương dinh dưỡngBệnh còi xương dinh dưỡng
Bệnh còi xương dinh dưỡng
 
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦUBỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
 
Bệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấpBệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấp
 
18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007
 
B14 thung d tt
B14 thung d ttB14 thung d tt
B14 thung d tt
 
Bai 308 suy dinh duong
Bai 308 suy dinh duongBai 308 suy dinh duong
Bai 308 suy dinh duong
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
Nhiễm trùng ngoại khoa
Nhiễm trùng ngoại khoaNhiễm trùng ngoại khoa
Nhiễm trùng ngoại khoa
 
SHOCK
SHOCKSHOCK
SHOCK
 
Case lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹnCase lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹn
 
Viemcotim
ViemcotimViemcotim
Viemcotim
 
VIÊM PHỔI TRẺ EM
VIÊM PHỔI TRẺ EMVIÊM PHỔI TRẺ EM
VIÊM PHỔI TRẺ EM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁC
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
 
1. Điều trị Đái tháo đường - ADA - 2023.pdf
1. Điều trị Đái tháo đường - ADA - 2023.pdf1. Điều trị Đái tháo đường - ADA - 2023.pdf
1. Điều trị Đái tháo đường - ADA - 2023.pdf
 
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụng
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 

Similar to Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy

TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxGiangKieuHoang
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duongebookedu
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duongebookedu
 
Bai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre emBai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre emThanh Liem Vo
 
LT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptxLT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptxTritL14
 
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptxGiangKieuHoang
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.docQĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.docTrngNguyn19056
 
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptx
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptxBệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptx
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptxTritL14
 
Xu tri tieu ay 17032010
Xu tri tieu ay 17032010Xu tri tieu ay 17032010
Xu tri tieu ay 17032010andromedalx
 

Similar to Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy (20)

TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
Tiêu hóa - Nhi Y4
Tiêu hóa - Nhi Y4Tiêu hóa - Nhi Y4
Tiêu hóa - Nhi Y4
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duong
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duong
 
Bai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre emBai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre em
 
tieu chay keo dai
 tieu chay keo dai tieu chay keo dai
tieu chay keo dai
 
LT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptxLT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptx
 
Prolonged diarrhea in children y6
Prolonged diarrhea in children y6Prolonged diarrhea in children y6
Prolonged diarrhea in children y6
 
Benh hoc he tieu hoa
Benh hoc he tieu hoaBenh hoc he tieu hoa
Benh hoc he tieu hoa
 
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.docQĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
 
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptx
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptxBệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptx
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptx
 
Xu tri tieu ay 17032010
Xu tri tieu ay 17032010Xu tri tieu ay 17032010
Xu tri tieu ay 17032010
 
Tắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptxTắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptx
 

Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy

  • 1. TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP ThS BS Nguyễn Trọng Trí
  • 2. Mục tiêu 1. Biết cách khai thác bệnh sử bệnh nhi TCC. 2. Biết cách khai thác tiền sử yếu tố nguy cơ gây tiêu chảy trên bệnh nhi TCC. 3. Biết cách thăm khám lâm sàng bệnh nhi TCC. 4. Biết cách xác định chẩn đoán. 5. Biết lựa chọn phác đồ điều trị thích hợp cho bệnh nhi TCC. 6. Biết tham vấn phòng ngừa tiêu chảy dựa trên tiền sử về yếu tố nguy cơ gây tiêu chảy.
  • 3. Bệnh sử • Hỏi về các dấu hiệu nguy hiểm toàn thân. • Hỏi về Ho và khó thở. • Hỏi về các đặc điểm của tiêu chảy: Trẻ tiêu bao nhiêu lần trong 1 ngày? Trẻ đã đi tiêu chảy mấy ngày? Tính chất phân như thế nào? • Hỏi về các triệu chứng đi kèm: sốt, nôn ói, ăn uống…
  • 4. Tiền sử Chú ý đánh giá yếu tố nguy cơ gây tiêu chảy: – Bú mẹ hay bú bình – Vệ sinh cá nhân và vệ sinh khi chăm sóc bé – Rửa tay thường quy – Nguồn nước sử dụng – Nguồn thực phẩm – Xử lý phân
  • 5. Khám lâm sàng 1. Thăm khám toàn diện, đánh giá tình trạng sinh hiệu bệnh nhi ổn định hay không ổn định. 2. Đánh giá tình trạng mất nước. 3. Đánh giá các biến chứng khác: hạ đường huyết, rối loạn điện giải, rối loạn toan kiềm, suy thận cấp, suy dinh dưỡng… 4. Đánh giá các bệnh nhiễm trùng khác đi kèm.
  • 6. Khám lâm sàng • Hạ đường huyết: gặp trên trẻ nôn ói nhiều, ăn uống kém. Trẻ mệt, da xanh tái, vã mồ hôi, chi mát, nhịp tim nhanh nhưng huyết áp vẫn ổn định trong giai đoạn sớm. • Hạ Kali máu: trẻ nhợn ói nhiều, nôn ói, chướng bụng do liệt ruột. Sức cơ giảm, trẻ mệt mỏi, nằm nhiều, ít chịu vận động. Nghe nhu động ruột giảm. Hạ Kali máu nặng trẻ có rối loạn hô hấp, rối loạn nhịp tim. • Tăng Natri máu: trẻ mất nước ưu trương, kích thích nhiều, khát nhiều, da khô, niêm mạc khô.
  • 7. Khám lâm sàng • Hạ Natri máu: trẻ mất nước nhược trương, tri giác lừ đừ nhiều, trẻ ít chịu uống nước, da ẩm, dễ suy sụp tuần hoàn. • Toan chuyển hóa: môi khô đỏ, trẻ thở nhanh sâu, âm phế bào thô. • Suy dinh dưỡng: đánh giá dựa vào chỉ số nhân trắc sau khi trẻ hết mất nước.
  • 8. Khám lâm sàng Trẻ bị bệnh tiêu chảy hay tiêu chảy chỉ là một triệu chứng trong bệnh cảnh khác? • Trẻ < 3 tháng tuổi, nếu tiêu chảy kèm: Có mất nước Suy dinh dưỡng nặng Suy giảm miễn dịch Phải chú ý khả năng Nhiễm trùng huyết • Trẻ > 3 tháng tuổi: sốt cao liên tục, vẻ mặt nhiễm trùng nhiễm độc, hạ thân nhiệt, hạ đường huyết, rối loạn điện giải, toan chuyển hóa, co giật, rối loạn tri giác... Phải chú ý khả năng nhiễm khuẩn máu, não, phổi, tai, đường niệu, ruột thừa...
  • 9. Chẩn đoán Yếu tố LS giúp phân biệt tác nhân siêu vi hay vi trùng: – Tiêu chảy phân có máu – Sốt kèm vẻ mặt nhiễm trùng nhiễm độc, hội chứng đáp ứng viêm toàn thân. – Hạ đường huyết, Toan chuyển hóa, Rối loạn điện giải . – Trẻ < 3 tháng tuổi tiêu chảy có mất nước, cơ địa suy dinh dưỡng nặng, suy giảm miễn dịch.
  • 10. Chẩn đoán Yếu tố CLS: – Bilan nhiễm trùng: CTM, CRP – Soi phân có HC – BC – Cấy phân
  • 11. Điều trị Đánh giá nguy cơ gây thất bại bù dịch đường uống: – Trẻ không uống được – Trẻ nôn ói nhiều, liên tục – Tốc độ thải phân cao – Bụng chướng nhiều – Bất dung nạp thành phần Glucose trong ORS
  • 12. Điều trị Chỉ định truyền dịch trên bệnh nhi tiêu chảy: – Mất nước nặng – Có mất nước: Thất bại liệu pháp bù dịch qua đường uống Sau 6 giờ bù dịch theo phác đồ B mà còn mất nước Kèm biến chứng toan chuyển hóa, rối loạn điện giải… – Không mất nước: Thất bại liệu pháp bù dịch qua đường uống Có các biến chứng khác: toan CH, rối loạn điện giải…
  • 13. Điều trị Bù dịch trên những cơ địa đặc biệt: – Suy tim, suy thận, suy hô hấp: đo CVP – Suy dinh dưỡng nặng: SDD nặng + tiêu chảy = có mất nước Có sốc: đo CVP Không sốc: bù bằng dd Resomal qua miệng hoặc sonde dạ dày
  • 14. Điều trị Bù dịch trên những cơ địa đặc biệt: – Suy dinh dưỡng nặng: dd Resomal (1 gói ORS, 2 L nước, 50g Sucrose, 45ml KCl 10%) 5 ml/kg/30phút trong 2 giờ đầu tiên 5 – 10 ml/kg/giờ trong 4 – 10 giờ tiếp theo.
  • 15. Điều trị Bù dịch trên những cơ địa đặc biệt: – Trẻ béo phì: do sự tích tụ mỡ quá mức nên trẻ béo phì dễ bị bỏ sót dấu hiệu mất nước, thể tích lòng mạch không tương xứng với trọng lượng cơ thể nên khi trẻ có biểu hiện mất nước rõ là đã mất nước nặng, dễ có biến chứng toan chuyển hóa và tăng Natri/máu. Đánh giá mất nước chủ yếu dựa vào dấu hiệu vật vã kích thích và uống háo hức. Chỉ định truyền dịch sớm khi trẻ có biểu hiện uống háo hức.
  • 16. Điều trị Chỉ định kháng sinh trên bệnh nhân tiêu chảy – Tiêu chảy phân có máu. – Nghi ngờ tả (Yếu tố dịch tễ, phân tanh, đục như nước vo gạo, tốc độ thải phân cao, soi tươi tìm tả). – Bệnh nhiễm khuẩn nơi khác đi kèm. – Cơ địa đặc biệt: SDD nặng, SGMD
  • 17. Điều trị Lựa chọn kháng sinh: – Lỵ trực trùng: Ciprofloxacine 30mg/kg/ngày chia 2 lần trong 3 – 5 ngày. Trẻ < 2 tháng: Ceftriaxon 80 – 100 mg/kg/ngày – Lỵ amib: Metronidazole 30mg/kg/ngày chia 3 lần – 5 ngày – Nhiễm trùng nơi khác: tùy vị trí nhiễm trùng
  • 18. Điều trị Thành phần gói ORS chuẩn cũ và gói ORS giảm áp lực thẩm thấu theo trọng lượng: Thành phần ORS chuẩn cũ (g/L) ORS giảm thẩm thấu NaCl 3.5g 2.6g KCl 1.5g 1.5g Trisodium Citrate 2.9g 2.9g Glucose khan 20g 13.5g
  • 19. Điều trị Thành phần gói ORS chuẩn cũ và gói ORS giảm áp lực thẩm thấu theo nồng độ phân tử: Thành phần ORS chuẩn cũ (mqE/L) ORS giảm thẩm thấu Glucose 111 75 Natri 90 75 Chloride 80 65 Kali 20 20 Citrate 10 10 Nồng độ thẩm thấu 311 245
  • 20. Chỉ định nhập viện • Tiêu chảy cấp mất nước nặng hoặc có mất nước. • TCC không mất nước nhưng có các biến chứng khác. • TCC không mất nước kèm yếu tố nguy cơ gây thất bại bù dịch bằng đường uống. • Tiêu chảy kèm bệnh lý nặng khác: NTH, Viêm phổi nặng, Viêm màng não… • Tiêu chảy kéo dài kèm SDD nặng, có mất nước, nhiễm khuẩn, trẻ < 4 tháng tuổi.
  • 21. Khám hỏi: 1. Trẻ tiêu mấy lần/ngày? Trẻ tiêu lỏng 2. Trẻ tiêu chảy mấy ngày? 3. Tính chất phân thế nào? 1. Đánh giá dấu hiệu nguy hiểm toàn thân 2. Trẻ có bị bệnh tiêu chảy không? 3. Phân loại và đánh giá nguyên nhân Tiêu chảy. 4. Trẻ có mất nước hoặc có biến chứng khác không? 5. Trẻ có nhiễm khuẩn nào khác đi kèm không? MẤT NƯỚC NẶNG CÓ MẤT NƯỚC Phác đồ C Phác đồ B 6. Trẻ có cần điều trị cấp cứu? Trẻ có cần nhập viện không? 7. Trẻ có nguy cơ thất bại với liệu pháp Chỉ định truyền dịch bù dịch bằng đường uống không? Trẻ có cần dùng KS KHÔNG MẤT NƯỚC Tham vấn phòng Phác đồ A ngừa tiêu chảy
  • 22. Tài liệu tham khảo 1. Bs Lê Thị Phan Oanh: Bệnh tiêu chảy – Bài giảng Nhi khoa tập 1, Nhà xuất bản Y học 2004. 2. Ths Nguyễn Hoài Phong: Tiếp cận bệnh tiêu chảy – Tài liệu hướng dẫn thực hành lâm sàng chuyên khoa Nhi, Nhà xuất bản Y học 2011. 3. Ts Trần Anh Tuấn: Bệnh tiêu chảy – Bài giảng Y 4. 4. Tài liệu hướng dẫn xử trí tiêu chảy ở trẻ em – Bộ Y tế - Năm 2009. 5. WHO: The treatment of diarrhea – 2005.