SlideShare a Scribd company logo
Trường em http://truongem.com
1
HD GIẢI DẠNG TOÁN NÂNG CAO CHO HS LỚP 7
DẠNG DÃY SỐ LÀ CÁC PHÂN SỐ:
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức A =
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 ( 1).n n
+ + + +
−
Nhận xét: Ta thấy các giá trị ở tử không thay đổi và chúng và đúng bằng
hiệu hai thừa số ở mẫu. Mỗi số hạng đều có dạng:
1 1
( )
m
b b m b b m
= −
+ +
(Hiệu hai thừa số ở mẫu luôn bằng giá trị ở tử thì phân số đó
luôn viết được dưới dạng hiệu của hai phân số khác với các mẫu tương ứng).
Nếu ta có một tổng với các đặc điểm: các số hạng liên tiếp luôn đối nhau (số trừ
của nhóm trước bằng số bị trừ của nhóm sau liên tiếp), cứ như vậy các số hạng
trong tổng đều được khử liên tiếp, đến khi trong tổng chỉ còn số hạng đầu và số
hạng cuối, lúc đó ta thực hiện phép tính sẽ đơn giản hơn.
Lời giải
Ta có: A =
1 1 1 1 1 1
...
1 2 2 3 1n n
     
− + − + + −     
−     
sau khi bỏ dấu ngoặc ta có:
A =
1 1
1
n
n n
−
− =
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức B =
4 4 4 4
...
3.7 7.11 11.15 95.99
+ + + +
B =
4 4 4 4
...
3.7 7.11 11.15 95.99
 
+ + + + 
 
vận dụng cách làm của phần nhận
xét, ta có: 7 - 3 = 4 (đúng bằng tử) nên ta có:
B =
1 1 1 1 1 1 1 1
...
3 7 7 11 11 15 95 99
 
− + − + − + + − 
 
=
1 1 32
3 99 99
− =
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức C =
2 2 2 2
7 7 7 7
...
2.9 9.16 16.23 65.72
+ + + +
Trường em http://truongem.com
2
Nhận xét: Ta thấy: 9 - 2 = 7 ≠ 72
ở tử nên ta không thể áp dụng cách làm của
các bài trên (ở tử đều chứa 72
), nếu giữ nguyên các phân số đó thì ta không thể tách
được thành hiệu các phân số khác để rút gọn tổng trên được. Mặt khác ta thấy:
7 1 1
2.9 2 9
= − , vì vậy để giải quyết được vấn đề ta phải đặt 7 làm thừa số chung ra
ngoài dấu ngoặc, khi đó thực hiện bên trong ngoặc sẽ đơn giản.
Vậy ta có thể biến đổi:
C =
7 7 7 7
7. ...
2.9 9.16 16.23 65.72
 
+ + + + 
 
=
1 1 1 1 1 1 1 1
7. ...
2 9 9 16 16 23 65 72
 
− + − + − + + − 
 
=
=
1 1 35 29
7. 7. 3
2 72 72 72
 
− = = 
 
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức D =
3 3 3 3
...
1.3 3.5 5.7 49.51
+ + + +
Lời giải
Ta lại thấy: 3 - 1 = 2 ≠ 3 ở tử của mỗi phân số trong tổng nên bằng cách nào đó
ta đưa 3 ra ngoài và đưa 2 vào trong thay thế.
Ta có: D =
2 3 3 3 3
...
2 1.3 3.5 5.7 49.51
 
+ + + + 
 
=
3 2 2 2 2
...
2 1.3 3.5 5.7 49.51
 
+ + + + 
 
=
3 1 1 1 1 1 1 1 1
...
2 1 3 3 5 5 7 49 51
 
− + − + − + + − 
 
=
3 1 1 3 50 25
2 1 51 2 51 17
 
− = = 
 
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức E =
1 1 1 1 1 1
7 91 247 475 775 1147
+ + + + +
Lời giải
Ta thấy: 7 = 1.7 ; 91 = 13.7 ; 247 = 13.19 ; 475 = 19.25
775 = 25.31 ; 1147 = 31.37
Tương tự bài tập trên ta có:
E =
1 6 6 6 6 6 6
6 1.7 7.13 13.19 19.25 25.31 31.37
 
+ + + + + 
 
=
Trường em http://truongem.com
3
=
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
6 1 7 7 13 13 19 19 25 25 31 31 37
 
− + − + − + − + − + − 
 
=
1 1 1 36 6
1
6 37 6 37 37
 
⋅ − = ⋅ = 
 
Bài 6. (Đề thi chọn HSG Toán 6 - TX Hà Đông - Hà Tây - Năm học 2002 - 2003)
So sánh: A =
2 2 2 2
...
60.63 63.66 117.120 2003
+ + + + và
B =
5 5 5 5
...
40.44 44.48 76.80 2003
+ + + +
Lời giải
Lại áp dụng cách làm ở bài trên ta có:
A=
2 3 3 3 2
...
3 60.63 63.66 117.120 2003
 
+ + + + 
 
=
2 1 1 1 1 1 1 2
...
3 60 63 63 66 117 200 2003
 
− + − + + − + 
 
=
2 1 1 2 2 1 2
3 60 120 2003 3 120 2003
 
− + = ⋅ + 
 
=
1 2
180 2003
+
Tương tự cách làm trên ta có:
B =
5 1 1 5 5 1 5 1 5
4 40 80 2003 4 80 2003 64 2003
 
− + = ⋅ + = + 
 
Ta lại có: 2A =
1 2 2 4 1 4
2
180 2003 180 2003 90 2003
 
+ = + = + 
 
Từ đây ta thấy ngay B > 2A thì hiển nhiên B > A
Bài 7. (Đề thi chọn HSG Toán năm học 1985 - 1986)
So sánh hai biểu thức A và B:
A =
1 1 1 1
124 ...
1.1985 2.1986 3.1987 16.2000
 
+ + + + 
 
B =
1 1 1 1
...
1.17 2.18 3.19 1984.2000
+ + + +
Lời giải
Trường em http://truongem.com
4
Ta có: A =
124 1 1 1 1 1 1 1
. 1 ...
1984 1985 2 1986 3 1987 16 2000
 
− + − + − + + − 
 
=
=
1 1 1 1 1 1
. 1 ... ...
16 2 16 1985 1986 2000
    
+ + + − + + +    
    
Còn
B =
1 1 1 1 1 1
. 1 ...
16 17 2 18 1984 2000
  
− + − + + −  
  
=
1 1 1 1 1 1
. 1 ... ...
16 2 1984 17 18 2000
    
+ + + − + + +    
    
=
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
. 1 ... ... ... ...
16 2 16 17 18 1984 17 18 1984 1985 2000
      
+ + + + + + + − − − − − + +      
      
=
1 1 1 1 1 1
1 ... ...
16 2 16 1985 1986 2000
    
+ + + − + + +    
    
Vậy A = B
Bài 8. Chứng tỏ rằng:
( )
22
1 1 1 1 1
...
5 13 25 21n n
+ + + + <
+ +
với mọi n ∈ N
Lời giải
Ta không thể áp dụng ngay cách làm của các bài tập trên, mà ta thấy:
1 2 1 2 1 2
; ; ...
5 2.4 13 4.6 25 6.8
< < < ..;
ta phải so sánh: 2 2
1
( 1)n n+ +
với:
2
2 (2 1)n n +
Thật vậy: 2 2 2
1 1
( 1) 2 2 1n n n n
=
+ + + +
còn 2
2 1 1
2 (2 2) (2 2) 2 2n n n n n n
= =
+ + +
nên hiển nhiên 2 2
1
( 1)n n+ +
<
2
2 (2 1)n n +
n N∀ ∈ .
Vậy ta có:
( )
22
1 1 1 1 2 2 2 2
... ...
5 13 25 2.4 4.6 6.8 2 (2 2)1 n nn n
+ + + + < + + + +
++ +
Mà:
2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1
; ; ...
2.4 2 4 4.6 4 6 6.8 6 8 2 (2 2) 2 2 2n n n n
= − = − = − = −
+ +
nên:
2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
2.4 4.6 6.8 2 (2 2) 2 4 4 6 6 8 2 2 2n n n n
+ + + + = − + − + − + −
+ +
=
1 1 1
2 2 2 2n
− <
+
là hiển nhiên với mọi số tự nhiên n
Trường em http://truongem.com
5
Vậy: 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
5 13 25 ( 1) 2 4 4 6 6 8 2 2 2n n n n
+ + + + < − + − + − + −
+ + +
Hay 2 2
1 1 1 1 1
...
5 13 25 ( 1) 2n n
+ + + + <
+ +
Bài 9. Tính giá trị của biểu thức M =
[ ]
22 2
3 5 2 1
...
(1.2) (2.3) ( 1)
n
n n
+
+ + +
+
Lời giải
Ta có ngay:
M = 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
...
1 2 2 3 ( 1) ( 1)n n n n
− + − + + − + −
− +
=
2
2 2
1 ( 1) 1
1
( 1) ( 1)
n
n n
+ −
− =
+ +
=
2 2
2 2 2 2
( 1)( 1) 1 2 1 1 2 ( 2)
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
n n n n n n n n
n n n n
+ + − + + − + +
= = =
+ + + +
Bài 10. Tính giá trị của biểu thức N =
1 1 1 1
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 ( 1)( 2)n n n
+ + + +
+ +
Lời giải
Ta có: N =
1 2 2 2 2
...
2 1.2.3 2.3.4 3.4.5 .( 1)( 2)n n n
 
+ + + + 
+ + 
=
1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
2 1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 .( 1) ( 1)( 2)n n n n
 
− + − + − + + − 
+ + + 
=
1 1 1
2 2 ( 1)( 2)n n
 
− 
+ + 
Bài 11. Tính giá trị của biểu thức: H =
1 1 1
...
1.2.3.4 2.3.4.5 ( 1). ( 1)( 2)n n n n
+ + +
− + +
Lời giải
Ta có: H =
1 3 3 3
...
3 1.2.3.4 2.3.4.5 ( 1). .( 1).( 2)n n n n
 
⋅ + + + 
− + + 
=
1 1 1 1 1 1 1
...
3 1.2.3 2.3.4 2.3.4 3.4.5 ( 1). .( 1) .( 1).( 2)n n n n n n
 
− + − + + − 
− + + + 
=
1 1 1
3 6 ( 1)( 2)n n n
 
− 
+ + 
Trường em http://truongem.com
6
Bài 12. Chứng minh rằng P =
12 12 12 12 1
...
1.4.7 4.7.10 7.10.12 54.57.60 2
+ + + + <
Lời giải
Ta có: P =
6 6 6 6
2. ...
1.4.7 4.7.10 7.10.13 54.57.60
 
+ + + + 
 
=
1 1 1 1 1 1 1 1
2. ...
1.4 4.7 4.7 7.10 7.10 10.13 54.57 57.60
 
− + − + − + + − 
 
=
=
1 1 854 427 427 1
2 2
4 57.60 3420 855 854 2
 
− = ⋅ = < = 
 
. Vậy P <
1
2
Bài 13. Chứng minh rằng S = 2 2 2 2
1 1 1 1
1 ... 2
2 3 4 100
+ + + + + <
Lời giải
Ta thấy: 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
; ; ...
2 1.2 3 2.3 4 3.4 100 99.100
< < < < Áp dụng cách làm bài tập
trên ta có:
S <
1 1 1 1 1
1 ... 1 1 2
1.2 2.3 3.4 99.100 100
+ + + + + < + − < hay S < 2
Bài 14. Cho
1 1 1
...
1.2 3.4 2005.2006
+ + +A =
1 1 1
...
1004.2006 1005.2006 2006.1004
+ + +B = . Chứng minh rằng
A
B
∈Z
Lời giải
Áp dụng các bài trên, ta có:
1 1 1
...
1.2 3.4 2005.2006
+ + +A = =
1 1 1 1 1
1 ...
2 3 4 2005 2006
− + − + + − =
=
1 1 1 1 1 1 1
1 ... ...
3 5 2005 2 4 6 2006
   
+ + + + − + + + +   
   
=
=
1 1 1 1
1 ...
2 3 4 2006
 
+ + + + + 
 
-
1 1 1
2 ...
2 4 2006
 
⋅ + + + 
 
=
=
1 1 1 1
1 ...
2 3 4 2006
 
+ + + + + 
 
-
1 1 1 1
1 ...
2 3 4 1003
 
+ + + + + 
 
=
1 1 1
...
1004 1005 2006
+ + +
Còn B =
2 1 1 1
...
3010 1004 1005 2006
 
+ + + 
 
3010
1505
2
A
Z
B
⇒ = = ∈
Trường em http://truongem.com
7
Như vậy, ở phần này ta đã giải quyết được một lượng lớn các bài tập về dãy số ở
dạng phân số. Tuy nhiên đó là các bài tập nhìn chung không hề đơn giản. Vì vậy để
áp dụng có hiệu quả thì chúng ta cần linh hoạt trong việc biến đổi theo các hướng
sau:
1 - Nếu mẫu là một tích thì bằng mọi cách biến đổi thành hiệu các phân số, từ đó ta
rút gọn được biểu thức rồi tính được giá trị.
2 - Đối với các bài tập chứng minh ta cũng có thể áp dụng cách làm về tính giá trị
của dãy số, từ đó ta có thể biến đổi biểu thức cần chứng minh về dạng quen thuộc

More Related Content

What's hot

Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Gia sư môn Toán tại nhà Hà Nội Chất Lượng Cao
 
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
Hoàng Thái Việt
 
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-sonGiai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Nhập Vân Long
 
Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7
Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7
Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7
cunbeo
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013HUNGHXH2014
 
20 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 820 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 8
cunbeo
 
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiChuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
youngunoistalented1995
 
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Học Tập Long An
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
BOIDUONGTOAN.COM
 
Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017
Nguyễn Tiến Lợi
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Sao Băng Lạnh Giá
 
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deTai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Lê Thảo Nguyên
 
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toánVận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Cảnh
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Lớp 7 Gia sư
 
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Gia sư môn Toán tại nhà Hà Nội Chất Lượng Cao
 
Tx la t hi c
Tx la t hi cTx la t hi c
Tx la t hi c
Kim Liên Cao
 
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10
Gia sư môn Toán tại nhà Hà Nội Chất Lượng Cao
 
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BOIDUONGTOAN.COM
 
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Gia sư môn Toán tại nhà Hà Nội Chất Lượng Cao
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhập Vân Long
 

What's hot (20)

Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
 
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
 
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-sonGiai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
 
Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7
Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7
Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013
 
20 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 820 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 8
 
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiChuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
 
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 
Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
 
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deTai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
 
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toánVận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
 
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
 
Tx la t hi c
Tx la t hi cTx la t hi c
Tx la t hi c
 
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10
 
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
 
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
 

Viewers also liked

19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thứcThế Giới Tinh Hoa
 
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánđề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
Cảnh
 
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8Jackson Linh
 
Chapter 01 - Overview
Chapter 01 - OverviewChapter 01 - Overview
Chapter 01 - Overviewphanleson
 
K10+11+12
K10+11+12K10+11+12
K10+11+12
Sơn Tùng
 
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc
Haianh Haianhngungok
 
40 bai-tap-nang-cao-hoa-8
40 bai-tap-nang-cao-hoa-840 bai-tap-nang-cao-hoa-8
40 bai-tap-nang-cao-hoa-8
le dinh tu
 
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điểnTuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điểnNguyễn Việt Long
 
ĐỀ THI HSG TOÁN + TV LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HSG TOÁN + TV LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁNĐỀ THI HSG TOÁN + TV LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HSG TOÁN + TV LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Sach bat dang thuc rat hay
Sach bat dang thuc rat haySach bat dang thuc rat hay
Sach bat dang thuc rat hayTuân Ngô
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383Manh Tranduongquoc
 
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnBộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Thế Giới Tinh Hoa
 
Bai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restriction
Bai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restrictionBai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restriction
Bai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restrictionNgoc Diep Ngocdiep
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
vukimhoanc2vinhhoa
 
Tập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vn
Tập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vnTập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vn
Tập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vn
Megabook
 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Nhật Hiếu
 
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thửTuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
HuyenAoa
 

Viewers also liked (20)

19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
 
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánđề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
 
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
 
Chapter 01 - Overview
Chapter 01 - OverviewChapter 01 - Overview
Chapter 01 - Overview
 
20 bai-toan-hinh-vui
20 bai-toan-hinh-vui20 bai-toan-hinh-vui
20 bai-toan-hinh-vui
 
K10+11+12
K10+11+12K10+11+12
K10+11+12
 
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc
 
40 bai-tap-nang-cao-hoa-8
40 bai-tap-nang-cao-hoa-840 bai-tap-nang-cao-hoa-8
40 bai-tap-nang-cao-hoa-8
 
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điểnTuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
 
ĐỀ THI HSG TOÁN + TV LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HSG TOÁN + TV LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁNĐỀ THI HSG TOÁN + TV LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HSG TOÁN + TV LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN
 
Sach bat dang thuc rat hay
Sach bat dang thuc rat haySach bat dang thuc rat hay
Sach bat dang thuc rat hay
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
 
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnBộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
 
Bai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restriction
Bai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restrictionBai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restriction
Bai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restriction
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
 
Tập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vn
Tập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vnTập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vn
Tập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vn
 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
 
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thửTuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
 
hinh khong gian
hinh khong gianhinh khong gian
hinh khong gian
 
Kho bài tập hình không gian
Kho bài tập hình không gianKho bài tập hình không gian
Kho bài tập hình không gian
 

Similar to Bai tap-toan-nang-cao-lop-7

Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1
diemthic3
 
01 mo dau ve so phuc p2
01 mo dau ve so phuc p201 mo dau ve so phuc p2
01 mo dau ve so phuc p2Huynh ICT
 
50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thức50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thức
HUHF huiqhr
 
Nhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bgNhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bgdiemthic3
 
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
02 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p202 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p2Huynh ICT
 
Bdt duythao
Bdt duythaoBdt duythao
Bdt duythao
phuonganhtran1303
 
04 dang luong giac cua so phuc
04 dang luong giac cua so phuc04 dang luong giac cua so phuc
04 dang luong giac cua so phucHuynh ICT
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
04 phuong trinh mu p2
04 phuong trinh mu p204 phuong trinh mu p2
04 phuong trinh mu p2Huynh ICT
 
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sach pt tang hs online
Sach pt tang hs onlineSach pt tang hs online
Sach pt tang hs online
Quý Hoàng
 
04 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p104 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p1Huynh ICT
 
03 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p403 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p4Huynh ICT
 
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanDethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanTam Vu Minh
 
01.toan
01.toan01.toan
01.toan
Trung Hoang
 
01 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p101 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p1Huynh ICT
 
Bo De Thi Thu
Bo De Thi ThuBo De Thi Thu
Bo De Thi Thu
Tiến Phùng
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenTam Vu Minh
 

Similar to Bai tap-toan-nang-cao-lop-7 (20)

Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1
 
01 mo dau ve so phuc p2
01 mo dau ve so phuc p201 mo dau ve so phuc p2
01 mo dau ve so phuc p2
 
50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thức50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thức
 
Nhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bgNhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bg
 
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
 
02 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p202 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p2
 
Bdt duythao
Bdt duythaoBdt duythao
Bdt duythao
 
04 dang luong giac cua so phuc
04 dang luong giac cua so phuc04 dang luong giac cua so phuc
04 dang luong giac cua so phuc
 
03 pt phuc
03 pt phuc03 pt phuc
03 pt phuc
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
 
04 phuong trinh mu p2
04 phuong trinh mu p204 phuong trinh mu p2
04 phuong trinh mu p2
 
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
 
Sach pt tang hs online
Sach pt tang hs onlineSach pt tang hs online
Sach pt tang hs online
 
04 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p104 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p1
 
03 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p403 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p4
 
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanDethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
 
01.toan
01.toan01.toan
01.toan
 
01 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p101 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p1
 
Bo De Thi Thu
Bo De Thi ThuBo De Thi Thu
Bo De Thi Thu
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
 

More from Kim Liên Cao

7.3.3
7.3.37.3.3
Toan nghia
Toan nghiaToan nghia
Toan nghia
Kim Liên Cao
 
300 english
300 english300 english
300 english
Kim Liên Cao
 
đề Cương anh
đề Cương anhđề Cương anh
đề Cương anh
Kim Liên Cao
 
Số hữu tỷ
Số hữu tỷSố hữu tỷ
Số hữu tỷ
Kim Liên Cao
 
Tỷ lệ thức
Tỷ lệ thứcTỷ lệ thức
Tỷ lệ thức
Kim Liên Cao
 

More from Kim Liên Cao (7)

7.3.3
7.3.37.3.3
7.3.3
 
Toan nghia
Toan nghiaToan nghia
Toan nghia
 
Toan nghia
Toan nghiaToan nghia
Toan nghia
 
300 english
300 english300 english
300 english
 
đề Cương anh
đề Cương anhđề Cương anh
đề Cương anh
 
Số hữu tỷ
Số hữu tỷSố hữu tỷ
Số hữu tỷ
 
Tỷ lệ thức
Tỷ lệ thứcTỷ lệ thức
Tỷ lệ thức
 

Bai tap-toan-nang-cao-lop-7

  • 1. Trường em http://truongem.com 1 HD GIẢI DẠNG TOÁN NÂNG CAO CHO HS LỚP 7 DẠNG DÃY SỐ LÀ CÁC PHÂN SỐ: Bài 1. Tính giá trị của biểu thức A = 1 1 1 1 ... 1.2 2.3 3.4 ( 1).n n + + + + − Nhận xét: Ta thấy các giá trị ở tử không thay đổi và chúng và đúng bằng hiệu hai thừa số ở mẫu. Mỗi số hạng đều có dạng: 1 1 ( ) m b b m b b m = − + + (Hiệu hai thừa số ở mẫu luôn bằng giá trị ở tử thì phân số đó luôn viết được dưới dạng hiệu của hai phân số khác với các mẫu tương ứng). Nếu ta có một tổng với các đặc điểm: các số hạng liên tiếp luôn đối nhau (số trừ của nhóm trước bằng số bị trừ của nhóm sau liên tiếp), cứ như vậy các số hạng trong tổng đều được khử liên tiếp, đến khi trong tổng chỉ còn số hạng đầu và số hạng cuối, lúc đó ta thực hiện phép tính sẽ đơn giản hơn. Lời giải Ta có: A = 1 1 1 1 1 1 ... 1 2 2 3 1n n       − + − + + −      −      sau khi bỏ dấu ngoặc ta có: A = 1 1 1 n n n − − = Bài 2. Tính giá trị của biểu thức B = 4 4 4 4 ... 3.7 7.11 11.15 95.99 + + + + B = 4 4 4 4 ... 3.7 7.11 11.15 95.99   + + + +    vận dụng cách làm của phần nhận xét, ta có: 7 - 3 = 4 (đúng bằng tử) nên ta có: B = 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 3 7 7 11 11 15 95 99   − + − + − + + −    = 1 1 32 3 99 99 − = Bài 3. Tính giá trị của biểu thức C = 2 2 2 2 7 7 7 7 ... 2.9 9.16 16.23 65.72 + + + +
  • 2. Trường em http://truongem.com 2 Nhận xét: Ta thấy: 9 - 2 = 7 ≠ 72 ở tử nên ta không thể áp dụng cách làm của các bài trên (ở tử đều chứa 72 ), nếu giữ nguyên các phân số đó thì ta không thể tách được thành hiệu các phân số khác để rút gọn tổng trên được. Mặt khác ta thấy: 7 1 1 2.9 2 9 = − , vì vậy để giải quyết được vấn đề ta phải đặt 7 làm thừa số chung ra ngoài dấu ngoặc, khi đó thực hiện bên trong ngoặc sẽ đơn giản. Vậy ta có thể biến đổi: C = 7 7 7 7 7. ... 2.9 9.16 16.23 65.72   + + + +    = 1 1 1 1 1 1 1 1 7. ... 2 9 9 16 16 23 65 72   − + − + − + + −    = = 1 1 35 29 7. 7. 3 2 72 72 72   − = =    Bài 4. Tính giá trị của biểu thức D = 3 3 3 3 ... 1.3 3.5 5.7 49.51 + + + + Lời giải Ta lại thấy: 3 - 1 = 2 ≠ 3 ở tử của mỗi phân số trong tổng nên bằng cách nào đó ta đưa 3 ra ngoài và đưa 2 vào trong thay thế. Ta có: D = 2 3 3 3 3 ... 2 1.3 3.5 5.7 49.51   + + + +    = 3 2 2 2 2 ... 2 1.3 3.5 5.7 49.51   + + + +    = 3 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 2 1 3 3 5 5 7 49 51   − + − + − + + −    = 3 1 1 3 50 25 2 1 51 2 51 17   − = =    Bài 5. Tính giá trị của biểu thức E = 1 1 1 1 1 1 7 91 247 475 775 1147 + + + + + Lời giải Ta thấy: 7 = 1.7 ; 91 = 13.7 ; 247 = 13.19 ; 475 = 19.25 775 = 25.31 ; 1147 = 31.37 Tương tự bài tập trên ta có: E = 1 6 6 6 6 6 6 6 1.7 7.13 13.19 19.25 25.31 31.37   + + + + +    =
  • 3. Trường em http://truongem.com 3 = 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6 1 7 7 13 13 19 19 25 25 31 31 37   − + − + − + − + − + −    = 1 1 1 36 6 1 6 37 6 37 37   ⋅ − = ⋅ =    Bài 6. (Đề thi chọn HSG Toán 6 - TX Hà Đông - Hà Tây - Năm học 2002 - 2003) So sánh: A = 2 2 2 2 ... 60.63 63.66 117.120 2003 + + + + và B = 5 5 5 5 ... 40.44 44.48 76.80 2003 + + + + Lời giải Lại áp dụng cách làm ở bài trên ta có: A= 2 3 3 3 2 ... 3 60.63 63.66 117.120 2003   + + + +    = 2 1 1 1 1 1 1 2 ... 3 60 63 63 66 117 200 2003   − + − + + − +    = 2 1 1 2 2 1 2 3 60 120 2003 3 120 2003   − + = ⋅ +    = 1 2 180 2003 + Tương tự cách làm trên ta có: B = 5 1 1 5 5 1 5 1 5 4 40 80 2003 4 80 2003 64 2003   − + = ⋅ + = +    Ta lại có: 2A = 1 2 2 4 1 4 2 180 2003 180 2003 90 2003   + = + = +    Từ đây ta thấy ngay B > 2A thì hiển nhiên B > A Bài 7. (Đề thi chọn HSG Toán năm học 1985 - 1986) So sánh hai biểu thức A và B: A = 1 1 1 1 124 ... 1.1985 2.1986 3.1987 16.2000   + + + +    B = 1 1 1 1 ... 1.17 2.18 3.19 1984.2000 + + + + Lời giải
  • 4. Trường em http://truongem.com 4 Ta có: A = 124 1 1 1 1 1 1 1 . 1 ... 1984 1985 2 1986 3 1987 16 2000   − + − + − + + −    = = 1 1 1 1 1 1 . 1 ... ... 16 2 16 1985 1986 2000      + + + − + + +          Còn B = 1 1 1 1 1 1 . 1 ... 16 17 2 18 1984 2000    − + − + + −      = 1 1 1 1 1 1 . 1 ... ... 16 2 1984 17 18 2000      + + + − + + +          = 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 . 1 ... ... ... ... 16 2 16 17 18 1984 17 18 1984 1985 2000        + + + + + + + − − − − − + +              = 1 1 1 1 1 1 1 ... ... 16 2 16 1985 1986 2000      + + + − + + +          Vậy A = B Bài 8. Chứng tỏ rằng: ( ) 22 1 1 1 1 1 ... 5 13 25 21n n + + + + < + + với mọi n ∈ N Lời giải Ta không thể áp dụng ngay cách làm của các bài tập trên, mà ta thấy: 1 2 1 2 1 2 ; ; ... 5 2.4 13 4.6 25 6.8 < < < ..; ta phải so sánh: 2 2 1 ( 1)n n+ + với: 2 2 (2 1)n n + Thật vậy: 2 2 2 1 1 ( 1) 2 2 1n n n n = + + + + còn 2 2 1 1 2 (2 2) (2 2) 2 2n n n n n n = = + + + nên hiển nhiên 2 2 1 ( 1)n n+ + < 2 2 (2 1)n n + n N∀ ∈ . Vậy ta có: ( ) 22 1 1 1 1 2 2 2 2 ... ... 5 13 25 2.4 4.6 6.8 2 (2 2)1 n nn n + + + + < + + + + ++ + Mà: 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 ; ; ... 2.4 2 4 4.6 4 6 6.8 6 8 2 (2 2) 2 2 2n n n n = − = − = − = − + + nên: 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 ... ... 2.4 4.6 6.8 2 (2 2) 2 4 4 6 6 8 2 2 2n n n n + + + + = − + − + − + − + + = 1 1 1 2 2 2 2n − < + là hiển nhiên với mọi số tự nhiên n
  • 5. Trường em http://truongem.com 5 Vậy: 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... ... 5 13 25 ( 1) 2 4 4 6 6 8 2 2 2n n n n + + + + < − + − + − + − + + + Hay 2 2 1 1 1 1 1 ... 5 13 25 ( 1) 2n n + + + + < + + Bài 9. Tính giá trị của biểu thức M = [ ] 22 2 3 5 2 1 ... (1.2) (2.3) ( 1) n n n + + + + + Lời giải Ta có ngay: M = 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 2 2 3 ( 1) ( 1)n n n n − + − + + − + − − + = 2 2 2 1 ( 1) 1 1 ( 1) ( 1) n n n + − − = + + = 2 2 2 2 2 2 ( 1)( 1) 1 2 1 1 2 ( 2) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) n n n n n n n n n n n n + + − + + − + + = = = + + + + Bài 10. Tính giá trị của biểu thức N = 1 1 1 1 ... 1.2.3 2.3.4 3.4.5 ( 1)( 2)n n n + + + + + + Lời giải Ta có: N = 1 2 2 2 2 ... 2 1.2.3 2.3.4 3.4.5 .( 1)( 2)n n n   + + + +  + +  = 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 2 1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 .( 1) ( 1)( 2)n n n n   − + − + − + + −  + + +  = 1 1 1 2 2 ( 1)( 2)n n   −  + +  Bài 11. Tính giá trị của biểu thức: H = 1 1 1 ... 1.2.3.4 2.3.4.5 ( 1). ( 1)( 2)n n n n + + + − + + Lời giải Ta có: H = 1 3 3 3 ... 3 1.2.3.4 2.3.4.5 ( 1). .( 1).( 2)n n n n   ⋅ + + +  − + +  = 1 1 1 1 1 1 1 ... 3 1.2.3 2.3.4 2.3.4 3.4.5 ( 1). .( 1) .( 1).( 2)n n n n n n   − + − + + −  − + + +  = 1 1 1 3 6 ( 1)( 2)n n n   −  + + 
  • 6. Trường em http://truongem.com 6 Bài 12. Chứng minh rằng P = 12 12 12 12 1 ... 1.4.7 4.7.10 7.10.12 54.57.60 2 + + + + < Lời giải Ta có: P = 6 6 6 6 2. ... 1.4.7 4.7.10 7.10.13 54.57.60   + + + +    = 1 1 1 1 1 1 1 1 2. ... 1.4 4.7 4.7 7.10 7.10 10.13 54.57 57.60   − + − + − + + −    = = 1 1 854 427 427 1 2 2 4 57.60 3420 855 854 2   − = ⋅ = < =    . Vậy P < 1 2 Bài 13. Chứng minh rằng S = 2 2 2 2 1 1 1 1 1 ... 2 2 3 4 100 + + + + + < Lời giải Ta thấy: 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 ; ; ... 2 1.2 3 2.3 4 3.4 100 99.100 < < < < Áp dụng cách làm bài tập trên ta có: S < 1 1 1 1 1 1 ... 1 1 2 1.2 2.3 3.4 99.100 100 + + + + + < + − < hay S < 2 Bài 14. Cho 1 1 1 ... 1.2 3.4 2005.2006 + + +A = 1 1 1 ... 1004.2006 1005.2006 2006.1004 + + +B = . Chứng minh rằng A B ∈Z Lời giải Áp dụng các bài trên, ta có: 1 1 1 ... 1.2 3.4 2005.2006 + + +A = = 1 1 1 1 1 1 ... 2 3 4 2005 2006 − + − + + − = = 1 1 1 1 1 1 1 1 ... ... 3 5 2005 2 4 6 2006     + + + + − + + + +        = = 1 1 1 1 1 ... 2 3 4 2006   + + + + +    - 1 1 1 2 ... 2 4 2006   ⋅ + + +    = = 1 1 1 1 1 ... 2 3 4 2006   + + + + +    - 1 1 1 1 1 ... 2 3 4 1003   + + + + +    = 1 1 1 ... 1004 1005 2006 + + + Còn B = 2 1 1 1 ... 3010 1004 1005 2006   + + +    3010 1505 2 A Z B ⇒ = = ∈
  • 7. Trường em http://truongem.com 7 Như vậy, ở phần này ta đã giải quyết được một lượng lớn các bài tập về dãy số ở dạng phân số. Tuy nhiên đó là các bài tập nhìn chung không hề đơn giản. Vì vậy để áp dụng có hiệu quả thì chúng ta cần linh hoạt trong việc biến đổi theo các hướng sau: 1 - Nếu mẫu là một tích thì bằng mọi cách biến đổi thành hiệu các phân số, từ đó ta rút gọn được biểu thức rồi tính được giá trị. 2 - Đối với các bài tập chứng minh ta cũng có thể áp dụng cách làm về tính giá trị của dãy số, từ đó ta có thể biến đổi biểu thức cần chứng minh về dạng quen thuộc