download tại link:
https://drive.google.com/file/d/1upjIr_3ZEU6X9ZnlJy5vvELPS0gO0E47/view?usp=sharing
Khóa luận Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Thép Đan Việt
DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU https://s.pro.vn/Z3UW
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
Khóa luận Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty TNHH Nam Thuận
download tại link:
https://drive.google.com/file/d/1upjIr_3ZEU6X9ZnlJy5vvELPS0gO0E47/view?usp=sharing
Khóa luận Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Thép Đan Việt
DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU https://s.pro.vn/Z3UW
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
Khóa luận Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty TNHH Nam Thuận
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
1. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
MỤC LỤC
MỤC LỤC............................................................................................................................1
DANH MỤC HÌNH VẼ .......................................................................................................5
DANH MỤC BIỂU MẪU....................................................................................................6
LỜI NÓI ĐẦU......................................................................................................................8
1 PHẦN 1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH ĐÔ THĂNG THÁI NGUYÊN.......9
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên...9
1.1.1 Một số thông tin về công ty..............................................................................9
1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Đô Thăng Thái
Nguyên..........................................................................................................................9
1.2 Chức năng nhiệm vụ của Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên .......................9
1.2.1 Chức năng ........................................................................................................9
1.2.2 Nhiệm vụ........................................................................................................10
1.3 Tổ chức quy trình kinh doanh của Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên .......10
1.4 Tổ chức bộ máy của Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên.............................11
1.4.1 Hình thức tổ chức bộ máy quản lý.................................................................11
1.4.2 Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận..........................................................11
1.5 Đặc điểm lao động tại Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên ..........................12
1.6 Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đô Thăng
Thái Nguyên trong những năm gần đây.........................................................................12
2 PHẦN 2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH ĐÔ
THĂNG THÁI NGUYÊN..................................................................................................15
2.1 Tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên ................15
2.1.1 Hình thức tổ chức bộ máy kế toán .................................................................15
2. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.1.2 Tổ chức hệ thống kế toán tại Công ty ............................................................16
2.2 Thực trạng công tác kế toán hàng hóa tại Công ty ...............................................17
2.2.1 Đặc điểm, tình hình công tác quản lý hàng hóa tại Công ty ..........................17
2.2.1.1 Đặc điểm..................................................................................................17
2.2.1.2 Các phương thức bán hàng tại Công ty...................................................18
2.2.2 Quy trình nhập xuất kho hàng hóa .................................................................18
2.2.2.1 Nhập kho .................................................................................................18
2.2.2.2 Xuất kho ..................................................................................................20
2.2.3 Hệ thống chứng từ, sổ sách và Tài khoản sử dụng ........................................21
2.2.3.1 Chứng từ kế toán sử dụng .......................................................................21
2.2.3.2 Sổ sách sử dụng.......................................................................................21
2.2.4 Kế toán chi tiết hàng hóa................................................................................22
2.3 Thực trạng công tác kế toán TSCĐ tại Công ty....................................................26
2.3.1 Tình hình TSCĐ nói chung............................................................................26
2.3.2 Chứng từ kế toán sử dụng ..............................................................................29
2.3.3 Tài khoản kế toán sử dụng và phương pháp hạch toán 1 số nghiệp vụ chủ yếu
29
2.3.4 Quy trình hạch toán........................................................................................30
2.3.5 Kế toán khấu hao TSCĐ ................................................................................31
2.4 Thực trạng công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty
36
2.4.1 Một số quy định về tiền lương của Công ty...................................................36
2.4.1.1 Chế độ tiền lương ....................................................................................36
2.4.1.2 Chế độ tiền lương BHYT, BHXH,BHTN và KPCĐ ..............................36
3. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.4.1.3 Bảo hiểm xã hội:......................................................................................38
2.4.1.4 Bảo hiểm Y tế:.........................................................................................38
2.4.1.5 Bảo hiểm thất nghiệp:..............................................................................38
2.4.1.6 Kinh phí công đoàn: ................................................................................39
2.4.2 Chứng từ sử dụng...........................................................................................39
2.4.3 Trình tự hạch toán tiền lương.........................................................................40
2.4.3.1 Kế toán chi tiết tiền lương.......................................................................40
2.4.3.2 Kế toán tổng hợp tiền lương....................................................................41
2.4.4 Kế toán các khooản trích theo lương .............................................................43
2.4.4.1 Kế toán chi tiết các khoản trích theo lương.............................................43
2.4.4.2 Kế toán tổng hợp các khoản trích theo lương .........................................49
2.5 Thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty51
2.5.1 Kế toán doanh thu ..........................................................................................51
2.5.1.1 Chứng từ và thủ tục kế toán. ...................................................................51
2.5.1.1 Kế toán chi tiết doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu..................54
2.5.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu....................................................56
2.5.1.3 Kế toán tổng hợp doanh thu, khoản giảm trừ doanh thu.........................57
2.5.1.1 Xác định doanh thu thuần........................................................................65
2.5.2 Kế toán chi phí bán hàng................................................................................65
2.5.2.1 Kế toán chi tiết chi phí bán hàng.............................................................65
2.5.2.2 Kế toán tổng hợp chi phí bán hàng..........................................................66
2.5.3 Xác định kết quả Kinh doanh tại Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên...67
2.6 Kế toán các phần hành khác..................................................................................75
4. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.6.1 Kế toán vốn bằng tiền ....................................................................................75
2.6.1.1 Kế toán tiền mặt ......................................................................................75
2.6.1.2 Kế toán Tiền gửi Ngân hàng ...................................................................76
2.6.2 Thực trạng công tác kế toán thanh toán .........................................................77
2.6.2.1 Kế toán các khoản phải thu .....................................................................77
2.6.2.1 Kế toán khoản phải trả.............................................................................85
2.7 Công tác kiểm tra kế toán và kiểm toán nội bộ ....................................................91
2.7.1 Công tác kiểm tra kế toán...............................................................................91
2.7.2 Kiểm toán nội bộ............................................................................................92
3 PHẦN 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
TẠI CÔNG TY TNHH ĐÔ THĂNG THÁI NGUYÊN ....................................................93
3.1 Đánh giá chung về thực trạng kế toán tại Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên
và phương hướng hoàn thiện..........................................................................................93
3.2 Các giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty TNHH Đô Thăng Thái
Nguyên............................................................................................................................95
KẾT LUẬN ........................................................................................................................96
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................................97
5. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1 Tổ chức quy trình kinh doanh của công ty..........................................................10
Hình 1.2 Hình thức tổ chức bộ máy quản lý ......................................................................11
Hình 2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán .............................................................................15
Hình 2.2 Tổ chức hệ thống kế toán ....................................................................................17
Hình 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán.........................................................................................33
Hình 2.4 Sơ đồ luân chuyển của chứng từ..........................................................................75
6. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
DANH MỤC BIỂU MẪU
Bảng biểu 1.1 Cơ cấu lao động theo trình độ tính đến hết năm 2019 ................................12
Bảng biểu 2.1......................................................................................................................19
Bảng biểu 2.2......................................................................................................................22
Bảng biểu 2.3......................................................................................................................23
Bảng biểu 2.4......................................................................................................................23
Bảng biểu 2.5......................................................................................................................24
Bảng biểu 2.6......................................................................................................................25
Bảng biểu 2.7......................................................................................................................30
Bảng biểu 2.8......................................................................................................................34
Bảng biểu 2.9......................................................................................................................35
Bảng biểu 2.10....................................................................................................................35
Bảng biểu 2.11 Các khoản trích nộp theo lương................................................................39
Bảng biểu 2.12....................................................................................................................40
Bảng biểu 2.13....................................................................................................................41
Bảng biểu 2.14....................................................................................................................42
Bảng biểu 2.15....................................................................................................................45
Bảng biểu 2.16....................................................................................................................46
Bảng biểu 2.17....................................................................................................................47
Bảng biểu 2.18....................................................................................................................48
Bảng biểu 2.19....................................................................................................................49
Bảng biểu 2.20....................................................................................................................50
Bảng biểu 2.21....................................................................................................................51
Bảng biểu 2.22....................................................................................................................52
Bảng biểu 2.23....................................................................................................................54
Bảng biểu 2.24....................................................................................................................55
Bảng biểu 2.25....................................................................................................................56
Bảng biểu 2.26....................................................................................................................57
8. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
LỜI NÓI ĐẦU
XXX
9. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
1 PHẦN 1
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
TNHH ĐÔ THĂNG THÁI NGUYÊN
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên
1.1.1 Một số thông tin về công ty
- Tên đơn vị: Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên
- Mã số thuế: 4600198045
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 413, Tổ 25, Phường Phan Đình Phùng, Thành phố Thái
Nguyên, Thái Nguyên
- Công ty hoạt động từ ngày 01/01/1994
1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên
Xuất phát từ cửa hàng chuyên doanh, vượt qua bao khó khăn về vốn, nguồn hàng,
cạnh tranh, giờ đây Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên đã trở thành một trong những
nhà cung cấp uy tín về đồ điện tử, đồ gia dụng
Phương châm của Công ty là : tăng cường chất lượng chung của các nhân viên,
được quản lý chặt chẽ trong quá trình kinh doanh, liên tục nhận thức về môi trường kinh
doanh, văn hóa doanh nghiệp và đưa tới tay khách hàng những sản phẩm tốt nhất, vì sức
khỏe và sự tiện ích của khách hàng.
1.2 Chức năng nhiệm vụ của Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên
1.2.1 Chức năng
- Bán buôn thực phẩm
- Bán buôn đồ uống
- Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
- Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình – ngành nghề kinh doanh chính
- Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
- Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
10. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
1.2.2 Nhiệm vụ
- Tuân thủ các chính sách chế độ quản lý kinh tế, quản lý sản xuất và kinh doanh,
tuân thủ pháp luật Việt Nam.
- Quản lý vốn hiệu quả, giữ vững và mở rộng thị phần
- Thực hiện tốt các chính sách tiền lương, chính sách quản lý tài sản, doanh thu, gây
dựng văn hóa doanh nghiệp, phát triển doanh nghiệp
1.3 Tổ chức quy trình kinh doanh của Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên
Với đặc điểm là một doanh nghiệp thương mại công việc kinh doanh là mua vào
và bán ra nên công tác tổ chức kinh doanh là tổ chức quy trình luân chuyển chứng từ
không phải là quy trình sản xuất.
Công ty đã áp dụng cả 2 phương pháp kinh doanh mua bán qua kho và mua bán
không qua kho
Hình 1.1 Tổ chức quy trình kinh doanh của công ty
Mua, nhập
khẩu hàng hóa
Nhập
kho
hàng
hóa
Kiểm định chất
lượng hàng hóa
Tìm
kiếm
khách
hàng
Xuất
kho
bán
hàng
11. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
1.4 Tổ chức bộ máy của Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên
1.4.1 Hình thức tổ chức bộ máy quản lý
Hình 1.2 Hình thức tổ chức bộ máy quản lý
1.4.2 Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận
Giám đốc: Là đại diện hợp pháp của công ty,có quyền hạn cao nhất trong tổ chức
bộ máy của công ty, có quyền quyết định những vấn đề quan trọng trong việc tồn tại và tổ
chức hoạt động của công ty, chịu trách nhiệm trực tiếp trước cơ quan quản lý và pháp luật
của Nhà nước về các hoạt động kinh doanh của công ty.
Phó Giám đốc: Là người dưới quyền giám đốc, tham mưu cho Giám đốc và cùng
Giám đốc chỉ đạo điều hành hoạt động của Công ty, trực tiếp quản lý các ban trong công
ty.
Phòng tổ chức hành chính: quản lý nhân sự, tham mưu cho giám đốc về việc sắp
xếp, đề bạt cán bộ để phát huy khả năng của từng người, đảm bảo công tác tổ chức chung
cho công ty, đào tạo bồi dưỡng nâng cao tay nghề, tổ chức thi nâng bậc lương cho cán bộ
công nhân viên. Giúp giám đốc quản lý điều hành các công văn, tài liệu trong nôi bộ công
ty và từ bên ngoài chuyển tới.
Phòng Tài chính kế toán: chịu trách nhiệm về công tác kế toán của công ty theo
đúng quy định của Bộ tài chính. Lập kế hoạch tài chính, tư vấn cho lãnh đạo để ra các
quyết định quản trị
Phó Giám đốc
Phòng
tổ chức
hành
chính
Phòng
tài
chính
kế
toán
Phòng
Marketi
ng
Phòng
kế
hoạch
Bộ
phận
kho
Bộ
phận
bán
hàng
Giám đốc
12. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Phòng kế hoạch: tham mưu cho Giám đốc trên lĩnh vực như lập kế hoạch công
tác, đề xuất các biện pháp thực hiện và kiểm tra đôn đốc việc thực hiện kế hoạch nhập
xuất cho công ty, thương thảo, ký kết hợp đồng kinh tế, lập dự toán và thanh toán quyết
toán các hợp đồng.
Phòng marketing: tìm kiếm khách hàng, và các nhà cung ứng có uy tín, thiết lập
quan hệ lâu dài. Xây dựng các chiến lược kinh doanh, tiếp cận các sản phẩm của công ty
tới người tiêu dùng, kích thích nhu cầu tiêu dùng của người tiêu dùng.
Bộ phận bán hàng: điều phối hàng hóa, gặp các khách hàng, giải đáp các thắc
mắc của khách hàng về sản phẩm của công ty, giao hàng, lắp đặt khắc phục sự cố của
khách hàng khi dùng sản phẩm của công ty
Bộ phận kho: bảo vệ kho hàng, bảo quản hàng hóa vận chuyển bốc dỡ hàng, bảo
vệ công ty.
1.5 Đặc điểm lao động tại Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên
Lao động tại công ty được tuyển dụng theo đúng công việc, đảm bảo năng lực và
chuyên môn theo từng vị trí công việc và có trình độ tương đối cáo, đồng đều
Cơ cấu lao động của Công ty được thể hiện qua các bảng phân tích về trình độ,
giới tính, thâm niên công tác tại Công ty như sau :
Bảng biểu 1.1 Cơ cấu lao động theo trình độ tính đến hết năm 2019
Stt Chỉ tiêu Số lượng (người) Tỷ trọng (%)
1 Đại học 6 37.5%
2 Cao đẳng 3 18.75%
3 Trung cấp 2 12.5%
4 Lao động phổ thông 5 31.25%
Tổng cộng 16 100%
1.6 Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đô Thăng
Thái Nguyên trong những năm gần đây
Để đánh giá khái quát về kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đô
Thăng Thái Nguyên qua 2 năm 2018 và 2019 ta dựa vào báo cáo kết quả kinh doanh của
công ty
13. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
ST
T
Chỉ tiêu Năm 2018 Năm 2019
So sánh
Số tiền Tỷ lệ (%)
(1) (2) (3) (4) (5)=(4)-(3)
(6)=(5)/(3)1
00%
1 Doanh thu BH và CCDV 9,183,874,7
77
12,887,925,
715
3,704,050,93
8
40.33
2 Các khoản giảm trừ
- - -
3
Doanh thu thuần về BH
và CCDV
9,183,874,7
77
12,887,925,
715
3,704,050,93
8
40.33
4 Giá vốn hàng bán 6,127,915,0
22
9,808,569,7
56
3,680,654,73
4
60.06
5
Lợi nhuận gộp về BH và
CCDV
3,055,959,7
55
3,079,355,9
59
23,396,204 0,77
6 Doanh thu tài chính 3300814 3944672 643858
19.51
7 Chi phí tài chính
183,876,800 192,098,277 8,221,477 4.47
8 Trong đó : CP lãi vay
171,222,270 183,876,800 12,654,530 7.39
9
Chi phí quản lý doanh
nghiệp
2,813,924,9
17
2,825,646,8
21
11,721,904 0.42
10
Lợi nhuận thuần từ
HĐKD 61,881,595 65,555,533 3,673,938 5.94
11 Thu nhập khác - - - -
12 Chi phí khác - 5,640,835 5,640,835 -
13 Lơi nhuận khác
-
56408345.0
0
(56,408,345) -
14 LN trước thuế
61,881,595 59,914,698 (1,966,897) (3.18)
15 CP thuế TNDN
12,376,940 11,982,940 (394,000) (3.18)
16 LN sau thuế 49505276.0 47931758.0
14. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
0 0 (1,573,518.0
0)
(3.18)
Nhận xét: Dựa vào bảng số liệu trên ta tình hình kinh doanh của Công ty đang có
xu hướng đi xuống.
-Doanh thu BH & CCDV năm 2019 so với năm 2018 tăng 3.704.050.938 đồng
tương ứng với tăng 40.33%. Điều này là tốt
-Giá vốn bán hàng năm 2019 tăng 3680,654.734 đồng so với năm 2018 tương ứng
tỷ lệ tăng 60.06%. Kết hợp với lợi nhuận gộp cũng tăng 23.396.204 tương ứng tỷ lệ tăng
0.77 %.
- Doanh thu hoạt động tài chính năm 2019 tăng 643.858 đồng tương đương tỷ lệ
tăng 19.51%, trong khi chi phí tài chính tăng 8,221,477 đồng tương đương tỷ lệ tăng
4.47%. Tốc độ tăng doanh thu hoạt động tài chính lớn hơn tốc độ tăng chi phí hoạt động
tài chính. Điều này là tốt.
- Chi phí quản lý kinh doanh năm 2019 tăng 11.721.904 đồng so với năm 2018
tương đương tỷ lệ tăng 0.42%
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tăng 672.471.246 đồng tương đương tỷ
lệ tỷ lệ giảm 103,21%
- Chi phí khác năm 2019 giảm 58.497 đồng so với năm 2018 tương ứng với tỷ lệ
giảm 100% dẫn đến lợi nhuận khác giảm.
- Lợi nhuận trước thuế năm 2019 tăng 3,673,938 đồng so với năm 2018 tương ứng
với tỷ lệ tăng 5.94%. Lợi nhuận trước thuế thuế năm 2019 giảm 1.966.897 so với năm
2018 tương ứng với tỉ lệ giảm 3.18%
- Lợi nhuận sau thuế năm 2019 giảm 1.573.518 đồng với năm 2018 tương ứng với
tỷ lệ giảm tăng 3.18%.
15. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2 PHẦN 2
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY TNHH ĐÔ THĂNG THÁI NGUYÊN
2.1 Tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên
2.1.1 Hình thức tổ chức bộ máy kế toán
Phòng kế toán của công ty có chức năng giúp Giám đốc chỉ đạo và thực hiện toàn
bộ công tác kế toán tài chính theo quy định của Nhà nước, được tổ chức gọn nhẹ, khoa
học với các vị trí công việc như sau:
Hình 2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
Kế toán trưởng kiêm trưởng phòng kế toán: trong bộ máy kế toán ở công ty, kế
toán trưởng là người đứng đầu chịu trách nhiệm chung về công tác kế toán tài chính của
công ty. Kế toán trưởng có nhiệm vụ:
+ Quản lý, chỉ đạo mọi hoạt động của phòng kế toán, chịu trách nhiệm chung về kế
toán của công ty, tổ chức bộ máy phù hợp với hoạt động của công ty.
+ Tham mưu cho Tổng giám đốc về tình hình tài chính, hoạt động kinh doanh của
công ty.
Kế toán tổng hợp có nhiệm vụ như sau:
+ Tổng hợp các thông tin từ các nhân viên kế toán thành phần để lên Bảng cân đối
tài khoản và lập Báo cáo tài chính cuối kỳ.
Kế toán trưởng
Kế
toán
tổng
hợp
Kế
toán
thuế
Kế
toán
tiêu
thụ
Kế
toán
tiền
lương
Thủ
quỹ
16. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
+ Phụ trách chung công tác quản lý tài chính và hạch toán kế toán của công ty,
điều hành công việc của phòng tài chính kế toán.
Kế toán thuế: có nhiệm vụ kê khai thuế giá trị gia tăng hàng tháng và quyết toán
thuế, lập Báo cáo thuế.
Kế toán tiêu thụ hàng hóa: theo dõi việc mua bán mọi hàng hóa của công ty, tập
hợp và phân bổ chi phí, quản lý hàng hóa và tiêu thô hàng hóa của công ty.
Kế toán tiền lương:
+ Theo dõi, ghi chép sự biến động về số lượng, chất lượng lao động, tình hình sử
dụng thời gian lao động, kết quả lao động.
+ Tính toán, phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương cho người lao động.
+ Lập báo cáo về tình hình lao động tiền lương và bảo hiểm xã hội.
Thủ quỹ có nhiệm vụ như sau: thu chi quản lý tiền mặt và các khoản tương đương
tiền, căn cứ vào phiếu thu, chi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, lập báo cáo quỹ hàng ngày.
2.1.2 Tổ chức hệ thống kế toán tại Công ty
Chế độ kế toán áp dụng: theo thông tư 133/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 8 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính.
Phương pháp kế toán hàng tồn kho: phương pháp kê khai thường xuyên
Tính giá hàng xuất theo phương pháp đơn giá bình quân cả kỳ dự trữ
Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ
Hình thức kế toán: Nhật ký chung
18. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Phân loại hàng hóa
+ Các thiết bị nhà bếp: nồi cơm điện. Bình thủy, bếp từ,..
+ Các thiết bị làm mát: tủ lạnh, quạt,...
2.2.1.2 Các phương thức bán hàng tại Công ty
- Bán lẻ: là hình thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng. Giá bán lẻ là giá
được niêm yết tại showroom giới thiệu sản phẩm, cửa hàng bán sản phẩm của công ty
- Bán buôn: là hình thức bán một khối lượng lớn hàng hóa với một mức giá gốc
hoặc giá đã có chiết khấu ở mức cao, áp dụng tổng đại lý, đại lý các cấp, khách hàng mua
với số lượng lớn. Giá bán buôn được quy định kiểu bậc thang theo các mức khối lượng
hàng bán ra nhằm khuyến khích khách hàng mua với số lượng lớn.
2.2.2 Quy trình nhập xuất kho hàng hóa
2.2.2.1 Nhập kho
Trường hợp nhập hàng hóa do mua ngoài:
- Việc mua hàng hóa do Phòng Kế toán đảm nhiệm, căn cứ vào dự toán, nhu cầu
thực tế để mua. Sau khi xác định được khối lượng hàng hóa, chủng loại cần mua phòng
Kế toán sẽ cử người đi thăm dò thị trường, báo giá. Từ đó lựa chọn nhà cung cấp.
Khi giao nhận hàng hóa cán bộ phòng Kế toán căn cứ hóa đơn GTGT của bên bán
đề nghị nhập kho.
- Hàng hóa mua về nhập kho nhân viên kỹ thuật tiến hành kiểm nghiệm chất
lượng, đếm số lượng vật tư.
Sau khi kiểm nghiệm số lượng, chất lượng hàng hóa nếu đạt yêu cầu sẽ được nhập
kho. Khi nhập kho phòng Kế toán sẽ viết phiếu nhập kho. Phiếu nhập kho phải được
người phụ trách cung tiêu, người giao hàng và thủ kho ký xác nhận. Phiếu nhập kho gồm
2 liên:
Liên 1: Thủ kho giữ để ghi Thẻ kho. hàng hóa khi nhập kho phải được cập nhật
ngay vào Thẻ kho.
Liên 2: Chuyển cho phòng kế toán - Bộ phận kế toán thanh toán làm căn cứ ghi sổ
chi tiết và theo dõi tình hình nhập kho cùng hoá đơn mua hàng để làm thủ tục thanh toán.
19. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Khi Công ty tiến hành thu mua hàng hóa, căn cứ vào Hóa đơn thuế GTGT và Biên
bản kiểm nghiệm hàng hóa, Kế toán cùng thủ kho sẽ tiến hành lập Phiếu nhập kho hàng
hóa
Tính giá hàng nhập kho
Trị giá
Vốn của =
Hàng mua
Trị giá mua
Thực tế x
Của hàng hóa
Chi phí
Thu mua
Hàng hóa
Trong đó:
Trị giá
mua
Thực tế
Của hàng
hóa
=
Giá mua
Ghi trên
Hóa đơn
+
Các khoản thuế
ở khâu mua
hàng không
được hoàn lại
(Thuế nhập
kho, tiêu thụ
đặc biệt, thuế
GTGT theo
phương pháp
trực tiếp)
-
Các khoản
giảm trừ
hàng mua
được
hưởng
(CKTM,
GGHB,
HBTL)
Chi phí thu mua hàng hóa gồm: Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, hao hụt trong định
mức …
Ví dụ: Ngày 09/9/2019 Công ty nhập hàng linh kiện của công ty CP Hoàng Hiệp
theo Hóa Đơn số 0022126
Bảng biểu 2.1
Đơn vị: Công ty TNHH Đô Thăng Thái
Nguyên
Địa chỉ:
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 09/09/2019 Nợ: TK 156
Số: 20 Có: TK 111, Tk 112
20. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
- Họ và tên người giao hàng: Nguyễn Tiến Hoàng
- Theo hóa đơn số 0022126 Ngày 09/09/2019 của Công ty Hoàng Hiệp
- Nhập tại: Kho Công ty
STT Tên hàng hóa
Mã
Số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá ¸ Thành tiền
Theo
CT
Thực nhập
A B C D 1 2 3 4
1 USB 1G Chiếc 3.012 3.012 46.419 139.814.028
2 Chuột vi tính Chiếc 1.500 1.500 92.300 138.450.000
3 Bàn phím vi tính Chiếc 995 995 105.713 105.184.435
4 Chổi Vs phím Thùng 700 700 102.167 71.516.900
CỘNG 454.965.363
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Bốn trăm năm tư triệu chín trăm sáu năm nghìn ba trăm sáu
ba đồng chẵn./.
Ngày 09 tháng 09 năm 2019
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Đã kí) (Đã kí) (Đã kí) (Đã kí)
2.2.2.2 Xuất kho
Khi có nhu cầu sử dụng hàng hóa, các bộ phận có nhu cầu sẽ gửi Giấy đề nghị xuất
hàng cho phòng kế toán và phòng kế tooán sẽ lập phiếu xuất kho. Phiếu xuất kho được lập
thành 3 liên.
- Liên 1: Lưu ở bộ phận lập phiếu
- Liên 2: Thủ kho giữ để ghi vào thẻ kho và sau đó chuyển cho kế toán để ghi sổ kế
toán
- Liên 3: Do người nhận vật tư giữ để theo dõi ở bộ phận
Phương pháp tính giá thực tế hàng hóa xuất kho
Tại Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên hàng hóa xuất kho được tính theo
phương pháp “Bình quân cả kì dự trữ “
Hằng Ngày, kế toán chỉ theo dõi hàng hóa về số lượng nhập kho, xuất kho. Cuối
tháng, kế toán sẽ tính Đơn giá bình quâncho từng mặt hàng để xác định giá vốn theo công
thức:
21. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Đơn giá bình quân
cả kì dự trữ =
Trị giá hàng hóa tồn đầu kì + nhập trong kì
_________________________________________
Số lượng hàng hóa thực tế tồn đầu kì +nhập trong kì
Ví dụ: Có tình hình nhập, xuất kho của chuột vi tính của Công ty TNHH Đô Thăng
Thái Nguyên như sau:
- Tồn đầu tháng: 600 chiếc Đơn giá: 89.710 đ/chiếc
- Nhập trong tháng: 3000 chiếc Đơn giá: 92.300 đ/chiếc
: 2000 chiếc Đơn giá: 92.685 đ/ chiếc
- Xuất trong tháng: 5.310 chiếc
Đơn giá bình quân 600x89.710 + 3000x92.300 + 2000x92.685
Cả kì dự trữ = ---------------------------------------------------- = 92.160
600 + 3000 + 2000(đ/ chiếc)
Vậy: giá trị thực tế của hàng hóa xuất trong tháng là:
5.310 x 92.160 = 489.369.600 (đ)
Giá trị thực tế của hàng hóa tồn cuối tháng:
287 x 92,160 = 26.449.920 (đ)
2.2.3 Hệ thống chứng từ, sổ sách và Tài khoản sử dụng
2.2.3.1 Chứng từ kế toán sử dụng
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho
- Biên bản kiểm nghiệm vật tư, hàng hoá.
- Biên bản kiểm kê
- Hóa đơn GTGT (bên bán lập)
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
- Bảng kê phiếu nhập, xuất…
2.2.3.2 Sổ sách sử dụng
- Sổ chi tiết Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
- Bảng tổng hợp Nhập - Xuất - Tồn
22. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ cái.
2.2.4 Kế toán chi tiết hàng hóa
Hiện nay Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên đang áp dụng phương pháp kê
khai thường xuyên cho công tác tổng hợp hàng hóa và phương pháp thẻ song song cho
phương pháp kế toán chi tiết hàng hóa.Với sự trợ giúp của hệ thống máy vi tính đã phục
vụ tốt cho yêu cầu quản lý và tạo ra mối liên hệ mật thiết ở tất cả các khâu.
Khi xuất bán hàng hóa, phòng kinh doanh căn cứ theo hợp đồng mua bán xác nhận
đơn hàng của đơn vị cần mua hàng. trong xác nhận phải có đầy đủ chỉ tiêu chủng loại
hàng hóa, số lượng cần mua, phương thức, thời hạn thanh toán. Phòng kinh doanh duyệt
giá bán cho đơn vị, trình giám đốc công ty duyệt, khi có sự phê duyệt của Giám đốc, kế
toán sẽ viết phiếu xuất kho (lệnh xuất kho) chuyển cho nhân viên phòng kinh doanh có
trách nhiệm giao cho khách hàng.
Phiếu xuất kho được lập thành 3 liên:
+ Liên 1: Lưu tại gốc
+ Liên 2 : Giao cho phòng kinh doanh để giao cho khách hàng(để sau khi lấy hàng
chuyển về phòng kế toán lấy hóa đơn giá trị gia tăng).
+ Liên 3: Dùng để hạch toán
Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ nhập, khi xuất bán hàng hóa kế toán lập hóa
đơn bán hàng là các chứng từ xuất hàng hóa. Căn cứ vào các chứng từ nhập xuất hàng
hóa, kế toán lập thẻ kho sau đó vào sổ chi tiết hàng hóa
Cuối kế toán nhận được hóa đơn thủ kho chuyển lên, kế toán tiến hành kiểm tra
tình hình hợp lệ, hợp pháp, thấy chính xác thì căn cứ vào đó lập bảng tổng hợp nhập -
xuất - tồn, sổ nhật ký chung. Cuối tháng từ nhật ký chung ghi số cái của các tài khoản.
Bảng biểu 2.2
23. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 03 tháng 12 năm 2019 Nợ TK 632
Số 03 Có TK 156
Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Tiến Đông (bộ phận bán hàng)
Lý do xuất kho: xuất bán cho Công ty TNHH Tiến Phát.
Xuất tại kho: Công ty
STT
Tên, nhãn hiệu, quy
cách,phẩm chất hàng hóa
Mã số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
01 Nồi áp suất Sunhouse BTN1 Cái 50 50 1.313.492 65.674.600
02 Quạt media GKT GKT Chiếc 40 40 345.000 13.800.000
Tổng 79.474.000
Tổng số tiền(viết bằng chữ); bảy chín triệu bốn trăm bảy mươi bốn nghìn đồng.
Ngày 03 tháng 12 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người giao hàng Thủ kho (Ký,họ
Bảng biểu 2.3
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 03 tháng 12 năm 2019 Nợ TK 632
Số 04 Có TK 156
Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Tiến Đông (bộ phận bán hàng)
Lý do xuất kho: xuất bán cho Công ty CP Vietech.
Xuất tại kho: Công ty
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chất hàng hóa
Mã số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
01 Nồi cơm Media B60 KK Bộ 15 15 973.822 14.607.330
02 Nồi cơm Media B20 CRM1 Cái 10 10 451.200 4.512.000
Tổng 19.119.330
Tổng số tiền(viết bằng chữ); Mười chín triệu một trăm mười chín nghìn ba trăm ba mươi
đồng.
Ngày 03 tháng 12 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người giao hàng Thủ kho
Phiếu nhập kho, xuất kho được dùng làm căn cứ ghi thẻ kho, được mở cho từng
loại hàng hóa
Bảng biểu 2.4
24. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Thẻ kho
Tên nhãn hiệu quy cách vật tư: Nồi áp suất Sunhouse
Ngày lập thẻ: 01/12/2019
Mã số: BTN1
Stt
Ngày
tháng
Số hiệu chứng
từ Diễn giải
Ngày
nhập,
xuất
Số lượng
Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn
01 Tồn đầu tháng 115
02 03/12 PXK03 Xuất bán cho Công ty
TNHH Tiến Phát
03/12 50 65
03 04/12 PXK04 Xuất bán Doanh
nghiệp Việt Thảo
04/12 10 55
04 05/12 PXK06 Xuất bán cho Cửa
hàng Chiến Hằng
05/12 8 47
05 07/12 PNK04 Nhập kho Nồi áp suất
Sunhouse
07/12 200 247
06 08/12 PXK07 Xuất bán khách lẻ 08/12 2 245
07 09/12 PXK08 Xuất bán khách lẻ 09/12 1 244
08 11/12 PXK11 Xuất gửi bán Công ty
ĐTPT Cơ Sở Hạ
Tầng Đô Thị
11/12 10 234
09 18/12 PXK17 Xuất bán cho Công ty
Thành Long
18/12 5 229
10 21/12 PXK19 Xuất bán lẻ 21/12 1 228
11 22/12 PXK21 Xuất bán lẻ 22/12 1 227
12 29/12 PXK24 Xuất bán cho Công ty
TNHH Thảo Nguyễn
29/12 5 222
13 31/12 PXK26 Xuất bán Doanh
nghiệp Việt Thảo
31/12 4 218
Tổng 200 97
Tồn cuối tháng 218
Bảng biểu 2.5
BẢNG CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HÓA)
Tháng 12 Năm 2019
Tài khoản: 156 Tên kho: Công ty – Nồi áp suất Sunhouse- BN1
hứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ Đơn giá
Nhập Xuất Tồ
u
Ngày
tháng
Số
lượng Thành tiền
Số
lượng Thành tiền
Số
lượng T
25. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Số dư đầu tháng 1.250.000 115 14
03 03/12 Xuất bán cho Công ty
TNHH Tiến Phát
632 1.313.492 50 65.674.600
04 04/12 Xuất bán cho Doanh
nghiệp Việt Thảo
632 1.313.492 10 13.134.920
06 05/12 Xuất bán cho Cửa
hàng Chiến Hằng
632 1.313.492 8 10.507.936
04 07/12 Nhập khẩu Nồi áp
suất Sunhouse
333,
331
1.350.000 200 270.000.000
…………………..
21 22/12 Xuất bán lẻ 632 1.313.492 1 1.313.492
23 29/12 Xuất bán Công Ty
TNHH Thảo Nguyễn
632 1.313.492 5 6.567.460
Cộng PS 200 270.000.000 97 127.408.724
Số dư cuối tháng 1.313.492 218 28
Bảng biểu 2.6
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP - XUẤT - TỒN
Tháng 12 năm 2019
ST
T
Mã
vật
tư
Vật tư ĐV
T
Tồn đầu Nhập Xuất Tồn cuối
Số
lượ
ng
Thành
tiền
Số
lượ
ng
Thành
tiền
Số
lượ
ng
Thành
tiền
Số
lượ
ng
Thành
tiền
1 BT
N1
Nồi áp
suất
Sunho
use
Cái 115 143.750.
000
200 270.000.
000
97 127.408
.724
218 286.341.
256
2 BT
K
Nồi áp
suất
Supor
Bộ 50 225.495.
550
100 470.000.
000
21 97.369.
377
129 598.126.
173
7 GK
T
Quạt
Media
GKT
Chi
ếc
100 33.750.0
00
150 52.500.0
00
215 74.175.
000
35 12.075.0
00
8 KK Nồi
cơm
Bộ 20 19.591.1
00
30 29.100.0
00
35 34.083.
770
15 14.607.3
30
26. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Media
B60
9 BX
1
Lò vi
sóng
sharp
Bộ 7 31.631.8
24
5 22.594.
160
2 9.037.66
4
14 CR
M1
Quạt
B890
Cái 121 65.485.2
00
43 19.401.
600
78 35.193.6
00
15 CR
M2
Nồi
cơm
Media
B20
Cái 50 36.000.0
00
25 18.000.
000
25 18.000.0
00
………
…..
36 DE
N1
Nồi
pana
T901
Chi
ếc
15 22.185.0
00
8 11.832.
000
7 10.353.0
00
Cộng 2.046.86
9.184
1.220.78
5.000
970.796
.344
2.296.85
7.840
2.3 Thực trạng công tác kế toán TSCĐ tại Công ty
2.3.1 Tình hình TSCĐ nói chung
Đặc điểm TSCĐ
Tính đến ngày 31/12/2019, tổng nguyên giá TSCĐHH của công ty là
9.282.727.727 vnđ. TSCĐ của công ty chủ yếu do mua sắm, tự xây dựng bằng nguồn
vốn ngân sách, vốn chủ sở hữu, thuê tài chính. TSCĐ của Công ty bao gồm máy móc thiết
bị, phương tiện vận tải, nhà xưởng…. Trong đó, máy móc thiết bị và phương tiện vận tải
chiếm tỷ trọng khá cao trong tổng số tài sản hiện có của công ty. Máy móc thiết bị có
nguồn gốc xuất xứ ở Việt Nam, Nga, Mỹ, Nhật, Trung Quốc.
Được thành lập khá lâu nên nhiều TSCĐ của Công ty đã khá cũ, phần lớn TSCĐ
của Công ty đã được khấu hao gần hết.
Phân loại TSCĐ
Tài sản cố định của công ty có rất nhiều loại, mỗi loại đòi hỏi phải được quản lý
chặt chẽ, riêng biệt. Để thuận tiện cho công tác quản lý TSCĐ, công ty đã tiến hành phân
loại TSCĐ theo tiêu thức đăc trưng kỹ thuật: Theo cách phân loại này sẽ cho ta biết kết
27. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
cấu TSCĐ theo đặc trưng kỹ thuật, cho biết có những TSCĐ nào kết cấu của mỗi loại so
với tổng số là bao nhiêu, năng lực sản xuất như thế nào. Là cơ sở để tiến hành hạch toán,
quản lý chi tiết theo từng nhóm TSCĐ, tiến hành tính và phân bổ khấu hao:
- Nhà cửa kiến trúc
- Máy móc, thiết bị
- Phương tiện vận tải
- Thiết bị dụng cụ quản lý
-TSCĐ khác
Đánh giá TSCĐ
Việc nghiên cứu và nắm rõ năng lực của máy móc thiết bị thi công hiện có, tính
toán khấu hao TSCĐ và phân tích hiệu quả sử dụng cần thiết để có kế hoạch đầu tư, mua
mới, sửa chữa TSCĐ đáp ứng nhu cầu sản xuất công ty cần phải đánh giá lại TSCĐ. Tai
công ty, TSCĐ được đánh giá theo nguyên giá và giá trị còn lại.
Cách xác định nguyên giá, giá trị còn lại, giá trị hao mòn TSCĐ
- Nguyên giá
Giá trị còn lại của TSCĐ
Giá trị còn lại
của TSCĐ
=
Nguyên giá
TSCĐ
-
Giá trị hao mòn
luỹ kế của
TSCĐ
Công tác quản lý TSCĐ ở công ty
Để có thể quản lý tốt TSCĐ, hàng quý nhân viên bộ phận tài chính cùng kế toán
TSCĐ cùng những bên liên quan tiến hành kiểm kê tình hình tăng giảm TSCĐ, lập báo
cáo tổng hợp TCSĐ, tình hình tăng giảm TSCĐ, bảng kê chi tiết TSCĐ không cần dùng
hoặc đã hư hỏng lên công ty.
Nguyên
giá TSCĐ
Giá mua
ghi trên
hoáđơn
Chi phí
mua
TSCĐ
Chi phí lắp
đặt, chạy thử
(nếu có)
= + + -
Các khoản
- giảm trừ
(nếu có)
28. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Mỗi TSCĐ được quản lý theo nguyên giá, số khấu hao lũy kế và giá trị còn lại ghi
trên sổ kế toán. Việc quản lý phải được tổ chức chặt chẽ, có hệ thống, cụ thể như sau:
việc quản lý phải được tổ chức chặt chẽ, có hệ thống, cụ thể:
Về mặt hiện vật:
TSCĐ khi được mua sắm mới thì mới được kiểm tra bởi các bộ phận có liên quan
và các chuyên gia kỹ thuật, nếu đạt yêu cầu thì sau đó mới được bàn giao cho từng bộ
phận từng cá nhân trực tiếp sử dụng, và những cá nhân, bộ phận đó sẽ tiến hành sử dụng
và quản lý TSCĐ đó.
Hàng tháng, doanh nghiệp có thuê bộ phận sửa chữa, bảo hành đến xem xét tình
trạng máy móc, thiết bị của doanh nghiệp để có thể xử lý kịp thời những trường hợp hỏng
hóc. Khi có hỏng hóc thì công ty cũng tiến hành xem xét, sửa chữa kịp thời để không làm
chậm trễ thời gian hoạt động.
Về mặt giá trị:
Tại bộ phận kế toán của công ty, kế toán sử dụng “Thẻ TSCĐ” và “Sổ TSCĐ” để
theo dõi tình hình biến động tăng, giảm TSCĐ và khấu hao TSCĐ toàn doanh nghiệp. Bộ
phận kế toán TSCĐ sẽ quản lý về tình hình hao mòn, việc thu hồi vốn đầu tư ban đầu để
tái sản xuất TSCĐ trong công ty thông qua hệ thống sổ: sổ TSCĐ, bảng tính và phân bổ
khấu hao TSCĐ.
Thủ tục bàn giao TSCĐ
Khi bàn giao TSCĐ, công ty thành lập hội đồng giao nhận TSCĐ gồm:
Giám đốc
Kế toán trưởng
Đại diện bên giao
Thành viên khác (có thể có)
Hội đồng có trách nhiệm nghiệm thu, lập “Biên bản giao nhận TSCĐ” rồi giao cho
mỗi đối tượng liên quan 1 bản để lưu vào hồ sơ riêng. Biên bản giao nhận TSCĐ được lập
cho từng tài sản. Hồ sơ TSCĐ do kế toán TSCĐ giữ gồm:
- Biên bản giao nhận TSCĐ
29. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
- Các bản sao tài liệu kỹ thuật
- Hoá đơn GTGT
- Giấy vận chuyển, bốc dỡ.
Thủ tục thanh lý TSCĐ
Theo quy định của công ty, khi có TSCĐ thanh lý, công ty lập hội đồng thanh lý
TSCĐ giống như bàn giao TSCĐ. Hội đồng có trách nhiệm kiểm tra, xem xét và lập
“Biên bản thanh lý TSCĐ” theo mẫu. Biên bản này được lập thành 2 bản: 1 bản cho kế
toán theo dõi, 1 bản cho bộ phận sử dụng TSCĐ.
2.3.2 Chứng từ kế toán sử dụng
Kế toán TSCĐ của công ty sử dụng các chứng từ sau:
Biên bản giao nhận TSCĐ
Biên bản thanh lý TSCĐ
Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
Biên bản đánh giá lại TSCĐ
Biên bản kiểm kê TSCĐ
Bảng tính trích khấu hao TSCĐ.
2.3.3 Tài khoản kế toán sử dụng và phương pháp hạch toán 1 số nghiệp vụ chủ yếu
Tài khoản kế toán sử dụng
Để theo dõi tình hình biến động TSCĐ trong công ty kế toán sử dụng TK 211
Nội dung và kết cấu của Tk 211:
Bên nợ:
Nguyên giá của TSCĐ hữu hình tăng do mua sắm, xây dựng cơ bản hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng, do nhận vốn góp liên doanh, do được cấp, do được biếu
tặng, tài trợ
Điều chỉnh tăng nguyên giá của TSCĐ do xây lắp, trang bị thêm hoặc do cải tạo
nâng cấp
Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ do đánh giá lại
Bên có:
30. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Nguyên giá của TSCĐ giảm do thanh lý nhượng bán hoặc đem đi góp vốn liên doanh
Nguyên giá của TSCĐ giảm do tháo bớt một số bộ phận
Điều chỉnh giảm nguyên giá TSCĐ do đánh giá lại
Số dư bên Nợ: Nguyên giá TSCĐ hữu hình hiện có ở doanh nghiệp
Sổ sách kế toán sử dụng
Sổ sách kế toán công ty sử dụng là:
Sổ TSCĐ
Chứng từ ghi sổ TSCĐ
Sổ chi tiết TK 211,TK 214,TK 241
Sổ cái TK 211,TK 214, TK 241.
2.3.4 Quy trình hạch toán
Kế toán chi tiết TSCĐ
Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ gốc như: Biên bản giao nhận, biên bản thanh
lý TSCĐ để ghi tăng (giảm) trên sổ, thẻ TSCĐ, báo cho bộ phận sử dụng ghi tăng (giảm)
trên sổ theo dõi. Đồng thời kế toán ghi tăng (giảm) trên sổ chi tiết TSCĐ theo dõi đơn vị
sử dụng và sổ tài sản theo loại TSCĐ.
Thẻ TSCĐ
TSCĐ là những tư liệu sản xuất có giá trị lớn, qua quá trình sử dụng không biến
đổi hình thái vật chất và giá trị của nó sẽ dịch chuyển từng phần vào chi phí sản xuất kinh
doanh trong kỳ. Vì vậy, Thẻ TSCĐ vừa là một chứng từ vừa là sổ chi tiết để theo dõi từng
TSCĐ về nguyên giá, hao mòn, nơi quản lý sử dụng, công suất, diện tích thiết kế...
Thẻ TSCĐ được lập khi bàn giao TSCĐ và căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ
để lập. Mỗi một TSCĐ có một thẻ TSCĐ. Thẻ TSCĐ được đánh số liên tục từ khi doanh
nghiệp bắt đầu hoạt động.
Trong tháng 12/2019 công ty không phát sinh các nghiệp vụ mua, thanh lý nhượng
bán TSCĐ.
Bảng biểu 2.7
31. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Đơn vị: Công ty TNHH Đô Thăng Thái
Nguyên
Địa chỉ:
Mẫu số: S02c1-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Quý IV năm 2019
Tên TK: Nguyên vật liệu
Số hiệu: 211
NT ghi sổ
CT ghi sổ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dư đầu quý 9.282.727.727
Cộng phát sinh
quý IV
Số dư cuối quý
IV
9.282.727.727
- Sổ này có 30 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 30
- Ngày mở sổ: 01/01/2019
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu)
2.3.5 Kế toán khấu hao TSCĐ
Khấu hao TSCĐ là một trong những yếu tố cấu thành chi phí sản xuất kinh doanh.
Vì vậy việc sử dụng phương pháp tính trích khấu hao hợp lý hay không hợp lý có ảnh
hưởng trực tiếp đến sự chính xác của việc tính tổng chi phí sản xuất kinh doanh và từ đó
ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm. Khi tiến hành trích khấu hao TSCĐ, công ty áp dụng
phương pháp khấu hao bình quân (phương pháp khấu hao đường thẳng). Việc trích hoặc
thôi trích khấu hao TSCĐ được thực hiện theo nguyên tắc tròn ngày. Những TSCĐ đã
khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh không được tính và trích khấu
hao. Những TSCĐ không tham gia vào hoạt động kinh doanh không phải trích khấu hao.
TSCĐ được trích khấu hao hàng tháng. Đồng thời để theo dõi giá trị còn lại của từng
TSCĐ, công ty trích khấu hao cho từng TSCĐ, trên cơ sở đó tính tổng khấu hao phải trích
cho toàn bộ TSCĐ đang sử dụng.
32. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Khi mua mới TSCĐ, kế toán phải lập danh mục TSCĐ tăng do mua sắm mới để
đăng ký mức trích khấu hao với cục quản lý vốn. Hàng tháng kế toán TSCĐ tính và trích
khấu hao theo đúng tỷ lệ qui định.
Cụ thể, căn cứ vào nguyên giá và tỷ lệ khấu hao của từng TSCĐ theo qui định,
mức trích khấu hao được xác định theo công thức sau:
- Đối với tài sản mới:
Đối với TSCĐ đang dùng:
Giá trị còn lại Nguyên giá của Giá trị đã Giá trị nâng cấp
trên sổ sách TSCĐ hao mòn (nếu có)
Thời gian sử dụng còn lại = Thời gian sử dụng đăng ký - Thời gian đã sử dụng
Sau khi tổng hợp xong từng loại TSCĐ, máy tính sẽ tổng hợp mức khấu hao của
từng loại TSCĐ cùng mức phân bổ khấu hao cho mỗi TSCĐ vào các tài khoản đối ứng
cùng loại và đưa vào bảng tổng hợp hao mòn TSCĐ. Khi đã liệt kê đầy đủ mức trích khấu
hao theo tháng theo các tài khoản đối ứng cùng loại của tất cả các TSCĐ vào bảng tổng
hợp này sẽ có số liệu tổng hợp về mức trích khấu hao phải trích 1 tháng của tất cả các
TSCĐ trong đơn vị và các tài khoản phải ghi nợ tiền khấu hao đó trong tháng.
Phương pháp khấu hao theo đường thẳng đơn giản, dễ tính, chính xác đối với từng
loại TSCĐ. Mức khấu hao được phân bổ vào chi phí lưu thông một cách đều đặn làm cho
chi phí lưu thông ổn định.
Tài khoản sử dụng TK 211: Tài sản cố định và TK 214: Khấu hao TSCĐ
Chứng từ sử dụng: Biên bản bàn giao TSCĐ, Hoá đơn bán hàng, Biên bản thanh
lý, nhượng bán TSCĐ
Số năm sử dụng x 12 tháng
Mức KH tháng =
Nguyên giá
GTCL trên sổ sách của TSCĐ
Thời gian sử dụng còn lại
Mức KH tháng =
= - +
33. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Sổ sách sử dụng: Sổ chi tiết các TK 211, TK 214; Bảng tính và phân bổ khấu hao
TSCĐ; Sổ cái các TK 211, TK 214...
Trình tự ghi sổ:
Hình 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán
Chứng từ tăng,giảm và
khấu hao TSCĐ
Chứng từ ghi sổ Thẻ TSCĐ
Sổ chi tiết
TSCĐ
Sổ đăng ký
CTGS
Sổ cái TK
211,213,214
Bảng tổng hợp chi
tiết TSCĐ
Bảng cân đối TK
Báo cáo tài chính
Ghi chú
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
34. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Hàng ngày, căn cứ vào các Bảng tính và phân bổ KHTSCĐ Khi đã được kiểm tra
tính hợp lý, hợp lệ, kế toán tiến hành lập CTGS số 103. Từ các chứng từ CTGS đã lập sau
khi được kế toán trưởng soát xét, ký duyêt, được tiến hành ghi vào sổ đăng ký CTGS và
sổ cái TK 211, 214 . Cuối tháng kế toán khoá sổ và lập các Báo cáo tài chính.
Bảng biểu 2.8
Đơn vị: Công ty TNHH Đô Thăng Thái
Nguyên
Địa chỉ:
Mẫu số: 06-TSCĐ
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng 12 năm 2019
STT Tên tài sản Nguyên giá
Hao
mòn
lũy
kế
Giá trị còn
lại đầu kỳ
Năm
KH
(%)
Phân bổ theo
đối tượng Giá trị còn
lại cuối kỳ
642 154
1 Nhà điều
hành
111.809.520 56.681.215 12 776.455 55.904.760
2 Máy vi tính 12.500.000 5.104.143 10 104.167 4.999.976
3 Ô tô Toyota
Yaris
650.345.455 286.461.689 7 7.742.208 278.719.481
Tổng 762.154.975 348.247.047 8.622.830 339.624.217
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký ,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên,đóng dấu)
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
35. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Bảng biểu 2.9
Đơn vị:Công ty TNHH Đô Thăng Thái
Nguyên
Địa chỉ:
Mẫu số: S02a-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: CTGS103
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
Đvt: VNĐ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 D
Chi phí khấu hao quản lý kinh
doanh
642 214 8.622.830
Cộng 8.622.830
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Bảng biểu 2.10
Đơn vị: Công ty TNHH Đô Thăng Thái
Nguyên
Địa chỉ:
Mẫu số: S02c1-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Năm 2019
TK: Khấu hao TSCĐ
Số hiệu: 214
NT
ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải TK ĐƯ
Số tiền
Ghi
chú
Số hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
36. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
- Số dư đầu kỳ 597.282.472
- Số phát sinh trong
tháng
31/12 CTGS000011 31/12
Chi phí khấu hao
quản lý kinh doanh
6424 8.622.830
- Cộng dồn số phát
sinh tháng
102.110.390
- Số dư cuối kỳ 699.392.862
- Sổ này có 30 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 30
- Ngày mở sổ: 01/01/2019
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
Người ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
2.4 Thực trạng công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công
ty
2.4.1 Một số quy định về tiền lương của Công ty
2.4.1.1 Chế độ tiền lương
Tại Công ty, quy định thời gian làm việc 8 tiếng/ ngày cho tất cả cán bộ nhân viên,
sáng từ 8h00h-11h30, chiều từ 13h- 17h30. Việc kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy
định về thời gian lao động được thực hiện thông qua việc chấm công hàng ngày. Đây
cũng là căn cứ để cuối tháng tính lương cho người lao động hưởng lương theo thời gian.
Và cũng là tiêu chí để xếp loại thi đua A, B, C tháng, năm.
Theo chế độ của Công ty, cán bộ nhân viên làm việc đủ 12 tháng sẽ được nghỉ 12
ngày phép trong năm. Khi nghỉ phép được sự phê duyệt của Giám đốc Công ty sẽ được
hưởng nguyên lương. Cuối năm, số ngày phép nghỉ không hết sẽ được Công ty thanh toán
bằng giá trị, tính trên số ngày phép chưa nghỉ hết và đơn giá của lương tháng 12.
2.4.1.2 Chế độ tiền lương BHYT, BHXH,BHTN và KPCĐ
Theo quy định, lao động làm việc làm việc từ 3 tháng trở lên, công ty phải đăng ký
cho người lao động tham giá bảo hiểm. Cán bộ nhân viên Công ty đều là những người có
37. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
thâm niên công tác từ 6 tháng trở lên, vì vậy Công ty thực hiện đúng quy định về trích
nộp các khoản theo lương cho người lao động, bao gồm: BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ.
38. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.4.1.3 Bảo hiểm xã hội:
Bảo hiểm xã hội là một trong những nội dung quan trọng của chính sách xã hội
mà nhà nước đảm bảo trước pháp luật cho người dân nói chung và người lao động nói
riêng. BHXH là sự đảm bảo về mặt vật chất cho người lao động, thông qua chế độ BHXH
nhằm ổn định đời sống của người lao động và gia đình họ. BHXH là một hoạt động mang
tính chất xã hội rất cao. Trên cơ sở tham gia, đóng góp của người lao động, người sử dụng
lao động và sự quản lý bảo hộ của nhà nước. BHXH chỉ thực hiện chức năng đảm bảo khi
người lao động và gia đình họ gặp rủi ro như ốm đau, tuổi già, thai sản, tai nạn lao động,
thất nghiệp, chết.
Từ ngày 01 Tháng 01 năm 2019, tỷ lệ trích BHXH là 26%, trong đó 18% được
trích vào chi phí hoạt động của Công ty, còn 8% trừ vào thu nhập cán bộ nhân viên Công
ty.
2.4.1.4 Bảo hiểm Y tế:
Là một khoản trợ cấp tiền thuốc men, khám chữa bệnh cho người lao động, khi ốm
đau phải điều trị trong thời gian làm việc tại công ty. Quỹ BHYT được trích theo tỷ lệ
phần trăm quy định trên tổng số tiền lương phải trả cho công nhân viên và được tính vào
chi phí SXKD.
Chế độ trích ở nước ta hiện nay là 4,5%, trong đó 3% trích vào chi phí hoạt động
của Công ty, còn 1,5 % trích vào thu nhập của cán bộ nhân viên Công ty.
2.4.1.5 Bảo hiểm thất nghiệp:
Bảo hiểm thất nghiệp là khoản hỗ trợ tài chính tạm thời dành cho những người bị
mất việc mà đáp ứng đủ yêu cầu theo Luật định.
Đối tượng được nhận bảo hiểm thất nghiệp là những người bị mất việc không do
lỗi của cá nhân họ. Người lao động vẫn đang cố gắng tìm kiếm việc làm, sẵn sàng nhận
công việc mới và luôn nỗ lực nhằm chấm dứt tình trạng thất nghiệp. Những người lao
động này sẽ được hỗ trợ một khoản tiền theo tỉ lệ nhất định. Ngoài ra, chính sách BHTN
còn hỗ trợ học nghề và tìm việc làm đối với NLĐ tham gia BHTN.
39. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội thì mức đóng BHTN được quy định như
sau: người lao động đóng bảo hiểm thất nghiệp bằng 1% trích vào tiền lương tháng; Công
ty đóng bằng 1% quỹ tiền lương tháng tính vào chi phí hoạt động của Công ty và Nhà
nước sẽ hỗ trợ từ ngân sách bằng 1% quỹ tiền lương tháng đóng BHTN của những người
lao động tham gia BHTN.
2.4.1.6 Kinh phí công đoàn:
Quỹ được xây dựng nên với mục đích chi tiêu cho các hoạt động công đoàn, hàng
tháng doanh nghiệp phải trích theo một tỷ lệ phần trăm quy định trên tổng số tiền lương
thực tế phải trả cho người lao động.
Theo chế độ hiện hành tỷ lệ trích kinh phí công đoàn là 2% được trích vào chi phí
hoạt động của Công ty nhưng công ty không thực hiện trích nộp KPCĐ
Như vậy, các khoản trích theo lương và tỷ lệ trích nộp tại Công ty được tổng hợp
như sau:
Bảng biểu 2.11 Các khoản trích nộp theo lương
STT Nội dung Tỷ lệ trích
nộp CBCNV nộp Tổng cộng
1 BHXH 18% 8% 26%
2 BHYT 3% 1.5% 4.5%
3 BHTN 1% 1% 2%
4 KPCĐ
Tổng cộng 22% 10.5% 32.5%
Cơ sở trích các khoản trích BHXH, BHYT, BHTN được tính theo tỷ lệ phần trăm
trên quy định theo vùng của luật BHXH. Do công ty ở TP Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc nên mức
tối thiểu nộp BHXH cho năm 2019 tăng lền là 2.900.000 đồng nhưng lao động tại công ty
đã qua đào tạo nên mức lương để trích nộp tối thiểu phải cộng thêm 7% là 3.103.000 đồng
2.4.2 Chứng từ sử dụng
- Bảng chấm công
- Bảng chấm công làm thêm giờ
- Giấy báo làm thêm giờ
- Bảng thanh toán tiền lương
40. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
- Bảng thanh toán tiền thưởng
- Bảng thanh toán phụ cấp
- Giấy đi đường
- Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
- Hợp đồng giao khoán công việc, sản phẩm
- Bảng kê thanh toán công tác phí
2.4.3 Trình tự hạch toán tiền lương
2.4.3.1 Kế toán chi tiết tiền lương
Căn cứ vào bảng thanh toán tiền lương bộ phận, kế toán ghi sổ chi tiết tài khoản
334. Tại Công ty, sổ chi tiết tài khoản được mở theo tài khoản cấp 2 của TK 334.
Bảng biểu 2.12
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
TK 3341 : Tiền lương phải trả cán bộ nhân viên
Từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/01/2019
Đơn vị tính : đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
Đối
ứng-
Số tiền
Ngày Số Nợ Có
Số dư đầu kỳ 0
………………..
31/1 TTL Lương P.Kế toán 642 35,798,842
31/1 TTL Lương P.marketing 632 52,185,684
31/1 TTL Lương P. Tổ chức hành chính 642 46,798,842
31/1 TTL Lương P. thiết kế thi công 632 55,364,122
31/1 TTL
Lương P.bán hàng
632
42,261,122
31/1 TTL
Lương P. kế hoạch
642
14,565,280
31/1 TTL Các khoản trích theo Lương
P.Kế toán
338 2,038,260
41. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
31/1 TTL Các khoản trích theo Lương
P.marketing
338 2,038,260
31/1 TTL Các khoản trích theo Lương P.
Tổ chức hành chính
338 3,193,260
31/1 TTL Các khoản trích theo Lương P.
thiết kế thi công
338 3,519,075
31/1 TTL Các khoản trích theo Lương
P.bán hàng
338 2,143,260
31/1 TTL Các khoản trích theo P. kế
hoạch
338 955,815
31/1 PC25 Thanh toán lương tháng 1 111 233,085,962
Tổng phát sinh
246,973,892 246,973,892
Số dư cuối kỳ 0
Ngày 31 tháng 1 năm 2019
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc Công ty
(Ký, ghi rõ họ tên)
2.4.3.2 Kế toán tổng hợp tiền lương
Các chứng từ gốc như bảng tính lương, bảng thanh toán tiền lương cho các bộ phận
theo các công trình, ngoài việc sử dụng để vào sổ chi tiết tài khoản 3341, còn dùng để ghi
sổ nhật ký chung theo thứ tự ngày tháng phát sinh các nghiệp vụ kinh tế tài chính.
Cuối tháng, kế toán Công ty sẽ ghi sổ cái TK 334- phải trả người lao động căn cứ
vào sổ Nhật ký chung đã ghi trước đó.
Do trong tháng 1, Công ty chỉ chi trả lương cho cán bộ nhân viên Công ty, không
có chi trả cho lao động thuê ngoài hay cộng tác viên nên sổ cái và sổ chi tiết sẽ có nội
dung giống nhau.
Bảng biểu 2.13
NHẬT KÝ CHUNG (Trích)
Năm: 2019
Chứng từ Diễn giải TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số hiệu Ngày Nợ Có
42. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
tháng
Trang trước chuyển sang ........ ........
……………….
TTL 31/1 Lương phòng kế toán 642
334
35,798,842
35,798,842
TTL 31/1 Lương phòng marketing,
bán hàng
632
334
52,185,684
52,185,684
Lương phòng hành chính 642
334
46,798,842
46,798,842
TTL 31/1 Lương phòng kế hoạch 632
334
55,364,122
55,364,122
TTL 31/1 Lương BP thiết kế thi công 642
334
42,261,122
42,261,122
TTL 31/1 Các khoản trích theo
Lương P.Kế toán
334
338
2,038,260
2,038,260
PBL 31/1 Các khoản trích theo
Lương P.marketing
334
338
2,038,260
2,038,260
PBL 31/1 Các khoản trích theo
Lương P. Tổ chức hành
chính
334
338
3,193,260
3,193,260
PBL 31/1 Các khoản trích theo
Lương P. thiết kế thi công
334
338
3,519,075
3,519,075
PBL 31/1 Các khoản trích theo
Lương P.bán hàng
334
338
2,143,260
2,143,260
Các khoản trích theo P. kế
hoạch
334
338
955,815
955,815
…………..
Cộng chuyển trang sau 829.000.500 829.000.500
Người lập biểu Kế toán trưởng
Ngày 31Tháng 1năm 2019
Giám đốc Công ty
Bảng biểu 2.14
SỔ CÁI
TK 334- phải trả ngừoi lao động
Từ ngày 01/01/2019 Đến ngày 31/01/2019
Chứng từ Diễn giải TK Số tiền
43. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Ngày Số
Đối
ứng- Nợ Có
Số dư đầu kỳ 0
………………..
31/1 TTL Lương P.Kế toán 642 35,798,842
31/1 TTL Lương P.marketing 632 52,185,684
31/1 TTL Lương P. Tổ chức hành chính 642 46,798,842
31/1 TTL Lương P. thiết kế thi công 632 55,364,122
31/1 TTL
Lương P.bán hàng
642
42,261,122
31/1 TTL
Lương P. kế hoạch
642
14,565,280
31/1 TTL Các khoản trích theo Lương
P.Kế toán
338 2,038,260
31/1 TTL Các khoản trích theo Lương
P.marketing
338 2,038,260
31/1 TTL Các khoản trích theo Lương P.
Tổ chức hành chính
338 3,193,260
31/1 TTL Các khoản trích theo Lương P.
thiết kế thi công
338 3,519,075
Các khoản trích theo Lương
P.bán hàng
338 2,143,260
Các khoản trích theo P. kế
hoạch
338 955,815
31/1 PC25 Thanh toán lương tháng 1 111 233,085,962
Tổng phát sinh
246,973,892 246,973,892
Số dư cuối kỳ 0
2.4.4 Kế toán các khooản trích theo lương
2.4.4.1 Kế toán chi tiết các khoản trích theo lương
Để hạch toán các khoản trích theo lương, Công ty sử dụng TK338: Các khoản trích
nộp theo lương. Tài khoản này được chi tiết thành 4 tài khoản cấp 2:
- TK3383: Bảo hiểm xã hội
- TK3384: Bảo hiểm y tế
44. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
- TK3382: Kinh phí công đoàn
- TK3386: Bảo hiểm thất nghiệp
Các khoản trích theo lương: BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tại Công ty được trích
trên tiền lương tính theo hệ số lương Nhà nước và mức lương tối thiểu của cán bộ nhân
viên.
Lương tính BH,
KPCĐ
=
Mức lương
Tối thiểu
X
Hệ số lương
Nhà Nước
Lương tính BH, KPCĐ là cơ sở trích:
- BHXH với tỷ lệ trích 26% trong đó 18% tính vào chi phí của Công ty, 8% khấu trừ
lương cán bộ nhân viên.
- BHYT với tỷ lệ trích 4.5% trong đó 3% tính vào chi phí của Công ty, 1.5% khấu
trừ lương cán bộ nhân viên.
- BHTN với tỷ lệ trích 2% trong đó 1% tính vào chi phí của Công ty, 1% khấu trừ
lương cán bộ nhân viên.
- KPCĐ với tỷ lệ trích 2% tính hết vào chi phí của Công ty
Như vậy, các khoản trích theo lương với tỷ lệ 34.5% trong đó 24% tính vào chi phí
Công ty còn 10.5% khấu trừ vào lương của cán bộ nhân viên.
45. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Bảng biểu 2.15
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH
Tháng 1 năm 2019
ST
T
HỌ VÀ
TÊN
Lương
thời gian
(Mức
lương
đóng
BHXH)
Lương
kinh
doanh
Lương
thực tế
CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ
Thực nhận
KÝ
NHẬ
N
BHXH BHYT BHTN
TỔNG
CỘNG
1 P.Kế toán 19,412,000 16,386,842 35,798,842 3,494,160 582,360 194,120 4,270,640 40,069,482
2
P.marketin
g
19,412,000 32,773,684 52,185,684 3,494,160 582,360 194,120 4,270,640 56,456,324
3
P. Tổ chức
hành chính
30,412,000 16,386,842 46,798,842 5,474,160 912,360 304,120 6,690,640 53,489,482
4
P. thiết kế
thi công
33,515,000 21,849,122 55,364,122 6,032,700
1,005,45
0
335,150 7,373,300 62,737,422
5 P.bán hàng 20,412,000 21,849,122 42,261,122 3,674,160 612,360 204,120 4,490,640 46,751,762
6
P. kế
hoạch
9,103,000 5,462,280 14,565,280 1,638,540 273,090 91,030 2,002,660 16,567,940
7
Trừ lương
người LĐ
10,581,28
0
1,983,99
0
1,322,66
0
13,887,93
0
13,887,930
Tổng cộng 132,266,00
0
114,707,89
2
246,973,89
2
34,389,16
0
5,951,97
0
2,645,32
0
42,986,45
0
289,960,34
2
Người lập biểu Kế toán trưởng
Ngày 31Tháng 1năm 2019
Giám đốc Công ty
46. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Bảng biểu 2.16
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
TK 3383 : Bảo hiểm xã hội
Từ ngày 01/01/2019 đến Ngày 31/01/2019
Đơn vị tính : đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
Đối
ứng-
Số tiền
Ngày Số Nợ Có
Số dư đầu kỳ 0
31/1 BPB Các khoản trích theo Lương
P.Kế toán
642 3,494,160
31/1 BPB Các khoản trích theo Lương
P.marketing
632 3,494,160
31/1 BPB Các khoản trích theo Lương P.
Tổ chức hành chính
642 5,474,160
31/1 BPB Các khoản trích theo Lương P.
thiết kế thi công
632 6,032,700
31/1 BPB Các khoản trích theo Lương
P.bán hàng
632 3,674,160
31/1 BPB Các khoản trích theo P. kế
hoạch
642 1,638,540
31/1 BPB Các khoản trích trừ vào lương 334 10,581,280
Tổng phát sinh 0 34,389,160
Số dư cuối kỳ 34,389,160
Ngày 31 tháng 1 năm 2019
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc Công ty
(Ký, ghi rõ họ tên)
47. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Bảng biểu 2.17
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
TK 3384 : Bảo hiểm ty tế
Từ ngày 01/01/2019 đến Ngày 31/01/2019
Đơn vị tính : đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
Đối
ứng-
Số tiền
Ngày Số Nợ Có
Số dư đầu kỳ 0
31/1 BPB Các khoản trích theo Lương
P.Kế toán
642 582,360
31/1 BPB Các khoản trích theo Lương
P.marketing
632 582,360
31/1 BPB Các khoản trích theo Lương P.
Tổ chức hành chính
642 912,360
31/1 BPB Các khoản trích theo Lương P.
thiết kế thi công
632 1,005,450
31/1 BPB Các khoản trích theo Lương
P.bán hàng
632 612,360
31/1 BPB Các khoản trích theo P. kế
hoạch
642 273,090
31/1 BPB Các khoản trích trừ vào lương 334 1,983,990
Tổng phát sinh 0 5,951,970
Số dư cuối kỳ 5,951,970
Ngày 31 tháng 1 năm 2019
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc Công ty
(Ký, ghi rõ họ tên)
48. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Bảng biểu 2.18
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
TK 3386 : Bảo hiểm thất nghiệp
Từ ngày 01/01/2019 đến Ngày 31/01/2019
Đơn vị tính : đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
Đối
ứng-
Số tiền
Ngày Số Nợ Có
Số dư đầu kỳ 0
31/1 BPB Các khoản trích theo Lương
P.Kế toán
642 194,120
31/1 BPB Các khoản trích theo Lương
P.marketing
632 194,120
31/1 BPB Các khoản trích theo Lương P.
Tổ chức hành chính
642 304,120
31/1 BPB Các khoản trích theo Lương P.
thiết kế thi công
632 335,150
31/1 BPB Các khoản trích theo Lương
P.bán hàng
632 204,120
31/1 BPB Các khoản trích theo P. kế
hoạch
642 91,030
31/1 BPB Các khoản trích trừ vào lương 334 1,322,660
Tổng phát sinh 0 2,645,320
Số dư cuối kỳ 2,645,320
Ngày 31 tháng 1 năm 2019
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc Công ty
(Ký, ghi rõ họ tên)
49. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.4.4.2 Kế toán tổng hợp các khoản trích theo lương
Các chứng từ gốc sau khi dùng làm căn cứ ghi sổ chi tiết các khoản trích theo
lương sẽ được ghi vào sổ nhật ký chung. Cuối tháng, căn cứ số liệu đã ghi sổ nhật ký
chung, kế toán ghi sổ cái TK338- Các khoản trích nộp theo lương
Bảng biểu 2.19
NHẬT KÝ CHUNG (Trích)
Năm: 2019
Chứng từ Diễn giải TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số hiệu Ngày
tháng
Nợ Có
Trang trước chuyển sang ........ ........
…………………
TTL 31/1 Các khoản trích theo Lương
P.Kế toán
334
338
2,038,260
2,038,260
PBL 31/1 Các khoản trích theo Lương
P.marketing
334
338
2,038,260
2,038,260
PBL 31/1 Các khoản trích theo Lương
P. Tổ chức hành chính
334
338
3,193,260
3,193,260
PBL 31/1 Các khoản trích theo Lương
P. thiết kế thi công
334
338
3,519,075
3,519,075
PBL 31/1 Các khoản trích theo Lương
P.bán hàng
334
338
2,143,260
2,143,260
Các khoản trích theo P. kế
hoạch
334
338
955,815
955,815
TTL 31/1 Các khoản trích theo Lương
P.Kế toán
642
338
4,270,640
4,270,640
PBL 31/1 Các khoản trích theo Lương
P.marketing
632
338
4,270,640
4,270,640
PBL 31/1 Các khoản trích theo Lương
P. Tổ chức hành chính
642
338
6,690,640
6,690,640
PBL 31/1 Các khoản trích theo Lương
P. thiết kế thi công
632
338
7,373,300
7,373,300
PBL 31/1 Các khoản trích theo Lương
P.bán hàng
632
338
4,490,640
4,490,640
Các khoản trích theo P. kế
hoạch
632
338
2,002,660
2,002,660
………………
50. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Cộng chuyển trang sau 627.235.000 627.235.000
Người lập biểu Kế toán trưởng
Ngày 31 Tháng 1 năm 2019
Giám đốc Công ty
Bảng biểu 2.20
SỔ CÁI
TK 338- Các khoản trích theo lương
Từ ngày 01/01/2019 Đến ngày 31/01/2019
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Phát sinh trong kì
Số
Ngày
tháng
Nợ Có
Số dư đầu kỳ 0
31/1 1704 31/1 Các khoản trích theo
Lương P.Kế toán
334
338
2,038,260
31/1 PBL 31/1 Các khoản trích theo
Lương P.marketing
334
338
2,038,260
31/1 PBL 31/1 Các khoản trích theo
Lương P. Tổ chức
hành chính
334
338
3,193,260
31/1 PBL 31/1 Các khoản trích theo
Lương P. thiết kế thi
công
334
338
3,519,075
31/1 PBL 31/1 Các khoản trích theo
Lương P.bán hàng
334
338
2,143,260
Các khoản trích theo
P. kế hoạch
334
338
955,815
Các khoản trích theo
Lương P.Kế toán
642
338
4,270,640
Các khoản trích theo
Lương P.marketing
632
338
4,270,640
Các khoản trích theo
Lương P. Tổ chức
hành chính
642
338
6,690,640
Các khoản trích theo
Lương P. thiết kế thi
công
632
338
7,373,300
Các khoản trích theo
Lương P.bán hàng
4,490,640
Các khoản trích theo
P. kế hoạch
2,002,660
51. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Tổng PS 42,986,450
Dư cuối kì 42,986,450
Người lập biểu Kế toán trưởng
Ngày 31 Tháng 1 năm 2019
Giám đốc Công ty
2.5 Thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công
ty
2.5.1 Kế toán doanh thu
2.5.1.1 Chứng từ và thủ tục kế toán.
Để hạch toán doanh thu bán hàng, công ty sử dụng các chứng từ sau:
- Hóa đơn GTGT
- Các hợp đồng kinh tế về bán hàng.
- Báo cáo bán hàng, bảng kê bán lẻ hàng hóa, bảng tiêu thụ hàng đại lý ký gửi.
- Thẻ quầy hàng, giấy nộp tiền, bảng kê nhận tền và thanh toán hàng ngày.
Sau khi giao hàng, thủ kho viết số lượng thực tế xuất vào liên 2 và liên 3 sau đó
chuyển liên 2 về phòng kế toán để viết hóa đơn GTGT.
Hóa đơn GTGT được lập thành 3 liên:
+ Liên 1 : Lưu giữ tại gốc
+ Liên 2 : Giao cho khách hàng.
+ Liên 3 : Giao cho kế toán theo dõi.
Căn cứ vào các hóa đơn bán hàng kế toán lập bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa,
dịch vụ bán ra, ghi sổ chi tiết doanh thu: sổ này mở theo từng sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đã bán hoặc đã cung cấp được khách hàng thanh toán tiền ngay hay chấp nhận thanh
toán. Chứng từ sử dụng để lập sổ này là các hóa đơn GTGT của hàng hóa dịch vụ bán ra
trong kỳ, các phiếu thu, giấy báo có của Ngân hàng.
Bảng biểu 2.21
HÓA ĐƠN GTGT
Liên 1 : Lưu
Ngày 03 tháng 12 năm 2019
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên
Địa chỉ:
52. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Số tài khoản:
Mã số thuế : 4600198045
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Tường Minh
Đơn vị: Công ty TNHH Chiến Thắng
Địa chỉ:
Hình thức thanh toán: CK Mã số:
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số
lượng
đơn giá Thành tiền
01 Nồi áp suất Sunhouse Cái 50 1.450.000 72.500.000
02 Quạt Media GKT Chiếc 40 455.000 18.200.000
Cộng tiền hàng 90.700.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 9.070.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 99.770.000
Số tiền viết bằng chữ: Chín mươi chín triệu bảy trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký,đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Bảng biểu 2.22
HÓA ĐƠN GTGT
Liên 1 : Lưu
Ngày 03 tháng 12 năm 2019
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên
Địa chỉ:
Số tài khoản:
Mã số thuế : 4600198045
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Khôi Nguyên
Đơn vị: Công ty cổ phần Vietech
Địa chỉ:
Hình thức thanh toán: CK Mã số:
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số
lượng
đơn giá Thành tiền
01 Nồi cơm Media B60 Bộ 15 1.200.000 18.000.000
02 Nồi cơm Media B20 Cái 10 495.000 4.950.000
53. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Cộng tiền hàng 22.950.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.295.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 25.245.000
Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi lăm triệu hai trăm bốn mươi lăm nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký,đóng dấu, ghi rõ họ tên)
54. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.5.1.1 Kế toán chi tiết doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu
Từ hóa đơn bán hàng, kế toán ghi sổ chi tiết bán hàng theo mặt hàng, cuối tháng từ sổ chi tiết bán hàng, theo mặt hàng và
sổ chi tiết doanh thu bán hàng, sổ giảm trừ doanh thu
Bảng biểu 2.23
Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên hàng hóa: Nồi áp suất Sunhouse
Tháng 12 Năm 2019
Ngày
tháng
Chứng từ Diễn giải Số hiệu
tài
khoản
đối ứng
Doanh thu Các khoản tính trừ
Số
hiệu
Ngày
tháng
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền Thuế Khác(521,
531,532)
03/12 6613 03/12 Bán cho Công ty TNHH Hà Vân 131 50 1.450.000 72.500.000
04/12 6614 04/12 Bán cho doanh nghiệp Đông Hà 131 10 1.450.000 14.500.000
05/12 6615 05/12 Bán cho cửa hàng Tuấn Long 131 8 1.450.000 11.600.000
08/12 6617 08/12 Bán cho khách lẻ 111 2 1.450.000 2.900.000
09/12 6619 09/12 Bán cho khách lẻ 111 1 1.450.000 1.450.000
..........................
22/12 6629 22/12 Bán cho khách lẻ 111 1 1.450.000 1.450.000
30/12 30/12 Chiết khấu thương mại cho Công
ty TNHH Hà Vân
521 1.136.500
31/12 6635 31/12 Bán cho doanh nghiệp Đông Hà 112 4 1.450.000 5.800.000
Cộng phát sinh 140.650.000
Doanh thu thuần 139.513.500
Giá vốn hàng bán 114.273.804
Lãi gộp 25.239.696
55. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Bảng biểu 2.24
Đơn vị: Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên
SỔ CHI TIẾT DOANH THU THÁNG 12/2019
Tài khoản: 511
Loại tiền: VNĐ
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải TK
ĐƯ
Số phát sinh Số dư
Số
hiệu
NT Nợ Có Nợ Có
Số dư đầu kỳ
01/12 6610 01/12 Bán cho khách lẻ 131 1.200.000
02/12 6611 02/12 Bán cho Đại lý Băng Thanh 131 44.500.000
02/12 6612 02/12 Công ty TNHH Thảo Nguyễn thanh toán số
hàng T11/2019
131 68.625.000
03/12 6613 03/12 Bán cho công ty TNHH Hà Vân 131 90.700.000
05/12 6616 05/12 Bán cho cửa hàng Tuấn Long 131 102.200.000
09/12 6619 09/12 Bán cho khách lẻ 131 1.450.000
29/12 6634 29/12 Bán cho công ty TNHH Hà Vân 131 53.300.000
30/12 6635 30/12 Bán cho Đại lý Băng Thanh 131 40.235.000
....................
31/12 31/12 KC giảm trừ doanh thu 2.655.000
31/12 31/12 Kết chuyển sang TK 911 1.343.890.000
Cộng phát sinh 1.346.545.000 1.346.545.000
Số dư cuối tháng
56. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo
thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.5.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
Trong quá trình bán hàng doanh nghiệp không tránh khỏi hàng hóa lúc bị kém
phẩm chất, sai quy cách… phải giảm giá hoặc người mua trả lại, song cũng có khi để
khuyến khích việc tiêu thụ đối với những khách hàng hay mua hoặc mua với số lượng
lớn. Trong tháng 12 năm 2019 công ty đã không có trường hợp hàng bán bị trả lại hay
giảm giá hàng bán cho khách hàng mà chỉ có chiết khấu thương mại cho khách hàng.
Bảng biểu 2.25
Đơn vị: Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên
SỔ CHI TIẾT CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU
THÁNG 12 NĂM 2019
Tài khoản: 521
Loại tiền: VNĐ
Ngày
thán
g ghi
sổ
Chứng từ Diễn giải TK
Đ
Ư
Số phát sinh Số dư
Số
hiệu
NT Nợ Có Nợ Có
Số dư đầu kỳ
05/12 05/12 Chiết khấu TM
cho CH Tuấn
Long
11
1
516.000
30/12 30/12 Chiết khấu TM
cho cty Hà Vân
13
1
1.136.500
30/12 30/12 Chiết khấu TM
cho DN Đông
Hà
13
1
1.003.500
Kết chuyển
sang TK 511
2.655.000
Cộng phát sinh 2.655.000 2.655.000
Số dư cuối
tháng
57. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Liên Hệ: Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.5.1.3 Kế toán tổng hợp doanh thu, khoản giảm trừ doanh thu
Để hạch toán quá trình bán hàng, Kế toán sử dụng TK511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” và TK 521: “Các
khoản giảm trừ doanh thu”
Từ hóa đơn bán hàng kế toán ghi sổ nhật ký chung. Cuối tháng từ nhật ký chung ghi sổ cái TK511, TK521
Bảng biểu 2.26
Công ty TNHH Đô Thăng Thái Nguyên
Sổ nhật ký chung
Năm 2019
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi
sổ cái
STT
dòng
TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số hiệu Ngày
tháng
Nợ Có
Số trang trước
chuyển sang
1.390.487.330 1.390.487.330
01/12 PXK01 01/12 Xuất bán lẻ 1 632 1.070.000
2 156 1.070.000
01/12 6610 01/12 Khách hàng
chấp nhận
thanh toán
3 131 1.320.000
4 511 1.200.000
5 3331 120.000
01/12 PT 15 01/12 Khách hàng
trả bằng tiền
mặt
6 111 1.320.000
7 131 1.320.000