SlideShare a Scribd company logo
1 of 82
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
DÃY CÁC SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT 
Bài 1: Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau: 
a) 3, 8, 15, 24, 35, ... 
b) 3, 24, 63, 120, 195, ... 
c) 1, 3, 6, 10, 15, ... 
d) 2, 5, 10, 17, 26, ... 
e) 6, 14, 24, 36, 50, ... 
f) 4, 28, 70, 130, 208, ... 
g) 2, 5, 9, 14, 20, ... 
h) 3, 6, 10, 15, 21, ... 
i) 2, 8, 20, 40, 70, ... 
Hướng dẫn: 
a) n(n+2) 
b) (3n-2)3n 
c) ( 1) 
1 
n n  
2 
d) 1+n2 
e) n(n+5) 
f) (3n-2)(3n+1) 
g) n ( n  
3) 
2 
n  n  
h) ( 1)( 2) 
2 
i) n ( n  1)( n 
 2) 
3 
Bài 2: Tính: 
a,A = 1+2+3+…+(n-1)+n 
b,A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100 
Hướng dẫn: 
a,A = 1+2+3+…+(n-1)+n 
A = n (n+1):2 
b,3A = 1.2.3+2.3(4-1)+3.4.(5-2)+...+99.100.(101-98) 
3A = 1.2.3+2.3.4-1.2.3+3.4.5-2.3.4+...+99.100.101-98.99.100 
3A = 99.100.101 
A = 333300 
Tổng quát: 
A = 1.2+2.3+3.4+.… + (n - 1) n 
A = (n-1)n(n+1): 3 
Bài 3: Tính: 
A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101 
Hướng dẫn: 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
A = 1(2+1)+2(3+1)+3(4+1)+...+99(100+1) 
A = 1.2+1+2.3+2+3.4+3+...+99.100+99 
A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99) 
A = 333300 + 4950 = 338250 
Tổng quát: A = 1.3+2.4+3.5+...+(n-1)(n+1) 
A= (n-1)n(n+1):3 + n(n-1):2 
A= (n-1)n(2n+1):6 
Bài 4: Tính: 
2 
A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102 
Hướng dẫn: 
A = 1(2+2)+2(3+2)+3(4+2)+...+99(100+2) 
A = 1.2+1.2+2.3+2.2+3.4+3.2+...+99.100+99.2 
A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+2(1+2+3+...+99) 
A = 333300 + 9900 
A = 343200 
Bài 5: Tính: 
A = 4+12+24+40+...+19404+19800 
Hướng dẫn: 
1 
2 
A = 1.2+2.3+3.4+4.5+...+98.99+99.100 
A= 666600 
Bài 6: Tính: 
A = 1+3+6+10+...+4851+4950 
Hướng dẫn: 
2A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100 
A= 333300:2 
A= 166650 
Bài 7: Tính: 
A = 6+16+30+48+...+19600+19998 
Hướng dẫn: 
2A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101 
A = 338250:2 
A = 169125 
Bài 8: Tính: 
A = 2+5+9+14+...+4949+5049 
Hướng dẫn: 
2A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102 
A = 343200:2 
A = 171600 
Bài 9: Tính: 
A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100 
Hướng dẫn: 
4A = 1.2.3.4+2.3.4(5-1)+3.4.5.(6-2)+...+98.99.100.(101-97)
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
4A = 1.2.3.4+2.3.4.5-1.2.3.4+3.4.5.6-2.3.4.5+...+98.99.100.101-97.98.99.100 
4A = 98.99.100.101 
A = 2449755 
3 
Tổng quát: 
A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+(n-2)(n-1)n 
A = (n-2)(n-1)n(n+1):4 
Bài 10: Tính: 
A = 12+22+32+...+992+1002 
Hướng dẫn: 
A = 1+2(1+1)+3(2+1)+...+99(98+1)+100(99+1) 
A = 1+1.2+2+2.3+3+...+98.99+99+99.100+100 
A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99+100) 
A = 333300 + 5050 
A = 338050 
Tổng quát: 
A = 12+22+32+...+(n-1)2+n2 
A = (n-1) n (n+1):3 + n(n +1):2 
A = n(n+1)(2n+1):6 
Bài 11: Tính: 
A = 22+42+62+...+982+1002 
Hướng dẫn: 
A = 22(12+22+32+...+492+502) 
Bài 12: Tính: 
A = 12+32+52+...+972+992 
Hướng dẫn: 
A = (12+22+32+...+992+1002)-(22+42+62+...+982+1002) 
A = (12+22+32+...+992+1002)-22(12+22+32+...+492+502) 
Bài 13: Tính: 
A = 12-22+32-42+...+992-1002 
Hướng dẫn: 
A = (12+22+32+...+992+1002)-2(22+42+62+...+982+1002) 
Bài 14: Tính: 
A = 1.22+2.32+3.42+...+98.992 
Hướng dẫn: 
A = 1.2(3-1)+2.3(4-1)+3.4(5-1)+...+98.99(100-1) 
A = 1.2.3-1.2+2.3.4-2.3+3.4.5-3.4+...+98.99.100-98.99 
A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100)-(1.2+2.3+3.4+...+98.99) 
Bài 15: Tính: 
A = 1.3+3.5+5.7+...+97.99+99.101 
Hướng dẫn: 
A = 1(1+2)+3(3+2)+5(5+2)+...+97(97+2)+99(99+2) 
A = (12+32+52+...+972+992)+2(1+3+5+...+97+99)
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
4 
Bài 16: Tính: 
A = 2.4+4.6+6.8+...+98.100+100.102 
Hướng dẫn: 
A = 2(2+2)+4(4+2)+6(6+2)+...+98(98+2)+100(100+2) 
A = (22+42+62+...+982+1002)+4(1+2+3+...+49+50) 
Bài 17: Tính: 
A = 13+23+33+...+993+1003 
Hướng dẫn: 
A = 12(1+0)+22(1+1)+32(2+1)+...+992(98+1)+1002(99+1) 
A = (1.22+2.32+3.42+...+98.992+99.1002)+(12+22+32+...+992+1002) 
A = [1.2(3-1)+2.3(4-1)+3.4(5-1)+...+98.99(100-1)] +(12+22+32+...+992+1002) 
A = 1.2.3-1.2+2.3.4-2.3+3.4.5-3.4+...+98.99.100- 
98.99+(12+22+32+...+992+1002) 
A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100)-(1.2+2.3+3.4+...+98.99) 
(12+22+32+...+992+1002) 
Bài 18: Tính: 
A = 23+43+63+...+983+1003 
Hướng dẫn: 
Bài 19: Tính: 
A = 13+33+53+...+973+993 
Hướng dẫn: 
Bài 20: Tính: 
A = 13-23+33-43+...+993-1003 
Hướng dẫn: 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
Chuyên đề: 
TỈ LỆ THỨC-TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 
A. CƠ SỞ LÍ THUYẾT 
a  (hoặc a : b = c : d). 
a  
c 
a suy ra: a  b  
  c 
 ... 
a  b  c ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5. 
5 
I. TỈ LỆ THỨC 
1. Định nghĩa: 
Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số 
c 
d 
b 
Các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức; a và d là các số hạng ngoài hay 
ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. 
2. Tính chất: 
Tính chất 1: Nếu 
a  c 
thì ad  bc 
d 
b 
Tính chất 2: Nếu ad  bc và a, b, c, d  0 thì ta có các tỉ lệ thức sau: 
a  c 
, 
d 
b 
a  b 
, 
d 
c 
d  c 
, 
a 
b 
b 
a 
d  
c 
Nhận xét: Từ một trong năm đẳng thức trên ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại. 
II. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 
-Tính chất: Từ 
a  c 
suy ra: 
d 
b 
a  
c 
b d 
b d 
c 
d 
a 
b 
 
 
 
  
-Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau: 
e 
f 
c 
d 
b 
a  b  
c 
  
 
  
e 
c 
   
b d f 
b d f 
f 
d 
a 
b 
(giả thiết các tỉ số trên đều có nghĩa). 
* Chú ý: Khi có dãy tỉ số 
2 3 5 
Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 
DẠNG I: TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN TRONG CÁC TỈ LỆ THỨC. 
x  y và x  y  20 
x  y  20 2y  y   y   y  
6 
Ví dụ 1: Tìm hai số x và y biết 
2 3 
Giải: 
Cách 1: (Đặt ẩn phụ) 
Đặt x  y  k 
2 3 
, suy ra: x  2k , y  3k 
Theo giả thiết: x  y  202k  3k  205k  20 k  4 
Do đó: x  2.4  8 
y  3.4  12 
KL: x  8 , y  12 
Cách 2: (sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau): 
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
4 
20 
5 
x y x  
  y 
2 3 2 3 
  
 
x   x  
Do đó: 4 8 
2 
y   y  
4 12 
3 
KL: x  8 , y  12 
Cách 3: (phương pháp thế) 
Từ giả thiết 
x  y  x  2 
y 
3 
2 3 
mà 20 5 60 12 
3 
x  2.12  
Do đó: 8 
3 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
y  z và 2x  3y  z  6 
x  y  z (*) 
x y z x y z 2 x  3 
y  
      z 
2x  3y  z  6 2. 9z  z  z   z   z  
7 
KL: x  8 , y  12 
Ví dụ 2: Tìm x, y, z biết: 
x  y , 
3 4 
3 5 
Giải: 
Từ giả thiết: 
x  y  x  y (1) 
3 4 9 12 
y  z  y  z (2) 
3 5 12 20 
Từ (1) và (2) suy ra: 
9 12 20 
6 
3 
2 
Ta có: 3 
2 
18 36 20 
36 20 
18 
9 12 20 
  
  
x   x  
Do đó: 3 27 
9 
y   y  
3 36 
12 
z   z  
3 60 
20 
KL: x  27 , y  36 , z  60 
Cách 2: Sau khi làm đến (*) ta đặt x  y  z  k 
9 12 20 
( sau đó giải như cách 1 của 
VD1). 
Cách 3: (phương pháp thế: ta tính x, y theo z) 
Từ giả thiết: 
y  z  y  3 
z 
5 
3 5 
9 
20 
3. 3 
5 
4 
3 
4 
3 4 
z 
z 
x  y  x  y   
3. 3 
mà 60 60 
10 
6 
5 
20 
y  3.60  , 27 
Suy ra: 36 
5 
x  9.60  
20 
KL: x  27 , y  36 , z  60 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
x  y và x.y  40 
2 
x  xy   
x  y với x ta được: 8 
x 
  
x 
 y y 
4   
x  y  z và 5x  y  2z  28 b) 
2x  y  z và x  y  z  49 d) 
8 
Ví dụ 3: Tìm hai số x, y biết rằng: 
2 5 
Giải: 
Cách 1: (đặt ẩn phụ) 
Đặt x  y  k 
2 5 
, suy ra x  2k , y  5k 
Theo giả thiết: x.y  40 2k.5k  4010k 2  40 k 2  4 k  2 
+ Với k  2 ta có: x  2.2  4 
y  5.2  10 
+ Với k  2 ta có: x  2.(2)  4 
y  5.(2)  10 
KL: x  4 , y  10 hoặc x  4 , y  10 
Cách 2: ( sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau) 
Hiển nhiên x  0 
Nhân cả hai vế của 
2 5 
40 
5 
2 5 
2 16 
4 
   
4  y  y  4.5 
 
+ Với x  4 ta có 10 
2 
2 5 
4.5 
+ Với x  4 ta có 10 
2 
2 5 
 
   
KL: x  4 , y  10 hoặc x  4 , y  10 
Cách 3: (phương pháp thế) làm tương tự cách 3 của ví dụ 1. 
BÀI TẬP VẬN DỤNG: 
Bài 1: Tìm các số x, y, z biết rằng: 
a) 
10 6 21 
x  y , 
3 4 
y  z và 2x  3y  z  124 
5 7 
c) 
4 
5 
3 
4 
3 
x  y và xy  54 
2 3
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
x y 
z 
   
x  y và x 2  y 2  4 f) x y z 
x  y  z và 5x  y  2z  28 b) 
2x  y  z và x  y  z  49 d) 
x y 
z 
   
x  y và x2  y2  4 f) x y z 
 1 2 3 1 f) 10x  6y và 2x2  y2  28 
 1 2 3 1 f) 10x  6y và 2x2  y2  28 
d a 
9 
e) 
5 3 
x y 
z x 
y z 
  
 
  
 
 1 1 2 
Bài 2: Tìm các số x, y, z biết rằng: 
a) 
10 6 21 
x  y , 
3 4 
y  z và 2x  3y  z  124 
5 7 
c) 
4 
5 
3 
4 
3 
x  y và xy  54 
2 3 
e) 
5 3 
x y 
z x 
y z 
  
 
  
 
 1 1 2 
Bài 3: Tìm các số x, y, z biết rằng: 
a) 3x  2y , 7 y  5z và x  y  z  32 b) 
x  y z và 2 3 50 x  y  z  
4 
3 
3 
2 
2 
1  
 
 
 
c) 2x  3y  5z và x  y  z  95 d) 
x  y  z và xyz  810 
2 3 5 
e) 
x y 
z x y z 
z x 
y 
y z 
x 
  
 
  
 
  
 
Bài 4: Tìm các số x, y, z biết rằng: 
a) 3x  2y , 7 y  5z và x  y  z  32 b) 
x  y z và 2 3 50 x  y  z  
4 
3 
3 
2 
2 
1  
 
 
 
c) 2x  3y  5z và x  y  z  95 d) 
x  y  z và xyz  810 
2 3 5 
e) 
x y 
z x y z 
z x 
y 
y z 
x 
  
 
  
 
  
 
Bài 5: Tìm x, y biết rằng: 
y y y 
1 2  
1 6 
x 
6 
1 4 
24 
18 
 
 
 
 
Bài 6: Tìm x, y biết rằng: 
y y y 
1 2  
1 6 
x 
6 
1 4 
24 
18 
 
 
 
 
Bài 7: Cho a  b  c  d  0 và 
d 
a b c 
c 
a b d 
b 
a c d 
a 
b c d 
  
 
  
 
  
 
  
Tìm giá trị của: 
 
b c 
c  
d 
a b 
b  
c 
a d 
A a  
b 
c d 
 
 
 
 
 
 
 
 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
Giải: a b c d a  b  c  
d 
1 
     
b c d a c d a b d a b c a b c d 
3( ) 3 
           
 và 5x – 2y = 87; b) x y 
10 
( Vì a  b  c  d  0 ) 
=>3a = b+c+d; 3b = a+c+d => 3a-3b= b- a => 3(a- b) = -(a-b) =>4(a-b) = 0 =>a=b 
Tương tự =>a=b=c=d=>A=4 
Bài 8: Tìm các số x; y; z biết rằng: 
a) x 7 
y 3 
 và 2x – y = 34; 
19 21 
b) 
x3 y3 z3 
8 64 216 
  và x2 + y2 + z2 = 14. c) 2x  1  3y  2   
 
2x 3y 1 
5 7 6x 
Bài 9: Tìm các số a, b, c biết rằng: 2a = 3b; 5b = 7c và 3a + 5c – 7b = 30. 
Bài 10: Tìm các số x, y, z biết : 
a) x : y : z = 3 : 4 : 5 và 5z2 – 3x2 – 2y2 = 594; 
b) x + y = x : y = 3.(x – y) 
Giai a) Đáp số: x = 9; y = 12; z = 15 hoặc x = - 9; y = - 12; z = - 15. 
b) Từ đề bài suy ra: 2y(2y – x) = 0, mà y khác 0 nên 2y – x = 0, do đó : x = 
2y. 
Từ đó tìm được : x = 4/3; y = 2/3. 
Bài 11. Tìm hai số hữu tỉ a và b biết rằng hiệu của a và b bằng thương của a và b và 
bằng hai 
lần tổng của a và b ? 
Giai. Rút ra được: a = - 3b, từ đó suy ra : a = - 2,25; b = 0,75. 
Bài 12: Cho ba tỉ số bằng nhau: a , b , c 
b  c c  a a  b 
. Biết a+b+c  0 .Tìm giá trị của mỗi tỉ 
số đó ? 
Bài 13. Số học sinh khối 6,7,8,9 của một trường THCS lần lượt tỉ lệ với 9;10;11;8. 
Biết rằng số học sinh khối 6 nhiều hơn số học sinh khối 9 là 8 em. Tính số học sinh 
của trường đó? 
Bài 14: Chứng minh rằng nếu có các số a, b, c, d thỏa mãn đẳng thức: 
abab  2cd  c 2d 2 .abab  2 2(ab 1)  0 
thì chúng lập thành một tỉ lệ thức. 
Giải: abab  2cd   c2d 2 .abab  2  2(ab 1)  0 
=> ab(ab-2cd)+c2d2=0 (Vì ab(ab-2)+2(ab+1)=a2b2+1>0 với mọi a,b) 
=>a2b2-2abcd+ c2d2=0 =>(ab-cd)2=0 =>ab=cd =>đpcm
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
DẠNG II: CHỨNG MINH TỈ LỆ THỨC 
A  ta thường dùng một số phương pháp sau: 
A và 
a  .Chứng minh rằng: 
a    (3) 
 (đpcm) 
a b (1) 
11 
Để chứng minh tỉ lệ thức: 
C 
D 
B 
Phương pháp 1: Chứng tỏ rằng A. D = B.C 
Phương pháp 2: Chứng tỏ rằng hai tỉ số 
B 
C có cùng giá trị. 
D 
Phương pháp 3: Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức. 
Một số kiến thức cần chú ý: 
+)  na 
(n  0) 
nb 
a 
b 
+) 
n n 
c 
d 
a 
b 
c 
  
d 
a 
b 
 
 
   
 
 
 
Sau đây là một số ví dụ minh họa: ( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) 
Ví dụ 1: Cho tỉ lệ thức 
c 
d 
b 
c  
d 
c d 
a  
b 
a b 
 
 
 
Giải: 
Cách 1: (PP1) 
Ta có: (a  b)(c  d)  ac  ad  bc  bd (1) 
(a  b)(c  d)  ac  ad  bc  bd (2) 
c 
Từ giả thiết: ad bc 
d 
b 
Từ (1), (2), (3) suy ra: (a  b)(c  d)  (a  b)(c  d) 
 
c  
d 
c d 
a b 
a b 
 
 
 
Cách 2: (PP2) 
a  c 
 , suy ra a  bk , c  dk 
Đặt k 
d 
b 
Ta có: 
1 
1 
b k 
(  
1) 
( 1) 
 
 
 
 
 
kb  
b 
 
 
 
 
k 
k 
b k 
kb b 
a b 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
c d (2) 
 (đpcm) 
ab 
a  . Chứng minh rằng: 2 2 
a    (1) 
a 2  
b 
2 
c d 
 (đpcm) 
a   , suy ra a  bk , c  dk 
12 
1 
1 
d k 
(  
1) 
( 1) 
 
 
 
 
 
kd  
d 
 
 
 
 
k 
k 
d k 
kd d 
c d 
Từ (1) và (2) suy ra: 
c  
d 
c d 
a b 
a b 
 
 
 
Cách 3: (PP3) 
Từ giả thiết: 
b 
d 
a   a 
 
c 
c 
d 
b 
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
a  
b 
c d 
a  
b 
c d 
b 
d 
a 
c 
 
 
 
  
 
c d 
  
(đpcm) 
c d 
a b 
a b 
 
 
 
Hỏi: Đảo lại có đúng không ? 
Ví dụ 2: Cho tỉ lệ thức 
c 
d 
b 
a 2 b 
2 
c d 
cd 
 
 
 
Giải: 
c 
Cách 1: Từ giả thiết: ad bc 
d 
b 
Ta có: abc2  d 2  abc2  abd 2  acbc  adbd (2) 
cda2  b2  a2cd  b2cd  acad  bc.bd (3) 
Từ (1), (2), (3) suy ra: abc2  d 2  cd a2  b2  
ab 
 2 2 
cd 
 
c 
Cách 2: Đặt k 
d 
b 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
ab    (1) 
2 2 
a b b k 
 
 (2) 
 (đpcm) 
ab 
 (đpcm) 
a  . Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau: (với giả thiết 
a b 
a b 
 
 2) 2 2 
 4)   
 6) 
13 
2 
2 
bk . 
b 
b 
kb 
Ta có: 2 
2 
. 
d 
kd 
dk d 
cd 
  
2 
  2 
2 2 
2 2 2 
b k  
b 
2 2 2 
2 2 
bk  
b 
2 2 
2 2 
2 2 
1 
1 
( ) 
( ) 
b 
d 
d k 
d k d 
dk d 
c d 
 
 
 
 
 
 
 
 
a 2 b 
2 
c d 
ab 
 
Từ (1) và (2) suy ra: 2 2 
cd 
 
2 2 
2 
2 
a b 
b 
a 
b 
a 
c 
a 
 
Cách 3: Từ giả thiết: 2 
2 
2 2 
c d 
d 
c 
cb 
d 
c 
d 
b 
 
       
a 2 b 
2 
c d 
ab 
 
 2 2 
cd 
 
BÀI TẬP VẬN DỤNG: 
Bài 1: Cho tỉ lệ thức: 
c 
d 
b 
các tỉ số đều có nghĩa). 
1) 
c d 
3  
5 
c d 
a b 
3 5 
a b 
3 5 
3 5 
 
 
 
2 2 2 
c d 
 
 
c d 
 
 
  
 
 
3) 
c  
d 
c d 
a b 
a b 
 
 
 
2 
a  
b 
 2 
c d 
ab 
cd 
 
 
5) 
c d 
2  
5 
c d 
a b 
2 5 
a b 
3 4 
3 4 
 
 
 
c d 
2005  
2006 
a b 
a b 
2005  
2006 
c d 
2006 2007 
2006 2007 
 
 
 
7) 
c 
c d 
a 
a b 
 
 
 
8) 
2 
b bd 
7  
5 
b bd 
2 
a ac 
7  
5 
a ac 
7 5 
7 5 
2 
2 
 
 
 
Bài 2: Cho tỉ lệ thức: 
a  c 
. 
d 
b 
Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau: (với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
a b 
a b 
 b) 2 2 
c d 
2 5 
2 
7 5 
 i) 
a   . Chứng minh rằng: 
 
a   . Chứng minh rằng: 
 
a  a  a  ...  
a 
a a a a 
      
         
a a a a ... a 
a a a a ... a 
a     và ... 0 1 2 9 a  a   a  
14 
a) 
c d 
3  
5 
c d 
a b 
3 5 
a b 
3 5 
3 5 
 
 
 
2 2 2 
 
c d 
 
 
c d 
 
 
  
 
 c) 
c  
d 
c d 
a  
b 
a b 
 
 
 
d)   
2 
a  
b 
 e) 
 2 
c d 
ab 
cd 
 
 
c d 
a b 
2  
5 
a b 
3 4 
3 4 
 
 
 
a b c d 
c d a b 
f) 2008  2009  
 
2008 2009 
2009  2010 2009  
2010 
g) 
c 
c d 
a 
a b 
 
 
 
h) 
b  
bd 
b bd 
2 
a ac 
7 5 
a ac 
7 5 
7 5 
2 
2 
 
 
 
2 2 
2 2 2 2 
7 a  3ab  
 
7c 3cd 
11a  8b 11c  
8d 
Bài 3: Cho 
c 
d 
b 
c 
b 
a 
d 
  3 
a b c   
b c d 
 
 
  
Bài 4: Cho 
c 
d 
b 
c 
b 
a 
d 
  3 
a b c   
b c d 
 
 
  
Bài 5: Cho 
a  b  c 
2003 2004 2005 
Chứng minh rằng: 4(a  b)(b  c)  (c  a)2 
Bài 6: Cho dãy tỉ số bằng nhau: 1 2 3 2008 
2 3 4 20 09 
CMR: Ta có đẳng thức: 
2 008 
1 1 2 3 20 08 
20 09 2 3 4 200 9 
Bài 7: Cho 
9 
1 
8 
9 
a 
1 2 
............... 
3 
2 
a 
a 
a 
a 
a 
a 
Chứng minh rằng: 1 2 9 a  a  ...  a 
Bài 8: Cho 
a  b  c 
2003 2004 2005 
Chứng minh rằng: 4(a  b)(b  c)  (c  a)2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
a  thì 
2 2 
a b  
 
a     và ... 0 1 2 9 a  a   a  
c a 
  
. Đảo lại có đúng không? 
a  thì 
 . CMR: 
a  
2 2 
 ; 
c a b ca bd 
         
 1 
u v 
 
thì 
c a 
  
. Đảo lại có đúng không? 
y z 
 . CMR: 
a  
15 
Bài 9: Chứng minh rằng nếu : 
b 
d 
b 
a 
d 
 
2 2 
b d 
Bài 10: Cho 
9 
1 
8 
9 
a 
1 2 
............... 
3 
2 
a 
a 
a 
a 
a 
a 
Chứng minh rằng: 1 2 9 a  a  ...  a 
Bài 11: CMR: Nếu a2  bc thì 
c a 
a b 
a b 
 
 
 
Bài 12: Chứng minh rằng nếu : 
b 
d 
b 
a 
d 
2 2 
a  
b  
2  
2 
b d 
Bài 13: Cho 
c  
d 
c d 
a b 
a b 
 
 
 
c 
d 
b 
Bài 14. Cho tỉ lệ thức : 2 2 
a  b  
a b 
c 2  
d 2 
c d 
. Chứng minh rằng: a c 
 . 
b d 
Giải. Ta có : 
ab 
cd 
2 2 
a  
b  
2 2 
c  
d 
=  a b 
 
2 
 
  
   
   c d 
a b 
a  b a  
b 
c d c d 
ab 
cd 
c d 
a  2 
ab  
b 
c cd d 
ab 
cd 
. 
. 
2 
2 
2 
2 
2 2 
 
  
  
 
 
  
  
  
  
  d 
c 
ca cb ac ad cb ad a 
b 
 
ca bd 
bc  
bd 
da db 
ca  
cb 
ac ad 
b c  
d 
d a b 
 
a c d 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bài 15: Chứng minh rằng nếu: 
3 
3 
2 
2 
 
 
 
 
v 
u 
u  v 
2 3 
Bài 16: CMR: Nếu a2  bc thì 
c a 
a b 
a b 
 
 
 
Bài 17: CMR nếu a( y  z)  b(z  x)  c(x  y) 
trong đó a, b,c khác nhau và khác 0 thì : 
x y 
z x 
 
 
 
( ) b ( c a 
) c(a b) 
a b c 
 
 
 
 
 
Bài 18: Cho 
c  
d 
c d 
a b 
a b 
 
 
 
c 
d 
b
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
a  . Các số x, y, z, t thỏa mãn: xa  yb  0 và zc  td  0 
u v 
 
thì 
 . Chứng minh rằng nếu 
    . CMR: abc + a’b’c’ = 0. 
a  . Các số x, y, z, t thỏa mãn: xa  yb  0 và zc  td  0 
16 
Bài 19: Cho 
c 
d 
b 
Chứng minh rằng: 
xc  
yd 
zc td 
xa  
yb 
za tb 
 
 
 
Bài 20: Chứng minh rằng nếu: 
3 
3 
2 
2 
 
 
 
 
v 
u 
u  v 
2 3 
Bài 21: Cho a, b, c, d là 4 số khác 0 thỏa mãn: b2  ac ; c2  bd 
và b3  c3  d 3  0 
Chứng minh rằng: 
a 
d 
3 3 3 
a  b  
c  
3  3  
3 
b c d 
Bài 22: CMR nếu a( y  z)  b(z  x)  c(x  y) .Trong đó a, b,c khác nhau và khác 0 thì 
: 
y  
z 
z  
x 
x  
y 
( ) b ( c a 
) c(a b) 
a b c 
 
 
 
 
 
Bài 23: Cho 
P ax  bx  
c 
1 1 
2 
1 
2 
a x  b x  
c 
a  b 
 c 
thì giá trị của P 
b 
c 
1 1 1 a 
không phụ thuộc vào x. 
Bài 24: Cho biết : ' ' 
a b 1; b c 1 
a ' b b ' 
c 
Bài 25: Cho 
c 
d 
b 
Chứng minh rằng: 
xc  
yd 
zc td 
xa  
yb 
za tb 
 
 
 
Bài 26: Cho a, b, c, d là 4 số khác 0 thỏa mãn: b2  ac ; c2  bd và b3  c3  d 3  0 
Chứng minh rằng: 
a 
d 
3 3 3 
a  b  
c  
3  3  
3 
b c d 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
 . Chứng minh rằng nếu 
  ; CMR: x y z 
   
17 
Bài 27: Cho 
P ax  bx  
c 
1 1 
2 
1 
2 
a x  b x  
c 
a  b 
 c 
thì giá trị của P 
b 
a 
1 1 1 c 
không phụ thuộc vào x. 
Bài 28: Cho tỉ lệ thức: 2 a  1 3 b  
2 c  
1 3d 
3a  7 b 3c  
7 d 
; Chứng minh rằng: a c 
 . 
b d 
Bài 29: Cho dãy tỉ số : b z c y c x a z a y b x 
a b c 
  . 
a b c 
Thanh Mỹ,ngày 10 tháng 12 năm2010 
Chuyên đề: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 
A> MỤC TIÊU 
Thông qua việc giải toán sẽ phát triển được tư duy độc lập, sáng tạo của học sinh, 
rèn ý chí vượt qua mọi khó khăn. 
B> THỜI LƯỢNG 
Tổng số :(6 tiết) 
1) Kiến thức cần nhớ:(1 tiết) 
2)Các dạng bài tập và phương pháp giải(5 tiết) 
1. Lý thuyết 
*Định nghĩa: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của 
một số a( a là số thực) 
* Giá trị tuyệt đối của số không âm là chính nó, giá trị tuyệt đối của số âm là số đối 
của nó. 
TQ: Nếu a  0 a  a 
Nếu a  0 a  a 
Nếu x-a  0=> |x-a| = x-a 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
A x k 
18 
Nếu x-a  0=> |x-a| = a-x 
 
*Tính chất 
Giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm 
TQ: a  0 với mọi a  R 
Cụ thể: 
|a| =0 <=> a=0 
|a| ≠ 0 <=> a ≠ 0 
* Hai số bằng nhau hoặc đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau, và ngược lại hai 
số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì chúng là hai số bằng nhau hoặc đối nhau. 
TQ:  
a  
b 
a  b 
 
a   
b 
* Mọi số đều lớn hơn hoặc bằng đối của giá trị tuyệt đối của nó và đồng thời nhỏ hơn 
hoặc bằng giá trị tuyệt đối của nó. 
TQ:  a  a  a và  a  a  a  0;a  a  a  0 
* Trong hai số âm số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối lớn hơn 
TQ: Nếu a  b  0 a  b 
* Trong hai số dương số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 
TQ: Nếu 0  a  b a  b 
* Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối. 
TQ: a.b  a .b 
* Giá trị tuyệt đối của một thương bằng thương hai giá trị tuyệt đối. 
TQ: 
a 
b 
a  
b 
 
* Bình phương của giá trị tuyệt đối của một số bằng bình phương số đó. 
TQ: a 2  a 
2 * Tổng hai giá trị tuyệt đối của hai số luôn lớn hơn hoặc bằng giá trị tuyệt đối của hai 
số, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai số cùng dấu. 
TQ: a  b  a  b và a  b  a  b  a.b  0 
2. Các dạng toán : 
I. Tìm giá trị của x thoả mãn đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối: 
1. Dạng 1: A(x)  k ( Trong đó A(x) là biểu thức chứa x, k là một số cho trước ) 
* Cách giải: 
- Nếu k < 0 thì không có giá trị nào của x thoả mãn đẳng thức( Vì giá trị tuyệt đối của 
mọi số đều không âm ) 
- Nếu k = 0 thì ta có A(x)  0 A(x)  0 
- Nếu k > 0 thì ta có:  
( ) 
 
A ( x ) 
 k 
 
A ( x ) 
  
k 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
1   x  c) 
x  4      
2 2x  3  1 b) 7,5  35  2x  4,5 c) 3,75 2,15 
x   c) 3,5 
 x  2   d) 
15  x   d) 
11  x   c) 3 
: 4 1 
2 
 
 
21  x   
2. Dạng 2: A(x)  B(x) ( Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x ) 
* Cách giải: 
Vận dụng tính chất: a b ta có: 19 
Bài 1.1: Tìm x, biết: 
a) 2x  5  4 b) 
2 1 
4 
5 
4 
3 
1  x   1 
d) 
3 
1 
5 
2 
3  x   
2 1 7 
8 
4 
Giải 
a 
1) |x| = 4 
x=  4 
a 
2) 2x  5  4 
2x-5 =  4 
* 2x-5 = 4 
2x = 9 
x = 4,5 
* 2x-5 = - 4 
2x =5-4 
2x =1 
x =0,5 
Tóm lại: x = 4,5; x =0,5 
b) 
1   2 x  
1 
4 
5 
4 
3 
5 
4-2x = 13 
   
   
- 1 
4 
Bài 1.2: Tìm x, biết: 
a) 
2 
15 
Bài 1.3: Tìm x, biết: 
a) 2 3x 1 1  5 b) 1 3 
2 
1 
2 
5 
2 1 
5 
x  1  
3 
Bài 1.4: Tìm x, biết: 
a) 5% 
x  1  3 
 b) 
4 
4 
5 
4 
1 
4 
2 3 
2 
 
 x   c) 
3  x   7 
d) 
4 
3 
4 
4 
5 
2 
5 
6 
4,5  3 x  5 
 
3 
1 
4 
2 
Bài 1.5: Tìm x, biết: 
a) 2 
6,5  9 x   b) 
: 1 
4 
3 
7 
2 
5 
3 
4 
1 
2 
2,5 : 3 
4 
4 
6 
2 
3 
4 
3 : 
5 
a  
b 
 
  
  
a b 
 
A x B x 
( )  
( ) 
  
  
( ) ( ) 
( ) ( ) 
A x B x 
A x B x 
Bài 2.1: Tìm x, biết: 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
a) 5x  4  x  2 b) 2x  3  3x  2  0 c) 2  3x  4x  3 d) 7x 1  5x  6  0 
a) 5x  4  x  2 
* 5x-4=x+2 
5x- x =2+4 
4x=6 
x= 1,5 
* 5x-4=-x-2 
5x + x =- 2+ 4 
6x= 2 
x= 13 
Vậy x= 1,5; x= 13 
3 x   x  b) 0 
5 x   x   c) 
A x B x 
( ) ( ) 
A x B x ( Đối chiếu giá tri x tìm được với điều 
20 
Bài 2.2: Tìm x, biết: 
a) 1 
4 1 
2 
2 
3 
5 
5 
8 
7 
2 
4 
7 x   x  1 
d) 5 0 
4 
4 
3 
2 
3 
5 
7 x   1 
x   
2 
5 
6 
8 
 
3. Dạng 3: A(x)  B(x) ( Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x ) 
* Cách 1: Ta thấy nếu B(x) < 0 thì không có giá trị nào của x thoả mãn vì giá trị 
tuyệt đối của mọi số đều không âm. Do vậy ta giải như sau: 
A(x)  B(x) (1) 
Điều kiện: B(x)  0 (*) 
(1) Trở thành  
 
( )  ( ) 
 
A ( x )   
B ( x 
) 
kiện ( * ) 
* Cách 2: Chia khoảng xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối: 
Nếu a  0 a  a 
Nếu a  0 a  a 
Ta giải như sau: A(x)  B(x) (1) 
 Nếu A(x)  0 thì (1) trở thành: A(x) = B(x) ( Đối chiếu giá trị x tìm được với 
điều kiện ) 
 Nếu A (x ) < 0 thì (1) trở thành: - A(x) = B(x) ( Đối chiếu giá trị x tìm được 
với điều kiện ) 
VD1: 
Giải : 
a0) Tìm x  Q biết    
x+2 
5 =2x 
   
* Xét x+ 25 
 0 ta có x+ 2 
5 =2x 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
1   b) x 1  3x  2 c) 5x  x 12 d) 7  x  5x 1 
Bài 3.2: Tìm x, biết: 
a) 9  x  2x b) 5x  3x  2 c) x  6  9  2x d) 2x  3  x  21 
Bài 3.3: Tìm x, biết: 
a) 4  2x  4x b) 3x 1  2  x c) x 15 1  3x d) 2x  5  x  2 
Bài 3.4: Tìm x, biết: 
a) 2x  5  x 1 b) 3x  2 1  x c) 3x  7  2x 1 d) 2x 1 1  x 
Bài 3.5: Tìm x, biết: 
a) x  5  5  x b) x  7  x  7 c) 3x  4  4  3x d) 7  2x  7  2x 
4. Dạng 4: Đẳng thức chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối: 
* Cách giải: Lập bảng xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối: 
A(x)  B(x)  C(x)  m 
Căn cứ bảng trên xét từng khoảng giải bài toán ( Đối chiếu điều kiện tương ứng ) 
Ví dụ1 : Tìm x biết rằng x 1  x  3  2x  1 (1) 
 Nhận xét: Như trên chúng ta đã biến đổi được biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối 
thành các biểu thức không chứa dấu giá trị tuyệt đối. Vậy ta sẽ biến đổi biểu thức ở 
vế trái của đẳng thức trên. Từ đó sẽ tìm được x 
x 1 3 
x – 1 - 0 + + 
x – 3 - - 0 + 
21 
*Xét x+ 25 
< 0 ta có x+ 25 
=- 2x 
Bài 3.1: Tìm x, biết: 
a) x 3 2x 
2 
Giải 
Xét x – 1 = 0  x = 1; x – 1 < 0  x < 1; x – 1 > 0  x > 1 
x- 3 = 0  x = 3; x – 3 < 0  x < 3; x – 3 > 0  x > 3 
Ta có bảng xét dấu các đa thức x- 1 và x- 3 dưới đây: 
Xét khoảng x < 1 ta có: (1)  (1 – x ) + ( 3 – x ) = 2x – 1 
 -2x + 4 = 2x – 1 
 x = 5 
4 
(giá trị này không thuộc khoảng đang xét) 
Xét khoảng 1  x  3 ta có: 
(1)  (x – 1 ) + ( 3 – x ) = 2x – 1 
 2 = 2x – 1 
 x = 3 
2 
( giá trị này thuộc khoảng đang xét)
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
Xét khoảng x > 3 ta có: (1)  (x – 1 ) + (x – 3 ) = 2x – 1 
 - 4 = -1 ( Vô lí) 
2 3 1 
2 1  x  x    d) x   x    x 
22 
Kết luận: Vậy x = 3 
2 
. 
VD2 : Tìm x 
|x+1| + |x-1| =0 
Nhận xét x+1=0 => x=-1 
x-1=0 => x=1 
Ta lập bảng xét dấu 
x -1 1 
x+1 - 0 + + 
x-1 - - 0 + 
Căn cứ vào bảng xét dấu ta có ba trường hợp 
Nếu x<-1 
Nếu -1  x  1 
Nếu x >1 
Bài 4.1: Tìm x, biết: 
a) 4 3x 1  x  2 x  5  7 x  3  12 b) 3 x  4  2x 1  5 x  3  x  9  5 
c) 8 1 
1,2 
5 
1 
5 
5 
2 1 
5 
3 1 
2 
2 
Bài 4.2: Tìm x, biết: 
a) 2x  6  x  3  8 
c) x  5  x  3  9 d) x  2  x  3  x  4  2 
e) x 1  x  2  x  3  6 f) 2 x  2  4  x  11 
Bài 4.3: Tìm x, biết: 
a) x  2  x  3  2x  8  9 b) 3x x 1  2x x  2  12 
c) x 1  3 x  3  2 x  2  4 d) x  5  1 2x  x 
e) x  2x  3  x 1 f) x  1 x  x  x  3 
Bài 4.4: Tìm x, biết: 
a) x  2  x  5  3 b) x  3  x  5  8 
c) 2x 1  2x  5  4 d) x  3  3x  4  2x 1 
5. Dạng 5: Xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối hàng loạt: 
A(x)  B(x)  C(x)  D(x) (1) 
Điều kiện: D(x)  0 kéo theo A(x)  0;B(x)  0;C(x)  0 
Do vậy (1) trở thành: A(x) + B(x) + C(x) = D(x) 
Bài 5.1: Tìm x, biết: 
a) x 1  x  2  x  3  4x b) x 1  x  2  x  3  x  4  5x 1
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
 2   3    d) x x x x x 1,1  1,2  1,3  1,4  5 
 1         
 1         
 1         
 1         
... 1 
x2  2 x  1  x2  c) 2 2 
2x 1  1  b) 2 
2 
2 3 
1 x    c) x x   x 
1  
2  3 
  2 
 x  x x c) 
x  y  y  9  c) 3  2x  4y  5  0 
23 
1 
c) x x x 4x 
2 
5 
Bài 5.2: Tìm x, biết: 
a) x x x ... x 100 
101x 
101 
3 
101 
2 
101 
101 
... 1 
1 
1 
b) x x x x 100x 
99.100 
3.4 
2.3 
1.2 
... 1 
1 
1 
c) x x x x 50x 
97.99 
5.7 
3.5 
1.3 
1 
1 
d) x x x x 101x 
397.401 
9.13 
5.9 
1.5 
6. Dạng 6: Dạng hỗn hợp: 
Bài 6.1: Tìm x, biết: 
a) 4 
2 
5 
2 
x x  3  x 
4 
Bài 6.2: Tìm x, biết: 
a) 
2x 1  1  1 
b) 
5 
2 
5 
1 3 
4 
2 
4 
Bài 6.3: Tìm x, biết: 
a) x x   x 
2 3 b) 
4 
2 3 
4 
4 
 
 
x  1 x   x  
2 3 
4 
2 3 
2 
4 
Bài 6.4: Tìm x, biết: 
a) 2x  3  x 1  4x 1 b) x 1 1  2 c) 3x 1  5  2 
7. Dạng 7: A  B  0 
Vận dụng tính chất không âm của giá trị tuyệt đối dẫn đến phương pháp bất đẳng 
thức. 
* Nhận xét: Tổng của các số không âm là một số không âm và tổng đó bằng 0 khi và 
chỉ khi các số hạng của tổng đồng thời bằng 0. 
* Cách giải chung: A  B  0 
0 
B1: đánh giá:    
0 
0 
   
 
 
A B 
A 
B 
B2: Khẳng định: A  B  0 
   
 
 
 
0 
0 
A 
B 
Bài 7.1: Tìm x, y thoả mãn: 
a) 3x  4  3y  5  0 b) 0 
25
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
2  1 
 3 
x    y  c) 
5  3 x  y   b) 1,5 11 
0 
3 x  2y 2004  4 y  1  d) x  y    y  
0 
3 10 2 
 x  y d) 2007 2 2008 4 0 2008 2007 x  y  y   
24 
Bài 7.2: Tìm x, y thoả mãn: 
a) 2 
3 0 
7 
4 
23 
13 
17 
4 
2 
3 
x  2007  y  2008  0 
* Chú ý1: Bài toán có thể cho dưới dạng A  B  0 nhưng kết quả không thay đổi 
* Cách giải: A  B  0 (1) 
0 
0 
   
0 
 
  
 
 
A B 
A 
B 
(2) 
Từ (1) và (2)  A  B  0 
   
 
 
 
0 
0 
A 
B 
Bài 7.3: Tìm x, y thoả mãn: 
a) 5x 1  6y  8  0 b) x  2y  4y  3  0 c) x  y  2  2y 1  0 
Bài 7.4: Tìm x, y thoả mãn: 
a) 12x  8  11y  5  0 b) 3x  2y  4y 1  0 c) x  y  7  xy 10  0 
* Chú ý 2: Do tính chất không âm của giá trị tuyệt đối tương tự như tính chất không 
âm của luỹ thừa bậc chẵn nên có thể kết hợp hai kiến thức ta cũng có các bài tương 
tự. 
Bài 7.5: Tìm x, y thoả mãn đẳng thức: 
a) x  y  2  y  3  0 b) 3 4 0 2007 2008 x  y  y   
c) x  y2006  2007 y 1  0 d) x  y  5  2007y  32008  0 
Bài 7.6: Tìm x, y thoả mãn : 
a) x 12  y  32  0 b) 2 5 5 2 7 0 x  4  y  5  
c)   0 
2 
3 1 2 1 
2 
2000 
 
  
 
Bài 7.7: Tìm x, y thoả mãn: 
a) x  2007  y  2008  0 b) 0 
3 
7 
5 x  y  y   
6 
4 
2007 
1 1 
2006 
3 
2 
 
c) 0 
25 
5 
2008 
2 
4 
    
 
8. Dạng 8: A  B  A  B 
* Cách giải: Sử dụng tính chất: a  b  a  b 
Từ đó ta có: a  b  a  b  a.b  0 
Bài 8.1: Tìm x, biết: 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
a) x  5  3 x  8 b) x  2  x  5  3 c) 3x  5  3x 1  6 
d) 2 x  3  2x  5  11 e) x 1  2x 3  3x  2 f) x  3  5  x  2 x  4  2 
Bài 8.2: Tìm x, biết: 
a) x  4  x  6  2 b) x 1  x  5  4 c) 3x  7  3 2  x  13 
d) 5x 1  3  2x  4  3x e) x  2  3x 1  x 1  3 f) x  2  x  7  4 
1 - Lập bảng xét dấu để bỏ dấu giá tri tuyệt đối 
Bài 1: Tìm x, biết: 
a) 2x  6  x  3  8 
Ta lập bảng xét dấu 
53 
x -3 3 
x+3 - 0 + + 
2x-6 - - 0 + 
Căn cứ vào bảng xét dấu ta có ba trường hợp 
* Nếu x<-3 
Khi đó phương trình trở thành 
6 - 2x - x - 3 = 8 
-3x = 8 - 3 
-3x = 5 
x = - ( không thỏa mãn x<-3) 
25 
* Nếu - 3  x  3 
6 - 2x + x + 3 = 8 
- x = -1 
x = 1 ( thỏa mãn - 3  x  3) 
* Nếu x >3 
2x-6 + x + 3 = 8 
3 x = 11 
x = 11 
3 ( thỏa mãn x >3) 
2- Bỏ dấu giá trị tuyệt đối theo nguyên tắc từ ngoài vào trong 
Bài 1: Tìm x, biết: 
a) 2x 1  1  
4 
2 
5 
* | | 2x-1 + 12 
= 45 
| | 2x-1 = 45 
- 12 
|2x-1| = 3 
10 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
0 
26 
2x-1= 3 
10 2x = 3 
10 + 1 x= 13 
20 
   
<=>   
<=>   
2x-1= - 3 
10 2x = - 3 
10 + 1 x= 7 
20 
* |2x-1| + 1 
2 =- 45 
| | 2x-1 =- 45 
- 12 
(không thỏa mãn) 
3 - Sử dụng phương pháp bất đẳng thức: 
Bài 1: Tìm x, y thoả mãn đẳng thức: 
a) x  y  2  y  3  0 
x-y-2 =0 x=-1 
   
<=> 
   
y+3 =0 y= -3 
Bài 2: Tìm x, y thoả mãn : 
a) x 12  y  32  0 
Bài 3: Tìm x, y thoả mãn: 
a) x  2007  y  2008  0 
Bài 4: Tìm x thoả mãn: 
a) x  5  3  x  8 
II – Tìm cặp giá trị ( x; y ) nguyên thoả mãn đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt 
đối: 
1. Dạng 1: A  B  m với m  0 
* Cách giải: 
* Nếu m = 0 thì ta có A  B  0 
   
 
 
 
0 
A 
B 
* Nếu m > 0 ta giải như sau: 
A  B  m (1) 
Do A  0 nên từ (1) ta có: 0  B  m từ đó tìm giá trị của B và A tương ứng . 
Bài 1.1: Tìm cặp số nguyên ( x, y) thoả mãn: 
a) x  2007  x  2008  0 b) x  y  2  y  3  0 c) x  y2  2 y 1  0
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
Bài 1.2: Tìm cặp số nguyên ( x, y) thoả mãn: 
a) 3 4 0 5 x  y  y   b) x  y  5  y  34  0 c) x  3y 1  3 y  2  0 
Bài 1.3: Tìm cặp số nguyên (x, y ) thoả mãn: 
a) x  4  y  2  3 b) 2x 1  y 1  4 c) 3x  y  5  5 d) 5x  2y  3  7 
Bài 1.4: Tìm cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: 
a) 3 x  5  y  4  5 b) x  6  4 2y 1  12 c) 2 3x  y  3  10 d) 34x  y  3  21 
Bài 1.5: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: 
a) y 2  3  2x  3 b) y 2  5  x 1 c) 2y 2  3  x  4 d) 
3y 2  12  x  2 
2. Dạng 2: A  B  m với m > 0. 
* Cách giải: Đánh giá 
A  B  m (1) 
27 
0 
0 
   
0 
 
  
 
 
A B 
A 
B 
(2) 
Từ (1) và (2)  0  A  B  m từ đó giải bài toán A  B  k như dạng 1 với 0  k  m 
Bài 2.1: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: 
a) x  y  3 b) x  5  y  2  4 c) 2x 1  y  4  3 d) 3x  y  5  4 
Bài 2.2: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: 
a) 5 x 1  y  2  7 b) 4 2x  5  y  3  5 c) 3 x  5  2 y 1  3 d) 32x 1  4 2y 1  7 
3. Dạng 3: Sử dụng bất đẳng thức: a  b  a  b xét khoảng giá trị của ẩn số. 
Bài 3.1: Tìm các số nguyên x thoả mãn: 
a) x 1  4  x  3 b) x  2  x  3  5 c) x 1  x  6  7 d) 2x  5  2x  3  8 
Bài 3.2: Tìm các cặp số nguyên ( x, y) thoả mãn đồng thời các điều kiện sau. 
a) x + y = 4 và x  2  y  6 b) x +y = 4 và 2x 1  y  x  5 
c) x –y = 3 và x  y  3 d) x – 2y = 5 và x  2y 1  6 
Bài 3.3: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn đồng thời: 
a) x + y = 5 và x 1  y  2  4 b) x – y = 3 và x  6  y 1  4 
c) x – y = 2 và 2x 1  2y 1  4 d) 2x + y = 3 và 2x  3  y  2  8 
4. Dạng 4: Kết hợp tính chất không âm của giá trị tuyệt đối và dấu của một tích: 
* Cách giải : A(x).B(x)  A( y) 
Đánh giá: A( y)  0 A(x).B(x)  0 n  x  m tìm được giá trị của x. 
Bài 4.1: Tìm các số nguyên x thoả mãn: 
a) x  2x  3  0 b) 2x 12x  5  0 c) 3 2xx  2  0 d) 3x 15  2x  0
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
Bài 4.2: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: 
a) 2  xx 1  y 1 b) x  31 x  y c) x  25  x  2y 1  2 
Bài 4.3: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: 
a) x 13  x  2 y 1 b) x  25  x y 1  1 c) x  3x  5 y  2  0 
5. Dạng 5: Sử dụng phương pháp đối lập hai vế của đẳng thức: 
* Cách giải: Tìm x, y thoả mãn đẳng thức: A = B 
Đánh giá: A  m (1) 
Đánh giá: B  m (2) 
Từ (1) và (2) ta có: 
y d) 
x x b) 
x x d) 
2 2 4 20 
x y b)   
x d) 
B  x  1  x  c) C  x 1  x  3 
28 
   
A  
m 
 
  
B m 
A B 
Bài 5.1: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: 
a) x  2  x 1  3  y  22 b) 
5 1 12 
1 3 
  
    
y 
x x 
3 5 10  2  
c)    
2 x 
6 2 
1 3 6 
3 3 
  
    
y 
x x 
Bài 5.2: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: 
a) 2  3  2  1  
8 2  y 
 5 
 2  
2 3 1 16 
2 2 
   
    
y y 
x x 
3 1 3 5 12 2  
c)     
 y 
3 2 
2 1 5 10 
4 2 
  
    
y 
x y 
Bài 5.3: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: 
a)  2  
2 7 14 
1 3 
   
    
y y 
3  2  
5 
   
y 
x 
c) 
2 2007 3 6 
2008 2 
  
   
y 
2 5 30 
3  5  
6 
    
y 
x y 
III – Rút gọn biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: 
 Cách giải chung: Xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi thu gọn: 
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau với 3,5  x  4,1 
a) A  x  3,5  4,1 x b) B   x  3,5  x  4,1 
Bài 2: Rút gọn biểu thức sau khi x < - 1,3: 
a) A  x 1,3  x  2,5 b) B   x 1,3  x  2,5 
Bài 3: Rút gọn biểu thức: 
a) A  x  2,5  x 1,7 b) 
2 
5 
5 
Bài 4: Rút gọn biểu thức khi 
1 
7 
3   
 x 
5 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
B   x  1   x   
1  x  d) 
a  1 b  
x  y  b) B  3a  3ab  b với ; 0,25 
a  1 b  d) D  3x 2  2x 1 với 
x  1 y   
x  b) B  2 x  3 y với ; 3 
5 2 7 1 
D x x với 
H i) I   2,5  x  5,8 k) K  10  4 x  2 
l) L  5  2x 1 m) 
1 
  
M n) 
29 
a) 
A  x  1  x   4 
b) 
5 
3 
5 
7 
2 
6 
3 
5 
7 
Bài 5: Rút gọn biểu thức: 
a) A  x  0,8  x  2,5 1,9 với x < - 0,8 b) 9 
B  x  4,1  x  2  với 4,1 
3 
2  x  
3 
c) 
C  2 1  x  x   8 1 
với 
5 
1 
5 
5 
2 1 
5 
5 
D  x  3 1  x  3 1 
với x > 0 
2 
2 
==============&=&=&============== 
IV – Tính giá trị biểu thức: 
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: 
a) M = a + 2ab – b với a  1,5;b  0,75 b) N = 
a 2 
2 
 với a  1,5;b  0,75 
b 
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 
a) A  2x  2xy  y với 
 
2,5; 3 
4 
3 
c) 
C a 3 
 5  với ; 0,25 
b 
3 
3 
x  1 
2 
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức: 
a) A  6x3  3x2  2 x  4 với 
 2 
3 
2 
c) C  2 x  2  31 x với x = 4 d) 
  
3  
1 
 
x 
x  1 
2 
V – Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của một biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: 
1. Dạng 1: Sử dụng tính chất không âm của giá trị tuyệt đối: 
* Cách giải chủ yếu là từ tính chất không âm của giá trị tuyệt đối vận dụng tính chất 
của bất đẳng thức để đánh giá giá trị của biểu thức: 
Bài 1.1: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức: 
a) b) 3 x 
 
2 
A  0,5  x  3,5 B  1,4  x  2 c) 
C d) 
4  
5 
 
x 
x 
2  
3 
3  
1 
 
x 
D 
e) E  5,5  2x 1,5 f) F  10,2  3x 14 g) G  4  5x  2  3y 12 
h) 
5,8 
  
2,5 5,8 
 
x 
2 3 
 
x 
2 12 
3  5  
4 
  
x 
N 
Bài 1.2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
a) A  1,7  3,4  x b) B  x  2,8  3,5 c) C  3,7  4,3  x 
d) D  3x  8,4 14,2 e) E  4x  3  5y  7,5 17,5 f) F  2,5  x  5,8
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
H  x  2  3 
i) I  1,5  1,9 
 x 21 
B c) 
2 
D e)   14 3 5 5 
2  7  
13 
14 
B c) 
y 
6 5 14 
B c) 
30 
g) G  4,9  x  2,8 h) 
7 
5 
k) K  23x 1  4 l) L  23x  2 1 m) M  51 4x 1 
Bài 1.3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 
a) 
A 5 15 
b) 
43  7  
3 
  
x 
815 21 7 
1 
3 
  
 
 
 
x 
20 
3 5 4 5 8 
4 
5 
    
  
x y 
C 
d) 
6 24 
2  2  3 2  1  
6 
   
x y x 
21 
3 
 2    
  
x y x 
E 
Bài 1.4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 
a) 
2 7 x 
 5  
11 
A b) 
7  5  
4 
 
x 
2 2  7  
6 
 
y 
y 
B c) 
x 
15  1  
32 
6  1  
8 
 
x 
C 
Bài 1.5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
a) 
 
A 5 8 
b) 
45  7  
24 
  
x 
56 8 35 
6 
5 
  
  
y 
28 
3 3 2 1 35 
15 
12 
    
  
x y x 
C 
Bài 1.6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
a) 
214 x 
 6  
33 
A b) 
3 4  6  
5 
 
x 
  
2  5  
14 
 
y 
15 7 68 
   
 
3  7  
12 
x 
x 
C 
2. Dạng 2: Xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối xác định khoảng giá trị của biểu 
thức: 
Bài 2.1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
a) A  x  5  2  x b) B  2x 1  2x  6 c) C  3x  5  8  3x 
d) D  4x  3  4x  5 e) E  5x  6  3  5x f) F  2x  7  5  2x 
Bài 2.2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
a) A  2 x  3  2x  5 b) B  3 x 1  4  3x c) 
C  4 x  5  4x 1 
Bài 2.3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 
a) A   x  5  x  4 b) B   2x  3  2x  4 c) C   3x 1  7  3x 
Bài 2.4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 
a) A  2 x  5  2x  6 b) B  3 x  4  8  3x c) C  55  x  5x  7 
Bài 2.5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
a) A  x 1  x  5 b) B  x  2  x  6  5 c) C  2x  4  2x 1 
3. Dạng 3: Sử dụng bất đẳng thức a  b  a  b 
Bài 3.1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
a) A  x  2  x  3 b) B  2x  4  2x  5 c) C  3 x  2  3x 1
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
Bài 3.2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
a) A  x  5  x 1  4 b) B  3x  7  3x  2  8 c) C  4 x  3  4x  5 12 
Bài 3.3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
a) A  x  3  2x  5  x  7 b) B  x 1  3x  4  x 1  5 
c) C  x  2  4 2x  5  x  3 d) D  x  3  5 6x 1  x 1  3 
Bài 3.4: Cho x + y = 5 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
31 
A  x 1  y  2 
Bài 3.5: Cho x – y = 3, tìm giá trị của biểu thức: 
B  x  6  y 1 
Bài 3.6: Cho x – y = 2 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
C  2x 1  2y 1 
Bài 3.7: Cho 2x+y = 3 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
D  2x  3  y  2  2 
DÃY SỐ TỰ NHIÊN VIẾT THEO QUY LUẬT, 
DÃY CÁC PHÂN SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT( tiếp) 
Bài 1 : Tính tổng: 
2 + 4 – 6 – 8 + 10 + 12 – 14 – 16 + 18 + 20 – 22 – 24 … - 2008 
Hướng dẫn: 
Bài 2: Cho A  1 2  3  4  ...  99 100. 
a) Tính A. 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
b) A có chia hết cho 2, cho 3, cho 5 không ? 
c) A có bao nhiêu ước tự nhiên. Bao nhiêu ước nguyên ? 
32 
Hướng dẫn: 
Bài 3: Cho A  1 7 13 19  25  31 ... 
a) Biết A = 181. Hỏi A có bao nhiêu số hạng ? 
b) Biết A có n số hạng. Tính giá trị của A theo n ? 
Hướng dẫn: 
Bài 4: Cho A  1 7 13 19  25  31 .... 
a) Biết A có 40 số hạng. Tính giá trị của A. 
b) Tìm số hạng thứ 2004 của A. 
Hướng dẫn: 
Bài 5: Tìm giá trị của x trong dãy tính sau: 
(x  2)  (x  7)  (x 12)  ...  (x  42)  (x  47)  655 
Hướng dẫn: 
Bài 6: a) Tìm x biết : x + (x+1) + (x+2) + (x+3) + … + (x+2009) = 2009.2010 
b) Tính M = 1.2+2.3+3.4+ … + 2009. 2010 
Hướng dẫn: 
Bài 7: Tính tổng: S  9.11 99.101 999.1001 9999.10001 99999.100001 
Hướng dẫn: 
Bài 8: Cho A  3 32  33 ... 3100 
Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = 3n 
Hướng dẫn: 
Bài 9: Cho A  3 32  33 .... 32004 
a) Tính tổng A. 
b) Chứng minh rằng A130 . 
c) A có phải là số chính phương không ? Vì sao ? 
Hướng dẫn: 
Bài 10: 
a) Cho A  1 3  32  33  ...  32003  32004 
Chứng minh rằng: 4A -1 là luỹ thừa của 3. 
b) Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2 với 
A  4  23  24  25  ...  22003  22004 
Hướng dẫn: 
Bài 11: 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
a) Cho A  2  22  23  ...  260 
Chứng minh rằng A chia hết cho 3, 7 và 15. 
b) Chứng minh rằng tổng 2 + 22 + 23 + … + 22003 + 22004 chia hết cho 42 
1 1 
 
33 
Hướng dẫn: 
Bài 12: 
Cho A = 2 + 22 + 23 + ............+299 + 2100 
Chứng tỏ A chia hết cho 31 
Hướng dẫn: 
Bài 13: Cho S = 5 + 52 + 53 + . . . . + 596 
a, Chứng minh: S  126 
b, Tìm chữ số tận cùng của S 
Hướng dẫn: 
Bài 14: Cho A  1.2.3......29.30 
B  31.32.33........59.60 
a) Chứng minh: B chia hết cho 230 
b) Chứng minh: B - A chia hết cho 61. 
Hướng dẫn: 
Bài 15: Cho A  3  22  23  24  ...  22001  22002 và B  22003 
So sánh A và B. 
Hướng dẫn: 
Bài 16: Cho M = 3 32  33 ... 399  3100 . 
a. M có chia hết cho 4, cho 12 không ? vì sao? 
b.Tìm số tự nhiên n biết rằng 2M+3 = 3n . 
Hướng dẫn: 
Bài 17: Cho biểu thức: M = 1 +3 + 32+ 33 +…+ 3118+ 3119 
a) Thu gọn biểu thức M. 
b) Biểu thức M có chia hết cho 5, cho 13 không? Vì sao? 
Hướng dẫn: 
Bài 18: Tìm số tự nhiên n biết: 
2003 
2004 
... 2 
( 1) 
1 
10 
6 
3 
 
    
n n 
Hướng dẫn: 
Bài 19: 
a) Tính: 2  2  2  .....  
2 
1.3 3.5 5.7 99.101 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
3 3 
3 
3 
n N 
b) Cho S  
* 
( 3) 
A      
B      
A  1      
M  1      
.... 2 
S  1    
... 1 
A  1 1    ...  1 
và B = 2. 
A      và 5 5 ... 5 5 
    
1 1 
     
34 
7.10 
4.7 
1.4 
n n 
 
    
Chứng minh: S  1 
Hướng dẫn: 
Bài 20: So sánh: 2 2 ... 2 2 
60.63 63.66 117.120 2003 
và 5 5 ... 5 5 
40.44 44.48 76.80 2003 
Hướng dẫn: 
Bài 21: 
a) Tính 
1 
340 
1 
238 
1 
154 
1 
88 
1 
40 
10 
b) Tính: 
2004.2005 
1 
15 
1 
10 
1 
6 
3 
c) Tính tổng: 
98.99.100 
1 
2.3.4 
1.2.3 
Hướng dẫn: 
1 
1 
Bài 22: So sánh: 2 
2 
2 2 
3 2100 
Hướng dẫn: 
Bài 23: So sánh: 
2 2 ... 2 2 
60.63 63.66 117.120 2006 
B      
40.44 44.48 76.80 2006 
Hướng dẫn: 
Bài 24. Tính 
a. A = 2  2  2  2  
2 . 
15 35 63 99 143 
b. B = 3+ 3 3 3 ... 3 
1  2 1  2  3 1  2  3  4 1  2  ...  
100 
. 
Hướng dẫn: 
Bài 25: Tính giá trị các biểu thức: 
a) A = 
1 
99.1 
1 
... 1 
     
... 1 
97.3 
1 
1 
5.95 
1 
3.97 
1 
1.99 
99 
97 
5 
3 
b) B = 
... 1 
    
... 1 
99 
1 
97 
3 
1 
98 
2 
1 
99 
1 
100 
4 
3 
2 
    
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
1 1     
3 
  1      
1      
35 
Hướng dẫn: 
Bài 26: Chứng minh rằng: 
100 - 
... 99 
100 
4 
2 
3 
1 
2 
... 1 
100 
1 
     
3 
2 
 
 
Hướng dẫn: 
Bài 27: Tính 
A biết: 
B 
A = 
1    ...  1 
và B = 
200 
1 
4 
1 
3 
2 
199 
1 
... 198 
2 
3 
197 
2 
198 
199 
Hướng dẫn: 
Bài 28: Tìm tích của 98 số đầu tiên của dãy: 
;1 1 
24 
;.... 
35 
;1 1 
8 
;1 1 
15 
11 
;11 
3 
Hướng dẫn: 
Bài 29: Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy sau: 
;... 
; 1 
336 
; 1 
66 
176 
1 
; 1 
6 
Hướng dẫn: 
Bài 30: Tính 
A biết: 
B 
A = 
1 
19.20 
1      
... 1 
17.18 
1 
5.6 
1 
3.4 
1.2 
B = 
1 
20 
1      
... 1 
19 
1 
13 
1 
12 
11 
Hướng dẫn: 
Bài 31: Tìm x, biết: 
.... 1 
100.110 
1 
2.12 
1 
1.11 
... 1 
    x 
10.110 
1 
2.102 
1.101 
 
Hướng dẫn: 
Bài 32: Tính : 
a) S 1 a  a2  a3 ... an , với ( a  2, nN ) 
b) 2 4 6 2 
1 S 1 a  a  a ... a n , với ( a  2, nN ) 
c) 3 5 2 1 
S2 a a a ... a n      , với ( a  2, n N* ) 
Hướng dẫn: 
Bài 33: Cho A 1 4  42  43 ... 499 , B  4100 . Chứng minh rằng: 
A  B . 
3
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
36 
Hướng dẫn: 
Bài 34: Tính giá trị của biểu thức: 
) 9 99 999 ... 999...9 
50 
) 9 99 999 ... 999...9 
200 
a A 
b B 
     
     
 
ch÷ sè 
 
ch ÷ sè 
Hướng dẫn: 
Chuyên đề 1: 
giải toán chứa dấu giá trị tuyệt đối. 
1-Kiến thức cơ bản: 
   
x x 
  
  
 
0 
0 
x x  
x 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
x  2 3 3) 0 
: 3 
5 
1     5) 
4  
    x 7) 
1.2  2.3  3.4  .... 99.100  2 1 x  9) 
x  3 3 2) 0 
x  25  3) 0 
2x . 1   
5) 1,75  2,5  x  1,25 6) 2x  5  13 7) 
2 1 x   9) (2x  5)2  9 10) x2  4 11) 
x 11  y    z  4) ) 0 
x  1 
37 
x  0; x  x; x   x 
x  y  x  
y 
   
x y x y 
2- Các dạng toán cơ bản: 
* Dạng toán 1: Tính x biết 
1) 
x  11 2) 
5 
13 
x  25 1  
2 
4) 
1 
x 
.... 1 
47.49 
1 
3.5 
1.3 
1     x 
..... 1 
97.100 2 
1 
4.7 
1.4 
6) 
2 5 
101 
.... 4 
97.101 
4 
5.9 
1.5 
2 1 
5 
1 1 .... 1 1 
  4 
 
  x 
100 
1 1 
1 1 
3 
2 
 
   
 
 
 
 
   
 
 
   
 
8) 1 
5 
(12  22  ...  492 )(2  x)  11 
5 
* Dạng 2: Tìm x biết 
1) 
5 
8 
5 x  5  4) 
23 
11 
3 
5 
2 
3 
31  x    
2 3 
7 
3 
8) 
3 7 11 
5 
10 
(3  7x)2  1 
4 
* Dạng 3: Tìm x, y, z biết 
1) x  y  z  0 2) 3x  5  2y  7  0 
3) 31 
0 
3 
2 5 
2 
2 
(x 1)2  ( y  1 2  z  2  
) ( 1 
2 
3 
5) 1 2x  2  3y  3  4y  0 6) x 1  (x 1)(x 1)  0 
*Dạng 4: Tính giá trị của các biểu thức sau. 
1) A  x2  2x  5 với 
x   1 
3 
2) B  xy  2  5(x  3) x2  2xy  y2 với x=y=2 
3) 2 2 1 
C  x2  x  1  x  với 
4 
2 
4) D  3x2  6x  3 với x  1 
5) E  2x  5y  7xy với x  y  2  0 
6) G  2x2  3y2  6xy với x 1  y  2  0 
* Dạng 5: Rút gọn các biểu thức sau 
1) M  x  5  2x  9  3x 13 với x  6,5 
2) N= x 1  x  2  x  3 với  2  x  1 
3) P= 2x  5  3x  7  5x 15 với x  3 
*)Dạng 6: Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
1, Tìm giá trị nhỏ nhất của: C  4,5 2x  0,5  0,25 
2, Tìmgiá trị lớn nhất của : D   3x  4,5  0,75 
3, Tìm giá trị nhỏ nhất của : E  x  2005  x  2004 
A  b) 
38 
3- Các bài toán tự học : 
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: A= 2x+2xy-y với | x| = 2,5 và y = -3/4 
Bài 2: Tìm x , y biết: 
a) 2.| 2x-3|= 1/ 2 
b) 7,5 -3 |5-2x|=-4,5 
c) | 3x-4|+ |3y+5| = 0 
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất: 
a) | 3x- 8,4| -14,2 
b) |4x-3|+|5y+7,5| +17,5 
Bìa 4: Tìm giá trị lớn nhất: 
F= 4- |5x-2|- | 3y+12| 
CHUYÊN ĐỀ: CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ THẬP PHÂN- SỐ 
THỰC- CĂN BẬC HAI. 
Bài toán 1: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản 
0,(1); 0,(01); 0,(001); 1,(28); 0,(12); 1,3(4); 0,00(24); 1,2(31); 3,21(13) 
Bài toán 2: Tính 
a) 10,(3)+0,(4)-8,(6) 
b) 12,(1)  2,3(6): 4,(21) 
c) 0,(3)  31  
0,4(2) 
3 
Bài toán 3: Tính tổng các chữ số trong chu kỳ khi biểu diễn số 
116 dưới dạng số 
99 
thập phân vô hạn tuần hoàn. 
Bài toán 4: Tính tổng của tử và mẫu của phân số tối giản biểu diễn số thập phân 
0,(12) 
Bài toán 5: Tính giá trị của biểu thức sau và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị 
a) 
(11,81 8,19).2,25 
6,75 
(4,6 5 : 6,25).4 
4.0,125  
2,31 
 
B  
Bài toán 6: Rút gọn biểu thức 
0,5  0,(3)  
0,1(6) 
2,5  1,(6)  
0,8(3) 
M  
Bài toán 7: Chứng minh rằng: 
0,(27)+0,(72)=1 
Bài toán 8: Tìm x biết 
0,1(6)  
0,(3)  
a) . 0,(2) 
0,(3)  
1,1(6) 
x b) 
50 
85 
0,(3) 0,(384615) 3 
0,0(3) 
13 
 
  x 
c) 0,(37)  0,(62)x  10 d) 0,(12):1,(6)=x:0,(4)
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
x  16 và 
B c) C= 
A x Tìm số nguyên x để A có giá trị là số nguyên 
4 
1 
39 
e) x:0,(3)=0,(12) 
Bài toán 9: 
m 3  3 m 2 Cho phân số  2 m  
A 5 
;(  
) 
( 1)( 2) 6 
m N 
m m m 
   
 
a) Chứng minh rằng A là phân số tối giản. 
b) Phân số A có biểu diễn thập phân là hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? vì sao? 
CHUYÊN ĐỀ: CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ THẬP PHÂN- SỐ 
THỰC- CĂN BẬC HAI. 
Bài toán 10: So sánh các số sau 
a) 
 
11   
9 
 
0,5 100  4 và : 5 
25 
16 
9 
 
  
 
 b) 25  9 và 25  9 
c) CMR: với a, b dương thì a  b  a  b 
Bài toán 11: Tìm x biết 
a) x là căn bậc hai của các số: 16; 25; 0,81; a2 ;  2 2  3 
b) 2x 3 3 2x  2   c)  1 2 1 0 x  2  x  2  
Bài toán 12: Tìm x biết 
a) x  2 x  0 b) x  x c)   
1 9 x  2  
16 
Bài toán 13: Cho 
A x . CMR với 
1 
 
1 
 
 
x 
9 
x  25 thì A có giá trị là một số 
9 
nguyên 
Bài toán 14: Tìm các số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị là một số nguyên 
a) 
A  7 b) 
x 
1 
3 
 
 
x 
3 
2 
x  
Bài toán 15: Cho 
1 
 
3 
 
 
x 
Bài toán 16: thực hiện phép tính 
        
 
 
 
 
 
 
 
  
 
 
: 2 : 2 2 
  
 
 
  
 
 
  
 
   
   
  
  
  
  
81 
: 5 
7 
7 
2 2 : 2,4 5,25 : 7 : 2 1 
2 
2 
2 
2 2 
Bài 17: Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lý. 
  
343 
   
2 
7 
4 
   
7 
1 1 
64 
2 
7 7 
1 
49 
49 
2 
2 
 
  
 
A  
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
25 
 
: 12 1 
. 49 
3 
    
 
  b) 2 1 3 1 : 4 1 3 1 7 1 
            
    
A     b) 1 1 1 1 ..... 1 1 
A             
x   c) 21 1 2 
x   e) (5 1) 2 1 0 
x   x    
A          
B           
                      
A             
40 
Bài toán 18: Tính bằng cách hợp lý. 
5 
  
 5 
 
374 
204 
2 21 
1 5 
196 
2 
2 M      
Bài toán 19: Tìm các số x, y, z thoả mãn đẳng thức 
 2  2 0 2 2 x   y   x  y  z  
Bài toán 20: thực hiện phép tính 
  
  445 
: 1704 
7 
3 2 
8 6 
7 
3 
4 
: 225 8 2 
3 
2 
181 2 
 
  
 
  
 
 
  
 
 
 
  
M   
 
CHUYÊN ĐỀ: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ - ÁP DỤNG. 
********** 
Bài toán 1: Tính 
a) 3 .3111 0,75.8 12 
4 23 23 
3 2 6 7 2 
c) 4 5 : 5 5 4 : 5 
          
    
9 7 9 7 
d) 
13 1 2 5 10 5 .230 1 46 3 
4 27 6 25 4 
       
  
13 10 : 12 1 14 2 
7 3 3 7 
          
    
e) 4 25 25 9 :125 : 27 
      
16 16 64 8 
  
g) 2 4 1 3 
      
3 2 4 
  
Bài toán 2: Tính 
a) 1 1 .... 1 
1.2 2.3 99.100 
          2   3          1 
  
B 
n 
với nN 
c) 66. 1 1 1 124.( 37) 63.( 124) 
C           
2 3 11 
  
d) 7 33 3333 333333 33333333 
D       
4 12 2020 303030 42424242 
  
Bài toán 3: Tính 
1 1 (1 2) 1 (1 2 3) .... 1 (1 2 3 .... 16) 
2 3 16 
Bài toán 4: Tìm x biết 
a) (2 3) 3 1 0 
x   x    
4 
  
b) 2 5 3 
3 7 10 
 x   
13 3 3 
d) 3 2 3 1 2 
7 8 5 
3 
  
g) 3  1 : x  
3 
7 7 14 
Bài toán 5: Cho 1 1 1 1 ..... 1 1 
2 3 10 
     
. So sánh A với 1 
9 
 
Bài toán 6: Cho 1 1 1 1 ..... 1 1 
4 9 100 
      
. So sánh B với 11 
21 
 
Bài toán 7: Tính 2 3 .193 33 : 7 11 .1931 9 
193 386 17 34 1931 3862 25 2 
Bài toán 8: Cho 1,11 0,19 13.2 1 1 : 2 
2,06 0,54 2 4 
5 7 2 1 0,5 : 2 23 
8 4 26 
B      
  
a) Rút gọn A, B b) Tìm xZ để A<x<B 
Bài toán 9: Tính giá trị các biểu thức sau
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
x            
41 
a) 
1 1 1 3 3 3 3 
3 7 13 . 4 16 64 256 5 2 2 2 1 1 1 1 8 
3 7 13 4 16 64 
A 
     
  
     
b) 
0,125  1  1 1  1  
0,2 
5 7 2 3 
 
0,375  3  3 3  0,5  
3 
5 7 4 10 
Bài toán 10: Tìm x biết 128 4 20 5 : 4141 1 : 636363 1 
21 4242 646464 
      
Chuyên đề: 
I. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ 
A.KIẾN THỨC: 
Giá trị tuyệt đối của một số lưu ý các tính chất sau trong giải toán : 
1/ GTTĐ của một số thì không âm / x /  x 
2/ GTTĐ của một số thì lớn hơn hoặc bằng số đó / x /  x 
3/ GTTĐ của một tổng không lớn hơn tổng các GTTĐ /x + y / / x / / y / 
Hiệu không nhỏ hơn hiệu các GTTĐ / x-y/  /x/ - /y/ 
4/ GTTĐ : Với a > 0 thì: /x / = a <=> x =  a 
x a 
 
 
/ x / > a <=>  
 
x a 
/ x/ < a <=> -a< x< a 
B. LUYỆN TẬP: 
1. Dạng: Tính giá trị của một Biểu thức : 
Bài 1 : Tính Gía trị biểu thức A = 3 x 2 2x 1 với /x / = 0,5 
Giải: / x / = 0,5 <=> x = 0,5 hoặc x = - 0,5 
- Nếu x = 0,5 thì A = 0,75 
- Nếu x = - 0,5 thì A = 2,75 
2. Dạng : Rút gọn Biểu thức có chứa dấu Giá trị tuyệt đối 
Bài 2 : Rút gọn biểu thức A = 3 ( 2x - 1 ) - / x - 5 / 
Giải : với x - 5  0 <=> x  0 thì / x -5 / = x - 5 
với x –5 < 0 <=> x < 5 thì / x – 5 / = - x + 5 
Xét cả 2 trường hợp ứng với hai khỏang giá trị của biến x 
a/ Nếu x  5 thì A = 3 (2x – 1 ) – ( x – 5 ) = 5x + 2
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
b/ Nếu x < 5 thì A = 3 ( 2x – 1 ) – ( -x + 5 ) = 7x – 8 
3. Dạng: Tính giá trị của biến trong Đẳng thức có chứa dấu GTTĐ: 
Bài 3 : Tìm x . Biết 2 / 3x – 1 / + 1 = 5 
Giải : Ta có / 3x - 1 / = 2 Nên 3x – 1 = +2 và -2 
Xét cả hai trường hợp : 
a/ 3x – 1 = 2 => x = 1 
b/ 3x - 1 = 2 => x = - 
1 
3 
Bài4 : Với giá trị nào của a,b ta có đẳng thức : /a ( b – 2 ) / = a ( 2 – b )? 
Giải : Ta biến đổi /a (b – 2 )/ = / a ( 2 – b )/ (1) vì /A/ = /-A/ 
/ A / = A <=> A  0 Do đó (1) xảy ra 4 trường hợp : 
a/ a = 0 thì b tùy ý 
b/ b = 2 thì a tùy ý 
c/ a > 0 thì b < 2 
d/ a < 0 thì b > 2 
Bài 5 : Tìm các số a , b sao cho a + b = / a / - / b / (1) 
HD: Xét 4 trường hợp : 
a/ a  0, b > 0 thì (1) a + b = a – b <=> b = - b (không xảy ra ) 
b/ a  0, b  0 thì (1) a = b = a + b <=> Đẳng thức nầy luôn luôn 
đúng.Vậy : a  0, b  0 thỏa mãn bài toán . 
c/ a < 0 , b > 0 thì (1) a + b = -a – b <=> a = - b . Vây a < 0 và 
b = -a thỏa mãn bài toán . 
d/ a < 0 , b  0 thì (1) a + b = -a + b <=> a = -a ( không xảy ra ) 
Kết luận : Các giá trị a,b phải tìm là a  0, b  0 hoặc a < 0 , b > 0 
4. Dạng Tìm GTNN , GTLN của biểu thức chứa dấu GT tuyệt đối : 
Bài 6: a/Tìm GTNN của A = 2 / 3x – 1 / - 4 
Với mọi x ta có / 3x – 1 /  0 => 2 / 3x – 1 /  0 
Do đó 2 / 3x - 1 / - 4  - 4 
Vậy GTNN của A = -4 tại 3x – 1 = 0 <=> x = 1/3 
b/ Tìm GTNN của B= 1,5 + /2 - x / 
HD: B đạt GTNN bằng 1,5 tại=2 
42 
c/ Tìm GTNN của C = /x-3/ 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
HD:Ta có x 0  / x  3/  0  GTNN  0 
Bài 7: a/ Tìm GTLN của B = 10 - 4 / x - 2 / 
Với mọi x ta có / x – 2 /  0 => - / 4 / x - 2 /  10 
Do đó 10- - 4 / x - 2 /  10 
Vậy GTLN của B = 10 tại x = 2 
b/ Tìm GGLN của B = -/ x+2 / 
HD: C= - /x+2/ 0  GTLN  0khix  2 
c/ Tìm GTLN của C= 1 - /2x-3/ 
HD: D = 1-/2x-3/ 1  GTLNlla0khix  3/ 2 
43 
Bài 8: Tìm GTNN của C = 
6 
x  
/ / 3 
với x là số nguyên 
- Xét / x / > 3 => C > 0 
- Xét / x / < 3 => / x / = 0;1hoặc 2 => c = -2 ;-3 hoặc -6 
Vậy GTNN của C = -6 <=> x = 2 ; -2 . 
Bài 9 Tìm GTLN của C = x - / x / 
- Xét x  0 => C = x - x = 0 (1) 
- Xét x < 0 => C = x – (- x ) = 2x < 0 (2) 
Từ (1) và (2) ta thấy C  0 
Vậy GTLN của C = 0 <=> x  0 
Bài 10 : Tìm giá trị biểu thức : 
a/ A = 6 x 3 3x 2  2 / x / 4 với x = -2/3 (đs 20/9) 
b/ B = 2/x/ - 4/y/ với x = ½ và y = - 3 (đs -8 ) 
Bài 11 : Rút gọn biểu thức : 
a/ 3 (x - 1 ) – 2 / x + 3 / (đs :x – 9 với x  3 ;5x+ 3 với x < 3) 
b/ 2 / x – 3 / - / 4x - 1 / (đs: = 2x+5 với x < ¼ ; Bằng -6x+7 với 
¼  x < 3và bằng -2x -5 với x  3. 
Bài 12 : Tìm GTNN của các biểu thức : 
a / A = 2 / 3x – 2 / - 1 => GTNN của A = -1 <=> x = 2/3 
b/ B = 5 / 1 – 4x / - 1 => GTNN của B = -1 <=> x = 1/4
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
c/ C = x 2 + 3 / y – 2 / - 1 => GTNN của C = -1 <=> x = 0 ; y = 2 
d/ D = x + / x / ( xét x > 0 ;c < 0) => GTNN của D = 0 <=> x  0 
Bài 13: Tìm GTLN của các biểu thức : 
e/ E = 5 - / 2x - 1 / => GTLN của E = 5 <=> x = 1/2 
1 G x 2  1 2 
2 nhỏ nhất . Mà 
1  x  Tìm khoảng gía trị nào của x thì biểu 
44 
f/ F = 
1 
x   
/ 2 / 3 
=> GTLN của F =1/3 <=> x =2 
g/ G = 
x  với x là số nguyên 
2 
x 
/ / 
HD : Xét 3 TH : * x  2  C  1 
* x = 1 <=> C = 1 
* x 
 
x x 
   
Ta thấy G lớn nhất khi 
x 
2 lớn nhất <=> x nhỏ nhất 
x 
tức x = 1 khi đó G = 3 => GTLN của G = 3 <=> x= 3 
BÀI 14: Tìm x sao cho : 
a/ / x - 2 / < 4 
HD: Ta đã biết /x/ < a <=> -a < x < a 
Nên /x-2/<4 < 4 <=> -4 < x - 2 <4 
<=> -4+2 < x < 4 + 2 
<=> -2 < x < 6 
/ / 3 
2 
Bài 15: Cho A = /x- / 
2 
thức A không phụ thuộc vào biến x ? 
HD: Ta lập bảng xét dấu : 
x 1/2 3/2 
x - 1/2 - / + 0 + 
x -3/2 - 0 - / + 
Xét các trường hợp: 
 x<1/2 => A =(1/2 - x) - (3/2-x ) = -1 
 1/2  x  3/ 2 => A = (x -1/2 )-(3/2 - x ) = 2x -2 
 X >3/2 => A = (x -1/2)-(x - 3/2) = 1 
Vậy với x < 1/2 hoặc x > 3/2 thì giá trị biểu thức A không 
phụ thuộc vào biến x
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
II.GÍA TRỊ CỦA BIẾN ĐỂ XẢY RA ĐẲNG THỨC 
HOẶC BĐT CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 
1/Phương pháp chung : 
Để tìm giá trị của biến trong đẳng thức hoặc Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối 
là xét các khoảng giá trị của biến để lập bảng xét dấu rồi khử dấu giá trị tuyệt đối . 
Ví dụ 16: Tìm x .Biết rằng : 
a/ x 1  x  3  6 (1) 
45 
GIẢI: 
Xét x-1 = 0 <=>x = 1 và xét x-3 = 0 <=> x = 3 
x-1< 0 <=> x < 1 x-3 < 0 <=> x < 3 
x-1> 0 <=> x > 1 x-3 > 0 <=> x > 3 
Ta có bảng xét dấu các đa thức x-1 ; x-3 như sau : 
x 1 3 
x - 1 - 0 + / + 
x - 3 - / - 0 + 
Đẳngthức (1) (-x+1)+(-x+3)=6 (x-1)+(3-x)= 6 (x-1)+(x-3) = 6 
-2x=2 0x = 4 2x = 10 
x=-1 (không có giá trị x = 5 
(giá trị nầy thuộc nào thoả mãn (1) ( giá tri nầy thuộc 
khoảng đang xét) khoảng đang xét) 
Vậy x = -1 và x = 5 thì thoả mãn (1) 
b/ x  2  x  5  7 
x -2 5 
x+2 - 0 + / + 
x-5 - / - 0 + 
* Xét khoảng x <2 Ta được -2x = 4 <=> x= -2 (loại) 
 Xét khoảng-2 x  5 Ta được 0x = -0 đúng với mọi x trong khoảng đang xét . 
Vậy -2 x  5 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
 Xét khoảng x >5 Ta đựoc 2x=10 <=> x = 5 ( loại) 
Kết luận: -2 x  5 
46 
c/ x  3  2x  x  4 
x -3 4 
x+3 - 0 + / + 
x- 4 - / - 0 + 
*Xét khoảng x < 3 ta được -2x = 7 <=> x= -3,5( thuộc khoảng đang xét) 
*Xét khoảng -3 x  4 ta được 0x = 1=> không có giá trị nào của x thoả mãn. 
* Xét khoảng x>4 Ta được -2x = -7 <=>x = 3,5 không thuộc khoảng đang xét . 
Kết luận : vậy x = -3,55 
Ví dụ 17: Tìm x , Biết: x 1  x  3  x 1 (2) 
Tương tự: 
 Xét khoảng x< 1 Ta có (2) =>(1-x)+*3-x)<x+1<=>-3x<-3<=>x>1( Giá trị nầy 
không thuộc khooảng đang xét) 
 Xét khoảng 1 x  3 thì (2)=>(x-1)+(3-x)<x+1<=>2<x+1<=>x>1 => Ta có các 
giá trị 1<x  3 (3) 
 Xét khoảng x >3 => ta có (x-1)+(x-3)<x+1<=>x<5. 
Ta có các giá trị : 3<x<5 (4) 
Kết luận: Từ (3) và (4) các giá trị cần tìm là : 3<x<5 
2/ Sau đây ta xét một số dạng đặc biệt. Trong những dạng nầy; 
để tìm x ngoài phương pháp chung đã nêu ở trên ta có thể giải 
bằng cách khác đơngiản hơn. 
Dạng 1 f (x) = a ( a là hằng số dương) <=>f(x)= a 
Dạng 2 f (x) = g(x) <=>1/g(x) 0 & 2/f(x)= g(x) 
Dạng 3 f (x)  g(x) hay f (x) - g(x) = 0 <=>f(x)= g(x) 
Dạng 4 f (x) + g(x) = 0 <=> f(x)=0 và g(x) = 0 
Dạng 5 f (x) < a ( a là hằng số dương ) <=>-a< f(x)<a 
Dạng 6 f (x) > a ( a là hừng số dương) <=>a<f(x)<-a 
Cách giải từng dạng như sau :
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
Dạng 1 f (x) = a ( a là hằng số dương) 
Ta lần lượt xét f(x) = a và f(x) = -a 
Mỗi lần tìm được một giá trị của x ta được một đáp số. 
x x 
5 4 3 5 7 2; 12 
           
        
x x x 
x x 
1 2 5 
   
 0  x  3 
x x 
9  7  5  
3 
 
   
47 
BÀI 18: Tìm x . Biết : 
a/ 5x  4  7  26 
HD: Ta có : 5x+4 = 19 và 5x+4 = -19 
5x = 15 5x = -23 
x = 3 x = -23/5 = -4,6 
Vậy x = 3 ; -4,6 
b/ 39  2x 17  16 
HD: ....<=> x=-1 và x = 10. 
c/ 3 - 4 5  6x  7 
HD: 5  6x  1  Không có giá trị nào của x thoả mãn 
d/ x  5  4  3 
Hướng dẫn: - Ta có: x  5  4  3. 
- Xét 
5 4 3 5 1 4; 6 
Dạng 2 f (x) = g(x) 
Ta phải tìm x phải thoả mãn cả hai điêù kiện: 
1/ g(x)  0 
2/ f(x) = g(x) hoặc f(x) = - g(x) 
Bài 19: Tìm x . 
a/ Biết: x 1  2x  5 
- Xét điều kiện thứ nhất: 2x-5  0  x  2,5 
- Xét điều kiện thứ hai 
   
x  
t mdk 
 
 
   
    
4( / (1) 
2( (1) 
1 2 5 
x khongtmdk 
x x 
Vậy x = 4 
b/ Biết: 9  7x  5x  3. 
- Xét điều kiện thứ nhất 5x-3 
5 
x tmdk 
 
 
- Xét điều kiện thứ hai  
 
  
1( (1) 
3( (1) 
9 7 3 5 
x tmdk 
x x
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
Vậy x = 1 ; 3 
x  13  x   <=> cả hai số hạng đồng thời bằng 0. 
x + 13/14 = 0 <=> x = -13/14 và x- 3/7 = 0 <=>x=3/7. 
48 
c/ Biết: 8x  4x 1  x  2 
...<=> 4x 17x  2  x  1 
Dạng 3 f (x)  g(x) hay f (x) - g(x) = 0 
Ta phải tìm x thoả mãn hai điều kiện f(x) = g(x) 
hoặc f(x) =-g(x) 
BÀI 20 : Tìm x . 
a/ Biết: 17x  5  17x  5  0 
HD: Ta có 17x-5 = 17x +5 Hoặc 17x-5 = -17x - 5 
17x-17x = 5+5 17x+17x = -5+5 
0 x = 10 34x = 0 
Vô nghiệm x = 0 
Vậy x = 0 
b/ Biết: / 3x+ 4 / = 2 / 2x - 9 / 
HD: 3x  4  2 2x  9 ....<=> x =22 và 2 
Dạng 4. f (x)  g(x)  0 
Ta phải tìm x thoả mãn 2 điều kiện f(x)=0 và g(x)=0 
BÀI 21 : Tìm x .Biết : 
x  13  x  3 
 
HD: a/ 0 
a/ 0 
7 
14 
3 
7 
14 
Vậy x = 
& 3 
7 
13 
14 
b/ Tìm cặp số x,y thoả mãn : 
x 1,38  2y  4,2  0
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
1,38 0 
  
/  1,38/  
0 
HD: b/ ....<=>    
/ 3 1 
99 
24  y   
/ 2x  24  y   
/ / 3 7 
33 
8  y   
/ 0&3 7 
33 
8  y   
8 /+/3y+ / 0 
7  <=> 
49 
 
1,38 
  
 
   
  
 
   
  
2,1 
2 4,2 0 
/12 4,2 / 0 
x 
y 
y 
x 
y 
x 
c/ x2  3x  (x 1)(x  3)  0 
x hoac 
0 3 
x x 
( 3) 0 
 
  
HD: c/ 3 
1 3 
( 1)( 3) 0 
  
   
  
 
   
   
x 
x hoac 
x x 
d/ Tìm cặp số thực x ; y thoả mãn: 
/ 2x-0, (24) / + / 3y + 0,1 (55) / = 0 
HD: <=> / 2x- .0,1(5) / 0 
10 
.15 
10 
<=> / 0 
9 
/ / 3 1 
99 
<=> / 2x - / 0 
45 
Vì: /2x- 0 
45 
Nên: /2x- 
33 
45 
 
   
 
   
 
 
 
  
 
  
  
2 8 
  
x 
3 7 
  
7 
45 
33 
4 
0 
45 
0 
33 
y 
x 
y 
Dạng 5. f (x)  a  a  f (x)  a ( a là hằng số dưong) 
BÀI 22: Tìm x. 
a/ Biết 3x 1  5 
HD : a/ 3x 1  5<=> -5 < 3x - 1 < 5 
-4 < 3x < 6 
-4/3 < x < 2 
b/ Biết 10x  7  37 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
HD:b/ ...<=> -37 < 10x+7 < 37 <=> -4,4 < x < 3 
 19  2  x  11 
x 
15 1 31 
13 
x 
 
  
50 
c/ Biết 3  8x  19 
...<=>-19  3-8x 
4 
Dạng 6. f (x)  a  f(x) > a 
f(x) < -a 
BÀI 23: Tìm x . 
a/ Biết; 15x 1  31 
HD: ...... <=> 
 
    
 
32 
  
 
  
 
     
2 
15 
15 1 31 
x 
x 
x 
b/ Tìm x . Biết 2x  5  4  25 
 
x 
2  5  
21 
.......<=>  
 
    
 
8 
2 5 21 
x 
x 
Bài 24. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thoả mãn điều kiện sau : 
a/ x  y  4 
HD: Nếu x =0 thì y =  4 ta được 2 cặp số là (0;4)và(0;-4) 
Nếu x=  1 thì y =  3 ta được 4 cặp số là ((1;3);(-1;-3); 
(1;-3);(-1;3) 
Nếu x=  2 thì y =  2 ta được 4 cặp số là :................... 
Nếu x=  3 thì y =  1 ta được 4 cặp số là :................... 
Nếu x=  4 thì y = 0 ta được 2 cặp số là .................... 
Vậy ta được tất cả 16 cặp số thoả mãn đẳng thức đã cho. 
b/ x  y  4 
HD. Tương tự có tất cả 7 + 10 +6+2 = 25 cặp số thoả mãn BĐT đã cho 
BÀI 25: 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
a/ Tìm x thoả mãn : ( x + 2/3 ) ( 1/4 - x ) > 0 
  
2 / 3 0 
  
2 / 3 0 
2  1  
0 
2  1  
0 
51 
HD: 
a/ Cách 1 
(x + 2/3 )( 1/4 - x) > 0<=> 
  
2 / 3 
2 / 3 
( ) 
  
1/ 4 
   
1/ 4 0 
1/ 4 
1/ 4 0 
khongthedongthoixayra 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
   
 
 
 
   
   
 
 
   
  
<=> -2/3 < x < 1/4 
Cách 2: Lập bảng xét dấu: 
Giá trị x -2/3 1/4 
dấu x+3/2 - 0 + / + 
dấu 1/4-x + / + 0 - 
dấu của B.thức - -2/3 + 1/4 - 
Vậy Biểu thức > 0 nếu -2/3 < x < 1/4 
2 1  
 
b/ Tìm x thoả mãn: 0 
3 
 
x 
x 
HD:b/ 
 3 1/ 2 
1/ 2 
1/ 2 
3 
3 0 
0 
2  
1 
2 1 
3 
( ) 
1/ 4 
3 0 
0 
3 
    
   
 
 
  
 
   
  
  
 
 
   
 
 
   
  
  
 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
khongthexayra 
x 
x 
x 
x 
x 
Vậy biểu thức < 0 khi -3 < x < 1/2 
 
Chuyên đề 2: 
CHỨNG MINH TAM GiÁC 
$1.. TỔNG BA GÓC CỦA TAM GIÁC 
Kiến thức cần nhớ : 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
1- Tổng 3 góc của một tam giác bằng 180 độ . 
2- Trong tam gíác vuông 2 góc nhọ phụ nhau . 
3- Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó. 
4- Góc ngoài của tam giác lớn hơn 1 góc trong không kề với nó . 
BAÌ 1 a/ Chứng minh tổng 3 góc trong tam giác bằng 180 độ?(Bằng cách khác 
SGK) 
b/ Chứng minh tổng các góc ngoài của một tam giác bằng 360 độ ? 
c/ Chứng minh góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề ? 
BÀI 2: a/ Tính tổng các góc ở đỉnh của một ngôi sao năm cạnh ? 
b/ Cho  ABC : AC >AB . Vẽ phân giác AD ( D  BC ) Chứng minh : 
Góc ADC - góc ADB = góc B - góc C ? 
HD. Sử dụng định lý góc ngoài của tam giác . 
 và góc I = 90 0 - 
52 
A 
O 
I 
B 
C 
D 
E 
BÀI 3 Cho  ABC có góc A =  
Vẽ tia phân giác BD và CE ( D tuộc AC; E thuộc AB ) cắt nhau tại O . 
a/ Tính góc BOC theo  ? 
b/ Vẽ phân giác ngoài tại B và C cẳt nhau tại I . Tính góc BIC theo  ? 
Hướng dẫn : Tổng quát : Ô = 90 0 + 
2 
 
2 
BÀI 4 : Tính các góc trong và ngoài của tam giác ABC . Biết Aˆ  Bˆ  Bˆ  Cˆ = 20 0 
HD : ..=> Â = Bˆ 
+ 200 , C B A B C ˆ ˆ ˆ 20 ˆ ˆ 0      = 3Bˆ 
= 180 0 , 
=> Bˆ 
= 60 0 , Â = 80 0 ; Cˆ = 40 0 & 1 ˆB 
ˆA 
= 120 0 , 1 
ˆC 
=100 0 ; 1 
= 140 0 
BÀI 5 : Vẽ thêm và dùng định lý góc ngoài . Chứng minh : AÔ B = Aˆ  Bˆ 
a A 
O 
b B 
$2. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC 
Tam giác Tam giác vuông 
TH 1. C-C-C Cạnh huyền + Cạnh góc vuông 
TH 2. C-G-C Hai cạnh góc vuông
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
TH 3. G-C-G Cạnh GV+ G.nhọn kề ; C.Huyền +G.nhọn 
$ 3. TAM GIÁC VÀ MỘT SỐ TAM GIÁC ĐẶC BIỆT : 
Tam giác  . Cân  . ĐỀU  VUÔNG  vuông cân 
  
 =54+18 =72 độ=>gócE =180–(81+72)= 27 
53 
I 
C 
A 
B 
D 
Định 
nghĩ 
a 
A,B,C không 
thẳng hàng 
 ABC: 
AB = AC 
 ABC : 
AB=BC=AC 
ABC : 
Aˆ 
= 90 0 
ABC : Aˆ  900 
AB=AC 
Qua 
n hệ 
các 
góc 
Â+ Bˆ  Cˆ =180 
0 
Cˆ Aˆ 
1  
Cˆ Bˆ 
1  
Bˆ  Cˆ 
Bˆ 
= 
180  Aˆ 
2 
Â=180 
Bˆ 
0 2 
Aˆ  Bˆ  Cˆ  60 
0 
Bˆ  Cˆ = 900 
Bˆ  Cˆ = 45 0 
Qua 
n hệ 
các 
cạnh 
1 cạnh< Tổng 
và > Hiệu 
2cạnh còn lại 
AB=AC 
AB=BC=AC 
BC2  AB2  AC2 
BC > AB 
BC > AC 
AB=AC= c 
BC= c 2 
BÀI 6 : Cho tam giác ABC có Â = 80 độ , Bˆ 
= 60 độ . Hai tia phân giác của góc 
B và C cắt nhau tại I . Vẽ tia phân giác ngoài tại đỉnh B cắt tia CI tại D . Chứng 
minh góc BDC = góc C ? 
HD: Tính góc C = 40 độ . 
Tính góc BDC = 180 0 –(90 +30) 
= 40độ =>gócC =góc 
BÀI 7 : Cho tam giác ABC có góc A = 2 Bˆ 
và Bˆ 
= 3 Cˆ 
. 
a/ Tính góc A ;B ; C ? 
b/ Gọi E giao điểm của đường thẳng AB với tia phân giác của góc ngoài tại 
đỉnh C . Tính góc AEC ? 
B HD : a/Qui về góc C =>góc A+B+C =10 Cˆ 
=> góc C = 18 0 
=> Bˆ 
= 54 độ; Â = 108 độ. 
b/ Kẻ tia AC x kề bù vơi góc ACB=> góc AC x = 162 độ 
A => AC E = 81 độ và 
 2 = B C 
độ . 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
54 
C 
E 
BÀI 8 : Cho tam giác ABC có các góc A;B;C tỷ lệ với 3;2;1 .Hỏi tam giác ABC là 
tam giác gì ? 
HD : Ta có góc A:B:C=3:2:1 => góc A =90 độ 
=> Tamgiác ABC vuông tại A . 
BÀI 9 : Cho tam giác ABC có chu vi bằng 21 cm . Độ dài 3 canh là 3 số lẻ liên tiếp 
và AB < BC < CA . Tim độ dài 3 cạnh của tam giác A. Biết ABC  PQR. 
A 
HD : Gọi độ dài 3 cạnh AB = 2n + 1 ,BC= 2n +3 và 
CA = 2n +5 . 
Ta có AB+BC+AC= 6n = 12 => n= 2 
=>AB= PQ= 5 ;BC=QR=7,CA=RP=9 cm 
B C 
BÀI 10: Cho góc xÔy . Trên tia O x lấy A , B và trên Oy lấy C,D sao cho OA=OC ; 
AB = CD . Chứng minh rằng : a/ ABC  CDA& b / ABD  CDB ? 
D 
C 
HD : ABC  CDA(cgc)& CDB  ABD(cgc) 
A B 
BÀI 11 : Cho tam giác ABC.Biết AB = 3 cm , BC = 5 cm và CA = 4 cm .Gọi đường 
thẳng qua A và song song với BC là a .Đường qua B song song với CA là b và đường 
thẳng qua C và song song vơi AB là c . Gọi M,N,P theo thứ tự giao điểm các đường 
thẳng b và c ; a và c ; a và b . Tìm độ dài các cạnh tam giác MNP ? 
A HD : Chứng minh ABC  CNA(gcg);ABC  BAP  MCB. 
=>Các cạnh của tam giác MNP dài gấp đôi các cạnh 
tương ứng của tam giác ABC => MN=2AB = 6cm ;
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
NP = 2BC = 10 cm và NP =2CA = 8cm . 
AMN LMB cgc NA BL 
     
( ) => LB = MC = NA . 
     
55 
B C 
M 
BÀI 12 : Gọi M trung điểm cạnh BC của tam giác ABC , kẻ BH  AM và 
CK AM . 
Chứng minh : a/ BH // CK 
A b/ M trung điểm của HK 
c/ HC // BK ? 
H 
H D : a/ BH // CK vì cùng vuông góc với AM . 
B M C b/ BHM  CKM  MH  MK 
c/ HCM  KBM  gocHCB  gocKBC  HC // BK 
BÀI 13 : Cho tam giác LMN có 3 góc đều nhọn . Người ta vẽ phía ngoài tam giác ấy 
ba tam giác đều LMA ; MNB và NLC . Chứng minh rằng : LB = MC = NA ? 
HD : 
ALN MLC ( cgc ) 
NA CM 
L 
A 
M N 
B 
BÀI 14: Cho tamgiác ABC có Â = 90 độ ; Bˆ 
= 60 độ . Phân giác góc B;góc C cắt 
nhau tai I và AI cắt BC tại M . a/ Chứng minh góc BIC là góc tù ? 
b/ Tính góc BIC ? 
A HD:a/ Góc I 1 > góc A1 Góc ngoài tam giác BIM 
Góc I 2 > góc A 2 góc ngoài tam giác CIM 
 góc I > góc A = 90 độ = > góc BIC là góc tù . 
C b/ ...=> góc BIC = 180 – 45 = 135 độ . 
M 
B 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
BÀI 15 : Cho tam giác ABC có góc B – góc C = 20 độ . Tia phân giác góc A cắt 
BC tại D . Tính số đóc góc ADC ? góc ADB ? 
Dˆ Bˆ Aˆ Dˆ Cˆ Aˆ Dˆ Dˆ Bˆ Cˆ 1 2    = 20 0 
A HD : => Ta có      1 1; 2 2 
Dˆ  Dˆ = 180 độ => 1 
Mà 1 2 
56 
ˆD 
ˆD 
=100 0 , 2 
= 80 0 
B D C 
BÀI 16 : Cho tam giác ABC có ba góc nhọn . Vẽ đoạn thẳng AD vuông góc và bằng 
AB ( D khác phía C đối với AB ) Vẽ đoạn thẳng AE vuông góc và bằng AC ( E 
khác phía B đối với AC ) . Chứng minh rằng : a/ DC = BE ? 
b/ DC  BE ? 
E HD : a/ ADC  ABE(gcg) => DE = BE 
D c./ Gọi H là giao điểm AB với CD và K là giao 
A điểm DC với BE. ADH &KBHgocDAH  BKH  900 
B C 
BÀI 17 : Cho tam giác ABC có góc B = 2 Cˆ 
. Tia phân giác góc B cắt AC ở D . Trên 
tia đối BD lấy điểm E sao cho BE = AC . Trên tia đối CB lấy điểm K sao cho 
CK = AB . Chứng minh rằng : AE = AK ? 
HD : Chứng minh góc ABE = góc ACK 
A => ABE  KCA(cgc) => AE = AK . 
D 
B C K 
E 
BÀI 18 : Cho tam giác ABC với K là trung điểm AB và E trung điểm AC . Trên tia 
đối tia KC lấy điểm M sao cho KM = KC . Trên tia đối EB lấy điểm N sao cho 
EN = EB . Chứng minh A là trung điểm của MN ? 
HD: AKM  BKC(cgc)  gocKAM  gocKBC  AM // BC 
AEN  CEB  AN  BC & AN // BC 
M A N Mà AM//BC;AN//BC=>M;A;N thẳng hàng (1) 
AM=BC;AN=BC=>AM=AN (2)
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
Từ (1) &(2) => A là trung điểm của MN . 
       1   . 
57 
K E 
B C 
BÀI 19 : Cho tam giác ABC. Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác vuông tại 
A là ADB ;ACE có AB = AD ; AC = AE . Kẻ AH vuông góc BC ; DM vuông góc 
AH và EN vuông góc AH . Chứng minh rằng 
a/ DM = AH 
N E b/ MN đi qua trung điểm DE . 
D M 
A HD : a/ ...=> ADM  BAH  DM  AH 
b/ ...=> tương tự câu a => EN=AH =>DM=EN 
Chứng minh DM//EN và gọi O giao điểm MN và 
B H C DE => DMO  ENO(gcg)  OD  OE . 
BÀI 20 : Cho tam giác ABC. gọi D trung điẻm AB và E trung điểm AC. Vẽ điểm F 
sao cho E là trung điểm của DF . Chứng minh rằng : 
A a/ DB = CF 
b/ BDC  FCDˆ 
1 
D E F c/ DE // BC & DE = BC 
2 
HD: a/ ...=> AED  CEF (cgc)  AD  CF  BD  CF 
B C b/ ...=> DBC  FCD(cgc) 
1 
c/ ...=> BDC FCD BC DF DE DF DE BC 
2 
2 
BÀI 21 : Cho tam giác ABC . Trên cạnh AB lấy điểm D ; E sao cho AD = BE. Qua 
D và E vẽ các đường song song BC chúng cắt AC theo thứ tự ở M và N . Chứng 
minh DM + EN = BC ? 
A HD: Qua N vẽđường thẳng //AB cắt BC tại K.Tacó EN//BK 
EB//NK nên chứng minh được NK=EB;EN=BK 
 AD= NK ( vì cùng bằng EB ). 
 Chứng minh ADM  NKC(cgc)  DM  KC 
...=>.... 
E N 
B F C 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
BÀI 22 : Cho tam giác ABC có Â = 60 0 . Các tia phân giác góc B,góc C cắt nhau tại 
I và cắt AC ; AB theo thứ tự D ; E . Chứng minh : ID = IE ? 
ˆ ˆ ˆ ˆ  120 
 
 
B  C  B C 
A HD : ...=> 0 
1 1 60 
BIC : BIˆC  1200  Iˆ  Iˆ  60 
BIE BIK ( gcg ) 
IE IK 
       
     
ˆ BAˆC  
ˆBKC 
BDC  ? 
KGB & AGC  Kˆ  Bˆ  Aˆ  Cˆ (1) 
KHC &DHB  Kˆ  Cˆ  Dˆ  Bˆ (2) 
58 
2 
2 
0 
1 4 
1 2 BIˆC  Iˆ  Iˆ  60 
E I D IK phân giác 0 
CDI CIK ( gcg ) 
ID IK ID IE 
B K C 
BÀI 23 : Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại E . Các tia phân giác ACˆE & DBˆE 
cắt nhau ở K . Chứng minh : 
2 
K 
D 
HD: Gọi K là giao điểm CK&BE. H là giao điểm BK&DE 
A H Xét 1 1 
G Xét 2 2 
E Từ (1) &(2) => 2 Kˆ  Aˆ  Dˆ => 
ˆ Aˆ  
ˆ K 
D2 
 
C B 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
BÀI 24 : Cho tam giác ABC với M trung điểm BC . Trên nửa nặt phẳng không 
chứa C bờ AB vẽ A x vuông góc AB và lấy D sao cho AD = AB . Trên nửa mặt 
phẳng không chứa B bờ AC vẽ Ay vuông góc AC và lấy AE = AC . 
Chứng minh : a/ AM = 
DAE  A  0 viA  A  (1) 
ABˆK  DAˆE  ABK  DAE  AK  DE  AM  DE 
59 
1 ED 
2 
b/ AM  DE 
H E HD :a/ Để chứng tỏ DE = 2AM tạo ra đoạn thẳng gấp đôi 
AM bằng cách trên tia đối MA lấy MK = MA và đi 
chứng minh DE = AK 
- Xét ABK & DAE : AD  AB(gt); AE  BK( AC) 
Và ˆ ˆ 180 ( ˆ ˆ 1800 ) 
1 2 
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ 1800 ( ˆ) 
1 B  B  B  C  ABK  A  B  C  A  vibuA (2) 
Vậy : 
2 
A 
B M C b/ Gọi H là giao điểm AM&DE ; Ta có 
BAˆK  DAˆH  900  Dˆ  DAˆH  900  ADˆH  900 
BÀi 25 Miền trong góc nhọn xÔy vẽ Oz sao cho xÔz = 
1 yÔz .Qua điểm A thuộc 
2 
Oy vẽ AH vuông góc O x cắt Oz ở B .Trên tia Bz lấy D sao cho BD = OA . Chứng 
minh tam gíc AOD cân ? 
HD : Để chứng minh AO = AD ta vẽ DE = OB 
A Ta thấy : AEˆB  900  ˆ 
B& ABˆE  OBˆH  900   AEˆB  A 
E => AOB  ADE(cgc) => AO=AD => AOD cân 
E D 
B 
O H h 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
BÀI 26 : Cho góc xÔz = 120 0 . Oy là tia phân giác xÔz ; Ot là tia phân giác của 
góc xÔy . M là điểm miềm trong góc yOz. Vẽ MA vuông góc O x,Vẽ MB vuông góc 
Oy,Vẽ MC vuông góc Ot . Chứng minh 0C = MA – MB ? 
HĐ: Gọi E , I là giao điểm của MC với Oy;O x. 
y =>  EOI đều => OC = EK . 
z M Vẽ EH  MA;EK  OI dễ dàng chứng minh được 
B MH = MB ; EK = OC 
 MA-MB = MA – MH = HA = EK = OC 
60 
H E 
t 
C 
O I x 
A K 
BÀI 27 : Cho tam giác cân ABC có Â = 100 độ. Tia phân giác góc B cắt AC ở D. 
Chứng minh BC = BD + AD . 
1 2 Dˆ  Bˆ  Cˆ  20  40 
A HD : Ta có 0 0 
 trên cạnh BC lấy các điểm K , E sao cho 
BDˆK  600 & BDˆE  800  BDA  BDK(gcg)  DA  DK(1) 
Chứng minh tam gíac DKE cân tại D =>DK = DE (2) 
Và chứng minh tamgiác DEC cân tại E=>DE=EC (3) 
Từ (1),(2).(3) =>AD=EC=> BC = BE+EC=BD+AD 
B K E C 
BÀI 28 : Cho tam giác ABC nhọn. Vẽ đường cao BD ,CE . Trên tia đối BD lấy điểm 
I. Trên tia đối CE lấy điểm K sao cho BI = AC , CK = AB . 
Chứng minh  AIK vuông cân ? 
HD : Ch/minh ABI  KCA(cgc).AI  AK 
A Góc AIK=90 độ (vì góc E = góc K (cmt) 
Suy ra : tam giác AIK vuông cân 
B C 
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 
BÀI 29:Cho góc xÔy = 90 độ Lấy điểm A trên O x và điểm B trên Oy . Rồi lấy điểm 
E trên tia đối O x và điểm F trên tia Oy sao cho OE =OB và O F = OA . 
a/ Chứng minh AB = E F và AB  E F 
b/ Gọi M,N là trung điểm AB, E F Chứng minh tam 
giác OMN vuông cân ? 
HD : a/OAB  Oß E(2 cgv)  AB  E F & AB  E F 
b/OMB  ONE(cgc)  OM  ON & gocMOM  90do  
y OMN vuông cân 
B 
F 
ACM  CBN(cgc)  CM  BN &Cˆ  Bˆ 
BOCcoBOˆC  1800  (Bˆ  Cˆ )  180  60  120 
61 
N M 
E O A x 
BÀI30: Cho tam giác đều ABC, Trên 2 cạnh AB,AC lần lượt lấy 2 điểm M và N sao 
cho AM = CN . Gọi O là giao điểm CM và BN . Chứn ninh rằng : 
A a/ CM = B N 
b/ Số đo góc BOC không đổi khi M và N di động trên 
AB,AC thoả mãn điều kiện AM = CN. 
M HD: a/ 1 1 
b/ 0 0 0 
1 2 
N 
O 
B C 

Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7

More Related Content

What's hot

Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốMột số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bài Luyện Tập Về Phân Số Lớp 5
Bài Luyện Tập Về Phân Số Lớp 5Bài Luyện Tập Về Phân Số Lớp 5
Bài Luyện Tập Về Phân Số Lớp 5Nhập Vân Long
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7vukimhoanc2vinhhoa
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thứcThế Giới Tinh Hoa
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và KhóAnh Thư
 
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchTuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonNhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonLinh Nguyễn
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9youngunoistalented1995
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyênThấy Tên Tao Không
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpCảnh
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Nhập Vân Long
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8Hoàng Thái Việt
 
50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thức50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thứcHUHF huiqhr
 

What's hot (20)

Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốMột số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
 
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
 
Bài Luyện Tập Về Phân Số Lớp 5
Bài Luyện Tập Về Phân Số Lớp 5Bài Luyện Tập Về Phân Số Lớp 5
Bài Luyện Tập Về Phân Số Lớp 5
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
 
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchTuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
 
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonNhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
 
Bồi dưỡng HSG môn toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng HSG môn toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng HSG môn toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng HSG môn toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
 
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
 
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
 
50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thức50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thức
 

Similar to Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7

Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_ntmtam80
 
De cuong on tap chuong ii dai so 8
De cuong on tap chuong ii dai so 8De cuong on tap chuong ii dai so 8
De cuong on tap chuong ii dai so 8Toán THCS
 
Ds8 c2 phanthuc
Ds8 c2 phanthucDs8 c2 phanthuc
Ds8 c2 phanthucToán THCS
 
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3   phan2-www.mathvn.comDs10 c3   phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.comnhacsautuongtu
 
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocVui Lên Bạn Nhé
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlineHoàng Thái Việt
 
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
De cuong on tap chuong 2 dai so 8 3
De cuong on tap chuong 2 dai so 8 3De cuong on tap chuong 2 dai so 8 3
De cuong on tap chuong 2 dai so 8 3Toán THCS
 
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vnTong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vnGiangPhanHng
 
525 bai tap_toan_a1
525 bai tap_toan_a1525 bai tap_toan_a1
525 bai tap_toan_a1dreamteller
 
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnnXuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnnMinh Đức
 
Ch de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnnCh de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnnQuoc Nguyen
 

Similar to Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7 (20)

Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
 
De cuong on tap chuong ii dai so 8
De cuong on tap chuong ii dai so 8De cuong on tap chuong ii dai so 8
De cuong on tap chuong ii dai so 8
 
Ds8 c2 phanthuc
Ds8 c2 phanthucDs8 c2 phanthuc
Ds8 c2 phanthuc
 
Bai tap he toan 7
Bai tap he toan 7Bai tap he toan 7
Bai tap he toan 7
 
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3   phan2-www.mathvn.comDs10 c3   phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
 
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toanTai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
 
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm online
 
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
 
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
 
De cuong on tap chuong 2 dai so 8 3
De cuong on tap chuong 2 dai so 8 3De cuong on tap chuong 2 dai so 8 3
De cuong on tap chuong 2 dai so 8 3
 
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vnTong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
 
Hd on tap toan 8 hki 10-11
Hd on tap toan 8 hki 10-11Hd on tap toan 8 hki 10-11
Hd on tap toan 8 hki 10-11
 
525 bai tap_toan_a1
525 bai tap_toan_a1525 bai tap_toan_a1
525 bai tap_toan_a1
 
Tx la t hi c
Tx la t hi cTx la t hi c
Tx la t hi c
 
Tỷ lệ thức
Tỷ lệ thứcTỷ lệ thức
Tỷ lệ thức
 
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnnXuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
 
Ch de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnnCh de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnn
 
Gt12cb 62
Gt12cb 62Gt12cb 62
Gt12cb 62
 

More from BOIDUONGTOAN.COM

Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5BOIDUONGTOAN.COM
 
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015BOIDUONGTOAN.COM
 
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9BOIDUONGTOAN.COM
 
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10BOIDUONGTOAN.COM
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánBOIDUONGTOAN.COM
 

More from BOIDUONGTOAN.COM (8)

Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
 
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
 
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
 

Recently uploaded

powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7

  • 1. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 DÃY CÁC SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT Bài 1: Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau: a) 3, 8, 15, 24, 35, ... b) 3, 24, 63, 120, 195, ... c) 1, 3, 6, 10, 15, ... d) 2, 5, 10, 17, 26, ... e) 6, 14, 24, 36, 50, ... f) 4, 28, 70, 130, 208, ... g) 2, 5, 9, 14, 20, ... h) 3, 6, 10, 15, 21, ... i) 2, 8, 20, 40, 70, ... Hướng dẫn: a) n(n+2) b) (3n-2)3n c) ( 1) 1 n n  2 d) 1+n2 e) n(n+5) f) (3n-2)(3n+1) g) n ( n  3) 2 n  n  h) ( 1)( 2) 2 i) n ( n  1)( n  2) 3 Bài 2: Tính: a,A = 1+2+3+…+(n-1)+n b,A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100 Hướng dẫn: a,A = 1+2+3+…+(n-1)+n A = n (n+1):2 b,3A = 1.2.3+2.3(4-1)+3.4.(5-2)+...+99.100.(101-98) 3A = 1.2.3+2.3.4-1.2.3+3.4.5-2.3.4+...+99.100.101-98.99.100 3A = 99.100.101 A = 333300 Tổng quát: A = 1.2+2.3+3.4+.… + (n - 1) n A = (n-1)n(n+1): 3 Bài 3: Tính: A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101 Hướng dẫn: Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 A = 1(2+1)+2(3+1)+3(4+1)+...+99(100+1) A = 1.2+1+2.3+2+3.4+3+...+99.100+99 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99) A = 333300 + 4950 = 338250 Tổng quát: A = 1.3+2.4+3.5+...+(n-1)(n+1) A= (n-1)n(n+1):3 + n(n-1):2 A= (n-1)n(2n+1):6 Bài 4: Tính: 2 A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102 Hướng dẫn: A = 1(2+2)+2(3+2)+3(4+2)+...+99(100+2) A = 1.2+1.2+2.3+2.2+3.4+3.2+...+99.100+99.2 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+2(1+2+3+...+99) A = 333300 + 9900 A = 343200 Bài 5: Tính: A = 4+12+24+40+...+19404+19800 Hướng dẫn: 1 2 A = 1.2+2.3+3.4+4.5+...+98.99+99.100 A= 666600 Bài 6: Tính: A = 1+3+6+10+...+4851+4950 Hướng dẫn: 2A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100 A= 333300:2 A= 166650 Bài 7: Tính: A = 6+16+30+48+...+19600+19998 Hướng dẫn: 2A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101 A = 338250:2 A = 169125 Bài 8: Tính: A = 2+5+9+14+...+4949+5049 Hướng dẫn: 2A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102 A = 343200:2 A = 171600 Bài 9: Tính: A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100 Hướng dẫn: 4A = 1.2.3.4+2.3.4(5-1)+3.4.5.(6-2)+...+98.99.100.(101-97)
  • 3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 4A = 1.2.3.4+2.3.4.5-1.2.3.4+3.4.5.6-2.3.4.5+...+98.99.100.101-97.98.99.100 4A = 98.99.100.101 A = 2449755 3 Tổng quát: A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+(n-2)(n-1)n A = (n-2)(n-1)n(n+1):4 Bài 10: Tính: A = 12+22+32+...+992+1002 Hướng dẫn: A = 1+2(1+1)+3(2+1)+...+99(98+1)+100(99+1) A = 1+1.2+2+2.3+3+...+98.99+99+99.100+100 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99+100) A = 333300 + 5050 A = 338050 Tổng quát: A = 12+22+32+...+(n-1)2+n2 A = (n-1) n (n+1):3 + n(n +1):2 A = n(n+1)(2n+1):6 Bài 11: Tính: A = 22+42+62+...+982+1002 Hướng dẫn: A = 22(12+22+32+...+492+502) Bài 12: Tính: A = 12+32+52+...+972+992 Hướng dẫn: A = (12+22+32+...+992+1002)-(22+42+62+...+982+1002) A = (12+22+32+...+992+1002)-22(12+22+32+...+492+502) Bài 13: Tính: A = 12-22+32-42+...+992-1002 Hướng dẫn: A = (12+22+32+...+992+1002)-2(22+42+62+...+982+1002) Bài 14: Tính: A = 1.22+2.32+3.42+...+98.992 Hướng dẫn: A = 1.2(3-1)+2.3(4-1)+3.4(5-1)+...+98.99(100-1) A = 1.2.3-1.2+2.3.4-2.3+3.4.5-3.4+...+98.99.100-98.99 A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100)-(1.2+2.3+3.4+...+98.99) Bài 15: Tính: A = 1.3+3.5+5.7+...+97.99+99.101 Hướng dẫn: A = 1(1+2)+3(3+2)+5(5+2)+...+97(97+2)+99(99+2) A = (12+32+52+...+972+992)+2(1+3+5+...+97+99)
  • 4. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 4 Bài 16: Tính: A = 2.4+4.6+6.8+...+98.100+100.102 Hướng dẫn: A = 2(2+2)+4(4+2)+6(6+2)+...+98(98+2)+100(100+2) A = (22+42+62+...+982+1002)+4(1+2+3+...+49+50) Bài 17: Tính: A = 13+23+33+...+993+1003 Hướng dẫn: A = 12(1+0)+22(1+1)+32(2+1)+...+992(98+1)+1002(99+1) A = (1.22+2.32+3.42+...+98.992+99.1002)+(12+22+32+...+992+1002) A = [1.2(3-1)+2.3(4-1)+3.4(5-1)+...+98.99(100-1)] +(12+22+32+...+992+1002) A = 1.2.3-1.2+2.3.4-2.3+3.4.5-3.4+...+98.99.100- 98.99+(12+22+32+...+992+1002) A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100)-(1.2+2.3+3.4+...+98.99) (12+22+32+...+992+1002) Bài 18: Tính: A = 23+43+63+...+983+1003 Hướng dẫn: Bài 19: Tính: A = 13+33+53+...+973+993 Hướng dẫn: Bài 20: Tính: A = 13-23+33-43+...+993-1003 Hướng dẫn: Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 5. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 Chuyên đề: TỈ LỆ THỨC-TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU A. CƠ SỞ LÍ THUYẾT a  (hoặc a : b = c : d). a  c a suy ra: a  b    c  ... a  b  c ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5. 5 I. TỈ LỆ THỨC 1. Định nghĩa: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số c d b Các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức; a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. 2. Tính chất: Tính chất 1: Nếu a  c thì ad  bc d b Tính chất 2: Nếu ad  bc và a, b, c, d  0 thì ta có các tỉ lệ thức sau: a  c , d b a  b , d c d  c , a b b a d  c Nhận xét: Từ một trong năm đẳng thức trên ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại. II. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU -Tính chất: Từ a  c suy ra: d b a  c b d b d c d a b      -Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau: e f c d b a  b  c      e c    b d f b d f f d a b (giả thiết các tỉ số trên đều có nghĩa). * Chú ý: Khi có dãy tỉ số 2 3 5 Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 6. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI DẠNG I: TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN TRONG CÁC TỈ LỆ THỨC. x  y và x  y  20 x  y  20 2y  y   y   y  6 Ví dụ 1: Tìm hai số x và y biết 2 3 Giải: Cách 1: (Đặt ẩn phụ) Đặt x  y  k 2 3 , suy ra: x  2k , y  3k Theo giả thiết: x  y  202k  3k  205k  20 k  4 Do đó: x  2.4  8 y  3.4  12 KL: x  8 , y  12 Cách 2: (sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau): Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 4 20 5 x y x    y 2 3 2 3    x   x  Do đó: 4 8 2 y   y  4 12 3 KL: x  8 , y  12 Cách 3: (phương pháp thế) Từ giả thiết x  y  x  2 y 3 2 3 mà 20 5 60 12 3 x  2.12  Do đó: 8 3 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 7. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 y  z và 2x  3y  z  6 x  y  z (*) x y z x y z 2 x  3 y        z 2x  3y  z  6 2. 9z  z  z   z   z  7 KL: x  8 , y  12 Ví dụ 2: Tìm x, y, z biết: x  y , 3 4 3 5 Giải: Từ giả thiết: x  y  x  y (1) 3 4 9 12 y  z  y  z (2) 3 5 12 20 Từ (1) và (2) suy ra: 9 12 20 6 3 2 Ta có: 3 2 18 36 20 36 20 18 9 12 20     x   x  Do đó: 3 27 9 y   y  3 36 12 z   z  3 60 20 KL: x  27 , y  36 , z  60 Cách 2: Sau khi làm đến (*) ta đặt x  y  z  k 9 12 20 ( sau đó giải như cách 1 của VD1). Cách 3: (phương pháp thế: ta tính x, y theo z) Từ giả thiết: y  z  y  3 z 5 3 5 9 20 3. 3 5 4 3 4 3 4 z z x  y  x  y   3. 3 mà 60 60 10 6 5 20 y  3.60  , 27 Suy ra: 36 5 x  9.60  20 KL: x  27 , y  36 , z  60 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 8. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 x  y và x.y  40 2 x  xy   x  y với x ta được: 8 x   x  y y 4   x  y  z và 5x  y  2z  28 b) 2x  y  z và x  y  z  49 d) 8 Ví dụ 3: Tìm hai số x, y biết rằng: 2 5 Giải: Cách 1: (đặt ẩn phụ) Đặt x  y  k 2 5 , suy ra x  2k , y  5k Theo giả thiết: x.y  40 2k.5k  4010k 2  40 k 2  4 k  2 + Với k  2 ta có: x  2.2  4 y  5.2  10 + Với k  2 ta có: x  2.(2)  4 y  5.(2)  10 KL: x  4 , y  10 hoặc x  4 , y  10 Cách 2: ( sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau) Hiển nhiên x  0 Nhân cả hai vế của 2 5 40 5 2 5 2 16 4    4  y  y  4.5  + Với x  4 ta có 10 2 2 5 4.5 + Với x  4 ta có 10 2 2 5     KL: x  4 , y  10 hoặc x  4 , y  10 Cách 3: (phương pháp thế) làm tương tự cách 3 của ví dụ 1. BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Tìm các số x, y, z biết rằng: a) 10 6 21 x  y , 3 4 y  z và 2x  3y  z  124 5 7 c) 4 5 3 4 3 x  y và xy  54 2 3
  • 9. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 x y z    x  y và x 2  y 2  4 f) x y z x  y  z và 5x  y  2z  28 b) 2x  y  z và x  y  z  49 d) x y z    x  y và x2  y2  4 f) x y z  1 2 3 1 f) 10x  6y và 2x2  y2  28  1 2 3 1 f) 10x  6y và 2x2  y2  28 d a 9 e) 5 3 x y z x y z        1 1 2 Bài 2: Tìm các số x, y, z biết rằng: a) 10 6 21 x  y , 3 4 y  z và 2x  3y  z  124 5 7 c) 4 5 3 4 3 x  y và xy  54 2 3 e) 5 3 x y z x y z        1 1 2 Bài 3: Tìm các số x, y, z biết rằng: a) 3x  2y , 7 y  5z và x  y  z  32 b) x  y z và 2 3 50 x  y  z  4 3 3 2 2 1     c) 2x  3y  5z và x  y  z  95 d) x  y  z và xyz  810 2 3 5 e) x y z x y z z x y y z x          Bài 4: Tìm các số x, y, z biết rằng: a) 3x  2y , 7 y  5z và x  y  z  32 b) x  y z và 2 3 50 x  y  z  4 3 3 2 2 1     c) 2x  3y  5z và x  y  z  95 d) x  y  z và xyz  810 2 3 5 e) x y z x y z z x y y z x          Bài 5: Tìm x, y biết rằng: y y y 1 2  1 6 x 6 1 4 24 18     Bài 6: Tìm x, y biết rằng: y y y 1 2  1 6 x 6 1 4 24 18     Bài 7: Cho a  b  c  d  0 và d a b c c a b d b a c d a b c d            Tìm giá trị của:  b c c  d a b b  c a d A a  b c d         Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 10. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 Giải: a b c d a  b  c  d 1      b c d a c d a b d a b c a b c d 3( ) 3             và 5x – 2y = 87; b) x y 10 ( Vì a  b  c  d  0 ) =>3a = b+c+d; 3b = a+c+d => 3a-3b= b- a => 3(a- b) = -(a-b) =>4(a-b) = 0 =>a=b Tương tự =>a=b=c=d=>A=4 Bài 8: Tìm các số x; y; z biết rằng: a) x 7 y 3  và 2x – y = 34; 19 21 b) x3 y3 z3 8 64 216   và x2 + y2 + z2 = 14. c) 2x  1  3y  2    2x 3y 1 5 7 6x Bài 9: Tìm các số a, b, c biết rằng: 2a = 3b; 5b = 7c và 3a + 5c – 7b = 30. Bài 10: Tìm các số x, y, z biết : a) x : y : z = 3 : 4 : 5 và 5z2 – 3x2 – 2y2 = 594; b) x + y = x : y = 3.(x – y) Giai a) Đáp số: x = 9; y = 12; z = 15 hoặc x = - 9; y = - 12; z = - 15. b) Từ đề bài suy ra: 2y(2y – x) = 0, mà y khác 0 nên 2y – x = 0, do đó : x = 2y. Từ đó tìm được : x = 4/3; y = 2/3. Bài 11. Tìm hai số hữu tỉ a và b biết rằng hiệu của a và b bằng thương của a và b và bằng hai lần tổng của a và b ? Giai. Rút ra được: a = - 3b, từ đó suy ra : a = - 2,25; b = 0,75. Bài 12: Cho ba tỉ số bằng nhau: a , b , c b  c c  a a  b . Biết a+b+c  0 .Tìm giá trị của mỗi tỉ số đó ? Bài 13. Số học sinh khối 6,7,8,9 của một trường THCS lần lượt tỉ lệ với 9;10;11;8. Biết rằng số học sinh khối 6 nhiều hơn số học sinh khối 9 là 8 em. Tính số học sinh của trường đó? Bài 14: Chứng minh rằng nếu có các số a, b, c, d thỏa mãn đẳng thức: abab  2cd  c 2d 2 .abab  2 2(ab 1)  0 thì chúng lập thành một tỉ lệ thức. Giải: abab  2cd   c2d 2 .abab  2  2(ab 1)  0 => ab(ab-2cd)+c2d2=0 (Vì ab(ab-2)+2(ab+1)=a2b2+1>0 với mọi a,b) =>a2b2-2abcd+ c2d2=0 =>(ab-cd)2=0 =>ab=cd =>đpcm
  • 11. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 DẠNG II: CHỨNG MINH TỈ LỆ THỨC A  ta thường dùng một số phương pháp sau: A và a  .Chứng minh rằng: a    (3)  (đpcm) a b (1) 11 Để chứng minh tỉ lệ thức: C D B Phương pháp 1: Chứng tỏ rằng A. D = B.C Phương pháp 2: Chứng tỏ rằng hai tỉ số B C có cùng giá trị. D Phương pháp 3: Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức. Một số kiến thức cần chú ý: +)  na (n  0) nb a b +) n n c d a b c   d a b         Sau đây là một số ví dụ minh họa: ( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Ví dụ 1: Cho tỉ lệ thức c d b c  d c d a  b a b    Giải: Cách 1: (PP1) Ta có: (a  b)(c  d)  ac  ad  bc  bd (1) (a  b)(c  d)  ac  ad  bc  bd (2) c Từ giả thiết: ad bc d b Từ (1), (2), (3) suy ra: (a  b)(c  d)  (a  b)(c  d)  c  d c d a b a b    Cách 2: (PP2) a  c  , suy ra a  bk , c  dk Đặt k d b Ta có: 1 1 b k (  1) ( 1)      kb  b     k k b k kb b a b Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 12. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 c d (2)  (đpcm) ab a  . Chứng minh rằng: 2 2 a    (1) a 2  b 2 c d  (đpcm) a   , suy ra a  bk , c  dk 12 1 1 d k (  1) ( 1)      kd  d     k k d k kd d c d Từ (1) và (2) suy ra: c  d c d a b a b    Cách 3: (PP3) Từ giả thiết: b d a   a  c c d b Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a  b c d a  b c d b d a c       c d   (đpcm) c d a b a b    Hỏi: Đảo lại có đúng không ? Ví dụ 2: Cho tỉ lệ thức c d b a 2 b 2 c d cd    Giải: c Cách 1: Từ giả thiết: ad bc d b Ta có: abc2  d 2  abc2  abd 2  acbc  adbd (2) cda2  b2  a2cd  b2cd  acad  bc.bd (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: abc2  d 2  cd a2  b2  ab  2 2 cd  c Cách 2: Đặt k d b Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 13. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 ab    (1) 2 2 a b b k   (2)  (đpcm) ab  (đpcm) a  . Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau: (với giả thiết a b a b   2) 2 2  4)    6) 13 2 2 bk . b b kb Ta có: 2 2 . d kd dk d cd   2   2 2 2 2 2 2 b k  b 2 2 2 2 2 bk  b 2 2 2 2 2 2 1 1 ( ) ( ) b d d k d k d dk d c d         a 2 b 2 c d ab  Từ (1) và (2) suy ra: 2 2 cd  2 2 2 2 a b b a b a c a  Cách 3: Từ giả thiết: 2 2 2 2 c d d c cb d c d b         a 2 b 2 c d ab   2 2 cd  BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Cho tỉ lệ thức: c d b các tỉ số đều có nghĩa). 1) c d 3  5 c d a b 3 5 a b 3 5 3 5    2 2 2 c d   c d       3) c  d c d a b a b    2 a  b  2 c d ab cd   5) c d 2  5 c d a b 2 5 a b 3 4 3 4    c d 2005  2006 a b a b 2005  2006 c d 2006 2007 2006 2007    7) c c d a a b    8) 2 b bd 7  5 b bd 2 a ac 7  5 a ac 7 5 7 5 2 2    Bài 2: Cho tỉ lệ thức: a  c . d b Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau: (với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
  • 14. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 a b a b  b) 2 2 c d 2 5 2 7 5  i) a   . Chứng minh rằng:  a   . Chứng minh rằng:  a  a  a  ...  a a a a a                a a a a ... a a a a a ... a a     và ... 0 1 2 9 a  a   a  14 a) c d 3  5 c d a b 3 5 a b 3 5 3 5    2 2 2  c d   c d       c) c  d c d a  b a b    d)   2 a  b  e)  2 c d ab cd   c d a b 2  5 a b 3 4 3 4    a b c d c d a b f) 2008  2009   2008 2009 2009  2010 2009  2010 g) c c d a a b    h) b  bd b bd 2 a ac 7 5 a ac 7 5 7 5 2 2    2 2 2 2 2 2 7 a  3ab   7c 3cd 11a  8b 11c  8d Bài 3: Cho c d b c b a d   3 a b c   b c d     Bài 4: Cho c d b c b a d   3 a b c   b c d     Bài 5: Cho a  b  c 2003 2004 2005 Chứng minh rằng: 4(a  b)(b  c)  (c  a)2 Bài 6: Cho dãy tỉ số bằng nhau: 1 2 3 2008 2 3 4 20 09 CMR: Ta có đẳng thức: 2 008 1 1 2 3 20 08 20 09 2 3 4 200 9 Bài 7: Cho 9 1 8 9 a 1 2 ............... 3 2 a a a a a a Chứng minh rằng: 1 2 9 a  a  ...  a Bài 8: Cho a  b  c 2003 2004 2005 Chứng minh rằng: 4(a  b)(b  c)  (c  a)2
  • 15. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 a  thì 2 2 a b   a     và ... 0 1 2 9 a  a   a  c a   . Đảo lại có đúng không? a  thì  . CMR: a  2 2  ; c a b ca bd           1 u v  thì c a   . Đảo lại có đúng không? y z  . CMR: a  15 Bài 9: Chứng minh rằng nếu : b d b a d  2 2 b d Bài 10: Cho 9 1 8 9 a 1 2 ............... 3 2 a a a a a a Chứng minh rằng: 1 2 9 a  a  ...  a Bài 11: CMR: Nếu a2  bc thì c a a b a b    Bài 12: Chứng minh rằng nếu : b d b a d 2 2 a  b  2  2 b d Bài 13: Cho c  d c d a b a b    c d b Bài 14. Cho tỉ lệ thức : 2 2 a  b  a b c 2  d 2 c d . Chứng minh rằng: a c  . b d Giải. Ta có : ab cd 2 2 a  b  2 2 c  d =  a b  2          c d a b a  b a  b c d c d ab cd c d a  2 ab  b c cd d ab cd . . 2 2 2 2 2 2                  d c ca cb ac ad cb ad a b  ca bd bc  bd da db ca  cb ac ad b c  d d a b  a c d          Bài 15: Chứng minh rằng nếu: 3 3 2 2     v u u  v 2 3 Bài 16: CMR: Nếu a2  bc thì c a a b a b    Bài 17: CMR nếu a( y  z)  b(z  x)  c(x  y) trong đó a, b,c khác nhau và khác 0 thì : x y z x    ( ) b ( c a ) c(a b) a b c      Bài 18: Cho c  d c d a b a b    c d b
  • 16. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 a  . Các số x, y, z, t thỏa mãn: xa  yb  0 và zc  td  0 u v  thì  . Chứng minh rằng nếu     . CMR: abc + a’b’c’ = 0. a  . Các số x, y, z, t thỏa mãn: xa  yb  0 và zc  td  0 16 Bài 19: Cho c d b Chứng minh rằng: xc  yd zc td xa  yb za tb    Bài 20: Chứng minh rằng nếu: 3 3 2 2     v u u  v 2 3 Bài 21: Cho a, b, c, d là 4 số khác 0 thỏa mãn: b2  ac ; c2  bd và b3  c3  d 3  0 Chứng minh rằng: a d 3 3 3 a  b  c  3  3  3 b c d Bài 22: CMR nếu a( y  z)  b(z  x)  c(x  y) .Trong đó a, b,c khác nhau và khác 0 thì : y  z z  x x  y ( ) b ( c a ) c(a b) a b c      Bài 23: Cho P ax  bx  c 1 1 2 1 2 a x  b x  c a  b  c thì giá trị của P b c 1 1 1 a không phụ thuộc vào x. Bài 24: Cho biết : ' ' a b 1; b c 1 a ' b b ' c Bài 25: Cho c d b Chứng minh rằng: xc  yd zc td xa  yb za tb    Bài 26: Cho a, b, c, d là 4 số khác 0 thỏa mãn: b2  ac ; c2  bd và b3  c3  d 3  0 Chứng minh rằng: a d 3 3 3 a  b  c  3  3  3 b c d Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 17. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7  . Chứng minh rằng nếu   ; CMR: x y z    17 Bài 27: Cho P ax  bx  c 1 1 2 1 2 a x  b x  c a  b  c thì giá trị của P b a 1 1 1 c không phụ thuộc vào x. Bài 28: Cho tỉ lệ thức: 2 a  1 3 b  2 c  1 3d 3a  7 b 3c  7 d ; Chứng minh rằng: a c  . b d Bài 29: Cho dãy tỉ số : b z c y c x a z a y b x a b c   . a b c Thanh Mỹ,ngày 10 tháng 12 năm2010 Chuyên đề: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI A> MỤC TIÊU Thông qua việc giải toán sẽ phát triển được tư duy độc lập, sáng tạo của học sinh, rèn ý chí vượt qua mọi khó khăn. B> THỜI LƯỢNG Tổng số :(6 tiết) 1) Kiến thức cần nhớ:(1 tiết) 2)Các dạng bài tập và phương pháp giải(5 tiết) 1. Lý thuyết *Định nghĩa: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của một số a( a là số thực) * Giá trị tuyệt đối của số không âm là chính nó, giá trị tuyệt đối của số âm là số đối của nó. TQ: Nếu a  0 a  a Nếu a  0 a  a Nếu x-a  0=> |x-a| = x-a Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 18. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 A x k 18 Nếu x-a  0=> |x-a| = a-x  *Tính chất Giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm TQ: a  0 với mọi a  R Cụ thể: |a| =0 <=> a=0 |a| ≠ 0 <=> a ≠ 0 * Hai số bằng nhau hoặc đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau, và ngược lại hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì chúng là hai số bằng nhau hoặc đối nhau. TQ:  a  b a  b  a   b * Mọi số đều lớn hơn hoặc bằng đối của giá trị tuyệt đối của nó và đồng thời nhỏ hơn hoặc bằng giá trị tuyệt đối của nó. TQ:  a  a  a và  a  a  a  0;a  a  a  0 * Trong hai số âm số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối lớn hơn TQ: Nếu a  b  0 a  b * Trong hai số dương số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn TQ: Nếu 0  a  b a  b * Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối. TQ: a.b  a .b * Giá trị tuyệt đối của một thương bằng thương hai giá trị tuyệt đối. TQ: a b a  b  * Bình phương của giá trị tuyệt đối của một số bằng bình phương số đó. TQ: a 2  a 2 * Tổng hai giá trị tuyệt đối của hai số luôn lớn hơn hoặc bằng giá trị tuyệt đối của hai số, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai số cùng dấu. TQ: a  b  a  b và a  b  a  b  a.b  0 2. Các dạng toán : I. Tìm giá trị của x thoả mãn đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối: 1. Dạng 1: A(x)  k ( Trong đó A(x) là biểu thức chứa x, k là một số cho trước ) * Cách giải: - Nếu k < 0 thì không có giá trị nào của x thoả mãn đẳng thức( Vì giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm ) - Nếu k = 0 thì ta có A(x)  0 A(x)  0 - Nếu k > 0 thì ta có:  ( )  A ( x )  k  A ( x )   k Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 19. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 1   x  c) x  4      2 2x  3  1 b) 7,5  35  2x  4,5 c) 3,75 2,15 x   c) 3,5  x  2   d) 15  x   d) 11  x   c) 3 : 4 1 2   21  x   2. Dạng 2: A(x)  B(x) ( Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x ) * Cách giải: Vận dụng tính chất: a b ta có: 19 Bài 1.1: Tìm x, biết: a) 2x  5  4 b) 2 1 4 5 4 3 1  x   1 d) 3 1 5 2 3  x   2 1 7 8 4 Giải a 1) |x| = 4 x=  4 a 2) 2x  5  4 2x-5 =  4 * 2x-5 = 4 2x = 9 x = 4,5 * 2x-5 = - 4 2x =5-4 2x =1 x =0,5 Tóm lại: x = 4,5; x =0,5 b) 1   2 x  1 4 5 4 3 5 4-2x = 13       - 1 4 Bài 1.2: Tìm x, biết: a) 2 15 Bài 1.3: Tìm x, biết: a) 2 3x 1 1  5 b) 1 3 2 1 2 5 2 1 5 x  1  3 Bài 1.4: Tìm x, biết: a) 5% x  1  3  b) 4 4 5 4 1 4 2 3 2   x   c) 3  x   7 d) 4 3 4 4 5 2 5 6 4,5  3 x  5  3 1 4 2 Bài 1.5: Tìm x, biết: a) 2 6,5  9 x   b) : 1 4 3 7 2 5 3 4 1 2 2,5 : 3 4 4 6 2 3 4 3 : 5 a  b      a b  A x B x ( )  ( )     ( ) ( ) ( ) ( ) A x B x A x B x Bài 2.1: Tìm x, biết: Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 20. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 a) 5x  4  x  2 b) 2x  3  3x  2  0 c) 2  3x  4x  3 d) 7x 1  5x  6  0 a) 5x  4  x  2 * 5x-4=x+2 5x- x =2+4 4x=6 x= 1,5 * 5x-4=-x-2 5x + x =- 2+ 4 6x= 2 x= 13 Vậy x= 1,5; x= 13 3 x   x  b) 0 5 x   x   c) A x B x ( ) ( ) A x B x ( Đối chiếu giá tri x tìm được với điều 20 Bài 2.2: Tìm x, biết: a) 1 4 1 2 2 3 5 5 8 7 2 4 7 x   x  1 d) 5 0 4 4 3 2 3 5 7 x   1 x   2 5 6 8  3. Dạng 3: A(x)  B(x) ( Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x ) * Cách 1: Ta thấy nếu B(x) < 0 thì không có giá trị nào của x thoả mãn vì giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm. Do vậy ta giải như sau: A(x)  B(x) (1) Điều kiện: B(x)  0 (*) (1) Trở thành   ( )  ( )  A ( x )   B ( x ) kiện ( * ) * Cách 2: Chia khoảng xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối: Nếu a  0 a  a Nếu a  0 a  a Ta giải như sau: A(x)  B(x) (1)  Nếu A(x)  0 thì (1) trở thành: A(x) = B(x) ( Đối chiếu giá trị x tìm được với điều kiện )  Nếu A (x ) < 0 thì (1) trở thành: - A(x) = B(x) ( Đối chiếu giá trị x tìm được với điều kiện ) VD1: Giải : a0) Tìm x  Q biết    x+2 5 =2x    * Xét x+ 25  0 ta có x+ 2 5 =2x Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 21. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 1   b) x 1  3x  2 c) 5x  x 12 d) 7  x  5x 1 Bài 3.2: Tìm x, biết: a) 9  x  2x b) 5x  3x  2 c) x  6  9  2x d) 2x  3  x  21 Bài 3.3: Tìm x, biết: a) 4  2x  4x b) 3x 1  2  x c) x 15 1  3x d) 2x  5  x  2 Bài 3.4: Tìm x, biết: a) 2x  5  x 1 b) 3x  2 1  x c) 3x  7  2x 1 d) 2x 1 1  x Bài 3.5: Tìm x, biết: a) x  5  5  x b) x  7  x  7 c) 3x  4  4  3x d) 7  2x  7  2x 4. Dạng 4: Đẳng thức chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối: * Cách giải: Lập bảng xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối: A(x)  B(x)  C(x)  m Căn cứ bảng trên xét từng khoảng giải bài toán ( Đối chiếu điều kiện tương ứng ) Ví dụ1 : Tìm x biết rằng x 1  x  3  2x  1 (1)  Nhận xét: Như trên chúng ta đã biến đổi được biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối thành các biểu thức không chứa dấu giá trị tuyệt đối. Vậy ta sẽ biến đổi biểu thức ở vế trái của đẳng thức trên. Từ đó sẽ tìm được x x 1 3 x – 1 - 0 + + x – 3 - - 0 + 21 *Xét x+ 25 < 0 ta có x+ 25 =- 2x Bài 3.1: Tìm x, biết: a) x 3 2x 2 Giải Xét x – 1 = 0  x = 1; x – 1 < 0  x < 1; x – 1 > 0  x > 1 x- 3 = 0  x = 3; x – 3 < 0  x < 3; x – 3 > 0  x > 3 Ta có bảng xét dấu các đa thức x- 1 và x- 3 dưới đây: Xét khoảng x < 1 ta có: (1)  (1 – x ) + ( 3 – x ) = 2x – 1  -2x + 4 = 2x – 1  x = 5 4 (giá trị này không thuộc khoảng đang xét) Xét khoảng 1  x  3 ta có: (1)  (x – 1 ) + ( 3 – x ) = 2x – 1  2 = 2x – 1  x = 3 2 ( giá trị này thuộc khoảng đang xét)
  • 22. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 Xét khoảng x > 3 ta có: (1)  (x – 1 ) + (x – 3 ) = 2x – 1  - 4 = -1 ( Vô lí) 2 3 1 2 1  x  x    d) x   x    x 22 Kết luận: Vậy x = 3 2 . VD2 : Tìm x |x+1| + |x-1| =0 Nhận xét x+1=0 => x=-1 x-1=0 => x=1 Ta lập bảng xét dấu x -1 1 x+1 - 0 + + x-1 - - 0 + Căn cứ vào bảng xét dấu ta có ba trường hợp Nếu x<-1 Nếu -1  x  1 Nếu x >1 Bài 4.1: Tìm x, biết: a) 4 3x 1  x  2 x  5  7 x  3  12 b) 3 x  4  2x 1  5 x  3  x  9  5 c) 8 1 1,2 5 1 5 5 2 1 5 3 1 2 2 Bài 4.2: Tìm x, biết: a) 2x  6  x  3  8 c) x  5  x  3  9 d) x  2  x  3  x  4  2 e) x 1  x  2  x  3  6 f) 2 x  2  4  x  11 Bài 4.3: Tìm x, biết: a) x  2  x  3  2x  8  9 b) 3x x 1  2x x  2  12 c) x 1  3 x  3  2 x  2  4 d) x  5  1 2x  x e) x  2x  3  x 1 f) x  1 x  x  x  3 Bài 4.4: Tìm x, biết: a) x  2  x  5  3 b) x  3  x  5  8 c) 2x 1  2x  5  4 d) x  3  3x  4  2x 1 5. Dạng 5: Xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối hàng loạt: A(x)  B(x)  C(x)  D(x) (1) Điều kiện: D(x)  0 kéo theo A(x)  0;B(x)  0;C(x)  0 Do vậy (1) trở thành: A(x) + B(x) + C(x) = D(x) Bài 5.1: Tìm x, biết: a) x 1  x  2  x  3  4x b) x 1  x  2  x  3  x  4  5x 1
  • 23. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7  2   3    d) x x x x x 1,1  1,2  1,3  1,4  5  1          1          1          1         ... 1 x2  2 x  1  x2  c) 2 2 2x 1  1  b) 2 2 2 3 1 x    c) x x   x 1  2  3   2  x  x x c) x  y  y  9  c) 3  2x  4y  5  0 23 1 c) x x x 4x 2 5 Bài 5.2: Tìm x, biết: a) x x x ... x 100 101x 101 3 101 2 101 101 ... 1 1 1 b) x x x x 100x 99.100 3.4 2.3 1.2 ... 1 1 1 c) x x x x 50x 97.99 5.7 3.5 1.3 1 1 d) x x x x 101x 397.401 9.13 5.9 1.5 6. Dạng 6: Dạng hỗn hợp: Bài 6.1: Tìm x, biết: a) 4 2 5 2 x x  3  x 4 Bài 6.2: Tìm x, biết: a) 2x 1  1  1 b) 5 2 5 1 3 4 2 4 Bài 6.3: Tìm x, biết: a) x x   x 2 3 b) 4 2 3 4 4   x  1 x   x  2 3 4 2 3 2 4 Bài 6.4: Tìm x, biết: a) 2x  3  x 1  4x 1 b) x 1 1  2 c) 3x 1  5  2 7. Dạng 7: A  B  0 Vận dụng tính chất không âm của giá trị tuyệt đối dẫn đến phương pháp bất đẳng thức. * Nhận xét: Tổng của các số không âm là một số không âm và tổng đó bằng 0 khi và chỉ khi các số hạng của tổng đồng thời bằng 0. * Cách giải chung: A  B  0 0 B1: đánh giá:    0 0      A B A B B2: Khẳng định: A  B  0       0 0 A B Bài 7.1: Tìm x, y thoả mãn: a) 3x  4  3y  5  0 b) 0 25
  • 24. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 2  1  3 x    y  c) 5  3 x  y   b) 1,5 11 0 3 x  2y 2004  4 y  1  d) x  y    y  0 3 10 2  x  y d) 2007 2 2008 4 0 2008 2007 x  y  y   24 Bài 7.2: Tìm x, y thoả mãn: a) 2 3 0 7 4 23 13 17 4 2 3 x  2007  y  2008  0 * Chú ý1: Bài toán có thể cho dưới dạng A  B  0 nhưng kết quả không thay đổi * Cách giải: A  B  0 (1) 0 0    0      A B A B (2) Từ (1) và (2)  A  B  0       0 0 A B Bài 7.3: Tìm x, y thoả mãn: a) 5x 1  6y  8  0 b) x  2y  4y  3  0 c) x  y  2  2y 1  0 Bài 7.4: Tìm x, y thoả mãn: a) 12x  8  11y  5  0 b) 3x  2y  4y 1  0 c) x  y  7  xy 10  0 * Chú ý 2: Do tính chất không âm của giá trị tuyệt đối tương tự như tính chất không âm của luỹ thừa bậc chẵn nên có thể kết hợp hai kiến thức ta cũng có các bài tương tự. Bài 7.5: Tìm x, y thoả mãn đẳng thức: a) x  y  2  y  3  0 b) 3 4 0 2007 2008 x  y  y   c) x  y2006  2007 y 1  0 d) x  y  5  2007y  32008  0 Bài 7.6: Tìm x, y thoả mãn : a) x 12  y  32  0 b) 2 5 5 2 7 0 x  4  y  5  c)   0 2 3 1 2 1 2 2000     Bài 7.7: Tìm x, y thoả mãn: a) x  2007  y  2008  0 b) 0 3 7 5 x  y  y   6 4 2007 1 1 2006 3 2  c) 0 25 5 2008 2 4      8. Dạng 8: A  B  A  B * Cách giải: Sử dụng tính chất: a  b  a  b Từ đó ta có: a  b  a  b  a.b  0 Bài 8.1: Tìm x, biết: Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 25. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 a) x  5  3 x  8 b) x  2  x  5  3 c) 3x  5  3x 1  6 d) 2 x  3  2x  5  11 e) x 1  2x 3  3x  2 f) x  3  5  x  2 x  4  2 Bài 8.2: Tìm x, biết: a) x  4  x  6  2 b) x 1  x  5  4 c) 3x  7  3 2  x  13 d) 5x 1  3  2x  4  3x e) x  2  3x 1  x 1  3 f) x  2  x  7  4 1 - Lập bảng xét dấu để bỏ dấu giá tri tuyệt đối Bài 1: Tìm x, biết: a) 2x  6  x  3  8 Ta lập bảng xét dấu 53 x -3 3 x+3 - 0 + + 2x-6 - - 0 + Căn cứ vào bảng xét dấu ta có ba trường hợp * Nếu x<-3 Khi đó phương trình trở thành 6 - 2x - x - 3 = 8 -3x = 8 - 3 -3x = 5 x = - ( không thỏa mãn x<-3) 25 * Nếu - 3  x  3 6 - 2x + x + 3 = 8 - x = -1 x = 1 ( thỏa mãn - 3  x  3) * Nếu x >3 2x-6 + x + 3 = 8 3 x = 11 x = 11 3 ( thỏa mãn x >3) 2- Bỏ dấu giá trị tuyệt đối theo nguyên tắc từ ngoài vào trong Bài 1: Tìm x, biết: a) 2x 1  1  4 2 5 * | | 2x-1 + 12 = 45 | | 2x-1 = 45 - 12 |2x-1| = 3 10 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 26. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 0 26 2x-1= 3 10 2x = 3 10 + 1 x= 13 20    <=>   <=>   2x-1= - 3 10 2x = - 3 10 + 1 x= 7 20 * |2x-1| + 1 2 =- 45 | | 2x-1 =- 45 - 12 (không thỏa mãn) 3 - Sử dụng phương pháp bất đẳng thức: Bài 1: Tìm x, y thoả mãn đẳng thức: a) x  y  2  y  3  0 x-y-2 =0 x=-1    <=>    y+3 =0 y= -3 Bài 2: Tìm x, y thoả mãn : a) x 12  y  32  0 Bài 3: Tìm x, y thoả mãn: a) x  2007  y  2008  0 Bài 4: Tìm x thoả mãn: a) x  5  3  x  8 II – Tìm cặp giá trị ( x; y ) nguyên thoả mãn đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: 1. Dạng 1: A  B  m với m  0 * Cách giải: * Nếu m = 0 thì ta có A  B  0       0 A B * Nếu m > 0 ta giải như sau: A  B  m (1) Do A  0 nên từ (1) ta có: 0  B  m từ đó tìm giá trị của B và A tương ứng . Bài 1.1: Tìm cặp số nguyên ( x, y) thoả mãn: a) x  2007  x  2008  0 b) x  y  2  y  3  0 c) x  y2  2 y 1  0
  • 27. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 Bài 1.2: Tìm cặp số nguyên ( x, y) thoả mãn: a) 3 4 0 5 x  y  y   b) x  y  5  y  34  0 c) x  3y 1  3 y  2  0 Bài 1.3: Tìm cặp số nguyên (x, y ) thoả mãn: a) x  4  y  2  3 b) 2x 1  y 1  4 c) 3x  y  5  5 d) 5x  2y  3  7 Bài 1.4: Tìm cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: a) 3 x  5  y  4  5 b) x  6  4 2y 1  12 c) 2 3x  y  3  10 d) 34x  y  3  21 Bài 1.5: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: a) y 2  3  2x  3 b) y 2  5  x 1 c) 2y 2  3  x  4 d) 3y 2  12  x  2 2. Dạng 2: A  B  m với m > 0. * Cách giải: Đánh giá A  B  m (1) 27 0 0    0      A B A B (2) Từ (1) và (2)  0  A  B  m từ đó giải bài toán A  B  k như dạng 1 với 0  k  m Bài 2.1: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: a) x  y  3 b) x  5  y  2  4 c) 2x 1  y  4  3 d) 3x  y  5  4 Bài 2.2: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: a) 5 x 1  y  2  7 b) 4 2x  5  y  3  5 c) 3 x  5  2 y 1  3 d) 32x 1  4 2y 1  7 3. Dạng 3: Sử dụng bất đẳng thức: a  b  a  b xét khoảng giá trị của ẩn số. Bài 3.1: Tìm các số nguyên x thoả mãn: a) x 1  4  x  3 b) x  2  x  3  5 c) x 1  x  6  7 d) 2x  5  2x  3  8 Bài 3.2: Tìm các cặp số nguyên ( x, y) thoả mãn đồng thời các điều kiện sau. a) x + y = 4 và x  2  y  6 b) x +y = 4 và 2x 1  y  x  5 c) x –y = 3 và x  y  3 d) x – 2y = 5 và x  2y 1  6 Bài 3.3: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn đồng thời: a) x + y = 5 và x 1  y  2  4 b) x – y = 3 và x  6  y 1  4 c) x – y = 2 và 2x 1  2y 1  4 d) 2x + y = 3 và 2x  3  y  2  8 4. Dạng 4: Kết hợp tính chất không âm của giá trị tuyệt đối và dấu của một tích: * Cách giải : A(x).B(x)  A( y) Đánh giá: A( y)  0 A(x).B(x)  0 n  x  m tìm được giá trị của x. Bài 4.1: Tìm các số nguyên x thoả mãn: a) x  2x  3  0 b) 2x 12x  5  0 c) 3 2xx  2  0 d) 3x 15  2x  0
  • 28. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 Bài 4.2: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: a) 2  xx 1  y 1 b) x  31 x  y c) x  25  x  2y 1  2 Bài 4.3: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: a) x 13  x  2 y 1 b) x  25  x y 1  1 c) x  3x  5 y  2  0 5. Dạng 5: Sử dụng phương pháp đối lập hai vế của đẳng thức: * Cách giải: Tìm x, y thoả mãn đẳng thức: A = B Đánh giá: A  m (1) Đánh giá: B  m (2) Từ (1) và (2) ta có: y d) x x b) x x d) 2 2 4 20 x y b)   x d) B  x  1  x  c) C  x 1  x  3 28    A  m    B m A B Bài 5.1: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: a) x  2  x 1  3  y  22 b) 5 1 12 1 3       y x x 3 5 10  2  c)    2 x 6 2 1 3 6 3 3       y x x Bài 5.2: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: a) 2  3  2  1  8 2  y  5  2  2 3 1 16 2 2        y y x x 3 1 3 5 12 2  c)      y 3 2 2 1 5 10 4 2       y x y Bài 5.3: Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn: a)  2  2 7 14 1 3        y y 3  2  5    y x c) 2 2007 3 6 2008 2      y 2 5 30 3  5  6     y x y III – Rút gọn biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối:  Cách giải chung: Xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi thu gọn: Bài 1: Rút gọn biểu thức sau với 3,5  x  4,1 a) A  x  3,5  4,1 x b) B   x  3,5  x  4,1 Bài 2: Rút gọn biểu thức sau khi x < - 1,3: a) A  x 1,3  x  2,5 b) B   x 1,3  x  2,5 Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) A  x  2,5  x 1,7 b) 2 5 5 Bài 4: Rút gọn biểu thức khi 1 7 3    x 5 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 29. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 B   x  1   x   1  x  d) a  1 b  x  y  b) B  3a  3ab  b với ; 0,25 a  1 b  d) D  3x 2  2x 1 với x  1 y   x  b) B  2 x  3 y với ; 3 5 2 7 1 D x x với H i) I   2,5  x  5,8 k) K  10  4 x  2 l) L  5  2x 1 m) 1   M n) 29 a) A  x  1  x   4 b) 5 3 5 7 2 6 3 5 7 Bài 5: Rút gọn biểu thức: a) A  x  0,8  x  2,5 1,9 với x < - 0,8 b) 9 B  x  4,1  x  2  với 4,1 3 2  x  3 c) C  2 1  x  x   8 1 với 5 1 5 5 2 1 5 5 D  x  3 1  x  3 1 với x > 0 2 2 ==============&=&=&============== IV – Tính giá trị biểu thức: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: a) M = a + 2ab – b với a  1,5;b  0,75 b) N = a 2 2  với a  1,5;b  0,75 b Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a) A  2x  2xy  y với  2,5; 3 4 3 c) C a 3  5  với ; 0,25 b 3 3 x  1 2 Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức: a) A  6x3  3x2  2 x  4 với  2 3 2 c) C  2 x  2  31 x với x = 4 d)   3  1  x x  1 2 V – Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của một biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: 1. Dạng 1: Sử dụng tính chất không âm của giá trị tuyệt đối: * Cách giải chủ yếu là từ tính chất không âm của giá trị tuyệt đối vận dụng tính chất của bất đẳng thức để đánh giá giá trị của biểu thức: Bài 1.1: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức: a) b) 3 x  2 A  0,5  x  3,5 B  1,4  x  2 c) C d) 4  5  x x 2  3 3  1  x D e) E  5,5  2x 1,5 f) F  10,2  3x 14 g) G  4  5x  2  3y 12 h) 5,8   2,5 5,8  x 2 3  x 2 12 3  5  4   x N Bài 1.2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A  1,7  3,4  x b) B  x  2,8  3,5 c) C  3,7  4,3  x d) D  3x  8,4 14,2 e) E  4x  3  5y  7,5 17,5 f) F  2,5  x  5,8
  • 30. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 H  x  2  3 i) I  1,5  1,9  x 21 B c) 2 D e)   14 3 5 5 2  7  13 14 B c) y 6 5 14 B c) 30 g) G  4,9  x  2,8 h) 7 5 k) K  23x 1  4 l) L  23x  2 1 m) M  51 4x 1 Bài 1.3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) A 5 15 b) 43  7  3   x 815 21 7 1 3      x 20 3 5 4 5 8 4 5       x y C d) 6 24 2  2  3 2  1  6    x y x 21 3  2      x y x E Bài 1.4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) 2 7 x  5  11 A b) 7  5  4  x 2 2  7  6  y y B c) x 15  1  32 6  1  8  x C Bài 1.5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a)  A 5 8 b) 45  7  24   x 56 8 35 6 5     y 28 3 3 2 1 35 15 12       x y x C Bài 1.6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 214 x  6  33 A b) 3 4  6  5  x   2  5  14  y 15 7 68     3  7  12 x x C 2. Dạng 2: Xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối xác định khoảng giá trị của biểu thức: Bài 2.1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A  x  5  2  x b) B  2x 1  2x  6 c) C  3x  5  8  3x d) D  4x  3  4x  5 e) E  5x  6  3  5x f) F  2x  7  5  2x Bài 2.2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A  2 x  3  2x  5 b) B  3 x 1  4  3x c) C  4 x  5  4x 1 Bài 2.3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) A   x  5  x  4 b) B   2x  3  2x  4 c) C   3x 1  7  3x Bài 2.4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) A  2 x  5  2x  6 b) B  3 x  4  8  3x c) C  55  x  5x  7 Bài 2.5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A  x 1  x  5 b) B  x  2  x  6  5 c) C  2x  4  2x 1 3. Dạng 3: Sử dụng bất đẳng thức a  b  a  b Bài 3.1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A  x  2  x  3 b) B  2x  4  2x  5 c) C  3 x  2  3x 1
  • 31. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 Bài 3.2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A  x  5  x 1  4 b) B  3x  7  3x  2  8 c) C  4 x  3  4x  5 12 Bài 3.3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A  x  3  2x  5  x  7 b) B  x 1  3x  4  x 1  5 c) C  x  2  4 2x  5  x  3 d) D  x  3  5 6x 1  x 1  3 Bài 3.4: Cho x + y = 5 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 31 A  x 1  y  2 Bài 3.5: Cho x – y = 3, tìm giá trị của biểu thức: B  x  6  y 1 Bài 3.6: Cho x – y = 2 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C  2x 1  2y 1 Bài 3.7: Cho 2x+y = 3 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: D  2x  3  y  2  2 DÃY SỐ TỰ NHIÊN VIẾT THEO QUY LUẬT, DÃY CÁC PHÂN SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT( tiếp) Bài 1 : Tính tổng: 2 + 4 – 6 – 8 + 10 + 12 – 14 – 16 + 18 + 20 – 22 – 24 … - 2008 Hướng dẫn: Bài 2: Cho A  1 2  3  4  ...  99 100. a) Tính A. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 32. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 b) A có chia hết cho 2, cho 3, cho 5 không ? c) A có bao nhiêu ước tự nhiên. Bao nhiêu ước nguyên ? 32 Hướng dẫn: Bài 3: Cho A  1 7 13 19  25  31 ... a) Biết A = 181. Hỏi A có bao nhiêu số hạng ? b) Biết A có n số hạng. Tính giá trị của A theo n ? Hướng dẫn: Bài 4: Cho A  1 7 13 19  25  31 .... a) Biết A có 40 số hạng. Tính giá trị của A. b) Tìm số hạng thứ 2004 của A. Hướng dẫn: Bài 5: Tìm giá trị của x trong dãy tính sau: (x  2)  (x  7)  (x 12)  ...  (x  42)  (x  47)  655 Hướng dẫn: Bài 6: a) Tìm x biết : x + (x+1) + (x+2) + (x+3) + … + (x+2009) = 2009.2010 b) Tính M = 1.2+2.3+3.4+ … + 2009. 2010 Hướng dẫn: Bài 7: Tính tổng: S  9.11 99.101 999.1001 9999.10001 99999.100001 Hướng dẫn: Bài 8: Cho A  3 32  33 ... 3100 Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = 3n Hướng dẫn: Bài 9: Cho A  3 32  33 .... 32004 a) Tính tổng A. b) Chứng minh rằng A130 . c) A có phải là số chính phương không ? Vì sao ? Hướng dẫn: Bài 10: a) Cho A  1 3  32  33  ...  32003  32004 Chứng minh rằng: 4A -1 là luỹ thừa của 3. b) Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2 với A  4  23  24  25  ...  22003  22004 Hướng dẫn: Bài 11: Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 33. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 a) Cho A  2  22  23  ...  260 Chứng minh rằng A chia hết cho 3, 7 và 15. b) Chứng minh rằng tổng 2 + 22 + 23 + … + 22003 + 22004 chia hết cho 42 1 1  33 Hướng dẫn: Bài 12: Cho A = 2 + 22 + 23 + ............+299 + 2100 Chứng tỏ A chia hết cho 31 Hướng dẫn: Bài 13: Cho S = 5 + 52 + 53 + . . . . + 596 a, Chứng minh: S  126 b, Tìm chữ số tận cùng của S Hướng dẫn: Bài 14: Cho A  1.2.3......29.30 B  31.32.33........59.60 a) Chứng minh: B chia hết cho 230 b) Chứng minh: B - A chia hết cho 61. Hướng dẫn: Bài 15: Cho A  3  22  23  24  ...  22001  22002 và B  22003 So sánh A và B. Hướng dẫn: Bài 16: Cho M = 3 32  33 ... 399  3100 . a. M có chia hết cho 4, cho 12 không ? vì sao? b.Tìm số tự nhiên n biết rằng 2M+3 = 3n . Hướng dẫn: Bài 17: Cho biểu thức: M = 1 +3 + 32+ 33 +…+ 3118+ 3119 a) Thu gọn biểu thức M. b) Biểu thức M có chia hết cho 5, cho 13 không? Vì sao? Hướng dẫn: Bài 18: Tìm số tự nhiên n biết: 2003 2004 ... 2 ( 1) 1 10 6 3      n n Hướng dẫn: Bài 19: a) Tính: 2  2  2  .....  2 1.3 3.5 5.7 99.101 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 34. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 3 3 3 3 n N b) Cho S  * ( 3) A      B      A  1      M  1      .... 2 S  1    ... 1 A  1 1    ...  1 và B = 2. A      và 5 5 ... 5 5     1 1      34 7.10 4.7 1.4 n n      Chứng minh: S  1 Hướng dẫn: Bài 20: So sánh: 2 2 ... 2 2 60.63 63.66 117.120 2003 và 5 5 ... 5 5 40.44 44.48 76.80 2003 Hướng dẫn: Bài 21: a) Tính 1 340 1 238 1 154 1 88 1 40 10 b) Tính: 2004.2005 1 15 1 10 1 6 3 c) Tính tổng: 98.99.100 1 2.3.4 1.2.3 Hướng dẫn: 1 1 Bài 22: So sánh: 2 2 2 2 3 2100 Hướng dẫn: Bài 23: So sánh: 2 2 ... 2 2 60.63 63.66 117.120 2006 B      40.44 44.48 76.80 2006 Hướng dẫn: Bài 24. Tính a. A = 2  2  2  2  2 . 15 35 63 99 143 b. B = 3+ 3 3 3 ... 3 1  2 1  2  3 1  2  3  4 1  2  ...  100 . Hướng dẫn: Bài 25: Tính giá trị các biểu thức: a) A = 1 99.1 1 ... 1      ... 1 97.3 1 1 5.95 1 3.97 1 1.99 99 97 5 3 b) B = ... 1     ... 1 99 1 97 3 1 98 2 1 99 1 100 4 3 2     Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 35. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 1 1     3   1      1      35 Hướng dẫn: Bài 26: Chứng minh rằng: 100 - ... 99 100 4 2 3 1 2 ... 1 100 1      3 2   Hướng dẫn: Bài 27: Tính A biết: B A = 1    ...  1 và B = 200 1 4 1 3 2 199 1 ... 198 2 3 197 2 198 199 Hướng dẫn: Bài 28: Tìm tích của 98 số đầu tiên của dãy: ;1 1 24 ;.... 35 ;1 1 8 ;1 1 15 11 ;11 3 Hướng dẫn: Bài 29: Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy sau: ;... ; 1 336 ; 1 66 176 1 ; 1 6 Hướng dẫn: Bài 30: Tính A biết: B A = 1 19.20 1      ... 1 17.18 1 5.6 1 3.4 1.2 B = 1 20 1      ... 1 19 1 13 1 12 11 Hướng dẫn: Bài 31: Tìm x, biết: .... 1 100.110 1 2.12 1 1.11 ... 1     x 10.110 1 2.102 1.101  Hướng dẫn: Bài 32: Tính : a) S 1 a  a2  a3 ... an , với ( a  2, nN ) b) 2 4 6 2 1 S 1 a  a  a ... a n , với ( a  2, nN ) c) 3 5 2 1 S2 a a a ... a n      , với ( a  2, n N* ) Hướng dẫn: Bài 33: Cho A 1 4  42  43 ... 499 , B  4100 . Chứng minh rằng: A  B . 3
  • 36. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 36 Hướng dẫn: Bài 34: Tính giá trị của biểu thức: ) 9 99 999 ... 999...9 50 ) 9 99 999 ... 999...9 200 a A b B            ch÷ sè  ch ÷ sè Hướng dẫn: Chuyên đề 1: giải toán chứa dấu giá trị tuyệt đối. 1-Kiến thức cơ bản:    x x      0 0 x x  x Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 37. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 x  2 3 3) 0 : 3 5 1     5) 4      x 7) 1.2  2.3  3.4  .... 99.100  2 1 x  9) x  3 3 2) 0 x  25  3) 0 2x . 1   5) 1,75  2,5  x  1,25 6) 2x  5  13 7) 2 1 x   9) (2x  5)2  9 10) x2  4 11) x 11  y    z  4) ) 0 x  1 37 x  0; x  x; x   x x  y  x  y    x y x y 2- Các dạng toán cơ bản: * Dạng toán 1: Tính x biết 1) x  11 2) 5 13 x  25 1  2 4) 1 x .... 1 47.49 1 3.5 1.3 1     x ..... 1 97.100 2 1 4.7 1.4 6) 2 5 101 .... 4 97.101 4 5.9 1.5 2 1 5 1 1 .... 1 1   4    x 100 1 1 1 1 3 2                  8) 1 5 (12  22  ...  492 )(2  x)  11 5 * Dạng 2: Tìm x biết 1) 5 8 5 x  5  4) 23 11 3 5 2 3 31  x    2 3 7 3 8) 3 7 11 5 10 (3  7x)2  1 4 * Dạng 3: Tìm x, y, z biết 1) x  y  z  0 2) 3x  5  2y  7  0 3) 31 0 3 2 5 2 2 (x 1)2  ( y  1 2  z  2  ) ( 1 2 3 5) 1 2x  2  3y  3  4y  0 6) x 1  (x 1)(x 1)  0 *Dạng 4: Tính giá trị của các biểu thức sau. 1) A  x2  2x  5 với x   1 3 2) B  xy  2  5(x  3) x2  2xy  y2 với x=y=2 3) 2 2 1 C  x2  x  1  x  với 4 2 4) D  3x2  6x  3 với x  1 5) E  2x  5y  7xy với x  y  2  0 6) G  2x2  3y2  6xy với x 1  y  2  0 * Dạng 5: Rút gọn các biểu thức sau 1) M  x  5  2x  9  3x 13 với x  6,5 2) N= x 1  x  2  x  3 với  2  x  1 3) P= 2x  5  3x  7  5x 15 với x  3 *)Dạng 6: Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất.
  • 38. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 1, Tìm giá trị nhỏ nhất của: C  4,5 2x  0,5  0,25 2, Tìmgiá trị lớn nhất của : D   3x  4,5  0,75 3, Tìm giá trị nhỏ nhất của : E  x  2005  x  2004 A  b) 38 3- Các bài toán tự học : Bài 1: Tính giá trị biểu thức: A= 2x+2xy-y với | x| = 2,5 và y = -3/4 Bài 2: Tìm x , y biết: a) 2.| 2x-3|= 1/ 2 b) 7,5 -3 |5-2x|=-4,5 c) | 3x-4|+ |3y+5| = 0 Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất: a) | 3x- 8,4| -14,2 b) |4x-3|+|5y+7,5| +17,5 Bìa 4: Tìm giá trị lớn nhất: F= 4- |5x-2|- | 3y+12| CHUYÊN ĐỀ: CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ THẬP PHÂN- SỐ THỰC- CĂN BẬC HAI. Bài toán 1: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản 0,(1); 0,(01); 0,(001); 1,(28); 0,(12); 1,3(4); 0,00(24); 1,2(31); 3,21(13) Bài toán 2: Tính a) 10,(3)+0,(4)-8,(6) b) 12,(1)  2,3(6): 4,(21) c) 0,(3)  31  0,4(2) 3 Bài toán 3: Tính tổng các chữ số trong chu kỳ khi biểu diễn số 116 dưới dạng số 99 thập phân vô hạn tuần hoàn. Bài toán 4: Tính tổng của tử và mẫu của phân số tối giản biểu diễn số thập phân 0,(12) Bài toán 5: Tính giá trị của biểu thức sau và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị a) (11,81 8,19).2,25 6,75 (4,6 5 : 6,25).4 4.0,125  2,31  B  Bài toán 6: Rút gọn biểu thức 0,5  0,(3)  0,1(6) 2,5  1,(6)  0,8(3) M  Bài toán 7: Chứng minh rằng: 0,(27)+0,(72)=1 Bài toán 8: Tìm x biết 0,1(6)  0,(3)  a) . 0,(2) 0,(3)  1,1(6) x b) 50 85 0,(3) 0,(384615) 3 0,0(3) 13    x c) 0,(37)  0,(62)x  10 d) 0,(12):1,(6)=x:0,(4)
  • 39. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 x  16 và B c) C= A x Tìm số nguyên x để A có giá trị là số nguyên 4 1 39 e) x:0,(3)=0,(12) Bài toán 9: m 3  3 m 2 Cho phân số  2 m  A 5 ;(  ) ( 1)( 2) 6 m N m m m     a) Chứng minh rằng A là phân số tối giản. b) Phân số A có biểu diễn thập phân là hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? vì sao? CHUYÊN ĐỀ: CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ THẬP PHÂN- SỐ THỰC- CĂN BẬC HAI. Bài toán 10: So sánh các số sau a)  11   9  0,5 100  4 và : 5 25 16 9      b) 25  9 và 25  9 c) CMR: với a, b dương thì a  b  a  b Bài toán 11: Tìm x biết a) x là căn bậc hai của các số: 16; 25; 0,81; a2 ;  2 2  3 b) 2x 3 3 2x  2   c)  1 2 1 0 x  2  x  2  Bài toán 12: Tìm x biết a) x  2 x  0 b) x  x c)   1 9 x  2  16 Bài toán 13: Cho A x . CMR với 1  1   x 9 x  25 thì A có giá trị là một số 9 nguyên Bài toán 14: Tìm các số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị là một số nguyên a) A  7 b) x 1 3   x 3 2 x  Bài toán 15: Cho 1  3   x Bài toán 16: thực hiện phép tính                    : 2 : 2 2                          81 : 5 7 7 2 2 : 2,4 5,25 : 7 : 2 1 2 2 2 2 2 Bài 17: Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lý.   343    2 7 4    7 1 1 64 2 7 7 1 49 49 2 2     A  Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 40. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 25  : 12 1 . 49 3        b) 2 1 3 1 : 4 1 3 1 7 1                 A     b) 1 1 1 1 ..... 1 1 A             x   c) 21 1 2 x   e) (5 1) 2 1 0 x   x    A          B                                 A             40 Bài toán 18: Tính bằng cách hợp lý. 5    5  374 204 2 21 1 5 196 2 2 M      Bài toán 19: Tìm các số x, y, z thoả mãn đẳng thức  2  2 0 2 2 x   y   x  y  z  Bài toán 20: thực hiện phép tính     445 : 1704 7 3 2 8 6 7 3 4 : 225 8 2 3 2 181 2                M    CHUYÊN ĐỀ: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ - ÁP DỤNG. ********** Bài toán 1: Tính a) 3 .3111 0,75.8 12 4 23 23 3 2 6 7 2 c) 4 5 : 5 5 4 : 5               9 7 9 7 d) 13 1 2 5 10 5 .230 1 46 3 4 27 6 25 4          13 10 : 12 1 14 2 7 3 3 7               e) 4 25 25 9 :125 : 27       16 16 64 8   g) 2 4 1 3       3 2 4   Bài toán 2: Tính a) 1 1 .... 1 1.2 2.3 99.100           2   3          1   B n với nN c) 66. 1 1 1 124.( 37) 63.( 124) C           2 3 11   d) 7 33 3333 333333 33333333 D       4 12 2020 303030 42424242   Bài toán 3: Tính 1 1 (1 2) 1 (1 2 3) .... 1 (1 2 3 .... 16) 2 3 16 Bài toán 4: Tìm x biết a) (2 3) 3 1 0 x   x    4   b) 2 5 3 3 7 10  x   13 3 3 d) 3 2 3 1 2 7 8 5 3   g) 3  1 : x  3 7 7 14 Bài toán 5: Cho 1 1 1 1 ..... 1 1 2 3 10      . So sánh A với 1 9  Bài toán 6: Cho 1 1 1 1 ..... 1 1 4 9 100       . So sánh B với 11 21  Bài toán 7: Tính 2 3 .193 33 : 7 11 .1931 9 193 386 17 34 1931 3862 25 2 Bài toán 8: Cho 1,11 0,19 13.2 1 1 : 2 2,06 0,54 2 4 5 7 2 1 0,5 : 2 23 8 4 26 B        a) Rút gọn A, B b) Tìm xZ để A<x<B Bài toán 9: Tính giá trị các biểu thức sau
  • 41. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 x            41 a) 1 1 1 3 3 3 3 3 7 13 . 4 16 64 256 5 2 2 2 1 1 1 1 8 3 7 13 4 16 64 A             b) 0,125  1  1 1  1  0,2 5 7 2 3  0,375  3  3 3  0,5  3 5 7 4 10 Bài toán 10: Tìm x biết 128 4 20 5 : 4141 1 : 636363 1 21 4242 646464       Chuyên đề: I. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ A.KIẾN THỨC: Giá trị tuyệt đối của một số lưu ý các tính chất sau trong giải toán : 1/ GTTĐ của một số thì không âm / x /  x 2/ GTTĐ của một số thì lớn hơn hoặc bằng số đó / x /  x 3/ GTTĐ của một tổng không lớn hơn tổng các GTTĐ /x + y / / x / / y / Hiệu không nhỏ hơn hiệu các GTTĐ / x-y/  /x/ - /y/ 4/ GTTĐ : Với a > 0 thì: /x / = a <=> x =  a x a   / x / > a <=>   x a / x/ < a <=> -a< x< a B. LUYỆN TẬP: 1. Dạng: Tính giá trị của một Biểu thức : Bài 1 : Tính Gía trị biểu thức A = 3 x 2 2x 1 với /x / = 0,5 Giải: / x / = 0,5 <=> x = 0,5 hoặc x = - 0,5 - Nếu x = 0,5 thì A = 0,75 - Nếu x = - 0,5 thì A = 2,75 2. Dạng : Rút gọn Biểu thức có chứa dấu Giá trị tuyệt đối Bài 2 : Rút gọn biểu thức A = 3 ( 2x - 1 ) - / x - 5 / Giải : với x - 5  0 <=> x  0 thì / x -5 / = x - 5 với x –5 < 0 <=> x < 5 thì / x – 5 / = - x + 5 Xét cả 2 trường hợp ứng với hai khỏang giá trị của biến x a/ Nếu x  5 thì A = 3 (2x – 1 ) – ( x – 5 ) = 5x + 2
  • 42. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 b/ Nếu x < 5 thì A = 3 ( 2x – 1 ) – ( -x + 5 ) = 7x – 8 3. Dạng: Tính giá trị của biến trong Đẳng thức có chứa dấu GTTĐ: Bài 3 : Tìm x . Biết 2 / 3x – 1 / + 1 = 5 Giải : Ta có / 3x - 1 / = 2 Nên 3x – 1 = +2 và -2 Xét cả hai trường hợp : a/ 3x – 1 = 2 => x = 1 b/ 3x - 1 = 2 => x = - 1 3 Bài4 : Với giá trị nào của a,b ta có đẳng thức : /a ( b – 2 ) / = a ( 2 – b )? Giải : Ta biến đổi /a (b – 2 )/ = / a ( 2 – b )/ (1) vì /A/ = /-A/ / A / = A <=> A  0 Do đó (1) xảy ra 4 trường hợp : a/ a = 0 thì b tùy ý b/ b = 2 thì a tùy ý c/ a > 0 thì b < 2 d/ a < 0 thì b > 2 Bài 5 : Tìm các số a , b sao cho a + b = / a / - / b / (1) HD: Xét 4 trường hợp : a/ a  0, b > 0 thì (1) a + b = a – b <=> b = - b (không xảy ra ) b/ a  0, b  0 thì (1) a = b = a + b <=> Đẳng thức nầy luôn luôn đúng.Vậy : a  0, b  0 thỏa mãn bài toán . c/ a < 0 , b > 0 thì (1) a + b = -a – b <=> a = - b . Vây a < 0 và b = -a thỏa mãn bài toán . d/ a < 0 , b  0 thì (1) a + b = -a + b <=> a = -a ( không xảy ra ) Kết luận : Các giá trị a,b phải tìm là a  0, b  0 hoặc a < 0 , b > 0 4. Dạng Tìm GTNN , GTLN của biểu thức chứa dấu GT tuyệt đối : Bài 6: a/Tìm GTNN của A = 2 / 3x – 1 / - 4 Với mọi x ta có / 3x – 1 /  0 => 2 / 3x – 1 /  0 Do đó 2 / 3x - 1 / - 4  - 4 Vậy GTNN của A = -4 tại 3x – 1 = 0 <=> x = 1/3 b/ Tìm GTNN của B= 1,5 + /2 - x / HD: B đạt GTNN bằng 1,5 tại=2 42 c/ Tìm GTNN của C = /x-3/ Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 43. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 HD:Ta có x 0  / x  3/  0  GTNN  0 Bài 7: a/ Tìm GTLN của B = 10 - 4 / x - 2 / Với mọi x ta có / x – 2 /  0 => - / 4 / x - 2 /  10 Do đó 10- - 4 / x - 2 /  10 Vậy GTLN của B = 10 tại x = 2 b/ Tìm GGLN của B = -/ x+2 / HD: C= - /x+2/ 0  GTLN  0khix  2 c/ Tìm GTLN của C= 1 - /2x-3/ HD: D = 1-/2x-3/ 1  GTLNlla0khix  3/ 2 43 Bài 8: Tìm GTNN của C = 6 x  / / 3 với x là số nguyên - Xét / x / > 3 => C > 0 - Xét / x / < 3 => / x / = 0;1hoặc 2 => c = -2 ;-3 hoặc -6 Vậy GTNN của C = -6 <=> x = 2 ; -2 . Bài 9 Tìm GTLN của C = x - / x / - Xét x  0 => C = x - x = 0 (1) - Xét x < 0 => C = x – (- x ) = 2x < 0 (2) Từ (1) và (2) ta thấy C  0 Vậy GTLN của C = 0 <=> x  0 Bài 10 : Tìm giá trị biểu thức : a/ A = 6 x 3 3x 2  2 / x / 4 với x = -2/3 (đs 20/9) b/ B = 2/x/ - 4/y/ với x = ½ và y = - 3 (đs -8 ) Bài 11 : Rút gọn biểu thức : a/ 3 (x - 1 ) – 2 / x + 3 / (đs :x – 9 với x  3 ;5x+ 3 với x < 3) b/ 2 / x – 3 / - / 4x - 1 / (đs: = 2x+5 với x < ¼ ; Bằng -6x+7 với ¼  x < 3và bằng -2x -5 với x  3. Bài 12 : Tìm GTNN của các biểu thức : a / A = 2 / 3x – 2 / - 1 => GTNN của A = -1 <=> x = 2/3 b/ B = 5 / 1 – 4x / - 1 => GTNN của B = -1 <=> x = 1/4
  • 44. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 c/ C = x 2 + 3 / y – 2 / - 1 => GTNN của C = -1 <=> x = 0 ; y = 2 d/ D = x + / x / ( xét x > 0 ;c < 0) => GTNN của D = 0 <=> x  0 Bài 13: Tìm GTLN của các biểu thức : e/ E = 5 - / 2x - 1 / => GTLN của E = 5 <=> x = 1/2 1 G x 2  1 2 2 nhỏ nhất . Mà 1  x  Tìm khoảng gía trị nào của x thì biểu 44 f/ F = 1 x   / 2 / 3 => GTLN của F =1/3 <=> x =2 g/ G = x  với x là số nguyên 2 x / / HD : Xét 3 TH : * x  2  C  1 * x = 1 <=> C = 1 * x  x x    Ta thấy G lớn nhất khi x 2 lớn nhất <=> x nhỏ nhất x tức x = 1 khi đó G = 3 => GTLN của G = 3 <=> x= 3 BÀI 14: Tìm x sao cho : a/ / x - 2 / < 4 HD: Ta đã biết /x/ < a <=> -a < x < a Nên /x-2/<4 < 4 <=> -4 < x - 2 <4 <=> -4+2 < x < 4 + 2 <=> -2 < x < 6 / / 3 2 Bài 15: Cho A = /x- / 2 thức A không phụ thuộc vào biến x ? HD: Ta lập bảng xét dấu : x 1/2 3/2 x - 1/2 - / + 0 + x -3/2 - 0 - / + Xét các trường hợp:  x<1/2 => A =(1/2 - x) - (3/2-x ) = -1  1/2  x  3/ 2 => A = (x -1/2 )-(3/2 - x ) = 2x -2  X >3/2 => A = (x -1/2)-(x - 3/2) = 1 Vậy với x < 1/2 hoặc x > 3/2 thì giá trị biểu thức A không phụ thuộc vào biến x
  • 45. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 II.GÍA TRỊ CỦA BIẾN ĐỂ XẢY RA ĐẲNG THỨC HOẶC BĐT CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 1/Phương pháp chung : Để tìm giá trị của biến trong đẳng thức hoặc Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối là xét các khoảng giá trị của biến để lập bảng xét dấu rồi khử dấu giá trị tuyệt đối . Ví dụ 16: Tìm x .Biết rằng : a/ x 1  x  3  6 (1) 45 GIẢI: Xét x-1 = 0 <=>x = 1 và xét x-3 = 0 <=> x = 3 x-1< 0 <=> x < 1 x-3 < 0 <=> x < 3 x-1> 0 <=> x > 1 x-3 > 0 <=> x > 3 Ta có bảng xét dấu các đa thức x-1 ; x-3 như sau : x 1 3 x - 1 - 0 + / + x - 3 - / - 0 + Đẳngthức (1) (-x+1)+(-x+3)=6 (x-1)+(3-x)= 6 (x-1)+(x-3) = 6 -2x=2 0x = 4 2x = 10 x=-1 (không có giá trị x = 5 (giá trị nầy thuộc nào thoả mãn (1) ( giá tri nầy thuộc khoảng đang xét) khoảng đang xét) Vậy x = -1 và x = 5 thì thoả mãn (1) b/ x  2  x  5  7 x -2 5 x+2 - 0 + / + x-5 - / - 0 + * Xét khoảng x <2 Ta được -2x = 4 <=> x= -2 (loại)  Xét khoảng-2 x  5 Ta được 0x = -0 đúng với mọi x trong khoảng đang xét . Vậy -2 x  5 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 46. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7  Xét khoảng x >5 Ta đựoc 2x=10 <=> x = 5 ( loại) Kết luận: -2 x  5 46 c/ x  3  2x  x  4 x -3 4 x+3 - 0 + / + x- 4 - / - 0 + *Xét khoảng x < 3 ta được -2x = 7 <=> x= -3,5( thuộc khoảng đang xét) *Xét khoảng -3 x  4 ta được 0x = 1=> không có giá trị nào của x thoả mãn. * Xét khoảng x>4 Ta được -2x = -7 <=>x = 3,5 không thuộc khoảng đang xét . Kết luận : vậy x = -3,55 Ví dụ 17: Tìm x , Biết: x 1  x  3  x 1 (2) Tương tự:  Xét khoảng x< 1 Ta có (2) =>(1-x)+*3-x)<x+1<=>-3x<-3<=>x>1( Giá trị nầy không thuộc khooảng đang xét)  Xét khoảng 1 x  3 thì (2)=>(x-1)+(3-x)<x+1<=>2<x+1<=>x>1 => Ta có các giá trị 1<x  3 (3)  Xét khoảng x >3 => ta có (x-1)+(x-3)<x+1<=>x<5. Ta có các giá trị : 3<x<5 (4) Kết luận: Từ (3) và (4) các giá trị cần tìm là : 3<x<5 2/ Sau đây ta xét một số dạng đặc biệt. Trong những dạng nầy; để tìm x ngoài phương pháp chung đã nêu ở trên ta có thể giải bằng cách khác đơngiản hơn. Dạng 1 f (x) = a ( a là hằng số dương) <=>f(x)= a Dạng 2 f (x) = g(x) <=>1/g(x) 0 & 2/f(x)= g(x) Dạng 3 f (x)  g(x) hay f (x) - g(x) = 0 <=>f(x)= g(x) Dạng 4 f (x) + g(x) = 0 <=> f(x)=0 và g(x) = 0 Dạng 5 f (x) < a ( a là hằng số dương ) <=>-a< f(x)<a Dạng 6 f (x) > a ( a là hừng số dương) <=>a<f(x)<-a Cách giải từng dạng như sau :
  • 47. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 Dạng 1 f (x) = a ( a là hằng số dương) Ta lần lượt xét f(x) = a và f(x) = -a Mỗi lần tìm được một giá trị của x ta được một đáp số. x x 5 4 3 5 7 2; 12                    x x x x x 1 2 5     0  x  3 x x 9  7  5  3     47 BÀI 18: Tìm x . Biết : a/ 5x  4  7  26 HD: Ta có : 5x+4 = 19 và 5x+4 = -19 5x = 15 5x = -23 x = 3 x = -23/5 = -4,6 Vậy x = 3 ; -4,6 b/ 39  2x 17  16 HD: ....<=> x=-1 và x = 10. c/ 3 - 4 5  6x  7 HD: 5  6x  1  Không có giá trị nào của x thoả mãn d/ x  5  4  3 Hướng dẫn: - Ta có: x  5  4  3. - Xét 5 4 3 5 1 4; 6 Dạng 2 f (x) = g(x) Ta phải tìm x phải thoả mãn cả hai điêù kiện: 1/ g(x)  0 2/ f(x) = g(x) hoặc f(x) = - g(x) Bài 19: Tìm x . a/ Biết: x 1  2x  5 - Xét điều kiện thứ nhất: 2x-5  0  x  2,5 - Xét điều kiện thứ hai    x  t mdk          4( / (1) 2( (1) 1 2 5 x khongtmdk x x Vậy x = 4 b/ Biết: 9  7x  5x  3. - Xét điều kiện thứ nhất 5x-3 5 x tmdk   - Xét điều kiện thứ hai     1( (1) 3( (1) 9 7 3 5 x tmdk x x
  • 48. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 Vậy x = 1 ; 3 x  13  x   <=> cả hai số hạng đồng thời bằng 0. x + 13/14 = 0 <=> x = -13/14 và x- 3/7 = 0 <=>x=3/7. 48 c/ Biết: 8x  4x 1  x  2 ...<=> 4x 17x  2  x  1 Dạng 3 f (x)  g(x) hay f (x) - g(x) = 0 Ta phải tìm x thoả mãn hai điều kiện f(x) = g(x) hoặc f(x) =-g(x) BÀI 20 : Tìm x . a/ Biết: 17x  5  17x  5  0 HD: Ta có 17x-5 = 17x +5 Hoặc 17x-5 = -17x - 5 17x-17x = 5+5 17x+17x = -5+5 0 x = 10 34x = 0 Vô nghiệm x = 0 Vậy x = 0 b/ Biết: / 3x+ 4 / = 2 / 2x - 9 / HD: 3x  4  2 2x  9 ....<=> x =22 và 2 Dạng 4. f (x)  g(x)  0 Ta phải tìm x thoả mãn 2 điều kiện f(x)=0 và g(x)=0 BÀI 21 : Tìm x .Biết : x  13  x  3  HD: a/ 0 a/ 0 7 14 3 7 14 Vậy x = & 3 7 13 14 b/ Tìm cặp số x,y thoả mãn : x 1,38  2y  4,2  0
  • 49. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 1,38 0   /  1,38/  0 HD: b/ ....<=>    / 3 1 99 24  y   / 2x  24  y   / / 3 7 33 8  y   / 0&3 7 33 8  y   8 /+/3y+ / 0 7  <=> 49  1,38               2,1 2 4,2 0 /12 4,2 / 0 x y y x y x c/ x2  3x  (x 1)(x  3)  0 x hoac 0 3 x x ( 3) 0    HD: c/ 3 1 3 ( 1)( 3) 0               x x hoac x x d/ Tìm cặp số thực x ; y thoả mãn: / 2x-0, (24) / + / 3y + 0,1 (55) / = 0 HD: <=> / 2x- .0,1(5) / 0 10 .15 10 <=> / 0 9 / / 3 1 99 <=> / 2x - / 0 45 Vì: /2x- 0 45 Nên: /2x- 33 45                   2 8   x 3 7   7 45 33 4 0 45 0 33 y x y Dạng 5. f (x)  a  a  f (x)  a ( a là hằng số dưong) BÀI 22: Tìm x. a/ Biết 3x 1  5 HD : a/ 3x 1  5<=> -5 < 3x - 1 < 5 -4 < 3x < 6 -4/3 < x < 2 b/ Biết 10x  7  37 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 50. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 HD:b/ ...<=> -37 < 10x+7 < 37 <=> -4,4 < x < 3  19  2  x  11 x 15 1 31 13 x    50 c/ Biết 3  8x  19 ...<=>-19  3-8x 4 Dạng 6. f (x)  a  f(x) > a f(x) < -a BÀI 23: Tìm x . a/ Biết; 15x 1  31 HD: ...... <=>       32            2 15 15 1 31 x x x b/ Tìm x . Biết 2x  5  4  25  x 2  5  21 .......<=>        8 2 5 21 x x Bài 24. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thoả mãn điều kiện sau : a/ x  y  4 HD: Nếu x =0 thì y =  4 ta được 2 cặp số là (0;4)và(0;-4) Nếu x=  1 thì y =  3 ta được 4 cặp số là ((1;3);(-1;-3); (1;-3);(-1;3) Nếu x=  2 thì y =  2 ta được 4 cặp số là :................... Nếu x=  3 thì y =  1 ta được 4 cặp số là :................... Nếu x=  4 thì y = 0 ta được 2 cặp số là .................... Vậy ta được tất cả 16 cặp số thoả mãn đẳng thức đã cho. b/ x  y  4 HD. Tương tự có tất cả 7 + 10 +6+2 = 25 cặp số thoả mãn BĐT đã cho BÀI 25: Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 51. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 a/ Tìm x thoả mãn : ( x + 2/3 ) ( 1/4 - x ) > 0   2 / 3 0   2 / 3 0 2  1  0 2  1  0 51 HD: a/ Cách 1 (x + 2/3 )( 1/4 - x) > 0<=>   2 / 3 2 / 3 ( )   1/ 4    1/ 4 0 1/ 4 1/ 4 0 khongthedongthoixayra x x x x x x x x                    <=> -2/3 < x < 1/4 Cách 2: Lập bảng xét dấu: Giá trị x -2/3 1/4 dấu x+3/2 - 0 + / + dấu 1/4-x + / + 0 - dấu của B.thức - -2/3 + 1/4 - Vậy Biểu thức > 0 nếu -2/3 < x < 1/4 2 1   b/ Tìm x thoả mãn: 0 3  x x HD:b/  3 1/ 2 1/ 2 1/ 2 3 3 0 0 2  1 2 1 3 ( ) 1/ 4 3 0 0 3                                   x x x x x x x x khongthexayra x x x x x Vậy biểu thức < 0 khi -3 < x < 1/2  Chuyên đề 2: CHỨNG MINH TAM GiÁC $1.. TỔNG BA GÓC CỦA TAM GIÁC Kiến thức cần nhớ : Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 52. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 1- Tổng 3 góc của một tam giác bằng 180 độ . 2- Trong tam gíác vuông 2 góc nhọ phụ nhau . 3- Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó. 4- Góc ngoài của tam giác lớn hơn 1 góc trong không kề với nó . BAÌ 1 a/ Chứng minh tổng 3 góc trong tam giác bằng 180 độ?(Bằng cách khác SGK) b/ Chứng minh tổng các góc ngoài của một tam giác bằng 360 độ ? c/ Chứng minh góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề ? BÀI 2: a/ Tính tổng các góc ở đỉnh của một ngôi sao năm cạnh ? b/ Cho  ABC : AC >AB . Vẽ phân giác AD ( D  BC ) Chứng minh : Góc ADC - góc ADB = góc B - góc C ? HD. Sử dụng định lý góc ngoài của tam giác .  và góc I = 90 0 - 52 A O I B C D E BÀI 3 Cho  ABC có góc A =  Vẽ tia phân giác BD và CE ( D tuộc AC; E thuộc AB ) cắt nhau tại O . a/ Tính góc BOC theo  ? b/ Vẽ phân giác ngoài tại B và C cẳt nhau tại I . Tính góc BIC theo  ? Hướng dẫn : Tổng quát : Ô = 90 0 + 2  2 BÀI 4 : Tính các góc trong và ngoài của tam giác ABC . Biết Aˆ  Bˆ  Bˆ  Cˆ = 20 0 HD : ..=> Â = Bˆ + 200 , C B A B C ˆ ˆ ˆ 20 ˆ ˆ 0      = 3Bˆ = 180 0 , => Bˆ = 60 0 , Â = 80 0 ; Cˆ = 40 0 & 1 ˆB ˆA = 120 0 , 1 ˆC =100 0 ; 1 = 140 0 BÀI 5 : Vẽ thêm và dùng định lý góc ngoài . Chứng minh : AÔ B = Aˆ  Bˆ a A O b B $2. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC Tam giác Tam giác vuông TH 1. C-C-C Cạnh huyền + Cạnh góc vuông TH 2. C-G-C Hai cạnh góc vuông
  • 53. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 TH 3. G-C-G Cạnh GV+ G.nhọn kề ; C.Huyền +G.nhọn $ 3. TAM GIÁC VÀ MỘT SỐ TAM GIÁC ĐẶC BIỆT : Tam giác  . Cân  . ĐỀU  VUÔNG  vuông cân    =54+18 =72 độ=>gócE =180–(81+72)= 27 53 I C A B D Định nghĩ a A,B,C không thẳng hàng  ABC: AB = AC  ABC : AB=BC=AC ABC : Aˆ = 90 0 ABC : Aˆ  900 AB=AC Qua n hệ các góc Â+ Bˆ  Cˆ =180 0 Cˆ Aˆ 1  Cˆ Bˆ 1  Bˆ  Cˆ Bˆ = 180  Aˆ 2 Â=180 Bˆ 0 2 Aˆ  Bˆ  Cˆ  60 0 Bˆ  Cˆ = 900 Bˆ  Cˆ = 45 0 Qua n hệ các cạnh 1 cạnh< Tổng và > Hiệu 2cạnh còn lại AB=AC AB=BC=AC BC2  AB2  AC2 BC > AB BC > AC AB=AC= c BC= c 2 BÀI 6 : Cho tam giác ABC có Â = 80 độ , Bˆ = 60 độ . Hai tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I . Vẽ tia phân giác ngoài tại đỉnh B cắt tia CI tại D . Chứng minh góc BDC = góc C ? HD: Tính góc C = 40 độ . Tính góc BDC = 180 0 –(90 +30) = 40độ =>gócC =góc BÀI 7 : Cho tam giác ABC có góc A = 2 Bˆ và Bˆ = 3 Cˆ . a/ Tính góc A ;B ; C ? b/ Gọi E giao điểm của đường thẳng AB với tia phân giác của góc ngoài tại đỉnh C . Tính góc AEC ? B HD : a/Qui về góc C =>góc A+B+C =10 Cˆ => góc C = 18 0 => Bˆ = 54 độ; Â = 108 độ. b/ Kẻ tia AC x kề bù vơi góc ACB=> góc AC x = 162 độ A => AC E = 81 độ và Â 2 = B C độ . Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 54. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 54 C E BÀI 8 : Cho tam giác ABC có các góc A;B;C tỷ lệ với 3;2;1 .Hỏi tam giác ABC là tam giác gì ? HD : Ta có góc A:B:C=3:2:1 => góc A =90 độ => Tamgiác ABC vuông tại A . BÀI 9 : Cho tam giác ABC có chu vi bằng 21 cm . Độ dài 3 canh là 3 số lẻ liên tiếp và AB < BC < CA . Tim độ dài 3 cạnh của tam giác A. Biết ABC  PQR. A HD : Gọi độ dài 3 cạnh AB = 2n + 1 ,BC= 2n +3 và CA = 2n +5 . Ta có AB+BC+AC= 6n = 12 => n= 2 =>AB= PQ= 5 ;BC=QR=7,CA=RP=9 cm B C BÀI 10: Cho góc xÔy . Trên tia O x lấy A , B và trên Oy lấy C,D sao cho OA=OC ; AB = CD . Chứng minh rằng : a/ ABC  CDA& b / ABD  CDB ? D C HD : ABC  CDA(cgc)& CDB  ABD(cgc) A B BÀI 11 : Cho tam giác ABC.Biết AB = 3 cm , BC = 5 cm và CA = 4 cm .Gọi đường thẳng qua A và song song với BC là a .Đường qua B song song với CA là b và đường thẳng qua C và song song vơi AB là c . Gọi M,N,P theo thứ tự giao điểm các đường thẳng b và c ; a và c ; a và b . Tìm độ dài các cạnh tam giác MNP ? A HD : Chứng minh ABC  CNA(gcg);ABC  BAP  MCB. =>Các cạnh của tam giác MNP dài gấp đôi các cạnh tương ứng của tam giác ABC => MN=2AB = 6cm ;
  • 55. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 NP = 2BC = 10 cm và NP =2CA = 8cm . AMN LMB cgc NA BL      ( ) => LB = MC = NA .      55 B C M BÀI 12 : Gọi M trung điểm cạnh BC của tam giác ABC , kẻ BH  AM và CK AM . Chứng minh : a/ BH // CK A b/ M trung điểm của HK c/ HC // BK ? H H D : a/ BH // CK vì cùng vuông góc với AM . B M C b/ BHM  CKM  MH  MK c/ HCM  KBM  gocHCB  gocKBC  HC // BK BÀI 13 : Cho tam giác LMN có 3 góc đều nhọn . Người ta vẽ phía ngoài tam giác ấy ba tam giác đều LMA ; MNB và NLC . Chứng minh rằng : LB = MC = NA ? HD : ALN MLC ( cgc ) NA CM L A M N B BÀI 14: Cho tamgiác ABC có Â = 90 độ ; Bˆ = 60 độ . Phân giác góc B;góc C cắt nhau tai I và AI cắt BC tại M . a/ Chứng minh góc BIC là góc tù ? b/ Tính góc BIC ? A HD:a/ Góc I 1 > góc A1 Góc ngoài tam giác BIM Góc I 2 > góc A 2 góc ngoài tam giác CIM  góc I > góc A = 90 độ = > góc BIC là góc tù . C b/ ...=> góc BIC = 180 – 45 = 135 độ . M B Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 56. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 BÀI 15 : Cho tam giác ABC có góc B – góc C = 20 độ . Tia phân giác góc A cắt BC tại D . Tính số đóc góc ADC ? góc ADB ? Dˆ Bˆ Aˆ Dˆ Cˆ Aˆ Dˆ Dˆ Bˆ Cˆ 1 2    = 20 0 A HD : => Ta có      1 1; 2 2 Dˆ  Dˆ = 180 độ => 1 Mà 1 2 56 ˆD ˆD =100 0 , 2 = 80 0 B D C BÀI 16 : Cho tam giác ABC có ba góc nhọn . Vẽ đoạn thẳng AD vuông góc và bằng AB ( D khác phía C đối với AB ) Vẽ đoạn thẳng AE vuông góc và bằng AC ( E khác phía B đối với AC ) . Chứng minh rằng : a/ DC = BE ? b/ DC  BE ? E HD : a/ ADC  ABE(gcg) => DE = BE D c./ Gọi H là giao điểm AB với CD và K là giao A điểm DC với BE. ADH &KBHgocDAH  BKH  900 B C BÀI 17 : Cho tam giác ABC có góc B = 2 Cˆ . Tia phân giác góc B cắt AC ở D . Trên tia đối BD lấy điểm E sao cho BE = AC . Trên tia đối CB lấy điểm K sao cho CK = AB . Chứng minh rằng : AE = AK ? HD : Chứng minh góc ABE = góc ACK A => ABE  KCA(cgc) => AE = AK . D B C K E BÀI 18 : Cho tam giác ABC với K là trung điểm AB và E trung điểm AC . Trên tia đối tia KC lấy điểm M sao cho KM = KC . Trên tia đối EB lấy điểm N sao cho EN = EB . Chứng minh A là trung điểm của MN ? HD: AKM  BKC(cgc)  gocKAM  gocKBC  AM // BC AEN  CEB  AN  BC & AN // BC M A N Mà AM//BC;AN//BC=>M;A;N thẳng hàng (1) AM=BC;AN=BC=>AM=AN (2)
  • 57. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 Từ (1) &(2) => A là trung điểm của MN .        1   . 57 K E B C BÀI 19 : Cho tam giác ABC. Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác vuông tại A là ADB ;ACE có AB = AD ; AC = AE . Kẻ AH vuông góc BC ; DM vuông góc AH và EN vuông góc AH . Chứng minh rằng a/ DM = AH N E b/ MN đi qua trung điểm DE . D M A HD : a/ ...=> ADM  BAH  DM  AH b/ ...=> tương tự câu a => EN=AH =>DM=EN Chứng minh DM//EN và gọi O giao điểm MN và B H C DE => DMO  ENO(gcg)  OD  OE . BÀI 20 : Cho tam giác ABC. gọi D trung điẻm AB và E trung điểm AC. Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF . Chứng minh rằng : A a/ DB = CF b/ BDC  FCDˆ 1 D E F c/ DE // BC & DE = BC 2 HD: a/ ...=> AED  CEF (cgc)  AD  CF  BD  CF B C b/ ...=> DBC  FCD(cgc) 1 c/ ...=> BDC FCD BC DF DE DF DE BC 2 2 BÀI 21 : Cho tam giác ABC . Trên cạnh AB lấy điểm D ; E sao cho AD = BE. Qua D và E vẽ các đường song song BC chúng cắt AC theo thứ tự ở M và N . Chứng minh DM + EN = BC ? A HD: Qua N vẽđường thẳng //AB cắt BC tại K.Tacó EN//BK EB//NK nên chứng minh được NK=EB;EN=BK  AD= NK ( vì cùng bằng EB ).  Chứng minh ADM  NKC(cgc)  DM  KC ...=>.... E N B F C Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 58. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 BÀI 22 : Cho tam giác ABC có Â = 60 0 . Các tia phân giác góc B,góc C cắt nhau tại I và cắt AC ; AB theo thứ tự D ; E . Chứng minh : ID = IE ? ˆ ˆ ˆ ˆ  120   B  C  B C A HD : ...=> 0 1 1 60 BIC : BIˆC  1200  Iˆ  Iˆ  60 BIE BIK ( gcg ) IE IK             ˆ BAˆC  ˆBKC BDC  ? KGB & AGC  Kˆ  Bˆ  Aˆ  Cˆ (1) KHC &DHB  Kˆ  Cˆ  Dˆ  Bˆ (2) 58 2 2 0 1 4 1 2 BIˆC  Iˆ  Iˆ  60 E I D IK phân giác 0 CDI CIK ( gcg ) ID IK ID IE B K C BÀI 23 : Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại E . Các tia phân giác ACˆE & DBˆE cắt nhau ở K . Chứng minh : 2 K D HD: Gọi K là giao điểm CK&BE. H là giao điểm BK&DE A H Xét 1 1 G Xét 2 2 E Từ (1) &(2) => 2 Kˆ  Aˆ  Dˆ => ˆ Aˆ  ˆ K D2  C B Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 59. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 BÀI 24 : Cho tam giác ABC với M trung điểm BC . Trên nửa nặt phẳng không chứa C bờ AB vẽ A x vuông góc AB và lấy D sao cho AD = AB . Trên nửa mặt phẳng không chứa B bờ AC vẽ Ay vuông góc AC và lấy AE = AC . Chứng minh : a/ AM = DAE  A  0 viA  A  (1) ABˆK  DAˆE  ABK  DAE  AK  DE  AM  DE 59 1 ED 2 b/ AM  DE H E HD :a/ Để chứng tỏ DE = 2AM tạo ra đoạn thẳng gấp đôi AM bằng cách trên tia đối MA lấy MK = MA và đi chứng minh DE = AK - Xét ABK & DAE : AD  AB(gt); AE  BK( AC) Và ˆ ˆ 180 ( ˆ ˆ 1800 ) 1 2 ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ 1800 ( ˆ) 1 B  B  B  C  ABK  A  B  C  A  vibuA (2) Vậy : 2 A B M C b/ Gọi H là giao điểm AM&DE ; Ta có BAˆK  DAˆH  900  Dˆ  DAˆH  900  ADˆH  900 BÀi 25 Miền trong góc nhọn xÔy vẽ Oz sao cho xÔz = 1 yÔz .Qua điểm A thuộc 2 Oy vẽ AH vuông góc O x cắt Oz ở B .Trên tia Bz lấy D sao cho BD = OA . Chứng minh tam gíc AOD cân ? HD : Để chứng minh AO = AD ta vẽ DE = OB A Ta thấy : AEˆB  900  ˆ B& ABˆE  OBˆH  900   AEˆB  A E => AOB  ADE(cgc) => AO=AD => AOD cân E D B O H h Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 60. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 BÀI 26 : Cho góc xÔz = 120 0 . Oy là tia phân giác xÔz ; Ot là tia phân giác của góc xÔy . M là điểm miềm trong góc yOz. Vẽ MA vuông góc O x,Vẽ MB vuông góc Oy,Vẽ MC vuông góc Ot . Chứng minh 0C = MA – MB ? HĐ: Gọi E , I là giao điểm của MC với Oy;O x. y =>  EOI đều => OC = EK . z M Vẽ EH  MA;EK  OI dễ dàng chứng minh được B MH = MB ; EK = OC  MA-MB = MA – MH = HA = EK = OC 60 H E t C O I x A K BÀI 27 : Cho tam giác cân ABC có Â = 100 độ. Tia phân giác góc B cắt AC ở D. Chứng minh BC = BD + AD . 1 2 Dˆ  Bˆ  Cˆ  20  40 A HD : Ta có 0 0  trên cạnh BC lấy các điểm K , E sao cho BDˆK  600 & BDˆE  800  BDA  BDK(gcg)  DA  DK(1) Chứng minh tam gíac DKE cân tại D =>DK = DE (2) Và chứng minh tamgiác DEC cân tại E=>DE=EC (3) Từ (1),(2).(3) =>AD=EC=> BC = BE+EC=BD+AD B K E C BÀI 28 : Cho tam giác ABC nhọn. Vẽ đường cao BD ,CE . Trên tia đối BD lấy điểm I. Trên tia đối CE lấy điểm K sao cho BI = AC , CK = AB . Chứng minh  AIK vuông cân ? HD : Ch/minh ABI  KCA(cgc).AI  AK A Góc AIK=90 độ (vì góc E = góc K (cmt) Suy ra : tam giác AIK vuông cân B C Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
  • 61. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 BÀI 29:Cho góc xÔy = 90 độ Lấy điểm A trên O x và điểm B trên Oy . Rồi lấy điểm E trên tia đối O x và điểm F trên tia Oy sao cho OE =OB và O F = OA . a/ Chứng minh AB = E F và AB  E F b/ Gọi M,N là trung điểm AB, E F Chứng minh tam giác OMN vuông cân ? HD : a/OAB  Oß E(2 cgv)  AB  E F & AB  E F b/OMB  ONE(cgc)  OM  ON & gocMOM  90do  y OMN vuông cân B F ACM  CBN(cgc)  CM  BN &Cˆ  Bˆ BOCcoBOˆC  1800  (Bˆ  Cˆ )  180  60  120 61 N M E O A x BÀI30: Cho tam giác đều ABC, Trên 2 cạnh AB,AC lần lượt lấy 2 điểm M và N sao cho AM = CN . Gọi O là giao điểm CM và BN . Chứn ninh rằng : A a/ CM = B N b/ Số đo góc BOC không đổi khi M và N di động trên AB,AC thoả mãn điều kiện AM = CN. M HD: a/ 1 1 b/ 0 0 0 1 2 N O B C 